Chương 4: Chuyển động trong không gian 2 chiều | Tài liệu môn Vật Lý 1,2 Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Trong chương 2, ta đã thấy rằng chuyển động của một chất điểm theo một đường thẳng sẽ được xác định hoàn toàn nếu vị trí của nó được biết đến như là một hàm của thời gian. Bây giờ ta sẽ mở rộng ý tưởng này sang chuyển động 2 chiểu của một chất điểm trong mặt phẳng xy. Ta bắt đầu bằng việc mô tả vị trí của một chất điểm...Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

1
Chương 4: Chuyển động trong không gian 2 chi u
Hiu bi t vế các s c a chuy ng trong không gian 2 chi u (t ển độ đây gọi tt
chuyển độ cho chúng ta (trong các chương sau) khảng hai chiu) s o sát các tình hung khác
nhau, t chuy ng c tinh trên qu n chuy ng c a các electron trong ển độ a các v đạo đế ển đ
điện trường đều. Chúng ta s b ắt đầu nghiên c u chi ti ết hơn về b n ch t vec- a v trí, v n tơ củ
tc và gia tốc. Sau đó sẽ x lý chuy ng ném nghiêng và chuy ng tròn ển độ ển độ đều như là các
trường h c biợp đặ t c a chuy ng hai chi u. Chúng ta c ển độ ũng sẽ tho lun v khái ni m
chuyển đông tương đi.
4.1 Các vec- trí, v n t c và gia t c tơ vị
4.1.1 Vec- tơ độ di
Trong chương 2, ta đã thy r ng chuy ng c a m t ch m theo m ng th ng ển độ ất điể ột đườ
s được xác định hoàn toàn n u v trí cế ủa nó đư ết đến như làc bi m t hàm c a th i gian. Bây
gi ta s m r ng ý t ng này sang chuy ưở ển động 2 chiu ca
mt ch m trong m t ph ng xy. Ta b u b ng vi c mô t ất điể ắt đầ
v
trí ca m t ch m b ng vec- v trí ất điể
r
, v t g c c a m t
h t n v trí cọa độ đế a h t trong m t ph ng xy (hình 4.1).
Ti thời điểm t
i
, v trí c a ch ất điểm là A, được mô t b i
vec-r
, t i th m t , v trí c a ch m c mô t ời điể
f
ất điể là B, đượ
bi vec- r
. Qu o c a ch t m đạ điể là đoạn cong AB.
Vec-độ di c a ch m nh ngh à hi u c a ất điể được đị ĩa l
vecto v trí th m cu i và vecto v trí th u c a ời điể ời điểm đầ
chất điểm.
Δ
( 4.1)
Như vậ ển đy động hc chuy ng hai chiu (2 chiu hoc 3
chiu), m i th đều tương tự như tr ong chuy ng m t chi u ngo i tr vi c ta ph i s d ng ển độ
trn v n cách bi u di n vec- .
4.1.2 Vn t c trung bình:
Vn t c trung bình b d i chia cho kho ng th i gian th c hi d ằng vecto độ ện độ ời đó.
Hướ ướng ca vn tc trung bình là h ng ca vec- d i. tơ độ
󰇍

Δ
Δ
( 4.2)
Hình 4.
1 Vec- d độ
i
󰇍
ca ch m dất điể
ch
chuyn t điểm A đế
n B
trên m t ph ng xy
2
4.1.3 Vn t c t c th i:
Vn t c t c th i gi i h n c a v n t c
trung bình khi Δt tiến t i không (t c là b ằng đạo
hàm c a vec- d i theo th i gian). độ
0
(4.3)
lim
t
d
t dt
r r
v
Vn t c t c th i t i m m trên qu ỗi điể đạo
ca ch m p tuy n ất điể phương phương tiế ế
vi qu o và có chi u là chi u chuy ng. đạ ển độ
Độ ln c a v n t c t c th ời được g i là t c
độ. Tốc độ m ng. ột đại lượng vô hướ
4.1.4 Gia t c trung bình
Gia t c trung bình c a m t ch m ất điể
chuyển động được định nghĩa bằng độ bi n thiên ế
ca vn t c t c th i chia cho kho ng th i gian
din ra s bi ến thiên đó.
Gia t c trung bình là m ng vec- ng v i ột đại lượ tơ cùng hư Δv
󰇍
.
4.1.5 Gia t c t c th i:
Gia t c t c th i là gi i h n khi n không c a
Δt tiến đế
∆
∆
Gia t c t c th i b o hàm theo th i gian c a vec- n t c. ằng đạ tơ vậ
Câu h i 4.1: Xét các v u khi n trong 1 ô tô g p ga, phanh, tay lái. Trong ật điề ồm: bàn đạ
3 v t này, v t nào gây ra gia t c cho xe? (a) C 3 v p ga và phanh, (c) phanh, (d) ật, (b) bàn đạ
bàn đạp ga, và (e) tay lái.
4.2 Chuy ển độ ốc không đổng hai chiu vi gia t i
4.2.1 Các phương tr ển độình động hc trong chuy ng hai chiu:
Nếu m t chuy ng hai chi u có gia t c k ển độ hông đổi, ta có th tìm c m t h đượ phương
trình tđể chuy ình này tển động đó. Các phương tr ương tự như các phương trình động
hc trong chuy ng th ng. ển độ
Có th mô hình hóa chuy ng trong không gian 2 chi ển độ ều như là hai chuyển động độc
lp trong t ng g n v i các trừng hướ c x và y.
󰇍

Δ
󰇍
Δ
=
󰇍
󰇍
(4.4)
0
lim
t
d
t dt
v v
a
(4.5)
Hình 4.
2 V n t c t c th i t ại điể
m A
phương là đư
ng tiế ếp tuy n v i qu o t đạ
i
điểm A.
3
Các p ình ng h c: hương tr độ
Vec-tơ vị trí ca m t ch m chuy ng trong m t ph ng xy là ất điể ển độ
Vec-tơ vậ ất điể được xác địn tc ca ch m nh bi:
Vì gia t c c a ch m là không i nên ta tìm c bi u th ất điể đổ đượ c c a v n t ốc như là hàm
ca th i gian:
V trí c a ch m c c bi u di ất đi ũng đượ ễn như là hàm của thi gian:
Hình 4.3 Bi u di n các thành ph n c a vec- (a) v trí, (b) v n t c trong chuy ển động
hai chi u có gia t i ốc không đ
Bài t p m u 4.1: Mt ch m di chuy n trên m t ph ng xy. T i th m t = 0 ất đi ời điể
bắt đầu r i g c t ọa độ v i thành ph n v n t ốc ban đầu theo phương x 20 m/s và theo phương
y 15 m/s. Chất điể ển độ ốc theo phương x m chuy ng vi gia t
= 4/
. (a) Xác
đị nh biu th c vec- n tvậ c ca ch m theo thất điể i gian. (b) Tính vn tc t cốc độ a
chất điể ời điểm ti th m t = 5 s và góc h p b i vec- n t c v i tr c x. tơ vậ
Gi
i: (a) T d li bài cho, ta có vệu đề
xi
= 20 m/s,v = –15 m/s, a = 4m/s a = 0.
yi x
2
y
Ta có
= 
+ =
(

+
)
 +

+
  =
(
20 + 4
)
+
(
15 + 0.
)
Vy bi u th c vec- n t c theo th i gian là: vậ
=
(
20 + 4
)
15 (m/s)
(b) T i th m t = 5 s, thay t = 5 s và bi u th c vec- n t c t i th i ời điể ức trên ta đượ vậ
điểm 5 s:
=
(
20 + 4 × 5
)
15 40 15 =
(

)
(m/s)
=

+
(4.6)
󰇍
=

=



+



=
+
(4.7)
󰇍
=
󰇍
+
󰇍
(4.8)
=
+
󰇍
+
1
2
󰇍
(4.9)
4
Tốc độ ất điể ca ch m ti t = 5 s: 
=
40
+
(
15
)
= 43/
Góc h p b i vec- vận t c theo th i gian là: = arctan


= ar ctan 󰇡


󰇢= 21
4.3 Chuy ển động ca vt b ném
Mt v t có th ng th i chuy ng theo hai tr c x và y. Trong ph n này, ta xem xét đồ ển độ
chuyển động ném nghiêng. Phân tích chuy n ng b ném c a m t v t s n n u ch p độ đơn giả ế
nhn 2 gi định:
- Gia t do là h ng s trong ph m vi chuy ng v ng xu i (gi ng ốc rơi tự ển độ à hướ ống dướ
như là quả đất là ph ng trong ph m vi kh o sát, u này là h p lý n u ph m vi này điề ế
bé so v i bán kính c a Qu t). đấ
- B qua s c c n c a không khí.
Phân tích chuy ng ném nghiêng: ển độ Xét m t ch c ném nghiêng t g c t a ất điểm đượ
độ vi v n t u ốc ban đầ
󰇍
󰇍
󰇍
phương hợ ới phương ngang mộp v t góc θ
i
. Vi 2 gi nh nêu đị
trên, qu o c a ch m luôn là m đạ ất điể ột parabol như trong hình 4.4. điểm cao nht ca qu
đạo, vn tốc theo phương thẳng đứng bng 0. Gia t c luôn b ng = 9,8/
t i m m ọi điể
trên qu o. đạ
C th , chúng ta s đi thiết l ình ập phương tr
chuy ngn độ c a ch ất điểm trên theo 2 phương x và y.
Chuyển độ ất điểng ca ch m là t ng h p c a các chuy n
động theo . Vphương x y trí ca ch m tất điể i thi
điểm bt k cho bi:
=
+
󰇍
+
1
2
󰇍
( 4.10)
Vi h t chọa độ ọn như hình 4.4, ta có:
- Tọa độ ban đầ ất điểu ca ch m (x ) = (0, 0).
i
, y
i
- Vn tốc ban đầu c a ch m là ất điể
󰇍
󰇍󰇍
chi u theo ế
h tọa độ đã ch ình 4.4 ta các ọn như trên h
thành ph n c a v n t u c a ch m ốc ban đầ ất điể
là :

= +


= +

- Gia t c c a ch m ất điể = , chi u theo h t hình 4.4 thì ế ọa độ cùng phương
ngượ
c chiu vi Oy nên ta có các thành phn gia tc:
= 0
−
=
- Vn t c t i th m t c a ch ời điể ất điểm:

=

+
= +

 
= +
= +


( 4.11)
Phương trình (4.11) được g i phương trình v n t c c a ch ất điểm, cho ta
biết v n t c c a ch m th m t b t k . ất điể ời điể
T nh ng phân tích trên ta vi c: ết đượ
Hình 4.
4 Qu o parabol c a ch đạ
t
điểm được ném nghiêng 1 góc θ
i
t
g
c t vọa độ i vn t u v ốc ban đầ
i
5
- Theo phương x: a
x
= 0 và v = const nên ch m chuy ng th u v i v n
xi
ất điể ển độ ẳng đề
tc

=

. T bi u th c (4.10), ta vi t ình chuy ng c a ế được phương tr ển độ
chất điểm theo phương x ứ ọa độ ọn như h như sau:ng vi h t đã ch ình 4.4
=
+

. +
= 0 +

. + 0 =

. (4.12)
- Theo phương y: 
= = nên theo phương y chất điểm chuyển động th ng
biến đổi đề ốc ban đầu vi vn t u

= +

. T biu th c (4.10), ta viết được
phương tr ển độ ất điểm theo phương y ọa độình chuy ng ca ch ng vi h t đã chn
như h ư sau:ình 4.4 nh
=
+

. +
= 0 +

. +
(
−
)
=

.

(4.13)
H phương trình (4.12) (4.13) ình chuy ng c a ch t được g i phương tr ển độ
điểm ném nghiêng. T h phương tr ết đượ ất điểình này, ta bi c v trí ca ch m ti mt thi
điểm t bt k.
Bây gi , chúng ta có th kh t ình trên ng trình t y 2 phương tr để thu được phươ ọa độ
ph thu (4.12) ta suy ra bi u thộc x như sau: từ c th i gian chuy ng c a ch m ển độ ất điể =

r i th ình (4.13), ta c: ế vào phương tr đượ
=

.

󰇡

󰇢
=
. 
(

)
.
(4.14)
Phương trình (4.14) được gi . Nhìn vào phương tr ất điểình qu đạo ca ch m
phương tr ất điể ển độình này ta chng t được rng ch m chuy ng theo . qu đạo parabol
Lưu ý: các phương trình (4.12), (4.13) và (4.14) c xây d ng d a trên h t đượ ọa độ được
chọn như h ần trong các phương trình 4.4. Du ca các thành ph ình (4.12), (4.13) và (4.14)
có th s thay đổi khác n u ta ch n h tế ọa độ khác v i hình 4.4. Nh ình qu ưng phương tr đạo
ca nh ng ch m chuy ng ném nghiêng v ình b c 2 c a y ph thu c x ất điể ển độ ẫn là phương tr
theo qu o parabol. đạ
Câu h i 4.2: (i) Gi s m t v t chuy n động ném nghiêng v i qu đạo parabol như hình
4.4, t m nào trên qu o c a v t vec- n t c và vec- c vuông góc v i nhau? ại điể đạ tơ vậ gia tố
(a) không có điểm nào, (b) điểm cao nhất, (c) điểm xu t phát. (ii) V i cùng l a ch ọn như trên,
hỏi điểm nào trên qu đạo ca v t vec- n t tơ vậ c và vec- c song song v i nhau? tơ gia tố
Tm xa cao c i c a v t ném nghiêngvà độ ực đạ :
Khi phân tích chuyển động ném nghiêng ta thường quan tâm đến hai đặc trưng: tm xa
R (là kho ng cách xa nh t so v i v u) và (là theo phương ngang trí ban đầ độ cao c i ực đạ h
khong cách xa nh ng so v i v u) mà vất theo phương đứ trí ban đ ật đạt được (hình 4.5).
- Độ cao c i : ực đạ h Khi chất điểm đi đến điể trí đạt độ ực đạm A v cao c i, vn tc
theo phương y ca nó bng 0. T ình (4.11), cho v phương tr
y
= 0, ta suy ra thi gian
ch m n A là: ất điể đi từ O đế
=

. Thay t vào ình chuy ng
A
phương tr ển độ
(4.13), ta thu đượ ức độc biu th cao c i cực đạ a ch m: ất điể
=

2
(4.15)
6
- Tm xa R: Khi chất điểm đến điểm B v trí đạt kho ng
cách xa nhất theo phương ngang, t y c a chọa độ ất điểm
bng 0. T phương trình (4.14), cho y = 0 ta suy ra bi u
thc tính th i gian ch ất điểm đi t O đến B. Cách khác,
đối v i bài toán ta đang xét, ta thấy t
B
= 2t
A
. Thay t vào
B
phương trình (4.12) ta thu được biu thc tính tm xa:
=

.
=

. 2.

=
 2
( 4.16)
Lưu đúng trong ý: Các kết qu này (4.15) (4.16) ch
trường hp chuy i xển động là đố ứng. Trong trườ p động h cao
ban đầu độ cao cui cùng ca vt khác nhau thì phi tính
bng các công th c khác.
T các k t qu ế trên, ta xét trường hp các
góc b n
ph nhau. C th ình 4.6, như h
t qu o c a m t v đạ ật ném nghiêng được
bn t g c t ọa độ v i cùng t ốc độ ban đầ u
50 v i các góc b n khác nhau. T m/s nhưng
các công th c trên và quan sát hình 4.6, ta
th k t lu n: ế
- Tầm xa đạt được là như nhau ứng v i
các góc ph nhau.
- Vi góc



thì t m xa là c ực đại.
- Vi các góc

khác nhau thì độ cao
thi gian v t chuy ng trong không trung là khác nhau. ển độ
Câu h i 4.3: Hãy s p x p các góc b ế ắn như trên hình 4.6 theo th t th i gian bay t nh
nht đến l n nh t.
Bài t p m u 4.2: M t v ận động viên nhảy xa như hình 4.7 r i
kh
i m t t i góc 20ặt đấ
o
so với phương ngang với t ba u ốc độ n đầ
11 m/s. (a) Anh ta nh c n bảy đượ 1 đoạ ao xa theo phương ngang?
(b) Độ ực đại mà anh ta đạt đượ cao c c?
Gi i: Bài toán hoàn toàn gi ng h p ch m ống trườ ất điể
chúng ta xét trên. Nên ta có th áp d ng bi u th c (4.15) và (4.16)
để tính.
Bài t p m u 4.3: Một viên đạ ục tiêu. Cùng lúc đó n bn ra t khu súng nhm vào 1 m
một viên bi rơi tự do t trng thái ngh t mc tiêu (hình 4.8). Hãy chng t rng nếu khu
súng nh m th ng vào m c tiêu t – trên hình 4.8) thì viên n s ng ph i viên bi ĩnh (Target đạ đụ
rơi do (như ht ình 4.8a).
Hình 4.
5 T m A, chại điể
t
điểm đạt độ cao cực đạ
i.
Tại điể ất điểm đạm B, ch
t
v trí xa nh
t theo phương
ngang.
Hình 4.
6 Qu o c a m t v đạ
t ném nghiêng
đượ c bn t gc t vọa độ i cùng t ốc độ
ban
đầu 50 m/s nhưng các góc bắn khác nhau.
Hình 4.
7 Ví d 4.2
7
Hình 4.8 Bài t p m u 4.3
Gii: Chn h t ọa độ như hình 4.8b, g c t ọa độ đặt ti v trí viên đạn r i kh i nòng súng.
Gi x
T
kho ng cách t g c t ọa độ đến mục tiêu theo phương x. Khẩu súng nh m th ng m c
tiêu nên viên đạn bay ra vi v n t u ốc ban đầ
󰇍
󰇍󰇍
h p v i phương ngang 1 góc θ
i
. Vy ta tính
đượ điể đếc khong cách t m n rviên đạ i nòng súng n mục tiêu theo phương y là x
T
.tanθ
i
.
Phương tr ủa viên đạ
ình chuyn động c n: 󰇫
Đ
=

.
Đ
=

.

Gi t là th i gian n chuy ng t
T
viên đạ ển độ gc t m có t theo phọa độ đến điể ọa độ ương
x b ng x
T
. T phương tr ển độình chuy ng ca nó ta suy ra:
Đ
=

.
=
=

Đ
=

.
1
2

=

1
2

(1)
Phương tr ển đ
ình chuy ng ca viên bi: 󰇫

=

=
. 

Sau th i gian t
T
thì tọa độ theo phương y của viên bi là

=
. 

(2)
T (1) và (2) ta th y sau 1 kho ng th i gian t
T
thì viên n và viên bi có cùng tđạ ọa độ (x
fB
= x
= x ; y = y
T fB
). Điều đó chứng t n u kh u súng nh m th ng ế
vào m c tiêu t hì viên n s ĩnh t đạ đụng phải viên bi rơi tự do như
đề bài yêu cu.
Bài t p m u 4.4: M t hòn c ném v i t u đá đượ ốc độ ban đầ
20 m/s t nh c a m t tòa nhà cao 45m so v i m t v i góc đỉ ặt đ
ném ban đầu θ
i
= 30
o
so v (a) Sau bao lâu hòn ới phương ngang.
đá chạm đấ ốc độ đá lúc vt? (b) Tìm t ca hòn a ch t. ạm đấ
Gii: Ch n h t ọa độ như h ọa độình 4.9 vi gc t gn vi v
trí hòn u r i kh i. đá bắt đầ ỏi tay ngườ
(a) T bài ta có: (xheo đề
i
, y
i
) = (0, 0), = 20 m/s, v
i
θ
i
= 30
o
Hình 4.
9Bài t p m u 4.4
8
Ta vi ình chuy ng c a hòn ết được phương tr ển độ đá:
󰇱
=

. = 20 30
.
=

.
1
2

= 2030
.
1
2
9,8
Khi hòn t: đa chạm đấ
= 2030
.
9,8
=
Đ
= 45
Giải phương trình bc 2 trên ta tìm được thi gian hòn t là t = 4.22s. đá chạm đấ
(b) ình v n t c c a hòn
Phương tr đá:

=


=


T câu (a) ta đã tính được thi gian hòn đá chạm đấ vào phương trt, thế ình vn t c ta s
nh đượ đá vừ ạm đấc các vn tc thành phn khi hòn a ch t:
󰇫

=

= 2030
= 17.3

=

 = 20 30
9,8 × 4.22 = 31,3
Vy t c a hòn a ch t là: ốc độ đá lúc vừ ạm đấ
=

+

= 35,8(
)
4.4 Chuy ển động tròn đều
Chuyển động tròn đều din ra khi mt v t chuy ng theo m ng tròn v i t ển độ ột đườ ốc độ
không đổi.
Trong chuy ng này, vec- n t c (vển độ vậ ới độ ớn không đổ l i) luôn tiếp tuyến v i qu
đạ o ca v ng cật, hướ a vn tc luôn t i. Vì vhay đổ y vt có gia tc là do s thay đổi hướng
ca vn t c.
Xét một ôtô được xem là m t
chất điể n độm chuy ng dc theo
qu đạo tròn nh ình 4.10a. ư h
T hình các vec- v
như trên hình 4.10b và 4.10c ta suy
ra t s :
|
∆
|
=
|
∆
|
|
∆
|
=
|
∆
|
vi v = v
i
= v r = r = r
f
i f
.
T đó tính được gia tc trung
bình khi ch n B: ất điểm đi từ A đế


=
|
∆
|
|
∆
|
=
|
∆
|
∆
Khi A và B như trên hình 4.10b cc k gn nhau, t c là ∆ 0 ta thu được đ l n gia
tc t c th i:
Hình 4.
10 (a) M c theo quột ô đang đi dọ đạ
o tròn
vi t i. (b) Khi xe chuy ng tốc độ không đổ ển độ A đế
n B
trên đườ vậng tròn, vec- n tc ca nó
󰇍
󰇍󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
tương
ứng. (c) Hướ tơ vậ khi xe đi t A đếng ca vec- n tc t
n
B và đ
biến thiên vn t ng vốc hướ tâm đường tròn.
9
=
(
4.17
)
Gia t c a
c
g i c a ch m chuy ng tròn u. ng c a gia t ng tâmốc hướ ất đi ển độ đề Hướ
gia t ng v phía tâm c a qu o. ốc này hướ đạ
Chu k T : Chu k là th i gian c v t m t vòng qu o. ần để ật đi hế đạ
=
2
(4.18)
Ngược vi chu k là t n s quay (rotation rate ) được đo bằng s vòng quay trong 1 giây.
Khi ch c 1 vòng tròn ng góc 2 rad, tích c a 2 à t n sất điểm quay đượ tương ứ π π v quay được
gi là t góc cốc độ ω a ch ng . ất điểm, được đo bằ rad/s
=
2
(4.19)
Kết h ình (4.18) và (4.19) ta ph ình liên h gi a t góc ợp phương tr ương tr ốc độ ω
tốc độ dài : v
=
2
=
2
2

 = (4.20)
Như vậ ốc hướy, ta có biu thc khác ca gia t ng tâm:
=
=
(

)

= 

(
4.21
)
Câu h i 4.4: M t ch ất điể ển độm chuy ng theo qu o tròn bán kính đạ r, t ốc độ v. Sau đó
nó được tăng tố ốc độc lên t 2v trên cùng qu đạo tròn ng tâm c a nó đó. (i) Gia tốc hướ tăng
bao nhiêu l n? c. (ii) Cùng các l a ch n (a) 0.25, (b) 0.5, (c) 2, (d) 4, (e) không xác định đượ
như trên, chu kỳ điểm tăng bao nhiêu lầ ca cht n?
Bài t p m u 4.5: nh gia t(a) Xác đị ốc hướng tâm c t khi nó chuy ng xung ủa Trái đấ ển độ
quanh M t tr o c a Tr t quanh M t tr i là qu o tròn. Bi t kho ng i. Xem như quỹ đạ ái đấ đạ ế
cách t tâm Trái đất đến M t tr i là 1,496 × 10

chu k quay c ủa Trái đất là 365 ngày.
(b) Xác đị ốc độ ủa Trái đấ ển đnh t góc c t khi nó chuy ng xung quanh Mt tri.
Gii:
(a) Gia t ng tâm c a Trái ốc hướ đất khi nó chuyển động xung quanh Mt tri:
=
=
󰇡

󰇢
=
4
=
4
× 1,496 × 10

( )
365 × 24 × 3600
= 5,93 × 10


/
(b) Tốc độ ủa Trái đấ ển độ góc c t khi nó chuy ng xung quanh Mt tri
=
2
= 1,99 × 10


/
10
4.5 Gia t c ti p tuy n và gia t c pháp tuy n ế ế ế
Kho sát m t chuy ng t ng ển độ
quát hơn chuyển động trong phn 4.4.
Mt chất điểm chuyển động v phía bên
phi theo m ng cong, v n t c c a ột đườ
thay đổi c v hướng và độ l n (hình
4.11).
- Xét s thay i v l n c a đổ độ
vec- vận tc: Gia t c ti p ế
tuyến
󰇍
󰇍
đặ c tr sưng cho thay
đổ điểi v t cốc độ a cht m. Gia
tc ti p tuy n cùng ế ế phương với vec-tơ vận tc (phương tiếp tuyến v i qu o t đạ ại điểm
đang xét) và có đ ln cho bi:
=


( 4.22)
Chiu c a vec- c ti p tuy n tơ gia tố ế ế
󰇍
󰇍
󰇍
s cùng chi u v i n u ch m chuy ng ế ất điể ển độ
nhanh d n và c chi u v i ngượ n u ch m chuy ng ch m d n. ế ất điể ển độ
- Xét s i v c a vec- n t c: thay đổ phương vậ Gia t c pháp tuy n ế
󰇍
󰇍
đặc tr ưng cho
s thay đổi v phương của vec-vận t c c a ch ất điểm. Gia t c pháp tuy ến có phương
vuông góc v i vec- n t tơ vậ ốc (phương pháp tuyế ều hướn), chi ng v phía tâm qu o, đạ
độ ln chính bằng độ l n gia t ng tâm: ốc hướ
|
|
=
( 4.23)
Như v ất điể ển độ ịu tác độy, ti mt điểm bt k trên qu đạo, ch m chuy ng ch ng ca
gia t c toàn ph n:
=
+
( 4.24)
Độ ln ca gia tc toàn phn: =
+
Do phương củ gia tốa vec- c pháp tuy ng vến hướ tâm c a qu đạo nên phương của
vec-tơ gia tố ũng luôn hước toàn phn c ng v phía lõm c a qu o. đạ
Câu h i 4.5: M t ch m chuy ng d c theo m t qu o v i t ất điể ển độ đạ ốc độ tăng theo
thi gian. (i) V i qu n t c và đạo nào sau đây vec-vậ
vec-gia tốc c a ch ất điểm song song nhau? (a) Qu đạo
tròn, (b) qu o th ng, (c) qu o parabol, (d) không đạ đạ
phi 3 qu đạo trên. (ii) Cùng các la ch n trên, qu đạo
nào vec- n t c vec- c c a ch m vậ gia tố t điể
vuông góc nhau?
Bài t p m u 4.6: M t ô r i kh ỏi đỉnh d c v i m t
gia t c 0,3 m/s i m ng
2
phương song song vớ ặt đườ
(hình 4.12a). Bán kính cong c a d c 500 m. T i th i
điể m xe ngay đỉ tơ vậnh dc, vec- n tốc có độ l n 6 m/s
Hình 4.
11 Chuy ng c a m t chển độ ất điể
m trên 1
đường cong bt k.
Hình 4. 12 Ví d 4.6
11
phương ngang. Xác định phương, chiều độnm ln ca gia tc toàn phn ca xe t i
đỉnh dc.
Gi i: T nh d c, ta vại đỉ đượ c các vec- c titơ gia tố ếp tuyến, pháp tuyến toàn phn
như hình 4.12b.
Vi a
t
= 0,3 m/s , = 6 m/s suy ra
2
v
|
|
=
= 0,072/
T đó ta tính được độ l n gia t c toàn ph n: =
+
= 0,31/
Vec- ới phương ngang 1 góc: gia tc toàn phn hp v ϕ = 󰇡
|
|
󰇢= 13,5
Chiu c a vec- gia t c toàn ph n hướng v phía lõm qu ình 4.12b). đạo (như h
4.6 Vn t i và gia t i ốc tương đố ốc tương đố
Mt s d chuy i, t c khi xét chuy ng ển động tương đố ển độ
ca 1 v i v i các h quy chiật đố ếu khác nhau.
d như trên hình 4.13, m t quan
sát viên n ng A sếu đứ đo được v trí c a
P là +5m (so v i g c t g n v i A) còn ọa độ
nếu quan sát viên ng B thì vđứ trí đo
được +10 m (so vi gc t gọa độ n vi
B). C hai người quan sát đều đúng. S
khác bi t này là do h ã th c hi đ ện phép đo
trong các h quy chi u khác nhau. ế
M t d ình 4.14, M t khác, như h
người đàn ông đang đi bộ trên một băng tải.
Ngườ i ph n đứng trên băng tải s thy
người ng vđàn ông chuyển độ i t bình th i phốc độ ường. Ngườ
n đứng yên trên m t s th ng ặt đấ ấy người đàn ông chuyển độ
vi t l ng h p t c i ốc độ ớn hơn nhiều. Đó là tổ ốc độ ủa băng tả
tốc độ đi bộ. C hai người quan sát đều đúng. S khác bit này
là do v n t i c ốc tương đố a các h quy chi u c a h . ế
Vn tốc tương đối:
Gi S
A
h quy chi u c nh v i m t. h ế đị ặt đấ S
B
quy chi u chuy ng sang ph i so v i ế ển độ S
A
v i v n t c
BA
v
. Thi điể = 0, đượm t c chn làm gc thi gian, lúc
gc t c a hai h quy chi u trùng nhau. ọa độ ế
V trí ch t i v i h quy chi u điểm P đố ế S
A

đố i vi h quy chi u ế S
B

như hình 4.15. Sau khong
thi gian , h quy chi u t ế S
B
chuy n ển động được 1 đoạ
AB = v
BA
.t so v i S
A
. Ta có th vi t ế 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=

. .
Quan sát hình 4.15, s d ng công th c c ng vec- c tơ, ta thu đượ

=

+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Hình 4.
13 d v
chuyển độ
ng tương
đối
Hình 4.
14 T cốc độ ủa ngườ
i
đàn ông đi bộ trên băng tả
i
s k i vhác nhau đố ới ngườ
i
ph
đứ n
ng yên trên băng
tải ngườ đứi ph n
ng
yên trên m
ặt đất.
Hình 4.
15 V trí ch ất điểm P đố
i
vi 2 h quy chi u S và S . ế
A B
12
Như vậy, v trí cavt trong hai h quy chiếu có quan h vi nhau thông qua vn tc:

=

+

. (4.25)
Lấy đạo hàm phương tr , ta được phương trình này theo thi gian ình cng vn tc:
󰇍

=
󰇍

+

(4.26)
Trong đó:
󰇍

là v n t c c i quan sát viên A (g n v ủa P đo bở i h quy chi ếu ); S
A
󰇍

vn tc ca h i quan sát viên B (g n v i h quy chi u ạt P đo bở ế S
B
).
Các phương tr ) đượình (4.25) (4.26 c g i các phương trình c a phép bi i ến đổ
Galileo.
Gia t c trong các h quy chi u khác nhau: ế
Đạo hàm phương trình v n t c (4.26) s cho ta phương trình ca gia t c: a
󰇍

= a
󰇍

. Do
vn tc ca h quy chi i nên gia t ếu B không đ c ca nó b ng 0.
Vy, gia t c c a ch m i quan sát viên trong m t h quy chi u s b ng gia t c ất điể đo bở ế
đo bở ển đội quan sát viên trong h quy chiếu chuy ng vi vn t c không đổi so vi h quy
chiếu th nh t.
Bài t p m u 4.7: M t con thuy qua m t con sông r ng v i t 10 km/h so ền băng ốc độ
với nước. Nước trên sông chảy đề ốc độu vi t 5 km/h theo hướng đông so với b. (a) Thuy n
hướng m ng bũi theo hướ c, hãy xác nh v n tđị c ca thuyn so v ng trên ới người quan sát đứ
b ngay v trí thuy n r . (b) N u con thuy n c n cùng t 10 km/h so v i ời đi ế ũng di chuyể ốc độ
nước mu i diốn đến điểm đố n bên kia b d ng bọc theo hướ c thì ph ải đi như thế
nào? (hình 4.16)
Gii: Đầu tiên ta cn inh ch m xác đ ất điể
đây chính là con thuyề ếu đứn, h quy chi ng yên S
A
là h quy chi u g n v ế ới người quan sát đứng trên
b, h quy chi u chuy ng S h quy chi u ế ển độ
B
ế
gn v c (sông).ới nướ
(a) G i v n t c c a thuy n so v i b

(vn t c c a ch i v i h quy ất điểm đố
chiếu đứng yên), v n t c c a thuy n so
với nước

(vn t c c a ch m ất điể
đối vi h quy chi u chuyế ển động), v n t c c ủa nước so v i b

(vn tốc tương
đố i gi a 2 h quy chiếu).
Theo đề bài, ta có v
br
= 10 km/h, v = 5 km/h. Yêu c u bài toán c nh
rE
ần xác đị

.
Áp d ng công th c c ng v n t c (4.2 c: 6) ta đượ

=

+

(1)
Chiếu các vec- ình 4.16a c ình tơ trên h ủa phương tr (1) lên phương x (phương đông)
và phương y (phương bắ a được), t c:

= 0 +


=

+ 0


=

+

= 11,2/
= arctan


= 26.6
Hình 4. 16Bài t p m u 4.7
13
Vậy đi với người quan sát đứng trên b s th y thuy n b trôi theo hướng đông bắc,
the
o phương hợ ới phương bắp v c 1 góc 26,6
o
, t c a thuy n so v i này là ốc độ ới ngườ
11,2 km/h.
(b) Vì dòng n c ch y v u mu n thuy c i di n ướ hướng đông nên nế ền đến đượ điểm đố
b bên kia ng b c thì thuy n ph ng m phía tây bhướ ải hướ ũi về ắc, theo phương
hp v i ph c 1 góc ình 4.16b. ương bắ θ như h
Ta c c c ng v n t c: ũng có công thứ 

=

+

(2)
Chiếu các vec- ình 4.16a c ình tơ trên h ủa phương tr (2) lên phương x (phương đông)
và phương y (phương bắc), ta được:
 
= − +

 
= +


0 = −
 
+

=

+


0 = −
 
 +

=

+ 0
→
0 = 10 + 5

= 10

= 30

= 8,66/
Vậy để ền đến được điểm đố thuy i din b bên kia hướng bc thì thuyn phi
hướ
ng m phía tây b p vũi về ắc, theo phương hợ ới phương bắc 1 góc θ = 30 .
o
SUMMARY
Các đị ĩa: nh ngh
- Vec-độ ời điể ời điể di bng hiu ca vecto v trí th m cui vecto v trí th m
đầu ca ch m ất điể
Δ
( 4.1)
- Vn t c trung bình b ng độ d i c a ch m chia cho th i gian th c hi d ất điể ện độ ời đó.
󰇍

Δ
Δ
( 4.2)
- Vn t c t c th i là . đạo hàm c a vec- trí theo th i gian v
0
(4.3)
lim
t
d
t dt
r r
v
- Gia t c trung bình b ng độ bi n thiên c a v n t c t c th i chia cho kho ng th i gian ế
din ra s bi ến thiên đó
󰇍

Δ󰇍
Δ
=
󰇍
󰇍
( 4.4)
- Gia t c t c th i . đạo hàm c a vec- n t c theo th i gian v
0
(4.5)
lim
v v
a
t
d
t dt
- Chuyển độ ển độ ật đượng ném nghiêng: là chuy ng ca mt v c ném vào không khí g n
b mặt Trái đấ ển động này đượt. Chuy c phân tích thành 2 chuyển động theo 2 phương
độc lập nhau: theo phương x ển độ ẳng đều và theo phương y vậ vt chuy ng th t chuyn
độ đềng bi i ến đổ u v lới độ n gia t ng g – gia t c tr ng. ốc theo phương y b ọng trườ
Các khái ni nh lu t: ệm và đị
14
- Nếu m t chất điể n độm chuy ng th ng bi ến đổi đều t c chuy ng v i gia t c ển độ
không đổi thì vec- n t c và vec- trí t i m i th m t b t k là: tơ vậ v ời điể
󰇍
= 󰇍
+ 󰇍
(4.8)
=
+ 󰇍
+
1
2
󰇍
( 4.9)
- hình ch m chuy ng tròn ất điể ển đ đều: ch m chuy ng dt điể ển độ ọc theo 1 đường
tròn, bán kính , v i t i thì gia t c c a chr ốc độ không đổ v = const ất điểm có phương
vuông góc v i vec- tơ vận t c, chi u hướng v tâm c ủa đường tròn, g i là gia t ốc hướng
tâm:
=
(
4.17
)
Chu k và t ốc độ góc c a ch m chuy ng theo qu o tròn c cho b i: ất điể ển độ đạ đượ
=
2
(4.18)
=
2
(4.19)
- Chất điể ển độm chuy ng theo qu đạo cong b t k gia t c toàn ph , n c a ch m ất điể
tng h p c a gia t c ti p tuy n a ế ế
t
đặc tr s tha i vưng cho y đ độ l n c a vec- n v
tc và gia t c pháp tuy n a ế
r
đặc tr sưng cho thay đổi v phương củ vậa vec- n tc.
Biu thc c a các gia t ốc như các biểu thc sau:
=


( 4.22)
|
|
=
( 4.23)
=
+
( 4.24)
- Khi xét chuy n ng c a m t v t so v i h quy chi ng yên S so v i h quy độ ếu đứ
A
chiếu S
B
chuy ng th u so v i S , ta sển độ ẳng đề
A
dng : phương trình cng vn tc
󰇍

= 󰇍

+

(4.26)
Vi 󰇍

v n t c c a v t so v i h quy chi u S , ế
A
󰇍

v n t c c a v t so v i h
quy chi u Sế
B
,

v n t c c a S so v i S .
B
A
BÀI T P
Câu h i khái ni m
1. Nếu b n bi t vector v trí c a ch m t m d a nó c t ế ất điể ại 2 điể ọc theo đường đi c ũng biế
khong th i gian nó di chuy n gi a hai điểm này thì b n có th nh v n t c t xác đị c th i
và v n t c trung bình c a c a ch m không? Gi i thích. ất điể
2. Ném 1 vt theo phương tạ hương ngang 1 góc ốc ban đầo vi p θ vi vn t u v
i
, b qua l c
cn không khí. (a) Vật đó có chuyển động rơi tự do không? (b) Gia t c c ủa nó theo phương
đứng? (c) Gia tc c ủa nó theo phương ngang?
15
3. V gi v n t c và gia t c c a v t t i mản đồ ỗi điểm dc theo qu o c đạ ủa nó trong trường
hp (a) v o vật được ném theo phương ngang, (b) vật được ném theo phương tạ ới phương
ngang1 góc . θ
4. Gi i thích các ch m có gia t ng h p (a) ch m chuy n ất điể ốc hay không trong các trườ ất điể
động dc ng ththeo đườ ng vi vn tốc không đổ ất điể ển đội và (b) ch m chuy ng trên mt
đường cong vi t i. ốc độ không đổ
Bài t p
1. Mt tài xế mô-tô phía nam vđi về i tốc độ ất 3 phút, sau đó v 20m/s m òng qua phía tây
vi t 25m/s m t 2 phút và cu ng tây b c v i t 30 m/s ốc độ ối cùng anh ta đi theo hướ ốc độ
trong 1 phút. Trong 6 phút di chuy n trên, hãy tìm vector d i t ng h p, t trung độ ốc độ
bình và v n t c trung bình c a xe. Ch n chi ều dương trục x là hướng đông.
2. Khi m t tr i chi u tr ế c di n q t con chim di u hâu lao xu ua đỉnh đầu (12h trưa), mộ ng
đấ
t vi t i 5 o vốc độ không đổ m/s theo phương tạ i phương ngang 1 góc 60
o
. Tính t ốc độ
cái bóng c a nó di chuy n trên m t. ặt đấ
3. Đánh 1 qu ọn đồ bóng golf t điểm phát bóng nm cui ng i. V trí ca qu c bóng đượ
cho b i các ình (m;s). (a) Vi t bi u th c vec- trí phương tr x = 18t y = 4t – 4,9t
2
ế trị
ca qu bóng dướ đơn vịi dng vec- . Xác đị nh (b) hàm vec- vn tc theo thi
gian và (c) vec- gia t c theo th nh v trí, v n t c, gia t c c a qu bóng i gian (d) Xác đị
ti t = 3 s.
4. Mt con cá bắt đầu bơi từ v trí
󰇍
󰇍
=
(
10 4
)
 trong m t ph ng ngang v i v n t ốc đầu
󰇍
󰇍󰇍
=
(
4 +
)
/ . Sa c 20s v i gia t i, v n t c u khi bơi đượ ốc không đổ
󰇍
󰇍
=
(
20 5
)
/ . (a) Xác định các thành phn gia tc ca con cá. (b) Xác định phương,
chiu c a vec- gia t c so v i vecto đơn vị . (c) N u con v n gi nguyên gia t c không ế
đổ i thì đâu và di chuyn theo chiu nào lúc ? t = 25s
5.
Một xe trượ ết ban đầt tuy u v trí (29m; 95
o
) (xét trong h t c c) chuy n ng v i ọa độ độ
v
n tc (4,5m/s; 40
o
). Nó chuy ng v i gia t i (1,9m/s ; 200 ). Sau 5s, hãy ển độ ốc không đổ
2 o
tính v n t c và vec-t v trí c a nó xét trong h t Decartes. ơ ọa độ
6. Một phi hành gia đang ốc độ ban đầ trên mt hành tinh l. Cô thc hin cú nhy vi t u
3m/s, t m xa l n nh t đo được là 15m. Hi gia t do hành tinh này là bao nhiêu? ốc rơi tự
7.
Bn 1 qu pháo đại bác vào 1 sườn núi v i v n t u 300m/s v i góc b n 55 ốc ban đầ
o
so v i
phương ngang ng lên phía trên. Sau 42s thì qu pháo
chạm vào sườn núi và phát nổ. Xác định tọa độ c a qu pháo
tại nơi qu pháo ch n núi so v i v ạm sườ trí ban đầu ca nó.
8. Anh lính cu h ng cách tòa nhà t kho ng ỏa đứ đang cháy mộ
d = 20 m, nướ ạo 1 góc ban đc phun ra t vòi t u so θ
i
= 45
o
vi m t (hình). Tặt đấ ốc đ ban đầ ước đạu ca vòi n t
v
o
= 20 m/s. Hãy xác định độ cao - cháy c a tòa nhà h nơi bị
so v i m t. ặt đấ
Hình BT 4.8
16
9. Mt kiến trúc xây dựng đang thiết k mế ột thác nước nhân t o
trong công viên thành ph . V n t c c ch nướ ảy theo phương
ngang khi r i kh t 1,7m/s s xu ng h (hình BT ỏi kênh đạ đổ
4.9). Biết độ cao c a kênh so v i m t h h = 2.35m. (a) Không
gian bên dưới thác nước đủ hành đi qua cho 1 khách b
không? (b) Để bán đượ ội đồ c kế hoch này cho h ng thành ph,
ki n xây d ng hình t l 1:12. H i t c ến trúc muố
độ nướ c chy khi kênh là bao nhiêu trong hình đó?
10. Ném m t v t lên phía trên t cao h so v i m c bi n v i v n t c ban đỉnh đồi có độ ực nướ
đầu v
i
phương h ới phương ời gian đểp v ngang mt góc . (a) Tìm khoθ ng th vt lên
đến độ ực đạ cao c i theo v
i
, g, θ. (b) Tìm bi u th cao c i ức tính độ ực đạ h
max
v t ật đạ
được theo v
i
, g, θ và h. (c) Viết phương trình qu đạo ca v t theo
v
i
, g, θ và h.
11. Mt v ng viên ném t quay m t ng 1kg v i bán ận độ i đĩa nặ
kính cong 1.06m (hình BT 4.11). T t t c 20 ốc độ ối đa đĩa đạ đượ
m/s. Xác đị ối đa của đĩa.nh gia tc pháp tuyến t
12. V tinh Westar VI quay quanh trái đt v i qu đạo tròn cách
b m t 600 km. Bi t gia t do cao cặt trái đấ ế ốc rơi tự độ a v
tinh là 8,21 m/s
2
. Lấy bán kính trái đất b ng 6400 km. Xác định
tốc độ ca v tinh và chu k quay c a v tinh trên.
13. Hình BT 4.13 bi u di n gia t c t ng h p t i m t th m xác ời điể
định ca ch m chuy ng theo qu o tròn thu n chi u ất điể ển độ đạ
kim đồ i điểm đó, tng h vi n kính qu đạo 2,5 m. Ti th ìm (a)
gia t c pháp tuy n, (b) t và (c) gia t c ti p tuy n c a ch m. ế ốc độ ế ế ất điể
14. Máy ly m 20-g t i trung tâm nghiên c u Ames thu c Nasa,
California là m t ng hình tr ng kính 58 ình. Gi s m t đườ ft như h
nhà du hành đang đưc
hun luy n ng i trên gh t i ế
điểm cách trc quay 29 ft.
Xác đị ốc độnh t quay cn
thiết để nhà du hành đ t
gia t ng tâm 20g. ốc hướ
15. Mt con l c v t chi u dài t ph ng r = 1 m đu đưa trong mặ
thẳng đứng (hình BT 4.15). Khi con l c v trí θ = 90
o
, θ =270
o
tốc độ Xác định đ ca là 5 m/s. (a) l n c a gia t c pháp tuy n ế
gia t c ti p tuy n t i t ng v trí. (b) Hãy v giãn vec- xác ế ế đồ
định chiu ca gia tc toàn phn ti 2 v trí. (c) lXác định độ n
chiu c a gia t c toàn ph n t i hai v trí trên.
16. Một máy bay đang bay với t 630km/h so v i không n ốc độ khí đế
thành ph cách nó 750km v phía b c. Th ời gian máy bay bay đến thành ph mt bao lâu
Hình BT
4.
9
Hình BT 4.
11
Hình BT 4.
12
Hình BT 4.
13
Hình BT 4.
14
Hình BT 4.
15
17
nếu (a) máy bay bay ngượ ều gió đang thổ ốc độc chi i vi t 35km/h theo hướng nam so vi
mặt đấ ều gió đang thổ ốc đột, (b) máy bay bay xuôi chi i vi cùng t theo hướng bc so v i
mặt đất, (c) máy bay bay trong gió đang thổi theo hướng đông so vi mặt đất vi t ốc độ
35 km/h.
17. Dòng sông u v i t 0,5 m/s. M òng 1 n đang trôi đề ốc độ ột sinh viên đang bơi xuôi d đoạ
1km rồi bơi trở v điểm xu t phát. (a) N u sinh viên th ế bơi ốc độvi t 1,2 m/s trong
nước t ì b t bao nhiêu th i gian cho hành trình trên? (b) Gi s v i cùng ĩnh, th ạn đó m
đoạn đườ ặt nướ ĩnh, th ạn đó bơi mấ ời gian bơi ng trên mà m c t ì b t bao lâu? (c) Ti sao th
lâu hơn khi có vận tc dòng chy?
18. Mt xe bán t i di chuy i v n t i 9,5 n ển theo hướng đông vớ ốc không đổ m/s trên 1 đoạ
đườ đằng ngang dài vô hn. Mt cu ng sau xe (hình BT 4.18 c ng t ) ném 1 lon nướ
lên trên và ch p l i nó cùng 1 v trí trên xe t ải nhưng cách 1
đoạn 16 m so v i m ặt đường. Xét trong h quy chiếu gn vi
xe, hãy xác nh (a) góc ném c u ném so vđị ới phương
đứng, (b) tốc độ ban đầu của lon nước so v i xe và (c) Qu đạo
của lon nướ ột người đứng dưới đấc cu thy. M t dòm
cậu ném lon nước. Trong h quy chi u g n vế ới người đó,
(d) hãy t qu o chuy ng c c (e) tính đạ ển độ ủa lon nướ
vn tc u c c. đầ ủa lon nướ
19. Hai v i Chris và Sarah b i cùng m t v trí b bên ận động viên bơi lộ ắt đầu bơi cùng lúc tạ
này c a 1 dòng su i r ng, bi t v n t c dòng ch y là v. C 2 di chuy n v i cùng t c ế ốc độ
(c>v) so v òng 1 i nước. Chris i xuôi d đoạn L sau đó bơi ngược chiu vi cùng
khoảng cách. Trong khi đó Sarah bơi hướ ều nướng v b bên kia, vuông góc vi chi c
chy. Sarah cũng bơi 1 đoạn L sau đó quay trở li vch xu t phát. (a) nh th i Xác đị
gian òng c a Chris Sarah theo L, c v. (b) Cho bi i nào quay tr l i bơi 1 v ết ngườ
vch xu c? ất phát trướ
20. Mt c u th bóng r ng cách r 10m theo đang đứ
phương ngang (hình BT 4.20). Chiu cao r 3.05 m
anh ta ném bóng dướ
i góc 40
o
so với phương
ngang t cao 2 nh gia t c c a qu độ m. (a) Xác đị
bóng t m cao nh t c a qu o. (b) Anh ta ph i ại điể đạ
ném bóng v i t bao nh bóng vào r ốc độ iêu để
không đập vào tm bng?
21. Mt n pháo r i kh i nòng v i tviên đạ ốc đ 1000m/s để ắn phá 1 sườ b n núi. Mc tiêu
cách kh ng. H i kh u pháo ẩu pháo 2000m theo phương ngang 800 m theo phương đứ
được bn vi góc hp v o nhiêu? ới phương ngang 1 góc ba
Hình BT 4.
18
Hình BT 4.
20
18
22. Mt c u th bóng r b ph m l i khi c g ng ném
bóng o r c i b ủa độ ạn được hưởng hai qu
ném ph t (hình BT 4.22). Theo ph ương nằm ngang
t tâm c a r đến điểm ném pht 4,21 m độ
cao c a r là 3,05m tính t m t sân. Trong l n ném
pht th nh t c u th ném qu bóng theo m t góc
35
o
so v m ngang v i v n tới phương nằ ốc ban đầu
v
o
= 4,88m/s. Khi b u r i kh i tay c u th thì ắt đầ
qu bóng độ cao 1,83 m so v i m t sân. L n ném này qu bóng không l t vào r . Gi
s b qua s c c n c a không khí. (a) Độ xa bóng đạt được theo phương nằm ngang khi
rơi chạm đấ trí ban đầ hai đột so vi v u ca cu th. (b) Trong ln ném pht th cao ban
đầ ũng u và góc nghiêng ca qu bóng khi ném c vn gi nguyên như trong lần ném đầu
tiên t c 1,83m 35
o
. L n này qu bóng đi vào tâm rổ. H i v n t u c a qu ốc ban đầ
bóng l n này là bao nhiêu?
23. Một máy bay ném bom đang lao xuố ốc độ eo phương tạng vi t 280m/s th o thành góc θ
so với phương ngang. Khi ủa máy bay đạ độ cao c t 2,15km so vi m c bi n, nó b t ực nướ
đầu th bom và qu bom rơi trúng vào mục tiêu dưới đất. Khong cách t v trí qu bom
đượ đếc th n m nh góc . ục tiêu là 3,25km. Xác đị θ
24. Mt c u b u r t tuy t b ng nh y ắt đầ ời đường trượ ế
vi v n t c 10 p vm/s (có phương hợ ới phương ngang 1
góc θ =15
o
) (hình BT 4.24). Góc nghiêng c i ủa đồ =
50
, b qua l c c nh (a) kho ng cách ản không khí. Xác đ
t v trí cu n vối đường trượt đế trí ch t c a c u ạm đấ
trên đồi, (b) các thành ph n v n t c c a c u lúc ch m
đấ t. (c) Kết qu s th nào n u có l c c n không khí? ế ế
25. Mt c u th sân ngoài ném qu bóng chày cho c u th b ng trong ph n ắt bóng đang đứ
gôn nhà, 2 c u th cách nhau 1 kho ng D (hình BT 4.25). Gi s trong l ần ném đầu, qu
bóng n y lên m t l n ch c u th b t bóng và góc t o b i qu bóng sau l n ần trước khi đế
ny b ng v u qu bóng gi m 1 n a sau khi n y. L n th ới góc ném ban đầ θ nhưng tốc độ
2 ném bóng v u 45
ới góc ban đầ
o
và không n y l n
nào. (a) Gi s các qu c ném v i cùng bóng đượ
mt v n t ốc đầu và b qua l c c n không khí. Góc
θ là bao nhiêu để trong c 2 lần ném bóng đều đến
v trí c u th b t bóng. (b) Xác định t s th i gian
gia 2 l n ném bóng.
26. Mt con sói già không th ch y i k p nhanh để đuổ
con gà. Nó bèn mang m t mà nh i ột đôi giày trượ đó nó có thể đi vớ
gia t
ốc theo phương ngang không đổi là 15 m/s
2
(hình BT 4.26). Con
sói b t t vắt đầu trượ trí cách mép vách đá 70 ũng tại đó con gà m, c
chy v t qua ti n v phía mép vách ế đá. (a) nh t t i thi u Xác đị ốc độ
con ph c sói. (b) T i mép ải đạt được để đến được vách đá trướ
vách đá, con thoát ằng cách độ thân b t ng t ch y vòng l i, trong
khi sói ti p t c ti n thế ế ẳng phía trước. Đôi giày của sói vn theo
Hình BT 4.
22
Hình BT 4.
24
Hình BT 4.
25
Hình BT 4.
26
19
phương ngang ạt độ tiếp tc ho ng trong khi sói bay trong không trung v i gia t c
(
159,8
)
/
. Vách đá cao 100 ặt đấ m so vi m t. Xác đị ếp đấnh v trí ti t ca sói
theo phương đứ ủa sói lúc đó.ng và các thành phn vn tc c
27. Tàu c bên kia ng n ủa địch đang
núi đá cao 1800 m so v i m c
nước bin (hình BT 4.27). u
địch đ ến đế trí các núi đá 1 ã ti n v
đoạn 2500 m b u b n phá ắt đầ
tàu c a ta. V n t ốc đại bác của địch
có th đạt đến 250 m/s. Hãy xác nh v trí nào là an toàn cho tàu c a ta, bi t kho ng cách đị ế
t đỉnh n n chân núi là 300m. úi đế
Đáp số phn Bài tp
1. = 4.27 + 2.33 (km); v = 13.5 m/s; v = 23.33m/s.
arg
2. 2.5 m/s
3.
4.
(a) 0.8m/s -0.3m/s ; (b) -20.6 ; (c) -15.2
2 2 o o
5.
v
󰇍
󰇍󰇍
=
(
3.45 1.79t
)
ı+
(
2.89 0.65t
)
ȷ (m/s) ; r
󰇍
󰇍
=
(
2.53 + 3.45t 0.893t +
)
ı
(
28.9 + 2.89t 0.325t
)
ȷ m
6. 0.6m/s
2
7. 7230m, 1680m.
8. 10m
9. (b) v= 0.5 m/s
10. .
11.
377m/s
2
12. T = 96.7 phút.
13.
13m/s
2
; 5.7m/s; 7.5m/s
2
14. .
15. .
16. 1.26h; 1.13h; 1.19h.
17.
2.02.10
3
s; 1.67.20 s
3
18.
8.25m/s; 12.6m/s, 41 so v
o
ới phương ngang
19. .
20.
9.8m/s
2
; 10.7m/s
Hình BT 4.
27
20
21.
22.4
o
và 89.4
o
22. 3.8m; 8.71m/s
23.
33,5
o
24. a. 43.2m ; b. 9.66 và -25.6m/s
25.
a. 26.6
o
; b. 0.95
26. a. 22.9m/s ; b. 360m ; 114m/s ; -44,3m/s.
27.
<270m ho c 3.48.10
3
m
| 1/20

Preview text:

Chương 4: Chuyển động trong không gian 2 chiu
Hiểu biết về các cơ sở của chuyển động trong không gian 2 chiều (từ đây gọi tắt là
chuyển động hai chiều) sẽ cho chúng ta (trong các chương sau) khảo sát các tình huống khác
nhau, từ chuyển động của các vệ tinh trên quỹ đạo đến chuyển động của các electron trong
điện trường đều. Chúng ta sẽ bắt đầu nghiên cứu chi tiết hơn về bản chất vec-tơ của vị trí, vận
tốc và gia tốc. Sau đó sẽ xử lý chuyển động ném nghiêng và chuyển động tròn đều như là các
trường hợp đặc biệt của chuyển động hai chiều. Chúng ta cũng sẽ thảo luận về khái niệm
chuyển đông tương đối.
4.1 Các vec-tơ vị trí, vn tc và gia tc
4.1.1 Vec-tơ độ di
Trong chương 2, ta đã thấy rằng chuyển động của một chất điểm theo một đường thẳng
sẽ được xác định hoàn toàn nếu vị trí của nó được biết đến như là một hàm của thời gian. Bây
giờ ta sẽ mở rộng ý tưởng này sang chuyển động 2 chiều của
một chất điểm trong mặt phẳng xy. Ta bắt đầu bằng việc mô tả 
vị trí của một chất điểm bằng vec-tơ vị trí r , vẽ từ gốc của một
hệ tọa độ đến vị trí của hạt trong mặt phẳng xy (hình 4.1).
Tại thời điểm ti, vị trí của chất điểm là ở A, được mô tả bởi
vec-tơ r, tại thời điểm tf, vị trí của chất điểm là B, được mô tả
bởi vec-tơ r. Quỹ đạo của chất điểm là đoạn cong AB.
Vec-tơ độ di của chất điểm được định nghĩa là hiệu của
vecto vị trí ở thời điểm cuối và vecto vị trí ở thời điểm đầu của Hình 4. 1 Vec-tơ độ di chất điểm.
∆󰇍 ca chất điểm dch Δ ≡ 
chuyn t điểm A đến B  −  ( 4.1)
trên mt phng xy
Như vậy động học chuyển động hai chiều (2 chiều hoặc 3
chiều), mọi thứ đều tương tự như trong chuyển động một chiều ngoại trừ việc ta phải sử dụng
trọn vẹn cách biểu diễn vec-tơ.
4.1.2 Vn tc trung bình:
Vận tốc trung bình bằng vecto độ dời chia cho khoảng thời gian thực hiện độ dời đó.
Hướng của vận tốc trung bình là hướng của vec-tơ độ dời.
󰇍 ≡ Δ Δ ( 4.2) 1
4.1.3 Vn tc tc thi:
Vận tốc tức thời là giới hạn của vận tốc
trung bình khi Δt tiến tới không (tức là bằng đạo
hàm của vec-tơ độ dời theo thời gian).     r d r v   (4.3) lim  t dtt 0
Vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quỹ đạo
của chất điểm có phương là phương tiếp tuyến
với quỹ đạo và có chiều là chiều chuyển động.
Độ lớn của vận tốc tức thời được gọi là tốc
độ. Tốc độ là một đại lượng vô hướng.
4.1.4 Gia tc trung bình
Gia tốc trung bình của một chất điểm Hình 4. 2 Vn tc tc thi tại điểm A có
chuyển động được định nghĩa bằng độ biến thiên phương là đường tiếp tuyến vi qu đạo ti
của vận tốc tức thời chia cho khoảng thời gian điểm A.
diễn ra sự biến thiên đó. Δ󰇍 󰇍 󰇍  −  󰇍  ≡ (4.4) Δ =  − 
Gia tốc trung bình là một đại lượng vec-tơ cùng hướng với Δv󰇍.
4.1.5 Gia tc tc thi:
Gia tốc tức thời là giới hạn khi Δ ∆󰇍
t tiến đến không của ∆     v dv a   lim (4.5) t dtt 0
Gia tốc tức thời bằng đạo hàm theo thời gian của vec-tơ vận tốc.
Câu hi 4.1: Xét các vật điều khiển trong 1 ô tô gồm: bàn đạp ga, phanh, tay lái. Trong
3 vật này, vật nào gây ra gia tốc cho xe? (a) Cả 3 vật, (b) bàn đạp ga và phanh, (c) phanh, (d)
bàn đạp ga, và (e) tay lái.
4.2 Chuyển động hai chiu vi gia tốc không đổi
4.2.1 Các phương trình động hc trong chuyển động hai chiu:
Nếu một chuyển động hai chiều có gia tốc không đổi, ta có thể tìm được một hệ phương
trình để mô tả chuyển động đó. Các phương trình này tương tự như các phương trình động
học trong chuyển động thẳng.
Có thể mô hình hóa chuyển động trong không gian 2 chiều như là hai chuyển động độc
lp trong từng hướng gắn với các trục x và y. 2
Các phương trình động hc:
Vec-tơ vị trí của một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng xy là
 =  +  (4.6)
Vec-tơ vận tốc của chất điểm được xác định bởi:   
󰇍 =  =   +   =  +  (4.7)
Vì gia tốc của chất điểm là không đổi nên ta tìm được biểu thức của vận tốc như là hàm của thời gian:
󰇍 = 󰇍+ 󰇍 (4.8)
Vị trí của chất điểm cũng được biểu diễn như là hàm của thời gian:  1  =  + 
󰇍 + 󰇍 (4.9) 2
Hình 4.3 Biu din các thành phn ca vec-(a) v trí, (b) vn tc trong chuyển động
hai chiu có gia tốc không đổi
Bài tp mu 4.1: Một chất điểm di chuyển trên mặt phẳng xy. Tại thời điểm t = 0 nó
bắt đầu rời gốc tọa độ với thành phần vận tốc ban đầu theo phương x là 20 m/s và theo phương
y là – 15 m/s. Chất điểm chuyển động với gia tốc theo phương x và  = 4/ . (a) Xác
định biểu thức vec-tơ vận tốc của chất điểm theo thời gian. (b) Tính vận tốc và tốc độ của
chất điểm tại thời điểm t = 5 s và góc hợp bởi vec-tơ vận tốc với trục x.
Gii: (a) Từ dữ liệu đề bài cho, ta có v 2
xi = 20 m/s,vyi = –15 m/s, ax = 4m/s và ay = 0.
Ta có  =  +  = ( + ) +  +  = (20 + 4) + (−15 + 0.)
Vậy biểu thức vec-tơ vận tốc theo thời gian là:  = (20 + 4) − 15 (m/s)
(b) Tại thời điểm t = 5 s, thay t = 5 s và biểu thức trên ta được vec-tơ vận tốc tại thời
điểm 5 s:  = (20 + 4 × 5) − 15 = (40 − 15) (m/s) 3
Tốc độ của chất điểm tại t = 5 s:  = 40 + (−15) = 43/ 
Góc hợp bởi vec-tơ vận tốc theo thời gian là:  = arctan  = arctan 󰇡󰇢 = −21  
4.3 Chuyển động ca vt b ném
Một vật có thể đồng thời chuyển động theo hai trục x và y. Trong phần này, ta xem xét
chuyển động ném nghiêng. Phân tích chuyển động bị ném của một vật sẽ đơn giản nếu chấp nhận 2 giả định:
- Gia tốc rơi tự do là hằng số trong phạm vi chuyển động và hướng xuống dưới (giống
như là quả đất là phẳng trong phạm vi khảo sát, điều này là hợp lý nếu phạm vi này là
bé so với bán kính của Quả đất).
- Bỏ qua sức cản của không khí.
Phân tích chuyển động ném nghiêng: Xét mt chất điểm được ném nghiêng t gc ta
độ vi vn tốc ban đầu 󰇍󰇍 có phương hợp với phương ngang một góc θi. Với 2 giả định nêu
trên, quỹ đạo của chất điểm luôn là một parabol như trong hình 4.4. Ở điểm cao nhất của quỹ
đạo, vận tốc theo phương thẳng đứng bằng 0. Gia tốc luôn bằng  = 9,8/  tại mọi điểm trên quỹ đạo.
Cụ thể, chúng ta sẽ đi thiết lập phương trình
chuyn động của chất điểm trên theo 2 phương x và y.
Chuyển động của chất điểm là tổng hợp của các chuyển
động theo phương xy. Vị trí của chất điểm tại thời điểm bất kỳ cho bởi:  1
 =  + 󰇍 + 󰇍 (4.10) 2
Với h tọa độ chọn như hình 4.4, ta có: - Hình 4. ỹ ủ ất
Tọa độ ban đầu của chất điểm (x
4 Qu đạo parabol c a ch i, yi) = (0, 0). - điểm đượ
Vận tốc ban đầu của chất điểm là 󰇍
c ném nghiêng 1 góc θ  chiếu theo i t
hệ tọa độ đã chọn như trên hình 4.4 ta có các gc tọa độ vi vn tốc ban đầu vi
thành phần của vận tốc ban đầu của chất điểm
là :  = +  
 = + 
- Gia tốc của chất điểm  = , chiếu theo hệ tọa độ hình 4.4 thì  cùng phương và
ngược chiều với Oy nên ta có các thành phần gia tốc:   = 0   = −
- Vận tốc tại thời điểm t của chất điểm:  
 =  +  = + 
 =  +  = +  −      (4.11)
Phương trình (4.11) được gọi là phương trình vn tc ca chất điểm, nó cho ta
biết vận tốc của chất điểm ở thời điểm t bất kỳ.
Từ những phân tích trên ta viết được: 4
- Theo phương x: ax = 0 và vxi = const nên chất điểm chuyển động thẳng đều với vận
tốc  = . Từ biểu thức (4.10), ta viết được phương trình chuyển động của
chất điểm theo phương x ứng với hệ tọa độ đã chọn như hình 4.4 như sau:  
 =  + .  + 
  = 0 + .  + 0 = .  (4.12)
- Theo phương y:  = − =  nên theo phương y chất điểm chuyển động thẳng
biến đổi đều với vận tốc ban đầu  = + . Từ biểu thức (4.10), ta viết được
phương trình chuyển động của chất điểm theo phương y ứng với hệ tọa độ đã chọn như hình 4.4 như sau:   
 =  + .  +  ( −)  =   (4.13)
  = 0 + .  + 
.  − 
Hệ phương trình (4.12) và (4.13) được gọi là phương trình chuyển động ca cht
điểm ném nghiêng. Từ hệ phương trình này, ta biết được vị trí của chất điểm tại một thời điểm t bất kỳ.
Bây giờ, chúng ta có thể khử t ở 2 phương trình trên để thu được phương trình tọa độ y
phụ thuộc x như sau: từ (4.12) ta suy ra biểu thức thời gian chuyển động của chất điểm  =
 rồi thế vào phương trình (4.13), ta được:        = .
−  󰇡  󰇢 =  (4.14) 
.  −     
  () .
Phương trình (4.14) được gọi là phương trình qu đạo ca chất điểm. Nhìn vào
phương trình này ta chứng tỏ được rằng chất điểm chuyển động theo qu đạo parabol.
Lưu ý: các phương trình (4.12), (4.13) và (4.14) được xây dng da trên h tọa độ được
chọn như hình 4.4. Du ca các thành phần trong các phương trình (4.12), (4.13) và (4.14)
có th
s thay đổi khác nếu ta chn h tọa độ khác vi hình 4.4. Nhưng phương trình qu đạo
c
a nhng chất điểm chuyển động ném nghiêng vẫn là phương trình bc 2 ca y ph thuc x
theo qu
đạo parabol.
Câu hi 4.2: (i) Giả sử một vật chuyển động ném nghiêng với quỹ đạo parabol như hình
4.4, tại điểm nào trên quỹ đạo của vật vec-tơ vận tốc và vec-tơ gia tốc vuông góc với nhau?
(a) không có điểm nào, (b) điểm cao nhất, (c) điểm xuất phát. (ii) Với cùng lựa chọn như trên,
hỏi điểm nào trên quỹ đạo của vật vec-tơ vận tốc và vec-tơ gia tốc song song với nhau?
Tm xa và độ cao cực đại ca vt ném nghiêng:
Khi phân tích chuyển động ném nghiêng ta thường quan tâm đến hai đặc trưng: tm xa
R (là khoảng cách xa nhất theo phương ngang so với vị trí ban đầu) và độ cao cực đại h (là
khoảng cách xa nhất theo phương đứng so với vị trí ban đầu) mà vật đạt được (hình 4.5).
- Độ cao cực đại h: Khi chất điểm đi đến điểm A – vị trí đạt độ cao cực đại, vận tốc
theo phương y của nó bằng 0. Từ phương trình (4.11), cho vy = 0, ta suy ra thời gian
mà chất điểm đi từ O đến A là:    =
. Thay tA vào phương trình chuyển động 
(4.13), ta thu được biểu thức độ cao cực đại của chất điểm:  ℎ   = 2
       (4.15) 5
- Tm xa R: Khi chất điểm đến điểm B – vị trí đạt khoảng
cách xa nhất theo phương ngang, tọa độ y của chất điểm
bằng 0. Từ phương trình (4.14), cho y = 0 ta suy ra biểu
thức tính thời gian chất điểm đi từ O đến B. Cách khác,
đối với bài toán ta đang xét, ta thấy tB = 2tA. Thay tB vào
phương trình (4.12) ta thu được biểu thức tính tầm xa:   
= . = .2.  2 →    = 
     (4.16)
Hình 4. 5 Tại điểm A, cht
điểm đạt độ cao cực đại.
Lưu ý: Các kết qu này (4.15) và (4.16) ch đúng trong Tại điểm B, chất điểm đạt
trường hp chuyển động là đối xứng. Trong trường hợp độ cao v trí xa nhất theo phương
ban đầu và độ cao cui cùng ca vt khác nhau thì phi tính ngang.
b
ng các công thc khác.
Từ các kết quả trên, ta xét trường hợp các
góc bắn  phụ nhau. Cụ thể như hình 4.6, nó
mô tả quỹ đạo của một vật ném nghiêng được
bắn từ gốc tọa độ với cùng tốc độ ban đầu
50 m/s nhưng với các góc bắn khác nhau. Từ
các công thức ở trên và quan sát hình 4.6, ta có thể kết luận:
- Tầm xa đạt được là như nhau ứng với Hình 4. 6 Qu đạo ca mt vt ném nghiêng các góc phụ nhau.
được bn t gc tọa độ vi cùng tốc độ ban
- Với góc  thì tầm xa là cực đại. đầu 50 m/s nhưng các góc bắn khác nhau.
- Với các góc khác nhau thì độ cao và
thời gian vật chuyển động trong không trung là khác nhau.
Câu hi 4.3: Hãy sắp xếp các góc bắn như trên hình 4.6 theo thứ tự thời gian bay từ nhỏ nhất đến lớn nhất.
Bài tp mu 4.2: Một vận động viên nhảy xa như hình 4.7 rời
khỏi mặt đất tại góc 20o so với phương ngang với tốc độ ban đầu
11 m/s. (a) Anh ta nhảy được 1 đoạn bao xa theo phương ngang?
(b) Độ cao cực đại mà anh ta đạt được?
Gii: Bài toán hoàn toàn giống trường hợp chất điểm mà
chúng ta xét ở trên. Nên ta có thể áp dụng biểu thức (4.15) và (4.16) để tính.
Hình 4. 7 Ví d 4.2
Bài tp mu 4.3: Một viên đạn bắn ra từ khẩu súng nhắm vào 1 mục tiêu. Cùng lúc đó
một viên bi rơi tự do từ trạng thái nghỉ từ mục tiêu (hình 4.8). Hãy chứng tỏ rằng nếu khẩu
súng nhắm thẳng vào mục tiêu tĩnh (Target – trên hình 4.8) thì viên đạn sẽ đụng phải viên bi
rơi tự do (như hình 4.8a). 6
Hình 4.8 Bài tp mu 4.3
Gii: Chọn hệ tọa độ như hình 4.8b, gốc tọa độ đặt tại vị trí viên đạn rời khỏi nòng súng.
Gọi xT là khoảng cách từ gốc tọa độ đến mục tiêu theo phương x. Khẩu súng nhắm thẳng mục
tiêu nên viên đạn bay ra với vận tốc ban đầu 󰇍 hợp với phương ngang 1 góc θi. Vậy ta tính
được khoảng cách từ điểm viên đạn rời nòng súng đến mục tiêu theo phương y là xT.tanθi.
Đ = .
Phương trình chuyển động của viên đạn: 󰇫Đ = . −  
Gọi tT là thời gian viên đạn chuyển động từ gốc tọa độ đến điểm có tọa độ theo phương
x bằng xT. Từ phương trình chuyển động của nó ta suy ra:   
Đ = .  =  →  =     
Đ = .  − 1  =  − 1    (1) 2 2  = 
Phương trình chuyển động của viên bi: 󰇫 = . −   Sau thời gian t 
T thì tọa độ theo phương y của viên bi là  = .  −       (2)  
Từ (1) và (2) ta thấy sau 1 khoảng thời gian tT thì viên đạn và viên bi có cùng tọa độ (xfB
= xfĐ = xT; yfB = yfĐ). Điều đó chứng tỏ nếu khẩu súng nhắm thẳng
vào mục tiêu tĩnh thì viên đạn sẽ đụng phải viên bi rơi tự do như đề bài yêu cầu.
Bài tp mu 4.4: Một hòn đá được ném với tốc độ ban đầu
20 m/s từ đỉnh của một tòa nhà cao 45m so với mặt đất với góc
ném ban đầu θi = 30o so với phương ngang. (a) Sau bao lâu hòn
đá chạm đất? (b) Tìm tốc độ của hòn đá lúc vừa chạm đất.
Giải: Chọn hệ tọa độ như hình 4.9 với gốc tọa độ gắn với vị
trí hòn đá bắt đầu rời khỏi tay người.
(a) Theo đề bài ta có: (xi, yi) = (0, 0), vi = 20 m/s, θi = 30o Hình 4. 9Bài tp mu 4.4 7
Ta viết được phương trình chuyển động của hòn đá:
 = . = 2030. 󰇱
 = . − 1  = 2030. − 1 9,8 2 2
Khi hòn đa chạm đất:  = 2030. −  9,8 =   Đ = −45
Giải phương trình bậc 2 trên ta tìm được thời gian hòn đá chạm đất là t = 4.22s. 
(b) Phương trình vận tốc của hòn đá:   = 
 =  − 
Từ câu (a) ta đã tính được thời gian hòn đá chạm đất, thế vào phương trình vận tốc ta sẽ
tính được các vận tốc thành phần khi hòn đá vừa chạm đất:  󰇫
 =  = 2030 = 17.3 
 =  −  = 2030 − 9,8 × 4.22 = −31,3
Vậy tốc độ của hòn đá lúc vừa chạm đất là:    
 =  +  = 35,8( ) 
4.4 Chuyển động tròn đều
Chuyển động tròn đều diễn ra khi một vật chuyển động theo một đường tròn với tốc độ không đổi.
Trong chuyển động này, vec-tơ vận tốc (với độ lớn không đổi) luôn tiếp tuyến với quỹ
đạo của vật, hướng của vận tốc luôn thay đổi. Vì vậy vật có gia tốc là do sự thay đổi hướng của vận tốc.
Xét một ôtô được xem là một
chất điểm chuyển động dọc theo
quỹ đạo tròn như hình 4.10a.
Từ hình các vec-tơ  và  vẽ
như trên hình 4.10b và 4.10c ta suy ra tỷ số: |∆| |∆| |∆|
Hình 4. 10 (a) Một ô tô đang đi dọc theo qu đạo tròn
 =  → |∆| =  
vi tốc độ không đổi. (b) Khi xe chuyển động t A đến B
với v = vi = vf r = ri = rf .
trên đường tròn, vec-tơ vận tc ca nó là 󰇍󰇍󰇍󰇍tương
Từ đó tính được gia tốc trung ứng. (c) Hướng ca vec-tơ vận tc t khi xe đi từ A đến
bình khi chất điểm đi từ A đến B: B và độ biến thiên vn tốc hướng v tâm đường tròn. |∆| | ∆|  = =  | ∆| ∆
Khi A và B như trên hình 4.10b cực kỳ gần nhau, tức là ∆ → 0 ta thu được độ lớn gia tốc tức thời: 8   =  (4.17)
Gia tốc ac gọi là gia tốc hướng tâm của chất điểm chuyển động tròn đều. Hướng của
gia tốc này hướng về phía tâm của quỹ đạo.
Chu kỳ: Chu kỳ T là thời gian cần để vật đi hết một vòng quỹ đạo.  2 =
         (4.18)
Ngược với chu kỳ là tần số quay (rotation rate) được đo bằng số vòng quay trong 1 giây.
Khi chất điểm quay được 1 vòng tròn tương ứng góc 2π rad, tích của 2π và tần số quay được
gọi là tốc độ góc ω của chất điểm, được đo bằng rad/s.  2
=          (4.19)
Kết hợp phương trình (4.18) và (4.19) ta có phương trình liên hệ giữa tốc độ góc ω và tốc độ dài v:  2 =  =  2
2    →   =        (4.20)
Như vậy, ta có biểu thức khác của gia tốc hướng tâm:  ( ) 
 =  =      →    =    (4.21)
Câu hi 4.4: Một chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính r, tốc độ v. Sau đó
nó được tăng tốc lên tốc độ 2v trên cùng quỹ đạo tròn đó. (i) Gia tốc hướng tâm của nó tăng
bao nhiêu lần? (a) 0.25, (b) 0.5, (c) 2, (d) 4, (e) không xác định được. (ii) Cùng các lựa chọn
như trên, chu kỳ của chất điểm tăng bao nhiêu lần?
Bài tp mu 4.5: (a) Xác định gia tốc hướng tâm của Trái đất khi nó chuyển động xung
quanh Mặt trời. Xem như quỹ đạo của Trái đất quanh Mặt trời là quỹ đạo tròn. Biết khoảng
cách từ tâm Trái đất đến Mặt trời là 1,496 × 10 và chu kỳ quay của Trái đất là 365 ngày.
(b) Xác định tốc độ góc của Trái đất khi nó chuyển động xung quanh Mặt trời. Gii:
(a) Gia tốc hướng tâm của Trái đất khi nó chuyển động xung quanh Mặt trời:   󰇡󰇢   4 4 × 1,496 × 10
 =  =  =  = (365 × 24 × 3600) = 5,93 × 10/ 
(b) Tốc độ góc của Trái đất khi nó chuyển động xung quanh Mặt trời  2 =
 = 1,99 × 10 /  9
4.5 Gia tc tiếp tuyến và gia tc pháp tuyến
Khảo sát một chuyển động tổng
quát hơn chuyển động trong phần 4.4.
Một chất điểm chuyển động về phía bên
phải theo một đường cong, vận tốc của
nó thay đổi cả về hướng và độ lớn (hình 4.11).
- Xét s thay đổi v độ ln ca Hình 4. 11 Chuyển động ca mt chất điểm trên 1
vec-tơ vận tc: Gia tc tiếp đường cong bt k. tuyến
󰇍 đặc trưng cho sự thay
đổi về tốc độ của chất điểm. Gia
tốc tiếp tuyến cùng phương với vec-tơ vận tốc (phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm
đang xét) và có độ lớn cho bởi: 
 =      (4.22)
Chiều của vec-tơ gia tốc tiếp tuyến 󰇍󰇍 sẽ cùng chiều với  nếu chất điểm chuyển động
nhanh dần và ngược chiều với  nếu chất điểm chuyển động chậm dần.
- Xét s thay đổi v phương ca vec-tơ vận tc: Gia tc pháp tuyến 󰇍 đặc trưng cho
sự thay đổi về phương của vec-tơ vận tốc của chất điểm. Gia tốc pháp tuyến có phương
vuông góc với vec-tơ vận tốc (phương pháp tuyến), chiều hướng về phía tâm quỹ đạo,
độ lớn chính bằng độ lớn gia tốc hướng tâm:  || =  (4.23)
Như vậy, tại một điểm bất kỳ trên quỹ đạo, chất điểm chuyển động chịu tác động của
gia tc toàn phn:
 =  +    (4.24)
Độ lớn của gia tốc toàn phần:  =  + 
Do phương của vec-tơ gia tốc pháp tuyến hướng về tâm của quỹ đạo nên phương của
vec-tơ gia tốc toàn phần cũng luôn hướng về phía lõm của quỹ đạo.
Câu hi 4.5: Một chất điểm chuyển động dọc theo một quỹ đạo với tốc độ tăng theo
thời gian. (i) Với quỹ đạo nào sau đây vec-tơ vận tốc và
vec-tơ gia tốc của chất điểm song song nhau? (a) Quỹ đạo
tròn, (b) quỹ đạo thẳng, (c) quỹ đạo parabol, (d) không
phải 3 quỹ đạo trên. (ii) Cùng các lựa chọn trên, quỹ đạo
nào có vec-tơ vận tốc và vec-tơ gia tốc của chất điểm vuông góc nhau?
Bài tp mu 4.6: Một ô tô rời khỏi đỉnh dốc với một
gia tốc 0,3 m/s2 có phương song song với mặt đường
(hình 4.12a). Bán kính cong của dốc là 500 m. Tại thời
điểm xe ở ngay đỉnh dốc, vec-tơ vận tốc có độ lớn 6 m/s
Hình 4. 12 Ví d 4.6 10
và phương nằm ngang. Xác định phương, chiều và độ lớn của gia tốc toàn phần của xe tại đỉnh dốc.
Gii: Tại đỉnh dốc, ta vẽ được các vec-tơ gia tốc tiếp tuyến, pháp tuyến và toàn phần như hình 4.12b. Với  a 2
t = 0,3 m/s , v = 6 m/s suy ra | | = = 0,072/  
Từ đó ta tính được độ lớn gia tốc toàn phần:  =  +  = 0,31/ 
Vec-tơ gia tốc toàn phần hợp với phương ngang 1 góc: ϕ =  󰇡||󰇢 = 13,5 
Chiều của vec-tơ gia tốc toàn phần hướng về phía lõm quỹ đạo (như hình 4.12b).
4.6 Vn tốc tương đối và gia tốc tương đối
Một số ví dụ chuyển động tương đối, tức là khi xét chuyển động
của 1 vật đối với các hệ quy chiếu khác nhau.
Ví dụ như trên hình 4.13, một quan
sát viên nếu đứng ở A sẽ đo được vị trí của
P là +5m (so với gốc tọa độ gắn với A) còn
nếu quan sát viên đứng ở B thì vị trí đo
được là +10 m (so với gốc tọa độ gắn với
B). Cả hai người quan sát đều đúng. Sự
khác biệt này là do họ đã thực hiện phép đo
trong các hệ quy chiếu khác nhau.
Hình 4. 13 Ví d vHình 4.
chuyển động tương
14 Tốc độ của người
Một ví dụ khác, như hình 4.14, Một i đối
đàn ông đi bộ trên băng tả người đàn ông đang đi bộ trên một băng tải.
s khác nhau đối với ngườ i Người phụ nữ đứng trên băng tải sẽ thấy
ph n đứng yên trên băng người đàn ông chuyển động với tốc độ bình thường. Người phụ
tải và người ph n đứng nữ đứng yên trên mặt đất sẽ thấy người đàn ông chuyển động
yên trên mặt đất.
với tốc độ lớn hơn nhiều. Đó là tổng hợp tốc độ của băng tải và
tốc độ đi bộ. Cả hai người quan sát đều đúng. Sự khác biệt này
là do vận tốc tương đối của các hệ quy chiếu của họ.
Vn tốc tương đối:
Gọi SA là hệ quy chiếu cố định với mặt đất. SB là hệ
quy chiếu chuyển động sang phải so với SA với vận tốc là  v
. Thời điểm t= 0, được chọn làm gốc thời gian, là lúc BA
gốc tọa độ của hai hệ quy chiếu trùng nhau.
Vị trí chất điểm P đối với hệ quy chiếu SA là  và
đối với hệ quy chiếu SB là  như hình 4.15. Sau khoảng Hình 4. 15 V trí chất điểm P đối
thời gian t, hệ quy chiếu SB chuyển động được 1 đoạn vi 2 h quy chiếu SA và SB. AB = v 󰇍󰇍󰇍
BA.t so với SA. Ta có thể viết  =  ..
Quan sát hình 4.15, sử dụng công thức cộng vec-tơ, ta thu được  󰇍 󰇍 
 =  +  11
Như vậy, vị trí củavật trong hai hệ quy chiếu có quan hệ với nhau thông qua vận tốc:
 =  + .       (4.25)
Lấy đạo hàm phương trình này theo thời gian, ta được phương trình cộng vận tốc:
󰇍 = 󰇍 +        (4.26)
Trong đó: 󰇍 là vận tốc của P đo bởi quan sát viên A (gắn với hệ quy chiếu SA); 󰇍là
vận tốc của hạt P đo bởi quan sát viên B (gắn với hệ quy chiếu SB).
Các phương trình (4.25) và (4.26) được gọi là các phương trình ca phép biến đổi Galileo.
Gia tc trong các h quy chiếu khác nhau:
Đạo hàm phương trình vận tốc (4.26) sẽ cho ta phương trình của gia tốc: a󰇍 = a󰇍. Do
vận tốc của hệ quy chiếu B không đổi nên gia tốc của nó bằng 0.
Vậy, gia tốc của chất điểm đo bởi quan sát viên trong một hệ quy chiếu sẽ bằng gia tốc
đo bởi quan sát viên trong hệ quy chiếu chuyển động với vn tc không đổi so với hệ quy chiếu thứ nhất.
Bài tp mu 4.7: Một con thuyền băng qua một con sông rộng với tốc độ 10 km/h so
với nước. Nước trên sông chảy đều với tốc độ 5 km/h theo hướng đông so với bờ. (a) Thuyền
hướng mũi theo hướng bắc, hãy xác định vận tốc của thuyền so với người quan sát đứng trên
bờ ngay vị trí thuyền rời đi. (b) Nếu con thuyền cũng di chuyển cùng tốc độ 10 km/h so với
nước và nó muốn đến điểm đối diện bên kia bờ dọc theo hướng bắc thì nó phải đi như thế nào? (hình 4.16)
Gii: Đầu tiên ta cn xác đinh chất điểm
đây chính là con thuyền, h quy chiếu đứng yên SA
là h
quy chiếu gn với người quan sát đứng trên
b
, h quy chiếu chuyển động SB là h quy chiếu
g
n với nước (sông).
(a) Gọi vận tốc của thuyền so với bờ là 
(vn tc ca chất điểm đối vi h quy
chi
ếu đứng yên), vận tốc của thuyền so
Hình 4. 16Bài tp mu 4.7
với nước là  (vn tc ca chất điểm
đối vi h quy chiếu chuyển động), vận tốc của nước so với bờ là  (vn tốc tương
đối gia 2 h quy chiếu).
Theo đề bài, ta có vbr = 10 km/h, vrE = 5 km/h. Yêu cầu bài toán cần xác định .
Áp dụng công thức cộng vận tốc (4.26) ta được:  =  +     (1)
Chiếu các vec-tơ trên hình 4.16a của phương trình (1) lên phương x (phương đông)
và phương y (phương bắc), ta được: ⎧   
 =  +  = 11,2/ ℎ
 = 0 +      →     =  + 0 ⎨  ⎩  = arctan  = 26.6  12
Vậy đối với người quan sát đứng trên bờ sẽ thấy thuyền bị trôi theo hướng đông bắc,
theo phương hợp với phương bắc 1 góc 26,6o, tốc độ của thuyền so với người này là 11,2 km/h.
(b) Vì dòng nước chảy về hướng đông nên nếu muốn thuyền đến được điểm đối diện ở
bờ bên kia là hướng bắc thì thuyền phải hướng mũi về phía tây bắc, theo phương
hợp với phương bắc 1 góc θ như hình 4.16b.
Ta cũng có công thức cộng vận tốc:  =  +     (2)
Chiếu các vec-tơ trên hình 4.16a của phương trình (2) lên phương x (phương đông)
và phương y (phương bắc), ta được:
 = − +  +   +  
→ 0 = −
 →  0 = − 
 =  + 
 =  + 
 =  + 0
→  0 = −10 + 5
 = 10 →     = 30
 = 8,66/ ℎ
Vậy để thuyền đến được điểm đối diện ở bờ bên kia là hướng bắc thì thuyền phải
hướng mũi về phía tây bắc, theo phương hợp với phương bắc 1 góc θ = 30o. SUMMARY Các định nghĩa:
- Vec-tơ độ dời bằng hiệu của vecto vị trí ở thời điểm cuối và vecto vị trí ở thời điểm đầu của chất điểm
Δ ≡  −  (4.1)
- Vận tốc trung bình bằng độ di ca chất điểm chia cho thi gian thc hiện độ dời đó. Δ
󰇍 ≡ Δ (4.2)
- Vận tốc tức thời là đạo hàm ca vec-v trí theo thi gian.    r d r v   (4.3) lim t dtt 0
- Gia tốc trung bình bằng độ biến thiên ca vn tc tc thi chia cho khong thi gian
din ra s biến thiên đó Δ󰇍 󰇍 󰇍  − 󰇍  ≡ Δ =  ( 4.4)  − 
- Gia tốc tức thời là đạo hàm ca vec-vn tc theo thi gian.    v v d a   (4.5) lim t dtt  0
- Chuyển động ném nghiêng: là chuyển động của một vật được ném vào không khí gần
bề mặt Trái đất. Chuyển động này được phân tích thành 2 chuyển động theo 2 phương
độc lập nhau: theo phương x vật chuyển động thẳng đều và theo phương y vật chuyển
động biến đổi đều với độ lớn gia tốc theo phương y bằng g – gia tốc trọng trường.
Các khái niệm và định luật: 13
- Nếu một chất điểm chuyển động thng biến đổi đều tức là chuyển động với gia tốc
không đổi  thì vec-tơ vận tốc và vec-tơ vị trí tại mỗi thời điểm t bất kỳ là:
󰇍 = 󰇍 + 󰇍 (4.8)  1
 =  + 󰇍 + 󰇍 (4.9) 2
- Mô hình chất điểm chuyển động tròn đều: chất điểm chuyển động dọc theo 1 đường
tròn, bán kính r, với tốc độ không đổi v = const thì gia tốc của chất điểm có phương
vuông góc với vec-tơ vận tốc, chiều hướng về tâm của đường tròn, gọi là gia tốc hướng tâm:   =  (4.17)
Chu k và tốc độ góc của chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn được cho bởi:  2 =
         (4.18)  2
=          (4.19)
- Chất điểm chuyển động theo qu đạo cong bt kỳ, gia tc toàn phn của chất điểm là
tổng hợp của gia tc tiếp tuyến at đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vec-tơ vận
tốc và gia tc pháp tuyến ar đặc trưng cho sự thay đổi về phương của vec-tơ vận tốc.
Biểu thức của các gia tốc như các biểu thức sau: 
 =      (4.22)  || =  (4.23)
 =  +    (4.24)
- Khi xét chuyển động của một vật so với hệ quy chiếu đứng yên SA và so với hệ quy
chiếu SB chuyển động thẳng đều so với SA, ta sử dụng phương trình cng vn tc:
󰇍 = 󰇍 +        (4.26)
Với 󰇍 là vận tốc của vật so với hệ quy chiếu SA, 󰇍 là vận tốc của vật so với hệ
quy chiếu SB,  vận tốc của SB so với SA. BÀI TẬP Câu hỏi khái niệm
1. Nếu bạn biết vector vị trí của chất điểm tại 2 điểm dọc theo đường đi của nó và cũng biết
khoảng thời gian nó di chuyển giữa hai điểm này thì bạn có thể xác định vận tốc tức thời
và vận tốc trung bình của của chất điểm không? Giải thích.
2. Ném 1 vật theo phương tạo với phương ngang 1 góc θ với vận tốc ban đầu vi, bỏ qua lực
cản không khí. (a) Vật đó có chuyển động rơi tự do không? (b) Gia tốc của nó theo phương
đứng? (c) Gia tốc của nó theo phương ngang? 14
3. Vẽ giản đồ vận tốc và gia tốc của vật tại mỗi điểm dọc theo quỹ đạo của nó trong trường
hợp (a) vật được ném theo phương ngang, (b) vật được ném theo phương tạo với phương ngang1 góc θ.
4. Giải thích các chất điểm có gia tốc hay không trong các trường hợp (a) chất điểm chuyển
động dọc theo đường thẳng với vận tốc không đổi và (b) chất điểm chuyển động trên một
đường cong với tốc độ không đổi. Bài tập
1. Một tài xế mô-tô đi về phía nam với tốc độ 20m/s mất 3 phút, sau đó vòng qua phía tây
với tốc độ 25m/s mất 2 phút và cuối cùng anh ta đi theo hướng tây bắc với tốc độ 30 m/s
trong 1 phút. Trong 6 phút di chuyển trên, hãy tìm vector độ dời tổng hợp, tốc độ trung
bình và vận tốc trung bình của xe. Chọn chiều dương trục x là hướng đông.
2. Khi mặt trời chiếu trực diện qua đỉnh đầu (12h trưa), một con chim diều hâu lao xuống
đất với tốc độ không đổi 5 m/s theo phương tạo với phương ngang 1 góc 60o. Tính tốc độ
cái bóng của nó di chuyển trên mặt đất.
3. Đánh 1 quả bóng golf từ điểm phát bóng nằm ở cuối ngọn đồi. Vị trí của quả bóng được
cho bởi các phương trình x = 18ty = 4t – 4,9t2 (m;s). (a) Viết biểu thức vec-tơ trị trí
của quả bóng dưới dạng vec-tơ đơn vị  và. Xác định (b) hàm vec-tơ vận tốc theo thời
gian và (c) vec-tơ gia tốc theo thời gian (d) Xác định vị trí, vận tốc, gia tốc của quả bóng tại t = 3 s.
4. Một con cá bắt đầu bơi từ vị trí 󰇍󰇍 = (10 − 4) trong mặt phẳng ngang với vận tốc đầu
󰇍 = (4+ )/ . Sau khi nó bơi được 20s với gia tốc không đổi, vận tốc nó là 󰇍󰇍 =
( 20 − 5) / . (a) Xác định các thành phần gia tốc của con cá. (b) Xác định phương,
chiều của vec-tơ gia tốc so với vecto đơn vị . (c) Nếu con cá vẫn giữ nguyên gia tốc không
đổi thì nó ở đâu và di chuyển theo chiều nào lúc t = 25s?
5. Một xe trượt tuyết ban đầu ở vị trí (29m; 95o) (xét trong hệ tọa độ cực) chuyển động với
vận tốc (4,5m/s; 40o). Nó chuyển động với gia tốc không đổi (1,9m/s2; 200o). Sau 5s, hãy
tính vận tốc và vec-tơ vị trí của nó xét trong hệ tọa độ Decartes.
6. Một phi hành gia đang ở trên một hành tinh lạ. Cô thực hiện cú nhảy với tốc độ ban đầu
3m/s, tầm xa lớn nhất đo được là 15m. Hỏi gia tốc rơi tự do ở hành tinh này là bao nhiêu?
7. Bắn 1 quả pháo đại bác vào 1 sườn núi với vận tốc ban đầu 300m/s với góc bắn 55o so với
phương ngang hướng lên phía trên. Sau 42s thì quả pháo
chạm vào sườn núi và phát nổ. Xác định tọa độ của quả pháo
tại nơi quả pháo chạm sườn núi so với vị trí ban đầu của nó. Hình BT 4.8
8. Anh lính cứu hỏa đứng cách tòa nhà đang cháy một khoảng
d = 20 m, nước phun ra từ vòi tạo 1 góc ban đầu θi = 45o so
với mặt đất (hình). Tốc độ ban đầu của vòi nước đạt
vo = 20 m/s. Hãy xác định độ cao h - nơi bị cháy của tòa nhà so với mặt đất. 15
9. Một kiến trúc sư xây dựng đang thiết kế một thác nước nhân tạo
trong công viên thành phố. Vận tốc nước chảy theo phương
ngang khi rời khỏi kênh đạt 1,7m/s sẽ đổ xuống hồ (hình BT
4.9). Biết độ cao của kênh so với mặt hồ là h = 2.35m. (a) Không
gian bên dưới thác nước có đủ cho 1 khách bộ hành đi qua
không? (b) Để bán được kế hoạch này cho hội đồng thành phố,
cô kiến trúc sư muốn xây dựng mô hình có tỷ lệ 1:12. Hỏi tốc
độ nước chảy khỏi kênh là bao nhiêu trong mô hình đó? Hình BT 4.9
10. Ném một vật lên phía trên từ đỉnh đồi có độ cao h so với mực nước biển với vận tốc ban
đầu vi có phương hợp với phương ngang một góc θ. (a) Tìm khoảng thời gian để vật lên
đến độ cao cực đại theo vi, g, θ. (b) Tìm biểu thức tính độ cao cực đại hmax mà vật đạt
được theo vi, g, θ và h. (c) Viết phương trình quỹ đạo của vật theo
vi, g, θ và h.
11. Một vận động viên ném tạ quay một cái đĩa nặng 1kg với bán
kính cong 1.06m (hình BT 4.11). Tốc độ tối đa đĩa đạt được 20
m/s. Xác định gia tốc pháp tuyến tối đa của đĩa. Hình BT 4.11
12. Vệ tinh Westar VI quay quanh trái đất với quỹ đạo tròn và cách
bề mặt trái đất 600 km. Biết gia tốc rơi tự do ở độ cao của vệ
tinh là 8,21 m/s2. Lấy bán kính trái đất bằng 6400 km. Xác định
tốc độ của vệ tinh và chu kỳ quay của vệ tinh trên.
13. Hình BT 4.13 biểu diễn gia tốc tổng hợp tại một thời điểm xác
định của chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn thuận chiều Hình BT 4. 12
kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 2,5 m. Tại thời điểm đó, tìm (a)
gia tốc pháp tuyến, (b) tốc độ và (c) gia tốc tiếp tuyến của chất điểm.
14. Máy ly tâm 20-g tại trung tâm nghiên cứu Ames thuộc Nasa,
California là một ống hình trụ đường kính 58 ft như hình. Giả sử một nhà du hành đang được
huấn luyện ngồi trên ghế tại Hình BT 4.14
điểm cách trục quay 29 ft. Hình BT 4.13
Xác định tốc độ quay cần
thiết để nhà du hành đạt gia tốc hướng tâm 20g.
15. Một con lắc vật lý có chiều dài r = 1 m đu đưa trong mặt phẳng
thẳng đứng (hình BT 4.15). Khi con lắc ở vị trí θ = 90ovà θ =270o,
tốc độ của nó là 5 m/s. (a) Xác định độ lớn của gia tốc pháp tuyến
và gia tốc tiếp tuyến tại từng vị trí. (b) Hãy vẽ giãn đồ vec-tơ xác
định chiều của gia tốc toàn phần tại 2 vị trí. (c) Xác định độ lớn và
chiều của gia tốc toàn phần tại hai vị trí trên. Hình BT 4.15
16. Một máy bay đang bay với tốc độ 630km/h so với không khí đến
thành phố cách nó 750km về phía bắc. Thời gian máy bay bay đến thành phố mất bao lâu 16
nếu (a) máy bay bay ngược chiều gió đang thổi với tốc độ 35km/h theo hướng nam so với
mặt đất, (b) máy bay bay xuôi chiều gió đang thổi với cùng tốc độ theo hướng bắc so với
mặt đất, (c) máy bay bay trong gió đang thổi theo hướng đông so với mặt đất với tốc độ 35 km/h.
17. Dòng sông đang trôi đều với tốc độ 0,5 m/s. Một sinh viên đang bơi xuôi dòng 1 đoạn
1km rồi bơi trở về điểm xuất phát. (a) Nếu sinh viên có thể bơi với tốc độ 1,2 m/s trong
nước tĩnh, thì bạn đó mất bao nhiêu thời gian cho hành trình trên? (b) Giả sử với cùng
đoạn đường trên mà mặt nước tĩnh, thì bạn đó bơi mất bao lâu? (c) Tại sao thời gian bơi
lâu hơn khi có vận tốc dòng chảy?
18. Một xe bán tải di chuyển theo hướng đông với vận tốc không đổi 9,5 m/s trên 1 đoạn
đường ngang dài vô hạn. Một cậu bé ở đằng sau xe (hình BT 4.18) ném 1 lon nước ngọt
lên trên và chụp lại nó ở cùng 1 vị trí trên xe tải nhưng cách 1
đoạn 16 m so với mặt đường. Xét trong hệ quy chiếu gắn với
xe, hãy xác định (a) góc ném mà cậu bé ném so với phương
đứng, (b) tốc độ ban đầu của lon nước so với xe và (c) Quỹ đạo
của lon nước mà cậu bé thấy. Một người đứng dưới đất dòm
cậu bé ném lon nước. Trong hệ quy chiếu gắn với người đó, Hình BT 4.18
(d) hãy mô tả quỹ đạo chuyển động của lon nước và (e) tính
vận tốc đầu của lon nước.
19. Hai vận động viên bơi lội Chris và Sarah bắt đầu bơi cùng lúc tại cùng một vị trí bờ bên
này của 1 dòng suối rộng, biết vận tốc dòng chảy là v. Cả 2 di chuyển với cùng tốc độ c
(c>v) so với nước. Chris bơi xuôi dòng 1 đoạn L và sau đó bơi ngược chiều với cùng
khoảng cách. Trong khi đó Sarah bơi hướng về bờ bên kia, vuông góc với chiều nước
chảy. Sarah cũng bơi 1 đoạn L và sau đó quay trở lại vạch xuất phát. (a) Xác định thời
gian bơi 1 vòng của Chris và Sarah theo L, c và v. (b) Cho biết người nào quay trở lại vạch xuất phát trước?
20. Một cầu thủ bóng rổ đang đứng cách rổ 10m theo
phương ngang (hình BT 4.20). Chiều cao rổ 3.05 m
và anh ta ném bóng dưới góc 40o so với phương
ngang từ độ cao 2 m. (a) Xác định gia tốc của quả
bóng tại điểm cao nhất của quỹ đạo. (b) Anh ta phải
ném bóng với tốc độ bao nhiêu để bóng vào rổ mà Hình BT 4.20
không đập vào tấm bảng?
21. Một viên đạn pháo rời khỏi nòng với tốc độ 1000m/s để bắn phá 1 sườn núi. Mục tiêu
cách khẩu pháo 2000m theo phương ngang và 800 m theo phương đứng. Hỏi khẩu pháo
được bắn với góc hợp với phương ngang 1 góc bao nhiêu? 17
22. Một cầu thủ bóng rổ bị phạm lỗi khi cố gắng ném
bóng vào rổ của đội bạn và được hưởng hai quả Hình BT 4.22
ném phạt (hình BT 4.22). Theo phương nằm ngang
từ tâm của rổ đến điểm ném phạt là 4,21 m và độ
cao của rổ là 3,05m tính từ mặt sân. Trong lần ném
phạt thứ nhất cầu thủ ném quả bóng theo một góc
35o so với phương nằm ngang với vận tốc ban đầu
vo = 4,88m/s. Khi bắt đầu rời khỏi tay cầu thủ thì
quả bóng ở độ cao 1,83 m so với mặt sân. Lần ném này quả bóng không lọt vào rổ. Giả
sử bỏ qua sức cản của không khí. (a) Độ xa bóng đạt được theo phương nằm ngang khi
rơi chạm đất so với vị trí ban đầu của cầu thủ. (b) Trong lần ném phạt thứ hai độ cao ban
đầu và góc nghiêng của quả bóng khi ném cũng vẫn giữ nguyên như trong lần ném đầu
tiên tức là 1,83m và 35o. Lần này quả bóng đi vào tâm rổ. Hỏi vận tốc ban đầu của quả
bóng lần này là bao nhiêu?
23. Một máy bay ném bom đang lao xuống với tốc độ 280m/s theo phương tạo thành góc θ
so với phương ngang. Khi độ cao của máy bay đạt 2,15km so với mực nước biển, nó bắt
đầu thả bom và quả bom rơi trúng vào mục tiêu dưới đất. Khoảng cách từ vị trí quả bom
được thả đến mục tiêu là 3,25km. Xác định góc θ.
24. Một cậu bé bắt đầu rời đường trượt tuyết bằng cú nhảy
với vận tốc 10 m/s (có phương hợp với phương ngang 1
góc θ =15o) (hình BT 4.24). Góc nghiêng của đồi là  =
50, bỏ qua lực cản không khí. Xác định (a) khoảng cách
từ vị trí cuối đường trượt đến vị trí chạm đất của cậu bé Hình BT 4.24
trên đồi, (b) các thành phần vận tốc của cậu bé lúc chạm
đất. (c) Kết quả sẽ thế nào nếu có lực cản không khí?
25. Một cầu thủ sân ngoài ném quả bóng chày cho cầu thủ bắt bóng đang đứng trong phần
gôn nhà, 2 cầu thủ cách nhau 1 khoảng D (hình BT 4.25). Giả sử trong lần ném đầu, quả
bóng nảy lên một lần trước khi đến chỗ cầu thủ bắt bóng và góc tạo bởi quả bóng sau lần
nảy bằng với góc ném ban đầu θ nhưng tốc độ quả bóng giảm 1 nửa sau khi nảy. Lần thứ
2 ném bóng với góc ban đầu 45o và không nảy lần
nào. (a) Giả sử các quả bóng được ném với cùng
một vận tốc đầu và bỏ qua lực cản không khí. Góc
θ là bao nhiêu để trong cả 2 lần ném bóng đều đến
vị trí cầu thủ bắt bóng. (b) Xác định tỷ số thời gian giữa 2 lần ném bóng.
26. Một con sói già không thể chạy nhanh để đuổi kịp Hình BT 4.25
con gà. Nó bèn mang một đôi giày trượt mà nhờ đó nó có thể đi với
gia tốc theo phương ngang không đổi là 15 m/s2 (hình BT 4.26). Con
sói bắt đầu trượt từ vị trí cách mép vách đá 70 m, cũng tại đó con gà
chạy vụt qua tiến về phía mép vách đá. (a) Xác định tốc độ tối thiểu
con gà phải đạt được để đến được vách đá trước sói. (b) Tại mép
vách đá, con gà thoát thân bằng cách đột ngột chạy vòng lại, trong
khi sói tiếp tục tiến thẳng phía trước. Đôi giày của sói vẫn theo Hình BT 4. 26 18
phương ngang và tiếp tục hoạt động trong khi sói bay trong không trung với gia tốc
( 15 − 9,8)/  . Vách đá cao 100 m so với mặt đất. Xác định vị trí tiếp đất của sói
theo phương đứng và các thành phần vận tốc của sói lúc đó.
27. Tàu của địch đang ở bên kia ngọn
núi đá cao 1800 m so với mực
nước biển (hình BT 4.27). Tàu
địch đã tiến đến vị trí các núi đá 1
đoạn 2500 m và bắt đầu bắn phá
tàu của ta. Vận tốc đại bác của địch Hình BT 4. 27
có thể đạt đến 250 m/s. Hãy xác định vị trí nào là an toàn cho tàu của ta, biết khoảng cách
từ đỉnh núi đến chân núi là 300m. Đáp số phần Bài tập
1.  = −4.27 + −2.33 (km); v = 13.5 m/s; varg = 23.33m/s. 2. 2.5 m/s 3.
4. (a) 0.8m/s2 và -0.3m/s2; (b) -20.6o; (c) -15.2o 5. v󰇍 
 = (3.45 − 1.79t)ı + (2.89 − 0.65t) ȷ (m/s) ; r󰇍󰇍 = ( −2.53 + 3.45t − 0.893t ) ı +
( 28.9 + 2.89t − 0.325t)ȷ m 6. 0.6m/s2 7. 7230m, 1680m. 8. 10m 9. (b) v= 0.5 m/s 10. . 11. 377m/s2 12. T = 96.7 phút. 13. 13m/s2; 5.7m/s; 7.5m/s2 14. . 15. . 16. 1.26h; 1.13h; 1.19h. 17. 2.02.103s; 1.67.203s
18. 8.25m/s; 12.6m/s, 41o so với phương ngang 19. . 20. 9.8m/s2; 10.7m/s 19 21. 22.4o và 89.4o 22. 3.8m; 8.71m/s 23. 33,5o
24. a. 43.2m ; b. 9.66 và -25.6m/s 25. a. 26.6o; b. 0.95
26. a. 22.9m/s ; b. 360m ; 114m/s ; -44,3m/s. 27. <270m hoặc 3.48.103m 20