






Preview text:
lOMoAR cPSD| 40551442
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VĂN HÓA KINH DOANH
Câu 1: Toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần mà loài người tạo ra trong quá trình lịch sử được gọi là: A. Văn học B. Văn hóa kinh doanh C. Văn hóa doanh nghiệp D. Văn hóa
Câu 2: Văn hóa có thể phân hóa thành hai lĩnh vực cơ bản là văn hóa vật chất và văn hóa
tinh thần. Được gọi là: A. Đặc điểm của văn hóa
B. Phân loại văn hóa C. Yếu tố cấu thành văn hóa
D. Các dạng văn hóa cơ bản
Câu 3: Nền văn hóa vật chất thường được coi là: A.
Kết quả của công nghệ và liên hệ trực tiếp với việc xã hội đó tổ chức hoạt động kinh
tếcủa mình như thế nào B.
Toàn bộ những hoạt động của con người và xã hội bao gồm phong tục, tập quán,
thóiquen và cách ứng xử C.
Trình độ dân trí, lối sống của các thành viên trong nền kinh tếD. Thể hiện qua đời
sống tinh thần của quốc gia đó Câu 3: Nền văn hóa vật chất thường được coi là:
A. Kết quả của công nghệ và liên hệ trực tiếp với việc xã hội đó tổ chức hoạt động kinh tếcủa mình như thế nào
B. Toàn bộ những hoạt động của con người và xã hội bao gồm phong tục, tập quán, thóiquen và cách ứng xử
C. Trình độ dân trí, lối sống của các thành viên trong nền kinh tế
D. Thể hiện qua đời sống tinh thần của quốc gia đó
Câu 5: Đặc điểm quan trọng giúp phân biệt sự khác nhau giữa các nền văn hóa đó là:
A. Sự phân cấp trong xã hội
B. Sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội
C. Bản chất nhận thức và chấp nhận rủi ro
D. Sự bình đẳng và bất bình đẳng trong xã hội
Câu 6: Đặc điểm quan trọng giúp phân biệt sự khác nhau giữa các nền văn hóa đó là:
A. Tính đối lập giữa tính nữ quyền hay nam quyền
B. Sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội
C. Bản chất nhận thức và chấp nhận rủi ro
D. Sự bình đẳng và bất bình đẳng trong xã hội
Câu 7: Văn hóa quy định những hành vi được chấp nhận hay không được chấp nhận trong
một xã hội cụ thể có đặc trưng cơ bản là:
A. Văn hóa mang tính địa phương
B. Văn hóa mang tính vùng miền
C. Văn hóa mang tính độ đáo
D. Văn hóa mang tính tập quán
Câu 8: Văn hóa không thể tồn tại do chính bản thân nó mà phải dựa vào sự tạo dựng, tác
động qua lại và củng cố của thành viên trong xã hội có đặc trưng cơ bản là:
A. Văn hóa mang tính địa phương
B. Văn hóa mang tính vùng miền
C. Văn hóa mang tính độ đáo
D. Văn hóa mang cộng đồng
Câu 9: Văn hóa tạo nên nếp suy nghĩ và cảm nhận chung mang tính bản sắc có đặc trưng cơ bản là: lOMoAR cPSD| 40551442
A. Văn hóa mang tính địa phương
B. Văn hóa mang tính vùng miền
C. Văn hóa mang tính độ đáo
D. Văn hóa mang tính dân tộc
Câu 10: Con người ở các nền văn hóa khác nhau có suy nghĩ, đánh giá khác nhau về cùng
một sự việc có đặc trưng cơ bản là: A. Văn hóa mang tính địa phương
B. Văn hóa mang tính vùng miền
C. Văn hóa mang tính khách quan
D. Văn hóa mang tính chủ quan
Câu 11: Văn hóa thể hiện quan điểm chủ quan của từng dân tộc, nhưng lại có một quá trình
hình thành mang tính lịch sử, xã hội có đặc trưng cơ bản là:
A. Văn hóa mang tính chủ quan
B. Văn hóa mang tính vùng miền
C. Văn hóa mang tính độ đáo
D. Văn hóa mang tính khách quan
Câu 12: Văn hóa có mấy đặc trưng cơ bản? A. 6 đặc trưng B. 7 đặc trưng
C. 8 đặc trưngD. 9 đặc trưng
Câu 13: Văn hóa thông qua các hoạt động, các sản phẩm của mình tác động có hệ thống
tới sự phát triển tinh thần, thể chất của con người làm cho con người dần dần có những
phẩm chất, năng lực theo chuẩn mực xã hội đề ra. Đó là chức năng? A. Chức năng nhận thức B. Chức năng giáo dục
C. Chức năng thẩm mỹD. Chức năng giải trí
Câu 14: Phát huy những tiềm năng của con người và qua đó góp phần nâng cao các giá trị
của văn hóa. Đó là chức năng? A. Chức năng nhận thức B. Chức năng giáo dục
C. Chức năng thẩm mỹD. Chức năng giải trí
Câu 15: Chức năng này không tách khỏi chức năng giáo dục và mục tiêu hoàn thiện con
người vì trong cuộc sống, con người luôn có nhu cầu khác bên cạnh lao động và các hoạt
động sáng tạo. Đó là chức năng? A. Chức năng nhận thức B. Chức năng giáo dục C. Chức năng thẩm mỹ D. Chức năng giải trí
Câu 16: Có những chức năng cơ bản nào của văn hóa? A. 3 chức năng
B. 4 chức năng: chức năng giáo dục, chức năng nhận thức, chức năng giải trí, chức năngthẩm mỹ
C. 5 chức năngD. 6 chức năng
Câu 17: Động cơ và mục đích của sự phát triển phải được tìm trong văn hóa. Do đó văn hóa có vai tr 漃 là:
A. Động lực của sự phát triển xã hội
B. Mục tiêu của sự phát triển
C. Linh hồn và hệ điều tiết của phát triển
D. Tư tưởng và quan điểm của sự phát triển lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 18: Sự phát triển của một xã hội hay một quốc gia là một hệ thống mà trong đó văn hóa
có vị trí trung tâm là cốt lõi của nó. Văn hóa có vai tr 漃:
A. Động lực của sự phát triển xã hội
B. Mục tiêu của sự phát triển
C. Linh hồn và hệ điều tiết của phát triển
D. Tư tưởng và quan điểm của sự phát triển
Câu 19: Nhân tố văn hóa có mặt trong mọi công tác, hoạt động xã hội và thường tác động
tới con người một cách gián tiếp, vô hình tạo ra các khuôn mẫu xã hội. Do đó văn hóa đóng vai tr 漃:
A. Động lực của sự phát triển xã hội
B. Mục tiêu của sự phát triển
C. Linh hồn và hệ điều tiết của phát triển
D. Tư tưởng và quan điểm của sự phát triển X
Câu 20: Những hoạt động đã được dự kiến từ trước và chuẩn bị kỹ lưỡng dưới hình thức
các sự kiện và hoạt động văn hóa. Hình thức đó được biểu hiện:
A. Giá trị sử dụng, hình thức, mẫu mã sản phẩm B. Nghi lễ kinh doanh
C. Lịch sử phát triển và truyền thống văn hóa D. Ấn phẩm điển hình
Câu 21: Là một trong những giá trị quan trọng của văn hóa kinh doanh và tạo nên những
ảnh hưởng lớn đến hành vi của con người về phương diện cách thức giao tiếp, phản ứng
và thực hiện công việc. Hình thức này được biểu hiện:
A. Giá trị sử dụng, hình thức, mẫu mã sản phẩm
B. Kiến trúc nội và ngoại thất
C. Lịch sử phát triển và truyền thống văn hóa D. Ấn phẩm điển hình
Câu 22: Những tư liệu chính thức có thể giúp những người hữu quan thấy rõ hơn về văn
hóa kinh doanh của chủ thể kinh doanh. Hình thức này được biểu hiện:
A. Giá trị sử dụng, hình thức, mẫu mã sản phẩm B. Nghi lễ kinh doanh
C. Lịch sử phát triển và truyền thống văn hóa D. Ấn phẩm điển hình
Câu 23: Là một nhân tố cấu thành và có vai tr 漃 quan trọng trong việc xây dựng các đặc
trưng mới của văn hóa kinh doanh. Đây là hình thức biểu hiện của:
A. Giá trị sử dụng, hình thức, mẫu mã sản phẩm B. Nghi lễ kinh doanh
C. Lịch sử phát triển và truyền thống văn hóa D. Ấn phẩm điển hình
Câu 24: Văn hóa kinh doanh chịu tác động bởi nhân tố? A. Phong tục tập quán B. Cộng đồng kinh doanh C. Yếu tố khách quan D. Nền văn hóa xã hội
Câu 25: Văn hóa kinh doanh chịu tác động bởi nhân tố? A. Phong tục tập quán B. Cộng đồng kinh doanh C. Yếu tố khách quan lOMoAR cPSD| 40551442 D. Thể chế xã hội
Câu 26: Văn hóa kinh doanh chịu tác động bởi nhân tố? A. Phong tục tập quán B. Cộng đồng kinh doanh C. Yếu tố khách quan
D. Sự khác biệt và giao lưu văn hóa
Câu 27: Văn hóa kinh doanh chịu tác động bởi nhân tố? A. Phong tục tập quán B. Cộng đồng kinh doanh C. Yếu tố khách quan
D. Quá trình toàn cầu hóa
Câu 28: Những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường kinh doanh và qua đó ảnh hưởng
sâu sắc tới việc hình thành và phát triển văn hóa kinh doanh. Đó là ảnh hưởng của: A. Nền văn hóa xã hội B. Thể chế xã hội
C. Sự khác biệt và giao lưu văn hóa
D. Quá trình toàn cầu hóa
Câu 29: Mức độ coi trọng tính cá nhân hay tính tập thể, khoảng cách phân cấp của xã hội,
tính linh hoạt chuyển đổi giữa các tầng lớp xã hội là những thành tố của văn hóa xã hội tác
động mạnh mẽ đến văn hóa kinh doanh. Đó là ảnh hưởng của: A. Nền văn hóa xã hội B. Thể chế xã hội
C. Sự khác biệt và giao lưu văn hóa
Câu 30: Sự giao lưu văn hóa tạo điều kiện cho các chủ D. Quá trình toàn cầu hóa thể kinh
doanh lựa chọn khía cạnh tốt về văn hóa của các chủ thể khác. Đó chính là ảnh hưởng bởi:
A. Nền văn hóa xã hội B. Thể chế xã hội
C. Sự khác biệt và giao lưu văn hóa
D. Quá trình toàn cầu hóa
Câu 31: Phương thức phát triển sản xuất kinh doanh bền vững. Đó là vai tr 漃
của? A. Triết lý kinh doanh B. Văn hóa kinh doanh C. Triết lý doanh nghiệp D. Văn hóa doanh nghiệp
Câu 32: Nguồn lực phát triển kinh doanh được thể hiện thông qua vai tr 漃 của? A. Triết lý kinh doanh B. Văn hóa kinh doanh C. Triết lý doanh nghiệp D. Văn hóa doanh nghiệp
Câu 33: Điều kiện để đẩy mạnh kinh doanh quốc tế. Đó là vai tr 漃 của? A. Triết lý kinh doanh B. Văn hóa kinh doanh C. Triết lý doanh nghiệp D. Văn hóa doanh nghiệp
Câu 34: Kinh doanh và văn hóa có mối quan hệ biện chứng với nhau. Bao gồm kinh doanh
có văn hóa và kinh doanh phi văn hóa. Vai tr 漃 của văn hóa kinh doanh được thể hiện?
A. Văn hóa kinh doanh là nguồn lực phát triển kinh doanh
B. Văn hóa kinh doanh là phương thức phát triển sản xuất kinh doanh bền vững lOMoAR cPSD| 40551442
C. Văn hóa kinh doanh là điều kiện để đẩy mạnh kinh doanh quốc tế
D. Văn hóa kinh doanh là sự khác biệt hóa, cái bản sắc riêng của doanh nghiệp
Câu 35: Văn hóa trong tổ chức và quản lý kinh doanh, trong giao lưu, giao tiếp kinh doanh,
trong việc thực hiện trách nhiệm xã hội của chủ thể kinh doanh. Cho thấy vai tr 漃 của văn hóa kinh doanh là:
A. Văn hóa kinh doanh là nguồn lực phát triển kinh doanh
B. Văn hóa kinh doanh là phương thức phát triển sản xuất kinh doanh bền vững
C. Văn hóa kinh doanh là điều kiện để đẩy mạnh kinh doanh quốc tế
D. Văn hóa kinh doanh là sự khác biệt hóa, cái bản sắc riêng của doanh nghiệp
Câu 36: Hiểu biết phong tục tập quán các nước, nét đẹp tinh hoa văn hóa dân tộc, thay đổi
thói quen thị hiếu của người bản địa. Cho thấy vai tr 漃 của văn hóa kinh doanh là:
A. Văn hóa kinh doanh là nguồn lực phát triển kinh doanh
B. Văn hóa kinh doanh là phương thức phát triển sản xuất kinh doanh bền vững
C. Văn hóa kinh doanh là điều kiện để đẩy mạnh kinh doanh quốc tế
D. Văn hóa kinh doanh là sự khác biệt hóa, cái bản sắc riêng của doanh nghiệp
Câu 37: Môi trường kinh doanh biến đổi nhanh hơn và nâng các chuẩn mực văn hóa nên
cao, điều đó đ 漃 i hỏi các chủ thể phải xây dựng nền văn hóa có tính thích nghi. Đó chính là đặc điểm của :
A. Sự khác biệt và giao lưu văn hóa B. Thể chế xã hội
C. Quá trình toàn cầu hóa
D. Đẩy mạnh kinh doanh quốc tế
Câu 38: Giữa các quốc gia, các chủ thể kinh doanh và các cá nhân trong đơn vị kinh doanh
không bao giờ có cùng một kiểu văn hóa thuần nhất. Đó là đặc điểm của: A. Sự khác biệt và giao lưu văn hóa B. Thể chế xã hội
C. Quá trình toàn cầu hóa
D. Đẩy mạnh kinh doanh quốc tế
Câu 39: Sự đối lập giữa chủ nghĩa các nhân và chủ nghĩa tập thể. Đó là đặc điểm cơ bản của : A. Thể chế xã hội
B. Sự khác biệt và giao lưu văn hóa C. Nền văn hóa xã hội D. Thói quen
Câu 40: Những đặc trưng cơ bản của văn hóa kinh doanh bao gồm: A. 7 đặc trưng B. 8 đặc trưng C. 9 đặc trưng D. 10 đặc trưng
Câu 41: Theo phạm vi nghiên cứu, văn hóa được hiểu là : A.
Tổng thể nói chung những giá trị vât chất và tinh thần do con người tạo ra trong quạ́ trình lịch sử B.
V 攃ऀ đẹp nhân tính, cái đẹp của tri thức, trí tuệ con người có thể đạt được bằng sự
tu dưỡng bản thân và cách thức cai trị đúng đắn của nhà cầm quyền lOMoAR cPSD| 40551442 C.
Văn hóa vât chất và văn hóa tinh thần hay nói đúng hơn là văn hóa vậ t thể và văn hóạ phi vât thệ̉ D.
Sự giáo hóa, vun trồng nhân cách con người, c 甃̀ ng có nghĩa là làm cho con người
vàcuôc sống trở lên tốt đẹp hơṇ
Câu 42: Theo hình thức biểu hiêṇ , văn hóa được hiểu là: A.
Tổng thể nói chung những giá trị vât chất và tinh thần do con người tạo ra trong quạ́ trình lịch sử B.
V 攃ऀ đẹp nhân tính, cái đẹp của tri thức, trí tuệ con người có thể đạt được bằng sự
tu dưỡng bản thân và cách thức cai trị đúng đắn của nhà cầm quyền C.
Văn hóa vât chất và văn hóa tinh thần hay nói đúng hơn là văn hóa vậ t thể và văn hóạ phi vât thệ̉ D.
Sự giáo hóa, vun trồng nhân cách con người, c 甃̀ ng có nghĩa là làm cho con người
vàcuôc sống trở lên tốt đẹp hơṇ
Câu 43: Những quy ước thông thường của cuôc sống hàng ngày như nên mặ c như thệ́ nào,
cách sử dụng các đồ dùng ăn uống trong bữa ăn, cách xử sự với người xung quanh, cách
sử dụng thời gian. Đó là biểu hiên của ?̣
A. Kiến thức và sự hiểu biết B. Thói quen C. Phong tục tâp quáṇ
D. Giáo dục và nhân thức̣
Câu 44: Những cách thực hành phổ biến hoăc ̣ đã hình thành từ trước. Cách cư xử là những
hành vi được xem là đúng đắn trong môt xã hộ i riêng biệ t. Đó là biểu hiệ n của?̣ A. Kiến thức và sự hiểu biết B. Thói quen C. Phong tục tâp quáṇ
D. Giáo dục và nhân thức̣
Câu 45: Những niềm tin và chuẩn mực chung cho môt tậ p thể người được các thành viêṇ
chấp nhân, c 漃 n thái độ là sự đánh giá, sự cảm nhậ n, sự phản ứng trước mộ t sự vậ t ̣
dựa trên các giá trị. Đó là biểu hiên của ?̣
A. Kiến thức và sự hiểu biết B. Thói quen C. Giá trị
D. Giáo dục và nhân thức̣
Câu 46: Là phương tiên được sử dụng để ̣ truyền thông tin và ý tưởng, giúp con người hình
thành nên cách nhân thức về thế giới và có tác dụng định hình đặ c điểm văn hóa của
coṇ người. Đó là biểu hiên của ?̣
A. Kiến thức và sự hiểu biết B. Chữ viết C. Tôn giáo D. Ngôn ngữ
Câu 47: Môt nền văn hóa ̣
không bao giờ tĩnh lại và bất biến. Nó luôn tự điều ch 椃ऀ nh
cho phù hợp với trình đô và tình hình mới. Đó là biểu hiệ n của ?̣
A. Văn hóa có tính khách quan
B. Văn hóa có tính kế thừa
C. Văn hóa có thể học hỏi được
D. Văn hóa luôn tiến hóa lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 48: Là nhân tố hàng đầu của văn hóa, thường được đo môt cách hình thức bẳng ̣ trình
đô học vấn, tiếp thụ và vân dụng các kiến thức được con người phát minh. Đó là biểu hiệ ṇ của ? A. Sự hiểu biết B. Kiến thức C. Giáo dụcD. Giá trị
Câu 49: Là yếu tố quan trọng để hiểu văn hóa. Trình đô cao của nó thường dẫn đến ̣ năng
suất cao và tiến bô kỹ thuậ ṭ . Đó là biểu hiên của ?̣ A. Sự hiểu biết X B. Kiến thức C. Giáo dụcD. Giá trị
Câu 50: 䄃ऀ nh hưởng đến cách sống, niềm tin, giá trị và thái đô, thói quen làm việ c và cácḥ
cư xử của con người trong xã hôi đối với nhau và với xã hộ i khác. Đó là biểu hiệ n của ?̣ A. Sự hiểu biết B. Thói quen C. Tâp quáṇ D. Tôn giáo