Bài Tập Phân Tích Kinh Doanh | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Bài Tập Phân Tích Kinh Doanh | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. Tài liệu gồm 11 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TP PHÂN TÍCH KINH DOANH
Biên son: GV. Phan Th L Hng
CHƯƠNG 2
Bài 1: Li nhun ca mt doanh nghiệp được xác định như sau:
Li nhun = Sản lượng bán * (Đơn giá bán Biến phí đơn vị) Tng định phí
Có tài liu v tình hình kinh doanh mt sn phẩm như sau:
Ch tiêu
Kế hoch
Thc tế
Sản lượng bán (sn phm)
1.100
1.200
Đơn giá bán (ngàn đồng)
70
85
Biến phí đơn vị (ngàn đồng)
35
40
Tổng định phí (ngàn đồng)
25.000
30.000
Hãy tính: Mc ảnh hưởng ca sản lượng, giá bán, biến phí, định phí đến li nhun doanh
nghip
Bài 2: Có tài liệu như sau:
Ch tiêu
Năm trước
Năm nay
Vt liu mua vào (kg)
2.500
3.200
Vt liu tồn đầu kì (kg)
0
0
Vt liu tn cui kì (kg)
100
200
Mc tiêu hao NVL/sp (kg/sp)
2
2,5
Hãy tính mc ảnh hưởng của lượng NVL s dng cho sn xuất đến lượng sn phm sn xut?
Bài 3: Ti công ty X có tài liệu như sau:
Ch tiêu
Kế hoch
Trọng lượng hàng hóa vn chuyn (tn)
5.600
Quãng đường vn chuyn bình quân (km)
80
Giá cước vn chuyển (1.000đ/tấn/km)
50
Tng chi phí vn chuyển (1.000đ)
22.400.000
Yêu cu:
a) Hãy tính mc ảnh hưởng ca nhân t quãng đường đến chi phí vn chuyn
b) Hãy tính mc ảnh hưởng ca nhân t trọng lượng hàng hóa và giá cước vn chuyển đến
chi phí vn chuyn
Bài 4: Cho tài liu sau:
Ch tiêu
Năm 20X1
Só gi làm vic bình quân 1 ngày ca 1 công nhân (h)
7,5
S ng công nhân sn xuất (người)
220
Năng suất lao động bình quân 1 gi (đ/h)
54.000
S ngày làm việc bình quân năm của mt công nhân
(ngày/người)
286
Yêu cu: Hãy phân tích mức độ ảnh hưởng ca các nhân t v lao động đến giá tr sn xut
CHƯƠNG 3
Bài 1: Doanh nghip Y có tài liệu như sau:
Bng chi phí sn xut ĐVT: đồng
Sn phm
Kế hoch
Thc tế
A
40.000.000
80.000.000
B
40.000.000
40.000.000
C
60.000.000
30.000.000
Chi phí thit hi sn phm hỏng ĐVT: đng
Sn phm
Chi phí sn xut sp hng
Chi phí sa cha sp hng
Kế hoch
Thc tế
Kế hoch
Thc tế
A
250.000
500.000
150.000
300.000
B
1.200.000
1.300.000
800.000
900.000
C
3.500.000
2.500.000
2.500.000
1.500.000
Yêu cu:
a) Hãy tính t l sn phm hng k kế hoch và thc tế ca tng sn phm và ca toàn
doanh nghip
b) Hãy tính mức độ ảnh hưởng ca nhân t kết cu mặt hàng đến t l sn phm hng bình
quân
Bài 2: Doanh nghip Z có tài liệu như sau:
Bng chi phí sn xut ĐVT: ngàn đồng
Sn phm
Kế hoch
Thc tế
Ghế
100.000
120.000
Bàn
150.000
120.000
T
200.000
150.000
Chi phí thit hi sn phm hỏng ĐVT: ngàn đng
Sn phm
Chi phí sn xut sp hng
Chi phí sa cha sp hng
Kế hoch
Thc tế
Kế hoch
Thc tế
Ghế
550
500
150
200
Bàn
1.600
1.300
600
800
T
4.200
3.800
1.500
1.800
Yêu cu:
a) Hãy tính t l sn phm hng k kế hoch và thc tế ca tng sn phm và ca toàn
doanh nghip
b) Hãy tính mc độ ảnh hưởng ca nhân t kết cu mặt hàng đến t l sn phm hng bình
quân
CHƯƠNG 4
Bài 1: Có thông tin v sn phm và giá thành tng loi sn phm của DN như bảng sau:
ĐVT: 1000đ
SP
Q
K
Q
T
Z
nt
Z
K
Z
T
A
1.000
1.200
20
22
21
B
600
700
30
18
32
C
15.000
18.000
20
22
a) Hãy tính mc h giá thành, t l h giá thành tng sn phm và ca c doanh nghip
b) Xác định các nhân t ảnh hưởng mc ảnh hưởng ca các nhân t đến mc h giá
thành và t l h giá thành ca DN
c) Tính chi phí trên 1000đ sn phm hàng hóa ca DN k kế hoch và k thc tế
Bài 2:
Có thông tin v sn phm và giá thành tng loi sn phm của DN như bảng sau:
ĐVT: 1000đ
SP
QK
QT
Znt
ZK
ZT
A
500
500
10
10
12
B
1000
800
25
27
28
C
1.000
800
20
20
18
a) Hãy tính mc h giá thành, t l h giá thành tng sn phm và ca c doanh nghip
b) Xác định các nhân t ảnh hưởng mc ảnh hưởng ca các nhân t đến mc h giá
thành và t l h giá thành ca DN
c) Tính chi phí trên 1000đ sn phm hàng hóa ca DN k kế hoch và k thc tế
CHƯƠNG 5
Bài 1:
Có thông tin v tình hình sn xut và tiêu th sn phm ca doanh nghip X như sau:
ĐVT: sản phm
Sn phm
Đơn giá
(1000đ)
Tồn kho đầu kì
Sn xut
Tn kho cui kì
KH
TH
KH
TH
KH
TH
A
5
3.000
2.500
10.000
12.500
200
500
B
3
2.000
2.000
25.000
30.000
1.000
1.500
C
2
1.200
1.000
15.000
10.000
1.500
0
Yêu cu:
a) Tính lượng tiêu th tng loi sn phm ca DN
b) Phân tích tình hình tiêu th các sn phm ca DN
c) Tính % hoàn thành kế hoch tiêu th mt hàng ch yếu
Bài 2:
DN Thăng Toàn có kết qu tiêu th các sn phm k thc hiện như sau:
Tên
mt hàng
KL tiêu th
(sp)
Giá vốn hàng bán 1 sp (đ)
Chi phí bán hàng
(1000đ)
A
30.000
11.500
25.780
B
20.000
12.170
41.500
C
25.000
8.500
22.280
Chi phí QLDN được phân b theo doanh thu là 10%
Yêu cu: Hãy phân tích kết qu tiêu th tng mt hàng và kết qu tiêu th chung ca DN
Bài 3:
DN Tiến Lên có kết qu tiêu th các sn phm k thc hiện như sau:
Tên
mt hàng
KL tiêu th
(sp)
Đơn giá
(ngàn đồng)
Giá vn hàng bán 1sp
(nn đng)
Chi phí bán hàng
(nn đồng)
A
60.000
50
26
22.800
B
50.000
32
20
14.600
C
75.000
48
25,5
10.200
Chi phí QLDN được phân b theo doanh thu là 10%
Yêu cu: Hãy phân tích kết qu tiêu th tng mt hàng và kết qu tiêu th chung ca DN
Bài 4: Doanh nghip X bán mt sn phm duy nht vi giá mua t nhà sn xut là 35.000
đồng/sn phm gbán 75.000 đồng/sn phm. Biến phí cho bao bì, d trữ, trưng bày
20% doanh thu tiêu th. Ngoài ra mi tháng DN phi chi tr 20.000.000 cho nhân viên
bán hàng, điện, nước chi phí này không đi trong phm vi tiêu th t 500 2.000 sn
phm/tháng.
Yêu cu: Hãy tính:
a) S dư đảm phí đơn vị, t l SDĐP?
b) Sản lượng và doanh thu hòa vn?
c) Khi sản lượng tiêu th là 1.200 thì li nhun DN là bao nhiêu?
d) Li nhun d kiến là 20 triệu đồng thì sản lượng tiêu th cần đạt là bao nhiêu?
e) Để đạt ROS = 25% thì sản lượng phải đạt là bao nhiêu?
Bài 5: tài liu v tình hình tiêu th 2 sn phm của DN được cho như bảng n dưới. Hãy
phân tích và đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến li nhun tiêu thu gia thc tếkế hoch:
Ch tiêu
Sn phm A
Sn phm B
KH
TH
KH
TH
Khối lượng tiêu th (cái)
20.000
25.000
16.000
14.000
Đơn giá bán (đ)
280.000
260.000
500.000
550.000
Giá vốn hàng bán 1sp (đ)
200.000
210.000
330.000
320.000
Chi phí ngoài sx 1sp (đ)
60.000
58.000
80.000
86.000
Li nhun 1sp
CHƯƠNG 6
Bài 1: Hãy tìm bng báo cáo tài chính ca công ty Vinamilk năm 2021 và tính các ch tiêu v:
- Kh năng thanh toán (ngn hn và dài hn)
- Các t s v hiu qu hot động
- Các t s v kh năng sinh lời
Nhn xét v tình hình hot động ca công ty thông qua các ch s đã tính
Bài 2: Hãy tìm bng báo cáo tài chính ca mt công ty năm 2021 và tính các ch tiêu v:
- Kh năng thanh toán (ngn hn và dài hn)
- Các t s v hiu qu hot động
- Các t s v kh năng sinh lời
Nhn xét v tình hình hot động ca công ty thông qua các ch s đã tính
| 1/11

Preview text:

BÀI TẬP PHÂN TÍCH KINH DOANH
Biên soạn: GV. Phan Thị Lệ Hằng CHƯƠNG 2
Bài 1: Lợi nhuận của một doanh nghiệp được xác định như sau:
Lợi nhuận = Sản lượng bán * (Đơn giá bán – Biến phí đơn vị) – Tổng định phí
Có tài liệu về tình hình kinh doanh một sản phẩm như sau: Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế
Sản lượng bán (sản phẩm) 1.100 1.200
Đơn giá bán (ngàn đồng) 70 85
Biến phí đơn vị (ngàn đồng) 35 40
Tổng định phí (ngàn đồng) 25.000 30.000
Hãy tính: Mức ảnh hưởng của sản lượng, giá bán, biến phí, định phí đến lợi nhuận doanh nghiệp
Bài 2: Có tài liệu như sau: Chỉ tiêu Năm trước Năm nay Vật liệu mua vào (kg) 2.500 3.200
Vật liệu tồn đầu kì (kg) 0 0
Vật liệu tồn cuối kì (kg) 100 200
Mức tiêu hao NVL/sp (kg/sp) 2 2,5
Hãy tính mức ảnh hưởng của lượng NVL sử dụng cho sản xuất đến lượng sản phẩm sản xuất?
Bài 3: Tại công ty X có tài liệu như sau: Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế
Trọng lượng hàng hóa vận chuyển (tấn) 5.600 6.150
Quãng đường vận chuyển bình quân (km) 80 86
Giá cước vận chuyển (1.000đ/tấn/km) 50 65
Tổng chi phí vận chuyển (1.000đ) 22.400.000 34.378.500 Yêu cầu:
a) Hãy tính mức ảnh hưởng của nhân tố quãng đường đến chi phí vận chuyển
b) Hãy tính mức ảnh hưởng của nhân tố trọng lượng hàng hóa và giá cước vận chuyển đến chi phí vận chuyển
Bài 4: Cho tài liệu sau: Chỉ tiêu Năm 20X0 Năm 20X1
Só giờ làm việc bình quân 1 ngày của 1 công nhân (h) 7,1 7,5
Số lượng công nhân sản xuất (người) 210 220
Năng suất lao động bình quân 1 giờ (đ/h) 50.000 54.000
Số ngày làm việc bình quân năm của một công nhân 278 286 (ngày/người)
Yêu cầu: Hãy phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố về lao động đến giá trị sản xuất CHƯƠNG 3
Bài 1: Doanh nghiệp Y có tài liệu như sau:
Bảng chi phí sản xuất ĐVT: đồng Sản phẩm Kế hoạch Thực tế A 40.000.000 80.000.000 B 40.000.000 40.000.000 C 60.000.000 30.000.000
Chi phí thiệt hại sản phẩm hỏng ĐVT: đồng Sản phẩm
Chi phí sản xuất sp hỏng
Chi phí sửa chữa sp hỏng Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế A 250.000 500.000 150.000 300.000 B 1.200.000 1.300.000 800.000 900.000 C 3.500.000 2.500.000 2.500.000 1.500.000 Yêu cầu:
a) Hãy tính tỷ lệ sản phẩm hỏng kỳ kế hoạch và thực tế của từng sản phẩm và của toàn doanh nghiệp
b) Hãy tính mức độ ảnh hưởng của nhân tố kết cấu mặt hàng đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân
Bài 2: Doanh nghiệp Z có tài liệu như sau:
Bảng chi phí sản xuất ĐVT: ngàn đồng Sản phẩm Kế hoạch Thực tế Ghế 100.000 120.000 Bàn 150.000 120.000 Tủ 200.000 150.000
Chi phí thiệt hại sản phẩm hỏng ĐVT: ngàn đồng
Chi phí sản xuất sp hỏng
Chi phí sửa chữa sp hỏng Sản phẩm Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế Ghế 550 500 150 200 Bàn 1.600 1.300 600 800 Tủ 4.200 3.800 1.500 1.800 Yêu cầu:
a) Hãy tính tỷ lệ sản phẩm hỏng kỳ kế hoạch và thực tế của từng sản phẩm và của toàn doanh nghiệp
b) Hãy tính mức độ ảnh hưởng của nhân tố kết cấu mặt hàng đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân CHƯƠNG 4
Bài 1: Có thông tin về sản phẩm và giá thành từng loại sản phẩm của DN như bảng sau: ĐVT: 1000đ SP QK QT Znt ZK ZT A 1.000 1.200 20 22 21 B 600 700 30 18 32 C 15.000 18.000 20 22
a) Hãy tính mức hạ giá thành, tỷ lệ hạ giá thành từng sản phẩm và của cả doanh nghiệp
b) Xác định các nhân tố ảnh hưởng và mức ảnh hưởng của các nhân tố đến mức hạ giá
thành và tỷ lệ hạ giá thành của DN
c) Tính chi phí trên 1000đ sản phẩm hàng hóa của DN ở kỳ kế hoạch và kỳ thực tế Bài 2:
Có thông tin về sản phẩm và giá thành từng loại sản phẩm của DN như bảng sau: ĐVT: 1000đ SP QK QT Znt ZK ZT A 500 500 10 10 12 B 1000 800 25 27 28 C 1.000 800 20 20 18
a) Hãy tính mức hạ giá thành, tỷ lệ hạ giá thành từng sản phẩm và của cả doanh nghiệp
b) Xác định các nhân tố ảnh hưởng và mức ảnh hưởng của các nhân tố đến mức hạ giá
thành và tỷ lệ hạ giá thành của DN
c) Tính chi phí trên 1000đ sản phẩm hàng hóa của DN ở kỳ kế hoạch và kỳ thực tế CHƯƠNG 5 Bài 1:
Có thông tin về tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp X như sau: ĐVT: sản phẩm Đơn giá Tồn kho đầu kì Sản xuất Tồn kho cuối kì Sản phẩm (1000đ) KH TH KH TH KH TH A 5 3.000 2.500 10.000 12.500 200 500 B 3 2.000 2.000 25.000 30.000 1.000 1.500 C 2 1.200 1.000 15.000 10.000 1.500 0 Yêu cầu:
a) Tính lượng tiêu thụ từng loại sản phẩm của DN
b) Phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm của DN
c) Tính % hoàn thành kế hoạch tiêu thụ mặt hàng chủ yếu Bài 2:
DN Thăng Toàn có kết quả tiêu thụ các sản phẩm ở kỳ thực hiện như sau: Tên KL tiêu thụ Đơn giá Chi phí bán hàng mặt hàng (sp) (đ)
Giá vốn hàng bán 1 sp (đ) (1000đ) A 30.000 20.000 11.500 25.780 B 20.000 32.500 12.170 41.500 C 25.000 11.500 8.500 22.280
Chi phí QLDN được phân bổ theo doanh thu là 10%
Yêu cầu: Hãy phân tích kết quả tiêu thụ từng mặt hàng và kết quả tiêu thụ chung của DN Bài 3:
DN Tiến Lên có kết quả tiêu thụ các sản phẩm ở kỳ thực hiện như sau: Tên KL tiêu thụ Đơn giá
Giá vốn hàng bán 1sp Chi phí bán hàng mặt hàng (sp) (ngàn đồng) (ngàn đồng) (ngàn đồng) A 60.000 50 26 22.800 B 50.000 32 20 14.600 C 75.000 48 25,5 10.200
Chi phí QLDN được phân bổ theo doanh thu là 10%
Yêu cầu: Hãy phân tích kết quả tiêu thụ từng mặt hàng và kết quả tiêu thụ chung của DN
Bài 4: Doanh nghiệp X bán một sản phẩm duy nhất với giá mua từ nhà sản xuất là 35.000
đồng/sản phẩm và giá bán 75.000 đồng/sản phẩm. Biến phí cho bao bì, dự trữ, trưng bày
20% doanh thu tiêu thụ. Ngoài ra mỗi tháng DN phải chi trả 20.000.000 cho nhân viên
bán hàng, điện, nước và chi phí này không đổi trong phạm vi tiêu thụ từ 500 – 2.000 sản phẩm/tháng. Yêu cầu: Hãy tính:
a) Số dư đảm phí đơn vị, tỷ lệ SDĐP?
b) Sản lượng và doanh thu hòa vốn?
c) Khi sản lượng tiêu thụ là 1.200 thì lợi nhuận DN là bao nhiêu?
d) Lợi nhuận dự kiến là 20 triệu đồng thì sản lượng tiêu thụ cần đạt là bao nhiêu?
e) Để đạt ROS = 25% thì sản lượng phải đạt là bao nhiêu?
Bài 5: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ 2 sản phẩm của DN được cho như bảng bên dưới. Hãy
phân tích và đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận tiêu thu giữa thực tế và kế hoạch: Sản phẩm A Sản phẩm B Chỉ tiêu KH TH KH TH
Khối lượng tiêu thụ (cái) 20.000 25.000 16.000 14.000 Đơn giá bán (đ) 280.000 260.000 500.000 550.000
Giá vốn hàng bán 1sp (đ) 200.000 210.000 330.000 320.000 Chi phí ngoài sx 1sp (đ) 60.000 58.000 80.000 86.000 Lợi nhuận 1sp CHƯƠNG 6
Bài 1: Hãy tìm bảng báo cáo tài chính của công ty Vinamilk năm 2021 và tính các chỉ tiêu về:
- Khả năng thanh toán (ngắn hạn và dài hạn)
- Các tỷ số về hiệu quả hoạt động
- Các tỷ số về khả năng sinh lời
Nhận xét về tình hình hoạt động của công ty thông qua các chỉ số đã tính
Bài 2: Hãy tìm bảng báo cáo tài chính của một công ty năm 2021 và tính các chỉ tiêu về:
- Khả năng thanh toán (ngắn hạn và dài hạn)
- Các tỷ số về hiệu quả hoạt động
- Các tỷ số về khả năng sinh lời
Nhận xét về tình hình hoạt động của công ty thông qua các chỉ số đã tính