lOMoARcPSD| 45469857
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
BÀI TIỂU LUẬN
Học phần: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3
Sinh viên thực hiện: Phạm Thị Kim Tiền
Lớp: 63.KT-2
Mã số sinh viên: 63131446
Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Văn Hương Bài 3: Đvt: triệu
đồng
Số hiệu Tài khoản
Dư Nợ
Số hiệu Tài khoản
Dư Có
111
1,000
112
15,000
331(K)
50
0
131(A)
300
331(M)
20
0
lOMoARcPSD| 45469857
131(C)
50
131(B)
20
0
131(X)
300
331(H)
20
0
331 (L)
100
331(I)
10
0
141
200
131(ĐV D)
10
0
242 (CCDC PX)
300
341
7.90 0
152
2,600
411
42,70 0
153
1,400
414
40
0
155 (100SP)
6,300
4212
1,00 0
211
27,500
441
2,50 0
2412
2,500
2293 (C quá hạn >3 năm)
5
0
222
1,000
2141
4,20 0
121 (10.000 CP XYZ)
2,000
338
50
0
Tổng hợp bản kê sao của ngân hàng quý 1/N+1
1. Rút TGNH nhập quỹ TM là 500
Chứng từ: Séc rút tiền mặt, Ủy nhiệm chi, phiếu thu
Nợ TK 1111: 500
Có TK 1121: 500
2. Nhận vốn đầu tư của chủ sỡ hữu (Q) 5.000
Chứng từ: Giấy báo có
Nợ TK 1121 : 5.000
Có TK 4111 (Q): 5.000
3. Trả nợ đơn vị bán K là 500
Chứng từ: Ủy nhiệm chi
Nợ TK 331 (K): 500
lOMoARcPSD| 45469857
Có TK 1121: 500
4. A trả nợ tiền mua hàng 300
Chứng từ: giấy báo có
Nợ TK 1121: 300
TK 131 (A): 300
5. Trả nợ vay ngắn hạn 1.000 và vay dài hạn 1.000
Chứng từ: Ủy nhiệm chi, giấy đề nghị vay vốn
Nợ TK 3411 (NH): 1.000
Nợ TK 3411 (DH): 1.000
Có TK 1121: 2.000
6. Trả tiền điện nước theo giá chưa thuế dùng cho PX SX 200, bộ phận bán hàng
20 và QLDN là 30, thuế GTGT 10%.
Chứng từ: Ủy nhiệm chi, chứng từ mua dịch vụ, hóa đơn GTGT
Nợ TK 6277: 200
Nợ TK 6417: 20
Nợ TK 6427: 30
Nợ TK 1331: 25
Có TK 1121: 275
7. Chuyển TGNH 100 ứng cho G để mua hàng
Chứng từ: Ủy nhiệm chi, giấy báo nợ
Nợ TK 331 (G): 100
Có TK 1121: 100
8. Trả tiền điện thoại theo giá chưa thuế là 20, thuế GTGT 10%
Chứng từ: Hóa đơn GTGT, chứng từ mua dịch vụ
Nợ TK 6427: 20
Nợ TK 1331: 2
Có TK 1121: 22
9. Trả lãi tiền vay 50 và lệ phí ngân hàng theo giá chưa thuế 1, thuế là 0,1
Chứng từ: Hóa đơn GTGT, giấy báo nợ, bản sao kê các giao dịch, y nhiệm chi
lOMoARcPSD| 45469857
Nợ TK 635: 50
Nợ TK 6428: 1
Nợ TK 1331: 0,1
Có TK 1121: 51,1
10. Thu lãi tiền gửi 30
Chứng từ: giấy báo có, bảng sao kê các giao dịch
Nợ TK 1121: 30
Có TK 515: 30
11. Thu 500 từ bán 2.000 CP XYZ
Chứng từ: chứng từ bán hàng, phiếu thu
Nợ TK 1121: 500
Có TK 1211(10.000 CP XYZ): 400
Có TK 515: 100
12. Chi quảng cáo SP giá chưa thuế 500, thuế GTGT 10%
Chứng từ: hóa đơn GTGT, chứng từ mua dịch vụ, ủy nhiệm chi
Nợ TK 6417: 500
Nợ TK 1331: 50
Có TK 1121: 550
13. Thu lãi được chia từ góp vốn liên doanh 200
Chứng từ: Giấy báo có
Nợ TK 1121: 200
Có TK 1388: 200
14. Nộp kinh phí công đoàn, BHXH, BHTN, BHYT cho các quan hữu quan 700
Chứng từ: chứng từ chuyển khoản kho bạc, giấy báo nợ, ủy nhiệm chi
Nợ TK 338: 700
Có TK 1121: 700
15. Thu tiền X trả nợ tiền mua hàng 12.000
Chứng từ: giấy báo có
Nợ TK 1121: 12.000
lOMoARcPSD| 45469857
Có TK 131 (X): 12.000
16. Trả nợ K 2.000
Chứng từ: ủy nhiệm chi
Nợ TK 331 (K): 2.000
Có TK 1121: 2.000
17. Nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu 3.000(Ông X)
Chứng từ: chứng từ nhận vốn góp bằng TSCD, Giấy báo có
Nợ TK 1121: 3.000
Có TK 4111 (NVX): 3.000
18. Chuyển TGNH 500 gửi có kỳ hạn 3 tháng
Chứng từ: Ủy nhiệm chi, chứng từ gửi tiền có kỳ hạn
Nợ TK 1281: 500
Có TK 1121: 500
19. Chuyển TGNH 22 trphí vận chuyển, lắp đặt thiết bị sản xuất mua về dùng
cho SX, trong đó thuế GTGT là 2
Chứng từ: ủy nhiệm chi, giấy báo nợ, chứng t mua dịch vụ, hóa đơn GTGT
Nợ TK 211: 20
Nợ TK 1332: 2
Có TK 1121: 22
20. Thanh toán tiền cho đơn vị bán L230 (biết công việc SCL TSCĐ bộ phậnquản
lý doanh nghiệp không có kế hoạch trích trước đã hoàn thành thanh toán theo
hợp đồng giá thuế 330 trong đó thuế GTGT 30, tiền đã ứng trước trong năm
N 100. Dự kiến phân bổ 15 tháng. Phân bổ cho quý I/N 3 tháng. Chứng từ:
chứng từ mua dịch vụ, hóa đơn GTGT,ủy nhiệm chi a. Nợ TK 2413: 300
Nợ TK 1332: 30
Có TK 331 (L): 330
b. Nợ TK 242: 300
Có TK 2413: 300
c. Nợ TK 331 (L): 230
Có TK 1121: 230
lOMoARcPSD| 45469857
d. Nợ TK 642: 60
Có TK 242: 60
21. Mua TSCĐHH có g chưa thuế 500, thuế GTGT 10%, chi phí phát sinh để
đưa vào sử dụng 11, trong đó thuế GTGT 1. Tất cả thanh toán bằng TGNH.
Chứng từ: chứng từ mua TSCD, Hóa đơn GTGT, Giấy báo có
Nợ TK 211: 510
Nợ TK 133: 51
Có TK 1121: 561
22. Chuyển khoản thanh toán cho người lao động tiền lương các khoản phụ
cấp sau khi trừ các khoản khấu trừ lương.
Chứng từ: bảng tính lương, bảng thanh toán tiền lương, giấy báo nợ, ủy nhiệm chi
Nợ TK 334: 3.000 – 315 = 2.685
Có TK 1121: 2.685
II. Tổng hợp thu chi tiền mặt Quí I/N+1
1. Rút TGNH nhập TM 500
Chứng từ: séc rút tiền mặt, ủy nhiệm chi, phiếu thu
Nợ TK 1111: 500
Có TK 1121: 500
2. Thu tiền bán phế liệu giá chưa thuế 30, thuế 3, do thanh một TSCĐ đang dùng
ở PX nguyên giá 1.000, đã khấu hao đủ.
Chứng từ: biên bản thanh lí TSCD, hóa đơn thuế GTGT, chứng từ ghi giảm tài sản cố định
a. Nợ TK 2141: 1.000
Có TK 211: 1.000
b. Nợ TK 1111: 33
Có TK 711: 30
Có TK 33311: 3
3. Thu tiền CTY C trả 50, đã được dự phòng phải thu khó đòi cuối năm
N) Chứng từ: hợp đồng kinh tế, bản kê công nợ, a.Nợ TK 1111: 50
Có TK 131 (C): 50
b. Nợ TK 2293: 50
lOMoARcPSD| 45469857
Có TK 642: 50
4. Thu tạm ứng thừa của nhân viên K 10.
Chứng từ: quyết toán tạm ứng, phiếu thu
Nợ TK 1111: 10
Có TK 141 (K): 10
5. Nhận tiền ký quỹ của đại lý P số tiền 100.
Chứng từ: biên bản ký qu, phiếu thu
Nợ TK 1111: 100
Có TK 344 (P): 100
6. Thu tiền CTY H vi phạm hợp đồng kinh tế 10.
Chứng từ: phiếu thu, biên bản giao nhận hàng hóa, dịch vụ
Nợ TK 1111: 10
Có TK 711: 10
7. Khen thưởng tổng kết năm là 400 và tổ chức đi nghỉ mát 50.
Chứng từ: quyết định khen thưởng
Nợ TK 3531: 450
Có TK 1111: 450
8. Chi TM nộp phát về đăng ký kinh doanh 20.
Chứng từ: phiếu chi
Nợ TK 811: 20
Có TK 1111: 20
9. Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm số tiền 2,2; trong đó thuế GTGT 0,2.
Chứng từ: hóa đơn GTGT, phiếu chi
Nợ TK 6423: 2
Nợ TK 1331: 0,2
Có TK 1111: 2,2
III. Tài liệu khác
1. Mua vật liệu chưa trả tiền đơn vị bán K giá chưa có thuế 4.000, thuế GTGT10%.
Chứng từ: Hóa đơn GTGT, phiếu nhập kho, phiếu yêu cầu mua vật tư, phiếu báo giá
lOMoARcPSD| 45469857
Nợ TK 152: 4.000
Nợ TK 1331: 400
Có TK 331 (K): 4.400
2. Xuất vật liệu dùng sản xuất SP 5.050, bộ phận bán hàng 200 và QLDN 200.
Chứng từ: Phiếu xuất kho
Nợ TK 621: 5.050
Nợ TK 641: 200
Nợ TK 642: 200
Có TK 152: 5.450
3. Trích khấu hao TSCĐ ở PXSX 7.000, bộ phận bán hàng 100, QLDN 200.
Chứng từ: Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
Nợ TK 627: 7.000
Nợ TK 641: 100
Nợ TK 642: 200
Có TK 214: 7.300
4. Tính lương phải trả cho công nhân SXSP 2.400, QL PX 200, bộ phận bán hàng
100 và QLDN 300. Trích kinh phí công đoàn, BHXH, BHTN, và BHYT, và KPCĐ
theo tỷ lệ quy định trên tiền lương phải trả tính vào chi phí liên quan trừ lương.
Chứng từ: Bảng tính lương, bảng kê trích nộp các khoản theo lương
a. Nợ TK 622: 2.400
Nợ TK 627: 200
Nợ TK 641: 100
Nợ TK 642: 300
Có TK 334: 3.000
b. Nợ TK 622: 2.400 x 23,5% = 564
Nợ TK 627: 200 x 23,5% = 47
Nợ TK 641: 100 x 23,5% = 23,5
Nợ TK 642: 300 x 23,5% = 70,5
Nợ TK 334: 3.000 x 10,5% = 315
lOMoARcPSD| 45469857
Có TK 3382: 3.000 x 2% = 60
Có TK 3383: 3.000 x 25,5% = 765
Có TK 3384: 3.000 x 4,5% = 135
Có TK 3386: 3.000 x 2% = 60
5. Theo kế hoạch: Phân bổ chi phí công cụ dùng cho PX 30.
Chứng từ: Bảng phân bổ CCDC
Nợ TK 627: 30 Có
TK 242: 30
6. Báo cáo của PX SX:
Chứng từ: Phiếu nhập kho, bảng tính giá thành
Vật liệu SX SP dùng không hết nhập lại kho 50.
Nợ TK 152: 50
Có TK 621: 50
Nhập kho 200 SP hoàn thành, còn một SPDD trị giá 1.500
a. Chi phí phát sinh trong kỳ
Nợ TK 154: 15.441
Có TK 621: 5.050 50 = 5.000
Có TK 622: 2.400 + 564 = 2.964
Có TK 627: 200+7.000 + 200 + 47 + 30 = 7.477
b. Tổng giá thành: 13.941
c. Giá thành đơn vị: 69,705
Nợ TK 155: 13.941
Có TK 154: 13.941
7. Xuất 100 SP được CTY X chấp nhận thanh toán toàn bộ theo giá bán chưathuế
một sản phẩm 130, thuế 10%. Chứng từ: Phiếu xuất kho, Hóa đơn GTGT a.
Giá vốn hàng bán
Nợ TK 632: 6.300
Có TK 155: 6.300
b. Doanh thu Nợ TK
131 (X): 14.300
Có TK 5111: 13.000
lOMoARcPSD| 45469857
Có TK 33311: 1.300
8. Xuất dùng cho bộ phận bán hàng 10 SP, bộ phận QLDN 10 SP.
Chứng từ: Phiếu xuất kho
Nợ TK 641: 697,05
Nợ TK 642: 697,05
Có TK 155: 1.394,1
9. Xuất 50 sản phẩm bán chịu cho CTY A: giá chưa thuế 130/SP, thuế GTGT10%.
Chứng từ: Phiếu xuất kho, Hóa đơn GTGT
a. Giá vốn hàng bán
Nợ TK 632: 3.485,25
Có TK 155: 3.485,25
b. Doanh thuNợ TK 131: 7.150
Có TK 5111: 50 x 130 = 6.500
Có TK 33311: 650
10. Trích lập quỹ theo kế hoạch quý 1/N+1: Quđầu phát triển 300, quỹ khen
thưởng 200 và quỹ phúc lợi 300. Chứng từ: Quyết định trích lập quỹ
Nợ TK 4212: 800
Có TK 414: 300
Có TK 3531: 200
Có TK 3532: 300
11. Bộ phận XDCB (hạch toán chung) bàn giao một nhà văn phòng hoàn thành
đưa vào sử dụng trị giá 2.500. TSCĐ này được đầu bằng nguồn vốn đầu
XDCB.
Chứng từ: Biên bản bàn giao TSCĐ, phiếu nhập kho, phiếu chi
a. Nợ TK 211: 2.500
Có TK 2412: 2.500
b. Nợ TK 441: 2.500
Có TK 411: 2.500
lOMoARcPSD| 45469857
12. Mua một thiết bị dùng cho sản xuất giá mua chưa thuế 1.000, thuế GTGT
10%, tiền chưa thaanh toán, chi phí vận chuyển, lắp đặt DN trả bằng TGNH 22,
trong đó thuế 2. (NV I.19).
Chứng từ: Hóa đơn GTGT, phiếu nhập kho, phiếu yêu cầu mua vật tư, phiếu báo giá
Nợ TK 211: 1.000
Nợ TK 133: 100
Có TK 331: 1.100
Chi phí vận chuyển
Nợ TK 211: 20
Nợ TK 1332: 2
Có 1121: 22
IV. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh
1. Kết chuyển doanh thu
Nợ TK 511: 19.500
Nợ TK 515: 130
Nợ TK 711: 40
TK 911: 19.670 2.
Kết chuyển chi phí
Nợ TK 911: 13.026,35
Có TK 632: 9.785,25
Có TK 635: 50
Có TK 641: 1.640,55
Có TK 642: 1.530,55
Có TK 811: 20
3. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: 6.643,65
4. Thuế Thu nhập doanh nghiệp: 6.643,65 x 20% = 1.328,73
Kết chuyển thuế
a. Nợ TK 8112: 1.328,73
Có TK 3334: 1.328,73
lOMoARcPSD| 45469857
b. Nợ TK 911: 1.328,73
Có TK 8112: 1.328,73
5. Lợi nhuận sau thuế: 6.643,65 x (1- 20%) = 5.314,92
Kết chuyển lãi/lỗ
Nợ TK 911: 5.314,92
Có TK 4212: 5.314,92
Nộp thuế
Nợ TK 3334: 1.328,73
Có TK 1121: 1.328,73
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo
Mẫu số: B01-DN
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang,
Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 03 năm N+1
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Chỉ tiêu
Mã số
Số cuối kỳ
Số đầu kỳ
1
2
4
5
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
28.850.000
36.485.650
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
16.000.000
26.564.700
1. Tiền
111
16.000.000
26.564.700
2. Các khoản tương đương tiền
112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
120
2.000.000
2.100.000
1. Chứng khoán kinh doanh
121
2.000.000
1.600.000
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh
doanh
122
lOMoARcPSD| 45469857
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
123
500.000
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
300.000
9.250.000
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng
131
350.000
9.450.000
2. Phải trả cho người bán ngắn hạn
132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng
134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn
135
6. Phải thu ngắn hạn khác
136
(200.000)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang,
Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
(*)
137
(50.000)
8. Tài sản thiếu chờ xử
139
IV. Hàng tồn kho
140
10.300.000
(2.279.350)
1. Hàng tồn kho
141
10.300.000
(2.279.350)
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
200.000
1.360.300
lOMoARcPSD| 45469857
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
660.300
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước
153
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính
phủ
154
5. Tài sản ngắn hạn khác
155
200.000
190.000
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
200
27.050.000
21.540.000
I. Các khoản phải thu dài hạn
210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
211
2. Trả trước cho người bán dài hạn
212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
213
4. Phải thu nội bộ dài hạn
214
5. Phải thu về cho vay dài hạn
215
6. Phải thu dài hạn khác
216
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
219
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang,
Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
II. Tài sản cố định
220
23.300.000
20.030.000
1. Tài sản cố định hữu hình
221
23.300.000
20.030.000
lOMoARcPSD| 45469857
- Nguyên giá
222
27.500.000
30.530.000
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
223
(4.200.000)
(10.500.000)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
224
- Nguyên giá
225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
226
3. Tài sản cố định vô hình
227
- Nguyên giá
228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
229
III. Bất động sản đầu tư
230
- Nguyên giá
231
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
232
IV. Tài sản dở dang dài hạn
240
2.500.000
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
dài hạn
241
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
242
2.500.000
V. Đầu tư tài chính dài hạn
250
1.000.000
1.000.000
1. Đầu tư vào công ty con
251
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
252
1.000.000
1.000.000
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
253
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)
254
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
255
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang,
Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
lOMoARcPSD| 45469857
VI. Tài sản dài hạn khác
260
300.000
510.000
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
300.000
510.000
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài
hạn
263
4. Tài sản dài hạn khác
268
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 +
200)
270
55.900.000
58.025.650
C - NỢ PHẢI TRẢ
300
9.300.000
12.723.000
I. Nợ ngắn hạn
310
9.300.000
11.623.000
1. Phải trả người bán ngắn hạn
311
900.000
3.900.000
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn
312
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
313
1.953.000
4. Phải trả người lao động
314
5. Chi phí phải trả ngắn hạn
315
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn
316
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
xây dựng
317
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn
318
9. Phải trả ngắn hạn khác
319
500.000
820.000
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
320
7.900.000
4.900.000
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn
321
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
322
50.000
13. Quỹ bình ổn giá
323
lOMoARcPSD| 45469857
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu
Chính phủ
324
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang,
Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
II. Nợ dài hạn
330
1.100.000
1. Phải trả người bán dài hạn
331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn
332
3. Chi phí phải trả dài hạn
333
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
334
5. Phải trả nội bộ dài hạn
335
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn
336
7. Phải trả dài hạn khác
337
100.000
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
338
1.000.000
9. Trái phiếu chuyển đổi
339
10. Cổ phiếu ưu đãi
340
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
341
12. Dự phòng phải trả dài hạn
342
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
343
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
46.600.000
45.302.350
I. Vốn chủ sở hữu
410
46.600.000
45.302.350
1. Vốn góp của chủ sở hữu
411
42.700.000
53.200.000
- Cổ phiếu phổ thông quyền biểu
quyết
411a
42.700.000
53.200.000
- Cổ phiếu ưu đãi
411b
lOMoARcPSD| 45469857
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
413
4. Vốn khác của chủ sở hữu
414
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang,
Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
5. Cổ phiếu quỹ (*)
415
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
417
8. Quỹ đầu tư phát triển
418
400.000
700.000
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
420
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
421
- LNST chưa phân phối lũy kế đến
cuối kỳ trước
421a
1.000.000
- LNST chưa phân phối kỳ này
421b
(8.597.350)
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB
422
2.500.000
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
1. Nguồn kinh phí
431
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
432
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 =
300 + 400)
440
55.900.000
58.025.650
Lập, Ngày 08 tháng 5 năm 2024
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
lOMoARcPSD| 45469857
Phạm Thị Kim Tiền
- Số chứng chỉ hành nghề:
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo
Mẫu số: B02-DN
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha
Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Từ ngày 01/01/N+1 đến ngày
31/03/N+1
Đơn vị tính: 1.000 VND
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết
minh
Kỳ này
Kỳ trước
1
2
3
4
5
1. Doanh thu bán hàng cung cấp
dịch vụ
01
VII.1
19.500.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
VII.2
3. Doanh thu thuần về bán hàng
cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
10
19.500.000
4. Giá vốn hàng bán
11
VII.3
9.785.250
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng
cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
20
9.714.750
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VII.4
130.000
7. Chi phí tài chính
22
VII.5
50.000
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
8. Chi phí bán hàng
25
VII.8
1.640.550
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
26
VII.8
1.530.550
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh (30 = 20 + (21 -22) 25
26
30
6.623.650
11. Thu nhập khác
31
VII.6
40.000
12. Chi phí khác
32
VII.7
20.000
lOMoARcPSD| 45469857
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
40
20.000
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế (50 = 30 + 40)
50
6.643.650
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
VII.10
1.328.730
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo Mẫu số: B02-DN
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha
Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTCNgày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết
minh
Kỳ này
Kỳ trước
1
2
3
4
5
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
VII.11
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 52)
60
5.314.920
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
71
Ghi chú: (*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần
Ngày ..... tháng ..... năm .........
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Mẫu số: B03-DN
Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
(Ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm N+1
Đơn vị tính: 1.000 VND
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết
minh
Năm nay
Năm trước

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH BÀI TIỂU LUẬN
Học phần: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3
Sinh viên thực hiện: Phạm Thị Kim Tiền Lớp: 63.KT-2 Mã số sinh viên: 63131446
Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Văn Hương Bài 3: Đvt: triệu đồng
Số hiệu Tài khoản Dư Nợ
Số hiệu Tài khoản Dư Có 111 1,000 112 15,000 331(K) 50 0 131(A) 300 331(M) 20 0 lOMoAR cPSD| 45469857 131(C) 50 131(B) 20 0 131(X) 300 331(H) 20 0 331 (L) 100 331(I) 10 0 141 200 131(ĐV D) 10 0 242 (CCDC PX) 300 341 7.90 0 152 2,600 411 42,70 0 153 1,400 414 40 0 155 (100SP) 6,300 4212 1,00 0 211 27,500 441 2,50 0 2412
2,500 2293 (C quá hạn >3 năm) 5 0 222 1,000 2141 4,20 0 121 (10.000 CP XYZ) 2,000 338 50 0
Tổng hợp bản kê sao của ngân hàng quý 1/N+1
1. Rút TGNH nhập quỹ TM là 500
Chứng từ: Séc rút tiền mặt, Ủy nhiệm chi, phiếu thu Nợ TK 1111: 500 Có TK 1121: 500
2. Nhận vốn đầu tư của chủ sỡ hữu (Q) 5.000 Chứng từ: Giấy báo có Nợ TK 1121 : 5.000 Có TK 4111 (Q): 5.000
3. Trả nợ đơn vị bán K là 500
Chứng từ: Ủy nhiệm chi Nợ TK 331 (K): 500 lOMoAR cPSD| 45469857 Có TK 1121: 500
4. A trả nợ tiền mua hàng 300 Chứng từ: giấy báo có Nợ TK 1121: 300 Có TK 131 (A): 300
5. Trả nợ vay ngắn hạn 1.000 và vay dài hạn 1.000
Chứng từ: Ủy nhiệm chi, giấy đề nghị vay vốn Nợ TK 3411 (NH): 1.000 Nợ TK 3411 (DH): 1.000 Có TK 1121: 2.000
6. Trả tiền điện nước theo giá chưa thuế dùng cho PX SX 200, bộ phận bán hàng
20 và QLDN là 30, thuế GTGT 10%.
Chứng từ: Ủy nhiệm chi, chứng từ mua dịch vụ, hóa đơn GTGT Nợ TK 6277: 200 Nợ TK 6417: 20 Nợ TK 6427: 30 Nợ TK 1331: 25 Có TK 1121: 275
7. Chuyển TGNH 100 ứng cho G để mua hàng
Chứng từ: Ủy nhiệm chi, giấy báo nợ Nợ TK 331 (G): 100 Có TK 1121: 100
8. Trả tiền điện thoại theo giá chưa thuế là 20, thuế GTGT 10%
Chứng từ: Hóa đơn GTGT, chứng từ mua dịch vụ Nợ TK 6427: 20 Nợ TK 1331: 2 Có TK 1121: 22
9. Trả lãi tiền vay 50 và lệ phí ngân hàng theo giá chưa thuế 1, thuế là 0,1
Chứng từ: Hóa đơn GTGT, giấy báo nợ, bản sao kê các giao dịch, ủy nhiệm chi lOMoAR cPSD| 45469857 Nợ TK 635: 50 Nợ TK 6428: 1 Nợ TK 1331: 0,1 Có TK 1121: 51,1
10. Thu lãi tiền gửi 30
Chứng từ: giấy báo có, bảng sao kê các giao dịch Nợ TK 1121: 30 Có TK 515: 30
11. Thu 500 từ bán 2.000 CP XYZ
Chứng từ: chứng từ bán hàng, phiếu thu Nợ TK 1121: 500
Có TK 1211(10.000 CP XYZ): 400 Có TK 515: 100
12. Chi quảng cáo SP giá chưa thuế 500, thuế GTGT 10%
Chứng từ: hóa đơn GTGT, chứng từ mua dịch vụ, ủy nhiệm chi Nợ TK 6417: 500 Nợ TK 1331: 50 Có TK 1121: 550
13. Thu lãi được chia từ góp vốn liên doanh 200 Chứng từ: Giấy báo có Nợ TK 1121: 200 Có TK 1388: 200
14. Nộp kinh phí công đoàn, BHXH, BHTN, BHYT cho các cơ quan hữu quan 700
Chứng từ: chứng từ chuyển khoản kho bạc, giấy báo nợ, ủy nhiệm chi Nợ TK 338: 700 Có TK 1121: 700
15. Thu tiền X trả nợ tiền mua hàng 12.000 Chứng từ: giấy báo có Nợ TK 1121: 12.000 lOMoAR cPSD| 45469857 Có TK 131 (X): 12.000 16. Trả nợ K 2.000
Chứng từ: ủy nhiệm chi Nợ TK 331 (K): 2.000 Có TK 1121: 2.000
17. Nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu 3.000(Ông X)
Chứng từ: chứng từ nhận vốn góp bằng TSCD, Giấy báo có Nợ TK 1121: 3.000 Có TK 4111 (NVX): 3.000
18. Chuyển TGNH 500 gửi có kỳ hạn 3 tháng
Chứng từ: Ủy nhiệm chi, chứng từ gửi tiền có kỳ hạn Nợ TK 1281: 500 Có TK 1121: 500
19. Chuyển TGNH 22 trả phí vận chuyển, lắp đặt thiết bị sản xuất mua về dùng
cho SX, trong đó thuế GTGT là 2
Chứng từ: ủy nhiệm chi, giấy báo nợ, chứng từ mua dịch vụ, hóa đơn GTGT Nợ TK 211: 20 Nợ TK 1332: 2 Có TK 1121: 22
20. Thanh toán tiền cho đơn vị bán L230 (biết công việc SCL TSCĐ ở bộ phậnquản
lý doanh nghiệp không có kế hoạch trích trước đã hoàn thành thanh toán theo
hợp đồng giá có thuế 330 trong đó thuế GTGT 30, tiền đã ứng trước trong năm
N là 100. Dự kiến phân bổ 15 tháng. Phân bổ cho quý I/N 3 tháng.
Chứng từ:
chứng từ mua dịch vụ, hóa đơn GTGT,ủy nhiệm chi a. Nợ TK 2413: 300 Nợ TK 1332: 30 Có TK 331 (L): 330 b. Nợ TK 242: 300 Có TK 2413: 300
c. Nợ TK 331 (L): 230 Có TK 1121: 230 lOMoAR cPSD| 45469857 d. Nợ TK 642: 60 Có TK 242: 60 21.
Mua TSCĐHH có giá chưa thuế 500, thuế GTGT 10%, chi phí phát sinh để
đưa vào sử dụng 11, trong đó thuế GTGT 1. Tất cả thanh toán bằng TGNH.
Chứng từ: chứng từ mua TSCD, Hóa đơn GTGT, Giấy báo có Nợ TK 211: 510 Nợ TK 133: 51 Có TK 1121: 561 22.
Chuyển khoản thanh toán cho người lao động tiền lương và các khoản phụ
cấp sau khi trừ các khoản khấu trừ lương.
Chứng từ: bảng tính lương, bảng thanh toán tiền lương, giấy báo nợ, ủy nhiệm chi
Nợ TK 334: 3.000 – 315 = 2.685 Có TK 1121: 2.685
II. Tổng hợp thu chi tiền mặt Quí I/N+1
1. Rút TGNH nhập TM 500
Chứng từ: séc rút tiền mặt, ủy nhiệm chi, phiếu thu Nợ TK 1111: 500 Có TK 1121: 500
2. Thu tiền bán phế liệu giá chưa thuế 30, thuế 3, do thanh lý một TSCĐ đang dùng
ở PX nguyên giá 1.000, đã khấu hao đủ.
Chứng từ: biên bản thanh lí TSCD, hóa đơn thuế GTGT, chứng từ ghi giảm tài sản cố định a. Nợ TK 2141: 1.000 Có TK 211: 1.000 b. Nợ TK 1111: 33 Có TK 711: 30 Có TK 33311: 3
3. Thu tiền CTY C trả 50, đã được dự phòng phải thu khó đòi cuối năm
N) Chứng từ: hợp đồng kinh tế, bản kê công nợ, a.Nợ TK 1111: 50 Có TK 131 (C): 50 b. Nợ TK 2293: 50 lOMoAR cPSD| 45469857 Có TK 642: 50
4. Thu tạm ứng thừa của nhân viên K 10.
Chứng từ: quyết toán tạm ứng, phiếu thu Nợ TK 1111: 10 Có TK 141 (K): 10
5. Nhận tiền ký quỹ của đại lý P số tiền 100.
Chứng từ: biên bản ký quỹ, phiếu thu Nợ TK 1111: 100 Có TK 344 (P): 100
6. Thu tiền CTY H vi phạm hợp đồng kinh tế 10.
Chứng từ: phiếu thu, biên bản giao nhận hàng hóa, dịch vụ Nợ TK 1111: 10 Có TK 711: 10
7. Khen thưởng tổng kết năm là 400 và tổ chức đi nghỉ mát 50.
Chứng từ: quyết định khen thưởng Nợ TK 3531: 450 Có TK 1111: 450
8. Chi TM nộp phát về đăng ký kinh doanh 20. Chứng từ: phiếu chi Nợ TK 811: 20 Có TK 1111: 20
9. Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm số tiền 2,2; trong đó thuế GTGT 0,2.
Chứng từ: hóa đơn GTGT, phiếu chi Nợ TK 6423: 2 Nợ TK 1331: 0,2 Có TK 1111: 2,2 III. Tài liệu khác
1. Mua vật liệu chưa trả tiền đơn vị bán K giá chưa có thuế 4.000, thuế GTGT10%.
Chứng từ: Hóa đơn GTGT, phiếu nhập kho, phiếu yêu cầu mua vật tư, phiếu báo giá lOMoAR cPSD| 45469857 Nợ TK 152: 4.000 Nợ TK 1331: 400 Có TK 331 (K): 4.400
2. Xuất vật liệu dùng sản xuất SP 5.050, bộ phận bán hàng 200 và QLDN 200.
Chứng từ: Phiếu xuất kho Nợ TK 621: 5.050 Nợ TK 641: 200 Nợ TK 642: 200 Có TK 152: 5.450
3. Trích khấu hao TSCĐ ở PXSX 7.000, bộ phận bán hàng 100, QLDN 200.
Chứng từ: Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ Nợ TK 627: 7.000 Nợ TK 641: 100 Nợ TK 642: 200 Có TK 214: 7.300
4. Tính lương phải trả cho công nhân SXSP 2.400, QL PX 200, bộ phận bán hàng
100 và QLDN 300. Trích kinh phí công đoàn, BHXH, BHTN, và BHYT, và KPCĐ
theo tỷ lệ quy định trên tiền lương phải trả tính vào chi phí liên quan và trừ lương.
Chứng từ: Bảng tính lương, bảng kê trích nộp các khoản theo lương a. Nợ TK 622: 2.400 Nợ TK 627: 200 Nợ TK 641: 100 Nợ TK 642: 300 Có TK 334: 3.000
b. Nợ TK 622: 2.400 x 23,5% = 564 Nợ TK 627: 200 x 23,5% = 47
Nợ TK 641: 100 x 23,5% = 23,5
Nợ TK 642: 300 x 23,5% = 70,5
Nợ TK 334: 3.000 x 10,5% = 315 lOMoAR cPSD| 45469857 Có TK 3382: 3.000 x 2% = 60
Có TK 3383: 3.000 x 25,5% = 765
Có TK 3384: 3.000 x 4,5% = 135 Có TK 3386: 3.000 x 2% = 60
5. Theo kế hoạch: Phân bổ chi phí công cụ dùng cho PX 30.
Chứng từ: Bảng phân bổ CCDC Nợ TK 627: 30 Có TK 242: 30
6. Báo cáo của PX SX:
Chứng từ: Phiếu nhập kho, bảng tính giá thành
Vật liệu SX SP dùng không hết nhập lại kho 50. Nợ TK 152: 50 Có TK 621: 50
Nhập kho 200 SP hoàn thành, còn một SPDD trị giá 1.500
a. Chi phí phát sinh trong kỳ Nợ TK 154: 15.441
Có TK 621: 5.050 – 50 = 5.000
Có TK 622: 2.400 + 564 = 2.964
Có TK 627: 200+7.000 + 200 + 47 + 30 = 7.477
b. Tổng giá thành: 13.941
c. Giá thành đơn vị: 69,705 Nợ TK 155: 13.941 Có TK 154: 13.941
7. Xuất 100 SP được CTY X chấp nhận thanh toán toàn bộ theo giá bán chưathuế
một sản phẩm là 130, thuế là 10%. Chứng từ: Phiếu xuất kho, Hóa đơn GTGT a. Giá vốn hàng bán Nợ TK 632: 6.300 Có TK 155: 6.300 b. Doanh thu Nợ TK 131 (X): 14.300 Có TK 5111: 13.000 lOMoAR cPSD| 45469857 Có TK 33311: 1.300
8. Xuất dùng cho bộ phận bán hàng 10 SP, bộ phận QLDN 10 SP.
Chứng từ: Phiếu xuất kho Nợ TK 641: 697,05 Nợ TK 642: 697,05 Có TK 155: 1.394,1
9. Xuất 50 sản phẩm bán chịu cho CTY A: giá chưa thuế 130/SP, thuế GTGT10%.
Chứng từ: Phiếu xuất kho, Hóa đơn GTGT
a. Giá vốn hàng bán Nợ TK 632: 3.485,25 Có TK 155: 3.485,25
b. Doanh thuNợ TK 131: 7.150 Có TK 5111: 50 x 130 = 6.500 Có TK 33311: 650 10.
Trích lập quỹ theo kế hoạch quý 1/N+1: Quỹ đầu tư phát triển 300, quỹ khen
thưởng 200 và quỹ phúc lợi 300. Chứng từ: Quyết định trích lập quỹ Nợ TK 4212: 800 Có TK 414: 300 Có TK 3531: 200 Có TK 3532: 300 11.
Bộ phận XDCB (hạch toán chung) bàn giao một nhà văn phòng hoàn thành
đưa vào sử dụng trị giá 2.500. TSCĐ này được đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư XDCB.
Chứng từ: Biên bản bàn giao TSCĐ, phiếu nhập kho, phiếu chi a. Nợ TK 211: 2.500 Có TK 2412: 2.500 b. Nợ TK 441: 2.500 Có TK 411: 2.500 lOMoAR cPSD| 45469857
12. Mua một thiết bị dùng cho sản xuất giá mua chưa thuế là 1.000, thuế GTGT
10%, tiền chưa thaanh toán, chi phí vận chuyển, lắp đặt DN trả bằng TGNH 22,
trong đó thuế 2. (NV I.19).

Chứng từ: Hóa đơn GTGT, phiếu nhập kho, phiếu yêu cầu mua vật tư, phiếu báo giá Nợ TK 211: 1.000 Nợ TK 133: 100 Có TK 331: 1.100
Chi phí vận chuyển Nợ TK 211: 20 Nợ TK 1332: 2 Có 1121: 22
IV. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh
1. Kết chuyển doanh thu Nợ TK 511: 19.500 Nợ TK 515: 130 Nợ TK 711: 40 Có TK 911: 19.670 2.
Kết chuyển chi phí Nợ TK 911: 13.026,35 Có TK 632: 9.785,25 Có TK 635: 50 Có TK 641: 1.640,55 Có TK 642: 1.530,55 Có TK 811: 20
3. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: 6.643,65
4. Thuế Thu nhập doanh nghiệp: 6.643,65 x 20% = 1.328,73 Kết chuyển thuế
a. Nợ TK 8112: 1.328,73 Có TK 3334: 1.328,73 lOMoAR cPSD| 45469857
b. Nợ TK 911: 1.328,73 Có TK 8112: 1.328,73
5. Lợi nhuận sau thuế: 6.643,65 x (1- 20%) = 5.314,92 Kết chuyển lãi/lỗ Nợ TK 911: 5.314,92 Có TK 4212: 5.314,92 Nộp thuế Nợ TK 3334: 1.328,73 Có TK 1121: 1.328,73
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo Mẫu số: B01-DN
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang,
Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 03 năm N+1
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Đơn vị tính: 1.000 đồng Chỉ tiêu
Mã số Thuyết Số cuối kỳ Số đầu kỳ minh 1 2 3 4 5
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 28.850.000 36.485.650
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 16.000.000 26.564.700 1. Tiền 111 VI.01 16.000.000 26.564.700
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 2.000.000 2.100.000 1. Chứng khoán kinh doanh 121 2.000.000 1.600.000
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh 122 doanh lOMoAR cPSD| 45469857
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 500.000
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 300.000 9.250.000
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 VI.03.a 350.000 9.450.000
2. Phải trả cho người bán ngắn hạn 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp 134 đồng xây dựng
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135
6. Phải thu ngắn hạn khác 136 VI.04.a (200.000)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang,
Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 137 (50.000) (*)
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 VI.05 IV. Hàng tồn kho 140 VI.07 10.300.000 (2.279.350) 1. Hàng tồn kho 141 10.300.000 (2.279.350)
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 200.000 1.360.300 lOMoAR cPSD| 45469857
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 VI.13.a
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 660.300
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà 153 VI.17.b nước
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính 154 phủ
5. Tài sản ngắn hạn khác 155 VI.14.a 200.000 190.000
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 27.050.000 21.540.000
I. Các khoản phải thu dài hạn 210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 VI.03.b
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215
6. Phải thu dài hạn khác 216 VI.04.b
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang,
Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
II. Tài sản cố định 220 23.300.000 20.030.000
1. Tài sản cố định hữu hình 221 VI.09 23.300.000 20.030.000 lOMoAR cPSD| 45469857 - Nguyên giá 222 27.500.000 30.530.000
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (4.200.000) (10.500.000)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 VI.11 - Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226
3. Tài sản cố định vô hình 227 VI.10 - Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229
III. Bất động sản đầu tư 230 VI.12 - Nguyên giá 231
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232
IV. Tài sản dở dang dài hạn 240 VI.08 2.500.000
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 241 VI.08.a dài hạn
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 VI.08.b 2.500.000
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 1.000.000 1.000.000
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252 1.000.000 1.000.000
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang,
Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam lOMoAR cPSD| 45469857
VI. Tài sản dài hạn khác 260 300.000 510.000
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 VI.13.b 300.000 510.000
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 VI.24.b
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài 263 hạn
4. Tài sản dài hạn khác 268 VI.14.b
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 270 55.900.000 58.025.650 200) C - NỢ PHẢI TRẢ 300 9.300.000 12.723.000 I. Nợ ngắn hạn 310 9.300.000 11.623.000
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 VI.16.a 900.000 3.900.000
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 VI.17.a 1.953.000
4. Phải trả người lao động 314
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 VI.18.a
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng 317 xây dựng
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 VI.20.a
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 VI.19.a 500.000 820.000
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 7.900.000 4.900.000
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 VI.23.a
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 50.000 13. Quỹ bình ổn giá 323 lOMoAR cPSD| 45469857
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu 324 Chính phủ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang,
Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam II. Nợ dài hạn 330 1.100.000
1. Phải trả người bán dài hạn 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
3. Chi phí phải trả dài hạn 333 VI.18.b
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 VI.20.b
7. Phải trả dài hạn khác 337 VI.19.b 100.000
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 1.000.000
9. Trái phiếu chuyển đổi 339 10. Cổ phiếu ưu đãi 340
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 VI.24.b
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 VI.23.b
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 46.600.000 45.302.350
I. Vốn chủ sở hữu 410 VI.25 46.600.000 45.302.350
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 42.700.000 53.200.000
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu 411a 42.700.000 53.200.000 quyết - Cổ phiếu ưu đãi 411b lOMoAR cPSD| 45469857
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang,
Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam 5. Cổ phiếu quỹ (*) 415
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418 400.000 700.000
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421
- LNST chưa phân phối lũy kế đến 421a 1.000.000 cuối kỳ trước
- LNST chưa phân phối kỳ này 421b (8.597.350)
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 2.500.000
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 VI.28 1. Nguồn kinh phí 431
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 440 55.900.000 58.025.650 300 + 400)
Lập, Ngày 08 tháng 5 năm 2024 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu) lOMoAR cPSD| 45469857
Phạm Thị Kim Tiền
- Số chứng chỉ hành nghề:
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo Mẫu số: B02-DN
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha
Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Từ ngày 01/01/N+1 đến ngày 31/03/N+1
Đơn vị tính: 1.000 VND Thuyết Chỉ tiêu Mã số Kỳ này Kỳ trước minh 1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VII.1 19.500.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 VII.2
3. Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (10 = 01 10 19.500.000 - 02) 4. Giá vốn hàng bán 11 VII.3 9.785.250
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (20 = 10 20 9.714.750 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VII.4 130.000 7. Chi phí tài chính 22 VII.5 50.000
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí bán hàng 25 VII.8 1.640.550
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 VII.8 1.530.550
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh (30 = 20 + (21 -22) – 25 30 6.623.650 – 26 11. Thu nhập khác 31 VII.6 40.000 12. Chi phí khác 32 VII.7 20.000 lOMoAR cPSD| 45469857
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 20.000
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 6.643.650
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VII.10 1.328.730
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo Mẫu số: B02-DN
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha
Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTCNgày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Thuyết Chỉ tiêu Mã số Kỳ này Kỳ trước minh 1 2 3 4 5
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VII.11
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 60 5.314.920 - 51 - 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71
Ghi chú: (*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần
Ngày ..... tháng ..... năm ......... Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG-GPSD Đào tạo
02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Mẫu số: B03-DN
Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) Năm N+1
Đơn vị tính: 1.000 VND Thuyết Chỉ tiêu Mã số Năm nay Năm trước minh