Bài Tập Chương 2 Đại số tuyến tính | Trường Đại học Phenika

Bài Tập Chương 2 Đại số tuyến tính | Trường Đại học Phenika được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

B MÔN TOÁN KHOA KHCB- I H C PHENIKAA ĐẠ
BÀI T - I S TUY N TÍNH P ĐẠ
Chương 2. Không gian véc tơ và ánh xạ tuyến tính
B MÔN TOÁN ĐẠI H C PHENIKAA
B MÔN TOÁN KHOA KHCB- I H C PHENIKAA ĐẠ
C 2HƯƠNG : KHÔNG GIAN VÉC TƠ VÀ ÁNH X TUYN TÍNH
Bài 1. T p h ng? Nêu lý do? ợp nào dưới đây là không gian véctơ con của các không gian tương ứ
1)
, , 1S x y z z
trong
2)
, , 0Q x y z z
trong
3)
, , , 3 0, 0F x y z t y t z
trong
4)
, , 0J x y z z
trong
5)
, 0 .H x y y
Bài 2. Cho các vec tơ
1 2 3
3,4, 1,0 , 4,2,0,1 , 1,1,2,0u u u
.
1) H ãy tìm vec tơ
1 2 3
2 3v u u u
2) Tìm vec tơ
u
tho mãn h c: th
Bài 3. Tìm
, , 2 3 , | 3 |, | |u v u v u v u v u
vi
,u v
là các vec tơ sau đây.
1)
(5, 12), ( 3, 6)u v
.
2)
(4, 0,3), ( 2,1,5)u v
.
3)
4 , 2u i j v i j
biết
(1, 0), (0,1)i j
trong là các vec tơ đơn vị
.
4)
2 3 , 2 5u i j k v i j k
biết
(1, 0,0), (0,1,0), (0, 0,1)i j k
các vec
đơn vị trong
.
5) (+)
2 4 4 , 2u i j k v j k
biết
(1, 0,0), (0,1,0), (0, 0,1)i j k
là các vec tơ đơn
v trong
.
Bài 4. Trong
, véctơ
u
i t h p tuy n tính c i không? Tsau đây phả ế ủa các véctơ còn lạ i
sao? Vi
1 2 3
1,1,1 , 0, 1,1 , 2, 1,3 , 2, 1,5u u u u
.
Bài 5. Tìm điều kin ca
m
để véctơ
u
trong
sau đây tổ ủa các véctơ còn hp tuyến tính c
li vi
1 2 3
0,1, 1 , 2,1,3 , ,2, 1 , 1, ,2u u u m u m
.
Bài 6(+). Hãy xác đị ệnh đề sau là đúng hay sai.nh các m
1) N ếu
S
là m t h thu c tuy n tính thì m i v vec tơ phụ ế ec tơ trong hệ
S
bi u di ễn được
tuyến tính thông qua các vec tơ còn lại ca h.
2) Mi h vec tơ chứa vec tơ
0
là ph thu c tuy n tính. ế
3) H rng là h ph thuc tuyến tính.
4) Các h con c a h ph thuc tuy n tính là phế thuc tuyến tính.
5) Các h con c a h độc l p tuy ến tính là h c l p tuy độ ến tính.
Bài 7. H c l p tuy n tính hay ph thu c tuy ng? các véctơ sau độ ế ến tính trong không gian tương ứ
1)
1 2
2,4 , 1, 2 vV v
trong
2)
1 2
2, 1,1,0 , 4, 2,2,1vV v
trong
3)
1 2 3
1, 2,0,4 , 3, 2,1,1 , 0,0,0,0U u u u
trong .
4)
1 2 3
1, 2,0 , 3, 2,1 , 2,0,1U u u u
trong .
5)
1 2 3 4
1,2,4 , 3, 2,2 , 1,0,3 , 1,1,1 U u u u u
trong .
6)
1 2 3 4
0, 1,2,4 , 1, 2,4,0 , 2,4,0, 1 , 4,0, 1,2 S s s s s
trong
.
B MÔN TOÁN KHOA KHCB- I H C PHENIKAA ĐẠ
Bài 8. H c l p tuy n tính hay ph thu c tuy vec tơ sau là độ ế ến tính:
1)
1 2 3
1,0, 2,5 , 2,1,0, 1 , 1,1,2,1V v v v
trong không gian
.
2)
1 2 3 4
(1,0,0), (1, 1,0), (1,1, 2), (2,3, )S v v v v m
.
Bài 9. Vi giá tr nào c a
m
thì h c l p tuy n tính? Ph thu c tuy vec sau họ vec độ ế ến
tính?
1)
1 2 3
1,2,3 , , 2,0 , 1,1, 4U u u m u m
trong .
2) (+)
1 2 3
2,1,2 , 2,1, 1 , 1,2, 3V v m v v m
trong .
3) (+)
1 2 3
2;1;1; ; 2;1; 1, ; 10;5; 1;5S m s m ss m
trong .
Bài 10. V i giá tr nào c a
m
thì h c l p tuy n tính? Ph thu c tuy n tính? véctơ sau đây độ ế ế
1)
1 2 3
2,1,1, , 2,1, 1, , 10,5, 1,5V v m v m v m
trong .
2)
1 2 3
2,1, 2 , 2,1, 1 , 1 ,2, 3u m u uU m
trong .
3)
1 2 3
,2,1 , 1, 2, , 2,2,3w m w m wW
trong .
Bài 11: Chứng minh
(1, 1), (0,3)U u v
là một hệ sinh của không gian véctơ
. Hãy tìm
biểu thị tuyến tính của mỗi véctơ
(4, 2), ( 2,5), 3w t s w t
qua hệ véctơ
U
.
Bài 12.
1) Trong không gian véctơ cho h véctơ:
1 2 3
1,2,4 , 3, 2,1 , 2, 1,5v v vV
a) Ch ng minh r ng h
V
là cơ sở c a không gian
.
b) Các h véctơ
1 2
,I v v
1 3
,J v v
độ ếc l p tuy n tính hay ph thu c tuy n tính? ế
sao?
c) Hãy tìm m t bi u th tuy n tính c ế ủa véctơ
1
v
qua các véctơ còn lạ véctơ i ca h
V
.
2) Chng minh h véctơ
1 2
1,3 , 2, 2 U u u
là m cột cơ sở a
.
3) H i là m cvéctơ sau đây có phả ột cơ sở ủa không gian véctơ
không?
1 2 3
2,3,4 , 3, 2,5 , 5, 0,23w w wW
Bài 13. Trong không gian véctơ
cho t p h p:
, , 0, 0Q x y z x y z
.
1) Chng minh rng
Q
là không gian véctơ con của
.
2) Tìm m và tính sột cơ sở chiu ca không gian
Q
.
3) Chứng minh véc
1 1
1, ,
2 2
Qu
và tìm t cọa độ a
u
trên. trong cơ sở m được
Bài 14. Trong không gian véctơ
cho t p h p
, , 0W x y z y z
1) Véctơ
1, 2,3u
có thuc
W
không? Ch ra m ột véctơ (khác véc tơ không) thuộc
W
.
2) Chng minh rng
W
là một không gian véctơ con của
.
3) Tìm m , sột cơ sở chiu ca không gian
W
.
4) Chứng minh véctơ
1,2,5u W
và tìm t cọa độ a
u
ctrong cơ sở a
W
tìm được trên.
B MÔN TOÁN KHOA KHCB- I H C PHENIKAA ĐẠ
Bài 15. Trong không gian véctơ
cho t p h p
, , , 0, 0S x y z t y z t
1) Véctơ
1,2,5,4u
có thuc
S
không?
2) Chng minh rng
S
là một không gian véc tơ con của
.
3) Tìm m và tính sột cơ sở chiu ca không gian
S
.
Bài 16. Trong không gian véctơ
cho t p h p
, , , 0H x y z t
.
1) Chng minh
H
là một không gian véctơ con của
2) Tìm m , sột cơ sở chiu ca không gian
H
3) Chứng minh véctơ
4;2; 1;1u
thuc
H
tìm t a c độ a
u
trong sở tìm được
trên.
Bài 17. Tìm h ng c a h các véctơ sau:
1)
2 41 3
2,1,1 , 2, 3,1 , 1,0,1 , 1, 3, 2u u uU u
trong không gian véctơ
.
2)
1 2 3
2,1,1 , 2, 3,1 , 4,0,1v v vV
trong không gian véctơ
.
3)
1 2 3
2, 2,0,0, 1 , 3, 3,1,5,2 , 1, 1, 1, 0,0wW w w
trong KGVT .
Bài 18. Trong không gian véctơ
hãy tìm h ng c a h các véctơ sau tùy theo
m
:
1 2 3
2,1,1, , 1,3, 1, 2 , 3,1, 3 ,0u m u u mU
Bài 19. Trong không gian véctơ
cho hai t p h p
1 2
1, 1 , 2,1u uU
1 2
3,1 , 1, 1vV v
1) Chng minh rng
U
V
clà hai cơ sở a
.
2) Tìm ma trn chuy tển cơ sở
U
sang
V
.
3) Tìm ma trn chuy tển cơ sở
V
sang
U
.
4) Tìm t cọa độ ủa véctơ
3, 1x
trong cơ sở
U
.
5) Tìm véctơ
y
trong
có t ọa độ trong cơ sở
U
(4, 5)
U
y
.
6) Biết t cọa độ ủa véctơ
z
trong cơ sở
U
(7, 2)
U
z
, tìm t cọa độ a
z
trong cơ sở
.V
Bài 20. Trong không gian véctơ
cho hai t p h p
1 2 3
1,1, 1 , 1,1,0 , 2,1, 1u u uU
1 2 3
1,1,0 , 1,0, 1 , 1,1,1v v vV
.
1) Chng minh
U
V
clà hai cơ sở a
.
2) Tìm ma trn chuy tển cơ sở
U
sang
V
.
3) Tìm ma trn chuy tển cơ sở
V
sang
U
.
4) Tìm t cọa độ ủa véctơ
2,3, 1x
trong cơ sở
U
.
5) Tìm véctơ
y
trong
có t ọa độ trong cơ sở
U
1,1, 1
U
y
.
6) Biết t cọa độ a véctơ
z
trong cơ sở
V
1,0,2
V
z
, tìm t cọa độ a
z
trong cơ sở
U
.
Bài 21. Trong các ánh x sau, ánh x nào không ph i ánh x tuy n tính ? ế
1)
:f
,
,3x x x
2)
:g
,
, ) 2 ,3 1x y y x y x y
3)
:h
,
, ) ,x y y xy x y
B MÔN TOÁN KHOA KHCB- I H C PHENIKAA ĐẠ
4)
:k
,
, , , ) 2 , , 2x y z y z x y x y z x z
5)
:l
2
, )
3 3
x y x y
x y
x y x y
Bài 22. Cho ánh x
:f
nh b i: xác đị
, , ,u x y z x y y z
1) Chng minh rng
f
là ánh x tuy ến tính.
2) Tìm
( , , )u x y z
sao cho và
( ) 0.f u
3) Tìm ma trn ca
f
trong cơ sở
1 2 3
(1,1,0), (1,0,1), (1,1,1)U u u u
ca
cơ sở
1 2
(1,1), (1, 2)V v v
ca
.
Bài 23. Cho ánh x tuy n tính ế
:f
nh b i: xác đị
, , 2 ,3 ,3 2u x y z x y y z x z
1) Chng minh rng
f
là ánh x tuy ến tính.
2) Tìm ma trn
A
ca
f
trong cơ sở
1 2 3
(0,1,1), (1, 0,1), (1,1,1)U u u u
ca
.
Bài 24. s Gi
:f
là m t ánh x tuy n tính sao cho ế
(1,1) 3,4f
(2,3) 5,2f
1) Tìm
(3, 4)f
2) Xác định
,f x y
v i m i
,x y
Bài 25. s Gi
:f
là m t ánh x tuy n tính sao cho ế
(1, 1) 1,1,2 , ( 2,3) 2,3, 4f f
.
1) Chng minh rng
1 2
(1, 1), ( 2,3)U u u
là m cột cơ sở a
2) Tìm
(3, 5)f
3) T ng quát, tìm
,f x y
v i m i
,u x y
Bài 26. ng Tính tích vô hướ
,u v
,
,u v
v i:
1)
2, 1,3 , 1,1,1u v
2)
1, 1,9,7,4 , 2,1,0, 1,0u v
| 1/5

Preview text:

BÀI TP -
ĐẠI S TUYN TÍNH
Chương 2. Không gian véc tơ và ánh xạ tuyến tính
B MÔN TOÁN ĐẠI HC PHENIKAA
B MÔN TOÁN KHOA KHCB- I
ĐẠ HC PHENIKAA C 2
HƯƠNG : KHÔNG GIAN VÉC TƠ VÀ ÁNH X TUYN TÍNH
Bài 1.
Tập hợp nào dưới đây là không gian véctơ con của các không gian tương ứng? Nêu lý do? 1) S    ,x y,z z   1 trong 2) Q    ,x y,z z   0 trong 3) F  
x, y,z,t
3  0, y t z   0 trong 4) J    ,x y,z z   0 trong 5) H  , x y y   0 .
Bài 2. Cho các vec tơ u  3,4, 1
 ,0 ,u  4,2,0,1 ,u  1,1, 2,0 . 1   2   3  
1) Hãy tìm vec tơ v u  2u  3u 1 2 3
2) Tìm vec tơ u thoả mãn hệ th c
ứ : 3u  2u u u u u u 1 2 3  1 2
Bài 3. Tìm u  ,
v u v, 2u  3v, | 3u |, | v u | với u, v là các vec tơ sau đây. 1) u  (5, 1  2), v  ( 3  , 6).
2) u  (4,0,3), v  ( 2  ,1,5).
3) u  4i j, v i  2 j biết i  (1, 0), j  (0,1) là các vec tơ đơn vị trong .
4) u i  2 j  3k, v  2
i j  5k biết i  (1, 0,0), j  (0,1,0), k  (0,0,1) là các vec tơ đơn vị trong .
5) (+) u  2i  4 j  4k, v  2 j k biết i  (1, 0,0), j  (0,1,0), k  (0,0,1) là các vec tơ đơn vị trong . Bài 4. Trong
, véctơ u sau đây có phải là tổ hợp tuyến tính của các véctơ còn lại không? Tại
sao? Với u  1,1,1 , u  0, 1  ,1 , u  2  , 1  ,3 , u  2, 1  ,5 . 1   2   3    
Bài 5. Tìm điều kiện của m để véctơ u trong
sau đây là tổ hợp tuyến tính của các véctơ còn
lại với u  0,1, 1  , u  2  ,1,3 , u  , m 2, 1  ,u  1, , m 2 . 1   2   3    
Bài 6(+). Hãy xác định các mệnh đề sau là đúng hay sai.
1) Nếu S là một hệ vec tơ t phụ hu c
ộ tuyến tính thì mỗi vec tơ trong hệ S biểu diễn được
tuyến tính thông qua các vec tơ còn lại của hệ.
2) Mọi hệ vec tơ chứa vec tơ 0 là ph t ụ hu c ộ tuyến tính.
3) Hệ rỗng là hệ phụ thuộc tuyến tính.
4) Các hệ con của hệ phụ thuộc tuyến tính là phụ thuộc tuyến tính.
5) Các hệ con của hệ độc lập tuyến tính là hệ c độ lập tuyến tính. Bài 7. H
ọ các véctơ sau độc lập tuyến tính hay ph t ụ hu c ộ tuy ng?
ến tính trong không gian tương ứ
1) V  v  2  , 4 ,v  1, 2  trong 1   2  
2) V  v  2, 1  ,1,0 , v  4, 2  , 2,1 trong 1   2  
3) U  u  1, 2  , 0, 4 , u  3, 2
 ,1,1 ,u  0, 0,0,0 trong . 1   2   3  
4) U  u  1, 2  ,0 ,u  3, 2
 ,1 ,u  2,0,1 trong . 1   2   3  
5) U u  1  ,2,4 , u  3, 2
 ,2 , u  1,0,3 ,u  1,1,1 trong . 1   2   3   4  
6) S  s  0, 1  , 2, 4 , s  1
 , 2, 4,0 , s  2, 4,0, 1  , s  4,0, 1  , 2 trong 1   2   3   4   .
B MÔN TOÁN KHOA KHCB- I
ĐẠ HC PHENIKAA Bài 8. H
ọ vec tơ sau là độc lập tuyến tính hay phụ thu c ộ tuyến tính:
1) V v  1,0, 2,  5 ,v  2,1,0, 1
 ,v  1,1, 2,1 trong không gian 1   2   3   .
2) S  v  (1, 0,0), v  (1, 1
 ,0), v  (1,1, 2), v  (2,3, ) m . 1 2 3 4 
Bài 9. Với giá trị nào của m thì họ vec tơ sau là họ vec tơ c độ lập tuyến tính? Ph ụ thu c ộ tuyến tính?
1) U  u  1, 2,3 , u  ,
m 2, 0 ,u m 1,1, 4 trong . 1   2   3  
2) (+) V  v  2,1,2m ,v  2,1, 1
 , v m 1, 2, 3  trong . 1   2   3  
3) (+) S s  2;1;1;m ; s  2;1; 1
 , m ; s  10;5; 1  ;5m trong . 1   2   3  
Bài 10. Với giá trị nào của m thì h
ọ véctơ sau đây độc lập tuyến tính? Phụ thu c ộ tuyến tính?
1) V  v  2,1,1, m , v  2,1, 1
 , m ,v  10,5, 1  ,5m trong . 1   2   3  
2) U  u  2,1,2m , u  2,1, 1  , u  1 , m 2, 3  trong . 1   2   3  
3) W  w  ,
m 2,1 , w  1, 2
 ,m , w  2, 2, 3 trong . 1   2   3  
Bài 11: Chứng minh U  u  (1, 1  ),v  (0,3 
) là một hệ sinh của không gian véctơ . Hãy tìm
biểu thị tuyến tính của mỗi véctơ w  (4, 2), t  ( 2,
 5), s  3w t qua hệ véctơ U . Bài 12. 1) Trong không gian véctơ cho h ọ véctơ: V v  1  , 2, 4 , v  3, 2  ,1 , v  2, 1  ,5 1   2   3   a) Chứng minh rằ ọ
ng h V là cơ sở của không gian .
b) Các họ véctơ I  v ,v
J v , v độc lập tuyế ụ ộ ế 1 2  và  1 3
n tính hay ph thu c tuy n tính? Vì sao? c) Hãy tìm m t
ộ biểu thị tuyến tính của véctơ v qua các véctơ còn lại của họ véctơ V . 1
2) Chứng minh họ véctơ U u  1,3 , u  2, 2  là một cơ sở của . 1   2  
3) Họ véctơ sau đây có phải là một cơ sở của không gian véctơ không? W w  2  ,3, 4 , w  3, 2
 ,5 , w  5, 0, 23 1   2   3  
Bài 13. Trong không gian véctơ
cho tập hợp: Q x, y, z 
 0, x y z   0 .
1) Chứng minh rằng Q là không gian véctơ con củ a .
2) Tìm một cơ sở và tính số chiều của không gian Q .  1 1 
3) Chứng minh véctơ u  1, , Q   
và tìm tọa độ của u trong cơ sở tìm được ở trên.  2 2 
Bài 14. Trong không gian véctơ
cho tập hợp W    ,x y,z y z   0
1) Véctơ u  1, 2,3 có thuộc W không? Chỉ ra một véctơ (khác véc tơ không) thuộc W .
2) Chứng minh rằng W là một không gian véctơ con của .
3) Tìm một cơ sở, số chiều của không gian W .
4) Chứng minh véctơ u  1, 2,5W và tìm tọa độ của u trong cơ sở của W tìm được ở trên.
B MÔN TOÁN KHOA KHCB- I
ĐẠ HC PHENIKAA
Bài 15. Trong không gian véctơ
cho tập hợp S x, y, z,t 
 0, y z t   0
1) Véctơ u  1, 2,5, 4  có thuộc S không?
2) Chứng minh rằng S là một không gian véc tơ con của .
3) Tìm một cơ sở và tính số chiều của không gian S .
Bài 16. Trong không gian véctơ
cho tập hợp H x, , y z, t     0 .
1) Chứng minh H là một không gian véctơ con của
2) Tìm một cơ sở, số chiều của không gian H
3) Chứng minh véctơ u   4  ;2; 1
 ;1 thuộc H và tìm tọa
độ của u trong cơ sở tìm được ở trên.
Bài 17. Tìm hạng c a ủ họ các véctơ sau:
1) U u  2  ,1,1 , u  2, 3  ,1 , u  1  , 0,1 , u  1, 3
 , 2 trong không gian véctơ . 1   2   3   4  
2) V v  2  ,1,1 , v  2, 3
 ,1 , v  4,0,1 trong không gian véctơ . 1   2   3  
3) W w  2, 2,0,0, 1  , w  3, 3
 ,1,5, 2 , w  1, 1  , 1  , 0,0 trong KGVT . 1   2   3  
Bài 18. Trong không gian véctơ hãy tìm hạng của h
ọ các véctơ sau tùy theo m :
U  u  2,1,1, m , u  1,3, 1  , 2 , u  3  ,1, 3  , m 0 1   2   3  
Bài 19. Trong không gian véctơ cho hai tập hợp
U u  1, 1
 , u  2,1 và V  v  3,1 , v  1,1 1   2   1   2  
1) Chứng minh rằng U V c là hai cơ sở ủa .
2) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ U sang V .
3) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ V sang U .
4) Tìm tọa độ của véctơ x  3,1 trong cơ sở U .
5) Tìm véctơ y trong
có tọa độ trong cơ sở U y  (4, 5  ) . U
6) Biết tọa độ của véctơ z trong cơ sở U z  (7, 2) , tìm tọa độ của z trong cơ sở V. U
Bài 20. Trong không gian véctơ
cho hai tập hợp U  u  1,1, 1
 ,u  1,1,0 ,u  2,1, 1  1   2   3  
V v  1,1,0 , v  1,0, 1  , v  1,1,1 . 1   2   3  
1) Chứng minh U V c là hai cơ sở ủa .
2) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ U sang V .
3) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ V sang U .
4) Tìm tọa độ của véctơ x  2,3, 1
  trong cơ sở U .
5) Tìm véctơ y trong
có tọa độ trong cơ sở U y  1,1, 1  . U
6) Biết tọa độ của véctơ z trong cơ sở V z  1,0, 2 , tìm tọa độ của z trong cơ sở U . V
Bài 21. Trong các ánh xạ sau, ánh xạ nào không phải ánh xạ tuyến tính ? 1) f : , x   , x 3  x 2) g : , x, y
y)   x  2 y,3x y   1 3) h : , x, y  y)  x , y x y
B MÔN TOÁN KHOA KHCB- I
ĐẠ HC PHENIKAA 4) k : ,  , x y, z 
y, z)  x  2 y, x y  , z x  2z   xy xy  5) l :  x y 2 ,  )    x  
3y 3x y
Bài 22. Cho ánh xạ f : xác định bởi: u    , x y, z
  x y, y z
1) Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính.
2) Tìm u  (x, y, z) 
sao cho và f (u)  0.
3) Tìm ma trận của f trong cơ sở U   u  (1,1,0), u  (1,0,1), u  (1,1,1) của và 1 2 3 
cơ sở V  v  (1,1), v  (1, 2) của . 1 2 
Bài 23. Cho ánh xạ tuyến tính f : xác định bởi: u    , x y, z 
 x  2y,3y z,3x  2z
1) Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính.
2) Tìm ma trận A của f trong cơ sở U u  (0,1,1),u  (1, 0,1),u  (1,1,1) của . 1 2 3 
Bài 24. Giả sử f : là m t
ộ ánh xạ tuyến tính sao cho f (1,1)  3,4  và f (2,3)  5,2  1) Tìm f (3, 4)
2) Xác định f x, y với mọi  , x y 
Bài 25. Giả sử f : là m t
ộ ánh xạ tuyến tính sao cho f (1, 1
 )  1,1,2 , f ( 2  ,3)  2,3, 4  .
1) Chứng minh rằng U   u  (1, 1  ), u  ( 2
 ,3) là một cơ sở của 1 2  2) Tìm f (3, 5)
3) Tổng quát, tìmf x, y  với mọi u  x, y 
Bài 26. Tính tích vô hướng u,v , u , v với: 1) u  2, 1  ,3 ,v   1  ,1,1  2) u  1, 1
 ,9,7,4 ,v  2,1,0, 1  ,0 
B MÔN TOÁN KHOA KHCB- I
ĐẠ HC PHENIKAA