



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45315597 9/23/2024
Kế toán Tài sản cố ịnh lmthanh@uneti.edu.vn Lê Minh Thành Bộ môn Kiểm toán 0913 112 917 1 lOMoAR cPSD| 45315597 9/23/2024 Nội dung 2.1.
Những vấn đề chung về TSCĐ 2.2. Xác
định giá trị của TSCĐ 2.3. Kế toán TSCĐ 2.4. Kế toán khấu hao TSCĐ 2 lOMoAR cPSD| 45315597 9/23/2024 3 lOMoAR cPSD| 45315597 9/23/2024 4 lOMoAR cPSD| 45315597 9/23/2024 QUIZ TIME Tình huống 1
Xe ô tô doanh nghiệp mua về
ược bàn giao cho bộ phận bán hàng sử dụng or 5 lOMoAR cPSD| 45315597 9/23/2024 QUIZ TIME Tình huống 2
Doanh nghiệp nhập khẩu một dây
chuyền nhưng chưa lắp ráp, phải chờ
2 tháng nữa ể chuyên gia lắp ặt, vận hành thử or 6 lOMoAR cPSD| 45315597 9/23/2024 QUIZ TIME Chọn Phương án úng Tình huống 3
Doanh nghiệp mua 02 iều hóa nhiệt
ộ lắp ặt tại phòng kế toán.
Tổng số tiền thanh toán sau khi lắp ặt xong là 50.000.000 (chưa tính thuế GTGT 8%). Doanh nghiệp
tính thuế theo phương pháp khấu trừ.
Theo bạn, kế toán ghi nhận iều hóa nhiệt ộ vào: Công cụ dụng cụTSCĐ hữu hình TSCĐ vô hìnhNguyên vật liệu 01 02 03 04 7 lOMoAR cPSD| 45315597 9/23/2024 8 lOMoAR cPSD| 45315597 9/23/2024 Giá trị TSCĐ Toàn bộ các khoản chi
phí thực tế chi ra ể có
ược TSCĐ tính ến thời Phần giá trị TSCĐ ã Giá trị còn lại = iểm ưa vào sử dụng chuyển dịch vào
Nguyên giá - Giá trị khấu hoặc trạng thái sẵn giá trị sản phẩm hao lũy kế sàng ưa vào sử dụng Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị khấu hao Historical cost (Giá gốc) Phân biệt với hao mòn? 9 lOMoAR cPSD| 45315597 9/23/2024
Xác ịnh nguyên giá (giá trị ban ầu) 10 lOMoAR cPSD| 45315597 9/23/2024 11 lOMoAR cPSD| 45315597 9/23/2024
Nguyên giá TSCĐ hữu hình do mua mới 12 lOMoAR cPSD| 45315597 9/23/2024
Nguyên giá TSCĐ hữu hình do mua trả chậm 13 lOMoAR cPSD| 45315597 9/23/2024
Nguyên giá TSCĐ hữu hình do trao ổi 14 lOMoAR cPSD| 45315597 9/23/2024
Nguyên giá TSCĐ hữu hình do tự xây dựng, tự chế 15 lOMoAR cPSD| 45315597 9/23/2024
Nguyên giá TSCĐ hữu hình do nhận góp vốn, biếu tặng 16 lOMoAR cPSD| 45315597 9/23/2024 Nguyên giá TSCĐ vô hình 17 lOMoAR cPSD| 45315597 9/23/2024 18 lOMoAR cPSD| 45315597 9/23/2024
Nguyên giá TSCĐ hữu hình do mua mới Nguyên giá Giá mua Các khoản thuế Chi phí trước Các khoản = + + - giảm trừ TSCĐ TSCĐ không hoàn lại khi sử dụng
Giá mua TSCĐ - Giá mua chưa thuế GTGT (nếu dùng phương pháp khấu trừ) - Giá mua ã có thuế GTGT (nếu dùng phương pháp trực tiếp)
Các khoản thuế - Thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ ặc biệt không hoàn lại- Thuế, phí lệ phí (VD: phí trước bạ, phí ăng kiểm…)
- Chi phí vận chuyển, bốc xếp, lắp ặt, chạy thử… Chi phí trước khi
sử dụng- Chi phí lãi vay ủ iều kiện vốn hóa
- Chiết khấu thương mại, giảm giá
Các khoản giảm trừ- Hàng mua trả lại 19 lOMoAR cPSD| 45315597 9/23/2024
Nguyên giá TSCĐ hữu hình do mua mới Nguyên giá Giá mua Các khoản thuế Chi phí trước Các khoản = + + - giảm trừ TSCĐ TSCĐ không hoàn lại khi sử dụng Ví dụ:
Mua một ô tô tải về bàn giao cho bộ phận bán hàng của doanh nghiệp.
Giá mua chưa thuế GTGT 8%: 45.000.000
Lệ phí trước bạ phải nộp là 4.000.000
Phí kiểm ịnh chất lượng xe: 1.500.000
Thiết bị camera hành trình: 500.000
Chi phí vận chuyển xe về doanh nghiệp: 1.000.000 Nguyên giá =
Nguyên giá TSCĐ hữu hình theo phương thức trả chậm, trả góp Nguyên giá Giá mua TSCĐ tại thời Các khoản thuế Chi phí trước Các khoản TSCĐ = + + - giảm trừ iểm trả tiền ngay không hoàn lại khi sử dụng
Tổng số tiền phải thanh toán
Lưu ý : Khoản chênh lệch giữa tổng số tiền phải thanh toán với giá mua trả tiền ngay và tiền thuế GTGT (nếu có) ược ghi nhận vào chi phí
SXKD tư ng ứng với kỳ hạn thanh toán. 20