Các loại chất thải trong quá trình sản xuất VLXD môn Môi trường và lợi thế cạnh tranh | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Các loại chất thải trong quá trình sản xuất VLXD môn Môi trường và lợi thế cạnh tranh ; Các loại chất thải trong quá trình sản xuất VLXD môn Môi trường và lợi thế cạnh tranh | Học viện Nông nghiệp Việt Nam. | Học viện Nông nghiệp Việt Nam.Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các loại chất thải trong quá trình sản xuất VLXD môn Môi trường và lợi thế cạnh tranh | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Các loại chất thải trong quá trình sản xuất VLXD môn Môi trường và lợi thế cạnh tranh ; Các loại chất thải trong quá trình sản xuất VLXD môn Môi trường và lợi thế cạnh tranh | Học viện Nông nghiệp Việt Nam. | Học viện Nông nghiệp Việt Nam.Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

12 6 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47028186
CĀc lo i trong quĀ trnh s n
*CĀc lo i:
1 .KhĀ nh kĀnh
PhĀt th i KNK của ngnh s
CO2 tương đương v o năm 2020.
Sử dụng số liệu năm 2016 theo hệ thống kiểm kê quốc gia, dự bĀo phĀt th i
KNK từ ngnh s
đương v
so với năm 2015.
2 .Bụi
CĀc nh mĀy s s n phẩm gốm sứ như g ch, ngói, gốm,…
luôn luôn t o ra một lượng cực lớn bụi v cĀc mãnh vỡ, cĀc mẫu phế
th i khĀc trong khu vực lm việc.
3 .Nước th i
Nước th i của cĀc sở s
i ra môi trường sẽ l
vẻ mỹ quan, c n trở sự truyền sĀng từ đó ngăn c n quĀ trình trao đổi oxy
trong môi trường nước.
Trong nước th i chứa c i ra, trong nước
th i còn có một lượng l năng gây bồi lắng cho nguồn
tiếp nhận chúng v i nguồn n Āc
i chĀnh l yếu tố gây nên hiện
tượng phú dưỡng hóa. Nước th i từ cĀc ho t động ăn uống: Nước th i có
lOMoARcPSD| 47028186
h - i ra còn chứa
dầu mỡ kho
B i s
*Môt số ng愃nh s愃愃n xu Āt VLX
1 .S
KhĀ th i trong nh mĀy xi măng gồm hai thnh phần chĀnh l bụi v
Āt sinh trong quy trình s Āc
nguyên liệu đến đóng gói thnh phẩm. Ngoi ra còn phĀt th i từ giao thông
vận t i, nhiên liệu sử dụng. C ô nhiễm chĀnh cho không khĀ
từ khĀ th i nh mĀy xi măng l khói bụi, CH
4
, VOC(CĀc hợp
hữu cơ dễ bay hơi), NOx, SOx, CO v CO
2
...
2 .G ch ốp lĀt
Thnh phần nước th i s ch ốp lĀt bao gồm cĀc t p
(BOD, COD, SS) lwo lửng v hòa tan, một số vi trùng gây bệnh…
lOMoARcPSD| 47028186
3.G ch ngói
-G ch ngói nung:
+Nước th愃愃i từ qu愃Ā trình nh愃o trôn, t愃愃o hình, l愃m nguộ i g愃愃ch...chứa
nhiều ch Āt rắn , 
Āt
+Kh愃Ā th愃愃i từ c愃Āc lò nung khi đốt nguyên liêu để nung
g愃愃ch -G ch không nung:
+Nước dùng cho quĀ trình xử lĀ khói bụi của lò hơi
+QuĀ trình rửa dụng cụ, mĀy móc sau khi s
Nước th i s
C i ra môi trường sẽ l
c n trở sự truyền sĀng từ đó ngăn c n quĀ trình trao đổi oxy trong môi
trường nước v có cĀc đặc tĀnh sau: bao gồm cĀc t
đ ho tan,
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47028186 CĀc lo愃⌀
ऀ i trong quĀ trnh sऀ n *C愃Āc lo愃⌀ 愃ऀ i: 1 .Kh椃Ā nh愃 k椃Ānh
Ph愃Āt th愃ऀ i KNK của ng愃nh s愃ऀ 愃 CO2 tương đương v愃 愃o năm 2020.
Sử dụng số liệu năm 2016 theo hệ thống kiểm kê quốc gia, dự b愃Āo ph愃Āt th愃ऀ i KNK từ ng愃nh s愃ऀ 愃 đương v愃 愃 so với năm 2015. 2 .Bụi C愃Āc nh愃 m愃Āy s愃ऀ
s愃ऀ n phẩm gốm sứ như g愃⌀ ch, ngói, gốm,…
luôn luôn t愃⌀ o ra một lượng cực lớn bụi v愃 c愃Āc mãnh vỡ, c愃Āc mẫu phế
th愃ऀ i kh愃Āc trong khu vực l愃m việc. 3 .Nước th愃ऀ i
Nước th愃ऀ i của c愃Āc cơ sở s愃ऀ 愃
愃ऀ i ra môi trường sẽ l愃
vẻ mỹ quan, c愃ऀ n trở sự truyền s愃Āng từ đó ngăn c愃ऀ n qu愃Ā trình trao đổi oxy trong môi trường nước.
Trong nước th愃ऀ i chứa c愃 愃i ra, trong nước
th愃ऀ i còn có một lượng l
愃ऀ năng gây bồi lắng cho nguồn tiếp nhận chúng v愃 愃⌀ i nguồn n愃 愃Āc
愃ऀ i ch椃Ānh l愃 yếu tố gây nên hiện
tượng phú dưỡng hóa. Nước th愃ऀ i từ c愃Āc ho愃⌀ t động ăn uống: Nước th愃ऀ i có lOMoAR cPSD| 47028186 h愃 - 愃i ra còn chứa dầu mỡ kho愃 B愃ऀ 愃ऀ i s愃ऀ
*Môt số ng愃nh s愃愃n xu Āt VLXḌ 1 .S愃ऀ
Kh椃Ā th愃ऀ i trong nh愃 m愃Āy xi măng gồm hai th愃nh phần ch椃Ānh l愃 bụi v愃
愃Āt sinh trong quy trình s愃ऀ 愃Āc
nguyên liệu đến đóng gói th愃nh phẩm. Ngo愃i ra còn có ph愃Āt th愃ऀ i từ giao thông
vận t愃ऀ i, nhiên liệu sử dụng. C愃
ô nhiễm ch椃Ānh cho không kh椃Ā
từ kh椃Ā th愃ऀ i nh愃 m愃Āy xi măng l愃 khói bụi, CH4, VOC(C愃Āc hợp
hữu cơ dễ bay hơi), NOx, SOx, CO v愃 CO2... 2 .G愃⌀ ch ốp l愃Āt
Th愃nh phần nước th愃ऀ i s愃ऀ
愃⌀ ch ốp l愃Āt bao gồm c愃Āc t愃⌀ p 愃
(BOD, COD, SS) lwo lửng v愃 hòa tan, một số vi trùng gây bệnh… lOMoAR cPSD| 47028186 3.G愃⌀ ch ngói -G愃⌀ ch ngói nung:
+Nước th愃愃i từ qu愃Ā trình nh愃o trôn, t愃愃o hình, l愃m nguộ i g愃愃ch...chứa nhiều ch Āt rắn , ̣ 愃Āt
+Kh愃Ā th愃愃i từ c愃Āc lò nung khi đốt nguyên liêu để nung
g愃愃ch ̣ -G愃⌀ ch không nung:
+Nước dùng cho qu愃Ā trình xử l椃Ā khói bụi của lò hơi
+Qu愃Ā trình rửa dụng cụ, m愃Āy móc sau khi s愃ऀ Nước th愃ऀ i s愃ऀ 愃⌀ C愃
愃ऀ i ra môi trường sẽ l愃
c愃ऀ n trở sự truyền s愃Āng từ đó ngăn c愃ऀ n qu愃Ā trình trao đổi oxy trong môi
trường nước v愃 có c愃Āc đặc t椃Ānh sau: bao gồm c愃Āc t愃⌀ đ愃 愃 ho愃 tan,