Trang 1
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 14
I. ĐẠI S: LUYN TP V ĐỒ TH HÀM S
Bài 1. Cho hàm s
22yx
( 1 ) ( 1)y m m x m m
a) V đồ th ca các hàm s trên vi
2m 
.
b) Tìm
m
để hai hàm s trên là các đường thng song song.
c) Tìm
m
để hai hàm s trên là các đường thng vuông góc.
d) Tìm
m
để hai hàm s trên là các đường thng ct nhau ti trc tung.
Bài 2. Cho đường thng
:3d y x
2
: 2 1d y x m
. Tìm
m
để hai đường thng ct nhau ti
một điểm trên trc tung. Khi đó
ct
Ox
ti
M
,
d
ct
Oy
ti
N
. Tính din tích
MON
.
Bài 3. Cho
3
đường thng
1y mx m
,
2
: 2 3d y x
,
3
:1d y x
.
a) Chng minh rng khi
m
thay đổi, đường thng
1
d
luôn đi qua một điểm c định.
b) Tìm
m
để
3
đường thẳng đồng quy. Tìm tọa độ điểm đồng quy.
Bài 4. Cho
3
điểm
(0;2), ( 3; 1), (2;4)A B C
.
a) Viết phương trình đường thng
AB
.
b) Chng minh
3
điểm
,,A B C
thng hàng.
II. HÌNH HC: ÔN TP DU HIU NHN BIT TIP TUYN
Bài 1. Cho nửa đường tròn
O
đường kính
,AB AC
là mt dây cung ca nó. K tiếp tuyến
Ax
và k
đường phân giác ca góc
CAx
cắt đường tròn ti
E
và ct
BC
kéo dài ti
D
.
a) Chng minh tam giác
ABD
cân và
// OE BD
.
b) Gi
I
là giao điểm ca
AC
BE
. Chng minh
DI
vuông góc vi
AB
.
Bài 2. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, đường cao
AD
BE
ct nhau ti
H
, v đường tròn tâm
O
đường kính
AH
.
a) Chng minh
E
thuc
O
.
b) Chng minh
DE
là tiếp tuyến của đường tròn tâm
O
đường kính
AH
.
Bài 3. Cho đường tròn
;OR
và hai tiếp tuyến
MA
,
MB
của đường tròn. K
AD
(vi
D
nm gia
O
M
) sao chho góc
45MAD 
.
a) Chng minh
..DOMB AO DM
.
b) Chng minh
BD
là phân giác ca góc
OBM
.
c) T
M
k đường thng song song vi
OB
, đường thng y ct
OA
ti
N
. Chng minh
ON NM
.
…………………………………HẾT………………………………..
Trang 2
NG DN GII CHI TIT
I. ĐẠI S: LUYN TP V ĐỒ TH HÀM S
Bài 1. Cho hàm s
22yx
1y m x m
0m
.
a) V đồ th ca các hàm s trên vi
2m 
.
b) Tìm
m
để hai hàm s trên là các đường thng song song.
c) Tìm
m
để hai hàm s trên là các đường thng vuông góc.
d) Tìm
m
để hai hàm s trên là các đường thng ct nhau ti trc tung.
Li gii
a) Vi
2m 
ta có hai hàm s
22yx
2yx
Đồ thì hàm s
22yx
ct các trc tọa độ tại hai điểm
1;0A
0; 2B
.
Đồ thì hàm s
2yx
ct các trc tọa độ tại hai điểm
2;0A
0;2B
.
b) Tìm
m
để hai hàm s trên là các đường thng song song.
Hai đường thng song song khi và ch khi
aa
bb
12
2
m
m

1
2
m
m
Vy
1m
là giá tr cần tìm để hai đường thng song song.
c) Tìm
m
để hai hàm s trên là các đường thng vuông góc.
Hai đường thng vuông góc khi và ch khi
.1aa

2 1 1m
3
2
m
.
Vy
3
2
m 
là giá tr cần tìm để hai đường thng vuông góc.
d) Tìm
m
để hai hàm s trên là các đường thng ct nhau ti trc tung.
Hoành độ giao điểm của hai đường thng là nghim của phương trình
1 2 2m x m x
12m x m
*
.
Trang 3
+ Nếu
1m
thì
*
vô nghim.
+ Nếu
1m
thì
*
có nghim
2
1
m
x
m
.
Để giao điểm của hai đường thng trên trc tung thì
2
02
1
m
m
m
.
Bài 2. Cho đường thng
:3d y x
2
: 2 1d y x m
. Tìm
m
để hai đường thng ct nhau ti
một điểm trên trục tung. Khi đó
ct
Ox
ti
M
,
d
ct
Oy
ti
N
. Tính din tích
MON
.
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thng là
2
3 2 1x x m
2
4
3
m
x

.
Do giao điểm của hai đường thng trên trc tung nên suy ra
2
4
0
3
m
2m
.
Ta có
d
ct
Ox
tại điểm
3;0M
: 2 3d y x
ct
Oy
tại điểm
0;3N
.
Din tích tam giác
MON
bng
1 1 9
. . . 3 .3
2 2 2
MON
S OM ON
.
Bài 3. Cho ba đường thng
1
:1d y mx m
,
2
: 2 3d y x
3
:1d y x
.
a) Chng minh rng khi
m
thay đổi, đường thng
1
d
luôn đi qua một điểm c định.
b) Tìm
m
để
3
đường thẳng đồng quy. Tìm tọa độ điểm đồng quy.
Li gii
a) Ta có đường thng
1
:1d y mx m
luôn đi qua điểm
1;1I
vi mi giá tr ca
m
.
b) D thy hai đường thng
2
d
3
d
ct nhau tại đim
2; 1M 
, nên ba đường thẳng đã cho
đồng quy khi
1
d
đi qua
2; 1M 
. Do đó
1 2 1mm
0m
.
Bài 4. Cho
3
điểm
(0;2), ( 3; 1), (2;4)A B C
.
a) Viết phương trình đường thng
AB
.
b) Chng minh
3
điểm
,,A B C
thng hàng.
Li gii
a) Đường thng
AB
có phương trình dạng
y ax b
.
T gi thiết ta có tọa độ các điểm
A
B
nên ta có h phương trình
2 0.
1 3.
ab
ab

1
2
a
b
Vậy đường thng
AB
2yx
.
b) Chng minh
3
điểm
,,A B C
thng hàng.
Đưng thng
AB
phương trình
2yx
đi qua điểm
2;4C
nên ba điểm đã cho thng
hàng.
Trang 4
II. HÌNH HC: ÔN TP DU HIU NHN BIT TIP TUYN
Bài 1. Cho nữa đường tròn
O
đường kính
,AB AC
là mt y cung ca nó. K tiếp tuyn
Ax
k đường phân giác ca góc
CAx
cắt đường tròn ti
E
và ct
BC
kéo dài ti
D
a) Chng minh tam giác
ABD
cân và
//OE BD
.
b) Gọi I là giao điểm ca
AC
.BE
Chng minh
DI
vuông góc vi
.AB
Li gii
a) Ta có
90
90
ADB DAC
DAB DAx ADB DAB
DAx DAC
ABD
cân ti
B
.
Ta có
OE OA
nên
AOE
cân ti
O
do đó
OAE AEO
Theo câu a) ta có
ABD
cân ti
B
suy ra
OAE EDB
Do đó
//OE DB
ng v)
b) Ta có
90AEB 
;
90ACB 
(góc chn nữa đường tròn)
suy ra
AC BD
BE AD
I là trc tâm ca
ABD
DI AB
……………………………………………………………………………………………………
Bài 2. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
đường cao
AD
BE
ct nhau ti
,H
v đường tròn tâm
O
đường kính
.AH
K
H
I
D
E
O
A
B
C
Trang 5
a) Chmg minh
E
thuc
.O
b) Chng minh
DE
là tiếp tuyến của đường tròn tâm
O
đường kính
.AH
Li gii
a) Gi
O
trung điểm ca
.AH
Tam giác
AEH
vuông ti
E
EO
đường trung tuyến
nên:
2
AH
EO OA OH
(tính cht tam giác vuông)
Vậy điểm
E
nằm trên đường tròn
( ; )
2
AH
O
b) Ta có
OH OE
suy ra tam giác
OHE
cân ti
O
suy ra:
OEH OHE
(1)
BHD OHE
ối đỉnh) (2)
Trong tam giác
BDH
ta có:
90HDB
Suy ra:
90HBD BHD
(3)
T (1),(2) và (3) suy ra:
90OEH HBD
(4)
Tam giác
ABC
cân ti
A
AD BC
nên
BD CD
Tam giác
BCE
vuông ti
E
ED
là đường trung tuyến nên:
2
BC
ED BD
(tính cht tam giác vuông).
Suy ra tam giác
BDE
cân ti
D
Suy ra:
BDE DEB
(5)
T (4) và (5) suy ra:
90OEH DEB
hay
90DEO
Suy ra:
.DE EO
Vy
DE
là tiếp tuyến của đường tròn
.O
O
H
E
D
B
C
A
Trang 6
Bài 3. Cho đường tròn
; OR
hai tiếp tuyến
MA
,
MB
của đường tròn. K
AD
(
D
nm gia
O
M
) sao cho góc
45MAD
a) Chng minh
. . .DOMB AO DM
b) Chng minh
BD
là phân giác ca góc
.OBM
c) T
M
k đưng thng song song vi
,OB
đường thng y ct
OA
ti
N
chng
NO NM
Li gii
a) Do
MA
tiếp tuyến ca
O
nên suy ra góc
45MAO 
, do đó
AD
phân giác ca góc
MAO
Theo tính cht phân giác ta có t s
DM DO
AM AO
..DM AO AM DO
Ta cũng có
MA MB
nên suy ra
..MD AO BM DO
hay
. . .DOMB AO DM
b) Xét hai tam giác
MDA
MDB
MA MB
,
MD
chung
AMD BMD
. Do đó
MDA MDB
c g c
. Suy ra
45MAO MBO
.
Ta cũng có
90MBO 
(tính cht tiếp tuyến) nên suy ra
BD
là phân giác ca góc
BOM
.
c) Do
// OB MN
suy ra
NMO BOM
(so le trong). Mà
MO
phân giác ca góc
AOB
nên
suy ra
AOM MOB
NOM BOM
. Do đó suy ra
NMO NOM
hay tam giác
MNO
cân
N
. Vy
NM ON
.
HT
N
D
M
O
A
B

Preview text:

BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 14
I. ĐẠI SỐ: LUYỆN TẬP VỀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 1.
Cho hàm số y  2x  2 và y  (m 1 m)x m(m  1  )
a) Vẽ đồ thị của các hàm số trên với m  2  .
b) Tìm m để hai hàm số trên là các đường thẳng song song.
c) Tìm m để hai hàm số trên là các đường thẳng vuông góc.
d) Tìm m để hai hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại trục tung. Bài 2.
Cho đường thẳng d : y x  3 và 2 d : y  2
x m 1. Tìm m để hai đường thẳng cắt nhau tại
một điểm trên trục tung. Khi đó d cắt Ox tại M , d cắt Oy tại N . Tính diện tích MON . Bài 3.
Cho 3 đường thẳng y mx m 1 , d : y  2x  3, d : y x 1. 2 3
a) Chứng minh rằng khi m thay đổi, đường thẳng d luôn đi qua một điểm cố định. 1
b) Tìm m để 3 đường thẳng đồng quy. Tìm tọa độ điểm đồng quy. Bài 4. Cho 3 điểm ( A 0; 2), B( 3  ; 1  ),C(2;4) .
a) Viết phương trình đường thẳng AB . b) Chứng minh 3 điểm ,
A B, C thẳng hàng.
II. HÌNH HỌC: ÔN TẬP DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN Bài 1.
Cho nửa đường tròn O đường kính AB, AC là một dây cung của nó. Kẻ tiếp tuyến Ax và kẻ
đường phân giác của góc CAx cắt đường tròn tại E và cắt BC kéo dài tại D .
a) Chứng minh tam giác ABD cân và OE // BD.
b) Gọi I là giao điểm của AC BE . Chứng minh DI vuông góc với AB . Bài 2.
Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AD BE cắt nhau tại H , vẽ đường tròn tâm O đường kính AH .
a) Chứng minh E thuộc O .
b) Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn tâm O đường kính AH . Bài 3. Cho đường tròn  ;
O R và hai tiếp tuyến MA , MB của đường tròn. Kẻ AD (với D nằm giữa
O M ) sao chho góc MAD  45 . a) Chứng minh D . O MB A . O DM .
b) Chứng minh BD là phân giác của góc OBM .
c) Từ M kẻ đường thẳng song song với OB , đường thẳng này cắt OA tại N . Chứng minh ON NM .
…………………………………HẾT……………………………….. Trang 1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. ĐẠI SỐ: LUYỆN TẬP VỀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 1.
Cho hàm số y  2x  2 và y  m  
1 x m m  0 .
a) Vẽ đồ thị của các hàm số trên với m  2  .
b) Tìm m để hai hàm số trên là các đường thẳng song song.
c) Tìm m để hai hàm số trên là các đường thẳng vuông góc.
d) Tìm m để hai hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại trục tung. Lời giải a) Với m  2
 ta có hai hàm số là y  2x  2 và y  x  2
Đồ thì hàm số y  2x  2 cắt các trục tọa độ tại hai điểm A1;0 và B0; 2   .
Đồ thì hàm số y  x  2 cắt các trục tọa độ tại hai điểm A2;0 và B0;2 .
b) Tìm m để hai hàm số trên là các đường thẳng song song. a a m 1  2 m  1
Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi      b b m  2 m  2
Vậy m 1 là giá trị cần tìm để hai đường thẳng song song.
c) Tìm m để hai hàm số trên là các đường thẳng vuông góc.
Hai đường thẳng vuông góc khi và chỉ khi . a a  1   2m   1  1  3  m   . 2 3 Vậy m  
là giá trị cần tìm để hai đường thẳng vuông góc. 2
d) Tìm m để hai hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại trục tung.
Hoành độ giao điểm của hai đường thẳng là nghiệm của phương trình m  
1 x m  2x  2  m   1 x m  2   * . Trang 2
+ Nếu m 1 thì   * vô nghiệm. m  2
+ Nếu m  1 thì   * có nghiệm x  . m 1  Để m 2
giao điểm của hai đường thẳng trên trục tung thì  0  m  2 . m 1 Bài 2.
Cho đường thẳng d : y x  3 và 2 d : y  2
x m 1. Tìm m để hai đường thẳng cắt nhau tại
một điểm trên trục tung. Khi đó d cắt Ox tại M , d cắt Oy tại N . Tính diện tích MON . Lời giải 2  Phương trình hoành độ m 4
giao điểm của hai đường thẳng là 2 x  3  2
x m 1  x  . 3 2 Do giao điể m  4
m của hai đường thẳng trên trục tung nên suy ra  0  m  2  . 3
Ta có d cắt Ox tại điểm M  3
 ;0 và d: y  2x  3 cắt Oy tại điểm N 0;3 . 1 1 9
Diện tích tam giác MON bằng S
 .OM.ON  . 3  .3  . MON 2 2 2
d : y mx m 1 d : y  2x  3
d : y x 1 Bài 3. Cho ba đường thẳng 1 , 2 và 3 .
a) Chứng minh rằng khi m thay đổi, đường thẳng d luôn đi qua một điểm cố định. 1
b) Tìm m để 3 đường thẳng đồng quy. Tìm tọa độ điểm đồng quy. Lời giải
a) Ta có đường thẳng d : y mx m 1 luôn đi qua điểm I 1 
;1 với mọi giá trị của m . 1
b) Dễ thấy hai đường thẳng d d cắt nhau tại điểm M  2  ; 
1 , nên ba đường thẳng đã cho 2 3
đồng quy khi d đi qua M  2  ;  1 . Do đó 1   2
mm1  m  0 . 1 Bài 4. Cho 3 điểm ( A 0; 2), B( 3  ; 1  ),C(2;4) .
a) Viết phương trình đường thẳng AB . b) Chứng minh 3 điểm ,
A B, C thẳng hàng. Lời giải
a) Đường thẳng AB có phương trình dạng y ax b .
2  0.a ba  1
Từ giả thiết ta có tọa độ các điểm A B nên ta có hệ phương trình   
1  3.a bb  2
Vậy đường thẳng AB y x  2 . b) Chứng minh 3 điểm ,
A B, C thẳng hàng.
Đường thẳng AB có phương trình y x  2 đi qua điểm C 2;4 nên ba điểm đã cho thẳng hàng. Trang 3
II. HÌNH HỌC: ÔN TẬP DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN Bài 1.
Cho nữa đường tròn O đường kính AB, AC là một dây cung của nó. Kẻ tiếp tuyền Ax
kẻ đường phân giác của góc CAx cắt đường tròn tại E và cắt BC kéo dài tại D
a) Chứng minh tam giác ABD cân và OE//BD .
b) Gọi I là giao điểm của AC và .
BE Chứng minh DI vuông góc với . AB Lời giải K D C E I A H O B a) Ta có
ADB DAC  90 
DAB DAx  90   ADB DAB ABD  cân tại B .  DAx DAC 
Ta có OE OA nên A
OE cân tại O do đó OAE AEO Theo câu a) ta có ABD
cân tại B suy ra OAE EDB
Do đó OE//DB (đồng vị)
b) Ta có AEB  90 ; ACB  90 (góc chắn nữa đường tròn) AC BD suy ra
  I là trực tâm của ABD   DI AB BE AD
…………………………………………………………………………………………………… Bài 2.
Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AD BE cắt nhau tại H , vẽ đường tròn tâm O đường kính AH. Trang 4
a) Chứmg minh E thuộc O.
b) Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn tâm O đường kính AH. Lời giải A O E H B D C
a) Gọi O là trung điểm của AH. Tam giác AEH
vuông tại E EO là đường trung tuyến nên: AH
EO OA OH
(tính chất tam giác vuông) 2 AH
Vậy điểm E nằm trên đường tròn (O; ) 2
b) Ta có OH OE suy ra tam giác OHE
cân tại O suy ra: OEH OHE (1)
BHD OHE (đối đỉnh) (2) Trong tam giác B
DH ta có: HDB  90
Suy ra: HBD BHD  90 (3)
Từ (1),(2) và (3) suy ra: OEH HBD  90 (4) Tam giác ABC
cân tại A AD BC nên BD CD Tam giác B
CE vuông tại E ED là đường trung tuyến nên: BC ED BD
(tính chất tam giác vuông). 2 Suy ra tam giác B
DE cân tại D
Suy ra: BDE DEB (5)
Từ (4) và (5) suy ra: OEH DEB  90 hay DEO  90
Suy ra: DE E .
O Vậy DE là tiếp tuyến của đường tròn O. Trang 5 Bài 3. Cho đường tròn  ;
O R và hai tiếp tuyến MA , MB của đường tròn. Kẻ AD ( D nằm giữa O
M ) sao cho góc MAD  45 a) Chứng minh D . O MBA . O DM.
b) Chứng minh BD là phân giác của góc OBM.
c) Từ M kẻ đường thẳng song song với OB, đường thẳng này cắt OA tại N chứng NO NM Lời giải N A D M O B
a) Do MA là tiếp tuyến của O nên suy ra góc MAO  45 , do đó AD là phân giác của góc MAO DM DO
Theo tính chất phân giác ta có tỉ số 
DM.AO AM.DO AM AO
Ta cũng có MA MB nên suy ra M .
D AO BM.DO hay D . O MBA . O DM. b) Xét hai tam giác MDA M
DB MA MB , MD chung và AMD BMD . Do đó MDA M
DB c g c. Suy ra MAO MBO  45.
Ta cũng có MBO  90 (tính chất tiếp tuyến) nên suy ra BD là phân giác của góc BOM .
c) Do OB // MN suy ra NMO BOM (so le trong). Mà MO là phân giác của góc AOB nên
suy ra AOM MOB NOM BOM . Do đó suy ra NMO NOM hay tam giác MNO
cân ở N . Vậy NM ON .  HẾT Trang 6