lOMoARcPSD| 40551442
CHƯƠNG 4: VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
Câu 1. Có bao nhiêu cấp độ văn hóa doanh nghip?
A. 1 cấp
B. 2 cấp
C. 3 cấp
D. 4 cấp
Câu 2. Cấp đthnht của văn hóa doanh nghip là:
A. Những quá trình và cấu trúc hữu hình của doanh nghiệp
B. Những giá trị đưc chấp nhận
C. Những quan niệm chung
D. Những giá trị tinh thần trong doanh nghiệp
Câu 3. Đâu là yếu tố thuộc cấp đthnht của văn hóa doanh nghiệp?
A. Chiến lược kinh doanh
B. Mục tiêu kinh doanh
C. Triết lý kinh doanh
D. Kiến trúc doanh nghiệp
Câu 4. Đâu là yếu tố thuộc cấp đthnht của văn hóa doanh nghiệp?
A. Cơ cấu tổ chức các phòng ban của doanh nghiệp
B. Triết lý kinh doanh
C. Chiến lược kinh doanh
D. Mục tiêu kinh doanh
Câu 5. Đâu là yếu tthuộc cấp đ thnht của văn hóa doanh nghip?
A. Triết lý kinh doanh
B. Các văn bản quy định nguyên tắc hoạt động của doanh nghiệp
C. Mục tiêu kinh doanh
D. Chiến lược kinh doanh
Câu 6. Đâu là yếu tthuộc cấp đ thứ hai của văn hóa doanh nghip?
A. Triết lý kinh doanh
B. Kiến trúc doanh nghiệp
C. Cơ cấu tổ chức các phòng ban của doanh nghiệp
D. Các văn bản quy định nguyên tắc hoạt động của doanh nghiệp
Câu 7. Đâu là yếu tố thuộc cấp đthứ hai của văn hóa doanh nghiệp?
A. Cơ cấu tổ chức các phòng ban của doanh nghiệp
B. Các văn bản quy định nguyên tắc hoạt động của doanh nghiệp
C. Mục tiêu kinh doanh
D. Kiến trúc doanh nghiệp
Câu 8. Đâu là yếu tố thuộc cấp đthứ ba của văn hóa doanh nghiệp?
A. Chiến lược kinh doanh
B. Kiến trúc doanh nghiệp
C. Cơ cấu tổ chức các phòng ban của doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 40551442
D. Niềm tin trong doanh nghiệp
Câu 9. Đâu là yếu tố thuộc cấp đthứ ba của văn hóa doanh nghiệp?
A. Kiến trúc doanh nghiệp
B. Tình cảm có tính vô thức trong doanh nghiệp
C. Triết lý kinh doanh
D. Cơ cấu tổ chức các phòng ban của doanh nghiệp
Câu 10. Đâu là yếu tthuộc cấp độ thứ ba của văn hóa doanh nghip?
A. Nhn thức chung trong doanh nghiệp
B. Kiến trúc doanh nghiệp
C. Cơ cấu tổ chức các phòng ban của doanh nghiệp
D. Triết lý kinh doanh
Câu 11. Tác động ch cực của văn hóa doanh nghiệp đối với sự phát triển của doanh nghiệp
bao gm:
A. Văn hóa doanh nghiệp mang lại bn sắc của doanh nghiệp
B. Văn hóa doanh nghip tạo nên lực hướng tâm chung cho toàn doanh nghiệp
C. Văn hóa doanh nghiệp khó khích lệ quá trình đổi mới và sáng chế
D. Văn hóa doanh nghiêp thay đ ổi quy mô hoạt đông c ủa doanh nghiêp
Câu 12. Cấp độ văn hóa nào của văn hóa doanh nghiệp dễ dàng bị thay đổi
A. Cấp đthnhất
B. Cấp đthhai
C. Cấp đthứ baD. Cấp đô t
Câu 13. Cấp độ văn hóa nào của văn hóa doanh nghiệp khó dàng bị thay đổi
A. Cấp đthnhất
B. Cấp đthhai
C. Cấp đthba
D. Cấp đô t
Câu 14. Cấp độ thhai của văn hóa doanh ngiệp là:
A. Những giá trị đưc tuyên bố
B. Những quan niệm chung
C. Những quá trình và cu túc hữu hình của doanh nghiệp
D. Máy móc, thiết bị
Câu 15. Cấp độ thba của văn hóa doanh nghiệp là:
A. Niềm tin, nhận thức, suy nghĩ và tình cảm có tính cô thức, mặc nhiệm được công nhận B.
Những giá trị đưc tuyên bố trong doanh nghiệp
C. Máy móc, thiết bị
D. Những quá trình hot đng của doanh nghiệp
Câu 16. Văn hóa doanh nghiệp toàn bnhững nhân tố văn hóa được…………..…….. chọn lọc,
tạo ra sdụng thhiện trong hoạt động kinh doanh tạo nên bản sắc kinh doanh của doanh
nghiệp đó: A. Doanh nghiệp
B. Tổ chức chính trị
C. Đơn vị vũ trang
lOMoARcPSD| 40551442
D. Tổ chức quần chúng
Câu 17. Khái niệm văn hóa doanh nghiệp đã đề cp đến
A. Các yếu tố tinh thần
B. Các giá trđược tuyên bố
C. Các quan điểm chung
D. Những mô hình văn hóa
Câu 18. Các yếu t vật chất thuộc cấp độ nào ca văn hóa doanh nghiệp?
A. Cấp đthnhất
B. Cấp đthhai
C. Cấp đthứ baD. Cấp đô t
Câu 19. Các giá trị được tuyên bố (chiến lược, mục tiêu, triết lý của doanh nghiệp) thuộc cấp đ
nào của văn hóa doanh nghiệp?
A. Cấp đthnhất
B. Cấp đthhai
C. Cấp đthba
D. Cấp đô t ứ tư
Câu 20. Những quan niệm chung trong doanh nghiệp (niềm tin, nhận thức, suy nghĩ và tình cảm
có tính vô thức) thuộc cấp độ nào của văn hóa doanh nghiệp?
A. Cấp đthnhất
B. Cấp đthhai
C. Cấp đthứ baD. Cấp đô t
Câu 21. Các yếu tố nh hưởng đến sự hình thành văn hóa doanh nghiệp gồm: A.
1 yếu t
B. 2 yếu t
C. 3 yếu t
D. 4 yếu t
Câu 22. Yếu tố đầu tiên khi xem xét ảnh hưởng đến sự hình thành văn hóa doanh nghiệp là: A.
Sáng lập viên
B. Văn hóa dân tộc
C. Những giá trị văn hóa học hỏi được
D. Các nhà lãnh đạo kế cận và sự thay đổi văn hóa doanh nghiệp
Câu 23. Sự đối lập giữa chủ nghĩa nhân chủ nghĩa tập thể yếu tố ảnh hưởng đến s
hình thành văn hóa doanh nghiệp thuốc về:
A. Văn hóa dân tộc
B. Những giá trị văn hóa học hỏi được
C. Nhà lãnh đạo
D. Sáng lập viên
Câu 24. Quốc gia nào có mức độ đối lập giữa chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tập thể cao
A. Venezuela
B. Colombia
C. Đài Loan
lOMoARcPSD| 40551442
D. Mỹ
Câu 25. Quốc gia nào có mức độ đối lập giữa chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tập thể thấp: A.
Mỹ
B. Úc
C. Anh
D. Đài Loan
Câu 26. Văn hóa dân tộc ảnh hưởng đến sự hình thành văn hóa doanh nghiệp thông qua:
A. 2 yếu t
B. 4 yếu t
C. 6 yếu t
D.8 yếu tố
Câu 27. Quốc gia nào có sự phân cấp quyền lc ở mức độ thp?
A. Thụy Điển
B. Phillipin
C. Mehico
D. n Đ
Câu 28. Quốc gia nào có sự phân cấp quyền lc ở mức độ cao?
A. Đan Mạch
B. Thụy Điển
C. Nauy
D. n Đ
Câu 29. Đâu không phải tiêu chí khi xem xét sự đối lập giữa chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa
tập thể ở mức độ cao là: A. Công ty ít mang tính gia đình
B. Nhân viên bảo vệ lợi ích riêng của họ
C. Các thông lệ được xây dựng đ khuyến khích sự sáng tạo cá nhân
D. Công ty bảo vệ lợi ích của nhân viên
Câu 30. Đâu không phải tiêu chí khi xem xét sự đối lập giữa chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa
tập thể ở mức độ thấp là: A. Công ty giống như gia đình
B. Công ty bảo vệ lợi ích của nhân viên
C. Các thông lệ được xây dựng dựa trên lòng trung thành, ý thức nghĩa vụ và sự tham gia theo
nhóm
D. Nhân viên bảo vệ lợi ích riêng của họ
Câu 31. Tiêu chí thhin sự phân cấp quyền lc ở mức độ cao là:
A. Mức độ phân cấp quyền lực
B. Ít sự khác biệt trong hệ thống lương bổng
C. Lao động chân tay được đánh giá ngang bằng vi lao động trí ócD. Có nhiều cấp lãnh đạo
Câu 32. Tiêu chí thể hin sự phân cấp quyền lc ở mức độ thp là:
A. Tập trung hóa cao
B. Mức độ phân cấp quyền lực lớn
C. Có nhiu cấp lãnh đạo
lOMoARcPSD| 40551442
D. Lao động chân tay được đánh giá ngang bằng với lao động trí óc
Câu 33. Trong các quốc gia sau, quốc gia nào có tính đối lập giữa nam quyền và nữ quyền cao?
A. Thụy Điển
B. Đan Mạch
C. Việt NamD. Thái Lan
Câu 34. Trong các quốc gia sau, quốc gia nào có tính đối lập giữa nam quyền nquyền thấp?
A. Nhật Bản
B. Vit Nam
C. Thụy Điển
D. Úc
Câu 35. Tiêu chí nào dùng để xem xét tính đối lp giữa nam quyền và nữ quyn ở mức độ cao?
A. Sự phân biệt giới tính không đáng k
B. Số phụ nữ tham gia vào công việc chuyên môn nhiều hơn
C. Sự quyết thắng, cạnh tranh và công bằng được chú trọng
D. Các kỹ năng trong giao tiếp được chú trọng
Câu 36. Tiêu chí nào dùng để xem xét tính đối lập gia nam quyền và nữ quyền ở mức độ thp?
A. Sự khác biệt giới tính rất rõ nét
B. Số phụ nữ tham gia vào công việc chuyên môn nhiều hơn
C. Công việc được coi mối quan tâm chính của cuộc sốngD. Sự quyết thắng, cạnh tranh
công bằng được chú trọng
Câu 37. Quốc gia nào có tính cẩn trọng ở mức độ cao?
A. Thụy Điển
B. Đan Mạch
C. Nht Bản
D. Mỹ
Câu 38. Quốc gia nào có tính cẩn trọng ở mức đthp?
A. Nht Bản
B. Mỹ
C. Pháp
D. Bồ Đào Nha
Câu 39. Tính cẩn trng ở mức độ cao thể hin ở tiêu chí:
A. Ít các nguyên tắc thành văn
B. Ít chú trọng xây dựng cơ cấu hoạt động
C. Chú trọng tính tổng thể
D. Không muốn chấp nhận rủi ro
Câu 40. Tính cẩn trng ở mức độ thấp thhin ở tiêu chí:
A. Tính chuẩn hóa cao
B. Chú trọng tính cụ thhóa
C. Cách thức xử lý ít mang tính quan liêu
lOMoARcPSD| 40551442
D. Nhiều nguyên tắc thành văn
Câu 41. Nhà lãnh đạo là người hình thành nên:
A. Hệ thống giá trị, nim tin
B. Niềm tin, quan niệm chung
C. Hệ thống giá trị, quan niệm chung
D. Hệ thống giá trị, niềm tin, quan niệm chung
Câu 42. Một số cách thức để nhà lãnh đạo tạo ra được nét đặc thù của văn hóa doanh nghiệp
A. Tăng cường tiếp trao đổi với các bên hữu quan
B. Sử dụng các ch thị, mênh lệ nh, nguyên  ắc
C. Tổ chức các lễ hội, lễ kỷ niệm, bui gặp mặt, biu tượng, phù hiệu
D. Sử dụng vòng chân trời
Câu 43. Sáng lập viên là:
A. Người thay đổi văn hóa doanh nghiệp
B. Người quyết định việc hình thành văn hóa doanh nghiệp
C. Ngưi ci tiến văn hóa doanh nghiệp
D. Người phá vỡ văn hóa doanh nghiệp
Câu 44. Nhà lãnh đạo kế cận là:
A. Người quyết định việc hình thành văn hóa doanh nghiệp
B. Người thay đổi văn hóa doanh nghiệp
C. Ngưi ci tiến văn hóa doanh nghiệp
D. Người phá vỡ văn hóa doanh nghiệp
Câu 45. Một trong những giá trị văn hóa học hỏi được là thuộc về:
A. Văn hóa dân tộc
B. Sáng lập viên
C. Tập thể nhân viên trong doanh nghiệp
D. Nhà lãnh đạo kế cận
Câu 46. Một trong những giá trị văn hóa học hỏi được là thuộc về:
A. Học hỏi từ các doanh nghiệp khác
B. Văn hóa dân tộc
C. Nhà lãnh đạo kế cận
D. Sáng lập viên
Câu 47. Một trong những giá trị văn hóa học hỏi được là thuộc về:
A. Nhà lãnh đạo kế cận
B. Văn hóa dân tộc
C. Sáng lập viên
D. Giao lưu với nền văn hóa khác
Câu 48. Một trong những giá trị văn hóa học hỏi được là thuộc về:
A. Nhà lãnh đạo kế cận
B. Sáng lập viên
C. Xu hướng hoặc trào lưu xã hội
lOMoARcPSD| 40551442
D. Văn hóa dân tộc
Câu 49. Những kinh nghiệm tập thể của doanh nghiệp có được từ
A. Học hỏi từ các doanh nghiệp khác
B. Kinh nghiệm khi xử lý các vấn đvà phổ biến chúng trong toàn doanh nghiệp
C. Giao lưu với nền văn hóa khác
D. Do một hay nhiều thành viên mới mang lại
Câu 50. Quá trình hình thành văn hóa doanh nghip trải qua
A. 1 giai đoạn
B. 2 giai đoạn
C. 3 giai đoạn
D. 4 giai đoạn
Câu 51. Cơ cấu thay đổi văn hóa doanh nghiệp có thể là:
A. Xut hin đng lực thay đổi, tái cơ cấu một cách thận trọng, tùy theo thực tế
B. Tái cơ cấu một cách thận trọng, xuất hiện động lực thay đổi, tùy theo thực tế
C. Xut hin đng lực thay đổi, tùy theo thực tế, cng cnhững thay đổi
D. Xut hin đng lực thay đổi, tái cơ cấu một cách thận trọng, củng cố sự thay đổi
Câu 52. Giai đoạn non trẻ hình thành văn hóa doanh nghiệp phthuộc hoàn toàn vào: A.
Tập thể cán bộ công nhân viên
B. Nhà sáng lập
C. Văn hóa dân tộc
D. Học hỏi nền văn hóa khác
Câu 53. Giai đoạn chín muồi và suy thoái của văn hóa doanh nghiệp phụ thuộc vào
A. Mức độ lâu đời của doanh nghiệp
B. Qui mô của doanh nghiệp C. Số thế hệ lãnh đạo
D. Mối quan hệ giữa sản phm ca doanh nghiệp với cơ hội và hạn chế của môi trường kinh
doanh
Câu 54. Giai đoạn giữa hình thành văn hóa doanh nghiệp phụ thuộc hoàn toàn vào:
A. Nhà sáng lập
B. Học hỏi nền văn hóa khác
C. Văn hóa dân tộc
D. Nhà lãnh đạo kế cận
Câu 55. bao nhiêu cách thức thay đổi văn hóa doanh nghiệp A.
2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 56. Thay đổi văn hóa doanh nghiệp ở mức độ tổng thể có nghĩa là:
A. Toàn bộ giá trị văn hóa doanh nghiệp cơ bản vn đưc giữ nguyên
B. Toàn bộ giá trị văn hóa doanh nghiệp được thay đổi hoàn toàn
C. Một số giá trị văn hóa doanh nghiệp được thay đổi
lOMoARcPSD| 40551442
D. Ch có những giá trị văn hóa thuộc lớp văn hóa thnhất và thứ hai được thay đổi
Câu 57. Thay đổi văn hóa doanh nghiệp theo cách thức thay đi tự giác có nghĩa là:
A. Nhà lãnh đạo áp đặt việc thay đổi văn hóa doanh nghiệp
B. Nhà lãnh đạo khuyến khích nhân viên tý thức việc cần thay đổi văn hóa doanh nghiệp
C. Thay đổi văn hóa nhờ áp dụng công nghệ mới
D. Thay đổi văn hóa nhờ thay thế các vị trí trong doanh nghiệp
Câu 58. Có bao nhiêu dạng văn hóa doanh nghiệp theo sự phân cấp quyền lực A.
2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 59. bao nhiêu dạng văn hóa doanh nghiệp phân theo cấu định hướng vcon người
và nhiệm v
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 60. bao nhiêu dạng văn hóa doanh nghiệp phân theo mối quan tâm đến nhân tố con
người và mối quan tâm đến thành tích
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 61. Có bao nhiêu dạng văn hóa doanh nghiệp phân theo vai trò của nhà lãnh đạo
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 62. Đặc tính cơ bản của mô hình văn hóa nguyên tắc bao gồm:
A. Quản lý dựa vào các nhóm người hơn là dựa vào phẩm chất cá nhân
B. Các quyết định đưa ra trên cơ sở quy trình và hệ thng
C. Không thăng tiến nếu tuân thủ các nguyên tắc
D. Dựa vào nhóm làm viêc
Câu 63. Mô hình văn hóa nguyên tắc thường được áp dụng tại những doanh nghiệp có quy
A. Rt lớn
B. Lớn
C. Vừa
D. Nh
Câu 64. Đặc tính cơ bản của mô hình văn hóa quyền hạn bao gồm:
A. Quản lý trên cơ sở quyền lực cá nhân lãnh đạo
B. Các quyết định đưa ra trên cơ sở quy trình và hệ thng
lOMoARcPSD| 40551442
C. Quản dựa vào c nhóm người hơn là dựa vào phẩm chất cá nhân D. Dựa vào nhóm làm
viêc
Câu 65. Môt trong những đim mnh của mô hình văn hóa nguyên tắc là:
A. n định trật tự và chắc chắn
B. Sáng to bị kìm hãm
C. Cán bộ tập trung vào họp hành
D. Chậm phản ứng với những thay đổi trên thị trưng
Câu 66. Môt trong những đim mnh của mô hình văn hóa nguyên tắc là:
A. Cán bộ tập trung vào họp hành
B. Chậm phản ứng với những thay đổi trên thị trưng
C. Xung đột được hạn chế thấp nhất
D. Sáng to bị kìm hãm
Câu 67. Môt trong những đim yếu của mô hình văn hóa nguyên tắc là:
A. n định trật tự chắc chắn
B. Chậm phản ứng với những thay đổi trên thị trưng
C. Xung đột được hạn chế thấp nhất
D. Dòng thông tin và quyền lực rõ ràng
Câu 68. Môt trong những đim yếu của mô hình văn hóa nguyên tắc là:
A. Xung đột được hạn chế thấp nhất
B. Chât lượng và số ng đầu ra được duy trì
C. n định trật tự chắc chắn
D. Sáng to bị kìm hãm
Câu 69. Môt trong những đim mnh của mô hình văn hóa quyn hạn là:
A. Thời gian phản ứng nhanh nhất là lúc khủng hong
B. Kết quphthuộc vào kỹ năng và kinh nghiệm của lãnh đạo
C. Cán bộ cố gắng làm vui lòng lãnh đạo
D. Không có hiệu quả và tắc nghẽn thường xuyên
Câu 70. Môt trong những đim mnh của mô hình văn hóa quyn hạn là:
A. Kết quphthuộc vào kỹ năng và kinh nghiệm của lãnh đạo
B. Cán bộ cố gắng làm vui lòng lãnh đạo
C. Có thkiểm soát được xung đột
D. Không có hiệu quả và tắc nghẽn thường xuyên
Câu 71. Môt trong những đim yếu của mô hình văn hóa quyền hạn là:
A. Không có hiệu quả và tắc nghẽn thường xuyên
B. Có thkiểm soát được xung đột
C. Thời gian phản ứng nhanh nhất là lúc khủng hong
D. Lãnh đạo đem lại sự ổn định và rõ ràng
Câu 72. Môt trong những đim yếu của mô hình văn hóa quyền hạn là:
A. Có thkiểm soát được xung đột
B. Kết quphthuộc vào kỹ năng và kinh nghiệm của lãnh đạo
C. Lãnh đạo đem lại sự ổn định và rõ ràng
lOMoARcPSD| 40551442
D. Thời gian phản ứng nhanh nhất là lúc khủng hong
Câu 73. Đặc điểm cơ bản của mô hình văn hóa đồng đội
A. Cơ cấu linh hoạt hơn là cứng nhắc
B. Các quyết định ban hành trên cơ sở năng lực cá nhân
C. Thăng tiến thông qua sự thực thi công việc
D. Đề cao làm viêc theo n óm
Câu 74. Môt trong những đim mnh của mô hình văn hóa đồng đội
A. Không khí ganh đua căng thẳng
B. Khó kiểm soát đối vi các thành viên
C. Sử dụng tối đa tài năng của cán b
D. Tạo nên tính cách kiêu ngạo, t cao
Câu 75. Môt trong những đim mnh của mô hình văn hóa đồng đội
A. Khó kiểm soát đối vi các thành viên
B. Tạo nên tính cách kiêu ngạo, t cao
C. Không khí ganh đua căng thẳng
D. Động cơ làm việc cao và không khí làm việc được khuyến khích
Câu 76. Môt trong những đim yếu của mô hình văn hóa đồng đội
A. Khó kiểm soát đối vi các thành viên
B. Sử dụng tối đa tài năng của cán b
C. Động cơ làm việc cao và không khí làm việc được khuyến khích
D. Cán bộ có cơ hội đ phát triển hàng loạt các kỹ năng và kiến thức
Câu 77. Môt trong những đim yếu của mô hình văn hóa đồng đội
A. Động cơ làm việc cao và không khí làm việc được khuyến khích
B. Cán bộ có cơ hội đ phát triển hàng loạt các kỹ năng và kiến thức
C. Cạnh tranh thiếu xây dựng giữa các nhóm công tác
D. Sử dụng tối đa tài năng của cán b
Câu 78. Đặc tính cơ bản của mô hình văn hóa sáng tạo
A. Tạo nên tính cách kiêu ngạo, t cao
B. Sử dụng tối đa tài năng của cán b
C. Thăng tiến là do có nhiều đóng góp
D. Khó kiểm soát đối vi các thành viên
Câu 79. Một trong những đim mnh của mô hình văn hóa sáng to là:
A. Ban hành quyết đnh chậm
B. Tính sáng tạo và kết quả của cá nhân bị hạn chế
C. Cung cấp cho khách hàng sản phẩm có chất lưng cao
D. Nhu cu của cán bđược đưa ra ưu tiên theo nhu cầu nhiệm vụ
Câu 80. Một trong những đim mnh của mô hình văn hóa sáng to là:
A. Hợp tác và hỗ tr ở mức độ cao
B. Nhu cu của cán bđược đưa ra ưu tiên theo nhu cu nhiệm vụ
C. Tính sáng tạo và kết quả của cá nhân bị hạn chế
lOMoARcPSD| 40551442
D. Ban hành quyết đnh chậm
Câu 81. Một trong những đim yếu của mô hình văn hóa sáng to là:
A. Ban hành quyết đnh chậm
B. Hợp tác và hỗ tr ở mức độ cao
C. Cung cấp cho khách hàng sản phẩm có chất lưng cao
D. Tăng cường thông tin tốt
Câu 82. Một trong những đim yếu của mô hình văn hóa sáng to là:
A. Hợp tác và hỗ tr ở mức độ cao
B. Cung cấp cho khách hàng sản phẩm có chất lưng cao
C. Tăng cường thông tin tốt
D. Tính sáng tạo và kết quả của cá nhân bị hạn chế
Câu 83. Mô hình văn hóa gia đình có đặc trưng là:
A. Chú trng đặc biệt vào thứ tự cp bậc và định hướng về nhiệm v
B. Chú trng đến thứ bậc và có định hướng về cá nhân
C. Chú trng ti sự bình đẳng tại nơi làm việc và định hướng công việc
D. Chú trọng vào sự bình đẳng và định hướng cá nhân
Câu 84. Mô hình văn hóa tháp Eiffel có đặc trưng là:
A. Chú trng ti sự bình đẳng tại nơi làm việc và định hướng công việc
B. Chú trọng vào sự bình đẳng và định hướng cá nhân
C. Chú trng đến thứ bậc và có định hướng về cá nhân
D. Chú trng đặc biệt vào thứ tự cp bậc và định hướng về nhiệm v
Câu 85. Mô hình văn hóa tên lửa được định hưng có đặc trưng là:
A. Chú trng ti sự bình đẳng tại nơi làm việc và định hướng công việc
B. Chú trng đặc biệt vào thứ tự cp bậc và định hướng về nhiệm v
C. Chú trọng o snh đẳng định ớng nhân D. Chú trọng đến thứ bậc và định
ớng về cá nhân
Câu 86. Mô hình văn hóa lò ấp trứng có đặc trưng là:
A. Chú trng đến thứ bậc và có định hướng về cá nhân
B. Chú trng ti sự bình đẳng tại nơi làm việc và định hướng công việc
C. Chú trọng vào sự bình đẳng và định hướng cá nhân
D. Chú trng đặc biệt vào thứ tự cp bậc và định hướng về nhiệm v
Câu 87. Mô hình văn hóa kiểu lãnh đạm có đặc trưng là:
A. Ít quan tâm cả về con người và thành tích
B. Quan tâm nhiều tới con người nhưng ít quan tâm tới thành tích
C. Ít quan tâm tới con người nhưng quan tâm nhiều tới thành tích
D. Kết hợp quan tâm con người và thành tích một cách hài hòa
Câu 88. Mô hình văn hóa kiểu chăm sóc có đặc trưng là:
A. Ít quan tâm tới con người nhưng quan tâm nhiều tới thành tích
B. Kết hợp quan tâm con người và thành tích một cách hài hòa
C. Quan tâm nhiều tới con người nhưng ít quan tâm tới thành tích
lOMoARcPSD| 40551442
D. Ít quan tâm cả về con người và thành tích
Câu 89. Mô hình văn hóa kiểu đòi hỏi nhiều có đặc trưng là:
A. Quan tâm nhiều tới con người nhưng ít quan tâm tới thành tích
B. Kết hợp quan tâm con người và thành tích một cách hài hòa
C. Ít quan tâm cả về con người và thành tích
D. Ít quan tâm tới con người nhưng quan tâm nhiều tới thành tích
Câu 90. Mô hình văn hóa kiểu hợp nhất có đặc trưng là:
A. Ít quan tâm cả về con người và thành tích
B. Kết hợp quan tâm con người và thành tích một cách hài hòa
C. Ít quan tâm tới con người nhưng quan tâm nhiều tới thành tíchD. Quan tâm nhiều tới con
người nhưng ít quan tâm tới thành tích
Câu 91. Mô hình văn hóa kiểu quyn lực có đặc trưng là:
A. Thtrưởng cơ quan nắm quyền lực hầu như tuyt đối
B. Đề cao vai trò cá nhân
C. Đề cao vai trò tập thể
D. Đề cao nhiệm vụ
Câu 92. Mô hình văn hóa đề cao vai trò cá nhân có đặc trưng là:
A. Đề cao nhiệm vụ
B. Đề cao vai trò tập thể
C. Đề cao vai trò cá nhân
D. Thtrưởng cơ quan nắm quyền lực hầu như tuyt đi
Câu 93. Nhân tố nào thuộc văn hóa dân tộc ảnh hưởng tới văn hóa doanh nghiệp Việt Nam thông
qua Lối sống trọng lĩnh được thể hiên:
A. Tính địa phương cục bộ
B. Sự sùng bái thế lực tự nhiên
C. Tính công đ ng
D. Tôn trọng thứ bâc trong x ã hôi  à thủ tiêu vai trò cá nhân
Câu 94. Nhân tố nào thuộc văn hóa dân tộc ảnh hưởng tới văn hóa doanh nghiệp Việt Nam thông
qua  thức về thể diên đự ợc thể hiên:
A. Tính địa phương cục bộ
B. Sự sùng bái thế lực tự nhiên
C. Tính công đ ng
D. Tôn trọng thứ bâc trong x ã hôi  à thủ tiêu vai trò cá nhân
Câu 95. Có bao nhiêu nhân tố thuộc văn hóa dân tộc ảnh hưởng tới văn hóa doanh nghiệp Việt
Nam
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
lOMoARcPSD| 40551442
Câu 96. Nhân tố nào thuộc văn hóa dân tộc ảnh hưởng tới văn hóa doanh nghiệp Việt Nam thông
qua Lối sống trọng tình được thể hiên:
A. Tính địa phương cục bộ
B. Sự sùng bái thế lực tự nhiên
C. Tính công đ ng
D. Tôn trọng thứ bâc trong x ã hôi  à thủ tiêu vai trò cá nhân
Câu 97. Nhân tố nào thuộc văn hóa dân tộc ảnh hưởng tới văn hóa doanh nghiệp Việt Nam thông
qua Lối sống linh hoạt được thể hiên:
A. Tính địa phương cục bộ
B. Sự sùng bái thế lực tự nhiên
C. Tính công đ ng
D. Tôn trọng thứ bâc trong x ã hôi  à thủ tiêu vai trò cá nhân
Câu 98. Đâu giải pháp từ phía doanh nghiệp trong xây dựng phát triển n hóa doanh
nghiệp Việt Nam?
A. Bản thân lãnh đạo là tấm gương về văn hóa doanh nghiệp
B. Đảng và Nhà nước quan tâm đến việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp
C. Thiết lập các điều kiện tin đề cho việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp
D. Những giá trị văn hóa của nhân loại
Câu 99. Đâu là giải pháp tphía doanh nghiệp trong y dựng phát triển văn hóa doanh
nghiệp Việt Nam?
A. Thiết lập các điều kiện tin đề cho việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp
B. Những giá trị văn hóa của nhân loại
C. Xây dựng hình n hóa doanh nghiệp tích cực làm nền tảng cho sự phát triển bền vữngcủa
doanh nghiệp
D. Đảng và Nhà nước quan tâm đến việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp
Câu 100. Đâu giải pháp tphía doanh nghiệp trong xây dựng phát triển n hóa doanh
nghiệp Việt Nam?
A. Đảng và Nhà nước quan tâm đến việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp
B. Nâng cao ý thức về văn hóa doanh nghiệp cho các thành viên trong doanh nghiệp
C. Những giá trị văn hóa của nhân loại
D. Thiết lập các điều kiện tin đề cho việc xây dựng văn hóa doanh nghip

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40551442
CHƯƠNG 4: VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
Câu 1. Có bao nhiêu cấp độ văn hóa doanh nghiệp? A. 1 cấp B. 2 cấp C. 3 cấp D. 4 cấp
Câu 2. Cấp độ thứ nhất của văn hóa doanh nghiệp là:
A. Những quá trình và cấu trúc hữu hình của doanh nghiệp
B. Những giá trị được chấp nhận C. Những quan niệm chung
D. Những giá trị tinh thần trong doanh nghiệp
Câu 3. Đâu là yếu tố thuộc cấp độ thứ nhất của văn hóa doanh nghiệp? A. Chiến lược kinh doanh B. Mục tiêu kinh doanh C. Triết lý kinh doanh
D. Kiến trúc doanh nghiệp
Câu 4. Đâu là yếu tố thuộc cấp độ thứ nhất của văn hóa doanh nghiệp?
A. Cơ cấu tổ chức các phòng ban của doanh nghiệp B. Triết lý kinh doanh C. Chiến lược kinh doanh D. Mục tiêu kinh doanh
Câu 5. Đâu là yếu tố thuộc cấp độ thứ nhất của văn hóa doanh nghiệp? A. Triết lý kinh doanh
B. Các văn bản quy định nguyên tắc hoạt động của doanh nghiệp C. Mục tiêu kinh doanh D. Chiến lược kinh doanh
Câu 6. Đâu là yếu tố thuộc cấp độ thứ hai của văn hóa doanh nghiệp? A. Triết lý kinh doanh
B. Kiến trúc doanh nghiệp
C. Cơ cấu tổ chức các phòng ban của doanh nghiệp
D. Các văn bản quy định nguyên tắc hoạt động của doanh nghiệp
Câu 7. Đâu là yếu tố thuộc cấp độ thứ hai của văn hóa doanh nghiệp?
A. Cơ cấu tổ chức các phòng ban của doanh nghiệp
B. Các văn bản quy định nguyên tắc hoạt động của doanh nghiệp C. Mục tiêu kinh doanh
D. Kiến trúc doanh nghiệp
Câu 8. Đâu là yếu tố thuộc cấp độ thứ ba của văn hóa doanh nghiệp? A. Chiến lược kinh doanh
B. Kiến trúc doanh nghiệp
C. Cơ cấu tổ chức các phòng ban của doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 40551442
D. Niềm tin trong doanh nghiệp
Câu 9. Đâu là yếu tố thuộc cấp độ thứ ba của văn hóa doanh nghiệp?
A. Kiến trúc doanh nghiệp
B. Tình cảm có tính vô thức trong doanh nghiệp C. Triết lý kinh doanh
D. Cơ cấu tổ chức các phòng ban của doanh nghiệp
Câu 10. Đâu là yếu tố thuộc cấp độ thứ ba của văn hóa doanh nghiệp?
A. Nhận thức chung trong doanh nghiệp
B. Kiến trúc doanh nghiệp
C. Cơ cấu tổ chức các phòng ban của doanh nghiệp D. Triết lý kinh doanh
Câu 11. Tác động tích cực của văn hóa doanh nghiệp đối với sự phát triển của doanh nghiệp bao gồm:
A. Văn hóa doanh nghiệp mang lại bản sắc của doanh nghiệp
B. Văn hóa doanh nghiệp tạo nên lực hướng tâm chung cho toàn doanh nghiệp
C. Văn hóa doanh nghiệp khó khích lệ quá trình đổi mới và sáng chế
D. Văn hóa doanh nghiêp thay đ̣
ổi quy mô hoạt đông c̣ ủa doanh nghiêp̣
Câu 12. Cấp độ văn hóa nào của văn hóa doanh nghiệp dễ dàng bị thay đổi A. Cấp độ thứ nhất B. Cấp độ thứ hai
C. Cấp độ thứ baD. Cấp đô tḥ ứ tư
Câu 13. Cấp độ văn hóa nào của văn hóa doanh nghiệp khó dàng bị thay đổi A. Cấp độ thứ nhất B. Cấp độ thứ hai C. Cấp độ thứ ba D. Cấp đô tḥ ứ tư
Câu 14. Cấp độ thứ hai của văn hóa doanh ngiệp là:
A. Những giá trị được tuyên bố B. Những quan niệm chung
C. Những quá trình và cấu túc hữu hình của doanh nghiệp D. Máy móc, thiết bị
Câu 15. Cấp độ thứ ba của văn hóa doanh nghiệp là:
A. Niềm tin, nhận thức, suy nghĩ và tình cảm có tính cô thức, mặc nhiệm được công nhận B.
Những giá trị được tuyên bố trong doanh nghiệp C. Máy móc, thiết bị
D. Những quá trình hoạt động của doanh nghiệp
Câu 16. Văn hóa doanh nghiệp là toàn bộ những nhân tố văn hóa được…………..…….. chọn lọc,
tạo ra sử dụng và thể hiện trong hoạt động kinh doanh tạo nên bản sắc kinh doanh của doanh
nghiệp đó: A. Doanh nghiệp B. Tổ chức chính trị C. Đơn vị vũ trang lOMoAR cPSD| 40551442 D. Tổ chức quần chúng
Câu 17. Khái niệm văn hóa doanh nghiệp đã đề cập đến
A. Các yếu tố tinh thần
B. Các giá trị được tuyên bố C. Các quan điểm chung
D. Những mô hình văn hóa
Câu 18. Các yếu tố vật chất thuộc cấp độ nào của văn hóa doanh nghiệp? A. Cấp độ thứ nhất B. Cấp độ thứ hai
C. Cấp độ thứ baD. Cấp đô tḥ ứ tư
Câu 19. Các giá trị được tuyên bố (chiến lược, mục tiêu, triết lý của doanh nghiệp) thuộc cấp độ
nào của văn hóa doanh nghiệp? A. Cấp độ thứ nhất B. Cấp độ thứ hai C. Cấp độ thứ ba D. Cấp đô tḥ ứ tư
Câu 20. Những quan niệm chung trong doanh nghiệp (niềm tin, nhận thức, suy nghĩ và tình cảm
có tính vô thức) thuộc cấp độ nào của văn hóa doanh nghiệp? A. Cấp độ thứ nhất B. Cấp độ thứ hai
C. Cấp độ thứ baD. Cấp đô tḥ ứ tư
Câu 21. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành văn hóa doanh nghiệp gồm: A. 1 yếu tố B. 2 yếu tố C. 3 yếu tố D. 4 yếu tố
Câu 22. Yếu tố đầu tiên khi xem xét ảnh hưởng đến sự hình thành văn hóa doanh nghiệp là: A. Sáng lập viên B. Văn hóa dân tộc
C. Những giá trị văn hóa học hỏi được
D. Các nhà lãnh đạo kế cận và sự thay đổi văn hóa doanh nghiệp
Câu 23. Sự đối lập giữa chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tập thể là yếu tố ảnh hưởng đến sự
hình thành văn hóa doanh nghiệp thuốc về: A. Văn hóa dân tộc
B. Những giá trị văn hóa học hỏi được C. Nhà lãnh đạo D. Sáng lập viên
Câu 24. Quốc gia nào có mức độ đối lập giữa chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tập thể cao A. Venezuela B. Colombia C. Đài Loan lOMoAR cPSD| 40551442 D. Mỹ
Câu 25. Quốc gia nào có mức độ đối lập giữa chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tập thể thấp: A. Mỹ B. Úc C. Anh D. Đài Loan
Câu 26. Văn hóa dân tộc ảnh hưởng đến sự hình thành văn hóa doanh nghiệp thông qua: A. 2 yếu tố B. 4 yếu tố C. 6 yếu tố D.8 yếu tố
Câu 27. Quốc gia nào có sự phân cấp quyền lực ở mức độ thấp? A. Thụy Điển B. Phillipin C. Mehico D. Ấn Độ
Câu 28. Quốc gia nào có sự phân cấp quyền lực ở mức độ cao? A. Đan Mạch B. Thụy Điển C. Nauy D. Ấn Độ
Câu 29. Đâu không phải là tiêu chí khi xem xét sự đối lập giữa chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa
tập thể ở mức độ cao là: A. Công ty ít mang tính gia đình
B. Nhân viên bảo vệ lợi ích riêng của họ
C. Các thông lệ được xây dựng để khuyến khích sự sáng tạo cá nhân
D. Công ty bảo vệ lợi ích của nhân viên
Câu 30. Đâu không phải là tiêu chí khi xem xét sự đối lập giữa chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa
tập thể ở mức độ thấp là: A. Công ty giống như gia đình
B. Công ty bảo vệ lợi ích của nhân viên
C. Các thông lệ được xây dựng dựa trên lòng trung thành, ý thức nghĩa vụ và sự tham gia theo nhóm
D. Nhân viên bảo vệ lợi ích riêng của họ
Câu 31. Tiêu chí thể hiện sự phân cấp quyền lực ở mức độ cao là:
A. Mức độ phân cấp quyền lực
B. Ít sự khác biệt trong hệ thống lương bổng
C. Lao động chân tay được đánh giá ngang bằng với lao động trí ócD. Có nhiều cấp lãnh đạo
Câu 32. Tiêu chí thể hiện sự phân cấp quyền lực ở mức độ thấp là: A. Tập trung hóa cao
B. Mức độ phân cấp quyền lực lớn
C. Có nhiều cấp lãnh đạo lOMoAR cPSD| 40551442
D. Lao động chân tay được đánh giá ngang bằng với lao động trí óc
Câu 33. Trong các quốc gia sau, quốc gia nào có tính đối lập giữa nam quyền và nữ quyền cao? A. Thụy Điển B. Đan Mạch C. Việt NamD. Thái Lan
Câu 34. Trong các quốc gia sau, quốc gia nào có tính đối lập giữa nam quyền và nữ quyền thấp? A. Nhật Bản B. Việt Nam C. Thụy Điển D. Úc
Câu 35. Tiêu chí nào dùng để xem xét tính đối lập giữa nam quyền và nữ quyền ở mức độ cao?
A. Sự phân biệt giới tính không đáng kể
B. Số phụ nữ tham gia vào công việc chuyên môn nhiều hơn
C. Sự quyết thắng, cạnh tranh và công bằng được chú trọng
D. Các kỹ năng trong giao tiếp được chú trọng
Câu 36. Tiêu chí nào dùng để xem xét tính đối lập giữa nam quyền và nữ quyền ở mức độ thấp?
A. Sự khác biệt giới tính rất rõ nét
B. Số phụ nữ tham gia vào công việc chuyên môn nhiều hơn
C. Công việc được coi là mối quan tâm chính của cuộc sốngD. Sự quyết thắng, cạnh tranh và
công bằng được chú trọng
Câu 37. Quốc gia nào có tính cẩn trọng ở mức độ cao? A. Thụy Điển B. Đan Mạch C. Nhật Bản D. Mỹ
Câu 38. Quốc gia nào có tính cẩn trọng ở mức độ thấp? A. Nhật Bản B. Mỹ C. Pháp D. Bồ Đào Nha
Câu 39. Tính cẩn trọng ở mức độ cao thể hiện ở tiêu chí:
A. Ít các nguyên tắc thành văn
B. Ít chú trọng xây dựng cơ cấu hoạt động
C. Chú trọng tính tổng thể
D. Không muốn chấp nhận rủi ro
Câu 40. Tính cẩn trọng ở mức độ thấp thể hiện ở tiêu chí: A. Tính chuẩn hóa cao
B. Chú trọng tính cụ thể hóa
C. Cách thức xử lý ít mang tính quan liêu lOMoAR cPSD| 40551442
D. Nhiều nguyên tắc thành văn
Câu 41. Nhà lãnh đạo là người hình thành nên:
A. Hệ thống giá trị, niềm tin
B. Niềm tin, quan niệm chung
C. Hệ thống giá trị, quan niệm chung
D. Hệ thống giá trị, niềm tin, quan niệm chung
Câu 42. Một số cách thức để nhà lãnh đạo tạo ra được nét đặc thù của văn hóa doanh nghiệp
A. Tăng cường tiếp trao đổi với các bên hữu quan
B. Sử dụng các chỉ thị, mênh lệ nh, nguyên ṭ ắc
C. Tổ chức các lễ hội, lễ kỷ niệm, buổi gặp mặt, biểu tượng, phù hiệu
D. Sử dụng vòng chân trời
Câu 43. Sáng lập viên là:
A. Người thay đổi văn hóa doanh nghiệp
B. Người quyết định việc hình thành văn hóa doanh nghiệp
C. Người cải tiến văn hóa doanh nghiệp
D. Người phá vỡ văn hóa doanh nghiệp
Câu 44. Nhà lãnh đạo kế cận là:
A. Người quyết định việc hình thành văn hóa doanh nghiệp
B. Người thay đổi văn hóa doanh nghiệp
C. Người cải tiến văn hóa doanh nghiệp
D. Người phá vỡ văn hóa doanh nghiệp
Câu 45. Một trong những giá trị văn hóa học hỏi được là thuộc về: A. Văn hóa dân tộc B. Sáng lập viên
C. Tập thể nhân viên trong doanh nghiệp
D. Nhà lãnh đạo kế cận
Câu 46. Một trong những giá trị văn hóa học hỏi được là thuộc về:
A. Học hỏi từ các doanh nghiệp khác B. Văn hóa dân tộc
C. Nhà lãnh đạo kế cận D. Sáng lập viên
Câu 47. Một trong những giá trị văn hóa học hỏi được là thuộc về:
A. Nhà lãnh đạo kế cận B. Văn hóa dân tộc C. Sáng lập viên
D. Giao lưu với nền văn hóa khác
Câu 48. Một trong những giá trị văn hóa học hỏi được là thuộc về:
A. Nhà lãnh đạo kế cận B. Sáng lập viên
C. Xu hướng hoặc trào lưu xã hội lOMoAR cPSD| 40551442 D. Văn hóa dân tộc
Câu 49. Những kinh nghiệm tập thể của doanh nghiệp có được từ
A. Học hỏi từ các doanh nghiệp khác
B. Kinh nghiệm khi xử lý các vấn đề và phổ biến chúng trong toàn doanh nghiệp
C. Giao lưu với nền văn hóa khác
D. Do một hay nhiều thành viên mới mang lại
Câu 50. Quá trình hình thành văn hóa doanh nghiệp trải qua A. 1 giai đoạn B. 2 giai đoạn C. 3 giai đoạn D. 4 giai đoạn
Câu 51. Cơ cấu thay đổi văn hóa doanh nghiệp có thể là:
A. Xuất hiện động lực thay đổi, tái cơ cấu một cách thận trọng, tùy theo thực tế
B. Tái cơ cấu một cách thận trọng, xuất hiện động lực thay đổi, tùy theo thực tế
C. Xuất hiện động lực thay đổi, tùy theo thực tế, củng cố những thay đổi
D. Xuất hiện động lực thay đổi, tái cơ cấu một cách thận trọng, củng cố sự thay đổi
Câu 52. Giai đoạn non trẻ hình thành văn hóa doanh nghiệp phụ thuộc hoàn toàn vào: A.
Tập thể cán bộ công nhân viên B. Nhà sáng lập C. Văn hóa dân tộc
D. Học hỏi nền văn hóa khác
Câu 53. Giai đoạn chín muồi và suy thoái của văn hóa doanh nghiệp phụ thuộc vào
A. Mức độ lâu đời của doanh nghiệp
B. Qui mô của doanh nghiệp C. Số thế hệ lãnh đạo
D. Mối quan hệ giữa sản phẩm của doanh nghiệp với cơ hội và hạn chế của môi trường kinh doanh
Câu 54. Giai đoạn giữa hình thành văn hóa doanh nghiệp phụ thuộc hoàn toàn vào: A. Nhà sáng lập
B. Học hỏi nền văn hóa khác C. Văn hóa dân tộc
D. Nhà lãnh đạo kế cận
Câu 55. Có bao nhiêu cách thức thay đổi văn hóa doanh nghiệp A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 56. Thay đổi văn hóa doanh nghiệp ở mức độ tổng thể có nghĩa là:
A. Toàn bộ giá trị văn hóa doanh nghiệp cơ bản vẫn được giữ nguyên
B. Toàn bộ giá trị văn hóa doanh nghiệp được thay đổi hoàn toàn
C. Một số giá trị văn hóa doanh nghiệp được thay đổi lOMoAR cPSD| 40551442
D. Chỉ có những giá trị văn hóa thuộc lớp văn hóa thứ nhất và thứ hai được thay đổi
Câu 57. Thay đổi văn hóa doanh nghiệp theo cách thức thay đổi tự giác có nghĩa là:
A. Nhà lãnh đạo áp đặt việc thay đổi văn hóa doanh nghiệp
B. Nhà lãnh đạo khuyến khích nhân viên tự ý thức việc cần thay đổi văn hóa doanh nghiệp
C. Thay đổi văn hóa nhờ áp dụng công nghệ mới
D. Thay đổi văn hóa nhờ thay thế các vị trí trong doanh nghiệp
Câu 58. Có bao nhiêu dạng văn hóa doanh nghiệp theo sự phân cấp quyền lực A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 59. Có bao nhiêu dạng văn hóa doanh nghiệp phân theo cơ cấu và định hướng về con người và nhiệm vụ A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 60. Có bao nhiêu dạng văn hóa doanh nghiệp phân theo mối quan tâm đến nhân tố con
người và mối quan tâm đến thành tích A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 61. Có bao nhiêu dạng văn hóa doanh nghiệp phân theo vai trò của nhà lãnh đạo A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 62. Đặc tính cơ bản của mô hình văn hóa nguyên tắc bao gồm:
A. Quản lý dựa vào các nhóm người hơn là dựa vào phẩm chất cá nhân
B. Các quyết định đưa ra trên cơ sở quy trình và hệ thống
C. Không thăng tiến nếu tuân thủ các nguyên tắc
D. Dựa vào nhóm làm viêc̣
Câu 63. Mô hình văn hóa nguyên tắc thường được áp dụng tại những doanh nghiệp có quy mô A. Rất lớn B. Lớn C. Vừa D. Nhỏ
Câu 64. Đặc tính cơ bản của mô hình văn hóa quyền hạn bao gồm:
A. Quản lý trên cơ sở quyền lực cá nhân lãnh đạo
B. Các quyết định đưa ra trên cơ sở quy trình và hệ thống lOMoAR cPSD| 40551442
C. Quản lý dựa vào các nhóm người hơn là dựa vào phẩm chất cá nhân D. Dựa vào nhóm làm viêc̣
Câu 65. Môt trong những điểm mạnh của mô hình văn hóa nguyên tắc là:̣
A. Ổn định trật tự và chắc chắn B. Sáng tạo bị kìm hãm
C. Cán bộ tập trung vào họp hành
D. Chậm phản ứng với những thay đổi trên thị trường
Câu 66. Môt trong những điểm mạnh của mô hình văn hóa nguyên tắc là:
A. Cán bộ tập trung vào họp hành
B. Chậm phản ứng với những thay đổi trên thị trường
C. Xung đột được hạn chế thấp nhất D. Sáng tạo bị kìm hãm
Câu 67. Môt trong những điểm yếu của mô hình văn hóa nguyên tắc là:
A. Ổn định trật tự chắc chắn
B. Chậm phản ứng với những thay đổi trên thị trường
C. Xung đột được hạn chế thấp nhất
D. Dòng thông tin và quyền lực rõ ràng
Câu 68. Môt trong những điểm yếu của mô hình văn hóa nguyên tắc là:
A. Xung đột được hạn chế thấp nhất
B. Chât lượng và số lượng đầu ra được duy trì
C. Ổn định trật tự chắc chắn D. Sáng tạo bị kìm hãm
Câu 69. Môt trong những điểm mạnh của mô hình văn hóa quyền hạn là:
A. Thời gian phản ứng nhanh nhất là lúc khủng hoảng
B. Kết quả phụ thuộc vào kỹ năng và kinh nghiệm của lãnh đạo
C. Cán bộ cố gắng làm vui lòng lãnh đạo
D. Không có hiệu quả và tắc nghẽn thường xuyên
Câu 70. Môt trong những điểm mạnh của mô hình văn hóa quyền hạn là:
A. Kết quả phụ thuộc vào kỹ năng và kinh nghiệm của lãnh đạo
B. Cán bộ cố gắng làm vui lòng lãnh đạo
C. Có thể kiểm soát được xung đột
D. Không có hiệu quả và tắc nghẽn thường xuyên
Câu 71. Môt trong những điểm yếu của mô hình văn hóa quyền hạn là:
A. Không có hiệu quả và tắc nghẽn thường xuyên
B. Có thể kiểm soát được xung đột
C. Thời gian phản ứng nhanh nhất là lúc khủng hoảng
D. Lãnh đạo đem lại sự ổn định và rõ ràng
Câu 72. Môt trong những điểm yếu của mô hình văn hóa quyền hạn là:
A. Có thể kiểm soát được xung đột
B. Kết quả phụ thuộc vào kỹ năng và kinh nghiệm của lãnh đạo
C. Lãnh đạo đem lại sự ổn định và rõ ràng lOMoAR cPSD| 40551442
D. Thời gian phản ứng nhanh nhất là lúc khủng hoảng
Câu 73. Đặc điểm cơ bản của mô hình văn hóa đồng đội
A. Cơ cấu linh hoạt hơn là cứng nhắc
B. Các quyết định ban hành trên cơ sở năng lực cá nhân
C. Thăng tiến thông qua sự thực thi công việc
D. Đề cao làm viêc theo nḥ óm
Câu 74. Môt trong những điểm mạnh của mô hình văn hóa đồng đội
A. Không khí ganh đua căng thẳng
B. Khó kiểm soát đối với các thành viên
C. Sử dụng tối đa tài năng của cán bộ
D. Tạo nên tính cách kiêu ngạo, tự cao
Câu 75. Môt trong những điểm mạnh của mô hình văn hóa đồng đội
A. Khó kiểm soát đối với các thành viên
B. Tạo nên tính cách kiêu ngạo, tự cao
C. Không khí ganh đua căng thẳng
D. Động cơ làm việc cao và không khí làm việc được khuyến khích
Câu 76. Môt trong những điểm yếu của mô hình văn hóa đồng đội
A. Khó kiểm soát đối với các thành viên
B. Sử dụng tối đa tài năng của cán bộ
C. Động cơ làm việc cao và không khí làm việc được khuyến khích
D. Cán bộ có cơ hội để phát triển hàng loạt các kỹ năng và kiến thức
Câu 77. Môt trong những điểm yếu của mô hình văn hóa đồng đội
A. Động cơ làm việc cao và không khí làm việc được khuyến khích
B. Cán bộ có cơ hội để phát triển hàng loạt các kỹ năng và kiến thức
C. Cạnh tranh thiếu xây dựng giữa các nhóm công tác
D. Sử dụng tối đa tài năng của cán bộ
Câu 78. Đặc tính cơ bản của mô hình văn hóa sáng tạo
A. Tạo nên tính cách kiêu ngạo, tự cao
B. Sử dụng tối đa tài năng của cán bộ
C. Thăng tiến là do có nhiều đóng góp
D. Khó kiểm soát đối với các thành viên
Câu 79. Một trong những điểm mạnh của mô hình văn hóa sáng tạo là:
A. Ban hành quyết định chậm
B. Tính sáng tạo và kết quả của cá nhân bị hạn chế
C. Cung cấp cho khách hàng sản phẩm có chất lượng cao
D. Nhu cầu của cán bộ được đưa ra ưu tiên theo nhu cầu nhiệm vụ
Câu 80. Một trong những điểm mạnh của mô hình văn hóa sáng tạo là:
A. Hợp tác và hỗ trợ ở mức độ cao
B. Nhu cầu của cán bộ được đưa ra ưu tiên theo nhu cầu nhiệm vụ
C. Tính sáng tạo và kết quả của cá nhân bị hạn chế lOMoAR cPSD| 40551442
D. Ban hành quyết định chậm
Câu 81. Một trong những điểm yếu của mô hình văn hóa sáng tạo là:
A. Ban hành quyết định chậm
B. Hợp tác và hỗ trợ ở mức độ cao
C. Cung cấp cho khách hàng sản phẩm có chất lượng cao
D. Tăng cường thông tin tốt
Câu 82. Một trong những điểm yếu của mô hình văn hóa sáng tạo là:
A. Hợp tác và hỗ trợ ở mức độ cao
B. Cung cấp cho khách hàng sản phẩm có chất lượng cao
C. Tăng cường thông tin tốt
D. Tính sáng tạo và kết quả của cá nhân bị hạn chế
Câu 83. Mô hình văn hóa gia đình có đặc trưng là:
A. Chú trọng đặc biệt vào thứ tự cấp bậc và định hướng về nhiệm vụ
B. Chú trọng đến thứ bậc và có định hướng về cá nhân
C. Chú trọng tới sự bình đẳng tại nơi làm việc và định hướng công việc
D. Chú trọng vào sự bình đẳng và định hướng cá nhân
Câu 84. Mô hình văn hóa tháp Eiffel có đặc trưng là:
A. Chú trọng tới sự bình đẳng tại nơi làm việc và định hướng công việc
B. Chú trọng vào sự bình đẳng và định hướng cá nhân
C. Chú trọng đến thứ bậc và có định hướng về cá nhân
D. Chú trọng đặc biệt vào thứ tự cấp bậc và định hướng về nhiệm vụ
Câu 85. Mô hình văn hóa tên lửa được định hướng có đặc trưng là:
A. Chú trọng tới sự bình đẳng tại nơi làm việc và định hướng công việc
B. Chú trọng đặc biệt vào thứ tự cấp bậc và định hướng về nhiệm vụ
C. Chú trọng vào sự bình đẳng và định hướng cá nhân D. Chú trọng đến thứ bậc và có định hướng về cá nhân
Câu 86. Mô hình văn hóa lò ấp trứng có đặc trưng là:
A. Chú trọng đến thứ bậc và có định hướng về cá nhân
B. Chú trọng tới sự bình đẳng tại nơi làm việc và định hướng công việc
C. Chú trọng vào sự bình đẳng và định hướng cá nhân
D. Chú trọng đặc biệt vào thứ tự cấp bậc và định hướng về nhiệm vụ
Câu 87. Mô hình văn hóa kiểu lãnh đạm có đặc trưng là:
A. Ít quan tâm cả về con người và thành tích
B. Quan tâm nhiều tới con người nhưng ít quan tâm tới thành tích
C. Ít quan tâm tới con người nhưng quan tâm nhiều tới thành tích
D. Kết hợp quan tâm con người và thành tích một cách hài hòa
Câu 88. Mô hình văn hóa kiểu chăm sóc có đặc trưng là:
A. Ít quan tâm tới con người nhưng quan tâm nhiều tới thành tích
B. Kết hợp quan tâm con người và thành tích một cách hài hòa
C. Quan tâm nhiều tới con người nhưng ít quan tâm tới thành tích lOMoAR cPSD| 40551442
D. Ít quan tâm cả về con người và thành tích
Câu 89. Mô hình văn hóa kiểu đòi hỏi nhiều có đặc trưng là:
A. Quan tâm nhiều tới con người nhưng ít quan tâm tới thành tích
B. Kết hợp quan tâm con người và thành tích một cách hài hòa
C. Ít quan tâm cả về con người và thành tích
D. Ít quan tâm tới con người nhưng quan tâm nhiều tới thành tích
Câu 90. Mô hình văn hóa kiểu hợp nhất có đặc trưng là:
A. Ít quan tâm cả về con người và thành tích
B. Kết hợp quan tâm con người và thành tích một cách hài hòa
C. Ít quan tâm tới con người nhưng quan tâm nhiều tới thành tíchD. Quan tâm nhiều tới con
người nhưng ít quan tâm tới thành tích
Câu 91. Mô hình văn hóa kiểu quyền lực có đặc trưng là:
A. Thủ trưởng cơ quan nắm quyền lực hầu như tuyệt đối
B. Đề cao vai trò cá nhân
C. Đề cao vai trò tập thể D. Đề cao nhiệm vụ
Câu 92. Mô hình văn hóa đề cao vai trò cá nhân có đặc trưng là: A. Đề cao nhiệm vụ
B. Đề cao vai trò tập thể
C. Đề cao vai trò cá nhân
D. Thủ trưởng cơ quan nắm quyền lực hầu như tuyệt đối
Câu 93. Nhân tố nào thuộc văn hóa dân tộc ảnh hưởng tới văn hóa doanh nghiệp Việt Nam thông
qua Lối sống trọng lĩnh được thể hiên:̣
A. Tính địa phương cục bộ
B. Sự sùng bái thế lực tự nhiên C. Tính công đ̣ ồng
D. Tôn trọng thứ bâc trong x̣ ã hôi ṿ
à thủ tiêu vai trò cá nhân
Câu 94. Nhân tố nào thuộc văn hóa dân tộc ảnh hưởng tới văn hóa doanh nghiệp Việt Nam thông
qua Ý thức về thể diên đự ợc thể hiên:̣
A. Tính địa phương cục bộ
B. Sự sùng bái thế lực tự nhiên C. Tính công đ̣ ồng
D. Tôn trọng thứ bâc trong x̣ ã hôi ṿ
à thủ tiêu vai trò cá nhân
Câu 95. Có bao nhiêu nhân tố thuộc văn hóa dân tộc ảnh hưởng tới văn hóa doanh nghiệp Việt Nam A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 96. Nhân tố nào thuộc văn hóa dân tộc ảnh hưởng tới văn hóa doanh nghiệp Việt Nam thông
qua Lối sống trọng tình được thể hiên:̣
A. Tính địa phương cục bộ
B. Sự sùng bái thế lực tự nhiên C. Tính công đ̣ ồng
D. Tôn trọng thứ bâc trong x̣ ã hôi ṿ
à thủ tiêu vai trò cá nhân
Câu 97. Nhân tố nào thuộc văn hóa dân tộc ảnh hưởng tới văn hóa doanh nghiệp Việt Nam thông
qua Lối sống linh hoạt được thể hiên:̣
A. Tính địa phương cục bộ
B. Sự sùng bái thế lực tự nhiên C. Tính công đ̣ ồng
D. Tôn trọng thứ bâc trong x̣ ã hôi ṿ
à thủ tiêu vai trò cá nhân
Câu 98. Đâu là giải pháp từ phía doanh nghiệp trong xây dựng và phát triển văn hóa doanh nghiệp Việt Nam?
A. Bản thân lãnh đạo là tấm gương về văn hóa doanh nghiệp
B. Đảng và Nhà nước quan tâm đến việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp
C. Thiết lập các điều kiện tiền đề cho việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp
D. Những giá trị văn hóa của nhân loại
Câu 99. Đâu là giải pháp từ phía doanh nghiệp trong xây dựng và phát triển văn hóa doanh nghiệp Việt Nam?
A. Thiết lập các điều kiện tiền đề cho việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp
B. Những giá trị văn hóa của nhân loại
C. Xây dựng mô hình văn hóa doanh nghiệp tích cực làm nền tảng cho sự phát triển bền vữngcủa doanh nghiệp
D. Đảng và Nhà nước quan tâm đến việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp
Câu 100. Đâu là giải pháp từ phía doanh nghiệp trong xây dựng và phát triển văn hóa doanh nghiệp Việt Nam?
A. Đảng và Nhà nước quan tâm đến việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp
B. Nâng cao ý thức về văn hóa doanh nghiệp cho các thành viên trong doanh nghiệp
C. Những giá trị văn hóa của nhân loại
D. Thiết lập các điều kiện tiền đề cho việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp