Chương I: Tính chất hạt của ánh sáng | Lý thuyết môn Vật lý 1 Trường đại học sư phạm kĩ thuật TP. Hồ Chí Minh
1.Mắt con người nhạy nhất với ánh sáng có bước sóng 560nm (màu xanh). Tính nhiệt độ của vật đen tuyệt đối. 2. Giả thuyết nào đưa ra nhằm giải thích đúng kết quả thực nghiệm về phổ bức xạ nhiệt của vật đen tuyệt đối? Phát biểu giả thuyết này. 3. Một quả cầu kim loại bán kính 5cm duy trì ở nhiệt độ 27 C được xem như vật đen tuyệt đối. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: vật lý 1, 2
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHƯƠNG I: TÍNH CHẤT HẠT CỦA ÁNH SÁNG
BỨC XẠ NHIỆT CỦA VẬT ĐEN TUYỆT ĐỐI
1. Mắt con người nhạy nhất với ánh sáng có Năng suất bức xa
bước sóng 560nm (màu xanh). Tính nhiệt đô
của vật đen tuyệt đối. I (T ) R ()d T 0
2. Gia thuyết nào đưa ra nhằm giải thích đúng
kết quả thực nghiệm vê phô bức xa nhiệt của vật
Công suất bức xa của vật
đen tuyệt đối? Phát biểu gia thuyết này. P I.S (W)
3. Một quả cầu kim loại bán kính 5cm duy trì ở
nhiệt đô 27o C được xem như vật đen tuyệt đối.
Định luật Stefan- Boltzamann
a. Tính bước sóng ứng với năng suất bức xa cực
đại. Bước sóng này nằm trong vùng nào của 4 2 I (t) .T (W / m ) phô điện tư
b. Tính công suất bức xa của vật. W 8 5, 67.10 ( ) 2 4 m K Định luật Wien .T b max 3 b 2,898.10 . m K 2898 mK HIỆU ỨNG QUANG ĐIỆN λo giới hạn quang điện Xác định: Công thoát W0
1. λ Bước sóng ánh sáng tới, E năng lượng Hiệu điện thê hãm Uh ánh sáng tới.
Hiệu ứng quang điện chỉ xảy ra khi λ <= λo 2. W Năng lượng photon
o công thoát của e- trong kim loại
3. Komax động năng cực đại ban đầu của e- 4. U hc h hiệu điện thê hãm E 5. λ
min giới hạn quang điện của kim loại. Công thức Einstein hc W K 0 0 max hc 1 2 W ; K m v eU 0 0 max 2 e e h 0 TIA X- HIỆU ỨNG COMPTON Dịch chuyển Compton hc 1 2 . q U m v AK e a m x h 2 min ' (1 o c s ) m c e
Bước sóng cực ểu của tia X phát ra tư ống phát
Năng lượng photon sau tán xa hc E min o eU E AK 1 (1 o c s ) Gi G a i o a thoa t kết kế hợp Độ Đ ng ộ năng nă el e e l c e t c r t o r n o g n iậ i t lùi l 1 cos n 2d sin K Eo 1(1 o c s) Xác định: Eo
1. Tần sô f, bước sóng λ của tia X tại anod 2 m c e
2. Góc nhiễu xa cực ểu θ tia X
Hê thức tương đối giữa E, p, mo
3. Một chùm tia X có năng lượng 100 keV va chạm
với electron trong bia Carbon va chịu sư tán xa 2 2 2 2 2
Compton tại góc 60o Tính năng lượng của tia X E p c (m c ) o
1.2 Tìm công suất bức xạ của một lò nung, cho
biết nhiệt độ của lò bằng t = 727oC, diện tích của
cửa lò bằng 250 cm2. Xem lò là vật đen tuyệt đối.
Nhiệt độ lò: T=727+273 = 1000K
Diện tích cửa lò S=250 cm2 =250.10-4 2 m
Xem lò là vật đen tuyệt đối: 4 P I .S T S
1.18 Photon có năng lượng 250 keV bay đến va chạm với một electron
đứng yên và tán xạ Compton theo góc 120o. Xác định năng lượng của
photon sau tán xạ. Biết rằng năng lượng nghỉ của electron bằng 511 keV.
1.24. Chùm ánh sáng có bước sóng 350nm và
cường độ 1 W/m2 chiếu vào bề mặt kim loại K thấy
có electron bật ra. Biết công thoát của K là 2,2 eV.
a. Tính động năng ban đầu cực đại của quang electron.
b. Nếu chỉ có 0,5% chùm photon tới tạo ra các quang l el t ectron. Có b bao hiê nhiêu l t electron th át thoát ra mỗi
giây trên bề mặt K có diện tích 1 cm2. 9 350nm 350.10 m
Động năng cực đại ban đầu: 2 I 1W / m hc W K 0 0 max 19
W 2, 2eV 2, 2 1, 6.10 (J ) 0 hc 19 K -W 2,158.10 (J ) o max 0
Có bao nhiêu electron thoát ra mỗi giây trên bề mặt K có diện tích 1 cm2. Cô C n ô g n su s ấ u t ấ ph p á h t á xạ x củ c a ủ chù h m ù ph p o h t o o t n o ( Nă N n ă g n lượng ợn tr t ê r n ê 1 đ ơn đ vị v th t ời h gian) 4 P I.S 1 10 (W) hay (J / s) P I.S n E hc i i I.S 11 0, 5%n 0, 5% 8,8.10 (electron / ) s hc
1.77. Dòng quang điện của một tê bào quang điện
bị biến mất bởi hiệu điện thê hãm U =2,92V đối h
với bức xa chiếu vào có bước sóng 250nm. Tính
công thoát electron của kim loại dùng làm catod.
1.77. Dòng quang điện của một tê bào quang điện
bị biến mất bởi hiệu điện thê hãm U =2,92V đối h
với bức xa chiếu vào có bước sóng 250nm. Tính
công thoát electron của kim loại dùng làm catod. K . q U 0 max h 9 250nm 250.10 m hc hc 19 W K . q U 3, 279.10 ( J ) o 0 max h
1.78. Mo có công thoát là 4,2 eV.
a.Tính giới hạn quang điện va tần sô ngưỡng của Mo
b.Tính hiệu điện hãm nếu ánh sáng kích thích có bước sóng 200nm
1.78. Mo có công thoát là 4,2 eV.
a.Tính giới hạn quang điện va tần sô ngưỡng của Mo
b.Tính hiệu điện hãm nếu ánh sáng kích thích có bước sóng 200nm 19
W 4, 2eV 4, 2 1, 6.10 ( J ) 0 hc hc 7 W 2,957 5 1 . 0 1 ( ) m o o W o o c 15 f 1,014.10 Hz 0 hc 19 hc W K 9,937.10 (J ) K - W ............(J ) o 0 max 0 max o K q.U 0 max h K K (J ) o max o max 2 01( )
1.82. Chiếu chùm sáng có tần sô 8,5.1014 Hz vào
bê mặt kim loại làm phát electron có động năng
ban đầu cực đại là 0,52 eV.
Cũng kim loại này, khi chiếu chùm ánh sáng có
tần sô 12.1014 Hz thi động năng ban đầu cực đại
của electron thoát ra là 1,97eV. Tìm hằng sô Planck va va công thoát thoá của kim loại loại.
1.82. Chiếu chùm sáng có tần sô 8,5.1014 Hz vào bê mặt kim loại
làm phát electron có động năng ban đầu cực đại là 0,52 eV.
Cũng kim loại này, khi chiếu chùm ánh sáng có tần sô 12.1014 Hz thi
động năng ban đầu cực đại của electron thoát ra là 1,97eV. Tìm
hằng sô Planck va công thoát của kim loại. 14 f 8, 5.10 Hz K h. f W 1 0 max1 1 o 14 f 12.10 Hz K . h f W 2 0max 2 2 o hc K W 0max1 o 19 14
0,521,6.10 h.8,5.10 W h 1 o 19 14 hc 1 ,971,6.10 h.12.10 W W K W o o 0max 2 o 2
1.86. Các kim loại Li, be, Hg có công thoát tương
ứng là 2,3 eV, 3,9 eV, 4,5 eV. Chiếu ánh sáng có
bước sóng 40nm vào mỗi kim loại này.
a.Xác định kim loại nào xảy ra hiệu ứng quang điện
b.Tìm động năng cực đại của các quang electron phát ra ra.
1.86. Các kim loại Li, Be, Hg có công thoát tương ứng là 2,3 eV,
3,9 eV, 4,5 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 40nm vào mỗi kim loại này.
a. Xác định kim loại nào xảy ra hiệu ứng quang điện
b. Tìm động năng cực đại của các quang electron phát ra. 34 hc 6, 625.10 J.s 8 3.10 m / s 19
4,96.10 (J ) 3,105(eV ) 9 40.10 ( ) m h
Hiệu ứng quang điện xảy ra khi c W0 hc K W 0 max o 0 . a 45 1 2 10.10 m h ' 1 o c s 1 2 ' 4,85.10 ( ) m m c e . b ' a
m x ' min 1 o c s min o c s 1 ........ hc hc 1 5 . c K 6,49.10 J 0max ' 0 . a 150 9 0,4.10 m 8 v c 3.10 m/ s h ' 1 1 o c s o s ' .......... ( . ) m m c e