Bài kiểm tra số 1 môn Môi trường và lợi thế cạnh tranh | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Con người câồn 4m3 không khí sạch để thở; 2,5 L nước để uôống vàkhoảng 2.000 – 2.500 Calo năng lượng môỗi ngày”. Chức năng nào của môi trường cung câốp cho con người nhu câồu này?A. Cung câốp tài nguyên thiên nhiênB. Cung câốp không giansôốngC. Giảm nhẹ thiên tai   D. Lưu trữ, cung câốp thông .tn. Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu

Thông tin:
19 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài kiểm tra số 1 môn Môi trường và lợi thế cạnh tranh | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Con người câồn 4m3 không khí sạch để thở; 2,5 L nước để uôống vàkhoảng 2.000 – 2.500 Calo năng lượng môỗi ngày”. Chức năng nào của môi trường cung câốp cho con người nhu câồu này?A. Cung câốp tài nguyên thiên nhiênB. Cung câốp không giansôốngC. Giảm nhẹ thiên tai   D. Lưu trữ, cung câốp thông .tn. Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

17 9 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47028186
BÀI KIM TRA SỐỐ 1
Câu 1: “Môi trường được hiu là môi trường sông ca con người, bao gôm: h t nhiên, h
nhân to và h xã hội” Đây là định nghĩa theo kiểu gì?
A. Theo nghĩa rộng B. Theo nghĩa hẹp
C. Theo Lut bo v môi trường 2005 D. Theo Lut Bo v môi trường 2014 Câu
2: Các s vt như: Nhiệt độ, ánh sáng, c cây, hoa lá...thuc thành phân nào ca môi
trường
A. Thành phân t nhiên B. Thành phân nhân to C. Thành phân xã hi D. C ba thành
phân Câu 3: Môi trường gôồm: “Môi trường vt lý và Môi trường sinh học” đây thuộc cách
phân loi nào?
A. Phân loi theo chức năng B. Phân loi theo thành phân
C. Phân loi theo s ng D. Phân loi theo vùng miên
Câu 4: Môi trường có bao nhiêu chức năng
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 5: “Con người cân 4m
3
không khí sạch để th; 2,5 L nước để ng và khong 2.000
2.500 Calo năng lượng môỗi ngày”. Chức năng nào của môi trường cung câp cho con người
nhu câu này?
A. Cung câp tài nguyên thiên nhiên B. Cung câp không gian sông
C. Gim nh thiên tai D. Lưu tr, cung câp thông tn
Câu 6: Hin tượng “Voi phá hoại rung vườn, nhà ca ca người dân” là do?
A. Bn chât hung d ca loài voi B. Do con người tân công loài
voi C. Do cnh tranh vê không gian sông D. C ba đáp án trên Câu
7: Phát trin bên vng có mâốy nguyên tăốc?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 8: Trong nguyên tăốc: “Người gây ô nhiêm phi tr ồn” thì người gây ô nhiêm phi tr
nhng chi phí nào?
A. X lý ô nhiêm và Phc hôi môi trường
B. X lý ô nhiêm; Phc hôi môi trường và Đêồn bù thit hi vê tài sn
C. X lý ô nhiêm; Phc hôi môi trường và Chi phí khám cha bnh
D. X lý ô nhiêm; Phc hôi môi trường; Khám cha bệnh và đêồn bù thit hi
Câu 9: Khi vt mt v trái cây ra ngoài môi trường mt thi gian sau không thây v trái cây này
đâu nữa. Đây là do chức năng nào của môi trường?
A. Đôồng hóa, chứa đựng chât thi B. Lưu trcung câp thông tn
C. Gim nh thiên tai, bo v con người C. C ba chức năng trên
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhâốt
lOMoARcPSD| 47028186
A. Tài nguyên không tái to là tài nguyên không th phc hôồi được
B. Tài nguyên không tái to là tài nguyên có th phc hôồi được
C. Tài nguyên không tái to là tài nguyên con người không có cơ hi s dng lân th hai
D. Tài nguyên không tái to là tài nguyên có thi gian phc hôi lâu
u 11: Đâu không phải là một nguyên tăốc ca Phát trin bên vng
A. Tôn trọng và quan tâm đêốn đời sông cộng đôồng B. Gi trong kh năng chịu đựng ca trái
đât C. Bo tôn nguyên vn các h sinh thái t nhiên D. Để cộng đôồng t qun lý môi
trường ca mình
Câu 12: Có bao nhiêu nguyên tăốc Qun lý môi trường?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 13: Trong t nhiên cnh tranh vê không gian sông ca con người diên ra như thê nào?
A. Theo quy lut t nhiên B. Theo tha thun C. Theo quy lut xã hi D. C ba đáp án
Câu 14: Tại sao nguyên tăốc “Phòng bệnh hơn cha bnh” lại câồn được ưu tên trong qun lý
môi trường?
A. Đỡ ốn kém B. Đỡ tác động đêốn con người
C. Đỡ t công phc hôi môi trường D. Tât c các lý do trên
Câu 15: Rng ngp mặn chăốn sóng biển, ngăn chặn xâm nhp ca nước mặn vào trong đâốt
liên thuc chức năng nào của môi trường?
A. Bo v đât ven bin B. Bo v con người
C. Gim nh thiên tai, bo v con người D. Gim nh thiên tai
Câu 16: Đâu không phải là chức năng cơ bản của môi trường
A. Cung câp tài nguyên thiên nhiên B. Cung câp không gian sông
C. Bo v con người và sinh vt D. Chứa đựng, đôồng hóa chât
thi Câu 17: Năm 1992 tại Rio ca Braxin có s kin gì?
A. World cup B. Hi ngh môi trường toàn câu
C. Hi ngh môi trường toàn câu lâồn đâồu tên C. Ban hành mô hình Phát trin bên
vng Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng nhâốt
A. Môi trường là hu qu ca quá kh, kéo dài ti hin ti và không nh hưởng đêốn tương li
B. Môi trường là hu qu ca quá kh có ý nghĩa quyêốt định vi tương lai
C. Môi trường là kêt qu hin tại có ý nghĩa quyêốt định vi tương lai
D. Môi trường là hu qu ca quá khứ, kéo dài đêốn hin tại và có ý nghĩa quyêốt định tương lai
Câu 19: Con người ngày nay có th ng khăốp mi nơi trên trái đâốt là do?
A. Kh năng thích nghi cao của con người B. Do trái đâốt rât thích hp cho con người sinh
ng
C. Do h thông nhân to ngày càng phát trin D. Do h thông t nhiên ngày càng hiên hòa
hơn
lOMoARcPSD| 47028186
Câu 20: Đâu là một nguyên tăốc phát trin bên vng
A. Tiêp cn h thông trong qun lý môi trường B. Phát triển theo quan điểm toàn
din C. Ưu tên bo tôn môi trường t nhiên D. Thay đổi thai độ, hành vi ca
con
người
Câu 21: Khi nghiên cu chức năng “Chưa đựng, đôồng hóa chât thải” con người phát hin
ra. A. Kh năng nêồn ca môi trường là vô hn B. Kh năng nêồn ca môi
trường có hn
C. Kh năng phân hủy chât thi ca môi trường là có hn D. C ba đáp án đêồu sai
Câu 22: Vit Nam có mây mc têu c th trong công tác Qun lý môi trường hin
nay?
A. 4 B. 5 C. 6 D.7
Câu 23: Đâu là một nội dung không đúng với tnh thân ca Phát trin bên vng
A. Phát trin bên vng là s phát triển hài hòa 3 lĩnh vực: Kinh tê, xã hi và môi trường
B. Phát trin bên vng bảo đảm s phát trin ca thê h hin ti và các thê h tương lai
C. Phát trin bên vững là đóng cửa toàn b các h thông sinh thái t nhiên
D. C ba đáp án trên đêồu đúng
Câu 24: Đâu không phải là nguyên tăốc ca qun lý môi trường?
A. Hướng công tác qun lý môi trường đêốn mc têu phát trin n vng
B. Qun lý môi trường phi da trên cách têp cn h thông và s dụng đôồng b các công c
C. Người gây ô nhiêm phi tr n
D. Người hưởng li phi tr n
Câu 25: Quy trình qun lý môi trường tri qua bao nhiêu bước?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 26: Kh năng khai thác không gian sôống ca con người ph thuc vào?
A. Môi trường t nhiên B. H thông kinh tê
C. Trình độ phát trin ca xã hi D. Tính cnh tranh ca con người
Câu 27: Xu hướng khai thác tài nguyên thiên nhiên ca trái đâốt hin nay thê nào?
A. Làm cn kit tài nguyên tái to, gim chât lượng tài nguyên không tái to
B. Làm cn kit tài nguyên không tái to, gim chât lượng tài nguyên tái to
C. Làm cn kit tài nguyên không tái to
D. Làm gim chât lượng tài nguyên tái to
Câu 28: Rác thải được xêp vào nhóm tài nguyên thiên nhiên nào?
A. Không tái to B. Tái to C. Không phái tài nguyên thiên nhiên D. C ba đêồu sai
Câu 29: Gi trái đâốt trng thái như hin tại để bo v môi trường là quan điểm nào?
lOMoARcPSD| 47028186
A. Quản điểm bo tôn B. Quan điểm đình chỉ phát trin C. Quản điểm PTBV D. C ba đêồu
sai
Câu 30: Phát trin bềền vng là
A. Hòa nhp giữa ba lĩnh vực KT XH MT B. Xen cài giữa ba lĩnh vực KT-XH-MT
C. Tha hip giữa ba lĩnh vực KT XH MT D. C ba đêồu đúng
BÀI KIM TRA SỐỐ 2
Câu 1: Điềều dưới đây gii thích cho nguyn nào của sở triềết hc trong QLMT: "Vâến đềề
MT xuâết phát t mâu thuâẫn/xung đột gia XH t nhiền; con người va sn phm ca
t nhin li va ếu thành nền XH; do đó ch con người đủ kh năng giải quyềết ến
đềề MT ca mình".
A. Tính thông nhât vt chât ca thê gii là s thông nhât bin chng
gia con người - xã hi - t nhiên.
B. S ph thuc ca môi quan h con người và t nhiên vào trình độ phát
trin ca XH
C. S điêồu khin mt cách có ý thc môi quan h gia con người và t
nhiên
D. t c đêồu đúng
Câu 2: Nguyền lý nào đem lại ý nghĩa sau đây trong gii quyềết các ến đềề môi trường trn
cơ sở triềết hc? "Con người gây ra nhiêu hu qu vi môi trường sông vì s hiu biêt chưa
đúng đăốn các quy lut n ti phát trin ca t nhiên. Do đó, câồn nhn thức được đâồy đủ
các quy lut ca t nhiên cũng như s dng chính xác các quy luật đó vào thực tên XH"
A. Tính thông nhât vt chât ca thê gii là s thông nhât bin chng
gia con người - xã hi - t nhiên
B. S ph thuc ca môi quan h con người và t nhiên vào trình độ phát
trin ca XH
C. S điêồu khin mt cách có ý thc môi quan h gia con người và t
nhiên
D. t c đêồu đúng
Câu 3: Nguyền tăếc nào sau đây là nguyền tăếc quan trng nhâết và chi phôếi các nguyền tăếc
còn li trong Quản lý môi trường?
A. Người gây ô nhiêm phi tr n cho các tn thât do ô nhiêm môi trường gây
ra và các chi phí x lý, hôi phc môi trường b ô nhiêm
B. t hp các mc têu quôc tê - quôc gia vùng lãnh th và cộng đôồng dân
cư trong vic qun lý môi trường
C. Phòng chôống, ngăn ngừa tai biên và suy thoái môi trường câồn được ưu tên
hơn vic x lý, hôi phc môi trường nêốu để gây ra ô nhiêm môi trường
lOMoARcPSD| 47028186
D. Hướng công tác qun lý môi trường ti mc têu phát trin bên vng kinh tê -
xã hội đâốt nước, gi cân băồng gia phát trin và bo v môi trường
Câu 4: Cơ chềế phát trin sch hình thành trền cơ sở ngh định thư nào?
A. Ngh định thư Montreal B. Ngh định thư Kyoto
C. Ngh định thư Cartagena D. Ngh định thư Nagoya
Câu 5: Đâu không phải là đặc trưng của trí quyn
A. Chu trình sinh địa hóa khép kín
B. Hoạt động ca con người không phù hp và không tuân theo quy lut ca sinh quyn
C. Quy mô tác động ca con người đêốn môi trường ln
D. C ba đáp án trên
Câu 6: Ngh định thư Kyoto được hình thành trền cơ sở công ước nào dưới đây
A. Công ước khung ca LHQ vê biêốn đổi khí hu toàn câu B. Công ước Cites
C. Công ước Đa dạng sinh hc D. Công ước viên vê biêốn đổi tâng
ozon
Câu 7: Công ước CITES đềề cp ti ni dung gì
A. Chông biêốn đổi khí hậu B. Đa dạng sinh
C. Câốm buôn bán động thc vt hoang dã D. Câm vn chuyn chât thi nguy hi xuyên
biên gii
Câu 8: Khi nghin cu các công ngh môi trường con người phát hin ra:
A. Kh năng đôồng hóa chât thi ca môi trường là có hn
B. Kh năng đôồng hóa chât thi ca môi trường là vô hn
C. Môi trường không có kh năng đôồng hóa chât thi
D. t c các đáp án trên đêồu sai
Câu 9: Đâu là văn bản lut lin quan ti việc cătế gim khí nhà kính ca thềế gii?
A. Ngh định thư Kyoto B. Công ước Ramsar
C. Công ước Cites D. Công ước Basel
Câu 10: Đâu là văn bản lut lin quan ti bo v các vùng đâết ngập nước ca thềế gii?
A. Công ước Ramsar B. Ngh định thư Kyoto
C. Công ước Cites D. Công ước Basel
Câu 11: H thôếng T nhin Con người Xã hi gôm ếy thành phân
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12: Kinh tềế phát triển tác động như thềế nào đềến môi trường
A. Gia tăng khai thác tài nguyên thiên nhiên
B. To têm lc tài chính cho hoạt động bo v môi trường
lOMoARcPSD| 47028186
C. Gia tăng phát sinh các loại chât thi
D. t c các vâốn đêồ trên
Câu 13: Đâu là công ước lin quan ti vic câếm vn chuyn châết thi nguy hi xuyn bin
gii?
A. Công ước Cites B. Công ước Basel
C. Ngh định thư Kyoto D. Công ước Ramsar
Câu 14: Các công ngh sch, công ngh tái chềế châết thi, công ngh không phềế thi giúp
con người điềều gì?
A. Hình thành phương pháp khoa hc theo dõi môi trường
B. Khép kín vòng tuân hoàn vt chât trong quá trình sn xuât
C. D báo tác động ca phát trin kinh tê đên môi trường
D. X lý các loi chât thi phát sinh
Câu 15: Con người đóng vai trò gì trong hệ thôếng T nhin Con người Xã hi
A. Vai trò quyêốt định trong vic gii quyêt các vâốn đêồ
B. Vai trò th u trong vic gii quyêt các vâốn đêồ
C. Không có vai trò gì
D. C ba đáp án đêồu đúng
Câu 16: Công ước nào sau đây đềề cp ti ni dung bo v ng ôzôn
A. Công ước Khung ca Liên hip Quôc B. Ngh định thư Kyoto
C. Công ước Ramsar D. Công ước Viên
Câu 17: Nguyền tăếc người hưởng li phi tr tềền dùng để khăếc phục điềều gì trong nềền
kinh tềế th trường?
A. Hàng hóa công cng B. Ngoi ng
C. nhiêm môi trường D. Tât c các đáp án trên
Câu 18: Nguyền tăếc người gây ô nhiềẫm phi tr tềền dùng để khăếc phục điềều gì trong
nềền kinh tềế th trường?
A. ng hóa công cng B. Ngoi ng
C. nhiêm môi trường D. t c các đáp án trên
Câu 19: Nhận định nào sau đây là đúng
A. Qun lý môi trường là mt ngành khoa hc ng dng tng hp
B. Qun lý môi trường là ngành khoa học độc lp
C. Qun lý môi trường là ngành khoa hc ưu vit nhât trong các ngành khoa hc
D. t c các nhận định trên đêu sai
lOMoARcPSD| 47028186
Câu 20: Trí quyn là
A. Giai đoạn phát trin th 4 ca sinh quyn
B. Con người điêồu khin có ý thc môi quan h gia T nhiên Con người Xã hi
C. Con người điêồu khin s n hóa ca sinh quyn
D. t c các đáp án trên
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG 3
Câu 1: Công c nào sau đây không phải là công c kinh tềế trong quản lý môi trường
A. Cô ta ô nhiêm B. Nhãn sinh thái
C. Cơ chê phát trin sch D. Quy hoch môi trường
Câu 2: Công c kinh tềế điềều chnh hành vi của con người theo hướng có li cho môi
trường A. ồng các quy định băốt buc mi người phi tuân theo
B. ồng cách tác động đêốn chi phí li ích ca người gây ô nhiêm
C. Thông qua giáo dc nâng cao ý thc bo v môi trường
D. ng cách giám sát và cưỡng chê thi hành
Câu 3: Công c nào sau đây không phải là công c kinh tềế trong quản lý môi trường
A. Cô ta ô nhiêm
B. Cơ chê phát trin
sch
C. Quy môi trường
D. Quan trăốc môi
trường
Câu 4: Công c kinh tềế trong qun lý môi trường là
A. Thuê môi trường B. Kim toán môi trường
C. Quy hoch môi trường D. Quan trăốc môi trường
Câu 5: Theo lut thuềế tài nguyn, loi tài nguyền nào sau đây được miềẫn thuềế
A. u thô
B. Nước khoáng, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tnh lọc đóng chai, đóng hộp
C. Nước thiên nhiên dùng cho sn xuât thu đin h gia đình
lOMoARcPSD| 47028186
D. Khí thiên nhiên
Câu 6: Loi thuềế nào sau đây “đánh vào lượng châết thải độc hại đôếi với môi trường do cơ
s sn xuâết gây ra”
A. Thuê trc thu B. Thuê gián thu C. Thuê x thi D. A và B
Câu 7: Lut thuềế bo v môi trường có hiu lc thi hành t năm nào
A. 2010 B. 2012 C. 2011 D. 2013
Câu 8: Phí x thải là phí…
A. Phi tr do được s dng các h thông công cng x lý và ci thin chât lượng môi
trường
B. Đánh vào châốt gây ô nhiêỗm được thi ra môi trường
C. Phí được cng thêm vào giá các sn phm
D. t c đêu sai
Câu 9: Khon tềền phi np cho công tác v sinh đường phôế gi là
A. Phí môi trường
B. L phí môi trường
C. Ký quy hoàn tr
D. Phí x thi
Câu 10: L phí môi trường là…
A. Khon thu ca ngân sách nhà nước nhăồm bù đăốp chi phí đâồu tư xây dng, mua
m, bo dưỡng trang thiêt b môi trường
B. Khon thu ca ngân sách nhà nước nhăồm x lý và ngăn ngừa ô nhiêm
C. Khon thu ca ngân sách nhà nước đôối vi cá nhân hay t chc gây ô nhiêm
D. Khon thu ca ngân sách nhà nước khi nhà nước gii quyêt công vic qun lý hành
chính nhà nước vê môi trường
Câu 11: Công c nào sau đây có thể mua bán trao đổi được
A. Ký quy hoàn tr
B. Cô ta ô nhiêm
C. Nhãn sinh thái
Câu 12: Quy bo v môi trường là t chc…
D. L phí môi trường
lOMoARcPSD| 47028186
A. Tài chính B. Ky thut sai
Câu 13: VEPF là viềết tăết ca
C. Tiêu chun D. C 3 đáp án trên đêồu
A. Quy Bo v môi trường Vit Nam
B. Quy Bo v môi trường Hà Ni
C. Quy Bo v môi trường ngành than
D. Quy môi trường toàn câu
Câu 14: Theo Lut BVMT 2014, hoạt động nào sau đây phải thc hin ký quy ci to, phc
ềi môi trường
A. Khai thác tài nguyên thiên nhiên B. Kinh doanh các sn phẩm độc hi
C. nh hưởng đêốn môi trường trâm trng D. t c đêồu đúng
Câu 15: Theo h thôếng ký quy - hoàn trả, người tu dùng phi tr thm mt khon tềền
khi…
A. Mua nhng sn phm thân thin vi môi trường
B. Mua nguyên vt liu khai thác t t nhiên
C. Mua các sn phm có nhiêu kh năng gây ô nhiêỗm
D. t c đêu sai
[< br >]
Câu 16: Mục đích chính của nhãn sinh thái
A. Tác động đêốn hành vi nhà sn xuât theo hướng có li cho môi trường thông qua
khuyên khích têu dùng các sn phm thân thin vi môi trường
B. To cơ hi la chn cho người têu dùng có th mua sn phm thân thin vi môi trường
C. Giúp nhà nước qun lý dê dàng nguôn gôc xuât x hàng hóa và quá trình lưu thông
phân phôi trên th trường
D. t c đêu sai
[< br >]
Câu 17: Ni dung qun lý sếmôi trường
A. Phòng nga s môi trường
B. ng phó s môi trường
C. Khăốc phc hu qu do s môi trường gây ra
lOMoARcPSD| 47028186
D. t c đêồu đúng
Câu 18: Đánh giá môi trường gôm mâếy loi
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19: Chọn đáp án sai
A. Đánh giá hiện trng môi trường là phân không th thiêu trong các báo cáo nghiên cu
môi trường
B. Đánh giá hiện trng môi trường là phâồn băốt buc của báo cáo đánh giá tác động môi
trường
C. Đánh giá hiện trng môi trường là bước cân thiêốt đâồu tên trong các nghiên cu vê
môi trường
D. Không có đáp án nào sai
Câu 20: Đôếi tượng nào sau đây phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
A. D án xây dng ch đâu môi
B. D án quy hoch phát trin ngành nhiệt điện
C. D án chiên lược phát trin ngành nông nghip
D. hoch phát triển ngành chăn nuôi
Câu 21: Yềếu tôế nào cân xem xét khi quyềết định có cho phép d án được thc hin hay
không
A. Tác động ca d án đêốn môi trường B. u tô chính tr
C. u tô kinh tê D. t c đêồu đúng
Câu 22: Đôếi tượng nào sau đây không phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiềến lược
A. D án quy hoch s dụng đâốt p quôc gia
B. D án chiên lược phát trin nông thôn
C. D án quy hoch bo v và phát trin rng liên tnh
D. D án xây dng khu công nghip
Câu 23: Cơ quan có thâềm quyềền nào có trách nhim xác nhn vào bn kềế hoch bo v
môi
lOMoARcPSD| 47028186
trường
A. B Tài nguyên và Môi trường
B. y ban nhân dân huyn
C. y ban nhân dân xã D. C A, B và C
Câu 24: Nguyền tăếc BPP (beneft pays principle) có ý nghĩa như thềế nào trong Qun lý môi
trường?
A. Người hưởng li phi tr n
B. Người gây ô nhiêm phi tr n
C. C người gây ô nhiêm và người hưởng li phi tr n
D. Người hưởng li pht người gây ô nhiêm
Câu 25: Khi np các báo cáo hô sơ để thẩm định (ví d báo cáo ĐTM, ĐMC, câếp giâếy phép
môi trường...) chúng ta phi np mt khon tềền để gii quyềết các công vic lin quan hành
chính, tư pháp thì gọi là gì?
A. L phí môi trường
C. Thuê môi trường
Bài kim tra tng hợp 4 chương
Câu 1: Gim thuềế đôếi với mua bán xăng không pha chì, tăng thuềế, tăng lệ phí đôếi vi
xăng pha chì, đây chính là sự vn dụng ... để khuyềến khích s dụng xăng không pha chì
A. Công c ky thut qun lý B. Bin pháp giáo dc
C. Công c lut pháp D. Công c kinh tê
Câu 2: Đâu không phải ưu điểm ca các công c kinh tềế
A. Tăng nguôồn tên cho cơ quan bo v môi trường
B. Hành động nhanh chóng, mêm do
C. Tăng hiệu qu s dng tài nguyên thiên nhiên
D. ng hiệu qu Chi phí li ích
Câu 3: Đâu không phải là quy chun châết lượng môi trường xung quanh
A. QCVN 08 B. QCVN 09 C. QCVN 05 D. QCVN14
Câu 4: Quy bo v môi trường Vit Nam có chức năng
lOMoARcPSD| 47028186
A. Tiêp nhn các nguôn vôn t ngân sách nhà nước
B. tr tài chính cho các hoạt động bo v môi trường trên phm vi toàn quôc
C. Tiêp nhn các nguôn tài trợ, đóng góp, ủy thác ca các t chc cá nhân trong và ngoài
nước
D. t c đêồu đúng
Câu 5: Áp dng sn xuâết sạch hơn cho làng nghềề se mang li hiu qu to ln vềề nhng
lĩnh vực gì?
A. Kinh tê, giáo dc, môi trường
B. Kinh tê, xã hi, y tê
C. Y tê, văn hóa, môi trường
D. Kinh tê, môi trường,
hi
Câu 6: Tìm đáp án sai
A. Mc têu ca thuê môi trường nhăồm to ra nguôn kinh phí cho hoạt động bo v môi
trường
B. Mc têu ca thuê môi trường là nhăồm điêồu têt các hoạt động có nh hưởng ti môi
trường
C. Mc têu ca thuê môi trường nhăồm tác động đêốn hành vi ca người têu dùng
D. Mc têu ca thuê môi trường là to ra nguôn thu cho ngân sách nhà nước
Câu 7: Thit hại môi trường là thit hi vềề
A. Tài sn
B. Sc khe và tnh mng con người
C. Suy gim chức năng và thành phâồn môi trường
D. t c đêồu đúng
Câu 8: Khon tềền phi nộp khi được hưởng dch v ếp giâếy chng nhn kinh doanh trong
lĩnh vực môi trường gi là
A. Thuê môi trường B. Phí môi trường C. L phí môi trường D. Cô ta ô nhiêm
Câu 9: Thuềế tài nguyền là….
A. Loi thuê nhăồm điêồu têt thu nhp ca hoạt động chê biên tài nguyên
B. Loi thuê nhăồm điêồu têt thu nhp ca hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên
lOMoARcPSD| 47028186
C. Loi thuê nhăồm điêồu têt ô nhiêm do hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên
D. C 3 đáp án trên đêồu sai
Câu 10: Công c kinh tềế trong quản lý môi trường là
A. i thường thit hi môi trường B. Quy hoch môi trường
C. Quan trăốc môi trường D. Đánh giá hiện trng môi trường
Câu 11: Chọn đáp án đúng nhâết. Cô ta ô nhiềẫm là…
lOMoARcPSD| 47028186
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
Giây phép vê quyêồn được x chât thi
B. Giây phép vê quyêồn được x khí thi
C. Giây phép vê quyêồn được x nước thi
D. Giây phép quyêồn được x chât
thải răốn
Câu 12: Có mâếy loi tu chun môi trường trn thềế gii?
A. 3 loi B. 2 loi C. 5 loi D. 4 loi
Câu 13: GEF nhăềm hô tr kinh phí cho các d án…
A. Bo v đa dạng sinh hc B. Có li cho môi trường toàn câu
C. Bo v tài nguyên nước D. Biêốn đổi khí hu
Câu 14: Công c nào đang được áp dng kim soát ô nhiềẫm hóa châết bo v thc vt?
A. Tp huân nông dân ky thut trông rau an toàn
B. Thanh kim tra các trường hp vi phạm quy định an toàn
C. Kim soát th trường mua bán thuôc bo v thc vt
D. t c đêồu đúng
Câu 15: Khoản thu nào sau đây chỉ dùng cho các hoạt động bo v môi trường
A. Phí môi trường B. Thuê tài nguyên
C. Thuê môi trường D. Thuê và phí môi trường
Câu 16: Phí bo v môi trường (BVMT) hin nay Vit Nam có
A. Phí v sinh môi trường, Phí BVMT đôối vi nước thải, phí BVMT đôối vi chât thi
ốn, phí BVMT đôối vi khai thác khoáng sn
B. Phí BVMT đôối vi nước thải, phí BVMT đôối vi chât thải răốn và phí BVMT đôối vi
khí thi
C. Phí BVMT đôối vi nước thải và phí BVMT đôối vi chât thải răốn
D. Phí BVMT đôối vi nước thải, phí BVMT đôối vi chât thải răốn, phí BVMT đôối vi
khai thác khoáng sản, Phí BVMT đôối vi khí thi
Câu 17: Sn phẩm nào sau đây không chịu thuềế bo v môi trường
A. u ha B. u mazut C. u sinh hc D. u diezel
Câu 18: Điềều kiện để có th áp dng công c kinh tềế trong QLMT?
lOMoARcPSD| 47028186
A.
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
A. n kinh tê xã hi ch nghĩa B. n kinh tê th trường
C. n kinh tê bao câp D. t c các hình thái kinh tê đêu áp dng được
Câu 19: Các công ngh sch, công ngh tái chềế châết thi, công ngh không phềế thi giúp
con người điềều gì?
A. Hình thành phương pháp khoa hc theo dõi môi trường
B. Khép kín vòng tuân hoàn vt chât trong quá trình sn xuât
C. D báo tác động ca phát trin kinh tê đên môi trường
D. X lý các loi chât thi phát sinh
Câu 20: “Nhãn xanh” (Green lable) là biểu tượng nhãn sinh thái của nước/khu vc nào
A. EUB. Nht C. Anh D. Thái Lan
Câu 21: Vit Nam, danh hiệu được câếp cho các sn phẩm ít gây tác động tu cực đềến môi
trường trong suôết vòng đời ca sn phm có tn gi là:
A. Nhãn sinh thái B. Nhãn an toàn C. Nhãn xanh D. t c đêu sai
Câu 22: Mt nhà máy phi np mt khon tềền cho cơ quan nhà nước để x lý các châết thi
mà h thi ra trong quá trình hoạt động, hỏi đây là nguôền tềền gì?
A. Thuê tài nguyên B. Phí Bo v môi trường
C. L phí môi trường D. C ba loi trên
Câu 23: Theo Lut BVMT 2014, Báo cáo hin trạng môi trường câếp tnh se đưc lập định k
A. 1 năm 1 lâồn B. 3 năm 1 lâồn C. 5 năm 1 lâồn D. 7 năm 1 lâồn
Câu 24: Con người đóng vai trò gì trong hệ thôếng T nhin Con người Xã hi
A. Vai trò quyêốt định trong vic gii quyêt các vâốn đêồ
B. Vai trò th u trong vic gii quyêt các vâốn đêồ
C. Không có vai trò gì
D. C ba đáp án đêồu đúng
lOMoARcPSD| 47028186
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
Câu 25: Lut Bo v môi trường năm 2014 bao gôềm
A. 20 Chương, 150 điêồu B. 20 Chương, 170 điêồu
C. 15 Chương, 170 điêồu D. 15 Chương, 150 điêồu
Câu 26: Có mâếy nhóm quy chun ky thuật môi trường Vit Nam
2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm
Câu 27: Chọn phương án đúng cho khái niệm sau: "... gôm việc đặt trước mt sôế tềền cho
sn phm hoc các hoạt động tềềm năng gây tổn thâết môi trường. Nềếu các sn phẩm được
sn xuâết ra mà tu chun châết lượng môi trường không b vi phm thì se đưc tr ế
tềền đã ký, ngược li thì tềền này được s dụng để phc v môi trường"
A. Ký quy - hoàn tr B. Phí không tuân th
C. Tr p môi trường D. Trái phiêu Môi trường
Câu 28: Công c kinh tềế trong quản lý môi trường là
A. Đánh giá môi trường chiên lược B. Quy hoch môi trường
C. Kim toán môi trường D. Quy môi trường
Câu 29: Công ước nào sau đây đềề cp ti ni dung bo v ng ôzôn
A. Công ước Khung ca Liên hip Quôc B. Ngh định thư Kyoto
C. Công ước Ramsar D. Công ước Viên
Câu 30: Kiểm toán môi trường là công c
A. Kinh tê B. Ky thut C. Lut pháp D. Ph tr
Câu 31: Khuyềến khích vềề thuềế bao gôm
A. Miên thuê, gim thuê
B. Ưu đãi thuêố, miên thuê, khâu hao nhanh trang thiêt b làm gim ô nhiêm
C. Khâu hao nhanh trang thiêt b làm gim ô nhiêm, gim thuê
D. Ưu đãi thuêố
Câu 32: Công c vĩ mô là
A. Công c có phạm vi điêồu chnh rng ln
B. Có vai trò định hướng cho các công c khác
lOMoARcPSD| 47028186
A.
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
C. C A và B đêồu đúng
D. C A và B đêồu sai
Câu 33: Báo cáo phân tch ch ra các tác động môi trường ca một cơ sở sn xuâết kinh doanh
trước khi được tềến hành trong thc tềế gi là:
A. Báo cáo Hin trng môi trường B. Báo cáo Tác động môi trường
C. Báo cáo Kiểm toán tác động môi trườngD. Báo cáo Quan trăốc môi trường
Câu 34: Môi trường có mâếy chức năng cơ bản?
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 35: Loi công c nào được s dụng để th hin thuộc tnh ưu việt vềề mặt môi trường
ca mt loi sn phm, hàng hóa?
A. Phí môi trường
B. Thuê môi trường
C. Nhãn sinh thái
D. C ba đáp án trên
Câu 36: Công c nào sau đây không phải là công c kinh tềế trong quản lý môi trường
A. L phí môi trường
B. Nhãn sinh thái
C. Đánh giá tác động môi trường
D. Cơ chê phát trin
sch
Câu 37: Cơ quan quản lý môi trường câếp huyện được gi là gì
A. Phòng môi trường B. Phòng Tài nguyên
C. Phòng Tài nguyên & Môi trường D. Chi cc Bo v môi trường
Câu 38: Điềền t khuyềết thiềếu để hoàn thin nhận định sau: H ng ky thut và h
ng xã hội đô thị phát trin không theo kịp quá trình … và chậm hơn so với tôếc độ
A. đô thị hóa-tăng dân sôố B. tăng dân sô-phát trin của đô thị C. công nghip hóa-đô
th hóa D. phát trin KTXH-tăng dân sôố
Câu 39: Đôếi tượng nào sau đây không phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
A. D án xây dng khu thương mi
B. D án kè b sông có chiêu dài t 1 km tr lên
C. Chiên lược phát trin ngành nhiệt điện
lOMoARcPSD| 47028186
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
D. D án xây dng khu kinh tê quôc phòng
Câu 40: Tr ếp môi trường là mt công cụ…..
A. Lut pháp B. Ky thut C. Ph tr D. Kinh tê
Câu 41: Phân loi công c quản lý môi trường theo chức năng thì truyềền thông môi trường
thuc nhóm công c nào sau đây?
A. Công c hành động
B. Công c vĩ mô
C. Công c ph tr
D. C ba đêồu
sai
Câu 42: Trong các quy sau đây, quyẫ nào hoạt động sm nhâết
Quy Bo v môi trường Vit Nam
B. Quy Bo v môi trường ngành than
C. Quy Bo v Môi trường Hà Ni
D. Quy Bo v môi trường Thành Phô Chí Minh
Câu 43: Nguyền tăếc người hưởng li phi tr tềền dùng để khăếc phục điềều gì trong nềền
kinh tềế th trường?
A. Hàng hóa công cng
B. Ngoi ng
C. nhiêm môi trường
D. t c các đáp án
trên
Câu 44: Đâu không phải là đặc trưng cơ bản ca các công c qun lý
A. Tính h thông B. Tính cp nht C. Tính tuyệt đôối D. Tính đa dạng
Câu 45: Cơ câếu ca B Tài nguyền & Môi trường gôm
A. Khôi cơ quan chuyên môn và cơ quan hành chính
B. Khôối đơn v s nghip và doanh nghiêp
C. C hai đáp án A và B
D. C ba đáp án đêồu sai
Câu 46: Khi so sánh BOD và COD trong nước thi làng nghềề có th kềết luận như thềế nào?
A. COD = BOD B. COD < BOD
C. COD > BOD D. Không kêt luận được
lOMoARcPSD| 47028186
A.
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
Câu 47: Làng nghềề nào sau đây được sn xuâết ch yềếu t nguyn liệu như tre, gôẫ, v
trai, v trng…
A. Làng nghê giây
B. Làng nghê tái chê
nha
C. Làng nghê mây tre đan
D. Làng nghê sơn mài
Câu 48: Công c quản lý môi trường nào dưới đây được thc hin da trền cơ sở huy động
nguôn lực săẫn có của địa phương?
A. Truyên thông môi trường
B. Kim toán môi trường
C. Quan trăốc môi trường
D. Qun lý môi trường da vào cộng đôồng
Câu 49: Vit Nam, Tiềền ký quy ca ngành khai thác khoáng sản được gi vào
A. Ngân hàng nhà nước
B. Quy bo v môi trường
C. Quyi trường toàn câu
D. Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn
Câu 50: Đâu không phải là công c ky thut?
A. Đánh giá môi trường
B. Chi tr dch v môi trường
C. Kim toán môi trường
D. Quan trăốc môi trường
| 1/19

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47028186 BÀI KIỂM TRA SỐỐ 1
Câu 1: “Môi trường được hiểu là môi trường sôống của con người, bao gômồ: hệ tự nhiên, hệ
nhân tạo và hệ xã hội” Đây là định nghĩa theo kiểu gì?
A. Theo nghĩa rộng B. Theo nghĩa hẹp
C. Theo Luật bảo vệ môi trường 2005 D. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2014 Câu
2: Các sự vật như: Nhiệt độ, ánh sáng, cỏ cây, hoa lá...thuộc thành phâồn nào của môi trường
A. Thành phâồn tự nhiên B. Thành phâồn nhân tạo C. Thành phâồn xã hội D. Cả ba thành
phâồn Câu 3: Môi trường gôồm: “Môi trường vật lý và Môi trường sinh học” đây thuộc cách phân loại nào?
A. Phân loại theo chức năng B. Phân loại theo thành phâồn
C. Phân loại theo sự sôống D. Phân loại theo vùng miêồn
Câu 4: Môi trường có bao nhiêu chức năng A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 5: “Con người câồn 4m3 không khí sạch để thở; 2,5 L nước để uôống và khoảng 2.000 –
2.500 Calo năng lượng môỗi ngày”. Chức năng nào của môi trường cung câốp cho con người nhu câồu này?
A. Cung câốp tài nguyên thiên nhiên B. Cung câốp không gian sôống
C. Giảm nhẹ thiên tai D. Lưu trữ, cung câốp thông tn
Câu 6: Hiện tượng “Voi phá hoại ruộng vườn, nhà cửa của người dân” là do?
A. Bản châốt hung dữ của loài voi B. Do con người tâốn công loài
voi C. Do cạnh tranh vêồ không gian sôống D. Cả ba đáp án trên Câu
7:
Phát triển bêồn vững có mâốy nguyên tăốc? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 8: Trong nguyên tăốc: “Người gây ô nhiêỗm phải trả têồn” thì người gây ô nhiêmỗ phải trả những chi phí nào?
A. Xử lý ô nhiêỗm và Phục hôiồ môi trường
B. Xử lý ô nhiêmỗ; Phục hôồi môi trường và Đêồn bù thiệt hại vêồ tài sản
C. Xử lý ô nhiêỗm; Phục hôồi môi trường và Chi phí khám chữa bệnh
D. Xử lý ô nhiêỗm; Phục hôồi môi trường; Khám chữa bệnh và đêồn bù thiệt hại
Câu 9: Khi vứt một vỏ trái cây ra ngoài môi trường một thời gian sau không thâốy vỏ trái cây này
đâu nữa. Đây là do chức năng nào của môi trường?
A. Đôồng hóa, chứa đựng châốt thải B. Lưu trữ và cung câốp thông tn
C. Giảm nhẹ thiên tai, bảo vệ con người C. Cả ba chức năng trên
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhâốt lOMoAR cPSD| 47028186
A. Tài nguyên không tái tạo là tài nguyên không thể phục hôồi được
B. Tài nguyên không tái tạo là tài nguyên có thể phục hôồi được
C. Tài nguyên không tái tạo là tài nguyên con người không có cơ hội sử dụng lâồn thứ hai
D. Tài nguyên không tái tạo là tài nguyên có thời gian phục hôồi lâu
Câu 11: Đâu không phải là một nguyên tăốc của Phát triển bêồn vững
A. Tôn trọng và quan tâm đêốn đời sôống cộng đôồng B. Giữ trong khả năng chịu đựng của trái
đâốt C. Bảo tôồn nguyên vẹn các hệ sinh thái tự nhiên D. Để cộng đôồng tự quản lý môi trường của mình
Câu 12: Có bao nhiêu nguyên tăốc Quản lý môi trường? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 13: Trong tự nhiên cạnh tranh vêồ không gian sôống của con người diêỗn ra như thêố nào?
A. Theo quy luật tự nhiên B. Theo thỏa thuận C. Theo quy luật xã hội D. Cả ba đáp án
Câu 14: Tại sao nguyên tăốc “Phòng bệnh hơn chữa bệnh” lại câồn được ưu tên trong quản lý môi trường?
A. Đỡ tôốn kém B. Đỡ tác động đêốn con người
C. Đỡ mâốt công phục hôồi môi trường D. Tâốt cả các lý do trên
Câu 15: Rừng ngập mặn chăốn sóng biển, ngăn chặn xâm nhập của nước mặn vào trong đâốt
liênồ thuộc chức năng nào của môi trường?
A. Bảo vệ đâốt ven biển B. Bảo vệ con người
C. Giảm nhẹ thiên tai, bảo vệ con người D. Giảm nhẹ thiên tai
Câu 16: Đâu không phải là chức năng cơ bản của môi trường
A. Cung câốp tài nguyên thiên nhiên B. Cung câốp không gian sôống
C. Bảo vệ con người và sinh vật D. Chứa đựng, đôồng hóa châốt
thải Câu 17: Năm 1992 tại Rio của Braxin có sự kiện gì?
A. World cup B. Hội nghị môi trường toàn câồu
C. Hội nghị môi trường toàn câồu lâồn đâồu tên C. Ban hành mô hình Phát triển bêồn
vững Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng nhâốt
A. Môi trường là hậu quả của quá khứ, kéo dài tới hiện tại và không ảnh hưởng đêốn tương lại
B. Môi trường là hậu quả của quá khứ có ý nghĩa quyêốt định với tương lai
C. Môi trường là kêốt quả ở hiện tại có ý nghĩa quyêốt định với tương lai
D. Môi trường là hậu quả của quá khứ, kéo dài đêốn hiện tại và có ý nghĩa quyêốt định tương lai
Câu 19: Con người ngày nay có thể sôống ở khăốp mọi nơi trên trái đâốt là do?
A. Khả năng thích nghi cao của con người B. Do trái đâốt râốt thích hợp cho con người sinh sôống
C. Do hệ thôống nhân tạo ngày càng phát triển D. Do hệ thôống tự nhiên ngày càng hiêồn hòa hơn lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 20: Đâu là một nguyên tăốc phát triển bêồn vững
A. Tiêốp cận hệ thôống trong quản lý môi trường B. Phát triển theo quan điểm toàn
diện C. Ưu tên bảo tôồn môi trường tự nhiên D. Thay đổi thai độ, hành vi của con người
Câu 21: Khi nghiên cứu chức năng “Chưa đựng, đôồng hóa châốt thải” con người phát hiện
ra. A. Khả năng nêồn của môi trường là vô hạn B. Khả năng nêồn của môi trường có hạn
C. Khả năng phân hủy châốt thải của môi trường là có hạn D. Cả ba đáp án đêồu sai
Câu 22: Việt Nam có mâốy mục têu cụ thể trong công tác Quản lý môi trường hiện nay? A. 4 B. 5 C. 6 D.7
Câu 23: Đâu là một nội dung không đúng với tnh thâồn của Phát triển bêồn vững
A. Phát triển bêồn vững là sự phát triển hài hòa 3 lĩnh vực: Kinh têố, xã hội và môi trường
B. Phát triển bêồn vững bảo đảm sự phát triển của thêố hệ hiện tại và các thêố hệ tương lai
C. Phát triển bêồn vững là đóng cửa toàn bộ các hệ thôống sinh thái tự nhiên
D. Cả ba đáp án trên đêồu đúng
Câu 24: Đâu không phải là nguyên tăốc của quản lý môi trường?
A. Hướng công tác quản lý môi trường đêốn mục têu phát triển bêồn vững
B. Quản lý môi trường phải dựa trên cách têốp cận hệ thôống và sử dụng đôồng bộ các công cụ
C. Người gây ô nhiêỗm phải trả têồn
D. Người hưởng lợi phải trả têồn
Câu 25: Quy trình quản lý môi trường trải qua bao nhiêu bước? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 26: Khả năng khai thác không gian sôống của con người phụ thuộc vào?
A. Môi trường tự nhiên B. Hệ thôống kinh têố
C. Trình độ phát triển của xã hội D. Tính cạnh tranh của con người
Câu 27: Xu hướng khai thác tài nguyên thiên nhiên của trái đâốt hiện nay thêố nào?
A. Làm cạn kiệt tài nguyên tái tạo, giảm châốt lượng tài nguyên không tái tạo
B. Làm cạn kiệt tài nguyên không tái tạo, giảm châốt lượng tài nguyên tái tạo
C. Làm cạn kiệt tài nguyên không tái tạo
D. Làm giảm châốt lượng tài nguyên tái tạo
Câu 28: Rác thải được xêốp vào nhóm tài nguyên thiên nhiên nào?
A. Không tái tạo B. Tái tạo C. Không phái tài nguyên thiên nhiên D. Cả ba đêồu sai
Câu 29: Giữ trái đâốt ở trạng thái như hiện tại để bảo vệ môi trường là quan điểm nào? lOMoAR cPSD| 47028186
A. Quản điểm bảo tôồn B. Quan điểm đình chỉ phát triển C. Quản điểm PTBV D. Cả ba đêồu sai
Câu 30: Phát triển bềền vững là
A. Hòa nhập giữa ba lĩnh vực KT – XH – MT B. Xen cài giữa ba lĩnh vực KT-XH-MT
C. Thỏa hiệp giữa ba lĩnh vực KT – XH – MT D. Cả ba đêồu đúng
BÀI KIỂM TRA SỐỐ 2
Câu 1: Điềều dưới đây giải thích cho nguyền lý nào của cơ sở triềết học trong QLMT: "Vâến đềề
MT xuâết phát từ mâu thuâẫn/xung đột giữa XH và tự nhiền; con người vừa là sản phẩm của
tự nhiền lại vừa câếu thành nền XH; do đó chỉ có con người có đủ khả năng giải quyềết vâến đềề MT của mình".
A.
Tính thôống nhâốt vật châốt của thêố giới là sự thôống nhâốt biện chứng
giữa con người - xã hội - tự nhiên. B.
Sự phụ thuộc của môối quan hệ con người và tự nhiên vào trình độ phát triển của XH C.
Sự điêồu khiển một cách có ý thức môối quan hệ giữa con người và tự nhiên D. Tâốt cả đêồu đúng
Câu 2: Nguyền lý nào đem lại ý nghĩa sau đây trong giải quyềết các vâến đềề môi trường trền
cơ sở triềết học?
"Con người gây ra nhiêồu hậu quả với môi trường sôống vì sự hiểu biêốt chưa
đúng đăốn các quy luật tôồn tại và phát triển của tự nhiên. Do đó, câồn nhận thức được đâồy đủ
các quy luật của tự nhiên cũng như sử dụng chính xác các quy luật đó vào thực têỗn XH" A.
Tính thôống nhâốt vật châốt của thêố giới là sự thôống nhâốt biện chứng
giữa con người - xã hội - tự nhiên B.
Sự phụ thuộc của môối quan hệ con người và tự nhiên vào trình độ phát triển của XH C.
Sự điêồu khiển một cách có ý thức môối quan hệ giữa con người và tự nhiên D. Tâốt cả đêồu đúng
Câu 3: Nguyền tăếc nào sau đây là nguyền tăếc quan trọng nhâết và chi phôếi các nguyền tăếc
còn lại trong Quản lý môi trường? A.
Người gây ô nhiêỗm phải trả têồn cho các tổn thâốt do ô nhiêỗm môi trường gây
ra và các chi phí xử lý, hôồi phục môi trường bị ô nhiêỗm B.
Kêốt hợp các mục têu quôốc têố - quôốc gia – vùng lãnh thổ và cộng đôồng dân
cư trong việc quản lý môi trường C.
Phòng chôống, ngăn ngừa tai biêốn và suy thoái môi trường câồn được ưu tên
hơn việc xử lý, hôồi phục môi trường nêốu để gây ra ô nhiêỗm môi trường lOMoAR cPSD| 47028186 D.
Hướng công tác quản lý môi trường tới mục têu phát triển bêồn vững kinh têố -
xã hội đâốt nước, giữ cân băồng giữa phát triển và bảo vệ môi trường
Câu 4: Cơ chềế phát triển sạch hình thành trền cơ sở nghị định thư nào?
A. Nghị định thư Montreal B. Nghị định thư Kyoto
C. Nghị định thư Cartagena D. Nghị định thư Nagoya
Câu 5: Đâu không phải là đặc trưng của trí quyển
A. Chu trình sinh địa hóa khép kín
B. Hoạt động của con người không phù hợp và không tuân theo quy luật của sinh quyển
C. Quy mô tác động của con người đêốn môi trường lớn D. Cả ba đáp án trên
Câu 6: Nghị định thư Kyoto được hình thành trền cơ sở công ước nào dưới đây
A. Công ước khung của LHQ vêồ biêốn đổi khí hậu toàn câồu B. Công ước Cites
C. Công ước Đa dạng sinh học D. Công ước viên vêồ biêốn đổi tâồng ozon
Câu 7: Công ước CITES đềề cập tới nội dung gì
A. Chôống biêốn đổi khí hậu B. Đa dạng sinh
C. Câốm buôn bán động thực vật hoang dã D. Câốm vận chuyển châốt thải nguy hại xuyên biên giới
Câu 8: Khi nghiền cứu các công nghệ môi trường con người phát hiện ra:
A. Khả năng đôồng hóa châốt thải của môi trường là có hạn
B. Khả năng đôồng hóa châốt thải của môi trường là vô hạn
C. Môi trường không có khả năng đôồng hóa châốt thải
D. Tâốt cả các đáp án trên đêồu sai
Câu 9: Đâu là văn bản luật liền quan tới việc cătế giảm khí nhà kính của thềế giới?
A. Nghị định thư Kyoto B. Công ước Ramsar
C. Công ước Cites D. Công ước Basel
Câu 10: Đâu là văn bản luật liền quan tới bảo vệ các vùng đâết ngập nước của thềế giới? A. Công ước Ramsar
B. Nghị định thư Kyoto
C. Công ước Cites D. Công ước Basel
Câu 11: Hệ thôếng Tự nhiền – Con người – Xã hội gômề mâếy thành phâền A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12: Kinh tềế phát triển tác động như thềế nào đềến môi trường
A. Gia tăng khai thác tài nguyên thiên nhiên
B. Tạo têồm lực tài chính cho hoạt động bảo vệ môi trường lOMoAR cPSD| 47028186
C. Gia tăng phát sinh các loại châốt thải
D. Tâốt cả các vâốn đêồ trên
Câu 13: Đâu là công ước liền quan tới việc câếm vận chuyển châết thải nguy hại xuyền biền giới?
A. Công ước Cites B. Công ước Basel C. Nghị định thư Kyoto D. Công ước Ramsar
Câu 14: Các công nghệ sạch, công nghệ tái chềế châết thải, công nghệ không phềế thải giúp
con người điềều gì?
A. Hình thành phương pháp khoa học theo dõi môi trường
B. Khép kín vòng tuâồn hoàn vật châốt trong quá trình sản xuâốt
C. Dự báo tác động của phát triển kinh têố đêốn môi trường
D. Xử lý các loại châốt thải phát sinh
Câu 15: Con người đóng vai trò gì trong hệ thôếng Tự nhiền – Con người – Xã hội
A. Vai trò quyêốt định trong việc giải quyêốt các vâốn đêồ
B. Vai trò thứ yêốu trong việc giải quyêốt các vâốn đêồ C. Không có vai trò gì
D. Cả ba đáp án đêồu đúng
Câu 16: Công ước nào sau đây đềề cập tới nội dung bảo vệ tâềng ôzôn
A. Công ước Khung của Liên hiệp Quôốc B. Nghị định thư Kyoto
C. Công ước Ramsar D. Công ước Viên
Câu 17: Nguyền tăếc người hưởng lợi phải trả tềền dùng để khăếc phục điềều gì trong nềền
kinh tềế thị trường? A. Hàng hóa công cộng B. Ngoại ứng
C. Ố nhiêỗm môi trường
D. Tâốt cả các đáp án trên
Câu 18: Nguyền tăếc người gây ô nhiềẫm phải trả tềền dùng để khăếc phục điềều gì trong
nềền kinh tềế thị trường?
A. Hàng hóa công cộng B. Ngoại ứng
C. Ố nhiêỗm môi trường
D. Tâốt cả các đáp án trên
Câu 19: Nhận định nào sau đây là đúng
A. Quản lý môi trường là một ngành khoa học ứng dụng tổng hợp
B. Quản lý môi trường là ngành khoa học độc lập
C. Quản lý môi trường là ngành khoa học ưu việt nhâốt trong các ngành khoa học
D. Tâốt cả các nhận định trên đêồu sai lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 20: Trí quyển là
A. Giai đoạn phát triển thứ 4 của sinh quyển
B. Con người điêồu khiển có ý thức môối quan hệ giữa Tự nhiên – Con người – Xã hội
C. Con người điêồu khiển sự têốn hóa của sinh quyển
D. Tâốt cả các đáp án trên
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG 3
Câu 1: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tềế trong quản lý môi trường
A. Cô ta ô nhiêỗm B. Nhãn sinh thái
C. Cơ chêố phát triển sạch D. Quy hoạch môi trường
Câu 2: Công cụ kinh tềế điềều chỉnh hành vi của con người theo hướng có lợi cho môi
trường A. Băồng các quy định băốt buộc mọi người phải tuân theo
B. Băồng cách tác động đêốn chi phí lợi ích của người gây ô nhiêỗm
C. Thông qua giáo dục nâng cao ý thức bảo vệ môi trường
D. Băồng cách giám sát và cưỡng chêố thi hành
Câu 3: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tềế trong quản lý môi trường A. Cô ta ô nhiêỗm
B. Cơ chêố phát triển sạch D. Quan trăốc môi
C. Quyỗ môi trường trường
Câu 4: Công cụ kinh tềế trong quản lý môi trường là
A. Thuêố môi trường
B. Kiểm toán môi trường
C. Quy hoạch môi trường D. Quan trăốc môi trường
Câu 5: Theo luật thuềế tài nguyền, loại tài nguyền nào sau đây được miềẫn thuềế A. Dâồu thô
B. Nước khoáng, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tnh lọc đóng chai, đóng hộp
C. Nước thiên nhiên dùng cho sản xuâốt thuỷ điện hộ gia đình lOMoAR cPSD| 47028186 D. Khí thiên nhiên
Câu 6: Loại thuềế nào sau đây “đánh vào lượng châết thải độc hại đôếi với môi trường do cơ
sở sản xuâết gây ra”
A. Thuêố trực thu B. Thuêố gián thu
C. Thuêố xả thải D. A và B
Câu 7: Luật thuềế bảo vệ môi trường có hiệu lực thi hành từ năm nào A. 2010 B. 2012 C. 2011 D. 2013
Câu 8: Phí xả thải là phí…
A. Phải trả do được sử dụng các hệ thôống công cộng xử lý và cải thiện châốt lượng môi trường
B. Đánh vào châốt gây ô nhiêỗm được thải ra môi trường
C. Phí được cộng thêm vào giá các sản phẩm
D. Tâốt cả đêồu sai
Câu 9: Khoản tềền phải nộp cho công tác vệ sinh đường phôế gọi là A. Phí môi trường
B. Lệ phí môi trường
C. Ký quyỗ hoàn trả D. Phí xả thải
Câu 10: Lệ phí môi trường là…
A. Khoản thu của ngân sách nhà nước nhăồm bù đăốp chi phí đâồu tư xây dựng, mua
săốm, bảo dưỡng trang thiêốt bị vêồ môi trường
B. Khoản thu của ngân sách nhà nước nhăồm xử lý và ngăn ngừa ô nhiêỗm
C. Khoản thu của ngân sách nhà nước đôối với cá nhân hay tổ chức gây ô nhiêỗm
D. Khoản thu của ngân sách nhà nước khi nhà nước giải quyêốt công việc quản lý hành
chính nhà nước vêồ môi trường
Câu 11: Công cụ nào sau đây có thể mua bán trao đổi được
A. Ký quyỗ hoàn trả B. Cô ta ô nhiêỗm C. Nhãn sinh thái
D. Lệ phí môi trường
Câu 12: Quyẫ bảo vệ môi trường là tổ chức… lOMoAR cPSD| 47028186
A. Tài chính B. Kyỗ thuật sai
C. Tiêu chuẩn D. Cả 3 đáp án trên đêồu
Câu 13: VEPF là viềết tăết của
A. Quyỗ Bảo vệ môi trường Việt Nam
B. Quyỗ Bảo vệ môi trường Hà Nội
C. Quyỗ Bảo vệ môi trường ngành than
D. Quyỗ môi trường toàn câồu
Câu 14: Theo Luật BVMT 2014, hoạt động nào sau đây phải thực hiện ký quyẫ cải tạo, phục hôềi môi trường
A. Khai thác tài nguyên thiên nhiên B. Kinh doanh các sản phẩm độc hại
C. Ảnh hưởng đêốn môi trường trâồm trọng
D. Tâốt cả đêồu đúng
Câu 15: Theo hệ thôếng ký quyẫ - hoàn trả, người tều dùng phải trả thềm một khoản tềền khi…
A. Mua những sản phẩm thân thiện với môi trường
B. Mua nguyên vật liệu khai thác từ tự nhiên
C. Mua các sản phẩm có nhiêồu khả năng gây ô nhiêỗm
D. Tâốt cả đêồu sai [< br >]
Câu 16: Mục đích chính của nhãn sinh thái
A. Tác động đêốn hành vi nhà sản xuâốt theo hướng có lợi cho môi trường thông qua
khuyêốn khích têu dùng các sản phẩm thân thiện với môi trường
B. Tạo cơ hội lựa chọn cho người têu dùng có thể mua sản phẩm thân thiện với môi trường
C. Giúp nhà nước quản lý dêỗ dàng nguôồn gôcố xuâốt xứ hàng hóa và quá trình lưu thông
phân phôối trên thị trường
D. Tâốt cả đêồu sai [< br >]
Câu 17: Nội dung quản lý sự cô ếmôi trường
A. Phòng ngừa sự côố môi trường
B. Ứng phó sự côố môi trường
C. Khăốc phục hậu quả do sự côố môi trường gây ra lOMoAR cPSD| 47028186
D. Tâốt cả đêồu đúng
Câu 18: Đánh giá môi trường gôềm mâếy loại A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19: Chọn đáp án sai A.
Đánh giá hiện trạng môi trường là phâồn không thể thiêốu trong các báo cáo nghiên cứu môi trường B.
Đánh giá hiện trạng môi trường là phâồn băốt buộc của báo cáo đánh giá tác động môi trường C.
Đánh giá hiện trạng môi trường là bước câồn thiêốt đâồu tên trong các nghiên cứu vêồ môi trường
D. Không có đáp án nào sai
Câu 20: Đôếi tượng nào sau đây phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
A. Dự án xây dựng chợ đâồu môiố
B. Dự án quy hoạch phát triển ngành nhiệt điện
C. Dự án chiêốn lược phát triển ngành nông nghiệp
D. Kêố hoạch phát triển ngành chăn nuôi
Câu 21: Yềếu tôế nào câền xem xét khi quyềết định có cho phép dự án được thực hiện hay không
A. Tác động của dự án đêốn môi trường B. Yêốu tôố chính trị
C. Yêốu tôố kinh têố D. Tâốt cả đêồu đúng
Câu 22: Đôếi tượng nào sau đây không phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiềến lược
A. Dự án quy hoạch sử dụng đâốt câốp quôốc gia
B. Dự án chiêốn lược phát triển nông thôn
C. Dự án quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng liên tỉnh
D. Dự án xây dựng khu công nghiệp
Câu 23: Cơ quan có thâềm quyềền nào có trách nhiệm xác nhận vào bản kềế hoạch bảo vệ môi lOMoAR cPSD| 47028186 trường
A. Bộ Tài nguyên và Môi trường
B. Ủy ban nhân dân huyện
C. Ủy ban nhân dân xã D. Cả A, B và C
Câu 24: Nguyền tăếc BPP (beneft pays principle) có ý nghĩa như thềế nào trong Quản lý môi trường?
A. Người hưởng lợi phải trả têồn
B. Người gây ô nhiêỗm phải trả têồn
C. Cả người gây ô nhiêỗm và người hưởng lợi phải trả têồn
D. Người hưởng lợi phạt người gây ô nhiêỗm
Câu 25: Khi nộp các báo cáo hôề sơ để thẩm định (ví dụ báo cáo ĐTM, ĐMC, câếp giâếy phép
môi trường...) chúng ta phải nộp một khoản tềền để giải quyềết các công việc liền quan hành
chính, tư pháp thì gọi là gì?

A. Lệ phí môi trường B. Phí môi trường
C. Thuêố môi trường D. Phí thẩm định
Bài kiểm tra tổng hợp 4 chương
Câu 1: Giảm thuềế đôếi với mua bán xăng không pha chì, tăng thuềế, tăng lệ phí đôếi với
xăng pha chì, đây chính là sự vận dụng ... để khuyềến khích sử dụng xăng không pha chì
A. Công cụ kyỗ thuật quản lý
B. Biện pháp giáo dục
C. Công cụ luật pháp
D. Công cụ kinh têố
Câu 2: Đâu không phải ưu điểm của các công cụ kinh tềế
A. Tăng nguôồn têồn cho cơ quan bảo vệ môi trường
B. Hành động nhanh chóng, mêồm dẻo
C. Tăng hiệu quả sử dụng tài nguyên thiên nhiên
D. Tăng hiệu quả Chi phí – lợi ích
Câu 3: Đâu không phải là quy chuẩn châết lượng môi trường xung quanh
A. QCVN 08 B. QCVN 09 C. QCVN 05 D. QCVN14
Câu 4: Quyẫ bảo vệ môi trường Việt Nam có chức năng lOMoAR cPSD| 47028186
A. Tiêốp nhận các nguôồn vôốn từ ngân sách nhà nước
B. Hôỗ trợ tài chính cho các hoạt động bảo vệ môi trường trên phạm vi toàn quôốc
C. Tiêốp nhận các nguôồn tài trợ, đóng góp, ủy thác của các tổ chức cá nhân trong và ngoài nước
D. Tâốt cả đêồu đúng
Câu 5: Áp dụng sản xuâết sạch hơn cho làng nghềề seẫ mang lại hiệu quả to lớn vềề những lĩnh vực gì?
A. Kinh têố, giáo dục, môi trường
B. Kinh tê,ố xã hội, y têố
D. Kinh tê,ố môi trường, xã
C. Y tê,ố văn hóa, môi trường hội
Câu 6: Tìm đáp án sai
A. Mục têu của thuêố môi trường nhăồm tạo ra nguôồn kinh phí cho hoạt động bảo vệ môi trường
B. Mục têu của thuêố môi trường là nhăồm điêồu têốt các hoạt động có ảnh hưởng tới môi trường
C. Mục têu của thuêố môi trường nhăồm tác động đêốn hành vi của người têu dùng
D. Mục têu của thuêố môi trường là tạo ra nguôồn thu cho ngân sách nhà nước
Câu 7: Thiệt hại môi trường là thiệt hại vềề… A. Tài sản
B. Sức khỏe và tnh mạng con người
C. Suy giảm chức năng và thành phâồn môi trường
D. Tâốt cả đêồu đúng
Câu 8: Khoản tềền phải nộp khi được hưởng dịch vụ câếp giâếy chứng nhận kinh doanh trong
lĩnh vực môi trường gọi là
A. Thuêố môi trường B. Phí môi trường
C. Lệ phí môi trường D. Cô ta ô nhiêỗm
Câu 9: Thuềế tài nguyền là….
A. Loại thuêố nhăồm điêồu têốt thu nhập của hoạt động chêố biêốn tài nguyên
B. Loại thuêố nhăồm điêồu têốt thu nhập của hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên lOMoAR cPSD| 47028186
C. Loại thuêố nhăồm điêồu têốt ô nhiêỗm do hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên
D. Cả 3 đáp án trên đêồu sai
Câu 10: Công cụ kinh tềế trong quản lý môi trường là
A. Bôồi thường thiệt hại môi trường
B. Quy hoạch môi trường
C. Quan trăốc môi trường D. Đánh giá hiện trạng môi trường
Câu 11: Chọn đáp án đúng nhâết. Cô ta ô nhiềẫm là… lOMoAR cPSD| 47028186
Giâốy phép vêồ quyêồn được xả châốt thải
B. Giâốy phép vêồ quyêồn được xả khí thải
D. Giâốy phép vêồ quyêồn được xả châốt
C. Giâốy phép vêồ quyêồn được xả nước thải thải răốn
Câu 12: Có mâếy loại tều chuẩn môi trường trền thềế giới? A. 3 loại B. 2 loại C. 5 loại D. 4 loại
Câu 13: GEF nhăềm hôẫ trợ kinh phí cho các dự án…
A. Bảo vệ đa dạng sinh học B. Có lợi cho môi trường toàn câồu
C. Bảo vệ tài nguyên nước D. Biêốn đổi khí hậu
Câu 14: Công cụ nào đang được áp dụng kiểm soát ô nhiềẫm hóa châết bảo vệ thực vật?
A. Tập huâốn nông dân kyỗ thuật trôồng rau an toàn
B. Thanh kiểm tra các trường hợp vi phạm quy định an toàn
C. Kiểm soát thị trường mua bán thuôốc bảo vệ thực vật
D. Tâốt cả đêồu đúng
Câu 15: Khoản thu nào sau đây chỉ dùng cho các hoạt động bảo vệ môi trường
A. Phí môi trường B. Thuêố tài nguyên
C. Thuêố môi trường
D. Thuêố và phí môi trường
Câu 16: Phí bảo vệ môi trường (BVMT) hiện nay ở Việt Nam có
A. Phí vệ sinh môi trường, Phí BVMT đôối với nước thải, phí BVMT đôối với châốt thải
răốn, phí BVMT đôối với khai thác khoáng sản
B. Phí BVMT đôối với nước thải, phí BVMT đôối với châốt thải răốn và phí BVMT đôối với khí thải
C. Phí BVMT đôối với nước thải và phí BVMT đôối với châốt thải răốn
D. Phí BVMT đôối với nước thải, phí BVMT đôối với châốt thải răốn, phí BVMT đôối với
khai thác khoáng sản, Phí BVMT đôối với khí thải
Câu 17: Sản phẩm nào sau đây không chịu thuềế bảo vệ môi trường
A. Dâồu hỏa B. Dâồu mazut C. Dâồu sinh học D. Dâồu diezel
Câu 18: Điềều kiện để có thể áp dụng công cụ kinh tềế trong QLMT?
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186 A.
A. Nêồn kinh têố xã hội chủ nghĩa B. Nêồn kinh têố thị trường
C. Nêồn kinh têố bao câốp D. Tâốt cả các hình thái kinh têố đêồu áp dụng được
Câu 19: Các công nghệ sạch, công nghệ tái chềế châết thải, công nghệ không phềế thải giúp
con người điềều gì?
A. Hình thành phương pháp khoa học theo dõi môi trường
B. Khép kín vòng tuâồn hoàn vật châốt trong quá trình sản xuâốt
C. Dự báo tác động của phát triển kinh têố đêốn môi trường
D. Xử lý các loại châốt thải phát sinh
Câu 20: “Nhãn xanh” (Green lable) là biểu tượng nhãn sinh thái của nước/khu vực nào A. EUB. Nhật
C. Anh D. Thái Lan
Câu 21: Ở Việt Nam, danh hiệu được câếp cho các sản phẩm ít gây tác động tều cực đềến môi
trường trong suôết vòng đời của sản phẩm có tền gọi là: A. Nhãn sinh thái B. Nhãn an toàn
C. Nhãn xanh D. Tâốt cả đêồu sai
Câu 22: Một nhà máy phải nộp một khoản tềền cho cơ quan nhà nước để xử lý các châết thải
mà họ thải ra trong quá trình hoạt động, hỏi đây là nguôền tềền gì?
A. Thuêố tài nguyên B. Phí Bảo vệ môi trường
C. Lệ phí môi trường
D. Cả ba loại trên
Câu 23: Theo Luật BVMT 2014, Báo cáo hiện trạng môi trường câếp tỉnh seẫ được lập định kỳ A. 1 năm 1 lâồn B. 3 năm 1 lâồn C. 5 năm 1 lâồn D. 7 năm 1 lâồn
Câu 24: Con người đóng vai trò gì trong hệ thôếng Tự nhiền – Con người – Xã hội
A. Vai trò quyêốt định trong việc giải quyêốt các vâốn đêồ
B. Vai trò thứ yêốu trong việc giải quyêốt các vâốn đêồ
C. Không có vai trò gì
D. Cả ba đáp án đêồu đúng
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 25: Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 bao gôềm
A. 20 Chương, 150 điêồu B. 20 Chương, 170 điêồu
C. 15 Chương, 170 điêồu D. 15 Chương, 150 điêồu
Câu 26: Có mâếy nhóm quy chuẩn kyẫ thuật môi trường ở Việt Nam 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm
Câu 27: Chọn phương án đúng cho khái niệm sau: "... gôềm việc đặt trước một sôế tềền cho
sản phẩm hoặc các hoạt động tềềm năng gây tổn thâết môi trường. Nềếu các sản phẩm được
sản xuâết ra mà tều chuẩn châết lượng môi trường không bị vi phạm thì seẫ được trả sôế
tềền đã ký, ngược lại thì tềền này được sử dụng để phục vụ môi trường"

A. Ký quyỗ - hoàn trả
B. Phí không tuân thủ
C. Trợ câốp môi trường
D. Trái phiêốu Môi trường
Câu 28: Công cụ kinh tềế trong quản lý môi trường là
A. Đánh giá môi trường chiêốn lược
B. Quy hoạch môi trường
C. Kiểm toán môi trường D. Quyỗ môi trường
Câu 29: Công ước nào sau đây đềề cập tới nội dung bảo vệ tâềng ôzôn
A. Công ước Khung của Liên hiệp Quôốc B. Nghị định thư Kyoto
C. Công ước Ramsar D. Công ước Viên
Câu 30: Kiểm toán môi trường là công cụ
A. Kinh têố B. Kyỗ thuật C. Luật pháp D. Phụ trợ
Câu 31: Khuyềến khích vềề thuềế bao gôềm
A. Miêỗn thuêố, giảm thuêố
B. Ưu đãi thuêố, miêỗn thuêố, khâốu hao nhanh trang thiêốt bị làm giảm ô nhiêỗm
C. Khâốu hao nhanh trang thiêốt bị làm giảm ô nhiêỗm, giảm thuêố D. Ưu đãi thuêố
Câu 32: Công cụ vĩ mô là
A. Công cụ có phạm vi điêồu chỉnh rộng lớn
B. Có vai trò định hướng cho các công cụ khác
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186 A.
C. Cả A và B đêồu đúng
D. Cả A và B đêồu sai
Câu 33: Báo cáo phân tch chỉ ra các tác động môi trường của một cơ sở sản xuâết kinh doanh
trước khi được tềến hành trong thực tềế gọi là:
A. Báo cáo Hiện trạng môi trường B. Báo cáo Tác động môi trường
C. Báo cáo Kiểm toán tác động môi trườngD. Báo cáo Quan trăốc môi trường
Câu 34: Môi trường có mâếy chức năng cơ bản? A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 35: Loại công cụ nào được sử dụng để thể hiện thuộc tnh ưu việt vềề mặt môi trường
của một loại sản phẩm, hàng hóa? A. Phí môi trường
B. Thuêố môi trường C. Nhãn sinh thái
D. Cả ba đáp án trên
Câu 36: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tềế trong quản lý môi trường
A. Lệ phí môi trường B. Nhãn sinh thái
D. Cơ chêố phát triển
C. Đánh giá tác động môi trường sạch
Câu 37: Cơ quan quản lý môi trường câếp huyện được gọi là gì
A. Phòng môi trường B. Phòng Tài nguyên
C. Phòng Tài nguyên & Môi trường D. Chi cục Bảo vệ môi trường
Câu 38: Điềền từ khuyềết thiềếu để hoàn thiện nhận định sau: Hạ tâềng kyẫ thuật và hạ
tâềng xã hội đô thị phát triển không theo kịp quá trình … và chậm hơn so với tôếc độ …
A. đô thị hóa-tăng dân sôố B. tăng dân sô-phát triển của đô thị C. công nghiệp hóa-đô thị hóa
D. phát triển KTXH-tăng dân sôố
Câu 39: Đôếi tượng nào sau đây không phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
A. Dự án xây dựng khu thương mại
B. Dự án kè bờ sông có chiêồu dài từ 1 km trở lên
C. Chiêốn lược phát triển ngành nhiệt điện
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186
D. Dự án xây dựng khu kinh têố quôốc phòng
Câu 40: Trợ câếp môi trường là một công cụ…..
A. Luật pháp B. Kyỗ thuật C. Phụ trợ D. Kinh têố
Câu 41: Phân loại công cụ quản lý môi trường theo chức năng thì truyềền thông môi trường
thuộc nhóm công cụ nào sau đây?
A. Công cụ hành động B. Công cụ vĩ mô D. Cả ba đêồu
C. Công cụ phụ trợ sai
Câu 42: Trong các quyẫ sau đây, quyẫ nào hoạt động sớm nhâết
Quyỗ Bảo vệ môi trường Việt Nam
B. Quyỗ Bảo vệ môi trường ngành than
C. Quyỗ Bảo vệ Môi trường Hà Nội
D. Quyỗ Bảo vệ môi trường Thành Phôố Hôồ Chí Minh
Câu 43: Nguyền tăếc người hưởng lợi phải trả tềền dùng để khăếc phục điềều gì trong nềền
kinh tềế thị trường?
A. Hàng hóa công cộng B. Ngoại ứng
D. Tâốt cả các đáp án
C. Ố nhiêỗm môi trường trên
Câu 44: Đâu không phải là đặc trưng cơ bản của các công cụ quản lý
A. Tính hệ thôống B. Tính cập nhật
C. Tính tuyệt đôối D. Tính đa dạng
Câu 45: Cơ câếu của Bộ Tài nguyền & Môi trường gômề
A. Khôối cơ quan chuyên môn và cơ quan hành chính
B. Khôối đơn vị sự nghiệp và doanh nghiêp
C. Cả hai đáp án A và B
D. Cả ba đáp án đêồu sai
Câu 46: Khi so sánh BOD và COD trong nước thải làng nghềề có thể kềết luận như thềế nào? A. COD = BOD B. COD < BOD C. COD > BOD
D. Không kêốt luận được
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186 A.
Câu 47: Làng nghềề nào sau đây được sản xuâết chủ yềếu từ nguyền liệu như tre, gôẫ, vỏ trai, vỏ trứng…
A. Làng nghêồ giâốy
B. Làng nghêồ tái chêố nhựa
C. Làng nghêồ mây tre đan
D. Làng nghêồ sơn mài
Câu 48: Công cụ quản lý môi trường nào dưới đây được thực hiện dựa trền cơ sở huy động
nguôền lực săẫn có của địa phương?
A. Truyêồn thông môi trường
B. Kiểm toán môi trường
C. Quan trăốc môi trường
D. Quản lý môi trường dựa vào cộng đôồng
Câu 49: Ở Việt Nam, Tiềền ký quyẫ của ngành khai thác khoáng sản được gửi vào
A. Ngân hàng nhà nước
B. Quyỗ bảo vệ môi trường
C. Quyỗ môi trường toàn câồu
D. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Câu 50: Đâu không phải là công cụ kyẫ thuật?
A. Đánh giá môi trường
B. Chi trả dịch vụ môi trường
C. Kiểm toán môi trường
D. Quan trăốc môi trường
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)