lOMoARcPSD| 47207194
BÀI TẬP CHƯƠNG 4. HÀM NHIỀU BIẾN
Bài 1: Tìm cực trị của hàm
1/
Vậy hàm có 2 điểm dừng là (18,6) và (0,0)
Lập ma trận H=
Tại điểm dừng (18,6) thì H=→H
1
=2, H
2
=
Vì H
2
>0 nên hàm f(x,y) đạt cực trị tại (18,6), hơn nữa do H
1
>0 nên hàm
f(x,y) đạt cực tiểu tại (18,6)
Tại điểm dừng (0,0) thì H=→ H
1
=2, H
2
=
Vì H
2
<0 nên hàm f(x,y) không đạt cực trị tại điểm dừng (0,0)
Vậy hàm f(x,y) có cực tiểu, không có cực đại
2/ /
Vì nên nghiệm của pt còn
Vậy có 1 điểm dừng
Lập ma trận H=
lOMoARcPSD| 47207194
Tại điểm dừng thì H=→H
1
=8, H
2
=
Vì H
2
>0 nên hàm f(x,y) đạt cực trị tại (), hơn nữa do H
1
>0 nên hàm
f(x,y) đạt cực tiểu tại ()
Bài 2: Tìm cực trị của hàm: f(x,y) = x.y với điều kiện : = 0
L(x,y,
L’
x
= y-=0 (1)
L’
y
= -=0 (2)
L’= (3)
Từ (1), (2) → =→x=y
Thay x= y vào (3) thì được -x
3
-x
3
+2= 0→x=1→ y =1
=
Vậy hàm L(x,y, có 1 điểm dừng là (1,1, )
L
xx
= -=-2
L
yy
== -2
L
xy
=1 g’
x
=
-3x
2
= -3 g’
y
=
-3y
2
= -3
Lập ma trận → nên hàm f(x,y) đạt cực đại tại (1,1).
5/220
a.
Vậy hàm có 1 điểm dừng là (-10,-8)
lOMoARcPSD| 47207194
Lập ma trận H=
Tại điểm dừng (-10,-8)thì H=→H
1
=2, H
2
=
Vì H
2
<0 nên hàm f(x,y) không đạt cực trị tại điểm dừng (-10,-8)
b.
Vậy hàm có 1 điểm dừng là (2,2)
Lập ma trận H=
Tại điểm dừng (2,2) thì H=→H
1
=1, H
2
=
Vì H
2
>0 nên hàm f(x,y) đạt cực trị tại (2,2), hơn nữa do H
1
>0 nên
hàm f(x,y) đạt cực tiểu tại (2,2)
c.
Vậy hàm có 1 điểm dừng là ()
Lập ma trận H=
Tại điểm dừng () thì H=→H
1
=, H
2
=
Vì H
2
>0 nên hàm f(x,y) đạt cực trị tại (), hơn nữa do H
1
>0 nên hàm
f(x,y) đạt cực tiểu tại ()
d. f(x,y)= xy +
Giải
lOMoARcPSD| 47207194
Vậy hàm có 1 điểm dừng là (5,2)
Lập ma trận H=
Tại điểm dừng (5,2) thì H=→H
1
=, H
2
=
Vì H
2
>0 nên hàm f(x,y) đạt cực trị tại (5,2) hơn nữa do H
1
>0 nên hàm
f(x,y) đạt cực tiểu tại (5,2)
e. f(x,y)=x
3
+y
3
+3xy
Giải
Vậy hàm có 2 điểm dừng là (0,0) và (-1, -1)
Lập ma trận H=
Tại điểm dừng (0,0) thì H=→H
1
=0, H
2
=
Vì H
2
<0 nên hàm f(x,y) không đạt cực trị tại điểm dừng (0,0)
Tại điểm dừng (-1,-1) thì H=→H
1
=-6, H
2
=
Vì H
2
>0 nên hàm f(x,y) đạt cực trị tại (-1,-1) hơn nữa do H
1
>0 nên
hàm f(x,y) đạt cực đại tại (-1,-1)
f(x,y)=x
3
+y
2
+12xy+1
Ta có :
Vậy hàm có 2 điểm dừng là (0,0) và (24, -144)
lOMoARcPSD| 47207194
Lập ma trận H=
Tại điểm dừng (0,0) thì H=→H
1
=0, H
2
=
Vì H
2
<0 nên hàm f(x,y) không đạt cực trị tại điểm dừng (0,0)
Tại điểm dừng (24,-144) thì H=→H
1
=144, H
2
=
Vì H
2
>0 nên hàm f(x,y) đạt cực trị tại (24,-144) hơn nữa do H
1
>0 nên
hàm f(x,y) đạt cực tiểu tại (24,-144)
6. Tìm cực trị có điều kiện của các hàm sau đây:
Hàm Lagrange:
Hàm có 1 điểm dừng () =
→ đạt cực tiểu tại điểm với điều kiện ràng buộc
Hàm Lagrange:
Hàm có 2 điểm dừng là
lOMoARcPSD| 47207194
Tại
→ đạt cực tiểu tại điểm với điều kiện ràng buộc
Tại
→ đạt cực đại tại điểm với điều kiện ràng buộc
c. f (x,y) = x
2
+12xy + y
2
nếu x và y thỏa mãn điều kiện 4x
2
+ y
2
=25
L(x,y, = x
2
+12xy+y
2
+(25-4x
2
-y
2
)
=>
Giải hệ:
và và
Ta có:
= 8x ;
Ma trận Hesse:
H= ;
Với
=> Hàm đạt cực tiểu tại ()
=> Hàm đạt cực tiểu tại ()
=> Hàm số đạt cực đại tại ()
lOMoARcPSD| 47207194
=> Hàm số đạt cực đại tại ()
Bài 9. (Chọn C) Hàm f(x,y) =x
2
+ y
3
- 6xy có hai điểm dừng là A(0,0)
và B(18,6). Chọn kết luận đúng.
a) Hàm f không đạt cực trị địa phương tại A, đạt cực đại địa phương tại
B
b) Hàm f đạt cực tiểu địa phương tại A, đạt cực đại địa phương tại B
c) Hàm f không đạt cực trị địa phương tại A, đạt cực tiểu địa
phương tại B
d) Hàm f đạt cực đại địa phương tại A, đạt cực tiểu địa phương tại B
Giải
Ta có: f(x, y)= x
2
+ y
3
- 6xy có 2 điểm dừng là A( 0,0) và
B( 18,6).
=>
+ Điểm dừng A(0,0)
H= => H
1
= 2 > 0
H
2
= -36 < 0
=> Vậy suy ra hàm f(x,y) không đạt cực trị địa phương tại A(0,0)
+ Điểm dừng B(18,6)
H= => H
1
= 2 > 0
H
2
= 36 > 0
=> Vậy suy ra hàm f(x,y) đạt cực tiểu địa phương tại B( 18,6) => Chọn
C
lOMoARcPSD| 47207194
Bài 10. (Chọn D) Cho hàm z (x,y) = xe
y
+ x
3
+2y
2
-4y. Chọn mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau đây. A. Hàm z đạt cực tiểu tại M(0,1)
B. Hàm z đạt cực đại tại M(0,1)
C. Hàm z có điểm dừng nhưng không có cực trị
D. Hàm z không có điểm dừng
Giải
Ta có:
=>
=> Hệ vô nghiệm vì e
y
+ 3x
2
> 0, Chọn
đáp án D
Bài 11. ( Chọn C) Cho hàm f(x,y) = -3x
2
+ 2e
y
-2y + 3. Chọn mệnh đề
đúng trong các mệnh đề dưới đây. A. Hàm f đạt cực tiểu tại M(0,0)
B. Hàm f đạt cực đại tại M(0,0)
C. Hàm f có điểm dừng nhưng không có cực trị.
D. Hàm f không có điểm dừng.
Giải
Ta có:
=> H =
Ta có: H
1
= -6 < 0 ; H
2
= = -12 <0
Vậy hàm f có điểm dừng nhưng không có cực trị. Chọn C
Bài 12. ( Chọn C) Xét hàm f(x,y) = xy
2
( 1-x-y) và điểm M ( 0,1 ).
Chọn kết luận đúng.
lOMoARcPSD| 47207194
a) Hàm f đạt cực tiểu tại M
b) Hàm f đạt cực đại tại M
c) M là điểm dừng nhưng không phải cực trị của hàm f
d) M không phải là điểm dừng của hàm f
Giải
Ta có hệ phương trình như sau:
Thay M( 0,1) vào hệ:
=> M(0,1) là điểm dừng của hàm f (x,y)
Ta có:
Xét tại điểm M(0,1) có ma trận Hesse
H=
H
1
= -2 < 0
H
2
= -1 < 0
=> Hàm f(x,y) không đạt cực trị tại M (0,1) => M là điểm dừng nhưng
không phải cực trị của hàm => Chọn C.
Bài 13: (Chọn B). Vi phần toàn phần của hàm f (x,y) =x
2
+ 2
y
là kết
quả nào?
A. df = 2xdx + 2
y
dy
B. df = 2xdx + 2
y
ln2dy
C. df = 2xdx + y2
y-1
dy
D. df = 2xdx + y2
y
ln2dy

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47207194
BÀI TẬP CHƯƠNG 4. HÀM NHIỀU BIẾN
Bài 1: Tìm cực trị của hàm 1/ → →
Vậy hàm có 2 điểm dừng là (18,6) và (0,0) Lập ma trận H=
• Tại điểm dừng (18,6) thì H=→H1=2, H2=
Vì H2>0 nên hàm f(x,y) đạt cực trị tại (18,6), hơn nữa do H1>0 nên hàm
f(x,y) đạt cực tiểu tại (18,6)
• Tại điểm dừng (0,0) thì H=→ H1=2, H2=
Vì H2<0 nên hàm f(x,y) không đạt cực trị tại điểm dừng (0,0)
Vậy hàm f(x,y) có cực tiểu, không có cực đại 2/ /
Vì nên nghiệm của pt còn
Vậy có 1 điểm dừng là Lập ma trận H= lOMoAR cPSD| 47207194
• Tại điểm dừng thì H=→H1=8, H2=
Vì H2>0 nên hàm f(x,y) đạt cực trị tại (), hơn nữa do H1>0 nên hàm
f(x,y) đạt cực tiểu tại ()
Bài 2: Tìm cực trị của hàm: f(x,y) = x.y với điều kiện : = 0 L(x,y, L’x= y-=0 (1) L’y= -=0 (2) L’= (3)
Từ (1), (2) → =→x=y
Thay x= y vào (3) thì được -x3-x3+2= 0→x=1→ y =1 → =
Vậy hàm L(x,y, có 1 điểm dừng là (1,1, ) L’’xx= -=-2 L’’yy== -2 L’’xy=1 g’x= -3x2= -3 g’y= -3y2= -3
Lập ma trận → nên hàm f(x,y) đạt cực đại tại (1,1). 5/220 a.
Vậy hàm có 1 điểm dừng là (-10,-8) lOMoAR cPSD| 47207194 Lập ma trận H=
• Tại điểm dừng (-10,-8)thì H=→H1=2, H2=
Vì H2<0 nên hàm f(x,y) không đạt cực trị tại điểm dừng (-10,-8) b.
Vậy hàm có 1 điểm dừng là (2,2) Lập ma trận H=
• Tại điểm dừng (2,2) thì H=→H1=1, H2=
Vì H2>0 nên hàm f(x,y) đạt cực trị tại (2,2), hơn nữa do H1>0 nên
hàm f(x,y) đạt cực tiểu tại (2,2) c.
Vậy hàm có 1 điểm dừng là () Lập ma trận H=
• Tại điểm dừng () thì H=→H1=, H2=
Vì H2>0 nên hàm f(x,y) đạt cực trị tại (), hơn nữa do H1>0 nên hàm
f(x,y) đạt cực tiểu tại () d. f(x,y)= xy + Giải lOMoAR cPSD| 47207194 →
Vậy hàm có 1 điểm dừng là (5,2) Lập ma trận H=
Tại điểm dừng (5,2) thì H=→H1=, H2=
Vì H2>0 nên hàm f(x,y) đạt cực trị tại (5,2) hơn nữa do H1>0 nên hàm
f(x,y) đạt cực tiểu tại (5,2) e. f(x,y)=x3+y3+3xy Giải
Vậy hàm có 2 điểm dừng là (0,0) và (-1, -1) Lập ma trận H=
• Tại điểm dừng (0,0) thì H=→H1=0, H2=
Vì H2<0 nên hàm f(x,y) không đạt cực trị tại điểm dừng (0,0)
• Tại điểm dừng (-1,-1) thì H=→H1=-6, H2=
Vì H2>0 nên hàm f(x,y) đạt cực trị tại (-1,-1) hơn nữa do H1>0 nên
hàm f(x,y) đạt cực đại tại (-1,-1) f(x,y)=x3+y2+12xy+1 Ta có :
Vậy hàm có 2 điểm dừng là (0,0) và (24, -144) lOMoAR cPSD| 47207194 Lập ma trận H=
• Tại điểm dừng (0,0) thì H=→H1=0, H2=
Vì H2<0 nên hàm f(x,y) không đạt cực trị tại điểm dừng (0,0)
• Tại điểm dừng (24,-144) thì H=→H1=144, H2=
Vì H2>0 nên hàm f(x,y) đạt cực trị tại (24,-144) hơn nữa do H1>0 nên
hàm f(x,y) đạt cực tiểu tại (24,-144)
6. Tìm cực trị có điều kiện của các hàm sau đây: Hàm Lagrange:
Hàm có 1 điểm dừng () = →
→ đạt cực tiểu tại điểm với điều kiện ràng buộc Hàm Lagrange: Hàm có 2 điểm dừng là lOMoAR cPSD| 47207194 • Tại
→ đạt cực tiểu tại điểm với điều kiện ràng buộc • Tại
→ đạt cực đại tại điểm với điều kiện ràng buộc
c. f (x,y) = x2 +12xy + y2 nếu x và y thỏa mãn điều kiện 4x2 + y2 =25
L(x,y, = x2+12xy+y2+(25-4x2-y2) => Giải hệ: và và Ta có: = 8x ; Ma trận Hesse: H= ; Với
=> Hàm đạt cực tiểu tại ()
=> Hàm đạt cực tiểu tại ()
=> Hàm số đạt cực đại tại () lOMoAR cPSD| 47207194
=> Hàm số đạt cực đại tại ()
Bài 9. (Chọn C) Hàm f(x,y) =x2+ y3- 6xy có hai điểm dừng là A(0,0)
và B(18,6). Chọn kết luận đúng.
a) Hàm f không đạt cực trị địa phương tại A, đạt cực đại địa phương tại B
b) Hàm f đạt cực tiểu địa phương tại A, đạt cực đại địa phương tại B
c) Hàm f không đạt cực trị địa phương tại A, đạt cực tiểu địa phương tại B
d) Hàm f đạt cực đại địa phương tại A, đạt cực tiểu địa phương tại B Giải
Ta có: f(x, y)= x2+ y3- 6xy có 2 điểm dừng là A( 0,0) và B( 18,6). => + Điểm dừng A(0,0) H= => H1= 2 > 0 H2= -36 < 0
=> Vậy suy ra hàm f(x,y) không đạt cực trị địa phương tại A(0,0) + Điểm dừng B(18,6) H= => H1 = 2 > 0 H2 = 36 > 0
=> Vậy suy ra hàm f(x,y) đạt cực tiểu địa phương tại B( 18,6) => Chọn C lOMoAR cPSD| 47207194
Bài 10. (Chọn D) Cho hàm z (x,y) = xey + x3 +2y2 -4y. Chọn mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau đây. A. Hàm z đạt cực tiểu tại M(0,1)
B. Hàm z đạt cực đại tại M(0,1)
C. Hàm z có điểm dừng nhưng không có cực trị
D. Hàm z không có điểm dừng Giải Ta có: =>
=> Hệ vô nghiệm vì ey + 3x2 > 0, Chọn đáp án D
Bài 11. ( Chọn C) Cho hàm f(x,y) = -3x2 + 2ey -2y + 3. Chọn mệnh đề
đúng trong các mệnh đề dưới đây. A. Hàm f đạt cực tiểu tại M(0,0)
B. Hàm f đạt cực đại tại M(0,0)
C. Hàm f có điểm dừng nhưng không có cực trị.
D. Hàm f không có điểm dừng. Giải Ta có: => H =
Ta có: H1= -6 < 0 ; H2 = = -12 <0
Vậy hàm f có điểm dừng nhưng không có cực trị. Chọn C
Bài 12. ( Chọn C) Xét hàm f(x,y) = xy2 ( 1-x-y) và điểm M ( 0,1 ).
Chọn kết luận đúng. lOMoAR cPSD| 47207194
a) Hàm f đạt cực tiểu tại M
b) Hàm f đạt cực đại tại M
c) M là điểm dừng nhưng không phải cực trị của hàm f
d) M không phải là điểm dừng của hàm f Giải
Ta có hệ phương trình như sau: Thay M( 0,1) vào hệ:
=> M(0,1) là điểm dừng của hàm f (x,y) Ta có:
Xét tại điểm M(0,1) có ma trận Hesse H= H1= -2 < 0 H2 = -1 < 0
=> Hàm f(x,y) không đạt cực trị tại M (0,1) => M là điểm dừng nhưng
không phải cực trị của hàm => Chọn C.
Bài 13: (Chọn B). Vi phần toàn phần của hàm f (x,y) =x2 + 2y là kết quả nào? A. df = 2xdx + 2ydy B. df = 2xdx + 2yln2dy C. df = 2xdx + y2y-1dy D. df = 2xdx + y2yln2dy