Chương 3: Vec- tơ | Tài liệu lý thuyết môn Vật lý 1 trường đại học sư phạm kĩ thuật TP. Hồ Chí Minh

Trong vật lý, ta thường làm việc với các đại lượng có cả thuộc tính về số và về hướng đó là các đại lượng vec tơ. Đại lượng cần vec tơ được dùng nhiều trong sách này nên bạn cần phải nắm vũng kỹ thuật được trình bày trong chương này. Các hệ tọa độ được sử dụng để mô tả vị trí một điểm trong không gian. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

http://ipt.hcmute.edu.vn B môn v t lý
1
Chương 3: Vec-
rong vật lý, ta thường làm vi c v ới các đại lượng có c thu c tính v s v hướng
đó các đại lượ tơ. Đại lượ đượng vec- ng vec- c dùng nhiu trong sách y nên
bn c n ph i n m v ng nh ng k thu ật được trình bày trong chương này.
Các h t a độ
Các h t c s d t v trí c a m t ọa độ đượ ụng để
điểm trong không gian. Phn này s trình bày v h t ọa độ
Descartes và h t c c. a đ
3.1.1 H t Descartes: ọa độ
H tọa độ Descartes còn được gi h t vuông ọa độ
góc. Trong đó có hai trụ ọa độc t vuông góc v i nhau x y
và giao nhau t i g c t (hình 3.1). ọa đ
3.1.2 H t c c ọa độ
H t c c bao g m m t g và m ng ọa độ c tọa độ ột đườ
thng qui chi u. M m cách g c t m t kho ng ế ột điể ọa độ r
theo hướng
tính t ng th ng qui chi u (hình 3.2 a). đườ ế
Thường thì ta chn trc Ox ng thlàm đườ ng qui chiếu.
Hình 3.2 (a) H t c c gán nhãn (r, ); (b) liên h gi a (x, y) và (r, ) ọa độ c, các điểm đượ θ θ
Trong nhiều trường hp, s d ng h t c c s d ọa độ ẫn đến các phép tính đơn giản hơn so
vi h t Descartes. ọa độ
3.1.3 Chuyển đổi t t cọa độ c sang t Descartes: ọa độ
Da trên tam giác vuông dng t r
ta có:
cos sinx r y r
øóþñù øóþòù
T
Hình 3.1 Trong h t ọa độ
Descartes, mt m trong m t điể
phẳng được gán nhãn (x, y)
Trường Đạ ọc Sư phại h m K thu t Tp. H Chí Minh 2021
2
Nếu biết trước các t thìọa độ x y
tan =
y
x
(3.4) và
2
y
2
r = x
(3.5)
Bài t p m u 3.1:
Các t Descartes c a m m trong m t ph ng ọa độ ột điể
xy là (x, y) = ( 3.50; 2.50) m như hình 3.3. Hãy tìm
các t c c c m này. a đ ủa điể
Gii:
T phương trình (3.4) ta có:
2 2
r x y
ý ý
2 2
( 3,50 m) ( 2,50 m)
T phương trình (3.3) suy ra:
ý
ý
2,50 m
tan 0,714 216
3,50 m
y
x
Đại lượ và đạ ợng vô hướng vec- i ng
3.2.1 Đại lượ ng vô ng
Đại lượng vô hướng được xác định mt cách trn vn bng mt giá tr v i m ột đơn vị đo
tương ứng và không có hướng.
Nhiều đạ luôn dương.i lượng là s
Một vài đại lượ ặc dương.ng có th âm ho
Có th dùng các qui t c s h làm vi c v ng. ọc để ới các đạ ợng vô hưới lư
3.2.2 Đại lượng vec-
Đại lượ chỉ ợc xác đng vec- đư nh mt cách trn vn bi
mt con s ng nh kèm theo đơn vị đo và một hướ ất định.
Ví d v vec- tơ: Mt h t chuy ng t n B d c theo ển độ A đế
một đường cong (nét đứt) như hình vẽ.
Quãng đư ạt đi đượ ột đại lượng hướng h c m ng
(chính là độ dài c ng cong). ủa đườ
Độ đế d i ca ch ng thất điểm là đườ ng lin nét t A n B,
nó không ph thu c vào d ng c ủa đườ ữa 2 điểng cong gi m
A và B. Vì vậy độ di là mt vec-tơ.
Cách trình bày vec-: Trong tài li u này, vec- c th hi n b ng m t ch tơ đượ cái in đậm
và m t d u ho c có th ấu mũi tên trên đầ không có mũi tên:
A,A
. Khi nói v l n c a vec- độ
tơ, ta dùng chữ in nghiêng A hoc ghi rõ
| A |
.
Độ l n ca vec- có m vtơ sẽ ột đơn vị t lý và luôn là mt s dương.
Nếu vi t tay thì ph i dùng thêm d ế ấu mũi tên.
Hình 3.3 Tìm các t cọa độ c.
Hình 3.4 M t ch m ất điể
chuyển động t A đến B
theo đường nét đứt.
http://ipt.hcmute.edu.vn B môn v t lý
3
Câu h i 3.1: Điều o sau đây đại lượ điề đại lượng hướng vec- u nào ng?
(a) Tu i c a b n, (b) gia t n t c, (d) t , (e) kh ng. c, (c) v ốc độ ối lượ
Mt vài thu c tính c a vec-
3.3.1 S bng nhau c a các vec- tơ:
Hai vec- ng nhau n l n cùng bằ ếu chúng cùng độ
hướng. Khi d ch chuy n m t vec- sang một v trí m i mà v n song
song v i chính nó thì vec- i ví d tơ không thay đổ như 4 vec-tơ trên
hình 3.5.
3.3.2 Phép c ng vec- :
Phép c ng vec- t khác v i c ng. tơ r ộng các đại lượng vô hướ
Khi c ng các vec- ng c tơ, phải lưu ý đến hướ ủa chúng. Đơn vị
ca các vec- i gi i các vec-phả ống nhau (nghĩa chúng phả
cùng loi). Không th l y vec- d i c ng v i vec- n t c. tơ độ tơ vậ
hai cách c ng vec- ng hình h c b ng i s . Cách c i s thu n ti n tơ: b đạ ộng đ
hơn so vớ tơ theo tỉi cách cng hình hc (phi v các vec- l).
Cng vec- u hình h c: tơ theo kiể
Khi th c hi n phép c ng vec- u hình h c thì ph i ch n m t t l xích. V vec- theo kiể
tơ thứ ới độ nht v dài phù h nh (theo m t h t ). V vec- p theo ợp theo hướng xác đị ọa độ tơ tiế
sao cho g c t c a vec- i ng n c a vec- c và các tr c c a h t ọa độ tơ này trùng vớ tơ trướ ọa độ
ca vec- i các tr c t c a vec-tơ sau song song vớ a đ tơ trước (kiu v g i ng n). Vec-c n
tổng được v t gc
ca vec- u tiên đầ
đến ng n c a vec-
cui cùng. Sau khi
v xong, đo độ dài
ca vec- ng tổ
hướng (theo góc
hp v i các tr c ta
độ) ca (xem
hình 3.6).
Do phép c ng vec- tính giao
hoán nên th t v c vec- không
quan tr ng th i, do phép c ng vec-ọng. Đồ
tính k t hế p nên khi tìm tng ca
nhiu vec- g p các vec- thì thể
thành nhóm m t cách tùy ý. K t qu c a ế
phép c i. Ví d v i t ng ộng không thay đổ
sau:
Hình 3.5 B n vec-
bng nhau.
Hình 3. 7 C ng vec- u hình h c tơ kiể
Hình 3.6 M t s ví d v c ng vec-
Trường Đạ ọc Sư phại h m K thu t Tp. H Chí Minh 2021
4
Có th tìm t ng c r i tìm t ng c a v i tìm t ng B C trướ A B+C. Nhưng cũng có thể
ca A B trước rồi sau đó tìm tổng ca A+B C v i
3.3.3 Phép tr vec- tơ:
Vec-tơ trái dấu: Vec-tơ trái dấ tơ là mộ tơ mà tổ u ca mt vec- t vec- ng ca nó vi vec-
ban đầ không. trái dấu độ ới độ gốc nhưng u mt vec- Vec- ln bng v ln vec-
ngược chiu. Vec- u ctơ trái dấ a A A A ( nên + A)=0
Phép tr vec-: ng h t c a phép c ng vec-là trườ ợp đặc bi tơ:
ø ù
ý ý
A B A B
Hai cách th c hi n phép tr vec-
tơ (hình 3.8):
Cách 1: tìm vec-tơ trừ c a vec-
B r i ti p t c th c hi n phép ế
cng v i vec- y. tơ trừ
Cách 2: Tìm m t vec- tơ mà khi
cng vec- i vec- tơ này vớ tơ thứ
hai (n m sau d u tr c ừ) thì đượ
vec-tơ thứ nh t (n c d u ằm trướ
tr).
ý
A B C C + B A
(3.7)
3.3.4 Phép nhân (chia) vec- i m t s ng: tơ vớ hướ
Khi nhân/chia mt vec- i m t s c m t vec- l n b tơ vớ vô hướng thì ta đượ tơ có đ ằng độ
ln ca vec- c nhân (ho c chia) vtơ đượ i s vô hướng đó.
Nếu s ng là s t qu ng v hướ dương thì vec-kế cùng hướ i vec- u. N tơ ban đầ ếu s
vô hướ tơ kế ngược hướ tơ ban đầng là s âm thì vec- t qu ng vi vec- u.
Câu h i 3.2: Đ l n c a 2 vec-
A
B
là A = 12 đơn vị và B = 8 đơn vị . Cp giá tr nào
giá tr l n nh t và nh nh t th l n c a vec- độ
R = A +B
? (a) 14.4 đơn vị 4
đơn vị, (b) 12 đơn vị và 8 đơn vị, (c) 20 đơn vị và 4 đơn vị , (d) không phi 3 cp trên.
Câu h i 3.3:
B
c ng
A
b ng 0, hãy ch ọn 2 ý nào là đúng trong các ý sau: (a)
A
B
song
song và cùng chi u, (b)
A
B
song song và ngược chiu, (c)
A
B
có cùng độ ln, (d)
A
B
trc giao.
ø ù
ø ù
(3.6)A B C A B C
Hình 3.8 Phép tr vec- tơ (a) cách 1; (b)
cách 2
http://ipt.hcmute.edu.vn B môn v t lý
5
Bài t p m u 3.2:
Một ô tô đi theo ng bắc được 20km,
sau đó quẹo sang ng tây theo
phương hợ ới phương bắp v c 1 góc 60
o
,
xe đi được 35km trên đoạn đưng này
(hình 3.9). Xác định độ phương và ln,
chiu c a vec- d i c a xe sau 2 độ
đoạn đường trên.
Gii:
Gi
A
B
2 vec- d i c a xe độ
lần lượt trong 2 đoạn đường 20km
35km. Góc h p b i
A
B
120 = 60 . θ, θ = 180
o
o o
Vec-tơ độ ủa 2 xe sau 2 đoạn đườ di c ng trên
R
. Ta có
R = A +B
v l n c a ới độ
R
là:
ý ý
2 2 2 2
2 cos 20 35 2 20 35 cos(120 ) 48.2
o
A B AB kmR =
Phương của
R
t o v c 1 góc ới phương bắ β. Ta có:
sin sin
B R
sin sin120
sin 35 38.9
48.2
o
o
B
R
Vy: vec- d i c a xe sau l n 48.2 km, chi ng v tơ độ 2 đoạn đường trên có độ ều hư
phía tây, phương hợ ới phương bp v c 1 góc 38.9
o
.
Các thành ph n c a vec-tơ và vec-tơ đơn vị
Khi c ng các vec- c khuy n khích dùng trong thì phương pháp hình học không đượ ế
trường hp cn ph chính xác cao hoải có độ c trong các bài toán có không gian 3 chiu. Lúc
này, ta s d n s d ng các hình chi u ụng phương pháp thành phần. Phương pháp thành phầ ế
ca vec- c t . tơ lên các trụ ọa độ
3.4.1 Các thành phn c a vec- :
Thành ph n c a vec- u nh chiế
ca vec-này lên mt trc t . Có th ọa độ
biu di n m m i vec- ột cách đầy đủ
theo các thành ph n c a nó.
Để tin l i thì ta s dng các thành
phn vuông góc c a vec- hình tơ: đó
chiếu c a vec- x và y. tơ lên các trục tọa độ
Hình 3.9 Ví d 3.2
Hình 3.10 Phân tích vec- thành 2 thành A
phn A
x
A
y
Trường Đạ ọc Sư phại h m K thu t Tp. H Chí Minh 2021
6
Trên hình 3.10, các vec-
,
x y
A A
các vec-thành phần c a
A
. Các vec-thành phần
cũng là các vec-tơ nên chúng tuân theo các qui tắ tơ. c v vec-
A A
x
x
là các s vô hướng, được gi là các thành ph n c a vec-
A
. Trên hình v bên
cnh, d th y:
x y
A A A
3 vec- p thành m t tam giác vuông. Các thành ph n c a vec-tơ này lậ tơ
A
lần lượt là:
Góc
nh t tr c Ox. được xác đị
Các thành ph n c a vec- nh góc vuông c a tam giác vuông c nh huy hai cạ n
độ dài c a vec- thtơ. Dễ y:
Trong m t bài toán, m t vec- nh b i tơ có thể được xác đị
các thành ph n ho ng c a nó. ặc độ dài và hướ
Các thành ph n c a vec- thể dương hoặc âm nhưng
có cùng đơn vị v i vec- u ctơ. Dấ a thành phn ph thu c vào
góc (h p b i vec- c t ). Hình 3.11 minh h a các tr ọa độ
các trường hp mà các thành phn vec- tơ có dấu dương, âm.
Câu h i 3.4: Hãy ch n t nào phù h p v i d ấu trong câu
sau: <Mộ t thành phn c a m t vec- l n c a tơ … lớn hơn độ
vec- đó=? (a) luôn luôn, (b) không bao giờ, (c) thnh
thong.
3.4.2 Vec- v tơ đơn
Các đại lượng vec-tơ thường được biu di n
thông qua vec- . tơ đơn v
Vec-đơn vịvec-không có th nguyên
độ ớn đúng b đơn vị l ng 1. Các vec-
được dùng đểt hướng trong không gian và
không có ý nghĩa vật lý nào khác.
Trong không gian 3 chi u, các vec- đơn vị
được ký hiu là
ˆ ˆ ˆ
, ,i j k
.Các vec-tơ này vuông góc
vi nhau t t tam di n thu ừng đôi trong m ận. Độ
ln ca m i vec- tơ này là 1:
cos
x
A A
(3.8)
sin
y
A A
(3.9)
2 2
x y
A A A
(3.10)
ý
1
tan
y
x
A
A
(3.11)
Hình 3.11 D u c a các thành
phn c a vec- A
Hình 3.12 Các vec- trong h t tơ đơn vị ọa độ
Descartes.
http://ipt.hcmute.edu.vn B môn v t lý
7
ˆ ˆ ˆ
1i j k
Xét m t vec- A trong mặt ph ng Xy,
ˆ
x x
AA i
ˆ
y y
AA j
nên
ˆ ˆ
x y
A AA i j
(3.12)
3.4.3 Vec-tơ vị trí
Một điểm có t (x, y) trong mọa độ t phng Xy ca h t ọa độ
Descartes có th c bi u di n b i m t vec- trí: đượ tơ vị
Trong cách viết này, x và y là các thành ph n c a vec-
r
3.4.4 Phép c ng vec- dùng vec- : tơ khi tơ đơn v
Khi dùng vec- , các phép tính vec- n đơn v sẽ đơn giả
hơn. Trong mặ tơ: t phng Xy, tng ca hai vec-
R A B
v i
các thành ph n c a vec-
R
R
x
= A + B và R = A + B
x x y y y
ø ù ø ù
ø ù
ø ù
ˆ ˆ ˆ ˆ
(3.14)
ˆ ˆ
(3.15)
x y x y
x x y y
A A B B
A B A B
R i j i j
R i j
Suy ra độ tơ ln ca vec-
R
:
ø ù
ø ù
2
2
2 2
(3.16)
x y x x y y
R R R A B A B
Góc hp b i vec- ng v i tr c Ox cho b i: tơ tổ
Nếu xét trong không gian 3 chi u thì ch c n thêm thành ph n th 3 c a các vec-tơ.
Tng c a 2 vec- tơ này là:
ø ù
ø ù
ø ù
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
(3.20)
x x y y z z x y z
A B A B A B R R RR i j k i j k
Độ l n ca vec- ng: tơ tổ
2 2 2
x y z
R R R R
.
Nếu tính tng c a 3 vec- lên thì ta v ng vec- tơ trở ẫn dùng phương pháp như trên cho từ
trong t ng. Ví d , v i
R A B C
thì:
ø ù
ø ù
ø ù
ˆ ˆ ˆ
x x x y y y z z z
A B C A B C A B CR i j k
Câu h i 3.5 : Độ l n c a vec- tơ nào sau đây bằng 1 trong nh ng thành ph n c a vec- tơ khác?
(a)
A i j
ˆ ˆ
2 5
, (b)
ý j
ˆ
3B
, (c)
5C k
ˆ ˆ
x yr i j
tan
y y y
x x x
R A B
R A B
(3.17)
ˆ ˆ ˆ
x y z
A A AA i j k
(3.18)
ˆ ˆ ˆ
x y z
B B BB i j k
(3.19
Hình 3.13 C ng 2 vec-
dùng vec- theo tơ đơn vị
hình h c
Trường Đạ ọc Sư phại h m K thu t Tp. H Chí Minh 2021
8
Bài t p m u 3.4:
Tìm t ng c a 2 vec-
A
B
nm trên m t ph ng xy v i
ø ù
A i j
ˆ ˆ
2.0 2.0 m
ø ù
ý
i j
ˆ ˆ
2.0 4.0 mB
Gii:
Ta có
ø ù ø ù ø ù
ý ý
i j i j i j
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
2.0 2.0 2.0 4.0 4.0 2.0m m mR = A +B
T đó suy ra
ý4.0 , 2.0
x y
R m R m
Suy ra độ ln ca
R
2 2 2 2
4.0 2.0 4.5
x y
R R R m
Phương của
R
hp v i Ox 1 góc , v i θ
ý
ý ý
2.0
tan 0.5 27
4.0
y
o
x
R
R
Vy t ng c a 2 vec-
A
B
độ m phương hợ ln 4.5 p vi Ox 1 góc 27 ,
o
chiều hướ ống (hướng xu ng v phía âm ca Oy).
Bài t p m u 3.4:
Mt ch m dất điể ch chuy ng vển qua 3 đoạn đườ i 3 vec- d đ ời như sau:
ø ù
i j k
1
ˆ ˆ ˆ
15 30 12r cm
,
ø ù
ý ý
i j k
2
ˆ ˆ ˆ
23 14 5r cm
,
ø ù
ý
i j
3
ˆ ˆ
13 15r cm
. Hãy tìm
vec-độ t điểm sau 3 đoạn đườ tơ đơn v độ di ca ch ng trên theo vec- ln ca
vec-tơ độ di này.
Gii:
Ta có vec- d i c ng trên là: tơ độ a chất điểm sau 3 đoạn đườ
ø ù ø ù ø ù
ø ù
ý ý ý
i j k
i j k
1 2 3
ˆ ˆ ˆ
15 23 13 30 14 15 12 5 0
ˆ ˆ ˆ
25 31 7
r r r r cm cm cm
r cm
Độ l n ca vec- dđộ i:
2 2 2
25 31 7 40r cm
http://ipt.hcmute.edu.vn B môn v t lý
9
Bài t p m u 3.5: Người đi bộ
Một người đi bộ ắt đầ b u mt cuc hành trình bng cách
đi 25.0 km theo hướng Đông – Nam t xe ô-tô ( ) ccar a
mình (hình 3.14). Người dng li và d ng l u ( ) ngh tent
qua đêm. Vào ngày th hai, người này đi 40,0 km theo
hướng 60 v phía Bc so v n ới hướng Đông thì phát hiệ
ra m t tháp ( ) ki m lâm. V trí c a tháp là tower đâu?
Gii:
Độ d l ng 45 ời đầu tiên có độ ớn 25.0 km và theo
phía dướ ần dương ci ph a trc Ox. Các thành phn ca
s là:
ý
ý ý ý
cos( 45.0 ) (25.0 km)(0.707) = 17.7 km
sin( 45.0 ) (25.0 km)( 0.707) 17.7 km
x
y
A A
A A
Độ d i th hai có độ lớn là 40.0 km và theo hướng 60 v phía B c so v ới hướng đông
(trc Ox). Các thành ph n c a nó là:
cos60.0 (40.0 km)(0.500) = 20.0 km
sin60.0 (40.0 km)(0.866) 34.6 km
x
y
B B
B B
Các thành ph n c d i t ng c trong c hành trình: ủa độ ủa người đi bộ
R A
x
=
x
+ B
x
= 17.7 km + 20.0 km = 37.7 km
R A
y
=
y
+ B
y
= -17.7 km + 34.6 km = 16.9 km
Viết theo các vec-tơ đơn vị, ta được:
i j
ˆ ˆ
R = (37.7 + 16.9 ) km
Vy v trí c n b l n Vec- d i t ng là 41,3 km và l p ủa tháp cách ô tô 1 đoạ ằng độ tơ độ
mt góc 24,1 so v ới hướng Đông.
Tóm t 3 ắt chương
Định nghĩa
Đạ i lượng vô hướng: là đạ ợng đượi lư c xác định mt cách trn vn bng mt giá tr v i mt
đơn vị đo tương ứng và không có hướ ng.
Đại lượ tơ: là đại lượng được xác địng vec- nh mt cách tr n v n b i m t con s m theo đơn
v đo và một hướng nhất định.
Hình 3. 14 Ví d 3.5
Trường Đạ ọc Sư phại h m K thu t Tp. H Chí Minh 2021
10
Khái ni m và nguyên lý:
Khi c ng 2 hay nhi u vec- i nhau, chúng ph và ph ng cùng tơ vớ ải cùng đơn vị i là các đ i lượ
loi. Chúng ta có th c ng 2 vec- ng hình h c. K t qu c a vec- ng tơ bằ ế tơ tổ
R A B= +
là vec-
tơ nố i t điểm đầu ca vec-
A
m ng n c a vec-đến điể
B
(hình 3.6).
Nếu vec-
A
thành ph thì ần theo phương x A
x
phương y A
y
A
được bi u di n
như sau:
x
A
A i j
v i
i j
các vec- chi u l t theo chi c đơn vị ần lượ ều dương tr
x, y và có độ ln
i j
.
Phương pháp thứ 2 để tơ là cộ tơ đơn vị cng các vec- ng các thành phn cùng vec- vi nhau.
Câu h i lý thuy ết chương 3
1. M t quy n sách di chuy n 1 vòng quanh mép bàn có độ dài 2 c nh là 1 m và 2 m. Quy n
sách d ng l i t i v trí xu ất phát ban đầu. Hỏi: (a) độ d i c a quy ển sách, (b) quãng đường
quyển sách đi được.
2. N ếu m t thành ph n c a vec-
A
chi a vec-ếu theo phương củ
B
b ng 0 thì chúng ta
có th k t lu n gì v 2 vec- ế tơ trên?
Bài t p chương 3
1. Hai điể ọa độm trong mt mt phng t cc (2.50 m, 30.0°) (3.80 m, 120.0°). Xác
định (a) t Descartes cọa độ ủa các điểm này và (b) khong cách gia chúng.
ĐS: . (a) (2.17, 1.25) m, (−1.90, 3.29) m; (b) 4.55m
2. M t thùng hàng chu tác d ng c a 2 l c
1 2
,F F
có độ ần lượ ln l t là
6N và 5N nh , v i góc = 30 . Tìm t ng h p l c ư hình bên θ
o
1 2
F F
bằng phương pháp hình học.
ĐS: 9.5 N, 57° trên trc x.
3. M t chi c y bay bay t n h 280 km ế căn cứ đế A, cách căn cứ
theo 20.0° v phía b c Sau khi th phương hợp phương đông góc (20.0° north of east).
đồ tiếp t n Hế, bay đế B, cách h A 190 km p v c góc theo phương hợ ới phương bắ
30.0° v phía tây nh kho ng c (30.0° west of north). Xác đị ảng cách và phương hư a H
B so v i C b c. ăn cứ ằng phương pháp hình họ
ĐS: 310 km ti 57° so v phía nam. (310 km at 57° S of W) ới phương tây về
4. M t xe t i nh di chuy n th ng v phía b ng bên ph i c a c a m t cao ắc trong làn đư
tc nhi ng vều làn đườ i t 28.0 m/s. M i m tr i vốc độ ột ngư đi c ượt qua xe t i nh
này i t và sau đó đổ làn đườ làn đườ ải. Như vậy, đường đi củng bên trái sang ng bên ph a
http://ipt.hcmute.edu.vn B môn v t lý
11
người c m tr ại trên đường m t đường th ng nghiêng 8.50° so v ới phương bắc và hướng
v phía đông. Để tránh vic ct đầu xe t i, kho ng cách theo h ưng b c nam c a cu i xe
ca i c m tr i u xe t i không gi m. ngườ đầ Người c m tr i th ng lái xe để đáp
yêu c u này không? Gi i thích câu tr l i c a b n.
5. Trong khi khám phá m ng, m i ột hang độ ột ngườ
kho sát b u t l i vào di chuy n theo ắt đầ
khoảng cách sau đây trên một mt phng ngang.
phía b c, 250 m vy đi 75.0 m về phía đông,
125 m m 30.0° v phía b c và 150 m ột góc θ =
v phía Nam. Tính d i c a cô độ y lúc cu i so v i
lối vào hang động.
ĐS: 358 m ti 2 so v phía tây. (358 m at 2° W of E)
o
ới phương đông về
6. M ột ngườ chơi golf mất ba đánh đểi mi đưa bóng xung l.
Khong cách 3 l p c a bóng là 4.00 m v phía bần đánh liên tiế c,
2.00 m v c (góc 45 ), 1.00 m 30.0° phía y phía đông bắ
o
nam. Xu t phát t cùng m u, m t ng i ch i golf ột điểm ban đầ ườ ơ
chuyên nghi p có th đánh bóng vào l vi kho ng cách duy nh t
là bao nhiêu?
ĐS: 4.64 m at 78.6° N of E
7. M t v ng viên trận độ ượt tuy t trên m t tuy t nghiêng góc 35.0° vế ế i phương ngang. Khi
vận động viên dùng gậy đẩy để trượt, mt mnh tuyết rơi văng
lên n t .50 m o v ng 1 đoạ ối đa là 1 theo phương t ới phương đứ
1 góc 16,0°. Tìm các thành ph n (a) song song (b) vuông
góc v i m t ph ng nghiêng c a vec- d i c a m nh tuy t. tơ đồ ế
ĐS : ng ra xa (a) 1.17 m hướng lên đỉnh đồi; (b) 0.944 m hướ
đồi tuyết
8. Hình dưới minh h a t l điển hình ca c nam (m) n (f). Trong hình, ta th y , ơ thể
các vectơ
1
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
1
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
t bàn chân đế ốn độ ; vectơ n r ln 104 cm 84.0 cm
2
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
and
2
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
t r n u l n là 100 cm và 86.0 cm. Tìm t ng ốn đế đầ ngón tay có đ vectơ
3
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=
1
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+
2
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
cho c 2 i này. ngườ
Trường Đạ ọc Sư phại h m K thu t Tp. H Chí Minh 2021
12
ĐS: 170.1 cm, 57.2° trên trc x; 145.7 cm, 58.6° trên trc x.
9. M t tr nh v m t con tàu bạm radar đị chìm t m xa 17.3 km góc 136 theo chi u
o
kim đồng h so v b c. T cùng m t tr m, máy bay c u h n m ới phương khong cách
ngang 19.6 km, 153° theo chiều kim đồng h so v b c, v cao 2.20 km. (a) ới phương ới độ
Viết vectơ v trí cho con tàu trong h tr c t Descartes, v ọa độ i ÿ là vectơ đơn v hướng
v phía đông, Ā vectơ đơn vị ng v phía b c
vectơ đơn vị hướng lên phía
trên. (b) Máy bay và tàu cách nhau bao xa?
ĐS: (a) (3. ÿ Ā12 +5.02 22. 20
) ; (b) 6.31 km
10. B ạn đang đứ ặt đấ ọa động trên m t gc ca mt h t .
Mt máy bay bay qua b n v i v n t i song ốc không đổ
song v i tr c x và
m t chi u cao c nh đị 7.60× 10
3
m. Vào th i m t = 0, máy bay n m ngay phía trên điể
bn sao cho các vector t b n ạn đế
0
󰇍
󰇍
󰇍
=7. ×60
10
3
Ā m. T i th m t = 30.0 s, vector v trí t b n t i máy bay ời điể
30
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=
(
8.04× 10
3
ÿ+7.60× 10
3
Ā
)
m nhình bên. Xác định
độ l ng cớn hướ a vector v trí ca y bay ti th m t = ời điể
45.0 s.
Đ
S: 32.2 so v 1.43× 10
4
;
o
ới phương ngang
11. M t siêu nhân bay xu ng t o v i đỉnh 1 tòa nhà theo phương tạ
phương ngang 1 góc 30
o
như hình v. Tìm các thành phần theo phương ngang và dọc c a
độ d i 100 m.
ĐS: 86.6 m, 50.0 m
12. M ột vector được cho b i
󰇍
󰇍
=2ÿ +Ā +3
. Tìm (a) độ l n c a các thành ph n x, y, z; (b)
độ l n ca
󰇍
và (c) các góc gi a
󰇍
và tr c x, y, z.
ĐS: |
󰇍
| =3.74
13. M t con nhện đang nghỉ ngơi sau khi nhả được 2 s . Ch n h tr c ợi vuông góc nhau
xy theo 2 phương của 2 sợi tơ như hình vẽ. Trng l c c a nó
cân b ng v i 2 l và T trên 2 s t tr ng l c ực căng T
x y
ợi tơ. Biế
ca con nh n b ng 0.15 N T = 0.127 N. Tính (a) giá tr
x
lực căng T
y
, (b) góc h p b i trc x với phương ngang và (c)
góc h p b i tr c y v ới phương ngang.
ĐS: (a) 0.078 N; (b) 57.9 ; (c) 32.1
o o
14. Vec- ý
󰇍
󰇍
þ
󰇍
󰇍
có đ ln bng nhau và bng 5.00. Tng ca
vec-ý
󰇍
󰇍
þ
󰇍
󰇍
là vec- . nh góc gi6. Ā00 Xác đ a 2 vec-ý
󰇍
󰇍
þ
󰇍
󰇍
.
ĐS: 106
o
| 1/12

Preview text:

http://ipt.hcmute.edu.vn Bộ môn vật lý
Chương 3: Vec-
rong vật lý, ta thường làm việc với các đại lượng có cả thuộc tính về số và về hướng
đó là các đại lượng vec-tơ. Đại lượng vec-tơ được dùng nhiều trong sách này nên
Tbạn cần phải nắm vững những kỹ thuật được trình bày trong chương này.
Các h ta độ
Các hệ tọa độ được sử dụng để mô tả vị trí của một
điểm trong không gian. Phần này sẽ trình bày về hệ tọa độ
Descartes và hệ tọa độ cực.
3.1.1 H tọa độ Descartes:
Hệ tọa độ Descartes còn được gọi là hệ tọa độ vuông
góc. Trong đó có hai trục tọa độ xy vuông góc với nhau
và giao nhau tại gốc tọa độ (hình 3.1).
3.1.2 H tọa độ cc
Hình 3.1 Trong h tọa độ
Hệ tọa độ cực bao gồm một gốc tọa độ và một đường
Descartes, mt điểm trong mt
thẳng qui chiếu. Một điểm cách gốc tọa độ một khoảng r
phẳng được gán nhãn (x, y)
theo hướng tính từ đường thẳng qui chiếu (hình 3.2 a).
Thường thì ta chọn trục Ox làm đường thẳng qui chiếu.
Hình 3.2 (a) H tọa độ cc, các điểm được gán nhãn (r, θ); (b) liên h gia (x, y) và (r, θ)
Trong nhiều trường hợp, sử dụng hệ tọa độ cực sẽ dẫn đến các phép tính đơn giản hơn so
với hệ tọa độ Descartes.
3.1.3 Chuyển đổi t tọa độ cc sang tọa độ Descartes:
Dựa trên tam giác vuông dựng từ r và  ta có: x r cos
øóþñùy r sin  øóþòù 1
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh 2021 y
Nếu biết trước các tọa độ xy thì tan = (3.4) và 2 2 r = x  y (3.5) x
Bài tp mu 3.1:
Các tọa độ Descartes của một điểm trong mặt phẳng
xy là (x, y) = (–3.50; –2.50) m như hình 3.3. Hãy tìm
các tọa độ cực của điểm này. Gii:
Từ phương trình (3.4) ta có:  2  2 r x y  ý 2  ý 2 ( 3,50 m) ( 2,50 m)  4,30 m
Từ phương trình (3.3) suy ra: y ý2,50 m ọa độ ự t  an Hình 3.3 Tìm các t c c.    0,714   21  6 x ý3,50 m
Đại lượng vec-tơ và đại lượng vô hướng
3.2.1 Đại lượng vô h ớ ư ng
Đại lượng vô hướng được xác định một cách trọn vẹn bằng một giá trị với một đơn vị đo
tương ứng và không có hướng.
 Nhiều đại lượng là số luôn dương.
 Một vài đại lượng có thể âm hoặc dương.
 Có thể dùng các qui tắc số học để làm việc với các đại lượng vô hướng.
3.2.2 Đại lượng vec-
Đại lượng vec-tơ chỉ được xác định một cách trọn vẹn bởi
một con số kèm theo đơn vị đo và một hướng nhất định.
Ví d v vec-tơ: Một hạt chuyển động từ A đến B dọc theo
một đường cong (nét đứt) như hình vẽ. ộ ất điể
 Quãng đường mà hạt đi được là một đại lượng vô hướng Hình 3.4 M t ch m
(chính là độ dài của đường cong).
chuyển động t A đến B
theo đường nét đứt.
 Độ dời của chất điểm là đường thẳng liền nét từ A đến B,
nó không phụ thuộc vào dạng của đường cong giữa 2 điểm
A và B. Vì vậy độ dời là một vec-tơ.
Cách trình bày vec-tơ: Trong tài liệu này, vec-tơ được thể hiện bằng một chữ cái in đậm
và một dấu mũi tên trên đầu hoặc có thể không có mũi tên: A, A . Khi nói về độ lớn của vec-
tơ, ta dùng chữ in nghiêng A hoặc ghi rõ | A |.
Độ lớn của vec-tơ sẽ có một đơn vị vật lý và luôn là một số dương.
Nếu viết tay thì phải dùng thêm dấu mũi tên. 2 http://ipt.hcmute.edu.vn Bộ môn vật lý
Câu hi 3.1: Điều nào sau đây là đại lượng vec-tơ và điều nào là đại lượng vô hướng?
(a) Tuổi của bạn, (b) gia tốc, (c) vận tốc, (d) tốc độ, (e) khối lượng.
Mt vài thuc tính ca vec-
3.3.1 S bng nhau ca các vec-tơ:
Hai vec-tơ là bằng nhau nếu chúng có cùng độ lớn và cùng
hướng. Khi dịch chuyển một vec-tơ sang một vị trí mới mà vẫn song
song với chính nó thì vec-tơ không thay đổi ví dụ như 4 vec-tơ trên hình 3.5.
3.3.2 Phép cng vec-:
Phép cộng vec-tơ rất khác với cộng các đại lượng vô hướng.
Hình 3.5 Bn vec-
Khi cộng các vec-tơ, phải lưu ý đến hướng của chúng. Đơn vị bng nhau.
của các vec-tơ phải giống nhau (nghĩa là chúng phải là các vec-tơ
cùng loại). Không thể lấy vec-tơ độ dời cộng với vec-tơ vận tốc.
Có hai cách cộng vec-tơ: bằng hình học và bằng đại số. Cách cộng đại số là thuận tiện
hơn so với cách cộng hình học (phải vẽ các vec-tơ theo tỉ lệ).
Cng vec-tơ theo kiểu hình hc:
Khi thực hiện phép cộng vec-tơ theo kiểu hình học thì phải chọn một tỉ lệ xích. Vẽ vec-
tơ thứ nhất với độ dài phù hợp theo hướng xác định (theo một hệ tọa độ). Vẽ vec-tơ tiếp theo
sao cho gốc tọa độ của vec-tơ này trùng với ngọn của vec-tơ trước và các trục của hệ tọa độ
của vec-tơ sau song song với các trục tọa độ của vec-tơ trước (kiểu vẽ gốc nối ngọn). Vec-tơ
tổng được vẽ từ gốc của vec-tơ đầu tiên đến ngọn của vec-tơ cuối cùng. Sau khi vẽ xong, đo độ dài của vec-tơ tổng và hướng (theo góc hợp với các trục tọa độ) của nó (xem
Hình 3.6 Mt s ví d v cng vec- hình 3.6).
Do phép cộng vec-tơ có tính giao
hoán nên thứ tự vẽ các vec-tơ là không
quan trọng. Đồng thời, do phép cộng vec-
tơ có tính kết hp nên khi tìm tổng của
nhiều vec-tơ thì có thể gộp các vec-tơ
thành nhóm một cách tùy ý. Kết quả của
phép cộng không thay đổi. Ví dụ với tổng sau: Hình 3. 7 C ng vec-u hì tơ kiể nh h c 3
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh 2021 A øB  ù C ø A  ù B C (3.6)
Có thể tìm tổng BC trước rồi tìm tổng của A với B+C. Nhưng cũng có thể tìm tổng
của AB trước rồi sau đó tìm tổng của A+B với C
3.3.3 Phép tr vec-tơ:
Vec-tơ trái dấu: Vec-tơ trái dấu của một vec-tơ là một vec-tơ mà tổng của nó với vec-tơ
ban đầu là một vec-tơ không. Vec-tơ trái dấu có độ lớn bằng với độ lớn vec-tơ gốc nhưng
ngược chiều. Vec-tơ trái dấu của A là –A nên A+(A)=0
Phép tr vec-: là trường hợp đặc biệt của phép cộng vec-tơ: A ýB A  øýBù
Hai cách thực hiện phép trừ vec- tơ (hình 3.8):
 Cách 1: tìm vec-tơ trừ của vec-
B rồi tiếp tục thực hiện phép
cộng với vec-tơ trừ này.
 Cách 2: Tìm một vec-tơ mà khi
cộng vec-tơ này với vec-tơ thứ
hai (nằm sau dấu trừ) thì được
vec-tơ thứ nhất (nằm trước dấu trừ).
Hình 3.8 Phép tr vec-tơ (a) cách 1; (b) cách 2
A ýB C C + B A (3.7)
3.3.4 Phép nhân (chia) vec-tơ với mt shướng:
Khi nhân/chia một vec-tơ với một số vô hướng thì ta được một vec-tơ có độ lớn bằng độ
lớn của vec-tơ được nhân (hoặc chia) với số vô hướng đó.
Nếu số vô hướng là số dương thì vec-tơ kết quả cùng hướng với vec-tơ ban đầu. Nếu số
vô hướng là số âm thì vec-tơ kết quả ngược hướng với vec-tơ ban đầu.
Câu hi 3.2: Độ lớn của 2 vec-tơ A Blà A = 12 đơn vị và B = 8 đơn vị. Cặp giá trị nào
có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất có thể là độ lớn của vec-tơ R = A +B? (a) 14.4 đơn vị và 4
đơn vị, (b) 12 đơn vị và 8 đơn vị, (c) 20 đơn vị và 4 đơn vị, (d) không phải 3 cặp trên.
Câu hi 3.3: B cộng A bằng 0, hãy chọn 2 ý nào là đúng trong các ý sau: (a) A B song
song và cùng chiều, (b) A B song song và ngược chiều, (c) A B có cùng độ lớn, (d) A Btrực giao. 4 http://ipt.hcmute.edu.vn Bộ môn vật lý
Bài tp mu 3.2:
Một ô tô đi theo hướng bắc được 20km,
sau đó quẹo sang hướng tây theo
phương hợp với phương bắc 1 góc 60o,
xe đi được 35km trên đoạn đường này
(hình 3.9). Xác định độ lớn, phương và
chiều của vec-tơ độ dời của xe sau 2 đoạn đường trên. Gii:
Hình 3.9 Ví d 3.2
Gọi A B là 2 vec-tơ độ dời của xe
lần lượt trong 2 đoạn đường 20km và
35km. Góc hợp bởi A B là θ, θ = 180o – 120o = 60o.
Vec-tơ độ dời của 2 xe sau 2 đoạn đường trên là R . Ta có R = A +B với độ lớn của R là: 2 R =  2 ý   2  2 2 cos 20 35 ý  2 2  0 3  5 cos(120o A B AB )  48.2 km sin sin
Phương của R tạo với phương bắc 1 góc β. Ta có:    B R si  n sin120o  sin    35   38.9o B R 48.2
Vậy: vec-tơ độ dời của xe sau 2 đoạn đường trên có độ lớn 48.2 km, chiều hướng về
phía tây, phương hợp với phương bắc 1 góc 38.9o.
Các thành phn ca vec-tơ và vec-tơ đơn vị
Khi cộng các vec-tơ thì phương pháp hình học không được khuyến khích dùng trong
trường hợp cần phải có độ chính xác cao hoặc trong các bài toán có không gian 3 chiều. Lúc
này, ta sử dụng phương pháp thành phần. Phương pháp thành phần sử dụng các hình chiếu
của vec-tơ lên các trục tọa độ.
3.4.1 Các thành phn ca vec-:
Thành phần của vec-tơ là hình chiếu
của vec-tơ này lên một trục tọa độ. Có thể
biểu diễn một cách đầy đủ mọi vec-tơ
theo các thành phần của nó.
Để tiện lợi thì ta sử dụng các thành
phần vuông góc của vec-tơ: đó là hình
chiếu của vec-tơ lên các trục tọa độ x và y.
Hình 3.10 Phân tích vec-A thành 2 thành
phn Ax Ay 5
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh 2021
Trên hình 3.10, các vec-tơ A , A là các vec-tơ thành phần của A . Các vec-tơ thành phần x y
cũng là các vec-tơ nên chúng tuân theo các qui tắc về vec-tơ.
Ax Ax là các số vô hướng, được gọi là các thành phần của vec-tơ A . Trên hình vẽ bên cạnh, dễ thấy:
A A A x y
3 vec-tơ này lập thành một tam giác vuông. Các thành phần của vec-tơ A lần lượt là: A Acos x (3.8) A Asin y (3.9)
Góc  được xác định từ trục Ox.
Các thành phần của vec-tơ là hai cạnh góc vuông của tam giác vuông có cạnh huyền là
độ dài của vec-tơ. Dễ thấy: A  2 A  2 A (3.10) x y A ý   1 tan y (3.11) Ax
Trong một bài toán, một vec-tơ có thể được xác định bởi
các thành phần hoặc độ dài và hướng của nó.
Các thành phần của vec-tơ có thể dương hoặc âm nhưng
có cùng đơn vị với vec-tơ. Dấu của thành phần phụ thuộc vào
góc (hợp bởi vec-tơ và các trục tọa độ). Hình 3.11 minh họa
các trường hợp mà các thành phần vec-tơ có dấu dương, âm.
Câu hi 3.4: Hãy chọn từ nào phù hợp với dấu … trong câu
sau: Hình 3.11 Dấu ca các thành
vec-tơ đó=? (a) luôn luôn, (b) không bao giờ, (c) thỉnh
phn ca vec-A thoảng.
3.4.2 Vec-tơ đơn v
Các đại lượng vec-tơ thường được biểu diễn
thông qua vec-tơ đơn vị.
Vec-tơ đơn vị là vec-tơ không có thứ nguyên
và có độ lớn đúng bằng 1. Các vec-tơ đơn vị
được dùng để mô tả hướng trong không gian và
không có ý nghĩa vật lý nào khác.
Trong không gian 3 chiều, các vec-tơ đơn vị
Hình 3.12 Các vec-tơ đơn vị trong h t ọa độ
được ký hiệu là ˆ ˆ ˆ i, ,
j k .Các vec-tơ này vuông góc Descartes.
với nhau từng đôi trong một tam diện thuận. Độ
lớn của mỗi vec-tơ này là 1: 6 http://ipt.hcmute.edu.vn Bộ môn vật lý
ˆi  ˆj  ˆk  1
Xét một vec-tơ A trong mặt phẳng Xy, A A ˆi A A ˆj nên A A ˆi A ˆj (3.12) x x y y x y
3.4.3 Vec-tơ vị trí
Một điểm có tọa độ (x, y) trong mặt phẳng Xy của hệ tọa độ
Descartes có thể được biểu diễn bởi một vec-tơ vị trí: r  ˆ xi  ˆ yj
Trong cách viết này, x và y là các thành phần của vec-tơ r
3.4.4 Phép cng vec-tơ khi dùng vec-tơ đơn vị:
Khi dùng vec-tơ đơn vị, các phép tính vec-tơ sẽ đơn giản
hơn. Trong mặt phẳng Xy, tổng của hai vec-tơ: RAB với Hình 3.13 Cng 2 vec-
các thành phần của vec-tơ R Rx = Ax + Bx và Ry = Ay + By
dùng vec-tơ đơn vị theo hình hc
R  ø A ˆiA ˆj B i B j x y ù  ø ˆ ˆ x y ù (3.14)
R  ø A B i A B j x x ù ˆ  ø  y y ù ˆ (3.15) Suy ra độ 2
lớn của vec-tơ R : 2 R  2 R  2 R
øA B ù  øA B ù (3.16) x y x x y y
Góc hợp bởi vec-tơ tổng với trục Ox cho bởi: R A B tan  y y y (3.17) R A B x x x
Nếu xét trong không gian 3 chiều thì chỉ cần thêm thành phần thứ 3 của các vec-tơ.
A A ˆi A ˆj A ˆk (3.18) x y z
B B ˆi B ˆj B ˆk (3.19 x y z
Tổng của 2 vec-tơ này là:
R  øA B ù ˆi ø A B ù j
ˆ øA B ù ˆ k R ˆ
i R ˆjR ˆ k (3.20) x x y y z z x y z
Độ lớn của vec-tơ tổng: R  2 R  2 R  2 R . x y z
Nếu tính tổng của 3 vec-tơ trở lên thì ta vẫn dùng phương pháp như trên cho từng vec-tơ
trong tổng. Ví dụ, với R A BC thì:
R  ø A B C ù ˆi  ø A B C ù ˆj  ø A B C ù ˆk x x x y y y z z z
Câu hi 3.5: Độ lớn của vec-tơ nào sau đây bằng 1 trong những thành phần của vec-tơ khác?
(a) A  2iˆ  5 jˆ, (b) B  ý3 jˆ , (c) C  5k 7
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh 2021
Bài tp mu 3.4:
Tìm tổng của 2 vec-tơ A B nằm trên mặt phẳng xy với A  ø2. iˆ 0  2. jˆ 0 ù m
B  ø2.0iˆý 4.0 ùjˆ m Gii:
R = A +B  ø2.0iˆ 2.0 ùj
ˆ m  ø2.0iˆý 4.0ˆùjm  ø4.0iˆý 2.0 ùjˆ m Ta có
Từ đó suy ra R  4.0 ,
m R  ý2.0 m x y
Suy ra độ lớn của R R  2 R  2 R  2  2 4.0 2.0  4.5 m x y R Phương củ y ý2.0
a R hợp với Ox 1 góc θ, với ta  n  
 ý0.5   ý27o R 4.0 x
Vậy tổng của 2 vec-tơ A Bcó độ lớn 4.5 m và có phương hợp với Ox 1 góc 27o,
chiều hướng xuống (hướng về phía âm của Oy).
Bài tp mu 3.4:
Một chất điểm dịch chuyển qua 3 đoạn đường với 3 vec-tơ độ dời như sau:
r  ø15iˆ  30jˆ 1 k
cm , r  ø2 iˆ 3 ý1 jˆ 4 ý k
cm , r  øý13iˆ 15 jˆ cm. Hãy tìm 3 ù 2 ù 1 ù
vec-tơ độ dời của chất điểm sau 3 đoạn đường trên theo vec-tơ đơn vị và độ lớn của vec-tơ độ dời này. Gii:
Ta có vec-tơ độ dời của chất điểm sau 3 đoạn đường trên là: r r
r  r  15 23 13 ˆ cm 30 14 15 ˆ cm 12 5 0 ˆ cm 1 2 3 ø  ý ù i  ø ý  ù j  ø ý  ùk
 r  ø25 iˆ31jˆ7kˆù cm
Độ lớn của vec-tơ độ dời: r  2  2  2 25 31 7  40 cm 8 http://ipt.hcmute.edu.vn Bộ môn vật lý
Bài tp mu 3.5: Người đi bộ
Một người đi bộ bắt đầu một cuộc hành trình bằng cách
đi 25.0 km theo hướng Đông – Nam từ xe ô-tô (car) của
mình (hình 3.14). Người dừng lại và dựng lều (tent) nghỉ
qua đêm. Vào ngày thứ hai, người này đi 40,0 km theo
hướng 60 về phía Bắc so với hướng Đông thì phát hiện
ra một tháp (tower) kiểm lâm. Vị trí của tháp là ở đâu? Gii:
Độ dời đầu tiên có độ lớn là 25.0 km và theo hướng 45
phía dưới phần dương của trục Ox. Các thành phần của nó Hình 3. 14 Ví d 3.5 ụ sẽ là: A A cos ý ( 45. 
0 )  (25.0 km)(0.707) = 17.7 km x A A sin ý ( 45.  0 )  (25.0 km) ý ( 0.707)  ý17.7 km y
Độ dời thứ hai có độ lớn là 40.0 km và theo hướng 60 về phía Bắc so với hướng đông
(trục Ox). Các thành phần của nó là:
B Bcos60.0  (40.0 km)(0.500) = 20.0 km x
B B sin60. 
0  (40.0 km)(0.866)  34.6 km y
Các thành phần của độ dời tổng của người đi bộ trong cả hành trình:
Rx = Ax + Bx = 17.7 km + 20.0 km = 37.7 km
Ry = Ay + By = -17.7 km + 34.6 km = 16.9 km
Viết theo các vec-tơ đơn vị, ta được: R = (37.7iˆ + 16.9jˆ) km
Vậy vị trí của tháp cách ô tô 1 đoạn bằng độ lớn Vec-tơ độ dời tổng là 41,3 km và lập
một góc 24,1 so với hướng Đông.
Tóm tắt chương 3 Định nghĩa
Đại lượng vô hướng: là đại lượng được xác định một cách trọn vẹn bằng một giá trị với một
đơn vị đo tương ứng và không có hướng.
Đại lượng vec-tơ: là đại lượng được xác định một cách trọn vẹn bởi một con số kèm theo đơn
vị đo và một hướng nhất định. 9
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh 2021
Khái nim và nguyên lý:
Khi cộng 2 hay nhiều vec-tơ với nhau, chúng phải cùng đơn vị và phải là các ạ đ i lượng cùng
loại. Chúng ta có thể cộng 2 vec-tơ bằng hình học. Kết quả của vec-tơ tổng R =A B + là vec-
tơ nối từ điểm đầu của vec-tơ A đến điểm ngọn của vec-tơ B (hình 3.6).
Nếu vec-tơ A có thành phần theo phương x là Ax và phương y là Ay thì A được biểu diễn
như sau: A A i
j với i j là các vec-tơ đơn vị có chiều lần lượt theo chiều dương trục x
x, y và có độ lớn i j .
Phương pháp thứ 2 để cộng các vec-tơ là cộng các thành phần cùng vec-tơ đơn vị với nhau.
Câu hi lý thuyết chương 3
1. Một quyển sách di chuyển 1 vòng quanh mép bàn có độ dài 2 cạnh là 1 m và 2 m. Quyển
sách dừng lại tại vị trí xuất phát ban đầu. Hỏi: (a) độ dời của quyển sách, (b) quãng đường quyển sách đi được.
2. Nếu một thành phần của vec-tơ A chiếu theo phương của vec-tơ B bằng 0 thì chúng ta
có thể kết luận gì về 2 vec-tơ trên?
Bài tp chương 3
1. Hai điểm trong một mặt phẳng có tọa độ cực (2.50 m, 30.0°) và (3.80 m, 120.0°). Xác
định (a) tọa độ Descartes của các điểm này và (b) khoảng cách giữa chúng.
ĐS: (a) (2.17, 1.25) m, (−1.90, 3.29) m; (b) 4.55m.
2. Một thùng hàng chịu tác dụng của 2 lực F , F có độ lớn lần lượt là 1 2
6N và 5N như hình bên, với góc θ = 30o. Tìm tổng hợp lực F F 1 2
bằng phương pháp hình học.
ĐS: 9.5 N, 57° trên trục x.
3. Một chiếc máy bay bay từ căn cứ đến hồ A, cách căn cứ 280 km
theo phương hợp phương đông góc 20.0° về phía bắc (20.0° north of east). Sau khi thả
đồ tiếp tế, nó bay đến Hồ B, cách hồ A 190 km theo phương hợp với phương bắc góc
30.0° về phía tây (30.0° west of north). Xác định khoảng cách và phương hướng của Hồ
B so với Căn cứ bằng phương pháp hình học.
ĐS: 310 km tại 57° so với phương tây về phía nam. (310 km at 57° S of W)
4. Một xe tải nhỏ di chuyển thẳng về phía bắc trong làn đường bên phải của của một cao
tốc có nhiều làn đường với tốc độ 28.0 m/s. Một người đi cắm trại vượt qua xe tải nhỏ
này và sau đó đổi từ làn đường bên trái sang làn đường bên phải. Như vậy, đường đi của 10 http://ipt.hcmute.edu.vn Bộ môn vật lý
người cắm trại trên đường là một đường thẳng nghiêng 8.50° so với phương bắc và hướng
về phía đông. Để tránh việc cắt đầu xe tải, khoảng cách theo hướng bắc nam của cuối xe
của người cắm trại và đầu xe tải không giảm. Người cắm trại có thể lái xe để đáp ứng
yêu cầu này không? Giải thích câu trả lời của bạn.
5. Trong khi khám phá một hang động, một người
khảo sát bắt đầu từ lối vào và di chuyển theo
khoảng cách sau đây trên một mặt phẳng ngang.
Cô ấy đi 75.0 m về phía bắc, 250 m về phía đông,
125 m ở một góc θ = 30.0° về phía bắc và 150 m
về phía Nam. Tính độ dời của cô ấy lúc cuối so với lối vào hang động.
ĐS: 358 m tại 2o so với phương đông về phía tây. (358 m at 2° W of E)
6. Một người mới chơi golf mất ba cú đánh để đưa bóng xuống lỗ.
Khoảng cách 3 lần đánh liên tiếp của bóng là 4.00 m về phía bắc,
2.00 m về phía đông bắc (góc 45o), và 1.00 m ở 30.0° phía tây
nam. Xuất phát từ cùng một điểm ban đầu, một người chơi golf
chuyên nghiệp có thể đánh bóng vào lỗ với khoảng cách duy nhất là bao nhiêu? ĐS: 4.64 m at 78.6° N of E
7. Một vận động viên trượt tuyết trên mặt tuyết nghiêng góc 35.0° với phương ngang. Khi
vận động viên dùng gậy đẩy để trượt, một mảnh tuyết rơi văng
lên 1 đoạn tối đa là 1.50 m theo phương tạo với phương đứng
1 góc 16,0°. Tìm các thành phần (a) song song và (b) vuông
góc với mặt phẳng nghiêng của vec-tơ đồ dời của mảnh tuyết.
ĐS : (a) 1.17 m hướng lên đỉnh đồi; (b) 0.944 m hướng ra xa đồi tuyết
8. Hình dưới minh họa tỉ lệ điển hình của cơ thể nam (m) và nữ (f). Trong hình, ta thấy , các vectơ � 󰇍󰇍󰇍 㕑 󰇍󰇍 󰇍󰇍󰇍 󰇍󰇍󰇍 󰇍 1� và 㕚 �㕑 t1� ừ 㕓
bàn chân đến rốn có độ lớn là 104 cm và 84.0 cm; vectơ �㕑 2�㕚 and � 󰇍󰇍 㕑 󰇍 t 󰇍󰇍 2� ừ 㕓
rốn đến đầu ngón tay có độ lớn là 100 cm và 86.0 cm. Tìm tổng vectơ �㕑3 = � 󰇍󰇍 㕑 󰇍󰇍 1 +�㕑 c 2 ho cả 2 người này. 11
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh 2021
ĐS: 170.1 cm, 57.2° trên trục x; 145.7 cm, 58.6° trên trục x.
9. Một trạm radar định vị một con tàu bị chìm ở tầm xa 17.3 km và ở góc 136o theo chiều
kim đồng hồ so với phương bắc. Từ cùng một trạm, máy bay cứu hộ nằm ở khoảng cách
ngang 19.6 km, 153° theo chiều kim đồng hồ so với phương bắc, với độ cao 2.20 km. (a)
Viết vectơ vị trí cho con tàu trong hệ trục tọa độ Descartes, với ÿ là vectơ đơn vị hướng
về phía đông, Ā là vectơ đơn vị hướng về phía bắc và �  㕘
là vectơ đơn vị hướng lên phía
trên. (b) Máy bay và tàu cách nhau bao xa?
ĐS: (a) (3.12ÿ +5.02Ā 22.20�㖌
) �㕘�㕚 ; (b) 6.31 km
10. Bạn đang đứng trên mặt đất ở gốc của một hệ tọa độ.
Một máy bay bay qua bạn với vận tốc không đổi song
song với trục x và ở một chiều cao cố định 7.60× 103
m. Vào thời điểm t = 0, máy bay nằm ngay phía trên
bạn sao cho các vector từ bạn đến nó là � 󰇍󰇍 㕃0 = 7.60×
103Ā m. Tại thời điểm t = 30.0 s, vector vị trí từ bạn tới máy bay là � 󰇍󰇍󰇍㕃 󰇍 30
= (8.04× 103ÿ+7.60× 103Ā) m như hình bên. Xác định
độ lớn và hướng của vector vị trí của máy bay tại thời điểm t = 45.0 s.
ĐS: 1.43× 104 �㕚 ; 32.2o so với phương ngang
11. Một siêu nhân bay xuống từ đỉnh 1 tòa nhà theo phương tạo với
phương ngang 1 góc 30o như hình vẽ. Tìm các thành phần theo phương ngang và dọc của độ dời 100 m. ĐS: 86.6 m, –50.0 m
12. Một vector được cho bởi � 󰇍 㕹 = 2ÿ +Ā +3�㖌
. Tìm (a) độ lớn của các thành phần x, y, z; (b) độ lớn của � 󰇍 㕅
và (c) các góc giữa � 󰇍 㕅 và trục x, y, z. ĐS: |� 󰇍 |㕅 = 3.74
13. Một con nhện đang nghỉ ngơi sau khi nhả được 2 sợi tơ vuông góc nhau. Chọn hệ trục
xy theo 2 phương của 2 sợi tơ như hình vẽ. Trọng lực của nó
cân bằng với 2 lực căng Tx và Ty trên 2 sợi tơ. Biết trọng lực
của con nhện bằng 0.15 N và Tx = 0.127 N. Tính (a) giá trị
lực căng Ty, (b) góc hợp bởi trục x với phương ngang và (c)
góc hợp bởi trục y với phương ngang.
ĐS: (a) 0.078 N; (b) 57.9o; (c) 32.1o 14. Vec-tơ ý
󰇍 và þ󰇍 có độ lớn bằng nhau và bằng 5.00. Tổng của vec-tơ ý
󰇍 và þ󰇍 là vec-tơ 6.00Ā. Xác định góc giữa 2 vec-tơ ý󰇍 và þ󰇍. ĐS: 106o 12