Bài Tập Quản Trị Chuỗi Cung Ứng | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

Bài Tập Quản Trị Chuỗi Cung Ứng | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng. Tài liệu gồm 6 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
6 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài Tập Quản Trị Chuỗi Cung Ứng | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

Bài Tập Quản Trị Chuỗi Cung Ứng | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng. Tài liệu gồm 6 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

52 26 lượt tải Tải xuống
BÀI TP QUN TR CHUI CUNG NG
Câu 1. Phương châm của công ty shell là “con người, hành tinh và li nhuận”là ứng dng
thc tế ca khái nim qun tr và gì?
Tr li : Phương châm của công ty shell là “con người, hành tinh và li nhuận” là ứng
dng thc tế ca khái nim b ba ct lõi bn vng
Câu 2. Chiến lược ca mt doanh nghip mô t mt cách doanh nghip d định để to ra và
duy trì giá tr cho các c đông và các bên liên quan ca doanh nghip.
Câu 3: Thut ng nào dùng để mô t nhng cá nhân hay t chc b ảnh hưởng bi các hot
động ca doanh nghip ?
Tr li : c đông
Câu 4. Bao lâu thì doanh nghip nên phát triển và điều chnh chiến lược vn hành và chui
cung ng mt ln?
Tr li: Tùy vào ngun lc doanh nghip và phù hp vi chiến lược chung ca doanh
nghiệp. Thông thường thì doanh nghip nên phát triển và điều chnh chiến lược vn
hành và chui cung ng mỗi năm một ln.
Câu 5. Thut ng nào dùng để mô t các yếu t thu hút khách hàng hin ti và có th được s
dụng để to v thế cnh tranh ca doanh nghip?
Thut ng: Operations and supply chain strategy (Qun tr vn hành và chui cung
ng)
Câu 6. Hai yếu t cạnh tranh chính có liên quan đến vic giao hàng là gì?
Tr li: Hai yếu t cạnh tranh chính có liên quan đến vic giao hàng:
- Tốc độ giao hàng: “ Tạo ra sn phm hay cung cp dch v nhanh chóng”
- Độ tin cậy giao hàng: “Giao khi đã cam kết”.
Câu 7: Hai đặc điểm nào ca sn phm hay dch v xác định chất lượng?
Tr lời: Hai đặc điểm ca mt sn phm hoc dch v để xác định chất lượng là:
- Chất lượng thiết kế: là mt b các tính năng có trong sản phm và dch v đó
- Chất lượng quy trình: đặ điểm th hai ca chất lượng là quan trng bi vì nó liên quan
trc tiếp đến độ tin cy ca sn phm hay dch v
Câu 8: Mt biểu đồ cho thy chiến ;lược ca doanh nghiệp được thc hin bng mt các hot
động h tr được gi là bản đồ h thng hoạt động
Câu 9: Trong thc hin chiến lược chui cung ng, mt doanh nghip cn phi ti thiu hóa
tổng chi phí nhưng không làm giảm các mong đơi của khách hàng
Câu 10. Mt s gián đoạn ảnh hưởng đến kh năng cung ứng liên tc sn phm hay dch v
ca mt doanh nghiệp được gi là gì?
Tr li :Mt s gián đoạn ảnh hưởng đến kh năng cung ứng liên tc sn phm hay
dch v ca mt doanh nghiệp được gi là ri ro chui cung ng
Câu 11: Các ri ro gây ra bởi thiên nhiên hay con người , vì vy không th d đoán chính
xác được gi là rủi ro gián đoạn.
Câu 12.
Bo him ri ro tin t, nguồn cung địa phương (E): Ri ro quc gia
Dch v tư vấn pháp lý tt và thc hiện đúng (D): Rủi ro điều hành
Truy xut chi tiết, nhà cung cp thay thế (A): Hoạt động Logistic
Lp kế hoch cho s bt ng và bo hin (C): Thiên tai
La chn và qun lý nhà cung cp cn thn (B): Li chất lượng
Câu 13. S đánh giá khả năng xảy ra các ri ro tiêu cực để tránh s tn tht nghiêm trong gi
mô hình qun tr ri ro ba bước bao gồm xác định những gián đoạn tiềm năng, đánh giá
c tác động tim n ca ri ro và phát trin kế hoạch để gim thiu ri ro.
Câu 14:
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tng sn phm
2.175
1.675
2.675
2.875
Tng s gi mi máy
307
186
382
307
S ng máy
4
6
5
6
Năng suất trung bình mi tháng =
󰇛








󰇜
=
󰇛󰇜
= 1,56 sn phm/máy/gi
Câu 15:
Sản lượng bán
1.224
Giá bán mi sn phm
1.707$
Tng gi công
46.681$
Tiền lương
12$/gi
Chi phí nguyên liu
60.500$
Chi phí năng lượng
4.012$
Tng doanh thu bán hàng = 1.224 x 1.707 = 2.089.368 $
Tổng chi phí lao động = 46.681 x 12 = 560.172 $
Năng suất =


= 3,73
Câu 16:
YU T ĐẦU RA
49.000 lng
Giá bán: 3,90$/ sn phm
Tổng đầu ra = 49.000 x 3,90 = 191.100 $
Tổng đầu vào = 644 x 7,9 + 31.500 + 15.250 = 51.837.6 $
Tổng năng suất =


= 3,69
Câu 17
Câu 17:
Năng suất lao động
Loi xe
Đầu ra (chiếc)
Đầu vào (gi)
Năng suất
Cao cp
3.255
20.700
0,16
Gii han
6.150
25.000
0,25
Năng suất lao động
Loi xe
Đầu ra (dollars)
Đầu vào (dollars)
Năng suất
Cao cp
3.255 x 8.300 = 27.016.500 $
20.700 x 11=227.700
118,65
Gii han
6.150 x 9.800 = 60.270.000 $
25.000 x 13 = 325.000
185,45
Các vấn đề liên quan đến năng suất lao động là tổng giá bán đầu ra và tng chi phí lao
động. t l gia tổng giá bán đầu ra và tổng chi phí lao động càng cao thì năng sut
càng cao.
Câu 18
M
LDC
ng bán (sn phm)
90.000
20.010
Lao động (gi)
20.105
15.120
Nguyên v liu (tiên t)
19.550$
21.000FC=>2100$
Máy móc (gi)
63.000
5.120
a/ Năng xut tng phn vi
lao động
90.000/20.105 = 4,48
20.010/15.120 = 1.32
năng suất tng phn vi
ngun vn
90.000/63.000= 1.43
20.010/5.120 = 3.91
Kết qu này d hiu
b/ Năng suất sao động đa
nhân t cho lao động và
ngun vn
90.000/(20.105+63.000) =
1.08
20.010/(15.120+5.120) = 0.99
Kết qu kh hiểu hơn câu a
c/ năng suất cu nguyên liu
90.000/19.550= 4.60
20.010/2100= 9.53
Kết qu này các nước LCD tốt hơn ở M là do chi phí nguyên vt liu các nước
LCD r hơn nhiều so vi M
Câu 19
NĂM TRƯỚC
NĂM NAY
Yếu t đầu ra
Doanh thu sn
phm
201.005$
202.015$
Yếu t đầu
vào
Lao động
30.010
40.010
Nguyên vt liu
34.755
44.785
Năng lượng
4.870
5.890
Vn
49.700
49.700
Khác
1.870
3.005
Năng suất cho lao động
201005/ 30010 = 6,70
202015/40010 = 5,05
Năng suất vn
201005/ 49700 = 4,04
202015/49700 = 4,06
Năng suất nguyên liêu
201005/ 34755 = 5,78
202015/44785 = 4,51
Tổng năng suất
201005/ ( 30010+ 34755+
4870 + 49700 + 1870) =
1.66
202015/(40010+ 44785 +
5890+ 49700+ 3005) =
1,41
Nhận xét: Năng suất ca Doanh nghiệp qua 2 năm bị gim chng t khâu qun lý không tt
làm cho năng suất b gim.
Câu 20:
Hi quân
Quân đội
Yếu t đầu ra
Thiết b
2600
5567
Yếu t đầu vào
Công nhân
25
37
Thi gian
2 tun (40 gi/tun)
3 tun
Năng suất
2600/(25*2*40)= 1,3
5567/(37*3*40)=1,25
Hợp đồng quân đội có năng suất hơn hợp đồng hi quân
Câu 21.
- Đầu ra tháng 4: 45.100 $
- Đầu vào tháng 4:
+ Nhân viên toàn thi gian: 8*40*4 = 1280 gi
+Nhân viên bán thi gian: 7*13*4 = 364 gi
Năng suất tháng 4 = 45100/ (1280 + 364) = 27,43%
- Đầu ra tháng 5: 55.200 $
- Đầu vào tháng 4:
+ Nhân viên toàn thi gian: 8*40*4 = 1280 gi
+ Nhân viên bán thi gian: 9*17*4 = 612 gi
Năng suất tháng 5 = 55200/(1280+612) = 29,17 %
Vậy năng suất tháng 5 tăng so với tháng 4 là: (29,17-27,43)/27,43*100=6.34 %
Câu 22
Năm ngoái
Năm nay
Yếu t đầu ra
Hàng hóa
103700
112780
Yếu t đầu vào
Tài xế
82
93
Năng suất
103700/82= 1264,63
112780/93=1212,68
Năng suất thay đổi trong 2 năm là: (1212,68-1264.63)/1264.63*100= -4,108%
Câu 23:
- Tng s sn phm nếu ca hàng bán 750 hamburgers, 915 cheeseburgers và 510 chicken là:
750 + (915x1,28) + (510x0.79)= 2324,1 (sn phm)
- Tng s sn phm nếu cửa hàng bán bán bánh mì tương đương 2175, mi sn phm bán
được 725 cái là:
725 + (725x1,28) + (725x0,79)= 2225,75 (sn phm)
Món
Đầu ra (quy đổi
ra hamburgers)
Đầu vào (gi)
Năng suất
750 Hamburgers
915 Cheeseburgers (1,28)
510 chicken sandwiches (0,79)
2.324,10
200
11,62
725 Hamburgers
725 Cheeseburgers (1,28)
725 chicken sandwiches (0,79)
2.225,75
200
11,13
| 1/6

Preview text:

BÀI TẬP QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
Câu 1. Phương châm của công ty shell là “con người, hành tinh và lợi nhuận”là ứng dụng
thực tế của khái niệm quản trị và gì?
 Trả lời : Phương châm của công ty shell là “con người, hành tinh và lợi nhuận” là ứng
dụng thực tế của khái niệm bộ ba cốt lõi bền vững
Câu 2. Chiến lược của một doanh nghiệp mô tả một cách doanh nghiệp dự định để tạo ra và
duy trì giá trị cho các cổ đông và các bên liên quan của doanh nghiệp.
Câu 3: Thuật ngữ nào dùng để mô tả những cá nhân hay tổ chức bị ảnh hưởng bởi các hoạt
động của doanh nghiệp ?  Trả lời : cổ đông
Câu 4. Bao lâu thì doanh nghiệp nên phát triển và điều chỉnh chiến lược vận hành và chuỗi cung ứng một lần?
 Trả lời: Tùy vào nguồn lực doanh nghiệp và phù hợp với chiến lược chung của doanh
nghiệp. Thông thường thì doanh nghiệp nên phát triển và điều chỉnh chiến lược vận
hành và chuỗi cung ứng mỗi năm một lần.
Câu 5. Thuật ngữ nào dùng để mô tả các yếu tố thu hút khách hàng hiện tại và có thể được sử
dụng để tạo vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp?
 Thuật ngữ: Operations and supply chain strategy (Quản trị vận hành và chuỗi cung ứng)
Câu 6. Hai yếu tố cạnh tranh chính có liên quan đến việc giao hàng là gì?
 Trả lời: Hai yếu tố cạnh tranh chính có liên quan đến việc giao hàng: -
Tốc độ giao hàng: “ Tạo ra sản phẩm hay cung cấp dịch vụ nhanh chóng” -
Độ tin cậy giao hàng: “Giao khi đã cam kết”.
Câu 7: Hai đặc điểm nào của sản phẩm hay dịch vụ xác định chất lượng?
 Trả lời: Hai đặc điểm của một sản phẩm hoặc dịch vị để xác định chất lượng là:
- Chất lượng thiết kế: là một bộ các tính năng có trong sản phẩm và dịch vụ đó
- Chất lượng quy trình: đặ điểm thứ hai của chất lượng là quan trọng bởi vì nó liên quan
trực tiếp đến độ tin cậy của sản phẩm hay dịch vụ
Câu 8: Một biểu đồ cho thấy chiến ;lược của doanh nghiệp được thực hiện bằng một các hoạt
động hỗ trợ được gọi là bản đồ hệ thống hoạt động
Câu 9: Trong thực hiện chiến lược chuỗi cung ứng, một doanh nghiệp cần phải tối thiểu hóa
tổng chi phí nhưng không làm giảm các mong đơi của khách hàng
Câu 10. Một sự gián đoạn ảnh hưởng đến khả năng cung ứng liên tục sản phẩm hay dịch vụ
của một doanh nghiệp được gọi là gì?
 Trả lời :Một sự gián đoạn ảnh hưởng đến khả năng cung ứng liên tục sản phẩm hay
dịch vụ của một doanh nghiệp được gọi là rủi ro chuỗi cung ứng
Câu 11: Các rủi ro gây ra bởi thiên nhiên hay con người , vì vậy không thể dự đoán chính
xác được gọi là rủi ro gián đoạn. Câu 12.
Bảo hiểm rủi ro tiền tệ, nguồn cung địa phương (E): Rủi ro quốc gia
Dịch vụ tư vấn pháp lý tốt và thực hiện đúng (D): Rủi ro điều hành
Truy xuất chi tiết, nhà cung cấp thay thế (A): Hoạt động Logistic
Lập kế hoạch cho sự bất ngờ và bảo hiển (C): Thiên tai
Lựa chọn và quản lý nhà cung cấp cẩn thận (B): Lỗi chất lượng
Câu 13. Sự đánh giá khả năng xảy ra các rủi ro tiêu cực để tránh sự tổn thất nghiêm trong gọi
mô hình quản trị rủi ro ba bước bao gồm xác định những gián đoạn tiềm năng, đánh giá
các tác động tiềm ẩn của rủi ro và phát triển kế hoạch để giảm thiểu rủi ro. Câu 14: Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tổng sản phẩm 2.175 1.675 2.675 2.875 Tổng số giờ mỗi máy 307 186 382 307 Số lượng máy 4 6 5 6 2.175 1.675 2.675 2.875 ( + + + ) Năng suấ (1,77+1,50+1,40+1,56)
t trung bình mỗi tháng = 1.228 1.116 1.910 1.842 = 4 4
= 1,56 sản phẩm/máy/giờ Câu 15: Sản lượng bán 1.224 Giá bán mỗi sản phẩm 1.707$ Tổng giờ công 46.681$ Tiền lương 12$/giờ Chi phí nguyên liệu 60.500$ Chi phí năng lượng 4.012$
Tổng doanh thu bán hàng = 1.224 x 1.707 = 2.089.368 $
Tổng chi phí lao động = 46.681 x 12 = 560.172 $ Năng suấ 2.089.368 t = = 3,73 560.172 Câu 16: YẾU TỐ ĐẦU RA YẾU TỐ ĐẦU VÀO 49.000 lồng
Thời gian sản xuất: 644 giờ lao động
Giá bán: 3,90$/ sản phẩm
Tiền lương : 7,90$ một giờ
Nguyên vật liệu (tổng chi phí) : 31.500$
Phụ tùng ( tổng chi phí) : 15.250$
Tổng đầu ra = 49.000 x 3,90 = 191.100 $
Tổng đầu vào = 644 x 7,9 + 31.500 + 15.250 = 51.837.6 $ 191.100 Tổng năng suất = = 3,69 51837,6 Câu 17 Câu 17:  Năng suất lao động Năng suất Loại xe Đầu ra (chiếc) Đầu vào (giờ) Cao cấp 3.255 20.700 0,16 Giới han 6.150 25.000 0,25  Năng suất lao động Năng suất Loại xe Đầu ra (dollars) Đầu vào (dollars) Cao cấp 3.255 x 8.300 = 27.016.500 $ 20.700 x 11=227.700 118,65 Giới han 6.150 x 9.800 = 60.270.000 $ 25.000 x 13 = 325.000 185,45
 Các vấn đề liên quan đến năng suất lao động là tổng giá bán đầu ra và tổng chi phí lao
động. tỷ lệ giữa tổng giá bán đầu ra và tổng chi phí lao động càng cao thì năng suất càng cao. Câu 18 Mỹ LDC Lượng bán (sản phẩm) 90.000 20.010 Lao động (giờ) 20.105 15.120
Nguyên vậ liệu (tiên tệ) 19.550$ 21.000FC=>2100$ Máy móc (giờ) 63.000 5.120
a/ Năng xuất từng phần với 90.000/20.105 = 4,48 20.010/15.120 = 1.32 lao động
năng suất từng phần với 90.000/63.000= 1.43 20.010/5.120 = 3.91 nguồn vốn
 Kết quả này dễ hiểu
b/ Năng suất sao động đa 90.000/(20.105+63.000) = 20.010/(15.120+5.120) = 0.99
nhân tố cho lao động và 1.08 nguồn vốn
 Kết quả khố hiểu hơn câu a
c/ năng suất cảu nguyên liệu 90.000/19.550= 4.60 20.010/2100= 9.53
 Kết quả này ở các nước LCD tốt hơn ở Mỹ là do chi phí nguyên vật liệu ở các nước
LCD rẻ hơn nhiều so với ở Mỹ Câu 19 NĂM TRƯỚC NĂM NAY
Yếu tố đầu ra Doanh thu sản 201.005$ 202.015$ phẩm Yếu tố đầu Lao động 30.010 40.010 vào Nguyên vật liệu 34.755 44.785 Năng lượng 4.870 5.890 Vốn 49.700 49.700 Khác 1.870 3.005 Năng suất cho lao động 201005/ 30010 = 6,70 202015/40010 = 5,05 Năng suất vốn 201005/ 49700 = 4,04 202015/49700 = 4,06 Năng suất nguyên liêu 201005/ 34755 = 5,78 202015/44785 = 4,51 Tổng năng suất 201005/ ( 30010+ 34755+ 202015/(40010+ 44785 + 4870 + 49700 + 1870) = 5890+ 49700+ 3005) = 1.66 1,41
Nhận xét: Năng suất của Doanh nghiệp qua 2 năm bị giảm chứng tỏ khâu quản lý không tốt
làm cho năng suất bị giảm. Câu 20: Hải quân Quân đội Yếu tố đầu ra Thiết bị 2600 5567 Yếu tố đầu vào Công nhân 25 37 Thời gian 2 tuần (40 giờ/tuần) 3 tuần Năng suất 2600/(25*2*40)= 1,3 5567/(37*3*40)=1,25
 Hợp đồng quân đội có năng suất hơn hợp đồng hải quân Câu 21.
- Đầu ra tháng 4: 45.100 $ - Đầu vào tháng 4:
+ Nhân viên toàn thời gian: 8*40*4 = 1280 giờ
+Nhân viên bán thời gian: 7*13*4 = 364 giờ
 Năng suất tháng 4 = 45100/ (1280 + 364) = 27,43%
- Đầu ra tháng 5: 55.200 $ - Đầu vào tháng 4:
+ Nhân viên toàn thời gian: 8*40*4 = 1280 giờ
+ Nhân viên bán thời gian: 9*17*4 = 612 giờ
 Năng suất tháng 5 = 55200/(1280+612) = 29,17 %
 Vậy năng suất tháng 5 tăng so với tháng 4 là: (29,17-27,43)/27,43*100=6.34 % Câu 22 Năm ngoái Năm nay Yếu tố đầu ra Hàng hóa 103700 112780 Yếu tố đầu vào Tài xế 82 93 Năng suất 103700/82= 1264,63 112780/93=1212,68
 Năng suất thay đổi trong 2 năm là: (1212,68-1264.63)/1264.63*100= -4,108% Câu 23:
- Tống số sản phẩm nếu cửa hàng bán 750 hamburgers, 915 cheeseburgers và 510 chicken là:
750 + (915x1,28) + (510x0.79)= 2324,1 (sản phẩm)
- Tổng số sản phẩm nếu cửa hàng bán bán bánh mì tương đương 2175, mỗi sản phẩm bán được 725 cái là:
725 + (725x1,28) + (725x0,79)= 2225,75 (sản phẩm) Đầu ra (quy đổi Năng suất Món Đầu vào (giờ) ra hamburgers) 750 Hamburgers 915 Cheeseburgers (1,28) 2.324,10 200 11,62 510 chicken sandwiches (0,79) 725 Hamburgers 725 Cheeseburgers (1,28) 2.225,75 200 11,13 725 chicken sandwiches (0,79)