Bài tập chương 2 môn toán cao cấp | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Cho hệ phương trình 2x+(m−3 ) y+7 z=−m+9; x+(m+3) y+mz=−1.Tìm m để hệ đã cho có vô số nghiệm. Cho hệ phương trình  với a,b,c là các tham số thực. Gọi A, là ma trận hệ số và ma trận mở rộng.Cho hệ phương trình: a) Hệ luôn có nghiệm với mọi m ; b) Tồn tại m để hệ vô nghiệm; c)Hệ luôn có đúng một nghiệm với mọi m ;d) Tồn tại m để hệ có vô số nghiệm.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47206071
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ------------------
Câu1: Cho hệ phương trình với a,b,c là các tham số thực
Gọi A, là ma trận hệ số và ma trận mở rộng
a)RankA=3
c)Nếu hệ có đúng một nghiệm thì
b)
d)Nếu hệ có nghiệm thì
lOMoARcPSD| 47206071
x2 y+2z=3
Câu 2: Cho hệ phương trình 2x+(m3 ) y+7 z=−m+9
x+(m+3) y+mz=−1
Tìm m để hệ đã cho có vô số nghiệm
a) m=-1 b) m=1 c) m=-1 , m= 1 d) Cả 3 câu đều sai
x y z 25
lOMoARcPSD| 47206071
x y mz m 2
mx y z m 2 2 .Kết luận nào sau đây đúng
Câu 3. Cho hệ phương trình:
a) Hệ luôn có nghiệm với mọi m b) Tồn tại m để hệ vô nghiệm
c)Hệ luôn có đúng một nghiệm với mọi m d) Tồn tại m để hệ có vô số nghiệm.
lOMoARcPSD| 47206071
Câu 4 : Gọi s là số nghiệm của hệ nghiệm cơ bản ca hệ phương trình
. Ta có :
lOMoARcPSD| 47206071
A. s = 1 B. s = 2 C. s = 3 D. s = 4
lOMoARcPSD| 47206071
Câu 5 ;
nghiệm của hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình
.
Ta có s lớn nh Āt kh
i
lOMoARcPSD| 47206071
A. B. C. D.
lOMoARcPSD| 47206071
Câu 6: Cho hệ phương trình tuyến tính (I) : . Hệ vectơ nào sau đây là một hệ nghiệm cơ bản
của hệ (I)
lOMoARcPSD| 47206071
A. B.
C
.
D
.
lOMoARcPSD| 47206071
Câu 7: Trong mô hình input, output mở biết ma trận đầu vào Giả s sản lưng của ba ngành
lần lưt là 80, 100 và 60 . Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. T ng gía tr nguyên liêu mà ngành 1 đã s dng là 40 
B. Giá tr nguyên liêu mà ngành 2 cung c Āp cho ngành 3 là 10
C. Giá tr sản lưng mà các ngành cung c Āp cho ngành mở là 40,50,28
D. Các phát biểu trên đều đúng.
lOMoARcPSD| 47206071
II. PHẦN TỰ LUẬN:------------------
Bài 01 : Giải và biện luận hệ phương trình:
lOMoARcPSD| 47206071
lOMoARcPSD| 47206071
lOMoARcPSD| 47206071
lOMoARcPSD| 47206071
Bài 02 : Cho hệ phương trình
2 x+3 yz=m
3 x2 y+mz=−1 xy+2
z=2
Tìm m để hệ phương rình số nghiệm
lOMoARcPSD| 47206071
Bài 03: Trong mô hình Input – Output mở, cho ma trận hệ số đầu vào
a) Tìm ma trận nghch đảo của ma trận , với I là ma trận đơn v c Āp 3
lOMoARcPSD| 47206071
b)Tìm sản lưng của 3 ngành, biết yêu cầu của ngành mở đối với 3 ngành là
lOMoARcPSD| 47206071
Bài 04 : Xét mô hình Input-Output mở gồm 3 ngành kinh tế với ma trận hệ số đầu vào
lOMoARcPSD| 47206071
a) Tìm t ng nguyên liệu đầu vào của ba ngành để sản xu Āt ra đưc 10 đơn v đầu ra
của từng ngành
b) Tìm sản lưng ngành 1, biết rằng ngành 3 phải cung c Āp cho ngành 1 với lưng
nguyên liệu giá tr 70 (đvt).
c) Nếu biết sản lưng của ngành 3 là 100, thì ngành 1 phải cung c Āp cho ngành 3 là
baonhiêu?
lOMoARcPSD| 47206071
III. BÀI TẬP (SBT)
Bài 11/93: Cho hệ phương trình
x+2 y+3 z=1
2x+(m+3) y+7 z=2
x+(m+1) y+(m+1) z=m−2
Tìm m để hệ có vô số nghiệm và tìm nghiệm t ng quát trong trường hp đó
Bài 13/94: Cho hệ phương trình tuyến tính
x+y+2 z=0
ax+y+2z=1 x+y+az=2
| 1/34

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ------------------
Câu1: Cho hệ phương trình
với a,b,c là các tham số thực Gọi A,
là ma trận hệ số và ma trận mở rộng a)RankA=3
c)Nếu hệ có đúng một nghiệm thì b)
d)Nếu hệ có nghiệm thì lOMoAR cPSD| 47206071
x−2 y+2z=3
Câu 2: Cho hệ phương trình 2x+(m−3 ) y+7 z=−m+9
x+(m+3) y+mz=−1
Tìm m để hệ đã cho có vô số nghiệm
a) m=-1 b) m=1 c) m=-1 , m= 1 d) Cả 3 câu đều sai x y z 25 lOMoAR cPSD| 47206071 x y mz m 2
mx y z m 2 2 .Kết luận nào sau đây đúng
Câu 3. Cho hệ phương trình:
a) Hệ luôn có nghiệm với mọi m
b) Tồn tại m để hệ vô nghiệm
c)Hệ luôn có đúng một nghiệm với mọi m
d) Tồn tại m để hệ có vô số nghiệm. lOMoAR cPSD| 47206071
Câu 4 : Gọi s là số nghiệm của hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình . Ta có : lOMoAR cPSD| 47206071 A. s = 1 B. s = 2 C. s = 3 D. s = 4 lOMoAR cPSD| 47206071
nghiệm của hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình
Câu 5 ; Gọi s là số . Ta có s lớn nh Āt kih lOMoAR cPSD| 47206071 A. B. C. D. lOMoAR cPSD| 47206071
Câu 6: Cho hệ phương trình tuyến tính (I) : . Hệ vectơ nào sau đây là một hệ nghiệm cơ bản của hệ (I) lOMoAR cPSD| 47206071 A. B. C . D . lOMoAR cPSD| 47206071
Câu 7: Trong mô hình input, output mở biết ma trận đầu vào Giả sử sản lượng của ba ngành
lần lượt là 80, 100 và 60 . Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. T ऀ ng gía tr椃⌀ nguyên liêu mà ngành 1 đã sử d甃⌀ng là 40 ̣
B. Giá tr椃⌀ nguyên liêu mà ngành 2 cung c Āp cho ngành 3 là 10̣
C. Giá tr椃⌀ sản lượng mà các ngành cung c Āp cho ngành mở là 40,50,28
D. Các phát biểu trên đều đúng. lOMoAR cPSD| 47206071
II. PHẦN TỰ LUẬN:------------------
Bài 01 : Giải và biện luận hệ phương trình: lOMoAR cPSD| 47206071 lOMoAR cPSD| 47206071 lOMoAR cPSD| 47206071 lOMoAR cPSD| 47206071
Bài 02 : Cho hệ phương trình
2 x+3 yz=m
−3 x−2 y+mz=−1 xy+2 z=2
Tìm m để hệ phương rình vô số nghiệm lOMoAR cPSD| 47206071
Bài 03: Trong mô hình Input – Output mở, cho ma trận hệ số đầu vào
a) Tìm ma trận ngh椃⌀ch đảo của ma trận , với I là ma trận đơn v椃⌀ c Āp 3 lOMoAR cPSD| 47206071
b)Tìm sản lượng của 3 ngành, biết yêu cầu của ngành mở đối với 3 ngành là lOMoAR cPSD| 47206071
Bài 04 : Xét mô hình Input-Output mở gồm 3 ngành kinh tế với ma trận hệ số đầu vào lOMoAR cPSD| 47206071
a) Tìm t ऀ ng nguyên liệu đầu vào của ba ngành để sản xu Āt ra được 10 đơn v椃⌀ đầu ra của từng ngành
b) Tìm sản lượng ngành 1, biết rằng ngành 3 phải cung c Āp cho ngành 1 với lượng
nguyên liệu giá tr椃⌀ 70 (đvt).
c) Nếu biết sản lượng của ngành 3 là 100, thì ngành 1 phải cung c Āp cho ngành 3 là baonhiêu? lOMoAR cPSD| 47206071 III. BÀI TẬP (SBT)
Bài 11/93: Cho hệ phương trình
x+2 y+3 z=1
2x+(m+3) y+7 z=2
x+(m+1) y+(m+1) z=m−2
Tìm m để hệ có vô số nghiệm và tìm nghiệm t ऀ ng quát trong trường hợp đó
Bài 13/94: Cho hệ phương trình tuyến tính
x+y+2 z=0
ax+y+2z=1 x+y+az=2