Báo cáo thực tập cuối khóa - kinh doanh thương mại | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Tóm tắt những gì bạn đã học được từ kỳ thực tập và những đóng góp của bạn đối với công ty thực tập. Chia sẻ những kinh nghiệm thực tế, kỹ năng đã học được và tác động của nó đến quá trình học tập và phát triển nghề nghiệp của bạn trong ngành kinh doanh thương mại. Kiến nghị cho công ty: Các khuyến nghị về việc tối ưu hóa quy trình, phát triển sản phẩm mới, cải thiện dịch vụ khách hàng hoặc khai thác các cơ hội mới trên thị trường.
Môn: Kinh doanh thương mại (KTKTCN)
Trường: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Báo cáo thực tập- Đường Quang Huy BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP KHOA THƯƠNG MẠI ___________***__________
BÀI THỰC TẬP CUỐI KHOÁ NGÀNH KDTM
Giảng viên hướng dẫn : Mai Hoàng Thịnh
Tên sinh viên thực hiện: Đường Quang Huy MSSV: 20107200326 Lớp : DHTM14A5HN
Thời gian thực hiện Từ ngày 25/12/2023
Đến ngày: 27/01/2024 Hà Nội, năm 2023 1 LỜI MỞ ĐẦU
Trong xã hội hiện nay, để tăng sức ảnh hưởng và sự cạnh trên thị trường, rất
nhiều tổ chức, doanh nghiệp đã chuyển hướng chú trọng, đầu tư phát triển
nguồn nhân lực. Việc quản trị nguồn nhân lực tại các đơn vị ngày càng trở nên
quan trọng và đóng vai trò to lớn. Đặc biệt là đối với các công ty về kinh tế, thương mại.
Việc xây dựng đội ngũ nhân sự chuyên nghiệp không những giúp các hoạt động
của công ty đạt hiệu quả cao mà còn đưa công ty phát triển theo một hệ thống
khoa học, đảm bảo năng suất, tối đa hóa lợi nhuận. Nắm bắt được điều đó, Ban
lãnh đạo Công ty Cổ Phần Đầu Tư Vintech Việt Nam đã liên tục thực hiện, tổ
chức các chương trình đào tạo, khóa học nhằm nâng cao trình độ chuyên môn,
năng lực của các cán bộ, công nhân viên tại công ty thường kỳ mỗi năm.
Trải qua khoảng thời gian hơn một tháng học tập và thực tập tại Công ty Cổ
Phần Đầu Tư Vintech Việt Nam, được tiếp xúc và tìm hiểu rất nhiều về quy
trình đào tạo lao động tại đây nên em đã quyết định lựa chọn đề tài “Hoàn thiện
công tác đào tạo nhân sự tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Vintech Việt Nam” làm
kết quả cho bài báo cáo thực tập tốt nghiệp của mình. 2 Mục lục
Chương 1: Giới thiệu doanh nghiệp...................................................................................................6 1.1
. Giới thiệu tên, địa chỉ của Doanh nghiệp.........................................................................6
1.2. Mô tả ngành nghề kinh doanh của Doanh nghiệp (Theo giấy phép kinh doanh) và mô tả
sản phẩm, dịch vụ............................................................................................................................7
1.3. Lịch sử hình thành và phát triển Doanh nghiệp...................................................................10
1.4. Mô tả cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận.........................................10
1.5. Năng lực hoạt động của DN...................................................................................................12
1.6. Kết quả hoạt động của Doanh nghiệp trong 3 năm gần nhất (2020, 2021, 2022) có phân
tích đánh giá...................................................................................................................................15
Chương 2: Mô tả thực trạng về một trong các hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp............9
2.1. Thực trạng hoạt động kinh doanh xuất, nhập khẩu.....................................................................9 2.1.1
Thực trạng qui mô XNK....................................................................................................9
2.1.2 Thị trường XNK.....................................................................................................................10
2.1.4 Giá XNK.................................................................................................................................10
2.2.Thực trạng hoạt động marketing, bán hàng................................................................................11
2.2.1 Công tác truyền thông, quảng bá sản phẩm.............................................................................11
2.2.2 Công tác xây dựng bảo vệ thương hiệu...................................................................................12
2.2.3 Chính sách sản phẩm..............................................................................................................12
2.2.4 Chính sách giá........................................................................................................................13
2.3. Thực trạng hoạt động logistic...................................................................................................13
2.3.1 Hoạt động vận chuyển............................................................................................................13
2.3.2 Hoạt động lưu kho, lưu bãi.....................................................................................................13
2.3.3Thủ tục hải quan......................................................................................................................13
2.3.4Tư vấn khách hàng...................................................................................................................13
2.3.5 Dịch vụ giao hàng...................................................................................................................14
2.4. Thực trạng công tác lập kế hoạch SXKD..................................................................................14
2.4.1 Công tác xác định mục tiêu kinh doanh..................................................................................14
2.4.2 Công tác xây dựng phương án kinh doanh..............................................................................15
2.4.3Lựa chọn phương án kinh doanh..............................................................................................15
2.4.4Công tác phân bổ nguồn lực....................................................................................................15
2.5. Thực trạng hoạt động quản lý quan hệ khách hàng...................................................................15
2.5.1 Hệ thống cơ sở dữ liệu khách hàng.........................................................................................15
2.5.2 Hồ sơ quản lý khách hàng.......................................................................................................15
2.5.3 Nguồn lực cơ sở vật chất và tài chính của DN cho ứng dụng CRM........................................16
2.6. Thực trạng hoạt động tiêu thụ...................................................................................................16 3
2.6.1 Qui mô tiêu thụ.......................................................................................................................16
2.6.2 Sản phẩm tiêu thụ...................................................................................................................16
2.6.3 Thị trường tiêu thụ..................................................................................................................17
2.6.4 Kênh phân phối.......................................................................................................................17
2.6.5 Kết quả tiêu thụ.......................................................................................................................17
2.7. Thực trạng về hoạt động quản lý tài chính trong DN................................................................17
2.7.1Thực trạng về huy động và sử dụng vốn..................................................................................17
2.7.2Thực trạng về quản lý chi phí..................................................................................................17
2.7.3Thực trạng về Doanh thu, LN..................................................................................................17
2.7.4Hiệu quả hoạt động tài chính...................................................................................................17
2.8. Thực trạng về hoạt động kinh doanh thương mại điện tử tại DN..............................................17
2.8.1 Thực trạng hoạt động B2B......................................................................................................17
2.8.2 Thực trạng hoạt động B2C......................................................................................................17
2.8.3 Thực trạng về hoạt động E-Marketing....................................................................................17
CHƯƠNG 3 : MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH
CHO DOANH NGHIỆP....................................................................................................................18 3.1.
Tăng cường quản trị chiến lược kinh doanh và phát triển doanh nghiệp.....................18 3.2.
Lựa chọn quyết định sản xuất kinh doanh có hiệu quả..................................................19 4
Chương 1: Giới thiệu doanh nghiệp
1.1 . Giới thiệu tên, địa chỉ của Doanh nghiệp
Công ty cổ phần đầu tư Vintech Việt Nam là nhà cung cấp thiết bị – dịch vụ về lĩnh
vực thông tin, viễn thông như tổng đài, điện thoại, bộ đàm, camera, máy ghi âm… Với
đội ngũ chuyên môn cao và trải qua nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực điện tử
viễn thông, chúng tôi đã và đang mang đến cho doanh nghiệp những sản phẩm, dịch vụ chất lượng nhất.
Tên công ty: Công ty Cổ Phần Đầu Tư Vintech Việt Nam
Giám Đốc: Ông Phạm Văn Khánh
VPGD: 39A1 Khu Đô Thị Đại Kim – Hoàng Mai – Hà Nội
Chi nhánh Hồ Chí Minh: 1B Nguyễn Văn Đậu, phường 5, quận Phú Nhuận , Hồ Chí Minh Hotline: 1900 6921
Website: www.vintechvietnam.com
1.2. Mô tả ngành nghề kinh doanh của Doanh nghiệp (Theo giấy phép kinh
doanh) và mô tả sản phẩm, dịch vụ.
• Ngành nghề kinh doanh của Doanh nghiệp: Cung cấp các thiết bị điện tử viễn thông
– Cung cấp các thiết bị tổng đài điện thoại: tổng đài IP và tổng đài của các hãng tổng
đài uy tín, dây cáp mạng cat5e
– Cung cấp các thiết bị điện thoại: điện thoai IP, điện thoại không dây, điện thoại wifi.
bộ khuếch đại truyền hình cáp
– Cung cấp hệ thống camera giám sát: Camera IP, đầu ghi hình camera, camera giám sát của các hãng uy tín 5
– Cung cấp các thiết bị ghi âm: thiết bị ghi âm điện thoại, ghi âm tự động, ghi âm trả lời tự động.
– Cung cấp các thiết bị bộ đàm: bộ đàm chống nước, bộ đàm cầm tay, bộ đàm tax,
– Cung cấp các thiết bị văn phòng: màn hình máy chiếu, máy trợ giảng, máy chấm công , media converter quang
– Cung cấp các thiết bị hội nghị: điện thoại hội nghị, tai nghe… Mã Ngành
4649 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện
4651 Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
4652 Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
4653 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây
điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện ) Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy
dệt, may, da giày Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính
và thiết bị ngoại vi) Bán buôn máy móc, thiết bị y tế Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ
tùng máy khác chưa được phân vào đâu
4663 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
4719 Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
Chi tiết: Bán lẻ trong siêu thị, trung tâm thương mại
4741 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
4742 Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh 6 Mã Ngành
4759 Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ
dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện trong các cửa hàng chuyên doanh Bán
lẻ giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thât tương tự trong các cửa hàng chuyên doanh
4791 Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
6201 Lập trình máy vi tính
6202 Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
6209 Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
6311 Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan 6312 Cổng thông tin
8299 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh
9511 Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi
9512 Sửa chữa thiết bị liên lạc
9521 Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng
• Loại hình kinh doanh: Thương Mại
• Thị trường chính: Toàn quốc, Nhập khẩu (Đan Mạch, Đức,..)
• Sản phẩm và dịch vụ:
Các sản phẩm doanh nghiệp đang kinh doanh và phân phối: Báo động Aolin Chuông cửa có Điện thoại kéo hình Hikvision dài Bộ đàm Chuông cửa có Điện thoại Bộ khuếch hình khách sạn HDMI Extender Chuông cửa Điện thoại Camera Analog màn hình Panasonic Panasonic Camera Ghi ân trả lời tự Grandstream Đầu ghi hình động camera Camera IP Hội nghị Điện thoại các Grandstream Camera không loại dây wifi Hội nghị Điện thoại hầm Panasonic Camera lò Panasonic Hội nghị Điện thoại IP Polycom 7 Hội nghị Thiết bị ghi âm Trung tâm báo Yealink Zibosoft giờ tự động Melody Màn hình Thiết bị GSM chuông cửa Sim Commax Thiết bị mạng Màn hình ghép Thiết bị quang Máy chấm công Thiết bị trợ Máy chiếu giảng Casio Thiết bị văn Máy chiếu phòng Phụ kiện camera Thiết bị Wifi Grandstream Phụ kiện Melody Thiết bị Wifi UniFi Tai nghe bộ đàm Tổng đài điện thoại các loại Tai nghe các loại Camera AHD cho gia đình Tai nghe Free Mate Tổng đài điện thoại Tai nghe hàng không Tổng đài Excelltel Tai nghe Mairdi Tổng đài IP Thiết bị chữa cháy Tổng đài không dây Thiết bị ghép màn hình Tổng đài LG Thiết bị ghi âm Tổng đài NEC Tansonic Tổng đài Thiết bị ghi âm Panasonic VoiceSoft 8
1.3. Lịch sử hình thành và phát triển Doanh nghiệp
2 0 1 0 : T iền th â n là C ô n g ty C P P h á t T riể n T ru y ền T h ô n g v à G iả i P h á p T rự c
T u y ế n V iệ t N a m v à đ ư ợ c th à n h lậ p từ n g ày 2 1 /1 0 /2 0 1 0 .
2 0 1 5 : Đ ổ i tê n th à n h c ô n g ty cổ p h ẩ n đ ầ u từ V in te c h V iệ t N a m T rê n đ à
p h á t triể n c ủ a c ô n g n g h ệ 4 .0 , lĩn h v ự c v iễ n th ô n g c ó tiề m n ă n g p h á t triể n
v ô c ù n g m ạ n h m ẽ . V ớ i m o n g m u ố n tậ p tru n g h ơ n v ào n ề n tả n g c ô n g n g h ệ
số v à d ịc h v ụ v iễ n th ô n g , V in te c h đ ã đ ổ i tê n c ô n g ty th à n h … . đ ể v ẽ lê n
m ộ t k ế h o ạ c h d à i h ạn m ớ i
2 0 1 8 : T rở th à n h n h à p h â n p h ố i v ớ i F an v il v à Y e a s ta r. L à 1 tro n g n h ữ n g
n h à p h â n p h ố i tổ n g đ à i ip v à đ iệ n th o ạ i ip c ó d o a n h số tố t n h ất tạ i Đ ô n g N a m Á
2 0 1 9 : Đ ư ợ c S e n n h e is e r lự a c h ọ n là n h à p h ân p h ố i ta i n g h e c a lll c e n te r
p h â n k h ú c c a o c ấ p tạ i th ị trư ờ n g V iệ t N a m
2 0 2 1 : V in h d ự đ ư ợ c V T c h ọ n là m đ ố i tá c c h iế n lư ợ c p h â n p h ố i d ò n g ta i n g h e
h o à n to à n m ớ i tạ i th ị trư ờ n g V iệ t N a m
1.4. Mô tả cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận 9
Công ty Cổ Phần Đầu Tư Vintech Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ
phần, có cơ cấu tổ chức như sau:
-Hội đồng quản trị: Là cơ quan quản lí công ty, có toàn quyền nhân danh công ty
giải để quyết định, thực hiện các quyền và nghĩa vụ của công ty không thuộc thẩm
quyền của đại hội cổ đông
-Ban Tổng Giám đốc: Tổng Giám đốc là người điều hành, có thẩm quyền quyết
định cao nhất về tất cả các vấn đề liên quan đến hoạt động hàng ngày của Công ty và
chịu trách nhiệm trước Hội động quản trị về việc thực hiện các quyền và nhiệm vụ
được giao. Các Phó Tổng Giám đốc là người giúp việc cho Tổng Giám đốc và chịu
trách nhiệm trước Tổng Giám đốc về các công việc và nhiệm vụ được giao. -
Phó Tổng Giám đốc tài chính: do Hội đồng quản trị bổ nhiệm, là người tham
mưu cho Tổng Giám đốc, được Tổng Giám đốc phân trách nhiệm, quyền hạn và chịu
trách nhiệm về kết quả quản lý và điều hành các hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu. -
Phó Tổng Giám đốc phụ trách dự án: do Hội đồng quản trị bổ nhiệm, là
người tham mưu cho Tổng Giám đốc, được Tổng Giám đốc phân trách nhiệm, quyền
hạn và chịu trách nhiệm về kết quả quản lý và điều hành các hoạt động sản xuất,
công nghệ, kỹ thuật cơ điện, nghiên cứu sản phẩm mới, hệ thống mạng thông tin, đào
tạo công nhân sản xuất.
- Phòng Kế toán: Là bộ phận tham mưu giúp Ban điều hành trong lĩnh vực tài chính
và hạch toán kinh tế nhằm giám sát phân tích, đánh giá hiệu quả kinh tế mọi hoạt
động của các bộ phận, đơn vị trực thuộc trong toàn Công ty; tổ chức huy động và
quản lý vốn, tài sản, xuất nhập khẩu; quản lý tiền qua quỹ, khai thác, sử dụng có hiệu
quả các nguồn vốn cho các hoạt động của Công ty và kinh tế thị trường có điều tiết.
-Tổ chức thực hiện công tác hạch toán và quyết toán toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.
-Thực hiện việc tạo nguồn, cân đối nguồn vốn, tiền mặt cho các hoạt động của Công
ty, và đơn vị trực thuộc nhằm đạt hiệu quả cao nhất.
-Quản lý sử dụng các nguồn vốn. Phân tích đánh giá hiệu quả kinh tế tài chính trong
tất cả các lĩnh vực hoạt động của công ty.
-Kiểm tra việc giữ gìn bảo toàn và sử dụng vốn, tài sản vật tư, nguyên vật liệu trong toàn công ty.
- Phòng Kinh doanh:Là phòng chuyên môn nghiệp vụ tham mưu cho Ban lãnh đạo
công ty trong lĩnh vực kế hoạch, tổng hợp kế hoạch và kinh doanh xuất nhập khẩu
các sản phẩm, nguyên phụ liệu, điều độ sản xuất phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh toàn công ty:
-Công tác xuất nhập khẩu.
-Cung cấp thông tin, dịch thuật tài liệu, phiên dịch cho Ban lãnh đạo.
-Phối hợp các phòng, đơn vị trong công ty thực hiện chức năng XNK. 10
-Tổng hợp xây dựng kế hoạch SXKD ngắn hạn và dài hạn. Đánh giá hoàn thành kế
hoạch, hỗ trợ các đơn vị trong công tác triển khai thực hiện kế hoạch. Tổng hợp xây
dựng các chiến lược SXKD của Cty.
-Theo dõi, tổng hợp thông tin, đánh giá, điều độ sản xuất.
-Cung ứng nguyên nhiên vật liệu phục vụ sản xuất. -Quản lý kho tàng
- Phòng tổ chức Hành chính: Là bộ phận chuyên môn nghiệp vụ tham mưu giúp
việc cho Ban Điều hành công ty trong lĩnh vực tổ chức, lao động tiền lương, hành
chính - quản trị, thi đua, pháp chế và các hoạt động đảm bảo các điều kiện làm việc cho văn phòng công ty.
-Xây dựng phương án tổ chức bộ máy; xác định chức năng nhiệm vụ cơ cấu tổ chức
các bộ phận của Công ty theo từng giai đoạn.
-Tổ chức công tác lao động tiền lương của Công ty, theo dõi kiểm tra việc thực hiện
công tác lao động tiền lương các bộ phận trực thuộc Công ty. Thực hiện chính sách
đối với người lao động.
-Tổ chức công tác quản trị - hành chính văn thư, an ninh trật tự, bảo vệ tài sản,
phương tiện làm việc, y tế cơ quan.
-Tổ chức công tác tổng hợp, thi đua, pháp chế.
1.5. Năng lực hoạt động của DN
Nguồn nhân l ực
Trên thị trường hiện nay, áp lực cạnh tranh ngày càng cao, các doanh nghiệp phải
không ngừng nâng cao lợi thế cạnh tranh và tăng cường tối đa hiệu quả cung cấp các
sản phẩm dịch vụ của mình. Vấn đề cạnh tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng lớn.
Để tạo được ưu thế trong cạnh tranh đòi hỏi các doanh nghiệp phải nâng cao hiệu quả,
các vấn đề như marketing, tài chính, ...v/v. Muốn nâng cao hiệu quả các vấn đề trên thì
một trong những yếu tố không thể thiếu đó là “nguồn nhân lực”. Nhân lực là một bộ
phận không thể thiếu trong mỗi doanh nghiệp vì nó là một trong những nguồn lực đầu 11
vào quan trọng. Một tổ chức hay doanh nghiệp có thể tăng lợi thế cạnh tranh của
mình bằng cách sử dụng người lao động của mình có hiệu quả. Tuy nhiên, một
câu hỏi đặt ra là doanh nghiệp làm sao thu hút và giữ gìn được nguồn “tài sản”
nhân lực? Điều gì làm nên sự khác biệt giữa các tổ chức? Đó chính là dựa trên
triết lý về nhân sự của công ty.
(Đơn vị tính: Ng ười) Nhân sự Số lượng Lãnh đạo công ty 1 Cán bộ phòng ban 1 Nhân vi ên Nhân viên mua hàng 2 Nhân viên marketing 8 Nhân viên vận hành kho 6 Kế toán 2
Tổng số nhân sự của công ty 20
Bảng 2. 1 Cơ cấu nhân sự của Công ty Cổ Phần Đầu Tư Vintech
Việt Nam (Nguồn: Công ty Cổ Phần Đầu Tư Vintech Việt Nam)
Mục tiêu và phương châm hoạt động
– Với mục tiêu là trở thành nhà cung cấp thiết bị, dịch vụ đi đầu trong lĩnh vưc
điện tử viễn thông, Vintech Việt Nam đã hợp tác với nhiều hãng sản xuất các
thiết bị điện tử viễn thông uy tín để đưa đến cho khách hàng những sản phẩm
cùng với dịch vụ chất lượng nhất.
– Phương châm làm việc của VinTech Việt Nam là luôn đặt nhu cầu và lợi ích
của khách hàng lên hàng đầu. Với mục tiêu như vậy, chúng tôi cùng nhau xây
dựng các giá trị cốt lõi:
Uy tín: giữ đúng cam kết của mình với khách hàng, phát triển hệ thống chăm sóc khách hàng.
Vượt trội: để thể hiện sự khác biệt vượt trội trong từng sản phẩm và dịch vụ,
chúng tôi luôn cố gắng trau dồi kỹ năng và kiến thức chuyên môn để tạo ra sự
hoàn hảo trong lĩnh vực hoạt động. 12
Chuyên nghiệp: Vintech Việt Nam luôn hướng đến sự chuyên nghiệp cho từng
sản phẩm và dịch vụ của mình.
Mô hình phân tích SWOT
Nội dung phân tích SWOT bao gồm 6 bước sau:
Sản phẩm – Bán cái gì?;
Quá trình – Bán bằng cách nào?; Khách hàng – Bán cho ai?;
Phân phối – Tiếp cận khách hàng bằng cách nào?;
Tài chính – Giá, chi phí và đầu tư bằng bao nhiêu?;
Quản lý – Làm thế nào quản lý được tất cả những hoạt động đó?.
Phân tích SWOT về những điểm mạnh, điểm yếu của Công ty Cổ Phần Đầu Tư Vintech Việt Nam - S (Strengths)
+ Đội ngũ nhân viên nhiệt tình trong công việc, luôn hướng vào khách hàng.
+ Có chiến lược marketing tốt, hỗ trợ cho việc nhận diện thương hiệu.
+ Website được đầu tư và thiết kế tỉ mỉ, giao diện bắt mắt và khá thân thiện,
hình ảnh sản phẩm sắc nét, dễ dàng thu hút sự chú ý của khách hàng. Ngoài ra,
webiste còn luôn cập nhật liên tục những tin tức liên quan cùng những mục giải
trí, trắc nghiệm làm cho khách hàng hứng thú khi đến với website.
+ Loại hình sản phẩm đa dạng, phục vụ cho mọi nhu cầu của khách hàng. +
Có đội ngũ nhân viên tư vấn, hỗ trợ.
+ Hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán, có tài khoản ở nhiều ngân hàng, tạo điều
kiện thuận lợi nhất cho khách hàng trong việc thanh toán và mua hàng.
+ Đáp ứng nhu cầu thiết thực đang ngày càng gia tăng trong cuộc sống công nghiệp bận rộn. - W (Weaknessses)
+ Do là doanh nghiệp mới nên chưa có kinh nghiệm trong việc quản lý điều
hành công việc, chưa lường trước toàn bộ những khó khăn phải đối mặt.
+ Tập trung vào đối tượng khách hàng mục tiêu là những người có thu nhập
khá nên bước đầu sẽ rất khó khăn trong việc tạo dựng lòng tin vì chưa có chỗ đứng trên thị trường.
+ Nguồn vốn khởi đầu còn hạn chế. - O (Opportunities)
+ Nhu cầu sử dụng thực phẩm an toàn ngày càng tăng.
+ Hiện tại thì xu hướng phát triển của e - commerce ngày càng phổ biến, không
còn xa lạ với đại bộ phận người dân như trước đây. - T (Threats)
+ Website có thể bị tấn công
+ Mô hình kinh doanh dễ bị bắt chước nên phải đòi hỏi tính sự sáng tạo và thay đổi hàng ngày. 13
1.6. Kết quả hoạt động của Doanh nghiệp trong 3 năm gần nhất (2020, 2021,
2022) có phân tích đánh giá
Báo cáo tài chính năm 2020
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu số: B01a -
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc DNN -------------------------
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
26/8/2016 của Bộ Tài
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020 chính)
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
[01] Tên người nộp thuế: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VINTECH VIỆT NAM
[02] Mã số thuế: 0104943954
[03] Địa chỉ: P201 - Số 21, ngách 21/10 phố Tôn Thất [04] Quận/Huyện:
Tùng, Phường Khương Thượng, Quận Đống Đa, Thành
[05] Tỉnh/Thành phố: Hà Nội
Đống Đa phố Hà Nội, Việt Nam [08] E-mail:
[06] Điện thoại: 0247302466 [07] Fax:
vintech.hoadon@gmail.com BCTC đã được kiểm toán: [] Ý kiến kiểm toán:
Đơn vị tiền: đồng VN CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm 1 2 3 4 5 TÀI SẢN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 966.146.336 1.404.955.576
II. Đầu tư tài chính 120 0 0 1. Chứng khoán kinh doanh 121 0 0
2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 122 0 0
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 123 0 0
4. Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính (*) 124 0 0
III. Các khoản phải thu 130 1.881.916.484 2.363.969.168
1. Phải thu của khách hàng 131 1.178.493.184 1.800.890.885
2. Trả trước cho người bán 132 703.423.300 562.455.528
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 133 0 0 4. Phải thu khác 134 0 622.755
5. Tài sản thiếu chờ xử lý 135 0 0
6. Dự phòng phải thu khó đòi (*) 136 0 0 IV. Hàng tồn kho 140 7.774.061.295 7.934.586.774 1. Hàng tồn kho 141 7.774.061.295 7.934.586.774
2. Dự phòng giảm giả hàng tồn kho (*) 142 0 0
V. Tài sản cố định 150 627.386.326 666.993.526 14 - Nguyên giá 151 957.818.182 914.818.182
- Giá trị hao mòn lũy kế 152 (330.431.856) (247.824.656)
VI. Bất động sản đầu tư 160 0 0 - Nguyên giá 161 0 0
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 162 0 0 VII. XDCB dở dang 170 0 0 VIII. Tài sản khác 180 173.457.288 698.246.895
1. Thuế GTGT được khấu trừ 181 5.140.097 0 2. Tài sản khác 182 168.317.191 698.246.895 NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, Ghi rõ họ tên) KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, Ghi rõ họ tên)
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (200=110+120+130+140+150+160+170+180) 200 11.422.967.729 13.068.75 NGUỒN VỐN I. Nợ phải trả 300 9.584.632.741 8.968.1 1. Phải trả người bán 311 1.737.897.508 2.139.7
2. Người mua trả tiền trước 312 1.822.964.910 345.0
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 89.572.098 51.0
4. Phải trả người lao động 314 75.128.130 92.3 5. Phải trả khác 315 30.268.160
6. Vay và nợ thuê tài chính 316 5.828.801.935 6.340.0
7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 317 0 8. Dự phòng phải trả 318 0
9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 319 0
10. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 320 0
II. Vốn chủ sở hữu 400 1.838.334.988 4.100.5
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 5.140.940.000 5.140.9
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 0
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 0 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 0
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415 0
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416 0
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417 (3.302.605.012) (1.040.359
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (500=300+400) 500 11.422.967.729 13.068.75
Lập ngày 05 tháng 04 năm 2022 15
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, Ghi rõ họ tên, Đóng dấu) Phạm Văn Khánh PHỤ LỤC Mẫu số: B02
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH - DNN (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/ Năm 2020 TT- BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài
[02] Tên người nộp thuế: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ chính)
VINTECH VIỆT NAM [03] Mã số thuế: 0104943954
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Năm nay Năm tr 1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
14.506.722.397 14.068.90
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 13.400.000 16.1
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) 10
14.493.322.397 14.052.78
4. Giá vốn hàng bán 11
13.573.467.892 11.437.81
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) 20 919.854.505 2.614.9
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 1.977.321 2.3 7. Chi phí tài chính 22 125.138.820 65.3
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 125.138.820 65.3
8. Chi phí quản lý kinh doanh 24 2.957.856.454 2.815.8
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 - 22 - 24) 30 (2.161.163.448) (263.84 10. Thu nhập khác 31 2.301.255 2.2 11. Chi phí khác 32 14.183.431 7
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 (11.882.176) 1.4
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 (2.173.045.624) (262.37
14. Chi phí thuế TNDN 51 0
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 - 51) 60 (2.173.045.624) (262.37
Lập ngày 05 tháng 04 năm 2022 NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP L (Ký, Ghi rõ họ tên) (Ký, Ghi rõ họ tên)
(Ký, Ghi rõ họ tên, Đóng dấu) Phạm Văn Khánh
Ký điện tử bởi: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VINTECH VIỆT NAM .
Ký điện tử bởi: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VINTECH VIỆT NAM . 16 PHỤ LỤC Mẫu số: B03
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - DNN
(Theo phương pháp trực tiếp) (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/ Năm 2020 TT- BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài
[02] Tên người nộp thuế: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ chính)
VINTECH VIỆT NAM [03] Mã số thuế: 0104943954
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam Mã Thuyết Chỉ tiêu số minh Năm nay Năm tr 1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 17.780.226.329 13.995.6
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ 02 (15.104.122.442) (13.769.56
3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (912.801.866) (927.77 4. Tiền lãi vay đã trả 04 (125.138.820) (65.35
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 05 0 (68
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 1.745.726.534 274.0
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (3.311.434.164) (1.962.842
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 72.455.571 (2.456.525
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác 21 0
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác 22 0
3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 23 0
4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 24 0
5. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 25 0
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 0
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 0
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 0 3. Tiền thu từ đi vay 33 2.789.322.140 4.529.0
4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ thuê tài chính 34 (3.300.586.951) (1.323.049
5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 35 0
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (511.264.811) 3.205.9 17
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 (438.809.240) 749.4
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 1.404.955.576 655.5
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 0
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 966.146.336 1.404.9 NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN
Lập ngày 05 tháng 04 năm 2022 (Ký, Ghi rõ họ tên) TRƯỞNG
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO (Ký, Ghi rõ họ PHÁP LUẬT Ghi chú: tên)
(Ký, Ghi rõ họ tên, Đóng dấu) Phạm Văn Khánh
(1) Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
(2) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng
ký hành nghề dịch vụ kếtoán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. 18 Mẫu số: F01 - DNN (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/ TT- BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) PHỤ LỤC
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN Số hiệu tài Tên tài khoản Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có A B 1 2 3 4 5 6 111 Tiền mặt 74.528.621 0 9.219.791.453 8.768.050.275 526.269.799 1111 Tiền Việt Nam 74.528.621 0 9.219.791.453 8.768.050.275 526.269.799 1112 Ngoại tệ 0 0 0 0 0 Tiền gửi Ngân 112 hàng 1.330.426.955 0 23.543.549.078 24.434.099.496 439.876.537 1121 Tiền Việt Nam 1.330.426.955 0 23.543.549.078 24.434.099.496 439.876.537 1122 Ngoại tệ 0 0 0 0 0 Chứng khoán 121 kinh doanh 0 0 0 0 0 Đầu tư nắm giữ 128
đến ngày đáo hạn 0 0 0 0 0 1281 Tiền gửi có kỳ hạn 0 0 0 0 0 Các khoản đầu tư 1288 khác nắm giữ đến 0 0 0 0 0 ngày đáo hạn Phải thu của 131 khách hàng 1.800.890.885
345.034.128 13.724.368.179 15.824.696.662 1.178.493.184 1.822.96 Thuế GTGT được 133 khấu trừ 0 0 1.425.217.598 1.420.077.501 5.140.097 Thuế GTGT được 1331 khấu trừ của hàng 0 0 1.425.217.598 1.420.077.501 5.140.097 hoá, dịch vụ Thuế GTGT được 1332 khấu trừ của TSCĐ 0 0 0 0 0 136 Phải thu nội bộ 0 0 0 0 0 Vốn kinh doanh ở 1361 đơn vị trực thuộc 0 0 0 0 0 Phải thu nội bộ 1368 khác 0 0 0 0 0 138 Phải thu khác 0 0 0 0 0 Tài sản thiếu chờ 1381 xử lý 0 0 0 0 0 Cầm cố, thế chấp, 1386 0 0 0 0 0 ký quỹ, ký cược Năm 2020
[02] Tên người nộp thuế: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ
VINTECH VIỆT NAM [03] Mã số thuế: 0104943954
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam