Chương 0: Mở đầu | Bài giảng môn Vật liệu kỹ thuật | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Chương 0: Mở đầu | Bài giảng môn Vật liệu kỹ thuật | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được sưu tầm gồm 5 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

3/18/2020
1
MSE 3071
Quan h giữa
Cấu trúc
Tính chất
Gia công chế tạo
Hiệu năng
3
Subatomic level
Electronic structure of individual atoms
that defines interaction among atoms
(interatomic bonding).
Atomic level
Arrangement of atoms in materials (for the
same atoms can have different properties,
e.g. two forms of carbon: graphite and
diamond)
Microscopic structure
Arrangement of small grains of material
that can be identified by microscopy.
Macroscopic structure
Structural elements that may be viewed
with the naked eye.
Structure
2 D s im u l a t i o n u s i n g M o n t e C a r l o P o tt s m o d e l .
Monarch butterfly
~ 0.1 m
4
Progress in atomic-level understanding
DNA
~2 nm wide
Things Natural Things Manmade
THE SCALE OF THINGS
10 nm
Cell membrane
ATP synthaseSchematic, central core
Cat
~ 0.3 m
Dust mite
300 mm
Monarch butterfly
~ 0.1 m
MEMS (MicroElectroMechanical Systems) Devices
10 -100 mm wide
Red blood cells
Pollen grain
Fly ash
~ 10-20 mm
Bee
~ 15 mm
Atoms of silicon
spacing ~tenths of nm
Head of a pin
1-2 mm
Magnetic domains garnet film
11 mm wide stripes
Quantum corral of 48 iron atoms on copper surface
positioned one at a time with an STM tip
Corral diameter 14 nm
Progress in miniaturization
Indium arsenide
quantum dot
Quantum dot array --
germanium dots on silicon
Microelectronics
Objects fashioned from
metals, ceramics, glasses, polymers ...
Human hair
~ 50 mm wide
Biomotor using ATP
The
Microworld
0.1 nm
1 nanometer (nm)
0.01 mm
10 nm
0.1 mm
100 nm
1 micrometer (mm)
0.01 mm
10 mm
0.1 mm
100 mm
1 millimeter (mm)
0.01 m
1 cm
10 mm
0.1 m
100 mm
1 meter (m)
10
0
m
10
-1
m
10
-2
m
10
-3
m
10
-4
m
10
-5
m
10
-6
m
10
-7
m
10
-8
m
10
-9
m
10
-10
m
Visible
spectrum
The
Nanoworld
Self-assembled
“mushroom”
The 21st century challenge -- Fashion materials at the nanoscale with desired properties and functionality
Red blood cells
with white cell
~ 2-5 mm
3/18/2020
2
5
Giản đồ thử kéo
Jäävpikenemine
Kogupikenemine
L, mm
F
max
F
eH
F
eL

N
mm
2
R
m
R
p0,2
0

A
A
t

Đ giãn dài thc tế
Đ giãn dài
Vật liệu dẻo– Giới hạn chảy– R
e
, R
p
(R
e
c
, R
p
c)
Vật liệu giòn– Giới hạn bền R
m
(R
m
c
), R
m
/
Phân loại vật liệu (R
e
, R
p0,2
)
Độ bền thấp < 250 N/mm
2
Độ bền trung bình 250...750 N/mm
2
Độ bền cao 750...1500 N/mm
2
Độ bền rất cao > 1500 N/mm
2
E=tg
K=
E
E=

G=tg
G=

K=tg
K=

G=3/8
E
E
Normaal-
Nihke-
Maht-
Đ cng vng D = Ex K (hệ số hình học)
đun đàn hi
Kéo - nén
Ct Th tích
3/18/2020
3
Material E, N/mm
2
x 10
9
Diamond
WC
SiC
Al2O3
TiC
Mo & Mo-alloys
Co & Co-alloys
Ni & Ni-alloys
Steels
Cast irons
Cu & Cu-alloys
Ti & Ti-alloys
Zn & Zn-alloys
Al & Al-alloys
Sn & Sn-alloys
Graphite
Pb & Pb-alloys
Plastics
Rubbers
PVC
1000
450-650
500
390
380
320-360
200-250
130-230
190-210
170-190
120-150
80-130
45-90
70-80
40-50
30
15
1-5
0,01-0,1
0,003-0,01
T KU, KV – biến giòn
T
DBT
Nhit đ chuyn biến do-giòn
Đ dai
Độ dai va đập Ak
- Độ dai phá hủy biến dạng phẳng K
C
, N/mm
2
m
1/2
T
T
T
T
KHL
T
KHL
T
KHL
100
50
0
T
50
Kiulise pinna %
KU
KU
T
DBT
T’
DBT
T
DBT
Ductile fracture %
55
55
10
10
2
1010
R 0.25
R 1.0
5
45
Kõrgtugev
Madaltugev
Temperatuur
P
u
r
u
s
t
u
s
t
ö
ö
A , J
15,4
14,0
12,6
11,2
9,8
8,.4
7,0
5,6
4,2
2,8
2
3
4
5
6
7
8
Tera nr.
U
KU, J
low strength
high strength
T
KU, KV
Grain no.
Ảnh hưởng của nhiệt độ
Ảnh hưởng của kích thước hạt
a
F
F
b
Đ tp trung ng sut
aK
maxmax
[MPam
1/2
]
3/18/2020
4
Material K
IC
, MPa
m
1/2
WC
TiC
SiC
Al
2
O
3
SiO
2
Steels
-low carbon
-maraging
(E)
6 (680)
4 (440)
3 (420)
3 (320)
0,7 (100)
54
110-175
Superplastic
steels
Maraging
steels
Low-alloyed
highly
tempered
steels
Precipitation
hardened
stainless
steels
Độ dai phá hủy biến dạng phẳng K
1c
, MPa m
1/2
Giới hạn chảy, MPa
Mi
F
Pingeepüür
N
1
10
7
N
2
N
3
N
R
a
b
Thép N = 10
7
HK phi Fe N = 10
8
Yếu t nh ng:
- Đ nhám b mt
- Trng thái ng sut
- Đ tp trung ng sut
R
(R =
min
/
max
)
-1
ng sut chu kỳ
Material R
p0,2
,
N/mm
2
-1
, N/mm
2
Plain carbon steel
-strain hardened
-annealed
Alloyed steel
Al-alloys
-wrought alloys
-cast alloys
Ti-alloys
Cu-alloys
275
475
1700
275
110
900
450
240
340
700
100
80
500
150
Dão = f(, T, t)
Nhit đ thp T/T
m
< 0.5
Nhit đ cao T/T
m
> 0.5
Yếu t nh ng
Cu trúc
Hp kim
TMT
3/18/2020
5
Dng ăn mòn
Hóa hc
Đin hóa
Hóa sinh
Ăn mòn khô
Ăn mòn ưt/m
Dung dch
Môi trưng nóng chy
Phân loại vật liệu
Kim
loại
Polymer
Ceramic
Composite
4
1
2
3
4 nhóm vật liệu chính: VL kim loại, Ceramic,
Polymer và Composite
1- VL bán dẫn
2- VL siêu dẫn
3- VL silicon
4- VL polymer dẫn điện
Theo bản chất hóa học
Phân loi vt liu
- Theo bn cht hóa hc
Kim loi
(Ceramic)
Hu
(Polyme)
-Dn đin, dn
nhit tt
- đ bn cơ
hc
- Kh năng biến
dng do tt
- Chu nhit t
thp đến cao
-Dn đin, dn
nhit kém
- Bán dn: dn
đin nh lai hóa
- Tính giòn cao
- Chu nhit cao
-Cách đin
- nh
- Đ dai thp
- Chu nhit kém
- n đnh cu
trúc kém
Compozit
- Theo tính năng s dng
Vt liu kết cu
Vt liu chc năng
Tính cht vt lý, hóa hc
- Tính cht đin
- Tính cht nhit
- Tính cht quang
- Tính cht
- Y sinh
Tính cht hc
- Đ bn
- Đ dai
- Đ do
- Đ cng
| 1/5

Preview text:

3/18/2020 Structure • Subatomic level
Electronic structure of individual atoms
that defines interaction among atoms (interatomic bonding). • Atomic level
Arrangement of atoms in materials (for the
same atoms can have different properties,
e.g. two forms of carbon: graphite and diamond) MSE 3071 • Microscopic structure
Arrangement of small grains of material
that can be identified by microscopy.
2 D s i m u l a t i o n u s i n g M o n t e C a r l o P o t t s m o d e l . • Macroscopic structure
Structural elements that may be viewed with the naked eye. Monarch butterfly ~ 0.1 m 3 THE SCALE OF THINGS Things Natural Things Manmade 100 m 1 meter (m) n 0.1 m 10-1 m 100 mm rizatio iatu Objects fashioned from in
metals, ceramics, glasses, polymers ... Monarch butterfly 0.01 m Head of a pin Cat ~ 0.1 m 10-2 m m 1-2 mm ~ 0.3 m 1 cm 10 mm ress in  Quan hệ giữa g Bee 10-3 m 1 millimeter (mm) ro Microelectronics ~ 15 mm P
MEMS (MicroElectroMechanical Systems) Devices
ith desired properties and functionality Dust mite 10 -100 mm wide w 300 mm  Cấu trúc 0.1 mm 10-4 m Human hair 100 mm ~ 50 mm wide rld o  Tính chất e Fly ash h w ~ 10-20 mm T icro 0.01 mm 10-5 m M 10 mm  Gia công chế tạo Red blood cel s Pol en grain Magnetic domains garnet film 11 mm wide stripes Red blood cel s 10-6 m 1 micrometer (mm) aterials at the nanoscale  Hiệu năng with white cel ~ 2-5 mm g in Visible Indium arsenide Quantum dot array -- d spectrum quantum dot germanium dots on silicon Schematic, central core ATP synthase 0.1 mm 10-7 m erstan 100 nm d rld n e o h w o el u T 0.01 mm 1an0-8 m 10 nm N 10 nm ic-lev Biomotor using ATP Self-assembled “mushroom” Cel membrane m ato 10-9 m 1 nanometer (nm) DNA ress in g ~2 nm wide ro 10-10 m 0.1 nm Atoms of silicon P
Quantum corral of 48 iron atoms on copper surface spacing ~tenths of nm posit 4
ioned one at a time with an STM tip Corral diameter 14 nm
The 21st century challenge --Fashion m 1 3/18/2020
 Vật liệu dẻo– Giới hạn chảy– R c c) e, Rp (Re , Rp
 Vật liệu giòn– Giới hạn bền – R c m (Rm ), Rm/
Phân loại vật liệu (Re, Rp0,2)  Độ bền thấp < 250 N/mm2  Độ bền trung bình 250...750 N/mm2  Độ bền cao 750...1500 N/mm2  Độ bền rất cao > 1500 N/mm2 5
Độ cứng vững D = Ex K (hệ số hình học) Giản đồ thử kéo N  Mô đun đàn hồi mm2 Fmax Rm N K o é r o m - aa n l- én N C iắhtke- T M hể ah tí t- ch FeH F R eL p0,2    E=tg G=tg K=tg E= G= K=       0 ĐJộää g vip ã ik n en d e ài mtin h e ực tế L, mm    A ĐộKo gigu ã p n ik deàniemine At E G=3/8E K=E 2 3/18/2020
Ảnh hưởng của kích thước hạt Material E, N/mm2 x 109 Diamond 1000 A KU, J , U J WC 450-650
Ảnh hưởng của nhiệt độ SiC 500 15,4 Al2O3 390 14,0 TiC 380 M load w asltturg e e n vgth Mo & Mo-al oys 320-360 12,6 urustustöö Co & Co-al oys 200-250 PKU, KV 11,2 Ni & Ni-al oys 130-230 Steels 190-210 9,8 Cast irons 170-190 8,.4 Cu & Cu-al oys 120-150 Ti & Ti-al oys 80-130 K hi õ g rg h tu stgre e v 7,0 ngth Zn & Zn-al oys 45-90 5,6 Al & Al-al oys 70-80 Sn & Sn-al oys 40-50 4,2 Graphite 30 2,8 Pb & Pb-al oys 15 2 3 4 5 6 7 8 Tera nr. Plastics 1-5 Tem T peratuur Grain no. Rubbers 0,01-0,1 PVC 0,003-0,01
Độ dai – Độ dai va đập Ak
- Độ dai phá hủy biến dạng phẳng KC, N/mm2  m1/2 KU KU 100 b F 50 iulise pinna % Độ tập trung ứng suất Kuctile fracture %D 0 T T T T’DBT T TDBT T T T K   a  [MPam1/2] K D H B L T KHL KHL 50 max max 55 10
T  KU, KV – biến giòn 2 R 0.25 10 a
TDBT – Nhiệt độ chuyển biến dẻo-giòn 45 55 10 R 1.0 10 5 F 3 3/18/2020 Material R  p0,2, , N/mm2 -1 1/2 Superplastic N/mm2 a m P steels Material K , MPa  IC , M Plain carbon steel 275 240 m1/2 1cKg -strain hardened 475 340 WC (E) ẳn -annealed 1700 700 TiC 6 (680) h p Low-alloyed g Alloyed steel 275 100 SiC 4 (440) ạn highly d Al-al oys 110 80 Al O 3 (420) tempered Maraging 2 3 iến SiO 3 (320) b steels steels -wrought alloys 900 500 2 y Steels 0,7 (100) ủ h -cast al oys 450 150 á -low carbon 54 Precipitation h Ti-al oys hardened -maraging 110-175 aip d stainless Cu-alloys ộ Đ steels Giới hạn chảy, MPa R (R = min/max) Mỏi
-1 – ứng suất chu kỳ a b Dão  = f(, T, t)
 Nhiệt độ thấp T/Tm < 0.5
 Nhiệt độ cao T/Tm > 0.5  Pingeepüür   Yếu tố ảnh hưởng    Cấu trúc R  Hợp kim N N N 2 3 107 N F 1 Yếu tố ảnh hưởng:  TMT Thép N = 107 - Độ nhám bề mặt HK phi Fe N = 108 - Trạng thái ứng suất
- Độ tập trung ứng suất 4 3/18/2020  Phân loại vật liệu - Theo bản chất hóa học Dạng ăn mòn Ăn mòn khô Kim lo Hữu cơ ại Vô cơ Hóa học Ăn mòn ư (Ceramic) (Polyme) ớt/ẩm -Dẫn điện, dẫn -Dẫn điện, dẫn Dung d -Cách điện ịch nhiệt tốt nhiệt kém - nhẹ Điện hóa Môi trường nóng chảy - Có độ bền cơ - Bán dẫn: dẫn h - Độ dai thấp ọc điện nhờ lai hóa - Kh - Chịu nhiệt kém ả năng biến - Tính giòn cao d - Ổn định cấu ạng dẻo tốt - Chịu nhiệt cao trúc kém Hóa sinh - Chịu nhiệt từ thấp đến cao Compozit Phân loại vật liệu - Theo tính năng sử dụng Theo bản chất hóa học Kim
4 nhóm vật liệu chính: VL kim loại, Ceramic, Vật liệu kết cấu Vật liệu chức năng loại Polymer và Composite 1- VL bán dẫn 1 Tính chất cơ học
Tính chất vật lý, hóa học 2- VL siêu dẫn - Độ bền - Tính chất điện 4 3- VL silicon - Độ dai - Tính chất nhiệt 2 - Độ dẻo - Tính chất quang Composite 4- VL polymer dẫn điện - Độ cứng - Tính chất tù - Y sinh Polymer Ceramic 3 5