Bài kiểm tra đầu tư dài hạn môn Quản trị tài chính doanh nghiệp | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Cty Tiến Minh đang dự tính đầu tư thay thế công nghệ sảnxuất A bằng công nghệ sản xuất B. Công nghệ sản xuất A đã đượcđầu tư cách đây 2 năm với tổng nguyên giá là 10xy, có thời hạn sửdụng là 5 năm, khấu hao đều.Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài kiểm tra đầu tư dài hạn môn Quản trị tài chính doanh nghiệp | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Cty Tiến Minh đang dự tính đầu tư thay thế công nghệ sảnxuất A bằng công nghệ sản xuất B. Công nghệ sản xuất A đã đượcđầu tư cách đây 2 năm với tổng nguyên giá là 10xy, có thời hạn sửdụng là 5 năm, khấu hao đều.Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

34 17 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47270246
BÀI KIỂM TRA ĐẦU TƯ DÀI HẠN
Bài 1. 879=879
Cty Tiến Minh đang dự tính đầu tư thay thế công ngh sn xut A bng công ngh
sn xut B. Công ngh sn xuất A đã được đầu tư cách đây 2 năm vi tng nguyên giá
10xy, có thi hn s dụng là 5 năm, khấu hao đều. thời điểm hin ti công ngh A có th
được bán vi giá thanh lý là 359, chi phí thanh lý là 5y.
Công ngh B hin ti có giá nhp khu là 2579, thuế nhp khu 10%, thuế giá tr gia
tăng được khu tr 10%, chi phí vn chuyn 10% giá nhp khu, chi phí lắp đặt là 108, chi
phí chy th là 207, doanh thu chy th là 309. Công ngh B có thi hn s dụng là 5 năm,
khấu hao đều.
Cty đầu 80% nguyên giá công ngh B bng vay dài hn trong 3 năm với lãi sut
10%/năm, trả theo niên kim c định mi nửa năm.
Nếu tiếp tc duy trì công ngh A trong sn xut thì Cty luôn phải duy trì ng tài
sn ngn hn408, trong khi s vay và n ngn hn là 108. Trái li, nếu công ngh B được
đưa vào sản xut thì Cty d tính rằng lượng tài sn ngn hn phi là 707, vay và n ngn
hn là 209.
Gi định rng thuế thu nhp doanh nghiệp là 20%/năm.
1/ Hãy lp lch trình tr n cho khoản vay đầu tư vào công nghệ B?
2/ Hãy tính nguyên giá đầu tư vào công nghệ B nếu Cty đầu tư vào công nghệ B?
3/ Hãy tính giá tr thu ròng t thanh lý công ngh A nếu công ngh A đưc thanh lý
thời điểm hin ti?
4/ Hãy tính s thay đổi vốn lưu động ròng t vic chuyn t công ngh A sang công
ngh B?
5/ Hãy xác định dòng tiền đầu tư ban đầu vào d án thay thế công ngh A sang B?
Xác định các giá tr c th
1. Lp lch trình tr n cho khoản vay đầu tư vào công nghệ B
Công ty đầu 80% nguyên giá công ngh B bng vay dài hn. Đầu tiên, chúng ta s tính
nguyên giá công ngh B. Tính nguyên giá công ngh B
Giá nhp khu công ngh B: 2579
Thuế nhp khu: 10%
Thuế GTGT: 10% (khu tr)
Chi phí vn chuyn: 10% giá nhp khu
Chi phí lắp đặt: 108
Chi phí chy th: 207
Doanh thu chy th: 309
Vi x = 8, y = 7, z = 9, ta có:
lOMoARcPSD| 47270246
Công ngh A:
o Nguyên giá: 10xy = 560 o Giá thanh lý: 35z - 5y = 295 Công ngh B:
o Giá nhp khu: 25yz = 1575
o Chi phí vn chuyn, lắp đặt, chy th: 10% * 1575 + 10x +
20 y = 257.5 o Tng chi phí: 1575 + 257.5 =
1832.5 o Vay dài hn: 80% * 1832.5 = 1466
c 2: Lp lch trình tr n công ngh B
Tng s tin vay: 1466
Lãi suất hàng năm: 10%
Tr n theo niên kim: S dng công thức tính niên kim để tính s tin tr mi k.
S k tr: 3 năm * 2 kỳ/năm = 6 kỳ
Lãi sut mi k: 10% / 2 = 5% S dng công thc tính niên kim:
PMT = PV * r * (1 + r)^n / ((1 + r)^n - 1) trong đó:
PMT: S tin tr mi k
PV: Giá tr hin ti ca khon vay (1466)
r: Lãi sut mi k (5%)
n: S k (6)
Thay s vào công thức, ta tính được s tin tr mi k.
c 3: Tính các yêu cu còn li
Nguyên giá đầu tư vào công nghệ B: 1832.5
Giá tr thu ròng t thanh lý công ngh A: 295 - (560 - 2 * (560 / 5))
S thay đổi vốn lưu động ròng: (70y + 20z) - (40x + 10x)
Dòng tiền đầu tư ban đầu: Nguyên giá công ngh B + Tăng vốn lưu động - Giá tr thu
ròng t thanh lý công ngh A - Vay thu được
ớc 4: Phân tích và đánh giá
So sánh các phương án: So sánh dòng tiền ban đầu, dòng tiền hàng năm, NPV, IRR của
hai phương án để đưa ra quyết định.
Xét các yếu t khác: Khu hao, thuế, lãi vay, ri ro, ...
Quyết định cui cùng: Da trên kết qu phân tích và các yếu t khác để đưa ra quyết
định có nên thay thế công ngh hay không
lOMoARcPSD| 47270246
Bài 2 (tiếp tc bài 1). X=8,y=7,z=9
Nếu công ngh A tiếp tục được s dụng trong 5 năm tới thì mi năm công ngh A
th tạo ra doanh thu là 5008, các chi phí chưa kể khu hao vào lãi vay là 2007. thời điểm
cuối năm thứ 5, công ngh A có th đưc thanh lý vi giá bán 109, chi phí thanh lý là 10.
Trong khi đó, nếu công ngh B được đầu tư và đưa vào sử dụng trong 5 năm tới thì
mỗi năm công ngh B tạo ra 8007, các chi phí chưa kể khu hao lãi vay 4009. cui
năm thứ 5 (khi kết thúc d án), công ngh B th đưc bán thanh vi giá 208 , chi
phí thanh lý là 20.
Công ngh A và B đều được tính khấu hao theo phương pháp tuyến tính.
1/ Hãy lp bng tính chi phí khu hao cho tng công ngh A và B cho các năm?
2/ Hãy tính dòng tin hoạt động hằng năm cho từng công ngh qua các năm?
3/ Hãy tính dòng tin hoạt động hằng năm của d án thay thế công ngh?
4/ Hãy xác định giá tr dòng tin kết thúc d án thay thế công ngh?
5/ Gi định rằng chi phí cơ hội ca vốn đầu tư là 20 %/năm. Hãy dùng k thut NPV
cho biết xem d án thay thế công ngh nên được đầu hay không? Thông tin
công ngh A:
Doanh thu hàng năm: 500x
Chi phí hàng năm: 200y Giá thanh cui k: 10z - 10 Thông tin công
ngh B:
Doanh thu hàng năm: 800y
Chi phí hàng năm: 400z
Giá thanh lý cui k: 20x - 20
Khu hao: Theo phương pháp tuyến tinh
c 2: Lp bng tính khu hao
Nă Công nghệ
Công ngh B
m
A
1
(10xy) / 5 = (1832.5) / 5 =
112 366.5
2
112 366.5
3
112 366.5
4
112 366.5
5
112 366.5
Xut sang Trang tính
c 3: Tính dòng tin hoạt động hàng năm
Dòng tin hoạt động = Doanh thu - Chi phí - Khu hao
lOMoARcPSD| 47270246
Công ngh A Công ngh B
m
500x - 200y - 800y - 400z -
1
112 366.5
2 ... ...
... ... ... 5 ...
...
Xut sang Trang tính
c 4: Tính dòng tin hoạt động hàng năm của d án thay thế
Dòng tin hoạt động ca d án thay thế = Dòng tin hoạt động ca công ngh B -
Dòng tin hoạt động ca công ngh A
ớc 5: Xác định giá tr dòng tin kết thúc d án
Giá trng tin kết thúc = Giá tr thanhcông ngh B - Giá tr thanh lý công ngh A
- Chi phí thay thế
c 6: Tính NPV
Tính NPV: S dng công thc NPV lãi sut chiết khấu 20% để tính giá tr hin ti
ròng ca dòng tin d án.
So sánh NPV vi 0: Nếu NPV > 0, d án chp nhận được.
c 7: Quyết định
Da vào NPV: Nếu NPV dương, dự án thay thế là kh thi.
Xét các yếu t khác: Ri ro, chất lượng sn phm, kh năng cạnh tranh, ...
Lưu ý:
Lãi vay: Cần tính toán lãi vay hàng năm và trừ vào chi phí để tính li nhun sau thuế.
Thuế thu nhp: Áp dng thuế sut 20% lên li nhuận trước thuế để tính thuế thu nhp
doanh nghip.
Các ch tiêu khác: Ngoài NPV, có th s dng các ch tiêu như IRR, Payback Period để
đánh giá dự án.
lOMoARcPSD| 47270246
| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47270246
BÀI KIỂM TRA ĐẦU TƯ DÀI HẠN Bài 1. 879=879
Cty Tiến Minh đang dự tính đầu tư thay thế công nghệ sản xuất A bằng công nghệ
sản xuất B. Công nghệ sản xuất A đã được đầu tư cách đây 2 năm với tổng nguyên giá là
10xy, có thời hạn sử dụng là 5 năm, khấu hao đều. Ở thời điểm hiện tại công nghệ A có thể
được bán với giá thanh lý là 359, chi phí thanh lý là 5y.

Công nghệ B hiện tại có giá nhập khẩu là 2579, thuế nhập khẩu 10%, thuế giá trị gia
tăng được khấu trừ 10%, chi phí vận chuyển 10% giá nhập khẩu, chi phí lắp đặt là 108, chi
phí chạy thử là 207, doanh thu chạy thử là 309. Công nghệ B có thời hạn sử dụng là 5 năm, khấu hao đều.

Cty đầu tư 80% nguyên giá công nghệ B bằng vay dài hạn trong 3 năm với lãi suất
10%/năm, trả theo niên kim cố định mỗi nửa năm.
Nếu tiếp tục duy trì công nghệ A trong sản xuất thì Cty luôn phải duy trì lượng tài
sản ngắn hạn là 408, trong khi số vay và nợ ngắn hạn là 108. Trái lại, nếu công nghệ B được
đưa vào sản xuất thì Cty dự tính rằng lượng tài sản ngắn hạn phải là 707, vay và nợ ngắn hạn là 209.

Giả định rằng thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%/năm.
1/ Hãy lập lịch trình trả nợ cho khoản vay đầu tư vào công nghệ B?
2/ Hãy tính nguyên giá đầu tư vào công nghệ B nếu Cty đầu tư vào công nghệ B?
3/ Hãy tính giá trị thu ròng từ thanh lý công nghệ A nếu công nghệ A được thanh lý
ở thời điểm hiện tại?
4/ Hãy tính sự thay đổi vốn lưu động ròng từ việc chuyển từ công nghệ A sang công nghệ B?
5/ Hãy xác định dòng tiền đầu tư ban đầu vào dự án thay thế công nghệ A sang B?
Xác định các giá trị cụ thể
1. Lập lịch trình trả nợ cho khoản vay đầu tư vào công nghệ B
Công ty đầu tư 80% nguyên giá công nghệ B bằng vay dài hạn. Đầu tiên, chúng ta sẽ tính
nguyên giá công nghệ B. Tính nguyên giá công nghệ B
Giá nhập khẩu công nghệ B: 2579 • Thuế nhập khẩu: 10% •
Thuế GTGT: 10% (khấu trừ) •
Chi phí vận chuyển: 10% giá nhập khẩu • Chi phí lắp đặt: 108 • Chi phí chạy thử: 207 • Doanh thu chạy thử: 309
Với x = 8, y = 7, z = 9, ta có: lOMoAR cPSD| 47270246 • Công nghệ A:
o Nguyên giá: 10xy = 560 o Giá thanh lý: 35z - 5y = 295 Công nghệ B:
o Giá nhập khẩu: 25yz = 1575
o Chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử: 10% * 1575 + 10x +
20 y = 257.5 o Tổng chi phí: 1575 + 257.5 =
1832.5 o Vay dài hạn: 80% * 1832.5 = 1466
Bước 2: Lập lịch trình trả nợ công nghệ B
Tổng số tiền vay: 1466 •
Lãi suất hàng năm: 10% •
Trả nợ theo niên kim: Sử dụng công thức tính niên kim để tính số tiền trả mỗi kỳ. •
Số kỳ trả: 3 năm * 2 kỳ/năm = 6 kỳ •
Lãi suất mỗi kỳ: 10% / 2 = 5% Sử dụng công thức tính niên kim:
PMT = PV * r * (1 + r)^n / ((1 + r)^n - 1) trong đó: •
PMT: Số tiền trả mỗi kỳ •
PV: Giá trị hiện tại của khoản vay (1466) •
r: Lãi suất mỗi kỳ (5%) • n: Số kỳ (6)
Thay số vào công thức, ta tính được số tiền trả mỗi kỳ.
Bước 3: Tính các yêu cầu còn lại
Nguyên giá đầu tư vào công nghệ B: 1832.5 •
Giá trị thu ròng từ thanh lý công nghệ A: 295 - (560 - 2 * (560 / 5)) •
Sự thay đổi vốn lưu động ròng: (70y + 20z) - (40x + 10x) •
Dòng tiền đầu tư ban đầu: Nguyên giá công nghệ B + Tăng vốn lưu động - Giá trị thu
ròng từ thanh lý công nghệ A - Vay thu được
Bước 4: Phân tích và đánh giá
So sánh các phương án: So sánh dòng tiền ban đầu, dòng tiền hàng năm, NPV, IRR của
hai phương án để đưa ra quyết định. •
Xét các yếu tố khác: Khấu hao, thuế, lãi vay, rủi ro, ... •
Quyết định cuối cùng: Dựa trên kết quả phân tích và các yếu tố khác để đưa ra quyết
định có nên thay thế công nghệ hay không lOMoAR cPSD| 47270246
Bài 2 (tiếp tục bài 1). X=8,y=7,z=9
Nếu công nghệ A tiếp tục được sử dụng trong 5 năm tới thì mỗi năm công nghệ A có
thể tạo ra doanh thu là 5008, các chi phí chưa kể khấu hao vào lãi vay là 2007. Ở thời điểm
cuối năm thứ 5, công nghệ A có thể được thanh lý với giá bán 109, chi phí thanh lý là 10.

Trong khi đó, nếu công nghệ B được đầu tư và đưa vào sử dụng trong 5 năm tới thì
mỗi năm công nghệ B tạo ra 8007, các chi phí chưa kể khấu hao và lãi vay là 4009. Ở cuối
năm thứ 5 (khi kết thúc dự án), công nghệ B có thể được bán thanh lý với giá là 208 , chi
phí thanh lý là 20.

Công nghệ A và B đều được tính khấu hao theo phương pháp tuyến tính.
1/ Hãy lập bảng tính chi phí khấu hao cho từng công nghệ A và B cho các năm?
2/ Hãy tính dòng tiền hoạt động hằng năm cho từng công nghệ qua các năm?
3/ Hãy tính dòng tiền hoạt động hằng năm của dự án thay thế công nghệ?
4/ Hãy xác định giá trị dòng tiền kết thúc dự án thay thế công nghệ?
5/ Giả định rằng chi phí cơ hội của vốn đầu tư là 20 %/năm. Hãy dùng kỹ thuật NPV
và cho biết xem dự án thay thế công nghệ có nên được đầu tư hay không? Thông tin công nghệ A: • Doanh thu hàng năm: 500x • Chi phí hàng năm: 200y
Giá thanh lý cuối kỳ: 10z - 10  Thông tin công nghệ B: • Doanh thu hàng năm: 800y • Chi phí hàng năm: 400z •
Giá thanh lý cuối kỳ: 20x - 20 •
Khấu hao: Theo phương pháp tuyến tinh
Bước 2: Lập bảng tính khấu hao Nă Công nghệ Công nghệ B m A (10xy) / 5 = (1832.5) / 5 = 1 112 366.5 2 112 366.5 3 112 366.5 4 112 366.5 5 112 366.5 Xuất sang Trang tính
Bước 3: Tính dòng tiền hoạt động hàng năm
Dòng tiền hoạt động = Doanh thu - Chi phí - Khấu hao lOMoAR cPSD| 47270246
Công nghệ A Công nghệ B m 500x - 200y - 800y - 400z - 1 112 366.5 2 ... ... ... ... ... 5 ... ... Xuất sang Trang tính
Bước 4: Tính dòng tiền hoạt động hàng năm của dự án thay thế
Dòng tiền hoạt động của dự án thay thế = Dòng tiền hoạt động của công nghệ B -
Dòng tiền hoạt động của công nghệ A

Bước 5: Xác định giá trị dòng tiền kết thúc dự án
Giá trị dòng tiền kết thúc = Giá trị thanh lý công nghệ B - Giá trị thanh lý công nghệ A - Chi phí thay thế Bước 6: Tính NPV
Tính NPV: Sử dụng công thức NPV và lãi suất chiết khấu 20% để tính giá trị hiện tại
ròng của dòng tiền dự án. •
So sánh NPV với 0: Nếu NPV > 0, dự án chấp nhận được.
Bước 7: Quyết định
Dựa vào NPV: Nếu NPV dương, dự án thay thế là khả thi. •
Xét các yếu tố khác: Rủi ro, chất lượng sản phẩm, khả năng cạnh tranh, ... Lưu ý:
Lãi vay: Cần tính toán lãi vay hàng năm và trừ vào chi phí để tính lợi nhuận sau thuế. •
Thuế thu nhập: Áp dụng thuế suất 20% lên lợi nhuận trước thuế để tính thuế thu nhập doanh nghiệp. •
Các chỉ tiêu khác: Ngoài NPV, có thể sử dụng các chỉ tiêu như IRR, Payback Period để đánh giá dự án. lOMoAR cPSD| 47270246