Các dạng toán hàm số bậc nhất

Tài liệu gồm 28 trang, phân loại và hướng dẫn giải các dạng toán hàm số bậc nhất, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 (tập 1) phần Đại số chương 2. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
28 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các dạng toán hàm số bậc nhất

Tài liệu gồm 28 trang, phân loại và hướng dẫn giải các dạng toán hàm số bậc nhất, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 (tập 1) phần Đại số chương 2. Mời bạn đọc đón xem.

107 54 lượt tải Tải xuống
MỤC LỤC
CH ĐỀ 2 : HÀM S BC NHT .............................................................................................. 3
VN Đ 1 : NHC LI, B SUNG CÁC KHÁI NIM V HÀM S ........................................... 3
VÀ Đ TH HÀM S. ................................................................................................................ 3
A. TÓM TT LÝ THUYT. .................................................................................................... 3
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN. ..................................................................................... 3
Dng 1 . Tính giá tr ca hàm s ti mt đim. .................................................................... 3
Dng 2 . Biu din ta độ ca mt đim trên mt phng tọa độ. .......................................... 4
Dng 3 . Xét s đồng biến và nghch biến ca hàm s. ......................................................... 4
Dng 4 . Bài toán liên quan đến đ th hàm s
( )
0y ax a=
. .............................................. 5
C. BÀI TP V NHÀ ............................................................................................................. 6
VN Đ 2. HÀM S BC NHT .............................................................................................. 8
A. TÓM TT LÝ THUYT ..................................................................................................... 8
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN ....................................................................................... 8
Dng 1. Nhn dng hàm s bc nht ................................................................................... 8
Dng 2. Tìm
m
. để hàm s đồng biến, nghch biến.............................................................. 8
C. BÀI TP V NHÀ ............................................................................................................. 9
VN Đ 3. ĐỒ TH CA HÀM S BC NHT......................................................................... 9
A. TÓM TT LÝ THUYT ..................................................................................................... 9
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN ..................................................................................... 10
Dng 1. V đồ th hàm s
( 0)y ax b a=+≠
tìm tọa độ giao đim ca hai
đưng thng .................................................................................................................... 10
Dng 2. Xét tính đồng quy của ba đường thng ................................................................ 11
C. BÀI TP V NHÀ ........................................................................................................... 12
VN ĐỀ 4. V TRÍ TƯƠNG ĐI GIA HAI ĐƯNG THNG ................................................ 14
A. TÓM TT LÝ THUYT .................................................................................................. 14
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN.................................................................................... 14
Dng 1. Ch ra các cp đưng thng song song, các cp đưng thng ct nhau. ................. 14
Dạng 2. Xác định phương trình đưng thng .................................................................... 15
C. BÀI TP V NHÀ ........................................................................................................... 16
VN Đ 5. H S GÓC CA ĐƯNG THNG
( )
0y ax b a=+≠
............................................. 18
A. TÓM TT LÝ THUYT ................................................................................................... 18
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN ..................................................................................... 18
Dạng 1. Xác định h s góc của đường thng .................................................................... 18
Dng 2. Xác định phương trình đưng thng da vào h s góc. ....................................... 19
C. BÀI TP V NHÀ ........................................................................................................... 19
1
ÔN TP CH ĐỀ 2 .................................................................................................................. 20
A. TÓM TT LÍ THUYT ..................................................................................................... 20
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN ..................................................................................... 20
Dng 1. Viết phương trình đưng thng ........................................................................... 20
Dạng 2: Tìm điểm c định của đường thng. ..................................................................... 22
Dạng 3. Ba đường thng đng quy ................................................................................... 22
Dạng 4. Bài toán liên quan đến din tích ........................................................................... 22
Dng 5. Khong cách t gc tọa độ
O
đến đưng thng
d
............................................... 23
C. BÀI TP V NHÀ ........................................................................................................... 23
NG DN GII ................................................................................................................. 25
VN Đ 1. ........................................................................................................................... 25
VN ĐỀ 2.
........................................................................................................................... 25
VN Đ 3
............................................................................................................................ 26
VN Đ 4. ........................................................................................................................... 26
VN Đ 5. ........................................................................................................................... 27
ÔN TP CH ĐỀ 2. ............................................................................................................. 27
2
CHỦ ĐỀ 2 : HÀM SỐ BẬC NHẤT
VẤN ĐỀ 1 : NHẮC LẠI, BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ.
A. TÓM TẮT LÝ THUYT.
1. Khái nim hàm s.
Nếu đi lưng
y
ph thuộc vào đại lượng thay đổi
x
sao cho vi mi giá tr ca
x
, ta
luôn xác định đưc mt và ch mt giá tr tương ng ca
y
thì
y
gi là hàm s ca
x
(
x
gi là biến s).
Ta viết :
,
( )
=y gx
, …
Giá tr ca hàm s
( )
fx
ti đim
0
x
kí hiu là
( )
0
fx
.
Tập xác định
D
ca hàm s
( )
fx
là tp hp các giá tr ca
x
sao cho
( )
fx
có nghĩa.
Khi
x
thay đổi mà
y
luôn nhn mt giá tr không đi thì hàm s
( )
=y fx
gi là hàm
hng.
2. Đồ th ca hàm s.
Đồ th ca hàm s
( )
=y fx
là tp hp tt c các đim
( )
;M xy
trong mt phng ta độ
Oxy
sao cho
, xy
tha mãn h thc
( )
=y fx
.
3. Hàm s đồng biến, nghch biến.
Cho hàm s
( )
=y fx
xác định trên tp
D
. Khi đó :
- Hàm s đồng biến trên
( ) ( )
⇔∀ < <
12 1 2 1 2
", : "D xx Dx x fx fx
.
- Hàm s nghch biến trên
( ) ( )
⇔∀ < >
12 1 2 1 2
", : "D xx Dx x fx fx
.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN.
Dạng 1 . Tính giá trị của hàm số tại một điểm.
Phương pháp giải : Để tính giá tr
0
y
ca hàm s
( )
=y fx
ti đim
0
x
ta thay
=
0
xx
vào
( )
fx
, ta được
( )
=
00
y fx
.
* Giáo viên hướng dn hc sinh làm bài tp sau :
Bài 1. Cho hai hàm s
( )
=
2
fx x
( )
= 3gx x
.
a) Tính
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1
3 , , 0 , 1 , 2 , 3 .
2
f f fg g g

−−


b) Xác định giá tr ca
a
để
( ) ( )
2.f a ga=
* Hc sinh t luyn các bài tp sau ti lp:
Bài 2. Cho hai hàm s
( )
2
2gx x=
( )
35hx x= +
.
3
a) Tính
( )
( ) ( ) ( )
3
0,4 , , 2 , 1,4 , 1 .
4
g g gh h

−−


b) Xác định các giá tr ca
m
để
( ) ( )
1
.
2
gm hm=
Dạng 2 . Biểu diễn tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ.
Phương pháp giải: Để biu din đim
( )
00
;Mx y
trên mt phng tạo độ ta làm như sau:
- V đưng thng song song vi trc
Oy
ti đim có hoành đ
0
xx=
.
- V đưng thng song song vi trc
Ox
ti đim có tung đ
0
yy=
.
- Giao điểm của hai đường thng trên chính là đim
( )
00
;Mx y
.
* Giáo viên hướng dn hc sinh làm bài tp sau :
Bài 3.
a) Trong mt phng tạo độ
Oxy
hãy biu din các điểm sau đây :
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3;0 , 2;0 , 0;4 , 3;3 , 2; 2 , 4; 4 .AB CDE F −−
b) Điểm nào trong các đim trên thuc đ th hàm s
yx=
.
Bài 4. Cho hàm s
2,5 .yx=
a) Xác định v trí của điểm
( )
1; 2, 5A
trên mt phng ta đ và v đồ th hàm s.
b) Trong các điểm
( ) ( ) ( ) ( )
2; 5 , 3;7 , 1;2,5 , 0;4B CD E
, điểm nào thuc đ th hàm s?
* Hc sinh t luyn các bài tp sau ti lp:
Bài 5.
a) Trong mt phng tạo độ
Oxy
hãy biu din các điểm sau đây :
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2;0 , 3;0 , 0;3 , 0; 4 , 1;4 , 4;2 .AB C D EF −−
b) Điểm nào trong các đim trên thuc đ th hàm s
1
2
yx=
.
Bài 6. Trên mt phng tọa độ v đưng thng
d
đi qua điểm
( )
0;0O
và điểm
13
;
22
A



.
Hi đưng thng
d
là đồ th ca hàm s nào?
Dạng 3 . Xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số.
Phương pháp giải: Ta thc hiện theo các bước sau:
c 1: Tìm tập xác đnh
D
ca hàm s.
c 2: Gi s
12
xx<
12
,xx D
. Xét hiu
( ) ( )
12
H fx fx=
.
+ Nếu
0H <
vi
12
,xx
bt k thì hàm s đồng biến.
+ Nếu
0H >
vi
12
,xx
bt k thì hàm s nghch biến.
* Giáo viên hướng dn hc sinh làm bài tp sau :
Bài 7. Xét s đồng biến, nghch biến ca các hàm s sau:
a)
1 4;yx=
b)
21yx= +
.
4
Bài 8. Xét s đồng biến, nghch biến ca các hàm s sau:
a)
1
;
2
yx=
b)
( )
213yx= −+
.
Bài 9. Cho hàm s
( )
fx x=
.
a) Chng minh rng hàm s đồng biến;
b) Trong các điểm
( ) ( ) ( )
( )
4;2 , 2;1 , 9;3 , 8;2 2 ,ABC D
đim nào thuộc và điểm nào
không thuc đ th hàm s? Vì sao?
* Hc sinh t luyn các bài tp sau ti lp:
Bài 10. Xét s đồng biến, nghch biến ca các hàm s sau:
a)
1000 ;yx=
b)
1
3
2
yx=−−
.
Bài 11. Xét s đồng biến, nghch biến ca các hàm s sau:
a)
35
;
4
x
y
−+
=
b)
( )
23 3y xx= ++
.
Dạng 4 . Bài toán liên quan đến đồ thị hàm số
( )
0y ax a=
.
Phương pháp giải: Ta s dng các kiến thc sau:
1. Đồ th hàm s dng
( )
0y ax a=
là đưng thẳng đi qua gốc tọa độ
O
và điểm
( )
1;Ea
.
2. Cho hai điểm
( )
;
AA
Ax y
( )
;
BB
Bx y
. Khi đó độ dài đon thng
AB
đưc tính theo
công thc:
( ) ( )
22
BA BA
AB x x y y= +−
.
* Giáo viên hướng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 12. Cho hai hàm s
3,5yx=
3,5yx=
a) V trên cùng mt mt phng tọa độ đồ th ca hai hàm s đã cho.
b) Trong hai hàm s đã cho, hàm số nào đồng biến, hàm s nào nghch biến?
c) Có nhn xét gì v đồ th ca hai hàm s đã cho?
Bài 13. Cho hai hàm s
yx=
2yx=
a) V đồ th ca hai hàm s đã cho trên cùng một mt phng ta đ.
b) Đưng thng song song vi trc
Ox
và ct trc
Oy
ti điểm có tung độ
4y =
ln lưt ct
các đưng thng
2yx=
,
yx=
ti hai đim
A
,
B
.
i) Tìm tọa độ của các điểm A và B;
ii) Tính chu vi và din tích ca tam giác
OAB
.
* Hc sinh t luyn các bài tp sau ti lp:
Bài 14. V các đ th hàm s sau trên cùng mt mt phng tọa độ:
a)
3yx=
1
3
yx=
; b)*
2y =
3,5y =
.
Bài 15. Cho các hàm s
yx=
1
2
yx
=
.
5
a) V trên cùng mt h trc tọa độ
Oxy
đồ th ca hai hàm s trên;
b) Qua đim
( )
0; 5H
v đưng thng
d
song song vi trc
Ox
, ct đưng thng
yx=
1
2
yx
=
ln lưt
A
B
. Tìm tọa độ của các điểm
,AB
;
c) Tính chu vi và din tích tam giác
AOB
Bài 16. Cho hàm s
( )
1ym x= +
.
a) m các giá tr ca tham s
m
để hàm s nhn giá tr bng
5
ti
5x =
;
b) Vi giá tr nào ca
m
thì đ th hàm s đi qua điểm
( )
2;3A
?
c) Tìm g tr ca
m
để đim
( )
0;4B
thuc đ th hàm s.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 17. Cho các hàm s
( )
2
3
y fx x= =
( )
2
3
3
y gx x= = +
.
a) Tính
( )
2f
,
( )
0f
,
1
2
f



( )
2g
,
( )
0g
,
1
2
g



;
b) Có nhn xét gì v giá tr ca hai hàm s đã cho ở trên khi biến
x
ly cùng mt giá tr?
Bài 18. Cho hàm s
0,5yx=
0,5 2yx= +
.
a) Tính giá tr ca mi hàm s theo giá tr đã cho của biến
x
ri đin vào bng sau:
x
2,5
2
1,5
1
0,5
0
0,5
1
1,5
2
2,5
0,5yx=
0,5 2yx= +
b) Có nhn xét gì v các giá tr tương ng ca hai hàm s khi biến
x
ly cùng mt giá tr?
Bài 19. Cho hàm s
( )
1
1
x
fx
x
+
=
.
a) Tìm các giá tr ca
x
để hàm s xác định;
b) Tính
( )
4 23f
( )
2
fa
vi
1a <−
;
c) Tìm
x
nguyên đ
( )
fx
là s nguyên;
d) Tìm
x
sao cho
( )
( )
2
fx fx=
.
Bài 20. Cho hàm s
( )
5y f x ax= =
. Xác định
a
nếu biết:
a)
5y =
ti
1x =
; b)
1
4
2
f

=


.
Bài 21. Cho hàm s
12
5
y =
.
a) Xác định v trí của điểm
12
1;
5
A
−


trên mt phng tọa độ và v đồ th hàm s;
b) Xét xem trong các điểm
24
2;
5
B
−


,
35
3;
5
C



,
( )
0;2,5D
,
( )
100;0E
đim nào thuc đ
th hàm s?
Bài 22. Cho đim
( )
2;1A
. Xác định:
6
a) Tọa độ đim
B
đối xng vi
A
qua trc tung;
b) Tọa độ đim
C
đối xng vi
A
qua trc hoành;
c) Tọa độ đim
D
đối xng vi
A
qua
O
;
d) Din tích t giác
ABCD
.
Bài 23. Cho hàm s
( )
3 22 2 1yx= +−
.
a) Xét s đồng biến và nghch biến ca các hàm s trên;
b) Tính giá tr ca
y
khi
3 22x = +
;
c) Tìm các giá tr ca
x
để
0y =
.
Bài 24. Xét s đồng biến và nghch biến ca các hàm s sau:
a)
32yx= +
; b)
12yx=
; c)
( )
3
31yx=
.
Bài 25. Cho hàm s
3yx=
.
a) V đồ th hàm s;
b) Đim
A
thuc đ th hàm s có khong cách ti gc ta độ
2 10
. Xác định tọa độ
đim
A
.
Bài 26. Cho hàm s
( )
23ymx=
.
a) Tìm
m
để hàm s nhn giá tr bng
3
ti
2x =
;
b) Vi giá tr nào ca
m
thì đ th hàm s đi qua điểm
( )
1; 5A
?
c) Tìm
m
để đim
( )
5;0B
thuc đ th hàm s.
7
VẤN ĐỀ 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Hàm s bc nht là hàm s cho bi công thc
y ax b= +
vi
0a
.
Hàm s bc nht
y ax b= +
xác định vi mi
x
thuc
có các tính cht sau:
- Đồng biến trên
nếu
0a >
.
- Nghch biến trên
nếu
0a <
.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Nhận dạng hàm số bậc nhất
Phương pháp giải: Hàm s bc nht là hàm s có dng
y ax b= +
vi
0a
.
* Giáo viên hướng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc nhất? Hãy xác định h s
,ab
ca chúng
và xem xét hàm s nào đồng biến, hàm s o nghch biến?
a)
15yx=
; b)
0,5yx=
; c)
( )
213yx= −+
;
d)
2
23yx= +
; e)
2 13yx= −+
; f)
2
25yx= +
;
Bài 2. Tìm điu kin ca tham s
m
để các hàm s sau là hàm s bc nht?
a)
( )
51y mx=−−
; b)
1
3,5
1
m
yx
m
+
= +
.
*Hc sinh t luyn tp các bài tp sau:
Bài 3. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc nhất? Hãy xác định h s
,ab
ca chúng
và xem xét hàm s nào đồng biến, hàm s o nghch biến?
a)
( )
24 5yx= −+
; b)
4,3 2017yx= +
;
c)
( )
532yx=−+
; d)
4
32yx=−+
.
Bài 4. Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s sau là hàm s bc nht?
a)
( )
23 4ym x= −+
; b)
43
2
25
m
yx
m
= +
+
.
Dạng 2. Tìm .
m
. để hàm số đồng biến, nghịch biến
Phương pháp giải: Ta có hàm s bc nht
y ax b= +
vi
0a
+ Đồng biến trên
khi
0a >
;
+ Nghch biến trên
khi
0a <
.
Giáo viên hướng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 5. Cho hàm s
( )
23 4ymx= −+
. Hãy tìm các giá tr ca
m
để hàm s là hàm s bc nht và :
a) Đồng biến; b) Nghch biến.
Bài 6. Cho hàm s
( )
16 5ym x= −− +
. Hãy tìm các giá tr ca
m
để hàm s là hàm s bc nht
và nghch biến.
8
Bài 7. Cho hàm s
( )
2
1y m m xm= −+ +
. Chng minh vi mi giá tr ca
m
hàm s đã cho là
hàm s bc nhất và đồng biến.
Hc sinh t luyn các bài tp sau ti lp:
Bài 8. Cho hàm s
( )
45 7y mx=−−
. Hãy tìm các giá tr ca
m
để hàm s là hàm s bc nht và :
a) Đồng biến; b) Nghch biến.
Bài 9. Cho hàm s
( )
2
25 5y mx=−+
. Hãy tìm các giá tr ca
m
để hàm s là hàm s bc nht và
đồng biến.
Bài 10. Cho hàm s bc nht
1
22
23
m
y xm
m
+
= +−
. Hãy tìm các giá tr ca
m
để hàm s là hàm s
a) Đồng biến; b) Nghch biến.
Bài 11. Cho hàm s
( )
2
2 57y m m xm= ++ +
. Chng minh vi mi giá tr ca
m
hàm s đã cho là
hàm s bc nhất và đồng biến.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 12. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm bc nhất? Hãy xác định h s
,ab
ca chúng và
xét xem hàm s nào đồng biến, nghch biến?
a)
52yx=
; b)
21tx=
; c)
2
3
yx=
;
d)
( )
31yx x= −−
; e)
( )
2 12yx x= +−
; g)
1
.yx
x
= +
Bài 13. Vi giá tr o ca
m
thì mi hàm s sau là hàm bc nht?
a)
( )
73 5y m mx m=−+
; b)
2
5.
1
m
y
m
= +
Bài 14. Cho hàm s
2
1
3.
32
m
yx
mm
= +
−+
Hãy tìm các giá tr ca
m
để hàm s là hàm bc
nht và:
a) Đồng biến; b) Nghch biến.
Bài 15. Cho hàm s
2
(3 6 7 ) .y m mx m= −+ +
Chng minh vi mi g tr ca
m
hàm s đã cho là
hàm bc nht và nghch biến.
Bài 16. Cho hàm s bc nht
3
4.
45
yx
m
=
Hãy tìm các giá tr ca
m
để hàm s:
a) Đồng biến; b) Nghch biến.
Bài 17. Cho hàm s bc nht
2
2
2 2.
54
y x
m
mm
= +−
−+
Hãy tìm các giá tr ca
m
để hàm s:
a) Đồng biến; b) Nghch biến.
VẤN ĐỀ 3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Đồ th ca hàm s
( 0)y ax b a=+≠
là mt đưng thng.
Cách v đồ th hàm s
( 0)y ax b a=+≠
:
9
+ Nếu
0b =
ta có hàm s
y ax=
. Đồ th ca
y ax=
là đưng thẳng đi qua gốc tọa độ
(0;0)O
và điểm
(1; ).Aa
+ Nếu
0b
thì đ th
y ax b= +
là đưng thẳng đi qua các điểm
(0; ), ;0 .
b
A bB
a



B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Vẽ đồ thị hàm số
( 0)y ax b a=+≠
và tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
Phương pháp giải: Ta thường s dng các kiến thc sau:
1. Cách v đồ th hàm s
( 0)y ax b a=+≠
:
Trưng hp 1. Nếu
0b =
thì đ th hàm s là đưng thẳng đi qua hai điểm
(0;0)O
( )
1; .Aa
Trưng hp 2. Nếu
0b
thì đ th hàm s là đưng thẳng đi qua hai điểm
(0; ), ;0 .
b
A bB
a



2. ch tìm ta đ giao đim ca hai đưng thng:
c 1. Xét phương trình hoành đ giao điểm của hai đường thẳng đó để tìm hoành đ giao
đim.
c 2. Thay hoành đ giao điểm vừa tìm được vào mt trong hai phương trình đưng thng ta
tìm được tung độ giao đim.
* Giáo viên hướng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1. Cho ba đường thng
12
4
: 2 2, : 2
3
dy x dy x= =−−
3
1
: 3.
3
dy x= +
a) V các đưng thng
12
,dd
3
d
trên cùng mt mt phng tọa độ.
b) Gi giao đim ca đưng thng
3
d
vi
1
d
2
d
theo th t
,.AB
Hãy tìm tọa độ ca
,.AB
Bài 2. Cho các hàm s
1yx= +
có đ th
1
d
3yx=−+
có đ th
2
.d
a) V đồ th hai hàm s trên trên cùng mt mt phng tọa độ.
b) Gi
,AB
ln lưt giao đim ca
12
,dd
vi trc hoành và
C
giao điểm ca
1
d
2
d
.
Hãy tìm tọa độ các đim
,AB
.C
* Hc sinh t luyn các bài tp sau ti lp:
Bài 3. Cho ba đường thng
12
4
: 2 2, : 2
3
dy x dy x=−− =
3
1
: 3.
3
dy x=−+
a) V các đưng thng
12
,dd
3
d
trên cùng mt mt phng tọa độ.
b) Gọi giao điểm ca đưng thng
3
d
vi
1
d
2
d
theo th t
,.
AB
Hãy tìm tọa độ ca
,.AB
Bài 4. Cho các hàm s
1yx=−+
có đ th
1
d
3yx= +
có đ th
2
.d
a) V đồ th hai hàm s trên trên cùng mt mt phng tọa độ.
b) Hai đường thng
1
d
2
d
ct nhau ti C và ct trc Ox theo th t ti
,AB
. Hãy tìm ta
độ các đim
,,.ABC
c) Tính chu vi và din tích ca tam giác ABC.
10
Dạng 2. Xác định các h s a,b để đồ th hàm s
( 0)y ax b a=+≠
ct trc
,Ox Oy
hay đi qua
mt điểm nào đó.
Phương pháp gii: Đ th hàm s
( 0)y ax b a=+≠
đi qua điểm
( )
;
MM
Mx y
khi và ch khi
MM
y ax b= +
.
* Giáo viên hướng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 5. Cho hàm s
( 2) .y m xm=−+
a) Xác định giá tr ca tham s m để đồ th hàm s:
i) Ct trc hoành ti điểm có hoành độ bng
3.
ii) Ct trc tung ti đim có tung đ bng 4.
b) V đồ th ca hai hàm s ng vi các g tr ca m tìm đưc trên trên cùng h trc tọa độ
Oxy
tìm tọa độ giao đim của hai đồ th va v đưc.
Bài 6. Gi
1
d
là đồ th hàm s
2y mx= +
2
d
là đồ th hàm s
1
1.
2
yx=
a) Vi
1
,
2
m =
xác định tọa độ giao điểm ca
1
d
2
d
.
b) Xác định giá tr ca m để
( 3; 3)M −−
là giao điểm ca
1
d
2
d
.
Bài 7. Vi giá tr nào ca m thì đ th hàm s
32y xm=++
4 52yx m= −−
ct nhau ti mt
đim trên trc tung?
* Hc sinh t luyn các bài tp sau ti lp:
Bài 8. Cho hàm s
(2 ) 1.y mx m= ++
a) Xác định giá tr ca tham s m để đồ th hàm s:
i) Ct trc hoành ti điểm có hoành độ bng
2.
ii) Ct trc tung ti đim có tung đ bng
4.
b) V đồ th ca hai hàm s ng vi các g tr ca m tìm đưc trên trên cùng h trc tọa độ
Oxy
tìm tọa độ giao đim của hai đồ th va v đưc.
Bài 9. Gi
1
d
là đồ th m s
2y mx=
2
d
là đồ th hàm s
1
1.
2
yx=−−
a) Vi
1
,
3
m =
xác định tọa độ giao điểm ca
1
d
2
d
.
b) Xác định giá tr ca m để
( 3; 3)M −−
là giao điểm ca
1
d
2
d
.
Bài 10. Vi giá tr nào ca m tđ th hàm s
22y xm=++
5 52yx m= −−
ct nhau ti mt
đim trên trc tung?
Dạng 2. Xét tính đồng quy của ba đường thằng
Phương pháp giải: Để xét tính đng quy ca ba đường thng cho trước, ta làm như sau:
c 1. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trong ba đường thẳng đã cho.
c 2. Kim tra xem nếu giao điểm vừa tìm được thuc đưng thng còn li thì kết lun ba
đưng thẳng đó đồng quy.
* Giáo viên hướng dn hc sinh gii các bài tp sau:
11
Bài 11. Cho ba đường thng
12 3
: 3 ; : 2 5; : 4d y xd y x d y x= =+=+
.
a) Gi
A
là giao điểm của hai đường thng
12
,dd
. Tìm ta độ đim
A
.
b) Chứng minh ba đường thng
123
,,ddd
đồng quy.
Bài 12. Cho ba đường thng
12
: 3; : 3d y xd y x= =
3
:5d y mx= +
.
a) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thng
12
,dd
.
b) Tìm các giá tr ca tham s
m
để ba đường thng
123
,,ddd
đồng quy.
* Hc sinh t luyn các bài tp sau ti lp:
Bài 13. Cho ba đường thng
12 3
: 4; : 2 2; : 1,2 4,4dyx dy x dy x= =−+ =
.
a) Gi
I
là giao điểm của hai đường thng
12
,dd
. Tìm tọa độ đim
I
.
b) Chứng minh ba đường thng
123
,,ddd
đồng
Bài 14. Cho ba đường thng
12
:21;:31dy x dy x=+=
3
:3dyx
= +
a) Chứng minh ba đường thng trên đng quy.
b) Vi giá tr nào ca
m
thì đưng thng
( 1)y m xm=−+
cũng đi qua giao điểm ca
các đưng thng đó?
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 15. Cho các hàm s
yx=
33yx= +
.
a) V đồ th các hàm s trên trên cùng mt h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao đim
M
của hai đồ th trên.
Bài 16.Cho ba đường thng
12
1
: 2; : 2
3
dyx dy x= =−−
3
1
:3
3
dy x= +
a) V các đưng thng
12
,dd
3
d
trên cùng mt mt phng tọa độ.
b) Gọi giao điểm ca đưng thng
3
d
vi
1
d
2
d
theo th t
,AB
.
Hãy tìm tọa độ ca
,AB
.
Bài 17. Cho hàm s
21yx= +
có đ th
1
d
3yx=−+
có đ th
2
d
.
a) V đồ th hai hàm s trên trên cùng mt mt phng tọa độ.
b) Hai đường thng
1
d
2
d
ct nhau ti C và ct trc Ox theo th t A, B. Tìm tọa độ các
đim A, B, C.
c) Tính chu vi và din tích ca tam giác ABC.
Bài 18. Cho hàm s
( )
5y m xm=+−
.
a) Xác định giá tr ca tham s m để đồ th hàm s:
i) Ct trc hoành ti điểm có hoành độ bng 3.
ii) Ct trc tung ti đim có tung đ bng – 4.
b) V đồ th ca hai hàm s ng vi các g tr m tìm đưc trên trên cùng mt h trc ta
độ Oxy và tìm tọa độ giai đim của hai đồ th va v đưc.
12
Bài 19.Gi
1
d
là đồ th hàm s
1y mx= +
2
d
là đồ th hàm s
1
2
2
yx=
.
a) Vi
1
2
m =
, xác định tọa độ giao điểm ca
1
d
2
d
.
b) Xác định giá tr m để
( )
2,2M
là giao điểm ca
1
d
2
d
.
Bài 20. Vi g tr nào ca tham s m thì đ th hàm s
( )
42y xm=++
2 52yx m= −−
ct
nhau ti mt đim trên trc tung?
Bài 21. Cho ba đường thng
1
:2dy x=
,
2
: 1,5 7
dy x= +
3
:25d y mx=−+
.
a) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thng
1
d
,
2
d
.
b) Tìm các giá tr ca tham s m để ba đường thng
1
d
,
2
d
,
3
d
đồng quy.
Bài 22. Cho ba đường thng
1
:2dy x=
,
2
:3dyx
=
3
:4d y mx= +
.
a) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thng
1
d
,
2
d
.
b) Tìm các giá tr ca tham s m để ba đường thng
1
d
,
2
d
,
3
d
đồng quy.
13
VẤN ĐỀ 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Cho hai đường thng
:d y ax b= +
':y ' 'd ax b= +
( )
,' 0aa
. Khi đó, ta có:
'
// '
'
aa
dd
bb
=
.
d
ct
'd
'aa⇔≠
.
'
'
'
aa
dd
bb
=
≡⇔
=
.
' .' 1d d aa⊥⇔ =
.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Chỉ ra các cặp đường thẳng song song, các cặp đường thẳng cắt nhau.
Phương pháp giải: Cho hai đưng thng
:d y ax b= +
':y ' 'd ax b= +
( )
,' 0aa
. Khi đó, ta có:
'
// '
'
aa
dd
bb
=
.
d
ct
'd
'aa⇔≠
.
'
'
'
aa
dd
bb
=
≡⇔
=
.
' .' 1d d aa⊥⇔ =
.
* Giáo viên hướng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1. Hãy ch ra các cp đưng thng ct nhau và các cp đưng thng song song vi nhau
trong s các đưng thng sau:
a)
1,5 2yx= +
; b)
2yx= +
; c)
0,5 3yx=
;
d)
3yx=
; e)
1,5 1yx=
; g)
0,5 3yx= +
.
Bài 2. Cho ham hàm s
23y xk= +
và
( )
2 1 23y m xk= + +−
. Tìm điu kin ca m k để đồ th
ca hai hàm s là:
a) Hai đường thng ct nhau;
b) Hai đường thng song song vi nhau;
c) Hai đường thng trùng nhau.
Bài 3. Vi nhng giá t nào ca m thì đ th ca các hàm s
23y xm= ++
35yx m= +−
:
a) Ct nhau ti một điểm trên trc tung?
b) Ct nhau ti một điểm trên trc hoành?
Bài 4. Cho ba đường thng:
( ) ( )
22
1
:1 5dy m x m= −+
,
2
:1dyx= +
,
3
:3dy x=−+
.
a) Tìm đim c định mà
1
d
luôn đi qua.
b) Chng minh nếu
1
d
song song
3
d
thì
1
d
vuông góc
2
d
.
14
c) c đnh giá tr ca m để ba đường thng
1
d
,
2
d
,
3
d
đồng quy.
* Hc sinh t luyn các bài tp sau ti lp:
Bài 5. Hãy ch ra các cp đưng thng ct nhau và các cp đưng thng song song vi nhau
trong s các đưng thng sau:
a)
31yx=
; b)
2yx=
; c)
0,3yx=
;
d)
0,3 1yx=−−
; e)
33yx= +
; g)
3yx=−+
.
Bài 6. Cho các đường thng:
( ) ( )
1
: 21 23dy m x m= +− +
;
( )
2
:1d y m xm=−+
.
Tìm các giá tr ca m để:
a)
1
d
ct
2
d
. b)
1
d
song song
2
d
.
c)
1
d
vuông góc
2
d
. d)
1
d
trùng vi
2
d
.
Bài 7. Cho các đưng thng
1
:5d y mx=
,
2
: 31dy x=−+
. Xác định giá tr ca m để
( )
3; 8M
giao điểm ca
1
d
2
d
.
Bài 8. Cho các đường thng:
( )
1
:4 5d y mx m= −+
,
( ) ( )
22
2
:31 4dy m x m= ++
.
a) Chng minh khi m thay đi thì đưng thng
1
d
luôn đi
qua mt đim A c định, đường thng
2
d
luôn đi qua một đim B c định.
b) Vi giá tr nào ca m t
1
d
song song
2
d
?
c) Vi giá t nào ca m thì
1
d
ct
2
d
? Tìm tọa độ giao đim
khi
2m =
.
Dạng 2. Xác định phương trình đường thẳng
Phương pháp giải:
1. Ta
y ax b= +
vi
0a
,
0b
phương trình đưng
thng ct trc tung ti đim
( )
0;Ab
, ct trc hoành ti đim
;0
b
B
a



.
2. Đim
( )
00
;Mx y
thuc đưng thng
y ax b= +
khi và
ch khi
00
y ax b= +
.
* Giáo viên hướng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 9. Cho hàm s
3.y ax= +
Hãy xác định
a
trong mi trưng hp sau:
a) Đồ th ca hàm s song song vi đưng thng
2yx=
;
b) Khi
2x =
thì hàm s có giá tr
7;y =
c) Đồ th hàm s
3y ax= +
ct đưng thng
21yx=
ti điểm có hoành độ bng 2.
Bài 10. Cho hàm s
2.y xb= +
Tìm
b
biết rng:
a) Vi
4x =
thì hàm s
2y xb= +
có giá tr bng
5;
b) Đồ th hàm s
2y xb= +
ct trc tung ti đim có tung đ bng
3;
c) Đồ th hàm s
2y xb= +
đi qua điểm
( )
1; 5 .A
Bài 11. Viết phương trình đưng thng
d
biết:
a)
d
ct trc tung ti đim có tung đ bng 3 và ct trc hoành ti đim có hoành đ bng
2;
15
b)
d
song song vi đưng thng
51yx=−+
và đi qua điểm
( )
2;3 ;I
c)
d
vuông góc vi đưng thng
1
3
4
yx=−+
và đi qua điểm
( )
0,5;4 .I
* Hc sinh t luyn các bài tp sau ti lp:
Bài 12. Cho hàm s
7.y ax=
Hãy xác định h s
a
trong mi trưng hp sau:
a) Đồ th hàm s
7y ax=
song song vi đưng thng
4yx=
;
b) Đồ th hàm s
7y ax=
vuông góc vi đưng thng
3,2yx=
;
c) Đồ th hàm s
7y ax=
ct đưng thng
1,2 5yx= +
ti điểm có hoành độ bng
1.
Bài 13. Cho hàm s
( )
- 2 3.y m xm= ++
Tìm giá tr ca
m
để hàm s:
a) Luôn đng biến? Luôn nghch biến?
b) Có đồ th song song vi đưng thng
33 ;yx m= −+
c) Có đồ th vuông góc vi đưng thng
33 ;yx m= −+
d) Có đồ th ct
Ox
ti đim có hoành đ bng 3;
e) Có đồ th ct
Oy
ti đim có tung đ bng 3;
f) Cùng các hàm s
2, 2 1yx yx=−+ =
có đ th là ba đường thng đông quy.
Bài 14. Viết phương trình đưng thng
d
biết:
a)
d
ct trc tung ti đim có tung đ bng
5
và đi qua điểm
( )
1; 3 ;A
b)
d
song song vi đưng thng
28yx=−+
và ct trc hoành ti đim có hoành đ bng
5;
c)
d
vuông góc vi đưng thng
3yx= +
và ct đưng thng
21yx= +
ti đim có tungđ
bng 5.
Bài 15. Cho hai đưng thng:
1
: 23dy x=−+
( )
( )
2
2
: 23 1dy m x m= −+
m các giá tr của m để:
a)
1
d
ct
2
;d
b)
1
d
song song
2
;d
c)
1
d
vuông góc
2
;d
d)
1
d
trùng
2
;d
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 16. Cho các đường thng:
12
:23;:2dyxdyxm=−+ =−+
3
1
: 1.
2
dy x= +
Xét v trí tương đi của hai đường thng:
a)
1
d
2
;d
b)
1
d
3
.d
Bài 17. Vi giá tr nào ca
m
thì đưng thng
21yx=
và đường thng
3y xm= +
ct nhau ti
mt đim trên:
a) Trc hoành? b) Trc tung?
Bài 18. Tìm điểm sao cho các đường thng sau luôn đi qua dù m lấy bt c giá tr nào:
a)
2 1.y mx m= +−
b)
3.y mx x= −−
c)
( )
2 5 3.y m xm= + ++
16
d)
( )
2.
y mx= +
Bài 19. Cho hai đưng thng:
( )
1
: 13dy m x=+−
( )
2
: 2 1 4.dy m x= −+
a) Chng minh khi
1
2
m =
thì
1
d
2
d
vuông góc vi nhau.
b) Tìm tt c các giá tr của m để
1
d
2
d
vuông góc vi nhau.
Bài 20. Viết hàm s bc nht
y ax b= +
biết:
a) H s
b
bng
3
và đồ th hàm s song song vi đưng thng
' : 2 1 0.d xy+=
b) Đồ th hàm s đi qua điển
( )
3;2A
( )
1; 1 .B
c) Đồ thj hàm s đi qua điểm
( )
2; 1C
và vuông góc vi đưng thng
' : 3 1.dy x= +
Bài 21. Cho các đường thng:
( )
2
12 3
: 2; : 2 1; : 1 .dy x d y x d y m xm=+ =+ = ++
a) Xác định tọa độ giao dim ca
1
d
2
;d
b) Tìm các giá tr ca tham s
m
để
i)
2
d
3
d
song song vi nhau.
ii)
1
d
3
d
trùng nhau.
iii)
12
,dd
3
d
đồng quy.
17
VẤN ĐỀ 5. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG
( )
0y ax b a=+≠
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Cho đưng thng
d
có phương trình
( )
0.y ax b a=+≠
Khi đó:
S thc
a
h s góc ca
.d
Gi
α
là góc to bi tia
Ox
.d
Ta có:
+ Nếu
0
90
α
<
thì
0a >
tan ;a
α
=
+ Nếu
0
90
α
>
thì
0a <
( )
0
tan 180 .a
α
=−−
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Xác định hệ số góc của đường thẳng
Phương pháp giải: Đưng thng
d
có phương trình
( )
0,y ax b a=+≠
a
là h s góc.
* Giáo viên hướng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1. Đưng thng:
( )
14ym x=−+
đi qua điểm
( )
2;1A
có h s góc bng bao nhiêu?
Bài 2. Tính h s góc của đường thng
( )
: 24 5dy m x= −+
biết nó song song vi vi
đưng thng
' : 2 3 0.d xy−−=
V đưng thng
d
tìm đưc.
Bài 3. Tìm h s góc của đường thng
d
nếu:
a)
d
đi qua gc tọa độ O và đi qua điểm
( )
1; 3A
.
b)
d
đi qua hai điểm
( ) ( )
4; 5 , 1; 1MN
.
Hc sinh t luyn tp các bài tập sau đây:
Bài 4. Đưng thng
2( 1) 5 8y m xm= +−−
đi qua điểm
(3; 5)A
có h s góc bng bao
nhiêu?
Bài 5. Tìm h s góc của đường thng
: (3 ) 2d y mx=−+
biết nó vuông góc vi đưng
thng
': 2 6 0dx y −=
. V đưng thng
d
tìm đưc.
Bài 6. Tìm h s góc
k
của đường thng
d
biết:
a) đi qua gốc tọa độ O và đi qua điểm
2
( ; 3)
3
I
.
b)
d
di qua giao điểm A của hai đường thng
3; 2yx yx=−+ =
và đi qua điểm
( 1; 3)E
.
Dạng 2. Xác định góc to bi tia Ox và đường thng
d
Phương pháp gii:Gi là góc to bi tia
Ox
d
. Khi đó:
+ Nếu
90
o
α
<
thì
0a >
tana
α
=
.
+ Nếu
90
o
α
>
thì
0a <
tan(180 )
o
a
α
=−−
.
Giáo viên hướng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 7. Tính góc to bi tia
Ox
và đường thng
21yx= +
.
Bài 8. Cho đưng thng
3y mx= +
. Tính góc to bi tia
Ox
d
biết
d
đi qua điểm
( 3;0)A
.
Hc sinh t luyn các bài tp sau ti lp:
Bài 9. Tính góc to bi tia
Ox
và đường thng
45yx=
.
18
Bài 10. Cho đưng thng
:3d y mx= +
. Tính góc to bi tia
Ox
và đường thng
d
biết
d
đi qua điểm
( 3;0)A
.
Dạng 2. Xác định phương trình đường thẳng dựa vào hệ số góc.
Phương pháp gii: Gi phương trình đưng thng cn tìm là
y ax b= +
. Ta cần xác định
,ab
da vào kiến thc v góc và h s góc trong phn Tóm tt lí thuyết trên.
Giáo viên hướng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 11. Xác định phương trình của đường thng
d
biết:
a)
d
có h s góc bng
5
và đi qua điểm
( 3; 4)A
.
b)
d
di qua
( 1; 2)B
và to vi đưng thng
1y =
mt góc bng 45
0
.
Bài 12.Xác định phương trình của đường thng
d
biết:
a)
d
to vi trc
Ox
mt góc bng 30
0
và đi qua điểm
.
b)
d
di qua
(0; 3)N
và to vi đưng thng
1y =
mt góc bng 60
0
.
Bài 13. Xác định hàm s
y ax b= +
có đ th là đưng thng
d
biết:
a)
d
to vi trc
Ox
mt góc bng 45
0
và ct trc tung ti đim có tung đ bng
2
.
b)
d
to vi trc
Ox
mt góc bng 60
0
và ct trc hoành ti đim có hoành đ bng
1
.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 14. Tìm h s góc
k
của đường thng
d
biết
d
đi qua gốc tọa độ O:
a) Đi qua điểm
(3 3; 3)M
.
b) Vuông góc với đường thng
21yx=−+
.
Bài 15. Chng t phương trình đường đi qua điểm
(;)
oo
Mx y
và có h s góc
k
cho trưc
()
oo
y kx x y= −+
.
Bài 16. Cho hai đưng thng
12
: 5; : 3 3dyx dy x=+ =−+
.
a) V
12
;dd
trên cùng mt phng tọa độ.
b) Gọi giao điểm ca
12
;dd
A
, giao điểm
12
;dd
ca vi trc
Ox
ln lưt là
,BC
. Tính s
đo các góc của tam giác
ABC
.
Bài 17. V đồ th các hàm s:
1
1; 2; 2 2
2
yxyxyx=−= + =
trên cùng mt h trc
tọa độ. Gi
,,
αβγ
ln lưt là góc to bởi xác đường thng trên vi trc
Ox
. Chng
minh:
1
tan 1;tan ;tan 2
2
αβ γ
= = =
.
19
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Hàm s:
+ Nếu đi lưng
y
ph thuộc vào đại lưng
x
sao cho vi mi giá tr ca
x
ta luôn xác
định đưc ch mt giá tr tương ng ca
y
thì
y
đưc gi là hàm s ca x
x
đưc gi
biến s.
+ Hàm s thưng đưc cho bng bng hoc bng công thc.
+ Tp hp tt c các đim biu din các tp giá tr tương ng
( )
( )
; xfx
trên mt phng
tọa độ
Oxy
đưc gọi là đồ th ca hàm s.
+ Tính đồng biến và nghch biến ca hàm s: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định vi mi giá
tr vi bt kì thuc D:
+ Nếu
12
xx<
12
() ()fx fx<
thì hàm s đồng biến trên D.
+ Nếu
12
xx<
12
() ()fx fx>
thì hàm s nghch biến trên D.
2. Hàm s bc nht:
+ Hàm s bc nht là hàm s đưc cho bi công thc
y ax b= +
trong đó
,ab
là các s cho
trưc và
0a
.
+ Hàm s bc nhất xác định vi mi g tr và:
- Đồng biến trên
khi
0a >
.
- Nghch biến trên
khi
0a <
.
+ Đồ th ca hàm s bc nht
( 0)y ax b a= +
một đường thng
a
h s góc ca
đưng thng.
+ Cho hai đường thng
1 11 2 22
( 0); ( 0)y axba yaxba=+≠=+
:
Ta có
a)
12
;dd
song song
12
12
aa
bb
=
.
b)
12
;dd
trùng nhau
12
12
aa
bb
=
=
.
c)
12
;dd
ct nhau
12
aa⇔≠
.
d)
12
;dd
vuông góc vi nhau
12
.1aa⇔=
.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng
Phương pháp giải: ta thường gp các bài toán v viết phương trình đưng thẳng sau đây:
Bài toán 1: Viết phương trình đưng thẳng đi qua 2 điểm cho trước.
Bài toán 2: Viết phương trình đưng thẳng đi qua 1 điểm và có h s góc cho trưc.
Bài toán 3: Viết phương trình đưng thẳng đi qua một đim và song song vi mt đưng
thng cho trưc.
20
Bài toán 4: Viết phương trình đưng thẳng đi qua một đim và vuông góc vi mt
đưng thng cho trưc.
* Giáo viên hướng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1. Xác định hng s
,ab
của đường thng
y ax b= +
biết:
a)
d
song song vi đưng thng
31yx= +
và đi qua điểm
( )
2;5 .A
b)
d
vuông góc vi đưng thng
5yx=
và ct
Ox
ti đim có hoành đ bng -2.
c)
d
đi qua 2 điểm
( ) ( )
1; 2 . 2; 3 .AB−−
Bài 2. Cho 2 đường thng
12
4
: 4 1, : 15 3 .
3
dy xm d y x m ++ = +
a) Tìm
m
để
1
d
ct
2
d
ti đim
C
trên trc tung.
b) Vi
m
vừa tìm được, hãy tìm gia điểm
,AB
ca
12
,dd
vi
Ox
.
c) Tính chu vi và din tích tam giác
ABC
.
d) Tính các góc ca tam giác
ABC
.
Bài 3. Tìm
m
để hai đường thng
1y mx= +
21yx=
ct nhau ti một đim nm
trên đưng phân giác ca góc phần tư thứ hai trong mt phng ta đ
.Oxy
Bài 4. Cho ba điểm
(1; 1), (2;1), ( 3;1).A BC−−
Chng minh rng đưng thng
AB
vuông
góc vi đưng thng
.AC
* Hc sinh t luyn các bài tp sau ti lp:
Bài 5. Trong h tọa độ
Oxy
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
2;5 , 1; 1 , 4;9 .AB C−−
a) Viết phương trình đưng thng
BC
.
b) Chng minh rẳng ba điểm
,,ABC
thng hàng.
Bài 6. Cho hàm s
( )
2
32ym x=−+
có đ th là đưng thng
.d
a) V
d
khi
2m =
.
b) Tìm
m
để hàm s đồng biến; nghch biến.
c) Tìm
m
để
d
đi qua
( )
1; 2A
.
d) Tìm
m
để
d
đi qua
( )
1; 8B
.
Bài 7. Cho hàm s
( )
11y m xm= ++
có đ th
d
. Tìm
m
để:
a)
d
ct trc tung ti đim có tung đ bng
2
.
b)
d
ct trc hoành ti điểm có hoành độ bng
3
.
c)
d
to vi trc hoành mt góc
0
45
.
Bài 8. Viết phương trình đưng thng
d
đi qua điểm
( )
2;1A
M
vi
M
nm trên
đưng thng
':2 3d xy+=
M
có hoành đ bng
1
2
.
21
Dạng 2: Tìm điểm cố định của đường thẳng.
Phương pháp giải: Để tì đim c định của đường thng
y ax b= +
ph thuc vào tham s
ta làm như sau:
- Gi tọa độ đim c định là
( )
00
;Mx y
;
- Tìm điu kin đ đẳng thc
00
y ax b= +
luôn đúng khi tham số thay đổi.
* Giáo viên hướng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 9. ( Thi vào 10 chn, trường THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội,1995)
Chng minh đưng thng
(
)
:2 1 1dy m x m= + −−
luôn đi qua một đim c định
vi mi tham s
m
.
* Hc sinh t luyn bài tp sau ti lp:
Bài 10. ( Thi vào lp 10, Thành ph H Chí Minh,2005) Cho đường thng
: 1.d y mx= +
Chng minh
d
luôn đi qua một đim c định vi mi tham s
.m
Dạng 3. Ba đường thẳng đồng quy
Phương pháp giải: Để tìm điu kin đ ba đường thng đồng quy ta xác định giao
đim của hai trong ba đường thẳng và tìm điều kin đ giao điểm này thuc đưng
thng th ba.
* Giáo viên hướng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 11. ( Thi vào lp 10 trường THPT Nguyn Tt Thành, 2007) Tìm các giá tr ca
m
để ba
đưng thng
12 3
: 1, : 5 3,d : 4d y x d y x y mx=+= =+
cùng đi qua mt đim.
Bài 12. Cho các hàm s:
3; 1; 3 2y x y x y xm= + =−+ =
. Tìm
m
để các đ th hàm s trên
l các đưng thng đng quy.
Dạng 4. Bài toán liên quan đến diện tích
* Giáo viên hướng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 13. Cho đưng thng có phương trình
( )
1 2.ym xm=−+
Tìm
m
để đưng thng trên ct
hai trc tọa độ và to vi hai trc mt tam giác có din tích bng
1
( đơn vị din tích).
Bài 14. Cho hàm s
2; 2; 2 2yx y x y x= + =−− = +
có đ th ln lưt là
123
,,ddd
.
a) V đồ th ba hàm s trên cùng mt h trc tọa độ.
b) Cho biết
12
dd
ti
A
,
13
dd
ti
B
,
32
dd
ti
C
. Tìm tọa độ c đim
,,ABC
.
c) Tính din tích tam gc
ABC
* Hc sinh t luyn các bài tp sau ti lp:
Bài 15. Cho hàm s
( )
23y m xm= ++
có đ th là đưng thng
d
.
a) Chng minh
d
luôn đi qua điểm c định vi mi giá tr ca tham s
m
.
b) Tìm
m
để
d
ct
,Ox Oy
to thành tam giác có din tích bng
2.
22
Bài 16. Cho đưng thng
( )
: 21 2dy m x= +−
vi
1
2
m
. Gi s
d
ct
Ox
ti
A
, ct
Oy
ti
B
. Tìm
m
để din tích tam giác
OAB
bng
1
2
.
Dạng 5. Khoảng cách từ gốc tọa độ
O
đến đường thẳng
d
Phương pháp giải: Để tìm khong cách t đim gc tọa độ
O
đến đưng thng
: y ax bd = +
vi
0, 0ab≠≠
ta làm như sau:
c 1. Tìm tọa độ các đim
,AB
ln lượt là giao điểm ca
d
vi trc hoàng và trc tung
ca h trc tọa độ
.Oxy
c 2. Gi
H
chân đưng vuông góc k t
O
đến
d
. Khi đó:
= +
2 22
1 11
.
OH OA OB
* Giáo viên hướng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 17. Cho đưng thng
d
có phương trình
= + 2y mx
.
a) Tìm g tr ca
m
để khong cách t gc ta đ
O
đến đưng thng
d
bng
1
.
b) Tìm giá tr của m để khong cách t gc tọa độ
O
đến đưng thng
d
là ln nht.
* Hc sinh t luyn các bài tập sau đây tại lp:
Bài 18.(Thi vào lp 10, thành ph Hà Ni, 2008) Cho đưng thng
d
có phương trình
( )
=−+1 2.ym x
Tìm
m
để khong cách t gc tọa độ đến đưng thng
d
là ln nht.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 19. Viết phương trình đưng thng
d
biết
d
ct trc tung ti điểm có tung độ bng
3
và ct trc hoành ti đim có hoành đ bng
2
.
Bài 20. Cho ba điểm
( ) ( ) ( )
−−0;2 ; 3; 1 ; 2;4AB C
a) Xác định h s
,ab
biết rng đ th hàm s
= +y ax b
qua
,.
AB
b) Chng minh rằng ba điểm
,,ABC
thng hàng.
Bài 21. Xác định phương trình đưng thng
d
biết rng nó song song vi đưng thng
'd
có phương trình
=−+1yx
và đi qua điểm
( )
2;1M
.
Bài 22. Cho các đường thng:
( )
=−+: 23dy m x
vi
2m
=−+
2
': 1d y mx
vi
0m
.
a) Tìm
m
để
d
'd
song song vi nhau.
b) Tìm
m
để
d
ct
Ox
ti
A,
ct
Oy
ti
B
= 60
o
OAB
.
Bài 23.(Thi vào lp 10, THPT Nguyn Tt Thành, 2010) Trong mt phng vi h tọa độ
vuông góc
Oxy
cho đim
( )
1;1M
. Viết phương trình đưng thẳng đi qua
M
và to vi
hai trc tọa độ một tam giác vuông cân.
Bài 24. Chng minh khi
m
thay đổi thì các đường thng có phương trình
( )
=+ −+1 34ym xm
luôn đi qua một đim c định.
Bài 25. Tìm điu kin ca tham s
m
để các đưng thng có phương trình
+ −=2 1 0;yx
= + 7yx
( )
= −+13y m xm
đồng quy.
Bài 26. Cho hai đưng thng
= +
1
: 24dy x
,
=−+
2
1
: 1.
2
dy x
Cho biết
1
d
ct
Ox
ti
,A
2
d
ct
Ox
ti
,C
1
d
ct
2
d
ti
.M
23
a) Chng minh tam giác
MAC
vuông ti
.M
b) Tính din tích tam giác
.MAC
Bài 27. Cho hàm s
( )
= −+ +
2
y 22 4mmx
có đ th là đưng thng
.d
Tìm
m
sao cho
d
ct
Ox
ti
,A
ct
Oy
ti
B
mà din tích tam giác
OAB
ln nht.
Bài 28. Cho đưng thng
( ) ( )
+− =: 2 1 2 2.d m xm y
a) Chng minh
d
luôn đi qua một đim c định vi mi
.m
b) Tìm
m
để khong cách t
O
đến
d
là ln nht.
24
HƯỚNG DẪN GIẢI
CH ĐỀ 2. HÀM S BẬC NHẤT
VẤN ĐỀ 1.
Bài 1. a) Ta có
11
( 3) 9; ;
24
ff
−
−= =


( ) ( )
(0) 0; 1 4; 2 5;
(3) 0.
fg g
g
= −= =
=
b)
3
2
a =
hoc
1.a =
Bài 2. a) Ta có
( 0,4) 0,32;g −=
( 1,4) 0,8; ( 1) 2;
39
; (2) 8.
48
hh
gg
= −=
−
=−=


b)
.m∈∅
Bài 3. a) Hc sinh t v.
b)
D
F
thuc đ th.
Bài 4. a) Hc sinh t v.
b)
B
thuc đ th.
Bài 5. a) Hc sinh t v.
b)
F
thuc đ th.
Bài 6.
: 3.dy x=
Bài 7. a) Nghch biến; b) Đng biến.
Bài 8. a) Nghch biến; b) Đng biến.
Bài 9. a) Đồng biến; b)
,,ACD
thuc
đồ th;
B
không thuc đ th.
Bài 10. a) Đồng biến; b) Nghch biến.
Bài 11. a) Nghch biến; b) Đng biến.
Bài 12. a) Hc sinh t v;
b)
3,5yx=
đồng biến;
3,5yx=
nghch biến;
c) Hai đồ th đối xng nhau qua
trc
Ox
và trc
.Oy
Bài 13. a) Hc sinh t v;
b) i)
( ) ( )
2;4 , 4;4AB
ii)
2 25 42;
OAB
C =++
4.
OAB
S =
Bài 14. Hc sinh t v.
Bài 15. a) Hc sinh t v;
b)
( ) ( )
5; 5 , 10; 5AB−−
c)
( )
25
51 5 2; .
2
OAB OAB
CS= ++ =
Bài 16. a)
2;m =
b)
1
;
2
m =
c)
.
Bài 17. a)
4
( 2) ; (0) 0;
3
ff
−= =
( )
11 5
; ( 2) ;
23 3
1 10
0 3; ;
23
fg
gg

= −=



= =


b) Hơn nhau 3 đơn vị.
Bài 18. Tương t Bài 17.
Bài 19. a)
0; 1;xx≥≠
b)
3 2 3;−−
1
;
1
a
a
+
c)
{ }
0;4;9 ;x
d)
0.x =
Bài 20. a)
10;a =
b)
2.a =
Bài 21. a) Hc sinh t v;
b) Không có đim nào thuc đ
th.
Bài 22. a)
( )
2;1 ;B
b)
( )
2; 1 ;C
c)
( )
2; 1 ;D −−
d)
8.
ABCD
S =
Bài 23. a) Đồng biến; b)
2;y =
c)
1 2.x =−−
Bài 24. a) Đồng biến; b) Nghch biến.
c) Lưu ý:
( ) ( )
33
12
3131xx−−
( )
( )
33
1 2 1 12 2
3 x x x xx x= ++
nên hàm s đồng biến.
Bài 25. a) Hc sinh t v;
b)
( ) ( )
12
2;6 ; 2; 6 .AA−−
Bài 26. a)
3
;
4
m =
b)
1;m =
c)
3
.
2
m =
VẤN ĐỀ 2.
Bài 1. Đồng biến: c; Nghch biến: a, b.
Bài 2. a)
5;m <
b)
1.m ≠±
Bài 3. Đồng biến: b; Nghch biến: a, c.
Bài 4. a)
3
;
2
m >
b)
1;m =
c)
3
.
2
m =
25
Bài 5. a)
3
;
2
m >
b)
3
.
2
m <
Bài 6.
1 37.m≤≤
Bài 7. Chú ý:
2
2
13
1.
24
mm m

+= +


Bài 8. a)
7
;
5
m <
b)
7
.
5
m >
Bài 9.
5 5.m−< <
Bài 10. a)
3
, 1;
2
mm> <−
b)
3
1.
2
m−< <
Bài 11. Tương t Bài 7.
Bài 12. Đồng biến: b, d; Nghch biến: a, c.
Bài 13. a)
3
0; ;
7
mm≠≠
b)
0; 1.mm≠≠
Bài 14. a)
2;m >
b)
2.m <
Bài 15. Tương t Bài 7.
Bài 16. a)
5
;
4
m <
b)
5
.
4
m >
Bài 17. a)
1, 4;mm<>
b)
.m∈∅
VẤN ĐỀ 3
Bài 1. a) Hc sinh t v;
b)
( ) ( )
3;4 ; 3;2 .AB
Bài 2. a) Hc sinh t v;
b)
( ) ( ) ( )
1;0; 3;0; 1;2;A BC
c)
4 4 2; 4.
ABC ABC
CS=+=
Bài 3. a) Hc sinh t v;
b)
( )
14
3;4 ; 5; .
3
AB

−−


Bài 4. a) Hc sinh t v;
b)
( ) ( ) ( )
1;0; 3;0; 1;2;AB C−−
c)
4 4 2; 4.
ABC ABC
CS=+=
Bài 5. a) i)
3;m =
ii)
4;m =
b)
( 1; 2).I
Bài 6. a)
1
3; ;
2
I



b)
.m∈∅
Bài 7.
7
.
3
m
=
Bài 8. a) i)
1;m =
ii)
5;m =
b)
(1; 3).I
Bài 9. a)
( )
6; 4 ;I
b)
.m ∈∅
Bài 10.
7
.
3
m
=
Bài 11. a)
( )
1; 3 ;A
b)
( )
123
1; 3A ddd =∩∈
đpcm.
Bài 12. a)
( )
1; 2 ;I −−
b)
7.m =
Bài 13. a)
( )
2; 2 ;I
b)
3
.Id
Bài 14. a)
( )
2;5 ;I
b)
7
.
3
m =
Bài 15. a) Hc sinh t v;
b)
33
;.
22
M

−−


Bài 16. a) Hc sinh t v;
b)
15 11 15 1
; , ;.
2 2 22
AB



Bài 17. a) Hc sinh t v;
b)
1 27
;0 , (3;0), ; ;
2 33
A BC



c)
21 7 5 14 2
;
6
ABC
C
++
=
49
.
18
ABC
S =
Bài 18. a) i)
15
;
2
m =
ii)
4;m =
b)
(1; 5).
Bài 19. a)
1
3; ;
2
I



b)
.m∈∅
Bài 20.
7
.
3
m =
Bài 21. a)
( )
2;4 ;I
b)
1
.
4
m =
Bài 22. a)
( )
1; 2 ;I
b)
6.m =
VẤN ĐỀ 4.
Bài 1. avà e; b và d; c và g.
26
Bài 2. a)
1
;
2
m
b)
1
, 3;
2
mk= ≠−
c)
1
, 3;
2
mk= =
Bài 3. a)
1;m =
b)
1
.
5
m =
Bài 4. a)
( )
1; 4 ;A −−
b)
13
0dd m⇔=
12
;dd⇒⊥
c)
2 2.m = ±
Bài 5. a và e; b và g; c và d.
Bài 6. a)
2;m ≠−
b)
2;m =
c)
0m =
hoc
1
;
2
m =
d)
.m∈∅
Bài 7.
1.m =
Bài 8. a)
1 1 13
;5, ; ;
4 33
AB

−−


b)
1
3
m =
hoc
1;m =
c)
1 7 91
, 1; ; .
3 55
m mM
−
≠≠


Bài 9. a)
2;a =
b)
2;a =
c)
0.a =
Bài 10. a)
13;b =
b)
3;b =
c)
3.b =
Bài 11. a)
( )
3
: 3;
2
dy x= +
b)
( )
: 5 7;dy x=−−
c)
( )
: 4 2.dy x= +
Bài 12. a)
4;a =
b)
5
;
16
a
=
c)
10,8.a =
Bài 13. a) Đồng biến khi
2m >
, nghch
biến khi
2m <
b)
5m =
; c)
5
3
m =
; d)
3
4
m =
; e)
0m =
.
Bài 14. a)
85yx=
, b)
2 10yx=−−
, c)
7yx=−+
.
Bài 15. a)
3m
; b)
3m =
;c)
1
2
m =
hoc
0m =
; d)
m∈∅
Bài 16. a)
12
//dd
; b)
32
dd
.
Bài 17. a)
3
2
m =
;b)
1m =
.
Bài 18. a)
1
;1
2
A



;b)
( )
0; 3B
;
c)
11
;
22
C



;d)
( )
2;0D
Bài 19. a)
12
dd
; b)
1
2
m =
hoc
0m =
Bài 20. a)
23yx= +
;b)
35
22
yx=
;c)
11
33
yx
=−+
.
Bài 21. a)
( )
1; 3I
;i)
1m =
;ii)
1m =
;iii)
2m =
.
VẤN ĐỀ 5.
Bài 1. H s góc
3
2
.
Bài 2. H s góc
2
.
Bài 3. a) H s góc
3
. B) H s góc
2
.
Bài 4. H s góc
2
.
Bài 5. H s góc
2
.
Bài 6. a)
9
2
;b)
1
2
Bài 7.
00
0 90<<
α
tan 2=
α
Bài 8.
0
60=
α
.
Bài 9.
00
0 90<<
α
tan 4=
α
.
Bài 10.
0
30=
α
.
Bài 11. a)
5 11yx=−−
;b)
3yx= +
.
Bài 12. a)
3
13
3
yx= −−
; b)
33yx= +
.
Bài 13. a)
2yx= +
;b)
33yx+
.
Bài 14. a)
1
3
;b)
2
2
.
Bài 15. Hc sinh t làm.
Bài 16. a) Hc sinh t v ; b)
0 00
45 ;120 ;15
Bài 17. Hc sinh t làm.
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2.
Bài 1. a)
3, 1ab= =
;b)
1, 2ab=−=
;
27
c)
51
,
33
ab=−=
.
Bài 2. a)
7
2
m =
; b)
9
;0
8
A



,
27
;0
8
B



;
c)
9 9 17 45 81
,
28 8
ABC ABC
CS
+
=+=
;
d)
000
53,13 ; 50,91 ; 75,96ABC BCA BAC
.
Bài 3.
4m =
.
Bài 4. Cách 1 : Viết hương trình các
đưng thng
,AB AC
và chng t chúng
vuông góc.
Cách 2 : Tính khoảng cách các đoạn
thng
,,AB BC AC
và s dng đnh lí
đảo Pitago đo.
Bài 5. a)
21yx= +
; b)
A
thuc đưng
thng
BC
.
Bài 6. a) Hc sinh t v ; b) Đồng biến
khi
3m <−
hoc
3m >
, nghch biến
khi
3m <
c)
3m = ±
; d)
3m = ±
.
Bài 7. a)
1m =
; b)
2m =
; c)
{ }
1; 0; 2
.
Bài 8.
29
55
yx= +
.
Bài 9.
1
;0
2



.
Bài 10.
( )
0;1
.
Bài 11.
2m =
.
Bài 12.
43m =−−
.
Bài 13.
1m =
hoc
1
2
m =
.
Bài 14. a) Hc sinh t v ; b)
( ) ( ) ( )
2;0 ; 0;2 ; 4; 6A BC−−
;c)
12
ABC
S =
.
Bài 15. a)
( )
1; 5M
; b)
5 26m =−±
.
Bài 16.
5
2
m
=
hoc
3
2
m =
.
Bài 17. a)
3m = ±
;b)
0m =
.
Bài 18.
1m =
.
Bài 19.
3
3
2
yx= +
.
Bài 20. a) ;b)
A BC
.
Bài 21.
3yx=−+
.
Bài 22. a)
2m =
hoc
1m =
;b)
23m = ±
.
Bài 23.
2yx= +
. Chú ý :
OM
là phân
giác góc phần tư thứ II. Do đó đường
thẳng đi qua
M
và to vi
,Ox Oy
mt
tam giác vuông góc vi
OM
.
Bài 24.
( )
3;7M
.
Bài 25.
0m =
.
Bài 26. a) Do
12
dd
nên
MAC
vuông
ti
M
; b)
16
5
MAC
S =
.
Bài 27.
( )
2
8
8
11
OAB
S
m
=
−+
.
Bài 28. a)
( )
1; 2M
;b)
6
5
m =
.
28
| 1/28

Preview text:

MỤC LỤC
CHỦ ĐỀ 2 : HÀM SỐ BẬC NHẤT .............................................................................................. 3
VẤN ĐỀ 1 : NHẮC LẠI, BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ ........................................... 3
VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ. ................................................................................................................ 3
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. .................................................................................................... 3
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN. ..................................................................................... 3
Dạng 1 . Tính giá trị của hàm số tại một điểm. .................................................................... 3
Dạng 2 . Biểu diễn tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ. .......................................... 4
Dạng 3 . Xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số. ......................................................... 4
Dạng 4 . Bài toán liên quan đến đồ thị hàm số y = ax ( 0
a ≠ ). .............................................. 5
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ ............................................................................................................. 6
VẤN ĐỀ 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT .............................................................................................. 8
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT ..................................................................................................... 8
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN ....................................................................................... 8
Dạng 1. Nhận dạng hàm số bậc nhất ................................................................................... 8
Dạng 2. Tìm m . để hàm số đồng biến, nghịch biến.............................................................. 8
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ ............................................................................................................. 9
VẤN ĐỀ 3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT......................................................................... 9
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT ..................................................................................................... 9
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN ..................................................................................... 10
Dạng 1. Vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) và tìm tọa độ giao điểm của hai
đường thẳng .................................................................................................................... 10
Dạng 2. Xét tính đồng quy của ba đường thằng ................................................................ 11
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ ........................................................................................................... 12
VẤN ĐỀ 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG ................................................ 14
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT .................................................................................................. 14
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN.................................................................................... 14
Dạng 1. Chỉ ra các cặp đường thẳng song song, các cặp đường thẳng cắt nhau. ................. 14
Dạng 2. Xác định phương trình đường thẳng .................................................................... 15
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ ........................................................................................................... 16
VẤN ĐỀ 5. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax + b(a ≠ 0) ............................................. 18
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................................................... 18
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN ..................................................................................... 18
Dạng 1. Xác định hệ số góc của đường thẳng .................................................................... 18
Dạng 2. Xác định phương trình đường thẳng dựa vào hệ số góc. ....................................... 19
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ ........................................................................................................... 19 1
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2 .................................................................................................................. 20
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT ..................................................................................................... 20
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN ..................................................................................... 20
Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng ........................................................................... 20
Dạng 2: Tìm điểm cố định của đường thẳng. ..................................................................... 22
Dạng 3. Ba đường thẳng đồng quy ................................................................................... 22
Dạng 4. Bài toán liên quan đến diện tích ........................................................................... 22
Dạng 5. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d ............................................... 23
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ ........................................................................................................... 23
HƯỚNG DẪN GIẢI ................................................................................................................. 25
VẤN ĐỀ 1. ........................................................................................................................... 25
VẤN ĐỀ 2. ........................................................................................................................... 25
VẤN ĐỀ 3 ............................................................................................................................ 26
VẤN ĐỀ 4. ........................................................................................................................... 26
VẤN ĐỀ 5. ........................................................................................................................... 27
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2. ............................................................................................................. 27 2
CHỦ ĐỀ 2 : HÀM SỐ BẬC NHẤT
VẤN ĐỀ 1 : NHẮC LẠI, BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ.
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
1. Khái niệm hàm số.
• Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x , ta
luôn xác định được một và chỉ một giá trị tương ứng của y thì y gọi là hàm số của
x ( x gọi là biến số).
Ta viết : y = f (x) , y = g(x), …
• Giá trị của hàm số f (x) tại điểm x kí hiệu là f (x . 0 ) 0
Tập xác định D của hàm số f (x) là tập hợp các giá trị của x sao cho f (x) có nghĩa.
• Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị không đổi thì hàm số y = f (x) gọi là hàm hằng.
2. Đồ thị của hàm số.
Đồ thị của hàm số y = f (x) là tập hợp tất cả các điểm M (x; y) trong mặt phẳng tọa độ
Oxy sao cho x, y thỏa mãn hệ thức y = f (x).
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập D. Khi đó :
- Hàm số đồng biến trên D ⇔ "∀x ,x D : x < x f (x ) < f x " . 1 2 1 2 1 ( 2)
- Hàm số nghịch biến trên D ⇔ "∀x ,x D : x < x f (x ) > f x " . 1 2 1 2 1 ( 2)
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN.
Dạng 1 . Tính giá trị của hàm số tại một điểm.
Phương pháp giải : Để tính giá trị y của hàm số y = f (x) tại điểm x ta thay x = x vào 0 0 0
f (x), ta được y = f x . 0 ( 0)
* Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập sau : Bài 1. Cho hai hàm số ( ) = 2 f x
x g(x) = 3 − x. a) Tính f ( )  1 3 , f  − − f ( , 0) g( , 1 − ) g( , 2 −   ) g( , 3).  2 
b) Xác định giá trị của a để 2 f (a) = g(a).
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp: Bài 2.
Cho hai hàm số g(x) 2 = 2
x h(x) = 3x + 5. 3 a) Tính g( )  3 0,4 , g  − − g( , 2) h( , 1 − ,4) h( , 1 −   ).  4 
b) Xác định các giá trị của m để 1 g(m) = h(m). 2
Dạng 2 . Biểu diễn tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ.
Phương pháp giải: Để biểu diễn điểm M (x ; y trên mặt phẳng tạo độ ta làm như sau: 0 0 )
- Vẽ đường thẳng song song với trục Oy tại điểm có hoành độ x = x . 0
- Vẽ đường thẳng song song với trục Ox tại điểm có tung độ y = y . 0
- Giao điểm của hai đường thẳng trên chính là điểm M (x ; y . 0 0 )
* Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập sau : Bài 3.
a) Trong mặt phẳng tạo độ Oxy hãy biểu diễn các điểm sau đây : A(3;0) B( , 2 − ;0) C ( , 0; 4) D( , 3; 3) E( , 2; 2 − ) F ( , 4 − ; 4 − ).
b) Điểm nào trong các điểm trên thuộc đồ thị hàm số y = x . Bài 4. Cho hàm số y = 2,5 . x
a) Xác định vị trí của điểm A(1; 2
− ,5) trên mặt phẳng tọa độ và vẽ đồ thị hàm số.
b) Trong các điểm B(2; 5 − ) C ( , 3;7) D( , 1; 2,5) E(
, 0; 4) , điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp: Bài 5.
a) Trong mặt phẳng tạo độ Oxy hãy biểu diễn các điểm sau đây : A(2;0) B( , 3 − ;0) C ( , 0; 3) D( , 0; 4 − ) E( , 1; 4) F( , 4 − ; 2).
b) Điểm nào trong các điểm trên thuộc đồ thị hàm số 1 y = − x . 2 Bài 6.
Trên mặt phẳng tọa độ vẽ đường thẳng d đi qua điểm O(0;0) và điểm 1 3 A −  ; . 2 2   
Hỏi đường thẳng d là đồ thị của hàm số nào?
Dạng 3 . Xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số.
Phương pháp giải: Ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số.
Bước 2: Giả sử x < x x ,x D . Xét hiệu H = f (x f x . 1 ) ( 2) 1 2 1 2
+ Nếu H < 0 với x ,x bất kỳ thì hàm số đồng biến. 1 2
+ Nếu H > 0 với x ,x bất kỳ thì hàm số nghịch biến. 1 2
* Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập sau : Bài 7.
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau: a) y = 1− 4x; b) y = 2x + 1. 4 Bài 8.
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau: a) 1 y = − x;
b) y = 2 (x −1) + 3 . 2 Bài 9.
Cho hàm số f (x) = x .
a) Chứng minh rằng hàm số đồng biến;
b) Trong các điểm A(4;2), B( 2;1), C( 9; 3), D(
8; 2 2 ), điểm nào thuộc và điểm nào
không thuộc đồ thị hàm số? Vì sao?
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 10. Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau: a) y = 1000x; b) 1 y = 3 − x − . 2
Bài 11. Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau: a) 3x 5 y − + = ;
b) y = 2 (x + 3) + x 3 . 4
Dạng 4 . Bài toán liên quan đến đồ thị hàm số y = ax ( 0 a ≠ ).
Phương pháp giải: Ta sử dụng các kiến thức sau:
1. Đồ thị hàm số dạng y = ax ( 0
a ≠ ) là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm E(1;a) .
2. Cho hai điểm A(x ; y B(x ; y . Khi đó độ dài đoạn thẳng AB được tính theo B B ) A A )
công thức: AB = (x x )2 + (y y )2 . B A B A
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 12. Cho hai hàm số y = 3,5x y = 3, − 5x
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của hai hàm số đã cho.
b) Trong hai hàm số đã cho, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến?
c) Có nhận xét gì về đồ thị của hai hàm số đã cho?
Bài 13. Cho hai hàm số y = x y = 2x
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số đã cho trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Đường thẳng song song với trục Ox và cắt trục Oy tại điểm có tung độ y = 4 lần lượt cắt
các đường thẳng y = 2x , y = x tại hai điểm A , B .
i) Tìm tọa độ của các điểm A và B;
ii) Tính chu vi và diện tích của tam giác OAB.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 14. Vẽ các đồ thị hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: a) y = 3x và 1 y = − x;
b)* y = 2 và y = 3, − 5 . 3
Bài 15. Cho các hàm số y = −x và 1 y − = x . 2 5
a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị của hai hàm số trên; b) Qua điểm H (0; 5
− ) vẽ đường thẳng d song song với trục Ox , cắt đường thẳng y = −x và 1 y − =
x lần lượt ở A B . Tìm tọa độ của các điểm A,B; 2
c) Tính chu vi và diện tích tam giác AOB
Bài 16. Cho hàm số y = (m +1)x.
a) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số nhận giá trị bằng 5 − tại x = 5 ;
b) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;3) ?
c) Tìm giá trị của m để điểm B(0;4) thuộc đồ thị hàm số. C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 17. Cho các hàm số y = f (x) 2
= x y = g(x) 2 = x + 3 . 3 3 a) Tính f ( 2 − ) , f (0) , 1 f    và g( 2 − ) , g(0) , 1 g  ; 2       2 
b) Có nhận xét gì về giá trị của hai hàm số đã cho ở trên khi biến x lấy cùng một giá trị?
Bài 18. Cho hàm số y = 0,5x y = 0,5x + 2 .
a) Tính giá trị của mỗi hàm số theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau: x 2, − 5 2 − 1, − 5 1 − 0, − 5 0 0,5 1 1,5 2 2,5 y = 0,5x y = 0,5x + 2
b) Có nhận xét gì về các giá trị tương ứng của hai hàm số khi biến x lấy cùng một giá trị?
Bài 19. Cho hàm số f (x) x + 1 = . x −1
a) Tìm các giá trị của x để hàm số xác định;
b) Tính f (4 −2 3) và ( 2
f a ) với a < 1 − ;
c) Tìm x nguyên để f (x) là số nguyên;
d) Tìm x sao cho ( ) = ( 2 f x f x ).
Bài 20. Cho hàm số y = f (x) = ax − 5 . Xác định a nếu biết:
a) y = 5 tại x = 1 − ; b) 1 f   =  4 −  .  2  Bài 21. Cho hàm số 12 y = . 5
a) Xác định vị trí của điểm 12 A 1; −  − 
trên mặt phẳng tọa độ và vẽ đồ thị hàm số; 5   
b) Xét xem trong các điểm 24 B 2; −    , 35 C 3;
, D(0;2,5) , E( 100 − ;0) điểm nào thuộc đồ 5      5  thị hàm số?
Bài 22. Cho điểm A(2;1) . Xác định: 6
a) Tọa độ điểm B đối xứng với A qua trục tung;
b) Tọa độ điểm C đối xứng với A qua trục hoành;
c) Tọa độ điểm D đối xứng với A qua O ;
d) Diện tích tứ giác ABCD .
Bài 23. Cho hàm số y = (3−2 2x)+ 2 −1.
a) Xét sự đồng biến và nghịch biến của các hàm số trên;
b) Tính giá trị của y khi x = 3 + 2 2 ;
c) Tìm các giá trị của x để y = 0.
Bài 24. Xét sự đồng biến và nghịch biến của các hàm số sau:
a) y = 3x + 2 ; b) y = 1− 2x ; c) y = ( 3 3 x −1).
Bài 25. Cho hàm số y = 3x . a) Vẽ đồ thị hàm số;
b) Điểm A thuộc đồ thị hàm số có khoảng cách tới gốc tọa độ là 2 10 . Xác định tọa độ điểm A .
Bài 26. Cho hàm số y = (2m − 3)x .
a) Tìm m để hàm số nhận giá trị bằng 3 − tại x = 2 ;
b) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; − 5)?
c) Tìm m để điểm B( 5;
− 0) thuộc đồ thị hàm số. 7
VẤN ĐỀ 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Hàm số bậc nhất là hàm số cho bởi công thức y = ax + b với a ≠ 0 .
• Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi x thuộc  và có các tính chất sau:
- Đồng biến trên  nếu a > 0 .
- Nghịch biến trên  nếu a < 0 .
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Nhận dạng hàm số bậc nhất
Phương pháp giải: Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b với a ≠ 0 .
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Hãy xác định hệ số a,b của chúng
và xem xét hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến? a) y = 1− 5x ; b) y = 0, − 5x;
c) y = 2 (x −1) + 3 ; d) 2 y = 2x + 3 ;
e) y = 2 x −1 + 3; f) 2 y = 2 x + 5 ;
Bài 2. Tìm điều kiện của tham số m để các hàm số sau là hàm số bậc nhất? a) y m +
= 5 − m (x −1) ; b) 1 y = x + 3,5 . m −1
*Học sinh tự luyện tập các bài tập sau:
Bài 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Hãy xác định hệ số a,b của chúng
và xem xét hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến?
a) y = 2(4 − x) + 5;
b) y = 4,3x + 2017 ;
c) y = 5 − (3x + 2) ; d) 4 y = 3 − x + 2 .
Bài 4. Với giá trị nào của m thì hàm số sau là hàm số bậc nhất? a) ym
= 2m − 3 (−x + 4) ; b) 4 3 y = x + 2 . 2m + 5
Dạng 2. Tìm . m . để hàm số đồng biến, nghịch biến
Phương pháp giải: Ta có hàm số bậc nhất y = ax + b với a ≠ 0
+ Đồng biến trên  khi a > 0 ;
+ Nghịch biến trên  khi a < 0 .
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 5. Cho hàm số y = (2m − 3)x + 4 . Hãy tìm các giá trị của m để hàm số là hàm số bậc nhất và : a) Đồng biến; b) Nghịch biến.
Bài 6. Cho hàm số y = ( m−1 −6)x + 5. Hãy tìm các giá trị của m để hàm số là hàm số bậc nhất và nghịch biến. 8
Bài 7. Cho hàm số y = ( 2
m m + 1)x + m . Chứng minh với mọi giá trị của m hàm số đã cho là
hàm số bậc nhất và đồng biến.
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 8. Cho hàm số y = 4 − (5m −7)x. Hãy tìm các giá trị của m để hàm số là hàm số bậc nhất và : a) Đồng biến; b) Nghịch biến.
Bài 9. Cho hàm số y = ( 2
25 − m )x + 5. Hãy tìm các giá trị của m để hàm số là hàm số bậc nhất và đồng biến.
Bài 10. Cho hàm số bậc nhất m + 1 y =
x + 2m − 2 . Hãy tìm các giá trị của m để hàm số là hàm số 2m − 3 a) Đồng biến; b) Nghịch biến.
Bài 11. Cho hàm số y = ( 2
2m + 5m + 7)x + m . Chứng minh với mọi giá trị của m hàm số đã cho là
hàm số bậc nhất và đồng biến. C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm bậc nhất? Hãy xác định hệ số a,b của chúng và
xét xem hàm số nào đồng biến, nghịch biến?
a) y = 5 − 2x ;
b) t = x 2 −1; c) 2 y = − x ; 3
d) y = 3(x −1) − x ;
e) y = 2(x +1) − 2x ; g) 1 y = x + . x
Bài 13. Với giá trị nào của m thì mỗi hàm số sau là hàm bậc nhất? a) y m
= (7m − 3)mx + 5m; b) 2 y = + 5. m −1 Bài 14. Cho hàm số m −1 y =
x + 3. Hãy tìm các giá trị của m để hàm số là hàm bậc 2 m − 3m + 2 nhất và: a) Đồng biến; b) Nghịch biến. Bài 15. Cho hàm số 2 y = ( 3
m − 6 + 7m)x + .
m Chứng minh với mọi giá trị của m hàm số đã cho là
hàm bậc nhất và nghịch biến.
Bài 16. Cho hàm số bậc nhất 3 y − =
x − 4. Hãy tìm các giá trị của m để hàm số: 4m − 5 a) Đồng biến; b) Nghịch biến.
Bài 17. Cho hàm số bậc nhất 2 y =
x + 2m − 2. Hãy tìm các giá trị của m để hàm số: 2 m − 5m + 4 a) Đồng biến; b) Nghịch biến.
VẤN ĐỀ 3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
• Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một đường thẳng.
• Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0): 9
+ Nếu b = 0 ta có hàm số y = ax . Đồ thị của y = ax là đường thẳng đi qua gốc tọa độ ( O 0;0) và điểm (1 A ; a). + Nếu bb
≠ 0 thì đồ thị y = ax + b là đường thẳng đi qua các điểm (
A 0;b), B −  ;0.  a
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) và tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
Phương pháp giải: Ta thường sử dụng các kiến thức sau:
1. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0):
Trường hợp 1.
Nếu b = 0 thì đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm (
O 0;0) và A(1;a).
Trường hợp 2. Nếu bb
≠ 0 thì đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm (
A 0;b),B −  ;0.  a
2. Cách tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng:
Bước 1. Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng đó để tìm hoành độ giao điểm.
Bước 2. Thay hoành độ giao điểm vừa tìm được vào một trong hai phương trình đường thẳng ta
tìm được tung độ giao điểm.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Cho ba đường thẳng 4 d : y 1
= 2x − 2,d : y = − x − 2 và d : y = x + 3. 1 2 3 3 3
a) Vẽ các đường thẳng d ,d d trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 1 2 3
b) Gọi giao điểm của đường thẳng d với d d theo thứ tự là A, .
B Hãy tìm tọa độ của 3 1 2 A, . B
Bài 2. Cho các hàm số y = x + 1 có đồ thị là d y = −x + 3 có đồ thị là d . 1 2
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi A,B lần lượt là giao điểm của d ,d với trục hoành và C là giao điểm của d d . 1 2 1 2
Hãy tìm tọa độ các điểm A,BC.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 3. Cho ba đường thẳng 4 d : y 1 = 2
x − 2,d : y = − x − 2 và d : y = − x + 3. 1 2 3 3 3
a) Vẽ các đường thẳng d ,d d trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 1 2 3
b) Gọi giao điểm của đường thẳng d với d d theo thứ tự là A, .
B Hãy tìm tọa độ của 3 1 2 A, . B
Bài 4. Cho các hàm số y = −x + 1 có đồ thị là d y = x + 3 có đồ thị là d . 1 2
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Hai đường thẳng d d cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A,B. Hãy tìm tọa 1 2
độ các điểm A,B,C.
c) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC. 10
Dạng 2. Xác định các hệ số a,b để đồ thị hàm số y = ax + (
b a ≠ 0) cắt trục Ox,Oy hay đi qua một điểm nào đó.
Phương pháp giải: Đồ thị hàm số y = ax + (
b a ≠ 0) đi qua điểm M (x ; y khi và chỉ khi M M )
y = ax + b . M M
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 5. Cho hàm số y = (m − 2)x + . m
a) Xác định giá trị của tham số m để đồ thị hàm số:
i) Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. −
ii) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4.
b) Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với các giá trị của m tìm được ở trên trên cùng hệ trục tọa độ
Oxy và tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ được.
Bài 6. Gọi d là đồ thị hàm số y = mx + 2 và d là đồ thị hàm số 1 y = x −1. 1 2 2 a) Với 1
m = − , xác định tọa độ giao điểm của d d . 2 1 2
b) Xác định giá trị của m để M( 3; − 3)
− là giao điểm của d d . 1 2
Bài 7. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 3
x + m + 2 và y = 4x − 5 − 2m cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 8. Cho hàm số y = (2 − m)x + m + 1.
a) Xác định giá trị của tham số m để đồ thị hàm số:
i) Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2. −
ii) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4. −
b) Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với các giá trị của m tìm được ở trên trên cùng hệ trục tọa độ
Oxy và tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ được.
Bài 9. Gọi d là đồ thị hàm số y = mx − 2 và d là đồ thị hàm số 1 y = − x −1. 1 2 2 a) Với 1
m = − , xác định tọa độ giao điểm của d d . 3 1 2
b) Xác định giá trị của m để M( 3; − 3)
− là giao điểm của d d . 1 2
Bài 10. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 2
x + m + 2 và y = 5x − 5 − 2m cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
Dạng 2. Xét tính đồng quy của ba đường thằng
Phương pháp giải: Để xét tính đồng quy của ba đường thẳng cho trước, ta làm như sau:
Bước 1. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trong ba đường thẳng đã cho.
Bước 2. Kiểm tra xem nếu giao điểm vừa tìm được thuộc đường thằng còn lại thì kết luận ba
đường thẳng đó đồng quy.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau: 11
Bài 11. Cho ba đường thẳng d : y = 3
x;d : y = 2x + 5;d : y = x + 4 . 1 2 3
a) Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng d ,d . Tìm tọa độ điểm A . 1 2
b) Chứng minh ba đường thẳng d ,d ,d đồng quy. 1 2 3
Bài 12. Cho ba đường thẳng d : y = 3x;d : y = x − 3 và d : y = mx + 5 . 1 2 3
a) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d ,d . 1 2
b) Tìm các giá trị của tham số m để ba đường thẳng d ,d ,d đồng quy. 1 2 3
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 13. Cho ba đường thẳng d : y = x − 4;d : y = 2
x + 2;d : y = 1,2x − 4,4 . 1 2 3
a) Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng d ,d . Tìm tọa độ điểm I . 1 2
b) Chứng minh ba đường thẳng d ,d ,d đồng 1 2 3
Bài 14. Cho ba đường thẳng d : y = 2x + 1;d : y = 3x −1và d : y = x + 3 1 2 3
a) Chứng minh ba đường thẳng trên đồng quy.
b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = (m −1)x + m cũng đi qua giao điểm của các đường thẳng đó? C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 15.
Cho các hàm số y = x y = 3x + 3 .
a) Vẽ đồ thị các hàm số trên trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm M của hai đồ thị trên.
Bài 16.Cho ba đường thẳng 1 d : y 1
= x − 2;d : y = − x − 2 và d : y = x + 3 1 2 3 3 3
a) Vẽ các đường thẳng d ,d d trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 1 2 3
b) Gọi giao điểm của đường thẳng d với d d theo thứ tự là A,B. 3 1 2
Hãy tìm tọa độ của A,B.
Bài 17. Cho hàm số y = 2x + 1 có đồ thị là d y = −x + 3 có đồ thị là d . 1 2
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Hai đường thẳng d d cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự A, B. Tìm tọa độ các 1 2
điểm A, B, C.
c) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC.
Bài 18. Cho hàm số y = (m + 5)x m.
a) Xác định giá trị của tham số m để đồ thị hàm số:
i) Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
ii) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 4.
b) Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với các giá trị m tìm được ở trên trên cùng một hệ trục tọa
độ Oxy và tìm tọa độ giai điểm của hai đồ thị vừa vẽ được. 12
Bài 19.Gọi d là đồ thị hàm số y = mx + 1 và d là đồ thị hàm số 1 y = x − 2 . 1 2 2 a) Với 1
m = − , xác định tọa độ giao điểm của d d . 2 1 2
b) Xác định giá trị m để M ( 2,
− 2) là giao điểm của d d . 1 2
Bài 20. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y = 4x + (m + 2) và y = 2
x − 5 − 2m cắt
nhau tại một điểm trên trục tung?
Bài 21. Cho ba đường thẳng d : y = 2
x , d : y = 1,5x + 7 và d : y = 2 − mx + 5 . 1 2 3
a) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d , d . 1 2
b) Tìm các giá trị của tham số m để ba đường thẳng d , d , d đồng quy. 1 2 3
Bài 22. Cho ba đường thẳng d : y = 2
x , d : y = x − 3 và d : y = mx + 4 . 1 2 3
a) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d , d . 1 2
b) Tìm các giá trị của tham số m để ba đường thẳng d , d , d đồng quy. 1 2 3 13
VẤN ĐỀ 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾTa = a'
Cho hai đường thẳng d : y = ax + bd' : y = a' x + b' (a,a' ≠ 0) . Khi đó, ta có:d / /d' ⇔  . b ≠  b'
d cắt d' ⇔ a a' . a = a'
d d' ⇔  . b =  b'
d d' ⇔ . a a' = 1 − .
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Chỉ ra các cặp đường thẳng song song, các cặp đường thẳng cắt nhau.
Phương pháp giải: Cho hai đường thẳng d : y = ax + bd' : y = a' x + b' (a,a' ≠ 0) . Khi đó, ta có: a = a'
d / /d' ⇔  . b ≠  b'
d cắt d' ⇔ a a' . a = a'
d d' ⇔  . b =  b'
d d' ⇔ . a a' = 1 − .
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song với nhau
trong số các đường thẳng sau: a) y = 1,5x + 2; b) y = x + 2 ;
c) y = 0,5x − 3 ; d) y = x − 3;
e) y = 1,5x −1; g) y = 0,5x + 3.
Bài 2. Cho ham hàm số y = 2x + 3k y = (2m +1)x + 2k − 3. Tìm điều kiện của mk để đồ thị của hai hàm số là: a)
Hai đường thẳng cắt nhau; b)
Hai đường thẳng song song với nhau; c)
Hai đường thẳng trùng nhau.
Bài 3. Với những giá tị nào của m thì đồ thị của các hàm số y = 2x + m + 3 và y = 3x + 5 − m : a)
Cắt nhau tại một điểm trên trục tung? b)
Cắt nhau tại một điểm trên trục hoành?
Bài 4. Cho ba đường thẳng: d : y = ( 2 m −1)x +( 2
m − 5 , d : y = x + 1, d : y = −x + 3. 1 ) 2 3 a)
Tìm điểm cố định mà d luôn đi qua. 1 b)
Chứng minh nếu d song song d thì d vuông góc d . 1 3 1 2 14 c)
Xác định giá trị của m để ba đường thẳng d , d , d đồng quy. 1 2 3
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 5. Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song với nhau
trong số các đường thẳng sau:
a) y = 3x −1 ;
b) y = 2 − x ; c) y = 0, − 3x; d) y = 0, − 3x −1; e) y = 3 + 3x ; g) y = −x + 3.
Bài 6. Cho các đường thẳng:
d : y = 2m + 1 x − 2m + 3 ; d : y = m −1 x + m . 2 ( ) 1 ( ) ( )
Tìm các giá trị của m để: a) d cắt d .
b) d song song d . 1 2 1 2
c) d vuông góc d .
d) d trùng với d . 1 2 1 2
Bài 7. Cho các đường thẳng d : y = mx − 5 , d : y = 3
x + 1. Xác định giá trị của m để M (3; 8 − ) là 1 2
giao điểm của d d . 1 2
Bài 8. Cho các đường thẳng:
d : y = 4mx m + 5 , d : y = ( 2 3m + 1)x +( 2 m − 4 . 2 ) 1 ( ) a)
Chứng minh khi m thay đổi thì đường thẳng d luôn đi 1
qua một điểm A cố định, đường thẳng d luôn đi qua một điểm B cố định. 2 b)
Với giá trị nào của m thì d song song d ? 1 2 c)
Với giá tị nào của m thì d cắt d ? Tìm tọa độ giao điểm 1 2 khi m = 2 .
Dạng 2. Xác định phương trình đường thẳng Phương pháp giải: 1.
Ta có y = ax + b với a ≠ 0 , b ≠ 0 là phương trình đường
thẳng cắt trục tung tại điểm A(0;b) , cắt trục hoành tại điểm  b B ;0 −  . a    2.
Điểm M (x ; y thuộc đường thẳng y = ax + b khi và 0 0 )
chỉ khi y = ax + b . 0 0
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 9. Cho hàm số y = ax + 3. Hãy xác định a trong mỗi trường hợp sau:
a) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 2 − x ;
b) Khi x = 2 thì hàm số có giá trị y = 7;
c) Đồ thị hàm số y = ax + 3 cắt đường thẳng y = 2x −1 tại điểm có hoành độ bằng 2.
Bài 10. Cho hàm số y = 2x + .
b Tìm b biết rằng:
a) Với x = 4 thì hàm số y = 2x + b có giá trị bằng 5; −
b) Đồ thị hàm số y = 2x + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3; −
c) Đồ thị hàm số y = 2x + b đi qua điểm A(1;5).
Bài 11. Viết phương trình đường thẳng d biết:
a) d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2; − 15
b) d song song với đường thẳng y = 5
x + 1 và đi qua điểm I ( 2; − 3);
c) d vuông góc với đường thẳng 1
y = − x + 3 và đi qua điểm I (0,5;4). 4
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 12. Cho hàm số y = 7 − a .
x Hãy xác định hệ số a trong mỗi trường hợp sau:
a) Đồ thị hàm số y = 7 − ax song song với đường thẳng y = 4x ;
b) Đồ thị hàm số y = 7 − ax vuông góc với đường thẳng y = 3, − 2x ;
c) Đồ thị hàm số y = 7 − ax cắt đường thẳng y = 1,2x + 5tại điểm có hoành độ bằng 1. −
Bài 13. Cho hàm số y = (m- 2)x + m + 3. Tìm giá trị của m để hàm số:
a) Luôn đồng biến? Luôn nghịch biến?
b) Có đồ thị song song với đường thẳng y = 3x − 3 + m;
c) Có đồ thị vuông góc với đường thẳng y = 3x − 3 + m;
d) Có đồ thị cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 3;
e) Có đồ thị cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 3;
f) Cùng các hàm số y = −x + 2, y = 2x −1 có đồ thị là ba đường thẳng đông quy.
Bài 14. Viết phương trình đường thẳng d biết:
a) d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5
− và đi qua điểm A(1;3);
b) d song song với đường thẳng y = 2
x + 8 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5;
c) d vuông góc với đường thẳng y = x + 3 và cắt đường thẳng y = 2x + 1 tại điểm có tungđộ bằng 5.
Bài 15. Cho hai đường thẳng: d : y = 2
x + 3 và d : y = (2m − 3)x + ( 2 m −1 2 ) 1
Tìm các giá trị của m để: a) d cắt d ; 1 2
b) d song song d ; 1 2
c) d vuông góc d ; 1 2 d) d trùng d ; 1 2 C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 16.
Cho các đường thẳng: d : y 1 = 2
x + 3;d : y = 2
x + md : y = x + 1. 1 2 3 2
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: a) d d ; b) d d . 1 2 1 3
Bài 17. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = 2x −1 và đường thẳng y = 3x + m cắt nhau tại một điểm trên: a) Trục hoành? b) Trục tung?
Bài 18. Tìm điểm sao cho các đường thẳng sau luôn đi qua dù m lấy bất cứ giá trị nào:
a) y = 2mx + 1− . m
b) y = mx − 3 − . x
c) y = (2m + 5)x + m + 3. 16
d) y = m(x + 2).
Bài 19. Cho hai đường thẳng: d : y = m + 1 x − 3 và d : y = 2m −1 x + 4. 2 ( ) 1 ( ) a) Chứng minh khi 1
m = − thì d d vuông góc với nhau. 2 1 2
b) Tìm tất cả các giá trị của m để d d vuông góc với nhau. 1 2
Bài 20. Viết hàm số bậc nhất y = ax + b biết:
a) Hệ số b bằng 3 và đồ thị hàm số song song với đường thẳngd' : 2x y + 1 = 0.
b) Đồ thị hàm số đi qua điển A(3;2) và B(1; 1 − ).
c) Đồ thj hàm số đi qua điểm C (2; 1
− ) và vuông góc với đường thẳng d' : y = 3x +1.
Bài 21. Cho các đường thẳng: d : y = x + 2;d : y = 2x + 1;d : y = ( 2 m + 1 x + . m 1 2 3 )
a) Xác định tọa độ giao diểm của d d ; 1 2
b) Tìm các giá trị của tham số m để
i) d d song song với nhau. 2 3
ii) d d trùng nhau. 1 3
iii) d ,d và d đồng quy. 1 2 3 17
VẤN ĐỀ 5. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax + b(a ≠ 0)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Cho đường thẳng d có phương trình y = ax + b(a ≠ 0). Khi đó:
• Số thực a hệ số góc của . d
• Gọi α là góc tạo bởi tia Ox và . d Ta có: + Nếu 0
α < 90 thì a > 0 và a = tanα; + Nếu 0
α > 90 thì a < 0 và a = − ( 0 tan 180 −α ).
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Xác định hệ số góc của đường thẳng
Phương pháp giải: Đường thẳng d có phương trình y = ax + b(a ≠ 0), a là hệ số góc.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Đường thẳng: y = (m −1)x + 4 đi qua điểm A( 2;
− 1) có hệ số góc bằng bao nhiêu?
Bài 2. Tính hệ số góc của đường thẳng d : y = (2m − 4)x + 5 biết nó song song với với
đường thẳng d' : 2x y − 3 = 0. Vẽ đường thẳng d tìm được.
Bài 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng d nếu:
a) d đi qua gốc tọa độ O và đi qua điểm A(1; 3).
b) d đi qua hai điểm M (4;5), N ( 1; 1 − ).
Học sinh tự luyện tập các bài tập sau đây:
Bài 4. Đường thẳng y = 2(m + 1)x − 5m − 8 đi qua điểm ( A 3; 5)
− có hệ số góc bằng bao nhiêu?
Bài 5. Tìm hệ số góc của đường thẳngd : y = (3 − m)x + 2 biết nó vuông góc với đường
thẳng d' : x − 2y − 6 = 0 . Vẽ đường thẳng d tìm được.
Bài 6. Tìm hệ số góc k của đường thẳng d biết:
a) đi qua gốc tọa độ O và đi qua điểm 2 I( ; 3) − . 3
b) d di qua giao điểm A của hai đường thẳng y = −x + 3; y = 2x và đi qua điểm ( E 1; − 3) .
Dạng 2. Xác định góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng d
Phương pháp giải:Gọi là góc tạo bởi tia Ox d . Khi đó: + Nếu 90o α <
thì a > 0 và a = tanα . + Nếu 90o α >
thì a < 0 và = − tan(180o a −α) .
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 7. Tính góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng y = 2x + 1.
Bài 8. Cho đường thẳng y = mx + 3 . Tính góc tạo bởi tia Ox d biết d đi qua điểm ( A − 3;0) .
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 9. Tính góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng y = 4x − 5 . 18
Bài 10. Cho đường thẳng d : y = mx + 3 . Tính góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng d biết d đi qua điểm ( A 3; − 0).
Dạng 2. Xác định phương trình đường thẳng dựa vào hệ số góc.
Phương pháp giải: Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là y = ax + b . Ta cần xác định
a,b dựa vào kiến thức về góc và hệ số góc trong phần Tóm tắt lí thuyết ở trên.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 11. Xác định phương trình của đường thẳng d biết:
a) d có hệ số góc bằng 5 − và đi qua điểm ( A 3; − 4) . b) d di qua ( B 1;
− 2) và tạo với đường thẳng y = 1 một góc bằng 450.
Bài 12.Xác định phương trình của đường thẳng d biết:
a) d tạo với trục Ox một góc bằng 300 và đi qua điểm M(3; 1) − .
b) d di qua N(0; 3) và tạo với đường thẳng y = 1 một góc bằng 600.
Bài 13. Xác định hàm số y = ax + b có đồ thị là đường thẳng d biết:
a) d tạo với trục Ox một góc bằng 450 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 .
b) d tạo với trục Ox một góc bằng 600 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 − . C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 14.
Tìm hệ số góc k của đường thẳng d biết d đi qua gốc tọa độ O:
a) Đi qua điểm M(3 3; − 3) .
b) Vuông góc với đường thẳng y = − 2x + 1.
Bài 15. Chứng tỏ phương trình đường đi qua điểm M(x ; y ) và có hệ số góc k cho trước o o
y = k(x x ) + y . o o
Bài 16. Cho hai đường thẳng d : y = x + 5;d : y = − 3x + 3. 1 2
a) Vẽ d ;d trên cùng mặt phẳng tọa độ. 1 2
b) Gọi giao điểm của d ;d A , giao điểm d ;d của với trục Ox lần lượt là B,C . Tính số 1 2 1 2
đo các góc của tam giác ABC .
Bài 17. Vẽ đồ thị các hàm số: 1
y = x −1; y =
x + 2; y = 2x − 2 trên cùng một hệ trục 2
tọa độ. Gọi α ,β ,γ lần lượt là góc tạo bởi xác đường thẳng trên với trục Ox . Chứng minh: 1 tanα = 1; tan β = ; tanγ = 2 . 2 19
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Hàm số:
+ Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác
định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của xx được gọi là biến số.
+ Hàm số thường được cho bằng bảng hoặc bằng công thức.
+ Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các tập giá trị tương ứng (x; f (x)) trên mặt phẳng
tọa độ Oxy được gọi là đồ thị của hàm số.
+ Tính đồng biến và nghịch biến của hàm số: Cho hàm số y = f (x) xác định với mọi giá
trị với bất kì thuộc D:
+ Nếu x < x f (x ) < f (x )thì hàm số đồng biến trên D. 1 2 1 2
+ Nếu x < x f (x ) > f (x ) thì hàm số nghịch biến trên D. 1 2 1 2 2. Hàm số bậc nhất:
+ Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax
+ btrong đó a,b là các số cho trước và a ≠ 0 .
+ Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị và:
- Đồng biến trên  khi a > 0 .
- Nghịch biến trên  khi a < 0 .
+ Đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) là một đường thẳnga hệ số góc của đường thẳng.
+ Cho hai đường thẳng y = a x + b (a ≠ 0); y = a x + b (a ≠ 0) : 1 1 1 2 2 2 Ta có a = a
a) d ;d song song 1 2 ⇔ . 1 2 b ≠  b 1 2 a = a
b) d ;d trùng nhau 1 2 ⇔ . 1 2 b =  b 1 2
c) d ;d cắt nhau ⇔ a a 1 2 1 2 .
d) d ;d vuông góc với nhau ⇔ a .a = 1 − . 1 2 1 2
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng
Phương pháp giải: ta thường gặp các bài toán về viết phương trình đường thẳng sau đây:
Bài toán 1: Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước.
Bài toán 2: Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và có hệ số góc cho trước.
Bài toán 3: Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước. 20
Bài toán 4: Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một
đường thẳng cho trước.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Xác định hằng số a,b của đường thẳng y = ax + b biết:
a) d song song với đường thẳng y = 3x + 1 và đi qua điểm A(2;5).
b) d vuông góc với đường thẳng y = x − 5 và cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng -2.
c) d đi qua 2 điểm A( 1; − 2).B(2; 3 − ).
Bài 2. Cho 2 đường thẳng 4
d : y − 4x + m + 1,d : y = x + 15 − 3 . m 1 2 3
a) Tìm m để d cắt d tại điểm C trên trục tung. 1 2
b) Với m vừa tìm được, hãy tìm gia điểm A,B của d ,d với Ox . 1 2
c) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC .
d) Tính các góc của tam giác ABC .
Bài 3. Tìm m để hai đường thẳng y = mx + 1 và y = 2x −1 cắt nhau tại một điểm nằm
trên đường phân giác của góc phần tư thứ hai trong mặt phẳng tọa độ O . xy
Bài 4. Cho ba điểm ( A 1; 1) − , ( B 2;1),C( 3
− ;1). Chứng minh rằng đường thẳng AB vuông
góc với đường thẳng AC.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 5. Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(2;5),B( 1 − ; 1 − ),C (4;9).
a) Viết phương trình đường thẳng BC .
b) Chứng minh rẳng ba điểm A,B,C thẳng hàng.
Bài 6. Cho hàm số y = ( 2
m − 3)x + 2 có đồ thị là đường thẳng .d
a) Vẽ d khi m = 2 .
b) Tìm m để hàm số đồng biến; nghịch biến.
c) Tìm m để d đi qua A(1;2) .
d) Tìm m để d đi qua B(1;8).
Bài 7. Cho hàm số y = (m −1)x + m +1 có đồ thị d . Tìm m để:
a) d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 .
b) d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 − .
c) d tạo với trục hoành một góc 0 45 .
Bài 8. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A( 2;
− 1) và M với M nằm trên
đường thẳng d' : 2x + y = 3 và M có hoành độ bằng 1 . 2 21
Dạng 2: Tìm điểm cố định của đường thẳng.
Phương pháp giải: Để tì điểm cố định của đường thẳng y = ax + b phụ thuộc vào tham số ta làm như sau: -
Gọi tọa độ điểm cố định là M (x ; y ; 0 0 ) -
Tìm điều kiện để đẳng thức y = ax + b luôn đúng khi tham số thay đổi. 0 0
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 9. ( Thi vào 10 chọn, trường THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội,1995)
Chứng minh đường thẳng d : y = 2(m +1)x m −1 luôn đi qua một điểm cố định
với mọi tham số m .
* Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 10. ( Thi vào lớp 10, Thành phố Hồ Chí Minh,2005) Cho đường thẳng d : y = mx + 1.
Chứng minh d luôn đi qua một điểm cố định với mọi tham số . m
Dạng 3. Ba đường thẳng đồng quy
Phương pháp giải: Để tìm điều kiện để ba đường thẳng đồng quy ta xác định giao
điểm của hai trong ba đường thẳng và tìm điều kiện để giao điểm này thuộc đường thẳng thứ ba.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 11. ( Thi vào lớp 10 trường THPT Nguyễn Tất Thành, 2007) Tìm các giá trị của m để ba
đường thẳng d : y = x + 1,d : y = 5x − 3,d : y = mx + 4 cùng đi qua một điểm. 1 2 3
Bài 12. Cho các hàm số: y = x + 3; y = −x + 1; y = 3x m − 2 . Tìm m để các đồ thị hàm số trên
lầ các đường thẳng đồng quy.
Dạng 4. Bài toán liên quan đến diện tích
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 13. Cho đường thẳng có phương trình y = (m −1)x + 2 .
m Tìm m để đường thẳng trên cắt
hai trục tọa độ và tạo với hai trục một tam giác có diện tích bằng 1 ( đơn vị diện tích).
Bài 14. Cho hàm số y = x + 2; y = −x − 2; y = 2
x + 2 có đồ thị lần lượt là d ,d ,d . 1 2 3
a) Vẽ đồ thị ba hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Cho biết d d tại A , d d tại B, d d tại C . Tìm tọa độ các điểm A,B,C . 1 2 1 3 3 2
c) Tính diện tích tam giác ABC
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 15. Cho hàm số y = (m − 2)x + m + 3 có đồ thị là đường thẳng d .
a) Chứng minh d luôn đi qua điểm cố định với mọi giá trị của tham số m .
b) Tìm m để d cắt Ox,Oy tạo thành tam giác có diện tích bằng 2. 22
Bài 16. Cho đường thẳng d : y = (2m +1)x − 2 với 1 m − ≠
. Giả sử d cắt Ox tại A , cắt Oy tại 2
B . Tìm m để diện tích tam giác OAB bằng 1 . 2
Dạng 5. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d
Phương pháp giải: Để tìm khoảng cách từ điểm gốc tọa độ O đến đường thẳng
d : y = ax+ b với a ≠ 0,b ≠ 0 ta làm như sau:
Bước 1. Tìm tọa độ các điểm A,B lần lượt là giao điểm của d với trục hoàng và trục tung
của hệ trục tọa độ O . xy
Bước 2. Gọi H chân đường vuông góc kẻ từ O đến d . Khi đó: 1 1 1 = + . 2 2 2 OH OA OB
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 17. Cho đường thẳng d có phương trình y = mx + 2 .
a) Tìm giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d bằng 1 .
b) Tìm giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d là lớn nhất.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau đây tại lớp:
Bài 18.(Thi vào lớp 10, thành phố Hà Nội, 2008) Cho đường thẳng d có phương trình
y = (m −1)x + 2. Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng d là lớn nhất. C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 19.
Viết phương trình đường thẳng d biết d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng −2.
Bài 20. Cho ba điểm A(0;2); B(−3;−1);C(2;4)
a) Xác định hệ số a,b biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b qua A, . B
b) Chứng minh rằng ba điểm A,B,C thẳng hàng.
Bài 21. Xác định phương trình đường thẳng d biết rằng nó song song với đường thẳng
d' có phương trình y = −x + 1 và đi qua điểm M (2;1) .
Bài 22. Cho các đường thẳng: d : y = (m − 2)x + 3 với m ≠ 2 và d y = − 2 ' :
m x + 1 với m ≠ 0 .
a) Tìm m để d d' song song với nhau.
b) Tìm m để d cắt Ox tại A, cắt Oy tại B mà  = 60o OAB .
Bài 23.(Thi vào lớp 10, THPT Nguyễn Tất Thành, 2010) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
vuông góc Oxy cho điểm M (−1;1). Viết phương trình đường thẳng đi qua M và tạo với
hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
Bài 24. Chứng minh khi m thay đổi thì các đường thẳng có phương trình
y = (m +1)x − 3m + 4 luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 25. Tìm điều kiện của tham số m để các đường thẳng có phương trình
y + 2x −1 = 0; y = x + 7 và y = (m −1)x m + 3 đồng quy.
Bài 26. Cho hai đường thẳng d : y 1
= 2x + 4 , d : y = − x + 1. Cho biết d cắt Ox tại A, d 1 2 2 1 2
cắt Ox tại C, d cắt d tại M. 1 2 23
a) Chứng minh tam giác MAC vuông tại M.
b) Tính diện tích tam giác MAC.
Bài 27. Cho hàm số = ( 2 y
m − 2m + 2)x + 4 có đồ thị là đường thẳng .d Tìm m sao cho d
cắt Ox tại A, cắt Oy tại B mà diện tích tam giác OAB lớn nhất.
Bài 28. Cho đường thẳng d : 2(m −1)x + (m − 2) y = 2.
a) Chứng minh d luôn đi qua một điểm cố định với mọi . m
b) Tìm m để khoảng cách từ O đến d là lớn nhất. 24 HƯỚNG DẪN GIẢI c) C = + + S = OAB ( ) 25 5 1 5 2 ; .
CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT OAB 2 VẤN ĐỀ 1.
Bài 16. a) m = 2; − b) 1 m = ; c) . ∅ 2 Bài 1. a) Ta có 1 1
f ( 3) 9; f  −  − = =   ; − − = =  2  4 Bài 17. a) 4 f ( 2) ; f (0) 0; 3 f (0) = 0; g( 1 − ) = 4; g( 2 − ) = 5;  1  1 5 f = ; ( g 2) − =   ; ( g 3) = 0.  2  3 3 b) 3 a  1  10 = − hoặc a = 1. g(0) = 3; g =   ; 2  2  3 Bài 2. a) Ta có ( g 0 − ,4) = 0 − ,32; b) Hơn nhau 3 đơn vị. ( h 1 − ,4) = 0 − ,8; ( h 1 − ) = 2;
Bài 18. Tương tự Bài 17.  3 −  9 g = −
Bài 19. a) x ≥ 0; x ≠ 1; b) 3 − − 2 3;  ; g(2) = 8. −   4  8
a −1 ; c) x∈{0;4; }9; d) x = 0. b) m∈ . ∅ a + 1
Bài 3. a) Học sinh tự vẽ.
Bài 20. a) a = 10 − ; b) a = 2.
b) DF thuộc đồ thị.
Bài 21. a) Học sinh tự vẽ;
Bài 4. a) Học sinh tự vẽ.
b) Không có điểm nào thuộc đồ
b) B thuộc đồ thị. thị.
Bài 5. a) Học sinh tự vẽ.
Bài 22. a) B( 2; − 1); b) C(2; 1 − );
b) F thuộc đồ thị.
Bài 6. d : y = 3 − . x c) D( 2; − 1 − ); d) S = 8. ABCD
Bài 7. a) Nghịch biến; b) Đồng biến.
Bài 23. a) Đồng biến; b) y = 2;
Bài 8. a) Nghịch biến; b) Đồng biến. c) x = 1 − − 2.
Bài 9. a) Đồng biến; b) A,C,D thuộc
Bài 24. a) Đồng biến; b) Nghịch biến.
đồ thị; Bkhông thuộc đồ thị. c) Lưu ý: 3( 3 x −1)− 3( 3 x −1 1 2 )
Bài 10. a) Đồng biến; b) Nghịch biến.
Bài 11. a) Nghịch biến; b) Đồng biến. = 3(x x )( 3 3
x + x x + x 1 2 1 1 2 2 )
Bài 12. a) Học sinh tự vẽ;
nên hàm số đồng biến.
b) y = 3,5x đồng biến;
Bài 25. a) Học sinh tự vẽ; y = 3,
− 5x nghịch biến; b) A 2;6 ; A 2; − 6 − . 1 ( ) 2 ( )
c) Hai đồ thị đối xứng nhau qua trục Ox và trục . Oy Bài 26. a) 3 m = ; b) m = 1; − c) 3 m = . 4 2
Bài 13. a) Học sinh tự vẽ;
b) i) A(2;4), B(4;4) VẤN ĐỀ 2. ii) C = 2 + 2 5 + 4 2; OAB
Bài 1. Đồng biến: c; Nghịch biến: a, b. S = 4.
Bài 2. a) m < 5; b) m ≠ 1. ± OAB
Bài 14. Học sinh tự vẽ.
Bài 3. Đồng biến: b; Nghịch biến: a, c.
Bài 15. a) Học sinh tự vẽ; Bài 4. a) 3
m > ; b) m = 1; − c) 3 m = . b) A(5; 5 − ), B(10; 5 − ) 2 2 25 Bài 5. a) 3 m
Bài 8. a) i) m = 1; ii) m = 5; − b) > ; b) 3 m < . I(1; 3). 2 2
Bài 9. a) I (6; 4 − ); b) m∈ . ∅
Bài 6. 1 ≤ m ≤ 37. Bài 7. Chú ý: Bài 10. 7 m − = . 2 3 2  1  3
m m + 1 = m − +   .
Bài 11. a) A( 1; − 3);  2  4 b) A( 1;
− 3) = d d d Bài 8. a) 7 m 1 2 3 < ; b) 7 m > . 5 5 ⇒ đpcm. Bài 9. 5 − < m < 5.
Bài 12. a) I ( 1; − 2 − ); b) m = 7. Bài 10. a) 3
m > ,m < 1; − b) 3 1 − < m < .
Bài 13. a) I (2; 2
− ); b) I d . 2 2 3
Bài 11. Tương tự Bài 7.
Bài 14. a) I (2;5); b) 7 m = .
Bài 12. Đồng biến: b, d; Nghịch biến: a, c. 3
Bài 15. a) Học sinh tự vẽ; Bài 13. a) 3 m ≠ 0; m ≠ ; 7 b) 3 3 M  ;  − −  .
b) m ≠ 0; m ≠ 1.  2 2 
Bài 14. a) m > 2; b) m < 2.
Bài 16. a) Học sinh tự vẽ;
Bài 15. Tương tự Bài 7. b)  15 11  15 1 A ; ,B ;  −    .  2 2   2 2  Bài 16. a) 5 m < ; b) 5 m > . 4 4
Bài 17. a) m < 1,m > 4; b) m∈ . ∅
Bài 17. a) Học sinh tự vẽ; b)  1   2 7 A ;0 , ( B 3;0),C ;  −    ;  2   3 3  VẤN ĐỀ 3
Bài 1. a) Học sinh tự vẽ; c) 21 7 5 14 2 C + + = ; ABC b) A(3;4); B( 3; − 2). 6 49
Bài 2. a) Học sinh tự vẽ; S = . ABC 18 b) A( 1
− ;0); B(3;0);C(1;2); Bài 18. a) i) 15 m = − ; ii) m = 4; b) (1; 5). c) C = 4 + 4 2;S = 4. 2 ABC ABC
Bài 3. a) Học sinh tự vẽ; Bài 19. a) 1 I  3;  −  ; b) m∈ . ∅ b) A( ) 14 3; 4 ; B 5;  − −  .  2   3 
Bài 4. a) Học sinh tự vẽ; Bài 20. 7 m = − . 3 b) A(1;0); B( 3 − ;0);C( 1 − ; 2);
Bài 21. a) I ( 2; − 4); b) 1 m = − . c) C = 4 + 4 2;S = 4. 4 ABC ABC
Bài 5. a) i) m = 3; ii) m = 4; b) I( 1; − 2).
Bài 22. a) I (1; 2 − ); b) m = 6. − Bài 6. a) 1 I  3;   ; b) m∈ . ∅  2  VẤN ĐỀ 4. Bài 7. 7 m − = . 3
Bài 1. avà e; b và d; c và g. 26 Bài 2. a) 1 m ≠ ; b) 1 m = ,k ≠ 3; − Bài 17. a) 3 m = ;b) m = 1 − . 2 2 2 c) 1  m = ,k = 3; − Bài 18. a) 1
A ;1 ;b) B(0; 3 − ) ; 2 2   
Bài 3. a) m = 1; b) 1 m = .  5 c) 1 1 C  −  ; ;d) D( 2; − 0) 2 2    Bài 4. a) A( 1; − 4
− ); b) d d m = 0 1 3
Bài 19. a) d d ; b) 1
m = − hoặc m = 0 ⇒ d d ; m = ± 1 2 2 1 2 c) 2 2.
Bài 5. a và e; b và g; c và d.
Bài 20. a) y = 2x + 3 ;b) 3 5 y = x − ;c)
Bài 6. a) m ≠ 2; − b) m = 2; − c) m = 0 2 2 1 1 hoặc 1 m = ; d) m∈ . ∅ y x − = − + . 2 3 3 Bài 7. m = 1. −
Bài 21. a) I (1;3) ;i) Bài 8. a)  1   1 13 A ; 5 ,B ;  − − − m = 1
− ;ii) m = 1 ;iii) m = 2 − .    ;  4   3 3  VẤN ĐỀ 5. b) 1
m = hoặc m = 1; 3
Bài 1. Hệ số góc 3 . 2 c) 1 7 91 m
,m 1; M  − ; −  ≠ ≠  .
Bài 2. Hệ số góc 2 . 3  5 5 
Bài 3. a) Hệ số góc 3 . B) Hệ số góc 2 .
Bài 9. a) a = 2;
− b) a = 2; c) a = 0.
Bài 4. Hệ số góc 2 .
Bài 10. a) b = 13; − b) b = 3; − c) b = 3.
Bài 5. Hệ số góc 2 − . Bài 11. a)(d) 3 : y = x + 3; − 2 Bài 6. a) 9 − ;b) 1 2 2 b)(d) : y = 5 − x − 7; Bài 7. 0 0
0 < α < 90 và tanα = 2
c) (d) : y = 4x + 2. Bài 8. 0 α = 60 . Bài 9. 0 0
0 < α < 90 và tanα = 4 .
Bài 12. a) a = 4; − b) 5 a − = ; 16 Bài 10. 0 α = 30 . c) a = 10 − ,8.
Bài 11. a) y = 5
x −11 ;b) y = x + 3 .
Bài 13. a) Đồng biến khi = − − m Bài 12. a) 3 y x 1 3 ; b) > 2 , nghịch 3 biến khi m < 2 y = 3x + 3 . b) m = 5 ; c) 5 m = ; d) 3
m = ; e) m = 0 .
Bài 13. a) y = x + 2 ;b) y 3x + 3 . 3 4
Bài 14. a) y = 8x − 5 , b) y = 2 − x −10 , c) Bài 14. a) 1 − ;b) 2 . y = −x + 7 . 3 2
Bài 15. Học sinh tự làm.
Bài 15. a) m ≠ 3 ; b) m = 3 ;c) 1 m = 2
Bài 16. a) Học sinh tự vẽ ; b) 0 0 0 45 ;120 ;15
hoặc m = 0 ; d) m∈∅
Bài 17. Học sinh tự làm.
Bài 16. a) d / /d ; b) d d . 1 2 3 2 ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2.
Bài 1.
a) a = 3,b = 1 − ;b) a = 1, − b = 2 − ; 27 c) 5 1 a = − ,b = . Bài 19. 3 y = x + 3 . 3 3 2
Bài 20. a) ;b) ABC . Bài 2. a) 7 m   = ; b) 9 A ;0 , 27 B −  ;0 ; 2 8      8 
Bài 21. y = −x + 3.
Bài 22. a) m = 2 − hoặc m = 1 ;b) c) 9 9 17 + 45 81 C = + ,S = ; ABC 2 8 ABC 8 m = 2 ± 3 . d)
Bài 23. y = x + 2 . Chú ý : OM là phân  0  0  0
ABC  53,13 ; BCA  50,91 ; BAC  75,96
giác góc phần tư thứ II. Do đó đường .
thẳng đi qua M và tạo với Ox,Oy một Bài 3. m = 4 .
tam giác vuông góc với OM .
Bài 4. Cách 1 : Viết hương trình các
Bài 24. M (3;7) .
đường thẳng AB, AC và chứng tỏ chúng
Bài 25. m = 0 . vuông góc.
Bài 26. a) Do d d nên MAC vuông
Cách 2 : Tính khoảng cách các đoạn 1 2
thẳng AB,BC, AC và sử dụng định lí tại M ; b) 16 S = . MAC đảo Pitago đảo. 58
Bài 5. a) y = 2x + 1 ; b) A thuộc đường Bài 27. S = ≤ 8 . OAB (m−1)2 thẳng BC . + 1
Bài 6. a) Học sinh tự vẽ ; b) Đồng biến
Bài 28. a) M (1; 2 − ) ;b) 6 m = .
khi m < − 3 hoặc m > 3 , nghịch biến 5 khi m < 3
c) m = ± 3 ; d) m = 3 ± .
Bài 7. a) m = 1 ; b) m = 2 ; c) { 1; − 0; } 2 . Bài 8. 2 9 y = x + . 5 5 Bài 9.  1 ;0  . 2    Bài 10. (0;1). Bài 11. m = 2 − . Bài 12. m = 4 − − 3 . Bài 13. m = 1 − hoặc 1 m = . 2
Bài 14. a) Học sinh tự vẽ ; b) A( 2;
− 0); B(0;2);C (4; 6 − ) ;c) S = 12 . ABC
Bài 15. a) M ( 1; − 5) ; b) m = 5 − ± 2 6 . Bài 16. 5 m − = hoặc 3 m = . 2 2
Bài 17. a) m = ± 3 ;b) m = 0 . Bài 18. m = 1. 28
Document Outline

  • CHỦ ĐỀ 2 : HÀM SỐ BẬC NHẤT
  • VẤN ĐỀ 1 : NHẮC LẠI, BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
  • VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ.
    • A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
    • B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN.
      • Dạng 1 . Tính giá trị của hàm số tại một điểm.
      • Dạng 2 . Biểu diễn tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ.
      • Dạng 3 . Xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số.
      • Dạng 4 . Bài toán liên quan đến đồ thị hàm số .
    • C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
  • VẤN ĐỀ 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT
    • A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
    • B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
      • Dạng 1. Nhận dạng hàm số bậc nhất
      • Dạng 2. Tìm .. để hàm số đồng biến, nghịch biến
    • C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
  • VẤN ĐỀ 3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT
    • A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
    • B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
      • Dạng 1. Vẽ đồ thị hàm số và tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
      • Dạng 2. Xét tính đồng quy của ba đường thằng
    • C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
  • VẤN ĐỀ 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
    • A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
    • B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
      • Dạng 1. Chỉ ra các cặp đường thẳng song song, các cặp đường thẳng cắt nhau.
      • Dạng 2. Xác định phương trình đường thẳng
    • C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
  • VẤN ĐỀ 5. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG
    • A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
    • B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
      • Dạng 1. Xác định hệ số góc của đường thẳng
      • Dạng 2. Xác định phương trình đường thẳng dựa vào hệ số góc.
    • C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
  • ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2
    • A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
    • B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
      • Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng
      • Dạng 2: Tìm điểm cố định của đường thẳng.
      • Dạng 3. Ba đường thẳng đồng quy
      • Dạng 4. Bài toán liên quan đến diện tích
      • Dạng 5. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
    • C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
  • HƯỚNG DẪN GIẢI
    • VẤN ĐỀ 1.
    • VẤN ĐỀ 2.
    • VẤN ĐỀ 3
    • VẤN ĐỀ 4.
    • VẤN ĐỀ 5.
    • ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2.