Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm chương 8 - 10 - marketing căn bản | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Quan điểm nào cho rằng doanh nghiệp cần phải tập trung vào sản phẩm có chất lượng và tính năng tốt nhất để thu hút khách hàng? Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là gì? Dữ liệu thứ cấp là gì? Dữ liệu có sẵn từ trước đây Dữ liệu thu thập sau dữ liệu sơ cấp Dữ liệu chỉ có tầm quan trọng thứ nhì Chuẩn bị phương tiện máy móc để xử lý dữ liệu
Môn: Marketing căn bản (KTKTCN)
Trường: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ôn tập TN 8-10 không đáp án
Câu 1: Công ty tung sản phẩm ra thị trường với mức giá thấp và mức khuyễn mãi thấp là áp dụng chiến lược A. Hớt váng chớp nhoáng B. Hớt váng từ từ C. Xâm nhập chớp nhoáng D. Xâm nhập từ từ
Câu 2: Dòng tài chính trong hoạt động của kênh phân phối là ?
A. Là toàn bộ các công việc thanh toán giữa các thành viên trong kênh, mô tả sự vận động của
tiền và chứng từ thanh toán
B. Là công việc tạo vốn và hỗ trợ vốn trong kênh phân phối cho các thành viên trong kênh
C. Xác định trách nhiệm của từng thành viên kênh về những rủi ro có thể xảy ra trong quá trình phân phối
D. Các thành viên trong kênh đàm phán với nhau để phân chia các công việc phân phối, xác
định rõ trách nhiệm và quyền lợi của từng thành viên trong quá trình phân phối
Câu 3: Đối tượng nhận tin trong hoạt động Truyền thông marketing tích hợp là:
A. Khách hàng mục tiêu, trung gian phân phối, công chúng trong xã hội B. Đối thủ cạnh tranh
C. Người cung cấp các yếu tố đầu vào
D. Toàn thể nhân viên của doanh nghiệp
Câu 4: Một sản phẩm hoàn toàn mới và rất phức tạp thì không nên dùng phương tiện quảng cáo nào ? A. Truyền hình B. Mạng internet
C. Các phương tiện kỹ thuật số khác
D. Phương tiện ngoài trời
Câu 5: Quảng cáo không được coi là công cụ truyền thông quan trọng nhất của chương trình xúc
tiến hỗn hợp nếu sản phẩm đó:
A. Là loại sản phẩm có đơn giá cao và được sử dụng bởi người mua là các tổ chức
B. Sản phẩm rất quen thuộc với mọi người, dễ tìm thấy trên thị trường
C. Sản phẩm đang ở giai đoạn bão hòa của chu kỳ sống
D. Sản phẩm tiêu dùng hàng ngày, mua thường xuyên
Câu 6: Hỗn hợp truyền thông của một doanh nghiệp ….để phản ánh những thay đổi trên thị
trường, sự cạnh tranh, chu kỳ sống của sản phẩm và sự chấp nhận các chiến lược mới ? A. Luôn cố định B. Có thể thay đổi C. giảm và cố định D. Tăng
Câu 7: Chiến lược kéo là gi?
A. Một chiến lược mà một nhà sản xuất chủ yếu dựa vào quảng cáo sản phẩm hoặc xúc tiến
bán cho khách hàng tiêu dùng
B. Bao gồm tất cả các hoạt động với mục đích đưa sản phẩm vào quy trình phân phối của các trung gian
C. Thúc đẩy việc bán hàng bằng cách đưa ra các lý do khiến cho các thương nhân, nhà bán
buôn, nhà bán lẻ nỗ lực hoạt động
D. Dựa vào quảng cáo sản phẩm hoặc xúc tiến bán cho trung gian marketing
Câu 8: Đâu là hình thức xúc tiến bán nhằm vào khách hàng tiêu dùng cuối cùng ?
A. Các hội nghị khách hàng
B. Các thỏa thuận buôn bán, các ưu đãi để đạt được các đòi hỏi mua hàng nhất định
C. Mời khách hàng dùng thử sản phẩm
D. Phần thưởng trách nhiệm, những phần thưởng hàng hóa , tặng phẩm, vật trưng bày được
trao cho người bán lại khi mua số lượng lớn
Câu 9: Khi doanh nghiệp kinh doanh đồng thời nhiều chủng loại sản phẩm và dòng sản phẩm, họ
phải xây dựng một bộ giá như thế nào?
A. Một bộ giá bán đảm bảo lợi nhuận tối đa trên toàn bộ danh mục sản phẩm
B. Một bộ giá bán đảm bảo lợi nhuận tối thiểu trên toàn bộ danh mục sản phẩm
C. Một bộ giá bán đảm bảo lợi nhuận tối đa cho sản phẩm riêng rẽ
D. Một bộ giá bán đảm bảo lợi nhuận tối thiểu cho sản phẩm riêng rẽ
Câu 10: Định giá 2 phần gồm:
A. Phần hữu hình và phần vô hình
B. Phần phân biệt và phần không phân biệt
C. Phần bình thường và phần đặc biệt
D. Phần cứng và phần linh hoạt
Câu 11: Phần cứng trong định giá 2 phần thường được định giá ở mức giá: A. Tối đa B. Tối thiểu
C. Cao hơn phần linh hoạt
D. Thấp hơn phần linh hoạt
Câu 12: Trong định giá trọn gói, giá cho cả gói hàng so với tổng giá của các loại hàng trong đó cộng lại phải: A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Bằng nhau
D. Tuỳ trường hợp cụ thể
Câu 13: Giá bán theo khu vực địa lý là:
A. Cùng 1 mặt hàng, giá bán ở các khu vực địa lý khác nhau thì khác nhau
B. Cùng 1 mặt hàng, giá bán ở các khu vực địa lý khác nhau thì vẫn phải giống nhau
C. Giá bán phụ thuộc vào chi phí vận chuyển
D. Giá bán phụ thuộc vào sức mua
Câu 14: Doanh nghiệp có thể chủ động giảm giá khi:
A. Thị trường là khách hàng có sức mua cao
B. Thị trường là khách hàng có sức mua thấp
C. Doanh nghiệp đã đạt chỉ tiêu lợi nhuận
D. Cạnh tranh gay gắt, năng lực sản xuất dồi dào
Câu 15: Bán buôn bao gồm tất cả các hoạt động ?
A. . nhằm bán hàng hóa và dịch vụ cho những người mua về để bán lại
B. Nhằm bán hàng hóa và dịch vụ cho những người mua về để sử dụng C. Sản xuất hàng hóa
D. Nhằm bán hàng hóa cho các tổ chức
Câu 16: Đâu không phải thành phần được phân loại trong bán buôn ?
A. Nhà bán buôn hàng hóa thực sự
B. Các đại lý và môi giới C. Chuỗi tập đoàn
D. Các chi nhánh và đại diện bán của nhà sản xuất
Câu 17: Đa số nhà bán buôn không quan tâm nhiều đến hoạt động? A. Hỗn hợp sản phẩm B. Giá sản phẩm
C. Xúc tiến và quảng cáo D. Phân phối
Câu 18: Quan hệ công chúng là gi?
A. Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa doanh nghiệp với cộng đồng và các nhóm công chúng
khác nhau bằng việc đưa ra những thông tin tốt trên các phương tiện thông tin đại chúng
B. Những nỗ lực marketing được áp dụng cho một khoảng thời gian nhất định, tác động vào
khách hàng, người bán lẻ, hoặc người bán buôn để khuyến khích việc dùng thử tang nhu cầu
khách hàng, hoặc cải tiến sự trưng bày hay dự trữ sản phẩm
C. Nhằm cung cấp thông tin về sản phẩm và doanh nghiệp thông qua các phương tiện truyền thông gián tiếp
D. Là quá trình truyền thông trực tiếp giữa người bán với khách hàng tiềm năng nhằm mục tiêu
thông tin về sản phẩm và bán hàng
Câu 19: Việc lựa chọn và thiết kế kênh phân phối của nhà sản xuất, yếu tố nào cần được ưu tiên hàng đầu ? A. Mục tiêu của kênh
B. Đặc điểm khách hàng tiêu dùng cuối cùng
C. Đặc điểm của sản phẩm
D. Đặc điểm của trung gian
Câu 20: Mỗi kiểu kênh phân phối có lượng bán và chi phí…. ? A. Giống nhau B. Khác nhau C. Tỷ lệ thuận D. Tỷ lệ nghịch
Câu 21: . Kênh phân phối được chọn phải là kênh có tổng chi phí phân phối….tương ứng với
mức độ dịch vụ khách hàng đã chọn ? A. Cao nhất B. Thấp nhất C. Trung bình D. Vừa phải
Câu 22: Một quảng cáo có hiệu quả, cần đảm bảo nguyên tắc ? A. A.I.D.A B. I.A.D.A C. A.A.D.I D. D.A.I.A
Câu 23: Phẩm chất quan trọng của người bán có giá trị nhất đối với khách hàng ? A. Tính tin cậy B. Phẩm chất chuyên môn
C. Sự sáng tạo trong giải quyết vấn đề D. Sự trình bày
Câu 24: ………….. xác định nhiệm vụ của quảng cáo với một khán giả mục tiêu cụ thể trong
một thời kỳ nhất định
A. Thông điệp quảng cáo
B. Chiến dịch quảng cáo C. Mục tiêu quảng cáo D. Ngân sách quảng cáo
Câu 25: Mục tiêu của quảng cáo là ?
A. Bán được càng nhiều sản phẩm càng tốt
B. Xây dựng giá trị của doanh nghiệp hay thương hiệu
C. Phát triển hệ thống phân phối
D. Nhà phân phối mua sản phẩm
Câu 26: Mục tiêu của khuyến mãi là gì ?
A. Định vị thương hiệu trong đầu khách hàng
B. Bán càng nhiều càng tốt
C. Cạnh tranh với các đối thủ
D. Xây dựng giá trị của doanh nghiệp hay thương hiệu
Câu 27: Xung đột theo chiều dọc là:
A. Xung đột giữa các trung gian ở cùng cấp độ phân phối trong kênh
B. Xung đột giữa nhà sản xuất và đối thủ cạnh tranh
C. Xung đột giữa trung gian và khách hàng
D. Xung đột giữa các thành viên kênh ở các cấp độ phân phối khác nhau
Câu 28: Quy trình lựa chọn thành viên kênh phân phối ?
A. Tìm kiếm các thành viên kênh có khả năng phân phối sản phẩm=>thuyết phục các thành
viên phù hợp tham gia kênh phân phối=> xác định các tiêu chuân tuyển chọn và dùng các tiêu
chuẩn này để đánh giá khả năng phù hợp của các thành viên kênh
B. Thuyết phục các thành viên phù hợp tham gia kênh phân phối=> tìm kiếm các thành viên
kênh có khả năng phân phối sản phẩm=> xác định các tiêu chuẩn tuyển chọn và dùng các tiêu
chuẩn này để đánh giá khả năng phù hợp của các thành viên kênh
C. Xác định các tiêu chuẩn tuyển chọn và dung các tiêu chuẩn này để đánh giá khả năng phù
hợp của các thành viên kênh=> tìm kiếm các thành viên kênh có khả năng phân phối sản
phẩm=> thuyết phục các thành viên phù hợp tham gia kênh phân phối
D. Tìm kiếm các thành viên có khả năng phân phối sản phẩm=> xác định các tiêu chuẩn tuyển
chọn=> Thuyết phục các thành viên phù hợp tham gia kênh phân
Câu 29: Micheal porter cho rằng cạnh tranh bằng giá là chiến lược cạnh tranh rủi ro nhất, tại sao?
A. Vì lúc nào đối thủ cạnh tranh cũng có thể hạ giá theo, thậm chí còn thấp hơn
B. Giảm doanh thu, lợi nhuận
C. Khách hàng cảm thấy hoang mang với sản phẩm
D. Dễ dẫn đến phá sản doanh nghiệp
Câu 30: Doanh nghiệp chủ động tăng giá khi:
A. Sản phẩm là độc nhất
B. Thị trường có nhu cầu về sản phẩm
C. Lạm phát, chi phí đầu vào tăng, nhu cầu tăng quá mức
D. Đối thủ có dự định tăng giá sản phẩm
Câu 31: Để tăng thị phần cho thị trường sản phẩm hiện tại, doanh nghiệp nên sử dụng chiến lược giá: A. Hớt váng B. Thâm nhập C. Phân biệt D. Không phân biệt
Câu 32: Dao cạo râu Chlex đã giới thiệu nhãn hiệu mới March 3 có mức giá thấp nhằm khuyến
khích người tiêu dùng mua. Đây là chiến lược định giá A. Hớt váng B. Thâm nhập C. Phân biệt D. Không phân biệt
Câu 33: Công ty G&B thực hiện nghiên cứu thái độ của khách hàng đối với sản phẩm dầu gội
đầu. Kết quả là khách hàng cảm nhận giá trị sản phẩm của công ty cao hơn sản phẩm của đối thủ
cạnh tranh. Hình thức công ty định giá sản phẩm này là gì:
A. Định giá theo yếu tố nhân khẩu học B. Định giá theo tâm lý
C. Định giá theo thu nhập D. Định giá cạnh tranh
Câu 34: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình định giá:
A. Chu kỳ sống, độ co giãn của cầu so với giá B. Cung cầu
C. Môi trường kinh tế, các yếu tố đầu vào D. Thông tin, chi phí ẩn
Câu 35: Doanh nghiệp đặt ra mục tiêu tồn tại thì doanh nghiệp có xu hướng ấn định giá: A. Giá thấp B. Giá cao C. Giá bù đắp chi phí
D. Giá ngang bằng với đối thủ cạnh tranh
Câu 36: Giá hớt váng thường áp dụng cho sản phẩm: A. Chu kỳ sống ngắn B. Chu kỳ sống dài
C. Chu kỳ thay đổi theo thời gian
D. Hàng tiêu dùng hàng ngày
Câu 37: Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những sản phẩm cạnh tranh
và sự khác biệt này được khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên:
A. Định giá theo chi phí sản xuất
B. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh
C. Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh tranh
D. Định giá bằng sản phẩm cạnh tranh
Câu 38: Nhược điểm của định giá thâm nhập là:
A. Có nguy cơ mất thị trường nếu đối thủ định giá thấp
B. Chỉ phù hợp với số ít khách hàng
C. Làm doanh thu bình quân thấp
D. Khó có cơ hội giảm giá thêm
Câu 39: Công cụ quan trọng nhất của PR là ? A. Tổ chức sự kiện B. Bản tin, tin tức
C. Hoạt động tài trợ cho các hoạt động xã hội D. Website
Câu 40: Sau khi xác định các mục tiêu quảng cáo, bước tiếp theo của công ty trong việc phát
triển một chương trình quảng cáo là:
A. Phát triển thông điệp quảng cáo
B. Lựa chọn phương tiện quảng cáo
C. Thiết lập Ngân sách quảng cáo
D. Nghiên cứu hiệu quả truyền thông
Câu 41: Một công ty quyết định về ngân sách truyền thông bằng cách sử dụng bốn phương pháp
chủ yếu để thiết lập ngân sách tổng thể cho quảng cáo. Phương pháp nào dưới đây không phải là
một trong bốn phương pháp đó? A. Phương pháp tích hợp
B. Phương pháp Căn cứ khả năng doanh nghiệp
C. Phương pháp cân bằng cạnh tranh
D. Phương pháp tỷ lệ phần trăm theo doanh thu
Câu 42: Phương pháp thiết lập ngân sách quảng cáo dựa trên phân tích chi tiêu của đối thủ
cạnh tranh được gọi là:
A. Phương pháp cân bằng cạnh tranh
B. Phương pháp căn cứ mục tiêu nhiệm vụ
C. Phương pháp tỷ lệ phần trăm doanh số
D. Phương pháp căn cứ khả năng của doanh nghiệp
Câu 43: Khi một cửa hàng bán lẻ đưa ra chương trình “mua một tặng một” tức là họ đang thực
thi kiểu chiến lược xúc tiến khuếch trương:
A. Chiến lược giảm giá
B. Chiến lược thâm nhập thị trường
C. Chiến lược “đẩy” D. Chiến lược “kéo”
Câu 44: Trong giai đoạn khủng hoảng vì ế ẩm, nếu phải lựa chọn các biện pháp xúc tiến khuếch
trương, doanh nghiệp sẽ ít chú ý nhất đến việc:
A. Sử dụng phiếu giảm giá hoặc giảm giá bằng tiền mặt
B. Quay số mở thưởng khách hàng may mắn
C. Phát hàng mẫu dùng thử miễn phí
D. Trình bày sản phẩm tại các triển lãm hàng tiêu dùng
Câu 45: Những chiến dịch truyền thông hướng vào việc thay đổi hành vi về việc sử dụng một sản
phẩm thân thiện với mội trường thường dùng thông điệp với chủ đề: A. Chủ đề lý tính B. Chủ đề cạnh tranh C. Chủ đề tình cảm D. Chủ đề đạo đức
Câu 46: Khách hàng có số lượng đông và ở phân tán địa lý thì kênh phân phối là...? A. Càng dài B. Càng ngắn C. Trực tiếp D. Kênh 1 cấp
Câu 47: Khách hàng số lượng ít, có quy mô lớn nên bán qua kênh phân phối nào? A. Kênh dài B. Kênh 3 cấp C. Kênh 2 cấp D. Kênh trực tiếp
Câu 48: Các sản phẩm có giá trị đơn vị cao thường dùng kênh phân phối nào? A. Kênh trực tiếp B. Kênh dài C. Kênh 2 cấp D. Kênh 3 cấp
Câu 49: Để đạt được sự bao phủ thị trường tốt nhất, doanh nghiệp phải quyết định số lượng
các….. ở mỗi cấp độ phân phối? A. Nhà cung cấp B. Nhà bán lẻ C. Nhà bán buôn D. Trung gian
Câu 50: Doanh nghiệp sản xuât sản phẩm là hàng hóa đồ dùng văn phòng thường sử dụng
phương thức phân phối nào? A. Độc quyền B. Lựa chọn C. Rộng rãi D. Duy nhất
Câu 51: Doanh nghiệp sản xuất đồng hồ Rolex phân phối bằng phương thức nào? A. Lựa chọn B. Độc quyền C. Duy nhất D. Rộng rãi
Câu 52: Doanh nghiệp có doanh số bán hàng lớn dùng kênh phân phối sử dụng lực lượng bán
hàng của mình thì có chi phí kênh ....so với các kênh phân phối khác ? A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Rất cao D. Bình thường
Câu 53: Nhà sản xuất muốn kiểm soát các hoạt động của kênh phân phối ở mức độ cao thì lựa chọn kênh nào ? A. Kênh dài
B. Kênh phân phối rộng rãi C. Kênh truyền thống D. Kênh liên kết dọc
Câu 54: Phương thức nhượng quyền kinh doanh là phương thức phân phối nào?
A. Nhà sản xuất có được kênh phân phối gián tiếp mà không cần sở hữu hoặc điều hành toàn
bộ các phương tiện kinh doanh trên thị trường
B. Nhà sản xuất có được kênh phân phối trực tiếp mà không cần sở hữu hoặc điều hành toàn bộ
các phương tiện kinh doanh trên thị trường
C. Nhà sản xuất có được kênh phân phối gián tiếp mà cần sở hữu và điều hành toàn bộ các
phương tiện kinh doanh trên thị trường
D. Nhà sản xuất có được kênh phân phối trực tiếp mà phải sở hữu và điều hành toàn bộ các
phương tiện kinh doanh trên thị trường
Câu 55: Tính trực tiếp của kênh phân phối và mức độ kiểm soát đối với sản phẩm phân phối qua kênh có mối quan hệ: A. Tỷ lệ nghịch B. Tỷ lệ thuận C. Tăng D. Giảm
Câu 56: Xung đột giữa các trung gian ở cùng một cấp độ phân phối trong kênh được gọi là: A. Xung đột trực tiếp B. Xung đột gián tiếp
C. Xung đột theo chiều dọc
D. Xung đột theo chiều ngang
Câu 57: Do hoàn cảnh thị trường luôn thay đổi nên nhà sản xuất cần … kênh phân phối để thích ứng với thị trường? A. Thay đổi B. Giữ nguyên C. Kiểm tra D. Hoach định
Câu 58: Doanh nghiệp nào sau đây không áp dụng chiến lược định giá thâm nhập:
A. Doanh nghiệp làm cho khách hàng hiện tại mua nhiều sản phẩm hơn
B. Doanh nghiệp làm tăng lượng sản phẩm tiêu thụ từ nhà phân phối hiện tại
C. Một ngân hàng tập trung làm cho khách hàng hiện tại sử dụng thêm các dịch vụ bổ sung đã có
D. Một doanh nghiệp tập trung bán những sản phẩm có giá trị cao để tăng doanh số cho doanh nghiệp
Câu 59: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chiến lược định giá thâm nhập:
A. Thị trường tiềm ẩn khả năng cạnh tranh quyết liệt
B. Người mua không nhạy cảm với giá
C. Thị trường chưa biết rõ sản phẩm
D. Quy mô thị trường lớn
Câu 60: Ưu điểm của phương pháp định giá theo lợi nhuận mục tiêu:
A. Hạn chế rủi ro trong kinh doanh vì đã dự báo trước 1 số các biến cố có thể xảy ra và đã
chuẩn bị các phương án ứng phó
B. Giúp DN chủ động trong việc tối ưu các chi phí để lựa chọn các mức sản lượng hoà vốn
thấp hơn, giảm các áp lực về sản lượng bán. Hạn chế rủi ro trong kinh doanh vì đã dự báo trước
1 số các biến cố có thể xảy ra và đã chuẩn bị các phương án ứng phó
C. Đòi hỏi người làm giá phải có kinh nghiệm và có kỹ thuật phân tích dự báo tốt
D. Giúp DN chủ động trong việc tối ưu các chi phí để lựa chọn các mức sản lượng hoà vốn
thấp hơn, giảm các áp lực về sản lượng bán
Câu 61: Nhược điểm của phương pháp định giá theo lợi nhuận mục tiêu:
A. Hạn chế rủi ro trong kinh doanh vì đã dự báo trước 1 số các biến cố có thể xảy ra và đã
chuẩn bị các phương án ứng phó
B. Đòi hỏi người làm giá phải có kinh nghiệm và có kỹ thuật phân tích dự báo tốt
C. Giúp DN chủ động trong việc tối ưu các chi phí để lựa chọn các mức sản lượng hoà vốn
thấp hơn, giảm các áp lực về sản lượng bán
D. Giúp DN chủ động trong việc tối ưu các chi phí để lựa chọn các mức sản lượng hoà vốn
thấp hơn, giảm các áp lực về sản lượng bán. Hạn chế rủi ro trong kinh doanh vì đã dự báo trước
1 số các biến cố có thể xảy ra và đã chuẩn bị các phương án ứng phó
Câu 62: Chiến lược hớt váng từ từ là:
A. Tung sản phẩm ra thị trường với giá cao và khuyến mại cao
B. Tung sản phẩm ra thị trường với giá cao và khuyến mại thấp
C. Tung sản phẩm ra thị trường với giá thấp và khuyến mại cao
D. Tung sản phẩm ra thị trường với giá thấp và khuyến mại thấp
Câu 63: Thủ đoạn định giá dối trá là:
A. Định giá hàng hoá với mức giá cao bất thường, sau đó lại chỉ yêu cầu trả giá bán thấp hơn
B. Định giá không dựa vào chi phí sản xuất
C. Định giá theo mức giá thị trường
D. Định giá thấp sản phẩm chính và bán giá cao các sản phẩm phụ
Câu 64: Định giá bán thấp hơn chi phí sản xuất trung bình của ngành trong thời gian dài để lôi
kéo khách hàng của các đối thủ cạnh tranh làm phá sản các đối thủ cạnh tranh bị coi là vi phạm pháp luật . A. Sai B. Đúng
C. Tuỳ thuộc vào các ngành khác nhau
D. Tuỳ thuộc vào thời gian bán là bao lâu