lOMoARcPSD| 58490434
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HC NHA TRANG
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
--- ---
BÁO CÁO THC TP
XÂY DNG WEBSITE QUN LÝ KHÓA HC
Giảng viên hướng dẫn: Ths. Phạm Thị Kim Ngoan
Sinh viên thực hiện: Lê Xuân Dương
Mã số sinh viên: 63133769
Lớp: 63.CNTT-1
Khánh Hoà tháng 1/2025
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
PHIẾU THEO DÕI TIẾN ĐỘ VÀ ĐÁNH GIÁ
THỰC TẬP CHUYÊN NGÀNH
(Dùng cho CBHD và nộp cùng báo cáo thực tập của sinh viên)
Tên đ tài:…………………………………………………………………................
……………………………………………………………………………………….
lOMoARcPSD| 58490434
Giảng viên hướng dẫn:……………………………………………………………….
Sinh viên được hướng dẫn:…………….………MSSV:..............................................
Khóa:……………..…… Ngành:…………………………………………..................
Lần KT
Ngày
Nội dung
Nhận xét của GVHD
1
2
3
4
5
6
Nhận xét chung (sau khi sinh viên hoàn thành thực tập cơ sở):
………………..…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………..………….……
…………………………………………..………………………………………….
Điểm hình thc:……/10 Điểm nội dung:......./10 Điểm tổng kết:………/10
Kết luận sinh viên: Được bảo vệ: Không được bảo vệ:
Khánh Hòa, ngày…….tháng…….năm……
Cán bộ hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
PHIẾU CHẤM ĐIỂM THỰC TẬP CHUYÊN NGÀNH
(Dành cho cán bộ chấm phản biện)
1. Họ tên người chấm:……………………………………………….
2. Sinh viên thực hiện: ………………………………………MSSV: ..............................
3. Tên đ tài: ........................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
4. Nhận xét
lOMoARcPSD| 58490434
a) Kết quả thực hiện đ tài
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
b) Báo cáo thực tập
- Hình thc: ...........................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
- Nội dung: ............................................................................................................................
…………………………………..………………………………………………….………
…………………………………………………………………………………….………..
……………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………….……….
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….……….
Điểm hình thc:……/10 Điểm nội dung:......./10 Điểm tổng kết:………/10
Khánh Hòa, ngày…….tháng…….năm……
Cán bộ chấm phản biện
(Ký và ghi rõ họ tên)
MC LC
Chương 1. GIỚI THIỆU VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP...................................................................3
1.1 TÊN CSTT, LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG , ĐỊA CHỈ....................................................3 1.2 LỊCH
SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN..........................................................3 1.3 CƠ CẤU TỔ
CHỨC.....................................................................................3 1.4 CÁC SẢN PHẨM / DỊCH VỤ
CHÍNH.................................................................3
Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT.....................................................................................3
2.1 TỔNG QUAN VỀ LẬP TRÌNH WEB......................................................................3 2.2 NGÔN NGỮ
LẬP TRÌNH PHP ............................................................................................................................................ 5
2.2.2 Ưu điểm / Nhược điểm .............................................................................................................................. 6
2.3 HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MYSQL.................................................................5 .......................... 7
Chương 3. THỰC HIỆN ĐỀ TÀI ......................................................................................................................... 7
3.1 GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI ................................................................................................................................ 7
3.1.1 Lý do chọn đ i ....................................................................................................................................... 7
lOMoARcPSD| 58490434
3.1.2 Mục tiêu đ tài ........................................................................................................................................... 8
3.2 PHÂN TÍCH THIẾT KÊ HỆ THỐNG...................................................................................................... 8
3.2.1 Các yêu cầu chức năng ............................................................................................................................. 8
3.3 THIẾT KẾ HỆ THỐNG .......................................................................................................................... 10
3.3.1 Thiết kế cơ sở dữ liệu .............................................................................................................................. 10
3.3.2 Phân tích chức năng từng bảng.......................................................................................9 .................... 10
3.3.3 Thiết kế giao diện .................................................................................................................................... 12
2.2.1 Giới thiệu ngôn ngữ PHP...............................................................................................4
3.4 CÀI ĐẶT WEBSITE............................................................................................17
3.4.1 Công cụ cài đặt và quản lý mã nguồn....................................................................17
3.4.2 Cấu trúc tổ chức các file mã nguồn.................................................................................17 3.4.3 Thư mục
chính:..........................................................................................................17 3.4.4 Các tệp PHP
chính:.....................................................................................................18
3.4.5 Thư mục mở rộng:......................................................................................................18
3.4.6 Tệp cấu hình:.............................................................................................................18
Chương 4. KẾT LUẬN.............................................................................................18
4.1 Kết luận......................................................................................................18
4.1.2 Những nội dung đạt được:............................................................................................18
4.1.3 Ưu điểm:..................................................................................................................19
4.1.4 Nhược điểm:..............................................................................................................19
4.2 Hướng phát triển............................................................................................20
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................21
Chương 1. GIỚI THIỆU VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP
1.1 TÊN CSTT, LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG , ĐỊA CHỈ
Công Ty TNHH Giải Pháp & Công Nghệ ĐK, mã số thuế 4201884211, tọa lạc tại số 12
Thủy Xưởng, Phường Phương Sơn, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam. Ông
Phan Tuấn Kiệt hiện là người đại diện pháp luật của công ty.
Công ty hoạt động trong các lĩnh vực như: kinh doanh máy vi tính, thiết bị ngoại vi và
phần mm; phân phối thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông; lập trình máy tính và cung cấp các
khóa học giáo dục liên quan đến lập trình.(1)
lOMoARcPSD| 58490434
1.2 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
Công Ty TNHH Giải Pháp & Công Nghệ ĐK được thành lập vào ngày 25 tháng 3 năm
2020, có trụ sở tại số 12 Thủy Xưởng, Phường Phương Sơn, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh
Hòa, Việt Nam.
1.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC
Cơ cấu tổ chc công ty gồm :
- Giám đốc : Phan Tuấn Kiệt
- Giáo viên dạy lập trình : Đặng Giang
- DEV : Nguyễn Hoài Vũ
1.4 CÁC SẢN PHẨM / DỊCH VỤ CHÍNH
Dự án website bán oto của khách tại nước ngoài , Thiết kế website uy tín , chuyên nghiệp
, thiết kế web doanh nghiệp theo từng ngành ngh, thiết kế phần mm theo yêu cầu khánh hàng
mô tả
Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1 TỔNG QUAN VỀ LẬP TRÌNH WEB
Lập trình web là quá trình phát triển và xây dựng các ng dụng hoặc trang web hoạt
động trên trình duyệt, bao gồm cả phần giao diện người dùng (front-end) và phần xử lý phía máy
chủ (back-end). Front-end tập trung vào việc tạo giao diện và trải nghiệm người dùng thông qua
các công nghệ như HTML, CSS, JavaScript và các framework phổ biến như React, Angular,
hoặc Vue.js. Trong khi đó, Back-end đảm nhận việc xử lý logic, lưu trữ dữ liệu và giao tiếp với
cơ sở dữ liệu, thường sử dụng các ngôn ngữ như Python, PHP, Java, hoặc Node.js, kết hợp với
các hệ quản trị cơ sở dữ liệu như MySQL, PostgreSQL hoặc MongoDB. Ngoài ra, các lập trình
viên Full-stack có khả năng đảm nhận cả hai mảng trên, giúp xây dựng các ng dụng web hoàn
chỉnh từ giao diện đến xử lý dữ liệu, đáp ng đa dạng nhu cầu của người dùng và doanh nghiệp.
(2)
2.2 NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP
2.2.1 Giới thiệu ngôn ngữ PHP
lOMoARcPSD| 58490434
PHP ("PHP: Hypertext Preprocessor") là một ngôn ngữ lập trình phía máy chủ mạnh
mẽ, được sử dụng để phát triển các trang web và ng dụng web động. Đây là ngôn ngữ mã nguồn
mở, miễn phí, dễ học, và hỗ trợ tốt việc nhúng vào HTML, giúp các lập trình viên nhanh chóng
xây dựng các trang web có nội dung linh hoạt. PHP chạy trên máy chủ, tương thích với nhiu hệ
điu hành (Windows, macOS, Linux) và các hệ thống máy chủ web như Apache, Nginx. Với khả
năng hỗ trợ cơ sở dữ liệu mạnh mẽ (MySQL, PostgreSQL, SQLite, v.v.), PHP được sử dụng
rộng rãi để xử lý biểu mẫu, quản lý dữ liệu, xây dựng blog, diễn đàn hoặc các ng dụng web
thương mại điện tử. PHP có cú pháp thân thiện, hiệu năng cao, cộng đồng rộng lớn, và đã được
áp dụng trên nhiu trang web nổi tiếng như Facebook, Wikipedia, và WordPress. Với sự kết hợp
giữa tính linh hoạt và hiệu quả, PHP là lựa chọn lý tưởng cho cả người mới bắt đầu và các lập
trình viên chuyên nghiệp muốn phát triển ng dụng web.(3)
2.2.2 Ưu điểm / Nhược điểm
Ưu điểm: PHP là một ngôn ngữ lập trình mạnh mẽ và linh hoạt với nhiu ưu điểm. Đầu
tiên, PHP là mã nguồn mở và hoàn toàn miễn phí, giúp tiết kiệm chi phí cho các dự án web. PHP
dễ học với cú pháp đơn giản, thân thiện với người mới bắt đầu. Khả năng tương thích cao cho
phép PHP chạy trên nhiu hệ điu hành (Windows, macOS, Linux) và máy chủ web phổ biến
như Apache, Nginx. Ngoài ra, PHP hỗ trợ tích hợp tốt với nhiu cơ sở dữ liệu như MySQL,
PostgreSQL, SQLite, giúp quản lý và xử lý dữ liệu hiệu quả. Tính linh hoạt của PHP cho phép nó
dễ dàng nhúng vào HTML, đồng thời có hiệu năng cao, phù hợp để xây dựng các ng dụng web
lớn và phc tạp. Đặc biệt, PHP có một cộng đồng lớn mạnh, cung cấp tài liệu, công cụ và thư
viện phong phú, giúp việc phát triển và bảo trì trang web trở nên dễ dàng hơn.(4)
Nhược điểm: Mặc dù có nhiu ưu điểm, PHP vẫn tồn tại một số nhược điểm. Trước hết,
do tính phổ biến và dễ tiếp cận, mã PHP thường bị các hacker nhắm đến nếu không được viết cẩn
thận, dễ dẫn đến lỗ hổng bảo mật. Cấu trúc mã nguồn PHP đôi khi thiếu tính hệ thống khi dự án
lớn, đặc biệt nếu không áp dụng các tiêu chuẩn lập trình hoặc framework. Hiệu suất của PHP có
thể thấp hơn so với một số ngôn ngữ khác trong các ng dụng phc tạp hoặc yêu cầu xử lý song
song. Ngoài ra, một số lập trình viên đánh giá PHP không phù hợp với việc xây dựng các hệ
thống rất lớn hoặc các ng dụng yêu cầu tính module hóa cao, dù các framework như Laravel,
Symfony đã giúp cải thiện điu này đáng kể.(5)
lOMoARcPSD| 58490434
2.3 HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MYSQL
MySQL là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (Relational Database Management
System - RDBMS) mã nguồn mở, được phát triển bởi Oracle Corporation. Đây là một trong
những hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu phổ biến nhất hiện nay, nhờ hiệu suất cao, tính ổn định và
khả năng mở rộng linh hoạt. MySQL hỗ trợ trên nhiu hệ điu hành như Windows, Linux, và
macOS, đồng thời tương thích tốt với các ngôn ngữ lập trình như PHP, Python, Java và C++.(6)
MySQL sử dụng ngôn ngữ truy vấn chuẩn SQL (Structured Query Language), giúp người
dùng dễ dàng quản lý và thao tác cơ sở dữ liệu. Hệ thống này được thiết kế để xử lý hiệu quả các
khối lượng dữ liệu lớn, từ các ng dụng nhỏ đến các hệ thống doanh nghiệp lớn. Điểm nổi bật
của MySQL còn nằm ở khả năng bảo mật mạnh mẽ với các cơ chế quản lý tài khoản, mã hóa dữ
liệu, và kiểm soát truy cập, cùng với giấy phép mã nguồn mở, giúp tiết kiệm chi phí phát triển.
(7)
MySQL được ng dụng rộng rãi trong nhiu lĩnh vực như:
Thương mại điện tử: Quản lý sản phẩm, khách hàng, và giao dịch.
Quản lý nội dung: Hỗ trợ hệ thống CMS như WordPress và Joomla.
Phân tích dữ liệu: Lưu trữ và xử lý cơ sở dữ liệu lớn phục vụ báo cáo.
Ứng dụng web: Tích hợp vào backend đảm bảo hiệu suất và khả năng xử
lý dữ liệu.
Chương 3. THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
3.1 GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
3.1.1 Lý do chọn đi
Trong thời đại số hóa ngày nay, việc ng dụng công nghệ thông tin vào giáo dục đã trở
thành một xu hướng tất yếu. Các nn tảng học trực tuyến không chỉ giúp học viên tiếp cận kiến
thc một cách thuận tiện, mà còn mở ra cơ hội học tập không giới hạn v thời gian và không
gian. Đ tài được lựa chọn vì nó đáp ng nhu cầu hiện tại của thị trường giáo dục, khi ngày càng
có nhiu tổ chc, doanh nghiệp và cá nhân mong muốn xây dựng hệ thống học tập trực tuyến. Đ
tài cũng mang tính thực tiễn cao, góp phần cải thiện trải nghiệm học tập, quản lý nội dung học
tập dễ dàng và tối ưu hóa hiệu quả giảng dạy.
lOMoARcPSD| 58490434
Ngoài ra, việc nghiên cu và phát triển nội dung khóa học trực tuyến không chỉ giúp nâng
cao khả năng lập trình web, mà còn giúp hiểu rõ hơn v cách xây dựng giao diện thân thiện, tối
ưu trải nghiệm người dùng (UX/UI). Hơn nữa, sự kết hợp giữa các công nghệ web và kỹ thuật
phát triển ng dụng học tập mang lại nn tảng vững chắc để triển khai các dự án thực tế trong
tương lai. (5)
3.1.2 Mục tiêu đ tài
Mục tiêu của đ tài là xây dựng một hệ thống quản lý nội dung khóa học trực tuyến, đáp
ng nhu cầu học tập và giảng dạy trong thời đại số. Hệ thốngy sẽ tập trung vào việc phát triển
giao diện thân thiện, dễ sử dụng cho cả học viên và giảng viên, đồng thời đảm bảo quản lý nội
dung linh hoạt với khả năng thêm, sửa, xóa các tài liệu và thông tin khóa học. Ngoài ra, hệ thống
tích hợp các chc năng hỗ trợ như quản lý tài liệu, thông báo, và giao tiếp giữa người dùng, góp
phần nâng cao trải nghiệm học tập. Đ tài cũng hướng tới việc đảm bảo tính bảo mật và tối ưu
hiệu năng của hệ thống, sử dụng các công nghệ hiện đại như HTML, CSS3, JavaScript, PHP và
MySQL để tạo nên một nn tảng học tập trực tuyến hiệu quả, dễ bảo trì và có khả năng mở rộng
trong tương lai.(8)
3.2 PHÂN TÍCH THIẾT KÊ HỆ THỐNG
3.2.1 Các yêu cầu chức năng
Tên từng chc năng trong webside
Mô tả chc năng hoạt động
Đăng nhập (Login)
Khi nhấn vào URL dẫn đến webside
người dùng sẽ thấy thông tin. Webside và
from đăng nhập bao gồm tên và mật khẩu, chỉ
có một cách thc đăng nhập.
lOMoARcPSD| 58490434
Đăng kí (Register)
Người dùng tạo các thông tin như Họ
và tên, số điện thoại, lớp, tên tài khoảng, mật
khẩu, và ấn đăng kí, chương trình sẽ kiểm tra
nếu trùng tên tài khoảng và nếu trùng tên tài
khoảng sẽ báo trùng và yêu cầu tạo lại tài
khoảng.
Quên mật khẩu(Forgot Password)
Người dùng ấn quên mật khẩu và nhập
email của mình vào ô cần đin như tên email
và số điện thoại sau đó hệ thống sẽ gửi mật
khẩu mời v email
Đổi mật khẩu(Change Password)
Sau khi đổi mật khẩu thành công
người dùng vào lại thông tin cơ bản và đổi lại
mật khẩu dễ nhớ khác với hệ thống đã gửi lại
bên email
Làm kiểm tra trắc nghiệm (Take
Quiz/Test)
Các bài kiểm tra trắc nghiệm như toán
, tin
Hiển thị nội dung tin tc(Display
News)
Hiển thị danh sách tin tc, bài viết,
hoặc thông báo cho người dùng.
Thêm tài liệu từ giáo viên (Add
Materials by Teachers)
Giáo viên tải lên các file bài giảng,
powerpoiint, word, pdf để học sinh, sinh viên
vào xem trực tiếp hoặc tải v để xem
Thêm, xoá, xem chi tiết khoá học
(Manage Courses)
Giáo viên tải có thể thêm các nội dung
bài giảng khóa học để học sinh, sinh viên vào
xem trực tiếp hoặc tải v để xem
lOMoARcPSD| 58490434
3.2.1 Các yêu cầu phi chức năng
Giao diện bắt mắt thân thiện người dùng
Dễ dàng truy cập và sử dụng cho học sinh, sinh viên
3.3 THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.3.1 Thiết kế cơ sở dữ liệu
Lược đồ quan hệ cơ sở dữ liệu
3.3.2 Phân tích chức năng từng bảng
Bảng
Chc năng
lOMoARcPSD| 58490434
Cauhoi
Lưu thông tin các câu hỏi trong hệ
thống, bao gồm mã câu hỏi, nội dung, hình
ảnh, loại câu hỏi, mc độ, chương, bài, khối
và mã môn thi.
Dapan
Quản lý đáp án của từng câu hỏi, với
các trường gồm mã đáp án, mã câu hỏi liên
kết, nội dung đáp án và giá trị (đúng/sai), hay
A,B,C,D
Diembaithi
Theo dõi điểm số và kết quả bài thi,
cha thông tin mã bài thi, mã môn thi, mã bộ
đ, mã thành viên, thời gian bắt đầu/kết thúc,
số câu trả lời đúng, điểm bài thi và danh sách
câu hỏi kèm câu trả lời.
Khoahoc
Quản lý các khóa học, bao gồm mã
khóa học, tên khóa học, mô tả và giá.
Bảng monthi:
Monthi
lưu thông tin môn thi, gồm mã môn thi
và tên môn thi.
News
Quản lý tin tc với các trường như mã
tin, tiêu đ, tóm tắt, nội dung, hình ảnh, danh
mục và ngày tạo.
lOMoARcPSD| 58490434
thanhvien
Quản lý thông tin thành viên, gồm mã
thành viên, tên đăng nhập, mật khẩu, loại tài
khoản (admin, giáo viên, học sinh), thông tin
cá nhân (họ tên, số điện thoại, lớp học), email
và thông tin khôi phục mật khẩu.
Chc năng từng bảng trong cơ sở dữ liệu
3.3.3 Thiết kế giao diện
Giao diện khi mở trang web
Giao diện đăng nhập / đăng kí
lOMoARcPSD| 58490434
Giao diện mục Course
Giao diện xem tài liệu thông tin khoá học
lOMoARcPSD| 58490434
Giao diện xem tin tức news
Giao diện trong quá trình làm bài kiểm tra
lOMoARcPSD| 58490434
Giao diện đăng nhập
Giao diện đăng kí
Giao diện bắt đầu làm bài kiểm tra
lOMoARcPSD| 58490434
Giao diện thông báo kết quá lảm bài kiểm tra
Giao diện hệ thống tự động kết thúc bài kiểm tra
lOMoARcPSD| 58490434
Giao diện đổi mật khẩu khi quên mật khẩu
Giao diện thay đổi thông tin
lOMoARcPSD| 58490434
Giao diện lưu lịch sử hoạt động của từng người dùng
3.4 CÀI ĐẶT WEBSITE
3.4.1 Công cụ cài đặt và quản lý mã nguồn
Github: Nn tng qun lý mã ngun và hp tác nhóm.
HTML: To cu trúc và ni dung trang web.
CSS: Định dng, b cc và to phong cách cho giao din.
JavaScript: Tạo tương tác và xử lý động trên trang web.
PHP: X lý logic, kết nối cơ sở d liu và to nội dung động.
3.4.2 Cấu trúc tổ chức các file mã nguồn
lOMoARcPSD| 58490434
Cấu trúc mã nguồn
3.4.3 Thư mục chính:
css, js, styles, images: Cha các tài nguyên tĩnh như tệp CSS, JavaScript, hình ảnh dùng
để tạo giao diện và chc năng của trang web.
uploads: Lưu trữ các tệp tải lên từ người dùng (có thể là hình ảnh, tài liệu, hoặc dữ liệu
khác). node_modules: Cha các gói thư viện được quản lý bởi npm, hỗ trợ các chc năng của
dự án.
layout: Có khả năng cha các tệp giao diện chung (header, footer, sidebar).
pages: Nơi cha các tệp liên quan đến từng trang cụ thể trong website.
3.4.4 Các tệp PHP chính:
connect.php: Xử lý kết nối cơ sở dữ liệu. dangnhap.php, dangky.php, dangxuat.php: Các
tệp xử lý xác thực và quản lý người dùng. home.php, index.php: Trang chủ của website.
hocsinh.php, hoso.php: Quản lý thông tin cá nhân hoặc học sinh.
quiz.php, ketqua.php, chamdiem.php: Liên quan đến chc năng làm bài kiểm tra và tính
lOMoARcPSD| 58490434
điểm.
news.php, news_detail.php: Hiển thị tin tc và chi tiết tin tc.
3.4.5 Thư mục mở rộng:
PHPMailer: Dùng để gửi email từ website (ví dụ: quên mật khẩu, thông báo).
plugins: Cha các thư viện hoặc chc năng mở rộng hỗ trợ.
3.4.6 Tệp cấu hình: composer.json, composer.lock, package.json: Quản lý các thư viện và
module được sử
dụng trong dự án.
Chương 4. KẾT LUẬN
4.1 Kết luận
4.1.2 Những nội dung đạt được:
Đăng nhập, đăng ký tài khoản và quản lý thông tin cá nhân.
Thực hiện bài kiểm tra trắc nghiệm và hiển thị kết quả.
Hiển thị danh sách khóa học với khả năng thêm, sửa, và xóa khóa học.
Gửi thông tin liên hệ qua biểu mẫu (submit_contact.php).
Lưu trữ và quản lý dữ liệu trong cơ sở dữ liệu (hvt.sql).
Quản lý danh sách học sinh và các thông tin liên quan (hocsinh.php).
4.1.3 Ưu điểm:
- Cấu trúc code:
Các tệp tin được tổ chc theo thư mục hợp lý: CSS, JS, PHPMailer, plugins,... dễ quản lý
và bảo trì.
Sử dụng các tệp PHP riêng biệt để chia chc năng (như dangnhap.php,
submit_contact.php) giúp giảm tải và tối ưu hóa xử lý.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58490434
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN --- --- BÁO CÁO THỰC TẬP
XÂY DỰNG WEBSITE QUẢN LÝ KHÓA HỌC
Giảng viên hướng dẫn: Ths. Phạm Thị Kim Ngoan
Sinh viên thực hiện: Lê Xuân Dương
Mã số sinh viên: 63133769 Lớp: 63.CNTT-1
Khánh Hoà – tháng 1/2025
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
PHIẾU THEO DÕI TIẾN ĐỘ VÀ ĐÁNH GIÁ
THỰC TẬP CHUYÊN NGÀNH
(Dùng cho CBHD và nộp cùng báo cáo thực tập của sinh viên)
Tên đề tài:…………………………………………………………………................
………………………………………………………………………………………. lOMoAR cPSD| 58490434
Giảng viên hướng dẫn:……………………………………………………………….
Sinh viên được hướng dẫn:…………….………MSSV:..............................................
Khóa:……………..…… Ngành:………………………………………….................. Lần KT Ngày Nội dung
Nhận xét của GVHD 1 2 3 4 5 6
Nhận xét chung (sau khi sinh viên hoàn thành thực tập cơ sở):
………………..…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………..………….………
…………………………………………..………………………………………….
Điểm hình thức:……/10 Điểm nội dung:......./10
Điểm tổng kết:………/10
Kết luận sinh viên: Được bảo vệ: Không được bảo vệ: 
Khánh Hòa, ngày…….tháng…….năm……
Cán bộ hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
PHIẾU CHẤM ĐIỂM THỰC TẬP CHUYÊN NGÀNH
(Dành cho cán bộ chấm phản biện)
1. Họ tên người chấm:……………………………………………….
2. Sinh viên thực hiện: ………………………………………MSSV: ..............................
3. Tên đề tài: ........................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... 4. Nhận xét lOMoAR cPSD| 58490434
a) Kết quả thực hiện đề tài
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... b) Báo cáo thực tập
- Hình thức: ...........................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
- Nội dung: ............................................................................................................................
…………………………………..………………………………………………….………
…………………………………………………………………………………….………..
……………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………….……….
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….……….
Điểm hình thức:……/10 Điểm nội dung:......./10
Điểm tổng kết:………/10
Khánh Hòa, ngày…….tháng…….năm……
Cán bộ chấm phản biện
(Ký và ghi rõ họ tên) MỤC LỤC
Chương 1. GIỚI THIỆU VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP...................................................................3 1.1
TÊN CSTT, LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG , ĐỊA CHỈ....................................................3 1.2 LỊCH
SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN..........................................................3 1.3 CƠ CẤU TỔ
CHỨC.....................................................................................3 1.4

CÁC SẢN PHẨM / DỊCH VỤ
CHÍNH.................................................................3
Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT.....................................................................................3
2.1 TỔNG QUAN VỀ LẬP TRÌNH WEB......................................................................3 2.2 NGÔN NGỮ
LẬP TRÌNH PHP ............................................................................................................................................ 5
2.2.2 Ưu điểm / Nhược điểm .............................................................................................................................. 6
2.3 HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MYSQL.................................................................5 .......................... 7
Chương 3. THỰC HIỆN ĐỀ TÀI ......................................................................................................................... 7
3.1 GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI ................................................................................................................................ 7
3.1.1 Lý do chọn đề tài ....................................................................................................................................... 7 lOMoAR cPSD| 58490434
3.1.2 Mục tiêu đề tài ........................................................................................................................................... 8
3.2 PHÂN TÍCH THIẾT KÊ HỆ THỐNG...................................................................................................... 8
3.2.1 Các yêu cầu chức năng ............................................................................................................................. 8
3.3 THIẾT KẾ HỆ THỐNG .......................................................................................................................... 10
3.3.1 Thiết kế cơ sở dữ liệu .............................................................................................................................. 10
3.3.2 Phân tích chức năng từng bảng.......................................................................................9 .................... 10
3.3.3 Thiết kế giao diện .................................................................................................................................... 12
2.2.1 Giới thiệu ngôn ngữ PHP...............................................................................................4
3.4 CÀI ĐẶT WEBSITE............................................................................................17
3.4.1 Công cụ cài đặt và quản lý mã nguồn....................................................................17
3.4.2 Cấu trúc tổ chức các file mã nguồn.................................................................................17 3.4.3 Thư mục
chính:..........................................................................................................17 3.4.4 Các tệp PHP
chính:.....................................................................................................18
3.4.5 Thư mục mở rộng:......................................................................................................18
3.4.6 Tệp cấu hình:.............................................................................................................18
Chương 4. KẾT LUẬN.............................................................................................18
4.1 Kết luận......................................................................................................18
4.1.2 Những nội dung đạt được:............................................................................................18
4.1.3 Ưu điểm:..................................................................................................................19
4.1.4 Nhược điểm:..............................................................................................................19
4.2 Hướng phát triển............................................................................................20
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................21
Chương 1. GIỚI THIỆU VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP 1.1
TÊN CSTT, LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG , ĐỊA CHỈ
Công Ty TNHH Giải Pháp & Công Nghệ ĐK, mã số thuế 4201884211, tọa lạc tại số 12
Thủy Xưởng, Phường Phương Sơn, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam. Ông
Phan Tuấn Kiệt hiện là người đại diện pháp luật của công ty.
Công ty hoạt động trong các lĩnh vực như: kinh doanh máy vi tính, thiết bị ngoại vi và
phần mềm; phân phối thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông; lập trình máy tính và cung cấp các
khóa học giáo dục liên quan đến lập trình.(1) lOMoAR cPSD| 58490434 1.2
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
Công Ty TNHH Giải Pháp & Công Nghệ ĐK được thành lập vào ngày 25 tháng 3 năm
2020, có trụ sở tại số 12 Thủy Xưởng, Phường Phương Sơn, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam. 1.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC
Cơ cấu tổ chức công ty gồm : -
Giám đốc : Phan Tuấn Kiệt -
Giáo viên dạy lập trình : Đặng Giang - DEV : Nguyễn Hoài Vũ 1.4
CÁC SẢN PHẨM / DỊCH VỤ CHÍNH
Dự án website bán oto của khách tại nước ngoài , Thiết kế website uy tín , chuyên nghiệp
, thiết kế web doanh nghiệp theo từng ngành nghề, thiết kế phần mềm theo yêu cầu khánh hàng mô tả
Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1 TỔNG QUAN VỀ LẬP TRÌNH WEB
Lập trình web là quá trình phát triển và xây dựng các ứng dụng hoặc trang web hoạt
động trên trình duyệt, bao gồm cả phần giao diện người dùng (front-end) và phần xử lý phía máy
chủ (back-end). Front-end tập trung vào việc tạo giao diện và trải nghiệm người dùng thông qua
các công nghệ như HTML, CSS, JavaScript và các framework phổ biến như React, Angular,
hoặc Vue.js. Trong khi đó, Back-end đảm nhận việc xử lý logic, lưu trữ dữ liệu và giao tiếp với
cơ sở dữ liệu, thường sử dụng các ngôn ngữ như Python, PHP, Java, hoặc Node.js, kết hợp với
các hệ quản trị cơ sở dữ liệu như MySQL, PostgreSQL hoặc MongoDB. Ngoài ra, các lập trình
viên Full-stack có khả năng đảm nhận cả hai mảng trên, giúp xây dựng các ứng dụng web hoàn
chỉnh từ giao diện đến xử lý dữ liệu, đáp ứng đa dạng nhu cầu của người dùng và doanh nghiệp. (2)
2.2 NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHP
2.2.1 Giới thiệu ngôn ngữ PHP lOMoAR cPSD| 58490434
PHP ("PHP: Hypertext Preprocessor") là một ngôn ngữ lập trình phía máy chủ mạnh
mẽ, được sử dụng để phát triển các trang web và ứng dụng web động. Đây là ngôn ngữ mã nguồn
mở, miễn phí, dễ học, và hỗ trợ tốt việc nhúng vào HTML, giúp các lập trình viên nhanh chóng
xây dựng các trang web có nội dung linh hoạt. PHP chạy trên máy chủ, tương thích với nhiều hệ
điều hành (Windows, macOS, Linux) và các hệ thống máy chủ web như Apache, Nginx. Với khả
năng hỗ trợ cơ sở dữ liệu mạnh mẽ (MySQL, PostgreSQL, SQLite, v.v.), PHP được sử dụng
rộng rãi để xử lý biểu mẫu, quản lý dữ liệu, xây dựng blog, diễn đàn hoặc các ứng dụng web
thương mại điện tử. PHP có cú pháp thân thiện, hiệu năng cao, cộng đồng rộng lớn, và đã được
áp dụng trên nhiều trang web nổi tiếng như Facebook, Wikipedia, và WordPress. Với sự kết hợp
giữa tính linh hoạt và hiệu quả, PHP là lựa chọn lý tưởng cho cả người mới bắt đầu và các lập
trình viên chuyên nghiệp muốn phát triển ứng dụng web.(3)
2.2.2 Ưu điểm / Nhược điểm
Ưu điểm: PHP là một ngôn ngữ lập trình mạnh mẽ và linh hoạt với nhiều ưu điểm. Đầu
tiên, PHP là mã nguồn mở và hoàn toàn miễn phí, giúp tiết kiệm chi phí cho các dự án web. PHP
dễ học với cú pháp đơn giản, thân thiện với người mới bắt đầu. Khả năng tương thích cao cho
phép PHP chạy trên nhiều hệ điều hành (Windows, macOS, Linux) và máy chủ web phổ biến
như Apache, Nginx. Ngoài ra, PHP hỗ trợ tích hợp tốt với nhiều cơ sở dữ liệu như MySQL,
PostgreSQL, SQLite, giúp quản lý và xử lý dữ liệu hiệu quả. Tính linh hoạt của PHP cho phép nó
dễ dàng nhúng vào HTML, đồng thời có hiệu năng cao, phù hợp để xây dựng các ứng dụng web
lớn và phức tạp. Đặc biệt, PHP có một cộng đồng lớn mạnh, cung cấp tài liệu, công cụ và thư
viện phong phú, giúp việc phát triển và bảo trì trang web trở nên dễ dàng hơn.(4)
Nhược điểm: Mặc dù có nhiều ưu điểm, PHP vẫn tồn tại một số nhược điểm. Trước hết,
do tính phổ biến và dễ tiếp cận, mã PHP thường bị các hacker nhắm đến nếu không được viết cẩn
thận, dễ dẫn đến lỗ hổng bảo mật. Cấu trúc mã nguồn PHP đôi khi thiếu tính hệ thống khi dự án
lớn, đặc biệt nếu không áp dụng các tiêu chuẩn lập trình hoặc framework. Hiệu suất của PHP có
thể thấp hơn so với một số ngôn ngữ khác trong các ứng dụng phức tạp hoặc yêu cầu xử lý song
song. Ngoài ra, một số lập trình viên đánh giá PHP không phù hợp với việc xây dựng các hệ
thống rất lớn hoặc các ứng dụng yêu cầu tính module hóa cao, dù các framework như Laravel,
Symfony đã giúp cải thiện điều này đáng kể.(5) lOMoAR cPSD| 58490434
2.3 HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MYSQL
MySQL là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (Relational Database Management
System - RDBMS) mã nguồn mở, được phát triển bởi Oracle Corporation. Đây là một trong
những hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu phổ biến nhất hiện nay, nhờ hiệu suất cao, tính ổn định và
khả năng mở rộng linh hoạt. MySQL hỗ trợ trên nhiều hệ điều hành như Windows, Linux, và
macOS, đồng thời tương thích tốt với các ngôn ngữ lập trình như PHP, Python, Java và C++.(6)
MySQL sử dụng ngôn ngữ truy vấn chuẩn SQL (Structured Query Language), giúp người
dùng dễ dàng quản lý và thao tác cơ sở dữ liệu. Hệ thống này được thiết kế để xử lý hiệu quả các
khối lượng dữ liệu lớn, từ các ứng dụng nhỏ đến các hệ thống doanh nghiệp lớn. Điểm nổi bật
của MySQL còn nằm ở khả năng bảo mật mạnh mẽ với các cơ chế quản lý tài khoản, mã hóa dữ
liệu, và kiểm soát truy cập, cùng với giấy phép mã nguồn mở, giúp tiết kiệm chi phí phát triển. (7)
MySQL được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: •
Thương mại điện tử: Quản lý sản phẩm, khách hàng, và giao dịch. •
Quản lý nội dung: Hỗ trợ hệ thống CMS như WordPress và Joomla. •
Phân tích dữ liệu: Lưu trữ và xử lý cơ sở dữ liệu lớn phục vụ báo cáo. •
Ứng dụng web: Tích hợp vào backend đảm bảo hiệu suất và khả năng xử lý dữ liệu.
Chương 3. THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
3.1 GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
3.1.1 Lý do chọn đề tài
Trong thời đại số hóa ngày nay, việc ứng dụng công nghệ thông tin vào giáo dục đã trở
thành một xu hướng tất yếu. Các nền tảng học trực tuyến không chỉ giúp học viên tiếp cận kiến
thức một cách thuận tiện, mà còn mở ra cơ hội học tập không giới hạn về thời gian và không
gian. Đề tài được lựa chọn vì nó đáp ứng nhu cầu hiện tại của thị trường giáo dục, khi ngày càng
có nhiều tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân mong muốn xây dựng hệ thống học tập trực tuyến. Đề
tài cũng mang tính thực tiễn cao, góp phần cải thiện trải nghiệm học tập, quản lý nội dung học
tập dễ dàng và tối ưu hóa hiệu quả giảng dạy. lOMoAR cPSD| 58490434
Ngoài ra, việc nghiên cứu và phát triển nội dung khóa học trực tuyến không chỉ giúp nâng
cao khả năng lập trình web, mà còn giúp hiểu rõ hơn về cách xây dựng giao diện thân thiện, tối
ưu trải nghiệm người dùng (UX/UI). Hơn nữa, sự kết hợp giữa các công nghệ web và kỹ thuật
phát triển ứng dụng học tập mang lại nền tảng vững chắc để triển khai các dự án thực tế trong tương lai. (5)
3.1.2 Mục tiêu đề tài
Mục tiêu của đề tài là xây dựng một hệ thống quản lý nội dung khóa học trực tuyến, đáp
ứng nhu cầu học tập và giảng dạy trong thời đại số. Hệ thống này sẽ tập trung vào việc phát triển
giao diện thân thiện, dễ sử dụng cho cả học viên và giảng viên, đồng thời đảm bảo quản lý nội
dung linh hoạt với khả năng thêm, sửa, xóa các tài liệu và thông tin khóa học. Ngoài ra, hệ thống
tích hợp các chức năng hỗ trợ như quản lý tài liệu, thông báo, và giao tiếp giữa người dùng, góp
phần nâng cao trải nghiệm học tập. Đề tài cũng hướng tới việc đảm bảo tính bảo mật và tối ưu
hiệu năng của hệ thống, sử dụng các công nghệ hiện đại như HTML, CSS3, JavaScript, PHP và
MySQL để tạo nên một nền tảng học tập trực tuyến hiệu quả, dễ bảo trì và có khả năng mở rộng trong tương lai.(8)
3.2 PHÂN TÍCH THIẾT KÊ HỆ THỐNG
3.2.1 Các yêu cầu chức năng
Tên từng chức năng trong webside
Mô tả chức năng hoạt động Đăng nhập (Login)
Khi nhấn vào URL dẫn đến webside
người dùng sẽ thấy thông tin. Webside và
from đăng nhập bao gồm tên và mật khẩu, chỉ
có một cách thức đăng nhập. lOMoAR cPSD| 58490434 Đăng kí (Register)
Người dùng tạo các thông tin như Họ
và tên, số điện thoại, lớp, tên tài khoảng, mật
khẩu, và ấn đăng kí, chương trình sẽ kiểm tra
nếu trùng tên tài khoảng và nếu trùng tên tài
khoảng sẽ báo trùng và yêu cầu tạo lại tài khoảng.
Quên mật khẩu(Forgot Password)
Người dùng ấn quên mật khẩu và nhập
email của mình vào ô cần điền như tên email
và số điện thoại sau đó hệ thống sẽ gửi mật khẩu mời về email
Đổi mật khẩu(Change Password)
Sau khi đổi mật khẩu thành công
người dùng vào lại thông tin cơ bản và đổi lại
mật khẩu dễ nhớ khác với hệ thống đã gửi lại bên email
Làm kiểm tra trắc nghiệm (Take
Các bài kiểm tra trắc nghiệm như toán Quiz/Test) , tin
Hiển thị nội dung tin tức(Display
Hiển thị danh sách tin tức, bài viết,
hoặc thông báo cho người dùng. News)
Thêm tài liệu từ giáo viên (Add
Giáo viên tải lên các file bài giảng, Materials by Teachers)
powerpoiint, word, pdf để học sinh, sinh viên
vào xem trực tiếp hoặc tải về để xem
Thêm, xoá, xem chi tiết khoá học
Giáo viên tải có thể thêm các nội dung (Manage Courses)
bài giảng khóa học để học sinh, sinh viên vào
xem trực tiếp hoặc tải về để xem lOMoAR cPSD| 58490434
3.2.1 Các yêu cầu phi chức năng
Giao diện bắt mắt thân thiện người dùng
Dễ dàng truy cập và sử dụng cho học sinh, sinh viên
3.3 THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.3.1 Thiết kế cơ sở dữ liệu
Lược đồ quan hệ cơ sở dữ liệu
3.3.2 Phân tích chức năng từng bảng Bảng Chức năng lOMoAR cPSD| 58490434 Cauhoi
Lưu thông tin các câu hỏi trong hệ
thống, bao gồm mã câu hỏi, nội dung, hình
ảnh, loại câu hỏi, mức độ, chương, bài, khối và mã môn thi. Dapan
Quản lý đáp án của từng câu hỏi, với
các trường gồm mã đáp án, mã câu hỏi liên
kết, nội dung đáp án và giá trị (đúng/sai), hay A,B,C,D Diembaithi
Theo dõi điểm số và kết quả bài thi,
chứa thông tin mã bài thi, mã môn thi, mã bộ
đề, mã thành viên, thời gian bắt đầu/kết thúc,
số câu trả lời đúng, điểm bài thi và danh sách
câu hỏi kèm câu trả lời. Khoahoc
Quản lý các khóa học, bao gồm mã
khóa học, tên khóa học, mô tả và giá.  Bảng monthi: Monthi
lưu thông tin môn thi, gồm mã môn thi và tên môn thi. News
Quản lý tin tức với các trường như mã
tin, tiêu đề, tóm tắt, nội dung, hình ảnh, danh mục và ngày tạo. lOMoAR cPSD| 58490434 thanhvien
Quản lý thông tin thành viên, gồm mã
thành viên, tên đăng nhập, mật khẩu, loại tài
khoản (admin, giáo viên, học sinh), thông tin
cá nhân (họ tên, số điện thoại, lớp học), email
và thông tin khôi phục mật khẩu.
Chức năng từng bảng trong cơ sở dữ liệu
3.3.3 Thiết kế giao diện
Giao diện khi mở trang web
Giao diện đăng nhập / đăng kí lOMoAR cPSD| 58490434
Giao diện mục Course
Giao diện xem tài liệu thông tin khoá học lOMoAR cPSD| 58490434
Giao diện xem tin tức news
Giao diện trong quá trình làm bài kiểm tra lOMoAR cPSD| 58490434
Giao diện đăng nhập Giao diện đăng kí
Giao diện bắt đầu làm bài kiểm tra lOMoAR cPSD| 58490434
Giao diện thông báo kết quá lảm bài kiểm tra
Giao diện hệ thống tự động kết thúc bài kiểm tra lOMoAR cPSD| 58490434
Giao diện đổi mật khẩu khi quên mật khẩu
Giao diện thay đổi thông tin lOMoAR cPSD| 58490434
Giao diện lưu lịch sử hoạt động của từng người dùng 3.4 CÀI ĐẶT WEBSITE
3.4.1 Công cụ cài đặt và quản lý mã nguồn

Github: Nền tảng quản lý mã nguồn và hợp tác nhóm.
HTML: Tạo cấu trúc và nội dung trang web.
CSS: Định dạng, bố cục và tạo phong cách cho giao diện.
JavaScript: Tạo tương tác và xử lý động trên trang web.
PHP: Xử lý logic, kết nối cơ sở dữ liệu và tạo nội dung động.
3.4.2 Cấu trúc tổ chức các file mã nguồn lOMoAR cPSD| 58490434 Cấu trúc mã nguồn
3.4.3 Thư mục chính:
css, js, styles, images: Chứa các tài nguyên tĩnh như tệp CSS, JavaScript, hình ảnh dùng
để tạo giao diện và chức năng của trang web.
uploads: Lưu trữ các tệp tải lên từ người dùng (có thể là hình ảnh, tài liệu, hoặc dữ liệu
khác). node_modules: Chứa các gói thư viện được quản lý bởi npm, hỗ trợ các chức năng của dự án.
layout: Có khả năng chứa các tệp giao diện chung (header, footer, sidebar).
pages: Nơi chứa các tệp liên quan đến từng trang cụ thể trong website.
3.4.4 Các tệp PHP chính:
connect.php: Xử lý kết nối cơ sở dữ liệu. dangnhap.php, dangky.php, dangxuat.php: Các
tệp xử lý xác thực và quản lý người dùng. home.php, index.php: Trang chủ của website.
hocsinh.php, hoso.php: Quản lý thông tin cá nhân hoặc học sinh.
quiz.php, ketqua.php, chamdiem.php: Liên quan đến chức năng làm bài kiểm tra và tính lOMoAR cPSD| 58490434 điểm.
news.php, news_detail.php: Hiển thị tin tức và chi tiết tin tức.
3.4.5 Thư mục mở rộng:
PHPMailer: Dùng để gửi email từ website (ví dụ: quên mật khẩu, thông báo).
plugins: Chứa các thư viện hoặc chức năng mở rộng hỗ trợ.
3.4.6 Tệp cấu hình: composer.json, composer.lock, package.json: Quản lý các thư viện và module được sử dụng trong dự án. Chương 4. KẾT LUẬN 4.1 Kết luận
4.1.2 Những nội dung đạt được:
Đăng nhập, đăng ký tài khoản và quản lý thông tin cá nhân.
Thực hiện bài kiểm tra trắc nghiệm và hiển thị kết quả.
Hiển thị danh sách khóa học với khả năng thêm, sửa, và xóa khóa học.
Gửi thông tin liên hệ qua biểu mẫu (submit_contact.php).
Lưu trữ và quản lý dữ liệu trong cơ sở dữ liệu (hvt.sql).
Quản lý danh sách học sinh và các thông tin liên quan (hocsinh.php). 4.1.3 Ưu điểm: - Cấu trúc code:
Các tệp tin được tổ chức theo thư mục hợp lý: CSS, JS, PHPMailer, plugins,... dễ quản lý và bảo trì.
Sử dụng các tệp PHP riêng biệt để chia chức năng (như dangnhap.php,
submit_contact.php) giúp giảm tải và tối ưu hóa xử lý.