Trang 1
BÀI GING HÀM S LIÊN TC
Mc tiêu
Kiến thc
+ Nm đưc khái nim hàm s liên tc ti mt đim, trên mt khong, trên mt đon.
+ Nm đưc các định lí cơ bn v hàm s liên tc
Kĩ năng
+ Chng minh được hàm s liên tc ti mt đim, liên tc trên mt khong, liên t
c trên mt
đon
+ Nm vng phương pháp gii dng bài toán tìm tham s để hàm s liên tc
TOANMATH.co
m
Trang 2
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
1. Hàm s liên tc ti mt đim
Định nghĩa 1
Cho hàm s
yfx xác định trên khong K
0
x
K
. Hàm s
yfx
được gi là liên tc ti
0
x
nếu
0
0
lim
xx
f
xfx
.
2. Hàm s liên tc trên mt khong, trên mt
đon
Định nghĩa 2
Hàm s
yfx
được gi là liên tc trên mt
khong nếu nó liên tc ti mi đim ca khong đó.
Hàm s
yfx được gi là liên tc trên đon
;ab nếu nó liên tc trên khong

;ab
lim , lim
xa xb
f
xfa fxfb



.
3. Mt s định lí cơ bn
Định lí 1
a) Hàm đa thc liên tc trên
b) Hàm phân thc hu t và hàm s lượng giác liên
tc trên tng khong xác định ca chúng.
Định lí 2
Gi s
yfx
ygx là hai hàm s liên
tc ti đim
0
.
Khi đó
a) Các hàm s
   
,yfx gxyfx gx 
.yfxgx liên tc ti
0
x
;
b) Hàm s

f
x
g
x
liên tc ti
0
x
nếu
0
0gx
Định lí 3
Hàm s không liên tc ti đim
0
được gi là gián
đon ti đim
0
.
Hàm s liên tc trên khong

;ab
Hàm s không liên tc trên khong
;ab
Nhn xét: Đồ th ca hàm s liên tc trên mt
khong là mt “đường liên” trên khong đó
TOANMATH.co
m
Trang 3
Nếu hàm s
yfx liên tc trên đon
;.ab f a f b
thì vi mi s thc M nm
gia
f
a

f
b
, tn ti ít nht mt đim
;cab sao cho
f
cM
H qu
Nếu hàm s
y
fx
liên tc trên đon
;ab
.0fa fb
thì tn ti ít nht mt đim
;cab sao cho
0fc
Nói cách khác: Nếu hàm s
yfx
liên tc trên
đon

;ab
.0fa fb thì phương trình

0fx có ít nht mt nghim nm trong khong

;ab
.
II. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1: Hàm s liên tc ti mt đim, trên mt tp
Phương pháp gii
S dng định nghĩa hàm s
yfx
xác định
trên khong
K
0
x
K .
Hàm s liên tc ti
0
x
nếu
0
0
lim
xx
f
xfx
Bước 1. Tìm gii hn ca hàm s

0
lim
xx
f
x
0
f
x
Bước 2. Nếu tn ti

0
lim
xx
f
x
thì ta so sánh

0
lim
xx
f
x
vi
0
f
x .
Ví d. Cho hàm s

3
2
27
,3
6
27
,3
5
x
khi x
xx
fx
khi x

Xét tính liên tc ca hàm s ti đim
3x
Hướng dn gii
Hàm s xác định trên
Ta có

27
3
5
f


2
3
2
33 3
339
27
lim lim lim
32
6
xx x
xxx
x
fx
xx
xx





2
3
3927
lim
25
x
xx
x


Ta thy
3
lim 3
x
fx f
nên hàm s liên tc ti
3x
TOANMATH.co
m
Trang 4
Hàm s liên tc trên mt tp ta s dng
định nghĩa
2
và các định lí.
Chú ý:
1.
Nếu hàm s liên tc ti
0
x
thì trước hết hàm s
phi xác định ti đim đó
2.
0
00
lim lim lim
xx
xx xx
f
x k fx fx k



3. Hàm s

0
0
,
,
f
xkhixx
y
g
xkhixx
liên tc ti
0
00
lim
xx
x
xfxgx

4. Hàm s


0
0
,
,
f
xkhixx
fx
g
xkhixx
liên tc ti
đim
0
x
x khi và ch khi
00
0
lim lim
xx xx
f
xgxfx



Ví d mu
Ví d 1.
Cho hàm s


2
3
3
233
13
x
khi x
x
fx
xkhix


. Xét tính liên tc ca hàm s ti đim
3x
Hướng dn gii
Ta có

2
33
lim lim 1 4
xx
fx x



33 3
3233
lim lim lim 3
2
233
xx x
xx
x





Do đó
33
lim lim
xx
f
xfx


Vy hàm s gián đon ti
3x
Ví d 2.
Cho hàm s

3
42
,2
2
,2
x
khi x
fx
x
akhix
. Tìm a để hàm s liên tc ti đim
2x
Hướng dn gii
Hàm s xác định trên
TOANMATH.co
m
Trang 5
Ta có
2
f
a


3
2
22 2
3
3
42 4 1
lim lim lim
23
4244
xx x
x
fx
x
xx



Vy để hàm s liên tc ti đim
2x
thì
 
2
1
lim 2
3
x
fx f a

Ví d 3. Cho hàm s

42
3
22
54
1
1
25 1
xx
khi x
fx
x
mx mx khi x



Tìm m để hàm s liên tc ti đim
1x 
Hướng dn gii
Hàm s xác định trên
Ta có:

2
42
32
11 1
14
54
lim lim lim 2
11
xx x
xx
xx
fx
x
xx

  




22 2
11
lim lim 2 5 2 5 1
xx
fx mx mx m m f

 

Hàm s liên tc ti
1x  khi và ch khi
11
lim lim 1
xx
fx fx f

 

2
252 12mm m
Ví d 4. Cho hàm s

2
1
,1
1
2, 1
x
khi x
fx
x
khi x


Xét tính liên tc ca hàm s trên toàn b tp xác định
Hướng dn gii
Hàm s xác định trên D
Vi
1x 
thì

2
1
1
1
x
f
xx
x

là hàm s liên tc trên tp xác định.
Do đó hàm s liên tc trên
;1
1;
Vi
1x  ta có
 
2
11 1
1
lim lim lim 1 2
1
xx x
x
fx x
x
  

1
12lim
x
f
fx


Vy hàm s liên tc trên các khong
;1
1;; hàm s không liên tc ti đim 1x 
Ví d 5. Cho hàm s


2
2
2
22
12
ax
khi x
fx
x
ax khix


TOANMATH.co
m
Trang 6
Tìm a đểm s liên tc trên tp xác định.
Hướng dn gii
Hàm s xác định trên
Vi
2x
ta có

2
2
22
ax
fx
x

là hàm s liên tc trên tng khong xác định.
Do đó hàm s
f
x liên tc trên
2; 
Vi
2x
ta có

1
f
xax
là hàm s liên tc trên tp xác định. Do đó hàm s

f
x
liên tc trên

;2
Vi
2x
ta có
22
lim lim 1 2 1 2
xx
fx ax a f





2
22
22 2
2
lim lim lim 2 2 4
22
xx x
ax
f
xaxa
x




Hàm s liên tc trên khi và ch khi hàm s liên tc ti 2x , nên
 
2
22
1
lim lim 4 2 1
1
2
xx
a
fx fx a a
a




Vy
1
1;
2
aa
là nhng giá tr cn tìm.
Bài tp t luyn dng 1
Câu 1:
Hàm sđồ th như hình bên gián đon ti đim có hoành độ bng bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2: Cho hàm s
yfx đồ th như hình bên. Chn khng định đúng.
TOANMATH.co
m
Trang 7
A. Hàm s liên tc trên
B. Hàm s liên tc trên
;4
C. Hàm s liên tc trên
1; 
D. Hàm s liên tc trên
1; 4
Câu 3:m s

2
2
1
56
x
fx
x
x

liên tc trên khong nào sau đây?
A.
;3
B.
2; 2019
C.

3; 2
D.
3;
Câu 4: Cho hàm s

2
32 1
11
xkhix
fx
xkhix


. Khng định nào sau đây đúng?
A.
f
x liên tc trên
B.

f
x liên tc trên
;1
C.

f
x liên tc trên
1;
D.

f
x liên tc ti
1x 
Câu 5: Giá tr ca a để các hàm s

2
20
10
xa khix
fx
xx khix


liên tc ti 0x bng
A.
1
2
B.
1
4
C. 0 D. 1
Câu 6: Cho hàm s

2
22 1
2
1
1
x
khi x
yfx
xa
khi x
x


. Giá tr ca a để hàm s liên tc ti
0
1x
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Cho hàm s


2
2
2
1, 1
3, 1
,1
xx
fx x x
kx


. Tìm k để
f
x gián đon ti 1
x
A. 2k  B. 2k C. 2k  D. 1k 
Câu 8: Cho hàm s

4
4fx x. Tìm khng định đúng trong các khng định sau:
(I)

f
x liên tc ti 2x
TOANMATH.co
m
Trang 8
(II)

f
x gián đon ti
2x
(III)

f
x
liên tc trên đon

2; 2
A. Ch (I) và (III) B. Ch (I)
C. Ch (II) D. Ch (II) và (III)
Câu 9: Tìm khng định đúng trong các khng định sau
(I)

52
31fx x x liên tc trên
(II)

2
1
1
fx
x
liên tc trên
1; 1
(III)
2fx x
liên tc trên
2; 
A. Ch (I) và (III) B. Ch (I)
C. Ch (II) D. Ch (II) và (III)
Câu 10: Tìm khng định đúng trong các khng định sau:
(I)

1
1
x
fx
x
liên tc vi mi
1x
(II)
sin
f
xx liên tc trên
(III)

fx
liên tc ti 1
x
A. Ch (I) đúng B. Ch (I) và (II) C. Ch (I) và (III) D. Ch (II) và (III)
Câu 11: Cho hàm s

cos 1
2
11
x
khi x
fx
xkhix

. Khng định nào sau đây đúng nhât?
A. Hàm s liên tc ti 1
x
1x 
B. Hàm s liên tc ti 1
x
, không liên tc ti 1x 
C. Hàm s không liên tc ti
1
x
1x 
D. Hàm s liên tc ti 1x  , không liên tc ti 1
x
Câu 12: Cho hàm s

2
3
3
3
23 3
x
khi x
fx
x
khi x
. Tìm khng định đúng trong các khng định sau:
(I)

f
x liên tc ti 3x
(II)

f
x gián đon ti 3x
(III)
f
x liên tc trên
A. Ch (I) và (II) B. Ch (II) và (III)
C. Ch (I) và (III) D. C (I), (II), (III) đều đúng
Câu 13:m s nào sau đây không liên tc ti 1
x
TOANMATH.co
m
Trang 9
A.

2
1
1
1
31 1
x
khi x
fx
x
xkhix

B.

2
21
23 1
xkhix
fx
xkhix


C.

2
21
1
1
21 1
xx
khi x
fx
x
xkhix


D.

1
1
23 1
khi x
fx
x
xkhix


Câu 14: Cho a b các s thc khác 0.m h thc liên h gia ab để hàm s

2
11
,0
45, 0
ax
khi x
fx
x
xb khix


liên tc ti
0x
A.
5ab
B.
10ab
C.
ab
D.
2ab
Câu 15: Cho hàm s

2
243 2
1
2
232
xkhix
fx
x
khi x
xmxm


Tìm các giá tr ca tham s thc m đểm s liên tc trên
A. 3m B. 4m C. 5m D. 6m
Câu 16: Cho hàm s

2
3
,1
2
,0 1
1
sin , 0
xx
x
f
xx
x
xxx

. Khng định nào sau đây đúng?
A.
f
x
liên tc trên
B.

f
x
liên tc trên
\0
C.
f
x
liên tc trên
\1
D.
f
x
liên tc trên
\0;1
Câu 17: Giá tr a để các hàm s


211
,0
1
,0
x
khi x
fx
xx
akhix

liên tc ti đim
0x
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Giá tr ca a để các hàm s


3
262
,1
312
,1
x
fx khix
fx
x
akhix



liên tc ti đim 1
x
A. 1 B. 2 C.
2
9
D.
1
9
Câu 19: Giá tr ca a để hàm s


2
411
,0
21
3, 0
x
khi x
fx
ax a x
khi x


liên tc ti đim
0x
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
6
D. 1
TOANMATH.co
m
Trang 10
Câu 20: Cho hàm s


2
2
312
,1
1
2
,1
3
x
khi x
x
fx
ax
khi x
x

liên tc ti đim
1
x
A.
1
2
B.
1
4
C. 1 D.
3
4
Câu 21: Cho hàm s

2
42
,0
1
2, 0
4
x
khi x
x
fx
mx x khi x


m là tham s
Tìm m để hàm s liên tc ti
0x
A.
1
2
m
B.
0m
C.
1m
D.
1
2
m 
Câu 22: Cho hàm s

3
42
,2
2
3, 2
x
khi x
fx
x
ax khi x

. Tìm a để hàm s liên tc trên
A. 1a  B.
1
6
a
C.
4
3
a
D.
4
3
a 
Câu 23: Cho hàm s

39
,0 9
,0
3
,9
x
x
x
fx m x
x
x



. Giá tr ca m để
f
x liên tc trên
0; 
A.
1
3
B.
1
2
C.
1
6
D. 1
Câu 24: Cho hàm s

sin ,
2
,
2
xkhix
fx
ax b khi x

. Tìm giá tr ca a, b để hàm s liên tc trên
A.
2
1
a
b
B.
2
2
a
b
C.
1
0
a
b
D.
2
0
a
b
Câu 25: Cho hàm s

2
3
1
3; 2
6
33;
x
khi x x
fx
xx
bkhixb



. Giá tr ca b để
f
x
liên tc ti 3x
A. 3 B. 3 C.
23
3
D.
23
3
TOANMATH.co
m
Trang 11
Câu 26: Cho hàm s

3
731
,1
1
,1
xx
khi x
fx
x
ax khi x

. Giá tr ca a để hàm s liên tc ti
0
1x
A. -3 B. 2 C.
2
3
D. -2
Câu 27: Cho hàm s

2017
2
1
2019 1 2019
1
xx
khi x
fx
xx
kkhix


. Tim k để hàm s

f
x
liên tc
ti
1
x
A. 2 2020k B.
2019. 2020
2
k
C. 1k D.
20018
2020
2019
k
Câu 28: Cho hàm s

sin , cos 0
1cos, cos 0
xkhix
fx
xkhix

. Hàm s f có bao nhiêu đim gián đon trên
khong
0; 2019 ?
A. 2018 B. 1009 C. 542 D. 321
Dng 2: Chng minh phương trình có nghim
Phương pháp gii
* Để chng minh phương trình
0fx
có mt
nghim trên D, ta chng minh hàm s
yfx
liên tc trên D cha đon

;ab
sao cho
.0fa fb
* Để chng minh phương trình

0fx k
nghim trên D, ta chng minh hàm s
y
fx
liên tc trên D và tn ti k đon nhau
1
; 1, 2, 3,...,
ii
aa i k
nm trong D sao cho
1
.0
ii
fa fa
Ví d 1.
Chng minh rng phương trình
2020 5
310xx
có nghim.
Hướng dn gii
Ta có hàm s
2020 5
31fx x x liên tc trên
0. 1 3 0ff
Suy ra phương trình
0fx
có ít nht mt
nghim thuc
0; 1
Ví d mu
Ví d 1.
Chng minh phương trình
2
sin cos 1 0xxxx có ít nht mt nghim.
TOANMATH.co
m
Trang 12
Hướng dn gii
Ta có hàm s
2
sin cos 1
f
xx xx x liên tc trên
0. 1 0ff


Suy ra phương trình
0fx
có ít nht mt nghim thuc
0;
Ví d 2. Chng minh rng phương trình
3
24332
x
xx đúng mt nghim.
Hướng dn gii
Điu kin xác định:
3
2
x
Ta có
33
2 4 33 2 2 33 2 4 0xx xxx x 
Xét hàm s

3
23324fx x x x liên tc trên
3
;
2



 
319 3
04330, 0 0. 0
28 2
ffff
 

 
 
Do đó phương trình
0fx
có ít nht mt nghim
Gi s phương trình

0fx có hai nghim
12
;
x
x
Khi đó

12
0fx fx

33
12 12 1 2
2 3 32 32 0xx xx x x 

22
121 122
12
6
20
32 32
B
xx x xx x
xx







12
x
x
(vì
2
2
22
1
12
3
6
40
24
32 32
xx
Bx
xx





)
Vy phương trình có đúng mt nghim.
Ví d 3. Chng minh rng phương trình
53 2 2
2151423 1
x
xxx xx
đúng năm nghim
phân bit.
Hướng dn gii
Phương trình đã cho tương đương vi
2
53 2 2
2151423 1xx x x xx
543 2
9 4 18 12 1 0 1xxx x x
Xét hàm s
54 3 2
9 4 18 12 1
f
xxxxx liên tc trên
Ta có:

119
2950,110, 0
232
fff




0 1 0, 2 47, 10 7921 0fff
Do đó phương trình
0fx có ít nht năm nghim thuc các khong
TOANMATH.co
m
Trang 13
 
11
2; 1 , 1; , ; 0 , 0; 2 , 2; 10
22




Mt khác
f
x đa thc bc năm nên ti đa năm nghim.
Vy phương trình đã cho có đúng năm nghim.
Bài tp t luyn dng 2
Câu 1:
Trong các khng định sau
(I)

f
x
liên tc trên đon
;ab
.0fa fb
thì phương trình
0fx
có nghim
(II)

f
x
không liên tc trên

;ab
.0fa fb
thì phương trình
0fx
vô nghim
(III)
f
x liên tc trên đon
;ab
.0fa fb thì tn ti ít nht mt s
;cab sao cho

0fc
(IV)

f
x
liên tc trên đon
;ab

.0fa fb
thì tn ti ít nht mt s

;cab
sao cho

0fc
S khng định đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Cho hàm s

f
x
xác định trên
;ab
. Khng định nào sau đây đúng?
A. Nếu hàm s

f
x liên tc trên
;ab
0fafb thì phương trình
0fx không có
nghim trong khong
;ab
B. Nếu
0fafb thì phương trình
0fx có ít nht mt nghim trong khong
;ab
C
. Nếu hàm s
f
x liên tc, tăng trên
;ab

0fafb thì phương trình

0fx không có
nghim trong khong

;ab
D. Nếu phương trình

0fx có nghim trong khong

;ab thì hàm s

f
x phi liên tc trên
;ab
Câu 3: Cho phương trình
42
25 10xxx. Khng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình đã cho không có nghim trong khong

1; 1
B. Phương trình đã cho ch có mt nghim trong khong

2; 1
C. Phương trình đã cho có ít nht mt nghim trong khong
0; 2
D.
Phương trình đã cho không có nghim trong khong
2; 0
Câu 4: Tìm các giá tr ca tham s m sao cho phương trình
32
322 30xx m xm
có ba
nghim
123
,,
x
xx tha mãn
123
1
x
xx
A. 5m  B. 5m  C. 5m  D. 6m 
Câu 5: Cho các s thc a, b, c tha mãn
482ac b
1abc
. Khi đó s nghim thc phân
bit ca phương trình
32
0xaxbxc bng
TOANMATH.co
m
Trang 14
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 6: Cho phương trình
32
0xaxbxc (1) trong đó a, b, c là các tham s thc. Chn khng định
đúng trong các khng định sau
A. Phương trình (1) vô nghim vi mi a, b, c
B. Phương trình (1) có ít nht mt nghim vi mi a, b, c
C. Phương trình (1) có ít nht hai nghim vi mi a, b, c
D. Phương trình (1) có đúng ba nghim phân bit vi mi a, b, c
Câu 7: Tìm giá tr ca tham s m để phương trình

2019
22020
56 5 2 210mx x x xx
nghim
A.
2; 3m
B.
\2;3m
C. m  D. m
TOANMATH.co
m
Trang 15
ĐÁP ÁN
Dng 1. Hàm s liên tc ti mt đim, trên mt tp
1-B 2-D 3-B 4-C 5-A 6-B 7-A 8-B 9-A 10-D
11-A 12-C 13-C 14-B 15-C 16-A 17-A 18-C 19-C 20-D
21-B 22-D 23-C 24-D 25-D 26-C 27-A 28-D
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1:
Da vào hình v đồ th ta thy hàm s gián đon ti đim 1
x
Câu 2:
Da vào hình v đồ th ta thy hàm s liên tc trên

1; 4
Câu 3:
Điu kin xác định ca hàm s
2
2
560
3
x
xx
x



Do đó hàm s đã cho gián đon ti đim có hoành độ bng -2 và -3
Câu 4:
Hàm s xác định trên
Ta có:
2
11 11
1 0; lim lim 1 0, lim lim 3 2 1
xx xx
ffxxfxx
 
   

Suy ra
11
1lim lim
xx
f
fx fx



Vy hàm s đã cho liên tc tn na khong
1;
và khong
;1
Câu 5:
Hàm s xác định trên
Ta có:


2
00
01,lim lim 11
xx
ffxxx



Hàm s đã cho liên tc ti đim
0x khi và ch khi

00
1
lim lim 2 1
2
xx
fx x a a



Câu 6:
Hàm s xác định trên
Ta có:
2
11
10,lim lim2 20
xx
ffxx



Hàm s đã cho liên tc ti đim
0
1x khi và ch khi

2
11
2
lim lim 0 2
1
xx
xa
fx a
x






Câu 7:
Hàm s xác định trên
Ta có:
 
2
2
11 11
lim lim 1 4, lim lim 3 4
xx xx
fx x fx x
 
 

Vy hàm s đã cho gián đon ti
1
x
khi và ch khi
2
14 4 2fkk 
TOANMATH.co
m
Trang 16
Câu 8:
Điu kin xác định:
2
2
40
2


x
x
x
Ta có:

2
22
2lim lim 40
xx
ffxx


. Do đó hàm s đã cho liên tc ti 2x

2
22
2lim lim 40
xx
ffxx



. Do đó hàm s đã cho liên tc ti
2x 
Câu 9:
(I)

52
31fx x x
là hàm s có tp xác định trên
. Do đó hàm s

f
x
liên tc trên
(II)

2
1
1
fx
x
có tp xác định
;1 1;D  .
Do đó
f
x
gián đon trên khong

1; 1
(III) Hàm s

2fx x có tp xác định
2;D 
Ta có:
22
2lim lim 20
xx
ffxx



. Do đó hàm s liên tc trên
2; 
Câu 10:
(I)

1
1
x
fx
x
có tp xác định
1;D  . Do đó (I) sai
(II)
sin
f
xx có tp xác định D . Do đó
f
x liên tc trên
(III)

fx
có tp xác định
\0D . Do đó

f
x liên tc ti
1
x
Câu 11:
 
11
cos 1
2
cos 1 1
2
11
11
xkhix
x
khi x
x
fx fx khi x
xkhix
xkhix







. Khi đó ta có:
+)
 
11
1cos 0,lim lim1 0
2
xx
ffxx






. Suy ra
1
1lim
x
f
fx
Do đó hàm s liên tc ti
1x 
+)
 
11
1cos 0,lim lim 10
2
xx
ffxx






. Suy ra

1
1lim
x
f
. Do đó hàm s liên tc ti 1
x
Câu 12:
Tp xác định: D
Ta có:



2
33 3 3
33
3
3 2 3, lim lim lim lim 3 2 3
33
xx x x
xx
x
ffx x
xx











TOANMATH.co
m
Trang 17
Do đó hàm s liên tc ti
3x
. Vy hàm s liên tc trên
Câu 13:
Xét

2
21
1
1
21 1
xx
khi x
fx
x
xkhix


có tp xác định D
Ta có:


2
11 1 1
1
21
21 1
2
1 1, lim lim lim lim 2 3
112
xx x x
xx
xx
ffx x
xx











Suy ra
1
1lim
x
f
fx
. Do đó hàm s gián đon ti đim
1
x
Câu 14:
Ta có

05
f
b


00 0 0
11
lim lim lim lim
2
11
11
xx x x
ax ax a a
fx
x
ax
ax





Hàm s liên tc ti
0x khi và ch khi

0
0lim 5 10
2
x
a
f
fx b a b

Câu 15:
Ta có:


2
22 22
1
2 3,lim lim 2 4 3,lim lim
232
xx xx
x
ffxx fx
x
mx m
 
 


Hàm s
f
x
liên tc trên
khi và ch khi hàm s
f
x
liên tc ti
2x
2
2
13
lim 3 3 5
6
232
x
x
m
m
x
mx m


Câu 16:
Ta có
 
3
2
11 1 1
2
lim lim 1 lim lim 1
1
xx x x
x
x
fx fx f
x



nên hàm s liên tc ti 1
x
Ta cũng ó\có
 
3
00 0 0
2
lim lim sin 0 lim lim 1
1
xx x x
x
x
xfxfxf
x



nên hàm s liên tc ti 0x
Câu 17:
Ta có



00
211 2
lim lim 1
1
1211
xx
x
xx
xx




Suy ra

01af thì hàm s liên tc ti đim 0x
Câu 18:
Ta có


3
11
2
3
3
23 12
262 2
lim lim
9
312
326 2264
xx
x
x
x
xx






TOANMATH.co
m
Trang 18
Vy

2
1
9
f
thì hàm s liên tc ti
1
x
Câu 19:
Ta có



2
00
411 4 2
lim lim
21
21
21411
xx
x
a
ax a x
ax a x





Hàm s liên tc ti
0x
thì
21
3
21 6
a
a

Câu 20:
Ta có


2
2
111
2
312 3 3
lim , lim lim
32 8
1
1312
xxx
ax
ax
x
x
xx





Để hàm s liên tc ti
1
x
thì
33
28 4
a
a
Câu 21:
Ta có
2
00 0
42 1 1 1 1
lim lim ; lim 2 2
444
42
xx x
x
mx x x
x
x








Để hàm s liên tc ti
0x
thì
11
20
44
mm
Câu 22:
Ta có

3
3
2
22
3
42 4 1
lim lim ; 2 2 3
23
16 2 4 4
xx
x
fa
x
xx



Để hàm s liên tc trên
thì
14
23
33
aa
Câu 23:
Ta có
99
39 1 31
lim ; lim
33
xx
x
x
x





1
9
3
f nên hàm s liên tc ti 9x
Ta cũng có
00
39 1 1
lim lim
6
39
xx
x
x
x





0
f
m
Vy để hàm s liên tc trên
0;  thì
1
6
m
Câu 24:
Ta có
22 2 2
lim sin 1; lim sin 1; lim ; lim
22
xx x x
aa
x
xaxbbaxbb




Để hàm s liên tc trên
thì
2
1
2
0
1
2
a
b
a
a
b
b





TOANMATH.co
m
Trang 19
Câu 25:
Ta có
2
3
3
13
lim
3
6
x
x
xx

. Để hàm s liên tc ti
3x thì
323
3
33
bb
Câu 26:
Ta có
33
111
731 72 231
lim lim lim
111
xxx
xx x x
xxx

 



2
11
3
3
13
lim lim
231
72 74
xx
x
xx




13
12 4

2
3

1
f
a
Để hàm s liên tc ti
1
x
thì
2
3
a 
Câu 27:
Ta có
2017 2017
111
211
lim lim lim
2019 1 2019 2019 1 2019 2019 1 2019
xxx
xx x x
xx xx xx



  
2016 2015
1 1
... 1 2019 1 2019
2019 1 2019
lim lim
2018 2018
x x
xx x x x
xx



2017 2020 2020
2 2020
1009 1009

Để hàm s liên tc ti
1
x
thì 2 2020k
Câu 28:
Xét hàm s

f
x trên đon
0; 2
, khi đó

3
sin , 0; ; 2
22
3
1cos, ;
22
xkhix
fx
xkhix










Ta có
02
lim 0 0 ; lim 0 2
xx
fx f fx f


 
Hàm s rõ ràng liên tc trên các khong
3
0; ; ;
222




3
;2
2


Ta xét ti
2
x
  
22 22
lim lim 1 cos 1; lim lim sin 1; 1
2
xx xx
fx x fx x f
 
 
   
 
   
   




TOANMATH.co
m
Trang 20
Như vy

22
lim lim (
2
xx
fx fx f


 

 
 




nên hàm s
f
x
liên tc ti đim
2
x
Ta xét ti
3
2
x
33 33
22 22
lim lim sin 1; lim lim 1 cos 1
xx xx
fx x fx x
 
 
   

   
   

33
22
lim lim
xx
f
xfx


 

 
 
nên hàm s

f
x
gián đon ti đim
3
2
x
Do đó, trên đon

0; 2
hàm s ch gián đon ti đim
3
2
x
.
Do tính cht tun hoàn ca hàm s
cosyx sinyx suy ra hàm s gián đon ti các đim
3
2,
2
xkk

Ta có

3 3 1009 3
0; 2018 0 2 2018 320,42
244
xkk
 
k nên
0, 1, 2, ..., 320k
. Vy hàm s f có 321 đim gián đon trên khong
0; 2018
Dng 2. Chng minh phương trình có nghim
1-B 2-C 3-C 4-B 5-C 6-B 7-D
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 2:
0fafb nên
f
a
f
b cùng dương hoc cùng âm. Mà
f
x liên tc, tăng trên
;ab
nên đồ th hàm
f
x nm trên hoc nm dưới trc hoành trên

;ab. Vy phương trình
0fx không
có nghim trong khong
;ab
Câu 3:
Đặt
42
25 1
f
xxxx, hàm s
f
x liên tc trên
0; 2
Ta có
01;1 1 0.10ff ff nên phương trình đã cho có ít nht mt nghim trong
khong
0; 2
Câu 4:
Đặt
32
322 3fx x x m x m . Ta thy hàm s liên tc trên
Điu kin cn:
10 50 5af m m
Điu kin đủ: vi
5m  ta có
+)
lim
x
fx


nên tn ti
1a 
sao cho
0fa
TOANMATH.co
m
Trang 21
Mt khác
150fm. Suy ra
.10fa f
Do đó tn ti
1
;1xa
sao cho
1
0fx
+)
030,10fm f
. Suy ra
0. 1 0ff
Do đó tn ti
2
1; 0x  sao cho
2
0fx
+)
lim
x
fx


nên tn ti
0
b
sao cho
0fb
Mt khác
00f . Suy ra
0. 0ffb
Do đó tn ti
3
0;
x
b sao cho
3
0fx . Vy
5
m 
tha mãn yêu cu bài toán
Câu 5:
Xét phương trình:
32
01xaxbxc
Đặt:
32
f
xxaxbxc
T gi thiết

4828420
11 0 10
ac b a bc
abc abc f
 
 
Do đó
2. 1 0ff nên phương trình (1) có ít nht mt nghim trong
2; 1
Ta nhn thy:

lim
x
fx


20f  nên phương trình (1) có ít nht mt nghim
;2

Tương t:

lim
x
fx



10f nên phương trình (1) có ít nht mt nghim

1;

Như vy phương trình đã cho có ít nht 3 nghim thc phân bit, mt khác phương trình bc 3 có ti đa 3
nghim.
Câu 6:
Xét hàm s
32
f
x x ax bx c liên tc trên
lim ; lim
xx
fx fx
 
 
nên s tn ti s

 sao cho

.0ff

Vy phương trình (1) có ít nht mt nghim vi mi
a, b, c.
Ta li có vi 0; 1ab c thì phương trình có đúng mt nghim thc
Câu 7:
B đề: Phương trình đa thc bc l
21 2
21 2 1 0
... 0
nn
nn
ax ax axa

luôn có ít nht mt nghim, vi
mi giá tr ca ,21,0
i
ai n
Chng minh:
+ Xét hàm s
21 2
21 2 1 0
...
nn
nn
f
xax ax axa
 đây là hàm đa thc, xác định trên nên liên tc
trên
Ta có:
21 2
21 2 1 0
lim lim ...
nn
nn
xx
fx a x ax ax a
 



nên tn ti
1
x sao cho
1
0fx
TOANMATH.co
m
Trang 22
21 2
21 2 1 0
lim lim ...
nn
nn
xx
fx a x ax ax a
 



nên tn ti
2
x
sao cho
2
0fx
Do đó tn ti
012
;
x
xx sao cho
0
0fx
Vy phương trình đa thc bc l luôn có ít nht mt nghim, vi mi giá tr ca
,21,0
i
ai n
Áp dng:
Đặt


2019
2 2020
56 5 2 21
f
xmx x x xx
Hàm s
f
x
liên tc trên
+ Xét
2
2
56
3
m
mm
m

. Khi đó phương trình tr thành
1
210
2
xx
+ Xét
2
2
560
3
m
mm
m

.
Hàm
f
x có bc cao nht là
2019 2020 4039
đa thc bc l nên
0fx có ít nht mt nghim
vi
m

Preview text:

BÀI GIẢNG HÀM SỐ LIÊN TỤC Mục tiêu Kiến thức
+ Nắm được khái niệm hàm số liên tục tại một điểm, trên một khoảng, trên một đoạn.
+ Nắm được các định lí cơ bản về hàm số liên tục Kĩ năng
+ Chứng minh được hàm số liên tục tại một điểm, liên tục trên một khoảng, liên tục trên một đoạn
+ Nắm vững phương pháp giải dạng bài toán tìm tham số để hàm số liên tục Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Hàm số liên tục tại một điểm
Hàm số không liên tục tại điểm x được gọi là gián 0 Định nghĩa 1
đoạn tại điểm x . 0
Cho hàm số y f x xác định trên khoảng K
x K . Hàm số y f x được gọi là liên tục tại 0
x nếu lim f x  f x . 0  0 x 0 x
2. Hàm số liên tục trên một khoảng, trên một đoạn Định nghĩa 2
Hàm số liên tục trên khoảng  ; a b
Hàm số y f x được gọi là liên tục trên một
khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.
Hàm số y f x được gọi là liên tục trên đoạn
a; b nếu nó liên tục trên khoảng a; b và
lim f x  f a, lim f x  f b . x ax b  
Hàm số không liên tục trên khoảng a; b
Nhận xét: Đồ thị của hàm số liên tục trên một
khoảng là một “đường liên” trên khoảng đó
3. Một số định lí cơ bản Định lí 1
a) Hàm đa thức liên tục trên 
b) Hàm phân thức hữu tỉ và hàm số lượng giác liên
tục trên từng khoảng xác định của chúng. Định lí 2
Giả sử y f x và y g x là hai hàm số liên
tục tại điểm x . 0 Khi đó
a) Các hàm số y f x  g x, y f x  g x
y f x.g x liên tục tại x ; 0 f x b) Hàm số
liên tục tại x nếu g x  0 0  g x 0 Định lí 3 TOANMATH.com Trang 2
Nếu hàm số y f x liên tục trên đoạn
a; b. f a  f b thì với mỗi số thực M nằm
giữa f a và f b , tồn tại ít nhất một điểm
c  a; b sao cho f c  M Hệ quả
Nếu hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b và
f a. f b  0 thì tồn tại ít nhất một điểm
c  a; b sao cho f c  0
Nói cách khác: Nếu hàm số y f x liên tục trên
đoạn a; b và f a. f b  0 thì phương trình
f x  0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng a; b .
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Hàm số liên tục tại một điểm, trên một tập Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa hàm số y f x xác định Ví dụ. Cho hàm số 3
trên khoảng Kx K .  x  27 0 , khi x  3  2  f xx x  6 
Hàm số liên tục tại x nếu lim f x  f x  0  0 27 x  0 x , khi x  3  5
Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x  3
Hướng dẫn giải
Hàm số xác định trên 
Bước 1. Tìm giới hạn của hàm số lim  f x và x 0 x Ta có f   27 3  và f x 5 0  2 3 x
x  3x  3x  9 27 
lim f x  lim  lim 2 x3 x3 x3 x x  6
x  3x  2 2 x  3x  9 27  lim  x3 x  2 5
Bước 2. Nếu tồn tại lim f x thì ta so sánh Ta thấy lim f x  f 3 nên hàm số liên tục tại xx3 0 x
lim f x với f x . x  3 0  x 0 x TOANMATH.com Trang 3
Hàm số liên tục trên một tập ta sử dụng định nghĩa
2 và các định lí. Chú ý:
1. Nếu hàm số liên tục tại x thì trước hết hàm số 0
phải xác định tại điểm đó
2. lim f x  k  lim f x  lim f x  k x    0 x x  0 x x 0 xf
  x, khi x x 3. Hàm số 0 y   liên tục tại g
  x, khi x x0
x x  lim f x g x 0    0  x 0 xf
  x, khi x x
4. Hàm số f x 0   liên tục tại g
  x, khi x x0 điểm
x x khi và chỉ khi 0
lim f x  lim g x  f x   0  x  0 x x 0 x Ví dụ mẫu x  3 khi x  3 
Ví dụ 1. Cho hàm số f x  2x  3  3 
. Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x  3   x   2 1 khi x  3
Hướng dẫn giải
Ta có lim f x  lim  x  2 1  4 x 3 x 3   x  3 2x  3  3 lim  lim  lim  3 x 3 x 3 x 3 2x  3  3     2
Do đó lim f x  lim f xx 3 x 3  
Vậy hàm số gián đoạn tại x  3 3  4x  2  , khi x  2
Ví dụ 2. Cho hàm số f x   x  2
. Tìm a để hàm số liên tục tại điểm x  2 a , khi x  2
Hướng dẫn giải
Hàm số xác định trên  TOANMATH.com Trang 4 3 4x  2 4 1
Ta có f 2  a và lim f x  lim  lim  x2 x2 x2 x  2 3  x2 3 3 4  2 4x  4 1
Vậy để hàm số liên tục tại điểm x  2 thì lim f x  f 2  a x2 3 4 2
x  5x  4  khi x  1 
Ví dụ 3. Cho hàm số f x 3   x 1  2 2
m x  2mx  5 khi x  1 
Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x  1 
Hướng dẫn giải
Hàm số xác định trên  x x  x  1 2 4 2 x  4 5 4 
Ta có: lim f x  lim  lim  2   3  2 x 1  x1 x 1 x 1  x x 1
lim f x  lim           2 2 m x 2mx 5 2 m 2m 5 f   1 x 1  x1
Hàm số liên tục tại x  1 khi và chỉ khi
lim f x  lim f x  f   1 2
m  2m  5  2  m  1 2 x 1 x 1   2  x 1  , khi x  1 
Ví dụ 4. Cho hàm số f x   x 1 2, khi x  1 
Xét tính liên tục của hàm số trên toàn bộ tập xác định
Hướng dẫn giải
Hàm số xác định trên D   2 x 1
Với x  1 thì f x 
x 1 là hàm số liên tục trên tập xác định. x 1
Do đó hàm số liên tục trên  ;    1 và  1  ;   2 x 1
Với x  1 ta có lim f x  lim  lim x   1  2  x 1  x 1  x 1 x 1  Vì f  
1  2  lim f xx 1 
Vậy hàm số liên tục trên các khoảng  ;    1 và  1
 ;   ; hàm số không liên tục tại điểm x  1 2
a x  2  khi x  2
Ví dụ 5. Cho hàm số f x   x  2  2   1 a   x khi x  2 TOANMATH.com Trang 5
Tìm a để hàm số liên tục trên tập xác định.
Hướng dẫn giải
Hàm số xác định trên  2 a x  2
Với x  2 ta có f x   
là hàm số liên tục trên từng khoảng xác định. x  2  2
Do đó hàm số f x liên tục trên 2;  
Với x  2 ta có f x  1 ax là hàm số liên tục trên tập xác định. Do đó hàm số f x liên tục trên  ;  2
Với x  2 ta có lim f x  lim 1 ax  21 a  f 2 x 2 x 2   2 a x  2 lim f x   2  lim  lim a        x 2 2 2 4a x2 x2 x2 x  2  2
Hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x  2 , nên a  1 
lim f x lim f x 2 4a 21 a         1 x2 x2 a   2 1 Vậy a  1;
a  là những giá trị cần tìm. 2
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Hàm số có đồ thị như hình bên gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Chọn khẳng định đúng. TOANMATH.com Trang 6
A. Hàm số liên tục trên 
B. Hàm số liên tục trên  ;  4
C. Hàm số liên tục trên 1;  
D. Hàm số liên tục trên 1; 4 2 x 1
Câu 3: Hàm số f x 
liên tục trên khoảng nào sau đây? 2 x  5x  6 A.  ;
 3 B. 2; 2019 C.  3;  2 D.  3;    3
x  2 khi x  1 
Câu 4: Cho hàm số f x  
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2
x 1 khi x  1 
A. f x liên tục trên 
B. f x liên tục trên  ;    1
C. f x liên tục trên  1  ;  
D. f x liên tục tại x  1  x  2a khi x  0
Câu 5: Giá trị của a để các hàm số f x  
liên tục tại x  0 bằng 2 x x 1 khi x  0 1 1
A. B. C. 0 D. 1 2 4 2x   2 khi x  1 
Câu 6: Cho hàm số y f x  2x a
. Giá trị của a để hàm số liên tục tại x  1 là khi x  1 0  2  x 1
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4   x  2 1 , x  1 
Câu 7: Cho hàm số f x 2  x  3,
x  1 . Tìm k để f x gián đoạn tại x  1  2 k , x  1  A. k  2
B. k  2 C. k  2  D. k  1 
Câu 8: Cho hàm số f x 4
x  4 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I) f x liên tục tại x  2 TOANMATH.com Trang 7
(II) f x gián đoạn tại x  2
(III) f x liên tục trên đoạn  2;  2 A. Chỉ (I) và (III) B. Chỉ (I) C. Chỉ (II)
D. Chỉ (II) và (III)
Câu 9: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau (I) f x 5 2
x  3x 1 liên tục trên  1
(II) f x  liên tục trên  1;   1 2 x 1
(III) f x  x  2 liên tục trên 2;   A. Chỉ (I) và (III) B. Chỉ (I) C. Chỉ (II)
D. Chỉ (II) và (III)
Câu 10: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: x  (I) f x 1 
liên tục với mọi x  1 x 1
(II) f x  sin x liên tục trên  (III)   x f x
liên tục tại x  1 x
A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (I) và (II) C. Chỉ (I) và (III) D. Chỉ (II) và (III)   xkhi x
Câu 11: Cho hàm số f x cos 1   2
. Khẳng định nào sau đây đúng nhât?
x 1 khi x  1 
A. Hàm số liên tục tại x  1 và x  1
B. Hàm số liên tục tại x  1, không liên tục tại x  1 
C. Hàm số không liên tục tại x  1 và x  1
D. Hàm số liên tục tại x  1
 , không liên tục tại x  1 2
x  3 khi x  3 
Câu 12: Cho hàm số f x   x  3
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:  2 3 khi x  3
(I) f x liên tục tại x  3
(II) f x gián đoạn tại x  3
(III) f x liên tục trên 
A. Chỉ (I) và (II)
B. Chỉ (II) và (III) C. Chỉ (I) và (III)
D. Cả (I), (II), (III) đều đúng
Câu 13: Hàm số nào sau đây không liên tục tại x  1 TOANMATH.com Trang 8 2  x 1  khi x  1 2
x  2 khi x  1
A. f x   x 1
B. f x   2  3x khi x  1 3
 x 1 khi x 1 2 2x x 1  1  khi x  1  khi x  1
C. f x   x 1
D. f x   x 2x 1 khi x  1
2x 3 khi x 1
Câu 14: Cho a b là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa ab để hàm số  ax 1 1   f x , khi x 0   x
liên tục tại x  0  2 4x  5 , b khi x  0
A. a  5b B. a  10b C. a b D. a  2b  2x  4  3 khi x  2 
Câu 15: Cho hàm số f x   x 1  khi x  2 2
x  2mx  3m  2
Tìm các giá trị của tham số thực m để hàm số liên tục trên 
A. m  3 B. m  4 C. m  5 D. m  6 2 x , x  1  3  2x
Câu 16: Cho hàm số f x  
, 0  x  1. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 x
xsin x, x  0 
A. f x liên tục trên 
B. f x liên tục trên  \   0
C. f x liên tục trên  \  
1 D. f x liên tục trên  \ 0;  1  2x 1 1  , khi x  0
Câu 17: Giá trị a để các hàm số f x   xx   1
liên tục tại điểm x  0 là  a, khi x  0
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4  x    f x khi x
Câu 18: Giá trị của a để các hàm số f x   3 2 6 2 , 1   3x 1  2
liên tục tại điểm x  1 là  a, khi x  1 2 1
A. 1 B. 2 C. D. 9 9  4x 1 1  , khi x  0
Câu 19: Giá trị của a để hàm số f x 2
 ax  2a   1 x
liên tục tại điểm x  0 là 3,  khi x  0 1 1 1
A. B. C. D. 1 2 4 6 TOANMATH.com Trang 9  3x 1  2  , khi x  1 2  x 1
Câu 20: Cho hàm số f x  
liên tục tại điểm x  1 là a   2
x  2 , khi x 1  x  3 1 1 3
A. B. C. 1 D. 2 4 4  x  4  2  , khi x  0 
Câu 21: Cho hàm số   x f x   m là tham số 1  2
mx  2x  , khi x  0  4
Tìm m để hàm số liên tục tại x  0 1 1
A. m B. m  0 C. m  1 D. m   2 2 3  4x  2  , khi x  2
Câu 22: Cho hàm số f x   x  2
. Tìm a để hàm số liên tục trên  ax  3, khi x  2 1 4 4
A. a  1 B. a C. a D. a   6 3 3 3  9  x  , 0  x  9 x 
Câu 23: Cho hàm số f x   , m x  0
. Giá trị của m để f x liên tục trên 0;   là 3  , x  9  x  1 1 1
A. B. C. D. 1 3 2 6   sin x, khi x  
Câu 24: Cho hàm số f x 2  
. Tìm giá trị của a, b để hàm số liên tục trên   ax  , b khi x   2  2  2  1  2 a  a  a  a A.   B.   C.   D.   b 1 b  2 b  0 b  0 2  x 1 
khi x  3; x  2
Câu 25: Cho hàm số f x 3
  x x  6
. Giá trị của b để f x liên tục tại x  3 b   3
khi x  3; b   là 2 3 2 3
A. 3 B.  3 C. D.  3 3 TOANMATH.com Trang 10 3
x  7  3x 1  , khi x  1
Câu 26: Cho hàm số f x   x 1
. Giá trị của a để hàm số liên tục tại x  1 0 ax, khi x  1 là 2 
A. -3 B. 2 C. D. -2 3 2017  xx  2  khi x  1
Câu 27: Cho hàm số f x   2019x 1  x  2019
. Tim k để hàm số f x liên tục  k khi x  1 tại x  1 2019. 2020 20018
A. k  2 2020 B. k
C. k  1 D. k  2020 2 2019  x khi x
Câu 28: Cho hàm số f x sin , cos 0  
. Hàm số f có bao nhiêu điểm gián đoạn trên 1   cos x, khi cos x  0 khoảng 0; 2019 ?
A. 2018 B. 1009 C. 542 D. 321
Dạng 2: Chứng minh phương trình có nghiệm Phương pháp giải
* Để chứng minh phương trình f x  0 có một Ví dụ 1.   
nghiệm trên D, ta chứng minh hàm số y f x Chứng minh rằng phương trình 2020 5 x 3x 1 0 có nghiệm.
liên tục trên D chứa đoạn a; b sao cho Hướng dẫn giải
f a. f b  0
Ta có hàm số f x 2020 5  x
 3x 1 liên tục trên
 và f 0. f   1  3   0
Suy ra phương trình f x  0 có ít nhất một nghiệm thuộc 0;  1
* Để chứng minh phương trình f x  0 có k
nghiệm trên D, ta chứng minh hàm số y f x
liên tục trên D và tồn tại k đoạn nhau a ; a
i  1, 2, 3,..., k nằm trong D sao cho i i 1    
f a . f a  0 i i 1   Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Chứng minh phương trình 2
x sin x x cos x 1  0 có ít nhất một nghiệm. TOANMATH.com Trang 11
Hướng dẫn giải
Ta có hàm số f x 2
x sin x x cos x 1 liên tục trên  và f 0. f      1  0
Suy ra phương trình f x  0 có ít nhất một nghiệm thuộc 0;  
Ví dụ 2. Chứng minh rằng phương trình 3
x  2x  4  3 3  2x có đúng một nghiệm.
Hướng dẫn giải 3
Điều kiện xác định: x  2 Ta có 3 3
x  2x  4  3 3  2x x  2x  3 3  2x  4  0  3
Xét hàm số f x 3
x  2x  3 3  2x  4 liên tục trên ;   và 2       f   3 19     f    f     3 0 4 3 3 0, 0 0 . f  0    2  8  2 
Do đó phương trình f x  0 có ít nhất một nghiệm
Giả sử phương trình f x  0 có hai nghiệm x ; x 1 2
Khi đó f x f x  0 1   2    3 3
x x  2 x x  3
3  2x  3  2x  0 1 2   1 2   1 2   
 x x  6 2 2
x x x x  2    0 1 2 1 1 2 2  3 2x 3 2x      1 2     B 2 2  x  3x  6 x x (vì 2 2 B x    4   0 ) 1 2  1  2  4
3  2x  3  2x 1 2
Vậy phương trình có đúng một nghiệm.
Ví dụ 3. Chứng minh rằng phương trình 5 3 2 2
x  2x 15x 14x  2  3x x 1 có đúng năm nghiệm phân biệt.
Hướng dẫn giải
Phương trình đã cho tương đương với x x x
x    x x  2 5 3 2 2 2 15 14 2 3 1 5 4 3 2
x  9x  4x 18x 12x 1  0   1
Xét hàm số f x 5 4 3 2  9
x  4x 18x 12x 1 liên tục trên   
Ta có: f      f   1 19 2 95 0, 1  1  0, f     0    2  32
f 0  1  0, f 2  47, 
f 10  7921  0
Do đó phương trình f x  0 có ít nhất năm nghiệm thuộc các khoảng TOANMATH.com Trang 12     1   1  2; 1 , 1  ;  ,  ; 0 ,     0; 2, 2; 10  2   2 
Mặt khác f x là đa thức bậc năm nên có tối đa năm nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có đúng năm nghiệm.
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Trong các khẳng định sau
(I) f x liên tục trên đoạn  ;
a b và f a. f b  0 thì phương trình f x  0 có nghiệm
(II) f x không liên tục trên  ;
a b và f a. f b  0 thì phương trình f x  0 vô nghiệm
(III) f x liên tục trên đoạn a; b và f a. f b  0 thì tồn tại ít nhất một số c  a; b sao cho f c  0
(IV) f x liên tục trên đoạn a; b và f a. f b  0 thì tồn tại ít nhất một số c  a; b sao cho f c  0
Số khẳng định đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Cho hàm số f x xác định trên a; b. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu hàm số f x liên tục trên a; b và f af b  0 thì phương trình f x  0 không có nghiệm trong khoảng  ; a b
B. Nếu f af b  0 thì phương trình f x  0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng  ; a b
C. Nếu hàm số f x liên tục, tăng trên a; b và f af b  0 thì phương trình f x  0 không có
nghiệm trong khoảng a; b
D. Nếu phương trình f x  0 có nghiệm trong khoảng a; b thì hàm số f x phải liên tục trên a; b
Câu 3: Cho phương trình 4 2
2x  5x x 1  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình đã cho không có nghiệm trong khoảng  1  ;  1
B. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng  2;   1
C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng 0; 2
D. Phương trình đã cho không có nghiệm trong khoảng  2;  0
Câu 4: Tìm các giá trị của tham số m sao cho phương trình 3 2
x  3x  2m  2 x m  3  0 có ba
nghiệm x , x , x thỏa mãn x  1
  x x 1 2 3 1 2 3 A. m  5  B. m  5  C. m  5  D. m  6 
Câu 5: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 4a c  8  2b a b c  1
 . Khi đó số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3 2
x ax bx c  0 bằng TOANMATH.com Trang 13
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 6: Cho phương trình 3 2
x ax bx c  0 (1) trong đó a, b, c là các tham số thực. Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau
A. Phương trình (1) vô nghiệm với mọi a, b, c
B. Phương trình (1) có ít nhất một nghiệm với mọi a, b, c
C. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm với mọi a, b, c
D. Phương trình (1) có đúng ba nghiệm phân biệt với mọi a, b, c
Câu 7: Tìm giá trị của tham số m để phương trình m x  x  2019 2  2020 5 6 5 x
 2x  2x 1  0 có nghiệm
A. m 2; 
3 B. m   \ 2; 
3 C. m   D. m   TOANMATH.com Trang 14 ĐÁP ÁN
Dạng 1. Hàm số liên tục tại một điểm, trên một tập
1-B 2-D 3-B 4-C 5-A 6-B 7-A 8-B 9-A 10-D

11-A 12-C 13-C 14-B 15-C 16-A 17-A 18-C 19-C 20-D
21-B 22-D 23-C 24-D 25-D 26-C 27-A 28-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Dựa vào hình vẽ đồ thị ta thấy hàm số gián đoạn tại điểm x  1 Câu 2:
Dựa vào hình vẽ đồ thị ta thấy hàm số liên tục trên 1; 4 Câu 3: x  2 
Điều kiện xác định của hàm số 2
x  5x  6  0   x  3 
Do đó hàm số đã cho gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng -2 và -3 Câu 4:
Hàm số xác định trên  Ta có: f  
1  0; lim f x  lim          2 x
1 0, lim f x lim 3x 2 1 x 1 x 1 x 1 x 1     Suy ra f  
1  lim f x  lim f xx 1 x 1  
Vậy hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng  1
 ;   và khoảng  ;    1 Câu 5:
Hàm số xác định trên 
Ta có: f 0  1, lim f x  lim  2 x x     1 1 x0 x0 1
Hàm số đã cho liên tục tại điểm x  0 khi và chỉ khi lim f x  lim  x  2a  1  a x 0 x 0   2 Câu 6:
Hàm số xác định trên  Ta có: f  
1  0, lim f x  lim      2 2x 2 0 x 1  x 1   2x a
Hàm số đã cho liên tục tại điểm x  1 khi và chỉ khi lim f x  lim  0  a  2 0     2 x 1  x 1   x  1  Câu 7:
Hàm số xác định trên 
Ta có: lim f x  lim  x  2
1  4, lim f x  lim        2 x 3 4 x 1  x 1  x 1  x 1 
Vậy hàm số đã cho gián đoạn tại x  1 khi và chỉ khi f   2
1  4  k  4  k  2  TOANMATH.com Trang 15 Câu 8: x  2  Điều kiện xác định: 2 x  4  0   x  2
Ta có: f 2  lim f x 2
 lim x  4  0 . Do đó hàm số đã cho liên tục tại x  2 x 2 x 2   f  2
   lim f x 2
 lim x  4  0 . Do đó hàm số đã cho liên tục tại x  2  x 2 x 2   Câu 9: (I) f x 5 2
x  3x 1 là hàm số có tập xác định trên  . Do đó hàm số f x liên tục trên  1
(II) f x 
có tập xác định D   ;    1  1;   . 2 x 1
Do đó f x gián đoạn trên khoảng 1;  1
(III) Hàm số f x  x  2 có tập xác định D  2;  
Ta có: f 2  lim f x  lim x  2  0 . Do đó hàm số liên tục trên 2;   x 2 x 2   Câu 10: x  (I) f x 1 
có tập xác định D   1;
   . Do đó (I) sai x 1
(II) f x  sin x có tập xác định D   . Do đó f x liên tục trên  (III)   x f x
có tập xác định D   \  
0 . Do đó f x liên tục tại x  1 x Câu 11: 1   x khi x  1    x    cos khi x  1   x f x   2
f x  cos
khi 1  x  1 . Khi đó ta có: 2
x 1 khi x  1   x 1 khi x  1     +) f   1  cos   0, lim f  
x  lim 1 x  0 . Suy ra f  1  lim f x 1 1  2 x x     x 1 
Do đó hàm số liên tục tại x  1     +) f   1  cos  0, lim f  
x  lim x  1  0 . Suy ra f  1  lim . Do đó hàm số liên tục tại x 1 1 1  2 x x     x 1  Câu 12:
Tập xác định: D       2  x   x 3x 3 3 
Ta có: f  3 2 3, lim f x lim   lim     
 lim x  3  2 3 x 3 x 3 x 3       x 3 x 3 x 3   TOANMATH.com Trang 16
Do đó hàm số liên tục tại x  3 . Vậy hàm số liên tục trên  Câu 13: 2 2x x 1  khi x  1
Xét f x   x 1
có tập xác định D   2x 1 khi x  1  1  2 x 1 x  2   2x x 1      2   1  Ta có: f  
1  1, lim f x  lim  lim  lim 2 x   3   x 1  x 1  x 1  x 1 x 1 x 1   2  Suy ra f  
1  lim f x . Do đó hàm số gián đoạn tại điểm x  1 x 1  Câu 14:
Ta có f 0  5b   f xax 1 1 ax a a lim  lim  lim  lim  x0 x0 x0 x
ax1  x0 1 ax 1 1 2 a
Hàm số liên tục tại x  0 khi và chỉ khi f 0  lim f x  5b   a  10b x0 2 Câu 15: x 1
Ta có: f 2  3, lim f x  lim      
2x 4 3, lim f x lim   2 x2 x2 x2
x2 x  2mx  3m  2
Hàm số f x liên tục trên  khi và chỉ khi hàm số f x liên tục tại x  2 x 1 3  lim  3   3  m  5  2
x2 x  2mx  3m  2 6  m Câu 16: 3 2x Ta có 2 lim x  lim
 1  lim f x  lim f x  f  
1 nên hàm số liên tục tại x  1 x 1 x 1  x 1 x 1 1 x      3 2x Ta cũng ó\có lim
 lim xsin x  0  lim f x  lim f x  f  
1 nên hàm số liên tục tại x  0 x 0  x 0 x 0 x 0 1 x      Câu 17: 2x  1 1 2 Ta có lim  lim  1 x0 x x   x0 1 x   1  2x 1   1
Suy ra a f 0  1 thì hàm số liên tục tại điểm x  0 Câu 18: 3 2 x    3x12 2 6 2  2 Ta có lim  lim  x 1  x 1 3x 1  2
 33 2x 62 3
 2 2x  6  4 9 TOANMATH.com Trang 17 Vậy f   2
1  thì hàm số liên tục tại x  1 9 Câu 19: 4x 1 1 4 2 Ta có lim  lim  2
x0 ax  2a   x0 1 x
ax  2a   1  4x 1   1 2a 1 2 1
Hàm số liên tục tại x  0 thì  3  a   2a 1 6 Câu 20: a  2 x  2 a 3x 1  2 3 3 Ta có lim  , lim  lim    2 x 1  x 1 x 1 x 3 2 x 1    
x  1 3x 1  2 8 a 3 3
Để hàm số liên tục tại x  1 thì   a  2 8 4 Câu 21: x  4  2 1 1  1  1 Ta có 2 lim  lim
 ; lim mx  2x   2x    x 0 x 0 x 0 x x  4  2 4      4  4 1 1
Để hàm số liên tục tại x  0 thì 2m    m  0 4 4 Câu 22: 3 4x  2 4 1 Ta có lim  lim
 ; f 2  2a  3 x2 x2 3 2 3 x  2   3 16x 2 4x 4 1 4
Để hàm số liên tục trên  thì 2a  3   a   3 3 Câu 23: 3  9  x 1 3 1 Ta có lim
 ; lim  và f   1
9  nên hàm số liên tục tại x  9 x 9 x 9 x 3    x 3 3 3  9  x 1 1 Ta cũng có lim  lim
 và f 0  m x 0 x 0 x    3  9  x 6 1
Vậy để hàm số liên tục trên 0;   thì m  6 Câu 24: aa
Ta có lim sin x  1; lim sin x  1
 ; lim ax b   ;
b lim ax b    b       2   2 xxxx 2 2 2 2
a  b 1  2  a
Để hàm số liên tục trên  thì 2     a   b  1   b  0  2 TOANMATH.com Trang 18 Câu 25: 2 x 1 3 3 2 3 Ta có lim 
. Để hàm số liên tục tại x  3 thì b  3   b   3 x3 x x  6 3 3 3 Câu 26: 3 3
x  7  3x 1 x  7  2 2  3x 1 Ta có lim  lim  lim x 1  x 1  x 1 x 1 x 1  x 1 1 3   lim  lim x 1  3 x  2 x 1 3  2  3x 1 7  2 x  7  4 1 3   12 4 2   3 f   1  a 2
Để hàm số liên tục tại x  1 thì a   3 Câu 27: 2017 2017 xx  2 x 1 x 1 Ta có lim  lim  lim x 1  x 1  x 1
2019x 1  x  2019
2019x  1  x  2019 
2019x 1  x  2019  2016 2015 xx  ...  x  
1  2019x 1  x  2019
2019x 1  x  2019  lim  lim x 1  x 1 2018  2018 2017 2020 2020    2 2020 1009 1009
Để hàm số liên tục tại x  1 thì k  2 2020 Câu 28:     3  sin x, khi x  0;  ; 2   2   2      
Xét hàm số f x trên đoạn 0; 2  , khi đó f x      3  1 cos x, khi x  ;     2 2 
Ta có lim f x  0  f 0; lim f x  0  f 2  x 0 x 2         3   3 
Hàm số rõ ràng liên tục trên các khoảng 0; ; ;     và ; 2   2   2 2  2     Ta xét tại x  2   
lim f x  lim 1 cos x  1; lim f x  lim sin x  1; f  1                    2  xxxx          2   2   2   2  TOANMATH.com Trang 19    
Như vậy lim f x  lim f (x f   nên hàm số f x liên tục tại điểm x           2  2 xx      2   2  3 Ta xét tại x  2
lim f x  lim sin x  1; lim f x  lim 1 cos x  1 3  3  3  3          xxxx          2   2   2   2  3
Vì lim f x  lim f x nên hàm số f x gián đoạn tại điểm x  3  3      2 xx      2   2  3
Do đó, trên đoạn 0; 2  hàm số chỉ gián đoạn tại điểm x  . 2
Do tính chất tuần hoàn của hàm số y  cos x y  sin x suy ra hàm số gián đoạn tại các điểm 3 x
k2 , k   2  Ta có x    3 3 1009 3 0; 2018  0 
k2  2018    k    320, 42 2 4  4
k   nên k 0, 1, 2, ..., 32 
0 . Vậy hàm số f có 321 điểm gián đoạn trên khoảng 0; 2018
Dạng 2. Chứng minh phương trình có nghiệm
1-B 2-C 3-C 4-B 5-C 6-B 7-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 2:
f af b  0 nên f a và f b cùng dương hoặc cùng âm. Mà f x liên tục, tăng trên a; b
nên đồ thị hàm f x nằm trên hoặc nằm dưới trục hoành trên a; b. Vậy phương trình f x  0 không
có nghiệm trong khoảng a; bCâu 3:
Đặt f x 4 2
 2x  5x x 1, hàm số f x liên tục trên 0; 2
Ta có f 0  1; f  
1  1  f 0. f  
1  0 nên phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng 0; 2 Câu 4:
Đặt f x 3 2
x  3x  2m  2 x m  3 . Ta thấy hàm số liên tục trên 
Điều kiện cần: af  
1  0  m  5  0  m  5 
Điều kiện đủ: với m  5  ta có
+) lim f x   nên tồn tại a  1 sao cho f a  0 x TOANMATH.com Trang 20
Mặt khác f  
1  m  5  0 . Suy ra f a. f   1  0
Do đó tồn tại x a; 1 sao cho f x  0 1  1  
+) f 0  m  3  0, f  
1  0 . Suy ra f 0. f   1  0
Do đó tồn tại x  1; 0 sao cho f x  0 2  2  
+) lim f x   nên tồn tại b  0 sao cho f b  0 x
Mặt khác f 0  0 . Suy ra f 0. f b  0
Do đó tồn tại x  0; b sao cho f x  0 . Vậy m  5
 thỏa mãn yêu cầu bài toán 3  3   Câu 5: Xét phương trình: 3 2
x ax bx c  0   1 Đặt:   3 2
f x x ax bx c 4a
c  8  2b  8
  4a  2b c  0 Từ giả thiết 
a b c  1
  1a b c  0  f   1  0
Do đó f 2. f  
1  0 nên phương trình (1) có ít nhất một nghiệm trong 2;  1 Ta nhận thấy:
lim f x   mà f 2  0 nên phương trình (1) có ít nhất một nghiệm    ;   2 x
Tương tự: lim f x   mà f  
1  0 nên phương trình (1) có ít nhất một nghiệm   1;   x
Như vậy phương trình đã cho có ít nhất 3 nghiệm thực phân biệt, mặt khác phương trình bậc 3 có tối đa 3 nghiệm. Câu 6: Xét hàm số   3 2
f x x ax bx c liên tục trên 
lim f x   ;
 lim f x   nên sẽ tồn tại số    và    sao cho f  . f    0 x x
Vậy phương trình (1) có ít nhất một nghiệm với mọi a, b, c. Ta lại có với 0
a b  ; c  1 thì phương trình có đúng một nghiệm thực Câu 7:
Bổ đề: Phương trình đa thức bậc lẻ 2n 1  2n a x
a x  ...  a x a  0 luôn có ít nhất một nghiệm, với 2n 1  2n 1 0
mọi giá trị của a , i  2n 1, 0 i Chứng minh:
+ Xét hàm số f x 2n 1  2na x
a x  ...  a x a đây là hàm đa thức, xác định trên  nên liên tục 2n 1  2n 1 0 trên 
Ta có: lim f x 2n 1  2  lim na x
a x  ...  a x a    
x   sao cho f x  0 1  2n 1  2n 1 0  nên tồn tại 1 x x TOANMATH.com Trang 21 lim f x 2n 1  2  lim na x
a x  ...  a x a    
x   sao cho f x  0 2  2n 1  2n 1 0  nên tồn tại 2 x x
Do đó tồn tại x x ; x sao cho f x  0 0  0  1 2 
Vậy phương trình đa thức bậc lẻ luôn có ít nhất một nghiệm, với mọi giá trị của a , i  2n 1, 0 i Áp dụng:
Đặt f x  m x  x  2019 2  2020 5 6 5 x
 2x  2x 1 Hàm số f x liên tục trên  m  2 1 + Xét 2
m  5m  6  
. Khi đó phương trình trở thành 2x 1  0  x  m  3 2 m  2 + Xét 2
m  5m  6  0   . m  3
Hàm f x có bậc cao nhất là 2019  2020  4039 là đa thức bậc lẻ nên f x  0 có ít nhất một nghiệm với m    TOANMATH.com Trang 22