Bài tập toán 9 tuần 13 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Bài tập toán 9 tuần 13 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 13
I. ĐẠI S: QUAN H HAI ĐƯỜNG THNG TRONG MT PHNG TO ĐỘ.
Bài 1. Cho hàm s
32y kx x k
a) Xác định
k
để hàm s đồng biến.
b) Xác định
k
để đồ th hàm s trên đi qua điểm
1;3M
.
c) Xác định
k
để đồ th hàm s trên ct
2
trc tọa độ to thành tam giác có din tích bng
1
.
Bài 2. Cho điểm
1;3A
;
2;1B
.
a) Viết phương trình đường thng
đi qua
A
,
B
.
b) Xác định khong cách t
O
đến đường thng
.
c) Hãy lập phương trình đường thng
đi qua
2; 1C
và:
+ song song vi
d
.
+ vuông góc vi
d
.
Bài 3. Cho 3 hàm s
2yx
có đồ th
1
d
32yx
có đồ th
2
d
22yx
có đồ th
3
d
a) V đồ th ca 3 hàm s đã cho trên cùng một h trc tọa độ.
b) Cho
1 2 2 3 3 1
;;d d A d d B d d C
. Tìm tọa độ điểm
,,A B C
c) Tính din tích tam giác
ABC
.
II. HÌNH HC: LIÊN H GIA DÂY VÀ KHONG CÁCH T TÂM ĐẾN DÂY.
Bài 1. T mt điểm
P
nm ngoài đường tròn
( ; )OR
k 2 cát tuyến
PAB
PCD
. Gi
H
K
ln
ợt là trung điểm ca
AB
CD
.
a) Chng minh
, , ,P H O K
cùng thuc một đường tròn.
b) So sánh hai dây
AB
CD
biết
PH PK
.
Bài 2. Cho đường tròn
O
đường kính
AB
, một điểm
M
nằm trong đường tròn.
a) Nêu cách dng dây
CD
sao cho
M
là trung điểm ca dây
CD
b) Gi s
CD a
không cắt đường kính
AB
. H
AH,BK
vuông góc vi
CD
, chng minh
MH MK
.
c)
OM
ct dây
CD
ti
N
. Tính
MN
theo
a
AB
.
Bài 3. Cho đường tròn
O;R
đường kính
AB
. Gi
M
là một điểm nm gia
A
B.
Qua
M
v
dây
CD
vuông góc vi
AB
. Lấy điểm
E
đối xng vi
A
qua
M
.
a) T giác
ACED
là hình gì? Vì sao?
b) Gi s
6 5 4R , cm,MA cm
. Tính
CD
.
NG DN GII CHI TIT
I. ĐẠI S: QUAN H HAI ĐƯỜNG THNG TRONG MT PHNG TO ĐỘ.
Trang 2
Bài 1. Cho hàm s
32y kx x k
a) Xác định
k
để hàm s đồng biến.
b) Xác định
k
để đồ th hàm s trên đi qua điểm
1;3M
.
c) Xác định
k
để đồ th hàm s trên ct
2
trc tọa độ to thành tam giác có din tích bng
1
.
Li gii
a) Ta có
3 2 2 3y kx x k y k x k
.
Để hàm s trên đồng biến thì
2 0 2kk
.
b) Hàm s trên đi qua điểm
1;3M
.
Suy ra
3 .1 3 2.1 1k k k
.
c) Khi
2k
thì hàm s trên tr thành
5y
không ct trc hoành.
Xét trường hp
2k
.
Gọi giao điểm ca hàm s trên vi trc hoành là
A
.
;0 2 3
A
A x y k x k
3
2
A
k
x
k


3
;0
2
k
A
k




3
2
k
OA
k


.
Gọi giao điểm ca hàm s trên vi trc tung là
B
.
0; 2 3
B
B y y k x k
3
B
yk
0; 3Bk
3OB k
.
Din tích tam giác
OAB
là 1 nên ta có
1
. . 1
2
3
1
. . 3 1
22
1
1
22
1
2
2
5
2
3
2
OAOB
k
k
k
k
k
k
k


Vy
5
2
k
;
3
2
k
.
Trang 3
Bài 2. Cho điểm
1;3A
;
2;1B
.
a) Viết phương trình đường thng
đi qua
A
,
B
.
b) Xác định khong cách t
O
đến đường thng
.
c) Hãy lập phương trình đường thng
d
đi qua
2; 1C
và:
+ song song vi
.
+ vuông góc vi
.
Li gii
a) Gọi phương trình đường thng cn tìm là
:d y ax b
.
Ta có
1;3Ad
;
2;1Bd
.
2
3
3
2 1 7
3
a
ab
ab
b





Vy
27
:
33
d y x
.
b) Gi
;0
M
Mx
là giao điểm ca
và trc hoành
7
2
M
x

7
2
OM
.
Gi
0;
N
Ny
là giao điểm ca
và trc tung
7
3
N
y
7
3
ON
.
Gi
OH
là khong cách t
O
đến đường thng
.
Xét
OMN
vuông ti
O
, có đường cao
OH
, ta có
2 2 2
22
2
1 1 1
1 1 1 13
49
77
23
49 7 13
13 13
OH OM ON
OH
OH

Vy khong cách t
O
đến đường thng
7 13
13
.
c) Gọi phương trình đường thng cn tìm là
:d y ax b

.
* Ta có
:d y ax b

song song vi
27
:
33
d y x
.
Trang 4
2
3
7
3
a
b
2; 1 :C d y ax b
27
.2 b 1 b
33
.
Vy
27
:
33
d y x

* Ta có
:d y ax b

vuông góc
27
:
33
d y x
.
23
.1
32
aa
.
2; 1 :C d y ax b
3
.2 b 1 b 2
2
.
Vy
3
:2
2
d y x

Bài 3. Cho 3 hàm s
2yx
có đồ th
1
d
32yx
có đồ th
2
d
22yx
có đồ th
3
d
a) V đồ th ca 3 hàm s đã cho trên cùng một h trc tọa độ.
b) Cho
1 2 2 3 3 1
;;d d A d d B d d C
. Tìm tọa độ điểm
,,A B C
c) Tính din tích tam giác
ABC
.
Li gii
a)
Trang 5
b) Hoành độ điểm
A
là giao điểm của hai đường thng
1
d
2
d
nên ta có:
2 3 2 4 4 1x x x x
Vi
1 1 ( 1;1)x y A
Hoành độ điểm
B
là giao điểm của hai đường thng
2
d
3
d
nên ta có:
2 2 3 2 4x x x
Vi
4 2 ( 4;10)x y B
Hoành độ điểm
C
là giao điểm của hai đường thng
1
d
3
d
nên ta có:
2 2 2 0x x x
Vi
0 2 (0;2)x y C
.
II. HÌNH HC: LIÊN H GIA DÂY VÀ KHONG CÁCH T TÂM ĐẾN DÂY.
Bài 1. T một điểm
P
nm ngoài đường tròn
( ; )OR
k 2 cát tuyến
PAB
PCD
. Gi
H
K
ln
ợt là trung điểm ca
AB
CD
.
a) Chng minh
, , ,P H O K
cùng thuc một đường tròn.
b) So sánh hai dây
AB
CD
biết
PH PK
.
Li gii
a) Chng minh
, , ,P H O K
cùng thuc một đường tròn.
Xét
()O
:
AB
là dây không đi qua tâm
OH
là 1 phần đường kính
x
y
C
B
A
d
3
d
2
d
1
-2
3
-1
-2
0
2
1
Trang 6
HA HB
(gt)
OH AB
(quan h vuông góc giữa đk và dây)
0
90PHO PHO
vuông ti
H
H
đường tròn đk
PO
(1)
Xét
()O
:
CD
là dây không đi qua tâm
OK
là 1 phần đường kính
KC KD
(gt)
OK CD
(quan h vuông góc giữa đk và dây)
0
90PKO PKO
vuông ti
K
K
đường tròn đk
PO
(2)
T
(1)
(2)
, , ,P H O K
cùng thuc một đường tròn đk
PO
Tâm đường tròn là trung điểm ca
PO
, bán kính là
2
PO
.
b) So sánh hai dây
AB
CD
biết
PH PK
.
Xét
PHO
vuông ti
H
2 2 2
PH PO OH
nh lí Py ta go)
Xét
PKO
vuông ti
K
2 2 2
PK PO OK
nh lí Py ta go)
Xét
()O
có:
PH PK
(gt)
22
PH PK
2 2 2 2
PO OH PO OK
22
OK OH
OK OH
CD AB
(liên h gia dây và khong cách t tâm đến dây).
Bài 2. Cho đường tròn
O
đường kính
AB
, một điểm
M
nằm trong đường tròn.
d) Nêu cách dng dây
CD
sao cho
M
là trung điểm ca dây
CD
e) Gi s
CD a
không cắt đường kính
AB
. H
AH,BK
vuông góc vi
CD
, chng minh
MH MK
.
f)
OM
ct dây
CD
ti
N
. Tính
MN
theo
a
AB
.
Gii
Trang 7
a) Nêu cách dng dây
CD
sao cho
M
là trung điểm ca dây
CD
Qua
M
k đường thng vuông góc
OM
cắt đường tròn ti
C,D
.
Theo tính chất đường kính và dây cung:
M
là trung điểm ca dây
CD
.
b) chng minh
MH MK
.
Xét t giác
ABHK
có:
//BK
AH HK
AH
BK HK
nh lí t vuông góc đến song song)
AHBK
là hình thang (du hiu nhn biết)
OA OB
(gt)
MH MK
.
c) Tính
MN
theo
a
AB
.
M
là trung điểm ca dây
CD
nên
22
CD a
CM DM
Xét tam giác
OMN
vuông ti
M
:
2 2 2
22
22
2 2 2
2 2 2
CO CM MO
AB a AB a
MO CO CM

22
22
AB AB a
MN ON MO
Bài 3. Cho đường tròn
O;R
đường kính
AB
. Gi
M
là một điểm nm gia
A
B.
Qua
M
v
dây
CD
vuông góc vi
AB
. Lấy điểm
E
đối xng vi
A
qua
M
.
c) T giác
ACED
là hình gì? Vì sao?
d) Gi s
6 5 4R , cm,MA cm
. Tính
CD
.
Gii
K
H
N
D
C
B
O
A
M
Trang 8
a) T giác
ACED
là hình gì? Vì sao?
Xét
O
AB CD
nên suy ra
MC MD
Xét t giác
ACED
:
(g
t
t)
cmMC MD
ACED
MA ME
là hình bình hành (du hiu nhn biết)
AE CD
suy ra
ACED
là hình thoi. (du hiu nhn biết).
b) Gi s
6 5 4R , cm,MA cm
. Tính
CD
.
Ta có :
4 6 5 4 2 5OM AO AM R , ,
(cm)
Xét tam giác
MCO
vuông ti
M
:
2
2 2 2 2
6 5 2 5 6CM CO MO , ,
2 12CD CM
(cm).
E
D
C
B
O
A
M
| 1/8

Preview text:

BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 13
I. ĐẠI SỐ: QUAN HỆ HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ. Bài 1.
Cho hàm số y kx  3  2x k
a) Xác định k để hàm số đồng biến.
b) Xác định k để đồ thị hàm số trên đi qua điểm M 1;3 .
c) Xác định k để đồ thị hàm số trên cắt 2 trục tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 1. Bài 2.
Cho điểm A1;3 ; B 2  ;  1 .
a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A , B .
b) Xác định khoảng cách từ O đến đường thẳng d .
c) Hãy lập phương trình đường thẳng d đi qua C 2;  1 và: + song song với d .
+ vuông góc với d . Bài 3.
Cho 3 hàm số y x  2 có đồ thị d 1
y   3 x  2 có đồ thị d 2 y  2
x  2 có đồ thị d 3
a) Vẽ đồ thị của 3 hàm số đã cho trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Cho d d  ; A d d  ;
B d d C . Tìm tọa độ điểm , A B, C 1 2 2 3 3 1
c) Tính diện tích tam giác ABC .
II. HÌNH HỌC: LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY. Bài 1.
Từ một điểm P nằm ngoài đường tròn ( ;
O R) kẻ 2 cát tuyến PAB PCD . Gọi H K lần
lượt là trung điểm của AB CD.
a) Chứng minh P, H , O, K cùng thuộc một đường tròn.
b) So sánh hai dây AB CD biết PH PK .
Bài 2. Cho đường tròn O đường kính AB , một điểm M nằm trong đường tròn.
a) Nêu cách dựng dây CD sao cho M là trung điểm của dây CD
b) Giả sử CD a không cắt đường kính AB . Hạ AH ,BK vuông góc với CD , chứng minh MH MK .
c) OM cắt dây CD tại N . Tính MN theo a AB .
Bài 3. Cho đường tròn O; R đường kính AB . Gọi M là một điểm nằm giữa A B.Qua M vẽ
dây CD vuông góc với AB . Lấy điểm E đối xứng với A qua M .
a) Tứ giác ACED là hình gì? Vì sao?
b) Giả sử R  6,5cm,MA  4cm . Tính CD .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. ĐẠI SỐ: QUAN HỆ HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ. Trang 1 Bài 1.
Cho hàm số y kx  3  2x k
a) Xác định k để hàm số đồng biến.
b) Xác định k để đồ thị hàm số trên đi qua điểm M 1;3 .
c) Xác định k để đồ thị hàm số trên cắt 2 trục tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 1. Lời giải
a) Ta có y kx  3  2x k y  k  2 x k  3 .
Để hàm số trên đồng biến thì k  2  0  k  2 .
b) Hàm số trên đi qua điểm M 1;3 .
Suy ra 3  k.1 3  2.1 k k  1.
c) Khi k  2 thì hàm số trên trở thành y  5 không cắt trục hoành.
Xét trường hợp k  2.
Gọi giao điểm của hàm số trên với trục hoành là A .
Ax ;0 y  k  2 x k  3 Ak  3
 k  3  k  3  x   A ; 0   OA A k  2 k  2   k  . 2
Gọi giao điểm của hàm số trên với trục tung là B .
B0; y  y  k  2 x k  3 B
y k  3  B0;k  3  OB k  3 . B
Diện tích tam giác OAB là 1 nên ta có 1 . . OA OB  1 2 1  k  3  . . k  3  1 2 k  2 1  1 2 k  2 1  k  2  2  5 k   2   3  k   2 5 3  Vậy k  ; k  . 2 2 Trang 2 Bài 2.
Cho điểm A1;3 ; B 2  ;  1 .
a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A , B .
b) Xác định khoảng cách từ O đến đường thẳng d .
c) Hãy lập phương trình đường thẳng d đi qua C 2;  1 và: + song song với d .
+ vuông góc với d . Lời giải
a) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là d  : y ax b .
Ta có A1;3 d  ; B 2  ;  1 d  .   2 a
 a b  3  3     2  a b 1 7  b    3 Vậy d  2 7 : y x  . 3 3 7 7
b) Gọi M x ;0 là giao điểm của d và trục hoành  x   OM  . MM 2 2 7 7 Gọi N 0; y
là giao điểm của d và trục tung  y   ON  . N N 3 3
Gọi OH là khoảng cách từ O đến đường thẳng d .
Xét OMN vuông tại O , có đường cao OH , ta có 1 1 1   2 2 2 OH OM ON 1 1 1 13     2 2 2 OH  7   7  49      2   3  49 7 13  OH   13 13 7 13
Vậy khoảng cách từ O đến đường thẳng d là . 13
c) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là d : y ax b .
* Ta có d : y ax b song song với d  2 7 : y x  . 3 3 Trang 3  2 a   3   7 b   3 Mà C 2;  
1 d : y ax b 2 7   .2  b  1 b  . 3 3 Vậy d 2 7 : y x  3 3
* Ta có d : y ax b vuông góc d  2 7 : y x  . 3 3 2 3   . a  1 a  . 3 2 Mà C 2;  
1 d : y ax b 3   .2  b  1   b  2 . 2  Vậy d 3 : y x  2 2 Bài 3.
Cho 3 hàm số y x  2 có đồ thị d 1
y   3 x  2 có đồ thị d 2 y  2
x  2 có đồ thị d 3
a) Vẽ đồ thị của 3 hàm số đã cho trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Cho d d  ; A d d  ;
B d d C . Tìm tọa độ điểm , A B, C 1 2 2 3 3 1
c) Tính diện tích tam giác ABC . Lời giải a) Trang 4 d2 y d1 C 2 A -2 0 1 x 3 -1 -2 d3 B
b) Hoành độ điểm A là giao điểm của hai đường thẳng d d nên ta có: 1 2 x  2  3
x 2  4x  4   x  1  Với x  1   y  1 ( A 1  ;1)
Hoành độ điểm B là giao điểm của hai đường thẳng d d nên ta có: 2 3 2  x  2  3
x 2  x  4  Với x  4   y  2   B(4;10)
Hoành độ điểm C là giao điểm của hai đường thẳng d d nên ta có: 1 3 2
x  2  x  2  x  0
Với x  0  y  2  C(0; 2) .
II. HÌNH HỌC: LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY. Bài 1.
Từ một điểm P nằm ngoài đường tròn ( ;
O R) kẻ 2 cát tuyến PAB PCD . Gọi H K lần
lượt là trung điểm của AB CD.
a) Chứng minh P, H , O, K cùng thuộc một đường tròn.
b) So sánh hai dây AB CD biết PH PK . Lời giải
a) Chứng minh P, H , O, K cùng thuộc một đường tròn.
Xét (O) có: AB là dây không đi qua tâm
OH là 1 phần đường kính Trang 5 HA HB (gt)
OH AB (quan hệ vuông góc giữa đk và dây) 0
PHO  90  P
HO vuông tại H
H  đường tròn đk PO (1)
Xét (O) có: CD là dây không đi qua tâm
OK là 1 phần đường kính KC KD(gt)
OK CD (quan hệ vuông góc giữa đk và dây) 0
PKO  90  P
KO vuông tại K
K  đường tròn đk PO (2)
Từ (1) và (2)  P, H , O, K cùng thuộc một đường tròn đk PO
Tâm đường tròn là trung điể PO
m của PO , bán kính là . 2
b) So sánh hai dây AB CD biết PH PK . Xét P
HO vuông tại H có 2 2 2
PH PO OH (Định lí Py ta go) Xét P
KOvuông tại K có 2 2 2
PK PO OK (Định lí Py ta go)
Xét (O) có: PH PK (gt) 2 2  PH PK 2 2 2 2
PO OH PO OK 2 2  OK OH OK OH
CD AB (liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây).
Bài 2. Cho đường tròn O đường kính AB , một điểm M nằm trong đường tròn.
d) Nêu cách dựng dây CD sao cho M là trung điểm của dây CD
e) Giả sử CD a không cắt đường kính AB . Hạ AH ,BK vuông góc với CD , chứng minh MH MK .
f) OM cắt dây CD tại N . Tính MN theo a AB . Giải Trang 6 K N D M C H B A O
a) Nêu cách dựng dây CD sao cho M là trung điểm của dây CD
Qua M kẻ đường thẳng vuông góc OM cắt đường tròn tại C,D .
 Theo tính chất đường kính và dây cung: M là trung điểm của dây CD.
b) chứng minh MH MK .
Xét tứ giác ABHK có: AH HK
  AH //BK (định lí từ vuông góc đến song song) BK HK
AHBK là hình thang (dấu hiệu nhận biết)
OA OB (gt)  MH MK .
c) Tính MN theo a AB . CD a
M là trung điểm của dây CD nên CM DM   2 2
Xét tam giác OMN vuông tại M : 2 2 2
CO CM MO 2 2 2 2  AB   a AB a 2 2 2
MO CO CM         2   2  2 2 2 AB AB a
MN ON MO   2 2
Bài 3. Cho đường tròn O; R đường kính AB . Gọi M là một điểm nằm giữa A B.Qua M vẽ
dây CD vuông góc với AB . Lấy điểm E đối xứng với A qua M .
c) Tứ giác ACED là hình gì? Vì sao?
d) Giả sử R  6,5cm,MA  4cm . Tính CD . Giải Trang 7 C A M E B O D
a) Tứ giác ACED là hình gì? Vì sao?
Xét O có AB CD nên suy ra MC MD
Xét tứ giác ACED có : MC MD  t cm 
  ACED là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết) MA ME(gt) 
AE CD suy ra ACED là hình thoi. (dấu hiệu nhận biết).
b) Giả sử R  6,5cm,MA  4cm . Tính CD .
Ta có : OM AO AM R  4  6,5  4  2,5 (cm)
Xét tam giác MCO vuông tại M : 2 2 2 2 2
CM CO MO  6,5  2,5  6
CD  2CM 12(cm). Trang 8