lOMoARcPSD| 58707906
Bài giảng Quản trị ngun
nhân lực
ĐÃI NGỘ
I
QUẢN TRỊ TIỀN LƯƠNG
II
QUAN HỆ LAO ĐỘNG TRONG
DOANH NGHIỆP
III
lOMoARcPSD| 58707906
Trung tâm chăm sóc y tế Southern Ohio (2011):
Lương bác sĩ trung bình hàng năm: 490.647 USD
Công ty cũng hào phóng chi tiền cho sự phát triển
chuyên môn như là một phần của triết lý phát triển
Ngoài chi trả học phí cho nhân viên, Southern Ohio còn
cho cả các thành viên gia đình của họ
Các ứng viên nội bộ bao giờ cũng được quyền đăng ký
vào vị trí còn trống trong công ty nếu họ đủ điều kiện.
Thu nhập bình quân của nhân viên 2012 tại một số doanh nghiệp
ĐVT: Triệu đồng/tháng
lOMoARcPSD| 58707906
10 doanh nghiệp công nghệ trả lương cao nhất 2012
ĐVT: USD/năm
16.5
17
17.5
18
18.5
19
19.5
20
20.5
21
21.5
Vietinbank
Vietcombank
MBBank
VCFC
Viettel
lOMoARcPSD| 58707906
1. Khái niệm
Đãi ngộ là sự thừa nhận, nhìn nhận của doanh nghiệp về
các nỗ lực của nhân viên.
Đãi ngộ là quá trình bù đắp các hao phí lao động của người
lao động về cả vật chất lẫn tình thần.
2. Hệ thống đãi ngộ trong doanh nghiệp (R. Wayne
Monday & Robert M. Noe)
www.themegallery.com
lOMoARcPSD| 58707906
Tổng thu nhập của người lao động từ công việc
Đãi
ng
i
chính
Phi
i
chính
Môi
trường
Bản
thân
CV
Gián
tiếp
Trực
tiếp
Chính
sách
hợp
Kiểm
tra
khéo
léo
Đồng
nghiệp
hợp
tính
Điều
kiện
làm
việc
thoải
mái
Gi
uyển
chuyển
Nhiệm
vụ
thích
thú
Phấn
đấu
Trách
nhiệm
hội
được
cấp
trên
nhận
biết
hội
thăng
tiến
Bảo
hiểm
Tr
cấp
hội
Phúc
lợi
Vắng
mặt
được
tr
lương
Lương
công
nhật
Lương
tháng
Hoa
hồng
Tin
thưởng
TỔNG THU NHẬP
Tin
lương
bản
Ph
cấp
Tin
thưởng
Phúc
lợi
lOMoARcPSD| 58707906
Phân biệt:
Mục tiêu của hệ thống tiền lương
Cấu trúc 3Ps
Tin
lương
tối
thiểu
vùng
Tin
lương
tối
thiểu
chung
Tin
lương
danh
nghĩa
Tin
lương
thực
tế
Net Salary
Gross Salary
Kiểm
soát
được
chi
phí
Đáp
ng
yêu
cầu
của
pháp
luật
Thu
hút
NV
Kích
thích
,
động
viên
NV
Duy
trì
NV
giỏi
lOMoARcPSD| 58707906
Các cách thức trả lương của doanh nghiệp
- Trtheo thời gian
- Trtheo sản phẩm
+ Theo sản phẩm trực tiếp cá nhân
+ Theo sản phẩm có thưởng
+ Theo sản phẩm lũy tiến
+ Theo sản phẩm gián tiếp
- Trlương khoán theo nhóm
Trình tự xây dựng hệ số lương
*****
B1: Cho điểm các chức danh theo mẫu M01 và M02
+ Chọn mức độ cho các yếu tố lấy điểm tương
ứng + Riêng đối với A6, A7 lựa chọn thêm “Mức độ áp
dụng thường xuyên trong công việc”
Mức 1: 25% điểm
Vị
trí
công
việc
Định
giá
công
việc
Lương
theo
vị
trí
CV
Position
Tiêu
chuẩn
năng
lực
Đánh
g
ng
lực
Lương
theo
năng
lực
Person
Kết
qu
công
việc
Đánh
g
kết
qu
cv
Lương
theo
KQCV
Performance
lOMoARcPSD| 58707906
Mức 2: 50% điểm
Mức 3: 75% điểm
Mức 4: 100% điểm
+ Trong nhóm B (trừ B3) ta có thể chọn nhiều mức đ
áp dụng trong công việc khác nhau nhưng tổng của
các mức độ không vượt quá 4.
Trình tự xây dựng hệ số lương
*****
B2: Cộng điểm của tất cả các yếu tố cho một chức
danh
B3: Tính hệ số điểm công việc (Hệ số giá trị công
việc_Hgi)
Tổng số điểm chấm cho chức danh i
Hệ số điểm chức danh i =
Tổng số điểm chấm cho chức danh thấp nhất
Trình tự xây dựng hệ số lương
*****
B4: Tính hệ số lương cho từng chức danh theo công
thc:
Hli = (Bội số tiền lương –
1)*
{(3-3S)*[(Hgi-1)/(HgMax-1)]
2
+(3S-2)*(Hgi-1)/(HgMax-1)}+1
S: Độ dốc lũy tiến trong trả lương (0.65; 0.70; 0.75; 0.80;
lOMoARcPSD| 58707906
0.85)
Bội số tiền lương: 5 – 50 lần
Đơn giản hóa trong excel:
ớc 4 bao gồm:
4.1: Tính theo công thức chuyển đổi 1 lần lượt cho các
chức danh:
Hgi - 1
CTCĐ1=
HgMax - 1
4.2 Tính theo công thức chuyển đổi lần 2 cho các chức
danh
CTCĐ2=(3-3S)*(CTCĐ1i)
2
+(3S-2)*CTCĐ1i 4.3
Tính hệ số lương cho các chức danh theo công thức:
Hli= (Bội số tiền lương-1)*CTCĐ2+1
B5: Tính lương nhân viên:
Lương = Hệ số * đơn giá lương
Tổng quỹ lương
Đơn giá lương =
Tổng hệ số*12
lOMoARcPSD| 58707906
Tổng quỹ lương được tính theo tỷ lệ phn trăm trên doanh
thu hoặc lợi nhuận.
Biểu thuế lutiến từng phần
lOMoARcPSD| 58707906
1. Hợp đồng lao động
Khái niệm:
Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao
động và người sử dụng lao động về việc làm có trả
công, tiền lương, điều kiện lao động, quyền và
nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động.”
(Điều 13 – Bộ Luật Lao Động 2019)
1. Hợp đồng lao động
Hình thức (điều 14 – BLLĐ 2019):
- Giao kết bằng văn bản (02 bản – mỗi bên một bản)
- “Hợp đồng lao động được giao kết thông qua
phương tiện điện tử ới hình thức thông điệp dữ
liệu theo quy định của pháp luật về giao dịch điện
tử có giá trị như hợp đồng lao động bằng văn bản.”
- Giao kết bằng lời nói (dưới 1 tháng)
1. Hợp đồng lao động
Phân loại (điều 20 – BLLĐ 2019):
HĐLĐ không xác định thời hạn
lOMoARcPSD| 58707906
HĐLĐ xác định thời hạn: không quá 36 tháng
1. Hợp đồng lao động Nội dung hợp đồng lao
động (điều 21 – BLLĐ 2019)
Tên, địa chỉ của người sử dụng lao động và họ tên,
chức danh của người giao kết hợp đồng lao động
bên phía người sử dụng lao động;
Họ tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, nơi cư trú,
số thẻ Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân
hoặc hộ chiếu của người giao kết hợp đồng lao
động bên phía người lao động;
Công việc và địa điểm làm việc;
Thời hạn của hợp đồng lao động;
1. Hợp đồng lao động Nội dung hợp đồng lao động
(điều 21 – BLLĐ 2019)
Thời hạn của hợp đồng lao động;
lOMoARcPSD| 58707906
Mức lương theo công việc hoặc chức danh, hình thức
trả lương, thời hạn trả lương, phụ cấp lương và các
khoản bổ sung khác;
Chế độ nâng bậc, nâng lương;
Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi;
Trang bị bảo hộ lao động cho người lao động;
BHXH, BHYT, BHTN;
Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề.
Điều 25. Thời gian thviệc
Không quá 180 ngày đối với công việc của người
quản lý doanh nghiệp
Không quá 60 ngày đối với công việc có chức danh
nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật t
cao đẳng trở lên;
Không quá 30 ngày đối với công việc có chức danh
nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật
trung cấp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp
vụ;
Không quá 06 ngày làm việc đối với công việc
khác.
lOMoARcPSD| 58707906
Khoản 3 – điều 24
Không áp dụng thử việc đối với người lao động giao
kết hợp đồng lao động có thời hạn dưới 01 tháng.
Company Logo www.themegallery.com
Điều 26. Tiền lương thử việc
Tiền lương của người lao động trong thời gian
thviệc do hai bên thỏa thuận nhưng ít nhất phải
bằng 85% mức lương của công việc đó.
Khoản 2 – điều 27
Trong thời gian thvic, mỗi bên có quyền hủy bỏ
hợp đồng thử vic hoặc hợp đồng lao động đã giao
kết mà không cần báo trước và không phải bồi
thường.
Khoản 1 – điều 35:
NLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ phải báo
trước:
Ít nhất 45 ngày nếu làm việc theo hợp đồng lao
động không xác định thời hạn;
lOMoARcPSD| 58707906
Ít nhất 30 ngày nếu làm việc theo hợp đồng lao
động xác định thời hạn có thời hạn từ 12 tháng
đến 36 tháng;
Ít nhất 03 ngày làm việc nếu làm việc theo hợp
đồng lao động xác định thời hạn có thời hạn dưới
12 tháng;
2. Thỏa ước lao động tập thể Điều 75. Thỏa
ước lao động tập thể
1. Thỏa ước lao động tập thể là thỏa thuận đạt
được thông qua thương lượng tập thể và được
các bên ký kết bằng văn bản.
Thỏa ước lao động tập thể bao gồm thỏa ước lao
động tập thể doanh nghiệp, thỏa ước lao động tp
thể ngành, thỏa ước lao động tập thể có nhiều
doanh nghiệp và các thỏa ước lao động tập thể
khác.
Điều 77. Gửi thỏa ước lao động tập thể
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thỏa ước lao
động tập thể được ký kết, người sử dụng lao động
tham gia thỏa ước phải gửi 01 bản thỏa ước lao
động tập thể đến cơ quan chuyên môn về lao
động thuộc y ban nhân dân cấp tỉnh nơi đặt tr
sở chính.
lOMoARcPSD| 58707906
Company Logo www.themegallery.com
2. Thỏa ước lao động tập thể
Nội dung chủ yếu của thỏa ước lao động tập thể ở
Vit Nam
Thỏa ước lao động tập thể bao gồm những cam kết về:
Việc làm và bảo đảm việc làm cho người lao động;
Thời gian làm việc và nghỉ ngơi;
Định mức lao động;
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế;
Điều kiện làm việc, an toàn lao động, vệ sinh lao động.
3. Công đoàn
Khái niệm: Công đoàn (ở Việt Nam) là tổ chức chính trị
xã hội rộng lớn của giai cấp công nhân và của người lao
động tự nguyện lập ra.
Chức năng của công đoàn:
Bảo vệ quyền lợi hợp pháp, chính đáng của người lao
động
Tham gia quản lý doanh nghiệp
Giáo dục, động viên người lao động
lOMoARcPSD| 58707906
4. Bảo hiểm
Năm
TỶ LỆ TRÍCH ĐÓNG BẢO HIỂM
Tổng
Người sử dụng lao
động
Người lao động
BHXH
BHYT
BHTN
BHXH
BHYT
BHTN
Từ 01/2007
15
2
5
1
23
Từ 01/2009
15
2
1
5
1
1
25
Từ 01/2010
- 12/2011
16
3
1
6
1,5
1
28,5
Từ 01/2012
– 12/2013
17
3
1
7
1,5
1
30,5
Từ 01/2014
trđi
18
3
1
8
1,5
1
32,5
4. Bảo hiểm
BHXH:
Các chế độ của BHXH bắt buộc:
- Ốm đau
- Thai sản
- Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- Tử tuất
- Hưu trí
lOMoARcPSD| 58707906
4. Bảo hiểm
BHYT
- Thu cả đối với người nước ngoài
- Khi đi khám và chữa bệnh: lao động làm việc hưởng
80%, hưu trí 95%, người có công cách mạng 100% -
Đối tượng không được hưởng BHYT: bệnh lao, bệnh
HIV, phòng tranh thai, thẩm mỹ.
lOMoARcPSD| 58707906
4. Bảo hiểm
BHTN
- Đối tượng: công dân Việt Nam, ký hợp đồng đủ 12 tháng
- Khi nghỉ việc: đăng ký với cơ quan chức năng trong
vòng 7 ngày
5. Giải quyết tranh chấp lao động
- Là tranh chấp xảy ra giữa người lao động và người sử
dụng lao động.
- Tranh chấp xảy ra giữa người sử dụng lao động và tập
thể lao động.
5. Giải quyết tranh chấp lao động
- Các loại tranh chấp:
+ Tranh chấp về ký kết, chấm dứt hợp đồng
+ Tranh chấp về lương thưởng
+ Tranh chấp về thời gian làm việc
+ Tranh chấp về chi phí đào tạo
lOMoARcPSD| 58707906
+ Khác: các tình huống cụ th

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58707906
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực I ĐÃI NGỘ II
QUẢN TRỊ TIỀN LƯƠNG III
QUAN HỆ LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP lOMoAR cPSD| 58707906
Trung tâm chăm sóc y tế Southern Ohio (2011):
→ Lương bác sĩ trung bình hàng năm: 490.647 USD
→ Công ty cũng hào phóng chi tiền cho sự phát triển
chuyên môn như là một phần của triết lý phát triển
→ Ngoài chi trả học phí cho nhân viên, Southern Ohio còn
cho cả các thành viên gia đình của họ
→ Các ứng viên nội bộ bao giờ cũng được quyền đăng ký
vào vị trí còn trống trong công ty nếu họ đủ điều kiện.
Thu nhập bình quân của nhân viên 2012 tại một số doanh nghiệp ĐVT: Triệu đồng/tháng lOMoAR cPSD| 58707906 21.5 21 21 20.5 20 20 19.5 19 19 18.5 18 18 18 17.5 17 16.5 Vietinbank Vietcombank MBBank VCFC Viettel
10 doanh nghiệp công nghệ trả lương cao nhất 2012 ĐVT: USD/năm lOMoAR cPSD| 58707906 www.themegal ery.com 1. Khái niệm
Đãi ngộ là sự thừa nhận, nhìn nhận của doanh nghiệp về
các nỗ lực của nhân viên.
Đãi ngộ là quá trình bù đắp các hao phí lao động của người
lao động về cả vật chất lẫn tình thần.
2. Hệ thống đãi ngộ trong doanh nghiệp (R. Wayne
Monday & Robert M. Noe) lOMoAR cPSD| 58707906 Đãi ngộ Tài chính Phi tài chính Trực Gián tiếp tiếp Bản Môi thân CV trường Chính sách Nhiệm vụ Bảo hiểm hợp Lương thích công thú Trợ cấp xã
Kiểm tra khéo Phấn nhật đấu léo hội Trách nhiệm Lương
Đồng nghiệp Phúc lợi
hội được tháng hợp tính cấp Vắng trên nhận mặt Hoa
Điều kiện làm hồng biết được trả
việc thoải mái Tiền thưởng
hội thăng lương Giờ uyển tiến chuyển
Tổng thu nhập của người lao động từ công việc TỔNG THU NHẬP Tiền lương cơ bản Phụ cấp Tiền thưởng Phúc lợi lOMoAR cPSD| 58707906 Phân biệt: Tiền lương tối Tiền lương tối thiểu vùng thiểu chung Net Salary Gross Salary Tiền lương Tiền lương thực danh nghĩa tế
Mục tiêu của hệ thống tiền lương Kích thích , động viên NV Duy trì NV giỏi Thu hút NV Kiểm soát được chi Đáp ứng yêu phí cầu của pháp luật Cấu trúc 3Ps lOMoAR cPSD| 58707906 Position Person Performance Vị trí công việc Tiêu chuẩn năng lực Kết quả công việc Định giá công việc Đánh giá năng lực Đánh giá kết quả cv Lương theo vị trí CV Lương theo năng lực Lương theo KQCV
Các cách thức trả lương của doanh nghiệp - Trả theo thời gian - Trả theo sản phẩm
+ Theo sản phẩm trực tiếp cá nhân
+ Theo sản phẩm có thưởng
+ Theo sản phẩm lũy tiến
+ Theo sản phẩm gián tiếp
- Trả lương khoán theo nhóm
Trình tự xây dựng hệ số lương *****
B1: Cho điểm các chức danh theo mẫu M01 và M02
+ Chọn mức độ cho các yếu tố → lấy điểm tương
ứng + Riêng đối với A6, A7 lựa chọn thêm “Mức độ áp
dụng thường xuyên trong công việc” • Mức 1: 25% điểm lOMoAR cPSD| 58707906 • Mức 2: 50% điểm • Mức 3: 75% điểm • Mức 4: 100% điểm
+ Trong nhóm B (trừ B3) ta có thể chọn nhiều mức độ
áp dụng trong công việc khác nhau nhưng tổng của
các mức độ không vượt quá 4.
Trình tự xây dựng hệ số lương *****
B2: Cộng điểm của tất cả các yếu tố cho một chức danh
B3: Tính hệ số điểm công việc (Hệ số giá trị công việc_Hgi)
Tổng số điểm chấm cho chức danh i
Hệ số điểm chức danh i =
Tổng số điểm chấm cho chức danh thấp nhất
Trình tự xây dựng hệ số lương *****
B4: Tính hệ số lương cho từng chức danh theo công thức:
Hli = (Bội số tiền lương – 1)*{(3-3S)*[(Hgi-1)/(HgMax-1)]2 +(3S-2)*(Hgi-1)/(HgMax-1)}+1
S: Độ dốc lũy tiến trong trả lương (0.65; 0.70; 0.75; 0.80; lOMoAR cPSD| 58707906 0.85)
Bội số tiền lương: 5 – 50 lần
→ Đơn giản hóa trong excel: Bước 4 bao gồm:
4.1: Tính theo công thức chuyển đổi 1 lần lượt cho các chức danh: Hgi - 1 CTCĐ1= HgMax - 1
4.2 Tính theo công thức chuyển đổi lần 2 cho các chức danh
CTCĐ2=(3-3S)*(CTCĐ1i)2+(3S-2)*CTCĐ1i 4.3
Tính hệ số lương cho các chức danh theo công thức:
Hli= (Bội số tiền lương-1)*CTCĐ2+1
B5: Tính lương nhân viên:
Lương = Hệ số * đơn giá lương Tổng quỹ lương Đơn giá lương = Tổng hệ số*12 lOMoAR cPSD| 58707906
Tổng quỹ lương được tính theo tỷ lệ phần trăm trên doanh thu hoặc lợi nhuận.
Biểu thuế luỹ tiến từng phần lOMoAR cPSD| 58707906
1. Hợp đồng lao động Khái niệm:
“Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao
động và người sử dụng lao động về việc làm có trả
công, tiền lương, điều kiện lao động, quyền và
nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động.”
(Điều 13 – Bộ Luật Lao Động 2019)
1. Hợp đồng lao động
Hình thức (điều 14 – BLLĐ 2019):

- Giao kết bằng văn bản (02 bản – mỗi bên một bản)
- “Hợp đồng lao động được giao kết thông qua
phương tiện điện tử dưới hình thức thông điệp dữ
liệu theo quy định của pháp luật về giao dịch điện
tử có giá trị như hợp đồng lao động bằng văn bản.”
- Giao kết bằng lời nói (dưới 1 tháng)
1. Hợp đồng lao động
Phân loại (điều 20 – BLLĐ 2019):

 HĐLĐ không xác định thời hạn lOMoAR cPSD| 58707906
 HĐLĐ xác định thời hạn: không quá 36 tháng
1. Hợp đồng lao động Nội dung hợp đồng lao
động (điều 21 – BLLĐ 2019)
 Tên, địa chỉ của người sử dụng lao động và họ tên,
chức danh của người giao kết hợp đồng lao động
bên phía người sử dụng lao động;
 Họ tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, nơi cư trú,
số thẻ Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân
hoặc hộ chiếu của người giao kết hợp đồng lao
động bên phía người lao động;
 Công việc và địa điểm làm việc;
 Thời hạn của hợp đồng lao động;
1. Hợp đồng lao động Nội dung hợp đồng lao động
(điều 21 – BLLĐ 2019)
 Thời hạn của hợp đồng lao động; lOMoAR cPSD| 58707906
 Mức lương theo công việc hoặc chức danh, hình thức
trả lương, thời hạn trả lương, phụ cấp lương và các khoản bổ sung khác;
 Chế độ nâng bậc, nâng lương;
 Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi;
 Trang bị bảo hộ lao động cho người lao động; BHXH, BHYT, BHTN;
 Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề.
Điều 25. Thời gian thử việc
 Không quá 180 ngày đối với công việc của người quản lý doanh nghiệp
 Không quá 60 ngày đối với công việc có chức danh
nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên;
 Không quá 30 ngày đối với công việc có chức danh
nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật
trung cấp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ;
 Không quá 06 ngày làm việc đối với công việc khác. lOMoAR cPSD| 58707906 Khoản 3 – điều 24
Không áp dụng thử việc đối với người lao động giao
kết hợp đồng lao động có thời hạn dưới 01 tháng. Company Logo www.themegal ery.com
Điều 26. Tiền lương thử việc
Tiền lương của người lao động trong thời gian
thử việc do hai bên thỏa thuận nhưng ít nhất phải
bằng 85% mức lương của công việc đó. Khoản 2 – điều 27
Trong thời gian thử việc, mỗi bên có quyền hủy bỏ
hợp đồng thử việc hoặc hợp đồng lao động đã giao
kết mà không cần báo trước và không phải bồi thường.
Khoản 1 – điều 35:
NLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ phải báo trước:
 Ít nhất 45 ngày nếu làm việc theo hợp đồng lao
động không xác định thời hạn; lOMoAR cPSD| 58707906
 Ít nhất 30 ngày nếu làm việc theo hợp đồng lao
động xác định thời hạn có thời hạn từ 12 tháng đến 36 tháng;
 Ít nhất 03 ngày làm việc nếu làm việc theo hợp
đồng lao động xác định thời hạn có thời hạn dưới 12 tháng;
2. Thỏa ước lao động tập thể Điều 75. Thỏa
ước lao động tập thể
 1. Thỏa ước lao động tập thể là thỏa thuận đạt
được thông qua thương lượng tập thể và được
các bên ký kết bằng văn bản.
 Thỏa ước lao động tập thể bao gồm thỏa ước lao
động tập thể doanh nghiệp, thỏa ước lao động tập
thể ngành, thỏa ước lao động tập thể có nhiều
doanh nghiệp và các thỏa ước lao động tập thể khác.
Điều 77. Gửi thỏa ước lao động tập thể
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thỏa ước lao
động tập thể được ký kết, người sử dụng lao động
tham gia thỏa ước phải gửi 01 bản thỏa ước lao
động tập thể đến cơ quan chuyên môn về lao
động thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính. lOMoAR cPSD| 58707906 Company Logo www.themegal ery.com
2. Thỏa ước lao động tập thể
Nội dung chủ yếu của thỏa ước lao động tập thể ở
Việt Nam
Thỏa ước lao động tập thể bao gồm những cam kết về:
 Việc làm và bảo đảm việc làm cho người lao động;
 Thời gian làm việc và nghỉ ngơi;
 Định mức lao động;
 Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế;
 Điều kiện làm việc, an toàn lao động, vệ sinh lao động. 3. Công đoàn
Khái niệm
: Công đoàn (ở Việt Nam) là tổ chức chính trị
xã hội rộng lớn của giai cấp công nhân và của người lao
động tự nguyện lập ra.
Chức năng của công đoàn:
 Bảo vệ quyền lợi hợp pháp, chính đáng của người lao động
 Tham gia quản lý doanh nghiệp
 Giáo dục, động viên người lao động lOMoAR cPSD| 58707906 4. Bảo hiểm Năm
TỶ LỆ TRÍCH ĐÓNG BẢO HIỂM Tổng Người sử dụng lao Người lao động động BHXH BHYT BHTN BHXH BHYT BHTN Từ 01/2007 15 2 5 1 23 Từ 01/2009 15 2 1 5 1 1 25 Từ 01/2010 16 3 1 6 1,5 1 28,5 - 12/2011 Từ 01/2012 17 3 1 7 1,5 1 30,5 – 12/2013 Từ 01/2014 18 3 1 8 1,5 1 32,5 trở đi 4. Bảo hiểm ❖ BHXH:
Các chế độ của BHXH bắt buộc: - Ốm đau - Thai sản
- Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp - Tử tuất - Hưu trí lOMoAR cPSD| 58707906 4. Bảo hiểm ❖ BHYT
- Thu cả đối với người nước ngoài
- Khi đi khám và chữa bệnh: lao động làm việc hưởng
80%, hưu trí 95%, người có công cách mạng 100% -
Đối tượng không được hưởng BHYT: bệnh lao, bệnh
HIV, phòng tranh thai, thẩm mỹ. lOMoAR cPSD| 58707906 4. Bảo hiểm ❖ BHTN
- Đối tượng: công dân Việt Nam, ký hợp đồng đủ 12 tháng
- Khi nghỉ việc: đăng ký với cơ quan chức năng trong vòng 7 ngày
5. Giải quyết tranh chấp lao động
- Là tranh chấp xảy ra giữa người lao động và người sử dụng lao động.
- Tranh chấp xảy ra giữa người sử dụng lao động và tập thể lao động.
5. Giải quyết tranh chấp lao động
- Các loại tranh chấp:

+ Tranh chấp về ký kết, chấm dứt hợp đồng
+ Tranh chấp về lương thưởng
+ Tranh chấp về thời gian làm việc
+ Tranh chấp về chi phí đào tạo lOMoAR cPSD| 58707906
+ Khác: các tình huống cụ thể