Toán 12 HÀM S VÀ LOGARIT
BÀI TP HÀM S
Hàm s mũ có dng y = a
x
(0 < a ≠ 1)
Tập XÁC ĐỊNH: D = R
Đạo hàm y’ = a
x
ln a
Nếu a > 1 thì hàm s đồng biến trên R
Nếu 0 < a < 1 thìm s nghch biến trên R
Gii Hn:
x
x
lim a 0

nếu a > 1 và
x
x
lim a 0

nếu 0 < a < 1.
Trc Ox (y = 0) là tim cn ngang.
Giá tr đặc biệt: x = 0 → y = 1; x = 1 → y = a
y = a
x
luôn dương vi mi x
Công thức cơ bản hàm s
a
0
= 1; 1
a
= 1; a
m
=
m
1
a
; (a
m
)ⁿ = a
m.n
;
n
n
m
m
aa
Các công thức cùng cơ số
a
m
.a
n
= a
m+n
;
m
n
a
a
= a
mn
.
Các công thức khác cơ số
a
m
.b
m
= (ab)
m
;
m
m
m
aa
()
bb
;
mm
ab
( ) ( )
ba
Bài tp 1: Đơn giản biu thc (gi thiết tt c đều có nghĩa)
a. A =
b. B = (
n n n n
n n n n
a b a b
a b a b


)(a
2n
b
2n
)
c. C =
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1
xa ax a x a x
()
4 a x a x


Bài tp 2: Cho a, b là hai s dương. Rút gọn các biu thc
a. A =
2
aa
(1 2 ).( a b)
bb
b. B =
1 9 1 3
4 4 2 2
1 5 1 1
4 4 2 2
a a b b
a a b b


c. C =
22
3 3 3
33
( a b)(a b ab)
d. D =
11
1
33
33
ab
(a b ).(2 )
ba
e. E =
3 1 1
3
2
2 4 4
3
3
a b a
[( ) ( ) ]:(a b )
ba
ab

f. F =
2
2
2
a4
a4
a ( ) 4
2a
g. G =
41
2
33
1
3
3
22
3
33
a 8a b b
(1 2 ) a
a
a 2 ab 4b


Bài tp 3: Tính giá tr biu thc
a. A =
22
12
22
1 x x 1 x x
( 2 ) (5 2x )
2x x 2x x

vi x =
3,92
b. B =
3
3
5
2
2 2 5
10
5
2 27y
[( 3 32y 2).3 ]
2 3 y

vi y = 1,2
Bài tp 4: Rút gn biu thc
a. A =
51
3 7 1 1 1
33
2 4 4 2 2
{[(3 .5 ):2 ]:[16:(5 .2 .3 )]}
b. B =
3
4 0,25 3
2
9
0,5 625 ( ) 19.( 3)
4

Bài tp 5: Chng minh
3 3 3 3
2 4 2 2 4 2 2 2 3
a a b b b a ( a b )
Bài tp 6: Không dùng máy tính hãy tính giá tr biu thc P =
33
847 847
66
27 27
Bài tp 7: Chng minh:
8
4
8
4
8
8
1
( 3 2)( 3 2)( 3 2)
32
Bài tp 8: Viết dưi dạng lũy thừa vi s hữu t các biu thc
a. A =
5
3
222
b. B =
11
16
a a a a :a
(a > 0) c. C =
5
3
ba
ab
(ab ≠ 0)
Bài tp 9: Đơn giản biu thc
a. A =
π 2 4π
4
a . a :a
b. B =
3
2 3 3 6
(a ) . a
c. C =
2 2 2 3
2 3 2
ab
1
(a b )
d. D =
2 3 2 3 3 3 3
4 3 3
(a 1)(a a a )
aa
e. E =
57
2 5 5 7 2 7
3 3 3 3
ab
a a b b

Bài tp 10: Xét tính đơn điệu ca hàm s y =
xx
22
2
. T đó so sánh 2³ 2
³ và 2² 2
².
Bài tp 11: Các hàm s sau đây, hàm số nào đồng biến, hàm s nào nghch biến
a. y =
x
π
()
3
b. y =
x
3
()
32
c. y = 5.
xx
1
3 ( )
32
BÀI TP LOGARIT
Định nghĩa: Hàm s y = log
a
x (0 < a ≠ 1) xác đnh khi x > 0
log
a
x = b <=> x = a
b
. (b được gọi là logarit cơ số a ca x)
Chú ý: Khi cơ s a = e thì log
e
= ln x được gi là logarit t nhiên.
Khi cơ số a = 10 thì log
10
x = log x = lg x được gi là logarit thp phân.
Các công thc logarit: với 0 < a ≠ 1; 0 < b ≠ 1; x > 0; y > 0
log
a
1 = 0; log
a
a = 1; log
a
x
α
= αlog
a
x;
β
a
a
1
log x log x
β
;
a
log x
a
= x
log
a
(xy) = log
a
x + log
a
y
log
a
(
x
y
) = log
a
x log
a
y
log
b
x =
a
a
log x
log b
hay log
a
b log
b
x = log
a
x
log
a
x =
x
1
log a
Bài tp 1:m tập xác định ca các hàm s
a. y =
1
2
x1
log
x5
b. y =
2
15
5
x1
log (log )
x3
c. y =
2
x3
log
x1
d. y = lg (x² + 3x + 4) +
2
1
x x 6
e. y =
x1
log
2x 3
Bài tp 2: Tính giá tr ca biu thc
a.
9
125 7
11
log 4
log 8 log 2
42
(81 25 ).49
b.
25
4
1
log 3 3log 5
1 log 5
2
16 4
c.
77
5
1
log 9 log 6
log 4
2
72(49 5 )
d.
69
log 5 log 36
1 lg2
36 10 3

Bài tp 3: Tính giá tr ca biu thc
a. A = log
9
15 + log
9
18 log
9
10 b. B =
3
1 1 1
3 3 3
1
2log 6 log 400 3log 45
2

c. C =
36 1
6
1
log 2 log 3
2
d. D =
1 3 2
4
log (log 4.log 3)
e. E =
22
ππ
log (2sin ) log cos
12 12
f. F =
3
3 3 3 3
44
log ( 7 3) log ( 49 21 9)
g. G = log
10
tan 2 + log
10
cot 2 h. H = log
4
x + log
4
2log
2
x + 6log
4
8
Bài tp 4: Tính giá tr ca biu thc
a. A =
2
a
log (a a)
b. B =
53
32
1
4
a
a a a
log
aa
c. C = log tan 1° + log tan 2° + ... + log tan 89°
d. D = log
3
2 log
4
3 log
5
4 ... log
15
14 log
16
15
Bài tp 5: Chng minh rng nếu + = ; a, b, c > 0; c + b 1; c b 1; a 1 thì log
c+b
a +
log
cb
a = 2log
c+b
a log
cb
a.
Bài tp 6: Gi s a, b là hai s dương thỏa mãn a² + b² = 7ab. Chng minh rng
a b lna lnb
ln
32

Bài tp 7: Tính theo a, b các logarit sau
a. A = log
6
16. Biết log
12
27 = a b. B = log
125
30. Biết log 3 = a và log 2 = b
c. C = log
3
135. Biết log
2
5 = a và log
2
3 = b d. D = log
49
32. Biết log
2
14 = a
Bài tp 8: Rút gn biu thc P = (log
a
b + log
b
a + 2)(log
a
b log
ab
b)log
b
a 1
Bài tp 9: Biết log
a
b = 3; log
a
c = 2. Tính giá tr ca biu thc
a. log
a
(a³b²
c
) b. log
a
(
22
4
4
3
a c . b
b . a. c
)
Bài tp 10. Cho log
2
x =
2
. Tính giá tr ca biu thc A = log
2
x² + log
1/2
x³ + log
4
x.
BÀI TP SO SÁNH
1. So sánh các s
1. Nếu a > 1: a
m
> aⁿ <=> m > n 2. Nếu 0 < a < 1: a
m
> aⁿ <=> m < n
3. Nếu 0 < a < b: aⁿ < bⁿ <=> n > 0 4. Nếu 0 < a < b: aⁿ > bⁿ <=> n < 0
Nếu so sánh hai căn không cùng bc, thì đưa hai s v cùng bc ri so sánh.
Bài tp 1: So sánh các cp s sau
a.
3
30
5
20
b.
17
3
28
c.
3
1
()
3
2
1
()
3
d.
1,2
3
()
2
2
3
()
2
e.
5
2
5
()
7
và 1 f.
5
6
0,7
1
3
0,7
g.
20
30
23
và 2
Bài tp 2:m giá tr ln nht ca hàm s sau
a. y = 3.
x 2 x
3

b. y = 0,5
1sin 2x
c. y =
2
x
1x
e
2. So sánh logarit
Trưng hp 2 s cùng cơ số, ta áp dng qui tc sau:
Nếu a > 1 thì log
a
x > log
a
y <=> x > y
Nếu 0 < a < 1, log
a
x > log
a
y <=> x < y
Trưng hp 2 s khác cơ số, dùng s trung gian
Ví d so sánh hai s log
3
4 và log
4
3. Ta có: log
3
4 > 1 = log
4
4 > log
4
3
Bài tp 1. So sánh
a.
5
log 3
2
5
1
log
2
3
b. log
3
2 và log
2
3 c. log
2
3 và log
3
11
d.
24
log 3 log (1/3)
4
18
e.
6
6
1
log 2 log 5
2
1
()
6
3
18
f. log
2
9 và log
5
90
g. log
3
5 và log
7
4 h. 2ln e³ và 8 ln (1/e).
Bài tp 2: Chng minh
a. log
1/2
3 + log
3
(1/2) + 2 < 0 b.
55
log 7 log 4
47
c. log
3
7 + log
7
3 2 > 0
Bài tp 3: So sánh
a. log
3
(6/5) và log
3
(5/6) b. log
1/3
19 và log
1/3
17 c. log e và log π
ĐẠO HÀM CA HÀM S VÀ LOGARIT
(a
x
)’ = a
x
ln a → (a
u
)’ = u’.a
u
ln a
(e
x
)’ = e
x
→ (e
u
)’ = u’.e
u
.
(ln x)’ =
1
x
→ (ln u)’ =
u'
u
(log
a
x)’ =
1
xlna
→ (log
a
u)’ =
u'
ulna
Bài tp 1: Tính đo hàm các hàm s
a. y = (x² 2x)e
x
. b. y = (sin x cos x) e
2x
. c. y =
xx
xx
ee
ee
d. y = ln (x² + 1) e. y =
ln x
x
f. y = (1 + ln x) ln x
Bài tp 2: Tính đo hàm các hàm s
a. y = x² ln
2
x1
b. log
2
(x² x + 1) c. y = 2
3
2
ln x
d. y =
3
x2
log
x3
e. y = ln (
x1
x1
)

Preview text:

Toán 12 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARIT
BÀI TẬP HÀM SỐ MŨ
Hàm số mũ có dạng y = ax (0 < a ≠ 1) Tập XÁC ĐỊNH: D = R Đạo hàm y’ = axln a
Nếu a > 1 thì hàm số đồng biến trên R
Nếu 0 < a < 1 thì hàm số nghịch biến trên R Giới Hạn: x
lim a  0 nếu a > 1 và x
lim a  0 nếu 0 < a < 1. x x
→ Trục Ox (y = 0) là tiệm cận ngang.
Giá trị đặc biệt: x = 0 → y = 1; x = 1 → y = a
y = ax luôn dương với mọi x
Công thức cơ bản hàm số mũ 1 n a0 = 1; 1a = 1; a–m = ; (am)ⁿ = am.n; m n m a  a m a
Các công thức cùng cơ số m a am.an = am+n; = am–n. n a
Các công thức khác cơ số m a a a  b am.bm = (ab)m; m  ( ) ; m m ( )  ( ) m b b b a
Bài tập 1: Đơn giản biểu thức (giả thiết tất cả đều có nghĩa) 4 3 3 4 2 2 2 x  x y  xy  y 3y(x  y )  a. A = 2 2 3 [  ] .(x  2xy  y ) 1 x  y x (x  y) n n n n a  b a  b b. B = (  )(a2n – b2n) n n n n a  b a  b 1  1  1  1  1  1 xa  ax a  x a  x c. C = (  ) 1  1  1  1 4 a  x a  x
Bài tập 2: Cho a, b là hai số dương. Rút gọn các biểu thức 1 9 1 3  a a 4 4 2 2 a  a b  b 2 2 a. A = 2 (1 2 ).( a b)    b. B =  c. C = 3 3 3 3 3 ( a  b)(a  b  ab) b b 1 5 1 1  4 4 2 2 a  a b  b 1 1 a b 3 3 1 1 a b a d. D = 1 3 3  2 3 3 (a  b ).(2   ) e. E = 2 4 4 [( )  ( ) ] : (a  b ) b a 3 3 b a a b 4 1 2 a  4 2 3 3 a  8a b b f. F = g. G = 1  3 3 (1 2 )  a 2 2 2 a  4 a 2 3 3 a ( )  4 3 a  2 ab  4b 2a
Bài tập 3: Tính giá trị biểu thức 2 2 1 x  x 1 x  x a. A = 1  2 (  2  ) (5  2x ) với x = 3,92 2 2 2x  x 2x  x 3 3 2 5 2  27y b. B = 2 2  5 10 [(
 3 32y  2).3 ] với y = 1,2 5 2  3 y
Bài tập 4: Rút gọn biểu thức 3 5 7 1 1 1 1  3  9  a. A = 2 3 4 3 4 2 2
{[(3 .5 ) : 2 ]:[16 : (5 .2 .3 )]} b. B = 4 0,25 3 2 0,5 625 ( ) 19.( 3)     4
Bài tập 5: Chứng minh 2 3 4 2 2 3 4 2 3 2 3 2 3
a  a b  b  b a  ( a  b ) 847 847
Bài tập 6: Không dùng máy tính hãy tính giá trị biểu thức P = 3 3 6   6  27 27 1
Bài tập 7: Chứng minh: 8 8 4 4
 ( 3  2)( 3  2)( 3  2) 8 8 3  2
Bài tập 8: Viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ các biểu thức 11 b a a. A = 5 3 2 2 2 b. B = 16 a a a a : a (a > 0) c. C = 5 3 (ab ≠ 0) a b
Bài tập 9: Đơn giản biểu thức 2 2 2 3 a  b a. A = π 4 2 4π a . a : a b. B = 2 3 3 3 6 (a ) . a c. C = 1 2 3 2 (a  b ) 2 3 2 3 3 3 3 (a 1)(a  a  a ) 5 7 a  b d. D = e. E = 4 3 3 a  a 2 5 5 7 2 7 3 3 3 3 a  a b  b x x 2  2
Bài tập 10: Xét tính đơn điệu của hàm số y =
. Từ đó so sánh 2³ – 2–³ và 2² – 2–². 2
Bài tập 11: Các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến π 3  1 a. y = x ( ) b. y = x ( ) c. y = 5. x x 3 ( ) 3 3  2 3  2 BÀI TẬP LOGARIT
Định nghĩa: Hàm số y = loga x (0 < a ≠ 1) xác định khi x > 0
loga x = b <=> x = ab. (b được gọi là logarit cơ số a của x)
Chú ý: Khi cơ số a = e thì loge = ln x được gọi là logarit tự nhiên.
Khi cơ số a = 10 thì log10 x = log x = lg x được gọi là logarit thập phân.
Các công thức logarit: với 0 < a ≠ 1; 0 < b ≠ 1; x > 0; y > 0 1 log log x
a 1 = 0; loga a = 1; loga xα = αloga x; log  ; a a = x β x log x a a β loga (xy) = loga x + loga y x loga ( ) = loga x – loga y y log x logb x = a hay loga b logb x = loga x log b a 1 loga x = log a x
Bài tập 1: Tìm tập xác định của các hàm số x 1 2 x 1 x  3 a. y = log b. y = log (log ) c. y = log 1 x  5 1 5 x  3 2 x 1 2 5 1 x 1 d. y = lg (–x² + 3x + 4) + e. y = log 2 x  x  6 2x  3
Bài tập 2: Tính giá trị của biểu thức 1 1  1 log 4 log 33log 5 a. 9 lo  1 g 25 8 log7 2 4 2 (81  25 ).49 b. 2 5 1 log4 5 2 16  4 1 log 9log 6  c. 7 7 log 4 2  5 72(49  5 ) d. log 5 1 lg 2 log 36 6 9 36 10 3
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức 1
a. A = log9 15 + log9 18 – log9 10 b. B = 3 2 log 6  log 400  3log 45 1 1 1 2 3 3 3 1 c. C = log 2  log 3
d. D = log (log 4.log 3) 36 1 2 1 3 2 6 4 π π e. E = log (2sin )  log cos f. F = 3 3 3 3 3
log ( 7  3)  log ( 49  21  9) 2 2 4 4 12 12
g. G = log10 tan 2 + log10 cot 2
h. H = log4 x + log4 x³ – 2log2 x + 6log4 8
Bài tập 4: Tính giá trị của biểu thức 5 3 3 2 a a a a. A = 2 log (a a ) b. B = log a 1 4 a a a
c. C = log tan 1° + log tan 2° + ... + log tan 89°
d. D = log3 2 log4 3 log5 4 ... log15 14 log16 15
Bài tập 5: Chứng minh rằng nếu a² + b² = c²; a, b, c > 0; c + b ≠ 1; c – b ≠ 1; a ≠ 1 thì logc+b a +
logc–b a = 2logc+b a logc–b a. a  b ln a  ln b
Bài tập 6: Giả sử a, b là hai số dương thỏa mãn a² + b² = 7ab. Chứng minh rằng ln  3 2
Bài tập 7: Tính theo a, b các logarit sau
a. A = log6 16. Biết log12 27 = a
b. B = log125 30. Biết log 3 = a và log 2 = b
c. C = log3 135. Biết log2 5 = a và log2 3 = b
d. D = log49 32. Biết log2 14 = a
Bài tập 8: Rút gọn biểu thức P = (loga b + logb a + 2)(loga b – logab b)logb a – 1
Bài tập 9: Biết loga b = 3; loga c = –2. Tính giá trị của biểu thức 2 2 4 a c . b a. loga (a³b² c ) b. loga ( ) 4 3 b . a. c
Bài tập 10. Cho log2 x = 2 . Tính giá trị của biểu thức A = log2 x² + log1/2 x³ + log4 x. BÀI TẬP SO SÁNH
1. So sánh các số mũ
1. Nếu a > 1: am > aⁿ <=> m > n 2. Nếu 0 < a < 1: am > aⁿ <=> m < n
3. Nếu 0 < a < b: aⁿ < bⁿ <=> n > 0
4. Nếu 0 < a < b: aⁿ > bⁿ <=> n < 0
Nếu so sánh hai căn không cùng bậc, thì đưa hai số về cùng bậc rồi so sánh.
Bài tập 1: So sánh các cặp số sau 1 1 3 3 a. 3 30 và 5 20 b. 17 và 3 28 c. 3 ( ) và 2 ( ) d. 1,2 ( ) và 2 ( ) 3 3 2 2 5 5  5 1 e. 2 ( ) và 1 f. 6 0, 7 và 3 0, 7 g. 20 30 2  3 và 2 7
Bài tập 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau x a. y = 3. x 2 x 3  b. y = 0,51–sin 2x c. y = 2 1 x e  2. So sánh logarit
Trường hợp 2 số có cùng cơ số, ta áp dụng qui tắc sau:
Nếu a > 1 thì loga x > loga y <=> x > y
Nếu 0 < a < 1, loga x > loga y <=> x < y
Trường hợp 2 số khác cơ số, dùng số trung gian
Ví dụ so sánh hai số log3 4 và log4 3. Ta có: log3 4 > 1 = log4 4 > log4 3 Bài tập 1. So sánh 1 log a. log5 3 2 và 5 2 3 b. log3 2 và log2 3 c. log2 3 và log3 11 1 log 2 log 5 1 d. log2 3 log4 (1/3) 4  và 18 e. 6 6 2 ( ) và 3 18 f. log2 9 và log5 90 6 g. log3 5 và log7 4
h. 2ln e³ và 8 – ln (1/e).
Bài tập 2: Chứng minh a. log log 7 log 4 1/2 3 + log3 (1/2) + 2 < 0 b. 5 5 4  7
c. log3 7 + log7 3 – 2 > 0 Bài tập 3: So sánh a. log3 (6/5) và log3 (5/6) b. log1/3 19 và log1/3 17 c. log e và log π
ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARIT
(ax)’ = ax ln a → (au)’ = u’.au ln a
(ex)’ = ex → (eu)’ = u’.eu.
(ln x)’ = 1 → (ln u)’ = u ' x u (loga x)’ = 1 → (loga u)’ = u ' x ln a u ln a
Bài tập 1: Tính đạo hàm các hàm số x x e  e a. y = (x² – 2x)ex. b. y = (sin x – cos x) e2x. c. y = x x e  e ln x d. y = ln (x² + 1) e. y = f. y = (1 + ln x) ln x x
Bài tập 2: Tính đạo hàm các hàm số a. y = x² ln 2
x 1 b. log2 (x² – x + 1) c. y = 2 3 2 ln x x  2 x 1 d. y = log e. y = ln ( ) 3 x  3 x 1