Bài tập trắc nghiệm cực trị của hàm số

Tài liệu gồm 30 trang với nội dung gồm 2 phần: Phần 1. Các bài toán cực trị không chứa tham số; Phần 2. Các bài toán cực trị chứa tham số. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo để phục vụ quá trình giảng dạy và học tập môn Toán lớp 12.

TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
1
Phn 1. Các bài toán cc tr không cha tham s
Đầu tiên chúng ta cùng nghiên cu các bài tp tìm cc tr ca hàm s không cha tham s, các bài tp
này khá đơn giản. Thường có hai cách để tìm cc tr ca hàm s như sau:
Cách 1.
c 1: tìm tập xác định ca hàm s.
c 2: tính đạo hàm và giải phương trình
'0y
.
c 3: lp bng biến thiên và quan sát kết lun. Nếu hàm s xác định ti
0
x
và đạo hàm đổi du
t
sang
thì
0
x
là điểm cc tiểu, ngược lại đạo hàm đổi du t
sang
thì
0
x
là điểm cực đại.
Cách 2.
c 1: tìm tập xác định ca hàm s.
ớc 2: tính đạo hàm và giải phương trình
'0y
đưc các nghim
1 2 3
, , ,...,
n
x x x x
.
c 3: kim xem nếu
'' 0
i
yx
thì
i
x
đim cc tiu vi
1,2,3,...,in
, ngược li nếu
'' 0
i
yx
thì
i
x
đim cực đại.
Câu 1. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm s có giá tr cực đại bng 0. B. Hàm s có hai điểm cc tiu.
C. Hàm s có giá tri cực đại bng 3. D. Hàm s có ba điểm cc tr.
Trích Đề Thi THPT Quc Gia 2017
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
2
A. Nếu
'( )fx
đổi du t dương sang âm khi
x
qua điểm
0
x
()fx
liên tc ti
0
x
thì hàm s
()y f x
đạt cực đại tại điểm
0
x
.
B. Hàm s
()y f x
đạt cc tr ti
0
x
khi và ch khi
0
x
là nghim của đạo hàm.
C. Nếu
0
'( ) 0fx
0
''( ) 0fx
thì
0
x
không phi là cc tr ca hàm s
()y f x
đã cho.
D. Nếu
0
'( ) 0fx
0
''( ) 0fx
thì hàm s đạt cực đại ti
0
x
.
Câu 2. Cho khong
( ; )ab
chứa điểm
0
x
, hàm s
()fx
có đạo hàm trong khong
( ; )ab
(có th t đim
0
x
). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu
()fx
không có đạo hàm ti
0
x
thì
()fx
không đạt cc tr ti
0
x
.
B. Nếu
'( ) 0fx
thì
()fx
đạt cc tr tại điểm
0
x
.
C. Nếu
'( ) 0fx
''( ) 0fx
thì
()fx
không đạt cc tr tại điểm
0
x
.
D. Nếu
'( ) 0fx
''( ) 0fx
thì
()fx
đạt cc tr tại điểm
0
x
.
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Nếu tn ti s
h
sao cho
0
( ) ( )f x f x
vi mi
00
( ; )x x h x h
0
xx
, ta nói rng hàm s
()fx
đạt cực đại tại điểm
0
x
.
B. Gi s
()y f x
liên tc trên khong
00
( ; )K x h x h
và có đạo hàm trên
K
hoc trên
0
\Kx
,
vi
0h
. Khi đó nếu
'( ) 0fx
trên
00
;x h x
'( ) 0fx
trên khong
00
;x x h
thì
0
x
là một điểm
cc tiu ca hàm s
()fx
.
C.
xa
là hoành độ đim cc tiu khi và ch khi
'( ) 0; ''( ) 0.y a y a
D. Nếu
00
; ( )M x f x
là điểm cc tr của đồ th hàm s thì
00
()y f x
đưc gi là giá tr cc tr ca
hàm s.
Câu 4. Cho hàm s
()fx
xác định và liên tc trên khong
( ; )ab
. Tìm mệnh đề sai?
A. Nếu
()fx
đồng biến trên khong
( ; )ab
thì hàm s không có cc tr trên khong
( ; )ab
.
B. Nếu
()fx
nghch biến trên khong
( ; )ab
thì hàm s không có cc tr trên khong
( ; )ab
.
C. Nếu
()fx
đạt cc tr tại điểm
0
( ; )x a b
thì tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
00
; ( )M x f x
song song hoc trùng vi trc hoành.
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
3
D. Nếu
()fx
đạt cc tr tại điểm
0
( ; )x a b
thì
()fx
đồng biến trên
0
( ; )ax
và nghch biến trên
0
( ; ).xb
Câu 5. Cho khong
( ; )ab
cha
m
. Hàm s
()y f x
xác định và liên tc trên khong
( ; )ab
. Có các
phát biểu sau đây:
(1)
m
là điểm cực trị của hàm số khi
'( ) 0fm
.
(2)
( ) ( ), ( ; )f x f m x a b
thì
xm
là điểm cực tiểu của hàm số.
(3)
( ) ( ), ( ; )\f x f m x a b m
thì
xm
là điểm cực đại của hàm số.
(4)
( ) , ( ; )f x M x a b
thì
M
được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng
( ; )ab
.
S phát biểu đúng là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6. Giá tr cực đại
CĐ
y
ca hàm s
3
32y x x
?
A.
4.
CĐ
y
B.
1.
CĐ
y
C.
0.
CĐ
y
D.
1.
CĐ
y 
Câu 7. Hàm s
32
5 3 1y x x x
đạt cc tr khi:
A.
3
1
3
x
x


B.
0
10
3
x
x
C.
0
10
3
x
x

D.
3
1
3
x
x
Câu 8. Đồ th ca hàm s
32
3y x x
có hai điểm cc tr là:
A.
(0;0)
hoc
(1; 2).
B.
(0;0)
hoc
(2;4).
C.
(0;0)
hoc
(2; 4).
D.
(0;0)
hoc
( 2; 4).
Câu 9. Hàm s
3
31y x x
đạt cực đại là:
A.
1.x 
B.
0.x
C.
1.x
D.
2.x
Câu 10. Hàm s
32
4 3 7y x x x
đạt cc tiu ti
CT
x
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
1
.
3
CT
x
B.
3.
CT
x 
C.
1
.
3
CT
x 
D.
1.
CT
x
Câu 11. H thc liên h gia giá tr cực đại
CĐ
y
và giá tr cc tiu
CT
y
ca hàm s
3
3y x x
là:
A.
2.
CT CĐ
yy
B.
3
.
2
CT CĐ
yy
C.
.
CCT Đ
yy
D.
.
CT CĐ
yy
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
4
Câu 12. Cho hàm s
32
3 9 4y x x x
. Nếu hàm s đạt cực đại ti
1
x
và cc tiu ti
2
x
thì tích ca
12
( ). ( )y x y x
có giá tr bng:
A. 302. B. 82. C. 207. D. 25.
Câu 13. Khong cách giữa 2 điểm cực đại và cc tiu của đồ th hàm s
2
( 1)( 2)y x x
là:
A.
2 5.
B. 2. C. 4. D.
5 2.
Câu 14. Trong các đường thẳng dưới đây, đường thẳng nào đi qua trung điểm đoạn thng ni các
đim cc tr của đồ th hàm s
32
31y x x
?
A.
2 3.yx
B.
11
.
33
yx
C.
2 3.yx
D.
2 1.yx
Câu 15. Đồ th hàm s
42
23y x x
A. 1 điểm cực đại và không có điểm cc tiu.
B. 1 điểm cc tiểu và không có điểm cực đại.
C. 1 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu.
D. 1 điểm cc tiểu và 2 điểm cực đại.
Câu 16. Đồ th hàm s
42
1y x x
có bao nhiêu điểm cc tr có tung độ dương?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17. Cho hàm s
22
( ) ( 3)f x x
. Giá tr cực đại ca hàm s
'( )fx
bng:
A. 8. B.
8.
C. 0. D.
1
.
2
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đung?
A. Nêu
f ' x
đôi đâu tư dương sang âm khi
x
qua điêm
x
0
fx
liên tuc tai
x
0
thì hàm số
y f x
đat cưc đai tai điêm
x
0
.
B. Hàm số
y f x
đat cưc tri tai
x
0
khi va chi khi
x
0
là nghiệm của đạo hàm.
C. Nêu
f ' x
0
0
f '' x
0
0
thì
x
0
không phai la cưc tri cua ham sô
y f x
đa cho.
D. Nêu
f ' x
0
0
f '' x
0
0
thì hàm số đạt cưc đai tai
x
0
.
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
5
Câu 19. Cho khoang
a;b
chưa điêm
x
0
, hàm số
fx
có đạo hàm trong khoảng
a;b
(có thể trừ
điêm
x
0
). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nêu
fx
không co đao ham tai
x
0
thì
fx
không đat cưc tri tai
x
0
.
B. Nêu
f ' x 0
thì
fx
đat cưc tri tai
x
0
.
C. Nêu
f ' x 0
f '' x
0
0
thì
fx
không đạt cực trị tại
x
0
.
D. Nêu
f ' x 0
có nghim
x
0
f '' x
0
0
thì
fx
đat cưc tri tai
x
0
.
Câu 20. Đồ th ca hàm s
32
3x 9x 1yx
có hai điểm cc tr A và B. Điểm nào dưới đây thuộc
đưng thng AB?
A.𝑄(1; 10). B. 𝑀(0; 1). C.
1; 10N
D. 𝑃(1; 0).
Trích Đề Thi THPT Quc Gia 2017
Câu 21. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Nêu tôn tai sô
sao cho
f x f x
0
vơi moi
x x h; x h
00
và
xx
0
, ta noi răng ham sô
fx
đat cưc đai tai điêm
x
0
.
B. Giả sử
y f x
liên tuc trên khoang
K x h; x h
00
và có đạo hàm trên
K
hoăc
K\ x
0
, vơi
h 0
. Khi do nêu
f ' x 0
trên khoang
x h; x
00
f ' x 0
trên khoang
x ;h x
00
thì
x
0
là một
điêm cưc tiêu cua ham sô
y f x
.
C.
xa
hoành độ điểm cực tiểu khi và chỉ khi
00y' a ; y'' a
.
D. Nêu
M x ; f x
00
điểm cực trị của đ thị hàm số thì
y f x
00
dươc goi la gia tri cưc tri cua
hàm số.
u 22. Cho ham sô
fx
xác định và liên tục trên khoảng
a;b
. Tìm mệnh đề sai?
A. Nêu
fx
đông biên trên khoang
a;b
thì hàm số không có cực trị trên khoang
a;b
.
B. Nêu
fx
nghịch biến trên khoảng
a;b
thì hàm số không có cực trị trên khoảng
a;b
.
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
6
C. Nêu
fx
đat cưc trị tại điểm
x a;b
0
thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
M x ; f x
00
song song hoăc trung vơi truc hoanh.
D. Nêu
fx
đat cưc đai tai điêm
x a;b
0
thì
fx
đông biên trên
a; x
0
và nghịch biến trên
x ;b
0
.
Câu 23. Cho khoang
a;b
chưa
m
. Hàm số
y f x
xác định và liên tục trên khoảng
a;b
. Có các
phát biểu sau đây:
(1)
m
điểm cực trị của hàm số khi
f ' m . 0
(2)
f x f m , x a;b
thì
xm
điểm cực tiểu của hàm số.
(3)
f x f m , x a;b \ m
thì
xm
điểm cực đại của hàm số.
(4)
f x M, x a;b
thì
M
được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm sô trên khoang
a;b
.
Sô phat biêu đung la:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 24. Hàm số
y x x x
32
5 3 1
đat cưc tri khi:
A.
x
.
x

3
1
3
B.
x
.
x

0
10
3
C.
x
.
x


0
10
3
D.
x
.
x

3
1
3
Câu 25. Đồ thị của hàm số
y x x
32
3
hai điểm cực trị là:
A.
;00
hoăc
;12
. B.
;00
hoăc
;24
.
C.
;00
hoăc
;24
. D.
;00
hoăc
;24
.
Câu 26. Hàm số
y x x
3
31
đat cưc đai tai:
A.
x.1
B.
x. 0
C.
x. 1
D.
x. 2
Câu 27. Hàm số
y x x x
32
4 3 7
đat cưc tiêu tai
CT
x
. Kêt luân nao sau đây đung?
A.
CT
x.
1
3
B.
CT
x.3
C.
CT
x.
1
3
D.
CT
x. 1
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
7
Câu 28. Hê thưc liên hê giưa gia tri cưc đai
CD
y
và giá trị cực tiểu
CT
y
của hàm số
y x x
3
3
:
A.
CT CD
y y . 2
B.
CT CD
y y .
3
2
C.
CT CD
y y .
D.
CT CD
y y .
Câu 29. Cho ham sô
y x x x .
32
3 9 4
Nêu ham sô đat cưc đai tai
x
1
và cực tiểu tại
x
2
thì tích của
y x .y x
12
có giá trị bằng
A. -302. B. -82. C. -207. D. 25.
Câu 30. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số
y x x
2
12
A.
25
. B. 2. C. 4. D.
52
.
Câu 31. Trong cac đương thăng dươi đây , đương thăng nao đi qua trung điêm đoan thăng nôi cac
điêm cưc tri cua đô thi ham sô
y x x
3
31
?
A.
y x .23
B.
x
y.
1
33
C.
y x .23
D.
y x . 21
Câu 32. Đồ thị hàm số
y x x
42
23
A. 1 điêm cưc đai va không co điêm cưc tiêu.
B. 1 điêm cưc tiêu va không co điêm cưc đai.
C. 1 điêm cưc đai va 2 điêm cưc tiêu.
D. 1 điêm cưc tiêu va 2 cưc đai.
Câu 33. Đồ thị hàm số
y x x
42
1
bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Cho ham sô
f x x
2
2
3
. Giá trị cực đại của hàm số
f ' x
băng:
A. 8. B. -8. C. 0. D.
.
1
2
Câu 35. Tìm cac điêm cưc tri cua ham sô
y x x
22
2
.
A.
CT
x. 1
B.
CT
x. 0
C.
CD
x.1
D.
CD
x. 2
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
8
Câu 36. Hàm s
43
y x x
có điểm cc tr
A.
3
0;
4
xx
B.
0x
C.
3
4
x
D.
1x
Câu 37. Cho hàm s
yx
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm s có một điểm cực đại.
B. Hàm s đã cho không có cực tr.
C. Hàm s đã cho có đạo hàm không xác định ti
0x
nên không đạt cc tr ti
0x
.
D. Hàm s đã cho có đạo hàm không xác định ti
0x
nhưng đạt cc tr ti
0x
.
Câu 38. Hàm s nào sau đây không có cực tr ?
A.
3
3 1.y x x
B.
2
.
3
x
y
x
C.
43
4 3 1.y x x x
D.
2*
2017 ( ).
n
y x x n
Câu 39. Hàm s nào sau đây có ba điểm cc tr?
A.
42
2 10y x x
B.
42
2 3.y x x
C.
32
1
3 5 2.
3
y x x x
D.
4
24yx
.
Câu 40. Cho hàm s
42
21y x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 41. Cho hàm s
()y f x
xác định, liên tc trên
\2
và có bng biến thiên phía dưới:
A. Hàm s có mt cực đại và hai cc tiu.
B. Hàm s có hai cực đại và mt cc tiu.
C. Hàm s có mt cực đại và không có cc tiu.
D. Hàm s có mt cực đại và mt cc tiu.
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
9
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s đạt cực đại tại điểm
0x
và đạt cc tiu tại điểm
4x
.
B. Hàm s có đúng một cc tr.
C. Hàm s có giá tr cc tiu bng 1.
D. Hàm s có giá tr ln nht bng 1 và giá tr nh nht bng - 15.
Câu 42. Hàm s
()y f x
liên tc trên
và có bng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây
là đúng?
Câu 43. Hàm s
()y f x
có đạo hàm
2
'( ) ( 1) ( 3)f x x x
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm s có một điểm cực đại.
B. Hàm s có hai điểm cc tr.
A. Hàm s đã cho có hai điểm cc tr.
B. Hàm s đã cho không có giá trị cực đại.
C. Hàm s đã cho có đúng một điểm cc tr.
D. Hàm s đã cho không có giá trị cc tiu.
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
10
C. Hàm s có đúng 1 điểm cc tr.
D. Hàm s không có điểm cc tr.
Câu 44. S đim cực đại của đồ th hàm s
4
100yx
là:
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 45. Hàm s
42
2 2017y x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 46. Cho hàm s
32
1
4 8 5
3
y x x x
có hai điểm cc tr
12
,xx
. Hi tng
12
xx
là bao nhiêu?
A.
12
8.xx
B.
12
8.xx
C.
12
5.xx
D.
12
5.xx
Câu 47. Hàm s
()y f x
có đạo hàm
2
2
'( ) ( 1) ( 3) 2f x x x x
. Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Hàm s có một điểm cực đại.
B. Hàm s có hai điểm cc tr.
C. Hàm s có đúng 1 điểm cc tr.
D. Hàm s không có điểm cc tr.
Câu 48. Đồ th hàm s
32
31y x x
có điểm cực đại là:
A.
(2; 3)I
. B.
(0;1)I
. C.
(0; 2)I
. D.
(0; 2)I
.
Câu 49. Hàm s
42
2 2017y x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 50. Cho hàm s
32
3 3 1y x x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu tại điểm
1x
.
B. Hàm s đồng biến trên
(1; )
và nghch biến trên
( ;1)
.
C. Hàm s đạt cực đại tại điểm
1x
.
D. Hàm s đồng biến trên
.
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
11
Câu 51. Cho hàm s
()y f x
có đồ th như hình vẽ, các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A. Hàm s đạt giá tr nh nht bng 1 và đạt giá tr ln nht bng 3.
B. Đồ th hàm s có điểm cc tiu
( 1; 1)A 
và điểm cực đại
(1;3)B
.
C. Hàm s có giá tr cực đại bng 1.
D. Hàm s đạt cc tiu ti
( 1; 1)A 
và cực đại ti
(1;3)B
.
Câu 52. Cho hàm s
()y f x
xác định trên
\ 1;1
, liên tc trên mi khoảng xác định và có bng
biến thiên sau:
Hi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Hàm s không có đạo hàm ti
0x
nhưng vẫn đạt cc tr ti
0x
.
B. Hàm s đạt cc tiu tại điểm
1.x
C. Đồ th hàm s có hai tim cận đứng là các đường thng
1x 
1.x
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
12
D. Đồ th hàm s có hai tim cận ngang là các đường thng
3y 
3.y
Câu 53. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s
1
2
1
yx
x

có hai điểm cc tr.
B. Hàm s
3
3 2016 2017y x x
có hai điểm cc tr.
C. Hàm s
21
1
x
y
x
có một điểm cc tr.
D. Hàm s
42
32y x x
có một điểm cc tr.
Câu 54. S đim cc tr ca hàm s
3
2
43y x x
bng:
A. 2. B. 0. C. 3. D. 4.
Câu 55. Hàm s
42
1y x x
đạt cc tiu ti:
A.
1x 
B.
0.x
C.
2x 
D.
1.x
Câu 56. Cho hàm s
()y f x
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s có đúng hai cực tr.
B. Hàm s có giá tr cc tiu bng 1 hoc 1.
C. Hàm s có giá tr ln nht bng 0 và giá tr nh nht bng 3.
D. Hàm s đạt cực đại ti
0.x
Câu 57. Hàm s
32
31y x x
đạt cc tr đại tại các điểm nào sau đây?
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
13
A.
2x 
B.
1x 
C.
0; 2.xx
D.
0; 1.xx
Câu 58. H thc liên h gia giá tr cực đại
CĐ
y
và giá tr cc tiu
CT
y
ca hàm s
3
2y x x
là:
A.
0.
CCT Đ
yy
B.
2 3 .
CT CĐ
yy
C.
2.
CT CĐ
yy
D.
.
CCT Đ
yy
Câu 59. Cho hàm s
()y f x
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
(0; 2)M
đưc gọi là điểm cực đại ca hàm s.
B.
( 1)f
đưc gi là giá tr cc tiu ca hàm s.
C. Hàm s đồng biến trên các khong
( 1;0)
(1; )
.
D.
0
1x
đưc gi là đim cc tiu ca hàm s.
Câu 60. Tính khong cách giữa các điểm cc tiu của đồ th hàm s
42
2 3 1.y x x
A.
4
2 3.
B.
3.
C.
2 3.
D.
4
3.
Câu 61. Tìm tt c các điểm cực đại ca hàm s
42
21y x x
.
A.
1x 
B.
1.x 
C.
1.x
D.
0x
.
Câu 62. Cho hàm s
()y f x
liên tc trên
và có bng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây
là đúng?
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
14
A. Hàm s đã cho có hai điểm cc tr.
B. Hàm s đã cho không có giá trị cực đại.
C. Hàm s đã cho có đúng một điểm cc tr.
D. Hàm s đã cho không có giá trị cc tiu.
Câu 63. Cho hàm s
4 3 2
2
3
y x x x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s có giá tr cc tiu là 0.
B. Hàm s có hai giá tr cc tiu là
2
3
5
.
48
C. Hàm s ch có mt giá tr cc tiu.
D. Hàm s có giá tr cc tiu là
2
3
và giá tr cực đại là
5
.
48
Câu 64. Cho hàm s
2
( 1)( 2)y x x
. Trung điểm của đoạn thng nối hai điểm cc tr của đồ th
hàm s nằm trên đường thẳng nào dưới đây?
A.
2 4 0.xy
B.
2 4 0.xy
C.
2 4 0.xy
D.
2 4 0.xy
Câu 65. Cho hàm s
f
có đạo hàm là
23
'( ) ( 1) ( 2)f x x x x
vi mi
x
. S đim cc tr ca hàm
s
f
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 66. Cho hàm s
()y f x
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
15
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm s đồng biến trên khong
(0; ).
B. Hàm s đạt cc tiu ti
0.x
C. Hàm s đạt cc tiu ti
2.x 
D. Hàm s nghch biến trên khong
( 2;0)
.
Câu 67. Cho hàm s
()y f x
có đạo hàm
2
'( ) ( 1) ( 2)f x x x
xác định trên
. Mệnh đề nào sau đây
là mệnh đề đúng?
A. Hàm s
()y f x
đồng biến trên khong
( 2; ). 
B. Hàm s
()y f x
đạt cực đại ti
2.x 
C. Hàm s
()y f x
đạt cc tiu ti
1.x
D. Hàm s
()y f x
nghch biến trên khong
( 2;1)
.
Câu 68. Kết luận nào sau đây về cc tr ca hàm s
5
x
yx
là đúng?
A. Hàm s đim cực đại là
1
.
ln 5
x
B. Hàm s không có cc tr.
C. Hàm s có điểm cc tiu là
1
.
ln 5
x
D. Hàm s có điểm cực đại là
ln5x
.
Câu 69. Điêm cưc tri cua ham sô
y sin x x2
:
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
16
A.
CD
x k k .
2
6
B.
CT
x k k .
3
C.
CD CT
x k ,x k k .


66
D.
CD
x k k .
3
Câu 70. Giá trị cực đại của hàm số
y x cos x2
trên khoang
;
0
:
A.
.
5
3
6
B.
.
5
3
6
C.
.
3
6
D.
.
3
6
Câu 71. Cho ham sô
y sinx cosx3
. Khăng đinh nao sau đây sai:
A.
x
5
6
là một nghiệm của phương trình.
B. Trên khoang
;
0
hàm số có duy nhất một cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
x
5
6
.
Câu 1. Cho hàm s
32
21y x mx x
vi
m
là tham s. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vi mi tham s
m
, hàm s đã cho luôn chỉ có duy nht mt cực đại.
B. Vi mi tham s
m
, hàm s đã cho luôn chỉ có duy nht mt cc tiu.
C. Vi mi tham s
m
, hàm s đã cho luôn có một điểm cực đại và một điểm cc tiu.
D. Vi mi tham s
m
, hàm s đã cho không có cực tr.
Câu 2. Cho hàm s
32
3 3(1 ) 1 3y x x m x m
, tìm
m
sao cho đồ th hàm s có điểm cực đại, cc
tiểu, đồng thời tìm đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th m s đã cho.
A.
0 ; :2 2 2 0m mx y m
. B.
0 ; :2 2 2 0m mx y m
.
D.
y y'' 0,x.
Phn 2. Các bài toán cc tr cha tham s
Như vậy chúng ta va tìm hiu các bài toán cc tr không cha tham số, sau đây chúng ta cùng đi vào các bài
toán cc tr cha tham s, loi toán này đòi hỏi chúng ta phi vng lí thuyết và có tư duy tối hơn. Xin nhc
rng nếu loi không cha tham s chưa thành thạo thì đừng nên tiếp cn ngay dng toán này.
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
17
C.
0 ; : 202 200m y x
. D.
0 ; : 202 200m y x
.
Câu 3. Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
3 2 2
(4 3) 1y x m x m x
đạt cực đại ti
1x
?
A.
1m
3m 
. B.
1m
.
C.
3m 
. D.
1m 
.
Câu 4. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
32
3 3 1y x mx m
có 2 điểm cc
tr.
A.
0.m
B.
0.m
C.
0.m
D.
0m
.
Câu 5. Cho hàm s
42
( 0)y ax bx c a
. Trong điều kiện nào sau đây thì hàm số có ba cc tr:
A.
,ab
cùng du và
c
bt kì. B.
,ab
trái du và
c
bt kì.
C.
0b
,ac
bt kì. D.
0c
,ab
bt kì.
Câu 6. Cho hàm s
42
1 ( 0)y ax bx a
. Để hàm s có mt cc tiu và hai cực đại thì
,ab
cn tha
mãn:
A.
0, 0.ab
B.
0, 0.ab
C.
0, 0.ab
D.
0, 0.ab
Câu 7. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
2 1 3d : y ( m )x m
vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
31y x x
A.
3
2
m
. B.
3
4
m
. C.
1
2
m 
. D.
1
4
m
.
Trích Đề Thi THPT Quc Gia 2017
Câu 8. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
32
31y x x mx
có hai điểm cc
tr
12
,xx
tha mãn
22
12
3xx
.
A. 3. B. 3. C.
3
.
2
D.
3
.
2
Câu 9. Tìm
m
để hàm s:
3 2 2
1
( 1) 1
3
y x mx m m x
đạt cc tr tại 2 điểm
12
,xx
tha mãn
12
4xx
.
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
18
A.
2m 
. B.
2.m 
C. Không tn ti
m
. D.
2.m
Câu 10. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
32
( 1) 3 1y x m x mx
đạt cc tr
tại điểm
0
1.x
A.
1.m 
B.
1.m
C.
2.m
D.
2.m 
Câu 11. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
4 2 2
2y x mx m m
có đúng một
đim cc tr.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0.m
Câu 12. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
4 12y x mx x
đạt cc tiu tại điểm
2.x 
A.
9.m 
B.
2.m
C. Không tn ti
m
. D.
9.m
Câu 13. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
4 2 2
( 2) 2y mx m x
có hai cc
tiu và mt cực đại.
A.
2 0 2mm
. B.
20m
.
C.
2m
. D.
02m
.
Câu 14. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
42
22y x mx m
có ba điểm
cc tr to thành tam giác có din tích bng 1.
A.
5
1
.
4
m
B.
3.m
C.
1.m 
D.
1.m
Câu 15. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
4 2 4
22y x mx m m
có ba
đim cc tr to thành một tam giác đều.
A.
3
3.m
B.
3
1 3.m 
C.
3
1 3.m 
D.
3
3.m 
Câu 16. Tìm
m
để đồ th hàm s
42
2( 1) 2 5y x m x m
có ba điểm cc tr lp thành tam giác
đều?
A.
1m
. B.
3
1 3.m 
C.
3
1 3.m 
D.
13m 
.
Câu 17. Cho hàm s
4 2 2
22y x mx m
. Tìm
m
để hàm s có 3 điểm cc tr và các điểm cc tr ca
đồ th hàm s là ba đỉnh ca mt tam giác vuông cân?
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
19
A.
1.m
B.
1m 
C.
2.m
D.
2.m 
Câu 18. Cho hàm s
4 2 4
22y x mx m m
. Vi giá tr nào ca
m
thì đồ th
m
C
có 3 điểm cc tr,
đồng thời 3 điểm cc tr đó tạo thành mt tam giác có din tích bng 2.
A.
5
4.m
B.
16.m
C.
5
16.m
D.
3
16.m 
Câu 19. Đưng thẳng đi qua điểm cực đại, cc tiu của đồ th hàm s
3
32y x mx
cắt đường tròn
tâm
(1;1)I
, bán kính bng 1 tại 2 điểm phân bit
,AB
sao cho din tích tam giác
IAB
đạt giá tr ln
nht khi
m
có giá tr là:
A.
23
.
2
m
B.
13
.
2
m
C.
25
.
2
m
D.
23
.
3
m
Câu 20. Cho hàm s
3 2 2
2 (2 1) ( 1) 2y x m x m x
. Hi có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
tham s
m
để hàm s đã cho có hai điểm cc tr.
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 21. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
(2 1) 4y x x m x
có đúng hai cực
tr.
A.
4
.
3
m
B.
2
.
3
m 
C.
2
.
3
m 
D.
4
.
3
m 
Câu 22. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
11
( 5)
32
y x m x mx
có cực đại, cc tiu
5.
CCĐ T
xx
A.
0.m
B.
6.m 
C.
6;0m
. D.
6;0m
.
Câu 23. Biết đồ th hàm s
32
y ax bx cx d
có 2 điểm cc tr
( 1;18)
(3; 16)
. Tính
.a b c d
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 24. Cho hàm s
2
( ) ln( )f x x x m
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s đã cho
có đúng hai điểm cc tr.
A.
2.m
B.
9
.
4
m
C.
2.m 
D.
2.m
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
20
Câu 25. Cho đồ th hàm s
32
()y f x ax bx c
có hai điểm cc tr
(0;1)A
( 1;2)B
. Tính giá tr
ca
.a b c
A. 0. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 26. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
(1 ) 3 3 5y m x x x
có cc tr?
A.
1.m
B.
1.m 
C.
01m
D.
0.m
Câu 27. Cho hàm s
32
1
(2 1) 1
3
y x mx m x
. Tìm mệnh đề sai.
A.
1m
thì hàm s có hai điểm cc tr.
B. Hàm s luôn có cực đại và cc tiu.
C.
1m
thì hàm s có cực đại và cc tiu.
D.
1m
thì hàm s có cc tr.
Câu 28. Tìm
m
để hàm s
4 2 2
( 9) 1y mx m x
có hai điểm cực đại và một điểm cc tiu.
A.
3 0.m
B.
0 3.m
C.
3.m 
D.
3.m
Câu 29. Hàm s
32
36y x mx mx m
có hai điểm cc tr khi
m
thỏa mãn điều kin:
A.
0 2.m
B.
0
8
m
m
.
C.
0
2
m
m
. D.
0 8.m
Câu 30. Hàm s
32
2017
3
m
y x x x
có cc tr khi và ch khi:
A.
1.m
B.
1
0
m
m
C.
1
0
m
m
D.
1.m
Câu 31. Với điều kin nào ca
a
b
để hàm s
3 3 3
( ) ( )y x a x b x
đạt cực đại và cc tiu?
A.
0.ab
B.
0.ab
C.
0.ab
D.
0.ab
Câu 32. Hàm s
32
( 3) 2 3y m x mx
không có cc tr khi:
A.
3.m
B.
0m
hoc
3.m
C.
0m
. D.
3.m
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
21
Câu 33. Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
3 2 2
11
(3 2) (2 3 1) 4
32
y x m x m m x
đạt cực đại ti
3x
hoc
5x
, ta được
A.
0m
B.
1.m
C.
2.m
D.
3.m
Câu 34. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
. Nếu đồ th hàm s có hai điểm cc tr là gc tọa độ
O
đim
(2; 4)A
thì phương trình của hàm s là:
A.
32
3.y x x
B.
3
3.y x x
C.
3
3.y x x
D.
32
3.y x x
Câu 35. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
( ) 2 3f x x x m
có các giá tr cc tr trái
du:
A. 1 và 0. B.
( ;0) ( 1; ). 
C.
( 1;0).
D.
[0;1].
Câu 36. Cho hàm s
3 2 3
2 3( 1) 6y x m x mx m
. Tìm
m
để đồ th hàm s có hai điểm cc tr
,AB
sao cho độ dài
2.AB
A.
0m
. B.
0m
hoc
2m
. C.
1.m
D.
2m
.
Câu 37. Hàm s
3
22
( 1) ( 3) 1
3
x
y m x m x
đạt cc tr ti
1x 
thì
m
bng:
A.
0m
. B.
2.m 
C.
2.
0.
m
m

D.
2.
0.
m
m
Câu 38. Biết hàm s
32
33y x mx mx
có một điểm cc tr
1x 
. Khi đó, hàm số đạt cc tr ti
điểm khác có hoành độ là:
A.
1
.
4
B.
1
.
3
C.
1
.
3
D.
1
.
2
.
Câu 39. Nếu
1x 
là điểm cc tiu ca hàm s
3 2 2
1
( 4) 5
3
y x mx m x
thì tp tt c các giá tr
ca
m
có th nhận được là:
A. 1. B. 3. C. 1 hoc 3. D.
[ 3;1].
Câu 40. Hàm s
32
1y ax ax
có điểm cc tiu
2
3
x
khi điều kin ca
a
:
A.
0.a
B.
0.a
C.
2.a
D.
0.a
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
22
Câu 41. Gi
12
,xx
là 2 điểm cc tr ca hàm s
3 2 2 3
3 3( 1)y x mx m x m m
. Giá tr ca
m
để
22
1 2 1 2
7x x x x
là:
A.
0.m
B.
9
.
2
m 
C.
1
.
2
m 
D.
2.m 
Câu 42. Giá tr ca
m
để hàm s
32
43y x mx x
có hai điểm cc tr
12
,xx
tha mãn
12
40xx
là:
A.
9
.
2
m 
B.
3
.
2
m 
C.
0.m
D.
1
.
2
m 
Câu 43. Đưng thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
39y x x x m
có phương trình:
A.
8.y x m
B.
8 3.y x m
C.
8 3.y x m
D.
8 3.y x m
Câu 44. Nếu
1x
là hoành độ trung điểm của đoạn thng nối 2 điểm cực đại, cc tiu của đồ th hàm
s
32
1
( 2) (2 3) 2017
3
y x m x m x
thì tp tt c các giá tr ca
m
là:
A.
1.m 
B.
1.m 
C.
3
.
2
m 
D. Không có giá tr
m
.
Câu 45. Giá tr ca
m
để khong cách t đim
(0;3)M
đến đường thẳng đi qua hai điểm cc tr ca
đồ th hàm s
3
31y x mx
bng
2
5
là:
A.
1
1
m
m

. B.
1.m 
C.
1
3
m
m

. D. Không có giá tr
m
.
Câu 46. Cho hàm s
32
2 3( 1) 6( 2) 1y x m x m x
. Xác định
m
để hàm s có điểm cực đại và điểm
cc tiu nm trong khong
( 2;3)
.
A.
( 1;3) (3;4).m
B.
(1;3)m
.
C.
(3;4)m
. D.
( 1;4)m
.
Câu 47. Để hàm s
32
6 3( 2) 6y x x m x m
có cực đại, cc tiu ti
12
,xx
sao cho
12
1xx
thì
giá tr ca
m
là:
A.
1.m
B.
1.m
C.
1.m 
D.
1.m 
Câu 48. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
1
( 2)
3
y x mx m x
có 2 điểm cc tr nm
trong khong
(0; )
?
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
23
A.
2.m
B.
2.m
C.
2.m
D.
0 2.m
Câu 49. Vi các giá tr nào ca
m
thì hàm s
32
3 3 1y x x mx
có các điểm cc tr nh hơn 2?
A.
0.m
B.
1.m
C.
0
1
m
m
D.
0 1.m
Câu 50. Cho hàm s
32
2 3(2 1) 6 ( 1) 2y x a x a a x
. Nếu gi
12
,xx
lần lượt là hoành độ các điểm
cc tr của đồ th hàm s thì giá tr
21
xx
bng:
A.
1.a
B.
.a
C.
1.a
D.
1.
Câu 51. Cho hàm s
32
2 12 13y x mx x
. Vi giá tr nào ca
m
thì đồ th có điểm cực đại, cc tiu
cách đều trc tung?
A. 2. B. 1. C. 1. D. 0.
Câu 52. Đồ th hàm s
32
3 3 1y x mx m
có hai điểm cực đại, cc tiểu đối xng vi nhau qua
đưng thng
: 8 74 0d x y
thì tp tt c các giá tr ca
m
:
A.
1.m
B.
2.m 
C.
1.m 
D.
2.m
Câu 53. Cho hàm s
32
14
( 1) (2 1)
33
y x m x m x
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
0m
để đồ
th hàm s c đim cc đại thuc trc hoành?
A.
1
.
2
m
B.
1.m
C.
3
.
4
m
D.
4
.
3
m
Câu 54. Cho hàm s
32
32y x x mx m
vi
m
là tham số, có đồ th
()
m
C
. Xác định
m
để
()
m
C
có các điểm cực đại và cc tiu nm v hai phía đối vi trc hoành?
A.
2.m
B.
3.m
C.
3.m
D.
2.m
Câu 55. Cho hàm s
32
1
(2 1) 3
3
y x mx m x
vi
m
là tham số, có đồ th
()
m
C
. Xác định
m
để
()
m
C
có các điểm cực đại và cc tiu nm v hai phía đối vi trc tung?
A.
1
.
2
m
B.
1.m
C.
1
2
1
m
m
. D.
1
2
1
m
m
.
Câu 56. Hàm s
32
y ax bx cx d
đạt cc tr ti
12
,xx
nm hai phía trc tung khi và ch khi:
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
24
A.
0, 0, 0.a b c
B.
a
c
trái du. C.
2
12 0.b ac
D.
2
12 0.b ac
Câu 57. Cho hàm s
3 2 2
3 4 2y x mx m
. Tìm
m
để đồ th hàm s có hai điểm cc tr
,AB
sao cho
(1;0)I
là trung điểm ca
AB
.
A.
0.m
B.
1.m 
C.
1.m
D.
2.m
Câu 58. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đồ th hàm s
32
32y x mx
có hai điểm cc tr
,AB
sao
cho
,AB
(1; 2)M
thng hàng.
A.
0.m
B.
2.m
C.
2.m 
D.
2.m 
Câu 59. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đồ th hàm s
32
31y x mx
có hai điểm cc tr
,AB
sao
cho tam giác
OAB
vuông ti
O
, vi
O
là gc tọa độ?
A.
1.m 
B.
0.m
C.
1
.
2
m
D.
0.m
Câu 60. Hàm số
y x mx mx m
32
36
hai điêm cưc tri khi
m
thoả
A.
m.02
B.
m
.
m

0
8
C.
m
.
m

0
2
D.
m.08
Câu 61. Hàm số
m
y x x x
32
2017
3
có cực trị khi và chỉ khi
A.
m. 1
B.
m
m

1
0
. C.
m
m

1
0
. D.
m. 1
Câu 62. Vơi điêu kiên nao cua
a,b
để hàm số
y x a x b x
33
3
đat cưc đai va cưc tiêu
A.
ab . 0
B.
ab . 0
C.
ab . 0
D.
ab . 0
Câu 63. Hàm số
y m x mx
32
3 2 3
không co cưc tri khi:
A.
m. 3
B.
m 0
hoăc
m. 3
C.
m 0
. D.
m. 3
Câu 64. Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm sô
y x m x m m x
3 2 2
11
3 2 2 3 1 4
32
đat cưc tri tai
x 3
hoăc
x 5
ta đươc:
A.
m. 0
B.
m. 1
C.
m. 2
D.
m. 3
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
25
Câu 65. Cho ham sô
y ax bx cx d
32
. Nêu đô thị hàm số có hai điểm cực rị là gốc toạ độ
O
điêm
A;24
thì phương trình của hàm số là:
A.
y x x .
32
3
B.
y x x.
3
3
C.
y x x.
3
3
D.
y x x .
32
3
Câu 66. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
f x x x m
32
23
có các giá trị cực trị trái
dâu.
A. -1 0. B.
; ; . 01
C.
;10
. D.
;

01
.
Câu 67. Cho ham sô
y x m x mx m
3 2 3
2 3 1 6
. Tìm
m
để đồ thị hàm s có hai điểm cực trị
A,B
sao cho đô dai
AB 2
.
A.
m. 0
B.
m 0
hoăc
m 2
. C.
m. 1
D.
m 2
.
Câu 68. Hàm số
x
y m x m x
3
22
1 3 1
3
đat cưc tri tai
x 1
thì
m
băng
A.
m. 0
B.
m.2
C.
m
.
m


0
2
D.
m
.
m

0
2
Câu 69. Biêt ham sô
y x mx mx
32
33
một điểm cực trị tại
x 1
. Khi đo ham sô đat cưc tri tai
điêm khac co hoanh đô la:
A.
.
1
4
B.
.
1
3
C.
.
1
3
D.
1
2
.
.
Câu 70. Nêu
x 1
là đivểm cực tiểu của hàm số
y x mx m x
3 2 2
1
45
3
thì tập tất cả các trị của
m
thể nhận được là:
A. 1. B. -3. C. 1 hoăc -3. D.
;

31
.
Câu 71. Hàm số
y ax ax
32
1
điểm cực tiểu
x
2
3
khi điêu kiên cua
a
:
A.
a. 0
B.
a. 0
C.
a. 2
D.
a. 0
Câu 72. Gọi
x ,x
12
là hai điể cực trị của hàm số
y x mx m m m
3 2 2 3
3 3 1
. Giá tr
m
để
x x x x
22
1 2 1 2
7
:
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
26
A.
m. 0
B.
m.
9
2
C.
m.
1
2
D.
m.2
Câu 73. Giá trị
m
để hàm số
y x mx x
32
43
hai điểm cực trị thoả
xx
12
40
:
A.
m.
9
2
B.
m.
3
2
C.
m. 0
D.
m.
1
2
Câu 74. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y x x x m
32
39
có phương trình
A.
y x m. 8
B.
y x m . 83
C.
y x m . 83
D.
y x m . 83
Câu 75. Nêu
x 1
là hoành độ t rung điêm cua đoan thăng nôi hai điêm cưc đai , cưc tiêu cua đô thi
hàm số
y x m x m x
32
1
2 2 3 2017
3
thì tập tất cả các trị của
m
:
A.
m.1
B.
m.1
C.
m.
3
2
D. Không co gia tri
m
.
Câu 78. Giá trị
m
để khoảng cách từ điểm
M;03
đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ
thị hàm số
y x mx
3
31
băng
2
5
:
A.
m
.
m


1
1
B.
m 1
. C.
m
.
m
1
3
D. Không co gia tri
m
.
Câu 79. Cho ham sô
y x m x m x
32
2 3 1 6 2 1
. Xác định
m
để hà số có điểm cực đại và điểm
cưc tiêu năm trong khoang
;23
A.
m ; ; . 1 3 3 4
B.
m;13
.
C.
m; 34
. D.
m;14
.
Câu 80. Đê ham sô
y x x m x m
32
6 3 2 6
cực đại, cưc tiêu tai
x ,x
12
sao cho
xx
12
1
thì
giá trị của
m
:
A.
m. 1
B.
m. 1
C.
m.1
D.
m.1
Câu 81. Tìm tất cả các giá
y x mx m x
32
1
2
3
trị của tham s
m
để hàm số có hai điểm cực trị
năm trong khoang
;0
?
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
27
A.
m. 2
B.
m. 2
C.
m. 2
D.
m.02
Câu 82. Vơi cac gia tri nao cua
m
thì hàm số
y x x mx
32
3 3 1
các điểm cực trị nhỏ hơn 2?
A.
m. 0
B.
m. 1
C.
m
.
m

0
1
D.
m.01
Câu 83. Cho ham sô
y x a x a a x
32
2 3 2 1 6 1 2
. Nêu goi
x ,x
12
lân lươt la hoanh đô cac điêm
cưc tri cua đô thi ham sô thi gia tri
xx
21
băng
A.
a.1
B.
a.
C.
a.1
D. 1.
Câu 84. Cho ham sô
y x mx x .
32
2 12 13
Vơi gia tri nao cua
m
thì đồ thị hàm số điểm cực đại ,
cưc tiêu cac đêu truc tung?
A. 2. B. -1. C. 1. D. 0.
Câu 85. Đồ thị hàm số
y x mx m
32
3 3 1
hai điểm cực đại, cưc tiêu đôi xưng nhau qua đương
thăng
d : x y 8 74 0
thì tập tất cả các giá trị của
m
:
A. 1. B. -2. C. -1. D. 2.
Câu 86. Đồ thị hàm số
y x m x m x
32
14
1 2 1
33
. Tìm tập tất cả các giá trị của
m 0
để đồ
thị hàm số có điểm cực đại thuộc trục hoành?
A.
m.
1
2
B.
m. 1
C.
m.
3
4
D.
m.
4
3
Câu 87. Cho ham sô
y x x mx m
32
32
vơi
m
tham số, đồ thị
m
C
. Xác định
m
để
m
C
có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành?
A.
m. 2
B.
m. 3
C.
m. 3
D.
m. 2
Câu 88. Cho ham sô
y x mx m x
32
1
2 1 3
3
vơi
m
là tham số, có đồ thị là
m
C
. Xác định
m
để
m
C
các điểm cực đại và cực tiểu nằm về cùng phía đối với trục tung?
A.
m.
1
2
B.
m. 1
C.
m
.
m
1
2
1
D.
m
.
m

1
1
2
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
28
Câu 89. Hàm số
y ax bx cx d
32
đat cưc tri tai
x ,x
12
năm hai phia truc tung khi va chi khi:
A.
a ,b ,c . 0 0 0
B.
a
c
trái dấu.
C.
b ac .
2
12 0
D.
b ac .
2
12 0
Câu 90. Cho ham sô
y x mx m
3 2 2
3 4 2
. Tìm
m
để đồ thị có hai điêm cưc tri
A,B
sao cho
I;10
là trung điểm của
AB
.
A.
m. 0
B.
m.1
C.
m. 1
D.
m. 2
Câu 91. Vơi gia tri nao cua tham sô
m
thì đồ thị hàm số
y x mx
32
32
hai điểm cực trị
A,B
sao
cho
A,B
M;12
thăng hang.
A.
m. 0
B.
m. 2
C.
m. 2
D.
m. 2
Câu 92. Vơi gia tri nao cua tham sô
m
thì đồ thị hàm số
y x mx
3
31
có hai điểm cưc tri
A,B
sao
cho tam giac
OAB
vuông tai
O
, vơi
O
là gốc toạ độ?
A.
m.1
B.
m. 0
C.
m.
1
2
D.
m. 0
Câu 93. Cho ham sô
y ax bx c a
42
0
. Trong điêu kiên nao sau đây thi ham sô co ba cưc tri:
A.
a,b
cùng dấu và
c
bât ki. B.
a,b
trái dấu và
c
bât ki.
C.
b 0
a,c
bât ki. D.
c 0
a,b
bât ki.
Câu 94. Cho ham sô
y ax bx a
42
10
. Đê ham sô co môt cưc tiêu va hai cưc đai thi
a,b
cân thoa
mãn:
A.
a ,b .00
B.
a ,b .00
C.
a ,b .00
D.
a ,b .00
Câu 95. Cho ham sô
y ax bx a
42
10
. Đê ham sô co môt cưc tri va la cưc tiêu thi
a,b
cân thoa
mãn:
A.
a ,b .00
B.
a ,b .00
C.
a ,b .00
D.
a ,b .00
Câu 96. Hàm số
y x mx m m
4 2 2
2
có ba cực trị khi:
A.
m. 0
B.
m. 0
C.
m. 0
D.
m. 0
Câu 97. Đồ thị hàm số
y x x ax b
42
3
có điểm cực tiểu
A;22
. Tìm tổng
ab
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
29
A. -14. B. 14. C. -20. D. 34.
Câu 98. Đồ thị hàm số
y ax bx c
42
có điểm cực đại
A;03
và điêm cực tiểu
B;15
. Khi đo
giá trị của
a,b,c
lân lươt la:
A. -3;-1;-5. B. 2;-4;3. C. 2;4;-3. D. -2;4;-3.
Câu 99. m
m
để đồ thị hàm số
y x m m x m
4 2 2
2 1 1
một điểm cực đại , hai điêm cưc
tiêu va thoa man khoang cach giưa hai điêm cưc tiêu ngăn nhât.
A.
m.
1
2
B.
m.
1
2
C.
m.
3
2
D.
m.
3
2
Câu 100. Cho ham sô
y x mx
42
24
đồ thị
m
C
. Tìm các giá trị của
m
để tất cả các điểm
cưc tri cua
m
C
đều nằm trên các trục toạ độ.
A.
m. 0
B.
m. 2
C.
m. 0
D.
m 0
hoăc
m. 2
Câu 101. Giả trị của tham số
m
băng bao nhiêu đê đô thi ham sô
y x mx
42
21
ba điểm cực tr
A ; ,B ,C01
thoả
BC 4
?
A.
m.4
B.
m. 2
C.
m. 4
D.
m. 2
Câu 102. Cho ham sô
y x m x m
4 2 2
21
,
m
là tham số thực. Tìm
m
để đồ thị hàm số có ba điểm
cưc tri tao thanh môt tam giac vuông.
A.
m.1
B.
m. 0
C.
m. 1
D.
2m.
.
Câu 103. Tìm
m
để đồ thị hàm số
y x m x m
42
1
3 1 2 1
4
có ba điểm cực trị tạo thành tam giác
có trọng tâm là gốc toạ độ.
A.
m.
2
3
B.
m.
2
3
C.
m.
1
3
D.
m.
1
3
Câu 104. Hàm số
x mx
y
x

2
1
1
có cực đại và cực tiểu thì điều kiện của
m
:
A.
m. 0
B.
m. 0
C.
m.
D.
m. 0
Câu 105. Hàm số
x mx
y
x

2
1
1
có cực đại tại
x 2
thì giá trị thực của
m
băng:
TRẦN CÔNG DIÊU
[ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM CALL 01638.645.228]
TRUNG TÂM THẦY DIÊU FB TRẦN CÔNG DIÊU
30
A. -1. B. -3. C. 1. D. 3.
Câu 106. Hàm số
y sin x msinx3
đat cưc đai tai
x
3
khi
m
băng:
A. 5. B. -6. C. 6. D. -5.
Câu 107. Biêt ham sô
y asinx bcos x x x
02
đa cưc tri tai
x ; x

3
. Khi đo tông
ab
băng
A. 3. B.
.
3
1
3
C.
.31
D.
.31
| 1/30

Preview text:

TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228]
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Phần 1. Các bài toán cực trị không chứa tham số
Đầu tiên chúng ta cùng nghiên cứu các bài tập tìm cực trị của hàm số không chứa tham số, các bài tập
này khá đơn giản. Thường có hai cách để tìm cực trị của hàm số như sau: Cách 1.
 Bước 1: tìm tập xác định của hàm số.
 Bước 2: tính đạo hàm và giải phương trình y'  0 .
 Bước 3: lập bảng biến thiên và quan sát kết luận. Nếu hàm số xác định tại x và đạo hàm đổi dấu 0
từ  sang  thì x là điểm cực tiểu, ngược lại đạo hàm đổi dấu từ  sang  thì x là điểm cực đại. 0 0 Cách 2.
 Bước 1: tìm tập xác định của hàm số.
 Bước 2: tính đạo hàm và giải phương trình y'  0 được các nghiệm x , x , x ,..., x . 1 2 3 n
 Bước 3: kiểm xem nếu y' x   0 thì x điểm cực tiểu với i  1,2,3,..., n , ngược lại nếu y' x i  0 i i
thì x điểm cực đại. i
Câu 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
B. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số có giá tri cực đại bằng 3.
D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Trích Đề Thi THPT Quốc Gia 2017
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 1
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228]
A. Nếu f '(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm x f (x) liên tục tại x thì hàm số 0 0
y f (x) đạt cực đại tại điểm x . 0
B. Hàm số y f (x) đạt cực trị tại x khi và chỉ khi x là nghiệm của đạo hàm. 0 0
C. Nếu f '(x )  0 và f '(x )  0 thì x không phải là cực trị của hàm số y f (x) đã cho. 0 0 0
D. Nếu f '(x )  0 và f '(x )  0 thì hàm số đạt cực đại tại x . 0 0 0
Câu 2. Cho khoảng ( ;
a b) chứa điểm x , hàm số f (x) có đạo hàm trong khoảng ( ;
a b) (có thể từ điểm 0
x ). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 0
A. Nếu f (x) không có đạo hàm tại x thì f (x) không đạt cực trị tại x . 0 0
B. Nếu f '(x)  0 thì f (x) đạt cực trị tại điểm x . 0
C. Nếu f '(x)  0 và f '(x)  0 thì f (x) không đạt cực trị tại điểm x . 0
D. Nếu f '(x)  0 và f '(x)  0 thì f (x) đạt cực trị tại điểm x . 0
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Nếu tồn tại số h sao cho f (x)  f (x ) với mọi x (x  ; h x  )
h x x , ta nói rằng hàm số f (x) 0 0 0 0
đạt cực đại tại điểm x . 0
B. Giả sử y f (x) liên tục trên khoảng K  (x  ; h x  )
h và có đạo hàm trên K hoặc trên K \ x , 0 0 0
với h  0 . Khi đó nếu f '(x)  0 trên  x  ; h x
f '(x)  0 trên khoảng  x ; x h thì x là một điểm 0 0  0 0  0
cực tiểu của hàm số f (x) .
C. x a là hoành độ điểm cực tiểu khi và chỉ khi y '(a)  0; y '(a)  0.
D. Nếu M x ; f (x ) là điểm cực trị của đồ thị hàm số thì y f (x ) được gọi là giá trị cực trị của 0 0  0 0 hàm số.
Câu 4. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên khoảng ( ;
a b) . Tìm mệnh đề sai?
A. Nếu f (x) đồng biến trên khoảng ( ;
a b) thì hàm số không có cực trị trên khoảng ( ; a b) .
B. Nếu f (x) nghịch biến trên khoảng ( ;
a b) thì hàm số không có cực trị trên khoảng ( ; a b) .
C. Nếu f (x) đạt cực trị tại điểm x (  ; a )
b thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M x ; f (x ) 0 0  0
song song hoặc trùng với trục hoành.
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 2
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228]
D. Nếu f (x) đạt cực trị tại điểm x (  ; a )
b thì f (x) đồng biến trên ( ;
a x ) và nghịch biến trên (x ; ) b . 0 0 0
Câu 5. Cho khoảng ( ;
a b) chứa m . Hàm số y f (x) xác định và liên tục trên khoảng ( ; a b) . Có các phát biểu sau đây:
(1) m là điểm cực trị của hàm số khi f '( ) m  0 .
(2) f (x)  f ( ) m , x  (  ; a )
b thì x m là điểm cực tiểu của hàm số.
(3) f (x)  f ( ) m , x  (  ; a ) b \  
m thì x m là điểm cực đại của hàm số.
(4) f (x)  M , x  (  ; a )
b thì M được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng ( ; a b) . Số phát biểu đúng là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6. Giá trị cực đại y của hàm số 3
y x  3x  2 ? A. y  4. B. y 1. C. y  0. D. y  1.  Câu 7. Hàm số 3 2
y x  5x  3x 1 đạt cực trị khi: x  3 x  0 x  0 x  3 A.     1  B. 10 C. 10 D. 1 x   x  x   x   3  3  3  3
Câu 8. Đồ thị của hàm số 3 2
y x  3x có hai điểm cực trị là: A. (0;0) hoặc (1; 2  ). B. (0;0) hoặc (2;4). C. (0;0) hoặc (2; 4  ). D. (0;0) hoặc ( 2  ; 4  ). Câu 9. Hàm số 3
y x  3x 1 đạt cực đại là: A. x  1.  B. x  0. C. x  1. D. x  2. Câu 10. Hàm số 3 2
y x  4x  3x  7 đạt cực tiểu tại x . Kết luận nào sau đây đúng? CT 1 1 A. x  . B. x  3.  C. x   . D. x 1. CT 3 CT CT 3 CT
Câu 11. Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại y và giá trị cực tiểu y của hàm số 3
y x  3x là: CT 3 A. y  2y . B. yy . C. yy . D. y  y . CT CT Đ 2 CT C CT
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 3
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228] Câu 12. Cho hàm số 3 2
y x  3x  9x  4 . Nếu hàm số đạt cực đại tại x và cực tiểu tại x thì tích của 1 2
y(x ).y(x ) có giá trị bằng: 1 2 A. – 302. B. – 82. C. – 207. D. 25.
Câu 13. Khoảng cách giữa 2 điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số 2
y  (x 1)(x  2) là: A. 2 5. B. 2. C. 4. D. 5 2.
Câu 14. Trong các đường thẳng dưới đây, đường thẳng nào đi qua trung điểm đoạn thẳng nối các
điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x 1? 1 1
A. y  2x  3.
B. y   x  .
C. y  2x  3. D. y  2  x 1. 3 3
Câu 15. Đồ thị hàm số 4 2
y  x  2x  3 có
A. 1 điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
B. 1 điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
C. 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. 1 điểm cực tiểu và 2 điểm cực đại.
Câu 16. Đồ thị hàm số 4 2
y x x 1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17. Cho hàm số 2 2
f (x)  (x  3) . Giá trị cực đại của hàm số f '(x) bằng: 1 A. 8. B. 8.  C. 0. D. . 2
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu f ' x đỗi đấu từ dương sang âm khi
x qua điễm x f x liên tục tại x thì hàm số 0 0
y f x đạt cực đại tại điễm x . 0
B. Hàm số y f x đạt cực trị tại x khi và chĩ khi x là nghiệm của đạo hàm. 0 0
C. Nếu f 'x   0 và f ''x
0 thì x không phãi là cực trị cũa hàm số y f x đâ cho. 0   0 0
D. Nếu f 'x   0 và f ''x
0 thì hàm số đạt cực đại tại x . 0   0 0
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 4
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228]
Câu 19. Cho khoãng a;b chứa điễm x , hàm số f x có đạo hàm trong khoảng a;b (có thể trừ 0
điễm x ). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 0
A. Nếu f x không có đạo hàm tại x thì f x không đạt cực trị tại x . 0 0
B. Nếu f 'x  0 thì f x đạt cực trị tại x . 0
C. Nếu f 'x  0 và f ''x   0 thì f x không đạt cực trị tại x . 0 0
D. Nếu f 'x  0 có nghiệm x f ''x
0 thì f x đạt cực trị tại x . 0   0 0
Câu 20. Đồ thị của hàm số 3 2
y x  3x  9x 1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB? A.𝑄(−1; 10). B. 𝑀(0; −1). C. N 1; 1  0 D. 𝑃(1; 0).
Trích Đề Thi THPT Quốc Gia 2017
Câu 21. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Nếu tồn tại số h sao cho f x  f x
với mọi x x h; x h x x , ta nói rằng hàm số 0 0  0  0
f x đạt cực đại tại điễm x . 0
B. Giả sử y f x liên tục trên khoãng K  x h; x h và có đạo hàm trên K hoặc K \ x , với 0  0 0 
h  0 . Khi dó nếu f 'x  0 trên khoãng x h; x
f 'x  0 trên khoãng x ; h x thì x là một 0 0  0 0  0
điễm cực tiễu cũa hàm số y f x .
C. x a là hoành độ điểm cực tiểu khi và chỉ khi y'a  0; y''a  0 .
D. Nếu M x ; f x
là điểm cực trị của đồ thị hàm số thì y f
dược gọi là giá trị cực trị cũa 0 x0 0 0  hàm số.
Câu 22. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên khoảng a;b . Tìm mệnh đề sai?
A. Nếu f x đồng biến trên khoãng a;b thì hàm số không có cực trị trên khoãng a;b .
B. Nếu f x nghịch biến trên khoảng a;b thì hàm số không có cực trị trên khoảng a;b .
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 5
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228]
C. Nếu f x đạt cực trị tại điểm x
thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M x ; f x 0 0  0 a;b
song song hoặc trùng với trục hoành.
D. Nếu f x đạt cực đại tại điễm x
thì f x đồng biến trên a; x và nghịch biến trên 0  0 a;b x ;b . 0 
Câu 23. Cho khoãng a;b chứa m . Hàm số y f x xác định và liên tục trên khoảng a;b . Có các phát biểu sau đây:
(1) m là điểm cực trị của hàm số khi f 'm  . 0
(2) f x  f m, x
 a;b thì x m là điểm cực tiểu của hàm số.
(3) f x  f m, x  a;b  \
m thì x m là điểm cực đại của hàm số.
(4) f x  M, x
 a;b thì M là được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoãng a;b .
Số phát biễu đúng là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 24. Hàm số y x3  x2 5
 3x 1 đạt cực trị khi: x  3 x  0 x  0 x  3 A.  .     1 B. . 10 C. . 10 D. . 1 x           x x x  3  3  3  3
Câu 25. Đồ thị của hàm số y x3  x2 3
có hai điểm cực trị là:
A. 0;0 hoặc 1; 2 .
B. 0;0 hoặc 2; 4 .
C. 0;0 hoặc 2; 4 .
D. 0;0 hoặc 2; 4 .
Câu 26. Hàm số y x3  3x  1 đạt cực đại tại: A. x   . 1 B. x . 0 C. x . 1 D. x . 2
Câu 27. Hàm số y x3  x2 4
 3x  7 đạt cực tiễu tại x . Kết luận nào sau đây đúng? CT A. x  1 . B. x   . 3 C. x   1 . D. x. 1 CT 3 CT CT 3 CT
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 6
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228]
Câu 28. Hệ thức liên hệ giư̂a giá trị cực đại y
và giá trị cực tiểu y
của hàm số y x3  3x là: CD CT A. y  2y . B. y  3 y . C. yy . D. y  y . CT CD CT CD 2 CT CD CT CD
Câu 29. Cho hàm số y x3  x2 3  9x .
4 Nếu hàm số đạt cực đại tại x và cực tiểu tại x thì tích của 1 2
y x .yx có giá trị bằng 1 2  A. -302. B. -82. C. -207. D. 25. 2
Câu 30. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y  x   1 x  2 là A. 2 5 . B. 2. C. 4. D. 5 2 .
Câu 31. Trong các đường thẵng dưới đây , đường thẵng nào đi qua trung điễm đoạn thẵng nối các
điễm cực trị cũa đồ thị hàm số y x3  3x  1 ? x
A. y  2x . 3
B. y    1 .
C. y  2x . 3
D. y  2x . 1 3 3
Câu 32. Đồ thị hàm số y  x4  x2 2  3 có
A. 1 điễm cực đại và không có điễm cực tiễu.
B. 1 điễm cực tiễu và không có điễm cực đại.
C. 1 điễm cực đại và 2 điễm cực tiễu.
D. 1 điễm cực tiễu và 2 cực đại.
Câu 33. Đồ thị hàm số y x4  x2  1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2
Câu 34. Cho hàm số f x  x2  3 . Giá trị cực đại của hàm số f 'x bằng: 1 A. 8. B. -8. C. 0. D. . 2
Câu 35. Tìm các điễm cực trị cũa hàm số y x2 x2  2 . A. x. 1 B. x. 0 C. x   . 1 D. x. 2 CT CT CD CD
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 7
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228] Câu 36. Hàm số 4 3
y x x có điểm cực trị 3 3
A. x  0; x  B. x  0 C. x  D. x  1 4 4
Câu 37. Cho hàm số y x . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số có một điểm cực đại.
B. Hàm số đã cho không có cực trị.
C. Hàm số đã cho có đạo hàm không xác định tại x  0 nên không đạt cực trị tại x  0 .
D. Hàm số đã cho có đạo hàm không xác định tại x  0 nhưng đạt cực trị tại x  0 .
Câu 38. Hàm số nào sau đây không có cực trị ? 2  x A. 3
y x  3x  1. B. y  . x  3 C. 4 3
y x  4x  3x  1. D. 2n *
y x  2017x (n ).
Câu 39. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị? A. 4 2
y x  2x  10 B. 4 2
y  x  2x  3. 1 C. 3 2
y x  3x  5x  2. D. 4
y  2x  4 . 3 Câu 40. Cho hàm số 4 2
y  x  2x  1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có một cực đại và hai cực tiểu.
B. Hàm số có hai cực đại và một cực tiểu.
C. Hàm số có một cực đại và không có cực tiểu.
D. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu.
Câu 41. Cho hàm số y f ( )
x xác định, liên tục trên   \ 
2 và có bảng biến thiên phía dưới:
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 8
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228]
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 và đạt cực tiểu tại điểm x  4 .
B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng - 15.
Câu 42. Hàm số y f ( )
x liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.
C. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.
Câu 43. Hàm số y f ( ) x có đạo hàm 2 f '( )
x  (x 1) (x  3) . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có một điểm cực đại.
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 9
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228]
C. Hàm số có đúng 1 điểm cực trị.
D. Hàm số không có điểm cực trị.
Câu 44. Số điểm cực đại của đồ thị hàm số 4
y x  100 là: A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 45. Hàm số 4 2
y x  2x  2017 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 1 Câu 46. Cho hàm số 3 2
y x  4x  8x  5 có hai điểm cực trị là x , x . Hỏi tổng x x là bao nhiêu? 3 1 2 1 2
A. x x  8.
B. x x  8.  1 2 1 2
C. x x  5.
D. x x  5.  1 2 1 2
Câu 47. Hàm số y f ( )
x có đạo hàm f x x x  x  2 2 '( ) ( 1) ( 3)
2 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có một điểm cực đại.
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số có đúng 1 điểm cực trị.
D. Hàm số không có điểm cực trị.
Câu 48. Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  1 có điểm cực đại là: A. I(2; 3  ). B. I(0;1) . C. I(0; 2) . D. I(0; 2)  . Câu 49. Hàm số 4 2
y x  2x  2017 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 50. Cho hàm số 3 2
y x  3x  3x  1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1.
B. Hàm số đồng biến trên (1; )
 và nghịch biến trên ( ;  1) .
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1.
D. Hàm số đồng biến trên  .
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 10
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228]
Câu 51. Cho hàm số y f ( )
x có đồ thị như hình vẽ, các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng – 1 và đạt giá trị lớn nhất bằng 3.
B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu ( A 1  ; 1
 ) và điểm cực đại ( B 1; 3) .
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại ( A 1  ; 1  ) và cực đại tại ( B 1; 3) .
Câu 52. Cho hàm số y f ( )
x xác định trên   \ 1  ; 
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau:
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Hàm số không có đạo hàm tại x  0 nhưng vẫn đạt cực trị tại x  0 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  1  và x  1.
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 11
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228]
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  3  và y  3.
Câu 53. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 1
A. Hàm số y  2x x có hai điểm cực trị. 1 B. Hàm số 3
y  3x  2016x  2017 có hai điểm cực trị. 2x  1
C. Hàm số y x có một điểm cực trị. 1 D. Hàm số 4 2
y  x  3x  2 có một điểm cực trị. 3
Câu 54. Số điểm cực trị của hàm số 2
y x  4x  3 bằng: A. 2. B. 0. C. 3. D. 4. Câu 55. Hàm số 4 2
y x x  1 đạt cực tiểu tại: A. x  1  B. x  0. C. x  2  D. x  1.
Câu 56. Cho hàm số y f ( )
x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có đúng hai cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng – 1 hoặc 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng – 3.
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0. Câu 57. Hàm số 3 2
y x  3x  1 đạt cực trị đại tại các điểm nào sau đây?
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 12
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228] A. x  2  B. x  1 
C. x  0; x  2.
D. x  0; x  1.
Câu 58. Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại y
và giá trị cực tiểu y của hàm số 3
y x  2x là: CT A. yy  0. B. 2y  3y . C. y  2y . D. yy . CT CT CT CT
Câu 59. Cho hàm số y f ( )
x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là sai? A. (
M 0; 2) được gọi là điểm cực đại của hàm số. B. f ( 1
 ) được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( 1  ;0) và (1; )  .
D. x  1 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số. 0
Câu 60. Tính khoảng cách giữa các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 2
y  2x  3x  1. A. 4 2 3. B. 3. C. 2 3. D. 4 3.
Câu 61. Tìm tất cả các điểm cực đại của hàm số 4 2
y  x  2x  1. A. x  1  B. x  1.  C. x  1. D. x  0 .
Câu 62. Cho hàm số y f ( )
x liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 13
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228]
A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.
C. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu. 2 Câu 63. Cho hàm số 4 3 2
y x x x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3
A. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0. 2 5
B. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là  và  . 3 48
C. Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu. 2 5
D. Hàm số có giá trị cực tiểu là 
và giá trị cực đại là  . 3 48 Câu 64. Cho hàm số 2
y  (x 1)(x  2) . Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số nằm trên đường thẳng nào dưới đây?
A. 2x y  4  0.
B. 2x y  4  0.
C. 2x y  4  0.
D. 2x y  4  0.
Câu 65. Cho hàm số f có đạo hàm là 2 3 f '( ) x  (
x x 1) (x  2) với mọi x   . Số điểm cực trị của hàm số f là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 66. Cho hàm số y f ( )
x liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 14
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228]
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; )  .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2. 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2;  0) .
Câu 67. Cho hàm số y f ( ) x có đạo hàm 2 f '( )
x  (x 1) (x  2) xác định trên  . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số y f ( )
x đồng biến trên khoảng ( 2;   )  .
B. Hàm số y f ( )
x đạt cực đại tại x  2. 
C. Hàm số y f ( )
x đạt cực tiểu tại x  1.
D. Hàm số y f ( )
x nghịch biến trên khoảng ( 2;  1) .
Câu 68. Kết luận nào sau đây về cực trị của hàm số 5 x y x   là đúng? 1
A. Hàm số có điểm cực đại là x  . ln 5
B. Hàm số không có cực trị. 1
C. Hàm số có điểm cực tiểu là x  . ln 5
D. Hàm số có điểm cực đại là x  ln 5 .
Câu 69. Điễm cực trị cũa hàm số y sin2 xx là:
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 15
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228]   A. x   k  2 k   . B. x
   kk  . CT   CD   6 3    C. x
  k,x    kk  . D. x
  kk  . CD   CD CT   6 6 3
Câu 70. Giá trị cực đại của hàm số y x  2cos x trên khoãng 0;  là:  5  5   A.  3. B.  3. C.  3. D.  3. 6 6 6 6
Câu 71. Cho hàm số y sin x  3 cos x . Khẵng định nào sau đây sai: 
A. x  5 là một nghiệm của phương trình. 6
B. Trên khoãng 0;  hàm số có duy nhất một cực trị. 
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  5 . 6
D. y y''  0,x .
Phần 2. Các bài toán cực trị chứa tham số
Như vậy chúng ta vừa tìm hiểu các bài toán cực trị không chứa tham số, sau đây chúng ta cùng đi vào các bài
toán cực trị chứa tham số, loại toán này đòi hỏi chúng ta phải vững lí thuyết và có tư duy tối hơn. Xin nhắc
rằng nếu loại không chứa tham số chưa thành thạo thì đừng nên tiếp cận ngay dạng toán này. Câu 1. Cho hàm số 3 2
y x mx  2x  1 với m là tham số. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Với mọi tham số m , hàm số đã cho luôn chỉ có duy nhất một cực đại.
B. Với mọi tham số m , hàm số đã cho luôn chỉ có duy nhất một cực tiểu.
C. Với mọi tham số m , hàm số đã cho luôn có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
D. Với mọi tham số m , hàm số đã cho không có cực trị. Câu 2. Cho hàm số 3 2
y x  3x  3(1 )
m x  1 3m , tìm m sao cho đồ thị hàm số có điểm cực đại, cực
tiểu, đồng thời tìm đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho.
A. m  0 ;  :2mx y  2m  2  0 .
B. m  0 ;  :2mx y  2m  2  0 .
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 16
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228]
C. m  0 ;  : y  202  200x.
D. m  0 ;  : y  202  200x .
Câu 3. Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2 2
y x m x  (4m  3)x 1 đạt cực đại tại x  1?
A. m  1 và m  3  . B. m  1. C. m  3  . D. m  1  .
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3 2
y x  3mx  3m  1 có 2 điểm cực trị. A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  0 . Câu 5. Cho hàm số 4 2
y ax bx c (a  0) . Trong điều kiện nào sau đây thì hàm số có ba cực trị:
A. a,b cùng dấu và c bất kì.
B. a,b trái dấu và c bất kì.
C. b  0 và a, c bất kì.
D. c  0 và a,b bất kì. Câu 6. Cho hàm số 4 2
y ax bx 1 (a  0) . Để hàm số có một cực tiểu và hai cực đại thì a,b cần thỏa mãn:
A. a  0,b  0.
B. a  0,b  0.
C. a  0,b  0.
D. a  0,b  0.
Câu 7. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y (2m  1)x  3  m vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  1 3 3 1 1 A. m  . B. m  . C. m   . D. m  . 2 4 2 4
Trích Đề Thi THPT Quốc Gia 2017
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3 2
y x  3x mx  1 có hai điểm cực
trị x , x thỏa mãn 2 2 x x  3 . 1 2 1 2 3 3 A. – 3. B. 3. C.  . D. . 2 2 1
Câu 9. Tìm m để hàm số: 3 2 2
y x mx  (m m  1)x  1 đạt cực trị tại 2 điểm x , x thỏa mãn 3 1 2 x x  4 . 1 2
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 17
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228] A. m  2  . B. m  2. 
C. Không tồn tại m . D. m  2.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3 2
y x  (m 1)x  3mx  1 đạt cực trị tại điểm x  1. 0 A. m  1.  B. m  1. C. m  2. D. m  2. 
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 4 2 2
y x  2mx m m có đúng một điểm cực trị. A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y  4x mx 12x đạt cực tiểu tại điểm x  2.  A. m  9.  B. m  2.
C. Không tồn tại m . D. m  9.
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 4 2 2
y mx  (m  2)x  2 có hai cực
tiểu và một cực đại.
A. m   2  0  m  2 .
B.  2  m  0 . C. m  2 . D. 0  m  2 .
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx  2m có ba điểm
cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng 1. 1 A. m  . B. m  3. C. m  1.  D. m  1. 5 4
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 4 2 4
y x  2mx  2m m có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. A. 3 m  3. B. 3 m  1 3. C. 3 m  1 3. D. 3 m   3.
Câu 16. Tìm m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2(m 1)x  2m  5 có ba điểm cực trị lập thành tam giác đều? A. m  1. B. 3 m  1 3. C. 3 m  1 3. D. m  1 3 . Câu 17. Cho hàm số 4 2 2
y x  2mx m  2 . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị và các điểm cực trị của
đồ thị hàm số là ba đỉnh của một tam giác vuông cân?
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 18
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228] A. m  1. B. m  1  C. m  2. D. m  2.  Câu 18. Cho hàm số 4 2 4
y x  2mx  2m m . Với giá trị nào của m thì đồ thị C có 3 điểm cực trị, m
đồng thời 3 điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. A. 5 m  4. B. m  16. C. 5 m  16. D. 3 m   16.
Câu 19. Đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y x  3mx  2 cắt đường tròn
tâm I(1;1) , bán kính bằng 1 tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn
nhất khi m có giá trị là: 2  3 1  3 2  5 2  3 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 2 2 2 3 Câu 20. Cho hàm số 3 2 2 y  2
x (2m1)x (m 1)x  2 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số đã cho có hai điểm cực trị. A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x x (2m  1)x  4 có đúng hai cực trị. 4 2 2 4 A. m  . B. m   . C. m   . D. m   . 3 3 3 3 1 1
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x  (m  5)x mx có cực đại, cực tiểu 3 2 và xx  5. CT A. m  0. B. m  6.  C. m6;  0 . D. m 6;   0 .
Câu 23. Biết đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d có 2 điểm cực trị là ( 1  ;18) và (3; 1  6) . Tính
a b c  . d A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 24. Cho hàm số 2 f ( )
x x  ln(x  )
m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho
có đúng hai điểm cực trị. 9 A. m  2. B. m  . C. m   2. D. m  2. 4
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 19
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228]
Câu 25. Cho đồ thị hàm số 3 2 y f ( )
x ax bx c có hai điểm cực trị là ( A 0;1) và ( B 1  ; 2). Tính giá trị
của a b  . c A. 0. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y  (1 )
m x  3x  3x  5 có cực trị? A. m  1. B. m  1.  C. 0  m  1 D. m  0. 1 Câu 27. Cho hàm số 3 2
y x mx  (2m  1)x  1. Tìm mệnh đề sai. 3 A. m
  1 thì hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. C. m
  1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu. D. m
  1 thì hàm số có cực trị.
Câu 28. Tìm m để hàm số 4 2 2
y mx  (m  9)x  1 có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu. A. 3   m  0. B. 0  m  3. C. m  3.  D. 3  . m Câu 29. Hàm số 3 2
y x  3mx  6mx m có hai điểm cực trị khi m thỏa mãn điều kiện: m  0 A. 0  m  2. B.  . m  8 m  0 C.  . D. 0  m  8. m  2 m Câu 30. Hàm số 3 2 y
x x x  2017 có cực trị khi và chỉ khi: 3 m  1 m  1 A. m  1. B.  C.  D. m  1. m  0 m  0
Câu 31. Với điều kiện nào của a b để hàm số 3 3 3
y  (x a)  (x  )
b x đạt cực đại và cực tiểu? A. ab  0. B. ab  0. C. ab  0. D. ab  0. Câu 32. Hàm số 3 2
y  (m  3)x  2mx  3 không có cực trị khi: A. m  3.
B. m  0 hoặc m  3. C. m  0 . D. m  3.
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 20
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228] 1 1
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3 2 2 y x
(3m  2)x  (2m  3m 1)x  4 đạt cực đại tại 3 2
x  3 hoặc x  5, ta được A. m  0 B. m  1. C. m  2. D. m  3. Câu 34. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d . Nếu đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là gốc tọa độ O và điểm ( A 2; 4
 ) thì phương trình của hàm số là: A. 3 2 y  3
x x . B. 3 y  3  x  . x C. 3 y x  3 . x D. 3 2
y x  3x .
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
f (x)  2x  3x m có các giá trị cực trị trái dấu: A. – 1 và 0. B. ( ;  0) ( 1  ; )  . C. ( 1  ;0). D. [0;1]. Câu 36. Cho hàm số 3 2 3
y  2x  3(m 1)x  6mx m . Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị , A B
sao cho độ dài AB  2. A. m  0 .
B. m  0 hoặc m  2 . C. m  1. D. m  2 . 3 x Câu 37. Hàm số 2 2 y
 (m 1)x  (m  3)x 1 đạt cực trị tại x  1  thì m bằng: 3 m  2.  m  2. A. m  0 . B. m  2.  C.  D.  m  0. m  0.
Câu 38. Biết hàm số 3 2
y  3x mx mx  3 có một điểm cực trị x  1
 . Khi đó, hàm số đạt cực trị tại
điểm khác có hoành độ là: 1 1 1 1 A. . B. . C.  . D.  . . 4 3 3 2 1
Câu 39. Nếu x  1
 là điểm cực tiểu của hàm số 3 2 2 y
x mx  (m  4)x  5 thì tập tất cả các giá trị 3
của m có thể nhận được là: A. 1. B. – 3. C. 1 hoặc – 3. D. [  3;1]. 2 Câu 40. Hàm số 3 2
y ax ax 1 có điểm cực tiểu x
khi điều kiện của a : 3 A. a  0. B. a  0. C. a  2. D. a  0.
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 21
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228]
Câu 41. Gọi x , x là 2 điểm cực trị của hàm số 3 2 2 3
y x  3mx  3(m 1)x m m . Giá trị của m để 1 2 2 2
x x x x  7 là: 1 2 1 2 9 1 A. m  0. B. m   . C. m   . D. m  2.  2 2
Câu 42. Giá trị của m để hàm số 3 2
y  4x mx  3x có hai điểm cực trị x , x thỏa mãn x  4x  0 là: 1 2 1 2 9 3 1 A. m   . B. m   . C. m  0. D. m   . 2 2 2
Câu 43. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  9x m có phương trình: A. y  8  x  . m B. y  8
x m 3. C. y  8
x m  3. D. y  8
x m  3.
Câu 44. Nếu x  1 là hoành độ trung điểm của đoạn thẳng nối 2 điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm 1 số 3 2 y
x  (m  2)x  (2m  3)x  2017 thì tập tất cả các giá trị của m là: 3 3 A. m  1.  B. m  1.  C. m   .
D. Không có giá trị m . 2
Câu 45. Giá trị của m để khoảng cách từ điểm M (0;3) đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của 2 đồ thị hàm số 3
y x  3mx 1 bằng là: 5 m 1 m  1  A.  . B. m  1.  C.  .
D. Không có giá trị m . m  1  m  3 Câu 46. Cho hàm số 3 2
y  2x  3(m 1)x  6(m  2)x 1. Xác định m để hàm số có điểm cực đại và điểm
cực tiểu nằm trong khoảng ( 2  ;3) . A. m( 1  ;3) (3;4). B. m(1;3) . C. m(3; 4) . D. m( 1  ;4) .
Câu 47. Để hàm số 3 2
y x  6x  3(m  2)x m  6 có cực đại, cực tiểu tại x , x sao cho x  1   x thì 1 2 1 2
giá trị của m là: A. m  1. B. m  1. C. m  1.  D. m  1.  1
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2 y
x mx  (m  2)x có 2 điểm cực trị nằm 3 trong khoảng (0; )  ?
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 22
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228] A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. 0  m  2.
Câu 49. Với các giá trị nào của m thì hàm số 3 2
y x  3x  3mx 1 có các điểm cực trị nhỏ hơn 2? m  0 A. m  0. B. m  1. C.  D. 0  m 1. m  1 Câu 50. Cho hàm số 3 2
y  2x  3(2a 1)x  6a(a 1)x  2 . Nếu gọi x , x lần lượt là hoành độ các điểm 1 2
cực trị của đồ thị hàm số thì giá trị x x bằng: 2 1 A. a 1. B. . a C. a 1. D. 1. Câu 51. Cho hàm số 3 2
y  2x mx 12x 13. Với giá trị nào của m thì đồ thị có điểm cực đại, cực tiểu cách đều trục tung? A. 2. B. – 1. C. 1. D. 0.
Câu 52. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  3mx  3m 1 có hai điểm cực đại, cực tiểu đối xứng với nhau qua
đường thẳng d : x  8y  74  0 thì tập tất cả các giá trị của m : A. m  1. B. m  2.  C. m  1.  D. m  2. 1 4 Câu 53. Cho hàm số 3 2 y
x  (m 1)x  (2m 1)x
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m  0 để đồ 3 3
thị hàm số cố điểm cực đại thuộc trục hoành? 1 3 4 A. m  . B. m  1. C. m  . D. m  . 2 4 3 Câu 54. Cho hàm số 3 2
y x  3x mx m  2 với m là tham số, có đồ thị là (C ) . Xác định m để (C ) m m
có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành? A. m  2. B. m  3. C. m  3. D. m  2. 1 Câu 55. Cho hàm số 3 2 y
x mx  (2m 1)x  3 với m là tham số, có đồ thị là (C ) . Xác định m để 3 m
(C ) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục tung? m  1  1 1 m  m  A. m  . B. m  1. C.  2 . D.  2 . 2 m 1 m 1 Câu 56. Hàm số 3 2
y ax bx cx d đạt cực trị tại x , x nằm hai phía trục tung khi và chỉ khi: 1 2
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 23
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228]
A. a  0,b  0,c  0.
B. a c trái dấu. C. 2 b 12ac  0. D. 2 b 12ac  0. Câu 57. Cho hàm số 3 2 2
y x  3mx  4m  2 . Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị , A B sao cho
I (1; 0) là trung điểm của AB . A. m  0. B. m  1.  C. m  1. D. m  2.
Câu 58. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 3 2
y x  3mx  2 có hai điểm cực trị , A B sao cho , A B M (1; 2  ) thẳng hàng. A. m  0. B. m  2. C. m   2. D. m   2.
Câu 59. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 3 2
y  x  3mx 1 có hai điểm cực trị , A B sao
cho tam giác OAB vuông tại O , với O là gốc tọa độ? 1 A. m  1.  B. m  0. C. m  . D. m  0. 2
Câu 60. Hàm số y x3  mx2 3
 6mx m có hai điễm cực trị khi m thoả m  0 m  0 A. 0  m . 2 B.  . C.  . D. 0  m . 8 m   8 m   2 m
Câu 61. Hàm số y
x3  x2  x  2017 có cực trị khi và chỉ khi 3 m  1 m  1 A. m . 1 B.  . C.  . D. m . 1 m   0 m   0 3 3
Câu 62. Với điều kiện nào cũa a,b để hàm số y  x a  x b  x3 đạt cực đại và cực tiễu A. ab . 0 B. ab . 0 C. ab . 0 D. ab . 0
Câu 63. Hàm số y  m   x3  mx2 3 2
 3 không có cực trị khi: A. m . 3
B. m  0 hoặc m . 3 C. m  0 . D. m . 3 1 1
Câu 64. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y x3  3m  2 x2  2m2  3m  
1 x  4 đạt cực trị tại 3 2
x  3 hoặc x  5 ta được: A. m . 0 B. m . 1 C. m . 2 D. m . 3
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 24
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228]
Câu 65. Cho hàm số y ax3  bx2  cx d . Nếu đồ thị hàm số có hai điểm cực rị là gốc toạ độ O
điễm A2; 4 thì phương trình của hàm số là:
A. y   x3  x2 3 . B. y   x3 3  x.
C. y  x3  3 x.
D. y x3  x2 3 .
Câu 66. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f x  x3  x2 2 3
m có các giá trị cực trị trái dấu. A. -1 và 0.
B. ;0  ; 1 . C. 1;0 . D. 0;    1 .
Câu 67. Cho hàm số y x3  m   x2  mx m3 2 3 1 6
. Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A,B
sao cho độ dài AB  2 . A. m . 0
B. m  0 hoặc m  2 . C. m . 1 D. m  2 . x3
Câu 68. Hàm số y
 m x2  m2 1
 3x 1 đạt cực trị tại x  1 thì m bằng 3 m  0 m  0 A. m . 0 B. m   . 2 C.  . D.  . m    2 m   2
Câu 69. Biết hàm số y x3  mx2 3
mx  3 có một điểm cực trị tại x  1. Khi đó hàm số đạt cực trị tại
điễm khác có hoành độ là: 1 1 1 A. . B. . C.  1 . D. . . 4 3 3 2 1
Câu 70. Nếu x  1 là đivểm cực tiểu của hàm số y
x3  mx2  m2  4 x  5 thì tập tất cả các trị của 3
m có thể nhận được là: A. 1. B. -3. C. 1 hoặc -3. D. 3;    1 .
Câu 71. Hàm số y ax3  ax2  1 có điểm cực tiểu x  2 khi điều kiện cũa a : 3 A. a . 0 B. a . 0 C. a . 2 D. a . 0
Câu 72. Gọi x , x là hai điể cực trị của hàm số
y x3  mx2  m2    m3 3 3 1
m . Giá trị m để 1 2
x2  x2  x x  7 là: 1 2 1 2
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 25
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228] A. m . 0 B. m   9 . C. m   1 . D. m   . 2 2 2
Câu 73. Giá trị m để hàm số y x3  mx2 4
 3x có hai điểm cực trị thoả x  4x  0 là: 1 2 A. m   9 . B. m   3 . C. m . 0 D. m   1 . 2 2 2
Câu 74. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3  x2 3
 9x m có phương trình
A. y  8x m.
B. y  8x m . 3
C. y  8x m . 3
D. y  8x m . 3
Câu 75. Nếu x  1 là hoành độ t rung điễm cũa đoạn thẵng nối hai điễm cực đại , cực tiễu cũa đồ thị 1
hàm số y x3  m  2 x2  2m  3 x  2017 thì tập tất cả các trị của m là: 3 A. m   . 1 B. m   . 1 C. m   3 .
D. Không có giá trị m . 2
Câu 78. Giá trị m để khoảng cách từ điểm M 0; 3 đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ 2
thị hàm số y x3  m 3 x  1 bằng là: 5 m  1 m  1 A.  . B. m  1. C.  .
D. Không có giá trị m . m    1 m   3
Câu 79. Cho hàm số y x3  m   x2 2 3 1
 6m 2x 1. Xác định m để hà số có điểm cực đại và điểm
cực tiễu nằm trong khoãng 2; 3 A. m ;
1 3 3; 4.
B. m1; 3 .
C. m3; 4 .
D. m1; 4 .
Câu 80. Đễ hàm số y x3  x2 6
 3m 2x m6 có cực đại, cực tiễu tại x ,x sao cho x  1 x thì 1 2 1 2
giá trị của m là: A. m . 1 B. m . 1 C. m   . 1 D. m   . 1 1
Câu 81. Tìm tất cả các giá y
x3  mx2  m  2 x trị của tham số m để hàm số có hai điểm cực trị 3
nằm trong khoãng 0;  ?
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 26
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228] A. m . 2 B. m . 2 C. m . 2 D. 0  m . 2
Câu 82. Với các giá trị nào cũa m thì hàm số y x3  x2 3  m
3 x  1 có các điểm cực trị nhỏ hơn 2? m  0 A. m . 0 B. m . 1 C.  . D. 0  m . 1 m   1
Câu 83. Cho hàm số y x3   a   x2 2 3 2 1
 6aa  
1 x  2 . Nếu gọi x , x lần lượt là hoành độ các điễm 1 2
cực trị cũa đồ thị hàm số thì giá trị x x bằng 2 1 A. a . 1 B. a. C. a . 1 D. 1.
Câu 84. Cho hàm số y x3  mx2 2 12x 1 .
3 Với giá trị nào cũa m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại ,
cực tiễu các đều trục tung? A. 2. B. -1. C. 1. D. 0.
Câu 85. Đồ thị hàm số y  x3  mx2 3  m
3  1 có hai điểm cực đại, cực tiễu đối xứng nhau qua đường
thẵng d : x  8y  74  0 thì tập tất cả các giá trị của m là: A. 1. B. -2. C. -1. D. 2. 1 4
Câu 86. Đồ thị hàm số y x3  m  
1 x2  2m  
1 x  . Tìm tập tất cả các giá trị của m  0 để đồ 3 3
thị hàm số có điểm cực đại thuộc trục hoành? A. m  1 . B. m . 1 C. m  3 . D. m  4 . 2 4 3
Câu 87. Cho hàm số y x3  x2 3
mx m 2 với m là tham số, có đồ thị là C . Xác định m để Cm m
có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành? A. m . 2 B. m . 3 C. m . 3 D. m . 2 1
Câu 88. Cho hàm số y
x3  mx2  2m  
1 x  3 với m là tham số, có đồ thị là C . Xác định m để m  3
C có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về cùng phía đối với trục tung? m      1 m 1 m   A. m  1 . B. m . 1 C.  2 . D.  . 1 2   m   1 m  2
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 27
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228]
Câu 89. Hàm số y ax3  bx2  cx d đạt cực trị tại x , x nằm hai phía trục tung khi và chĩ khi: 1 2
A. a  0,b  0,c . 0
B. a c trái dấu.
C. b2 12ac . 0
D. b2 12ac . 0
Câu 90. Cho hàm số y x3  mx2  m2 3 4
 2 . Tìm m để đồ thị có hai điễm cực trị A,B sao cho I 1;0
là trung điểm của AB . A. m . 0 B. m   . 1 C. m . 1 D. m . 2
Câu 91. Với giá trị nào cũa tham số m thì đồ thị hàm số y x3  mx2 3
 2 có hai điểm cực trị A,B sao
cho A, B M 1; 2 thẵng hàng. A. m . 0 B. m  2. C. m   2.
D. m   2.
Câu 92. Với giá trị nào cũa tham số m thì đồ thị hàm số y  x3  m
3 x  1 có hai điểm cực trị A,B sao
cho tam giác OAB vuông tại O , với O là gốc toạ độ? A. m   . 1 B. m . 0 C. m  1 . D. m . 0 2
Câu 93. Cho hàm số y ax4  bx2  c a  0 . Trong điều kiện nào sau đây thì hàm số có ba cực trị:
A. a,b cùng dấu và c bất kì.
B. a,b trái dấu và c bất kì.
C. b  0 và a,c bất kì.
D. c  0 và a,b bất kì.
Câu 94. Cho hàm số y ax4  bx2  1a  0 . Đễ hàm số có một cực tiễu và hai cực đại thì a,b cần thoã mãn:
A. a  0,b . 0
B. a  0,b . 0
C. a  0,b . 0
D. a  0,b . 0
Câu 95. Cho hàm số y ax4  bx2  1a  0 . Đễ hàm số có một cực trị và là cực tiễu thì a,b cần thoã mãn:
A. a  0,b . 0
B. a  0,b . 0
C. a  0,b . 0
D. a  0,b . 0
Câu 96. Hàm số y x4  mx2  m2 2
m có ba cực trị khi: A. m . 0 B. m . 0 C. m . 0 D. m . 0
Câu 97. Đồ thị hàm số y x4  x2 3
ax b có điểm cực tiểu A2;2 . Tìm tổng a b
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 28
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228] A. -14. B. 14. C. -20. D. 34.
Câu 98. Đồ thị hàm số y ax4  bx2  c có điểm cực đại A0; 3 và điêm cực tiểu B1; 5 . Khi đó
giá trị của a,b,c lần lượt là: A. -3;-1;-5. B. 2;-4;3. C. 2;4;-3. D. -2;4;-3.
Câu 99. Tìm m để đồ thị hàm số y x4  m2  m  x2 2 1
m 1 có một điểm cực đại , hai điễm cực
tiễu và thoã mân khoãng cách giư̂a hai điễm cực tiễu ngắn nhất. A. m   1 . B. m  1 . C. m  3 . D. m   3 . 2 2 2 2
Câu 100. Cho hàm số y  x4  mx2 2
 4 có đồ thị là C . Tìm các giá trị của m để tất cả các điểm m  cực trị cũa C
đều nằm trên các trục toạ độ. m  A. m . 0 B. m . 2 C. m . 0
D. m  0 hoặc m . 2
Câu 101. Giả trị của tham số m bằng bao nhiêu đễ đồ thị hàm số y x4  mx2 2
 1 có ba điểm cực trị A0;
1 , B,C thoả BC  4 ? A. m   . 4 B. m  2. C. m . 4
D. m   2.
Câu 102. Cho hàm số y x4  m   x2  m2 2 1
, m là tham số thực. Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác vuông. A. m   . 1 B. m . 0 C. m . 1 D. m  2. . 1
Câu 103. Tìm m để đồ thị hàm số y
x4  3m  
1 x2  2m  
1 có ba điểm cực trị tạo thành tam giác 4
có trọng tâm là gốc toạ độ. A. m   2 . B. m  2 . C. m   1 . D. m  1 . 3 3 3 3 x2  mx  1
Câu 104. Hàm số y
có cực đại và cực tiểu thì điều kiện của m là: x  1 A. m . 0 B. m . 0 C. m.  D. m . 0 x2  mx  1
Câu 105. Hàm số y
có cực đại tại x  2 thì giá trị thực của m bằng: x  1
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 29
TRẦN CÔNG DIÊU [ĐĂNG KÍ HỌC OFF TPHCM – CALL 01638.645.228] A. -1. B. -3. C. 1. D. 3. 
Câu 106. Hàm số y sin3x msin x đạt cực đại tại x  khi m bằng: 3 A. 5. B. -6. C. 6. D. -5. 
Câu 107. Biết hàm số y a sin x bcos x x0  x  
2  đạ cực trị tại x
; x   . Khi đó tỗng a b 3 bằng 3 A. 3. B.  . 1 C. 3  . 1 D. 3  . 1 3
TRUNG TÂM THẦY DIÊU – FB TRẦN CÔNG DIÊU 30