





Preview text:
lOMoAR cPSD| 58490434
BAØI TAÄP TOÅNG HÔÏP
Bài 1: Có tình hình hoạt động kinh doanh tại cty XYZ trong năm xxx như sau
1.Khấu hao cuoái thaùng 12 năm trước là 200 triệu/tháng
Chi phí khấu hao 1 năm = 200tr x 12 = 2400tr
Chi phí KH = chi phí KH bình thường + tăng – giảm
2. Nhập khẩu 10 tấn NVLA , duøng sản xuất sản phẩm B . Trong kỳ DN
đã xuất 8 tấn sản xuất được 10.000SF B (định mức 1.2kg/sf) , giá CIF 40USD/kg (tỷ giá
17.000), thuế NK=5%,.vat 10%
Giá NK = 10.000kg x 40x17000 = 6800tr Thuế NK = 340tr
Giá tính thuế GTGT = 6800+340 =
7140tr Thuế GTGT (vào ) =
7140x10% = 714tr Chi phí nguyên liệu ?
Đơn Giá nhập kho = 7140/10.000= 0,714 trđ/kg
Chi phí nguyên liệu tiêu hao = 8000kg x 0,714= 5712tr
Tiêu hao thực tế = 8000kg/10.000sf = 0,8kg/sf < định mức = 1,2kg/sf
chi phí nguyên liệu được trừ = 5712tr
3. Mua trong nước 15 tấn NLC ,trong kỳ xuất 100% sản xuất được
15.000sf D ,giá mua đã có thuế GTGT 50.000đ/kg Giá mua chưa GTGT = 50.000/1.1 = 45.455đ
Thuế GTGT (vào) = 45.455x15000kg x10% = 68,183tr
Chi phí nguyên liệu C = 45455x15000 = 681,825tr
4. Nhập khẩu một dây chuyền sản xuất (thuộc diện ưu đãi đầu tư) giá FOB
20.000USD, chi phí vận tải, bảo hiểm cty mua hết 2.000USD, tỷ giá 17.100. Máy
này đưa vào sử dụng trong thang 2 theo phương pháp đường thẳng ,
thời gian sử dụng 10 năm .thueá NK=0%, thueá GTGT 5%)
Giá tính thuế NK = 22000x17100 = 376,2tr Thue NK = 376,2 x 0% = 0đ
Thue GTGT (vao) = 376,2x5% = 18,81tr
Chi phi Khau hao tang = 376,2/120 x 11= 34,485tr lOMoAR cPSD| 58490434
5. Thanh tóan tiền nhập khẩu nguyên liệu A và máy ở nghiệp vụ 4 , tỷ giá thanh tóan 17.500 Bị lỗ 1 $ = -500đ
Thu nhập khác = -500đ/$ x 400.000= -200tr
Thu nhập khác = -400đ/$ x 20000= -8tr
Tổng thu nhập khác = -208tr
6. Xuất khẩu 5.000sf B giá FOB 80USD/Sf , tỷ giá 17.200. Hai tháng sau
thu tiền tỷ giá 17.500. Bán 5.000sf B trong nước giá bán chưa thuế GTGT 1.5triệu/sf (VAT 10%)
Doanh thu XK = 5000x80x17200 = 6880tr
Thuế GTGT (ra) = 6880 x0% = 0
Doanh thu nội địa = 1,5x5000 = 7500tr
Thuế GTGT (Ra) = 7500x10% = 750tr
Thuế NK (Hoàn) = 340tr x 8/10 x ½ = 136tr Chi phí NVL = -136tr
Thu nhâp khác = +300x400000= +120tr
7. Bán 9000sf D cho DN trong khu chế xuất giá chưa thuế 80.000đ/sf. Ký
gửi đại lý bán đúng giá 6000sf D giá đã có thuế 100.000đ/sf. Hoa hồng
cho đại lý 10% trên giá chưa thuế . Cuối năm đại lý chỉ tiêu thụ được 90%.
Doanh thu XK = 9000x80000 = 720tr Thue GTGT (ra) = 720x0% = 0
Doanh thu bán đại lý = 100.000/1.1x6000x0,9= 490,91tr
Thuế GTGT (ra) = 490,91x10% = 49,091tr
Chi phí Hoa hồng đại lý = 49,091tr
Thuế GTGT (vào) = 49,091x10% = 4,91tr
8. Trong tháng 10, cty thanh lý 1 tài sản nguyên giá 200triệu, đã khấu hao
120triệu, giá thanh lý chưa thuế 100triệu , khấu hao máy này hiện tại là 5triệu/tháng.
Thu nhập khác = 100 –(200-120) = + 20tr
Chi phí KH giàm = -3x5tr = -15tr lOMoAR cPSD| 58490434
Thuế GTGT (ra) = 100x10% = 10tr
9. Tiền lương cho các bộ phận 2 tỷ đồng , trong đó cty có chi trả cho người
lao động thời vụ chưa ký hợp đồng lao động 500 triệu.
Chi phí tiền lương = 2000-500 = 1500tr ( 500tr là chi phí không được trừ)
10. Chi cho CB-CNV đi nghỉ dưỡng trong dịp lễ 30/4 và 1/5 hết 100 triệu
(chưa thuế GTGT) . Cuối năm mua quà tặng CNV hết 50 triệu (giá chưa
VAT). Thưởng lương tháng 13+14 cho CNV hết 200 triệu.
Chi nghỉ dưỡng thuộc phúc lợi không tính vào chi phí
Chi mua quá thuộc phúc lợi không tính chi phí
Thưởng tháng 13 được tính vào phí = 100tr (tháng 14 không tính)
11. Thuê vận chuyển bán hàng 300triệu (chưa VAT 5%) , Chi hoa hồng
cho người môi giới bán hàng 100triệu (công ty chi trả trực tiếp, có hợp đồng) Chi phí bán hàng = 300tr
Thuế GTGT (vào ) = 300x5% = 15tr
Chi hoa hồng bán hàng = 100tr
Thuế Thu nhập cá nhân vãng lai = 100x10% = 10tr (thu nhập vãng lai > 2tr , thì thuế TNCN tạm tính là 10%)
12. Nhiên liệu duøng cho sản xuất 250 triệu (chưa VAT 5%)
Chi phí nhiên liệu = 250tr
Thuế GTGT (vào) = 250x5% = 12,5tr
13. Nộp phạt do vi phạm hành chính 10 triệu Không tính vào chi phí
14. Trả lãi vay ngân hàng 500triệu ( laõi vay 10%, cty ñöôïc höôûng hoå trôï laõi suaát 4%) 500tr ---- 10% ? …… 6% lOMoAR cPSD| 58490434
Chi phí lãi vay = 500x6/10 = 300tr
15. Nộp thuế môn bài, thuế nhà đất,… hết 150triệu ( trong đó nộp thuế
TNDN năm trước là 50triệu)
Chi phí thuế, phí = 150 – 50 = 100tr (thue GTGT, TNDN, TNCN khong tính) 16.
Nộp cho cơ quan BHXH trong năm 300triệu
BHXH gồm: BHXH, YT, TN, doanh nghiệp và người lao động nộp BHXH ( DN = 17,5%, LD = 8%) BHYT (DN 3%, LD 1,5%) BHTN (DN 1%, LD 1%)
Tổng số 32% , doanh nghiệp = 21,5%
Chi phí bảo hiểm = 300x21,5/32 = 201,56tr 17.
Baùn pheá lieäu 20 trieäu (chöa VAT 10%) Thu nhập khác = 20tr
Thuế GTGT (ra) = 20x10% = 2tr 18.
Loã naêm tröôùc chuyeån sang 200trieäu
Lỗ được kết chuẩn 200tr
19. Mua 10.000cp X giá mua 50.000đ/cp, bán 60.000đ/cp; mua 5000cp Y
giá 20.000đ/cp, bán 18.000đ/cp, chi phí giao dịch 0.3% Tính thuế riêng !
Thuế thu nhập DN = {[ (60.000x10000-10000x50000) +
(5000x180005000x20000)] – [ (60.000x10000 + 10000x50000) + (5000x18000
+5000x20000)]x 0,3% } x 20% = 17,226tr
Biết rằng các tài khỏan 133,154,155,3331 không có số dư đầu kỳ và cuối kỳ ,
cty áp dụng phương pháp khấu trừ , hãy tính :
a. Các loại thuế hàng hóa mà cty phải nộp trong năm
+ Thuế Nhập khẩu = 340tr lOMoAR cPSD| 58490434
+ Thuế GTGT = 811,091 – 833,403 = -22,312tr (cty được khấu trừ tiếp
or xem xét hoàn thuế GTGT) Tổng GTGT đầu vào = 833,403tr Tổng GTGT đầu ra = 811,091
b. Cty có được hòan thuế gì không? khỏan này bạn tính tóan thế nào?
+ Được hoàn thuế NK = 136tr , tính giàm chi phí NVL
c. Tổng chi phí hợp lý trong năm = xx + xx + c cc -- c
Tổng chi hợp lý= 11577,961
d. Thuế TNDN phải nộp trong năm
Thuế TNDN = [ Dthu – Chi phí + TN khác – Lỗ KC) x 20% + Doanh thu = 15590,91tr + Chi phí = 11577,961tr + Thu nhập khác = -48tr + Lổ kết chuyển 200tr
Thuế TNDN = (15590,91 -11577,961 -48-200) x 20% = 752,99tr
Bài 2 : Công ty XYZ thành lập năm 2013, trong năm phát sinh như sau :
1.Nhập khẩu 5tấn nguyên liệu A (chịu thuế tiêu thụ đặc biệt-thuế suất 30%),
giá CIF=100USD/kg,tỷ giá 16.100đ/USD.,thuế suất thuế NK=5%.
Xuất 4 tấn nguyên liệu A sản xuất được 8.000 sản phẩm B (cũng thuộc diện
chịu thuế TTĐB-thuế suất 30%):
- Trực tiếp XK 2.000 sản phẩm ,giá CIF=120USD/SF (cước tàu+phí bảo hiểm
cho lôhàng là 5.000USD) . Tỷ giá trên tờ khai là 16.100đ/USD , 45 ngày sau
cty mới nhận được tiền hàng với tỷ giá hạch tóan là 16.200đ/USD
- Bán 3.000 sản phẩm cho cty thương mại , giá bán chưa thuế GTGT và TTĐB : 2 triệuđồng/sf .
- Bán qua đại lý 3.000 sản phẩm , đại lý bán đúng giá , với giá đã có thuế
GTGT là 2.5 triệu đồng/sf . Cuối năm tổng kết đại lý báo cáo chỉ hòan thành
90% số lượng .Hoa hồng đại lý là 10% theo giá bán chưa thuế TTĐB.
- Thanh tóan lô hàng nhập khẩu NLA, tỷ giá khi thanh tóan là 16.200đ/USD.
2. Trong tháng 10 có nhập một dây chuyền máy móc mới (trong nước chưa
sản xuất được), giá CIF 18.000USD , tỷ giá 16.000, cty chưa thanh tóan nợ lOMoAR cPSD| 58490434
.Máy này sử dụng trong tháng 11 , thời gian sử dụng 5 năm ,khấu hao đều.
Cho biết số khấu hao hieän taïi là 50triệu/tháng.
3. Chi phí nhiên liệu đầu vào cho sản xuất là 800 triệu (giá chưa thuế GTGT 5%)
4. Chi trả lương 1.2 tỷ đồng , trong đó lương cho lao động thời vụ chưa có hợp
đồng là50triệu. Thưởng lương tháng (13+14) cho CNV hết 100triệu 5. Chi cho bán hàng 500 triệu .
Thuê xe vận tải 200 triệu ( chưa thuế GTGT
5%) 6. Chi cho ban giám đốc đi nghỉ mát 50 triệu.
7. Nộp các khỏan thuế,lệ phí: 145 triệu , trong đó có khỏan bị phạt vi phạm hành chính2triệu
8. Bán phế liệu 15 triệu giá bán đã có thuế GTGT 10%
9. Thanh tóan lãi vay ngân hàng 300 triệu, laõi vay kyù keát 12%, laõi vay cô baûn 7% 10.
Chi phí dịch vụ mua ngòai 750 triệu (trong đó thuế GTGT là 75 triệu)
.Thuê ngòaisửa chửa tài sản giá chưa thuế GTGT 100 triệu , chi phí này
được phân bổ trong 36 tháng , chi phí phát sinh trong tháng 6
12.Thu tieàn phaït do khaùch haøng thanh toaùn treã haïn 20 trieäu
13.Quaõng caùo treân baùo ñaøi, tivi 1tyû (chöa VAT 10%)
Cho biết các tài khỏan 133,154,155,3331 không có số dư đầu kỳ ,cty sử dụng
phương pháp khấu trừ. Hãy tính :
a. Các loại thuế XNK,TTĐB,GTGT phải nộp/hòan cuối kỳ
b. Tổng thu nhập tính thuế và thuế TNDN phải nộp ?