Chương 1: Sai số | Bài giảng môn Phương pháp tính và matlab CTTT | Đại học Bách khoa hà nội

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối. Tài liệu trắc nghiệm môn Phương pháp tính và matlab CTTT giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chương 1. Sai số
Viện Toán ứng dụng Tin học
Trường Đại học Bách khoa Nội
Ngày 1 tháng 10 năm 2021
Sai số tuyệt đối Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán
Nội dung
1
Sai số tuyệt đối Sai số tương đối
2
Cách viết số gần đúng
3
Qui tắc tính sai số
4
Sai số tính toán
Sai số 2 / 24
Sai số tuyệt đối Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán
Nội dung
1
Sai số tuyệt đối Sai số tương đối
2
Cách viết số gần đúng
3
Qui tắc tính sai số
4
Sai số tính toán
Sai số 2 / 24
Sai số tuyệt đối Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán
Nội dung
1
Sai số tuyệt đối Sai số tương đối
2
Cách viết số gần đúng
3
Qui tắc tính sai số
4
Sai số tính toán
Sai số 2 / 24
Sai số tuyệt đối Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán
Nội dung
1
Sai số tuyệt đối Sai số tương đối
2
Cách viết số gần đúng
3
Qui tắc tính sai số
4
Sai số tính toán
Sai số 2 / 24
Nội dung
1
Sai số tuyệt đối Sai số tương đối
2
Cách viết số gần đúng
3
Qui tắc tính sai số
4
Sai số tính toán
Sai số tuyệt đối Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán
dụ
Cho A = π = 3.141592654... a = 3.14.
Khi đó |a A| = |3.14 π|
được gọi sai số tuyệt đối của a.
Xét
a
= 0.002 thoả mãn |a A|
a
, khi đó người ta gọi
a
sai số
tuyệt đối giới hạn của a.
Thông thường người ta chọn
a
càng bé càng tốt, chẳng hạn ta thể
lấy
a
= 0.0016 thì ta vẫn được |a A|
a
.
Đại lượng
|aA|
A
=
|3.14π|
π
được gọi sai số tương đối của a.
Tỉ số δ
a
:=
a
|a|
được gọi sai số tương đối giới hạn của a.
Chẳng hạn khi
a
= 0.002 trên thì ta
δ
a
:=
0.002
3.14
= 0.0000636942675....
Sai số 3 / 24
Sai số tuyệt đối Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán
dụ
Cho A = π = 3.141592654... a = 3.14. Khi đó |a A| = |3.14 π|
được gọi sai số tuyệt đối của a.
Xét
a
= 0.002 thoả mãn |a A|
a
, khi đó người ta gọi
a
sai số
tuyệt đối giới hạn của a.
Thông thường người ta chọn
a
càng bé càng tốt, chẳng hạn ta thể
lấy
a
= 0.0016 thì ta vẫn được |a A|
a
.
Đại lượng
|aA|
A
=
|3.14π|
π
được gọi sai số tương đối của a.
Tỉ số δ
a
:=
a
|a|
được gọi sai số tương đối giới hạn của a.
Chẳng hạn khi
a
= 0.002 trên thì ta
δ
a
:=
0.002
3.14
= 0.0000636942675....
Sai số 3 / 24
Sai số tuyệt đối Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán
dụ
Cho A = π = 3.141592654... a = 3.14. Khi đó |a A| = |3.14 π|
được gọi sai số tuyệt đối của a.
Xét
a
= 0.002 thoả mãn |a A|
a
,
khi đó người ta gọi
a
sai số
tuyệt đối giới hạn của a.
Thông thường người ta chọn
a
càng bé càng tốt, chẳng hạn ta thể
lấy
a
= 0.0016 thì ta vẫn được |a A|
a
.
Đại lượng
|aA|
A
=
|3.14π|
π
được gọi sai số tương đối của a.
Tỉ số δ
a
:=
a
|a|
được gọi sai số tương đối giới hạn của a.
Chẳng hạn khi
a
= 0.002 trên thì ta
δ
a
:=
0.002
3.14
= 0.0000636942675....
Sai số 3 / 24
Sai số tuyệt đối Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán
dụ
Cho A = π = 3.141592654... a = 3.14. Khi đó |a A| = |3.14 π|
được gọi sai số tuyệt đối của a.
Xét
a
= 0.002 thoả mãn |a A|
a
, khi đó người ta gọi
a
sai số
tuyệt đối giới hạn của a.
Thông thường người ta chọn
a
càng bé càng tốt, chẳng hạn ta thể
lấy
a
= 0.0016 thì ta vẫn được |a A|
a
.
Đại lượng
|aA|
A
=
|3.14π|
π
được gọi sai số tương đối của a.
Tỉ số δ
a
:=
a
|a|
được gọi sai số tương đối giới hạn của a.
Chẳng hạn khi
a
= 0.002 trên thì ta
δ
a
:=
0.002
3.14
= 0.0000636942675....
Sai số 3 / 24
Sai số tuyệt đối Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán
dụ
Cho A = π = 3.141592654... a = 3.14. Khi đó |a A| = |3.14 π|
được gọi sai số tuyệt đối của a.
Xét
a
= 0.002 thoả mãn |a A|
a
, khi đó người ta gọi
a
sai số
tuyệt đối giới hạn của a.
Thông thường người ta chọn
a
càng bé càng tốt, chẳng hạn ta thể
lấy
a
= 0.0016 thì ta vẫn được |a A|
a
.
Đại lượng
|aA|
A
=
|3.14π|
π
được gọi sai số tương đối của a.
Tỉ số δ
a
:=
a
|a|
được gọi sai số tương đối giới hạn của a.
Chẳng hạn khi
a
= 0.002 trên thì ta
δ
a
:=
0.002
3.14
= 0.0000636942675....
Sai số 3 / 24
Sai số tuyệt đối Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán
dụ
Cho A = π = 3.141592654... a = 3.14. Khi đó |a A| = |3.14 π|
được gọi sai số tuyệt đối của a.
Xét
a
= 0.002 thoả mãn |a A|
a
, khi đó người ta gọi
a
sai số
tuyệt đối giới hạn của a.
Thông thường người ta chọn
a
càng bé càng tốt, chẳng hạn ta thể
lấy
a
= 0.0016 thì ta vẫn được |a A|
a
.
Đại lượng
|aA|
A
=
|3.14π|
π
được gọi sai số tương đối của a.
Tỉ số δ
a
:=
a
|a|
được gọi sai số tương đối giới hạn của a.
Chẳng hạn khi
a
= 0.002 trên thì ta
δ
a
:=
0.002
3.14
= 0.0000636942675....
Sai số 3 / 24
Sai số tuyệt đối Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán
dụ
Cho A = π = 3.141592654... a = 3.14. Khi đó |a A| = |3.14 π|
được gọi sai số tuyệt đối của a.
Xét
a
= 0.002 thoả mãn |a A|
a
, khi đó người ta gọi
a
sai số
tuyệt đối giới hạn của a.
Thông thường người ta chọn
a
càng bé càng tốt, chẳng hạn ta thể
lấy
a
= 0.0016 thì ta vẫn được |a A|
a
.
Đại lượng
|aA|
A
=
|3.14π|
π
được gọi sai số tương đối của a.
Tỉ số δ
a
:=
a
|a|
được gọi sai số tương đối giới hạn của a.
Chẳng hạn khi
a
= 0.002 trên thì ta
δ
a
:=
0.002
3.14
= 0.0000636942675....
Sai số 3 / 24
Sai số tuyệt đối Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán
dụ
Cho A = π = 3.141592654... a = 3.14. Khi đó |a A| = |3.14 π|
được gọi sai số tuyệt đối của a.
Xét
a
= 0.002 thoả mãn |a A|
a
, khi đó người ta gọi
a
sai số
tuyệt đối giới hạn của a.
Thông thường người ta chọn
a
càng bé càng tốt, chẳng hạn ta thể
lấy
a
= 0.0016 thì ta vẫn được |a A|
a
.
Đại lượng
|aA|
A
=
|3.14π|
π
được gọi sai số tương đối của a.
Tỉ số δ
a
:=
a
|a|
được gọi sai số tương đối giới hạn của a.
Chẳng hạn khi
a
= 0.002 trên thì ta
δ
a
:=
0.002
3.14
= 0.0000636942675....
Sai số 3 / 24
Sai số tuyệt đối Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán
dụ
Cho A = π = 3.141592654... a = 3.14. Khi đó |a A| = |3.14 π|
được gọi sai số tuyệt đối của a.
Xét
a
= 0.002 thoả mãn |a A|
a
, khi đó người ta gọi
a
sai số
tuyệt đối giới hạn của a.
Thông thường người ta chọn
a
càng bé càng tốt, chẳng hạn ta thể
lấy
a
= 0.0016 thì ta vẫn được |a A|
a
.
Đại lượng
|aA|
A
=
|3.14π|
π
được gọi sai số tương đối của a.
Tỉ số δ
a
:=
a
|a|
được gọi sai số tương đối giới hạn của a.
Chẳng hạn khi
a
= 0.002 trên thì ta
δ
a
:=
0.002
3.14
= 0.0000636942675....
Sai số 3 / 24
Sai số tuyệt đối Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán
Định nghĩa
Cho số đúng A số gần đúng a (a A).
Khi đó,
|a A| được gọi sai số tuyệt đối của a.
|aA|
A
(A 6= 0) được gọi sai số tương đối của a.
Số dương
a
thoả mãn |a A|
a
được gọi sai số tuyệt đối giới
hạn của a. Ta hiệu A = a ±
a
.
Tỉ số δ
a
:=
a
|a|
(a 6= 0) được gọi sai số tương đối giới hạn của a.
dụ
Đo trọng lượng của 1dm
2
nước 0
o
C nhận được ρ = 999.847 ± 0.001(g).
y c định sai số tương đối giới hạn của phép đo trên.
δ
a
=
0.001
999.847
× 100% 0.0001%.
Sai số 4 / 24
Sai số tuyệt đối Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán
Định nghĩa
Cho số đúng A số gần đúng a (a A). Khi đó,
|a A| được gọi sai số tuyệt đối của a.
|aA|
A
(A 6= 0) được gọi sai số tương đối của a.
Số dương
a
thoả mãn |a A|
a
được gọi sai số tuyệt đối giới
hạn của a. Ta hiệu A = a ±
a
.
Tỉ số δ
a
:=
a
|a|
(a 6= 0) được gọi sai số tương đối giới hạn của a.
dụ
Đo trọng lượng của 1dm
2
nước 0
o
C nhận được ρ = 999.847 ± 0.001(g).
y c định sai số tương đối giới hạn của phép đo trên.
δ
a
=
0.001
999.847
× 100% 0.0001%.
Sai số 4 / 24
Sai số tuyệt đối Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán
Định nghĩa
Cho số đúng A số gần đúng a (a A). Khi đó,
|a A| được gọi sai số tuyệt đối của a.
|aA|
A
(A 6= 0) được gọi sai số tương đối của a.
Số dương
a
thoả mãn |a A|
a
được gọi sai số tuyệt đối giới
hạn của a. Ta hiệu A = a ±
a
.
Tỉ số δ
a
:=
a
|a|
(a 6= 0) được gọi sai số tương đối giới hạn của a.
dụ
Đo trọng lượng của 1dm
2
nước 0
o
C nhận được ρ = 999.847 ± 0.001(g).
y c định sai số tương đối giới hạn của phép đo trên.
δ
a
=
0.001
999.847
× 100% 0.0001%.
Sai số 4 / 24
Sai số tuyệt đối Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán
Định nghĩa
Cho số đúng A số gần đúng a (a A). Khi đó,
|a A| được gọi sai số tuyệt đối của a.
|aA|
A
(A 6= 0) được gọi sai số tương đối của a.
Số dương
a
thoả mãn |a A|
a
được gọi sai số tuyệt đối giới
hạn của a. Ta hiệu A = a ±
a
.
Tỉ số δ
a
:=
a
|a|
(a 6= 0) được gọi sai số tương đối giới hạn của a.
dụ
Đo trọng lượng của 1dm
2
nước 0
o
C nhận được ρ = 999.847 ± 0.001(g).
y c định sai số tương đối giới hạn của phép đo trên.
δ
a
=
0.001
999.847
× 100% 0.0001%.
Sai số 4 / 24
Sai số tuyệt đối Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán
Định nghĩa
Cho số đúng A số gần đúng a (a A). Khi đó,
|a A| được gọi sai số tuyệt đối của a.
|aA|
A
(A 6= 0) được gọi sai số tương đối của a.
Số dương
a
thoả mãn |a A|
a
được gọi sai số tuyệt đối giới
hạn của a. Ta hiệu A = a ±
a
.
Tỉ số δ
a
:=
a
|a|
(a 6= 0) được gọi sai số tương đối giới hạn của a.
dụ
Đo trọng lượng của 1dm
2
nước 0
o
C nhận được ρ = 999.847 ± 0.001(g).
y c định sai số tương đối giới hạn của phép đo trên.
δ
a
=
0.001
999.847
× 100% 0.0001%.
Sai số 4 / 24
| 1/148

Preview text:

Chương 1. Sai số
Viện Toán ứng dụng và Tin học
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Ngày 1 tháng 10 năm 2021 2 Cách viết số gần đúng 3 Qui tắc tính sai số 4 Sai số tính toán
Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Nội dung 1
Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Sai số 2 / 24 3 Qui tắc tính sai số 4 Sai số tính toán
Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Nội dung 1
Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối 2 Cách viết số gần đúng Sai số 2 / 24 4 Sai số tính toán
Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Nội dung 1
Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối 2 Cách viết số gần đúng 3 Qui tắc tính sai số Sai số 2 / 24
Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Nội dung 1
Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối 2 Cách viết số gần đúng 3 Qui tắc tính sai số 4 Sai số tính toán Sai số 2 / 24 Nội dung 1
Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối 2 Cách viết số gần đúng 3 Qui tắc tính sai số 4 Sai số tính toán
Khi đó |a − A| = |3.14 − π|
được gọi là sai số tuyệt đối của a.
• Xét ∆a = 0.002 thoả mãn |a − A| ≤ ∆a, khi đó người ta gọi ∆a là sai số
tuyệt đối giới hạn của a.
Thông thường người ta chọn ∆a càng bé càng tốt, chẳng hạn ta có thể
lấy ∆a = 0.0016 thì ta vẫn được |a − A| ≤ ∆a. • Đại lượng |a−A| |
= 3.14−π| được gọi là sai số tương đối của a. A π
• Tỉ số δa := ∆a được gọi là sai số tương đối giới hạn của a. |a|
Chẳng hạn khi ∆a = 0.002 ở trên thì ta có 0.002 δa := = 0.0000636942675.... 3.14
Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ
• Cho A = π = 3.141592654... và a = 3.14. Sai số 3 / 24
• Xét ∆a = 0.002 thoả mãn |a − A| ≤ ∆a, khi đó người ta gọi ∆a là sai số
tuyệt đối giới hạn của a.
Thông thường người ta chọn ∆a càng bé càng tốt, chẳng hạn ta có thể
lấy ∆a = 0.0016 thì ta vẫn được |a − A| ≤ ∆a. • Đại lượng |a−A| |
= 3.14−π| được gọi là sai số tương đối của a. A π
• Tỉ số δa := ∆a được gọi là sai số tương đối giới hạn của a. |a|
Chẳng hạn khi ∆a = 0.002 ở trên thì ta có 0.002 δa := = 0.0000636942675.... 3.14
Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ
• Cho A = π = 3.141592654... và a = 3.14. Khi đó |a − A| = |3.14 − π|
được gọi là sai số tuyệt đối của a. Sai số 3 / 24
khi đó người ta gọi ∆a là sai số
tuyệt đối giới hạn của a.
Thông thường người ta chọn ∆a càng bé càng tốt, chẳng hạn ta có thể
lấy ∆a = 0.0016 thì ta vẫn được |a − A| ≤ ∆a. • Đại lượng |a−A| |
= 3.14−π| được gọi là sai số tương đối của a. A π
• Tỉ số δa := ∆a được gọi là sai số tương đối giới hạn của a. |a|
Chẳng hạn khi ∆a = 0.002 ở trên thì ta có 0.002 δa := = 0.0000636942675.... 3.14
Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ
• Cho A = π = 3.141592654... và a = 3.14. Khi đó |a − A| = |3.14 − π|
được gọi là sai số tuyệt đối của a.
• Xét ∆a = 0.002 thoả mãn |a − A| ≤ ∆a, Sai số 3 / 24
Thông thường người ta chọn ∆a càng bé càng tốt, chẳng hạn ta có thể
lấy ∆a = 0.0016 thì ta vẫn được |a − A| ≤ ∆a. • Đại lượng |a−A| |
= 3.14−π| được gọi là sai số tương đối của a. A π
• Tỉ số δa := ∆a được gọi là sai số tương đối giới hạn của a. |a|
Chẳng hạn khi ∆a = 0.002 ở trên thì ta có 0.002 δa := = 0.0000636942675.... 3.14
Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ
• Cho A = π = 3.141592654... và a = 3.14. Khi đó |a − A| = |3.14 − π|
được gọi là sai số tuyệt đối của a.
• Xét ∆a = 0.002 thoả mãn |a − A| ≤ ∆a, khi đó người ta gọi ∆a là sai số
tuyệt đối giới hạn của a. Sai số 3 / 24 • Đại lượng |a−A| |
= 3.14−π| được gọi là sai số tương đối của a. A π
• Tỉ số δa := ∆a được gọi là sai số tương đối giới hạn của a. |a|
Chẳng hạn khi ∆a = 0.002 ở trên thì ta có 0.002 δa := = 0.0000636942675.... 3.14
Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ
• Cho A = π = 3.141592654... và a = 3.14. Khi đó |a − A| = |3.14 − π|
được gọi là sai số tuyệt đối của a.
• Xét ∆a = 0.002 thoả mãn |a − A| ≤ ∆a, khi đó người ta gọi ∆a là sai số
tuyệt đối giới hạn của a.
Thông thường người ta chọn ∆a càng bé càng tốt, chẳng hạn ta có thể
lấy ∆a = 0.0016 thì ta vẫn được |a − A| ≤ ∆a. Sai số 3 / 24
• Tỉ số δa := ∆a được gọi là sai số tương đối giới hạn của a. |a|
Chẳng hạn khi ∆a = 0.002 ở trên thì ta có 0.002 δa := = 0.0000636942675.... 3.14
Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ
• Cho A = π = 3.141592654... và a = 3.14. Khi đó |a − A| = |3.14 − π|
được gọi là sai số tuyệt đối của a.
• Xét ∆a = 0.002 thoả mãn |a − A| ≤ ∆a, khi đó người ta gọi ∆a là sai số
tuyệt đối giới hạn của a.
Thông thường người ta chọn ∆a càng bé càng tốt, chẳng hạn ta có thể
lấy ∆a = 0.0016 thì ta vẫn được |a − A| ≤ ∆a. • Đại lượng |a−A| |
= 3.14−π| được gọi là sai số tương đối của a. A π Sai số 3 / 24
Chẳng hạn khi ∆a = 0.002 ở trên thì ta có 0.002 δa := = 0.0000636942675.... 3.14
Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ
• Cho A = π = 3.141592654... và a = 3.14. Khi đó |a − A| = |3.14 − π|
được gọi là sai số tuyệt đối của a.
• Xét ∆a = 0.002 thoả mãn |a − A| ≤ ∆a, khi đó người ta gọi ∆a là sai số
tuyệt đối giới hạn của a.
Thông thường người ta chọn ∆a càng bé càng tốt, chẳng hạn ta có thể
lấy ∆a = 0.0016 thì ta vẫn được |a − A| ≤ ∆a. • Đại lượng |a−A| |
= 3.14−π| được gọi là sai số tương đối của a. A π
• Tỉ số δa := ∆a được gọi là sai số tương đối giới hạn của a. |a| Sai số 3 / 24
Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ
• Cho A = π = 3.141592654... và a = 3.14. Khi đó |a − A| = |3.14 − π|
được gọi là sai số tuyệt đối của a.
• Xét ∆a = 0.002 thoả mãn |a − A| ≤ ∆a, khi đó người ta gọi ∆a là sai số
tuyệt đối giới hạn của a.
Thông thường người ta chọn ∆a càng bé càng tốt, chẳng hạn ta có thể
lấy ∆a = 0.0016 thì ta vẫn được |a − A| ≤ ∆a. • Đại lượng |a−A| |
= 3.14−π| được gọi là sai số tương đối của a. A π
• Tỉ số δa := ∆a được gọi là sai số tương đối giới hạn của a. |a|
Chẳng hạn khi ∆a = 0.002 ở trên thì ta có 0.002 δa := = 0.0000636942675.... 3.14 Sai số 3 / 24
Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ
• Cho A = π = 3.141592654... và a = 3.14. Khi đó |a − A| = |3.14 − π|
được gọi là sai số tuyệt đối của a.
• Xét ∆a = 0.002 thoả mãn |a − A| ≤ ∆a, khi đó người ta gọi ∆a là sai số
tuyệt đối giới hạn của a.
Thông thường người ta chọn ∆a càng bé càng tốt, chẳng hạn ta có thể
lấy ∆a = 0.0016 thì ta vẫn được |a − A| ≤ ∆a. • Đại lượng |a−A| |
= 3.14−π| được gọi là sai số tương đối của a. A π
• Tỉ số δa := ∆a được gọi là sai số tương đối giới hạn của a. |a|
Chẳng hạn khi ∆a = 0.002 ở trên thì ta có 0.002 δa := = 0.0000636942675.... 3.14 Sai số 3 / 24 Khi đó,
• |a − A| được gọi là sai số tuyệt đối của a.
• |a−A| (A 6= 0) được gọi là sai số tương đối của a. A
• Số dương ∆a thoả mãn |a − A| ≤ ∆a được gọi là sai số tuyệt đối giới
hạn của a. Ta kí hiệu A = a ± ∆a.
• Tỉ số δa := ∆a (a 6= 0) được gọi là sai số tương đối giới hạn của a. |a| Ví dụ
Đo trọng lượng của 1dm2 nước ở 0o C nhận được ρ = 999.847 ± 0.001(g).
Hãy xác định sai số tương đối giới hạn của phép đo trên. 0.001 δa = × 100% ≈ 0.0001%. 999.847
Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Định nghĩa
Cho số đúng A và số gần đúng a (a ≈ A). Sai số 4 / 24
• |a−A| (A 6= 0) được gọi là sai số tương đối của a. A
• Số dương ∆a thoả mãn |a − A| ≤ ∆a được gọi là sai số tuyệt đối giới
hạn của a. Ta kí hiệu A = a ± ∆a.
• Tỉ số δa := ∆a (a 6= 0) được gọi là sai số tương đối giới hạn của a. |a| Ví dụ
Đo trọng lượng của 1dm2 nước ở 0o C nhận được ρ = 999.847 ± 0.001(g).
Hãy xác định sai số tương đối giới hạn của phép đo trên. 0.001 δa = × 100% ≈ 0.0001%. 999.847
Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Định nghĩa
Cho số đúng A và số gần đúng a (a ≈ A). Khi đó,
• |a − A| được gọi là sai số tuyệt đối của a. Sai số 4 / 24
• Số dương ∆a thoả mãn |a − A| ≤ ∆a được gọi là sai số tuyệt đối giới
hạn của a. Ta kí hiệu A = a ± ∆a.
• Tỉ số δa := ∆a (a 6= 0) được gọi là sai số tương đối giới hạn của a. |a| Ví dụ
Đo trọng lượng của 1dm2 nước ở 0o C nhận được ρ = 999.847 ± 0.001(g).
Hãy xác định sai số tương đối giới hạn của phép đo trên. 0.001 δa = × 100% ≈ 0.0001%. 999.847
Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Định nghĩa
Cho số đúng A và số gần đúng a (a ≈ A). Khi đó,
• |a − A| được gọi là sai số tuyệt đối của a.
• |a−A| (A 6= 0) được gọi là sai số tương đối của a. A Sai số 4 / 24
• Tỉ số δa := ∆a (a 6= 0) được gọi là sai số tương đối giới hạn của a. |a| Ví dụ
Đo trọng lượng của 1dm2 nước ở 0o C nhận được ρ = 999.847 ± 0.001(g).
Hãy xác định sai số tương đối giới hạn của phép đo trên. 0.001 δa = × 100% ≈ 0.0001%. 999.847
Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Định nghĩa
Cho số đúng A và số gần đúng a (a ≈ A). Khi đó,
• |a − A| được gọi là sai số tuyệt đối của a.
• |a−A| (A 6= 0) được gọi là sai số tương đối của a. A
• Số dương ∆a thoả mãn |a − A| ≤ ∆a được gọi là sai số tuyệt đối giới
hạn của a. Ta kí hiệu A = a ± ∆a. Sai số 4 / 24 Ví dụ
Đo trọng lượng của 1dm2 nước ở 0o C nhận được ρ = 999.847 ± 0.001(g).
Hãy xác định sai số tương đối giới hạn của phép đo trên. 0.001 δa = × 100% ≈ 0.0001%. 999.847
Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Định nghĩa
Cho số đúng A và số gần đúng a (a ≈ A). Khi đó,
• |a − A| được gọi là sai số tuyệt đối của a.
• |a−A| (A 6= 0) được gọi là sai số tương đối của a. A
• Số dương ∆a thoả mãn |a − A| ≤ ∆a được gọi là sai số tuyệt đối giới
hạn của a. Ta kí hiệu A = a ± ∆a.
• Tỉ số δa := ∆a (a 6= 0) được gọi là sai số tương đối giới hạn của a. |a| Sai số 4 / 24