



















Preview text:
1 Điện tử cho CNTT 2 2 1 3 Chương 1 RLC 4 4 2 Nội dung 1.1 Điện trở 1.2 Tụ điện 1.3 Cuộn cảm 1.4 Ứng dụng RLC
1.5 Nhắc lại kiến thức
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology 5 5 1.1 Điện trở 6 3 6 Khái niệm
• Là đại lượng vật lí: biểu thị đặc tính cản trở dòng điện của một vật có khả năng
cho dòng điện chạy qua, chuyển đổi năng lượng điện thành một dạng năng
lượng khác như nhiệt lượng. Vật có khả năng dẫn điện càng tốt thì điện trở
càng nhỏ và ngược lại.
• Là một loại linh kiện điện tử thụ động: khả năng cản trở dòng điện được định lượng rõ ràng.
• Cần phân biệt rõ khái niệm điện trở là một đại lượng vật lí hay linh kiện điện tử. • Đơn vị: Ω 7 7 Ký hiệu 4 8 8
Cách ghi/đọc trị số điện trở 9 9 5
Cách ghi/đọc trị số điện trở 10 Bảng màu quốc tế
https://cambiendoapsuat.vn/dien-tro-la-gi/ 6 11
Cách ghi/đọc trị số điện trở 12
Cách ghi/đọc trị số điện trở 7 13
Cách ghi/đọc trị số điện trở 14 8
Cách ghi/đọc trị số điện trở 15 Phân loại điện trở 9 16 Phân loại điện trở 17 Phân loại điện trở 10 18 Phân loại điện trở 19 11 Phân loại điện trở 20
Công dụng của điện trở 12 21 Nội dung 1.1 Điện trở 1.2 Tụ điện 1.3 Cuộn cảm 1.4 Ứng dụng RLC
1.5 Nhắc lại kiến thức
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology 22 22 1.2 Tụ điện 13
https://vi.wikipedia.org/wiki/Tụ_điện 23 Khái niệm
Khoảng cách hằng số điện Chân tụ Chân tụ Diện tích 24 14 Nguyên lý hoạt động 25 Nguyên lý hoạt động 15 26 Nguyên lý hoạt động 27 Nguyên lý hoạt động 16 28 Nguyên lý hoạt động 29 17 Nguyên lý hoạt động 30 Nguyên lý hoạt động 18 31 Nguyên lý hoạt động 32 Nguyên lý hoạt động 19 33 Nguyên lý hoạt động 34 20