Bài tập toán 9 Chuyên đề hệ thức vi-ét

Tổng hợp Bài tập toán 9 Chuyên đề hệ thức vi-ét rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
CHUYÊN ĐỀ H THC VI-ET
1) Định lí Vi ét:
Cho phương trình ax
2
+ bx + c = 0 (a≠0). Nếu phương trình có hai nghim x
1
; x
2
thì:
12
12
.
b
xx
a
c
xx
a
Lưu ý: Khi đó ta cũng :
12
xx
a
2) áp dng h thc Vi et để nhm nghim ca phương trình bc hai:
- Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có nghim
12
1;
c
xx
a

- Nếu a b + c = 0 thì phương trình có nghim
12
1;
c
xx
a
3) Tìm hai s khi biết tng và tích:
Hai s x; y có: x + y = S; x.y = P thì hai s x; y là nghim ca phương trình:
X
2
SX + P = 0
Điu kin S
2
4P.
i tp
Dng th nht: Lp phương trình khi biết hai nghim:
Bài 1:
a) x
1
=2; x
2
=5 b) x
1
=-5; x
2
=7 c) x
1
=-4; x
2
=-9
d) x
1
=0,1; x
2
=0,2 e)
12
1
3;
4
xx
f)
12
3
5;
2
xx
g)
12
13
;
42
xx
h)
i)
12
1
1 ; 0,9
3
xx
j)
12
1 2; 1 2xx
k)
12
1
3 2;
32
xx
l)
12
5 2 6; 5 2 6xx
m)
12
3 2 2; 3 2 2xx
Trang 2
n)
12
11
;
2 3 2 3
xx

o)
12
11
;
10 72 10 72
xx

p)
12
4 3 5; 4 3 5xx
q)
12
3 11; 3 11xx
r)
12
3 5; 3 5xx
s)
12
4; 1 2xx
t)
12
1
; 2 3
3
xx
u)
12
1,9; 5,1xx
Bài 2: Gi s x
1
; x
2
hai nghim ca phương trình:
2
2 7 3 0xx
. Không gii phương trình,
hãy lp mt phương trình bc hai có các nghim là:
a) 3x
1
và 3x
2
b) -2x
1
và -2x
2
c)
1
1
x
2
1
x
d)
2
1
1
x
2
2
1
x
e)
2
1
x
x
1
2
x
x
f)
1
1
1x
x
2
2
1x
x
g)
1
2
1x
x
2
1
1x
x
h)
1
2
1
x
x
2
1
1
x
x
i)
1
2
1
x
x
2
1
1
x
x
j)
2
1
2x
1
1
2x
Bài 3: Gi s x
1
; x
2
hai nghim ca phương trình:
2
50x px
. Không gii phương trình,
hãy lp mt phương trình bc hai có các nghim là:
a) -x
1
và -x
2
b) 4x
1
và 4x
2
c)
1
1
3
x
2
1
3
x
d)
1
1
x
2
1
x
e)
2
1
x
x
1
2
x
x
f)
1
1
2x
x
2
2
2x
x
g)
1
2
3x
x

2
1
3x
x

h)
1
2
1
x
x
2
1
1
x
x
i)
1
2
1
x
x
2
1
1
x
x
j)
2
1
x
2
2
x
k)
1
2
1
x
x
2
1
1
x
x
l) x
1
2
x
2
và x
1
x
2
2
Bài 4: Gi p; q hai nghim ca phương trình
2
3 7 4 0xx
. Không gii phương trình. y
lp mt phương trình bc hai vi các h s nguyên có nghim là:
1
p
q
1
q
p
Trang 3
i 5: Tương t:
a)
2
4 2 0xx
b)
2
5 3 0xx
c)
2
2 6 7 0xx
i 6:
a) Chng minh rng nếu a
1
; a
2
hai nghim ca phương trình:
2
10x px
, b
1
; b
2
hai
nghim ca phương trình:
2
10x qx
thì:
22
1 1 2 2 1 1 2 2
a b a b a b a b q p
b) Chng minh rng nếu tích mt nghim ca pt:
2
10x ax
vi m nghim nào đó ca pt
2
10x bx
là nghim pt thì:
2 2 2 2
4 1 1
2
a b a b
c) Cho pt
2
0x px q
Chng minh rng nếu
2
2 9 0pq
thì pt có hai nghim và nghim này gp đôi nghim kia.
Dng th hai: m tng và tích các nghim:
Bài 1: Cho phương trình:
2
5 3 0xx
. Gi x
1
; x
2
hai nghim ca phương trình không gii
phương trình hãy tính:
a)
22
12
xx
b)
33
12
xx
c)
12
xx
d)
22
12
xx
e)
33
12
xx
f)
12
11
xx
g)
22
12
11
xx
h)
12
12
33xx
xx

i)
12
11
22xx

j)
12
21
55xx
xx

k)
12
12
11
xx
xx
l)
12
12
11
22
xx
xx

m)
22
1 2 1 2
x x x x
n)
12
21
xx
xx
i 2: Tương t:
2
2 5 1 0xx
;
2
3 4 3 0xx
;
2
3 2 5 0xx
i 3: Cho phương trình:
2
4 1 0xx
. Không gii phương trình hãy tính:
a) Tng bình phương các nghim b) Tng nghch đảo các nghim
c) Tng lp phương các nghim d) Bình phương tng các nghim
Trang 4
e) Hiu các nghim f) Hiu bình phương các nghim
i 4: Cho pt:
2
4 3 8 0xx
có hai nghim x
1
; x
2
. Không gii pt hãy tính:
22
1 1 2 2
33
1 2 1 2
6 10 6
55
x x x x
A
x x x x

Dng th ba: m hai s khi biết tng và tích:
i 1:
a) Tìm hai s khi biết tng ca chúng bng 27, tích ca chúng bng 180.
b) Tìm hai s khi biết tng ca chúng bng 1, tích ca chúng bng 5.
c) Tìm hai s khi biết tng ca chúng bng 33 , tích ca chúng bng 270.
d) Tìm hai s khi biết tng ca chúng bng 4, tích ca chúng bng 50.
e) Tìm hai s khi biết tng ca chúng bng 6 , tích ca chúng bng -315.
i 2 Tìm hai s u, v biết:
a) u + v = 32; uv = 231 b) u + v = -8; uv = -105
c) u + v = 2; uv = 9 d) u + v = 42; uv = 441
e) u - v = 5; uv = 24 f) u + v = 14; uv = 40
g) u + v = -7; uv = 12 h) u + v = -5; uv = -24
i) u + v = 4; uv = 19 j) u - v = 10; uv = 24
k) u
2
+ v
2
= 85; uv = 18 l) u - v = 3; uv = 180
m) u
2
+ v
2
= 5; uv = -2 n) u
2
+ v
2
= 25; uv = -12
Dng th bn: Tính gtr ca tham s khi biết mi liên h gia các nghim:
i 1: Cho pt
2
60x x m
. Tính giá tr ca m biết pt có hai nghim x
1
; x
2
tho:
a)
22
12
36xx
b)
12
11
3
xx

c)
22
12
1 1 4
3xx

d)
12
4xx
Bài 2: Cho pt
2
80x x m
. Tìm các giá tr ca m để pt hai nghim x
1
; x
2
tho mt trong
c h thc sau:
a)
22
12
50xx
b)
12
7xx
c)
12
2 3 26xx
d)
12
2xx
Trang 5
Bài 3: Cho pt
2
( 3) 2( 2) 0x m x m
. m m để pt hai nghim x
1
; x
2
tho
12
2xx
. Khi
đó tìm c th hai nghim ca pt?
i 4:
a) Tìm k để pt:
2
( 2) 5 0x k x k
có hai nghim x
1
; x
2
tho
22
12
10xx
b) Tìm m để pt:
2
2( 2) 5 0x m x
có hai nghim x
1
; x
2
tho
22
12
18xx
c) Tìm k để pt:
2
( 1) 2( 2) 3 0k x k x k
có hai nghim x
1
; x
2
tho
12
(4 1)(4 1) 18xx
d) Tìm m để pt:
2
5 28 0x mx
có hai nghim x
1
; x
2
tho
12
5 2 1xx
i 5 Gi x
1
; x
2
hai nghim khác 0 ca pt:
2
( 1) 3( 1) 0mx m x m
. Chng minh:
12
1 1 1
3xx
Dng th năm: c bài toán tng hp.
i 1: Cho pt:
22
(2 3) 3 2 0x m x m m
a) Gii pt trên khi m = 1
b) Định m để pt có mt nghim là 2. Khi đó pt còn mt nghim na, tìm nghim đó?
c) CMR pt luôn có hai nghim phân bit vi mi m.
d) Gi x
1
; x
2
là hai nghim ca pt. Tìm m để
22
12
1xx
e) Định m để pt có nghim này bng ba nghim kia?
i 2: Cho pt
2
2( 1) 0x m x m
a) CMR pt luôn có 2 nghim phân bit x
1
; x
2
vi mi m.
b) Với m ≠ 0. Hãy lp pt n y có 2 nghim là:
11
2
1
yx
x

22
1
1
yx
x

c) Định m để pt có hai nghim x
1
; x
2
tho
12
23xx
i 3: Cho pt
2
2( 3) 2 1 0x k x k
a) Gii pt khi
1
2
k
b) Tìm k để pt có mt nghim là 3, khi đó pt còn mt nghim na, tìm nghim y?
c) Chng minh rng pt luôn có 2 nghim x
1
; x
2
vi mi k.
Trang 6
d) CMR gia tng và tích các nghim có mt s liên h không ph thuc k?
e) Tìm k để pt có hai nghim x
1
; x
2
tho
1 2 1 2
1 1 3
2
x x x x
f) Tìm k để tng bình phương các nghim có giá tr nh nht.
i 4: Cho pt
2
( 1) 2 1 0m x mx m
a) CMR pt luôn có 2 nghim phân bit khi m ≠ 1.
b) c định m để pt có tích hai nghim bng 5. T đóy tính ng các nghim ca pt.
c) m mt h thc liên h gia các nghim ca pt không ph thuc m?
d) Tìm m để pt có hai nghim x
1
; x
2
tho
12
21
5
0
2
xx
xx
i 5: Cho pt
2
2( 1) 2 10 0x m x m
a) Gii và bin lun pt trên.
b) Tim giá tr ca m để pt có mt nghim bng m. khi đóy tìm nghim còn li?
c) Tìm m sao cho hai nghim x
1
; x
2
ca pt tho
22
1 2 1 2
10x x x x
đạt giá tr nh nht. m
giá tr nh nht đó?
i 6: Cho pt
2
2 2 1 0x mx m
a) Chng minh rng pt luôn có 2 nghim x
1
; x
2
vi mi m.
b) Đặt
22
1 2 1 2
2( ) 5A x x x x
+) Chng minh
2
8 18 9A m m
+) Tìm m sao cho A = 27.
c) Tìm m để pt có nghim này bng hai nghim kia. Khi đó y tìm hai nghim y?
i 7: Cho pt
2
2( 1) 4 0x m x m
a) Gii pt khi m = -5
b) CMR pt luôn có nghim x
1
; x
2
vi mi m.
c) Tìm m để pt có hai nghim trái du.
d) Tìm m để pt có hai nghim dương.
e) CMR biu thc
1 2 2 1
(1 ) (1 )A x x x x
không ph thuc m.
f) Tính giá tr ca biu thc
12
xx
i 8: Cho pt
2
2( 2) 1 0x m x m
Trang 7
a) Gii pt trên khi
3
2
m 
b) Tìm m để pt có hai nghim trái du?
c) Tìm m để pt có hai nghim đều âm?
d) Gi x
1
; x
2
là hai nghim ca pt. Tìm m để
2
1 2 2 1
(1 2 ) (1 2 )x x x x m
i 9: Cho pt
22
2( 1) 4 9 0x m x m m
(x là n)
a) Gii và bin lun pt.
b) Tìm m để pt nhn 2 nghim. Vi giá tr ca m va m được y m nghim còn li
ca pt.
c) Tìm m để pt có hai nghim trái du.
i 10: Cho pt
2
( 4) 2 2 0m x mx m
a) Tìm m để pt có nghim
2x
. Tìm nghim kia
b) Tìm m để pt có nghim
c) Tính
22
12
xx
theo m.
d) Tính
33
12
xx
theo m.
e) Tìm tng nghch đảo các nghim, tng bnh phương nghch đảo các nghim.
i 11:
a) Pt
2
2 5 0x px
có nghim
1
2x
. Tìm p và tính nghim kia.
b) Pt
2
50x x q
có mt nghim bng 5. Tìm q và tính nghim kia.
c) Biết hiu hai nghim ca pt
2
70x x q
bng 11. Tìm q và hai nghim ca
d) Tìm q hai nghim ca pt
2
50 0x qx
, biết pt hai nghim nghim y gp
đôi nghim kia.
e) Tìm giá tr ca m để pt
22
2( 2) 2 7 0x m x m
nghim x
1
= 5. khi đó y m
nghim còn li.
f) Định giá tr ca k đ pt
2
( 1) 5 20 0x k k x k
có nghim x = -5. Tìm nghim kia.
g) Cho pt:
2
5 28 0x mx
. Định m để pt có hai nghim tho
12
5 2 1xx
h) Tìm tt c các giá tr ca a để pt
2
70x ax a
hai nghim x
1
; x
2
tho n
22
12
10xx
i 12: Cho pt
2
( 1) 2( 1) 2 0m x m x m
a) c định m để pt có hai nghim phân bit.
Trang 8
b) c định m để pt có mt nghim bng 2. Tìm nghim kia.
c) c định m để pt có hai nghim x
1
; x
2
tho
12
1 1 7
4xx

;
12
11
1
xx

;
22
12
2xx
d) Xác định m để pt có hai nghim tho
1 2 1 2
3( ) 5x x x x
i 13: Cho pt
2
2( 1) 2 10 0x m x m
a) Tìm m để pt có nghim
b) Cho
22
1 2 1 2
6P x x x x
( x
1
; x
2
hai nghim ca pt). m m sao cho P đạt giá tr nh
nht, tìm GTNN y.
i 14:m các giá tr ca m; n để pt
2
2( 1) 2 0x m x n
có hai nghim
12
1; 2xx
?
Bài 15: m các giá r ca m để pt
2
10x mx m
nghim x
1
; x
2
tho mãn mt trong hai
điu:
a)
1 2 1 2
2( ) 19 0x x x x
b) x
1
; x
2
đều âm.
i 16: Cho pt
2
2( 1) 3 0x m x m
a) CMR pt luôn có nghim vi mi m.
b) Tìm h thc liên h gia hai nghim không ph thuc m.
c) c định m để pt có hai nghim bng nhau v giá tr tuyt đối và trái du nhau.
i 17: Cho pt
2
30x mx
a) Gii và bin lun pt. T đóy cho biết vi gtr nào ca m thì pt có hai nghim?
b) c định các giá tr ca m để pt có hai nghim dương.
c) Vi giá tr nào ca m thì pt nhn 1 là nghim. Tìm nghim còn li.
i 18: Cho pt
2
8 5 0x x m
a) c định m để pt có nghim
b) Vi giá tr nào ca m thì pt có nghim này gp 3 ln nghim kia?. Tính các nghim
trong trường hp này.
i 19: Cho pt
2
10x mx m
a) Chng t rng pt có nghim x
1
; x
2
vi mi m. Tính nghim kép (nếu có) ca pt giá
tr tương ng ca m.
Trang 9
b) Đặt
22
1 2 1 2
6A x x x x
+) Chng minh
2
88A m m
+) Tính giá tr ca m để A = 8
+) Tìm min ca A
i 20: Cho pt
2
( 1) 2( 1) 0m x m x m
a) Định m để pt có nghim kép. Tính nghim kép này.
b) Định m để pt có hai nghim đều âm? đều dương? trái du?
i 21: Cho pt
22
(2 3) 3 0x m x m m
a) CMR pt luôn có hai nghim vi mi m.
b) Tìm m để pt có hai nghim x
1
; x
2
tho mãn mt trong các điu:
+)
22
12
9xx
+)
22
1 2 1 2
4x x x x
i 22: Cho pt
2
18 3 0kx x
a) Vi giá tr nào ca k thì pt có mt nghim? Tìm nghim đó?
b) Vi giá tr nào ca k thì pt có hai nghim phân bit
c) Tìm k để pt có hai nghim x
1
; x
2
tho
22
1 2 1 2
6x x x x
i 23: Cho pt
2
10 20 0x x m
a) Gii pt khi m = 4?
b) c định giá tr ca m để pt có hai nghim phân bit.
c) Tìm m để pt có hai nghim trái du.
d) Tìm m để pt có hai nghim đều dương.
i 24: Cho pt
2
2( 2) 1 0x m x m
a) Tìm các giá tr ca m để pt có nghim.
b) Gi x
1
; x
2
là hai nghim ca pt. tìm m để:
2
1 2 2 1
(1 2 ) (1 2 )x x x x m
i 25: Cho pt
2
2 6 0x x m
a) Vi giá tr nào ca m thì pt có nghim.
b) Vi giá tr nào ca m thì pt có nghim đều dương
c) Gi x
1
; x
2
là hai nghim ca pt. tìm m để
12
21
3
xx
xx

i 26: Cho pt
2
2( 1) 2( 5) 0x a x a
Trang 10
a) Gii pt khi a = -2
b) Tìm a để pt có hai nghim phân bit
c) Tìm a để pt có hai nghim tho
12
23xx
d) Tìm a để pt có hai nghim dương.
i 27: Cho pt
2
( 1) 2( 1) 2 0m x m x m
a) c định m để pt có nghim
b) c định m để pt có hai nghim tho
12
1 1 7
4xx

c) c định m để pt có mt nghim bng hai nghim kia
Bài 28: c định m đ pt
2
(5 ) 6 0x m x m
hai nghim tho mãn mt trong c điu
kin sau:
a) Nghim này ln hơn nghim kia 1 đơn v
b) Có hai nghim tho
12
2 3 13xx
i 29:m giá tr ca m để
22
12
xx
đạt giá tr nh nht:
a)
2
(2 1) 2 0x m x m
b)
2
2( 2) (2 7) 0x m x m
i 30: Cho pt
2
2( 1) 4 0x m x m
a) Gii pt khi m = 1
b) Vi giá tr nào ca m thì pt nhn x = 3 là nghim. Tìm nghim còn li.
c) Chng minh rng pt luôn có nghim vi mi m.
d) Tìm m để pt có nghim tho
22
12
5xx
e) Tìm giá tr ca m để pt có hai nghin dương? hai nghim âm?
i 31: Cho pt
2
2( 1) 2 4 0x m x m
a) CMR pt luôn có hai nghim phân bit vi mi m.
b) Gi x
1
; x
2
là hai nghim ca pt. Tìm GTLN ca
22
12
Y x x
c) Tìm m để Y = 4; Y = 2.
i 32: Cho pt
2
5 28 0x mx
a) CMR pt luôn có hai nghim phân bit
b) Tìm m để pt có hai nghim dương
c) Tìm m để pt có hai nghim tho:
Trang 11
+)
12
1 1 7
4xx

+)
22
12
142
25
xx
d) Định m để pt có hai nghim tho:
12
5 2 1xx
i 33: Cho pt
2
2 (2 1) 1 0x m x m
a) CMR pt luôn có hai nghim phân bit
b) Tìm m để pt có hai nghim tho
12
3 4 11xx
c) Tìm m để pt có hai nghim đều dương
d) Tìm h thc liên h gia các nghim không ph thuc m.
| 1/11

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ HỆ THỨC VI-ET
1) Định lí Vi ét:
Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a≠0). Nếu phương trình có hai nghiệm x1; x2 thì:  b x x    1 2  acx .x  1 2  a
Lưu ý: Khi đó ta cũng có: x x   1 2 a
2) áp dụng hệ thức Vi et để nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai: c
- Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có nghiệm x  1; x  1 2 a c
- Nếu a – b + c = 0 thì phương trình có nghiệm x  1; x   1 2 a
3) Tìm hai số khi biết tổng và tích:
Hai số x; y có: x + y = S; x.y = P thì hai số x; y là nghiệm của phương trình: X2 – SX + P = 0 Điều kiện S2  4P. Bài tập
Dạng thứ nhất: Lập phương trình khi biết hai nghiệm: Bài 1: a) x1=2; x2=5 b) x1=-5; x2=7 c) x1=-4; x2=-9 1 3 d) x       1=0,1; x2=0,2 e) x 3; x f) x 5; x 1 2 4 1 2 2 1 3 1 1 1 g) x  ; x   h) x  2 ; x  3 i) x  1 ; x  0  ,9 1 2 4 2 1 2 4 3 1 2 3 1 j) x  1 2; x  1  2 k) x  3  2; x  1 2 1 2 3  2 l) x  5  2 6; x  5  2 6 m) x  3  2 2; x  3  2 2 1 2 1 2 Trang 1 1 1 1 1 n) x  ; x  o) x  ; x  1 2 1 2 2  3 2  3 10  72 10  72 p) x  4  3 5; x  4  3 5 q) x  3  11; x  3  11 1 2 1 2 r) x  3  5; x  3  5 s) x  4; x  1 2 1 2 1 2 1 t) x   ; x  2  3 u) x  1  ,9; x  5,1 1 2 3 1 2 Bài 2: Giả sử x   
1; x2 là hai nghiệm của phương trình: 2 2x 7x 3
0. Không giải phương trình,
hãy lập một phương trình bậc hai có các nghiệm là: 1 1 a) 3x1 và 3x2 b) -2x1 và -2x2 c) và x x 1 2 1 1 x x x 1 x 1 d) và e) 2 và 1 f) 1 và 2 2 x 2 x x x x x 1 2 1 2 1 2 x 1 x 1 x x 1 1 g) 1 và 2 h) 1 và 2 i) x  và x x x x 1 x 1 1 x 2 x 2 1 2 1 2 1 1 1 j) và x  2 x  2 2 1 Bài 3: Giả sử x   
1; x2 là hai nghiệm của phương trình: 2 x px 5
0 . Không giải phương trình,
hãy lập một phương trình bậc hai có các nghiệm là: 1 1 a) -x1 và -x2 b) 4x1 và 4x2 c) x x 1 3 2 3 1 1 x x x  2 x  2 d) và e) 2 và 1 f) 1 và 2 x x x x x x 1 2 1 2 1 2 x  3 x  3 x x 1 1 g) 1 và 2 h) 1 và 2 i) x  và x x x x 1 x 1 1 x 2 x 2 1 2 1 2 1 1 1 j) 2 x và 2 x k) x  và x  l) x 2x 2 1 2 1 1 2 và x1x2 x 2 x 2 1
Bài 4: Gọi p; q là hai nghiệm của phương trình 2
3x  7x  4  0 . Không giải phương trình. Hãy p q
lập một phương trình bậc hai với các hệ số nguyên có nghiệm là: q  và 1 p  1 Trang 2 Bài 5: Tương tự: a) 2
x  4x  2  0 b) 2
x  5x  3  0 c) 2
2x  6x  7  0 Bài 6:
a) Chứng minh rằng nếu a1; a2 là hai nghiệm của phương trình: 2
x px 1  0, b1; b2 là hai
nghiệm của phương trình: 2
x qx 1  0 thì:
a b a b a b a b  2 2  q p 1 1 2 2 1 1 2 2
b) Chứng minh rằng nếu tích một nghiệm của pt: 2
x ax 1  0 với mộ nghiệm nào đó của pt 2
x bx 1  0 là nghiệm pt thì: 4 1 1    2 2 2 2 2 a b a b c) Cho pt 2
x px q  0 Chứng minh rằng nếu 2
2 p  9q  0 thì pt có hai nghiệm và nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
Dạng thứ hai: Tìm tổng và tích các nghiệm:
Bài 1: Cho phương trình: 2
x  5x  3  0. Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình không giải phương trình hãy tính: a) 2 2 x x b) 3 3 x x c) x x d) 2 2 x x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 x  3 x  3 e) 3 3 x x f)  g)  h) 1 2  1 2 x x 2 2 x x x x 1 2 1 2 1 2 1 1 x  5 x  5 1 1 1 x 1 x i)  j) 1 2  k) x   x  l) 1 2  x  2 x  2 x x 1 2 x x 2x 2x 1 2 2 1 1 2 1 2 x x m) 2 2 x x x x n) 1 2  1 2 1 2 x x 2 1 Bài 2: Tương tự: 2
2x  5x 1  0; 2
3x  4x  3  0 ; 2 3
x  2x  5  0
Bài 3: Cho phương trình: 2
x  4x 1 0. Không giải phương trình hãy tính:
a) Tổng bình phương các nghiệm
b) Tổng nghịch đảo các nghiệm
c) Tổng lập phương các nghiệm
d) Bình phương tổng các nghiệm Trang 3 e) Hiệu các nghiệm
f) Hiệu bình phương các nghiệm Bài 4: Cho pt: 2
x  4 3x  8  0 có hai nghiệm x1; x2. Không giải pt hãy tính: 2 2
6x 10x x  6x 1 1 2 2 A  3 3 5x x  5x x 1 2 1 2
Dạng thứ ba: Tìm hai số khi biết tổng và tích: Bài 1:
a) Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 27, tích của chúng bằng 180.
b) Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 1, tích của chúng bằng 5.
c) Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 33 , tích của chúng bằng 270.
d) Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 4, tích của chúng bằng 50.
e) Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 6 , tích của chúng bằng -315.
Bài 2 Tìm hai số u, v biết: a) u + v = 32; uv = 231 b) u + v = -8; uv = -105 c) u + v = 2; uv = 9 d) u + v = 42; uv = 441 e) u - v = 5; uv = 24 f) u + v = 14; uv = 40 g) u + v = -7; uv = 12 h) u + v = -5; uv = -24 i) u + v = 4; uv = 19 j) u - v = 10; uv = 24 k) u2 + v2 = 85; uv = 18 l) u - v = 3; uv = 180 m) u2 + v2 = 5; uv = -2 n) u2 + v2 = 25; uv = -12
Dạng thứ bốn: Tính giá trị của tham số khi biết mối liên hệ giữa các nghiệm: Bài 1: Cho pt 2
x  6x m  0 . Tính giá trị của m biết pt có hai nghiệm x1; x2 thoả: 1 1 1 1 4 a) 2 2 x x  36 b)   3 c)  
d) x x  4 1 2 x x 2 2 x x 3 1 2 1 2 1 2 Bài 2: Cho pt 2
x  8x m  0 . Tìm các giá trị của m để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả một trong các hệ thức sau: a) 2 2 x x  50
b) x  7x c) 2x  3x  26
d) x x  2 1 2 1 2 1 2 1 2 Trang 4 Bài 3: Cho pt 2
x  (m  3)x  2(m  2)  0 . Tìm m để pt có hai nghiệm x  1; x2 thoả x 2x . Khi 1 2
đó tìm cụ thể hai nghiệm của pt? Bài 4: a) Tìm k để pt: 2
x  (k  2)x k  5  0 có hai nghiệm x   1; x2 thoả 2 2 x x 10 1 2 b) Tìm m để pt: 2
x  2(m  2)x  5  0 có hai nghiệm x   1; x2 thoả 2 2 x x 18 1 2 c) Tìm k để pt: 2
(k 1)x  2(k  2)x k  3  0 có hai nghiệm x1; x2 thoả
(4x 1)(4x 1)  18 1 2 d) Tìm m để pt: 2
5x mx  28  0 có hai nghiệm x   1; x2 thoả 5x 2x 1 1 2
Bài 5 Gọi x1; x2 là hai nghiệm khác 0 của pt: 2
mx  (m 1)x  3(m 1)  0. Chứng minh: 1 1 1    x x 3 1 2
Dạng thứ năm: Các bài toán tổng hợp. Bài 1: Cho pt: 2 2
x  (2m  3)x m  3m  2  0 a) Giải pt trên khi m = 1
b) Định m để pt có một nghiệm là 2. Khi đó pt còn một nghiệm nữa, tìm nghiệm đó?
c) CMR pt luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. d) Gọi x  
1; x2 là hai nghiệm của pt. Tìm m để 2 2 x x 1 1 2
e) Định m để pt có nghiệm này bằng ba nghiệm kia? Bài 2: Cho pt 2
x  2(m 1)x m  0
a) CMR pt luôn có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m. 1 1
b) Với m ≠ 0. Hãy lập pt ẩn y có 2 nghiệm là: y x  và y x  1 1 x 2 2 x 2 1
c) Định m để pt có hai nghiệm x   1; x2 thoả x 2x 3 1 2 Bài 3: Cho pt 2
x  2(k  3)x  2k 1  0 1 a) Giải pt khi k  2
b) Tìm k để pt có một nghiệm là 3, khi đó pt còn một nghiệm nữa, tìm nghiệm ấy?
c) Chứng minh rằng pt luôn có 2 nghiệm x1; x2 với mọi k. Trang 5
d) CMR giữa tổng và tích các nghiệm có một sự liên hệ không phụ thuộc k? 1 1 3
e) Tìm k để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả    2 x x x x 1 2 1 2
f) Tìm k để tổng bình phương các nghiệm có giá trị nhỏ nhất. Bài 4: Cho pt 2
(m 1)x  2mx m 1  0
a) CMR pt luôn có 2 nghiệm phân biệt khi m ≠ 1.
b) Xác định m để pt có tích hai nghiệm bằng 5. Từ đó hãy tính ổng các nghiệm của pt.
c) Tìm một hệ thức liên hệ giữa các nghiệm của pt không phụ thuộc m? x x 5
d) Tìm m để pt có hai nghiệm x    1; x2 thoả 1 2 0 x x 2 2 1 Bài 5: Cho pt 2
x  2(m 1)x  2m 10  0
a) Giải và biện luận pt trên.
b) Tim giá trị của m để pt có một nghiệm bằng m. khi đó hãy tìm nghiệm còn lại?
c) Tìm m sao cho hai nghiệm x   1; x2 của pt thoả 2 2 10x x x
x đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm 1 2 1 2 giá trị nhỏ nhất đó? Bài 6: Cho pt 2
x  2mx  2m 1  0
a) Chứng minh rằng pt luôn có 2 nghiệm x1; x2 với mọi m. b) Đặt 2 2
A  2(x x )  5x x 1 2 1 2 +) Chứng minh 2
A  8m 18m  9 +) Tìm m sao cho A = 27.
c) Tìm m để pt có nghiệm này bằng hai nghiệm kia. Khi đó hãy tìm hai nghiệm ấy? Bài 7: Cho pt 2
x  2(m 1)x m  4  0 a) Giải pt khi m = -5
b) CMR pt luôn có nghiệm x1; x2 với mọi m.
c) Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu.
d) Tìm m để pt có hai nghiệm dương.
e) CMR biểu thức A x (1 x )  x (1 x ) không phụ thuộc m. 1 2 2 1
f) Tính giá trị của biểu thức x x 1 2 Bài 8: Cho pt 2
x  2(m  2)x m 1  0 Trang 6 3
a) Giải pt trên khi m   2
b) Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu?
c) Tìm m để pt có hai nghiệm đều âm? d) Gọi x    
1; x2 là hai nghiệm của pt. Tìm m để 2 x (1 2x ) x (1 2x ) m 1 2 2 1 Bài 9: Cho pt 2 2
x  2(m 1)x m  4m  9  0 (x là ẩn)
a) Giải và biện luận pt.
b) Tìm m để pt nhận 2 là nghiệm. Với giá trị của m vừa tìm được hãy tìm nghiệm còn lại của pt.
c) Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu. Bài 10: Cho pt 2
(m  4)x  2mx m  2  0
a) Tìm m để pt có nghiệm x  2 . Tìm nghiệm kia
b) Tìm m để pt có nghiệm c) Tính 2 2
x x theo m. 1 2 d) Tính 3 3
x x theo m. 1 2
e) Tìm tổng nghịch đảo các nghiệm, tổng bỉnh phương nghịch đảo các nghiệm. Bài 11: a) Pt 2
x  2 px  5  0 có nghiệm x  2 . Tìm p và tính nghiệm kia. 1 b) Pt 2
x  5x q  0 có một nghiệm bằng 5. Tìm q và tính nghiệm kia.
c) Biết hiệu hai nghiệm của pt 2
x  7x q  0 bằng 11. Tìm q và hai nghiệm của
d) Tìm q và hai nghiệm của pt 2
x qx  50  0 , biết pt có hai nghiệm và nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
e) Tìm giá trị của m để pt 2 2
x  2(m  2)x  2m  7  0 có nghiệm x1 = 5. khi đó hãy tìm nghiệm còn lại.
f) Định giá trị của k để pt 2
x k(k 1)x  5k  20  0 có nghiệm x = -5. Tìm nghiệm kia. g) Cho pt: 2
5x mx  28  0 . Định m để pt có hai nghiệm thoả 5x  2x  1 1 2
h) Tìm tất cả các giá trị của a để pt 2
x ax a  7  0 có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn 2 2 x x 10 1 2 Bài 12: Cho pt 2
(m 1)x  2(m 1)x m  2  0
a) Xác định m để pt có hai nghiệm phân biệt. Trang 7
b) Xác định m để pt có một nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm kia.
c) Xác định m để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả 1 1 7   1 1 ;  1; 2 2 x x  2 x x 4 x x 1 2 1 2 1 2
d) Xác định m để pt có hai nghiệm thoả 3(x x )  5x x 1 2 1 2 Bài 13: Cho pt 2
x  2(m 1)x  2m 10  0
a) Tìm m để pt có nghiệm b) Cho 2 2
P  6x x x x ( x 1 2 1 2
1; x2 là hai nghiệm của pt). Tìm m sao cho P đạt giá trị nhỏ nhất, tìm GTNN ấy.
Bài 14: Tìm các giá trị của m; n để pt 2
x  2(m 1)x n  2  0 có hai nghiệm x  1; x  2 ? 1 2
Bài 15: Tìm các giá rị của m để pt 2
x mx m 1  0 có nghiệm x1; x2 thoả mãn một trong hai điều:
a) x x  2(x x ) 19  0 1 2 1 2 b) x1; x2 đều âm. Bài 16: Cho pt 2
x  2(m 1)x m  3  0
a) CMR pt luôn có nghiệm với mọi m.
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc m.
c) Xác định m để pt có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau. Bài 17: Cho pt 2
x mx  3  0
a) Giải và biện luận pt. Từ đó hãy cho biết với giá trị nào của m thì pt có hai nghiệm?
b) Xác định các giá trị của m để pt có hai nghiệm dương.
c) Với giá trị nào của m thì pt nhạn 1 là nghiệm. Tìm nghiệm còn lại. Bài 18: Cho pt 2
x  8x m  5  0
a) Xác định m để pt có nghiệm
b) Với giá trị nào của m thì pt có nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia?. Tính các nghiệm trong trường hợp này. Bài 19: Cho pt 2
x mx m 1  0
a) Chứng tỏ rằng pt có nghiệm x1; x2 với mọi m. Tính nghiệm kép (nếu có) của pt và giá trị tương ứng của m. Trang 8 b) Đặt 2 2
A x x  6x x 1 2 1 2 +) Chứng minh 2
A m  8m  8
+) Tính giá trị của m để A = 8 +) Tìm min của A Bài 20: Cho pt 2
(m 1)x  2(m 1)x m  0
a) Định m để pt có nghiệm kép. Tính nghiệm kép này.
b) Định m để pt có hai nghiệm đều âm? đều dương? trái dấu? Bài 21: Cho pt 2 2
x  (2m  3)x m  3m  0
a) CMR pt luôn có hai nghiệm với mọi m.
b) Tìm m để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn một trong các điều: +) 2 2 x x  9 +) 2 2 x x x x  4  1 2 1 2 1 2 Bài 22: Cho pt 2
kx 18x  3  0
a) Với giá trị nào của k thì pt có một nghiệm? Tìm nghiệm đó?
b) Với giá trị nào của k thì pt có hai nghiệm phân biệt
c) Tìm k để pt có hai nghiệm x   1; x2 thoả 2 2 x x x x 6 1 2 1 2 Bài 23: Cho pt 2
x 10x m  20  0 a) Giải pt khi m = 4?
b) Xác định giá trị của m để pt có hai nghiệm phân biệt.
c) Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu.
d) Tìm m để pt có hai nghiệm đều dương. Bài 24: Cho pt 2
x  2(m  2)x m 1  0
a) Tìm các giá trị của m để pt có nghiệm. b) Gọi x    
1; x2 là hai nghiệm của pt. tìm m để: 2 x (1 2x ) x (1 2x ) m 1 2 2 1 Bài 25: Cho pt 2
2x  6x m  0
a) Với giá trị nào của m thì pt có nghiệm.
b) Với giá trị nào của m thì pt có nghiệm đều dương x x c) Gọi x  
1; x2 là hai nghiệm của pt. tìm m để 1 2 3 x x 2 1 Bài 26: Cho pt 2
x  2(a 1)x  2(a  5)  0 Trang 9 a) Giải pt khi a = -2
b) Tìm a để pt có hai nghiệm phân biệt
c) Tìm a để pt có hai nghiệm thoả x  2x  3 1 2
d) Tìm a để pt có hai nghiệm dương. Bài 27: Cho pt 2
(m 1)x  2(m 1)x m  2  0
a) Xác định m để pt có nghiệm 1 1 7
b) Xác định m để pt có hai nghiệm thoả   x x 4 1 2
c) Xác định m để pt có một nghiệm bằng hai nghiệm kia
Bài 28: Xác định m để pt 2 x  (5  )
m x m  6  0 có hai nghiệm thoả mãn một trong các điều kiện sau:
a) Nghiệm này lớn hơn nghiệm kia 1 đơn vị
b) Có hai nghiệm thoả 2x  3x  13 1 2
Bài 29: Tìm giá trị của m để 2 2
x x đạt giá trị nhỏ nhất: 1 2 a) 2
x  (2m 1)x m  2  0 b) 2
x  2(m  2)x  (2m  7)  0 Bài 30: Cho pt 2
x  2(m 1)x m  4  0 a) Giải pt khi m = 1
b) Với giá trị nào của m thì pt nhận x = 3 là nghiệm. Tìm nghiệm còn lại.
c) Chứng minh rằng pt luôn có nghiệm với mọi m.
d) Tìm m để pt có nghiệm thoả 2 2 x x  5 1 2
e) Tìm giá trị của m để pt có hai nghiện dương? hai nghiệm âm? Bài 31: Cho pt 2
x  2(m 1)x  2m  4  0
a) CMR pt luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. b) Gọi x  
1; x2 là hai nghiệm của pt. Tìm GTLN của 2 2 Y x x 1 2 c) Tìm m để Y = 4; Y = 2. Bài 32: Cho pt 2
5x mx  28  0
a) CMR pt luôn có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm m để pt có hai nghiệm dương
c) Tìm m để pt có hai nghiẹm thoả: Trang 10 1 1 7 142 +)   +) 2 2 x x  1 2 x x 4 25 1 2
d) Định m để pt có hai nghiệm thoả: 5x  2x  1 1 2 Bài 33: Cho pt 2
2x  (2m 1)x m 1  0
a) CMR pt luôn có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm m để pt có hai nghiệm thoả 3x  4x  11 1 2
c) Tìm m để pt có hai nghiệm đều dương
d) Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc m. Trang 11