Trang 1
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 16
I. ĐẠI S: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT HAI N
Bài 1. Trong mỗi trường hp sau hãy tìm giá tr của a để:
a) Đim
0; 1A
thuộc đường thng
5x ay
;
b) Đim
1,5;0B
thuộc đường thng
46ax y
;
c) Đim
7; 3C 
thuộc đường thng
63ax y
;
d) Đim
2,5;0D
thuộc đường thng
0 12,5ax y
;
e) Đim
2; 4,5E
thuộc đường thng
0 31,5x ay
;
Bài 2. V đồ th ca mi cặp phương trình sau trong cùng một h trc tọa độ ri tìm tọa đ giao điểm
của hai đường thẳng đó:
a)
31xy
b)
24xy
3 2 12xy
c)
2 4 8xy
d)
1xy
3 3 6xy
Bài 3.
a) Tìm giá tr ca
a
để hai đường thng
12y a x
31yx
song song vi nhau.
b) Xác định
m
k
để hai đường thng
2y kx m
54y k x m
trùng nhau.
c) Xác định
m
k
để
1
:2d y kx m
2
: 5 4d y k x m
ct nhau tại điểm
trên trc tung.
d) Xác định
k
để các đường thẳng sau đồng quy?
1
: 2 3;d y x
2
:3d y x
3
:1d y kx
II. HÌNH HC: V TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Bài 1. Cho hai đường tròn (O; R) đường kính AB, đường tròn tâm (O’), đưng kính OA. Dây cung
AC của đường tròn (O) cắt đường tròn (O’) ở M. Chng minh:
a) Đường tròn (O’) tiếp xúc (O) ti A.
b) O’M // OC
c) OM //BC
Bài 2. Cho hai đường tròn
;OR
'; ' OR
tiếp xúc ngoài ti
A
. V các bán kính
// 'OB O D
sao
cho
B
,
D
cùng phía na mt phng b
'OO
. Đường thng
DB
'OO
ct nhau ti
I
.
a) Tính
BAD
.
b) Tính
OI
biết
3cmR
2cmR
.
c) Tính
OI
theo
R
'R
.
Bài 3. Cho hình vuông
ABCD
. V đường tròn
;D DC
và đường tròn
O
đường kính
BC
, chúng
ct nhau ti một điểm th hai
E
. Tia
CE
ct
AB
ti
M
, tia
BE
ct
AD
ti
N
. CHng
minh rng :
Trang 2
a)
N
là trung điểm
AD
.
b)
M
là trung điểm
AB
.
HT
NG DN GII CHI TIT
Bài 1. Trong mỗi trường hp sau hãy tìm giá tr của a để:
f) Đim
0; 1A
thuộc đường thng
5x ay
;
g) Đim
1,5;0B
thuộc đường thng
46ax y
;
h) Đim
7; 3C 
thuộc đường thng
63ax y
;
i) Đim
2,5;0D
thuộc đường thng
0 12,5ax y
;
j) Đim
2; 4,5E
thuộc đường thng
0 31,5x ay
;
Li gii
a) Đim
0; 1A
thuộc đường thng
5 0 . 1 5 5x ay a a
;
b) Đim
1,5;0B
thuộc đường thng ;
c) Đim
7; 3C 
thuộc đường thng
15
6 3 . 7 6. 3 3
7
ax y a a
;
d) Đim
2,5;0D
thuộc đường thng
0 12,5 2,5. 0.0 12,5 5ax y a a
;
e) Đim
2; 4,5E
thuộc đường thng
0 31,5 0.2 . 4,5 31,5 7x ay a a
;
Bài 2. V đồ th ca mi cặp phương trình sau trong cùng một h trc tọa độ ri tìm tọa đ giao điểm
của hai đường thẳng đó:
a)
31xy
b)
24xy
3 2 12xy
c)
2 4 8xy
d)
1xy
3 3 6xy
Li gii
a) Các đường thng
2 3xy
31xy
là đồ th các hàm s
23yx
31yx
trên mt phng tọa độ.
Khi
03xy
,
3
0
2
yx
ta có đường thng
2 3xy
đi qua các điểm
0;3
3
;0
2



Khi
01xy
,
1
0
3
yx
ta có đường thng
31xy
đi qua các điểm
0; 1
1
;0
3



.
Trang 3
Tọa độ giao đim ca đường thng
2 3xy
đường thng
31xy
nghim ca h
phương trình
2 3
31
xy
xy


44
2 3 5 4
55
3 1 3 1 4 7
3. 1
55
xx
x y x
x y x y
yy











Vy tọa độ giao điểm của các đường thng
2 3xy
31xy
47
;
55



b) Các đường thng
24xy
3 2 12xy
đồ th các hàm s
1
2
2
yx
3
6
2
yx
trên mt phng tọa độ.
Khi
02xy
,
04yx
ta có đường thng
24xy
đi qua các điểm
0; 2
4;0
Khi
06xy
,
04yx
ta có đường thng
3 2 12xy
đi qua các điểm
0;6
4;0
Trang 4
Tọa độ giao điểm của đường thng
24xy
đường thng
3 2 12xy
nghim ca h
phương trình
24
3 2 12
xy
xy


2 4 4 16 4 4
3 2 12 2 4 4 2 4 0
x y x x x
x y x y y y

Vy tọa độ giao điểm của các đường thng
24xy
3 2 12xy
4;0
c) Các đường thng
24xy
2 4 8xy
là đồ th các hàm s
1
2
2
yx
1
2
2
yx
trên mt phng tọa độ.
Khi
02xy
,
04yx
ta có đường thng
24xy
đi qua các điểm
0; 2
4;0
Khi
02xy
,
04yx
ta có đường thng
3 2 12xy
đi qua các điểm
0; 2
4;0
Trang 5
Đưng thng
24xy
trùng với đường thng
2 4 8xy
nên s điểm chung, mi
điểm của đường thng
24xy
đều là điểm đường thng
2 4 8xy
.
d) Các đường thng
1xy
3 3 6xy
đồ th các hàm s
1yx
2yx
trên
mt phng tọa độ.
Khi
01xy
,
01yx
ta có đường thng
1xy
đi qua các điểm
0; 1
1;0
Khi
02xy
,
02yx
ta có đường thng
3 3 6xy
đi qua các điểm
0; 2
2;0
Trang 6
Đưng thng
1xy
song song với đường thng
3 3 6xy
, nên hai đường thng không
có tọa độ giao điểm.
Bài 3.
a) Tìm giá tr ca
a
để hai đường thng
12y a x
31yx
song song vi nhau.
b) Xác định
m
k
để hai đường thng
2y kx m
54y k x m
trùng nhau.
c) Xác định
m
k
để
1
:2d y kx m
2
: 5 4d y k x m
ct nhau tại điểm
trên trc tung.
d) Xác định
k
để các đường thẳng sau đồng quy?
1
: 2 3;d y x
2
:3d y x
3
:1d y kx
Li gii
a) Để hai đường thng
12y a x
31yx
song song vi nhau thì:
11
0
24
a
a

Vy
0a
thì hai đường thng trên song song vi nhau.
b) Để hai đường thng
2y kx m
54y k x m
trùng nhau thì:
5
5 2 5
2
2 4 2 6
3
k k k
k
m m m
m



Vy
5
2
k
3m
thì hai đường thng trên trùng nhau.
Trang 7
c) Để hai đường thng
1
d
2
d
ct nhau ti một điểm trên trc tung thì
5
5 2 5
2
2 4 2 6
3
k k k
k
m m m
m



Vy
5
2
k
3m
thì hai đường thng
1
d
2
d
ct nhau ti một điểm trên trc tung.
d) Gọi điểm
12
A d d
Khi đó hoành độ điểm
A
là nghim của phương trình:
2 3 3xx
36x
2x
Thay
2x 
vào hàm s
23yx
ta được
2. 2 3 1y
2; 1A
Để ba đường thng
1
,d
2
d
3
d
đồng quy thì
3
Ad
Tọa độ điểm
A
thỏa mãn phương trình đường thng
3
d
:
1 . 2 1k
20k
0k
Vy
0k
thì ba đường thng
1
,d
2
d
3
d
đồng quy.
II. HÌNH HC: ÔN TP TÍNH CHT HAI TIP TUYN CT NHAU.
Bài 1. Cho hai đường tròn (O; R) đường kính AB, đường tròn tâm (O’), đưng kính OA. Dây cung
AC của đường tròn (O) cắt đường tròn (O’) ở M. Chng minh:
a) Đường tròn (O’) tiếp xúc (O) ti A.
b) O’M // OC
c) OM //BC
Li gii
Trang 8
a) Vì đường tròn tâm (O’), đường kính OA nên O’ là trung điểm ca OA
''OO OA O A
Đường tròn (O’) tiếp xúc (O) ti A.
b) Vì
'MO
, đường kính AO
tam giác AMO vuông ti M
1OM AC
Xét (O) có
OM AC
, AC là dây cung
M là trung điểm ca AC
Xét tam giác AOC có:
M là trung điểm ca AC
O’ là trung điểm ca AO
O’M là đường trung bình ca tam giác AOC
MO’ // OC
c)
CO
, đường kính AB
tam giác ABC vuông ti C
2CB AC
T (1) và (2)
OM //BC.
Bài 2. Cho hai đường tròn
;OR
' ; ' OR
tiếp xúc ngoài ti
A
. V các bán kính
// 'OB O D
sao
cho
B
,
D
cùng phía na mt phng b
'OO
. Đường thng
DB
'OO
ct nhau ti
I
.
a) Tính
BAD
b) Tính
OI
theo
R
'R
c) Tính
OI
biết
3cmR
2cmR
Li gii
a) Có Có
// 'OB O D
(gi thiết)
11
' 180OO
(hai góc trong cùng phía)
AOB
cân ti
O
11
1
180
2
AO
M
O'
B
O
A
C
1
1
3
1
I
D
O'
O
A
B
Trang 9
'AO D
cân ti
'O
31
1
180 '
2
AO
1 3 1 1
1
180 180 ' 90
2
A A O O
90BAD
b) Có
// 'OB O D
(gi thiết)
'IO D IOB #
(một đường thng ct hai cnh ca tam giác và
song song vi cnh th ba thì to thành tam giác mới đồng dng với tam giác đã cho)
''IO O D
IO OB

''
''
IO O D
IO OA AO OB


'. ' . ' 'IO OB O D IO OA AO
'. ' . ' ' 'IO OB O D IO O D OA AO
'. ' ' 'IO OB O D O D OA AO
''
'
'
O D OA AO
IO
OB O D

'. '
'
R R R
RR
c) Vi
3cmR
2cmR
, ta có
'. ' 2. 3 2
' 15 cm
' 3 2
R R R
IO
RR


.
Bài 3. Cho hình vuông
ABCD
. V đường tròn
;D DC
và đường tròn
O
đường kính
BC
, chúng
ct nhau ti một điểm th hai
E
. Tia
CE
ct
AB
ti
M
, tia
BE
ct
AD
ti
N
. CHng
minh rng :
a)
N
là trung điểm
AD
.
b)
M
là trung điểm
AB
.
Li gii
Xét
EBC
EO
là đường trung tuyến ng vi cnh
BC
1
2
EO BO CO BC
Nên
EBC
vuông ti
E
.
Ta có
0
0
90
90
ABN NBC
ABN ECB
ECB EBC



Trang 10
Xét
ABN
vuông ti
A
BCM
vuông ti
B
có:
1
AB BC
ABN BCM cgv gn AN BM
ABN BCE
Xét đường tròn
;D DC
DC DE
Xét đường trfon
;O OB
OC OE
DO
là đường trung trc của đoạn thng
CE
.
DO CE
.
Ta có
0
0
90
90
CDO DCF
CDO FCB
FCB DCF



Xét
CDO
vuông ti
O
BCM
vuông ti
B
có:
2
CD BC
CDO BCM cgv gn CO BM
CDO BCM
Ta có
1 1 1
3
2 2 2
CO BC AB AD
T
1
2
1 , 2 , 3
1
2
AN AD
BM AB
N
là trung điểm
AD
M
là trung điểm
AB
HT

Preview text:

BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 16
I. ĐẠI SỐ: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Bài 1.
Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm giá trị của a để:
a) Điểm A0; 
1 thuộc đường thẳng x ay  5  ; b) Điểm B  1
 ,5;0 thuộc đường thẳng ax  4y  6 ; c) Điểm C  7  ; 
3 thuộc đường thẳng ax  6 y  3;
d) Điểm D 2,5;0 thuộc đường thẳng ax  0 y  12,5;
e) Điểm E 2;  4,5 thuộc đường thẳng 0x ay  31,5 ; Bài 2.
Vẽ đồ thị của mỗi cặp phương trình sau trong cùng một hệ trục tọa độ rồi tìm tọa độ giao điểm
của hai đường thẳng đó:
a) 2x y  3 và 3x y  1
b) x  2 y  4 và 3x  2 y  12
c) x  2 y  4 và 2
x  4y  8 
d) x y  1 và 3
x  3y  6  Bài 3.
a) Tìm giá trị của a để hai đường thẳng y  a  
1 x  2 và y  3  x 1 song song với nhau.
b) Xác định m k để hai đường thẳng y kx  m  2 và y  5  k x  4  m trùng nhau.
c) Xác định m k để d : y kx m  2 và d : y  5  k x  4  m cắt nhau tại điểm 2     1   trên trục tung.
d) Xác định k để các đường thẳng sau đồng quy?
d : y  2x 3;
d : y  x 3
d : y kx 1 3  2  1 
II. HÌNH HỌC: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN Bài 1.
Cho hai đường tròn (O; R) đường kính AB, đường tròn tâm (O’), đường kính OA. Dây cung
AC của đường tròn (O) cắt đường tròn (O’) ở M. Chứng minh:
a) Đường tròn (O’) tiếp xúc (O) tại A. b) O’M // OC c) OM //BC Bài 2. Cho hai đường tròn  ;
O R và O '; R ' tiếp xúc ngoài tại A . Vẽ các bán kính OB//O' D sao
cho B , D cùng phía nửa mặt phẳng bờ OO '. Đường thẳng DB OO ' cắt nhau tại I . a) Tính BAD .
b) Tính OI biết R  3cm và ’ R  2cm.
c) Tính OI theo R R ' . Bài 3.
Cho hình vuông ABCD . Vẽ đường tròn  ;
D DC  và đường tròn O đường kính BC , chúng
cắt nhau tại một điểm thứ hai là E . Tia CE cắt AB tại M , tia BE cắt AD tại N . CHứng minh rằng : Trang 1
a) N là trung điểm AD .
b) M là trung điểm AB . HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1.
Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm giá trị của a để:
f) Điểm A0; 
1 thuộc đường thẳng x ay  5  ; g) Điểm B  1
 ,5;0 thuộc đường thẳng ax  4y  6 ; h) Điểm C  7  ; 
3 thuộc đường thẳng ax  6 y  3;
i) Điểm D 2,5;0 thuộc đường thẳng ax  0 y  12,5;
j) Điểm E 2;  4,5 thuộc đường thẳng 0x ay  31,5 ; Lời giải
a) Điểm A0; 
1 thuộc đường thẳng x ay  5   0  . a   1  5   a  5 ; b) Điểm B  1
 ,5;0 thuộc đường thẳng ; c) Điểm C  7  ;  3 thuộc đường thẳng
ax y    a      15 6 3 . 7 6. 3  3   a   ; 7
d) Điểm D 2,5;0 thuộc đường thẳng ax  0 y  12,5  2,5.a  0.0  12,5  a  5 ;
e) Điểm E 2;  4,5 thuộc đường thẳng
0x ay  31,5  0.2  . a  4  ,  5  31,5  a  7  ; Bài 2.
Vẽ đồ thị của mỗi cặp phương trình sau trong cùng một hệ trục tọa độ rồi tìm tọa độ giao điểm
của hai đường thẳng đó:
a) 2x y  3 và 3x y  1
b) x  2 y  4 và 3x  2 y  12
c) x  2 y  4 và 2
x  4y  8 
d) x y  1 và 3
x  3y  6  Lời giải
a) Các đường thẳng 2x y  3 và 3x y  1 là đồ thị các hàm số y  2
x  3 và y  3x 1
trên mặt phẳng tọa độ. 3
Khi x  0  y  3 , y  0  x
ta có đường thẳng 2x y  3 đi qua các điểm 0;3 và 2  3  ; 0    2  1
Khi x  0  y  1
 , y  0  x  ta có đường thẳng 3x y  1 đi qua các điểm 0;  1 và 3  1  ; 0   .  3  Trang 2
Tọa độ giao điểm của đường thẳng 2x y  3 và đường thẳng 3x y  1 là nghiệm của hệ
 2x y  3 phương trình  3
x y  1  4  4 x x
 2x y  3  5x  4    5  5        3
x y  1 3  x y 1 4 7 3.   y  1 y   5  5  4 7 
Vậy tọa độ giao điểm của các đường thẳng 2x y  3 và 3x y  1 là ;    5 5  b) Các đườ 1
ng thẳng x  2 y  4 và 3x  2 y  12 là đồ thị các hàm số y x  2 và 2 3 y  
x  6 trên mặt phẳng tọa độ. 2
Khi x  0  y  2
 , y  0  x  4 ta có đường thẳng x  2y  4 đi qua các điểm 0; 2 và 4;0
Khi x  0  y  6 , y  0  x  4 ta có đường thẳng 3x  2 y  12 đi qua các điểm 0;6 và 4;0 Trang 3
Tọa độ giao điểm của đường thẳng x  2 y  4 và đường thẳng 3x  2 y  12 là nghiệm của hệ
x  2y  4 phương trình 3  x  2y  12
x  2y  4 4x 16  x  4  x  4        3
x  2y 12
x  2y  4 4  2y  4 y  0
Vậy tọa độ giao điểm của các đường thẳng x  2 y  4 và 3x  2 y  12 là 4;0 c) Các đườ 1
ng thẳng x  2 y  4 và 2
x  4y  8
 là đồ thị các hàm số y x  2 và 2 1 y
x  2 trên mặt phẳng tọa độ. 2
Khi x  0  y  2
 , y  0  x  4 ta có đường thẳng x  2y  4 đi qua các điểm 0; 2 và 4;0
Khi x  0  y  2
 , y  0  x  4 ta có đường thẳng 3x  2y  12 đi qua các điểm 0; 2 và 4;0 Trang 4
Đường thẳng x  2 y  4 trùng với đường thẳng 2
x  4y  8
 nên có vô số điểm chung, mỗi
điểm của đường thẳng x  2 y  4 đều là điểm đường thẳng 2
x  4y  8  .
d) Các đường thẳng x y  1 và 3
x  3y  6
 là đồ thị các hàm số y x 1 và y x  2 trên mặt phẳng tọa độ.
Khi x  0  y  1
 , y  0  x  1 ta có đường thẳng x y  1 đi qua các điểm 0;  1 và 1;0
Khi x  0  y  2
 , y  0  x  2 ta có đường thẳng 3
x  3y  6
 đi qua các điểm 0; 2 và 2;0 Trang 5
Đường thẳng x y  1 song song với đường thẳng 3
x  3y  6
 , nên hai đường thẳng không có tọa độ giao điểm. Bài 3.
a) Tìm giá trị của a để hai đường thẳng y  a  
1 x  2 và y  3  x 1 song song với nhau.
b) Xác định m k để hai đường thẳng y kx  m  2 và y  5  k x  4  m trùng nhau.
c) Xác định m k để d : y kx m  2 và d : y  5  k x  4  m cắt nhau tại điểm 2     1   trên trục tung.
d) Xác định k để các đường thẳng sau đồng quy?
d : y  2x 3;
d : y  x 3
d : y kx 1 3  2  1  Lời giải
a) Để hai đường thẳng y  a  
1 x  2 và y  3  x 1 song song với nhau thì: a 1  1   a  0 2  4
Vậy a  0 thì hai đường thẳng trên song song với nhau.
b) Để hai đường thẳng y kx  m  2 và y  5  k x  4  m trùng nhau thì:  5 k  5  k 2k  5 k       2
m  2  4  m 2m  6 m  3 5 Vậy k
m  3 thì hai đường thẳng trên trùng nhau. 2 Trang 6
c) Để hai đường thẳng d và d cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì 2  1   5 k  5  k 2k  5 k       2
m  2  4  m 2m  6 m  3 5 Vậy k
m  3 thì hai đường thẳng d và d cắt nhau tại một điểm trên trục tung. 2  1  2
d) Gọi điểm A  d d 1   2
Khi đó hoành độ điểm A là nghiệm của phương trình:
2x  3  x 3  3x  6   x  2  Thay x  2
 vào hàm số y  2x  3 ta được y  2. 2    3  1   A 2  ;  1
Để ba đường thẳng d , d và d đồng quy thì Ad 3  3  2  1 
 Tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình đường thẳng d : 3  1   k. 2   1  2k  0  k  0
Vậy k  0 thì ba đường thẳng d , d và d đồng quy. 3  2  1 
II. HÌNH HỌC: ÔN TẬP TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU. Bài 1.
Cho hai đường tròn (O; R) đường kính AB, đường tròn tâm (O’), đường kính OA. Dây cung
AC của đường tròn (O) cắt đường tròn (O’) ở M. Chứng minh:
a) Đường tròn (O’) tiếp xúc (O) tại A. b) O’M // OC c) OM //BC Lời giải Trang 7 C M A B O' O
a) Vì đường tròn tâm (O’), đường kính OA nên O’ là trung điểm của OA
OO'  OAO' A Đường tròn (O’) tiếp xúc (O) tại A.
b) Vì M O ' , đường kính AO  tam giác AMO vuông tại M  OM AC   1
Xét (O) có OM AC , AC là dây cung  M là trung điểm của AC Xét tam giác AOC có: M là trung điểm của AC
O’ là trung điểm của AO
 O’M là đường trung bình của tam giác AOC MO’ // OC
c) C O , đường kính AB  tam giác ABC vuông tại C  CB AC 2 Từ (1) và (2)  OM //BC. Bài 2. Cho hai đường tròn  ;
O R và O ' ; R ' tiếp xúc ngoài tại A . Vẽ các bán kính OB//O' D sao
cho B , D cùng phía nửa mặt phẳng bờ OO '. Đường thẳng DB OO ' cắt nhau tại I . a) Tính BAD
b) Tính OI theo R R '
c) Tính OI biết R  3cm và ’ R  2cm Lời giải B D 1 1 1 3 O A O' I
a) Có Có OB//O' D (giả thiết)  O O '  180 (hai góc trong cùng phía) 1 1 1 A
OB cân tại O A  180  O 1  1  2 Trang 8 1 A
O'Dcân tại O'  A  180  O ' 3  1  2 1  A A
180  O 180  O '
 90  BAD  90 1 3  1 1  2
b) Có OB//O' D (giả thiết)  I
O'D# I
OB (một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và
song song với cạnh thứ ba thì tạo thành tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho) IO ' O ' D IO O D   ' '   IO OB
IO ' OA AO ' OB
IO'.OB O' .
D IO ' OA AO '
IO'.OB O' .
D IO ' O ' D OA AO '
IO'.OB O'D  O'DOAAO'
O ' D OA AO '
R '. R R '  IO'   
OB O ' D R R'
c) Với R  3cm và ’ R  2cm, ta có
R '. R R ' 2.3  2 IO '     . R R ' 32 15cm Bài 3.
Cho hình vuông ABCD . Vẽ đường tròn  ;
D DC  và đường tròn O đường kính BC , chúng
cắt nhau tại một điểm thứ hai là E . Tia CE cắt AB tại M , tia BE cắt AD tại N . CHứng minh rằng :
a) N là trung điểm AD .
b) M là trung điểm AB . Lời giải 1 Xét EBC
EO là đường trung tuyến ứng với cạnh BC EO BO CO BC 2 Nên EBC  vuông tại E . 0
ABN NBC  90 Ta có 
ABN ECB 0
ECB EBC  90 Trang 9 Xét ABN
vuông tại A B
CM vuông tại B có: AB BC    ABN B
CM cgv gn  AN BM   1
ABN BCE Xét đường tròn  ;
D DC  có DC DE Xét đường trfon  ;
O OB có OC OE
DO là đường trung trực của đoạn thẳng CE .
DO CE . 0 C
 DO DCF  90 Ta có 
CDO FCB 0
FCB DCF  90 Xét C
DO vuông tại O B
CM vuông tại B có: CD BC    CDO B
CM cgv gn  CO BM 2 C
 DO BCM 1 1 1 Ta có CO BC AB AD 3 2 2 2  1 AN AD  2 Từ   1 , 2,3   1 BM AB  2
N là trung điểm AD M là trung điểm AB HẾT Trang 10