-
Thông tin
-
Quiz
Bài kiểm tra số 1 môn Môi trường và lợi thế cạnh tranh | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Con người câồn 4m3 không khí sạch để thở; 2,5 L nước để uôống vàkhoảng 2.000 – 2.500 Calo năng lượng môỗi ngày”. Chức năng nào của môi trường cung câốp cho con người nhu câồu này?A. Cung câốp tài nguyên thiên nhiênB. Cung câốp không giansôốngC. Giảm nhẹ thiên tai D. Lưu trữ, cung câốp thông .tn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môi trường và lợi thế cạnh tranh 88 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Bài kiểm tra số 1 môn Môi trường và lợi thế cạnh tranh | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Con người câồn 4m3 không khí sạch để thở; 2,5 L nước để uôống vàkhoảng 2.000 – 2.500 Calo năng lượng môỗi ngày”. Chức năng nào của môi trường cung câốp cho con người nhu câồu này?A. Cung câốp tài nguyên thiên nhiênB. Cung câốp không giansôốngC. Giảm nhẹ thiên tai D. Lưu trữ, cung câốp thông .tn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Môi trường và lợi thế cạnh tranh 88 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



















Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47028186 BÀI KIỂM TRA SỐỐ 1
Câu 1: “Môi trường được hiểu là môi trường sôống của con người, bao gômồ: hệ tự nhiên, hệ
nhân tạo và hệ xã hội” Đây là định nghĩa theo kiểu gì?
A. Theo nghĩa rộng B. Theo nghĩa hẹp
C. Theo Luật bảo vệ môi trường 2005 D. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2014 Câu
2: Các sự vật như: Nhiệt độ, ánh sáng, cỏ cây, hoa lá...thuộc thành phâồn nào của môi trường
A. Thành phâồn tự nhiên B. Thành phâồn nhân tạo C. Thành phâồn xã hội D. Cả ba thành
phâồn Câu 3: Môi trường gôồm: “Môi trường vật lý và Môi trường sinh học” đây thuộc cách phân loại nào?
A. Phân loại theo chức năng B. Phân loại theo thành phâồn
C. Phân loại theo sự sôống D. Phân loại theo vùng miêồn
Câu 4: Môi trường có bao nhiêu chức năng A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 5: “Con người câồn 4m3 không khí sạch để thở; 2,5 L nước để uôống và khoảng 2.000 –
2.500 Calo năng lượng môỗi ngày”. Chức năng nào của môi trường cung câốp cho con người nhu câồu này?
A. Cung câốp tài nguyên thiên nhiên B. Cung câốp không gian sôống
C. Giảm nhẹ thiên tai D. Lưu trữ, cung câốp thông tn
Câu 6: Hiện tượng “Voi phá hoại ruộng vườn, nhà cửa của người dân” là do?
A. Bản châốt hung dữ của loài voi B. Do con người tâốn công loài
voi C. Do cạnh tranh vêồ không gian sôống D. Cả ba đáp án trên Câu
7: Phát triển bêồn vững có mâốy nguyên tăốc? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 8: Trong nguyên tăốc: “Người gây ô nhiêỗm phải trả têồn” thì người gây ô nhiêmỗ phải trả những chi phí nào?
A. Xử lý ô nhiêỗm và Phục hôiồ môi trường
B. Xử lý ô nhiêmỗ; Phục hôồi môi trường và Đêồn bù thiệt hại vêồ tài sản
C. Xử lý ô nhiêỗm; Phục hôồi môi trường và Chi phí khám chữa bệnh
D. Xử lý ô nhiêỗm; Phục hôồi môi trường; Khám chữa bệnh và đêồn bù thiệt hại
Câu 9: Khi vứt một vỏ trái cây ra ngoài môi trường một thời gian sau không thâốy vỏ trái cây này
đâu nữa. Đây là do chức năng nào của môi trường?
A. Đôồng hóa, chứa đựng châốt thải B. Lưu trữ và cung câốp thông tn
C. Giảm nhẹ thiên tai, bảo vệ con người C. Cả ba chức năng trên
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhâốt lOMoAR cPSD| 47028186
A. Tài nguyên không tái tạo là tài nguyên không thể phục hôồi được
B. Tài nguyên không tái tạo là tài nguyên có thể phục hôồi được
C. Tài nguyên không tái tạo là tài nguyên con người không có cơ hội sử dụng lâồn thứ hai
D. Tài nguyên không tái tạo là tài nguyên có thời gian phục hôồi lâu
Câu 11: Đâu không phải là một nguyên tăốc của Phát triển bêồn vững
A. Tôn trọng và quan tâm đêốn đời sôống cộng đôồng B. Giữ trong khả năng chịu đựng của trái
đâốt C. Bảo tôồn nguyên vẹn các hệ sinh thái tự nhiên D. Để cộng đôồng tự quản lý môi trường của mình
Câu 12: Có bao nhiêu nguyên tăốc Quản lý môi trường? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 13: Trong tự nhiên cạnh tranh vêồ không gian sôống của con người diêỗn ra như thêố nào?
A. Theo quy luật tự nhiên B. Theo thỏa thuận C. Theo quy luật xã hội D. Cả ba đáp án
Câu 14: Tại sao nguyên tăốc “Phòng bệnh hơn chữa bệnh” lại câồn được ưu tên trong quản lý môi trường?
A. Đỡ tôốn kém B. Đỡ tác động đêốn con người
C. Đỡ mâốt công phục hôồi môi trường D. Tâốt cả các lý do trên
Câu 15: Rừng ngập mặn chăốn sóng biển, ngăn chặn xâm nhập của nước mặn vào trong đâốt
liênồ thuộc chức năng nào của môi trường?
A. Bảo vệ đâốt ven biển B. Bảo vệ con người
C. Giảm nhẹ thiên tai, bảo vệ con người D. Giảm nhẹ thiên tai
Câu 16: Đâu không phải là chức năng cơ bản của môi trường
A. Cung câốp tài nguyên thiên nhiên B. Cung câốp không gian sôống
C. Bảo vệ con người và sinh vật D. Chứa đựng, đôồng hóa châốt
thải Câu 17: Năm 1992 tại Rio của Braxin có sự kiện gì?
A. World cup B. Hội nghị môi trường toàn câồu
C. Hội nghị môi trường toàn câồu lâồn đâồu tên C. Ban hành mô hình Phát triển bêồn
vững Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng nhâốt
A. Môi trường là hậu quả của quá khứ, kéo dài tới hiện tại và không ảnh hưởng đêốn tương lại
B. Môi trường là hậu quả của quá khứ có ý nghĩa quyêốt định với tương lai
C. Môi trường là kêốt quả ở hiện tại có ý nghĩa quyêốt định với tương lai
D. Môi trường là hậu quả của quá khứ, kéo dài đêốn hiện tại và có ý nghĩa quyêốt định tương lai
Câu 19: Con người ngày nay có thể sôống ở khăốp mọi nơi trên trái đâốt là do?
A. Khả năng thích nghi cao của con người B. Do trái đâốt râốt thích hợp cho con người sinh sôống
C. Do hệ thôống nhân tạo ngày càng phát triển D. Do hệ thôống tự nhiên ngày càng hiêồn hòa hơn lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 20: Đâu là một nguyên tăốc phát triển bêồn vững
A. Tiêốp cận hệ thôống trong quản lý môi trường B. Phát triển theo quan điểm toàn
diện C. Ưu tên bảo tôồn môi trường tự nhiên D. Thay đổi thai độ, hành vi của con người
Câu 21: Khi nghiên cứu chức năng “Chưa đựng, đôồng hóa châốt thải” con người phát hiện
ra. A. Khả năng nêồn của môi trường là vô hạn B. Khả năng nêồn của môi trường có hạn
C. Khả năng phân hủy châốt thải của môi trường là có hạn D. Cả ba đáp án đêồu sai
Câu 22: Việt Nam có mâốy mục têu cụ thể trong công tác Quản lý môi trường hiện nay? A. 4 B. 5 C. 6 D.7
Câu 23: Đâu là một nội dung không đúng với tnh thâồn của Phát triển bêồn vững
A. Phát triển bêồn vững là sự phát triển hài hòa 3 lĩnh vực: Kinh têố, xã hội và môi trường
B. Phát triển bêồn vững bảo đảm sự phát triển của thêố hệ hiện tại và các thêố hệ tương lai
C. Phát triển bêồn vững là đóng cửa toàn bộ các hệ thôống sinh thái tự nhiên
D. Cả ba đáp án trên đêồu đúng
Câu 24: Đâu không phải là nguyên tăốc của quản lý môi trường?
A. Hướng công tác quản lý môi trường đêốn mục têu phát triển bêồn vững
B. Quản lý môi trường phải dựa trên cách têốp cận hệ thôống và sử dụng đôồng bộ các công cụ
C. Người gây ô nhiêỗm phải trả têồn
D. Người hưởng lợi phải trả têồn
Câu 25: Quy trình quản lý môi trường trải qua bao nhiêu bước? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 26: Khả năng khai thác không gian sôống của con người phụ thuộc vào?
A. Môi trường tự nhiên B. Hệ thôống kinh têố
C. Trình độ phát triển của xã hội D. Tính cạnh tranh của con người
Câu 27: Xu hướng khai thác tài nguyên thiên nhiên của trái đâốt hiện nay thêố nào?
A. Làm cạn kiệt tài nguyên tái tạo, giảm châốt lượng tài nguyên không tái tạo
B. Làm cạn kiệt tài nguyên không tái tạo, giảm châốt lượng tài nguyên tái tạo
C. Làm cạn kiệt tài nguyên không tái tạo
D. Làm giảm châốt lượng tài nguyên tái tạo
Câu 28: Rác thải được xêốp vào nhóm tài nguyên thiên nhiên nào?
A. Không tái tạo B. Tái tạo C. Không phái tài nguyên thiên nhiên D. Cả ba đêồu sai
Câu 29: Giữ trái đâốt ở trạng thái như hiện tại để bảo vệ môi trường là quan điểm nào? lOMoAR cPSD| 47028186
A. Quản điểm bảo tôồn B. Quan điểm đình chỉ phát triển C. Quản điểm PTBV D. Cả ba đêồu sai
Câu 30: Phát triển bềền vững là
A. Hòa nhập giữa ba lĩnh vực KT – XH – MT B. Xen cài giữa ba lĩnh vực KT-XH-MT
C. Thỏa hiệp giữa ba lĩnh vực KT – XH – MT D. Cả ba đêồu đúng
BÀI KIỂM TRA SỐỐ 2
Câu 1: Điềều dưới đây giải thích cho nguyền lý nào của cơ sở triềết học trong QLMT: "Vâến đềề
MT xuâết phát từ mâu thuâẫn/xung đột giữa XH và tự nhiền; con người vừa là sản phẩm của
tự nhiền lại vừa câếu thành nền XH; do đó chỉ có con người có đủ khả năng giải quyềết vâến đềề MT của mình". A.
Tính thôống nhâốt vật châốt của thêố giới là sự thôống nhâốt biện chứng
giữa con người - xã hội - tự nhiên. B.
Sự phụ thuộc của môối quan hệ con người và tự nhiên vào trình độ phát triển của XH C.
Sự điêồu khiển một cách có ý thức môối quan hệ giữa con người và tự nhiên D. Tâốt cả đêồu đúng
Câu 2: Nguyền lý nào đem lại ý nghĩa sau đây trong giải quyềết các vâến đềề môi trường trền
cơ sở triềết học? "Con người gây ra nhiêồu hậu quả với môi trường sôống vì sự hiểu biêốt chưa
đúng đăốn các quy luật tôồn tại và phát triển của tự nhiên. Do đó, câồn nhận thức được đâồy đủ
các quy luật của tự nhiên cũng như sử dụng chính xác các quy luật đó vào thực têỗn XH" A.
Tính thôống nhâốt vật châốt của thêố giới là sự thôống nhâốt biện chứng
giữa con người - xã hội - tự nhiên B.
Sự phụ thuộc của môối quan hệ con người và tự nhiên vào trình độ phát triển của XH C.
Sự điêồu khiển một cách có ý thức môối quan hệ giữa con người và tự nhiên D. Tâốt cả đêồu đúng
Câu 3: Nguyền tăếc nào sau đây là nguyền tăếc quan trọng nhâết và chi phôếi các nguyền tăếc
còn lại trong Quản lý môi trường? A.
Người gây ô nhiêỗm phải trả têồn cho các tổn thâốt do ô nhiêỗm môi trường gây
ra và các chi phí xử lý, hôồi phục môi trường bị ô nhiêỗm B.
Kêốt hợp các mục têu quôốc têố - quôốc gia – vùng lãnh thổ và cộng đôồng dân
cư trong việc quản lý môi trường C.
Phòng chôống, ngăn ngừa tai biêốn và suy thoái môi trường câồn được ưu tên
hơn việc xử lý, hôồi phục môi trường nêốu để gây ra ô nhiêỗm môi trường lOMoAR cPSD| 47028186 D.
Hướng công tác quản lý môi trường tới mục têu phát triển bêồn vững kinh têố -
xã hội đâốt nước, giữ cân băồng giữa phát triển và bảo vệ môi trường
Câu 4: Cơ chềế phát triển sạch hình thành trền cơ sở nghị định thư nào?
A. Nghị định thư Montreal B. Nghị định thư Kyoto
C. Nghị định thư Cartagena D. Nghị định thư Nagoya
Câu 5: Đâu không phải là đặc trưng của trí quyển
A. Chu trình sinh địa hóa khép kín
B. Hoạt động của con người không phù hợp và không tuân theo quy luật của sinh quyển
C. Quy mô tác động của con người đêốn môi trường lớn D. Cả ba đáp án trên
Câu 6: Nghị định thư Kyoto được hình thành trền cơ sở công ước nào dưới đây
A. Công ước khung của LHQ vêồ biêốn đổi khí hậu toàn câồu B. Công ước Cites
C. Công ước Đa dạng sinh học D. Công ước viên vêồ biêốn đổi tâồng ozon
Câu 7: Công ước CITES đềề cập tới nội dung gì
A. Chôống biêốn đổi khí hậu B. Đa dạng sinh
C. Câốm buôn bán động thực vật hoang dã D. Câốm vận chuyển châốt thải nguy hại xuyên biên giới
Câu 8: Khi nghiền cứu các công nghệ môi trường con người phát hiện ra:
A. Khả năng đôồng hóa châốt thải của môi trường là có hạn
B. Khả năng đôồng hóa châốt thải của môi trường là vô hạn
C. Môi trường không có khả năng đôồng hóa châốt thải
D. Tâốt cả các đáp án trên đêồu sai
Câu 9: Đâu là văn bản luật liền quan tới việc cătế giảm khí nhà kính của thềế giới?
A. Nghị định thư Kyoto B. Công ước Ramsar
C. Công ước Cites D. Công ước Basel
Câu 10: Đâu là văn bản luật liền quan tới bảo vệ các vùng đâết ngập nước của thềế giới? A. Công ước Ramsar
B. Nghị định thư Kyoto
C. Công ước Cites D. Công ước Basel
Câu 11: Hệ thôếng Tự nhiền – Con người – Xã hội gômề mâếy thành phâền A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12: Kinh tềế phát triển tác động như thềế nào đềến môi trường
A. Gia tăng khai thác tài nguyên thiên nhiên
B. Tạo têồm lực tài chính cho hoạt động bảo vệ môi trường lOMoAR cPSD| 47028186
C. Gia tăng phát sinh các loại châốt thải
D. Tâốt cả các vâốn đêồ trên
Câu 13: Đâu là công ước liền quan tới việc câếm vận chuyển châết thải nguy hại xuyền biền giới?
A. Công ước Cites B. Công ước Basel C. Nghị định thư Kyoto D. Công ước Ramsar
Câu 14: Các công nghệ sạch, công nghệ tái chềế châết thải, công nghệ không phềế thải giúp
con người điềều gì?
A. Hình thành phương pháp khoa học theo dõi môi trường
B. Khép kín vòng tuâồn hoàn vật châốt trong quá trình sản xuâốt
C. Dự báo tác động của phát triển kinh têố đêốn môi trường
D. Xử lý các loại châốt thải phát sinh
Câu 15: Con người đóng vai trò gì trong hệ thôếng Tự nhiền – Con người – Xã hội
A. Vai trò quyêốt định trong việc giải quyêốt các vâốn đêồ
B. Vai trò thứ yêốu trong việc giải quyêốt các vâốn đêồ C. Không có vai trò gì
D. Cả ba đáp án đêồu đúng
Câu 16: Công ước nào sau đây đềề cập tới nội dung bảo vệ tâềng ôzôn
A. Công ước Khung của Liên hiệp Quôốc B. Nghị định thư Kyoto
C. Công ước Ramsar D. Công ước Viên
Câu 17: Nguyền tăếc người hưởng lợi phải trả tềền dùng để khăếc phục điềều gì trong nềền
kinh tềế thị trường? A. Hàng hóa công cộng B. Ngoại ứng
C. Ố nhiêỗm môi trường
D. Tâốt cả các đáp án trên
Câu 18: Nguyền tăếc người gây ô nhiềẫm phải trả tềền dùng để khăếc phục điềều gì trong
nềền kinh tềế thị trường?
A. Hàng hóa công cộng B. Ngoại ứng
C. Ố nhiêỗm môi trường
D. Tâốt cả các đáp án trên
Câu 19: Nhận định nào sau đây là đúng
A. Quản lý môi trường là một ngành khoa học ứng dụng tổng hợp
B. Quản lý môi trường là ngành khoa học độc lập
C. Quản lý môi trường là ngành khoa học ưu việt nhâốt trong các ngành khoa học
D. Tâốt cả các nhận định trên đêồu sai lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 20: Trí quyển là
A. Giai đoạn phát triển thứ 4 của sinh quyển
B. Con người điêồu khiển có ý thức môối quan hệ giữa Tự nhiên – Con người – Xã hội
C. Con người điêồu khiển sự têốn hóa của sinh quyển
D. Tâốt cả các đáp án trên
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG 3
Câu 1: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tềế trong quản lý môi trường
A. Cô ta ô nhiêỗm B. Nhãn sinh thái
C. Cơ chêố phát triển sạch D. Quy hoạch môi trường
Câu 2: Công cụ kinh tềế điềều chỉnh hành vi của con người theo hướng có lợi cho môi
trường A. Băồng các quy định băốt buộc mọi người phải tuân theo
B. Băồng cách tác động đêốn chi phí lợi ích của người gây ô nhiêỗm
C. Thông qua giáo dục nâng cao ý thức bảo vệ môi trường
D. Băồng cách giám sát và cưỡng chêố thi hành
Câu 3: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tềế trong quản lý môi trường A. Cô ta ô nhiêỗm
B. Cơ chêố phát triển sạch D. Quan trăốc môi
C. Quyỗ môi trường trường
Câu 4: Công cụ kinh tềế trong quản lý môi trường là
A. Thuêố môi trường
B. Kiểm toán môi trường
C. Quy hoạch môi trường D. Quan trăốc môi trường
Câu 5: Theo luật thuềế tài nguyền, loại tài nguyền nào sau đây được miềẫn thuềế A. Dâồu thô
B. Nước khoáng, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tnh lọc đóng chai, đóng hộp
C. Nước thiên nhiên dùng cho sản xuâốt thuỷ điện hộ gia đình lOMoAR cPSD| 47028186 D. Khí thiên nhiên
Câu 6: Loại thuềế nào sau đây “đánh vào lượng châết thải độc hại đôếi với môi trường do cơ
sở sản xuâết gây ra”
A. Thuêố trực thu B. Thuêố gián thu
C. Thuêố xả thải D. A và B
Câu 7: Luật thuềế bảo vệ môi trường có hiệu lực thi hành từ năm nào A. 2010 B. 2012 C. 2011 D. 2013
Câu 8: Phí xả thải là phí…
A. Phải trả do được sử dụng các hệ thôống công cộng xử lý và cải thiện châốt lượng môi trường
B. Đánh vào châốt gây ô nhiêỗm được thải ra môi trường
C. Phí được cộng thêm vào giá các sản phẩm
D. Tâốt cả đêồu sai
Câu 9: Khoản tềền phải nộp cho công tác vệ sinh đường phôế gọi là A. Phí môi trường
B. Lệ phí môi trường
C. Ký quyỗ hoàn trả D. Phí xả thải
Câu 10: Lệ phí môi trường là…
A. Khoản thu của ngân sách nhà nước nhăồm bù đăốp chi phí đâồu tư xây dựng, mua
săốm, bảo dưỡng trang thiêốt bị vêồ môi trường
B. Khoản thu của ngân sách nhà nước nhăồm xử lý và ngăn ngừa ô nhiêỗm
C. Khoản thu của ngân sách nhà nước đôối với cá nhân hay tổ chức gây ô nhiêỗm
D. Khoản thu của ngân sách nhà nước khi nhà nước giải quyêốt công việc quản lý hành
chính nhà nước vêồ môi trường
Câu 11: Công cụ nào sau đây có thể mua bán trao đổi được
A. Ký quyỗ hoàn trả B. Cô ta ô nhiêỗm C. Nhãn sinh thái
D. Lệ phí môi trường
Câu 12: Quyẫ bảo vệ môi trường là tổ chức… lOMoAR cPSD| 47028186
A. Tài chính B. Kyỗ thuật sai
C. Tiêu chuẩn D. Cả 3 đáp án trên đêồu
Câu 13: VEPF là viềết tăết của
A. Quyỗ Bảo vệ môi trường Việt Nam
B. Quyỗ Bảo vệ môi trường Hà Nội
C. Quyỗ Bảo vệ môi trường ngành than
D. Quyỗ môi trường toàn câồu
Câu 14: Theo Luật BVMT 2014, hoạt động nào sau đây phải thực hiện ký quyẫ cải tạo, phục hôềi môi trường
A. Khai thác tài nguyên thiên nhiên B. Kinh doanh các sản phẩm độc hại
C. Ảnh hưởng đêốn môi trường trâồm trọng
D. Tâốt cả đêồu đúng
Câu 15: Theo hệ thôếng ký quyẫ - hoàn trả, người tều dùng phải trả thềm một khoản tềền khi…
A. Mua những sản phẩm thân thiện với môi trường
B. Mua nguyên vật liệu khai thác từ tự nhiên
C. Mua các sản phẩm có nhiêồu khả năng gây ô nhiêỗm
D. Tâốt cả đêồu sai [< br >]
Câu 16: Mục đích chính của nhãn sinh thái
A. Tác động đêốn hành vi nhà sản xuâốt theo hướng có lợi cho môi trường thông qua
khuyêốn khích têu dùng các sản phẩm thân thiện với môi trường
B. Tạo cơ hội lựa chọn cho người têu dùng có thể mua sản phẩm thân thiện với môi trường
C. Giúp nhà nước quản lý dêỗ dàng nguôồn gôcố xuâốt xứ hàng hóa và quá trình lưu thông
phân phôối trên thị trường
D. Tâốt cả đêồu sai [< br >]
Câu 17: Nội dung quản lý sự cô ếmôi trường
A. Phòng ngừa sự côố môi trường
B. Ứng phó sự côố môi trường
C. Khăốc phục hậu quả do sự côố môi trường gây ra lOMoAR cPSD| 47028186
D. Tâốt cả đêồu đúng
Câu 18: Đánh giá môi trường gôềm mâếy loại A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19: Chọn đáp án sai A.
Đánh giá hiện trạng môi trường là phâồn không thể thiêốu trong các báo cáo nghiên cứu môi trường B.
Đánh giá hiện trạng môi trường là phâồn băốt buộc của báo cáo đánh giá tác động môi trường C.
Đánh giá hiện trạng môi trường là bước câồn thiêốt đâồu tên trong các nghiên cứu vêồ môi trường
D. Không có đáp án nào sai
Câu 20: Đôếi tượng nào sau đây phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
A. Dự án xây dựng chợ đâồu môiố
B. Dự án quy hoạch phát triển ngành nhiệt điện
C. Dự án chiêốn lược phát triển ngành nông nghiệp
D. Kêố hoạch phát triển ngành chăn nuôi
Câu 21: Yềếu tôế nào câền xem xét khi quyềết định có cho phép dự án được thực hiện hay không
A. Tác động của dự án đêốn môi trường B. Yêốu tôố chính trị
C. Yêốu tôố kinh têố D. Tâốt cả đêồu đúng
Câu 22: Đôếi tượng nào sau đây không phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiềến lược
A. Dự án quy hoạch sử dụng đâốt câốp quôốc gia
B. Dự án chiêốn lược phát triển nông thôn
C. Dự án quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng liên tỉnh
D. Dự án xây dựng khu công nghiệp
Câu 23: Cơ quan có thâềm quyềền nào có trách nhiệm xác nhận vào bản kềế hoạch bảo vệ môi lOMoAR cPSD| 47028186 trường
A. Bộ Tài nguyên và Môi trường
B. Ủy ban nhân dân huyện
C. Ủy ban nhân dân xã D. Cả A, B và C
Câu 24: Nguyền tăếc BPP (beneft pays principle) có ý nghĩa như thềế nào trong Quản lý môi trường?
A. Người hưởng lợi phải trả têồn
B. Người gây ô nhiêỗm phải trả têồn
C. Cả người gây ô nhiêỗm và người hưởng lợi phải trả têồn
D. Người hưởng lợi phạt người gây ô nhiêỗm
Câu 25: Khi nộp các báo cáo hôề sơ để thẩm định (ví dụ báo cáo ĐTM, ĐMC, câếp giâếy phép
môi trường...) chúng ta phải nộp một khoản tềền để giải quyềết các công việc liền quan hành
chính, tư pháp thì gọi là gì?
A. Lệ phí môi trường B. Phí môi trường
C. Thuêố môi trường D. Phí thẩm định
Bài kiểm tra tổng hợp 4 chương
Câu 1: Giảm thuềế đôếi với mua bán xăng không pha chì, tăng thuềế, tăng lệ phí đôếi với
xăng pha chì, đây chính là sự vận dụng ... để khuyềến khích sử dụng xăng không pha chì
A. Công cụ kyỗ thuật quản lý
B. Biện pháp giáo dục
C. Công cụ luật pháp
D. Công cụ kinh têố
Câu 2: Đâu không phải ưu điểm của các công cụ kinh tềế
A. Tăng nguôồn têồn cho cơ quan bảo vệ môi trường
B. Hành động nhanh chóng, mêồm dẻo
C. Tăng hiệu quả sử dụng tài nguyên thiên nhiên
D. Tăng hiệu quả Chi phí – lợi ích
Câu 3: Đâu không phải là quy chuẩn châết lượng môi trường xung quanh
A. QCVN 08 B. QCVN 09 C. QCVN 05 D. QCVN14
Câu 4: Quyẫ bảo vệ môi trường Việt Nam có chức năng lOMoAR cPSD| 47028186
A. Tiêốp nhận các nguôồn vôốn từ ngân sách nhà nước
B. Hôỗ trợ tài chính cho các hoạt động bảo vệ môi trường trên phạm vi toàn quôốc
C. Tiêốp nhận các nguôồn tài trợ, đóng góp, ủy thác của các tổ chức cá nhân trong và ngoài nước
D. Tâốt cả đêồu đúng
Câu 5: Áp dụng sản xuâết sạch hơn cho làng nghềề seẫ mang lại hiệu quả to lớn vềề những lĩnh vực gì?
A. Kinh têố, giáo dục, môi trường
B. Kinh tê,ố xã hội, y têố
D. Kinh tê,ố môi trường, xã
C. Y tê,ố văn hóa, môi trường hội
Câu 6: Tìm đáp án sai
A. Mục têu của thuêố môi trường nhăồm tạo ra nguôồn kinh phí cho hoạt động bảo vệ môi trường
B. Mục têu của thuêố môi trường là nhăồm điêồu têốt các hoạt động có ảnh hưởng tới môi trường
C. Mục têu của thuêố môi trường nhăồm tác động đêốn hành vi của người têu dùng
D. Mục têu của thuêố môi trường là tạo ra nguôồn thu cho ngân sách nhà nước
Câu 7: Thiệt hại môi trường là thiệt hại vềề… A. Tài sản
B. Sức khỏe và tnh mạng con người
C. Suy giảm chức năng và thành phâồn môi trường
D. Tâốt cả đêồu đúng
Câu 8: Khoản tềền phải nộp khi được hưởng dịch vụ câếp giâếy chứng nhận kinh doanh trong
lĩnh vực môi trường gọi là
A. Thuêố môi trường B. Phí môi trường
C. Lệ phí môi trường D. Cô ta ô nhiêỗm
Câu 9: Thuềế tài nguyền là….
A. Loại thuêố nhăồm điêồu têốt thu nhập của hoạt động chêố biêốn tài nguyên
B. Loại thuêố nhăồm điêồu têốt thu nhập của hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên lOMoAR cPSD| 47028186
C. Loại thuêố nhăồm điêồu têốt ô nhiêỗm do hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên
D. Cả 3 đáp án trên đêồu sai
Câu 10: Công cụ kinh tềế trong quản lý môi trường là
A. Bôồi thường thiệt hại môi trường
B. Quy hoạch môi trường
C. Quan trăốc môi trường D. Đánh giá hiện trạng môi trường
Câu 11: Chọn đáp án đúng nhâết. Cô ta ô nhiềẫm là… lOMoAR cPSD| 47028186
Giâốy phép vêồ quyêồn được xả châốt thải
B. Giâốy phép vêồ quyêồn được xả khí thải
D. Giâốy phép vêồ quyêồn được xả châốt
C. Giâốy phép vêồ quyêồn được xả nước thải thải răốn
Câu 12: Có mâếy loại tều chuẩn môi trường trền thềế giới? A. 3 loại B. 2 loại C. 5 loại D. 4 loại
Câu 13: GEF nhăềm hôẫ trợ kinh phí cho các dự án…
A. Bảo vệ đa dạng sinh học B. Có lợi cho môi trường toàn câồu
C. Bảo vệ tài nguyên nước D. Biêốn đổi khí hậu
Câu 14: Công cụ nào đang được áp dụng kiểm soát ô nhiềẫm hóa châết bảo vệ thực vật?
A. Tập huâốn nông dân kyỗ thuật trôồng rau an toàn
B. Thanh kiểm tra các trường hợp vi phạm quy định an toàn
C. Kiểm soát thị trường mua bán thuôốc bảo vệ thực vật
D. Tâốt cả đêồu đúng
Câu 15: Khoản thu nào sau đây chỉ dùng cho các hoạt động bảo vệ môi trường
A. Phí môi trường B. Thuêố tài nguyên
C. Thuêố môi trường
D. Thuêố và phí môi trường
Câu 16: Phí bảo vệ môi trường (BVMT) hiện nay ở Việt Nam có
A. Phí vệ sinh môi trường, Phí BVMT đôối với nước thải, phí BVMT đôối với châốt thải
răốn, phí BVMT đôối với khai thác khoáng sản
B. Phí BVMT đôối với nước thải, phí BVMT đôối với châốt thải răốn và phí BVMT đôối với khí thải
C. Phí BVMT đôối với nước thải và phí BVMT đôối với châốt thải răốn
D. Phí BVMT đôối với nước thải, phí BVMT đôối với châốt thải răốn, phí BVMT đôối với
khai thác khoáng sản, Phí BVMT đôối với khí thải
Câu 17: Sản phẩm nào sau đây không chịu thuềế bảo vệ môi trường
A. Dâồu hỏa B. Dâồu mazut C. Dâồu sinh học D. Dâồu diezel
Câu 18: Điềều kiện để có thể áp dụng công cụ kinh tềế trong QLMT?
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186 A.
A. Nêồn kinh têố xã hội chủ nghĩa B. Nêồn kinh têố thị trường
C. Nêồn kinh têố bao câốp D. Tâốt cả các hình thái kinh têố đêồu áp dụng được
Câu 19: Các công nghệ sạch, công nghệ tái chềế châết thải, công nghệ không phềế thải giúp
con người điềều gì?
A. Hình thành phương pháp khoa học theo dõi môi trường
B. Khép kín vòng tuâồn hoàn vật châốt trong quá trình sản xuâốt
C. Dự báo tác động của phát triển kinh têố đêốn môi trường
D. Xử lý các loại châốt thải phát sinh
Câu 20: “Nhãn xanh” (Green lable) là biểu tượng nhãn sinh thái của nước/khu vực nào A. EUB. Nhật
C. Anh D. Thái Lan
Câu 21: Ở Việt Nam, danh hiệu được câếp cho các sản phẩm ít gây tác động tều cực đềến môi
trường trong suôết vòng đời của sản phẩm có tền gọi là: A. Nhãn sinh thái B. Nhãn an toàn
C. Nhãn xanh D. Tâốt cả đêồu sai
Câu 22: Một nhà máy phải nộp một khoản tềền cho cơ quan nhà nước để xử lý các châết thải
mà họ thải ra trong quá trình hoạt động, hỏi đây là nguôền tềền gì?
A. Thuêố tài nguyên B. Phí Bảo vệ môi trường
C. Lệ phí môi trường
D. Cả ba loại trên
Câu 23: Theo Luật BVMT 2014, Báo cáo hiện trạng môi trường câếp tỉnh seẫ được lập định kỳ A. 1 năm 1 lâồn B. 3 năm 1 lâồn C. 5 năm 1 lâồn D. 7 năm 1 lâồn
Câu 24: Con người đóng vai trò gì trong hệ thôếng Tự nhiền – Con người – Xã hội
A. Vai trò quyêốt định trong việc giải quyêốt các vâốn đêồ
B. Vai trò thứ yêốu trong việc giải quyêốt các vâốn đêồ
C. Không có vai trò gì
D. Cả ba đáp án đêồu đúng
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 25: Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 bao gôềm
A. 20 Chương, 150 điêồu B. 20 Chương, 170 điêồu
C. 15 Chương, 170 điêồu D. 15 Chương, 150 điêồu
Câu 26: Có mâếy nhóm quy chuẩn kyẫ thuật môi trường ở Việt Nam 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm
Câu 27: Chọn phương án đúng cho khái niệm sau: "... gôềm việc đặt trước một sôế tềền cho
sản phẩm hoặc các hoạt động tềềm năng gây tổn thâết môi trường. Nềếu các sản phẩm được
sản xuâết ra mà tều chuẩn châết lượng môi trường không bị vi phạm thì seẫ được trả sôế
tềền đã ký, ngược lại thì tềền này được sử dụng để phục vụ môi trường"
A. Ký quyỗ - hoàn trả
B. Phí không tuân thủ
C. Trợ câốp môi trường
D. Trái phiêốu Môi trường
Câu 28: Công cụ kinh tềế trong quản lý môi trường là
A. Đánh giá môi trường chiêốn lược
B. Quy hoạch môi trường
C. Kiểm toán môi trường D. Quyỗ môi trường
Câu 29: Công ước nào sau đây đềề cập tới nội dung bảo vệ tâềng ôzôn
A. Công ước Khung của Liên hiệp Quôốc B. Nghị định thư Kyoto
C. Công ước Ramsar D. Công ước Viên
Câu 30: Kiểm toán môi trường là công cụ
A. Kinh têố B. Kyỗ thuật C. Luật pháp D. Phụ trợ
Câu 31: Khuyềến khích vềề thuềế bao gôềm
A. Miêỗn thuêố, giảm thuêố
B. Ưu đãi thuêố, miêỗn thuêố, khâốu hao nhanh trang thiêốt bị làm giảm ô nhiêỗm
C. Khâốu hao nhanh trang thiêốt bị làm giảm ô nhiêỗm, giảm thuêố D. Ưu đãi thuêố
Câu 32: Công cụ vĩ mô là
A. Công cụ có phạm vi điêồu chỉnh rộng lớn
B. Có vai trò định hướng cho các công cụ khác
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186 A.
C. Cả A và B đêồu đúng
D. Cả A và B đêồu sai
Câu 33: Báo cáo phân tch chỉ ra các tác động môi trường của một cơ sở sản xuâết kinh doanh
trước khi được tềến hành trong thực tềế gọi là:
A. Báo cáo Hiện trạng môi trường B. Báo cáo Tác động môi trường
C. Báo cáo Kiểm toán tác động môi trườngD. Báo cáo Quan trăốc môi trường
Câu 34: Môi trường có mâếy chức năng cơ bản? A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 35: Loại công cụ nào được sử dụng để thể hiện thuộc tnh ưu việt vềề mặt môi trường
của một loại sản phẩm, hàng hóa? A. Phí môi trường
B. Thuêố môi trường C. Nhãn sinh thái
D. Cả ba đáp án trên
Câu 36: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tềế trong quản lý môi trường
A. Lệ phí môi trường B. Nhãn sinh thái
D. Cơ chêố phát triển
C. Đánh giá tác động môi trường sạch
Câu 37: Cơ quan quản lý môi trường câếp huyện được gọi là gì
A. Phòng môi trường B. Phòng Tài nguyên
C. Phòng Tài nguyên & Môi trường D. Chi cục Bảo vệ môi trường
Câu 38: Điềền từ khuyềết thiềếu để hoàn thiện nhận định sau: Hạ tâềng kyẫ thuật và hạ
tâềng xã hội đô thị phát triển không theo kịp quá trình … và chậm hơn so với tôếc độ …
A. đô thị hóa-tăng dân sôố B. tăng dân sô-phát triển của đô thị C. công nghiệp hóa-đô thị hóa
D. phát triển KTXH-tăng dân sôố
Câu 39: Đôếi tượng nào sau đây không phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
A. Dự án xây dựng khu thương mại
B. Dự án kè bờ sông có chiêồu dài từ 1 km trở lên
C. Chiêốn lược phát triển ngành nhiệt điện
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186
D. Dự án xây dựng khu kinh têố quôốc phòng
Câu 40: Trợ câếp môi trường là một công cụ…..
A. Luật pháp B. Kyỗ thuật C. Phụ trợ D. Kinh têố
Câu 41: Phân loại công cụ quản lý môi trường theo chức năng thì truyềền thông môi trường
thuộc nhóm công cụ nào sau đây?
A. Công cụ hành động B. Công cụ vĩ mô D. Cả ba đêồu
C. Công cụ phụ trợ sai
Câu 42: Trong các quyẫ sau đây, quyẫ nào hoạt động sớm nhâết
Quyỗ Bảo vệ môi trường Việt Nam
B. Quyỗ Bảo vệ môi trường ngành than
C. Quyỗ Bảo vệ Môi trường Hà Nội
D. Quyỗ Bảo vệ môi trường Thành Phôố Hôồ Chí Minh
Câu 43: Nguyền tăếc người hưởng lợi phải trả tềền dùng để khăếc phục điềều gì trong nềền
kinh tềế thị trường?
A. Hàng hóa công cộng B. Ngoại ứng
D. Tâốt cả các đáp án
C. Ố nhiêỗm môi trường trên
Câu 44: Đâu không phải là đặc trưng cơ bản của các công cụ quản lý
A. Tính hệ thôống B. Tính cập nhật
C. Tính tuyệt đôối D. Tính đa dạng
Câu 45: Cơ câếu của Bộ Tài nguyền & Môi trường gômề
A. Khôối cơ quan chuyên môn và cơ quan hành chính
B. Khôối đơn vị sự nghiệp và doanh nghiêp
C. Cả hai đáp án A và B
D. Cả ba đáp án đêồu sai
Câu 46: Khi so sánh BOD và COD trong nước thải làng nghềề có thể kềết luận như thềế nào? A. COD = BOD B. COD < BOD C. COD > BOD
D. Không kêốt luận được
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186 A.
Câu 47: Làng nghềề nào sau đây được sản xuâết chủ yềếu từ nguyền liệu như tre, gôẫ, vỏ trai, vỏ trứng…
A. Làng nghêồ giâốy
B. Làng nghêồ tái chêố nhựa
C. Làng nghêồ mây tre đan
D. Làng nghêồ sơn mài
Câu 48: Công cụ quản lý môi trường nào dưới đây được thực hiện dựa trền cơ sở huy động
nguôền lực săẫn có của địa phương?
A. Truyêồn thông môi trường
B. Kiểm toán môi trường
C. Quan trăốc môi trường
D. Quản lý môi trường dựa vào cộng đôồng
Câu 49: Ở Việt Nam, Tiềền ký quyẫ của ngành khai thác khoáng sản được gửi vào
A. Ngân hàng nhà nước
B. Quyỗ bảo vệ môi trường
C. Quyỗ môi trường toàn câồu
D. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Câu 50: Đâu không phải là công cụ kyẫ thuật?
A. Đánh giá môi trường
B. Chi trả dịch vụ môi trường
C. Kiểm toán môi trường
D. Quan trăốc môi trường
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)