Chuyên đề công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Tài liệu gồm 28 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
28 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Tài liệu gồm 28 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Mời bạn đọc đón xem.

138 69 lượt tải Tải xuống
1.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
CHUYÊN ĐỀ CÔNG THC NGHIM CA PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
A.TRNG TÂM CN ĐẠT
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Phương trình bc hai mt ân
- Phương trình bc hai mt n (hay còn gi là phương trình bc hai) là phương trình có dng:
ax
2
+ bx + c = 0 ( a 0)
trong đó a, b, c là các so thc cho trước, x là n s.
- Gii phương trình bc hai mt n là đi tìm tp nghim ca phương trình bc hai mt n đó.
2. thc nghim ca phương trình bc hai
Trường hp 1. Nếu < 0 thì phương trình vô nghim.
Trường hp 2. Nếu = 0 thì phương trình có nghim kép:
12
.
2a
b
xx
Trường hp 3. Nếu A > 0 thì phương trình có hai nghim phân bit:
1,2
.
2a
b
x

3. Công thc nghim thu gn ca phương trình bc hai
Xét phương trình bc hai ax
2
+ bx + c = 0 (a 0) vi b = 2b'. Gi bit thc A' = b'
2
- ac.
Trường hp 1. Nếu A' < 0 thì phương trình vô nghim.
Trường hp 2. Nếu A' = 0 thì phương trình có nghim kép:
12
'
.
b
xx
a

Trưòmg hp 3. Nếu ' > 0 thì phương trình có hai nghim phân bit:
1,2
''
.
b
x
a

Chú ý: Trong trường hp h s b có dng 2b' ta nên s dng để gii phương trình s cho li gii ngn
gn hơn.
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Không dùng công thc nghim, gii phương tri bc hai mt n cho trước
Phương pháp gii: Ta có thế s dng mt trong các cách sau:
Cách 1. Đưa phương trình đã cho v dng tích.
Cách 2. Đưa phương trình đã cho v phương trình mà vế trái mt bình phươ
ng còn vế phi là mt hng
s.
1.1. Gii các phương trình:
a) 5x
2
-7x = 0; b)-3 x
2
+ 9 = 0;
2.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
c) x
2
-6x+ 5 = 0; d) 3x
2
+ 12x + 1 = 0.
1.2. Gii các phương trình:
a)
2
360;xx
b)
2
37
0;
52
x
c) x
2
– x – 9 = 0; d) 3x
2
+ 6x + 5 = 0.
2.1.Vi giá tr nào ca tham s m thì phương trình 4x
2
+ m
2
x + 4m = 0 có nghim x = 1 ?
2.2. Cho phương trình 4mx
2
- x - 10m
2
= 0. Tìm các giá tr cua tham s m để phương trình có nghim x =
2.
Dng 2. Gii phương trình bc hai bng cách s dng công thc nghim, công thc nghim thu
gn:
Phương pháp gii: S dng công thc nghim, công thc nghim thu gn ca phương trình bc hai để
gii.
3.1. Xác định h s a,b,c; Tính bit thc (hoc ' nếu b = 2b') ri tìm nghim ca các ph
ương trình:
a) 2x
2
-3x-5 = 0; b) x
2
- 6x + 8 = 0;
c) 9x
2
- 12x + 4 = 0; d) -3x
2
+ 4x - 4 = 0.
3.2. Xác định h s a,b,c; Tính bit thc A ( hoc A'nếu b = 2b') ri tìm nghim ca các phương trình:
a) x
2
– x -11 = 0 b) x
2
- 4x + 4 = 0;
c) -5x
2
– 4x + 1 = 0; d) -2x
2
+ x - 3 = 0
4.1. Gii các phương trình sau:
a) x
2
+ 5x -1 = 0 b) 2x
2
-
22x
+ 1 = 0;
c)
2
3(13)10;xx
d) -3x
2
+
46x
+ 4 = 0.
4.2. Gii các phương trình sau:
a) 2x
2
+
211x
-7 = 0; b) 152x
2
- 5x +1 = 0;
c) x
2
- (2 + 3 )x + 23 = 0; d) 3x
2
- 23x + 1 = 0.
Dng 3. S dng công thc nghim, xác định sô nghim ca phương trình dng bc hai
Phương pháp gii: Xét phương trình dng bc hai:
ax
2
+ bx + c = 0.
1. Phương trình có hai nghim kép
0
.
0
a

2. Phương trình có hai nghim phân bit
0
.
0
a

3. Phương trình có đúng mt nghim
0, 0.ab
4. Phương trình vô nghim
0, 0, 0
.
0, 0
abc
a


3.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Chú ý: Nếu b = 2b' ta có th thay điu kin ca tương ng bng ’.
5.1. Cho phương trình mx
2
-2(m-1)x + m-3 = 0 (m là tham s).
Tìm các giá tr ca m để phương trình:
a) Có hai nghim phân bit;
c) Vô nghim; b) nghim kép;
e) Có nghim. d) đúng mt nghim;
5.2. Cho phương trình (m - 2)x
2
- 2(m + 1)x + m = 0 (m là tham s).
Tìm các giá tr ca ra để phương trình:
a) Có hai nghim phân bit; b) Có nghim kép;
c) Vô nghim; d) đúng mt nghim;
e) Có nghim.
Dng 4. Gii và bin lun phương trình dng bc hai
Phương pháp gii:
* Gii và bin lun phương trình dng bc hai theo tham s m là tìm tp nghim ca phương trình tùy
theo s thay đổi ca m.
* Xét phương trình dng bc hai
ax
2
+ bx + c - 0 vi = b
2
-4ac (hoc ' = b'
2
- ac).
- Nếu a = 0, ta đưa v bin lun phương trình bc nhât.
- Nêu a 0, ta bin lun phương trình bc hai theo A.
6.1. Gii và bin lun các phương trình sau: (ra là tham s).
a) x
2
+ (1 -m)x- ra = 0;
b) (m -3)x
2
- 2mx + m - 6 = 0.
6.2. Gii và bin lun các phương trình sau: (ra là tham s).
a) mx
2
+ (2m - 1)x + ra + 2 = 0;
b) (m - 2)x
2
- 2(m + 1)x + m = 0.
Dng 5. Mt sô bài toán liên quan đến tính có nghim c phương trình bc hai; Nghim chung ca
các phương trìnl dng bc hai; Hai phương trình dng bc hai tương đương
Phương pháp gii:
1. Phương trình bc hai ax
2
+ bx + c = 0 (a 0) có nghim
A > 0 (hoc 0).
2. Mun tìm điu kin ca tham s để hai phương trình dng bc hai ax
2
+bx + c = 0 và a'x
2
+b'x + c' = 0
có nghim chung, ta làm như sau:
Bước 1. Gi x
0
là nghim chung ca hai phương trình. Thay x
0
vào 2 phương trình để tìm được điu kin
ca tham s.
4.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bước 2. Vi giá tr ca tham s va tìm được, thay tr li để kim tra xem 2 phương trình có nghim
chung hay không và kết lun.
3. Mun tìm điu kin ca tham s để hai phương trình dng bc hai ax
2
+bx + c = 0 và a'x
2
+b'x + c' =
0 tương đương, ta xét hai trường hp:
Trường hp 1. Hai phương trình cùng vô nghim.
Trường hp 2. Hai phương trình cùng có nghim. Khi đó:
- Điu kin cn để hai phương trình tương đương là chúng có nghim chung. T đó tìm được điu kin
ca tham s.
- Điu kin đủ vi giá tr ca tham s va tìm được, thay tr li để kim tra xem 2 phương trình tp
nghi
m bng nhau hay không và kết lun.
7.1. Cho a, b, c là ba cnh ca mt tam giác. Chng minh phương trình b
2
x
2
- (b
2
+c
2
-a
2
)x + c
2
=0 luôn
vô nghim.
7.2. Gho phương trình x
2
+(a + b + c)x + (ab + bc + ca) = 0 vi a, b, c là ba cnh ca mt tam giác.
Chng minh phương trình trên luôn vô nghim.
8.1. Cho hai phương trình x
2
+ ax + b = 0 và x
2
+ cx + d = 0. Chng minh nếu hai phương trình trên có
nghim chung thì:
(b - d)
2
+ ( a - c)(ad - bc) = 0.
8.2. Cho hai phương trình x
2
+ax + b = 0 và x
2
+bx + a = 0 trong đó
111
.
2ab

Chng minh rng có ít
nht mt trong hai phương trình trên có nghim.
9.1. Cho hai phương trình x
2
+x-m = 0x
2
-mx +1 = 0. Tìm các giá tr ca tham s m để:
a) Hai phương trình có nghim chung;
b) Hai phương trình tương đương.
9.2. Cho hai phương trình x
2
-2ax + 3 = 0x
2
-x + a = 0, (atham s). Vi giá tr nào ca a thì:
a) Hai phương trinh trên có nghim chung?
b) Hai phương trình trên tương đương?
HƯỚNG DN VÀ ĐÁP S
1.1. a) Ta có
2
570 (57)0xx xx . Tìm được
7
0;
5
x



b) Ta có
22
390 3xx
. Tìm được 3x 
c) Ta có
2
650 (1)(5)0xx xx . Tìm được

1; 5x
d) Ta biến đổi thành 3(x + 2)
2
= 11. Tìm được
633
3
x

1.2.Tương t 1.1
5.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
a) Tìm được

23;0x . b) Vô nghim.
c) Tìm được
137
2
x
. d) Vô nghim.
2.1. Thay x = 1 vào phương trình ta có 4.1
2
+ m
2
+ 4m = 0. Tìm được m = -2.
2.2 Tương t 2.1
Tìm được
411
5
m
3.1.
a) Ta có a = 2, b = -3, c = -5. Tính được = 49 > 0. Phương trình có hai nghim phân vit:
1,2
5
1;
22
b
xx
a





b) ta có a = 1, b = -6, b' = -3, c= 8. Tính được ' = 1. Ta tìm được

4; 2x
.
c) Ta có a = 9, b = -12, c = 4. Tính được = 0. Phương trình có nghim kép là
12
2
3
xx
.
d) Ta có a = -3, b = 4, c = -4. Tính được = -32 < 0. Phương trình vô nghim.
3.2. Tương t 3.1
a) Tìm được
1,2
135
2
x
b) Tìm được x = 2.
c) Tìm được
1
1;
5
x




d) Tìm được
x 
.
4.1. Tương t 3.1
a) Tìm được
3535
;
22
x






b) Tìm được
2
2
x
c) Tìm được
12
3
,1
3
xx
d) Tìm được
626 626
;
33
x






4.2. Tương t 3.1., 4.1
a) Tìm được
1,2
11 5
2
x

b) Tìm được
x 
c) Tìm được

2; 3x b) Tìm được
3
3
x
5.1.Xét ' = (m - 1)
2
- m(m - 3) = m + 1
6.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
a) Phương trình có 2 nghim phân bit khi
0
0
m

Tìm được
0, 1mm
.
b) Xét
3
0230 ( )
2
mx xTM
Xét
0m
. Phương trình có nghim kép khi
0
1
'0
m
m


c) Tương t, ta tìm được m < -1
d) Tìm được m = 0
e) Tìm được
1; 0mm
.
5.2. Tương t 5.1
a) Tìm được
1
,2
4
mm

b) Tìm được
1
4
m
d) Tìm được
1
4
m
d) Tìm được m = 2
e) Tìm được m = 2 hoc
1
4
m
.
6.1
a) Ta có
2
210, 1mm m m
*
01m
: Phương trình đã chó có nghim kép:
12
1
2
m
xx

*
01m 
: Phương trình đã chó có nghim phân bit:
12
,1xmx
b) Vi
3m 
Phương trình có dng:
1
630
2
xx
Vi
3'918mm
*
'0 2m
: Phương trình vô nghim.
*
'0 2m
: Phương trình có nghim kép:
12
3
m
xx
m

*
3
'0
2
m
m

: Phương trình có nghim phân bit:
12
918
,
3
mm
x
m

6.2. Tương t 6.1
a) Vi
02mx
;
Vi
0121nm
*
1
'0
12
m
: Phương trình vô nghim.
*
1
0
12
m
: Phương trình có nghim kép:
12
12
2
m
xx
m

7.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
*
0
0
1
12
m
m

: Phương trình hai có nghim phân bit:
12
12 112
,
2
mm
x
m

b) Vi
1
2
3
mx
;
Vi
2'41:mm
*
1
'0
4
m

: Phương trình vô nghim.
*
1
'0
4
m

: Phương trình có nghim kép:
12
1
2
m
xx
m

*
0
0
1
4
m
m

: Phương trình có hai nghim kép:
1,2
141
2
mm
x
m

7.1. Ta có
()()()()b c ab c ab c ab c a   
. T đó chng minh được
0
.
7.2. Ta có
222
222abc abbcca
2
abc a abca
. Tương t ta có
2
babbc
2
ccabc
. T đó suy ra
0
.
8.1. Gi
0
x là nghim chung ca hai phương trình. Ta có:
0
()acx db
Nếu ac thì
0
db
x
ac
. Thay x
0
vào phương trình ta được ĐPCM.
Nếu a = c thì b = d ĐPCM.
8.2. Ta có
22
12
4( ).ab ab
T
111 1
22
ab ab
ab

.
T đó ta có
22 2
12
2()0ab abab
ĐPCM.
9.1. a) Gi x
0
là nghim chung ca hai phương trình. Ta biến đổi được (1 + m) x
0
= m +1. Tìm được m = -
1 hoc m = 2.
b) Ta xét hai trường hp:
Trường hp 1: Hai phương trình cùng vô nghim
1
2,
4
m

Trường hp 2: JHai phương trình cùng có nghim và tp nghim ging nhau
1m
.
Vy
1
2
4
m

thì hai phương trình tương đương.
9.2 Tương t 9.1
a) Tìm được
a 
b) Tìm được
1
3
4
a
B.NÂNG CAO PHÁT TRIN TƯ DUY
Bài 1. Cho phương trình

2
42 0xabxab
(1) (
;ab
là tham s)
8.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
a) Gii phương trình (1) vi
1; 2ab
b) Chng minh rng phương trình (1) luôn có nghim vi mi
;ab
Bài 2. Cho
,,,abcd
là các s thc
22
1ab
. Chng minh rng phương trình:


22 2 2 2
12 1 10ab x acbd xcd
luôn có hai nghim.
Bài 3. Cho phương trình
2
10ax bx
vi
;ab
là các s hu t. Tìm
;ab
biết
53
53
x
là nghim
ca phương trình
Bài 4. Vi giá tr nào ca
b
thì hai phương trình
2
2011 1102 0xbx
(1) và
2
1102 2011 0xbx
(2) có nghim chung.
Bài 5. Tìm s nguyên
a
để hai phương trình sau đây có ít nht mt nghim chung
2
80xax
(1) và
2
0xxa
(2)
Bài 6. Cho hai phương trình
2
0xmxn
2
20xxn
. Chng minh rng vi mi giá tr ca
m
n
, ít nht mt trong hai phương trình trên có nghim.
Bài 7. Chng minh rng vi điu kin

2
0
2
c
a c ab bc ac

thì phương trình:
2
0ax bx c
luôn có nghim
Tóm li, phương trình luôn có nghim
Bài 8. Cho phương trình n
x
tham s
m
:


22
21 230xmxmm
. Xác định
m
để phương
trình có hai ngim
12
;xx sao cho:
21
2008 2013xx
Bài 9. Chng minh rng phương trình:

22
110xaxb xbxa 
luôn có nghim vi mi giá tr ca
a
b
HƯỚNG DN
Bài 1. Cho phương trình

2
42 0xabxab
(1) (
;ab
là tham s)
a) Gii phương trình (1) vi
1; 2ab
b) Chng minh rng phương trình (1) luôn có nghim vi mi
;ab
Li gii
a) Vi
1; 2ab
phương trình có dng:

2
4212 20 xx x
Xét
 
22
12 4212 0

9.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
 
12
1212 1212
21
;
42 42
 
xx
b) Xét
 
22
40
 ab ab ab
vi mi
;ab
Vy phương trình luôn có nghim
Bài 2. Cho
,,,abcd
là các s thc
22
1ab
. Chng minh rng phương trình:


22 2 2 2
12 1 10ab x acbd xcd
luôn có hai nghim.
Li gii
Xét


2
22 2 2
111
 ac bd a b c d
(*)
+ Do
22 22
110ab ab
Nếu
22 22
1100cd cd
Nếu
22
1cd
. Đặt
22 2 2
1;1  uabvcd
(Điu kin
01;01 uv
)
Xét

2
4222 4
 ac bd uv

2
22 2 2
22 4 a b u p d v ac bd uv
  
2
22 2 2
440



ac bd uv uv uv uv uv
0

. Vy phương trình luôn luôn có nghim
Bài 3. Cho phương trình
2
10ax bx
vi
;ab
là các s hu t. Tìm
;ab
biết
53
53
x
là nghim
ca phương trình
Li gii
Ta có:

2
53
53
415
53
53

x
là nghim ca phương trình nên:


2
4 15 4 15 0 31 4 1 8 15 0 abcabab
Do
a
b
là các s hu t nên:
31 4 1 0 1
80 8





ab a
ab b
Bài 4. Vi giá tr nào ca
b
thì hai phương trình
2
2011 1102 0xbx
(1) và
2
1102 2011 0xbx
(2) có nghim chung.
Li gii
Gi
0
x là nghim chung ca hai phương trình đã cho, ta có:
10.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
22
00 00
22
00 0
2011 1102 0 1102 2011 0
1102 2011 0 909 909

 





xbx xbx
xbx x


2
00
0
1102 2011 0 1
12


xbx
x
Vi
0
1x thay vào phương trình (1) ta được
3113b
Vi
0
1x thay vào phương trình (1) ta được
3113b
Th li:
Vi
3113b
, thì phương trình (1) là
2
2011 3113 1102 0xx
có nghim
1102
1;
2011
xx
phương trình (2) là
2
1102 3113 2011 0xx
có nghim là
2011
1;
1102
xx
, nghim chung là
1x
Vi
3113b
, thì phương trình (1) là
2
2011 3113 1102 0xx
có nghim
1102
1;
2011
 xx
phương trình (2) là
2
1102 3113 2011 0xx
có nghim là
2011
1;
1102
 xx
, nghim chung là
1x
Vy vi
3113b
thì hai phương trình đã cho có nghim chung
Bài 5. Tìm s nguyên
a
để hai phương trình sau đây có ít nht mt nghim chung
2
80xax
(1) và
2
0xxa
(2)
Li gii
Đặt
0
x là nghim chung ca ai phương trình, ta có:


2
00
2
00
801
02


xax
xxa
, ta có:
T phương trình (1) và (2) tr tng vế ta được:
 
00
1. 8 0 1. 8ax a axa
(*)
Vi
10 1 aa
thì t (*) không tn ti
0
x nên điu kin
1a
T phương trình (*) ta có:
0
8
1
a
x
a
thay vào phương trình (2) ta được:


2
3
2
8
8
024720
1
1

a
a
aaa
a
a


2
66120 aaa
(**)
Ta có:

2
2
12 3 3 0 aa a
nên (**)
60 6aa
Vi
6a
thì phương trình (1) là
2
680xx
có nghim
12
2; 4xx
11.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Phương trình (2) là
2
60xx
có nghim
12
2; 3xx nên hai phương trình có nghim chung
2x
Vy vi
6a
thì hai phương trình có nghim chung là
2x
Bài 6. Cho hai phương trình
2
0xmxn
2
20xxn
. Chng minh rng vi mi giá tr ca
m
n
, ít nht mt trong hai phương trình trên có nghim.
Li gii
Phương trình
2
0xmxn
2
1
4 mn
Phương trình
2
20xxn
2
44 n
Suy ra:
2
12
40 m
vi mi
,mn
. Do đó trong hai s
12
, luôn có ít nht mt
không âm.
Hay nói cách khác trong hai phương trình đã cho luôn có ít nht mt phương trình có nghim
Bài 7. Chng minh rng vi điu kin

2
0
2
c
a c ab bc ac

thì phương trình:
2
0ax bx c
luôn có nghim
Li gii
Xét các trường hp sau:
Nếu
0; 0ab
thì phương trình luôn có nghim duy nht

c
x
b
Nếu
0; 0ab
thì
2
0c
vô lí
Nếu
0a
t
 
22
22  a c ab bc ac ac a c b a c
Xét
  
222
22
42 2 0 bacb ac bacacb ac
Vy
0
, phương trình luôn có hai nghim
Tóm li, phương trình luôn có nghim
Bài 8. Cho phương trình n
x
tham s
m
:


22
21 230xmxmm
. Xác định
m
để phương
trình có hai ngim
12
;xx sao cho:
21
2008 2013xx
Li gii
Ta có:


2
2
1234
 mmm
Phương trình có hai nghim phân bit:
12
3; 1 xm xm
Phương trình có hai nghim:
1
21
2
3 2013
2008 2013 2009 2010
1 2008



xm
xx m
xm
12.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 9. Chng minh rng phương trình:

22
110xaxb xbxa 
luôn có nghim vi mi giá tr ca
a
b
Li gii



2
22
2
101
110
102



xaxb
xaxb xbxa
xbxa
Ta có
22
12
44; 44 ab ba
Suy ra

22
12
220 ab
vi mi
;ab
do đó có ít nht mt trong hai giá tr
12
; không
âm. Vy phương trình ban đầu luôn có nghim vi mi giá tr ca
a
b
C.TRC NGHIM RÈN LUYN PHN X
Câu 1. Phương trình nào dưới đây là phương trình bc hai mt n?
A.
2
10xx-+=
. B.
2
220180x -=
. C.
1
40x
x
+-=. D.
210x -=
.
Câu 2. Cho phương trình
2
0( 0)ax bx c a++= ¹
có bit thc
2
4bacD= -
. Phương trình đã cho vô
nghim khi:
A.
0D<
. B.
0D=
. C.
0
. D.
0
.
Câu 3. Cho phương trình
2
0( 0)ax bx c a++= ¹
có bit thc
2
40bacD =- >
, khi đó phương trình
đã cho:
A. vô nghim. B. có nghim kép. C. có hai nghim phân bit. D. có 1 nghim.
Câu 4. Cho phương trình
2
0( 0)ax bx c a++= ¹
có bit thc
2
40bacD =- >
, khi đó phương trình
đã cho có hai nghim là:
A.
12
2
b
xx
a
==-. B.
12
;
22
bb
xx
aa
DD+-
==.
C.
12
;
22
bb
xx
aa
DD-+ --
==. D.
12
;
bb
xx
aa
DD-+ --
==.
Câu 5. . Cho phương trình
2
0( 0)ax bx c a++= ¹
có bit thc
2
40bacD =- =
, khi đó phương
trình đã cho có hai nghim là:
A.
12
2
b
xx
a
== . B.
12
;
22
bb
xx
aa
=- = .
C.
12
;
22
bb
xx
aa
DD-+ --
==. D.
12
2
b
xx
a
-
== .
Câu 6. Không dùng công thc nghim, tính tng các nghim ca phương trình
2
670xx-=
.
13.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
A.
7
6
- . B.
7
6
. C.
6
7
. D.
6
7
- .
Câu 7. Không dùng công thc nghim, tính tng các nghim ca phương trình
2
490x-+=
.
A. 0 . B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 8. Tìm tích các giá tr ca
m
để phương trình
22
4140mx x m-- =
có nghim
2x =
.
A.
1
7
. B.
2
7
. C.
6
7
. D.
8
7
.
Câu 9. Tìm tng các giá tr ca
m
để phương trình
22
(2)( 1)3 0mxm xm--++=
có nghim
3
x
=-
.
A. 5- . B.
4-
. C.
4
. D.
6
.
Câu 10. Tính bit thc
D
t đó tìm nghim ca phương trình
2
91530xx-+=
.
A.
117D =
và phương trình có nghim kép.
B.
117D =-
và phương trình vô nghim.
C.
117D =
và phương trình có hai nghim phân bit.
D.
117D =-
và phương trình có hai nghim phân bit.
Câu 11. Tính bit thc
D
t đó tìm nghim (nếu có) ca phương trình
2
22 2 0xx-+=
.
A.
0D =
và phương trình có nghim kép
12
2xx==
.
B.
0D<
và phương trình vô nghim.
C.
0D =
và phương trình có nghim kép
12
2xx==-
.
D.
0D>
và phương trình có hai nghim phân bit
12
2; 2xx=- =
.
Câu 12. Tính bit thc
D
t đó tìm nghim (nếu có) ca phương trình
()
2
33110xx+--=
.
A.
0D>
và phương trình có hai nghim phân bit
12
3
1;
3
xx
-
== .
B.
0D<
và phương trình vô nghim.
C.
0D =
và phương trình có nghim kép
12
3xx==-
.
D.
0D>
và phương trình có hai nghim phân bit
12
3
;1
3
xx==-.
Câu 13. Tìm điu kin ca tham s
m
để phương trình
22
20xmxmm-+ - - =
có hai nghim phân
bit.
A.
0m ³
. B.
0m =
. C.
0m >
. D.
0m <
.
14.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Câu 14. Tìm điu kin ca tham s
m
để phương trình
22
2( 2) 3 5 0xmxmm--+-+=
có hai nghim
phân bit.
A.
1m <-
. B.
1
m
=-
. C.
1m >-
. D.
1m £-
.
Câu 15. Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
0xmxm+-=
có nghim kép.
A.
0; 4mm==-
. B.
0m =
. C.
4m =-
. D.
0; 4mm==
.
Câu 16. Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
(3 ) 6 0xmxm+- -+=
có nghim kép.
A.
3; 5mm==-
. B.
3m =-
. C.
5; 3mm==-
. D.
5m =
.
Câu 17. Tìm điu kin ca tham s
m
để phương trình
2
(1 ) 3 0xmx+- -=
vô nghim.
A. 0m = . B. Không tn ti
m
. C.
1m =-
. D.
1m =
.
Câu 18. Tìm điu kin ca tham s
m
để phương trình
2
25 10xxm++-=
vô nghim.
A.
8
33
m > . B. Không tn ti
m
. C.
33
8
m < . D.
33
8
m > .
Câu 19. Tìm điu kin ca tham s
m
để phương trình
2
(2)2 0mx xm+++=
vô nghim.
A.
12
12
m
m
é
³+
ê
ê
ê
£-
ë
.B.
12
12
m
m
é
>- +
ê
ê
ê
<- -
ë
.C.
12 12m£+
.D.
12 12m-<<+
.
Câu 20. Tìm điu kin ca tham s
m
để phương trình
2
2( 2) 5 0mx m x m--++=
vô nghim.
A.
8
19
m > . B.
19
8
m > . C.
19
8
m = . D.
9
18
m < .
Câu 21. Tìm điu kin ca tham s
m
để phương trình
2
2( 1) 3 0mx m x m--+-=
có nghim.
A.
1m ³
. B.
1m >
. C.
1m ³-
. D.
1m £-
.
Câu 22. Tìm điu kin ca tham s
m
để phương trình
2
2( 1) 1 0mx m x+++=
có nghim.
A. 0m ¹ . B.
0m <
. C.
0m >
. D.
m Î
.
Câu 23. Cho phương trình
2
(1) 0xmxm---=
. Kết lun nào sau đây là đúng?
A. Phương trình vô nghim vi mi
m
. B. Phương trình có nghim kép vi mi
m
.
C. Phương trình hai nghim phân bit vi mi
m
. D. Phương trình có nghim vi mi
m
.
Câu 24. Biết rng phương trình
22
() 2(3 2) 2 3 10 0xmxmm-++--=
có mt trong các nghim bng
1-
. Tìm nghim còn li vi
0m >
.
A.
11x =
. B.
11x =-
. C.
10x =
. D.
10x =-
.
Câu 25. Biết rng phương trình
2
4( 1) 4 8 0mx m x m--++=
có mt trong các nghim bng
3
. Tìm
nghim còn li ca phương trình.
15.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
A.
6
5
x =- . B.
3
x
=-
. C.
5
6
x = . D.
6
5
x = .
Câu 26. Tìm
m
để hai phương trình
2
10xx++=
2
0xxm++ =
có ít nht mt nghim chung.
A.
1
. B.
2
. C.
1-
. D.
2-
.
Câu 27. Tìm
m
để hai phương trình
2
20xmx++=
2
20xxm++=
có ít nht mt nghim chung.
A.
1
. B.
3-
. C.
1-
. D.
3
.
Câu 28. Cho hai phương trình
2
13 2 0 (1)xxm-+=
2
40(2)xxm-+=
. Xác định
m
để mt
nghim phương trình
(1)
gp đôi
1
nghim phương trình
(2)
.
A.
45-
. B. 5- . C. 0 5- . D. Đáp án khác.
HƯỚNG DN
Câu 1. Đáp án B.
Phương trình bc hai mt n ( hay gi tt là phương trình bc hai) là phương trình có dng:
2
0( 0)ax bx c a++= ¹
trong đó
,,abc
là các s thc cho trước,
x
n s.
Câu 2. Đáp án A.
Xét phương trình bc hai mt n
2
0( 0)ax bx c a++= ¹
và bit thc
2
4bacD =-
.
TH1. Nếu
0D <
thì phương trình vô nghim.
TH2. Nếu
0D =
thì phương trình có nghim kép
12
2
b
xx
a
==-
TH3. Nếu
0D >
thì phương trình có hai nghim phân bit:
1,2
2
b
x
a
D-
= .
Câu 3. Đáp án C.
Xét phương trình bc hai mt n
2
0( 0)ax bx c a++= ¹
và bit thc
2
4bacD =-
.
TH1. Nếu
0D <
thì phương trình vô nghim.
TH2. Nếu
0D =
thì phương trình có nghim kép
12
2
b
xx
a
==-
TH3. Nếu
0D >
thì phương trình có hai nghim phân bit:
1,2
2
b
x
a
D-
=
Câu 4. Đáp án C.
Xét phương trình bc hai mt n
2
0( 0)ax bx c a++= ¹
và bit thc
2
4bacD =-
.
TH1. Nếu
0D <
thì phương trình vô nghim.
16.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
TH2. Nếu
0D =
thì phương trình có nghim kép
12
2
b
xx
a
==-
TH3. Nếu
0D >
thì phương trình có hai nghim phân bit:
1,2
2
b
x
a
D-
=
Câu 5. Đáp án D.
Xét phương trình bc hai mt n
2
0( 0)ax bx c a++= ¹
và bit thc
2
4bacD =-
.
TH1. Nếu
0D <
thì phương trình vô nghim.
TH2. Nếu
0D =
thì phương trình có nghim kép
12
2
b
xx
a
==-
TH3. Nếu
0D >
thì phương trình có hai nghim phân bit:
1,2
2
b
x
a
D-
=
Câu 6. Đáp án B.
Ta có
2
0
670 7
6
)0
7
(6
x
xx xx
x
é
=
ê
ê
-= -=
ê
=
ê
ë
Nên tng các nghim ca phương trình là
77
0
66
+=.
Câu 7. Đáp án D.
Ta có
2
490x-+=
22
3
9
2
49
3
4
2
x
xx
x
é
ê
=
ê
==
ê
ê
=-
ê
ë
Phương trình có hai nghim
33
;
22
xx==-.
Câu 8. Đáp án A.
Thay
2x =
vào phương trình
22
4140mx x m-- =
, ta có
é
ê
=
ê
-- = - += - -=
ê
=
ê
ë
22 2
1
4.2214 014 16 20(14 2)( 1)0
7
1
m
mmmm mm
m
.
Suy ra tích các giá tr ca
m
11
.1
77
= .
Câu 9. Đáp án B.
Thay
3
x
=-
vào phương trình
22
(2)( 1)3 0mxm xm--++=
, ta có
22
( 2)( 3) ( 1)( 3) 3 0mm m--- +-+ =
17.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
22
22
9 183 33 03 12 150
450 550
(1)5(1)0(1)(5)0
1
5
mmmmm
mm mmm
mm m m m
m
m
-+ ++= + -=
+-=-+-=
-+-=-+=
é
=
ê
ê
=-
ê
ë
Suy ra tng các giá tr ca
m
(5) 1 4-+=-
.
Câu 10. Đáp án C.
Ta có
-+===- =
2
9 15 3 0( 9; 15; 3)xx ab c
D
=- =- - = >
22
4 ( 15) 4.9.3 117 0bac
.
nên phương trình có hai nghim phân bit.
Câu 11. Đáp án A.
Ta có
-+===- =
2
22 2 0( 1; 22; 2)xx ab c
()
D=- = - =
2
2
4 2 2 4.1.2 0bac
nên phương trình có nghim kép
12
22
2
22
b
xx
a
==-= = .
Câu 12. Đáp án D.
Ta có
() ()
+--== =-=-
2
331103;31;1xxabc
()
()
()
D=- = - - -
=- + =+ = + >
2
2
2
4314.3.1
423 43 423 31 0
bac
suy ra
31D =+
nên phương trình có hai nghim phân bit
1
2
13 31 3
23
23
13 31
1
2
23
b
x
a
b
x
a
D
D
-+ - + +
== =
-- ---
== =-
Câu 13. Đáp án D.
Phương trình
-+ - - =
22
20xmxmm
=- = =- -
2
(1;2; )abmcmm
.
2222
(2 ) 4.( 1).( ) 4 4 4 4m mm mmm mD= ---- = - - =-
Để phương trình đã cho có hai nghim phân bit thì
010
0
040
a
m
m
ìì
ïï
¹-¹
ïï
<
íí
ïï
D> - >
ïï
îî
.
18.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vy vi
0m <
thì phương trình có hai nghim phân bit.
Câu 14. Đáp án A.
Phương trình
--+-+=
22
2( 2) 3 5 0xmxmm
D
==- - =-+
éù
=- - - - +
êú
ëû
=-+-+-=--
2
2
2
22
(1; 2( 2); 3 5)
2( 2) 4.1.( 3 5)
4 16 16 4 12 20 4 4
ab m cmm
mmm
mm mm m
Để phương trình đã cho có hai nghim phân bit thì
010
1
0440
a
m
m
ìì
ïï
¹¹
ïï
<-
íí
ïï
D> - - >
ïï
îî
Vy vi
1m <-
thì phương trình có hai nghim phân bit.
Câu 15. Đáp án A.
Phương trình
+-=== =-
2
0( 1; ; )xmxm a bmc m
D= - -= +
22
4.1.( ) 4mmmm
Để phương trình đã cho có nghim kép thì
2
10
00
04
40
am
m
mm
ì
ìé
ï
ï
¹
¹=
ï
ï
ï
ê

íí
ê
ïï
D= =-
+=
ê
ïï
îë
ï
î
Vy vi
0; 4mm==-
thì phương trình có nghim kép.
Câu 16. Đáp án C.
Phương trình:
2
(3 ) 6 0xmxm+- -+=
, có:
1; 3 ; 6ab mcm==- =-+
.
Ta có
2
(3 ) 4.1.( 6)mmD= - - - +
22
69424 215mm m mm=-++-=--
.
Để phương trình đã cho có nghim kép thì
2
2
10
0
2150
0
2150
a
mm
mm
ì
ì
ï
ï
¹
¹
ï
ï
ï
--=
íí
ïï
D=
--=
ïï
î
ï
î
(*).
Phương trình (*) có
2
( 2) 4.1.( 15) 64 0 8
m
m
D=- - - = > D=
nên có hai nghim phân
bit
12
28 28
5; 3
22
mm
+-
====-
Vy vi
5; 3mm==-
thì phương trình có nghim kép.
Câu 17. Đáp án B.
Phương trình
+- -= = =- =-
2
(1 ) 3 0( 1; 1 ; 3)xmx abmc
D"
=- - -=- +³>
22
(1 ) 4.1.( 3) (1 ) 12 12 0;mmm
.
Nên phương trình đã cho luôn có hai nghim phân bit
Hay không có giá tr nào ca
m
để phương trình vô nghim.
Câu 18. Đáp án D.
Phương trình
2
25 10(2;5; 1)xxm abcm++-= = = =-
19.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
2
54.2( 1)258 8338mmm
D
=- -=- +=-
Để phương trình đã cho vô nghim thì
()020
33
03380
8
ald
m
m
ìì
ïï
¹¹
ïï
>
íí
ïï
D< - <
ïï
îî
Vi
33
8
m > thì phương trình vô nghim.
Câu 19. Đáp án B.
Phương trình
2
( 2) 2 0( 2; 2; )mx xm ambcm+++==+==
TH1:
20 2mm+= =-
ta có
phương trình:
220 1xx-= =
TH2:
20 2mm ¹-
Ta có
22
24( 2). 4 8 4mm mmD =- + =- - +
Để phương trình đã cho vô nghim thì
222
()
222
48402 10 12()
mmm
mm m m
ììì
ïïï
¹- ¹- ¹-
ïïï
ïïï

ííí
ïïï
--+< -+< +>
ïïï
ïïï
îîî
2
12
12
12
12
m
m
m
m
m
ì
ï
¹-
ï
é
ï
>- +
ï
ê
é
ï
+>
í
ê
ê
ï
ê
ê
<- -
ï
ë
ï
ê
+<-
ï
ë
ï
î
Câu 20. Đáp án A.
Phương trình
--++=
2
2( 2) 5 0mx m x m
==--=+(;2(2); 5)amb m cm
.
TH1: 0m = ta có phương trình:
5
450
4
xx
-
+= =
TH2:
0m ¹
. Ta có
2
2 ( 2) 4 ( 5) 36 16mmm mD
éù
=- - - + =- +
êú
ëû
Để phương trình đã cho vô nghim thì
0
00
8
8
36 16 0 36 16
19
19
m
mm
m
mm
m
ì
ï
¹
ìì
ï
ïï
¹¹
ï
ïï
ï
>
ííí
ïïï
-+< >
>
ïïï
îî
ï
ï
î
Vy vi
8
19
m > thì phương trình đã cho vô nghim.
Câu 21. Đáp án C.
Phương trình
--+-=
2
2( 1) 3 0mx m x m
==--=-(;2(1); 3)amb m cm
.
TH1: 0m = ta có phương trình TH2: 0m ¹ , ta có
20.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
2
4( 1 ) 4 .( 3) 4 4mmmmD =-- -=+
Để phương trình đã cho có nghim thì
04 40 1mmD ³ +³ ³-
Vy để phương trình đã cho có nghim thì 1m ³- .
Câu 22. Đáp án D.
Phương trình
2
2( 1) 1 0mx m x+++=
TH1: 0m = ta có phương trình
1
210
2
xx+= =- nên nhn 0m = (1)
TH2:
0m ¹
, ta có
2
4( 1 ) 4 .1mmD =+-
22 2
4444413(21)3mm mm m=++=+++=++
Để phương trình đã cho có nghim thì
22
0(2 1)30(2 1) 3mmD ³ + +³ + ³-
(luôn đúng vi
mi
m
) (2)
T (1) và (2) ta thy phương trình đã cho có nghim vi mi
m Î
.
Câu 23. Đáp án D.
Phương trình
---=
2
(1) 0xmxm
==-- =-1; ( 1);ab m cm
.
Suy ra
D"
éù
=- - - - = + + = + ³
êú
ëû
2
22
( 1) 4.1.( ) 2 1 ( 1) 0,mmmmmm
Nên phương trình đã cho có nghim vi mi
m
.
Câu 24. Đáp án A.
Thay
1
x
=-
vào phương trình:
-- + -+ - -=
22
(1) 2(3 2).(1) 2 3 10 0mmm
ì
ï
ï
=-
ï
ï
+-=+ -=
í
ï
ï
=
ï
ï
î
2
()
5
235025 10()()
()
2
1
mL
mm m m
mN
.
+) Vi
1m =
ta có phương trình
2
11
10 11 0 11 1 0
1
()()
x
xx x x
x
é
=
ê
- - = - +=
ê
=-
ê
ë
Vy nghim còn li ca phương trình là
11
x
=
.
Câu 25. Đáp án D.
Thay
3x =
vào phương trình:
2
.3 4( 1).3 4 8 0 20mm m m--++==-
Vi
20m =-
ta có phương trình
22
20 84 72 0 5 21 18 0xx xx- + -= - +=
Phương trình trên có
2
( 21) 4.5.18 81 0 9DD=- - = > =
nên có hai nghim phân
21 9
3
2.5
21 9 6
2.5 5
x
x
é
+
ê
==
ê
ê
-
ê
==
ê
ë
21.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vy nghim còn li ca phương trình là
6
5
x = .
Câu 26. Đáp án D.
Gi
0
x
là nghim chung ca hai phương trình thì
0
x
phi tha mãn hai phương trình trên.
Thay
0
xx=
vào hai phương trình trên ta được
2
00
2
00
10
0
xmx
xxm
ì
ï
++=
ï
ï
í
ï
++=
ï
ï
î
00
(1)1 0(1)(1)0()mx m m x- +-=- -=*
Xét phương trình (*)
+) Nếu
1m =
thì 00= (luôn đúng) hay hai phương trình trùng nhau.
Lúc này phương trình
2
10xx++=
vô nghim nên c hai phương trình đều vô nghim.
Vy
1m =
không tha mãn.
+) Nếu
1m ¹
thì
0
1x =
.
Thay
0
1x =
vào phương trình
2
00
10xmx++= ta được
2m =-
.
Vy
2m =-
thì hai phương trình có nghim chung.
Câu 27. Đáp án B.
Gi
0
x
là nghim chung ca hai phương trình thì
0
x
phi tha mãn hai phương trình trên.
Thay
0
xx=
vào hai phương trình trên ta được
2
00
2
00
20
20
xmx
xxm
ì
ï
++=
ï
ï
í
ï
++=
ï
ï
î
00
(2)2 0(2)(1)0mx m m x- +-=- -=
+) Nếu
2m =
thì 00= (luôn đúng) hay hai phương trình trùng nhau.
Lúc này phương trình
22
220(1) 1xx x++=+ =-
vô nghim nên c hai phương trình đều vô
nghim.
Vy
2m =
không tha mãn.
+) Nếu
2m ¹
thì
0
1x =
.
Thay
0
1x =
vào phương trình
2
00
20xmx++= ta được
120 3mm++= =-
.
Vy
3m =-
thì hai phương trình có nghim chung.
Câu 28. Đáp án A.
Gi nghim phương trình (2) là
00
(0)xx¹
thì nghim phương trình (1) là
0
2x
.
22.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Thay
00
,2xx
ln lượt vào phương trình (2) và (1) ta
được
22
00 00
22
00 00
213.22042620
40
(
0
)
4
xxm xxm
xxm xxm
ì
ï
ï
ï
í
ï
ï
ì
ï
-+= -+=
ï
ï
í
ï
-+= -+
ï
î
=
ï
ï
î
2
00
2
00
00
42620
10 2
41640
5
xxm
m
xmx
xxm
ì
ï
-+=
ï
ï
=-=-
í
ï
-+=
ï
ï
î
Do
0
0x ¹
nên
0m ¹
.
Thay
0
5
m
x =- vào phương trình (2) ta được
2
4. 0
55
mm
m
æö æö
÷÷
çç
÷÷
---+=
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
22
0
49
00
45
25 5 25 5
m
mm mm
m
m
é
=
ê
++=+=
ê
=-
ê
ë
Kết hp 0m ¹ ta được
45
m
=-
.
D.PHIU BÀI T LUYN
Bài 1: Đưa các phương trình sau v dng
2
ax bx c 0
và ch rõ các h s
a,b,c.
a.
2
2x 2x 5 x
b.
2
x2xmxm
, m là mt hng s
c.

2
2x 2 3x 1 1 2
Bài 2: Lp phương trình bc hai có các h s là các s hu t có mt nghim là
21
. Xác định các h
s ca phương trình
Bài 3: Gii các phương trình sau:
a.
2
x50
b.
2
x3x0
c.
2
2x 3 0
Bài 4: Biến đổi vế trái thành tích, ri gii các phương trình sau:
a.
2
2x 5x 3 0
b.
2
xx120
c.

2
2
x3x1 0
Bài 5: Gii các phương trình sau bng cách đưa v dng

2
a. x m m
a.
2
x6x160
b.
2
2x 6x 1 0
23.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 6: Đưa các phương trình sau v dng
2
ax bx c 0
và ch rõ h s a,b,c
a.
2
3x 5x 7 2x
b.
22
2x m 2(m 1)x , m là mt hng s
Bài 7: Gii phương trình :
2
x5x60
Bài 8: Khi gii phương trình
2
3x 6 0
, bn Bo trình bày như sau
222
3x 6 0 3x 6 x 2 x 2   
. Vô lí
Vy phương trình vô nghim.Theo em , trong cách trình bày ca bn Bo có ch nào cn sa, và nên s
như thế nào?
Bài 9 : Gii phương trình
2
3x 18x 12 0
bng cách biến đổi thành nhng phương trình mà vế trái
mt bình phương , còn vế phi là mt hng s
Bài 10: Cho phương trình
2
ax c 0
, vi a khác 0, vi điu kin kin nào ca a và c thì phương trình có
nghim
Bài 11 : Gii phương trình
2
35
xx0
24

Bài 12: Cho phương trình

22
2x 1 x 2 0
. Viết phương trình dưới dng
2
ax bx c 0
. Tính
giá tr
222
abc
.
Bài 13: Cho
3
là mt nghim ca phương trình

2
ax bx c 0 a 0;a, b, c
. Tìm nghim còn li.
Bài 14: Nhn thy rng phương trình tích

x1x 2 0
hay phương trình bc hai
2
x3x20
hai nghim
12
x1;x 2
. Tương t hãy lp nhng phương trình bc hai mà nghim mi phương trình là
mt trong nhng cp s sau:
a.
12
x2;x5
b.
12
1
x;x3
2

c.
12
x1 2;x 1 2 
Bài 15 : Biết rng
x1 2
là mt nghim ca phương trình
2
x2x3a
. Tính a.
Bài 16: Tìm
a,b,c
để phương trình
2
ax bx c 0
có hai nghim
12
x2;x3
.
Có th tìm được bao nhiêu b ba s
a,b,c
tha mãn yêu cu bài toán?
Bài 17: Biết rng phương trình
2
3x 4x mx 0
có nghim nguyên dương bé hơn 3. Tìm m
Bài 18: Cho phương trình

22
m1x m0
. Vi giá tr nào ca m thí phương trình có nghim
Bài 19: Vi giá tr nào ca m thì phương trình

2
m1x 2x 0
có hai nghim phân bit
Bài 20:Phương trình bc hai
2
ax bx c 0
có th có nghip kép được không ? Khi nào thì điu đó xy
24.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
ra?
Bài 21 :Cho a,b,c là các s thc có tng khác 0.Chng minh rng phương trình sau luôn có nghim
a(x a)(x c) b(x c)(x a)(x b) 0
(1)
Bài 22: Cho a,b,c thão mãn 3a + 4b +6c = 0 .Chng minh phương trình sau luôn có nghim
2
f(x) ax bx c 0
Bài 23: Cho các s thc dương m,n ,p tha mãn
2
mn;mpn
abc
0
mnp
. Chng minh rng
phương trình
2
f(x) ax bx c 0
có nghim

x0;1
HƯỚNG DN
Bài 1:
a.
22
2x 2x 5 x 2x 3x 5 0: a 2;b 3;c 5
b.

22
x2xmxm x 2mxm0:a1;b2m;c m 
c.

22
2x 23x 1 1 2 2x 32x 22 1 0:a 2;b 32;c 22 1
Bài 2: Gi phương trình bc hai phi tìm là
2
ax bx c 0
có nghim
x21


2
a21 b21c0 3abc 22ab 0
a,b,c ; 2 I
nên
3a b c 0 b 2a
2a b 0 c a





Thay vào phương trình ta được:
22
ax 2axa 0 x 2x10
Vy h s
a1;b 2;c 1
Bài 3:
a.
2
12
x5
x50 x 5;x 5
x5


b.

2
12
x0
x3x0 xx30 x0;x 3
x3

c.
2
2x 3 0
Ta có:
22
2x 0 2x 3 0
Vy phương trình vô nghim
Bài 4:
a.
22
2x 5x 3 0 2x 2x 3x 3 0 

x1
x12x3 0
3
x
2



25.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vy tp nghim ca phương trình là:
3
S1;
2




b.
22
x x 12 0 x 3x 4x 12 0

x3
x3x4 0
x4


Vy tp nghim ca phương trình là:

S3;4
c.
 
2
2
22
x3x1 0 x 3x1 0






x1 3 1 0
x3.x1x3.x10
x1 3 1 0



Vy tp nghim ca phương trình là:
11
S;
31 31




Bài 5:
a.
222
x6x160 x6x16 x6x9169

2
x35
x3 25
x3 5



Vy tp nghim ca phương trình là:

S8;2
b.
222
1
2x 6x 1 0 2x 6x 1 x 3x
2

2
2
37
x
991 3 7
22
x3x x
442 2 4
37
x
22






Vy tp nghim ca phương trình là:
3737
S;
22






Bài 6:
a.
22
3x 5x 7 2x 3x 7x 7 0 

a3;b7;c 7
b.
22 2 2
2x m 2(m 1)x 2x 2(m 1)x m 0   (
2
a2;b2(m1);cm )
Bài 7:
22
x 5x60 x 2x3x60 x(x2)3(x2)0 (x2)(x3)0   
x20
hoc
x30 x2
hoc
x3
26.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 8: Cách trình bày ca Bo có mt ch chưa hp lí đó là
x2
, vì không tn ti căn bc hai ca
s
2
Có hai cách trình bày :
Cách 1:
222
3x 6 0 3x 6 x 2
( khng định sai ) vy phương trình vô nghim
Cách 2: Vì
2
3x 0
nên
2
3x 6 6
. Không thõa mãn
2
3x 6 0
, vy phương trình vô nghim
Bài 9:

222
2
2
3x 18x 12 0 3x 18x 12 x 6x 4
x 2.3x9 49 x3 5
x3 5 x 3 5



Bài 10:
222
c
ax c 0 ax c x
a

.
2
x0
nên mun cho phương trình có nghim thì
c
0
a
Vy điu kin để phương trình
2
ax c 0
có nghim là
c0
hoc a và c trái du
Bài 11:
2
35 35
xx0xx 0x0
24 24




hoc
5
x
6
Bài 12:
Ta có:

22
2
2x 1 x 2 0 3x 8x 3 0
Nên

2
22222
abc38 3 82
Bài 13:
Ta có
3
là nghim ca phương trình
2
ax bx c 0
nên:
3.a 3.b c 0
a,b,c
b0 c 3a
Thay vào phương trình ta được:
2
x3
x30
x3


Bài 14:
a. Hai s 2 và 5 là nghim ca phương trình:

2
x2x5 0 x 7x120
b. Hai s
1
2
và 3 là nghim ca phương trình:

2
1
xx302x5x30
2




c. Hai s
12
12
là nghim ca phương trình:
27.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com

2
x1 2 x1 2 0 x 2x10

 

Bài 15: Thay
x1 2
vào phương trình

2
a1 2 21 234
Bài 16:
x2
là nghim ca phương trình
2
ax bx c 0
ta có:
4a 2b c 0
x3
là nghim ca phương trình
2
ax bx c 0
ta có:
9a 3b c 0
Khi đó b s
a,b,c
là nghim ca h phương trình:

4a 2b c 0
9a 3b c 0
ba
5a 5b 0 b a
4a 2 a c 0
4a 2b c 0 c 6a










Do đó vi mi
a0
ta có:
a
ba
c6a


suy ra

22
ax ax 6a 0 a x x 6 0
Vi
a1
ta có phương trình:
2
xx60
Vi
a1
ta có phương trình:
2
2x 2x 12 0
Vy có vô s b s
a,b,c
tha mãn yêu cu bài toán.
Bài 17:
Ta có:

x0
x3x 4 m 0
4m
x
3

Để phương trình có nghim nguyên dương bé hơn 3 thì:
4m
1
m1
3
4m m 2
2
3

Bài 18:
 
22 22
m1x m0 m1x m
.

22
m1x 0
, nên mun cho phương trình
có nghim thì
m0 m0
Bài 19:
 
2
m1x 2x 0 x m1x 2 0



x0
hoc
(m 1)x 2 0
Mun cho phương trình có hai nghim phân bit thì phương trình

2
m1x 2x 0
phi có nghim
khác 0. Vy
m1 0 m 1
28.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 20:
222
c
ax c 0 ax c x
a

.Nếu phương trình có nghim thì
c
x
a

Do đó để phương trình có nghim kép thì
cc
aa

hay
c
20c0
a

. Vy phương trình có
nghip kép khi c = 0
Bài 21 : Gi f(x) là vế trái ca phương trình (1).Ta có

2
f (0) 3abc;f (a) a(a b)(a c);f (b) b(b a)(b c);f (c) c(c a)(c b)
f(0).f(a).f(b).f(c) 3 abc(a b)(b c)(c a) 0


Trong 4 s
f(o);f(a);f(b);f(c)
luôn tn ti hai s có tích không dương
Vy phương trình đã cho luôn có nghim.
Bài 22: Ta có
2
3 9 3 9a 12b 16c 3(3a 4b 6c) 2c c
f(0) c;f a b c
4 16 4 16 16 8





3
f(0).f 0
4




. Vy phương trình luôn có nghim
Bài 23: Để chng minh phương trình
2
f(x) ax bx c 0 có nghim

x0;1
ta s ch ra các s thc
;

x0;1
sao cho

f( ).f 0
.Vì

,0;1
và gi thiết
n
nm 1
m

nên ta xét
2
2
nnn
fabc
mmm




.Mt khác t:
2
22 2
abc m n m 1m
0a.b.cc 0
mnp n m n pn







222
22
mm npm m pmn pmn
fc. 0f c f(0)
nn pn n pm pm

 

 
 
- Nếu
a0 b0 f(x)
đa thc không , do đó
f(x)
s có nghim trong
(0;1)
- Nếu
a0
, t gi thiết
bn
1
am


b
f(x) x(ax b) 0 x 0;1
a

* Xét
c0
ta có :
2
2
npmn
f.f(0) f(0)0f(x)
mpm




có nghim

n
x0; 0;1
m




---------------------Toán Hc Sơ Đồ--------------------
| 1/28

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
A.TRỌNG TÂM CẦN ĐẠT
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Phương trình bậc hai một ân
- Phương trình bậc hai một ẩn (hay còn gọi là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng:
ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 )
trong đó a, b, c là các so thực cho trước, x là ẩn số.
- Giải phương trình bậc hai một ẩn là đi tìm tập nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn đó.
2. thức nghiệm của phương trình bậc hai
Trường hợp 1. Nếu ∆ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Trường hợp 2. Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép: b x x   . 1 2 2a
Trường hợp 3. Nếu A > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: b    x  . 1,2 2a
3. Công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai
Xét phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) với b = 2b'. Gọi biệt thức A' = b'2 - ac.
Trường hợp 1. Nếu A' < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Trường hợp 2. Nếu A' = 0 thì phương trình có nghiệm kép: b ' x x   . 1 2 a
Trưòmg hợp 3. Nếu ∆' > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: b '  ' x  . 1,2 a
Chú ý: Trong trường hợp hệ số b có dạng 2b' ta nên sử dụng để giải phương trình sẽ cho lời giải ngắn gọn hơn.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Không dùng công thức nghiệm, giải phương tri bậc hai một ẩn cho trước
Phương pháp giải: Ta có thế sử dụng một trong các cách sau:
Cách 1. Đưa phương trình đã cho về dạng tích.
Cách 2. Đưa phương trình đã cho về phương trình mà vế trái một bình phương còn vế phải là một hằng số.
1.1. Giải các phương trình: a) 5x2 -7x = 0; b ) - 3 x 2 + 9 = 0;
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com c) x2 - 6 x + 5 = 0; d) 3x2 + 12x + 1 = 0.
1.2. Giải các phương trình: 3 7 a) 2
 3x  6x  0; b) 2  x   0; 5 2 c) x2 – x – 9 = 0; d) 3x2 + 6x + 5 = 0.
2.1.Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4x2 + m2x + 4m = 0 có nghiệm x = 1 ?
2.2. Cho phương trình 4mx2 - x - 10m2 = 0. Tìm các giá trị cua tham số m để phương trình có nghiệm x = 2.
Dạng 2. Giải phương trình bậc hai bằng cách sử dụng công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn:
Phương pháp giải: Sử dụng công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai để giải.
3.1. Xác định hệ số a,b,c; Tính biệt thức ∆ (hoặc ∆' nếu b = 2b') rồi tìm nghiệm của các phương trình: a) 2x2 -3x-5 = 0; b) x2 - 6x + 8 = 0; c) 9x2 - 12x + 4 = 0;
d) -3x2 + 4x - 4 = 0.
3.2. Xác định hệ số a,b,c; Tính biệt thức A ( hoặc A'nếu b = 2b') rồi tìm nghiệm của các phương trình: a) x2 – x -11 = 0 b) x2 - 4x + 4 = 0;
c) -5x2 – 4x + 1 = 0; d) -2x2 + x - 3 = 0
4.1. Giải các phương trình sau:
a) x2 + 5x -1 = 0
b) 2x2 - 2 2x + 1 = 0; c) 2
3x  (1 3)x 1  0;
d) -3x2 + 4 6x + 4 = 0.
4.2. Giải các phương trình sau:
a) 2x2 + 2 11x -7 = 0; b) 152x2 - 5x +1 = 0; c) x2 - (2 + 3 )x + 2 3 = 0;
d) 3x2 - 2 3x + 1 = 0.
Dạng 3. Sử dụng công thức nghiệm, xác định sô nghiệm của phương trình dạng bậc hai
Phương pháp giải: Xét phương trình dạng bậc hai: ax2 + bx + c = 0. a  0
1. Phương trình có hai nghiệm kép   .   0 a  0
2. Phương trình có hai nghiệm phân biệt   .   0
3. Phương trình có đúng một nghiệm a  0,b  0.
a  0,b  0,c  0
4. Phương trình vô nghiệm  .  a  0,   0
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Chú ý: Nếu b = 2b' ta có thể thay điều kiện của ∆ tương ứng bằng ∆’.
5.1. Cho phương trình mx2 - 2 ( m - 1 ) x + m - 3 = 0 (m là tham số).
Tìm các giá trị của m để phương trình:
a) Có hai nghiệm phân biệt; c) Vô nghiệm; b) Có nghiệm kép; e) Có nghiệm. d) Có đúng một nghiệm;
5.2. Cho phương trình (m - 2)x2 - 2(m + 1)x + m = 0 (m là tham số).
Tìm các giá trị của ra để phương trình:
a) Có hai nghiệm phân biệt; b) Có nghiệm kép; c) Vô nghiệm; d) Có đúng một nghiệm; e) Có nghiệm.
Dạng 4. Giải và biện luận phương trình dạng bậc hai Phương pháp giải:
* Giải và biện luận phương trình dạng bậc hai theo tham số m là tìm tập nghiệm của phương trình tùy
theo sự thay đổi của m.
* Xét phương trình dạng bậc hai
ax2 + bx + c - 0 với ∆ = b2 -4ac (hoặc ∆' = b'2- ac).
- Nếu a = 0, ta đưa vể biện luận phương trình bậc nhât.
- Nêu a ≠ 0, ta biện luận phương trình bậc hai theo A.
6.1. Giải và biện luận các phương trình sau: (ra là tham số).
a) x2 + (1 -m)x- ra = 0;
b) (m -3)x2 - 2mx + m - 6 = 0.
6.2. Giải và biện luận các phương trình sau: (ra là tham số).
a) mx2 + (2m - 1)x + ra + 2 = 0;
b) (m - 2)x2 - 2(m + 1)x + m = 0.
Dạng 5. Một sô bài toán liên quan đến tính có nghiệm củ phương trình bậc hai; Nghiệm chung của
các phương trìnl dạng bậc hai; Hai phương trình dạng bậc hai tương đương Phương pháp giải:
1. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm
A > 0 (hoặc ∆’ ≥ 0).
2. Muốn tìm điều kiện của tham số để hai phương trình dạng bậc hai ax2+bx + c = 0 và a'x2 +b'x + c' = 0
có nghiệm chung, ta làm như sau:
Bước 1. Gọi x0 là nghiệm chung của hai phương trình. Thay x0 vào 2 phương trình để tìm được điều kiện của tham số.
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bước 2. Với giá trị của tham số vừa tìm được, thay trở lại để kiểm tra xem 2 phương trình có nghiệm
chung hay không và kết luận.
3. Muốn tìm điều kiện của tham số để hai phương trình dạng bậc hai ax2 +bx + c = 0 và a'x2 +b'x + c' =
0 tương đương, ta xét hai trường hợp:
Trường hợp 1. Hai phương trình cùng vô nghiệm.
Trường hợp 2. Hai phương trình cùng có nghiệm. Khi đó:
- Điều kiện cần để hai phương trình tương đương là chúng có nghiệm chung. Từ đó tìm được điều kiện của tham số.
- Điều kiện đủ với giá trị của tham số vừa tìm được, thay trở lại để kiểm tra xem 2 phương trình tập
nghiệm bằng nhau hay không và kết luận.
7.1. Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh phương trình b2x2 - (b2 +c2 -a2)x + c2 =0 luôn vô nghiệm.
7.2. Gho phương trình x2 +(a + b + c)x + (ab + bc + ca) = 0 với a, b, c là ba cạnh của một tam giác.
Chứng minh phương trình trên luôn vô nghiệm.
8.1. Cho hai phương trình x2 + ax + b = 0 và x2 + cx + d = 0. Chứng minh nếu hai phương trình trên có nghiệm chung thì:
(b - d)2 + ( a - c)(ad - bc) = 0. 1 1 1
8.2. Cho hai phương trình x2 +ax + b = 0 và x2 +bx + a = 0 trong đó   . Chứng minh rằng có ít a b 2
nhất một trong hai phương trình trên có nghiệm.
9.1. Cho hai phương trình x2 +x-m = 0x2 -mx +1 = 0. Tìm các giá trị của tham số m để:
a) Hai phương trình có nghiệm chung;
b) Hai phương trình tương đương.
9.2. Cho hai phương trình x2 -2ax + 3 = 0x2-x + a = 0, (a là tham số). Với giá trị nào của a thì:
a) Hai phương trinh trên có nghiệm chung?
b) Hai phương trình trên tương đương?
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ  7  1.1. a) Ta có 2
5x  7x  0  x(5x  7)  0 . Tìm được x  0;   5  b) Ta có 2 2
3x  9  0  x  3 . Tìm được x   3 c) Ta có 2
x  6x  5  0  (x 1)(x  5)  0 . Tìm được x 1;  5 6   33
d) Ta biến đổi thành 3(x + 2)2 = 11. Tìm được x  3 1.2.Tương tự 1.1
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
a) Tìm được x  2 3;  0 . b) Vô nghiệm. 1 37 c) Tìm được x  . d) Vô nghiệm. 2
2.1. Thay x = 1 vào phương trình ta có 4.12 + m2 + 4m = 0. Tìm được m = -2. 2.2 Tương tự 2.1 4  11 Tìm được m  5 3.1.
a) Ta có a = 2, b = -3, c = -5. Tính được  = 49 > 0. Phương trình có hai nghiệm phân việt: b     5  x   x   1  ; 1,2  2a  2 
b) ta có a = 1, b = -6, b' = -3, c= 8. Tính được ' = 1. Ta tìm được x 4;  2 . 2
c) Ta có a = 9, b = -12, c = 4. Tính được  = 0. Phương trình có nghiệm kép là x x  . 1 2 3
d) Ta có a = -3, b = 4, c = -4. Tính được  = -32 < 0. Phương trình vô nghiệm. 3.2. Tương tự 3.1 1 3 5 a) Tìm được x  b) Tìm được x = 2. 1,2 2  1
c) Tìm được x  1; 
d) Tìm được x  .  5 4.1. Tương tự 3.1 3 5 3 5 
a) Tìm được x   ;   2 2   2 3 b) Tìm được x  c) Tìm được x  , x  1 2 1 2 3
6  2 6 6  2 6 
d) Tìm được x   ;   3 3  
4.2. Tương tự 3.1., 4.1  11  5 a) Tìm được x
b) Tìm được x  1,2 2 3
c) Tìm được x 2; 3 b) Tìm được x 3
5.1.Xét ' = (m - 1)2 - m(m - 3) = m + 1
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com m  0
a) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi 
 Tìm được m  0, m  1.   0 3
b) Xét m  0  2x  3  0  x  (TM ) 2 m  0
Xét m  0 . Phương trình có nghiệm kép khi   m  1   '  0
c) Tương tự, ta tìm được m < -1 d) Tìm được m = 0
e) Tìm được m  1; m  0 . 5.2. Tương tự 5.1 1 1 a) Tìm được m
, m  2 b) Tìm được m  4 4 1 d) Tìm được m  d) Tìm được m = 2 4 1
e) Tìm được m = 2 hoặc m  . 4 6.1 a) Ta có 2
  m  2m 1  0, m     m 1 m 1 *   0  m  1
 : Phương trình đã chó có nghiệm kép: x x  1 2 2 *   0  m  1
 : Phương trình đã chó có nghiệm phân biệt: x  , m x  1  1 2 1
b) Với m  3  Phương trình có dạng: 6
x  3  0  x   2
Với m  3   '  9m 18
*  '  0  m  2 : Phương trình vô nghiệm. m
*  '  0  m  2 : Phương trình có nghiệm kép: x x  1 2 m  3 m  3 m  9m 18 *  '  0  
: Phương trình có nghiệm phân biệt: x ,  m  2 1 2 m  3 6.2. Tương tự 6.1
a) Với m  0  x  2 ;
Với n  0    1  2m 1 1 *  '  0  m
: Phương trình vô nghiệm. 12 1 1 2m *   0  m
: Phương trình có nghiệm kép: x x  12 1 2 2m
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com m  0 
1 2m  112m *   0  
1 : Phương trình hai có nghiệm phân biệt: x ,  m  1 2  2m  12 1
b) Với m  2  x  ; 3
Với m  2   '  4m 1: 1  *  '  0  m
: Phương trình vô nghiệm. 4 1  m 1 *  '  0  m
: Phương trình có nghiệm kép: x x  4 1 2 m  2 m  0 
m 1 4m 1 *   0   1
 : Phương trình có hai nghiệm kép: x m  1,2  m  2  4
7.1. Ta có   (b c a)(b c a)(b c a)(b c a) . Từ đó chứng minh được   0 . 7.2. Ta có 2 2 2
  a b c  2ab  2bc  2ca Vì 2
a b c a ab ca . Tương tự ta có 2
b ab bc và 2
c ca bc . Từ đó suy ra   0 .
8.1. Gọi x là nghiệm chung của hai phương trình. Ta có: (a c)x d b 0 0 d b
Nếu a c thì x  . Thay x 0
0 vào phương trình ta được ĐPCM. a c
Nếu a = c thì b = d  ĐPCM. 1 1 1 1 8.2. Ta có 2 2
    a b  4(a b). Từ    a b ab . 1 2 a b 2 2 Từ đó ta có 2 2 2
    a b  2ab  (a b)  0  ĐPCM. 1 2
9.1. a) Gọi x0 là nghiệm chung của hai phương trình. Ta biến đổi được (1 + m) x0 = m +1. Tìm được m = - 1 hoặc m = 2.
b) Ta xét hai trường hợp: 1 
Trường hợp 1: Hai phương trình cùng vô nghiệm  2, m  4
Trường hợp 2: JHai phương trình cùng có nghiệm và tập nghiệm giống nhau  m  1  . 1 Vậy 2  m
thì hai phương trình tương đương. 4 9.2 Tương tự 9.1 1
a) Tìm được a 
b) Tìm được  a  3 4
B.NÂNG CAO PHÁT TRIỂN TƯ DUY
Bài 1. Cho phương trình 2
4x  2a bx ab  0 (1) ( a;b là tham số)
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
a) Giải phương trình (1) với a  1;b  2
b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a;b
Bài 2. Cho a,b, c, d là các số thực 2 2
a b  1 . Chứng minh rằng phương trình:  2 2
a b   2
x  ac bd   2 2 1 2
1 x c d 1  0 luôn có hai nghiệm. 5  3
Bài 3. Cho phương trình 2
ax bx  1  0 với a;b là các số hữu tỉ. Tìm a;b biết x  là nghiệm 5  3 của phương trình
Bài 4. Với giá trị nào của b thì hai phương trình 2
2011x bx  1102  0 (1) và 2
1102x bx  2011  0 (2) có nghiệm chung.
Bài 5. Tìm số nguyên a để hai phương trình sau đây có ít nhất một nghiệm chung 2
x ax  8  0 (1) và 2
x x a  0 (2)
Bài 6. Cho hai phương trình 2
x mx n  0 và 2
x  2x n  0 . Chứng minh rằng với mọi giá trị của m
n , ít nhất một trong hai phương trình trên có nghiệm. c  0 
Bài 7. Chứng minh rằng với điều kiện   a c
2  ab bc  2ac thì phương trình: 2
ax bx c  0 luôn có nghiệm
Tóm lại, phương trình luôn có nghiệm
Bài 8. Cho phương trình ẩn x tham số m : 2
x  m   x   2 2 1
m  2m  3  0 . Xác định m để phương
trình có hai ngiệm x ; x sao cho: 1 2
2008  x x  2013 2 1
Bài 9. Chứng minh rằng phương trình:
 2x ax b   2
1 x bx a  
1  0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của a b HƯỚNG DẪN
Bài 1. Cho phương trình 2
4x  2a bx ab  0 (1) ( a;b là tham số)
a) Giải phương trình (1) với a  1;b  2
b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a;b Lời giải
a) Với a  1;b  2 phương trình có dạng: 2
4x  2x 1 2 x  2  0 2 2
Xét   1 2  4 2  1 2  0
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 1 2  1 2 1 2  1 2 2  1 x   ; x   1 2 4 2 4 2
b) Xét   a b2  ab  a b2 4
 0 với mọi a;b
Vậy phương trình luôn có nghiệm
Bài 2. Cho a,b, c, d là các số thực 2 2
a b  1 . Chứng minh rằng phương trình:  2 2
a b   2
x  ac bd   2 2 1 2
1 x c d 1  0 luôn có hai nghiệm. Lời giải
Xét   ac bd  2   2 2
a b   2 2 1
1 c d   1 (*) + Do 2 2 2 2
a b  1  a b 1  0 Nếu 2 2 2 2
c d  1  c d 1  0    0 Nếu 2 2
c d  1. Đặt 2 2 2 2
u  1  a b ;v  1  c d
(Điều kiện 0  u  1;0  v  1)
Xét     ac bd 2 4 2 2 2  4uv
 a b u p d v ac bd 2 2 2 2 2 2 2  4uv
 a c  b d  2 2
2  u v  uv  u v2  uv  u v2 4 4  0  
   0. Vậy phương trình luôn luôn có nghiệm 5  3
Bài 3. Cho phương trình 2
ax bx  1  0 với a;b là các số hữu tỉ. Tìm a;b biết x  là nghiệm 5  3 của phương trình Lời giải    2 5 3 5 3 Ta có: x  
 4  15 là nghiệm của phương trình nên: 5  3 5  3 a   2 4
15  b 4  15  c  0  31a  4b  
1  8a b 15  0 31
a  4b 1  0 a  1
Do a b là các số hữu tỷ nên:    8
a b  0 b  8 
Bài 4. Với giá trị nào của b thì hai phương trình 2
2011x bx  1102  0 (1) và 2
1102x bx  2011  0 (2) có nghiệm chung. Lời giải
Gọi x là nghiệm chung của hai phương trình đã cho, ta có: 0
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2 2
2011x bx 1102  0 1102 
x bx  2011  0 0 0 0 0    2 2 11
 02x bx  2011  0 909   x  909 0 0  0 2 1102 
x bx  2011  0 1 0 0     x  1  2  0  
Với x  1 thay vào phương trình (1) ta được b  31  13 0 Với x  1
 thay vào phương trình (1) ta được b  3113 0 Thử lại: 1102  Với b  311 
3, thì phương trình (1) là 2
2011x  3113x  1102  0 có nghiệm x  1; x  và 2011 2011 phương trình (2) là 2
1102x  3113x  2011  0 có nghiệm là x  1; x
, nghiệm chung là x  1 1102 1102
 Với b  3113 , thì phương trình (1) là 2
2011x  3113x  1102  0 có nghiệm x  1; x   và 2011 2011 phương trình (2) là 2
1102x  3113x  2011  0 có nghiệm là x  1; x
, nghiệm chung là x  1  1102 Vậy với b  31
 13 thì hai phương trình đã cho có nghiệm chung
Bài 5. Tìm số nguyên a để hai phương trình sau đây có ít nhất một nghiệm chung 2
x ax  8  0 (1) và 2
x x a  0 (2) Lời giải 2
x ax  8  0 1  0 0  
Đặt x là nghiệm chung của ai phương trình, ta có: , ta có: 0  2
x x a  0 2  0 0  
Từ phương trình (1) và (2) trừ từng vế ta được:
a  1.x  8  a  0  a 1 .x a 8 (*) 0   0
Với a 1  0  a  1 thì từ (*) không tồn tại x nên điều kiện a  1 0 a  8
Từ phương trình (*) ta có: x
thay vào phương trình (2) ta được: 0 a 1
a 82 a 8 3 
a  0  a  24a  72  0 a  2 1 a 1  a   2
6 a  6a  12  0 (**)
Ta có: a a   a  2 2 12
3  3  0 nên (**)  a  6  0  a  6  Với a  6
 thì phương trình (1) là 2
x  6x  8  0 có nghiệm x  2; x  4 1 2
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Phương trình (2) là 2
x x  6  0 có nghiệm x  2; x  3
 nên hai phương trình có nghiệm chung 1 2 x  2 Vậy với a  6
 thì hai phương trình có nghiệm chung là x  2
Bài 6. Cho hai phương trình 2
x mx n  0 và 2
x  2x n  0 . Chứng minh rằng với mọi giá trị của m
n , ít nhất một trong hai phương trình trên có nghiệm. Lời giải  Phương trình 2
x mx n  0 có 2
  m  4n 1  Phương trình 2
x  2x n  0 có   4n  4 2 Suy ra: 2
    m  4  0 với mọi m, n . Do đó trong hai số  ,  luôn có ít nhất một  không âm. 1 2 1 2
Hay nói cách khác trong hai phương trình đã cho luôn có ít nhất một phương trình có nghiệm c  0 
Bài 7. Chứng minh rằng với điều kiện   a c
2  ab bc  2ac thì phương trình: 2
ax bx c  0 luôn có nghiệm Lời giải
Xét các trường hợp sau:
 Nếu a  0;b  0 thì phương trình luôn có nghiệm duy nhất   c x b
 Nếu a  0;b  0 thì 2 c  0 vô lí
 Nếu a  0 từ a c2  ab bc ac   ac  a c2 2 2
ba c
Xét   b ac b  a c2  ba c  a c b2  a c2 2 2 4 2 2  0
Vậy   0 , phương trình luôn có hai nghiệm
Tóm lại, phương trình luôn có nghiệm
Bài 8. Cho phương trình ẩn x tham số m : 2
x  m   x   2 2 1
m  2m  3  0 . Xác định m để phương
trình có hai ngiệm x ; x sao cho: 1 2
2008  x x  2013 2 1 Lời giải
Ta có:   m  2   2 1
m  2m  3  4
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x m  3; x m 1 1 2
Phương trình có hai nghiệm:
x m  3  2013 1
2008  x x  2013  
 2009  m  2010 2 1
x m 1  2008  2
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 9. Chứng minh rằng phương trình:
 2x ax b   2
1 x bx a  
1  0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của a b Lời giải 2 
x ax b 1  0 1 2
x ax b   1  2
x bx a     1  0   2
x bx a 1  0  2 Ta có 2 2
  a  4b  4;  b  4a  4 1 2
Suy ra     a  22  b  22  0 với mọi a;b do đó có ít nhất một trong hai giá trị  ; không 1 2 1 2
âm. Vậy phương trình ban đầu luôn có nghiệm với mọi giá trị của a b
C.TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ
Câu 1. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn? 1 A. 2
x - x + 1 = 0 . B. 2 2x - 2018 = 0 . C. x +
- 4 = 0 . D. 2x - 1 = 0 . x
Câu 2. Cho phương trình 2
ax + bx + c = 0(a ¹ 0) có biệt thức 2
D = b - 4ac . Phương trình đã cho vô nghiệm khi: A. D < 0 . B. D = 0 . C. D ³ 0 . D. D £ 0 .
Câu 3. Cho phương trình 2
ax + bx + c = 0(a ¹ 0) có biệt thức 2
D = b - 4ac > 0 , khi đó phương trình đã cho: A. vô nghiệm. B. có nghiệm kép.
C. có hai nghiệm phân biệt. D. có 1 nghiệm.
Câu 4. Cho phương trình 2
ax + bx + c = 0(a ¹ 0) có biệt thức 2
D = b - 4ac > 0 , khi đó phương trình
đã cho có hai nghiệm là: b b + D b - D
A. x = x = - . B. x = ;x = . 1 2 2a 1 2 2a 2a b - + D b - - D b - + D b - - D C. x = ;x = . D. x = ;x = . 1 2 2a 2a 1 2 a a
Câu 5. . Cho phương trình 2
ax + bx + c = 0(a ¹ 0) có biệt thức 2
D = b - 4ac = 0 , khi đó phương
trình đã cho có hai nghiệm là: b b b
A. x = x = . B. x = - ;x = . 1 2 2a 1 2 2a 2a b - + D b - - D b - C. x = ;x = .
D. x = x = . 1 2 2a 2a 1 2 2a
Câu 6. Không dùng công thức nghiệm, tính tổng các nghiệm của phương trình 2 6x - 7x = 0 .
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 7 7 6 6 A. - . B. . C. . D. - . 6 6 7 7
Câu 7. Không dùng công thức nghiệm, tính tổng các nghiệm của phương trình 2 4 - x + 9 = 0 . A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 8. Tìm tích các giá trị của m để phương trình 2 2
4mx - x - 14m = 0 có nghiệm x = 2 . 1 2 6 8 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 9. Tìm tổng các giá trị của m để phương trình 2 2
(m - 2)x - (m + 1)x + 3m = 0 có nghiệm x = -3 . A. -5 . B. -4 . C. 4 . D. 6 .
Câu 10. Tính biệt thức D từ đó tìm nghiệm của phương trình 2
9x - 15x + 3 = 0 .
A. D = 117 và phương trình có nghiệm kép. B. D = 117 -
và phương trình vô nghiệm.
C. D = 117 và phương trình có hai nghiệm phân biệt. D. D = 117 -
và phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Câu 11. Tính biệt thức D từ đó tìm nghiệm (nếu có) của phương trình 2
x - 2 2x + 2 = 0 .
A. D = 0 và phương trình có nghiệm kép x = x = 2 . 1 2
B. D < 0 và phương trình vô nghiệm.
C. D = 0 và phương trình có nghiệm kép x = x = - 2 . 1 2
D. D > 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt x = - 2;x = 2 . 1 2
Câu 12. Tính biệt thức D từ đó tìm nghiệm (nếu có) của phương trình 2 3x + ( 3 - ) 1 x - 1 = 0 . - 3
A. D > 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt x = 1;x = . 1 2 3
B. D < 0 và phương trình vô nghiệm.
C. D = 0 và phương trình có nghiệm kép x = x = - 3 . 1 2 3
D. D > 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt x = ;x = -1. 1 2 3
Câu 13. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2 2 x
- + 2mx - m - m = 0 có hai nghiệm phân biệt. A. m ³ 0 . B. m = 0 . C. m > 0 . D. m < 0 .
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Câu 14. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2 2
x - 2(m - 2)x + m - 3m + 5= 0 có hai nghiệm phân biệt. A. m < 1 - . B. m = -1 . C. m > 1 - . D. m £ 1 - .
Câu 15. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2
x + mx - m = 0 có nghiệm kép.
A. m = 0;m = -4 . B. m = 0 . C. m = -4 .
D. m = 0;m = 4 .
Câu 16. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2
x + (3 - m)x - m + 6 = 0 có nghiệm kép.
A. m = 3;m = -5 . B. m = -3 .
C. m = 5;m = -3 . D. m = 5 .
Câu 17. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2
x + (1 - m)x - 3 = 0 vô nghiệm. A. m = 0 .
B. Không tồn tại m . C. m = -1 . D. m = 1.
Câu 18. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2
2x + 5x + m - 1 = 0 vô nghiệm. 8 33 33 A. m > .
B. Không tồn tại m . C. m < . D. m > . 33 8 8
Câu 19. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2
(m + 2)x + 2x + m = 0 vô nghiệm. m é ³ 1 + 2 é ê m > 1 - + 2 ê A. ê .B. ê
.C. 1 - 2 £ m £ 1 + 2 .D. 1 - 2 < m < 1 + 2 . m ê £ 1 - 2 ê < - - ë m 1 2 ë
Câu 20. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2
mx - 2(m - 2)x + m + 5 = 0 vô nghiệm. 8 19 19 9 A. m > . B. m > . C. m = . D. m < . 19 8 8 18
Câu 21. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2
mx - 2(m - 1)x + m - 3 = 0 có nghiệm. A. m ³ 1 . B. m > 1 . C. m ³ 1 - . D. m £ 1 - .
Câu 22. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2
mx + 2(m + 1)x + 1 = 0 có nghiệm. A. m ¹ 0 . B. m < 0 . C. m > 0 . D. m Î  .
Câu 23. Cho phương trình 2
x - (m - 1)x - m = 0 . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phương trình vô nghiệm với mọi m .
B. Phương trình có nghiệm kép với mọi m .
C. Phương trình hai nghiệm phân biệt với mọi m .
D. Phương trình có nghiệm với mọi m .
Câu 24. Biết rằng phương trình 2 2
(x) - 2(3m + 2)x + 2m - 3m - 10 = 0 có một trong các nghiệm bằng
-1 . Tìm nghiệm còn lại với m > 0 . A. x = 11 . B. x = -11. C. x = 10 . D. x = -10 .
Câu 25. Biết rằng phương trình 2
mx - 4(m - 1)x + 4m + 8 = 0 có một trong các nghiệm bằng 3 . Tìm
nghiệm còn lại của phương trình.
14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 6 5 6 A. x = - . B. x = -3 . C. x = . D. x = . 5 6 5
Câu 26. Tìm m để hai phương trình 2
x + x + 1 = 0 và 2
x + x + m = 0 có ít nhất một nghiệm chung. A. 1 . B. 2 . C. -1 . D. -2 .
Câu 27. Tìm m để hai phương trình 2
x + mx + 2 = 0 và 2
x + 2x + m = 0 có ít nhất một nghiệm chung. A. 1 . B. -3 . C. -1 . D. 3 .
Câu 28. Cho hai phương trình 2
x - 13x + 2m = 0 (1) và 2
x - 4x + m = 0 (2) . Xác định m để một
nghiệm phương trình (1) gấp đôi 1 nghiệm phương trình (2) .
A. -45 . B. -5 . C. 0 và 5 - . D. Đáp án khác. HƯỚNG DẪN Câu 1. Đáp án B.
Phương trình bậc hai một ẩn ( hay gọi tắt là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng: 2
ax + bx + c = 0(a ¹ 0) trong đó a, ,
b c là các số thực cho trước, x là ẩn số. Câu 2. Đáp án A.
Xét phương trình bậc hai một ẩn 2
ax + bx + c = 0(a ¹ 0) và biệt thức 2
D = b - 4ac .
TH1. Nếu D < 0 thì phương trình vô nghiệm. b
TH2. Nếu D = 0 thì phương trình có nghiệm kép x = x = - 1 2 2a b -  D
TH3. Nếu D > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: x = . 1,2 2a Câu 3. Đáp án C.
Xét phương trình bậc hai một ẩn 2
ax + bx + c = 0(a ¹ 0) và biệt thức 2
D = b - 4ac .
TH1. Nếu D < 0 thì phương trình vô nghiệm. b
TH2. Nếu D = 0 thì phương trình có nghiệm kép x = x = - 1 2 2a b -  D
TH3. Nếu D > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: x = 1,2 2a Câu 4. Đáp án C.
Xét phương trình bậc hai một ẩn 2
ax + bx + c = 0(a ¹ 0) và biệt thức 2
D = b - 4ac .
TH1. Nếu D < 0 thì phương trình vô nghiệm.
15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com b
TH2. Nếu D = 0 thì phương trình có nghiệm kép x = x = - 1 2 2a b -  D
TH3. Nếu D > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: x = 1,2 2a Câu 5. Đáp án D.
Xét phương trình bậc hai một ẩn 2
ax + bx + c = 0(a ¹ 0) và biệt thức 2
D = b - 4ac .
TH1. Nếu D < 0 thì phương trình vô nghiệm. b
TH2. Nếu D = 0 thì phương trình có nghiệm kép x = x = - 1 2 2a b -  D
TH3. Nếu D > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: x = 1,2 2a Câu 6. Đáp án B. x é = 0 ê Ta có 2
6x - 7x = 0  x(6x - 7) = 0  ê 7 x ê = êë 6 7 7
Nên tổng các nghiệm của phương trình là 0 + = . 6 6 Câu 7. Đáp án D. é 3 ê 9 x = ê Ta có 2 4 - x + 9 = 0 2 2 2
 4x = 9  x =  ê 4 ê 3 x = - ê ë 2 3 3
Phương trình có hai nghiệm x = ;x = - . 2 2 Câu 8. Đáp án A.
Thay x = 2 vào phương trình 2 2
4mx - x - 14m = 0 , ta có é ê 1 m 2 2 2 =
4m.2 - 2 - 14m = 0  14m - 16m + 2 = 0  (14m - 2)(m - 1) = 0  êê 7 . êm = ë 1 1 1
Suy ra tích các giá trị của m là .1 = . 7 7 Câu 9. Đáp án B.
Thay x = -3 vào phương trình 2 2
(m - 2)x - (m + 1)x + 3m = 0 , ta có 2 2
(m - 2)(-3) - (m + 1)(-3) + 3m = 0
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2 2
 9m - 18 + 3m + 3 + 3m = 0 3m + 12m - 15 = 0 2 2
m + 4m - 5 = 0 m - m + 5m - 5 = 0
m(m - 1) + 5(m - 1) = 0 (m - 1)(m + 5) = 0 m é = 1 ê  m ê = -5 êë
Suy ra tổng các giá trị của m là (-5) + 1 = -4 . Câu 10. Đáp án C. Ta có 2
9x -15x + 3 = 0(a = 9;b = -15;c = 3)  D = 2 b - ac = - 2 4 ( 15) - 4.9.3 = 117 > 0 .
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt. Câu 11. Đáp án A. Ta có 2
x - 2 2x + 2 = 0(a = 1;b = -2 2;c = 2) 2  D = 2
b - 4ac = (2 2) - 4.1.2 = 0 b 2 2
nên phương trình có nghiệm kép x = x = - = = 2 . 1 2 2a 2 Câu 12. Đáp án D. Ta có 2 3x + ( 3 - )
1 x - 1 = 0(a = 3;b = 3 -1;c = - ) 1 2  D = 2
b - 4ac = ( 3 - ) 1 - 4. 3.(- ) 1 2
= 4 - 2 3 + 4 3 = 4 + 2 3 = ( 3 + ) 1 > 0
suy ra D = 3 + 1 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt b - + D 1 - 3 + 3 + 1 3 x = = = 1 2a 2 3 3 b - - D 1 - 3 - 3 - 1 x = = = -1 2 2a 2 3 Câu 13. Đáp án D. Phương trình - 2 x + mx - 2 2 m - m = 0 2
(a = -1;b = 2m;c = -m - m). 2 2 2 2
D = (2m) - 4.(-1).( m -
- m) = 4m - 4m - 4m = -4m a ìï ¹ 0 ìï-1 ¹ 0
Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thì ï ï í  í  m < 0 . ïD > 0 ï-4m > 0 ïî ïî
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Vậy với m < 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. Câu 14. Đáp án A. Phương trình 2
x - m - x + 2 2( 2) m - 3m + 5= 0
(a = 1;b = -2(m - 2);c = 2 m - 3m + 5) 2 D é ù  = -2(m - 2) - 2 4.1.(m - 3m + êë úû 5) = 2 4m - 16m + 16 - 2
4m + 12m - 20 = -4m - 4 a ìï ¹ 0 1 ìï ¹ 0
Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thìï ï í  í  m < -1 ïD > 0 ï-4m - 4 > 0 ïî ïî Vậy với m < 1
- thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. Câu 15. Đáp án A. Phương trình 2
x + mx - m = 0(a = 1;b = ; m c = -m)  D = 2 m - -m = 2 4.1.( ) m + 4m a ìï ¹ 0 1 ìï ¹ 0 m é = 0
Để phương trình đã cho có nghiệm kép thì ï ï ê í  í  2 D = 0 m + 4m = 0 m ê ï ï = -4 ïî ï ê ïî ë
Vậy với m = 0;m = -4 thì phương trình có nghiệm kép. Câu 16. Đáp án C. Phương trình: 2
x + (3 - m)x - m + 6 = 0 , có: a = 1;b = 3 - m;c = m - + 6 . Ta có 2
D = (3 - m) - 4.1.( m - + 6) 2 2
= m - 6m + 9 + 4m - 24 = m - 2m -15 . a ìï ¹ 0 1 ìï ¹ 0
Để phương trình đã cho có nghiệm kép thì ï ï 2 í  í
m - 2m - 15 = 0 (*). 2 ïD = 0 m ï - 2m - 15 = 0 ïî ïî Phương trình (*) có 2 D = ( 2 - ) - 4.1.( 1
- 5) = 64 > 0  Dm = 8 nên có hai nghiệm phân m 2 + 8 2 - 8 biệt m = = 5;m = = -3 1 2 2 2
Vậy với m = 5;m = -3 thì phương trình có nghiệm kép. Câu 17. Đáp án B. Phương trình 2
x + (1 - m)x - 3 = 0(a = 1;b = 1 - m;c = -3) 2 2
D = (1 - m) - 4.1. -
( 3) = (1 - m) + 12 ³ 12 > 0" ; m .
Nên phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt
Hay không có giá trị nào của m để phương trình vô nghiệm. Câu 18. Đáp án D. 2
Phương trình 2x + 5x + m - 1 = 0(a = 2;b = 5;c = m - 1)
18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2
D = 5 - 4.2(m -1) = 25 - 8m + 8 = 33 - 8m a ìï ¹ 0 2 ìï ¹ ( 0 ld) ï ï 33
Để phương trình đã cho vô nghiệm thì í  í  m > ïD < 0 3 ï 3 - 8m < 0 8 ïî ïî 33 Với m >
thì phương trình vô nghiệm. 8 Câu 19. Đáp án B. Phương trình 2
(m + 2)x + 2x + m = 0(a = m + 2;b = 2;c = m) TH1: m + 2 = 0  m = 2 - ta có
phương trình: 2x - 2 = 0  x = 1
TH2: m + 2 ¹ 0  m ¹ 2 - Ta có 2 2
D = 2 - 4(m + 2).m = -4m - 8m + 4
Để phương trình đã cho vô nghiệm thì m ìï ¹ -2 m ìï ¹ -2 m ìï ¹ -2 ï ï ï í  í  í 2 2 2
ï-4m - 8m + 4 < 0 2 ï - (m + ) 1 < 0 ( ï m + 1) > 2 ï ï î ï î î m ìï ¹ -2 ïïï m é > -1 + 2 ïí m é +1 > 2 ê ê  ê ïïê m ê < -1 - 2 ï m ê + 1 < - 2 ë ïïîë Câu 20. Đáp án A. 2
Phương trình mx - 2(m - 2)x + m + 5 = 0
(a = m;b = -2(m - 2);c = m + 5). -5
TH1: m = 0 ta có phương trình: 4x + 5 = 0  x = 4 2
TH2: m ¹ 0 . Ta có D é 2(m 2)ù = - - - 4m(m + 5) = 3 - 6m + 16 êë úû ìï ì m ìï ¹ 0 m ¹ 0 m ï ¹ 0 ï ï ï ï 8
Để phương trình đã cho vô nghiệm thì ï í  í  í 8  m > ï-36m + 16 < 0 3 ï 6m > 16 ïî ï m ï î ï > 19 ïî 19 8 Vậy với m >
thì phương trình đã cho vô nghiệm. 19 Câu 21. Đáp án C. Phương trình 2
mx - 2(m -1)x + m - 3 = 0
(a = m;b = -2(m - 1);c = m - 3) .
TH1: m = 0 ta có phương trình TH2: m ¹ 0 , ta có
19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2
D = 4(m - 1) - 4m.(m - 3) = 4m + 4
Để phương trình đã cho có nghiệm thì D ³ 0  4m + 4 ³ 0  m ³ -1
Vậy để phương trình đã cho có nghiệm thì m ³ 1 - . Câu 22. Đáp án D. Phương trình 2
mx + 2(m + 1)x + 1 = 0 1
TH1: m = 0 ta có phương trình 2x + 1 = 0  x = - nên nhận m = 0 (1) 2 2 2 2 TH2: m ¹ 0 , ta có 2
D = 4(m + 1) - 4m.1 = 4m + 4m + 4 = 4m + 4m + 1 + 3 = (2m + 1) + 3
Để phương trình đã cho có nghiệm thì 2 2
D ³ 0  (2m + 1) + 3 ³ 0  (2m + 1) ³ -3 (luôn đúng với mọi m ) (2)
Từ (1) và (2) ta thấy phương trình đã cho có nghiệm với mọi m Î  . Câu 23. Đáp án D. Phương trình 2
x -(m -1)x - m = 0
a = 1;b = -(m - 1);c = -m . 2 Suy ra D é ù = - m - - -m = 2
m + m + = m + 2 ( 1) 4.1.( ) 2 1 ( 1) ³ 0 " êë úû , m
Nên phương trình đã cho có nghiệm với mọi m . Câu 24. Đáp án A.
Thay x = -1 vào phương trình: - 2 - m + - + 2 ( 1) 2(3 2).( 1) 2m - 3m - 10 = 0 ìïï 5 m (L) 2 ï = - ï
 2m + 3m - 5 = 0  2
( m + 5)(m - 1) = 0  í . ï 2 ïm = ï ( 1 N ) ïî x é = 11
+) Với m = 1 ta có phương trình 2 x 10x 11 0 (x 11)(x 1) 0 ê - - =  - + =  x ê = -1 êë
Vậy nghiệm còn lại của phương trình là x = 11 . Câu 25. Đáp án D.
Thay x = 3 vào phương trình: 2
m.3 - 4(m - 1).3 + 4m + 8 = 0  m = -20
Với m = -20 ta có phương trình 2 2 20
- x + 84x - 72 = 0  5x - 21x + 18 = 0 Phương trình trên có 2
D = (-21) - 4.5.18 = 81 > 0  D = 9 é 21 + 9 x ê = = 3 ê nên có hai nghiệm phân 2.5 ê ê 21 - 9 6 x = = ê ë 2.5 5
20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 6
Vậy nghiệm còn lại của phương trình là x = . 5 Câu 26. Đáp án D.
Gọi x là nghiệm chung của hai phương trình thì x phải thỏa mãn hai phương trình trên. 0 0 ì 2 x ï + mx + 1 = 0 ï 0 0 í 2 x ï + x + m = 0
Thay x = x vào hai phương trình trên ta được ï 0 0 ïî 0
 (m - 1)x + 1 - m = 0  (m - 1)(x - 1) = 0( ) * 0 0 Xét phương trình (*)
+) Nếu m = 1 thì 0 = 0 (luôn đúng) hay hai phương trình trùng nhau. Lúc này phương trình 2
x + x + 1 = 0 vô nghiệm nên cả hai phương trình đều vô nghiệm.
Vậy m = 1 không thỏa mãn.
+) Nếu m ¹ 1 thì x = 1 . 0
Thay x = 1vào phương trình 2
x + mx + 1 = 0 ta được m = -2 . 0 0 0
Vậy m = -2 thì hai phương trình có nghiệm chung. Câu 27. Đáp án B.
Gọi x là nghiệm chung của hai phương trình thì x phải thỏa mãn hai phương trình trên. 0 0 ì 2 x ï + mx + 2 = 0 ï 0 0 í 2 x ï + 2x + m = 0
Thay x = x vào hai phương trình trên ta được ï 0 0 ïî 0
 (m - 2)x + 2 - m = 0  (m - 2)(x -1) = 0 0 0
+) Nếu m = 2 thì 0 = 0 (luôn đúng) hay hai phương trình trùng nhau. Lúc này phương trình 2 2
x + 2x + 2 = 0  (x + 1) = -1 vô nghiệm nên cả hai phương trình đều vô nghiệm.
Vậy m = 2 không thỏa mãn.
+) Nếu m ¹ 2 thì x = 1 . 0
Thay x = 1vào phương trình 2
x + mx + 2 = 0 ta được 1 + m + 2 = 0  m = 3 - . 0 0 0
Vậy m = -3 thì hai phương trình có nghiệm chung. Câu 28. Đáp án A.
Gọi nghiệm phương trình (2) là x (x ¹ 0) thì nghiệm phương trình (1) là 2x . 0 0 0
21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Thay x ,2x lần lượt vào phương trình (2) và (1) ta 0 0 ì 2 ì 2 ï 2
( x ) - 13.2x + 2m = 0 4
ï x - 26x + 2m = 0 ï ï được ï 0 0 0 0 í  í 2 2 x ï - 4x + m = 0 x ï - 4x + m = 0 ï 0 0 ï 0 0 ïî ïî ì 2 4
ï x - 26x + 2m = 0 ï m ï 0 0  í  10x = 2 - m x = - 2 0 0 4
ï x - 16x + 4m = 0 5 ï 0 0 ïî
Do x ¹ 0 nên m ¹ 0 . 0 2 m æ m ö æ ç ÷ m ö Thay x = -
vào phương trình (2) ta được - ç ÷ - 4.ç ÷ - ç ÷ + m = 0 0 5 çè 5 ÷÷ ç ø è 5 ÷÷ø 2 2 m 4m m 9m m é = 0 m 0 0 ê  + + =  + =  25 5 25 5 m ê = -45 êë
Kết hợp m ¹ 0 ta được m = -45 .
D.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
Bài 1: Đưa các phương trình sau về dạng 2
ax  bx  c  0 và chỉ rõ các hệ số a, b,c. a. 2 2x  2x  5  x b. 2
x  2x  mx  m , m là một hằng số c. 2 2x  2 3x   1  1 2
Bài 2: Lập phương trình bậc hai có các hệ số là các số hữu tỉ có một nghiệm là 2 1. Xác định các hệ số của phương trình
Bài 3: Giải các phương trình sau: a. 2 x  5  0 b. 2 x  3x  0 c. 2 2x  3  0
Bài 4: Biến đổi vế trái thành tích, rồi giải các phương trình sau: a. 2 2x  5x  3  0 b. 2 x  x 12  0 c. 2 x  3x  2 1  0
Bài 5: Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng   2 a. x m  m a. 2 x  6x 16  0 b. 2 2x  6x 1  0
22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

Bài 6: Đưa các phương trình sau về dạng 2
ax  bx  c  0 và chỉ rõ hệ số a,b,c a. 2 3x  5x  7  2x b. 2 2
2x  m  2(m 1)x , m là một hằng số
Bài 7: Giải phương trình : 2 x  5x  6  0
Bài 8: Khi giải phương trình 2
3x  6  0 , bạn Bảo trình bày như sau 2 2 2 3x  6  0  3x  6   x  2   x   2  . Vô lí
Vậy phương trình vô nghiệm.Theo em , trong cách trình bày của bạn Bảo có chỗ nào cần sửa, và nên sử như thế nào?
Bài 9 : Giải phương trình 2
3x 18x 12  0 bằng cách biến đổi thành những phương trình mà vế trái là
một bình phương , còn vế phải là một hằng số
Bài 10: Cho phương trình 2
ax  c  0 , với a khác 0, với điều kiện kiện nào của a và c thì phương trình có nghiệm 3 5
Bài 11 : Giải phương trình 2 x  x  0 2 4
Bài 12: Cho phương trình   2   2 2x 1
x 2  0 . Viết phương trình dưới dạng 2 ax  bx  c  0 . Tính giá trị 2 2 2 a  b  c .
Bài 13: Cho 3 là một nghiệm của phương trình 2
ax  bx  c  0 a  0;a, b,c   . Tìm nghiệm còn lại.
Bài 14: Nhận thấy rằng phương trình tích x  
1 x  2  0 hay phương trình bậc hai 2 x  3x  2  0 có hai nghiệm x 1; x  2 1 2
. Tương tự hãy lập những phương trình bậc hai mà nghiệm mỗi phương trình là
một trong những cặp số sau: a. x  2; x  5 1 2 1 b. x   ; x  3 1 2 2 c.     1 x 1 2; x2 1 2
Bài 15 : Biết rằng x 1 2 là một nghiệm của phương trình 2
x  2x  3  a . Tính a.
Bài 16: Tìm a, b, c để phương trình 2
ax  bx  c  0 có hai nghiệm x  2  ;x  3 1 2 .
Có thể tìm được bao nhiêu bộ ba số a, b, c thỏa mãn yêu cầu bài toán?
Bài 17: Biết rằng phương trình 2
3x  4x  mx  0 có nghiệm nguyên dương bé hơn 3. Tìm m
Bài 18: Cho phương trình  2   2 m
1 x  m  0 . Với giá trị nào của m thí phương trình có nghiệm
Bài 19: Với giá trị nào của m thì phương trình    2
m 1 x  2x  0 có hai nghiệm phân biệt
Bài 20:Phương trình bậc hai 2
ax  bx  c  0 có thể có nghiệp kép được không ? Khi nào thì điều đó xảy
23. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com ra?
Bài 21 :Cho a,b,c là các số thực có tổng khác 0.Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm
a(x  a)(x  c)  b(x  c)(x  a)(x  b)  0 (1)
Bài 22: Cho a,b,c thão mãn 3a + 4b +6c = 0 .Chứng minh phương trình sau luôn có nghiệm 2
f (x)  ax  bx  c  0 a b c
Bài 23: Cho các số thực dương m,n ,p thỏa mãn 2 m  n;mp  n và
   0 . Chứng minh rằng m n p phương trình 2
f (x)  ax  bx  c  0 có nghiệm x 0;  1 HƯỚNG DẪN Bài 1: a. 2 2
2x  2x  5  x  2x  3x  5  0 : a  2; b  3;c  5 b. 2 2
x  2x  mx  m  x  2  m x  m  0 : a  1; b  2  m;c  m c. 2     2 2x
2 3x 1  1 2  2x  3 2x  2 2 1  0 : a  2; b  3 2;c  2 2 1
Bài 2: Gọi phương trình bậc hai phải tìm là 2
ax  bx  c  0 có nghiệm x  2 1 2  a  2   1  b  2  
1  c  0  3a  b  c  2 2a  b  0 3a   b  c  0 b  2  a Vì a, b, c  ;  2  I nên     2a  b  0  c  a
Thay vào phương trình ta được: 2 2
ax  2ax  a  0  x  2x 1  0
Vậy hệ số a  1; b  2;c  1 Bài 3:  x  5 a. 2 x  5  0  
 x  5; x   5 1 2 x   5 x  0 b. 2
x  3x  0  x x  3  0   x  0; x  3  1 2 x  3 c. 2 2x  3  0 Ta có: 2 2 2x  0  2x  3  0
Vậy phương trình vô nghiệm Bài 4: a. 2 2
2x  5x  3  0  2x  2x  3x  3  0  x  1  x 12x 3 0       3  x    2
24. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com  3 
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  1;   2  b. 2 2
x  x 12  0  x  3x  4x 12  0          x 3 x 3 x 4  0    x  4
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S   3  ;  4 c. 2     2 x
3 x 1  0  x   3 x   2 2 1   0       x 1 3 1 0 x 3.x 1 x 3.x 1 0          x  1 3 1  0  1 1 
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S   ;   3 1 3 1 Bài 5: a. 2 2 2
x  6x 16  0  x  6x  16  x  6x  9 16  9    2  x  3  5 x 3  25   x  3  5 
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S   8  ;  2 b. 2 2 2 1
2x  6x 1  0  2x  6x  1  x  3x   2  3 7 2  x   2 9 9 1  3  7 2 2
 x  3x     x       4 4 2  2  4  3  7 x    2 2 3 7 3 7 
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S   ;   2 2   Bài 6: a. 2 2
3x  5x  7  2x  3x  7x  7  0 a  3;b  7;c  7   b. 2 2 2 2
2x  m  2(m 1)x  2x  2(m 1)x  m  0 ( 2
a  2; b  2(m 1);c  m ) Bài 7: 2 2
x  5x  6  0  x  2x  3x  6  0  x(x  2)  3(x  2)  0  (x  2)(x  3)  0
 x  2  0 hoặc x  3  0  x  2 hoặc x  3
25. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 8: Cách trình bày của Bảo có một chỗ chưa hợp lí đó là x   2
, vì không tồn tại căn bậc hai của số 2 Có hai cách trình bày : Cách 1: 2 2 2
3x  6  0  3x  6  x  2 ( khẳng định sai ) vậy phương trình vô nghiệm Cách 2: Vì 2 3x  0 nên 2
3x  6  6 .  Không thõa mãn 2
3x  6  0 , vậy phương trình vô nghiệm Bài 9: 2 2 2
3x 18x 12  0  3x 18x  12  x  6x  4
 x  2.3x  9  4  9  x  32 2  5
 x  3   5  x  3  5 c Bài 10: 2 2 2
ax  c  0  ax  c  x  . a c Vì 2
x  0 nên muốn cho phương trình có nghiệm thì  0 a
Vậy điều kiện để phương trình 2
ax  c  0 có nghiệm là c  0 hoặc a và c trái dấu 3 5  3 5  5  Bài 11: 2 x  x  0  x x   0  x  0   hoặc x  2 4  2 4  6 Bài 12: Ta có:   2   2 2 2x 1
x 2  0  3x  8x  3  0 Nên 2 2 2 2 2
a  b  c  3  8   3  2  82 Bài 13:
Ta có 3 là nghiệm của phương trình 2 ax  bx  c  0 nên:
3.a  3.b  c  0 mà a, b, c    b  0  c  3  a  x  3
Thay vào phương trình ta được: 2 x  3  0   x   3 Bài 14:
a. Hai số 2 và 5 là nghiệm của phương trình:      2
x 2 x 5  0  x  7x 12  0 1
b. Hai số  và 3 là nghiệm của phương trình: 2  1  x   x  3 2
 0  2x  5x  3  0  2 
c. Hai số 1 2 và 1 2 là nghiệm của phương trình:
26. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com             2 x 1 2 x 1
2   0  x  2x 1  0  2
Bài 15: Thay x  1 2 vào phương trình a  1 2  21 2  3  4 Bài 16:
x  2 là nghiệm của phương trình 2
ax  bx  c  0 ta có: 4a  2b  c  0
x  3 là nghiệm của phương trình 2
ax  bx  c  0 ta có: 9a  3b  c  0
Khi đó bộ số a, b, c là nghiệm của hệ phương trình: 4a  2b  c  0  9a  3b  c  0  5a  5b  0  b  a  b  a       4a  2b  c  0 4a  2 
a c  0 c  6  a  a 
Do đó với mọi a  0 ta có:  b  a suy ra 2      2 ax ax 6a 0 a x  x  6  0 c  6  a 
Với a  1 ta có phương trình: 2 x  x  6  0
Với a  1 ta có phương trình: 2 2x  2x 12  0
Vậy có vô số bộ số a, b, c thỏa mãn yêu cầu bài toán. Bài 17:  x  0 Ta có: x 3x 4 m 0      4  m x   3
Để phương trình có nghiệm nguyên dương bé hơn 3 thì:  4  m 1  3  m 1   4 m    m  2   2  3
Bài 18:  2   2     2   2 m 1 x m 0 m
1 x  m .  2   2 m
1 x  0 , nên muốn cho phương trình
có nghiệm thì m  0  m  0 Bài 19:    2
m 1 x  2x  0  x m   1 x  2  0 
 x  0 hoặc (m 1)x  2  0
Muốn cho phương trình có hai nghiệm phân biệt thì phương trình    2
m 1 x  2x  0 phải có nghiệm
khác 0. Vậy m 1  0  m  1
27. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com  c Bài 20: 2 2 2 c
ax  c  0  ax  c  x 
.Nếu phương trình có nghiệm thì x   a a c c c
Do đó để phương trình có nghiệm kép thì    hay 2
 0  c  0 . Vậy phương trình có a a a
nghiệp kép khi c = 0
Bài 21 : Gọi f(x) là vế trái của phương trình (1).Ta có
f (0)  3abc;f (a)  a(a  b)(a  c);f (b)  b(b  a)(b  c);f (c)  c(c  a)(c  b)
 f (0).f (a).f (b).f (c)  3abc(a  b)(b  c)(c  a)2  0
 Trong 4 số f (o);f (a);f (b);f (c) luôn tồn tại hai số có tích không dương
Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm. 2  3  9 3 9a 12b 16c 3(3a  4b  6c)  2c c
Bài 22: Ta có f (0)  c;f  a  b  c       4  16 4 16 16 8  3   f (0).f  0  
. Vậy phương trình luôn có nghiệm  4 
Bài 23: Để chứng minh phương trình 2
f (x)  ax  bx  c  0 có nghiệm x 0; 
1 ta sẽ chỉ ra các số thực n ;   x 0; 
1 sao cho f ().f   0 .Vì ,0; 
1 và giả thiết n  m   1 nên ta xét m 2  n  n n 2 a b c m  n m   1 m  f  a  b  c   .Mặt khác từ:    0  a.  b.  c  c   0 2    m  m m 2 2 2 m n p n m n    p n  2 2 2 m  m  n  pm  m  pm  n pm  n  f  c.  0  f  c  f (0) 2   2   n  n  pn  n  pm pm
- Nếu a  0  b  0  f (x) là đa thức không , do đó f (x) sẽ có nghiệm trong (0;1) b n b
- Nếu a  0 , từ giả thiết  
 1 và f (x)  x(ax  b)  0  x  0;  1 a m a 2  n  pm  n  n  * Xét c  0 ta có : 2 f .f (0)  f (0)  0  f (x)   có nghiệm x  0;    0;  1  m  pm  m 
---------------------Toán Học Sơ Đồ--------------------
28. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com