Trang 1
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 12
I. ĐẠI SỐ: ĐỒ TH HÀM S BC NHT
Bài 3. Cho hàm s
2yx
1
2
yx
a) V trên cùng h trc tọa độ đồ th hai hàm s trên cùng h trc tọa độ.
b) Qua điểm
0;2
v đường thng song song vi
Ox
cắt hai đường thng
1
2
yx
2yx
tại hai điểm
A
. Chng minh tam giác
AOB
là tam giác vuông.
II. HÌNH HC: ÔN TP DÂY VÀ KHONG CÁCH T TÂM ĐẾN DÂY
Bài 1. Cho đường tròn tâm
;OR
đường kính
AB
, y cung
CD
ct
AB
ti
M
, biết
4 , 12MC cm MD cm
30
o
AMD
.
a) Tính khong cách t
O
đến
CD
.
b) Tính bán kính đường tròn tâm
O
.
Bài 2. Cho
;OR
đường kính
AB
. Dây cung
CD
vuông góc vi
OA
ti
M
là trung điểm ca
OA
.
a) T giác
ACOD
là hình gì? Vì sao?
b) Tam giác
BCD
là tam giác gì?
Bài 3. Cho đường tròn
;OR
đường kính
AB
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,OA OB
. Qua
,MN
lần lượt v các y
CD
EF
song song vi nhau (
E
cùng nm trên mt na
đường tròn đường kính
AB
).
a) Chng minh: t giác
CDEF
là hình ch nht.
b) Gi s
CD
EF
cùng to vi
AB
mt góc nhn
30
. Tính din tích hình ch nht
CDEF
.
………………………………HẾT………………………………
Trang 2
NG DN GII CHI TIT
I. ĐẠI SỐ: ĐỒ TH HÀM S BC NHT
Bài 3. Cho hàm s
2yx
1
2
yx
a) V trên cùng h trc tọa độ đồ th hai hàm s trên cùng h trc tọa độ.
b) Qua điểm
0;2
v đường thng song song vi
Ox
cắt hai đường thng
1
2
yx
2yx
tại hai điểm
A
. Chng minh tam giác
AOB
là tam giác vuông.
Li gii
a) V đồ th hai hàm s trên cùng mt h trc tọa độ
+ Bng giá tr
x
0
1
2yx
0
2
+ Hình v
b) Qua điểm
0;2
v đường thng song song vi
Ox
cắt hai đường thng
1
2
yx
2yx
tại hai điểm
A
. Chng minh tam giác
AOB
là tam giác vuông.
x
0
2
1
2
yx
0
1
Trang 3
Ta có:
1;2 ; 4;2AB
, suy ra
22
4 1 2 2 5AB
21
2 1 5OA
;
22
2 4 20OB
T đó tính được
2 2 2
AB OA OB
. Suy ra tam giác
AOB
là tam giác vuông.
II. HÌNH HC: ÔN TP DÂY VÀ KHONG CÁCH T TÂM ĐẾN DÂY
Bài 1. Cho đường tròn tâm
;OR
đường kính
AB
, dây cung
CD
ct
AB
ti
M
, biết
4 , 12MC cm MD cm
30
o
AMD
.
a) Tính khong cách t
O
đến
CD
.
b) Tính bán kính đường tròn tâm
O
.
Li gii
a) Tính khong cách t
O
đến
CD
.
K
12 4
8
2
OH C D HC HD cm
,
44MC cm MH CH MC cm
Ta có:
43
.tan 4.tan30
3
o
OH HM AMD cm
b) Tính bán kính đường tròn tâm
O
.
Trang 4
Ta có:
OHC
vuông ti
H
2
2 2 2 2
4 3 208
8
33
CO CH OH



4 39
3
CO cm
Hay
4 39
3
R cm
.
Bài 2. Cho
;OR
đường kính
AB
. Dây cung
CD
vuông góc vi
OA
ti
M
là trung điểm ca
OA
.
a) T giác
ACOD
là hình gì? Vì sao?
b) Tam giác
BCD
là tam giác gì?
Li gii
a) Ta có
AB CD
ti
M
M
là trung điểm ca
CD
(quan h vuông góc giữa đường kính và dây cung)
T giác
ACOD
có hai đường chéo
AO DC
ti
M
MA MO gt
MC MD cmt
ACOD
là hình thoi
b) Ta có
AB CD
tại trung điểm
M
ca
CD
nên
AB
là đường trung trc của đoạn thng
CD
BC BD
BCD
cân ti
B
.
Mt khác: t giác
ACOD
là hình thoi nên
DA DO
Li có:
OA OD
(bán kính của đường tròn
O
)
OA OD DA
ODA
là tam giác đều
60DAB
C
D
M
A
O
B
Trang 5
Xét
DAB
có trung tuyến
1
2
OD AO AB
DAB
là tam giác vuông ti
D
90ADB
DAB
là tam giác vuông ti
D
60 30DAB DBA
BCD
cân ti
B
MB
là đường cao
MB
cũng là đường phân giác ca
DBC
2 2.30 60DBC DBA
BCD
là tam giác đều (tam giác cân có góc đỉnh bng
60
).
Bài 3. Cho đường tròn
;OR
đường kính
AB
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,OA OB
. Qua
,MN
lần lượt v các y
CD
EF
song song vi nhau (
E
cùng nm trên mt na
đường tròn đường kính
AB
).
a) Chng minh: t giác
CDFE
là hình ch nht.
b) Gi s
CD
EF
cùng to vi
AB
mt góc nhn
30
. Tính din tích hình ch nht
CDFE
.
Li gii
a) Qua
O
k
,OH OK
lần lượt vuông góc vi
EF
CD
.
EF CD gt
nên suy ra
,,O H K
thng hàng.
Ta có:
1
2
OM OA
1
2
ON OB
OA OB R
OM ON
Xét hai tam giác vuông
OKM
OHN
, ta có:
90OKM OHN
30
°
30
°
H
K
F
E
D
N
M
A
O
B
C
Trang 6
OM ON cmt
KOM HON
(2 góc đối đỉnh)
OKM OHN
(cnh huyn - góc nhn)
OK OH
CD EF
(trong một đường tròn, hai dây cách đều tâm thì bng nhau)
T giác
CDFE
có:
CD FE gt
CD FE cmt
CDFE
là hình bình hành
CE DF
hay
CDFE
là hình thang có đáy
CE
DF
Mt khác
OK CD
ti
K
K
là trung điểm ca
CD
Chứng minh tương tự ta có
H
là trung điểm ca
FE
HK
là đường trung bình ca hình thang
CDFE
HK CE
HK EF
CE FE
hay
90CFE 
Hình bình hành
CDFE
90CFE 
CDFE
là hình ch nht.
b) Ta có:
HK DF EC
(vì
CDFE
là hình ch nht)
Xét tam giác vuông
OKM
30KMO gt
1
2
OK OM
1
22
R
OM OA
4
R
OK
2
2
R
HK OK EC
Xét tam giác vuông
CKO
có:
2
22
2 2 2 2 2
15
4 16 16
R R R
CK CO OK R R



Trang 7
15
4
R
CK
15
2
2
R
CD CK
Din tích hình ch nht
CDFE
2
15 15
. . .
2 2 4
R R R
S CD EC dvdt
HT

Preview text:

BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 12
I. ĐẠI SỐ: ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC NHẤT 1 Bài 3. Cho hàm số y  2
x y x 2
a) Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ đồ thị hai hàm số trên cùng hệ trục tọa độ. 1
b) Qua điểm 0;2  vẽ đường thẳng song song với Ox cắt hai đường thẳng y x và 2 y  2
x tại hai điểm AB . Chứng minh tam giác AOB là tam giác vuông.
II. HÌNH HỌC: ÔN TẬP DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY Bài 1.
Cho đường tròn tâm O; R đường kính AB , dây cung CD cắt AB tại M , biết MC  4c ,
m MD  12cm và 30o AMD  .
a) Tính khoảng cách từ O đến CD .
b) Tính bán kính đường tròn tâm O . Bài 2. Cho  ;
O R đường kính AB . Dây cung CD vuông góc với OA tại M là trung điểm của OA .
a) Tứ giác ACOD là hình gì? Vì sao?
b) Tam giác BCD là tam giác gì? Bài 3. Cho đường tròn  ;
O R đường kính AB . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của O , A OB . Qua
M , N lần lượt vẽ các dây CD EF song song với nhau ( C E cùng nằm trên một nửa
đường tròn đường kính AB ).
a) Chứng minh: tứ giác CDEF là hình chữ nhật.
b) Giả sử CD EF cùng tạo với AB một góc nhọn 30 . Tính diện tích hình chữ nhật CDEF .
………………………………HẾT……………………………… Trang 1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. ĐẠI SỐ: ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC NHẤT 1 Bài 3. Cho hàm số y  2
x y x 2
a) Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ đồ thị hai hàm số trên cùng hệ trục tọa độ. 1
b) Qua điểm 0;2  vẽ đường thẳng song song với Ox
cắt hai đường thẳng y x và 2 y  2
x tại hai điểm AB . Chứng minh tam giác AOB là tam giác vuông. Lời giải
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ + Bảng giá trị x 0 1 x 0 2 y  2  x 0 2 1 0 1 y x 2 + Hình vẽ 1
b) Qua điểm 0;2  vẽ đường thẳng song song với Ox
cắt hai đường thẳng y x và 2 y  2
x tại hai điểm AB . Chứng minh tam giác AOB là tam giác vuông. Trang 2 2 2 Ta có: A 1
 ;2; B4;2, suy ra AB  4   1  2  2  5 2 1 OA  2  1  5 2 2   ; OB  2 4 20 Từ đó tính được 2 2 2
AB OA OB . Suy ra tam giác AOB là tam giác vuông.
II. HÌNH HỌC: ÔN TẬP DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY Bài 1.
Cho đường tròn tâm O; R đường kính AB , dây cung CD cắt AB tại M , biết MC  4c ,
m MD  12cm và 30o AMD  .
a) Tính khoảng cách từ O đến CD .
b) Tính bán kính đường tròn tâm O . Lời giải
a) Tính khoảng cách từ O đến CD . 12  4
Kẻ OH CD HC HD
 8cm , MC  4 cm MH CH MC  4 cm 2 o 4 3
Ta có: OH HM .tan AMD  4.tan 30  cm 3
b) Tính bán kính đường tròn tâm O . Trang 3 Ta có: OHC  vuông tại H 2  4 3  208 2 2 2 2
CO CH OH  8     3 3   4 39  4 39 CO
cm Hay R  cm. 3 3 Bài 2. Cho  ;
O R đường kính AB . Dây cung CD vuông góc với OA tại M là trung điểm của OA .
a) Tứ giác ACOD là hình gì? Vì sao?
b) Tam giác BCD là tam giác gì? Lời giải D A B M O C
a) Ta có AB CD tại M
M là trung điểm của CD (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung)
Tứ giác ACOD có hai đường chéo AO DC tại M
MA MO gt
MC MD cmt
ACOD là hình thoi
b) Ta có AB CD tại trung điểm M của CD nên AB là đường trung trực của đoạn thẳng CD BC BDB
CD cân tại B .
Mặt khác: tứ giác ACOD là hình thoi nên DA DO
Lại có: OA OD (bán kính của đường tròn O )
OA OD DAODA  là tam giác đều  DAB  60 Trang 4 1 Xét D
AB có trung tuyến OD AO AB 2  D
AB là tam giác vuông tại D ADB  90 D
AB là tam giác vuông tại D DAB  60  DBA  30 B
CD cân tại B MB là đường cao  MB cũng là đường phân giác của DBC
DBC  2DBA  2.30  60  B
CD là tam giác đều (tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 60). Bài 3. Cho đường tròn  ;
O R đường kính AB . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của O , A OB . Qua
M , N lần lượt vẽ các dây CD EF song song với nhau ( C E cùng nằm trên một nửa
đường tròn đường kính AB ).
a) Chứng minh: tứ giác CDFE là hình chữ nhật.
b) Giả sử CD EF cùng tạo với AB một góc nhọn 30 . Tính diện tích hình chữ nhật CDFE . Lời giải C E K N 30° 30° A B M O H D F
a) Qua O kẻ OH , OK lần lượt vuông góc với EF CD . vì EF
CD gt  nên suy ra O, H , K thẳng hàng. 1 Ta có: OM OA 2 1 ON OB 2
OA OB R OM ON
Xét hai tam giác vuông OKM OHN , ta có:
OKM OHN  90 Trang 5
OM ON cmt
KOM HON (2 góc đối đỉnh)  OKM O
HN (cạnh huyền - góc nhọn) OK OH
CD EF (trong một đường tròn, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau) Tứ giác CDFE có: CD FE gt
CD FE cmt
CDFE là hình bình hành
CE DF hay CDFE là hình thang có đáy là CE DF
Mặt khác OK CD tại K
K là trung điểm của CD
Chứng minh tương tự ta có H là trung điểm của FE
HK là đường trung bình của hình thang CDFE HK CE HK EF
CE FE hay CFE  90
Hình bình hành CDFE CFE  90  CDFE là hình chữ nhật.
b) Ta có: HK DF EC (vì CDFE là hình chữ nhật)
Xét tam giác vuông OKM KMO  30 gt 1  OK OM 2 1 ROM OA  2 2 ROK  4 R
HK  2OK   EC 2
Xét tam giác vuông CKO có: 2 2 2  R R 15R 2 2 2 2 2
CK CO OK R   R      4  16 16 Trang 6 R 15  CK  4 R 15
CD  2CK  2 2 R 15 R R 15
Diện tích hình chữ nhật CDFE S C . D EC  .  dvdt. 2 2 4  HẾT Trang 7