



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 45469857
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG 
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH    BÀI TIỂU LUẬN  
Học phần: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3 
Sinh viên thực hiện: Phạm Thị Kim Tiền  Lớp: 63.KT-2  Mã số sinh viên: 63131446 
Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Văn Hương Bài 3: Đvt: triệu  đồng 
Số hiệu Tài khoản  Dư Nợ 
Số hiệu Tài khoản  Dư Có  111    1,000    112    15,000 331(K)   50  0  131(A)    300 331(M)   20  0      lOMoAR cPSD| 45469857 131(C)    50 131(B)   20  0  131(X)    300 331(H)   20  0  331 (L)    100 331(I)   10  0  141    200 131(ĐV D)   10  0  242 (CCDC PX)    300 341   7.90 0  152    2,600 411   42,70 0  153    1,400 414   40  0  155 (100SP)    6,300 4212   1,00 0  211    27,500 441   2,50 0  2412   
2,500 2293 (C quá hạn >3 năm)   5  0  222    1,000 2141   4,20 0  121 (10.000 CP XYZ)  2,000 338   50  0 
Tổng hợp bản kê sao của ngân hàng quý 1/N+1 
1. Rút TGNH nhập quỹ TM là 500 
Chứng từ: Séc rút tiền mặt, Ủy nhiệm chi, phiếu thu  Nợ TK 1111: 500  Có TK 1121: 500 
2. Nhận vốn đầu tư của chủ sỡ hữu (Q) 5.000  Chứng từ: Giấy báo có  Nợ TK 1121 : 5.000  Có TK 4111 (Q): 5.000 
3. Trả nợ đơn vị bán K là 500 
Chứng từ: Ủy nhiệm chi  Nợ TK 331 (K): 500      lOMoAR cPSD| 45469857 Có TK 1121: 500 
4. A trả nợ tiền mua hàng 300  Chứng từ: giấy báo có  Nợ TK 1121: 300  Có TK 131 (A): 300 
5. Trả nợ vay ngắn hạn 1.000 và vay dài hạn 1.000 
Chứng từ: Ủy nhiệm chi, giấy đề nghị vay vốn  Nợ TK 3411 (NH): 1.000  Nợ TK 3411 (DH): 1.000  Có TK 1121: 2.000 
6. Trả tiền điện nước theo giá chưa thuế dùng cho PX SX 200, bộ phận bán hàng 
20 và QLDN là 30, thuế GTGT 10%. 
Chứng từ: Ủy nhiệm chi, chứng từ mua dịch vụ, hóa đơn GTGT  Nợ TK 6277: 200  Nợ TK 6417: 20  Nợ TK 6427: 30  Nợ TK 1331: 25  Có TK 1121: 275 
7. Chuyển TGNH 100 ứng cho G để mua hàng 
Chứng từ: Ủy nhiệm chi, giấy báo nợ  Nợ TK 331 (G): 100  Có TK 1121: 100 
8. Trả tiền điện thoại theo giá chưa thuế là 20, thuế GTGT 10% 
Chứng từ: Hóa đơn GTGT, chứng từ mua dịch vụ  Nợ TK 6427: 20  Nợ TK 1331: 2  Có TK 1121: 22 
9. Trả lãi tiền vay 50 và lệ phí ngân hàng theo giá chưa thuế 1, thuế là 0,1 
Chứng từ: Hóa đơn GTGT, giấy báo nợ, bản sao kê các giao dịch, ủy nhiệm chi      lOMoAR cPSD| 45469857 Nợ TK 635: 50  Nợ TK 6428: 1  Nợ TK 1331: 0,1  Có TK 1121: 51,1 
10. Thu lãi tiền gửi 30 
Chứng từ: giấy báo có, bảng sao kê các giao dịch  Nợ TK 1121: 30  Có TK 515: 30 
11. Thu 500 từ bán 2.000 CP XYZ 
Chứng từ: chứng từ bán hàng, phiếu thu  Nợ TK 1121: 500 
Có TK 1211(10.000 CP XYZ): 400  Có TK 515: 100 
12. Chi quảng cáo SP giá chưa thuế 500, thuế GTGT 10% 
Chứng từ: hóa đơn GTGT, chứng từ mua dịch vụ, ủy nhiệm chi  Nợ TK 6417: 500  Nợ TK 1331: 50  Có TK 1121: 550 
13. Thu lãi được chia từ góp vốn liên doanh 200  Chứng từ: Giấy báo có  Nợ TK 1121: 200  Có TK 1388: 200 
14. Nộp kinh phí công đoàn, BHXH, BHTN, BHYT cho các cơ quan hữu quan 700 
Chứng từ: chứng từ chuyển khoản kho bạc, giấy báo nợ, ủy nhiệm chi  Nợ TK 338: 700  Có TK 1121: 700 
15. Thu tiền X trả nợ tiền mua hàng 12.000  Chứng từ: giấy báo có  Nợ TK 1121: 12.000      lOMoAR cPSD| 45469857 Có TK 131 (X): 12.000  16. Trả nợ K 2.000 
Chứng từ: ủy nhiệm chi  Nợ TK 331 (K): 2.000  Có TK 1121: 2.000 
17. Nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu 3.000(Ông X) 
Chứng từ: chứng từ nhận vốn góp bằng TSCD, Giấy báo có  Nợ TK 1121: 3.000  Có TK 4111 (NVX): 3.000 
18. Chuyển TGNH 500 gửi có kỳ hạn 3 tháng 
Chứng từ: Ủy nhiệm chi, chứng từ gửi tiền có kỳ hạn  Nợ TK 1281: 500  Có TK 1121: 500 
19. Chuyển TGNH 22 trả phí vận chuyển, lắp đặt thiết bị sản xuất mua về dùng 
cho SX, trong đó thuế GTGT là 2 
Chứng từ: ủy nhiệm chi, giấy báo nợ, chứng từ mua dịch vụ, hóa đơn GTGT  Nợ TK 211: 20  Nợ TK 1332: 2  Có TK 1121: 22 
20. Thanh toán tiền cho đơn vị bán L230 (biết công việc SCL TSCĐ ở bộ phậnquản 
lý doanh nghiệp không có kế hoạch trích trước đã hoàn thành thanh toán theo 
hợp đồng giá có thuế 330 trong đó thuế GTGT 30, tiền đã ứng trước trong năm 
N là 100. Dự kiến phân bổ 15 tháng. Phân bổ cho quý I/N 3 tháng. Chứng từ: 
chứng từ mua dịch vụ, hóa đơn GTGT,ủy nhiệm chi a. Nợ TK 2413: 300  Nợ TK 1332: 30  Có TK 331 (L): 330  b. Nợ TK 242: 300  Có TK 2413: 300 
c. Nợ TK 331 (L): 230  Có TK 1121: 230      lOMoAR cPSD| 45469857 d. Nợ TK 642: 60  Có TK 242: 60  21. 
Mua TSCĐHH có giá chưa thuế 500, thuế GTGT 10%, chi phí phát sinh để 
đưa vào sử dụng 11, trong đó thuế GTGT 1. Tất cả thanh toán bằng TGNH. 
Chứng từ: chứng từ mua TSCD, Hóa đơn GTGT, Giấy báo có  Nợ TK 211: 510  Nợ TK 133: 51  Có TK 1121: 561  22. 
Chuyển khoản thanh toán cho người lao động tiền lương và các khoản phụ 
cấp sau khi trừ các khoản khấu trừ lương. 
Chứng từ: bảng tính lương, bảng thanh toán tiền lương, giấy báo nợ, ủy nhiệm chi 
Nợ TK 334: 3.000 – 315 = 2.685  Có TK 1121: 2.685 
II. Tổng hợp thu chi tiền mặt Quí I/N+1 
1. Rút TGNH nhập TM 500 
Chứng từ: séc rút tiền mặt, ủy nhiệm chi, phiếu thu  Nợ TK 1111: 500  Có TK 1121: 500 
2. Thu tiền bán phế liệu giá chưa thuế 30, thuế 3, do thanh lý một TSCĐ đang dùng 
ở PX nguyên giá 1.000, đã khấu hao đủ. 
Chứng từ: biên bản thanh lí TSCD, hóa đơn thuế GTGT, chứng từ ghi giảm tài sản cố định  a. Nợ TK 2141: 1.000  Có TK 211: 1.000  b. Nợ TK 1111: 33  Có TK 711: 30  Có TK 33311: 3 
3. Thu tiền CTY C trả 50, đã được dự phòng phải thu khó đòi cuối năm 
N) Chứng từ: hợp đồng kinh tế, bản kê công nợ, a.Nợ TK 1111: 50  Có TK 131 (C): 50  b. Nợ TK 2293: 50      lOMoAR cPSD| 45469857 Có TK 642: 50 
4. Thu tạm ứng thừa của nhân viên K 10. 
Chứng từ: quyết toán tạm ứng, phiếu thu  Nợ TK 1111: 10  Có TK 141 (K): 10 
5. Nhận tiền ký quỹ của đại lý P số tiền 100. 
Chứng từ: biên bản ký quỹ, phiếu thu  Nợ TK 1111: 100  Có TK 344 (P): 100 
6. Thu tiền CTY H vi phạm hợp đồng kinh tế 10. 
Chứng từ: phiếu thu, biên bản giao nhận hàng hóa, dịch vụ  Nợ TK 1111: 10  Có TK 711: 10 
7. Khen thưởng tổng kết năm là 400 và tổ chức đi nghỉ mát 50. 
Chứng từ: quyết định khen thưởng  Nợ TK 3531: 450  Có TK 1111: 450 
8. Chi TM nộp phát về đăng ký kinh doanh 20.  Chứng từ: phiếu chi  Nợ TK 811: 20  Có TK 1111: 20 
9. Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm số tiền 2,2; trong đó thuế GTGT 0,2. 
Chứng từ: hóa đơn GTGT, phiếu chi  Nợ TK 6423: 2  Nợ TK 1331: 0,2  Có TK 1111: 2,2  III. Tài liệu khác 
1. Mua vật liệu chưa trả tiền đơn vị bán K giá chưa có thuế 4.000, thuế GTGT10%. 
Chứng từ: Hóa đơn GTGT, phiếu nhập kho, phiếu yêu cầu mua vật tư, phiếu báo giá      lOMoAR cPSD| 45469857 Nợ TK 152: 4.000  Nợ TK 1331: 400  Có TK 331 (K): 4.400 
2. Xuất vật liệu dùng sản xuất SP 5.050, bộ phận bán hàng 200 và QLDN 200. 
Chứng từ: Phiếu xuất kho  Nợ TK 621: 5.050  Nợ TK 641: 200  Nợ TK 642: 200  Có TK 152: 5.450 
3. Trích khấu hao TSCĐ ở PXSX 7.000, bộ phận bán hàng 100, QLDN 200. 
Chứng từ: Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ  Nợ TK 627: 7.000  Nợ TK 641: 100  Nợ TK 642: 200  Có TK 214: 7.300 
4. Tính lương phải trả cho công nhân SXSP 2.400, QL PX 200, bộ phận bán hàng 
100 và QLDN 300. Trích kinh phí công đoàn, BHXH, BHTN, và BHYT, và KPCĐ 
theo tỷ lệ quy định trên tiền lương phải trả tính vào chi phí liên quan và trừ lương. 
Chứng từ: Bảng tính lương, bảng kê trích nộp các khoản theo lương  a. Nợ TK 622: 2.400  Nợ TK 627: 200  Nợ TK 641: 100  Nợ TK 642: 300  Có TK 334: 3.000 
b. Nợ TK 622: 2.400 x 23,5% = 564  Nợ TK 627: 200 x 23,5% = 47 
Nợ TK 641: 100 x 23,5% = 23,5 
Nợ TK 642: 300 x 23,5% = 70,5 
Nợ TK 334: 3.000 x 10,5% = 315      lOMoAR cPSD| 45469857 Có TK 3382: 3.000 x 2% = 60 
Có TK 3383: 3.000 x 25,5% = 765 
Có TK 3384: 3.000 x 4,5% = 135  Có TK 3386: 3.000 x 2% = 60 
5. Theo kế hoạch: Phân bổ chi phí công cụ dùng cho PX 30. 
Chứng từ: Bảng phân bổ CCDC  Nợ TK 627: 30 Có  TK 242: 30 
6. Báo cáo của PX SX: 
Chứng từ: Phiếu nhập kho, bảng tính giá thành 
Vật liệu SX SP dùng không hết nhập lại kho 50.  Nợ TK 152: 50  Có TK 621: 50 
Nhập kho 200 SP hoàn thành, còn một SPDD trị giá 1.500 
a. Chi phí phát sinh trong kỳ  Nợ TK 154: 15.441 
Có TK 621: 5.050 – 50 = 5.000 
Có TK 622: 2.400 + 564 = 2.964 
Có TK 627: 200+7.000 + 200 + 47 + 30 = 7.477 
b. Tổng giá thành: 13.941 
c. Giá thành đơn vị: 69,705  Nợ TK 155: 13.941  Có TK 154: 13.941 
7. Xuất 100 SP được CTY X chấp nhận thanh toán toàn bộ theo giá bán chưathuế 
một sản phẩm là 130, thuế là 10%. Chứng từ: Phiếu xuất kho, Hóa đơn GTGT a.  Giá vốn hàng bán  Nợ TK 632: 6.300  Có TK 155: 6.300  b. Doanh thu Nợ TK  131 (X): 14.300  Có TK 5111: 13.000      lOMoAR cPSD| 45469857 Có TK 33311: 1.300 
8. Xuất dùng cho bộ phận bán hàng 10 SP, bộ phận QLDN 10 SP. 
Chứng từ: Phiếu xuất kho  Nợ TK 641: 697,05  Nợ TK 642: 697,05  Có TK 155: 1.394,1 
9. Xuất 50 sản phẩm bán chịu cho CTY A: giá chưa thuế 130/SP, thuế GTGT10%. 
Chứng từ: Phiếu xuất kho, Hóa đơn GTGT 
a. Giá vốn hàng bán  Nợ TK 632: 3.485,25  Có TK 155: 3.485,25 
b. Doanh thuNợ TK 131: 7.150  Có TK 5111: 50 x 130 = 6.500  Có TK 33311: 650  10. 
Trích lập quỹ theo kế hoạch quý 1/N+1: Quỹ đầu tư phát triển 300, quỹ khen 
thưởng 200 và quỹ phúc lợi 300. Chứng từ: Quyết định trích lập quỹ  Nợ TK 4212: 800  Có TK 414: 300  Có TK 3531: 200  Có TK 3532: 300  11. 
Bộ phận XDCB (hạch toán chung) bàn giao một nhà văn phòng hoàn thành 
đưa vào sử dụng trị giá 2.500. TSCĐ này được đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư  XDCB. 
Chứng từ: Biên bản bàn giao TSCĐ, phiếu nhập kho, phiếu chi  a. Nợ TK 211: 2.500  Có TK 2412: 2.500  b. Nợ TK 441: 2.500  Có TK 411: 2.500      lOMoAR cPSD| 45469857
12. Mua một thiết bị dùng cho sản xuất giá mua chưa thuế là 1.000, thuế GTGT 
10%, tiền chưa thaanh toán, chi phí vận chuyển, lắp đặt DN trả bằng TGNH 22, 
trong đó thuế 2. (NV I.19). 
Chứng từ: Hóa đơn GTGT, phiếu nhập kho, phiếu yêu cầu mua vật tư, phiếu báo giá  Nợ TK 211: 1.000  Nợ TK 133: 100  Có TK 331: 1.100 
Chi phí vận chuyển  Nợ TK 211: 20  Nợ TK 1332: 2  Có 1121: 22 
IV. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh 
1. Kết chuyển doanh thu  Nợ TK 511: 19.500  Nợ TK 515: 130  Nợ TK 711: 40  Có TK 911: 19.670 2. 
Kết chuyển chi phí  Nợ TK 911: 13.026,35  Có TK 632: 9.785,25  Có TK 635: 50  Có TK 641: 1.640,55  Có TK 642: 1.530,55  Có TK 811: 20 
3. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: 6.643,65 
4. Thuế Thu nhập doanh nghiệp: 6.643,65 x 20% = 1.328,73  Kết chuyển thuế 
a. Nợ TK 8112: 1.328,73  Có TK 3334: 1.328,73      lOMoAR cPSD| 45469857
b. Nợ TK 911: 1.328,73  Có TK 8112: 1.328,73 
5. Lợi nhuận sau thuế: 6.643,65 x (1- 20%) = 5.314,92  Kết chuyển lãi/lỗ  Nợ TK 911: 5.314,92  Có TK 4212: 5.314,92  Nộp thuế  Nợ TK 3334: 1.328,73  Có TK 1121: 1.328,73 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo  Mẫu số: B01-DN 
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang, 
Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam 
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC 
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Tại ngày 31 tháng 03 năm N+1 
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục) 
Đơn vị tính: 1.000 đồng  Chỉ tiêu 
Mã số Thuyết  Số cuối kỳ  Số đầu kỳ  minh  1  2  3  4  5 
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN  100    28.850.000  36.485.650 
I. Tiền và các khoản tương đương tiền  110    16.000.000  26.564.700  1. Tiền  111  VI.01  16.000.000  26.564.700 
2. Các khoản tương đương tiền  112       
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn  120    2.000.000  2.100.000  1. Chứng khoán kinh doanh  121    2.000.000  1.600.000 
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh  122        doanh      lOMoAR cPSD| 45469857
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn  123      500.000 
III. Các khoản phải thu ngắn hạn  130    300.000  9.250.000 
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng  131  VI.03.a  350.000  9.450.000 
2. Phải trả cho người bán ngắn hạn  132       
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn  133       
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp  134        đồng xây dựng 
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn  135                 
6. Phải thu ngắn hạn khác  136  VI.04.a    (200.000) 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo 
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang, 
 Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam 
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi  137    (50.000)    (*) 
8. Tài sản thiếu chờ xử lý  139  VI.05      IV. Hàng tồn kho  140  VI.07  10.300.000  (2.279.350)  1. Hàng tồn kho  141    10.300.000  (2.279.350) 
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)  149       
V. Tài sản ngắn hạn khác  150    200.000  1.360.300      lOMoAR cPSD| 45469857
1. Chi phí trả trước ngắn hạn  151  VI.13.a     
2. Thuế GTGT được khấu trừ  152      660.300 
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà  153  VI.17.b      nước 
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính 154        phủ 
5. Tài sản ngắn hạn khác  155  VI.14.a  200.000  190.000 
B - TÀI SẢN DÀI HẠN  200    27.050.000  21.540.000 
I. Các khoản phải thu dài hạn   210       
1. Phải thu dài hạn của khách hàng  211  VI.03.b     
2. Trả trước cho người bán dài hạn  212       
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc  213       
4. Phải thu nội bộ dài hạn  214       
5. Phải thu về cho vay dài hạn  215       
6. Phải thu dài hạn khác  216  VI.04.b     
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)  219       
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo 
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang, 
 Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam 
II. Tài sản cố định  220    23.300.000  20.030.000 
1. Tài sản cố định hữu hình  221  VI.09  23.300.000  20.030.000      lOMoAR cPSD| 45469857  - Nguyên giá  222    27.500.000  30.530.000 
 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)  223    (4.200.000)  (10.500.000) 
2. Tài sản cố định thuê tài chính  224  VI.11       - Nguyên giá  225       
 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)  226       
3. Tài sản cố định vô hình  227  VI.10       - Nguyên giá  228       
 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)  229       
III. Bất động sản đầu tư  230  VI.12       - Nguyên giá  231       
 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)  232       
IV. Tài sản dở dang dài hạn   240  VI.08  2.500.000   
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang  241  VI.08.a      dài hạn 
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang  242  VI.08.b  2.500.000   
V. Đầu tư tài chính dài hạn  250    1.000.000  1.000.000 
1. Đầu tư vào công ty con  251       
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252    1.000.000  1.000.000 
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác  253       
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)  254       
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn  255       
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo 
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang, 
 Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam      lOMoAR cPSD| 45469857
VI. Tài sản dài hạn khác  260    300.000  510.000 
1. Chi phí trả trước dài hạn  261  VI.13.b  300.000  510.000 
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại  262  VI.24.b     
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài  263        hạn 
4. Tài sản dài hạn khác  268  VI.14.b     
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 +  270    55.900.000  58.025.650  200)  C - NỢ PHẢI TRẢ  300    9.300.000  12.723.000  I. Nợ ngắn hạn  310    9.300.000  11.623.000 
1. Phải trả người bán ngắn hạn  311  VI.16.a  900.000  3.900.000 
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn  312       
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước  313  VI.17.a    1.953.000 
4. Phải trả người lao động  314       
5. Chi phí phải trả ngắn hạn  315  VI.18.a     
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn  316       
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng 317        xây dựng 
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn  318  VI.20.a     
9. Phải trả ngắn hạn khác  319  VI.19.a  500.000  820.000 
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn  320    7.900.000  4.900.000 
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn  321  VI.23.a     
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi  322      50.000  13. Quỹ bình ổn giá  323            lOMoAR cPSD| 45469857
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu  324        Chính phủ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo 
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang, 
 Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam  II. Nợ dài hạn  330      1.100.000 
1. Phải trả người bán dài hạn  331       
2. Người mua trả tiền trước dài hạn  332       
3. Chi phí phải trả dài hạn  333  VI.18.b     
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh  334       
5. Phải trả nội bộ dài hạn  335       
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn  336  VI.20.b     
7. Phải trả dài hạn khác  337  VI.19.b    100.000 
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn  338      1.000.000 
9. Trái phiếu chuyển đổi  339        10. Cổ phiếu ưu đãi  340       
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả  341  VI.24.b     
12. Dự phòng phải trả dài hạn  342  VI.23.b     
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343       
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU  400    46.600.000  45.302.350 
I. Vốn chủ sở hữu  410  VI.25  46.600.000  45.302.350 
1. Vốn góp của chủ sở hữu  411    42.700.000  53.200.000 
 - Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu 411a    42.700.000  53.200.000  quyết   - Cổ phiếu ưu đãi  411b            lOMoAR cPSD| 45469857
2. Thặng dư vốn cổ phần  412       
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu  413       
4. Vốn khác của chủ sở hữu  414       
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo 
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang, 
 Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam  5. Cổ phiếu quỹ (*)  415       
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản  416       
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái  417       
8. Quỹ đầu tư phát triển  418    400.000  700.000 
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp  419       
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu  420       
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối  421       
 - LNST chưa phân phối lũy kế đến  421a    1.000.000    cuối kỳ trước 
 - LNST chưa phân phối kỳ này  421b      (8.597.350) 
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB  422    2.500.000   
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác  430  VI.28       1. Nguồn kinh phí  431       
 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ  432       
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 =   440    55.900.000  58.025.650  300 + 400)     
Lập, Ngày 08 tháng 5 năm 2024  Người lập biểu  Kế toán trưởng  Giám đốc  (Ký, họ tên)  (Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên, đóng dấu)      lOMoAR cPSD| 45469857
Phạm Thị Kim Tiền 
- Số chứng chỉ hành nghề: 
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán: 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo  Mẫu số: B02-DN 
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha 
Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam 
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC 
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) 
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Từ ngày 01/01/N+1 đến ngày  31/03/N+1 
Đơn vị tính: 1.000 VND  Thuyết  Chỉ tiêu  Mã số  Kỳ này  Kỳ trước  minh  1  2  3  4  5 
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp  dịch vụ 01  VII.1   19.500.000     
2. Các khoản giảm trừ doanh thu  02  VII.2     
3. Doanh thu thuần về bán hàng và   
cung cấp dịch vụ (10 = 01  10   19.500.000    - 02)  4. Giá vốn hàng bán  11  VII.3   9.785.250   
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và   
cung cấp dịch vụ (20 = 10  20   9.714.750    - 11) 
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21  VII.4   130.000    7. Chi phí tài chính  22  VII.5   50.000   
- Trong đó: Chi phí lãi vay  23        8. Chi phí bán hàng  25  VII.8   1.640.550   
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp  26  VII.8   1.530.550   
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động   
kinh doanh (30 = 20 + (21 -22) – 25 30   6.623.650    – 26  11. Thu nhập khác  31  VII.6   40.000    12. Chi phí khác  32  VII.7   20.000        lOMoAR cPSD| 45469857
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40     20.000   
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước    thuế (50 = 30 + 40) 50   6.643.650     
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51  VII.10   1.328.730   
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo  Mẫu số: B02-DN 
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha 
Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTCNgày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)  Thuyết  Chỉ tiêu  Mã số  Kỳ này  Kỳ trước  minh  1  2  3  4  5 
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại  52  VII.11     
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập    doanh nghiệp (60 = 50  60  5.314.920    - 51 - 52)   
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)  70       
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)  71     
Ghi chú: (*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần     
Ngày ..... tháng ..... năm .........  Người lập biểu  Kế toán trưởng  Giám đốc  (Ký, họ tên)  (Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên, đóng dấu) 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo 
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha  Mẫu số: B03-DN 
Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam 
(Ban hành theo Thông tư số  200/2014/TT-BTC 
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) 
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
(Theo phương pháp trực tiếp)  Năm N+1 
Đơn vị tính: 1.000 VND  Thuyết  Chỉ tiêu  Mã số  Năm nay  Năm trước  minh    
