Bài Tập Chương 1 Đại số tuyến tính | Trường Đại học Phenika
Bài Tập Chương 1 Đại số tuyến tính | Trường Đại học Phenika được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
BÀI TẬP -
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
BỘ MÔN TOÁN – ĐẠI HỌC PHENIKAA
Biên soạn: Phan Quang Sáng
BỘ MÔN TOÁN K – HOA KHCB- I
ĐẠ HỌC PHENIKAA
CHƯƠNG 1: MA TRẬN - ĐỊNH THỨC – HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Bài 1. Tìm các s
ố m, n, k biết : 1) A .B C 2) A .B C m x 3 n x 4 2 x k 2 m x n k x 5
ĐS: 1) m 2,n 3, k 4 2) m 2,n 5, k 2 6 9 1 2
Bài 2. Cho 2 ma trận A và B . Tính : 2
A , AB và BA . 4 6 1 0
0 0 3 12 2 3 ĐS: 2 A , , 0 0 2 8 6 9 1 1 1 4 3 2 7 Bài 3.
Cho các ma trận: A , B 2 3 , C . 2 5 0 3 1 4 6 Tính 3 t A
B , AB , BA , ABC , CB . 1 1 3 4 10 15 21 29 1 29 118 ĐS: 3 t A B , AB ,BA 8 23 6 , ABC , 1 14 18 12 13 63 71 16 46 12 không tồn tại C . B 2 1 Bài 4 2 1 3 1 1 . Cho các ma trận A , B 0 2 và C . 0 1 2 0 1 1 1
1) Hai ma trận nào có thể nhân được với nhau ? 2) Tính , , n AB ABC C .
ĐS: 1) AB, B , A BC, CA 1 3 1 4 1 n 2) AB , ABC , n C 2 0 2 2 0 1 Bài 5. Th c
ự hiện các phép tính sau: 3 4 1 3 1 2 1 3 1) 3 ; 2) 2 2 0 . 1 2 0 1 0 1 1 1 27 9 14 ĐS: 1) ; 2) 18 2 8 0 . 10 0 9 1 1 2 1 3 4 Bài 6.
Cho 2 ma trận A và B 0 5 0 2 3 3 1
a) Tìm ma trận X sao cho 2 t A X B .
b) Tìm ma trận Y sao cho t
Y BA 0 .
BỘ MÔN TOÁN K – HOA KHCB- I
ĐẠ HỌC PHENIKAA 1 0 3 1 3 2 ĐS: a) X b) Y 1 10 7 4 8 5 2 15 9 1 1 1 2 2 1 2 1
Bài 7. Cho hai ma trận A ; B 2 3 4 2 2 3 1 5
Hãy thực hiện phép tính: , t t
AB B A . Kiểm tra lại đẳng thức ( )t t t
AB B A có đúng với các ma trận , A B hay không . 0 10 0 2 ĐS: ; t t AB B A . 2 21 10 21
Bài 8. Cho các ma trận: 3 2 1 3 1 3 1 2 1 5 0 1 0 A , B , C 0 2 0 1 3 1 2 1 3 2 1 2 2 Tìm phần t n ử ằm ở hàng 2, c t ộ 3 c a ủ ma trận 3 t A BC . ĐS: 15 2 1
Bài 9. Cho ma trận A 0 2
1) Tìm ma trận X thỏa mãn 2
A 2A 3X 0 2) Tính 2017 A . 8 2 2017 2016 ĐS 2 2017.2 : 1) 3 X ; 2) 2017 A 8 2017 0 2 0 3
Bài 10. Tính các định thức sau: 1 2 2 2 4 0 0 1 1 2 1 2 1 2 2 3 1 0 2 a) 2 0 2 b) c) 2 2 1 2 0 1 2 2 1 2 5 2 2 2 1 1 2 1 0 1 2 1 1 1 1 3 1 3 6 0 1 1 2 d) 1 1 2 e) 1 1 2 f) 2 1 1 1 2 5 4 8 5 4 1 1 2 0 ĐS: a) 24 b) 7 c) 3 7 d)35 e - ) 56 f - ) 24 Bài 11. nh t Tính các đị hức sau:
BỘ MÔN TOÁN K – HOA KHCB- I
ĐẠ HỌC PHENIKAA 1 0 3 1 4 0 0 1 x 1 1 0 1 1 1 a 1 0 2 6 0 3 1 0 2 1) 1 x 1 ; 2) 1 0 x ; 3) 2 1 a ; 4) ; 5) . 1 0 3 1 0 1 2 2 1 1 x 1 x 0 3 2 1 4 1 5 0 1 2 1 0 ĐS: 1) 2
(x 2)(x 1) 2) 0 3) 2
3a 4a 2 4) 40 5) -45 2 1 m Bài 12. Cho ma trận A 1 1 1 2 1 3 1) Với m 1 t hãy tính 4 det ,
A det(5A ), det(A ) .
2) m là giá trị nào đó màdet A 3 . Với nh ng gi ữ
á trị m đó hãy tính 1 2
det(A ), det(2 A )
ĐS: 1) det A 2 , det(5 t A ) 250 , 4 det( A ) 16 1 2) 1 2 det A , det(2A ) 72 3 Bài 13. nh t Tính các đị h c ứ sau: 1 m m 2 4 2 m 1 m 2 m a) 5 m 1 b) 1 2 m m 2 4 3 2 1 1 1 ĐS: a) 2 2
m 32m 10
b) m m m 2 3 2 3 1 2 Bài 14. 5 Cho hai ma trận ,
A B vuông cấp 3 có: det(2 ) A 4 , 3
det(B ) 8 , det( A ) B . 2
Tính det A, det B , det( t t A B ) , 4 1 det(5A B ) , 2
det( AB B ) . ĐS: det A 1
/ 2; det B 2; det( t t A B ) 1 ; 4 1
det(5A B ) 125 / 32 ; 2
det( AB B ) 5 .
Bài 15. Cho ma trận A cấp 3 có det 2A 80 .
a) Chứng minh ma trận A khả nghịch. b) Tính 1
det A ,det t A và 6 det A . ĐS: a
) det A 10 0 , nên ma trận A khả nghịch. 1 b) det 1 A , det t A 10, 6A 6 det 10 10
Bài 16. Cho các ma trận: 1 3 2 2 6 5 1 1 2 2 2 3 A 2 1 1 , B 1 4 3 , C 2 1 1 và D 1 4 3 . 3 0 2 3 9 7 3 0 2 3 3 3
1) Hãy tính các tích AB và BA . T ừ t
đó hãy cho biế ma trận A có khả nghịch không? chỉ ra
ma trận nghịch đảo (nếu có) c a ủ ma trận A .
2) Ma trận C có phải ma trận nghịch đảo của ma trận B hay không? Vì sao?
3) Tìm ma trận X (nếu có) th a
ỏ mãn: XA B.
4) Hãy tính tích CD. T ừ t
đó hãy cho biế ma trận D có khả nghịch không? chỉ ra ma trận
nghịch đảo (nếu có) của ma trận D .
ĐS: 1) AB BA I , 1
A B 2) không 3) 2
X B ... 4) CD 3I 3 3
BỘ MÔN TOÁN K – HOA KHCB- I
ĐẠ HỌC PHENIKAA
Bài 17. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) c a
ủ các ma trận sau: 5 0 1 1 1 3 2 5 a) A b)B 1 3 2 c) C 1 4 2 3 3 2 1 0 1 3 1 2 1 1 1 5 3 3 2 10 14 ĐS: 3 9 4 2 1 a) 1 A b) 1 B 3 c) 1 C 1 2 1 1 2 3 3 6 1 4 5 3 9 7 5 5 3 3 2 1 1 Bài 18. Cho ma trận A 4 3 0 . 1 1 x 1) Tìm x 1
để ma trận A khả nghịch và thỏa mãn det A 2 .
2) Tìm ma trận nghịch đảo c a ủ A khi x 2. 2 1 1 ĐS: 3 1) x ; 2) 1 A 8 / 3 5 / 3 4 / 3 . 4 1/ 3 1 / 3 2 / 3 Bài 19. 2 3 1 1 2
Cho hai ma trận: A và B . 1 1 2 2 3
1) Tìm ma trận nghịch đảo của A .
2) Tìm ma trận X sao cho t XA B .
3) Tìm ma trận Y sao cho AYA B . 3 / 5 1 / 5 1 / 5 3 / 5 ĐS: 1) 1 A ; 2) X 1/ 5 7 / 5 ; 3) Không t n t ồ ại ma trận Y . 1/ 5 2 / 5 1 0 m1 3 1 Bài 20. Cho ma trậ n A 2 1 2 , 3 5 2
a) Tìm m để ma trận A khả nghịch.
b) Với m 3 , tìm ma trận nghịch đảo nếu có c a ủ ma trận A.
ĐS: a) det A 8
m 21 . A khả nghịch m 21/ 8 8 1 5 3 3 3 2 1 2 b) 1 A 3 3 3 7 1 4 3 3 3
BỘ MÔN TOÁN K – HOA KHCB- I
ĐẠ HỌC PHENIKAA m 1 2 Bài 21. Cho ma trận A 1 m 2 1 2 1
a) Tìm m để ma trận A khả nghịch.
b) Khi A khả nghịch, tính 1 det(A ) . 2
det A m 6m 5. ĐS: 1 a) m 1, b) det 1 A det A 0 2 m 6m 5 m 5. 1 2 1 Bài 22(+). Cho ma trận A 0 m 1 1 1 3
1) Tìm m để ma trận A khả nghịch.
2) Giả sử m là nh ng gi ữ
á trị mà ma trận A khả nghịch. Ch ng m ứ inh rằng với nh ng gi ữ á trị m đó thì 2 3
A , A cũng khả nghịch. 3) Với m 1
, hãy tìm ma trận nghịch đảo c a ủ A . 4 5 3 ĐS: 1)m 1 / 2 3) 1 A 1 2 1 1 1 1 2 1 3 1 Bài 23(+). 1 4 2 2 Cho ma trận A . 3 2 1 3 1 3 m 2
a) Tìm điều kiện của m để ma trận A khả nghịch.
b) Khi A khả nghịch, hãy tìm phần tử nằm ở hàng 4, c t ộ 3 c a
ủ ma trận nghịch đảo của . A m 5
ĐS: a) m 2 b) m 2 1 m 1 1 1 m Bài 24(+). 1 1 1 1 Cho ma trận A 1 1 1 m 1 1 1 1 1 m
1) Tìm điều kiện của m để A khả nghịch. 1
2) Khi A khả nghịch, gỉả sử ma trận nghịch đảo của A là 1 A c
. Tìm m để c ij 23 4 4 4 1 vàdet 1 A 16
ĐS: 1) m 0và m 4 2) m 2
BỘ MÔN TOÁN K – HOA KHCB- I
ĐẠ HỌC PHENIKAA 1 0 0 2 1 0 0 2 Bài 25. 1 2 2 2 1 1 2 2
Cho hai ma trận A B và . 1 3 3 1 1 1 1 1 3 0 1 2 3 1 1 1 1) Tìm phần t n
ử ằm ở vị trí hàng 3, c t ộ 2 của ma trận 2 A .
2) Tính A B . 3) Ch ng m ứ
inh A khả nghịch. Tìm phần t n
ử ằm ở vị trí hàng 1, cột 3 của ma trận 1 A .
4) Tính det( A B) và 2 det(A B ) A .
ĐS: 1) Phần tử cần tìm là tích của “hàng 3 ma trận A” với “cột 2 ma trận A ”; 2 0 0 0 2 1 0 0 2) A B
; 4) det( A B) 24 ; 2 det( A B ) A 1 008 . 2 4 4 0 6 1 2 3
Bài 26. Tìm hạng c a ủ các ma trận sau: 3 4 1 2 0 1 0 1 0 2 7 3 1 6 1 4 7 2 1 3 1 3 1 A 3 5 2 2 4 ; B C ; . 1 10 17 4 3 5 3 5 3 9 4 1 7 2 4 1 3 3 7 9 7 9 7 ĐS: r( )
A 2, r(B) 3, r(C) 2 Bài 27. Tìm hạng c a ủ các ma trận sau : 1 0 2 3 21 0 9 0 1 3 4 2 4 1 5 0 7 1 2 1 A 2 1 1 4 ; B C ; . 1 3 7 0 0 0 6 0 1 2 1 2 5 0 1 1 0 0 0 0 0 ĐS: r( )
A 2; r(B) 3; r(C) 3 .
Bài 28: Xác định hạng của các ma trận sau tùy theo tham số a : 3 a 1 2 1 1 3 1 4 7 2 1) A 2 1 a 2) B 1 10 17 4 1 a 3 4 1 3 3
ĐS: 1) Với a 0; 5 r( )
A 2; a 0; 5 r( ) A 3.
2) Với a 0 r(B) 2;a 0 r(B) 3.
Bài 29. Tìm m để ma trận sau có hạng bằng 2: 3 1 4 1 m 2 3 1 A 3 1 1 0 3 3 7 2 ĐS : m 0
BỘ MÔN TOÁN K – HOA KHCB- I
ĐẠ HỌC PHENIKAA 3 3 3 1 2 2 Bài 30. Cho A 0 1 1 , B 3 2 1
và I là ma trận đơn vị cấp 3. 6 5 8 0 1 1
1) Tìm ma trận X sao cho 2A3X 5I . 2) Tính 2
A B và . t B A .
Từ đó hãy cho biết ma trận B có khả nghịch không ? nếu có, hãy suy ra ma trận nghịch
đảo của ma trận B . 3) Tìm x
sao cho det(B xI ) 0 . Tìm ma trận Y th a
ỏ mãn: (B 3I )Y 0 . 11 / 3 2 2 4 3 9 ĐS: 1) X 0 1 2 / 3 t ; 2) 2 A B 3 12 4
; B.A 3I . 4 10 / 3 7 9 4 6 3 13 t
3) x 3 x
; Y 3z 2 z z , z . 2 1 2 3 4 5 Bài 31. Cho A 0 1 2 1 và B 7 . Tìm các m
a trận X sao cho AX B . 0 0 3 2 6 2z 1 0.5z 4 ĐS: X , z . z 3 1.5z
Bài 32. Giải các phương trình sau: 1 2 3 1 3 0 1 2 3 5 a) X
b) X 3 2 4 3 1 3 3 4 5 9 2 1 0 3 4 4 20 15 13 1 1 ĐS: a) X b) X 17 12 11 2 3 48 35 30
Bài 33. Giải các hệ phương trình tuyến tính sau :
2x 2y z t 2
x y 2 z 4t 0
4x 3y z 2t 3 1) 3
x y 2z 8t 0; 2)
8x 5 y 3z 4t 6
x 4 y z 7t 0
3x 3y 2z 2t 3
3x 2y 3z 4t 1
x 4y 3z 1
x y z 2
5x 5 y z 2 3) ; 4) .
6x 5 y 6z 4t 5
7x 2 y 3z 10
7x 5y 7z 8t 0
2x 3y z 5 ĐS: 1 1 1 1
1) x 3t; y t; z 0; t 2) ; ; ; 2 2 2 2 3) x 4
t z 5; y 4t 7; z,t 4) VN.
BỘ MÔN TOÁN K – HOA KHCB- I
ĐẠ HỌC PHENIKAA
Bài 34. Tìm m để hệ phương trình sau trở thành hệ n
Cramer? Khi đó hãy tính thành phầ x trong công thức nghiệm:
x 2y z 2 2
my 2z 1
x y 3z 3 ĐS: m 1 / 2
Bài 35. Với giá trị nào của m thì các hệ phương trình sau có nghiệm:
x 2y z t 1
x y 10z 6t 3 a) 3
x y 2z t 2 ;
b) x 2 y mz t 1 .
x 5y 4z mt 5 2
x 5y z mt 2
ĐS: a) m 4 b) m 3
Bài 36. Với giá trị nào của m thì các hệ phương trình sau có nghiệm:
x 2 y z t 1 x
y 10z 6t 3 a) 3
x y 2z t 2 b) x
2y mz t 1
x 5 y 4 z mt 5
2x 5y z mt 2
ĐS: a) m 4 b) m 3
Bài 37. Với giá trị nào của m thì hệ m
phương trình sau có nghiệ duy nhất? Có vô s nghi ố ệm? x 3y 2t 0
y 2z t 0 2x
z t 0
4x y mz 0 ĐS: det( )
A 11m 5 với A là ma trận hệ s c
ố ủa hệ (Hệ vuông thuần nhất có nghiệm duy
nhất khi và chỉ khi det( )
A 0 , có vô số nghiệm khi và chỉ khi det( ) A 0)
Bài 38. Cho hệ phương trình:
x y z 1
2x 3y z 4 2 3
x 3y (m 4)z m 2
a) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất?
b) Giải hệ phương trình với m 1 .
x 1 4z ĐS: a) m 1 b) y 2 3z z
Bài 39. Tìm tất cả các ma trận X (nếu có) thỏa mãn:
BỘ MÔN TOÁN K – HOA KHCB- I
ĐẠ HỌC PHENIKAA 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 3 2 1 2 1) X X ; 2) X 1 1 0 3) X 1 3 1 3 1 0 2 5 4 5 6 1 1 2 1 3 2 2 1 2 3 1 3 0 4) 1 2 3 X 1 5) 3 2 4 X 10 2 7 1 1 0 3 2 1 0 1 0 7 8 x y 3 7 2 ĐS: 1) X , , x y ; 2) X ; y x y 1 1 .5 0.5 7 / 4 6 4 5 3 2 3) X
; 4) X 5 / 4 ; 5) X 2 1 2 5 4 7 / 4 3 3 3
BỘ MÔN TOÁN K – HOA KHCB- I
ĐẠ HỌC PHENIKAA