










Preview text:
3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Bình phương của một tổng: 2 2 2
(A + B ) = A + 2A B + B
Bình phương của một hiệu: 2 2 2
(A- B) = A - 2A B + B Hiệu hai bình phương: 2 2
A - B = (A- B)(A+ B)
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Khai triển các hằng đẳng thức sau: a) 2 (x + 2) b) 2 (x - 1) c) 2 2 2 (x + y ) d) ( + )2 3 2 x 2y e) ( - )2 2 2 x y f) ( - )2 2 x y
Bài 2: Điền vào chỗ trống cho thích hợp a) 2 x + 4x + 4 = b) 2 x - 8x + 16 =
c) (x + 5)(x - 5) = d) 2 x + 2x + 1 = e) 2 4x – 9 = f) 2 2
(2 + bx )(bx - 2) = 2
f) (2x + 3y ) + 2(2x + 3y )+ 1
Bài 3: Rút gọn biểu thức a) 2 2
A = (x - y) + (x + y) c) 2 2
C = (x + y) - (x - y) b) 2 2 B = (2a + ) b - (2a - ) b d) 2 2
D = (2x - 1) - 2(2x - 3) + 4
Bài 4: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 1 a) 2
A = (x + 3) + (x - 3)(x + 3) - 2(x + 2)(x - 4); với x = - 2 1 b) 2
B = (3x + 4) - (x - 4)(x + 4) - 10x ; với x = - 10 c) 2 2
C = (x + 1) - (2x - 1) + 3(x - 2)(x + 2), với x = 1 . d) 2
D = (x - 3)(x + 3) + (x - 2) - 2x(x - 4), với x = - 1
Bài 5: Tìm x, biết: a) 2 2
16x - (4x - 5) = 15 b) 2
(2x + 3) - 4(x - 1)(x + 1) = 49 c) 2
(2x + 1)(1 - 2x) + (1 - 2x) = 18 d) 2 2
2(x + 1) - (x - 3)(x + 3) - (x - 4) = 0 e) 2
(x - 5) - x(x - 4) = 9 f) 2
(x - 5) + (x - 4)(1 - x) = 0 2 2
Bài 6: Chứng minh đẳng thức (a - b) = (a + b) – 4ab Trang 1
Bài 7: Tìm các giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: a) 2
A = x – 2x + 5 b) 2
B = x – x + 1 c) C = (x – )
1 (x + 2)(x + 3)(x + 6) d) 2 2
D = x + 5y – 2xy + 4y + 3
Bài 8: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) 2
A = –x – 4x – 2 b) 2
B = –2x – 3x + 5
c) C = (2 – x )(x + 4) d) 2 2
D = –8x + 4xy – y + 3
Bài 9: Chứng minh rằng các giá trị của các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến. a) 2
A = 25x – 20x + 7 b) 2 2
B = 9x – 6xy + 2y + 1 c) 2 2
E = x – 2x + y + 4y + 6 d) 2
D = x – 2x + 2
Bài 10: Chứng minh rằng tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 là một số chính phương.
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: x ( y)2 2 – 2 = A. 2 2 x – 2y B. 2 2 x + 2y
C. (x – 2y )( x + 2y )
D. (x + 2y )(x + 2y ) Câu 2: 2 x - 1 = A. (x – ) 1 (x + ) 1 B. (x + ) 1 (x + ) 1 C. 2 x + 2x + 1 D. 2 x + 2x - 1 Câu 3: (x )2 – 7 = A. ( )2 2 7 – x B. 2 x – 14x + 49 C. 2 x – 2x + 49 D. 2 x – 14x + 7 Câu 4 : (x + y)2 2 2 4
= x + 8xy + y Câu 5: x xy + y = ( - y)2 2 2 – 10 25 5 A. Đúng B. Sai A. Đúng B. Sai Trang 2 1 2
Câu 5: Tính giá trị của các biểu thức: 2 2
A = 4x −12xy + 9y tại x = ; y = . 2 3 1 A. 4 . B. . C. 4 1 − . D. 1. 2 2 2
Câu 6: Rút gọn biểu thức A = ( x − 2) − ( x − 3) + ( x + 4) thu được kết quả là A. 2 + + 2 2 2 x 10x 11. B. 9x −1 . C. 3x −9 . D. x −9.
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
A = 9x − 6x + 4 đạt được khi x bằng 1 2 A. 2 . B. 3 . C. . D. . 3 3 2 2
Câu 8: Rút gọn biểu thức A = x − y + z + y − x + 2 x − y + z
y − x thu được kết quả là 8 ( ) ( ) ( )( ) A. 2 2 − 2 2 x . B. x . C. y D. z .
Câu 9: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng ? A B a) 2 2
x + 6xy + 9y = 1) ( x + )2 3 1
b) (2x – 3y )(2x + 3y ) = 2) (x + y)2 3 c) 2 9x + 6x + 1 = 3) 2 2 4x – 9y 4) ( x y )2 – 9
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: Bài 2: Bài 3: a) 2 2
A = 2x + 2y ; b) B = 8ab ; c) C = 4xy ; d) 2
D = - 4x + 20x - 13
Bài 4: a) A = 10x + 16 2
; B = 8x + 14x + 32 ; C = 6x −12 ; D = - 4x + 3
Bài 5: a) x = 1 ; b) x = 3 ; c) x = - 4 ; 5 8 21 d) x = e) x = f) x = 12 3 5
Bài 6: Biến đổi VP = VT hoặc ngược lại. Trang 3 2 æ 1ö ç ÷ 3 3
Bài 7: a) A = (x - )2 1 + 4 ³ 4 b) B = x ç - ÷ + ³ ç è 2÷÷ø 4 4
c) C = (x + x - )(x + x + ) = (x + x)2 2 2 2 5 6 5 6 5 - 36 ³ - 36 2 2
d) D = (x - y ) + (2y + ) 1 + 2 ³ 2 2 49 æ 3ö ç ÷ 49 Bài 8: a) A = (x + )2 2 – 2 £ 2 b) B = - 2 x ç + ÷ £ 8 çè 4÷÷ø 8 c) C = - (x + )2 9 1 d) D = - ( x - y)2 2 3 2 - 4x £ 3
Bài 9: a) A = ( x - )2 5 2 + 3 ³ 3 > 0
b) B = ( x - y )2 2 3 + y + 1 ³ 1 > 0 2 2 c) E = (x - ) 1 + (y + ) 2 + 1 ³ 1 > 0 d) = (x - )2 D 1 + 1 ³ 1 > 0
Bài 10: Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp lần lượt là x - 2; x - 1 ; x ; x + 1 (x Î ¥ ;x ³ 2 )
Ta có: A = (x - )(x - )x (x + ) = (x - )(x + )x (x - ) = ( 2 x - x - )( 2 2 1 1 2 1 1 2 x - x ) đặt 2
x - x = t khi đó A + = (t - )t + = t - t + = (t - )2 2 1 2 1 2 1 1
A + = (x - x - )2 2 1
1 . Vậy A + 1 là một số chính phương.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Lập phương của một tổng: (A + B )3 3 2 2 3
= A + 3A B + 3A B + B
Lập phương của một hiệu: (A - B )3 3 2 2 3
= A - 3A B + 3A B - B
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Khai triển các hằng đẳng thức sau: Trang 4 3 æ 1ö ç ÷ a) (x + )3 1 b) ( x + )3 2 3 c) x ç + ÷ ç è 2÷÷ø 3 1 æ ö ç ÷ d) (x + )3 2 2 e) ( x + y )3 2 3 f) 2 ç x + y ÷ ç è2 ÷÷ø
Bài 2: Khai triển các hằng đẳng thức sau: 3 æ 1ö ç ÷ a) (x - )3 3 b) ( x - )3 2 3 c) x ç - ÷ ç è 2÷÷ø 3 1 æ ö ç ÷ d) (x - )3 2 2 e) ( x - y )3 2 3 f) 2 ç x - y ÷ ç è2 ÷÷ø
Bài 3: Rút gọn biểu thức 3 3 3 3 a) A = (x - ) 1 - (x + ) 1 .
b) B = (x + y ) + (x - y ) . 3 3 3
c) C = (x - y ) + 3xy (x - y ).
d) D = (x + ) + (x - ) - ( 2 1 3 2 x + 1 ) 5 (x - 3).
Bài 4: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức a) 3 2
A = x + 6x + 12x + 8 khi x = 8 . b) 3 2
B = x - 3x + 3x - 1 khi x = 101 . 3 2 x æ ö æ x ö æ x ö ç ÷ ç ÷ ç ÷
c) C = ç - y ÷ - 6 y ç - ÷ - 12 y ç - ÷- 8 ç x = y = ç khi 4; 2 . è2 ÷÷ ç ø è 2÷÷ ç ø è 2÷÷ø d) D = ( 3 3 x + y )- ( 2 2 2 3 x + y )
khi x + y = 1.
Bài 5: Tìm x, biết: a) 3 2
x + 3x + 3x + 2 = 0 . b) 3 2
x - 12x + 48x - 72 = 0 .
Bài 6: Chứng minh đẳng thức
a) Cho a + b = 1 . Chứng minh rằng 3 3
a + b + 3ab = 1
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: 3 2
x + 3x + 3x + 1 = A. 3 x + 1 B. (x )3 – 1 C. (x + )3 1 D. (x + )3 3 1 Trang 5 Câu 2: 3 2 2 3
8x + 12x y + 6xy + y = A. ( + )3 3 2x y B. ( + )3 3 2x y C. ( + )3 2x y D. ( x y )3 2 – 1 1 Câu 3: 3 2 x - x + x - = 3 27 3 3 3 1 æ 1ö ç ÷ æ 1ö ç ÷ 1 æ ö ç ÷ A. 3 x - B. x ç - ÷ C. x ç + ÷ D. x - ç ÷ 3 ç ç ÷ ç ÷ è 3÷÷ø çè 3÷ø çè3÷ø
Câu 4: Để biểu thức 3 2
x + 6x +12x + m là lập phương của một tổng thì giá trị của m là: A. 8 B. 4 C. 6 D. 16 Câu 5 : 3 x x + = (x )2 2 – 2 9 – 3 1 æ ö ç ÷ 1 9 27 3 2 ç x - 3÷ = x - x + x - 27 | ç ÷ ç ÷ A. Đúng B. Sai è2 ø 8 4 2 A. Đúng B. Sai 1
Câu 6 : Tính giá trị của các biểu thức 3 2 2 3
A = 8x - 12x y + 6xy - y tại x = ; y = 1 2 1 27 3 A. B. . C. − . D. 0 4 8 4
Câu 7 : Rút gọn biểu thức 3 3 2
B = (x + 2) - (x - 2) - 12x ta thu được kết quả là A.16. B. 3 2x + 24x C. 3 2 x + 24x +16 D. 0
Câu 8: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng? A B a) 3 2
x – 3x + 3x – 1 = 1) (x + )3 1 b) 2 x + 8x + 16 = 2) (x - )3 1 c) 2 3
3x + 3x + 1 + x = 3) (x + )2 4 4) (x - )2 1
Câu 9: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng: Trang 6 a, 6 4 2 2 3
8x + 36x y + 54x y + 27y = ……………………………………… b, 3 2 2 3
x – 6x y + 12xy - 8y = ……………………………………..……..
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: Bài 2: 3 3
Bài 3: a) A = (x - ) 1 - (x + ) 2 1 = - 6x - 2 . 3 3
b) B = (x + y ) + (x - y ) 3 2 = 2x + 6xy . 3
c) C = (x - y ) + xy (x - y ) 3 2 2 3 2 2 3 3 3
= x - 3x y + 3xy - y + 3x y - 3xy = x - y d) D = ( 3 2
x + x + x + )+ ( 3 2 x - x + x - ) 3 2 3 3 1 9 27
27 - 2x + 6x - 30x + 90 = 64 . 3 Bài 4: a) 3 2
A = x + 6x + 12x + 8 = (x + ) 2 . Khi x = 8 thì 3 A = 10 = 1000 . 3 b) 3 2
B = x - 3x + 3x - 1 = (x - ) 1 . Khi x = 101 thì 3 B = 100 = 1.000.000 . 3 2 3 x æ ö æ x ö æ x ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ x æ ö ç ÷
c) C = ç - y ÷ - 6 y ç - ÷ - 12 y ç - ÷- 8 = ç - y - 2 ç ÷ x = y = C = - ç ç ÷ Khi 4; 2 thì 8 . è2 ÷÷ ç ø è 2÷÷ ç ø è 2÷÷ø çè2 ÷ø d) D = ( 3 3 x + y )- ( 2 2 x + y ) = ( 3 3 x + y )- ( 2 2 2 3 2
3 x + y )(x + y) 3 3 3 2 2 3
Þ D = 2x + 2y - 3x - 3x y - 3xy - 3y D = −x − y − x y − xy = −( x + y)3 3 3 2 2 3 3 = 1 − . Bài 5: a) 3 2
x + 3x + 3x + 2 = 0 3 2
Û x + 3x + 3x + 1 = - 1 x +
= − x +1 = −1 x = −2 ( )3 1 1 . Trang 7 b) 3 2
x −12x + 48x − 72 = 0 3 2 2 3
x − 3x .4 + 3. .4 x
− 4 −8 = 0 (x − )3
4 = 8 x − 4 = 2 x = 6 .
Bài 6: a) Ta có a + b = 1 3 3 3 3 3 Þ (a + )
b = 1 Þ a + b + 3a ( b a + )
b = 1 Þ a + b + 3ab = 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN Tổng hai lập phương: 3 3 2 2
A + B = (A + B )(A - A B + B ) Hiệu hai lập phương : 3 3 2 2
A - B = (A - B )(A + A B + B )
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Rút gọn biểu thức a) 2 2 2 2
A = (x - y)(x + xy + y ) - (x + y)(x - xy + y ) b) 2 2 4 4 3 2 2
B = (a b - 5a)(a b + 5a b + 25a ) c) 2 2
C = (2x + 3y)(4x - 6xy + 9y ) d) 2
D = (y + 2)(y - 2y + 4)
Bài 2: Chứng tỏ biểu thức không phụ thuộc vào biến x. a) 2 2
A = (x + 1)(x - x + 1) - (x - 1)(x + x + 1) b) 2 3
B = (2x + 6)(4x - 12x + 36) - 8x + 10 c) 3 2
C = (x - 1) - (x - 3)(x + 3x + 9) - 3x(1 - x)
Bài 3: Tìm x, biết: a) 2
(x + 2)(x - 2x + 4) - x(x + 3)(x - 3) = 26 b) 2
(x - 3)(x + 3x + 9) - x(x - 4)(x + 4) = 21 c) 2 2
(2x - 1)(4x + 2x + 1) - 4x(2x - 3) = 23
Bài 4: a) Cho x + y = 1 và xy = - 1 . Chứng minh rằng: 3 3 x + y = 4
b) Cho x - y = 1 và xy = 6 . Chứng minh rằng: 3 3 x - y = 19 Bài 5: Tính nhanh: 3 2020 +1 3 2020 −1 a) A = B = 2 2020 − 2019 b) 2 2020 + 2021 Bài tập tương tự: Trang 8
Bài 6: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến a) 2 3
A = (x - 5)(x + 5x + 25) - x + 2 b) 2 2
B = (2x + 3)(4 x - 6x + 9) - 8x(x + 2) + 16x + 5
Bài 7 Tìm x biết: a) 3 2 2
(x- 3) - (x - 3)(x + 3x + 9) + 9(x + 1) = 15 b) 2
x(x - 5)(x + 5) - (x - 2)(x + 2x + 4) = - 17
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khai triển( x )3 5 - 1 được kết quả là A. ( x - )( 2 5 1 25x - 5x + ) 1 B. ( x - )( 2 5 1 25x - 5x + ) 1 C. ( x - )( 2 5 1 5x + 5x + ) 1 D. ( x + )( 2 5 1 25x - 5x + ) 1
Câu 2: (x + )( 2 3 x - 3x + ) 9 = A. 3 3 x - 3 B x - 9 C. 3 x + 27 D .(x + )3 3 2 2
Câu 3: Rút gọn biểu thức (a + b) - (a - b) được kết quả là A . 4ab B. - 4ab C. 0 D. 2 2b
Câu 4 : Điền đơn thức vào chỗ trống ( x + y )( 2 - xy + y ) 3 3 3 ........ 3 = 27x + y A . 9x B . 2 6x C . 2 9x D. 9xy 3
Câu 5 : Đẳng thức 3 3
x + y = (x + y) - 3xy (x + y) A . Đúng B. Sai
Câu 6 : Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được đáp án đúng A B
1) (x + y )(x - y ) a) 3 3 x + y 2) 2 2
x - 2xy + y b) 2 2
x + 2xy + y 3) ( + )2 x y c) 2 2 x - y Trang 9 4) (x + y ) 2 2
(x - xy + y ) d) ( - )2 x y e) 2 2 x + y
Câu 7 : Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng A. ( )3 3
2x + y = ............................... B. (a - b) ( ) 3 3
.............................. = a - b
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: a) 2 2 2 2 3 3 3 3 3
A = (x - y)(x + xy + y ) - (x + y)(x - xy + y ) = (x - y ) - (x + y ) = - 2y b) 2 2 4 4 3 2 2 2 2 3 3 8 8 3
B = (a b - 5a)(a b + 5a b + 25d ) = (a b ) - (5a) = a b - 125a c) 2 2 3 3 3 3
C = (2x + 3y)(4x - 6xy + 9y ) = (2x) + (3y) = 8x + 27y d) 2 3 3 3
D = (y + 2)(y - 2y + 4) = y + 2 = y + 8 Bài 2: 2 2 3 3
A = (x + 1)(x - x + 1) - (x - 1)(x + x + 1) = (x + 1) - (x - 1) = 2 b) 2 3 3 3 3
B = (2x + 6)(4x - 12x + 36) - 8x + 10 = (2x) + 6 - 8x + 10 = 226 c) 3 2 3 2 3 2
C = (x - 1) - (x - 3)(x + 3x + 9) - 3x(1 - x) = (x - 3x + 3x - 1) - (x - 27) - 3x + 3x = 26 Bài 3: a) 2
(x + 2)(x − 2x + 4) − x(x + 3)(x − 3) = 26 3 2 3 3
(x + 8) − x(x − 9) = 26 x + 8 − x + 9x = 26 9x = 18 x = 2 b) 2
(x − 3)(x + 3x + 9) − x(x − 4)(x + 4) = 21 3 2
Û (x - 27) - x(x - 16) = 21 3 3
Û x - 27 - x + 16x = 21 Û 16x = 48 Û x = 3 c) 2 2
(2x −1)(4x + 2x +1) − 4x(2x − 3) = 23 3 3
Û 8x - 1 - 8x + 12x = 23 Û 12x = 24 Þ x = 2 Bài 4: Trang 10 a) 3 3 3
x + y = (x + y) - 3xy(x + y) = 1 - 3.(- 1) = 4 (Đpcm) b) 3 3 2 2 2
x - y = (x - y)(x + xy + y ) = (x- y)[(x- y) + 3xy ] = 1.(1 + 3.6) = 19 (Đpcm) Bài 5: (2020 + 1) ( 2 3 × 2020 - 2020 + + ) 1 2020 1 a) A = = = 2021 2 2 2020 - 2019 2020 - 2020 + 1 (2020 - 1) ( 2 3 × 2020 + 2020 + - ) 1 2020 1 b) B = = = 2019 2 2 2020 + 2021 2020 + 2020 + 1 Bài 6: 2 3 3 3 3
A = (x - 5)(x + 5x + 25) - x + 2 = x - 5 - x + 2 = - 123 b) 2 2
B = (2x + 3)(4 x - 6x + 9) - 8x(x + 2) + 16x + 5 3 3
= 8x + 27 - 8x - 16x + 16x + 5 = 32 Bài 7: a) 2 2 2
(x- 3) - (x - 3)(x + 3x + 9) + 9(x + 1) = 15 3 2 3 2
Û (x - 9x + 27x - 27) - (x - 27) + 9(x + 2x + 1) = 15 3 2 3 2
Û x - 9x + 27x - 27 - x + 27 + 9x + 18x + 9 = 15 2
Û 45x = 6 Û x = 15 b) 2
x(x - 5)(x + 5) - (x - 2)(x + 2x + 4) = - 17 2 3
Û x(x - 25) - (x - 8) = - 17 3 3
Û x - 25x - x + 8 = - 17 Û - 25x = - 25 Û x = 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Trang 11