Báo cáo bài tập môn Phương pháp nghiên cứu Marketing đề tài "Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua xe điện Vinfast"

Báo cáo bài tập môn Phương pháp nghiên cứu Marketing đề tài "Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua xe điện Vinfast" của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36991220
MC LC
MC LC ...................................................................................................................
i
DANH MC BNG .................................................................................................
iii
DANH MC HÌNH .................................................................................................. iv
TÓM TT ...................................................................................................................
1
GIỚI THIỆU CHUNG ..........................................................................
2
1.1. Gii thiu v doanh nghip ..................................................................................
2
1.2. Bi cảnh ngành ô tô iện ...................................................................................... 2
1.2.1. Bi cảnh ngành ô tô iện thế gii ..................................................................... 2
1.2.2. Bi cảnh ngành ô tô iện ti Vit Nam ............................................................. 3
1.2.3. Th trường tim năng .........................................................................................
3
1.2.4. Động thái ca Vinfast vi bi cnh hin ti ......................................................
4
1.3. Vấn ề nghiên cu................................................................................................ 4
1.4. Đối tượng phm vi nghiên cu ........................................................................
5
1.5. Mc tiêu nghiên cu .............................................................................................
5
1.6. Câu hi nghiên cu ..............................................................................................
5
PHƯƠNG PHÁP LUẬN ......................................................................
7
2.1. Phương php quy trnh phân tch d liu ........................................................
7
2.1.1. Phương php nghiên cứu ...................................................................................
7
lOMoARcPSD|36991220
2.1.2. Quy trình phân tích d liu ...............................................................................
7
2.2. Thiết kế nghiên cứu ịnh tính .............................................................................. 7
2.2.1. Các loi d liu s dng ....................................................................................
7
2.2.2. Trnh t thu thp ................................................................................................
7
2.3. D liệu ịnh tnh .................................................................................................. 8
2.3.1. Mục ch ............................................................................................................ 8
2.3.2. Phương php thu thp .......................................................................................
8
2.3.3. Trnh t thu thp ................................................................................................
8
2.4. Thu thp và phân tch d liệu ịnh lượng ............................................................ 8
2.4.1. Phương php kho st .......................................................................................
8
2.4.2. Mục ch ............................................................................................................ 8
2.4.3. Mu....................................................................................................................
9
2.4.4. Qu trnh pht triển thang o ............................................................................ 9
2.4.5. Bng m ha ......................................................................................................
9
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................
15
3.1. Kết qu nghiên cứu ịnh tnh ............................................................................. 15
3.2. Kết qu nghiên cứu ịnh lượng .......................................................................... 16
3.2.1. Phân tích kết qu .............................................................................................
16
3.2.2. Kim tra mi quan h gia các biến................................................................ 25
lOMoARcPSD|36991220
HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU .......................................................
29 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
............................................................ 31
5.1. Kết lun ..............................................................................................................
31
5.2. Kiến ngh ............................................................................................................
31
TÀI LIU THAM KHO .........................................................................................
33
PH LC A ..............................................................................................................
34 PH LC B
.............................................................................................................. 35 PH LC
C .............................................................................................................. 38
PH LC D ..............................................................................................................
41
DANH MỤC BẢNG
Bng 2.1. Bng hóa ...............................................................................................
9
Bng 2.2. Bng hóa các biến............................................................................... 12
Bng 3.1. Tn sut xut hin các nhân t .............................................................. 15
Bng 3.2. Bng Frequency Gii tính ..................................................................... 16
Bng 3.3. Bảng Frequency ộ tui ........................................................................ 17
Bng 3.4. Bng Frequency Công vic ................................................................... 18
Bng 3.5. Bng Frequency tình trng hôn nhân .................................................... 19
Bng 3.6. Bng Frequency Thu nhp .................................................................... 20
Bng 3.7. Thu nhp ................................................................................................ 20
Bng 3.8. Bng One-sample Statistics ý ịnh ....................................................... 21
Bng 3.9. Bng One-sample Test Ý ịnh mua xe oto in Vinfast ...................... 22
Bng 3.10. Bảng Group Statistics ý ịnh mua và Gii tính ................................. 22
Bng 3.11. Bảng Independent Samples Test Ý ịnh mua và Gii tính ............... 23
Bng 3.12. Bảng Group Statistics ý ịnh mua và Tình trng s dng oto .......... 23
lOMoARcPSD|36991220
Bng 3.13. Bng Independent Samples Test Ý ịnh mua và Tình trng s dng
Oto 23
Bng 3.14. Bảng Descriptives ý ịnh mua và Độ tui ......................................... 24
Bng 3.15. Bảng ANOVA ý ịnh mua xe và Độ tui ......................................... 24
Bng 3.16. Bảng Descriptives ý ịnh mua và Thu nhp ..................................... 24
Bng 3.17. Bảng ANOVA ý ịnh mua xe và Thu nhp ...................................... 25
Bng 3.18. Correlations trong phân tích h s tương quan biến ......................... 25
Bng 3.19. Model Summary trong phân tích hi quy .......................................... 27
Bng 3.20. ANOVA trong phân tích hi quy ...................................................... 27
Bng 3.21. Coefficients trong phân tích hi quy ................................................. 27
DANH MỤC HÌNH Hình 3.1. Biểu ồ mô t thng kê gii tínhError! Bookmark
not defined.
Hình 3.2. Biểu ồ mô t thống kê ộ tui ..................................................................... 17
Hình 3.3. Biểu ồ mô t thng kê công vic ............................................................... 18
Hình 3.4. Biểu ồ mô t thng kê tình trng hôn nhân ............................................... 19
Hình 3.5. Biểu ồ mô t thng kê thu nhp ................................................................ 20
lOMoARcPSD|36991220
1
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
Báo cáo Tóm tt
TÓM TẮT
Bài nghiên cứu hoàn thành vào ngày 09 thng 06 năm 2021, ược np vào ngày
10 thng 06 năm 2021. Bài nghiên cứu gm:
1. Gii thiu chung
2. Phương php lun
3. Kết qu nghiên cu
4. Hn chế
5. Kết lun và kiến ngh
6. Ph lc
V chưa c nhiều kinh nghim nên bài m ca nhóm khó th tránh khi
nhng sai sót, kính mong ging viên: TS.Nguyn Th Hoàng Yến nhng gp ý
nhóm hoàn thiện hơn.
Nhóm em xin chân thành cảm ơn!
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
2
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
GII THIU CHUNG
1.1. Giới thiệu về doanh nghiệp
VINFAST Công ty thành viên ca Tp oàn Vingroup ược kết ni t chui
viết tt ca các t: Vit Nam - Phong cách - An toàn - Sáng to - Tiên phong vi ý
nghĩa tôn vinh xe thương hiệu Vit.
Sứ mệnh
Ghi du bn sc Vit trên bản ồ ngành công nghip sn xut xe toàn cu
Tầm nhìn
Tr thành nhà sn xuất xe hàng ầu Đông Nam Á hi t tinh hoa ca ngành
công nghip thế giới ể to ra nhng sn phm xng tm quc tế.
1.2. Bi cảnh ngành ô tô iện
1.2.1. Bi cảnh ngành ô tô iện thế gii
Doanh s ô iện ang tăng trưởng ng kinh ngạc trên toàn cu. Theo
Bloomberg, ô iện s chiếm hơn một na doanh s ô ch khch ô thương
mi hng nh toàn cu t năm 2040. Không t chuyên gia cho rằng con s này còn có
th cao hơn. Trong khi , CNBC dự on năm 2030, tổng lượng ô tô iện lưu hành trên
toàn cu s t mc 125 triu xe.
Tình trng nóng lên toàn cầu ang ngày một nghiêm trng, người tiêu dùng bắt
u nhn thức ược s cn thiết ca vic chuyn sang các loại phương tiện s dụng năng
lượng mới, trong  c ô tô iện. Khí thi t cc phương tiện chy bng nhiên liu hóa
thch rất c hi, tc ng xu ti sc khỏe con người, gây ra nhiu ca t vong sm mỗi
năm. Theo EPA, phương tiện giao thông cơ giới thải ra 75% lượng khí Carbon
monoxide (CO) ti M hàng năm.
Để khc phc, nhiu quc gia phát triển c lộ trình cấm bn ô xăng, dầu.
Na Uy t mc tiêu tr thành quốc gia u tiên cấm bn ô xăng, dầu mi t m 2025.
Anh Quc áp dng lnh cấm tương tự t 2030, còn Pháp bắt ầu t 2040. Nhiu thành
ph lớn như Paris, Madrid, Mexico City cũng lên kế hoch cm xe chạy xăng du vào
trung tâm thành ph vào năm 2035.
Ô iện không nhng bo v môi trường, còn mang li nhiu li ích cho
người tiêu dùng. Theo Forbes, ô tô iện có th r hơn so với ô xăng, dầu tương ương
trong 3-5 năm tới vì chi phí sn xut pin Lithium-ion ang giảm nhanh. Hơn na, ô tô
iện cũng vượt trội hơn v hiu sut và chi phí bảo dưỡng thp hơn ng kể v dài hn.
1.2.2. Bi cảnh ngành ô tô iện ti Vit Nam
Theo nh gi từ Cc Công nghip (B Công Thương), thị trường ô Vit Nam
mới bước vào giai oạn phát triển trong vài năm trở lại ây với quy mô th trường t xp
x 300.000 xe/năm. Hiện ti, th trưng ô Vit Nam vn hoàn toàn xe chạy
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
3
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
xăng/diesel, với mt s lượng không ng kể xe lai iện HEV, PHEV, BEV ược nhp
khu t nước ngoài.
Tuy nhiên, lượng xe HEV chiếm t trng rt nh, ti Vit Nam không ược
công nhn xe iện. Ô iện s dụng như xe c nhân vấn rt mi ti Vit Nam
nên ến nay cũng chưa c một nghiên cu kho st, nh gi tiềm năng thị trường ô
iện ti Việt Nam ược thc hin.
Cc Công nghip phân tích, vi hin trng ngàng công nghiệp ô tô trong nước
ang phụ thuộc hoàn toàn vào cc nhà u nước ngoài nhiện nay xu hướng phát
triển ô iện vn còn khá thn trng tại cc nước ngành công nghip ô và hoạt
ng nghiên cu, phát trin v ô iện như Hoa K, Nht Bn, Trung Quc... th
nói trong khong mt, hai thp k tới, ô tô iện vn chưa thể tr thành xu thế ph biến
ti Vit Nam.
"Nguyên nhân ch yếu là nhng hn chế v chu k và tui th ca pin, giá c
ắt ỏ ca xe và c pin thay thế, chưa c trm sạc iện công cng... Ngoài ra, ti Vit
Nam quy mô th trường còn nhỏ, ây là kh khăn cho cả ngành công nghip ô tô nói
chung, không ch là ô tô iện", Cc Công nghip nhìn nhn.
V cơ sở h tng trm sc, hin nay cc nước phát trin có nhu cu s dng
xe iện cao, các trạm và nhà ể xe ngoài tại cc cơ quan, công sở hay trung tâm thương
mại ều có nguồn hướng tích hp h thng các tấm pin năng lượng mt tri, tn dng
nguồn năng lượng sạch, ng thi gim s tiêu th iện t h thống iện. Tuy nhiên,
Vit Nam hin ti hầu như chưa c trạm sạc cho ô tô iện.
Trong khi , hiện chính sách khuyến khích phát triển xe iện ti Vit Nam hầu
như chưa c. Xe iện ến nay mi ch nhn ược ưu i về thuế sut thuế tiêu th c bit,
thấp hơn so với xe chạy xăng/dầu thông thưng.
1.2.3. Th trường tiềm năng
Cc Công nghiệp cũng cho rằng i với ô iện, xuất pht iểm gia Vit Nam
các quc gia ASEAN gần như tương tự nhau. Do , hội thu hút các d n
ầu sản xut, lắp rp ô iện ca Vit Nam trong khu vc rt tiềm năng nếu Chính
ph sớm ban hành cc chnh sch ưu i, hỗ tr vượt trội, ặc bit là trong bi cnh có
s dch chuyển ầu tư và ti cấu trúc chui giá tr công nghip.
Theo Cc Công nghip, vic phát trin ngành công nghiệp xe iện cn phi lng
ghép và tn dụng năng lực hin có ca các doanh nghip sn xut ô tô s dng ộng cơ
ốt trong thông thường. Bên cạnh , việc phát trin ngành công nghip xe in phi phù
hp vi tình hình phát trin h tầng giao thông, sở h tng phc v cho xe iện (h
thng trm sạc iện).
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
4
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
1.2.4. Động thái ca Vinfast vi bi cnh hin ti
Hôm 22/01/2021, VinFast gii thiu ba dòng xe SUV mi lắp ộng cơ iện, nh
dấu nhng bước i u tiên tiến vào th trường xe iện, nơi ược hãng xe Vit xc nh
chiến lược dài hn.
Cơ hội:
Thay thế xe ộng t, thân thin với môi trường, áp dng nhng công ngh mi
nht, to s cnh tranh gắt gao hơn.
Thúc y nn công nghiệp oto i n, cạnh tranh c quyn, nim t hào công
ngh ca hãng xe và quc gia.
Thách thức:
Việt Nam, ôtô iện vn là mt khái nim xa l, thm ch hybrid cũng mới ch
làm quen.
Vic b trí các trm sc pin trên khp 63 tnh thành ca Việt Nam cũng là một
thách thc ln.
1.3. Vấn ề nghiên cu
Xác ịnh vấn ề Marketing:
Th trường ô tô iện Việt Nam nh gi vn còn nhiều kh khăn và hạn chế:
Thói quen tiêu dùng của người Vit t trước ến nay vn các mu xe chy
bng nhiên liu, dòng xe ô iện n khá mi m với ngưi dân Vit. Do ,
vic cho ra mt các mu xe iện là quyết ịnh khá mo him ca VinFast.
mt sn phm mi trên th trưng, nên vic n nhn ảnh hưởng bi nhiu
yếu tố: Tnh năng, Thiết kế, Thương hiệu hay Thuộc tnh, ặc iểm ca xe oto
iện E34 Vinfast em lại. Hin nay, các chính sách h tr giá t chính ph
chưa c, nên Vinfast cũng cần quan m ến chnh sch bn hàng i vi dòng
xe oto iện này.
Với dòng xe ô tô iện, người tiêu dùng khá quan ngi v vấn ề pin và trm sc,
vy, cn có nhng biện php, chnh sch làm tăng thêm gi trị nhn ược cho
khách hàng.
Xác ịnh vấn ề nghiên cứu:
Có th ni, bước i mi này của Vinfast  gây ưc tiếng vang mi vi thế gii v
ngành ng nghiệp ô tô nước nhà. Tuy nhiên, vic khách hàng chp nhn và s dng
sn phm ca mình mi là mục ch của mi doanh nghip. Chính vì vy, vấn nghiên
cứu ặt ra nhm nghiên cu nhng yếu t ảnh hưởng ến ý ịnh mua ô tô iện Vinfast E34.
T doanh nghiệp nhng nh gi về sn phm, giá, dch v hay nhng chiến lược
hin tại và ra nhng thay ổi trong Marketing nhm thích ng vi th trường hin nay.
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
5
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
Vấn nghiên cu: Nhng nhân t ảnh hưởng ến ý ịnh mua ô iện Vinfast ti
Nội”
1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu:
Đối tượng nghiên cu của tài các nhân t nh hưởng ến ý nh mua xe ô
iện thương hiệu Vinfast.
Đối tượng kho sát của tài là các khách hàng biết ến hoc nghe qua sn phm
xe ô tô iện E34 thương hiệu Vinfast.
Phạm vi nghiên cứu:
Phm vi ni dung: các nhân t ảnh hưởng ến ý nh mua xe ô tô iện ca khách
hàng.
Phm vi thi gian: d liu nghiên cứu ược thu thp trong tháng 5/2021.
1.5. Mc tiêu nghiên cu
Mục tiêu tổng quát:
Nghiên cu các nhân t ảnh hưởng ến ý ịnh mua xe ô iện thương hiệu
Vinfast. Qua , ề xut các hàm ý qun tr nhằm gia tăng ý ịnh mua ca khách hàng i
với xe ô tô iện Vinfast.
Mục tiêu cụ thể:
Da trên mc tiêu tng quát, các mc tiêu nghiên cu c th của tài ược triển
khai như sau:
Xc ịnh các nhân t ảnh hưởng ến ý ịnh mua xe ô tô iện thương hiệu Vinfast.
Đo lường mức ảnh hưởng ca các yếu t ến ý ịnh mua xe ô thương hiu
Vinfast.
Kiến ngh qun tr nhằm gia tăng ý ịnh mua xe ô thương hiệu Vinfast ca
khách hàng ti Hà Ni.
1.6. Câu hi nghiên cu
Nhng yếu t nào ảnh hưởng ến ý ịnh mua xe ô tô iện Vinfast E34 ca khách
hàng ti Hà Ni?
Mức ộ ảnh hưởng ca các yếu t ến ý ịnh mua xe oto iện ti Hà Ni?
Ý ịnh mua oto iện Vinfast ca khách hàng b ảnh hưởng bởi tui, gii
tính, thu nhp không?
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
6
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
PHƯƠNG PHÁP LUN
2.1. Phương pháp và quy trình phân tch d liệu
2.1.1. Phương pháp nghiên cứu
Nhóm kết hp c hai phương php nghiên cứu là: nghiên cứu ịnh tính và nghiên
cứu ịnh lượng.
Phương pháp nghiên cứu ịnh tính: dựa trên sở thuyết các hình
nghiên cu trước liên quan ến ch ý nh mua của khch hàng, sau tiến hành phng
vấn chuyên sâu 10 người xc nh các yếu t ảnh hưởng ến ý nh mua xe ô iện
Vinfast ca khách hàng ti Hà Ni.
Phương pháp nghiên cứu ịnh lượng: kho sát khách hàng bng bng câu hi
chính thc. Thông tin thu thp ược t nghiên cu ịnh lượng dùng nh gi tin cy
của thang o, phân tch nhân tố khám phá cui cùng tiến hành kiểm nh hình
nghiên cứu ề xut. Phn mềm SPSS ược s dụng trong cc bước này.
2.1.2. Quy trình phân tích d liu
Quy trình nghiên cu của ề tài bao gm 5 bước ch yếu như sau:
Bước 1: Xc ịnh vấn ề nghiên cu.
Bước 2: Thiết kế nghiên cu và xây dựng thang o
Bước 3: Thc hin phng vn, kho sát
Bước 4: Phân tích kết qu hi quy và kim ịnh mô hình.
Bước 5: Trình bày báo cáo nghiên cu
2.2. Thiết kế nghiên cu nh tính
2.2.1. Các loi d liu s dng
Nhóm s dng d liu th cấp thu hp phm vi câu hỏi, xc ịnh ược nhng
yếu t ảnh hưởng ến ý nh s dng của khch hàng, hiểu hơn về các vấn ca
doanh nghip, vấn ề marketing.
Sau thu thp d liệu sơ cấp ể phc v mục ch nghiên cứu.
2.2.2. Trình t thu thp
Đầu tiên nhm xc ịnh ngưi tham gia phng vấn và tm ịa iểm cho phù hp và
tiến hành phng vn.
Tiếp theo, các thành viên s cùng nhau xem xét và cân nhc các loi d liu nào
mà người ược phng vn tr li là tt nht cho các câu hi nghiên cu.
Sau sẽ thiết kế các công c thu thp, ghi li thông tin. Cui cùng là mã
hóa d liệu ể phc v nghiên cu.
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
7
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
2.3. D liệu ịnh tnh
D liệu nh tính là các d liu không th lượng ha ược và thường dùng ể thu
thp t mt mu nh. Nhng d liệu này ược thu thp thông qua phng vn cá nhân.
2.3.1. Mục ch
Thu thp các thông tin t cuc phng vn chuyên sâu, t làm cc vấn
nghiên cu.
D liệu nh tính cùng quan trng trong vic xây dng bng hi thu thp
d liệu ịnh lượng.
2.3.2. Phương pháp thu thp
Thc hiện phương php phỏng vấn chuyên sâu. Trong phương php này, người
tr li phng vn s ược hi nhng câu xung quanh vấn nghiên cứu dưới s thc
hin của người phng vn.
2.3.3. Trình t thu thp
Bước 1: Hiu vấn ề câu hi nghiên cu
Bước 2: Xc ịnh các câu hi chính và các câu hi cá nhân
Bước 3: Tìm và la chọn người phng vn
Bước 4: Thc hin phng vn
2.4. Thu thp và phân tch d liu ịnh lượng
2.4.1. Phương pháp kho sát
Phương php iều tra bng hi, với phương php này ngưi phng vn s phát
bng hi qua hình thc online trên nn tng mng hi Facebook. T mọi người
s trc tiếp iền câu tr li thông qua bng hỏi ược ăng tải.
Ưu iểm: Tiếp nhn ược nhiu câu tr li trong thi gian ngn, không mt chi
phí, tn ít thi gian, thun tiện cho người tr li, tạo cho người tr li phng vn
không gian thoi mái, không b ép buc.
Nhược iểm: Các phiếu tr li kho sát có nhng phiếu tr li không có hiu qu
s dng, không th m thông tin ưa ra kết lun ca nghiên cu.
2.4.2. Mục ch
Thu thp nhng phn hi ca khách hàng ly ý kiến khách quan ca khách
hàng nhằm ưa ra nhng giải php nâng cao ý nh mua ca khch hàng. Điều y
ồng nghĩa với vic khám phá nhng yếu t ảnh hưởng ến ý nh mua, ây ược o lường
trc tiếp thông qua cm nhn ca khách hàng v các nhân t ảnh hưởng ến ý ịnh mua.
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
8
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
2.4.3. Mu
Tng th ối tượng mc tiêu nghiên cứu cc khch hàng / ang sử dng oto
và chưa sử dụng oto trên ịa bàn thành ph Hà Ni.
Mu ược chọn theo phương php chn mu xác xut ngu nhiên.
n = (𝑍
𝛿
)^2
Độ tin cy là 95% -> mức ý nghĩa 0.05 ->
Z=1.95 e là sai s chp nhn ược, e = 0.03 δ=
0.154, là ộ lch chun
Suy ra, n=100
Mu: 119 phiếu thu về, nhưng chỉ ly 100 mu ưa vào phần mm SPSS ly
mu là n=100 câu tr li.
2.4.4. Quá trình phát triển thang o
Để phát triển trang o òi hỏi phi hp gia các t ch bo thu thp ược vi
mt trong các dạng thang o.
Trong bài nghiên cu s dụng thang o Định danh, thang o thứ t thang o
khoảng cách:
1. Thang o khoảng cách:
1. S dụng thang o Likert 7 mức:
1- Rất không ng ý, 2- Không ng ý, 3- Hơi không ng ý, 4- Bnh thường, 5-
Hơi ồng ý, 6- Đồng ý, 7- Rất ồng ý.
2. Thang o ịnh danh
Các thành phn của thang o cc yếu t ảnh hưởng ến ý nh mua xe oto iện
Vinfast ca khách hàng ti Ni: Thi v thuc tính, Nhn thc v s hu ích,
Chun ch quan, Thương hiệu, Nim tin v doanh nghip, Chính sách bán hàng.
2.4.5. Bảng m ha
Thang o ược m ha như sau:
Bảng 2.1. Bảng M ha
Mã hóa
Câu hỏi
Tên viết tắt
P/A trả lời
Câu 1: Giới tnh của anh/chị
Gioi tinh
Định danh
N
1
Nam
2
Câu 2: Độ tuổi của anh/chị
Do tuoi
Định danh
18-25 tuổi
1
lOMoARcPSD| 36991220
Báo cáo
9
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
25-35 tuổi
2
35-45 tuổi
3
hơn 45 tuổi
4
Câu 3: Công việc hiện tại của anh/chị
Cong viec
Định danh
Nhân viên văn
phòng
1
Công chức nhà
nước
2
Kinh doanh
3
Hưu trí
4
Khác
5
Câu 4: Tnh trạng hôn nhân
Hon nhan
Định danh
Độc thân
1
Đ kết hôn
2
Câu 5: Thu nhp hiện tại của anh chị
khoảng
Thu nhap
Định danh
Dưới 20tr
1
20-50tr
2
50-80tr
3
trên 80tr
4
Câu 6: Anh chị ang sử dụng dòng
xe oto nào chưa?
Tinh trang
su dung
Định danh
Đ ang sử
dụng
1
Chưa sử dụng
2
Câu 7-10: Đnh gi về thuộc tnh của
dòng xe Vinfast E34:
Từ TD1
ến
TD4
Khoảng
cách
Rất không
ồng ý
1
Không ồng ý
2
Hơi không
ồng ý
3
Bnh thường
4
Hơi ồng ý
5
Đồng ý
6
Rất ồng ý
7
Câu 11-13: Sự hu ch của xe oto iện
Vinfast E34
Từ HI1 ến
HI3
Khoảng
cách
Rất không
ồng ý
1
Không ồng ý
2
Hơi không
ồng ý
3
Bnh thường
4
Hơi ồng ý
5
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
10
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
Đồng ý
6
Rất ồng ý
7
Câu 16-20: Chuẩn chủ quan
Từ CQ1
CQ5
ến
Khoảng
cách
Rất không
ồng ý
1
Không ồng ý
2
Hơi không
ồng ý
3
Bnh thường
4
Hơi ồng ý
5
Đồng ý
6
Rất ồng ý
7
Câu 21-22: Yếu tố về thương hiệu
Từ TH1
TH2
ến
Khoảng
cách
Rất không
ồng ý
1
Không ồng ý
2
Hơi không
ồng ý
3
Bnh thường
4
Hơi ồng ý
5
Đồng ý
6
Rất ồng ý
7
Câu 23-25: Niềm tin về doanh
nghiệp
Từ NT1
NT3
ến
Khoảng
cách
Rất không
ồng ý
1
Không ồng ý
2
Hơi không
ồng ý
3
Bnh thường
4
Hơi ồng ý
5
Đồng ý
6
Rất ồng ý
7
Câu 26-30: Chính sách bán hàng
Từ CS1 ến
CS5
Khoảng
cách
Rất không
ồng ý
1
Không ồng ý
2
Hơi không
ồng ý
3
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
11
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
Bnh thường
4
Hơi ồng ý
5
Đồng ý
6
Rất ồng ý
7
Từ 31-35: Ý ịnh mua xe oto iện
Vinfast
Từ YD1
ến
YD5
Khoảng
cách
Rất không
ồng ý
1
Không ồng ý
2
Hơi không
ồng ý
3
Bnh thường
4
Hơi ồng ý
5
Đồng ý
6
Rất ồng ý
7
Bảng 2.2. Bảng M ha các biến
Tiêu chí
Thành phn
hóa
Thái ộ với các
thuộc tnh
Xe oto Vinfast e34 có kiu dáng theo kp xu
hướng thời ại
TD1
Xe oto Vinfast e34 giá c hp lý, phù hp vi kh
năng kinh tế ca tôi
TD2
Tôi thy không bt tin khi phi sc pin xe sau
mi ln s dng
TD3
Trm sc xây dng khp c nước, khiến tôi an tâm
khi s dụng xe oto iện
TD4
Nhn thức về sự
hu ch
Cc tnh năng của xe ô Vinfast th hin s
mong ợi ca tôi
HI1
Tôi thy dòng xe e34 dòng xe giúp tôi tiết kim
chi phí
HI2
Dòng xe e34 là dòng xe bo v môi trường
HI3
lOMoARcPSD| 36991220
Báo cáo
12
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
Chuẩn chủ quan
Cc thành viên trong gia nh tôi ủng hi mua
xe oto iện Vinfast
CQ1
Tôi s mua oto iện Vinfast khi gia nh tôi cần
CQ2
Tôi mua oto iện Vinfast iện Vinfast ể ng h
CQ3
bước i tiên phong của thương hiệu Vit Nam
Nhng người xung quanh tôi u khuyến khích tôi
mua xe Vinfast khi có nhu cu mua xe
CQ4
Tôi s mua xe nếu tôi hài lòng khi chy th xe
CQ5
Thương hiệu
Tôi s la chn chiếc xe ô Vinfast so các
thương hiệu khác
TH1
Thương hiệu Vinfast giúp tôi an tâm hơn khi lựa
chn
TH2
Niềm tin về doanh
nghiệp
H thng phân phi ca Vinfast giúp tôi d dàng
bo hành, sa cha
NT1
Cách Vinfast truyn thông giúp i yêu thích
thương hiệu này hơn.
NT2
Dòng xe giúp tôi tin tưởng hơn về chất lượng
của dòng xe iện oto e34
NT3
Chính sách bán
hàng
Tôi mun mua xe Vinfast e34 bi có nhiu ưu i
CS1
Các chính sách mua xe ca Vinfast giúp tôi hng
thú hơn với các dòng xe khác
CS2
Cc chương trnh khuyến mi khi mua xe oto iện
E34 thu hút tôi
CS3
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
13
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
Thi gian bo hành của Vinfast lâu hơn cc dòng
xe khc, iều khiến tôi yên tâm
CS4
Tôi mua xe Vinfast e34 bi chính sách bo hành
tt
CS5
Ý ịnh mua xe oto
iện Vinfast
Tôi c ý ịnh mua xe ô tô Vinfast e34 trong tương
lai gần
YD1
Tôi tin rng xe ô tô Vinfast e34 là chiếc xe thích
YD2
hợp ể tôi mua
Mua xe ô tô Vinfast s là la chọn ầu tiên khi tôi
mua xe ôtô
YD3
Tôi s gii thiệu gia nh, bạn dòng xe iện
Vinfast khi h c ý ịnh mua xe
YD4
S hu chiếc xe oto iện e34 là iều tôi mong mun
YD5
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
14
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
KT QU NGHIÊN CU
3.1. Kết quả nghiên cứu ịnh tnh Mu
thu ược: 10 bài phng vn Mi
bài phng vn là: 30 phút
Cuc phng vn
Người tr li phng vn
Thời lượng
1
Anh Th
33p40s
2
Thy Kiên
30p34s
3
Ch Tho
31p59s
4
Ch Thu
30p26s
5
Ch Thy
30p16s
6
Anh Huy
30p28s
7
Ch Phương Anh
29p48s
8
Ch Nga
30p19s
9
Anh Thng
30p01s
10
Ch
30p02s
Sau khi phng vấn, nhm ra ưc 6 nhân t ban u ảnh hưởng ến ý ịnh mua oto
iện Vinfast E34.
6 nhân t sau:
Thi ộ vi các thuc tính
Nhn thc v s hu ích
Chun ch quan
Thương hiệu
Nim tin v doanh nghip
Chính sách bán hàng
Tn sut xut hin các nhân t:
Bảng 3.1. Tn sut xut hin các nhân t
Nhân tố
PV1
PV2
PV3
PV4
PV5
PV6
PV7
PV8
PV9
PV10
Tần
suất
Thi ộ với cc
thuộc tnh
1
1
1
1
1
1
1
0
1
1
9/10
Nhn thức về sự
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
10/10
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
15
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
hu ch
Chuẩn chủ quan
1
1
0
1
1
1
0
1
1
1
7/10
Thương hiệu
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
10/10
Niềm tin về doanh
nghiệp
0
1
0
1
1
1
0
0
1
1
6/10
Chính sách bán
hàng
1
1
1
1
1
1
0
0
1
1
8/10
Theo nghiên cứu ịnh tính vi s mu n=10, ta thy:
- C 10/10 người cho rằng thương hiệu s hu ích ảnh hưởng ến ý nh mua
oto iện Vinfast E34.
- C 9/10 người nhn thy thuc tính ca xe ảnh hưởng ến ý nh mua xe oto
iện Vinfast ca h.
- C 8/10 người cho rằng ý ịnh mua xe ảnh hưởng bi chính sách bán hàng.
- C 7/10 người cho rng yếu t chun ch quan ảnh hưởng ến ý nh mua xe
Vinfast.
3.2. Kết qu nghiên cứu ịnh lượng
3.2.1. Phân tích kết qu
Phân tích thống kê mô tả
Sau khi tiến hành iều tra ta thu ược s liệu như sau:
a. Thống kê về giới tính của khách hàng:
Bảng 3.2. Bng Frequency Gii tính
Gii tính
Frequenc
y
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
N
Valid Nam
51
51.0
51.0
51.0
49.0
100.0
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
16
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
Total
49
100
49.0
100.0
100.0
Hình 3.1. Biểu ồ mô tả thống kê giới tnh Trong
100 quan sát có:
+ 51 người là N, chiếm 51%
+ 49 người là Nam, chiếm 49%.
b. Thống kê về ộ tuổi:
Bảng 3.3. Bảng Frequency ộ tuổi
Độ tuổi
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
tui
tui
Valid
18-25
33
45
33.0
45.0
33.0
33.0
78.0
45.0
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
17
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
tui
45 tu
25-35
35-45
hơn
i
Total
20
20.0
20.0
98.0
100.0
2
100
2.0
100.0
2.0
100.0
Hình 3.2. Biểu ồ mô t thống kê ộ tui
Trong 100 quan sát có:
+ 33 người c tui t 18-25, chiếm 33%
+ 45 người có tui t 25-35, chiếm 45%
+ 20 người c tui t 35-45, chiếm 20%
+ 2 người c tui trên 45, chiếm 2%
c. Thống kê về công việc:
Bảng 3.4. Bảng Frequency Công việc
Công việc
Frequenc
y
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
18
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
Nhân viên văn
phòng
Công chc nhà
Valid nước
Kinh doanh
Total
38
27
35
100
38.0
38.0
38.0
27.0
27.0
65.0
35.0
35.0
100.0
100.0
100.0
Hình 3.3. Biểu ồ mô t thng kê công vic
Trong 100 quan sát có:
+ 38 người là Nhân viên văn phòng, chiếm 38%
+ 27 người là Công chc nhà nước, chiếm 27%
+ 35 người làm Kinh doanh, chiếm 35%
d. Thống kê về tính trạng hôn nhân
Bảng 3.5. Bảng Frequency tình trạng hôn nhân
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
19
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
Hôn nhân
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
alid
Độc
thân
Đ
kết hôn
Tota
l
51
51.0
51.0
51.0
49
100
49.0
49.0
100.0
100.
0
100.0
Hình 3.4. Biểu mô t thng kê tình trng hôn nhân
Trong 100 quan sát có:
+ 51 người Độc thân, chiếm 51%
+ 49 người Đ kết hôn, chiếm 49%
e. Thống kê về thu nhập
Bảng 3.6. Bng Frequency Thu nhp
3.7. Thu nhp
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
20
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative
Percent
Dưới 20tr
20-50tr
Valid 50-80tr
trên 80tr
Total
52
52.0
52.0
52.0
83.0
91.0
100.0
31
31.0
31.0
8
8.0
8.0
9
9.0
9.0
100
100.0
100.0
Hình 3.5. Biểu ồ mô t thng kê thu nhp
Trong 100 quan sát có:
+ 52 người có thu nhp dưới 20tr, chiếm 52%
+ 31 người có thu nhp t 20-50tr, chiếm 31%
+ 8 người có thu nhp t 50-80tr, chiếm 8% +
9 người có thu nhp trên 80tr, chiếm 9%.
Kiểm ịnh T với tham số trung bnh mu
Đưa ra giả thuyết: Nhn chung khch hàng c xu hướng c ý nh mua xe oto
iện Vinfast
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
21
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
S dng kiểm nh T, tin cy 95% vi giá tr Test 4. Biến
phân tch: ý ịnh (YD1)
Bảng 3.8. Bảng One-sample Statistics ý ịnh
One-Sample Statistics
N
Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
YD1: Tôi c ý ịnh
mua xe ô tô Vinfast
e34 trong tương lai
gn
100
4.59
1.558
.156
Bảng 3.9. Bng One-sample Test Ý ịnh mua xe oto iện Vinfast
One-Sample Test
Test Value = 4
t
df
Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower
Upper
YD1: Tôi có ý
nh mua xe ô tô
Vinfast e34
trong tương lai
gn
3.788
99
.000
.590
.28
.90
Vi kết qu trên ta thy trong kiểm nh trên, sig. (p-value)= 0.000 < 0.05(mc
ý nghĩa chấp nhn tương ng với tin cy 95%) và giá tr trung bình của ý nh 4.59
> 4 (mức ộ bnh thường trong thang lưỡng cc 7 nấc). Như vy th kết lun nhn
chung khch hàng c xu hướng hơi c ý ịnh mua mặc dùng ý ịnh mua không thc s
cao.
Có th nhn ịnh gi thuyết ưa ra là ược chp nhn.
Kiểm ịnh tham số trung bnh hai mu ộc lập
a. So sánh ý ịnh mua của khách hàng có giới tính Nam và Nữ trên tổng thể có
khác nhau hay không
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
22
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
Bảng 3.10. Bảng Group Statistics ý ịnh mua và Giới tnh
Group Statistics
Gii
tính
N
Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
YD1: Tôi c ý ịnh
mua xe ô tô Vinfast
e34 trong tương lai
gn
N
Nam
51
4.75
1.560
1.555
.218
49
4.43
.222
Bảng 3.11. Bảng Independent Samples Test Ý ịnh mua và Gii tính
Sig. ca kiểm nh F = 0.965 > 0.05 (mức ý nghĩa) suy ra c sự khác nhau v
phương sai của hai tng th. S dng kết qu dòng Equal variances assumed.
Sig. = 0.312 > 0.05 (Mức ý nghĩa) suy ra không c sự khác biệt c ý nghĩa về
trung bình s hài lòng ca hai nhóm Nam và N.
b. So sánh ý ịnh mua xe oto iện Vinfast của khách hàng ã từng sử dụng xe oto và
chưa từng sử dụng xe oto trên tổng thể có khác nhau hay không.
Bảng 3.12. Bảng Group Statistics ý ịnh mua và Tình trạng sử dụng oto
Group Statistics
Tình trng s
dng oto
N
Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
YD1: Tôi c ý ịnh
mua xe ô tô Vinfast
e34 trong tương lai
gn
Đ ang sử dng
Chưa sử dng
46
4.50
1.457
.215
54
4.67
1.648
.224
Bảng 3.13. Bảng Independent Samples Test Ý ịnh mua và Tình trạng sử dụng Oto
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
23
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
Sig. ca kiểm nh F = 0.337 > 0.05 (mức ý nghĩa) suy ra c sự khác nhau v
phương sai của hai tng th. S dng kết qu dòng Equal variances assumed.
Sig. = 0.596 > 0.05 (Mc ý nghĩa) suy ra không c sự khác biệt c ý nghĩa về
trung bình s hài lòng ca hai nhm từng s dụng oto và chưa từng s dng oto.
Phân tích phương sai
Gi thuyết: So snh ý inh mua của cc nhm khch hàng theo tui xem có
khác nhau không.
Bảng 3.14. Bảng Descriptives ý ịnh mua và Độ tui
Test of Homogeneity of Variances
YD1: Tôi c ý ịnh mua xe ô tô Vinfast e34
trong tương lai gần
Levene
Statistic
df1
df2
Sig.
.503
3
96
.681
Bảng 3.15. Bảng ANOVA ý ịnh mua xe và Độ tuổi
ANOVA
YD1: Tôi c ý ịnh mua xe ô tô Vinfast e34 trong tương lai gần
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F
Sig.
Between
Groups
6.686
3
2.229
.916
.436
Within
Groups
233.504
240.190
96
99
2.432
Total
Theo thng kê Levene, sig kiểm nh này = 0..681> 0.05 th phương sai gia các la
chn ca biến ịnh tính trên không khác nhau, xem tiếp kết qu
bng ANOVA.
Kết qu phân tích ANOVA vi mức ý nghĩa 0.436> 0.05, như vy vi d liu
quan st chưa iều kiện khẳng nh s khác bit v d nh mua hàng gia các
nhóm tui.
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
24
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
a. Giả thuyết: So sánh ý inh mua của các nhóm khách hàng theo thu nhập xem có
khác nhau không.
Bảng 3.16. Bảng Descriptives ý ịnh mua và Thu nhp
Test of Homogeneity of Variances
YD1: Tôi c ý ịnh mua xe ô tô Vinfast e34
trong tương lai gần
Levene
Statistic
df1
df2
Sig.
1.840
3
96
.145
Bảng 3.17. Bảng ANOVA ý ịnh mua xe và Thu nhp
ANOVA
YD1: Tôi c ý ịnh mua xe ô tô Vinfast e34 trong tương lai gần
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F
Sig.
Between
Groups
4.861
3
1.620
.661
.578
Within
Groups
235.329
240.190
96
99
2.451
Total
Theo thng kê Levene, sig kiểm nh này = 0.145 > 0.05 th phương sai gia các la
chn ca biến ịnh tính trên không khác nhau, xem tiếp kết qu
bng ANOVA.
Kết qu phân tích ANOVA vi mức ý nghĩa 0.578> 0.05, như vy vi d liu
quan st chưa iều kiện khẳng nh s khác bit v d nh mua hàng gia các
nhóm thu nhp.
3.2.2. Kiểm tra mối quan hệ gia các biến
Hệ số tương quan (Pearson)
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
25
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
Bảng 3.18. Correlations trong phân tích h s tương quan biến
Tương quan PEARSON th hin mi quan h tương quan tuyến tính gia tng
cp biến.
Xét biến YD TD có Sig. 0.000 <0.05 suy ra mi quan h tương quan tuyến
tính gia biến YD và TD.
Tương tự YD HI; YD CQ; YD TH; YD NT; YD CS mi
quan h tương quan gia các cp.
Mô hnh hồi quy tuyến tính
Đặt gi thiết
Giả thiết
Nội dung
YD1
Tôi c ý ịnh mua xe ô tô Vinfast e34 trong tương lai gần
YD2
Tôi tin rng xe ô tô Vinfast e34 là chiếc xe thích hợp ểi mua
YD3
Mua xe ô tô Vinfast s là la chọn ầu tiên khi tôi mua xe ôtô
YD4
Tôi s gii thiu gia nh, bạn dòng xe iện Vinfast khi h ý nh
mua xe
YD5
S hu chiếc xe oto iện e34 là iều tôi mong mun
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
26
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
Bảng 3.19. Model Summary trong phân tích hi quy
Model Summary
b
Mode
l
R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-
Watson
1
.759
a
.576
.549
.89654
1.628
a. Predictors: (Constant), F_CS, F_TD, F_HI, F_TH, F_CQ, F_NT
b. Dependent Variable: F_YD
Ta thy R2 (R Square) = 0.576. Điều y c nghĩa là cc biến ộc lp gii thch
ược 57.6% s biến thiên ca biến ph thuc, phn còn li ca s biến thiên ca biến
ph thuộc ược gii thích bng nhng biến khác không nhn diện ưa vào mô hình.
Bảng 3.20. ANOVA trong phân tch hồi quy
ANOVA
a
Model
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F
Sig.
Regressio
n
1
Residual
Total
101.502
74.753
176.254
6
93
99
16.917
21.046
.000
b
.804
a. Dependent Variable: F_YD
b. Predictors: (Constant), F_CS, F_TD, F_HI, F_TH, F_CQ, F_NT
Đọc kết qu phân tích ANOVA, ta thy sig. (p-value) = 0.000 < 0.05 (mc ý
nghĩa chấp nhn ược mà chúng tôi chn trong phân tích y) nên chúng tôi khng nh
tn ti hình hi qui gia biến YD nh) các biến phn nh liên tưởng ca
khách hàng v xe oto in Vinfast.
Bảng 3.21. Coefficients trong phân tích hi quy
Coefficients
a
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardize
d
Coefficients
t
Sig.
B
Std. Error
Beta
(Constant
1
)
.576
.508
1.134
.260
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
27
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
F_TD
.251
-.267
.166
.395
-.020
.302
.128
.149
.158
.132
.157
.182
.232
-.209
.151
.398
-.019
.247
1.953
.054
F_HI
F_CQ
F_TH
F_NT
F_CS
-1.796
.076
1.047
.298
2.998
.003
-.130
.897
1.664
.099
a. Dependent Variable: F_YD
Đọc kết qu m tt hình quan h hi qui tuyến tính (trong bng Model
Summary)
Trong bảng Coefficients, c các giá tr sig. (P-value) tương ng vi các biến
c lp, ta thy sig. tương ứng vi HI và NT lớn hơn 0.05 (mức ý nghĩa thống kê chp
nhn) do vy, chúng s không xut hin trong nh hồi quy ọc ược kết qu do
không c nghĩa.
Như vy gi thuyết ặt ra:
- Chp nhn gi thiết H1, H2, H3, H5, H6 nghĩa Thi v thuc
tnh”,“Nhn thc v hu ch”, Chuẩn ch quan”, Niềm tin v doanh nghiệp
Chnh sch bn hàng không ảnh hưởng ến s ý ịnh mua oto iện Vinfast.
- Chp nhn các gi thiết H4 nghĩa “Thương hiệuảnh hưởng ến ý
nh mua oto iện Vinfast ca khách hàng.
Như vy phương trnh hồi quy chun hóa s là:
F_YD= 0.398*F_TH+ e
Trong :
F_YD: ý ịnh mua xe oto iện Vinfast F_TH:
Thương hiệu
e: là sai s (trong trường hp này e=0.549, ọc trong bng Model Summary)
Theo hàm hi qui trên, ta có th thấy F_TH (Thương hiệu), c tc ộng tích cực
ến F_YD (ý ịnh mua oto iện Vinfast) vi h s 0.398.
Da vào kết qu v chiu mức tc ng ca các biến c lp lên biến ph
thuộc, ưa ra diễn giải xut ci thin sn phm, xây dng nhiu hoạt ng truyn
thông v thương hiệu nhằm kch thch ý ịnh mua oto in ca khách hàng.
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
28
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
HN CH CA NGHIÊN CU
Vì cuc nghiên cu này din ra trong thi gian ngn,chi phí hn hp, ngun lực
không ủ nên xy ra nhng hn chế sau ây:
- S mu không ln: thi gian ngn, nhân lc mng nên khi phát
bng hi ra, s mu thu v ít (~120 bng hi). Vì vy, khó có th ưa ra kết lun
chính xác nht v nhng yếu t nào tc ộng ến ý ịnh mua xe oto iện Vinfast ti
Hà Ni vì không th i diện ược cho ại b phn người tiêu dùng.
- Thu nhp của cc ối tượng quan sát thp ch yếu dưới 20tr ln
chiếm 52%
- Thi gian: Thc hin trong thi gian ngn nên chưa tiếp cn ược
nhiều ối tượng khác nhau; tt c quy trình thc hin trong thi gian ngn có th
ảnh hưởng ít nhiều ến kết qu cui cùng ca nghiên cu.
- V d liệu ịnh tính:
+ D liệu còn t, ược thc hin trong mt khong thời gian tương ối ngn (30
phút), không tn quá nhiu chi phí nên việc người ược phng vn cho thông tin
nh gi mức ộ chnh xc chưa cao, ảnh hưởng ti kết qu ca cuc nghiên cu.
+ Bng hi: Các câu hi trong bng khảo st chưa thể hiện ược hết mc tiêu ca
nghiên cu nên kết qu ưa ra còn thiếu sót
+ Người phng vn: K năng phỏng vn còn hn chế, nên chưa thực s khơi
gợi cho khch hàng ể h có th tr li sâu và chi tiết hơn.
- V d liệu ịnh lượng:
+ Vic s dng bng hỏi trên môi trường Internet th khiến người tr li
câu hi tr li thiếu trung thc, tr li cho có, không hoàn toàn chú tâm vào việc c
tht k các câu hỏi ể cho ra nhng câu tr li chính xác nht.
+ Người nghiên cu
Hn chế v trnh ộ nghiên cu, kinh nghim nghiên cu, nên nhóm vn mi
ch nghiên cứu ược mt vài yếu t ảnh hưởng, có th nhóm vn chưa pht hiện ược
ầy ủ các yếu t ảnh hưởng ến ý ịnh mua oto in Vinfast ti Hà Ni.
Người nghiên cu không th theo st ược tng bng hỏi, chưa hướng dn chi
tiết ưc cho khách hàng nên nhng câu khách hàng hiu sai, t dn ến thu thp
thông tin thiếu chính xác.
Chưa biết cách x thông minh các s liệu ưa vào kết lun mt cách khoa
hc nht.
+ Quy trình nghiên cứu ịnh lượng của nhm chưa ược bài bn
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
29
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
+ Đề tài b gii hn s mu quan sát ít. Mc dù c mu của ề tài ảm bo cho
các k thut phân tch nhưng lại không quá lớn i din cho toàn b ý nh mua xe
Vinfast ti Hà Ni.
+ Bên cạnh , nghiên cứu y ch tp trung phân tích các yếu t ảnh hưởng tới
ý ịnh ca khách nhằm giúp ề xut kiến ngh cho nhà qun tr mt gii pháp mt cách
tt nht.
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo
30
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
KT LUN VÀ KIN NGH 5.1. Kết lun
Vn dụng phương php nghiên cứu ịnh tnh ịnh lượng, tài xcnh o
lường mức ảnh hưởng ca các yếu t ến ý nh mua xe ô iện Vinfast ca khách
hàng ti TP Hà Ni.
Các k thut nghiên cứu ịnh tnh và ịnh lượng như: thảo lun nhóm, kim nh
gi thuyết nghiên cứu, nh gi sự phù hp ca hình nghiên cu, hồi quy a biến
ược s dụng làm sở nh gi mức ảnh ng ca các nhân t ến ý nh mua xe ô
iện Vinfast ca khách hàng ti TP Ni. Da trên kết qu nghiên cu, nhóm s
xut các gii pháp kiến ngh qun tr nhm nâng cao ý nh mua xe ô Vinfast
ca khách hàng ti TP Hà Nội trong tương lai.
Kết qu nghiên cu cho thy: Thương hiệu c tc ng tích cực ến ý nh mua
oto iện Vinfast vi h s Beta = 0.398 ến ý ịnh mua xe ô iện Vinfast ti TP Hà Ni.
Da vào kết qu v chiu mức tc ng ca các biến c lp lên biến ph thuộc,
ưa ra diễn giải và ề xut ci thin sn phm, xây dng nhiu hot ng truyn thông v
thương hiệu nhm kch thch ý ịnh mua oto iện ca khách hàng
5.2. Kiến ngh
Theo nghiên cứu, thương hiệu ang ảnh hướng yếu nhất ến ý ịnh mua xe ô tô iện.
Vì vy các nhà marketing ca Vinfast cn:
- Chú trng nâng cao mức nhn biết thương hiệu cho ngưi tiêu dùng thông
qua vic xây dng h thng nhn diện thương hiệu ca Vinfast nhm tc
ộng ến nhn thc ca khách hàng
- To cm giác v quy ca nhà sn xut ln, tính chuyên nghip ca
nhà sn xuất là cao i vi khách hàng.
- Dòng xe ô iện dòng xe ô mi khác bit hoàn toàn nhn thc v dòng
xe xăng truyền thng của người Vit Nam, thông qua h thng nhn diện
thương hiệu tt s mang tính thuyết phc và tính hp dn cao s em ến cho
người tiêu dùng nhng cm nhn v mt chất lưng và to tâm lý muốn c
ược sn phẩm  thông qua cc kênh quảng cáo.
- Bên cnh việc a dạng ha cc phương thc quảng co như trên, Vinfast cần
quan tâm hơn na ến ni dung qung cáo. Ni dung qung cáo phi mang
tính hiện i, hp dn người xem, tc ng trc tiếp, kch thch li ấn
tượng sâu sc cho khách hàng.
- Bên cạnh , Vinfast cũng nên y dựng ưa vào trong nội dung qung
co thông iệp mà mình mun chuyn tải, thông qua , giúp khch hàng
d dàng liên tưởng ến thương hiệu. y theo tng thi k, Vinfast n tung
ra quảng co c iểm nhn v mt hay mt s sn phm, dch v trng tâm
nào , ớng vào ối tượng khách hàng c thể, iều này s giúp khách
hàng nh ngay ến thương hiệu khi có nhu cu.
lOMoARcPSD| 36991220
Báo cáo
31
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
- Ấn tượng ca một ngưi tiêu dùng v một thương hiệu ạt ưc thông qua
mt lot các cuc gp g: quan sát, qung cáo trên TV hoc trên mt bng
quảng co, c một bài bo, lướt qua bài nh gi trên trang mạng hi,
nghe truyn ming hoc ghé thăm cửa hàng. Mi cuc gp phi cung cp
mt ấn tượng nht quán v tri nghim sn phm cung cp cho người
tiêu dùng tránh khong cách thc tế nhn thc v thương hiệu tiêu
cực. Đnh bng thương hiệu rt quan trng, tên tui ca một thương hiu
ni tiếng trên th trưng s giúp khch hàng quan m ến sn phm hơn,
bởi s dng mt sn phẩm c thương hiệu ni tiếng s giúp khách hàng th
hiện ược ịa v ca bn thân trong xã hi thông qua hình nh sn phẩm ang
sử dng.
Một thương hiệu y dng cm xúc tích cc ca khách hàng bng s khác bit
c ý nghĩa so với i th cnh tranh th thu ược khối lượng gấp năm lần th
t mc gi cao hơn 13% và c khả năng tăng tỷ l giá tr cao hơn gấp bn ln so vi
t l không có. Bng cách tr thành một thương hiệu phc v li ích của người tiêu
dùng, thương hiệu s tr nên cn thiết dành ược s quan tâm t khách hàng, ng
thời gia tăng cm xúc và góp phần tăng lòng trung thành của các khách hàng. Đây là
cch giúp Vinfast c khả năng tiếp cn th trường d dàng sâu rộng hơn ngay c
khi là một chng loi hàng hóa mi.
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo Tài liu tham kho
32
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
TÀI LIU THAM KHO
1. Nguyễn Thị Hoàng Yến (2016), Nghiên cứu Marketing, Nhà xuất bản Thông tin
và Truyền thông
2. https://vov.vn/doanh-nghiep/vinfast-vf-e34-cuoc-cach-mang-tren-thi-truong-o-
toviet-nam-848102.vov
3. https://vnexpress.net/vinfast-vf-e34-co-hoi-va-thach-thuc-4253760.html
lOMoARcPSD| 36991220
Báo cáo Tài liu tham kho
33
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
PHỤ LỤC A
Câu hỏi phỏng vấn Câu
hỏi ban ầu:
1) Anh có th gii thiệu ôi chút về bản thân ược không ?
2) Khi nhắc ến oto, anh thường nghĩ ến hng xe nào ầu tiên ? Vì sao?
3) Hin tại, anh c ang sử dụng dòng ôtô nào chưa ạ?
4) Anh ch có biết v dòng xe oto iện mi ra mt ca hãng xe Vinfast không?
5) Vy anh ch c ý nh hay có mong mun s dng dòng xe này không?
Câu hỏi chính:
1) Khi chn la mt dòng xe oto, anh ch quan tâm ến yếu t nào? Yếu t nào
quan trng nht ( kiểu dng, ộng cơ, gi cả, … )
2) Khi chn mt dòng xe, anh ch quan tâm nhng yếu t nào ca doanh nghiệp?
(thương hiệu, hình ảnh, …)
3) Vi hãng xe Vinfast, anh ch nh gi hng xe này như thế nào? (dòng xe cũ,
truyền thông, …)
4) Như anh chị biết v vic ra mắt dòng xe oto iện mi ca Vinfast, anh ch
c suy nghĩ như thếo v bước i mới này ca Vinfast?
5) Vy vi nhng thông tin v VF e34, anh ch nh gi như thế nào v dòng xe
này? ( ây là câu hỏi ể nói nhng yếu t ảnh hưởng)
6) Ngoài nhng iều chúng ta cp trên, anh ch mong mun khi
mua và s dng dòng xe này không?
Kết thúc
Chúng ta trao i khá lâu, cm ơn anh chị cung cấp nhng thông tin hu ích, giúp
chúng tôi hiểu hơn về vấn ề này.
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo Tài liu tham kho
34
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
PH LC B
BẢNG KHẢO SÁT
Xin chào anh/ch!
Chúng em là nhm sinh viên ến t Hc vin Công ngh Bưu chnh Viễn
thông.
Hin chúng em thc hin nghiên cu " CÁC NHÂN T ẢNH HƯỞNG
ĐẾN Ý ĐỊNH MUA Ô ĐIỆN VINFAST E34" vi môn học "Phương php
nghiên cu Marketing trong doanh nghip".
Vì vy, chúng em xây dng bng hỏi dưới ây nhằm tìm hiu các yếu t nh
hưởng ến ý ịnh mua ô iện Vinfast ti Ni. Nhng ý kiến ca anh/ch s
nhng thông tin quý báu giúp chúng em hoàn thành môn hc trên. Chúng em rt
mong nhn ược s hp tác t anh/ch.
Chúng em xin m bo nhng thông tin ca anh/ch ch phc v mục ch hc
tp. Chúng em xin cảm ơn.
Xin anh chy cho biết nhng thông tin sau:
Giới tnh của anh chị:
Nam
N
Khác
Độ tuổi của anh chị:
18 25 tui 25 35 tui 35 45 tui Hơn 45 tuổi
Anh chị hiện ang làm công việc gì?
Nhân viên văn phòng
Công chc nhà nước
Kinh doanh
Hưu tr
Khác
Tình trạng hôn nhân của anh/chị:
Độc thân
Đ kết hôn
Khác
Thu nhp hiện tại của anh chị khoảng:
Dưới 20tr
20 50tr
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo Tài liu tham kho
35
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
50 80tr
Trên 80tr
Khác
Anh/chị c ang sử dụng dòng xe ô tô nào chưa?
Đ ang sử dng
Chưa sử dng
Đnh gi của anh ch v nhng quan iểm sau:
(Thang o ược tr li bng việc nh du vào các ô t 1 - 7 th hin mc ộ:
Hoàn toàn không ồng ý - Hoàn toàn ồng ý, vi mức ộ 4: Phân vân)
Mức ánh giá
Câu hỏi ( Từ 1 – 7)
1
2
3
4
5
6
7
Xe oto Vinfast e34 c kiểu dng theo kịp xu hướng thời ại
Xe oto Vinfast e34 gi cả hợp lý, phù hợp với khả năng
kinh tế của tôi
Xe oto Vinfast c công suất ộng cơ mạnh mẽ
Tôi thấy không bất tiện khi phải sạc pin xe sau mỗi lần sử
dụng
Trạm sạc xây dựng khắp cả nước, khiến tôi an tâm khi sử
dụng xe
Cc tnh năng của xe ô tô Vinfast thể hiện sự mong ợi của
tôi
Tôi thấy dòng xe e34 là dòng xe giúp tôi tiết kiệm chi ph
Xe Vinfast c y ủ trang trang thiết bị cần thiết
Dòng xe e34 là dòng xe bảo vệ môi trường
Cc thành viên trong gia nh tôi ủng hộ tôi mua xe oto iện
Vinfast
Tôi sẽ mua oto iện Vinfast khi gia nh tôi cần
Tôi mua oto iện Vinfast iện Vinfast ủng hộ bước i tiên phong
của thương hiệu Việt Nam
Nhng người xung quanh tôi ều khuyến khch tôi mua xe
Vinfast khi c nhu cầu mua xe
Tôi sẽ mua xe nếu tôi hài lòng khi chạy thử xe
Tôi sẽ lựa chọn chiếc xe ô tô Vinfast so cc thương hiệu
khác
Thương hiệu Vinfast giúp tôi an tâm hơn khi lựa chọn
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo Tài liu tham kho
36
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
Hệ thống phân phối của Vinfast giúp tôi dễ dàng bảo hành,
sửa cha
Cch Vinfast truyền thông giúp tôi yêu thch thương hiệu
này hơn.
Dòng xe cũ giúp tôi tin tưởng hơn về chất lượng của dòng xe
iện oto e34
Tôi muốn mua xe Vinfast e34 bởi c nhiều ưu i
Cc chnh sch mua xe của Vinfast giúp tôi hứng thú hơn
với cc dòng xe khc
Cc chương trnh khuyến mại khi mua xe thu hút tôi
Thời gian bảo hành lâu hơn cc dòng xe khc, iều  khiến
tôi yên tâm
Tôi mua xe Vinfast bởi chnh sch bảo hành tốt
Ý ịnh mua xe
Câu hỏi
Mức ánh giá
( Từ 1 – 7)
1
2
3
4
5
6
7
Tôi c ý ịnh mua xe ô tô iện Vinfast trong tương lai gần
Tôi tin rằng xe ô tô iện Vinfast là chiếc xe thch hợp ể tôi
mua
Mua xe ô tô iện Vinfast sẽ là lựa chọn ầu tiên khi tôi mua xe
ôtô
Tôi sẽ giới thiệu gia nh, bạn bè dòng xe oto iện Vinfast khi
họ c ý ịnh mua xe
Sở hu chiếc xe oto iện e34 là iều tôi mong muốn
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo Tài liu tham kho
37
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
PHỤ LỤC C Phân tch ịnh tnh
Quy trình thc hin:
Các
bước
Nội dung
Mô tả
Bước 1
Làm bản
Transcripts
Theo từng bản ghi âm, mỗi bản c một bản Transcript
tương ứng ( ảm bảo y nguyên như trong bản ghi âm)
Bước 2
Coding
Mỗi một oạn sẽ c một ý nghĩa nhất ịnh, coding mỗi oạn
văn bản bằng một từ hoặc một cụm từ tượng trưng . Đếm
số lần xuất hiện từ hoặc cụm từ  trong mỗi bài Transcript.
Bước 3
Tạo Category
Nhiều từ kha sẽ c chung một category
Category ảm bảo bao qut ược ý nghĩa của từ kha
Bước 4
Lp mô hnh
khảo st
Từ nhng category ược lp, tnh tần suất của n lp ra
mô hnh khảo st.
Coding:
STT
SIGN
MEANING
1
HD
Hnh dng, kiểu dng
2
G
Giá
3
TH
Thương hiệu
4
KM
Ưu i, khuyến mại
5
YK
Ý kiến, nh gi của người thân/ cdm
6
BH
Chế ộ bảo hành
7
TGHD
Thời gian hoạt ộng
8
PP
Phân phối cơ sở, chi nhnh
9
TT
Truyền thông
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo Tài liu tham kho
38
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
10
MT
Bảo vệ môi trường
11
PP
Pin xe
12
TS
Trạm sạc
13
TN
Tnh năng
14
TKNL
Tiết kiệm nhiên liệu
15
NC
Nhu cầu
16
TTDT
Tự tôn dân tộc
17
TNg
Trải nghiệm
Tạo Category
Category
SIGN
MEANING
Thi ộ với cc
thuộc tnh
HD
Hnh dng, kiểu dng
G
Giá
PP
Pin xe
TS
Trạm sạc
Nhn thức về sự
hu ch
TN
Tnh năng
TKNL
Tiết kiệm nhiên liệu
MT
Bảo vệ môi trường
Chuẩn chủ quan
YK
Ý kiến, nh gi của người thân/ cdm
NC
Nhu cầu
TTDT
Tự tôn dân tộc
TNg
Trải nghiệm
Thương hiệu
TH
Thương hiệu
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo Tài liu tham kho
39
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
Niềm tin về doanh
nghiệp
TGHD
Thời gian hoạt ộng
PP
Phân phối cơ sở, chi nhánh
TT
Truyền thông
Chính sách bán
hàng
KM
Ưu i, khuyến mại
BH
Chế ộ bảo hành
Mô hình nghiên cứu
PHỤ LỤC D
Phân tch ịnh lượng
Quy trình phân tích:
Các bước
Bước 1: Xuất d liệu từ bảng hỏi
sang Excel
Bước 2: Lọc và làm sạch d liệu
Bài nghiên cứu này, nhm tiến hành loại ngành
nghề "Sinh viên", "Thất nghiệp". Bởi hai ối tượng
này không nằm trong phân khúc khch hàng mà
doanh nghiệp hướng ến.
Thái ộ
v
thu
c tính
c
a xe
Nh
n th
c v
s
h
u
ích
Chu
n ch
quan
Thương hiệ
u
Ni
m tin v
doanh
nghi
p
Chính sách bán hàng
Ý
ịnh mua xe oto
iệ
n
Vinfast
lOMoARcPSD|36991220
Báo cáo Tài liu tham kho
40
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
Bước 3: M ha d liệu theo
bảng m ha
Bước 4: Sử dụng phần mềm
SPSS tiến hành phân tch d liệu
lOMoARcPSD| 36991220
Báo cáo Tài liu tham kho
41
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)
| 1/45

Preview text:

lOMoARcPSD| 36991220 MỤC LỤC
MỤC LỤC ................................................................................................................... i
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................. iii
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................. iv
TÓM TẮT ................................................................................................................... 1
GIỚI THIỆU CHUNG .......................................................................... 2
1.1. Giới thiệu về doanh nghiệp .................................................................................. 2
1.2. Bối cảnh ngành ô tô iện ...................................................................................... 2
1.2.1. Bối cảnh ngành ô tô iện thế giới ..................................................................... 2
1.2.2. Bối cảnh ngành ô tô iện tại Việt Nam ............................................................. 3
1.2.3. Thị trường tiềm năng ......................................................................................... 3
1.2.4. Động thái của Vinfast với bối cảnh hiện tại ...................................................... 4
1.3. Vấn ề nghiên cứu................................................................................................ 4
1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 5
1.5. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 5
1.6. Câu hỏi nghiên cứu .............................................................................................. 5
PHƯƠNG PHÁP LUẬN ...................................................................... 7
2.1. Phương pháp và quy trình phân tích dữ liệu ........................................................ 7
2.1.1. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 7 lOMoARcPSD| 36991220
2.1.2. Quy trình phân tích dữ liệu ............................................................................... 7
2.2. Thiết kế nghiên cứu ịnh tính .............................................................................. 7
2.2.1. Các loại dữ liệu sử dụng .................................................................................... 7
2.2.2. Trình tự thu thập ................................................................................................ 7
2.3. Dữ liệu ịnh tính .................................................................................................. 8
2.3.1. Mục ích ............................................................................................................ 8
2.3.2. Phương pháp thu thập ....................................................................................... 8
2.3.3. Trình tự thu thập ................................................................................................ 8
2.4. Thu thập và phân tích dữ liệu ịnh lượng ............................................................ 8
2.4.1. Phương pháp khảo sát ....................................................................................... 8
2.4.2. Mục ích ............................................................................................................ 8
2.4.3. Mẫu.................................................................................................................... 9
2.4.4. Quá trình phát triển thang o ............................................................................ 9
2.4.5. Bảng mã hóa ...................................................................................................... 9
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................. 15
3.1. Kết quả nghiên cứu ịnh tính ............................................................................. 15
3.2. Kết quả nghiên cứu ịnh lượng .......................................................................... 16
3.2.1. Phân tích kết quả ............................................................................................. 16
3.2.2. Kiểm tra mối quan hệ giữa các biến................................................................ 25 lOMoARcPSD| 36991220
HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU ....................................................... 29
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
............................................................ 31
5.1. Kết luận .............................................................................................................. 31
5.2. Kiến nghị ............................................................................................................ 31
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 33
PHỤ LỤC A .............................................................................................................. 34 PHỤ LỤC B
.............................................................................................................. 35 PHỤ LỤC
C .............................................................................................................. 38
PHỤ LỤC D .............................................................................................................. 41 DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Bảng Mã hóa ............................................................................................... 9
Bảng 2.2. Bảng Mã hóa các biến............................................................................... 12
Bảng 3.1. Tần suất xuất hiện các nhân tố .............................................................. 15
Bảng 3.2. Bảng Frequency Giới tính ..................................................................... 16
Bảng 3.3. Bảng Frequency ộ tuổi ........................................................................ 17
Bảng 3.4. Bảng Frequency Công việc ................................................................... 18
Bảng 3.5. Bảng Frequency tình trạng hôn nhân .................................................... 19
Bảng 3.6. Bảng Frequency Thu nhập .................................................................... 20
Bảng 3.7. Thu nhập ................................................................................................ 20 Bảng 3.8.
Bảng One-sample Statistics ý ịnh ....................................................... 21 Bảng 3.9.
Bảng One-sample Test Ý ịnh mua xe oto iện Vinfast ...................... 22 Bảng 3.10.
Bảng Group Statistics ý ịnh mua và Giới tính ................................. 22 Bảng 3.11.
Bảng Independent Samples Test Ý ịnh mua và Giới tính ............... 23 Bảng 3.12.
Bảng Group Statistics ý ịnh mua và Tình trạng sử dụng oto .......... 23 lOMoARcPSD| 36991220 Bảng 3.13.
Bảng Independent Samples Test Ý ịnh mua và Tình trạng sử dụng Oto 23 Bảng 3.14.
Bảng Descriptives ý ịnh mua và Độ tuổi ......................................... 24 Bảng 3.15.
Bảng ANOVA ý ịnh mua xe và Độ tuổi ......................................... 24 Bảng 3.16.
Bảng Descriptives ý ịnh mua và Thu nhập ..................................... 24 Bảng 3.17.
Bảng ANOVA ý ịnh mua xe và Thu nhập ...................................... 25 Bảng 3.18.
Correlations trong phân tích hệ số tương quan biến ......................... 25
Bảng 3.19. Model Summary trong phân tích hồi quy .......................................... 27
Bảng 3.20. ANOVA trong phân tích hồi quy ...................................................... 27
Bảng 3.21. Coefficients trong phân tích hồi quy ................................................. 27
DANH MỤC HÌNH Hình 3.1. Biểu ồ mô tả thống kê giới tínhError! Bookmark not defined.
Hình 3.2. Biểu ồ mô tả thống kê ộ tuổi ..................................................................... 17
Hình 3.3. Biểu ồ mô tả thống kê công việc ............................................................... 18
Hình 3.4. Biểu ồ mô tả thống kê tình trạng hôn nhân ............................................... 19
Hình 3.5. Biểu ồ mô tả thống kê thu nhập ................................................................ 20 lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo Tóm tắt TÓM TẮT
Bài nghiên cứu hoàn thành vào ngày 09 tháng 06 năm 2021, ược nộp vào ngày
10 tháng 06 năm 2021. Bài nghiên cứu gồm: 1. Giới thiệu chung 2. Phương pháp luận 3. Kết quả nghiên cứu 4. Hạn chế
5. Kết luận và kiến nghị 6. Phụ lục
Vì chưa có nhiều kinh nghiệm nên bài làm của nhóm khó có thể tránh khỏi
những sai sót, kính mong giảng viên: TS.Nguyễn Thị Hoàng Yến có những góp ý ể nhóm hoàn thiện hơn.
Nhóm em xin chân thành cảm ơn! 1
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. Giới thiệu về doanh nghiệp
VINFAST là Công ty thành viên của Tập oàn Vingroup ược kết nối từ chuỗi
viết tắt của các từ: Việt Nam - Phong cách - An toàn - Sáng tạo - Tiên phong với ý
nghĩa tôn vinh xe thương hiệu Việt. Sứ mệnh
Ghi dấu bản sắc Việt trên bản ồ ngành công nghiệp sản xuất xe toàn cầu Tầm nhìn
Trở thành nhà sản xuất xe hàng ầu Đông Nam Á – hội tụ tinh hoa của ngành
công nghiệp thế giới ể tạo ra những sản phẩm xứng tầm quốc tế.
1.2. Bối cảnh ngành ô tô iện
1.2.1. Bối cảnh ngành ô tô iện thế giới
Doanh số ô tô iện ang tăng trưởng áng kinh ngạc trên toàn cầu. Theo
Bloomberg, ô tô iện sẽ chiếm hơn một nửa doanh số ô tô chở khách và ô tô thương
mại hạng nhẹ toàn cầu từ năm 2040. Không ít chuyên gia cho rằng con số này còn có
thể cao hơn. Trong khi ó, CNBC dự oán năm 2030, tổng lượng ô tô iện lưu hành trên
toàn cầu sẽ ạt mốc 125 triệu xe.
Tình trạng nóng lên toàn cầu ang ngày một nghiêm trọng, người tiêu dùng bắt
ầu nhận thức ược sự cần thiết của việc chuyển sang các loại phương tiện sử dụng năng
lượng mới, trong ó có ô tô iện. Khí thải từ các phương tiện chạy bằng nhiên liệu hóa
thạch rất ộc hại, tác ộng xấu tới sức khỏe con người, gây ra nhiều ca tử vong sớm mỗi
năm. Theo EPA, phương tiện giao thông cơ giới thải ra 75% lượng khí Carbon
monoxide (CO) tại Mỹ hàng năm.
Để khắc phục, nhiều quốc gia phát triển ã có lộ trình cấm bán ô tô xăng, dầu.
Na Uy ặt mục tiêu trở thành quốc gia ầu tiên cấm bán ô tô xăng, dầu mới từ năm 2025.
Anh Quốc áp dụng lệnh cấm tương tự từ 2030, còn Pháp bắt ầu từ 2040. Nhiều thành
phố lớn như Paris, Madrid, Mexico City cũng lên kế hoạch cấm xe chạy xăng dầu vào
trung tâm thành phố vào năm 2035.
Ô tô iện không những bảo vệ môi trường, mà còn mang lại nhiều lợi ích cho
người tiêu dùng. Theo Forbes, ô tô iện có thể rẻ hơn so với ô tô xăng, dầu tương ương
trong 3-5 năm tới vì chi phí sản xuất pin Lithium-ion ang giảm nhanh. Hơn nữa, ô tô
iện cũng vượt trội hơn về hiệu suất và chi phí bảo dưỡng thấp hơn áng kể về dài hạn.
1.2.2. Bối cảnh ngành ô tô iện tại Việt Nam
Theo ánh giá từ Cục Công nghiệp (Bộ Công Thương), thị trường ô tô Việt Nam
mới bước vào giai oạn phát triển trong vài năm trở lại ây với quy mô thị trường ạt xấp
xỉ 300.000 xe/năm. Hiện tại, thị trường ô tô Việt Nam vẫn hoàn toàn là xe chạy 2
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo
xăng/diesel, với một số lượng không áng kể xe lai iện HEV, PHEV, BEV ược nhập khẩu từ nước ngoài.
Tuy nhiên, lượng xe HEV chiếm tỷ trọng rất nhỏ, tại Việt Nam không ược
công nhận là xe iện. Ô tô iện sử dụng như xe cá nhân là vấn ề rất mới tại Việt Nam
nên ến nay cũng chưa có một nghiên cứu khảo sát, ánh giá tiềm năng thị trường ô tô
iện tại Việt Nam ược thực hiện.
Cục Công nghiệp phân tích, với hiện trạng ngàng công nghiệp ô tô trong nước
ang phụ thuộc hoàn toàn vào các nhà ầu tư nước ngoài như hiện nay và xu hướng phát
triển ô tô iện vẫn còn khá thận trọng tại các nước có ngành công nghiệp ô tô và hoạt
ộng nghiên cứu, phát triển về ô tô iện như Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc... Có thể
nói trong khoảng một, hai thập kỷ tới, ô tô iện vẫn chưa thể trở thành xu thế phổ biến tại Việt Nam.
"Nguyên nhân chủ yếu là những hạn chế về chu kỳ và tuổi thọ của pin, giá cả
ắt ỏ của xe và củ pin thay thế, chưa có trạm sạc iện công cộng... Ngoài ra, tại Việt
Nam quy mô thị trường còn nhỏ, ây là khó khăn cho cả ngành công nghiệp ô tô nói
chung, không chỉ là ô tô iện", Cục Công nghiệp nhìn nhận.
Về cơ sở hạ tầng trạm sạc, hiện nay ở các nước phát triển có nhu cầu sử dụng
xe iện cao, các trạm và nhà ể xe ngoài tại các cơ quan, công sở hay trung tâm thương
mại ều có nguồn hướng tích hợp hệ thống các tấm pin năng lượng mặt trời, tận dụng
nguồn năng lượng sạch, ồng thời giảm sự tiêu thụ iện từ hệ thống iện. Tuy nhiên, ở
Việt Nam hiện tại hầu như chưa có trạm sạc cho ô tô iện.
Trong khi ó, hiện chính sách khuyến khích phát triển xe iện tại Việt Nam hầu
như chưa có. Xe iện ến nay mới chỉ nhận ược ưu ãi về thuế suất thuế tiêu thụ ặc biệt,
thấp hơn so với xe chạy xăng/dầu thông thường.
1.2.3. Thị trường tiềm năng
Cục Công nghiệp cũng cho rằng ối với ô tô iện, xuất phát iểm giữa Việt Nam
và các quốc gia ASEAN là gần như tương tự nhau. Do ó, cơ hội ể thu hút các dự án
ầu tư sản xuất, lắp ráp ô tô iện của Việt Nam trong khu vực là rất tiềm năng nếu Chính
phủ sớm ban hành các chính sách ưu ãi, hỗ trợ vượt trội, ặc biệt là trong bối cảnh có
sự dịch chuyển ầu tư và tái cấu trúc chuỗi giá trị công nghiệp.
Theo Cục Công nghiệp, việc phát triển ngành công nghiệp xe iện cần phải lồng
ghép và tận dụng năng lực hiện có của các doanh nghiệp sản xuất ô tô sử dụng ộng cơ
ốt trong thông thường. Bên cạnh ó, việc phát triển ngành công nghiệp xe iện phải phù
hợp với tình hình phát triển hạ tầng giao thông, cơ sở hạ tầng phục vụ cho xe iện (hệ thống trạm sạc iện). 3
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo
1.2.4. Động thái của Vinfast với bối cảnh hiện tại
Hôm 22/01/2021, VinFast giới thiệu ba dòng xe SUV mới lắp ộng cơ iện, ánh
dấu những bước i ầu tiên tiến vào thị trường xe iện, nơi ược hãng xe Việt xác ịnh là chiến lược dài hạn. Cơ hội:
• Thay thế xe ộng cơ ốt, thân thiện với môi trường, áp dụng những công nghệ mới
nhất, tạo sự cạnh tranh gắt gao hơn.
• Thúc ẩy nền công nghiệp oto i lên, cạnh tranh ộc quyền, là niềm tự hào công
nghệ của hãng xe và quốc gia. Thách thức:
• Ở Việt Nam, ôtô iện vẫn là một khái niệm xa lạ, thậm chí hybrid cũng mới chỉ làm quen.
• Việc bố trí các trạm sạc pin trên khắp 63 tỉnh thành của Việt Nam cũng là một thách thức lớn.
1.3. Vấn ề nghiên cứu
Xác ịnh vấn ề Marketing:
Thị trường ô tô iện ở Việt Nam ánh giá vẫn còn nhiều khó khăn và hạn chế:
• Thói quen tiêu dùng của người Việt từ trước ến nay vẫn là các mẫu xe chạy
bằng nhiên liệu, dòng xe ô tô iện còn khá mới mẻ với người dân Việt. Do ó,
việc cho ra mắt các mẫu xe iện là quyết ịnh khá mạo hiểm của VinFast.
• Là một sản phẩm mới trên thị trường, nên việc ón nhận ảnh hưởng bởi nhiều
yếu tố: Tính năng, Thiết kế, Thương hiệu hay Thuộc tính, ặc iểm của xe oto
iện E34 mà Vinfast em lại. Hiện nay, các chính sách hỗ trợ giá từ chính phủ
chưa có, nên Vinfast cũng cần quan tâm ến chính sách bán hàng ối với dòng xe oto iện này.
• Với dòng xe ô tô iện, người tiêu dùng khá quan ngại về vấn ề pin và trạm sạc,
vì vậy, cần có những biện pháp, chính sách làm tăng thêm giá trị nhận ược cho khách hàng.
Xác ịnh vấn ề nghiên cứu:
Có thể nói, bước i mới này của Vinfast ã gây ược tiếng vang mới với thế giới về
ngành công nghiệp ô tô nước nhà. Tuy nhiên, việc khách hàng chấp nhận và sử dụng
sản phẩm của mình mới là mục ích của mỗi doanh nghiệp. Chính vì vậy, vấn ề nghiên
cứu ặt ra nhằm nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng ến ý ịnh mua ô tô iện Vinfast E34.
Từ ó doanh nghiệp có những ánh giá về sản phẩm, giá, dịch vụ hay những chiến lược
hiện tại và ề ra những thay ổi trong Marketing nhằm thích ứng với thị trường hiện nay. 4
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo
Vấn ề nghiên cứu: “Những nhân tố ảnh hưởng ến ý ịnh mua ô tô iện Vinfast tại Hà Nội”
1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu:
Đối tượng nghiên cứu của ề tài là các nhân tố ảnh hưởng ến ý ịnh mua xe ô tô
iện thương hiệu Vinfast.
Đối tượng khảo sát của ề tài là các khách hàng biết ến hoặc nghe qua sản phẩm
xe ô tô iện E34 thương hiệu Vinfast.
Phạm vi nghiên cứu:
Phạm vi nội dung: các nhân tố ảnh hưởng ến ý ịnh mua xe ô tô iện của khách hàng.
Phạm vi thời gian: dữ liệu nghiên cứu ược thu thập trong tháng 5/2021.
1.5. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu tổng quát:
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng ến ý ịnh mua xe ô tô iện thương hiệu
Vinfast. Qua ó, ề xuất các hàm ý quản trị nhằm gia tăng ý ịnh mua của khách hàng ối
với xe ô tô iện Vinfast.
Mục tiêu cụ thể:
Dựa trên mục tiêu tổng quát, các mục tiêu nghiên cứu cụ thể của ề tài ược triển khai như sau:
• Xác ịnh các nhân tố ảnh hưởng ến ý ịnh mua xe ô tô iện thương hiệu Vinfast.
• Đo lường mức ộ ảnh hưởng của các yếu tố ến ý ịnh mua xe ô tô thương hiệu Vinfast.
• Kiến nghị quản trị nhằm gia tăng ý ịnh mua xe ô tô thương hiệu Vinfast của khách hàng tại Hà Nội.
1.6. Câu hỏi nghiên cứu
• Những yếu tổ nào ảnh hưởng ến ý ịnh mua xe ô tô iện Vinfast E34 của khách hàng tại Hà Nội?
• Mức ộ ảnh hưởng của các yếu tố ến ý ịnh mua xe oto iện tại Hà Nội?
• Ý ịnh mua oto iện Vinfast của khách hàng có bị ảnh hưởng bởi ộ tuổi, giới tính, thu nhập không? 5
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo PHƯƠNG PHÁP LUẬN
2.1. Phương pháp và quy trình phân tích dữ liệu
2.1.1. Phương pháp nghiên cứu
Nhóm kết hợp cả hai phương pháp nghiên cứu là: nghiên cứu ịnh tính và nghiên cứu ịnh lượng.
Phương pháp nghiên cứu ịnh tính: dựa trên cơ sở lý thuyết và các mô hình
nghiên cứu trước liên quan ến chủ ề ý ịnh mua của khách hàng, sau ó tiến hành phỏng
vấn chuyên sâu 10 người ể xác ịnh các yếu tố ảnh hưởng ến ý ịnh mua xe ô tô iện
Vinfast của khách hàng tại Hà Nội.
Phương pháp nghiên cứu ịnh lượng: khảo sát khách hàng bằng bảng câu hỏi
chính thức. Thông tin thu thập ược từ nghiên cứu ịnh lượng dùng ể ánh giá ộ tin cậy
của thang o, phân tích nhân tố khám phá và cuối cùng tiến hành kiểm ịnh mô hình
nghiên cứu ề xuất. Phần mềm SPSS ược sử dụng trong các bước này.
2.1.2. Quy trình phân tích dữ liệu
Quy trình nghiên cứu của ề tài bao gồm 5 bước chủ yếu như sau:
Bước 1: Xác ịnh vấn ề nghiên cứu.
Bước 2: Thiết kế nghiên cứu và xây dựng thang o
Bước 3: Thực hiện phỏng vấn, khảo sát
Bước 4: Phân tích kết quả hồi quy và kiểm ịnh mô hình.
Bước 5: Trình bày báo cáo nghiên cứu
2.2. Thiết kế nghiên cứu ịnh tính
2.2.1. Các loại dữ liệu sử dụng
Nhóm sử dụng dữ liệu thứ cấp ể thu hẹp phạm vi câu hỏi, xác ịnh ược những
yếu tố ảnh hưởng ến ý ịnh sử dụng của khách hàng, và ể hiểu hơn về các vấn ề của
doanh nghiệp, vấn ề marketing.
Sau ó thu thập dữ liệu sơ cấp ể phục vụ mục ích nghiên cứu.
2.2.2. Trình tự thu thập
Đầu tiên nhóm xác ịnh người tham gia phỏng vấn và tìm ịa iểm cho phù hợp và tiến hành phỏng vấn.
Tiếp theo, các thành viên sẽ cùng nhau xem xét và cân nhắc các loại dữ liệu nào
mà người ược phỏng vấn trả lời là tốt nhất cho các câu hỏi nghiên cứu.
Sau ó sẽ thiết kế các công cụ ể thu thập, ghi lại thông tin. Cuối cùng là mã
hóa dữ liệu ể phục vụ nghiên cứu. 6
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo
2.3. Dữ liệu ịnh tính
Dữ liệu ịnh tính là các dữ liệu không thể lượng hóa ược và thường dùng ể thu
thập từ một mẫu nhỏ. Những dữ liệu này ược thu thập thông qua phỏng vấn cá nhân. 2.3.1. Mục ích
Thu thập các thông tin từ cuộc phỏng vấn chuyên sâu, từ ó làm rõ các vấn ề nghiên cứu.
Dữ liệu ịnh tính vô cùng quan trọng trong việc xây dựng bảng hỏi và thu thập dữ liệu ịnh lượng.
2.3.2. Phương pháp thu thập
Thực hiện phương pháp phỏng vấn chuyên sâu. Trong phương pháp này, người
trả lời phỏng vấn sẽ ược hỏi những câu xung quanh vấn ề nghiên cứu dưới sự thực
hiện của người phỏng vấn.
2.3.3. Trình tự thu thập
Bước 1: Hiểu vấn ề và câu hỏi nghiên cứu
Bước 2: Xác ịnh các câu hỏi chính và các câu hỏi cá nhân
Bước 3: Tìm và lựa chọn người phỏng vấn
Bước 4: Thực hiện phỏng vấn
2.4. Thu thập và phân tích dữ liệu ịnh lượng
2.4.1. Phương pháp khảo sát
Phương pháp iều tra bảng hỏi, với phương pháp này người phỏng vấn sẽ phát
bảng hỏi qua hình thức online trên nền tảng mạng xã hội Facebook. Từ ó mọi người
sẽ trực tiếp iền câu trả lời thông qua bảng hỏi ược ăng tải.
Ưu iểm: Tiếp nhận ược nhiều câu trả lời trong thời gian ngắn, không mất chi
phí, tốn ít thời gian, thuận tiện cho người trả lời, tạo cho người trả lời phỏng vấn
không gian thoải mái, không bị ép buộc.
Nhược iểm: Các phiếu trả lời khảo sát có những phiếu trả lời không có hiệu quả
sử dụng, không thể làm thông tin ưa ra kết luận của nghiên cứu. 2.4.2. Mục ích
Thu thập những phản hồi của khách hàng lấy ý kiến khách quan của khách
hàng nhằm ưa ra những giải pháp ể nâng cao ý ịnh mua của khách hàng. Điều này
ồng nghĩa với việc khám phá những yếu tố ảnh hưởng ến ý ịnh mua, ở ây ược o lường
trực tiếp thông qua cảm nhận của khách hàng về các nhân tố ảnh hưởng ến ý ịnh mua. 7
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo 2.4.3. Mẫu
Tổng thể ối tượng mục tiêu nghiên cứu là các khách hàng ã/ ang sử dụng oto
và chưa sử dụng oto trên ịa bàn thành phố Hà Nội.
Mẫu ược chọn theo phương pháp chọn mẫu xác xuất ngẫu nhiên. n = (𝑍𝛿 )^2 ⅇ
Độ tin cậy là 95% -> mức ý nghĩa 0.05 ->
Z=1.95 e là sai số chấp nhận ược, e = 0.03 δ= 0.154, là ộ lệch chuẩn Suy ra, n=100
Mẫu: có 119 phiếu thu về, nhưng chỉ lấy 100 mẫu ưa vào phần mềm SPSS lấy
mẫu là n=100 câu trả lời.
2.4.4. Quá trình phát triển thang o
Để phát triển trang o òi hỏi phối hợp giữa các mô tả chỉ báo ã thu thập ược với
một trong các dạng thang o.
Trong bài nghiên cứu sử dụng thang o Định danh, thang o thứ tự và thang o khoảng cách: 1. Thang o khoảng cách:
1. Sử dụng thang o Likert 7 mức:
1- Rất không ồng ý, 2- Không ồng ý, 3- Hơi không ồng ý, 4- Bình thường, 5-
Hơi ồng ý, 6- Đồng ý, 7- Rất ồng ý. 2. Thang o ịnh danh
Các thành phần của thang o các yếu tố ảnh hưởng ến ý ịnh mua xe oto iện
Vinfast của khách hàng tại Hà Nội: Thái ộ về thuộc tính, Nhận thức về sự hữu ích,
Chuẩn chủ quan, Thương hiệu, Niềm tin về doanh nghiệp, Chính sách bán hàng.
2.4.5. Bảng mã hóa
Thang o ược mã hóa như sau:
Bảng 2.1. Bảng Mã hóa Mã hóa Câu hỏi
Tên viết tắt Thang o P/A trả lời Mã Định danh Nữ 1
Câu 1: Giới tính của anh/chị Gioi tinh Nam 2
Câu 2: Độ tuổi của anh/chị Do tuoi Định danh 18-25 tuổi 1 8
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36991220 Báo cáo 25-35 tuổi 2 35-45 tuổi 3 hơn 45 tuổi 4 Nhân viên văn Định danh phòng 1 Công chức nhà
Câu 3: Công việc hiện tại của anh/chị nước Cong viec 2 Kinh doanh 3 Hưu trí 4 Khác 5 Định danh Độc thân 1
Câu 4: Tình trạng hôn nhân Hon nhan Đã kết hôn 2 Định danh Dưới 20tr 1
Câu 5: Thu nhập hiện tại của anh chị 20-50tr 2 khoảng Thu nhap 50-80tr 3 trên 80tr 4 Đã ang sử
Câu 6: Anh chị ã ang sử dụng dòng Tinh trang Định danh dụng 1 xe oto nào chưa? su dung Chưa sử dụng 2 Khoảng Rất không cách ồng ý 1 Không ồng ý 2 Từ TD1 Hơi không
Câu 7-10: Đánh giá về thuộc tính của ồng ý ến 3 dòng xe Vinfast E34: TD4 Bình thường 4 Hơi ồng ý 5 Đồng ý 6 Rất ồng ý 7 Khoảng Rất không cách ồng ý 1 Không ồng ý 2
Câu 11-13: Sự hữu ích của xe oto iện Từ HI1 ến Hơi không Vinfast E34 HI3 ồng ý 3 Bình thường 4 Hơi ồng ý 5 9
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo Đồng ý 6 Rất ồng ý 7 ến Khoảng Rất không cách ồng ý 1 Không ồng ý 2 Hơi không Từ CQ1 ồng ý 3
Câu 16-20: Chuẩn chủ quan CQ5 Bình thường 4 Hơi ồng ý 5 Đồng ý 6 Rất ồng ý 7 ến Khoảng Rất không cách ồng ý 1 Không ồng ý 2 Hơi không Từ TH1 ồng ý 3
Câu 21-22: Yếu tố về thương hiệu TH2 Bình thường 4 Hơi ồng ý 5 Đồng ý 6 Rất ồng ý 7 ến Khoảng Rất không cách ồng ý 1 Không ồng ý 2 Hơi không
Câu 23-25: Niềm tin về doanh Từ NT1 ồng ý 3 nghiệp NT3 Bình thường 4 Hơi ồng ý 5 Đồng ý 6 Rất ồng ý 7 Khoảng Rất không cách ồng ý 1 Từ CS1 ến
Câu 26-30: Chính sách bán hàng Không ồng ý 2 CS5 Hơi không ồng ý 3 10
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo Bình thường 4 Hơi ồng ý 5 Đồng ý 6 Rất ồng ý 7 Khoảng Rất không cách ồng ý 1 Không ồng ý 2 Hơi không Từ YD1
Từ 31-35: Ý ịnh mua xe oto iện ồng ý 3 ến Vinfast YD5 Bình thường 4 Hơi ồng ý 5 Đồng ý 6 Rất ồng ý 7
Bảng 2.2. Bảng Mã hóa các biến Mã Tiêu chí Thành phần hóa
Xe oto Vinfast e34 có kiểu dáng theo kịp xu hướng thời ại TD1
Xe oto Vinfast e34 giá cả hợp lý, phù hợp với khả năng kinh tế của tôi Thái ộ với các TD2 thuộc tính
Tôi thấy không bất tiện khi phải sạc pin xe sau mỗi lần sử dụng TD3
Trạm sạc xây dựng khắp cả nước, khiến tôi an tâm khi sử dụng xe oto iện TD4
Các tính năng của xe ô tô Vinfast thể hiện sự mong ợi của tôi HI1 Nhận thức về sự hữu ích
Tôi thấy dòng xe e34 là dòng xe giúp tôi tiết kiệm chi phí HI2
Dòng xe e34 là dòng xe bảo vệ môi trường HI3 11
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36991220 Báo cáo
Các thành viên trong gia ình tôi ủng hộ tôi mua xe oto iện Vinfast CQ1 Chuẩn chủ quan
Tôi sẽ mua oto iện Vinfast khi gia ình tôi cần CQ2
Tôi mua oto iện Vinfast iện Vinfast ể ủng hộ CQ3
bước i tiên phong của thương hiệu Việt Nam
Những người xung quanh tôi ều khuyến khích tôi
mua xe Vinfast khi có nhu cầu mua xe CQ4
Tôi sẽ mua xe nếu tôi hài lòng khi chạy thử xe CQ5
Tôi sẽ lựa chọn chiếc xe ô tô Vinfast so các thương hiệu khác TH1 Thương hiệu
Thương hiệu Vinfast giúp tôi an tâm hơn khi lựa chọn TH2
Hệ thống phân phối của Vinfast giúp tôi dễ dàng bảo hành, sửa chữa NT1 Niềm tin về doanh
Cách Vinfast truyền thông giúp tôi yêu thích nghiệp thương hiệu này hơn. NT2
Dòng xe cũ giúp tôi tin tưởng hơn về chất lượng của dòng xe iện oto e34 NT3
Tôi muốn mua xe Vinfast e34 bởi có nhiều ưu ãi CS1
Các chính sách mua xe của Vinfast giúp tôi hứng Chính sách bán
thú hơn với các dòng xe khác hàng CS2
Các chương trình khuyến mại khi mua xe oto iện E34 thu hút tôi CS3 12
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo
Thời gian bảo hành của Vinfast lâu hơn các dòng
xe khác, iều ó khiến tôi yên tâm CS4
Tôi mua xe Vinfast e34 bởi chính sách bảo hành tốt CS5
Tôi có ý ịnh mua xe ô tô Vinfast e34 trong tương
Ý ịnh mua xe oto lai gần iện Vinfast YD1
Tôi tin rằng xe ô tô Vinfast e34 là chiếc xe thích YD2 hợp ể tôi mua
Mua xe ô tô Vinfast sẽ là lựa chọn ầu tiên khi tôi mua xe ôtô YD3
Tôi sẽ giới thiệu gia ình, bạn bè dòng xe iện
Vinfast khi họ có ý ịnh mua xe YD4
Sở hữu chiếc xe oto iện e34 là iều tôi mong muốn YD5 13
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Kết quả nghiên cứu ịnh tính Mẫu
thu ược: 10 bài phỏng vấn Mỗi
bài phỏng vấn là: 30 phút Cuộc phỏng vấn
Người trả lời phỏng vấn Thời lượng 1 Anh Thọ 33p40s 2 Thầy Kiên 30p34s 3 Chị Thảo 31p59s 4 Chị Thu 30p26s 5 Chị Thủy 30p16s 6 Anh Huy 30p28s 7 Chị Phương Anh 29p48s 8 Chị Nga 30p19s 9 Anh Thắng 30p01s 10 Chị Hà 30p02s
Sau khi phỏng vấn, nhóm ra ược 6 nhân tố ban ầu ảnh hưởng ến ý ịnh mua oto iện Vinfast E34. 6 nhân tố sau:
• Thái ộ với các thuộc tính
• Nhận thức về sự hữu ích • Chuẩn chủ quan • Thương hiệu
• Niềm tin về doanh nghiệp • Chính sách bán hàng
Tần suất xuất hiện các nhân tố:
Bảng 3.1. Tần suất xuất hiện các nhân tố Tần Nhân tố
PV1 PV2 PV3 PV4 PV5 PV6 PV7 PV8 PV9 PV10 suất Thái ộ với các thuộc tí 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 9/10 nh Nhận thức về sự 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 10/10 14
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo hữu ích Chuẩn chủ quan 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 7/10 Thương hiệu 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 10/10 Niềm tin về doanh nghiệp 0 1 0 1 1 1 0 0 1 1 6/10 Chính sách bán hàng 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 8/10
Theo nghiên cứu ịnh tính với số mẫu n=10, ta thấy:
- Có 10/10 người cho rằng thương hiệu và sự hữu ích ảnh hưởng ến ý ịnh mua oto iện Vinfast E34.
- Có 9/10 người nhận thấy thuộc tính của xe ảnh hưởng ến ý ịnh mua xe oto iện Vinfast của họ.
- Có 8/10 người cho rằng ý ịnh mua xe ảnh hưởng bởi chính sách bán hàng.
- Có 7/10 người cho rằng yếu tố chuẩn chủ quan ảnh hưởng ến ý ịnh mua xe Vinfast.
3.2. Kết quả nghiên cứu ịnh lượng
3.2.1. Phân tích kết quả
Phân tích thống kê mô tả
Sau khi tiến hành iều tra ta thu ược số liệu như sau:
a. Thống kê về giới tính của khách hàng:
Bảng 3.2. Bảng Frequency Giới tính Giới tính Frequenc Percent Valid Cumulative y Percent Percent Nữ 51 51.0 51.0 51.0 Valid Nam 49.0 100.0 15
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo Total 49 49.0 100.0 100 100.0
Hình 3.1. Biểu ồ mô tả thống kê giới tính Trong 100 quan sát có:
+ 51 người là Nữ, chiếm 51%
+ 49 người là Nam, chiếm 49%.
b. Thống kê về ộ tuổi: Bảng 3.3.
Bảng Frequency ộ tuổi Độ tuổi Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent tuổi 33 33.0 33.0 33.0 tuổi 18-25 45 45.0 78.0 Valid 45.0 16
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo tuổi 25-35 20 20.0 98.0 20.0 45 tuổ 35-45 100.0 hơn 2.0 2.0 i 2 Total 100 100.0 100.0
Hình 3.2. Biểu ồ mô tả thống kê ộ tuổi Trong 100 quan sát có:
+ 33 người có ộ tuổi từ 18-25, chiếm 33%
+ 45 người có ộ tuổi từ 25-35, chiếm 45%
+ 20 người có ộ tuổi từ 35-45, chiếm 20%
+ 2 người có ộ tuổi trên 45, chiếm 2%
c. Thống kê về công việc:
Bảng 3.4. Bảng Frequency Công việc Công việc Frequenc Percent Valid Cumulative y Percent Percent 17
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo Nhân viên văn 38.0 38.0 38.0 phòng 38 Công chức nhà Valid nước 27.0 27.0 65.0 27 Kinh doanh 35.0 35.0 100.0 35 Total 100 100.0 100.0
Hình 3.3. Biểu ồ mô tả thống kê công việc Trong 100 quan sát có:
+ 38 người là Nhân viên văn phòng, chiếm 38%
+ 27 người là Công chức nhà nước, chiếm 27%
+ 35 người làm Kinh doanh, chiếm 35%
d. Thống kê về tính trạng hôn nhân
Bảng 3.5. Bảng Frequency tình trạng hôn nhân 18
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo Hôn nhân Frequency Percent
Valid Percent Cumulative Percent Độc 51 51.0 51.0 51.0 thân Đã 49.0 49.0 100.0 kết hôn 49 Tota 100. alid l 100 0 100.0
Hình 3.4. Biểu ồ mô tả thống kê tình trạng hôn nhân Trong 100 quan sát có:
+ 51 người Độc thân, chiếm 51%
+ 49 người Đã kết hôn, chiếm 49%
e. Thống kê về thu nhập
Bảng 3.6. Bảng Frequency Thu nhập 3.7. Thu nhập 19
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 52 52.0 52.0 Dưới 20tr 52.0 31 31.0 31.0 20-50tr 83.0 8 8.0 8.0 Valid 50-80tr 91.0 trên 80tr 9 9.0 9.0 100.0 Total 100 100.0 100.0
Hình 3.5. Biểu ồ mô tả thống kê thu nhập Trong 100 quan sát có:
+ 52 người có thu nhập dưới 20tr, chiếm 52%
+ 31 người có thu nhập từ 20-50tr, chiếm 31%
+ 8 người có thu nhập từ 50-80tr, chiếm 8% +
9 người có thu nhập trên 80tr, chiếm 9%.
Kiểm ịnh T với tham số trung bình mẫu
Đưa ra giả thuyết: Nhìn chung khách hàng có xu hướng có ý ịnh mua xe oto iện Vinfast 20
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo
Sử dụng kiểm ịnh T, ộ tin cậy 95% với giá trị Test là 4. Biến phân tích: ý ịnh (YD1) Bảng 3.8.
Bảng One-sample Statistics ý ịnh
One-Sample Statistics N Mean Std. Std. Error Deviation Mean YD1: Tôi có ý ịnh mua xe ô tô Vinfast 100 4.59 1.558 .156 e34 trong tương lai gần Bảng 3.9.
Bảng One-sample Test Ý ịnh mua xe oto iện Vinfast One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper YD1: Tôi có ý ịnh mua xe ô tô Vinfast e34 trong tương lai gần 3.788 99 .000 .590 .28 .90
Với kết quả trên ta thấy trong kiểm ịnh trên, sig. (p-value)= 0.000 < 0.05(mức
ý nghĩa chấp nhận tương ứng với ộ tin cậy 95%) và giá trị trung bình của ý ịnh là 4.59
> 4 (mức ộ bình thường trong thang lưỡng cực 7 nấc). Như vậy có thể kết luận nhìn
chung khách hàng có xu hướng hơi có ý ịnh mua mặc dùng ý ịnh mua không thực sự cao.
Có thể nhận ịnh giả thuyết ưa ra là ược chấp nhận.
Kiểm ịnh tham số trung bình hai mẫu ộc lập
a. So sánh ý ịnh mua của khách hàng có giới tính Nam và Nữ trên tổng thể có
khác nhau hay không 21
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo
Bảng 3.10. Bảng Group Statistics ý ịnh mua và Giới tính
Group Statistics Giới N Mean Std. Std. Error tính Deviation Mean YD1: Tôi có ý ịnh Nữ 51 4.75 1.560 .218 mua xe ô tô Vinfast e34 trong tương lai Nam 1.555 49 4.43 .222 gần
Bảng 3.11. Bảng Independent Samples Test Ý ịnh mua và Giới tính
Sig. của kiểm ịnh F = 0.965 > 0.05 (mức ý nghĩa) suy ra có sự khác nhau về
phương sai của hai tổng thể. Sử dụng kết quả ở dòng Equal variances assumed.
Sig. = 0.312 > 0.05 (Mức ý nghĩa) suy ra không có sự khác biệt có ý nghĩa về
trung bình sự hài lòng của hai nhóm Nam và Nữ.
b. So sánh ý ịnh mua xe oto iện Vinfast của khách hàng ã từng sử dụng xe oto và
chưa từng sử dụng xe oto trên tổng thể có khác nhau hay không.
Bảng 3.12. Bảng Group Statistics ý ịnh mua và Tình trạng sử dụng oto
Group Statistics Tình trạng sử N Mean Std. Std. dụng oto Deviation Error Mean YD1: Tôi có ý ịnh Đã ang sử dụng 46 4.50 1.457 .215 mua xe ô tô Vinfast e34 trong tương lai Chưa sử dụng gần 54 4.67 1.648 .224
Bảng 3.13. Bảng Independent Samples Test Ý ịnh mua và Tình trạng sử dụng Oto 22
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo
Sig. của kiểm ịnh F = 0.337 > 0.05 (mức ý nghĩa) suy ra có sự khác nhau về
phương sai của hai tổng thể. Sử dụng kết quả ở dòng Equal variances assumed.
Sig. = 0.596 > 0.05 (Mức ý nghĩa) suy ra không có sự khác biệt có ý nghĩa về
trung bình sự hài lòng của hai nhóm ã từng sử dụng oto và chưa từng sử dụng oto.
Phân tích phương sai
Giả thuyết: So sánh ý inh mua của các nhóm khách hàng theo ộ tuổi xem có khác nhau không.
Bảng 3.14. Bảng Descriptives ý ịnh mua và Độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
YD1: Tôi có ý ịnh mua xe ô tô Vinfast e34 trong tương lai gần Levene df1 df2 Sig. Statistic .503 3 96 .681
Bảng 3.15. Bảng ANOVA ý ịnh mua xe và Độ tuổi ANOVA
YD1: Tôi có ý ịnh mua xe ô tô Vinfast e34 trong tương lai gần Sum of df Mean F Sig. Squares Square Between 6.686 3 2.229 .916 .436 Groups Within 2.432 Groups 233.504 96 Total 240.190 99
Theo thống kê Levene, sig ở kiểm ịnh này = 0..681> 0.05 thì phương sai giữa các lựa
chọn của biến ịnh tính ở trên không khác nhau, xem tiếp kết quả ở bảng ANOVA.
Kết quả phân tích ANOVA với mức ý nghĩa 0.436> 0.05, như vậy với dữ liệu
quan sát chưa ủ iều kiện ể khẳng ịnh có sự khác biệt về dự ịnh mua hàng giữa các nhóm tuổi. 23
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo
a. Giả thuyết: So sánh ý inh mua của các nhóm khách hàng theo thu nhập xem có
khác nhau không.
Bảng 3.16. Bảng Descriptives ý ịnh mua và Thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
YD1: Tôi có ý ịnh mua xe ô tô Vinfast e34 trong tương lai gần Levene df1 df2 Sig. Statistic 1.840 3 96 .145
Bảng 3.17. Bảng ANOVA ý ịnh mua xe và Thu nhập ANOVA
YD1: Tôi có ý ịnh mua xe ô tô Vinfast e34 trong tương lai gần Sum of df Mean F Sig. Squares Square Between 4.861 3 1.620 .661 .578 Groups Within 2.451 Groups 235.329 96 240.190 99 Total
Theo thống kê Levene, sig ở kiểm ịnh này = 0.145 > 0.05 thì phương sai giữa các lựa
chọn của biến ịnh tính ở trên không khác nhau, xem tiếp kết quả ở bảng ANOVA.
Kết quả phân tích ANOVA với mức ý nghĩa 0.578> 0.05, như vậy với dữ liệu
quan sát chưa ủ iều kiện ể khẳng ịnh có sự khác biệt về dự ịnh mua hàng giữa các nhóm thu nhập.
3.2.2. Kiểm tra mối quan hệ giữa các biến
Hệ số tương quan (Pearson) 24
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo
Bảng 3.18. Correlations trong phân tích hệ số tương quan biến
Tương quan PEARSON thể hiện mối quan hệ tương quan tuyến tính giữa từng cặp biến.
Xét biến YD và TD có Sig. 0.000 <0.05 suy ra có mối quan hệ tương quan tuyến
tính giữa biến YD và TD.
Tương tự có YD và HI; YD và CQ; YD và TH; YD và NT; YD và CS có mối
quan hệ tương quan giữa các cặp.
Mô hình hồi quy tuyến tính Đặt giả thiết Giả thiết Nội dung YD1
Tôi có ý ịnh mua xe ô tô Vinfast e34 trong tương lai gần YD2
Tôi tin rằng xe ô tô Vinfast e34 là chiếc xe thích hợp ể tôi mua YD3
Mua xe ô tô Vinfast sẽ là lựa chọn ầu tiên khi tôi mua xe ôtô YD4
Tôi sẽ giới thiệu gia ình, bạn bè dòng xe iện Vinfast khi họ có ý ịnh mua xe YD5
Sở hữu chiếc xe oto iện e34 là iều tôi mong muốn 25
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo
Bảng 3.19. Model Summary trong phân tích hồi quy Model Summaryb Mode R R Adjusted R Std. Error of Durbin- l Square Square the Estimate Watson 1 .759a .576 .549 .89654 1.628
a. Predictors: (Constant), F_CS, F_TD, F_HI, F_TH, F_CQ, F_NT b. Dependent Variable: F_YD
Ta thấy R2 (R Square) = 0.576. Điều này có nghĩa là các biến ộc lập giải thích
ược 57.6% sự biến thiên của biến phụ thuộc, phần còn lại của sự biến thiên của biến
phụ thuộc ược giải thích bằng những biến khác không nhận diện ưa vào mô hình.
Bảng 3.20. ANOVA trong phân tích hồi quy ANOVAa Model Sum of df Mean F Sig. Squares Square Regressio 16.917 21.046 .000b n 101.502 6 1 .804 Residual 74.753 93 Total 176.254 99 a. Dependent Variable: F_YD
b. Predictors: (Constant), F_CS, F_TD, F_HI, F_TH, F_CQ, F_NT
Đọc kết quả phân tích ANOVA, ta thấy sig. (p-value) = 0.000 < 0.05 (mức ý
nghĩa chấp nhận ược mà chúng tôi chọn trong phân tích này) nên chúng tôi khẳng ịnh
tồn tại mô hình hồi qui giữa biến YD (ý ịnh) và các biến phản ánh liên tưởng của
khách hàng về xe oto iện Vinfast.
Bảng 3.21. Coefficients trong phân tích hồi quy Coefficientsa Model Unstandardized Standardize t Sig. Coefficients d Coefficients B Std. Error Beta (Constant 1 .576 .508 1.134 .260 ) 26
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo F_TD .251 .128 .232 1.953 .054 -.267 .149 -.209 F_HI -1.796 .076 .166 .158 .151 F_CQ 1.047 .298 .395 .132 .398 F_TH 2.998 .003 -.020 .157 -.019 F_NT .302 .182 .247 -.130 .897 F_CS 1.664 .099 a. Dependent Variable: F_YD
Đọc kết quả tóm tắt mô hình quan hệ hồi qui tuyến tính (trong bảng Model Summary)
Trong bảng Coefficients, ọc các giá trị sig. (P-value) tương ứng với các biến
ộc lập, ta thấy sig. tương ứng với HI và NT lớn hơn 0.05 (mức ý nghĩa thống kê chấp
nhận) do vậy, chúng sẽ không xuất hiện trong mô hình hồi quy ọc ược kết quả do không có nghĩa.
Như vậy giả thuyết ặt ra: -
Chấp nhận giả thiết H1, H2, H3, H5, H6 nghĩa là “Thái ộ về thuộc
tính”,“Nhận thức về ộ hữu ích”, “Chuẩn chủ quan”, “Niềm tin về doanh nghiệp” và
“Chính sách bán hàng” không ảnh hưởng ến sự ý ịnh mua oto iện Vinfast. -
Chấp nhận các giả thiết H4 nghĩa là “Thương hiệu” có ảnh hưởng ến ý
ịnh mua oto iện Vinfast của khách hàng.
Như vậy phương trình hồi quy chuẩn hóa sẽ là: F_YD= 0.398*F_TH+ e Trong ó:
F_YD: ý ịnh mua xe oto iện Vinfast F_TH: Thương hiệu
e: là sai số (trong trường hợp này e=0.549, ọc trong bảng Model Summary)
Theo hàm hồi qui trên, ta có thể thấy F_TH (Thương hiệu), có tác ộng tích cực
ến F_YD (ý ịnh mua oto iện Vinfast) với hệ số 0.398.
Dựa vào kết quả về chiều và mức ộ tác ộng của các biến ộc lập lên biến phụ
thuộc, ưa ra diễn giải và ề xuất cải thiện sản phẩm, xây dựng nhiều hoạt ộng truyền
thông về thương hiệu nhằm kích thích ý ịnh mua oto iện của khách hàng. 27
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo
HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU
Vì cuộc nghiên cứu này diễn ra trong thời gian ngắn,chi phí hạn hẹp, nguồn lực
không ủ nên xảy ra những hạn chế sau ây: -
Số mẫu không ủ lớn: vì thời gian ngắn, nhân lực mỏng nên khi phát
bảng hỏi ra, số mẫu thu về ít (~120 bảng hỏi). Vì vậy, khó có thể ưa ra kết luận
chính xác nhất về những yếu tố nào tác ộng ến ý ịnh mua xe oto iện Vinfast tại
Hà Nội vì không thể ại diện ược cho ại bộ phận người tiêu dùng. -
Thu nhập của các ối tượng quan sát thấp chủ yếu dưới 20tr lớn chiếm 52% -
Thời gian: Thực hiện trong thời gian ngắn nên chưa tiếp cận ược
nhiều ối tượng khác nhau; tất cả quy trình thực hiện trong thời gian ngắn có thể
ảnh hưởng ít nhiều ến kết quả cuối cùng của nghiên cứu. -
Về dữ liệu ịnh tính:
+ Dữ liệu còn ít, ược thực hiện trong một khoảng thời gian tương ối ngắn (30
phút), không tốn quá nhiều chi phí nên việc người ược phỏng vấn cho thông tin và
ánh giá mức ộ chính xác chưa cao, ảnh hưởng tới kết quả của cuộc nghiên cứu.
+ Bảng hỏi: Các câu hỏi trong bảng khảo sát chưa thể hiện ược hết mục tiêu của
nghiên cứu nên kết quả ưa ra còn thiếu sót
+ Người phỏng vấn: Kỹ năng phỏng vấn còn hạn chế, nên chưa thực sự khơi
gợi cho khách hàng ể họ có thể trả lời sâu và chi tiết hơn. -
Về dữ liệu ịnh lượng:
+ Việc sử dụng bảng hỏi trên môi trường Internet có thể khiến người trả lời
câu hỏi trả lời thiếu trung thực, trả lời cho có, không hoàn toàn chú tâm vào việc ọc
thật kỹ các câu hỏi ể cho ra những câu trả lời chính xác nhất. + Người nghiên cứu
Hạn chế về trình ộ nghiên cứu, kinh nghiệm nghiên cứu, nên nhóm vẫn mới
chỉ nghiên cứu ược một vài yếu tố ảnh hưởng, có thể nhóm vẫn chưa phát hiện ược
ầy ủ các yếu tố ảnh hưởng ến ý ịnh mua oto iện Vinfast tại Hà Nội.
Người nghiên cứu không thể theo sát ược từng bảng hỏi, chưa hướng dẫn chi
tiết ược cho khách hàng nên có những câu khách hàng hiểu sai, từ ó dẫn ến thu thập
thông tin thiếu chính xác.
Chưa biết cách xử lý thông minh các số liệu ể ưa vào kết luận một cách khoa học nhất.
+ Quy trình nghiên cứu ịnh lượng của nhóm chưa ược bài bản 28
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo
+ Đề tài bị giới hạn ở số mẫu quan sát ít. Mặc dù cỡ mẫu của ề tài ảm bảo cho
các kỹ thuật phân tích nhưng lại không quá lớn ể ại diện cho toàn bộ ý ịnh mua xe Vinfast tại Hà Nội.
+ Bên cạnh ó, nghiên cứu này chỉ tập trung phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới
ý ịnh của khách nhằm giúp ề xuất kiến nghị cho nhà quản trị một giải pháp một cách tốt nhất. 29
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 5.1. Kết luận
Vận dụng phương pháp nghiên cứu ịnh tính và ịnh lượng, ề tài ã xác ịnh và o
lường mức ộ ảnh hưởng của các yếu tố ến ý ịnh mua xe ô tô iện Vinfast của khách hàng tại TP Hà Nội.
Các kỹ thuật nghiên cứu ịnh tính và ịnh lượng như: thảo luận nhóm, kiểm ịnh
giả thuyết nghiên cứu, ánh giá sự phù hợp của mô hình nghiên cứu, hồi quy a biến ã
ược sử dụng làm cơ sở ánh giá mức ộ ảnh hưởng của các nhân tố ến ý ịnh mua xe ô
tô iện Vinfast của khách hàng tại TP Hà Nội. Dựa trên kết quả nghiên cứu, nhóm sẽ
ề xuất các giải pháp và kiến nghị quản trị nhằm nâng cao ý ịnh mua xe ô tô Vinfast
của khách hàng tại TP Hà Nội trong tương lai.
Kết quả nghiên cứu cho thấy: Thương hiệu có tác ộng tích cực ến ý ịnh mua
oto iện Vinfast với hệ số Beta = 0.398 ến ý ịnh mua xe ô tô iện Vinfast tại TP Hà Nội.
Dựa vào kết quả về chiều và mức ộ tác ộng của các biến ộc lập lên biến phụ thuộc,
ưa ra diễn giải và ề xuất cải thiện sản phẩm, xây dựng nhiều hoạt ộng truyền thông về
thương hiệu nhằm kích thích ý ịnh mua oto iện của khách hàng 5.2. Kiến nghị
Theo nghiên cứu, thương hiệu ang ảnh hướng yếu nhất ến ý ịnh mua xe ô tô iện.
Vì vậy các nhà marketing của Vinfast cần:
- Chú trọng nâng cao mức ộ nhận biết thương hiệu cho người tiêu dùng thông
qua việc xây dựng hệ thống nhận diện thương hiệu của Vinfast nhằm tác
ộng ến nhận thức của khách hàng
- Tạo cảm giác về quy mô của nhà sản xuất là lớn, tính chuyên nghiệp của
nhà sản xuất là cao ối với khách hàng.
- Dòng xe ô tô iện là dòng xe ô tô mới khác biệt hoàn toàn nhận thức về dòng
xe xăng truyền thống của người Việt Nam, thông qua hệ thống nhận diện
thương hiệu tốt sẽ mang tính thuyết phục và tính hấp dẫn cao sẽ em ến cho
người tiêu dùng những cảm nhận về mặt chất lượng và tạo tâm lý muốn có
ược sản phẩm ó thông qua các kênh quảng cáo.
- Bên cạnh việc a dạng hóa các phương thức quảng cáo như trên, Vinfast cần
quan tâm hơn nữa ến nội dung quảng cáo. Nội dung quảng cáo phải mang
tính hiện ại, hấp dẫn người xem, tác ộng trực tiếp, kích thích và ể lại ấn
tượng sâu sắc cho khách hàng.
- Bên cạnh ó, Vinfast cũng nên xây dựng và ưa vào trong nội dung quảng
cáo thông iệp mà mình muốn chuyển tải, thông qua ó, giúp khách hàng
dễ dàng liên tưởng ến thương hiệu. Tùy theo từng thời kỳ, Vinfast nên tung
ra quảng cáo có iểm nhấn về một hay một số sản phẩm, dịch vụ trọng tâm
nào ó, hướng vào ối tượng khách hàng cụ thể, và iều này sẽ giúp khách
hàng nhớ ngay ến thương hiệu khi có nhu cầu. 30
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36991220 Báo cáo
- Ấn tượng của một người tiêu dùng về một thương hiệu ã ạt ược thông qua
một loạt các cuộc gặp gỡ: quan sát, quảng cáo trên TV hoặc trên một bảng
quảng cáo, ọc một bài báo, lướt qua bài ánh giá trên trang mạng xã hội,
nghe truyền miệng hoặc ghé thăm cửa hàng. Mỗi cuộc gặp phải cung cấp
một ấn tượng nhất quán về trải nghiệm mà sản phẩm cung cấp cho người
tiêu dùng ể tránh khoảng cách thực tế và nhận thức về thương hiệu tiêu
cực. Đánh bóng thương hiệu là rất quan trọng, tên tuổi của một thương hiệu
nổi tiếng trên thị trường sẽ giúp khách hàng quan tâm ến sản phẩm hơn,
bởi sử dụng một sản phẩm có thương hiệu nổi tiếng sẽ giúp khách hàng thể
hiện ược ịa vị của bản thân trong xã hội thông qua hình ảnh sản phẩm ang sử dụng.
Một thương hiệu xây dựng cảm xúc tích cực của khách hàng bằng sự khác biệt
có ý nghĩa so với ối thủ cạnh tranh có thể thu ược khối lượng gấp năm lần và có thể
ặt mức giá cao hơn 13% và có khả năng tăng tỷ lệ giá trị cao hơn gấp bốn lần so với
tỷ lệ không có. Bằng cách trở thành một thương hiệu phục vụ lợi ích của người tiêu
dùng, thương hiệu sẽ trở nên cần thiết và dành ược sự quan tâm từ khách hàng, ồng
thời gia tăng cảm xúc và góp phần tăng lòng trung thành của các khách hàng. Đây là
cách giúp Vinfast có khả năng tiếp cận thị trường dễ dàng và sâu rộng hơn ngay cả
khi ó là một chủng loại hàng hóa mới. 31
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo Tài liệu tham khảo
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Thị Hoàng Yến (2016), Nghiên cứu Marketing, Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông
2. https://vov.vn/doanh-nghiep/vinfast-vf-e34-cuoc-cach-mang-tren-thi-truong-o- toviet-nam-848102.vov
3. https://vnexpress.net/vinfast-vf-e34-co-hoi-va-thach-thuc-4253760.html 32
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36991220 Báo cáo Tài liệu tham khảo PHỤ LỤC A
Câu hỏi phỏng vấn Câu
hỏi ban ầu:
1) Anh có thể giới thiệu ôi chút về bản thân ược không ạ?
2) Khi nhắc ến oto, anh thường nghĩ ến hãng xe nào ầu tiên ạ? Vì sao?
3) Hiện tại, anh có ang sử dụng dòng ôtô nào chưa ạ?
4) Anh chị có biết về dòng xe oto iện mới ra mắt của hãng xe Vinfast không?
5) Vậy anh chị có ý ịnh hay có mong muốn sử dụng dòng xe này không?
Câu hỏi chính:
1) Khi chọn lựa một dòng xe oto, anh chị quan tâm ến yếu tố nào? Yếu tố nào
quan trọng nhất ( kiểu dáng, ộng cơ, giá cả, … )
2) Khi chọn một dòng xe, anh chị quan tâm những yếu tố nào của doanh nghiệp?
(thương hiệu, hình ảnh, …)
3) Với hãng xe Vinfast, anh chị ánh giá hãng xe này như thế nào? (dòng xe cũ, truyền thông, …)
4) Như anh chị ã biết về việc ra mắt dòng xe oto iện mới của Vinfast, anh chị
có suy nghĩ như thế nào về bước i mới này của Vinfast?
5) Vậy với những thông tin về VF e34, anh chị ánh giá như thế nào về dòng xe
này? ( ây là câu hỏi ể nói những yếu tố ảnh hưởng)
6) Ngoài những iều mà chúng ta ã ề cập ở trên, anh chị có mong muốn gì khi
mua và sử dụng dòng xe này không? Kết thúc
Chúng ta ã trao ổi khá lâu, cảm ơn anh chị ã cung cấp những thông tin hữu ích, giúp
chúng tôi hiểu hơn về vấn ề này. 33
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo Tài liệu tham khảo PHỤ LỤC B BẢNG KHẢO SÁT Xin chào anh/chị!
Chúng em là nhóm sinh viên ến từ Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
Hiện chúng em thực hiện nghiên cứu " CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN Ý ĐỊNH MUA Ô TÔ ĐIỆN VINFAST E34" với môn học "Phương pháp
nghiên cứu Marketing trong doanh nghiệp".
Vì vậy, chúng em xây dựng bảng hỏi dưới ây nhằm tìm hiểu các yếu tố ảnh
hưởng ến ý ịnh mua ô tô iện Vinfast tại Hà Nội. Những ý kiến của anh/chị sẽ là
những thông tin quý báu giúp chúng em hoàn thành môn học trên. Chúng em rất
mong nhận ược sự hợp tác từ anh/chị.
Chúng em xin ảm bảo những thông tin của anh/chị chỉ phục vụ mục ích học
tập. Chúng em xin cảm ơn.
Xin anh chị hãy cho biết những thông tin sau:
Giới tính của anh chị: • Nam • Nữ • Khác
Độ tuổi của anh chị:
• 18 – 25 tuổi • 25 – 35 tuổi • 35 – 45 tuổi • Hơn 45 tuổi
Anh chị hiện ang làm công việc gì? • Nhân viên văn phòng • Công chức nhà nước • Kinh doanh • Hưu trí • Khác
Tình trạng hôn nhân của anh/chị: • Độc thân • Đã kết hôn • Khác
Thu nhập hiện tại của anh chị khoảng: • Dưới 20tr • 20 – 50tr 34
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo Tài liệu tham khảo • 50 – 80tr • Trên 80tr • Khác
Anh/chị có ã ang sử dụng dòng xe ô tô nào chưa? • Đã ang sử dụng • Chưa sử dụng
Đánh giá của anh chị về những quan iểm sau:
(Thang o ược trả lời bằng việc ánh dấu vào các ô từ 1 - 7 thể hiện mức ộ:
Hoàn toàn không ồng ý - Hoàn toàn ồng ý, với mức ộ 4: Phân vân) Mức ánh giá Câu hỏi ( Từ 1 – 7)
1 2 3 4 5 6 7
Xe oto Vinfast e34 có kiểu dáng theo kịp xu hướng thời ại
Xe oto Vinfast e34 giá cả hợp lý, phù hợp với khả năng kinh tế của tôi
Xe oto Vinfast có công suất ộng cơ mạnh mẽ
Tôi thấy không bất tiện khi phải sạc pin xe sau mỗi lần sử dụng
Trạm sạc xây dựng khắp cả nước, khiến tôi an tâm khi sử dụng xe
Các tính năng của xe ô tô Vinfast thể hiện sự mong ợi của tôi
Tôi thấy dòng xe e34 là dòng xe giúp tôi tiết kiệm chi phí
Xe Vinfast có ầy ủ trang trang thiết bị cần thiết
Dòng xe e34 là dòng xe bảo vệ môi trường
Các thành viên trong gia ình tôi ủng hộ tôi mua xe oto iện Vinfast
Tôi sẽ mua oto iện Vinfast khi gia ình tôi cần
Tôi mua oto iện Vinfast iện Vinfast ể ủng hộ bước i tiên phong
của thương hiệu Việt Nam
Những người xung quanh tôi ều khuyến khích tôi mua xe
Vinfast khi có nhu cầu mua xe
Tôi sẽ mua xe nếu tôi hài lòng khi chạy thử xe
Tôi sẽ lựa chọn chiếc xe ô tô Vinfast so các thương hiệu khác
Thương hiệu Vinfast giúp tôi an tâm hơn khi lựa chọn 35
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo Tài liệu tham khảo
Hệ thống phân phối của Vinfast giúp tôi dễ dàng bảo hành, sửa chữa
Cách Vinfast truyền thông giúp tôi yêu thích thương hiệu này hơn.
Dòng xe cũ giúp tôi tin tưởng hơn về chất lượng của dòng xe iện oto e34
Tôi muốn mua xe Vinfast e34 bởi có nhiều ưu ãi
Các chính sách mua xe của Vinfast giúp tôi hứng thú hơn với các dòng xe khác
Các chương trình khuyến mại khi mua xe thu hút tôi
Thời gian bảo hành lâu hơn các dòng xe khác, iều ó khiến tôi yên tâm
Tôi mua xe Vinfast bởi chính sách bảo hành tốt • Ý ịnh mua xe Mức ánh giá Câu hỏi ( Từ 1 – 7)
1 2 3 4 5 6 7
Tôi có ý ịnh mua xe ô tô iện Vinfast trong tương lai gần
Tôi tin rằng xe ô tô iện Vinfast là chiếc xe thích hợp ể tôi mua
Mua xe ô tô iện Vinfast sẽ là lựa chọn ầu tiên khi tôi mua xe ôtô
Tôi sẽ giới thiệu gia ình, bạn bè dòng xe oto iện Vinfast khi họ có ý ịnh mua xe
Sở hữu chiếc xe oto iện e34 là iều tôi mong muốn 36
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo Tài liệu tham khảo
PHỤ LỤC C Phân tích ịnh tính Quy trình thực hiện: Các Nội dung bước Mô tả Làm bản
Theo từng bản ghi âm, mỗi bản có Bước 1 một bản Transcript Transcripts
tương ứng ( ảm bảo y nguyên như trong bản ghi âm)
Mỗi một oạn sẽ có một ý nghĩa nhất ịnh, coding mỗi oạn Bước 2 Coding
văn bản bằng một từ hoặc một cụm từ tượng trưng . Đếm
số lần xuất hiện từ hoặc cụm từ ó trong mỗi bài Transcript.
Nhiều từ khóa sẽ có chung một category
Bước 3 Tạo Category Category ảm bảo bao quát ược ý nghĩa của từ khóa ó Lập mô hình
Từ những category ược lậ Bước 4
p, tính tần suất của nó và lập ra khảo sát mô hình khảo sát. Coding: STT SIGN MEANING 1 HD Hình dáng, kiểu dáng 2 G Giá 3 TH Thương hiệu 4 KM Ưu ãi, khuyến mại 5 YK
Ý kiến, ánh giá của người thân/ cdm 6 BH Chế ộ bảo hành 7 TGHD Thời gian hoạt ộng 8 PP
Phân phối cơ sở, chi nhánh 9 TT Truyền thông 37
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo Tài liệu tham khảo 10 MT Bảo vệ môi trường 11 PP Pin xe 12 TS Trạm sạc 13 TN Tính năng 14 TKNL Tiết kiệm nhiên liệu 15 NC Nhu cầu 16 TTDT Tự tôn dân tộc 17 TNg Trải nghiệm Tạo Category Category SIGN MEANING HD Hình dáng, kiểu dáng G Giá Thái ộ với các thuộc tính PP Pin xe TS Trạm sạc TN Tính năng Nhận thức về sự
TKNL Tiết kiệm nhiên liệu hữu ích MT Bảo vệ môi trường YK
Ý kiến, ánh giá của người thân/ cdm NC Nhu cầu Chuẩn chủ quan TTDT Tự tôn dân tộc TNg Trải nghiệm Thương hiệu TH Thương hiệu 38
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo Tài liệu tham khảo TGHD Thời gian hoạt ộng Niềm tin về doanh nghiệp PP
Phân phối cơ sở, chi nhánh TT Truyền thông KM Ưu ãi, khuyến mại Chính sách bán hàng BH Chế ộ bảo hành
Mô hình nghiên cứu
Thái ộ v thu c tính
c a xe
Nh ậ n th c v s h ữ u ích
Chu n ch quan Ý ịnh mua xe oto iệ n
Thương hiệ u Vinfast
Ni m tin v doanh
nghi p
Chính sách bán hàng PHỤ LỤC D Phân tích ịnh lượng • Quy trình phân tích: Các bước
Bước 1: Xuất dữ liệu từ bảng hỏi sang Excel
Bài nghiên cứu này, nhóm tiến hành loại ngành
Bước 2: Lọc và làm sạch dữ
nghề "Sinh viên", "Thất nghiệp". Bởi hai ối tượng
liệu này không nằm trong phân khúc khách hàng mà doanh nghiệp hướng ến. 39
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoARcPSD| 36991220 Báo cáo Tài liệu tham khảo
Bước 3: Mã hóa dữ liệu theo bảng mã hóa
Bước 4: Sử dụng phần mềm
SPSS tiến hành phân tích dữ liệu 40
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36991220 Báo cáo Tài liệu tham khảo 41
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)