









Preview text:
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 16
I. ĐẠI SỐ: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Bài 1.
Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm giá trị của a để:
a) Điểm A0;
1 thuộc đường thẳng x ay 5 ; b) Điểm B 1
,5;0 thuộc đường thẳng ax 4y 6 ; c) Điểm C 7 ;
3 thuộc đường thẳng ax 6 y 3;
d) Điểm D 2,5;0 thuộc đường thẳng ax 0 y 12,5;
e) Điểm E 2; 4,5 thuộc đường thẳng 0x ay 31,5 ; Bài 2.
Vẽ đồ thị của mỗi cặp phương trình sau trong cùng một hệ trục tọa độ rồi tìm tọa độ giao điểm
của hai đường thẳng đó:
a) 2x y 3 và 3x y 1
b) x 2 y 4 và 3x 2 y 12
c) x 2 y 4 và 2
x 4y 8
d) x y 1 và 3
x 3y 6 Bài 3.
a) Tìm giá trị của a để hai đường thẳng y a
1 x 2 và y 3 x 1 song song với nhau.
b) Xác định m và k để hai đường thẳng y kx m 2 và y 5 k x 4 m trùng nhau.
c) Xác định m và k để d : y kx m 2 và d : y 5 k x 4 m cắt nhau tại điểm 2 1 trên trục tung.
d) Xác định k để các đường thẳng sau đồng quy?
d : y 2x 3;
d : y x 3
d : y kx 1 3 2 1
II. HÌNH HỌC: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN Bài 1.
Cho hai đường tròn (O; R) đường kính AB, đường tròn tâm (O’), đường kính OA. Dây cung
AC của đường tròn (O) cắt đường tròn (O’) ở M. Chứng minh:
a) Đường tròn (O’) tiếp xúc (O) tại A. b) O’M // OC c) OM //BC Bài 2. Cho hai đường tròn ;
O R và O '; R ' tiếp xúc ngoài tại A . Vẽ các bán kính OB//O' D sao
cho B , D cùng phía nửa mặt phẳng bờ OO '. Đường thẳng DB và OO ' cắt nhau tại I . a) Tính BAD .
b) Tính OI biết R 3cm và ’ R 2cm.
c) Tính OI theo R và R ' . Bài 3.
Cho hình vuông ABCD . Vẽ đường tròn ;
D DC và đường tròn O đường kính BC , chúng
cắt nhau tại một điểm thứ hai là E . Tia CE cắt AB tại M , tia BE cắt AD tại N . CHứng minh rằng : Trang 1
a) N là trung điểm AD .
b) M là trung điểm AB . HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1.
Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm giá trị của a để:
f) Điểm A0;
1 thuộc đường thẳng x ay 5 ; g) Điểm B 1
,5;0 thuộc đường thẳng ax 4y 6 ; h) Điểm C 7 ;
3 thuộc đường thẳng ax 6 y 3;
i) Điểm D 2,5;0 thuộc đường thẳng ax 0 y 12,5;
j) Điểm E 2; 4,5 thuộc đường thẳng 0x ay 31,5 ; Lời giải
a) Điểm A0;
1 thuộc đường thẳng x ay 5 0 . a 1 5 a 5 ; b) Điểm B 1
,5;0 thuộc đường thẳng ; c) Điểm C 7 ; 3 thuộc đường thẳng
ax y a 15 6 3 . 7 6. 3 3 a ; 7
d) Điểm D 2,5;0 thuộc đường thẳng ax 0 y 12,5 2,5.a 0.0 12,5 a 5 ;
e) Điểm E 2; 4,5 thuộc đường thẳng
0x ay 31,5 0.2 . a 4 , 5 31,5 a 7 ; Bài 2.
Vẽ đồ thị của mỗi cặp phương trình sau trong cùng một hệ trục tọa độ rồi tìm tọa độ giao điểm
của hai đường thẳng đó:
a) 2x y 3 và 3x y 1
b) x 2 y 4 và 3x 2 y 12
c) x 2 y 4 và 2
x 4y 8
d) x y 1 và 3
x 3y 6 Lời giải
a) Các đường thẳng 2x y 3 và 3x y 1 là đồ thị các hàm số y 2
x 3 và y 3x 1
trên mặt phẳng tọa độ. 3
Khi x 0 y 3 , y 0 x
ta có đường thẳng 2x y 3 đi qua các điểm 0;3 và 2 3 ; 0 2 1
Khi x 0 y 1
, y 0 x ta có đường thẳng 3x y 1 đi qua các điểm 0; 1 và 3 1 ; 0 . 3 Trang 2
Tọa độ giao điểm của đường thẳng 2x y 3 và đường thẳng 3x y 1 là nghiệm của hệ
2x y 3 phương trình 3
x y 1 4 4 x x
2x y 3 5x 4 5 5 3
x y 1 3 x y 1 4 7 3. y 1 y 5 5 4 7
Vậy tọa độ giao điểm của các đường thẳng 2x y 3 và 3x y 1 là ; 5 5 b) Các đườ 1
ng thẳng x 2 y 4 và 3x 2 y 12 là đồ thị các hàm số y x 2 và 2 3 y
x 6 trên mặt phẳng tọa độ. 2
Khi x 0 y 2
, y 0 x 4 ta có đường thẳng x 2y 4 đi qua các điểm 0; 2 và 4;0
Khi x 0 y 6 , y 0 x 4 ta có đường thẳng 3x 2 y 12 đi qua các điểm 0;6 và 4;0 Trang 3
Tọa độ giao điểm của đường thẳng x 2 y 4 và đường thẳng 3x 2 y 12 là nghiệm của hệ
x 2y 4 phương trình 3 x 2y 12
x 2y 4 4x 16 x 4 x 4 3
x 2y 12
x 2y 4 4 2y 4 y 0
Vậy tọa độ giao điểm của các đường thẳng x 2 y 4 và 3x 2 y 12 là 4;0 c) Các đườ 1
ng thẳng x 2 y 4 và 2
x 4y 8
là đồ thị các hàm số y x 2 và 2 1 y
x 2 trên mặt phẳng tọa độ. 2
Khi x 0 y 2
, y 0 x 4 ta có đường thẳng x 2y 4 đi qua các điểm 0; 2 và 4;0
Khi x 0 y 2
, y 0 x 4 ta có đường thẳng 3x 2y 12 đi qua các điểm 0; 2 và 4;0 Trang 4
Đường thẳng x 2 y 4 trùng với đường thẳng 2
x 4y 8
nên có vô số điểm chung, mỗi
điểm của đường thẳng x 2 y 4 đều là điểm đường thẳng 2
x 4y 8 .
d) Các đường thẳng x y 1 và 3
x 3y 6
là đồ thị các hàm số y x 1 và y x 2 trên mặt phẳng tọa độ.
Khi x 0 y 1
, y 0 x 1 ta có đường thẳng x y 1 đi qua các điểm 0; 1 và 1;0
Khi x 0 y 2
, y 0 x 2 ta có đường thẳng 3
x 3y 6
đi qua các điểm 0; 2 và 2;0 Trang 5
Đường thẳng x y 1 song song với đường thẳng 3
x 3y 6
, nên hai đường thẳng không có tọa độ giao điểm. Bài 3.
a) Tìm giá trị của a để hai đường thẳng y a
1 x 2 và y 3 x 1 song song với nhau.
b) Xác định m và k để hai đường thẳng y kx m 2 và y 5 k x 4 m trùng nhau.
c) Xác định m và k để d : y kx m 2 và d : y 5 k x 4 m cắt nhau tại điểm 2 1 trên trục tung.
d) Xác định k để các đường thẳng sau đồng quy?
d : y 2x 3;
d : y x 3
d : y kx 1 3 2 1 Lời giải
a) Để hai đường thẳng y a
1 x 2 và y 3 x 1 song song với nhau thì: a 1 1 a 0 2 4
Vậy a 0 thì hai đường thẳng trên song song với nhau.
b) Để hai đường thẳng y kx m 2 và y 5 k x 4 m trùng nhau thì: 5 k 5 k 2k 5 k 2
m 2 4 m 2m 6 m 3 5 Vậy k
và m 3 thì hai đường thẳng trên trùng nhau. 2 Trang 6
c) Để hai đường thẳng d và d cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì 2 1 5 k 5 k 2k 5 k 2
m 2 4 m 2m 6 m 3 5 Vậy k
và m 3 thì hai đường thẳng d và d cắt nhau tại một điểm trên trục tung. 2 1 2
d) Gọi điểm A d d 1 2
Khi đó hoành độ điểm A là nghiệm của phương trình:
2x 3 x 3 3x 6 x 2 Thay x 2
vào hàm số y 2x 3 ta được y 2. 2 3 1 A 2 ; 1
Để ba đường thẳng d , d và d đồng quy thì Ad 3 3 2 1
Tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình đường thẳng d : 3 1 k. 2 1 2k 0 k 0
Vậy k 0 thì ba đường thẳng d , d và d đồng quy. 3 2 1
II. HÌNH HỌC: ÔN TẬP TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU. Bài 1.
Cho hai đường tròn (O; R) đường kính AB, đường tròn tâm (O’), đường kính OA. Dây cung
AC của đường tròn (O) cắt đường tròn (O’) ở M. Chứng minh:
a) Đường tròn (O’) tiếp xúc (O) tại A. b) O’M // OC c) OM //BC Lời giải Trang 7 C M A B O' O
a) Vì đường tròn tâm (O’), đường kính OA nên O’ là trung điểm của OA
OO' OAO' A Đường tròn (O’) tiếp xúc (O) tại A.
b) Vì M O ' , đường kính AO tam giác AMO vuông tại M OM AC 1
Xét (O) có OM AC , AC là dây cung M là trung điểm của AC Xét tam giác AOC có: M là trung điểm của AC
O’ là trung điểm của AO
O’M là đường trung bình của tam giác AOC MO’ // OC
c) C O , đường kính AB tam giác ABC vuông tại C CB AC 2 Từ (1) và (2) OM //BC. Bài 2. Cho hai đường tròn ;
O R và O ' ; R ' tiếp xúc ngoài tại A . Vẽ các bán kính OB//O' D sao
cho B , D cùng phía nửa mặt phẳng bờ OO '. Đường thẳng DB và OO ' cắt nhau tại I . a) Tính BAD
b) Tính OI theo R và R '
c) Tính OI biết R 3cm và ’ R 2cm Lời giải B D 1 1 1 3 O A O' I
a) Có Có OB//O' D (giả thiết) O O ' 180 (hai góc trong cùng phía) 1 1 1 A
OB cân tại O A 180 O 1 1 2 Trang 8 1 A
O'Dcân tại O' A 180 O ' 3 1 2 1 A A
180 O 180 O '
90 BAD 90 1 3 1 1 2
b) Có OB//O' D (giả thiết) I
O'D# I
OB (một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và
song song với cạnh thứ ba thì tạo thành tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho) IO ' O ' D IO O D ' ' IO OB
IO ' OA AO ' OB
IO'.OB O' .
D IO ' OA AO '
IO'.OB O' .
D IO ' O ' D OA AO '
IO'.OB O'D O'DOA AO'
O ' D OA AO '
R '. R R ' IO'
OB O ' D R R'
c) Với R 3cm và ’ R 2cm, ta có
R '. R R ' 2.3 2 IO ' . R R ' 32 15cm Bài 3.
Cho hình vuông ABCD . Vẽ đường tròn ;
D DC và đường tròn O đường kính BC , chúng
cắt nhau tại một điểm thứ hai là E . Tia CE cắt AB tại M , tia BE cắt AD tại N . CHứng minh rằng :
a) N là trung điểm AD .
b) M là trung điểm AB . Lời giải 1 Xét EBC
có EO là đường trung tuyến ứng với cạnh BC và EO BO CO BC 2 Nên EBC vuông tại E . 0
ABN NBC 90 Ta có
ABN ECB 0
ECB EBC 90 Trang 9 Xét ABN
vuông tại A và B
CM vuông tại B có: AB BC A BN B
CM cgv gn AN BM 1
ABN BCE Xét đường tròn ;
D DC có DC DE Xét đường trfon ;
O OB có OC OE
DO là đường trung trực của đoạn thẳng CE .
DO CE . 0 C
DO DCF 90 Ta có
CDO FCB 0
FCB DCF 90 Xét C
DO vuông tại O và B
CM vuông tại B có: C D BC C DO B
CM cgv gn CO BM 2 C
DO BCM 1 1 1 Ta có CO BC AB AD 3 2 2 2 1 AN AD 2 Từ 1 , 2,3 1 BM AB 2
N là trung điểm AD và M là trung điểm AB HẾT Trang 10