Chuyên đề hàm số

Tài liệu gồm 33 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề hàm số. Mời bạn đọc đón xem.

1.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM S
2
yax

0a
A. KIN THC TRNG TÂM
* Tp xác định ca hàm s:
+ Hàm s

2
0yaxa
xác định vi mi
Rx
.
* Tính cht biến thiên ca hàm s:
+ Nếu
0a
thì hàm s

2
0yaxa
nghch biến khi
0x
, và đồng biến khi
0x
.
+ Nếu
0a
thì hàm s

2
0yaxa
đồng biến khi
0x
và nghch biến khi
0x
.
* Đồ th ca hàm s:

2
0yaxa
+ Đồ th ca hàm s

2
0yaxa
là mt đường cong đi qua gc to độ và nhn trc Oy làm trc
đối xng. Đường cong đó được gi là mt Parabol

P
vi đỉnh O.
+ Nếu
0a
thì
0y
vi mi
0x
,
0y
khi
0x
. Do đó, đồ th

P
nm phía trên trc hoành

Ox
, đỉnh O là đim thp nht ca đồ th.
+ Nếu
0a
thì
0y
vi mi
0x
,
0y
khi
0x
. Do đó, đồ th

P
nm phía trên trc hoành

Ox
, đỉnh O là đim cao nht ca đồ th.
+ Vì đồ th

2
0yaxa
luôn đi qua gc to độ nhn trc Oy làm trc đối xng nên để v đồ th
ca hàm s này, ta ch cn tìm mt đim bên phi trc Oy ri ly các đim đối xng vi chúng qua
Oy.
B. CÁC DNG BÀI TOÁN MINH HA
Dng 1. Xác định hàm s bc hai
Cho hàm s

yfx
được gi là hàm s bc hai mt n nếu phương trình ca hàm s có:
Vy, để xác định mt hàm s là hàm s bc hai mt n phi tho mãn điu kin sau:
+ Hàm s ch cha mt n duy nht, vi bc cao nht ca n là bc hai.
+ Hàm s có dng
2
0ax bx c
vi

0a
.
+ Hàm s có dng
2
yax b có h s
0a
.
+ Hàm s
2
yax
có h s
0a
.
Ví d minh ho 1:
Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc hai mt n?
a.
2
1
3y
x

b.
2
1
5
x
y  c.
2
1
yx
x

2.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
d.
2
2
1
yx
y
 e.
2
1yxx
f.

2
31yx
Hướng dn gii:
Các hàm s là hàm s bc hai mt n là:
2
1
5
x
y 
2
1yxx

2
2
31363yx xx
.
Ví d minh ho 2:
Tìm m để hàm s sau là hàm s bc hai mt n.
a.

2
2ym x
b.

22
2ym x
Hướng dn gii:
a. Để hàm s

2
2ym x
là hàm s bc hai khi và ch khi:
20 2mm
Vy, vi
2m 
thì hàm s đã cho là hàm s bc hai.
b. Để hàm s

22
2ym x
là hàm s bc hai khi và ch khi:
22
2
20 2
2
m
mm
m


Vy, vi
2m 
thì hàm s đã cho là hàm s bc hai.
Dng 2. Đim thuc đồ th hàm s - V đồ th hàm s
* Cho hàm s

2
0yaxa
đồ th là Parabol

P
.
+ Đim M có to độ

00
;xy
thuc đồ th parabol

P
khi và ch khi
2
00
yax
+ Đim M có to độ

00
;xy
không thuc đồ th parabol

P
2
00
yax
* V đồ th hàm s

2
0yaxa
+ Xác định đỉnh ca Parabol là gc to độ

0;0O
.
+ Xác định các đim thuc đồ th hàm s:
–2 –1 0 1 2
4a A 0 a 4a
+ Hình dng parabol:
0a
0a
Parabol nhn trc tung làm trc đối xng.
3.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Ví du minh ha 1: Cho hàm s
2
1
10
yx
a. V đồ th

P
ca hàm s.
b. Các đim sau có thuc đồ th hay không:
9
3;
10
A



,
5
5;
2
B



,

10;1C
Hướng dn gii:
Hàm s
2
1
10
yx
đồ th là parabol

P
.
a. Đồ th

P
đỉnh là

0;0O
, nm phía trên trc hoành, nhn trc Oy làm trc đối xng và đồ th
đi qua các đim sau:
–10 –5 0 5 10
10
5
2
0
5
2
10
b. Thay to độ đim
9
3;
10
A



vào phương trình parabol

P
:
2
1
10
yx
Ta có:

2
91 99
3
10 10 10 10

(đúng). Vy đim A thuc đồ th hàm s.
Thay to độ đim
5
5;
2
B



vào phương trình parabol

P
:
2
1
10
yx
Ta có:

2
51 525 55
5
210 210 22

(đúng).
Vy đim B thuc đồ th hàm s.
4.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Thay to độ đim

10;1C
vào phương trình parabol

P
:
2
1
10
yx
Ta có:

2
1100
110 110
10 10

(vô lý).
Vy đim B không thuc đồ th hàm s.
Dng 3. S đồng biến - nghch biến ca đồ th hàm s.
Cho hàm s

2
0yaxa
xác định vi mi
Rx
.
+ Nếu
0a
: Hàm s

2
0yaxa
nghch biến khi
0x
, và đồng biến khi
0x
.
x

0

2
0yaxa
0
+ Nếu
0a
: Hàm s

2
0yaxa
đồng biến khi
0x
và nghch biến khi
0x
.
x

0

2
0yaxa
0
Ví d minh ho 1: Cho hàm s

22
ymmx
. Tìm giá tr ca m để:
a. Hàm s đồng biến vi mi
0x
.
b. Hàm s nghch biến vi mi
0x
.
Hướng dn gii:
Hàm s

22
ymmx
.
a. Hàm s đồng biến vi mi

2
00 0 10xammmm 
Khi
00
1
10 1
mm
m
mm






Hoc
00
0
10 1
mm
m
mm






Vy vi
0m
hoc
1m
thì hàm s đã cho đồng biến vi mi
0x
.
b. Hàm s nghch biến vi mi

2
00 0 10xammmm 
Khi
00
01
10 1
mm
m
mm






Hoc
00
10 1
mm
mm






Không có giá tr nào ca m tho mãn điu kin này.
5.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vy vi
01m
thì hàm s đã cho nghch biến vi mi
0x
.
Dng 4. Giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
* Hàm s

2
0yaxa
+ Nếu
0a
hàm s có giá tr nh nht bng 0 khi
0x
.
+ Nếu
0a
hàm s có giá tr ln nht bng 0 khi
0x
.
* Hàm s

2
0yax bxca
+ Nếu
0a
hàm s

2
0yax bxca
có giá tr nh nht khi
2
b
x
a

+ Nếu
0a
hàm s

2
0yax bxca
có giá tr ln nht khi
2
b
x
a

Dng 5. Viết phương trình parabol

2
0yaxa
(tìm h s a)
Khi biết to độ ca mt đim thuc đồ th hàm s

2
0yaxa
, ta đi tìm h s a ca nó bng cách
thay to độ đim đó vào phương trình hàm s.
Ví d minh ho 1: Cho hàm s

22
ymmx
. Tìm giá tr ca m để đồ th ca hàm s đi qua đim

1; 2A
.
Hướng dn gii:
Đồ th hàm s

22
ymmx
đi qua đim

1; 2A


2
222
21 2 20mm mm mm 

1
120
2
m
mm
m


Vy, vi
1m 
hoc
2m
thì đồ th hàm s đã cho đi qua đim

1; 2A
Ví d minh ho 2: Viết phương trình parabol
2
yax
. Biết đồ th ca nó đi qua đim

2;8M
.
Hướng dn gii:
Phương trình parabol
2
yax đi qua đim

2;8M

2
82 2aa 
Vy, hàm s cn tìm là:
2
2yx
.
Dng 6. Tương giao gia Parabol vi đường thng
Cho parabol

2
0yaxa
đường thng
ykxb
.
+ Lp phương trình hoành độ giao đim:
2
ax kx b

1
S nghim ca phương trình

1
chính là s giao đim ca parabol vi đường thng.
6.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
+ To độ giao đim

00
;xy
va là nghim ca phương trình
2
yax
, va là nghim ca phương
trình
ykxb
.
Ví d minh ho 1: Cho hàm s
2
ymx đồ th là parabol

P
. Tìm giá tr ca m biết rng đồ th
ca hàm s
2
ymx ct đường thng

:3dyx
ti đim có hoành độ bng 5.
Hướng dn gii:
Gi

00
;Mxy
là to độ giao đim ca

P

d
.
Theo đề,
0
5x và M thuc

d
nên ta có:
00 0 0
3532yx y y
Vy

5; 2M
. Đim

5; 2M
thuc đồ th hàm s
2
ymx

2
2
25
25
mm
. Vy, hàm s cn tìm là:
2
2
25
yx
.
BÀI TP LUYN TI LP
Bài 1: Cho hàm s
2
3yx
a. Lp bng tính giá tr ca hàm s ti các đim có hoành độ

x
sau:
–2; –1;
1
2
; 0;
1
2
; 1; 2
b. Vi giá tr nào ca x thì hàm s

y
nhn các giá tr sau:
0; 27; –27; 5;
1
9
; –81; –3
Bài 2: Cho hàm s

2
4ym x
. Tìm giá tr ca m để:
a. Hàm s đồng biến vi mi
0x
.
b. Hàm s nghch biến vi mi
0x
.
Bài 3: Cho hàm s

22
23yk k x
a. Xét s biến thiên ca hàm s trên tp xác định ca nó?
b. Tìm k biết đồ th hàm s đi qua đim

1; 6
?
Bài 4: Cho hàm s
2
1
2
yx
a. V đồ th ca hàm s;
b. Cho các đim sau:

0;1A
;

2; 2B
;
5
3;
2
C



;
5
5;
2
D



đim nào thuc đồ th hàm s, đim
nào không thuc đồ th hàm s?
Bài 5: Cho hàm s

2
1ym x
. Xác định h s a trong mi trường hp sau:
7.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
a. Đồ th ca hàm s đi qua đim

1; 9A
b. Đồ th ca hàm s đi qua đim

4;32B
.
Bài 6: Cho hàm s
2
1
3
yx
.
a. Biết đim

3;Am
thuc đồ th hàm s, tìm m? Hi đim

3;Am
có thuc đồ th hàm s không?
Vì sao?
b. Biết đim

;9Mk
thuc đồ th hàm s, tìm k? Hi đim

;9Mk
có thuc đồ th hàm s không?
Vì sao?
Bài 7: Cho hàm s
2
yax .
a. Xác định hàm s biết đồ th ca nó đi qua đim

2;2A .
V đồ th hàm s vi giá tr tìm được ca a.
b. Biết

2;2B là mt đim thuc đồ th hàm s trong câu a, O là gc to độ. Tam giác OAB là tam
giác gì? Tính din tích tam giác OAB.
Bài 8: Cho hàm s

2
1
2
yxP
22yx
.
a. V hai đồ th hàm s này trên cùng mt mt phng to độ.
b. Tìm to độ giao đim ca hai đồ th trên.
Bài 9: Cho hàm s
2
3yx .
a. Tìm các đim thuc đồ th hàm s có tung độ bng –9;
b. Tìm các đim thuc đồ th hàm s cách đều hai trc to độ
c. Tìm các đim thuc đồ th hàm s có tung độ gp 9 ln hoành độ.
Bài 10: Cho hàm s
2
ykx .
a. Xác định k biết đồ th hàm sđồ th ct đường thng
34yx
ti đim có hoành độ
2x 
.
b. Vi giá tr k tìm được câu a, hãy v đồ th hàm s
2
ykx
34yx
trên cùng mt mt
phng to độ.
c. Bng đồ th hãy xác định to độ giao đim ca đồ th hàm s
2
ykx
34yx
.
HƯỚNG DN GII:
Bài 1: Cho hàm s
2
3yx
a. Lp bng tính giá tr ca hàm s ti các đim có hoành độ

x
sau:
x –2 –1
1
2
0
1
2
1 2
8.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
2
3yx
–12 –3
3
4
0
3
4
–3 –12
b. Vi giá tr nào ca x thì hàm s

y
nhn các giá tr sau:
Vi
0y
, ta có
22
30 0 0xxx
;
Vi
27y
, ta có
22
327 9xx
không có giá tr ca x tho mãn;
Vi
27y 
, ta có
22
327 9 3xxx
;
Vi
1
9
y 
, ta có
22
11 1
3
927
33
xxx ;
Vi
3y 
, ta có
22
33 1 1xxx
Bài 2: Cho hàm s

2
4ym x
.
a. Hàm s đồng biến vi mi
0x
.
40 4mm
Vy vi
4m
thì hàm s đã cho đồng biến vi mi
0x
.
b. Hàm s nghch biến vi mi
0x
.
40 4mm
Vy vi
4m
thì hàm s đã cho nghch biến vi mi
0x
.
Bài 3: Cho hàm s

22
23yk k x
a. Hàm s

22
23yk k x
có h s

2
2
23 1 20
ak k k
vi mi giá tr ca k.
Do đó, hàm s đã cho nghch biến khi
0x
; và đồng biến khi
0x
.
b. Đồ th hàm s đi qua đim



2
2
1; 6 6 2 3 1kk
22
236 230kk kk

1
13
3
k
kk
k


Vy, vi
1k 
hoc
3k
thì đồ th hàm s đi qua đim

1; 6
Bài 4: Cho hàm s
2
1
2
yx
a. V đồ th ca hàm s:
Đồ th hàm s
2
1
2
yx
là parabol

P
đỉnh là

0;0O
, nhn trc Oy
làm trc đối xng, và đi qua các đim sau:
x –2 0 2
9.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
2
1
2
yx
2 0 2
b. Ta có:
Thay hoành độ đim

0;1A
vào hàm s:

2
01
1
0
2
A
y
Vy đim

0;1A
không thuc đồ th hàm s.
Thay hoành độ đim

2; 2B
vào hàm s:

2
2
1
2
2
B
y
Vy đim

2; 2B
thuc đồ th hàm s.
Thay hoành độ đim
5
3;
2
C



vào hàm s:

2
95
2
3
2
1
2
C
y
Vy đim
5
3;
2
C



không thuc đồ th hàm s.
Thay hoành độ đim
5
5;
2
D



vào hàm s:

2
22
51
5
D
y
Vy đim
5
5;
2
D



thuc đồ th hàm s.
KL: Vy đim B và đim D thuc đồ th hàm s.
Bài 5: Cho hàm s

2
1ym x
. Xác định h s a trong mi trường hp sau:
a. Đồ th ca hàm s

2
1ym x
đi qua đim

1; 9A

2
911 19 8
mmm
Vy, vi
8m
thì đồ th hàm s đi qua đim

1; 9A
b. Đồ th ca hàm s

2
1ym x
đi qua đim

4;32B
.
 
2
32 1 4 16 1 32mm
12 1mm
Vy, vi
1m
thì đồ th hàm s đi qua đim

4;32B
.
Bài 6: Cho hàm s
2
1
3
yx
.
a. Vì đim

3;Am
thuc đồ th hàm s
2
1
3
yx
, nên

2
19
33
32
mmm  
10.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Suy ra to độ đim

3; 3A 

3; 3A
là hai đim đối xng nhau qua trc Oy (tính cht đối xng
ca hàm s
2
yax
vi

0a
). Mà đim

3; 3A 
thuc đồ th hàm s nên đim

3; 3A
cũng
thuc đồ th hàm s.
b. Đim

;9Mk
thuc đồ th hàm s
2
1
3
yx
, nên:

2
2
1
92733
3
kk k
Vi
33k  thay vào phương trình hàm s ta được

2
33
1
3
9
M
yy 
.
Do đó đim

;9Mk
không thuc đồ th hàm s.
Bài 7: Cho hàm s
2
yax .
a. Đồ th hàm s
2
yax đi qua đim
 
2
2;2 2 2 1Aaa .
Vy,
1a
và hàm s cn tìm là
2
yx
Đồ th hàm s
2
yx
là parabol có đỉnh

0;0O
, có trc đối xng Oy.
Đồ th hàm s
2
yx đi qua các đim sau:
x –1 0 1
2
yx
1 0 1
b. Đim

2;2A

2;2B thuc đồ th hàm s
2
yx .
AB
AB
xx
yy

nên hai đim A và B đối xng nhau qua trc Oy.
Do đó, Oy là đường trung trc ca đon thng AB, suy ra
OA OB
.
Vy tam giác OAB là tam giác cân ti O.
Ta có:
2; 2 2
A
OH y AB
Din tích tam giác OAB:
11
..2.2222
22
OAB
SOHAB
(đvdt)
11.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 8: Cho hàm s

2
1
2
yxP
22yx
.
a. * Đồ th hàm s
2
1
2
yx
là parabol

P
đỉnh

0;0O
, có
trc đối xng Oy.
Đồ th hàm s
2
1
2
yx
đi qua các đim sau:
x –2 0 2
2
1
2
yx
2 0 2
* Đồ th hàm s
22yx
đường thng

d
đi qua hai đim

0; 2

1; 0
b. Tìm to độ giao đim ca hai đồ th trên.
Phương trình hoành độ giao đim ca

P

d
là:

2
22
11 1
22 220 2 0 2
22 2
xx xx x x
Vi
22xy
. Vy to độ giao đim là

2; 2
.
Bài 9: Cho hàm s
2
3yx

P
.
a. Gi

;
MM
Mx y
đim thuc đồ th hàm s và có 9
M
y 
Vì M thuc

P
nên ta có:
22
93 3 3
MM M
xx x
Vy đim thuc đồ th hàm s và có tung độ bng –9 là:

1
3; 9M 

2
3; 9M
b. Gi

;
NN
Nx y
đim thuc đồ th hàm s và có khong cách đến các trc to độ bng nhau.
N thuc đồ th hàm s nên:
2
3
NN
yx
N có khong cách đến hai trc to độ bng nhau nên:


1
2
NN
NN
NN
yx
yx
yx


Gii

1
:
2
3
NN N N
yx x x

00
13 0
11
33
NN
NN
NN
xy
xx
xy


 
Ta có đim

0;0
;
11
;
33




12.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Gii

2
:
2
3
NN N N
yx x x 

00
13 0
11
33
NN
NN
NN
xy
xx
xy



Ta có đim

0;0
;
11
;
33



Vy, các đim thuc đồ th hàm s cách đều hai trc to độ là:

0;0
;
11
;
33



;
11
;
33




c. Tìm các đim thuc đồ th hàm s có tung độ gp 9 ln hoành độ.
Đim

;
AA
Ax y
có tung độ gp 9 ln hoành độ: 9
AA
yx .
Đim A thuc đồ th hàm s nên:
22
393 
AA AA
yx xx

00
330
327
AA
AA
AA
xy
xx
xy


 
Vy to độ các đim thuc đồ th hàm s có tung độ gp 9 ln hoành độ là:

0;0
;

3; 27
.
Bài 10: Cho hàm s
2
ykx .
a. Đồ th hàm sđồ th ct đường thng

d
:
34yx
ti đim có hoành độ
2x 
.
Gi

00
;Mxy
là to độ giao đim ca

P

d
. Theo
đề ta có
0
2x 
M thuc đường thng

d
nên:
00 0
34 3.242yx y  
Suy ra

2; 2M 
. Thay vào phương trình

P
, ta có:

2
1
22
2
kk
Vy, đồ th hàm s cn tìm là:
2
1
2
yx
b. Đồ th hàm s
2
1
2
yx

P
đường thng

d
:
34yx
Đồ th hàm s
2
1
2
yx

P
là parabol có đỉnh

0;0O
, có trc đối xng là Oy và đi qua các đim:
x –2 0 2
13.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
2
1
2
yx
–2 0 –2
* Đồ th hàm s
34yx
đường thng

d
đi qua hai đim

0; 4

1;1
c. Da vào đồ th ta thy to độ giao đim ca đồ th hàm s
2
1
2
yx

P
đường thng

d
:
34yx
là:

2; 2 ; 4; 8AB
.
C.TRC NGHIM RÈN LUYN PHN X (Hàm s bc hai mt n và đồ th hàm s y=ax
2
)
Câu 1. Cho hàm s
2
yax=
vi
0a ¹
. Kết lun nào sau đây là đúng?
A. Hàm s nghch biến khi
0a >
0x >
. B. Hàm s nghch biến khi
0a <
0x <
.
C. Hàm s nghch biến khi
0a >
0x <
. D. Hàm s nghch biến khi
0a >
0x =
.
Câu 2. Cho hàm s
2
yax=
vi 0a ¹ .Kết lun nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến khi
0a >
0x <
. B. Hàm s đồng biến khi
0a >
0x >
.
C. Hàm s đồng biến khi
0a >
0x <
. D. Hàm s đồng biến khi
0a <
0x =
.
Câu 3. Kết lun nào sau đây là sai khi nói v đồ th ca hàm s
2
yax=
vi 0a ¹ .
A. Đồ th hàm s nhn trc tung làm trc đối xng.
B. Vi
0a >
đồ th nm phía trên trc hoành và
O
đim cao nht ca đồ th.
C. Vi
0a <
đồ th nm phía dưới trc hoành và
O
đim cao nht ca đồ th.
D. Vi
0a >
đồ th nm phía trên trc hoành và
O
đim thp nht ca đồ th.
Câu 4. Giá tr ca hàm s
2
() 7yfx x==-
ti
0
2x =-
là:
A.
28
. B.
14
. C.
21
. D.
28-
.
Câu 5. Giá tr ca hàm s
2
4
()
5
yfx x== ti
0
5x =-
A.
20
. B.
10
. C.
4
. D.
20-
.
Câu 6. Cho hàm s
2
() ( 2 1)
yfx m x==-+
. Tìm giá tr ca
m
để đồ th đi qua đim
(2;4)A -
.
A. 0m = . B.
1m =
. C.
2m =
. D.
2m =-
.
Câu 7. Cho hàm s
2
23
()
3
m
yfx x
-
== . Tìm giá tr ca
m
để đồ th đi qua đim
(3;5)B -
A.
1
m
=
. B.
3
7
m = . C.
7
3
m = . D.
3
m
=
.
Câu 8. Cho hàm s
2
(5 2)
ymx=+
vi
2
5
m ¹- . Tìm
m
để hàm s nghch biến vi mi
0x >
.
A.
2
5
m <- . B.
2
5
m > . C.
2
5
m < . D.
5
2
m >- .
14.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Câu 9. Cho hàm s vi
2
7
3
m
yx
-
=
-
. Tìm
m
để hàm s nghch biến vi mi
0x <
.
A.
7m >
. B.
7m <
. C.
7m <-
. D.
7m >-
.
Câu 10. Cho hàm s
2
(4 3 )
ymx=-
vi
4
3
m ¹ . Tìm
m
để hàm s đồng biến vi mi
0
x
>
.
A.
4
3
m > . B.
4
3
m <- . C.
4
3
m < . D.
4
3
m <- .
Câu 11. Cho hàm s
2
2
52
yx
m
=
-
vi
5
2
m ¹ . Tìm
m
để hàm s đồng biến vi mi
0
x
<
A.
5
2
m > . B.
5
2
m < . C.
2
5
m > . D.
2
5
m < .
Câu 12. Trong các đim
(1;2); ( 1; 1); (10; 200); ( 10; 10)AB C D-- - -
có bao nhiêu đim thuc đồ th
hàm s
2
yx=-
.
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 13. Cho hàm s
2
() 3
fxyx==
. Tìm
b
biết
() 6 9fb b³+
A.
13b<<
. B.
13b £
. C.
1
3
b
b
é
£-
ê
ê
³
ê
ë
. D.
1
3
b
b
é
<-
ê
ê
>
ê
ë
.
Câu 14. Cho hàm s
2
() 2
fxyx=-=
. Tìm
b
biết
() 5 2fb b£- +
A.
1
2
2
b<<. B.
1
2
2
b££. C.
1
2
2
b
b
é
ê
<
ê
ê
>
ê
ë
. D.
1
2
2
b
b
é
ê
£
ê
ê
³
ê
ë
.
Câu 15. Cho hàm s
2
(2 2)
ymx=+
. Tìm
m
để đồ th hàm s đi qua đim
(; )Ax y
vi
(; )xy
nghim ca h phương trình
1
23
xy
xy
ì
ï
-=
ï
í
ï
-=
ï
î
A.
7
4
m = . B.
1
4
m = . C.
7
8
m = . D.
7
8
m =- .
Câu 16. Cho hàm s
2
(3 1)
ymx=- +
. Tìm
m
để đồ th hàm s đi qua đim
(; )Ax y
vi
(; )xy
nghim ca h phương trình
43 2
23
xy
xy
ì
ï
-=-
ï
í
ï
-=-
ï
î
A.
1
3
m = . B.
1
3
m =- . C.
3m =
. D.
3m =-
.
Câu 17. Cho hàm s
22
(45)
ymmx=- + -
. Kết lun nào sau đây là đúng
A. Đồ th ca hàm s nm phía trên trc hoành.
15.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
B. Đồ th ca hàm s nhn gc ta độ
O
đim cao nht.
C. Hàm s nghch biến vi
0x <
.
D. Hàm s đồng biến vi
0
x
>
.
Câu 18. Cho hàm s
22
(4 12 11)
ym m x=++
. Kết lun nào sau đây là sai?
A. Đồ th ca hàm s nm phía trên trc hoành.
B. Đồ th ca hàm s nhn gc ta độ
O
đim thp nht.
C. Hàm s nghch biến vi
0
x
>
.
D. Hàm s đồng biến vi
0x >
.
Câu 19. Hình v dưới đây là ca đồ th hàm s nào?
A.
2
yx=-
. B.
2
yx=
. C.
2
2
yx=
. D.
2
2
yx=-
.
Câu 20. Hình v dưới đây là ca đồ th hàm s nào?
A.
2
yx=
. B.
2
1
2
yx= . C.
2
3
yx=
. D.
2
1
3
yx= .
Câu 21. Cho hàm s
2
3yx=
đồ th
()P
. Có bao nhiêu đim trên
()P
có tung độ gp đôi
hoành độ.
A. 5 . B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 22. Cho hàm s
2
2
5
yx=- đồ th
()P
. Đim trên
()P
(khác gc ta độ
(0; 0)O
) có tung độ
gp ba ln hoành độ thì có hoành độ là:
A.
15
2
. B.
15
2
-
. C.
2
15
. D.
2
15
- .
Câu 23. Cho
2
;
11
(): ():
22
yPy xd x==- . Tìm ta độ giao đim ca
()P
()d
A.
1
1;
2
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. B.
(1; 2)
. C.
1
;1
2
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. D.
(2;1)
.
Câu 24. Cho
2
(): 3 (): 4;1yPy xd x==--
. Tìm ta độ giao đim
()P
()d
16.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
A.
11
;;(1;3)
33
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. B.
11
;;(1;3)
33
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. C.
11
;;(1;3)
33
æö
÷
ç
÷
--
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. D.
11
;
33
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 25. Cho parabol .
2
1
4
yx= Xác định
m
để đim
(2; )Am
nm trên parabol.
A.
1
2
m = . B.
1
2
m =- . C.
2m =
. D.
2m =-
.
Câu 26. Cho parabol
2
5yx=-
. Xác định
m
để đim
()
5; 2 5Am -
nm trên parabol.
A.
5
2
m =- . B.
2
5
m = . C.
5
2
m = . D.
2
5
m =- .
Câu 27. Cho parrabol
2
(): ( 1)
Py m x=-
đường thng
(): 3 2dy x=-
. Tìm
m
để đường thng
d
ct
()P
ti đim có tung độ 5y = .
A. 5m = . B.
7m =
. C.
6
m
=
. D.
6
m
=-
.
Câu 28. Cho parrabol
2
(): 5 1.Py m x=+
đường thng
(): 5 4dy x=+
. Tìm
m
để đường
thng
d
ct
()P
ti đim có tung độ
9y =
.
A. 5m = . B.
15
m
=
. C.
6
m
=
. D.
16
m
=
.
Câu 29. Cho parrabol
2
12
(): .
m
Py x
m
æö
-
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
đường thng
(): 2 2dy x=+
. Biết đường thng
d
ct ti mt đim có tung độ
4y =
. Tìm hoành độ giao đim còn li ca
d
và parabol
()P
A.
1
2
x =- . B.
1
2
x = . C.
1
4
x =- . D.
1
4
x = .
Câu 30. Cho parrabol
2
7
34()
4
: ym xP
æö
÷
ç
÷
=+-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
đường thng
5(): 3dy x=-
. Biết đường
thng
d
ct ti mt đim có tung độ
1y =
. Tìm
m
và hoành độ giao đim còn li ca
parabol
()P
A.
0; 2mx==
. B.
1
;10
4
mx==-. C.
2; 8mx==
. D.
0; 10mx==
.
Câu 31. Cho đồ th hàm s
2
2
yx=
như hình v. Da vào đồ th, tìm
m
để phương trình
2
250xm--=
có hai nghim phân bit.
()P
()P
d
17.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
A.
5m <-
. B.
0m >
. C.
0m <
. D.
5m >-
.
HƯỚNG DN
Câu 1. Đáp án C.
Cho hàm s
2
(0)yaxa
a) Nếu
0a >
thì hàm s nghch biến khi
0x <
đồng biến khi
0x >
b) Nếu
0a <
thì hàm s đồng biến khi
0x <
và nghch biến khi
0x >
.
Câu 2. Đáp án B.
Cho hàm s
2
(0)yaxa
a) Nếu
0a >
thì hàm s nghch biến khi
0x <
đồng biến khi
0x >
b) Nếu
0
a
<
thì hàm s đồng biến khi
0
x
<
và nghch biến khi
0
x
>
.
Câu 3. Đáp án B.
Đồ th ca hàm s
2
(0)yaxa
là mt parabol đi qua gc ta độ
,O
nhn
Oy
là trc đối xng (
O
đỉnh ca parabol).
- Nếu
0a >
thì đồ th nm phía trên trc hoành,
,O
đim thp nht ca đồ th.
- Nếu
0
a
<
thì đồ th nm phía dưới trc hoành,
,O
đim cao nht ca đồ th.
Câu 4. Đáp án D.
Thay
0
2x =-
vào hàm s
2
() 7
yfx x==-
ta được
() (22 8)27. 2f -=-- =-
.
Câu 5. Đáp án A.
Thay
0
5x =-
vào hàm s
2
4
()
5
yfx x== ta được
545.() ( 2)520f -= - =
Câu 6. Đáp án A.
Thay ta độ đim
(2;4)A -
vào hàm s
2
() ( 2 1)
yfx m x==-+
ta được
2
(2 1).(2) 4 2 1 1 0
mmm-+-=-+==
Vy
0m =
là giá tr cn tìm.
Câu 7. Đáp án C.
18.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Thay ta độ đim
(3;5)B -
vào hàm s
2
23
()
3
m
yfx x
-
== ta được
2
23 7
.( 3) 5 3(2 3) 5 6 9 5 6 14
33
m
mmmm
-
-= -= -= == Vy
7
3
m = là giá tr
cn tìm.
Câu 8. Đáp án A.
Để hàm s nghch biến vi mi
0x >
thì
0a <
nên
2
520
5
mm+< <-.
Vy
2
5
m <- tha mãn điu kin đề bài.
Câu 9. Đáp án B.
Để hàm s nghch biến vi mi
0x <
thì
0a >
nên
7
0707
3
m
mm
-
> -< <
-
Vy
7m <
tha mãn điu kin đề bài
Câu 10. Đáp án C.
Để hàm s đồng biến vi mi
0
x
>
thì
0
a
>
nên
4
43 0
3
mm-><
Vy
4
3
m < tha mãn điu kin đề bài
Câu 11. Đáp án A.
Để hàm s đồng biến vi mi
0x <
thì
0a <
nên
25
052 02 5
52 2
mmm
m
<- < > >
-
. Vy
5
2
m > tha mãn điu kin đề bài
Câu 12. Đáp án D.
+) Thay ta độ đim
(1; 2)A
vào hàm s
2
yx=-
ta được
2
21=-
(vô lý) nên
()APÏ
.
+) Thay ta độ đim
(10; 200)C -
vào hàm s
2
yx=-
ta đưc
2
200 (10) 200 100
-=- -=-
(
vô lý) nên loi
()CPÏ
+) Thay ta độ đim
()
10; 10D -
vào hàm s
2
yx=-
ta được
()
2
10 10 10 10-=- -=-
(
luôn đúng) nên
()DPÎ
+) Thay ta độ đim
(1; 1)B --
vào hàm s
2
yx=-
ta được
2
1(1) 11
-=-- -=-
(luôn đúng)
()BPÎ
Câu 13. Đáp án C.
19.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Ta có
22
() 6 9 3 6 9 2 3 0
fb b b b b b³+ ³+--³
. Vy
1
3
b
b
é
£-
ê
ê
³
ê
ë
là giá tr cn tìm.
Câu 14. Đáp án D.
Ta có
£- + - £- + - + ³
22
() 52 2 522 520
fb b b b b b
--+³ -- -
2
2 4 20 2( 2)( 2)0 (2 1)( 2)0
bbb bb b b b
Vy
1
210
2
2
20 2
1
210 1
2
2
20
2
b
b
b
bb
b
b
b
b
b
é
ì
ï
ï
ê
é
³
ì
ï
ï
ï
ê
ï
ê
í
é
ê
í
ï
ê
³
ï
ï
³
ê
ê
ê
ï
ï
ï
îî
ê
ê

ê
ìì
ê
ê
ïï
ê
£
ïï
ê
ê
£
ê
ï
ï
í
ë
ê
í
ê
ï
ï
ï
ê
ê
î
ë
ï
£
ê
ï
ï
î
ë
.
Vy
1
2
2
b
b
é
ê
£
ê
ê
³
ê
ë
là giá tr cn tìm.
Câu 15. Đáp án D.
Ta có
11 2
2;1
23
()
23(1)1
xy x y x
A
xy y y y
ìì ì
ïï ï
-= =+ =
ïï ï

íí í
ïï ï
-= + -= =
ïï ï
îî î
Thay
2; 1xy==
vào hàm s
2
(2 2)
ymx=+
ta được
2
177
1(2 2).2 2 2 2
448
mm mm
--
=+ +===
Vy
7
8
m =- là giá tr cn tìm.
Câu 16. Đáp án B.
Ta có:
23 23 2
1; 2
42 3 3 2 5 10
43 2
()
213()
xy xy y
A
yy
xy
xyyx
ììì
ïïï
=- =- =
ïïï

ííí
ïïï
-- =- = =
ï
ì
ï
-=-
ï
í
ï
-=-
ïïï
îîîî
Thay
1; 2xy==
vào hàm s
2
(3 1)
ymx=- +
ta được
2
1
2(3 1).1 3 12 3 1
3
mm mm
-
=- + - + = - = =
Vy
1
3
m =-
là giá tr cn tìm.
Câu 17. Đáp án B.
Ta thy hàm s
22
(45)
ymmx=- + -
22 2
45( 44)1(2)110,amm mm m m"=-+-=--+-=---£-<
20.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Nên hàm s đồng biến khi
0x <
và nghch biến khi
0x >
. Suy ra C,D sai.
đồ th hàm s nm phía dưới trc hoành, O là đim cao nht ca đồ th.
Suy ra A sai.
Câu 18. Đáp án C.
Ta thy hàm s
22
(4 12 11)
ym m x=++
22 2
41211(4129)2(23)220,am m m m m m"=++= +++=++³>
Nên hàm s đồng biến khi
0
x
>
và nghch biến khi
0
x
<
.
Suy ra C sai, D đúng.
đồ th hàm s nm phía trên trc hoành, O là đim thp nht ca đồ th.
Câu 19. Đáp án A.
T hình v suy ra
0a <
nên loi B,C
đồ th đi qua đim có ta độ
(1; 1)-
nên loi D.
Câu 20. Đáp án D.
T hình v ta thy đồ th đi qua đim có ta độ
(3; 3)
, ta thay
3; 3xy==
vào tng hàm s các
đáp án ta được:
+ Đáp án A:
22
33 39
yx===
(vô lý) nên loi A.
+ Đáp án B:
22
119
333
222
yx=== (vô lý) nên loi B.
+ Đáp án C:
22
3 3 3.3 3 27
yx== =
(vô lý) nên loi C.
+ Đáp án D:
22
11
3.333
33
yx== = (luôn đúng) nên chn D.
Câu 21. Đáp án D.
Gi đim
(; )Mxy
đim cn tìm.
M
có tung độ gp đôi hoành độ nên
(;2)Mx x
Thay ta độ đim
M
vào hàm s ta được
2
00
23
23 43
33
xy
xx
xy
é
==
ê
ê
=
ê
==
ê
ë
Hay có hai đim tha mãn điu kin là
2343
(0;0), ;
33
OM
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 22. Đáp án B.
Gi đim
(; )Mxy
đim cn tìm. Vì
M
có tung độ gp ba ln hoành độ nên
(;3)Mx x
Thay ta độ đim
M
vào hàm s ta được
21.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
22
00
22 2
33030
15 45
55 5
22
xy
xxxx xx
xy
é
==
æö
ê
÷
ç
ê
÷
=- + = + =
ç
÷
ç
ê
÷
ç
=- =-
èø
ê
ë
Hay đim khác gc ta độ tha mãn điu kin là
15 45
;
22
M
æö
--
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 23. Đáp án A.
Xét phương trình hoành độ giao đim ca parabol
()P
đường thng
()d
=- - += - =-==
22 2
11
210(1)0 10 1
22
xx x x x x x
Thay
1x =
vào hàm s
2
1
2
yx= ta được
2
11
.1
22
y ==
Nên ta độ giao đim cn tìm là
1
1;
2
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 24. Đáp án C.
Xét phương trình hoành độ giao đim ca parabol
()P
đường thng
()d
22
2
3413410
3 3 103( 1) 10
xx xx
xxx xx x
=- - + + =
+++= +++=
2
2
11
310
3
31 10
33
()(
10
133
)
x
xyx
xx
x
xyx
é
é
ê
+=
=- = =
ê
ê
+ +=
ê
ê
+=
ê
=- = =
ëê
ë
Nên ta độ giao đim cn tìm là
11
;;(1;3)
33
æö
÷
ç
÷
--
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 25. Đáp án A.
Thay
2;xym==
vào hàm s
2
1
4
yx= ta được
()
2
11
.2 .
42
m == Vy
1
2
m =
Câu 26. Đáp án D.
Thay
5; 2 5xm y==-
vào hàm s
2
5yx=-
ta được
()
2
2
25 5. 5 5 5 25
5
mm m-=- - = =-. Vy
2
5
m =- .
Câu 27. Đáp án C.
Thay 5y = vào phương trình đường thng
d
ta được
532 1xx=- =-
22.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Nên ta độ giao đim ca đường thng
d
và parabol
()P
(1;5)-
Thay
1; 5xy=- =
vào hàm
s
2
(1)
ym x=-
ta được
2
(1).(1)5 15 6
mmm--=-==
Vy
6m =
là giá tr cn tìm.
Câu 28. Đáp án D.
ĐK:
1
5
m
-
>
Thay
9y =
vào phương trình đường thng
d
ta được
95 4 1xx=+=
Nên ta độ giao đim ca đường thng và parabol
()P
(1; 9)
Thay
1; 9xy==
vào hàm s
2
51.ymx=+
ta được
2
51.19 51951815 80 16()mmmmmTM+= +=+=== Vy
16m =
là giá
tr cn tìm.
Câu 29. Đáp án A.
Thay
4y =
vào phương trình đường thng
d
ta được
224 1xx+= =
Nên ta độ giao đim ca đường thng
d
và parabol
()P
(1; 4)
Thay
1; 4xy==
vào hàm s
2
12
2
m
yx
æö
-
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
ta được
2 2
12 7
.1 4 1 2 8 ( ) : 4
22
m
mm Pyx
-
=- = =- =
Xét phương trình hoành độ giao đim ca
d
và :
é
=
ê
ê
=+ --= + -=
ê
=-
ê
ë
22
1
4222 1021)10
1
2
(()
x
xx xx x x
x
Vy hoành độ giao đim còn li là
1
2
x =- .
Câu 30. Đáp án D.
Thay
1y =
vào phương trình đường thng
d
ta được
351 2xx-= =
Nên ta độ giao đim ca đường thng và parabol
(2;1)
Thay
2; 1xy==
vào hàm
s
2
7
34
4
ym x
æö
÷
ç
÷
=+-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
ta được
()
2
2
771
34 .21 34 342
444
1
344 0 :
4
mmm
mmPyx
æö
÷
ç
÷
+- = +- = +=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
+== =
d
()P
d
()P
23.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Xét phương trình hoành độ giao đim ca
và :
22
2
1
3 5 12 20 0 2()( 0)10
10
4
x
xx x x x x
x
é
=
ê
=-- +=- - =
ê
=
ê
ë
Vy hoành độ giao đim còn li là
10x =
.
Câu 31. Đáp án D.
Ta có
2
250xm--=
(*)
2
25xm=+
S nghim ca phương trình (*) là s giao đim ca parabol
2
(): 2
Py x=
đường
thng
:5dy m=+
.
Để (*) có hai nghim phân bit thì ct
()P
ti hai đim phân bit. T đồ th hàm s ta thy
Vi
50 5
mm
+> >-
thì ct
()P
ti hai đim phân bit hay phương trình (*) có hai
nghim phân bit khi
5m >-
.
D.PHIU BÀI T LUYN NHÀ
Bài 1:Cho hàm s

2
3
2
yfx x
. Hãy tính

2f
;

3f
;

5f
;
2
3
f




Bài 2: Cho hàm s
2
yf(x)ax
.Biết rng khi
x2
thì
4
y
3
. Tìm h s a
Bài 3: Cho hàm s ym xm
2
(2)( 2) . Tìm giá tr ca m để:
a) Hàm s đồng biến vi
x0
.
b) Có giá tr
y 4
khi
x 1
.
Bài 4:Cho hàm s

2
y1 m1x
a) Tìm điu kin để hàm s đồng biến khi
x0
b) Tìm điu kin để hàm s nghch biến khi
x0
Bài 5 :Cho hàm s
2
yf(x)ax
đồ th (P) đi qua
9
A3;
4



.
a) Tính a.
b) Các đim nào sau đây thuc (P):
B( 3 2; 4); C( 2 3; 3)
.
Bài 6 :Cho hàm s
22
y(m 2m3)x Chng t rng hàm s nghch biến vi mi
x0
.
Bài 7:Cho hàm s
22
y (m 6m 12)x
.
a) Chng t rng hàm s nghch biến trong khong
( 2005;0)
, đồng biến trong khong
(0;2005)
b) Khi
m2
.Tìm x để y = 8
d
()P
d
d
24.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 8: Cho hàm s
yfx x
2
()
. Tìm a R sao cho
fa(1)4

.
Bài 9: Cho hình lp phương có cnh bng x cm. Gi S là din tích toàn phn ca hình lp phương
a) Tính S theo x
b) S thay đổi như thế nào khi x tăng, khi x gim?
c) Khi x tăng 3 ln thì S tăng hay gim my ln?
Bài 10: Cho hàm s
2
yf(x)ax.Biết rng khi
x5
thì
75
y
2
.Tìm giá tr nh nht và giá tr ln
nht ca y khi x thõa mãn điu kin
4x2
Bài 11: Cho hàm s
2
1
yf(x) x
3

.Biết
12
f(x ) f(x ) .Hãy so sánh
1
x
2
x trong các trường hp
sau :
a)
1
x ,
2
x là nhng s dương .
b)
1
x ,
2
x là nhng s âm .
Bài 12: Cho hàm s
2
yf(x) 2x..Chng minh rng vi mi giá tr ca x thõa mãn điu kin
3x 1
ta điu có
2
f( 3) 2x f( 1)
.Suy ra rng x biến đổi thõa mãn điu kin
3x 1
thì
y có giá tr bé nht là
18
và giá tr ln nht là
2
Bài 13: Cho hàm s

2
yfx ax
a)Hãy xác định hàm s biết rng đồ th ca nó đi qua đim

2;4A
.
b)V đồ th ca hàm s đã cho .
c)Tìm các đim trên Parabol có tung độ bng 16.
d)Tìm
m
sao cho

3
;Bmm
thuc Parabol.
d)Tìm các đim trên Parabol (khác gc ta độ) cách đều hai trc ta độ.
Bài 14:
a) V đồ th hàm s
1
yx.x
3
b) V đồ th hàm s
y2x.x
Bài 15: Trên mt phng ta độ
Oxy
cho đường thng

:6dy x
và parabol

2
:Pyx
.
a)Tìm ta độ các giao đim ca

d

P
.
b)Gi
,AB
là hai giao đim ca

d

P
. Tính din tích tam giác
OAB
.
Bài 16:
25.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
a)Xác định đim
M
thuc đường Parabol

2
:Pyx
sao cho độ dài đon
IM
là nh nht, trong đó

0;1I
.
b)Gi s đim
A
chy trên Parabol

2
:Pyx
. Tìm tp hp trung đim
J
ca đon
OA
.
Bài 17: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho hai đim
A
B
chy trên parabol

2
:Pyx
sao cho

,0;0AB O
OA OB
. Gi s
I
là trung đim ca đon
AB
.
a) Tìm qu tích đim trung đim
I
ca đon
AB
.
b) Đường thng
AB
luôn luôn đi qua mt đim c định.
c) Xác định ta độ đim
A
B
sao cho độ dài đon
AB
nh nht.
Bài 18: Trong mt phng ta độ
Oxy
cho Parabol

2
:Pyx
, trên

P
ly hai đim

1;1 , 3; 9AB
a)Tính din tích tam giác
OAB
.
b)Xác định đim
C
thuc cung nh
AB
ca

P
sao cho din tích tam giác
ABC
ln nht.
Bài 19: Mt xe ti có chiu rng là 2,4 m chiu cao là 2,5 m mun đi qua mt cái cng hình Parabol.
Biết khong cách gia hai chân cng là 4m và khong cách t đỉnh cng ti mi chân cng là
25
m
(B qua độ dày ca cng).
a)Trong mt phng ta độ
Oxy
gi Parabol

2
:Pyax
vi
0a
là hình biu din cng mà xe ti
mun đi qua. Chng minh
1a 
.
b)Hi xe ti có đi qua cng được không? Ti sao?
HƯỚNG DN
Bài 1: Ta có:
 
2
33
2.2 .46
22
f 
;

2
3327
3.3.9
222
f 
;
 
2
3315
5.5 .5
222
f 
;
2
23 2 321
..
323 293
f





Bài 2: Thay
x2
;
4
y
3
vào hàm s
2
yf(x)ax
2
441
a.( 2) 4a a
333

 
Bài 3:Cho hàm s ym xm
2
(2)( 2) . Tìm giá tr ca m để:
a) Tìm điu kin để hàm s đồng biến khi
x0
Để hàm s đồng biến khi x < 0
20 2mm
Vy để hàm s đồng biến khi
x0
thì
m2
b) Thay
y4;x 1
vào hàm s ym xm
2
(2)( 2) ta có :
26.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
2
4(m2)(1)
m2


Vy khi
m2
thì hàm s giá tr
y 4
khi
x 1
.
Bài 4: Hàm s

2
y1 m1x
(ĐK:
1m
;
2m
)
a) Tìm điu kin để hàm s đồng biến khi
x0
Để hàm s đồng biến khi x < 0
1m10 m11m11m2
Vy để hàm s đồng biến khi x < 0
m2
b) Tìm điu kin để hàm s nghch biến khi
x0
Để hàm s nghch biến khi
x0
1m10 m11m11m2
Vy để hàm s nghch biến khi
x0
1m2
Bài 5:
a) Đồ th (P) đi qua
9
A3;
4




2
91
3
44
aa

.
b) Thay

32;4B vào (P) ta được:

2
19
4324
42

(vô lý)
Vy B không thuc (P).
Thay

23;3C vào (P) ta được:

2
1
32333
4

(đúng)
Vy C thuc (P).
Bài 6:
Hàm s đã cho có dng
2
yax
,

22 2
am 2m3 m 2m1 2(m1) 20
vi mi m
Do đó : Hàm s đã cho nghch biến vi mi
x0
Bài 7:
a) hàm s
22
y(m 6m12)x .
22
y(m 6m12)x
22
(m 3) 3 x



2
a(m3)30



vi mi x nên trong khong
( 2005;0)
thì
x0
, do đó hàm s nghch biến,
trong khong
(0;2005)
thì
x0
, do đó hàm s nghch biến.
b) Vi
m2
, ta có
2
y4x
27.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
2
y8 4x 8 x 2 
Bài 8 :
Ta có



fa
aaa
aa
22
(1)4
(1) 4 230
(1)(3)0
a1
hoc
a3
Vy vi
a1
hoc
a3
thì hàm s
yfx x
2
()
fa(1)4

.
Bài 9:
a) Mi hình lp phương là mt hình vuôngvi cnh có độ dài bng
x
cm nên din tích mi mt là
22
x(cm).Vì hình lp phương có
6
mt bng nhau nên
22
S6x(cm)
b)
2
S6x
là mt hàm s có dng
2
yax , vi
a60
. Hàm s này đồng biến khi
x0
. Vì x là độ
dài nên
x0
. Do đó khi x tăng thì S cũng tăng , x giàm thì S cũng gim
c) Gi s cho
1
x độ dài ca cnh hình lp phương .Khi đó
S
có giá tr tương ng là
2
11
S6x
.Khi
cnh tăng lên
3
ln , đặt
22 22
212 2 1 1 1 1
x 3x S 6x 6(3x ) 6.9x 9.6x 9S
. Vy khi
x
tăng lên 3
ln thì
S
tăng lên 9 ln .
Bài 10: Cho hàm s
2
yf(x)ax
.Biết rng khi
x5
thì
75
y
2
.Tìm giá tr nh nht và giá tr ln
nht ca y khi x thõa mãn điu kin
4x2
Thay
x5
;
75
y
2
vào hàm s
2
yf(x)axta có :
2
75 3
a.5 a
22

3
a0
2

nên
y0
là giá tr nh nht ca hàm s và hàm s nghch biến khi
x0
, đồng biến khi
x0
, do đó khi
4x2
thì
2
3
f( 4) ( 4) 24 f(x) f(0) 0
2

và khi
0x2
thì
2
3
0f(0)f(x)f(2) .2 6
2

Vy khi x biến đổi , thõa mãn
4x2
thì giá tr nh nht ca
y
bng
0
và giá tr ln nht ca
y
bng 24 .
Bài 11:
1
a0
3

nên hàm s nghch biến khi
x0
đồng biến khi
x0
.Vy
+ Khi
1
x ,
2
x cùng dương thì
1212
f(x ) f(x ) x x
+ Khi
1
x ,
2
x cùng âm thì
1212
f(x ) f(x ) x x
28.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 12: Cho hàm s
2
yf(x) 2x
..Chng minh rng vi mi giá tr ca x thõa mãn điu kin
3x 1
ta điu có
2
f( 3) 2x f( 1)
a20
nên hàm s đồng biến khi
x0
.Do đó
f( 3) f(x) f( 1)
hay
22
2( 3) f (x) 2( 1) 
2
18 2x 2  
Vy khi x biến đổi thõa mãn điu kin
3x 1
thì y có giá tr bé nht là
18
và giá tr ln nht là
2
Bài 13: Cho hàm s

2
yfx ax
a)Hãy xác định hàm s biết rng đồ th ca nó đi qua đim

2;4A
.
b)V đồ th ca hàm s đã cho .
c)Tìm các đim trên Parabol có tung độ bng 16.
d)Tìm
m
sao cho

3
;
Bmm
thuc Parabol.
e)Tìm các đim trên Parabol (khác gc ta độ) cách đều hai trc ta độ.
Li gii:
a) Ta có

2
4.2 1AP a a
b) Đồ th Parabol có đỉnh là gc ta độ

0;0O
quay b li xung dưới, có trc
đối xng là
Oy
đi qua các đim

1;1 , 1;1 , 3; 9 , 3; 9MN E F
c) Gi
C
đim thuc

P
có tung độ bng 16.
Ta có:
2
16 16 4
CCC
yx x
 
. Vy

4;16C
hoc

4;16C
.
d) Thay ta độ đim
B
vào

P
ta được:

32 32 2
0100mm mm mm m
hoc
1m
.
e) Gi
D
đim thuc

P
cách đều hai trc ta độ. Ta có:
 
2
,;,
DD D
dDOx y x dDOy x
.
Theo gi thiết ta có:
2
0
DD D
xx x
(loi) hoc
1
D
x
. Vy

1;1D
hoc

1;1D
.
Bài 14:
a) V đồ th hàm s
1
yx.x
3
b) V đồ th hàm s
y2x.x
Li gii:
y
=
x
2
-3
9
3
1
-1
1
y
x
O
29.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
a) Vi
x0
2
1
yx
3
Vi
x0
2
1
yx
3

b) Vi
x0
2
y2x
Vi
x0
2
y2x
Bài 15: Trên mt phng ta độ
Oxy
cho đường thng

:6dy x
và parabol

2
:Pyx
.
a)Tìm ta độ các giao đim ca

d

P
.
b)Gi
,
AB
là hai giao đim ca

d

P
. Tính din tích tam giác
OAB
.
Li gii:
a) Phương trình hoành độ giao đim ca

P

d
là:
22
660
xx xx

23xx
.Ta có

24; 39yy
.
Vy ta độ giao đim ca

P

d

2; 4B

3; 9A
.
b) Gi
', '
AB
ln lượt là hình chiếu ca
,
AB
xung trc hoành.
Ta có
'' ' '
OAB AA B B OAA OBB
SS SS


Ta có
'' ''
'' 5; ' 9; ' 4
BA BA A B
ABxx xx AAy BBy
30.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
''
'' 9465
.'' .5
222
AA BB
AA BB
SAB


(đvdt),
'
127
'.'
22
OAA
SAAAO

(đvdt)
'' ' '
65 27
415
22
OAB AA B B OAA OBB
SS SS


 


(đvdt).
Bài 16 :
a) Xác định đim
M
thuc đường Parabol

2
:Pyx
sao cho độ dài đon
IM
là nh nht, trong đó

0;1I
.
b) Gi s đim
A
chy trên Parabol

2
:Pyx
. Tìm tp hp trung đim
J
ca đon
OA
.
Li gii
a) Gi s đim
M
thuc đường Parabol

2
:Pyx
suy ra

2
;Mmm
. Khi đó

2
22 2 42
11IM m m m m . Vy
2
2
133
242
IM m




. Ta thy
IM
nh nht bng
3
2
khi
2
2
m 
hay
21
;
22
M




.
b) Gi s đim

2
;
Aaa
thuc

2
:Pyx
. Gi

11
;Ixy
là trung đim đon
OA
.Suy ra
1
2
2
11
2
2
2
a
x
a
yx

Vy tp hp các trung đim
I
ca đon
OA
đường Parabol

2
1
:2Py x
.
Bài 17 :Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho hai đim
A
B
chy trên parabol

2
:Pyx
sao cho

,0;0AB O
OA OB
. Gi s
I
là trung đim ca đon
AB
.
a) Tìm qu tích đim trung đim
I
ca đon
AB
.
b) Đường thng
AB
luôn luôn đi qua mt đim c định.
c) Xác định ta độ đim
A
B
sao cho độ dài đon
AB
nh nht.
Li gii:
a) Gi s

2
;
Aaa

2
;
Bbb
là hai đim thuc

P
. Để

,0;0AB O
OA OB
ta cn điu
kin:
0ab
22 2
OA OB AB
hay
0ab


2
2
2424 22
aabb ab ab . Rút gn hai
31.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
vế ta được:
1ab 
. Gi

11
;Ixy
là trung đim đon
AB
. Khi đó:

1
2
22
2
11
2
2
21
22
ab
x
ab ab
ab
yx


Vy ta độ đim
I
tha mãn phương trình
2
21yx
.
Ta cũng có th tìm điu kin để
OA OB
theo cách s dng h s góc: Đường thng
OA
có h s
góc là
2
1
a
ka
a
, đường thng
OB
có h s góc là
2
2
b
kb
b
. Suy ra điu kin để
OA OB
.1ab
b) Phương trình đường thng đi qua
A
B

2
22
:
xa ya
AB
ba b a


hay

:1AB y a b x ab a b x 
. T đây ta d dàng suy ra đường thng

:1AB y a b x
luôn luôn đi qua đim c định

0;1
.
c) Vì
OA OB
nên
1ab 
. Độ dài đon


2
2
22
AB a b a b
hay
22 44 22
22AB ab abab ab
Áp dng bt đẳng thc Cô si ta có
22 22
22ab ab ab
,
44 22
2aab b
. Ta có:
22 22
222 2 2AB ab ab ab. Vy
AB
ngn nht bng
2
khi
22
,1abab
. Ta có th ch ra cp đim đó là:

1;1A

1;1B
.
Bài 18 : Trong mt phng ta độ
Oxy
cho Parabol

2
:Pyx
, trên

P
ly hai đim

1;1 , 3; 9AB
.
a)Tính din tích tam giác
OAB
.
b)Xác định đim
C
thuc cung nh
AB
ca

P
sao cho din tích tam giác
ABC
ln nht.
Li gii:
32.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
a) Gi
yaxb
là phương trình đường thng
AB
.
Ta có

.1 1
2
3
.3 9
ab
a
b
ab



Suy ra phương trình đường thng
AB

:23dy x
.
Đường thng
AB
ct trc
Oy
ti đim

0;3I
.
Din tích tam giác
OAB
là:
11
..
22
OAB OAI OBI
SSS AHOIBKOI
.
Ta có
1; 3, 3AH BK OI
.
Suy ra
6
OAB
S
(đvdt).
b) Gi s

2
;Ccc
thuc cung nh

P
vi
13c
.
Din tích tam giác:
'' '' ''ABC ABB A ACC A BCC B
SS S S
.
Các t giác
'', '', ''ABB A AA C C CBB C
đều là hình thang vuông nên ta có:
 
22
2
19 1 9
.4 . 1 . 3 8 2 1 8
22 2
ABC
cc
Sccc

 .
Vy din tích tam giác
ABC
ln nht bng
8
(đvdt) khi

1;1C
.
Bài 19: Mt xe ti có chiu rng là 2,4 m chiu cao là 2,5 m mun đi qua mt cái cng hình Parabol.
Biết khong cách gia hai chân cng là 4m và khong cách t đỉnh cng ti mi chân cng là
25 m(
B qua độ dày ca cng).
a)Trong mt phng ta độ
Oxy
gi Parabol

2
:Pyax
vi
0a
là hình biu din cng mà xe ti
mun đi qua. Chng minh
1a 
.
b)Hi xe ti có đi qua cng được không? Ti sao?
Li gii:
a) Gi s trên mt phng ta độ, độ dài các đon thng được tính theo đơn v mét. Do khong cách
gia hai chân cng là 4 m nên
2MA NA m
. Theo gi thiết ta có 25OM ON , áp dng định lý
Pitago ta tính được:
4OA
vy

2; 4 , 2; 4MN
. Do

2; 4M
thuc parabol nên ta độ đim
M
tha mãn phương trình:

2
:Pyax
hay
2
4.2 1aa

2
:Py x
.
b) Để đáp ng chiu cao trước hết xe ti phi đi vào chính gia cng.
K
H
I
A'
B'
C'
C(c;c
2
)
y
=
x
2
-3
9
3
1
-1
1
y
x
O
33.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Xét đường thng

3
:
2
dy
(ng vi chiu cao ca xe). Đường
thng này ct Parabol ti 2 đim
có ta độ tha mãn h:
2
3
2
yx
y


2
3
2
3
2
x
y

32 3
;
22
32 3
;
22
xy
xy

 
suy ra ta độ hai giao đim là
32 3 323
;; ; 322,4
22 22
THHT





.
Vy xe ti có th đi qua cng.
----------Toán Hc Sơ Đồ---------
A
B
H
T
N
M
-4
y
=-
x
2
2
-2
y
x
O
| 1/33

Preview text:


CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ 2
y ax a0
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
* Tập xác định của hàm số: + Hàm số 2
y ax a  0 xác định với mọi x R .
* Tính chất biến thiên của hàm số:
+ Nếu a  0 thì hàm số 2
y ax a  0 nghịch biến khi x  0 , và đồng biến khi x  0 .
+ Nếu a  0 thì hàm số 2
y ax a  0 đồng biến khi x  0 và nghịch biến khi x  0 .
* Đồ thị của hàm số: 2
y ax a  0 + Đồ thị của hàm số 2
y ax a  0 là một đường cong đi qua gốc toạ độ và nhận trục Oy làm trục
đối xứng. Đường cong đó được gọi là một Parabol P với đỉnh O.
+ Nếu a  0 thì y  0 với mọi x  0 , y  0 khi x  0 . Do đó, đồ thị P nằm phía trên trục hoành
Ox , đỉnh O là điểm thấp nhất của đồ thị.
+ Nếu a  0 thì y  0 với mọi x  0 , y  0 khi x  0 . Do đó, đồ thị P nằm phía trên trục hoành
Ox , đỉnh O là điểm cao nhất của đồ thị. + Vì đồ thị 2
y ax a  0 luôn đi qua gốc toạ độ và nhận trục Oy làm trục đối xứng nên để vẽ đồ thị
của hàm số này, ta chỉ cần tìm một điểm ở bên phải trục Oy rồi lấy các điểm đối xứng với chúng qua Oy.
B. CÁC DẠNG BÀI TOÁN MINH HỌA
Dạng 1. Xác định hàm số bậc hai
Cho hàm số y f x được gọi là hàm số bậc hai một ẩn nếu phương trình của hàm số có:
Vậy, để xác định một hàm số là hàm số bậc hai một ẩn phải thoả mãn điểu kiện sau:
+ Hàm số chỉ chứa một ẩn duy nhất, với bậc cao nhất của ẩn là bậc hai. + Hàm số có dạng 2
ax bx c  0 với a  0 . + Hàm số có dạng 2
y ax b có hệ số a  0 . + Hàm số 2
y ax có hệ số a  0 . Ví dụ minh hoạ 1:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai một ẩn? 1 2 x 1 a. y   3 b. y  1 c. 2 y  x  2 x 5 x
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 1 d. 2 y   x e. 2
y  1 x x f.
y   x  2 3 1 2 y Hướng dẫn giải: 2 x
Các hàm số là hàm số bậc hai một ẩn là: y  1 và 2
y  1 x x 5
y   x  2 2 3
1  3x  6x  3. Ví dụ minh hoạ 2:
Tìm m để hàm số sau là hàm số bậc hai một ẩn.
a. y  m   2 2 x b. y   2 m   2 2 x Hướng dẫn giải:
a. Để hàm số y  m   2
2 x là hàm số bậc hai khi và chỉ khi: m  2  0  m  2  Vậy, với m  2
 thì hàm số đã cho là hàm số bậc hai. m  2
b. Để hàm số y   2 m   2
2 x là hàm số bậc hai khi và chỉ khi: 2 2
m  2  0  m  2   m   2
Vậy, với m   2 thì hàm số đã cho là hàm số bậc hai.
Dạng 2. Điểm thuộc đồ thị hàm số - Vẽ đồ thị hàm số * Cho hàm số 2
y ax a  0 có đồ thị là Parabol P.
+ Điểm M có toạ độ x ; y thuộc đồ thị parabol P khi và chỉ khi 2 y ax 0 0  0 0
+ Điểm M có toạ độ x ; y không thuộc đồ thị parabol P 2  y ax 0 0  0 0
* Vẽ đồ thị hàm số 2
y ax a  0
+ Xác định đỉnh của Parabol là gốc toạ độ O 0;0 .
+ Xác định các điểm thuộc đồ thị hàm số: –2 –1 0 1 2 4a A 0 a 4a
+ Hình dạng parabol: a  0 a  0
Parabol nhận trục tung làm trục đối xứng.
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 1
Ví du minh họa 1: Cho hàm số 2 y x 10
a. Vẽ đồ thị P của hàm số.  9   5 
b. Các điểm sau có thuộc đồ thị hay không: A 3;   , B 5;   , C  10  ;  1  10   2  Hướng dẫn giải: 1 Hàm số 2 y
x có đồ thị là parabol P . 10
a. Đồ thị P có đỉnh là O0;0 , nằm phía trên trục hoành, nhận trục Oy làm trục đối xứng và đồ thị đi qua các điểm sau: –10 –5 0 5 10 5 5 10 0 10 2 2  9  1
b. Thay toạ độ điểm A 3; 
 vào phương trình parabol P : 2 y x  10  10 9 1 9 9 Ta có: 
32   (đúng). Vậy điểm A thuộc đồ thị hàm số. 10 10 10 10  5  1
Thay toạ độ điểm B 5; 
 vào phương trình parabol P : 2 y x  2  10 5 1 5 25 5 5 Ta có:  52     (đúng). 2 10 2 10 2 2
Vậy điểm B thuộc đồ thị hàm số.
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 1
Thay toạ độ điểm C  10  
;1 vào phương trình parabol P : 2 y x 10 1 100 Ta có: 1   1  02   1  10 (vô lý). 10 10
Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số.
Dạng 3. Sự đồng biến - nghịch biến của đồ thị hàm số. Cho hàm số 2
y ax a  0 xác định với mọi x R .
+ Nếu a  0 : Hàm số 2
y ax a  0 nghịch biến khi x  0 , và đồng biến khi x  0 . x  0  2
y ax a  0 0
+ Nếu a  0 : Hàm số 2
y ax a  0 đồng biến khi x  0 và nghịch biến khi x  0 . x  0  2
y ax a  0 0
Ví dụ minh hoạ 1: Cho hàm số   2   2 y m
m x . Tìm giá trị của m để:
a. Hàm số đồng biến với mọi x  0 .
b. Hàm số nghịch biến với mọi x  0 . Hướng dẫn giải: Hàm số   2   2 y m m x .
a. Hàm số đồng biến với mọi 2
x  0  a  0  m m  0  mm   1  0 m  0 m  0 Khi     m 1 m 1  0 m 1 m  0 m  0 Hoặc     m  0 m 1  0 m  1
Vậy với m  0 hoặc m 1 thì hàm số đã cho đồng biến với mọi x  0 .
b. Hàm số nghịch biến với mọi 2
x  0  a  0  m m  0  mm   1  0 m  0 m  0 Khi     0  m 1 m 1  0 m 1 m  0 m  0 Hoặc   
 Không có giá trị nào của m thoả mãn điều kiện này. m 1  0 m 1
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Vậy với 0  m 1 thì hàm số đã cho nghịch biến với mọi x  0 .
Dạng 4. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số * Hàm số 2
y ax a  0
+ Nếu a  0 hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi x  0 .
+ Nếu a  0 hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 khi x  0 . * Hàm số 2
y ax bx c a  0 b
+ Nếu a  0 hàm số 2
y ax bx c a  0 có giá trị nhỏ nhất khi x   2a b
+ Nếu a  0 hàm số 2
y ax bx c a  0 có giá trị lớn nhất khi x   2a
Dạng 5. Viết phương trình parabol 2
y ax a  0 (tìm hệ số a)
Khi biết toạ độ của một điểm thuộc đồ thị hàm số 2
y ax a  0 , ta đi tìm hệ số a của nó bằng cách
thay toạ độ điểm đó vào phương trình hàm số.
Ví dụ minh hoạ 1: Cho hàm số   2   2 y m
m x . Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm A1;2 . Hướng dẫn giải:
Đồ thị hàm số   2   2 y m
m x đi qua điểm A1;2
  m m 2 2 2 2 2
1  m m  2  m m  2  0     
m  m   m 1 1 2  0   m  2 Vậy, với m  1
 hoặc m  2 thì đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm A1;2
Ví dụ minh hoạ 2: Viết phương trình parabol 2
y ax . Biết đồ thị của nó đi qua điểm M  2;  8 . Hướng dẫn giải: Phương trình parabol 2
y ax đi qua điểm M  2;  8
   a  2 8 2  a  2
Vậy, hàm số cần tìm là: 2 y  2  x .
Dạng 6. Tương giao giữa Parabol với đường thẳng Cho parabol 2
y ax a  0 và đường thẳng y kx b .
+ Lập phương trình hoành độ giao điểm: 2
ax kx b  1
Số nghiệm của phương trình  
1 chính là số giao điểm của parabol với đường thẳng.
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
+ Toạ độ giao điểm x ; y vừa là nghiệm của phương trình 2
y ax , vừa là nghiệm của phương 0 0 
trình y kx b .
Ví dụ minh hoạ 1: Cho hàm số 2
y mx có đồ thị là parabol P . Tìm giá trị của m biết rằng đồ thị của hàm số 2
y mx cắt đường thẳng d  : y x  3 tại điểm có hoành độ bằng 5. Hướng dẫn giải:
Gọi M x ; y là toạ độ giao điểm của P và d  . 0 0 
Theo đề, x  5 và M thuộc d  nên ta có: y x  3  y  5  3  y  2 0 0 0 0 0
Vậy M 5;2 . Điểm M 5;2 thuộc đồ thị hàm số 2 y mx   2 m  2 2 2 5  m
. Vậy, hàm số cần tìm là: 2 y x . 25 25
BÀI TẬP LUYỆN TẠI LỚP Bài 1: Cho hàm số 2 y  3  x
a. Lập bảng tính giá trị của hàm số tại các điểm có hoành độ  x sau: 1 1 –2; –1;  ; 0; ; 1; 2 2 2
b. Với giá trị nào của x thì hàm số  y nhận các giá trị sau: 1
0; 27; –27; 5;  ; –81; –3 9
Bài 2: Cho hàm số y  m   2
4 x . Tìm giá trị của m để:
a. Hàm số đồng biến với mọi x  0 .
b. Hàm số nghịch biến với mọi x  0 .
Bài 3: Cho hàm số y   2
k k   2 2 3 x
a. Xét sự biến thiên của hàm số trên tập xác định của nó?
b. Tìm k biết đồ thị hàm số đi qua điểm 1;6 ? 1 Bài 4: Cho hàm số 2 y x 2
a. Vẽ đồ thị của hàm số;  5   5 
b. Cho các điểm sau: A0; 
1 ; B 2;2 ; C 3;   ; D  5; 
 điểm nào thuộc đồ thị hàm số, điểm  2   2 
nào không thuộc đồ thị hàm số?
Bài 5: Cho hàm số y  m   2
1 x . Xác định hệ số a trong mỗi trường hợp sau:
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
a. Đồ thị của hàm số đi qua điểm A1;9
b. Đồ thị của hàm số đi qua điểm B  4;  32 . 1 Bài 6: Cho hàm số 2 y   x . 3
a. Biết điểm A 3;
m thuộc đồ thị hàm số, tìm m? Hỏi điểm A3;m có thuộc đồ thị hàm số không? Vì sao?
b. Biết điểm M k; 9
  thuộc đồ thị hàm số, tìm k? Hỏi điểm Mk;9 có thuộc đồ thị hàm số không? Vì sao? Bài 7: Cho hàm số 2 y ax .
a. Xác định hàm số biết đồ thị của nó đi qua điểm A 2;2 .
Vẽ đồ thị hàm số với giá trị tìm được của a.
b. Biết B  2;2 là một điểm thuộc đồ thị hàm số trong câu a, O là gốc toạ độ. Tam giác OAB là tam
giác gì? Tính diện tích tam giác OAB. 1 Bài 8: Cho hàm số 2
y x P và y  2x  2 . 2
a. Vẽ hai đồ thị hàm số này trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b. Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị trên. Bài 9: Cho hàm số 2 y  3  x .
a. Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng –9;
b. Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số cách đều hai trục toạ độ
c. Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ gấp 9 lần hoành độ. Bài 10: Cho hàm số 2 y kx .
a. Xác định k biết đồ thị hàm số có đồ thị cắt đường thẳng y  3x  4 tại điểm có hoành độ x  2  .
b. Với giá trị k tìm được ở câu a, hãy vẽ đồ thị hàm số 2
y kx y  3x  4 trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
c. Bằng đồ thị hãy xác định toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số 2
y kx y  3x  4 . HƯỚNG DẪN GIẢI: Bài 1: Cho hàm số 2 y  3  x
a. Lập bảng tính giá trị của hàm số tại các điểm có hoành độ  x sau: 1 1 x –2 –1  0 1 2 2 2
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 3 3 2 y  3
x –12 –3  0  –3 –12 4 4
b. Với giá trị nào của x thì hàm số  y nhận các giá trị sau: Với y  0 , ta có 2 2
3x  0  x  0  x  0 ;
Với y  27 , ta có 2 2
3x  27  x  9 không có giá trị của x thoả mãn;
Với y  27 , ta có 2 2
3x  27  x  9  x  3 ; 1 1 1 1
Với y   , ta có 2 2 3
x    x   x   ; 9 9 27 3 3
Với y  3 , ta có 2 2
3x  3  x  1  x  1
Bài 2: Cho hàm số y  m   2 4 x .
a. Hàm số đồng biến với mọi x  0 .
m  4  0  m  4
Vậy với m  4 thì hàm số đã cho đồng biến với mọi x  0 .
b. Hàm số nghịch biến với mọi x  0 .
m  4  0  m  4
Vậy với m  4 thì hàm số đã cho nghịch biến với mọi x  0 .
Bài 3: Cho hàm số y   2
k k   2 2 3 x
a. Hàm số y   2
k k   2 2
3 x có hệ số a k k   k  2 2 2 3
1  2  0 với mọi giá trị của k.
Do đó, hàm số đã cho nghịch biến khi x  0 ; và đồng biến khi x  0 .
b. Đồ thị hàm số đi qua điểm 
   k k   2 2 1;6 6 2 3 1 2 2
k  2k  3  6  k  2k  3  0     
k  k   k 1 1 3   k  3 Vậy, với k  1
 hoặc k  3 thì đồ thị hàm số đi qua điểm 1;6 1 Bài 4: Cho hàm số 2 y x 2
a. Vẽ đồ thị của hàm số: 1 Đồ thị hàm số 2
y x là parabol P có đỉnh là O0;0 , nhận trục Oy 2
làm trục đối xứng, và đi qua các điểm sau: x –2 0 2
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 1 2 y x 2 0 2 2 b. Ta có: 1
Thay hoành độ điểm A0; 
1 vào hàm số: 02  0  y 1 2 A
Vậy điểm A0; 
1 không thuộc đồ thị hàm số. 1
Thay hoành độ điểm B 2;2 vào hàm số: 22  2  y 2 B
Vậy điểm B 2;2 thuộc đồ thị hàm số.  5  1
Thay hoành độ điểm C 3; 
 vào hàm số: 32 9 5   y   2  2 2 C 2  5  Vậy điểm C 3; 
 không thuộc đồ thị hàm số.  2   5  1 5
Thay hoành độ điểm D  5; 
 vào hàm số:  52   y  2  2 2 D  5  Vậy điểm D  5; 
 thuộc đồ thị hàm số.  2 
KL: Vậy điểm B và điểm D thuộc đồ thị hàm số.
Bài 5: Cho hàm số y  m   2
1 x . Xác định hệ số a trong mỗi trường hợp sau:
a. Đồ thị của hàm số y  m   2
1 x đi qua điểm A1;9
  m   2 9
1 1  m 1  9  m  8
Vậy, với m  8 thì đồ thị hàm số đi qua điểm A1;9
b. Đồ thị của hàm số y  m   2
1 x đi qua điểm B  4;  32 . 
 m   2 32 1 4  16m   1  32
m 1  2  m 1
Vậy, với m 1 thì đồ thị hàm số đi qua điểm B  4;  32 . 1 Bài 6: Cho hàm số 2 y   x . 3 1 a. Vì điểm A 3;
m thuộc đồ thị hàm số 2
y   x , nên 3 1 m    2 9
3  m    m  3 3 2
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Suy ra toạ độ điểm A 3;  3   và A3; 3
  là hai điểm đối xứng nhau qua trục Oy (tính chất đối xứng của hàm số 2
y ax với a  0 ). Mà điểm A 3;  3
  thuộc đồ thị hàm số nên điểm A3; 3   cũng
thuộc đồ thị hàm số. 1
b. Điểm M k; 9
  thuộc đồ thị hàm số 2
y   x , nên: 3 1 9   k 2 2
k  27  k  3 3 3 1 Với k  3
 3 thay vào phương trình hàm số ta được y    2 3 3  9  y . 3 M
Do đó điểm M k;9 không thuộc đồ thị hàm số. Bài 7: Cho hàm số 2 y ax . a. Đồ thị hàm số 2
y ax đi qua điểm A   a 2 2; 2 2 2  a  1.
Vậy, a  1 và hàm số cần tìm là 2 y x Đồ thị hàm số 2
y x là parabol có đỉnh O 0;0 , có trục đối xứng Oy. Đồ thị hàm số 2
y x đi qua các điểm sau: x –1 0 1 2 y x 1 0 1
b. Điểm A 2;2 và B 2;2 thuộc đồ thị hàm số 2 y x . x  xA B
nên hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục Oy. y yA B
Do đó, Oy là đường trung trực của đoạn thẳng AB, suy ra OA OB .
Vậy tam giác OAB là tam giác cân tại O.
Ta có: OH y  2; AB  2 2 A 1 1
Diện tích tam giác OAB: S
OH.AB  .2.2 2  2 2 (đvdt) OAB 2 2
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 1 Bài 8: Cho hàm số 2
y x P và y  2x  2 . 2 1 a. * Đồ thị hàm số 2
y x là parabol P có đỉnh O0;0 , có 2 trục đối xứng Oy. 1 Đồ thị hàm số 2
y x đi qua các điểm sau: 2 x –2 0 2 1 2 y x 2 0 2 2
* Đồ thị hàm số y  2x  2 là đường thẳng d  đi qua hai điểm 0; 2   và 1;0
b. Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị trên.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d  là: 1 1 1
x  2x  2  x  2x  2  0   x  22 2 2  0  x  2 2 2 2
Với x  2  y  2 . Vậy toạ độ giao điểm là 2;2 . Bài 9: Cho hàm số 2 y  3
x P .
a. Gọi M x ; y là điểm thuộc đồ thị hàm số và có y  9  M M M
Vì M thuộc P nên ta có: 2 2 9   3
x x  3  x   3 M M M
Vậy điểm thuộc đồ thị hàm số và có tung độ bằng –9 là: M  3; 9  và M 3; 9  2   1  
b. Gọi N x ; y là điểm thuộc đồ thị hàm số và có khoảng cách đến các trục toạ độ bằng nhau. N N
N thuộc đồ thị hàm số nên: 2 y  3x N N
N có khoảng cách đến hai trục toạ độ bằng nhau nên:  y x N N   1 y x   N Ny  xN N  2 Giải   1 : 2
y x  3xx N N N N
x  0  y  0 N N x x      N 1 3 N  0 1 1
x    y   N  3 N 3  1 1 
Ta có điểm 0;0 ;  ;    3 3 
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Giải 2 : 2
y  x  3x  x N N N N
x  0  y  0 N N x x      N 1 3 N  0 1 1
x   y   N  3 N 3  1 1  Ta có điểm 0;0 ; ;     3 3   1 1   1 1 
Vậy, các điểm thuộc đồ thị hàm số cách đều hai trục toạ độ là: 0;0 ; ;    ;  ;    3 3   3 3 
c. Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ gấp 9 lần hoành độ.
Điểm Ax ; y có tung độ gấp 9 lần hoành độ: y  9x . A A A A
Điểm A thuộc đồ thị hàm số nên: 2 2
y  3x  9x  3x A A A A    
x x   x 0 y 0 3 3  0 A AA Ax  3   y  2  7  A A
Vậy toạ độ các điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ gấp 9 lần hoành độ là: 0;0 ;  3;  2  7 . Bài 10: Cho hàm số 2 y kx .
a. Đồ thị hàm số có đồ thị cắt đường thẳng d  : y  3x  4
tại điểm có hoành độ x  2  .
Gọi M x ; y là toạ độ giao điểm của P và d  . Theo 0 0  đề ta có x  2  0
M thuộc đường thẳng d  nên: y  3
x  4  y  3  .2  4  2  0 0 0 Suy ra M  2;  2
  . Thay vào phương trình P , ta có:   k  2 1 2 2  k   2 1
Vậy, đồ thị hàm số cần tìm là: 2 y   x 2 1 b. Đồ thị hàm số 2
y   x P và đường thẳng d  : 2
y  3x  4 1 Đồ thị hàm số 2
y   x P là parabol có đỉnh O0;0 , có trục đối xứng là Oy và đi qua các điểm: 2 x –2 0 2
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 1 2
y   x –2 0 –2 2
* Đồ thị hàm số y  3x  4 là đường thẳng d  đi qua hai điểm 0;4 và 1;  1 1
c. Dựa vào đồ thị ta thấy toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số 2
y   x P và đường thẳng d  : 2
y  3x  4 là: A2; 2  ; B4; 8  .
C.TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ (Hàm số bậc hai một ẩn và đồ thị hàm số y=ax2 ) Câu 1. Cho hàm số 2
y = ax với a ¹ 0 . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x > 0 .
B. Hàm số nghịch biến khi a < 0 và x < 0 .
C. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x < 0 .
D. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x = 0 . Câu 2. Cho hàm số 2
y = ax với a ¹ 0 .Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến khi a > 0 và x < 0 .
B. Hàm số đồng biến khi a > 0 và x > 0 .
C. Hàm số đồng biến khi a > 0 và x < 0 .
D. Hàm số đồng biến khi a < 0 và x = 0 .
Câu 3. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đồ thị của hàm số 2
y = ax với a ¹ 0 .
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị.
C. Với a < 0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị.
D. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị.
Câu 4. Giá trị của hàm số 2
y = f (x) = -7x tại x = 2 - là: 0 A. 28 . B. 14 . C. 21 . D. -28 . 4
Câu 5. Giá trị của hàm số 2
y = f (x) = x tại x = 5 - là 5 0 A. 20 . B. 10 . C. 4 . D. -20 . Câu 6. Cho hàm số 2
y = f (x) = (-2m + 1)x . Tìm giá trị của m để đồ thị đi qua điểm ( A -2; 4). A. m = 0 . B. m = 1. C. m = 2 . D. m = -2 . 2m - 3 Câu 7. Cho hàm số 2
y = f (x) =
x . Tìm giá trị của m để đồ thị đi qua điểm B(-3;5) 3 3 7 A. m = 1. B. m = . C. m = . D. m = 3 . 7 3 2 Câu 8. Cho hàm số 2
y = (5m + 2)x với m ¹ - . Tìm m để hàm số nghịch biến với mọi x > 0 . 5 2 2 2 5 A. m < - . B. m > . C. m < . D. m > - . 5 5 5 2
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com m - 7
Câu 9. Cho hàm số với 2 y =
x . Tìm m để hàm số nghịch biến với mọi x < 0 . 3 - A. m > 7 . B. m < 7 . C. m < 7 - . D. m > 7 - . 4 Câu 10. Cho hàm số 2
y = (4 - 3m)x với m ¹
. Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x > 0 3 . 4 4 4 4 A. m > . B. m < - . C. m < . D. m < - . 3 3 3 3 2 5 Câu 11. Cho hàm số 2 y =
x với m ¹ . Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x < 0 5 - 2m 2 5 5 2 2 A. m > . B. m < . C. m > . D. m < . 2 2 5 5
Câu 12. Trong các điểm (
A 1;2);B(-1;-1);C (10;-200);D( 10;-10) có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số 2 y = x - . A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 13. Cho hàm số 2
y = f (x) = 3x . Tìm b biết f (b) ³ 6b + 9 b é £ -1 b é < -1
A. 1 < b < 3 .
B. -1 £ b £ 3 . C. ê . D. ê . b ê ³ 3 ê ê > ë b 3 êë Câu 14. Cho hàm số 2
y = f (x) = -2x . Tìm b biết f (b) £ -5b + 2 é 1 é 1 1 1 b ê < b ê £
A. < b < 2 . B. £ b £ 2 . C. ê 2 . D. ê 2 . 2 2 ê ê b ê > 2 ê ³ ë b 2 ë Câu 15. Cho hàm số 2
y = (2m + 2)x . Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm (
A x;y) với (x;y) là x ìï -y = 1
nghiệm của hệ phương trình ïí 2 ï x - y = 3 ïî 7 1 7 7 A. m = . B. m = . C. m = . D. m = - . 4 4 8 8 Câu 16. Cho hàm số 2
y = (-3m + 1)x . Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm (
A x;y) với (x;y) là 4 ìï x - 3y = 2 -
nghiệm của hệ phương trình ïí x ï - 2y = 3 - ïî 1 1 A. m = . B. m = - . C. m = 3 . D. m = -3 . 3 3 Câu 17. Cho hàm số 2 2 y = ( m -
+ 4m - 5)x . Kết luận nào sau đây là đúng
A. Đồ thị của hàm số nằm phía trên trục hoành.
14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
B. Đồ thị của hàm số nhận gốc tọa độ O là điểm cao nhất.
C. Hàm số nghịch biến với x < 0 .
D. Hàm số đồng biến với x > 0 . Câu 18. Cho hàm số 2 2
y = (4m + 12m + 11)x . Kết luận nào sau đây là sai?
A. Đồ thị của hàm số nằm phía trên trục hoành.
B. Đồ thị của hàm số nhận gốc tọa độ O là điểm thấp nhất.
C. Hàm số nghịch biến với x > 0 .
D. Hàm số đồng biến với x > 0 .
Câu 19. Hình vẽ dưới đây là của đồ thị hàm số nào? A. 2 y = x - . B. 2 y = x . C. 2 y = 2x . D. 2 y = -2x .
Câu 20. Hình vẽ dưới đây là của đồ thị hàm số nào? 1 1 A. 2 y = x . B. 2 y = x . C. 2 y = 3x . D. 2 y = x . 2 3 Câu 21. Cho hàm số 2
y = 3x có đồ thị là (P) . Có bao nhiêu điểm trên (P) có tung độ gấp đôi hoành độ. A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . 2 Câu 22. Cho hàm số 2
y = - x có đồ thị là (P) . Điểm trên (P) (khác gốc tọa độ O(0; 0) ) có tung độ 5
gấp ba lần hoành độ thì có hoành độ là: 15 -15 2 2 A. . B. . C. . D. - . 2 2 15 15 1 1 Câu 23. Cho 2
(P) : y = x ;(d) : y = x - . Tìm tọa độ giao điểm của (P) d 2 2 và ( ) æ 1ö æ1 ö A. 1 çç ; ÷÷ ç ÷ ç
. B. (1;2). C. ç ;1÷. D. (2;1). çè 2÷÷ø çè2 ÷÷ø Câu 24. Cho 2
(P) : y = 3x ;(d) : y = 4
- x - 1. Tìm tọa độ giao điểm (P) và (d)
15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com æ1 1ö æ1 1ö æ 1 1ö æ 1 1ö A. çç ; ÷ - ÷;(1;3) ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç . B. ç ; ÷;(1;3). C. - ç ; ÷;(-1; 3) . D. - ç ; ÷ . çè3 3÷÷ø çè3 3÷÷ø çè 3 3÷÷ø çè 3 3÷÷ø 1 Câu 25. Cho parabol . 2
y = x Xác định m để điểm (
A 2;m) nằm trên parabol. 4 1 1 A. m = . B. m = - . C. m = 2 . D. m = -2 . 2 2 Câu 26. Cho parabol 2
y = - 5x . Xác định m để điểm A(m 5;-2 5) nằm trên parabol. 5 2 5 2 A. m = - . B. m = . C. m = . D. m = - . 2 5 2 5 Câu 27. Cho parrabol 2
(P) : y = (m - 1)x và đường thẳng (d) : y = 3 - 2x . Tìm m để đường thẳng
d cắt (P) tại điểm có tung độ y = 5 . A. m = 5 . B. m = 7 . C. m = 6 . D. m = -6 . Câu 28. Cho parrabol 2
(P) : y = 5m + 1.x và đường thẳng (d) : y = 5x + 4 . Tìm m để đường
thẳng d cắt (P) tại điểm có tung độ y = 9 . A. m = 5 . B. m = 15 . C. m = 6 . D. m = 16 . æ1 2m ö - Câu 29. Cho parrabol ç ÷ 2 (P) : y = ç ÷.x ç
và đường thẳng (d) : y = 2x + 2 . Biết đường thẳng d çè m ÷÷ø cắt
(P) tại một điểm có tung độ y = 4 . Tìm hoành độ giao điểm còn lại của d và parabol (P) 1 1 1 1 A. x = - . B. x = . C. x = - . D. x = . 2 2 4 4 æ 7ö Câu 30. Cho parrabol ç ÷ 2
(P) : y = ç 3m + 4 - ÷x ç
và đường thẳng (d) : y = 3x - 5 . Biết đường çè 4÷÷ø thẳng d cắt
(P) tại một điểm có tung độ y = 1. Tìm m và hoành độ giao điểm còn lại của d và parabol (P) 1
A. m = 0;x = 2 .
B. m = ;x = -10 . C. m = 2;x = 8 .
D. m = 0;x = 10 . 4
Câu 31. Cho đồ thị hàm số 2
y = 2x như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình 2
2x - m - 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com A. m < -5 . B. m > 0 . C. m < 0 . D. m > -5 . HƯỚNG DẪN Câu 1. Đáp án C. Cho hàm số 2
y = ax (a ¹ 0)
a) Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
b) Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 . Câu 2. Đáp án B. Cho hàm số 2
y = ax (a ¹ 0)
a) Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
b) Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 . Câu 3. Đáp án B. Đồ thị của hàm số 2
y = ax (a ¹ 0) là một parabol đi qua gốc tọa độ O, nhận Oy là trục đối xứng (
O là đỉnh của parabol).
- Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O, là điểm thấp nhất của đồ thị.
- Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O,là điểm cao nhất của đồ thị. Câu 4. Đáp án D. Thay x = 2 - vào hàm số 2
y = f (x) = -7x ta được f (- ) 2 = -7.(-2 2 ) = -28 . 0 Câu 5. Đáp án A. 4 Thay x = 5 - vào hàm số 2
y = f (x) = x ta được f (-5) = 45.(- 2 ) 5 = 20 0 5 Câu 6. Đáp án A. Thay tọa độ điểm (
A -2; 4) vào hàm số 2
y = f (x) = (-2m + 1)x ta được 2
(-2m + 1).(-2) = 4  -2m + 1 = 1  m = 0
Vậy m = 0 là giá trị cần tìm. Câu 7. Đáp án C.
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2m - 3
Thay tọa độ điểm B(-3;5) vào hàm số 2
y = f (x) = x ta được 3 2m - 3 7 7 2
.(-3) = 5  3(2m - 3) = 5  6m - 9 = 5  6m = 14  m = Vậy m = là giá trị 3 3 3 cần tìm. Câu 8. Đáp án A. 2
Để hàm số nghịch biến với mọi x > 0 thì a < 0 nên 5m + 2 < 0  m < - . 5 2
Vậy m < - thỏa mãn điều kiện đề bài. 5 Câu 9. Đáp án B. m - 7
Để hàm số nghịch biến với mọi x < 0 thì a > 0 nên
> 0  m - 7 < 0  m < 7 -3
Vậy m < 7 thỏa mãn điều kiện đề bài Câu 10. Đáp án C. 4
Để hàm số đồng biến với mọi x > 0 thì a > 0 nên 4 - 3m > 0  m < 3 4
Vậy m < thỏa mãn điều kiện đề bài 3 Câu 11. Đáp án A.
Để hàm số đồng biến với mọi x < 0 thì a < 0 nên 2 5 5
< 0  5 - 2m < 0  2m > 5  m > . Vậy m > thỏa mãn điều kiện đề bài 5 - 2m 2 2 Câu 12. Đáp án D. +) Thay tọa độ điểm (1 A ;2) vào hàm số 2 y = x - ta được 2
2 = -1 (vô lý) nên A Ï (P) .
+) Thay tọa độ điểm C (10;-200) vào hàm số 2 y = x - ta được 2 -200 = ( - 10)  -200 = -100 (
vô lý) nên loại C Ï (P)
+) Thay tọa độ điểm D ( 10;-1 ) 0 vào hàm số 2 y = x - ta được - = -( )2 10 10  10 - = 10 - (
luôn đúng) nên D Î (P)
+) Thay tọa độ điểm B(-1;-1) vào hàm số 2 y = x - ta được 2 -1 = (
- -1)  -1 = -1 (luôn đúng) B Î (P) Câu 13. Đáp án C.
18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com b é £ -1 Ta có 2 2
f (b) ³ 6b + 9  3b ³ 6b + 9  b - 2b - 3 ³ 0 . Vậy ê là giá trị cần tìm. b ê ³ 3 êë Câu 14. Đáp án D.
Ta có f b £ - b +  - 2 b £ - b +  2 ( ) 5 2 2 5 2 2b - 5b + 2 ³ 0  2
2b - 4b - b + 2 ³ 0  2 (
b b - 2) - (b - 2) ³ 0  (2b - 1) (b - 2) ³ 0 éìï 1 é ï ê 2 ìï -1 ³ 0 b b ï ³ ï ï ê êí 2 í ê êï b é ³ 2 b ï - 2 ³ 0 ê ê b ï ³ 2 ê ïî ï Vậy î  ê  ê  ê 1 . ê 2 ìï b -1 £ 0 ì êï 1 b ê £ ï ê ê b ï í ï £ ê ï ë 2 ê b ï - 2 £ 0 êí 2 ï êî ë b ï êï £ 2 êïîë é 1 b ê £ Vậy ê 2 là giá trị cần tìm. êbê ³ 2 ë Câu 15. Đáp án D. x ìï - y = 1 x ìï = y + 1 x ìï = 2 Ta có ï ï ï í  í  í  A 2; ( 1) 2 ï x - y = 3 2 ï (y + ) 1 - y = 3 y ï = 1 ïî ïî ïî
Thay x = 2;y = 1 vào hàm số 2
y = (2m + 2)x ta được 1 -7 -7 2
1 = (2m + 2).2  2m + 2 =  2m =  m = 4 4 8 7
Vậy m = - là giá trị cần tìm. 8 Câu 16. Đáp án B. 4 ìï x - 3y = -2 x ìï = 2y - 3 x ìï = 2y - 3 y ìï = 2 Ta có: ï ï ï ï í  í  í  í  A 1; ( 2) x ï - 2y = -3 4 ï 2
( y - 3) - 3y = -2 5 ï y = 10 x ï = 1 ïî ïî ïî ïî
Thay x = 1;y = 2 vào hàm số 2
y = (-3m + 1)x ta được -1 2
2 = (-3m + 1).1  -3m + 1 = 2  -3m = 1  m = 3 1
Vậy m = - là giá trị cần tìm. 3 Câu 17. Đáp án B. Ta thấy hàm số 2 2 y = ( m - + 4m - 5)x có 2 2 2 a = m - + 4m - 5 = (
- m - 4m + 4) - 1 = ( - m - 2) - 1 £ 1 - < 0,"m
19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Nên hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 . Suy ra C,D sai.
Và đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị. Suy ra A sai. Câu 18. Đáp án C. Ta thấy hàm số 2 2
y = (4m + 12m + 11)x có 2 2 2
a = 4m + 12m + 11 = (4m + 12m + 9) + 2= (2m + 3) + 2 ³ 2 > 0,"m
Nên hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 . Suy ra C sai, D đúng.
Và đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị. Câu 19. Đáp án A.
Từ hình vẽ suy ra a < 0 nên loại B,C
Vì đồ thị đi qua điểm có tọa độ (1;-1) nên loại D. Câu 20. Đáp án D.
Từ hình vẽ ta thấy đồ thị đi qua điểm có tọa độ (3; 3) , ta thay x = 3;y = 3 vào từng hàm số ở các đáp án ta được: + Đáp án A: 2 2
y = x  3 = 3  3 = 9 (vô lý) nên loại A. 1 1 9 + Đáp án B: 2 2
y = x  3 = 3  3 = (vô lý) nên loại B. 2 2 2 + Đáp án C: 2 2
y = 3x  3 = 3.3  3 = 27 (vô lý) nên loại C. 1 1 + Đáp án D: 2 2
y = x  3 = .3  3 = 3 (luôn đúng) nên chọn D. 3 3 Câu 21. Đáp án D.
Gọi điểm M(x;y) là điểm cần tìm.
M có tung độ gấp đôi hoành độ nên M(x;2x) Thay tọa độ điểm M vào hàm số ta được
éx = 0  y = 0 ê 2 2x = 3x  êê 2 3 4 3 x =  y = ê ë 3 3 æç2 3 4 3ö÷
Hay có hai điểm thỏa mãn điều kiện là O(0;0),M ç ; ÷ ç ÷ ç 3 3 ÷÷ è ø Câu 22. Đáp án B.
Gọi điểm M(x;y) là điểm cần tìm. Vì M có tung độ gấp ba lần hoành độ nên M(x; 3x)
Thay tọa độ điểm M vào hàm số ta được
20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com x é = 0  y = 0 2 2 æ2 ö ê 2 2
3x = - x x + 3x = 0  x çç x + 3÷÷ = 0 ê ç ÷ 15 45 5 5 çè5 ÷ø x ê = -  y = - êë 2 2 æ 15 45ö - -
Hay điểm khác gốc tọa độ thỏa mãn điều kiện là M çç ; ÷÷ ç çè 2 2 ÷÷ø Câu 23. Đáp án A.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d) 1 1 2 x = x -  2
x - 2x + 1 = 0  (x - 2
1) = 0  x - 1 = 0  x = 1 2 2 1 1 1
Thay x = 1 vào hàm số 2
y = x ta được 2 y = .1 = 2 2 2 æ 1ö
Nên tọa độ giao điểm cần tìm là 1 çç ; ÷÷ ç çè 2÷÷ø Câu 24. Đáp án C.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d) 2 2
3x = -4x - 1  3x + 4x + 1 = 0 2
 3x + 3x + x + 1 = 0 3x(x + 1) + x + 1 = 0 é 1 1 é 2 3x + 1 = 0 x
ê = -  y = 3x =  3
( x + 1)(x + 1) = 0 ê   ê ê 3 3 x + 1 = 0 ê 2 êë x
ê = -1  y = 3x = 3 ë æ 1 1ö
Nên tọa độ giao điểm cần tìm là ç- ç ; ÷÷;( 1 - ;3) ç çè 3 3÷÷ø Câu 25. Đáp án A. 1 1
Thay x = 2;y = m vào hàm số 2
y = x ta được m = ( )2 1 1 . 2 = . Vậy m = 4 4 2 2 Câu 26. Đáp án D.
Thay x = m 5;y = -2 5 vào hàm số 2
y = - 5x ta được 2 - = - (m )2 2 2 5 5.
5  -5m 5 = 2 5  m = - . Vậy m = - . 5 5 Câu 27. Đáp án C.
Thay y = 5 vào phương trình đường thẳng d
ta được 5 = 3 - 2x x = 1 -
21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Nên tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là (-1;5) Thay x = -1;y = 5 vào hàm 2
số y = (m - 1)x ta được 2
(m - 1).(-1) = 5  m - 1 = 5  m = 6
Vậy m = 6 là giá trị cần tìm. Câu 28. Đáp án D. -1 ĐK: m > 5
Thay y = 9 vào phương trình đường thẳng d ta được 9 = 5x + 4  x = 1
Nên tọa độ giao điểm của đường thẳng và d parabol (P) là (1;9)
Thay x = 1;y = 9 vào hàm số 2
y = 5m + 1.x ta được 2
5m + 1.1 = 9  5m + 1 = 9  5m + 1 = 81  5m = 80  m = 16(TM ) Vậy m = 16 là giá trị cần tìm. Câu 29. Đáp án A.
Thay y = 4 vào phương trình đường thẳng d ta được 2x + 2 = 4  x = 1
Nên tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là (1; 4) æ1 2mö -
Thay x = 1;y = 4 vào hàm số ç ÷ 2 y = ç ÷x ç ta được çè 2 ÷÷ø 1 - 2m 7 2 2
.1 = 4  1 - 2m = 8  m = -  (P) : y = 4x 2 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và : (P) éx = ê 1 2 4x = 2x + 2  2
2x - x - 1 = 0  2
( x + 1)(x - 1) = 0  ê ê 1 x = - êë 2 1
Vậy hoành độ giao điểm còn lại là x = - . 2 Câu 30. Đáp án D.
Thay y = 1 vào phương trình đường thẳng d ta được 3x - 5 = 1  x = 2
Nên tọa độ giao điểm của đường thẳng và d parabol
(P) là (2;1) Thay x = 2;y = 1 vào hàm æ 7ö số ç ÷ 2
y = ç 3m + 4 - ÷x ç ta được çè 4÷÷ø æ 7ö ç ÷ 7 1 2
ç 3m + 4 - ÷.2 = 1  3m + 4 - =  3m + 4 = 2 çè 4÷÷ø 4 4
 3m + 4 = 4  m = 0  (P) 1 2 : y = x 4
22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và : (P) 1 x é = 2 2 2 x 3x 5 x 12x 20 0 (x 2)(x ) 10 0 ê = -  - + =  - - =  4 x ê = 10 êë
Vậy hoành độ giao điểm còn lại là x = 10 . Câu 31. Đáp án D. 2 Ta có 2
2x - m - 5 = 0 (*)  2x = m + 5
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của parabol 2
(P) : y = 2x đường
thẳng d : y = m + 5 .
Để (*) có hai nghiệm phân biệt thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Từ đồ thị hàm số ta thấy
Với m + 5 > 0  m > -5 thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt hay phương trình (*) có hai
nghiệm phân biệt khi m > -5 .
D.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN Ở NHÀ 3  2 
Bài 1:Cho hàm số y f x 2
x . Hãy tính f 2; f 3 ; f  5; f   2  3    4 Bài 2: Cho hàm số 2
y  f (x)  ax .Biết rằng khi x  2  thì y  . Tìm hệ số a 3
Bài 3: Cho hàm số y m x2 ( 2) (m  2
 ) . Tìm giá trị của m để:
a) Hàm số đồng biến với x  0 .
b) Có giá trị y  4 khi x  1  .
Bài 4:Cho hàm số      2 y 1 m 1 x
a) Tìm điều kiện để hàm số đồng biến khi x  0
b) Tìm điều kiện để hàm số nghịch biến khi x  0  9 Bài 5 :Cho hàm số 2 
y  f (x)  ax có đồ thị (P) đi qua A 3  ;   .  4  a) Tính a.
b) Các điểm nào sau đây thuộc (P): B( 3  2; 4); C( 2  3; 3) . Bài 6 :Cho hàm số 2 2
y  (m  2m  3)x Chứng tỏ rằng hàm số nghịch biến với mọi x  0 . Bài 7:Cho hàm số 2 2 y  (m  6m 12)x .
a) Chứng tỏ rằng hàm số nghịch biến trong khoảng ( 2
 005;0) , đồng biến trong khoảng (0;2005)
b) Khi m  2 .Tìm x để y = 8
23. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 8: Cho hàm số y f x x2 ( )
. Tìm a  R sao cho f (a 1)  4 .
Bài 9: Cho hình lập phương có cạnh bằng x cm. Gọi S là diện tích toàn phần của hình lập phương a) Tính S theo x
b) S thay đổi như thế nào khi x tăng, khi x giảm?
c) Khi x tăng 3 lần thì S tăng hay giảm mấy lần? 75 Bài 10: Cho hàm số 2
y  f (x)  ax .Biết rằng khi x  5 thì y 
.Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn 2
nhất của y khi x thõa mãn điều kiện 4   x  2 1 Bài 11: Cho hàm số 2
y  f (x)  x .Biết f (x )  f (x ) .Hãy so sánh x và x trong các trường hợp 3 1 2 1 2 sau :
a) x , x là những số dương . 1 2
b) x , x là những số âm . 1 2 Bài 12: Cho hàm số 2 y  f (x)  2
 x ..Chứng minh rằng với mọi giá trị của x thõa mãn điều kiện
3  x  1 ta điều có 2 f ( 3  )  2  x  f ( 1
 ) .Suy ra rằng x biến đổi thõa mãn điều kiện 3  x  1 thì
y có giá trị bé nhất là 18 và giá trị lớn nhất là 2
Bài 13: Cho hàm số    2 y f x ax
a)Hãy xác định hàm số biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm A2;4 .
b)Vẽ đồ thị của hàm số đã cho .
c)Tìm các điểm trên Parabol có tung độ bằng 16.
d)Tìm m sao cho B  3 ;
m m  thuộc Parabol.
d)Tìm các điểm trên Parabol (khác gốc tọa độ) cách đều hai trục tọa độ. Bài 14: 1
a) Vẽ đồ thị hàm số y  x. x 3
b) Vẽ đồ thị hàm số y  2  x. x
Bài 15: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d  : y  x  6 và parabol P 2 : y x .
a)Tìm tọa độ các giao điểm của d  và P . b)Gọi ,
A B là hai giao điểm của d  và P . Tính diện tích tam giác OAB . Bài 16:
24. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
a)Xác định điểm M thuộc đường Parabol P 2
: y x sao cho độ dài đoạn IM là nhỏ nhất, trong đó I 0;  1 .
b)Giả sử điểm A chạy trên Parabol P 2
: y x . Tìm tập hợp trung điểm J của đoạn OA .
Bài 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A B chạy trên parabol P 2
: y x sao cho ,
A B O0;0 và OA OB . Giả sử I là trung điểm của đoạn AB .
a) Tìm quỹ tích điểm trung điểm I của đoạn AB .
b) Đường thẳng AB luôn luôn đi qua một điểm cố định.
c) Xác định tọa độ điểm A B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất.
Bài 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol P 2
: y x , trên P lấy hai điểm A 1  ;  1 , B3;9
a)Tính diện tích tam giác OAB .
b)Xác định điểm C thuộc cung nhỏ AB của P sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất.
Bài 19: Một xe tải có chiều rộng là 2,4 m chiều cao là 2,5 m muốn đi qua một cái cổng hình Parabol.
Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 4m và khoảng cách từ đỉnh cổng tới mỗi chân cổng là 2 5 m
(Bỏ qua độ dày của cổng).
a)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy gọi Parabol P 2
: y ax với a  0 là hình biểu diễn cổng mà xe tải
muốn đi qua. Chứng minh a  1 .
b)Hỏi xe tải có đi qua cổng được không? Tại sao? HƯỚNG DẪN 3 3 3 3 27
Bài 1: Ta có: f  2    . 2
 2  .4  6 ; f 3 2  .3  .9  ; 2 2 2 2 2 2  2  3  2  3 2 1 f     2 3 3 15 5 . 5  .5  ; f     .    .  2 2 2  3  2  3  2 9 3     4  4 4 1
Bài 2: Thay x  2 ; y  vào hàm số 2 y  f (x)  ax có 2 a.(2)   4a   a  3 3 3 3
Bài 3:Cho hàm số y m x2 ( 2) (m  2
 ) . Tìm giá trị của m để:
a) Tìm điều kiện để hàm số đồng biến khi x  0
Để hàm số đồng biến khi x < 0
m  2  0  m  2 
Vậy để hàm số đồng biến khi x  0 thì m  2
b) Thay y  4; x  1 vào hàm số y m x2 ( 2) (m  2  ) ta có :
25. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2 4  (m  2)(1)  m  2
Vậy khi m  2 thì hàm số giá trị y  4 khi x  1  .
Bài 4: Hàm số      2 y 1
m 1 x (ĐK: m  1; m  2 )
a) Tìm điều kiện để hàm số đồng biến khi x  0
Để hàm số đồng biến khi x < 0
 1 m 1  0  m 1 1  m 1 1  m  2
Vậy để hàm số đồng biến khi x < 0  m  2
b) Tìm điều kiện để hàm số nghịch biến khi x  0
Để hàm số nghịch biến khi x  0
 1 m 1  0  m 1 1  m 11  m  2
Vậy để hàm số nghịch biến khi x  0  1 m  2 Bài 5:  9 a) Đồ thị (P) đi qua  9 1 A 3  ;   
a32  a  .  4  4 4 b) Thay B  3
 2;4 vào (P) ta được:   2 1 9 4 3 2  4  (vô lý) 4 2 Vậy B không thuộc (P). Thay C  2
 3;3 vào (P) ta được:   2 1 3 2 3  3  3 (đúng) 4 Vậy C thuộc (P). Bài 6: Hàm số đã cho có dạng 2 y  ax , 2      2    2 a m 2m 3 m
2m 1  2  (m 1)  2  0 với mọi m
Do đó : Hàm số đã cho nghịch biến với mọi x  0 Bài 7: a) hàm số 2 2 y  (m  6m 12)x . 2 2 y  (m  6m 12)x 2 2  (m  3)  3 x   Vì 2
a  (m  3)  3  0  
với mọi x nên trong khoảng (2005;0) thì x  0 , do đó hàm số nghịch biến,
trong khoảng (0; 2005) thì x  0 , do đó hàm số nghịch biến. b) Với m  2 , ta có 2 y  4x
26. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2
y  8  4x  8  x   2 Bài 8 : f (a 1)  4 Ta có  (a  2
1)  4  a2  2a  3  0
 (a 1)(a  3)  0  a  1  hoặc a  3 Vậy với a  1
 hoặc a  3 thì hàm số y f x x2 ( )
f (a 1)  4 . Bài 9:
a) Mỗi hình lập phương là một hình vuôngvới cạnh có độ dài bằng x cm nên diện tích mỗi mặt là 2 2
x (cm ) .Vì hình lập phương có 6 mặt bằng nhau nên 2 2 S  6x (cm ) b) 2
S  6x là một hàm số có dạng 2
y  ax , với a  6  0 . Hàm số này đồng biến khi x  0 . Vì x là độ
dài nên x  0 . Do đó khi x tăng thì S cũng tăng , x giàm thì S cũng giảm
c) Giả sử cho x là độ dài của cạnh hình lập phương .Khi đó S có giá trị tương ứng là 2 S  6x .Khi 1 1 1
cạnh tăng lên 3 lần , đặt 2 2 2 2
x  3x  S  6x  6(3x )  6.9x  9.6x  9S . Vậy khi x tăng lên 3 2 1 2 2 1 1 1 1
lần thì S tăng lên 9 lần . 75 Bài 10: Cho hàm số 2
y  f (x)  ax .Biết rằng khi x  5 thì y 
.Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn 2
nhất của y khi x thõa mãn điều kiện 4  x  2 75 75 3 Thay x  5 ; y  vào hàm số 2 y  f (x)  ax ta có : 2 a.5   a  2 2 2 3 Vì a 
 0 nên y  0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số và hàm số nghịch biến khi x  0 , đồng biến khi 2 3
x  0 , do đó khi 4  x  2 thì 2 f (4)  ( 4
 )  24  f (x)  f (0)  0 và khi 0  x  2 thì 2 3 2
0  f (0)  f (x)  f (2)  .2  6 2
Vậy khi x biến đổi , thõa mãn 4  x  2 thì giá trị nhỏ nhất của y bằng 0 và giá trị lớn nhất của y bằng 24 . 1
Bài 11: Vì a   0 nên hàm số nghịch biến khi x  0 và đồng biến khi x  0 .Vậy 3
+ Khi x , x cùng dương thì f (x )  f (x )  x  x 1 2 1 2 1 2
+ Khi x , x cùng âm thì f (x )  f (x )  x  x 1 2 1 2 1 2
27. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Bài 12: Cho hàm số 2 y  f (x)  2
 x ..Chứng minh rằng với mọi giá trị của x thõa mãn điều kiện 3   x  1  ta điều có 2 f ( 3  )  2  x  f ( 1  ) Vì a  2
  0 nên hàm số đồng biến khi x  0 .Do đó
f (3)  f (x)  f (1) hay 2 2 2(  3  )  f (x)  2(  1  ) 2  18  2x  2
Vậy khi x biến đổi thõa mãn điều kiện 3   x  1
 thì y có giá trị bé nhất là 18
 và giá trị lớn nhất là 2 
Bài 13: Cho hàm số    2 y f x ax
a)Hãy xác định hàm số biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm A2;4 .
b)Vẽ đồ thị của hàm số đã cho .
c)Tìm các điểm trên Parabol có tung độ bằng 16.
d)Tìm m sao cho B  3 ;
m m  thuộc Parabol.
e)Tìm các điểm trên Parabol (khác gốc tọa độ) cách đều hai trục tọa độ. y Lời giải: 9
a) Ta có AP 2  4  . a 2  a  1 y=x2
b) Đồ thị Parabol có đỉnh là gốc tọa độ
O0;0 quay bề lồi xuống dưới, có trục
đối xứng là Oy đi qua các điểm M 1;  1 , N  1  ; 
1 , E 3;9, F  3  ;9 1
c) Gọi C là điểm thuộc P có tung độ bằng 16. -3 -1 O 1 3 x Ta có: 2 y  16  x
 16  x  4 . Vậy C 4;16 hoặc C  4;  16 . C C C
d) Thay tọa độ điểm B vào P ta được: 3 2 3 2 2
m m m m  0  m m  
1  0  m  0 hoặc m  1.
e) Gọi D là điểm thuộc P cách đều hai trục tọa độ. Ta có: d D Ox 2 ,
y x ;d D,Oy x . D DD Theo giả thiết ta có: 2
x x x  0 (loại) hoặc x  1. Vậy D1;  1 hoặc D 1;   1 . D D D D Bài 14: 1
a) Vẽ đồ thị hàm số y  x. x 3
b) Vẽ đồ thị hàm số y  2  x. x Lời giải:
28. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 1 a) Với x  0 ⇒ 2 y  x 3 1 Với x  0 ⇒ 2 y   x 3 b) Với x  0 ⇒ 2 y  2  x Với x  0 ⇒ 2 y  2x
Bài 15: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d  : y  x  6 và parabol P 2 : y x .
a)Tìm tọa độ các giao điểm của d  và P . b)Gọi ,
A B là hai giao điểm của d  và P . Tính diện tích tam giác OAB . Lời giải:
a) Phương trình hoành độ giao điểm của P và d  là: 2 2
x  x  6  x x  6  0  x  2  x  3 
.Ta có y 2  4; y  3    9 .
Vậy tọa độ giao điểm của P và d  là B2;4 và A 3;  9 .
b) Gọi A', B ' lần lượt là hình chiếu của ,
A B xuống trục hoành. Ta có SSSSOAB AA'B 'B OAA' OBB  '
Ta có A' B '  x x x x  5; AA'  y  9; BB '  y  4 B' A' B' A' A B
29. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com AA' BB ' 9  4 65 1 27 S  .A' B '  .5  (đvdt), SA' . A A'O  (đvdt) AA'BB ' 2 2 2 OAA' 2 2 65  27   SSSS    4  15 (đvdt). OABAA'B 'BOAA' OBB'   2  2  Bài 16 :
a) Xác định điểm M thuộc đường Parabol P 2
: y x sao cho độ dài đoạn IM là nhỏ nhất, trong đó I 0;  1 .
b) Giả sử điểm A chạy trên Parabol P 2
: y x . Tìm tập hợp trung điểm J của đoạn OA . Lời giải
a) Giả sử điểm M thuộc đường Parabol P 2
: y x suy ra M  2 ; m m  . Khi đó 2  1  3 3 3
IM m  m  2 2 2 2 4 2
1  m m 1. Vậy 2 IM m     
. Ta thấy IM nhỏ nhất bằng  2  4 2 2 2  2 1  khi m   hay M   ;  . 2  2 2   
b) Giả sử điểm A 2
a;a  thuộc P 2
: y x . Gọi I x ; y là trung điểm đoạn OA .Suy ra 1 1   a x   1  2  2 a  2 y   2x 1 1  2
Vậy tập hợp các trung điểm I của đoạn OA là đường Parabol P  2
: y  2x . 1
Bài 17 :Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A B chạy trên parabol P 2
: y x sao cho ,
A B O0;0 và OA OB . Giả sử I là trung điểm của đoạn AB .
a) Tìm quỹ tích điểm trung điểm I của đoạn AB .
b) Đường thẳng AB luôn luôn đi qua một điểm cố định.
c) Xác định tọa độ điểm A B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất. Lời giải: a) Giả sử A 2
a;a  và B 2
b;b  là hai điểm thuộc P . Để ,
A B O0;0 và OA OB ta cần điều kiện: ab  0 và 2 2 2
OA OB AB hay ab  0 và       2 2 4 2 4   2 2 a a b b a b
a b 2 . Rút gọn hai
30. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
vế ta được: ab  1 . Gọi I x ; y là trung điểm đoạn AB . Khi đó: 1 1   a b x   1  2   a ba b2 2 2  2ab 2 y    2x 1 1 1  2 2
Vậy tọa độ điểm I thỏa mãn phương trình 2 y  2x 1.
Ta cũng có thể tìm điều kiện để OA OB theo cách sử dụng hệ số góc: Đường thẳng OA có hệ số 2 a 2 b góc là k
a , đường thẳng OB có hệ số góc là k
b . Suy ra điều kiện để OA OB là 1 a 2 b a.b  1 2 x a y a
b) Phương trình đường thẳng đi qua A B là  AB :  hay 2 2 b a b a
AB: y  a bx ab  a bx 1. Từ đây ta dễ dàng suy ra đường thẳng AB: y  a bx 1
luôn luôn đi qua điểm cố định 0;  1 .
c) Vì OA OB nên ab  1 . Độ dài đoạn    2   2 2 AB a b
a b 2 hay 2 2 4 4 2 2
AB a b  2ab a b  2a b Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có 2 2 2 2
a b  2 a b  2 ab , 4 4 2 2
a b  2a b . Ta có: 2 2 2 2
AB  2 ab  2  2a b  2a b  2 . Vậy AB ngắn nhất bằng 2 khi 2 2
a b , ab  1
 . Ta có thể chỉ ra cặp điểm đó là: A 1  ;  1 và B1;  1 .
Bài 18 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol P 2
: y x , trên P lấy hai điểm A 1;   1 , B3;9 .
a)Tính diện tích tam giác OAB .
b)Xác định điểm C thuộc cung nhỏ AB của P sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất. Lời giải:
31. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
a) Gọi y ax b là phương trình đường thẳng AB . y  . a   1  b  1 a  2 9 Ta có    K B  .3 a b  9 b   3 y=x2
Suy ra phương trình đường thẳng AB là d  : y  2x  3.
Đường thẳng AB cắt trục Oy tại điểm I 0;3 .
Diện tích tam giác OAB là: I 1 1 SSS
AH.OI BK.OI . 1 C(c;c2) OAB OAI OBI A 2 2 H A' B' C' -3 -1 O 1 3 x
Ta có AH 1; BK  3,OI  3 . Suy ra S  6 (đvdt). OAB b) Giả sử C  2
c;c  thuộc cung nhỏ P với 1  c  3 .
Diện tích tam giác: SSSS . ABC ABB ' A' ACC ' A' BCC ' B '
Các tứ giác ABB' A', AA'C 'C,CBB'C ' đều là hình thang vuông nên ta có: 2 2 1 9 1 cc S   c  
c   c   . ABC   9 .4 . 1 .3  8 2 2 1 8 2 2 2
Vậy diện tích tam giác ABC lớn nhất bằng 8 (đvdt) khi C 1;  1 .
Bài 19: Một xe tải có chiều rộng là 2,4 m chiều cao là 2,5 m muốn đi qua một cái cổng hình Parabol.
Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 4m và khoảng cách từ đỉnh cổng tới mỗi chân cổng là 2 5 m(
Bỏ qua độ dày của cổng).
a)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy gọi Parabol P 2
: y ax với a  0 là hình biểu diễn cổng mà xe tải
muốn đi qua. Chứng minh a  1 .
b)Hỏi xe tải có đi qua cổng được không? Tại sao? Lời giải:
a) Giả sử trên mặt phẳng tọa độ, độ dài các đoạn thẳng được tính theo đơn vị mét. Do khoảng cách
giữa hai chân cổng là 4 m nên MA NA  2m . Theo giả thiết ta có OM ON  2 5 , áp dụng định lý
Pitago ta tính được: OA  4 vậy M 2; 4  , N  2;  4   . Do M 2; 4
  thuộc parabol nên tọa độ điểm
M thỏa mãn phương trình: P 2 : y ax hay 2 4   . a 2  a  1  và P 2 : y  x .
b) Để đáp ứng chiều cao trước hết xe tải phải đi vào chính gi ữa cổng.
32. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com y -2 2 O x B T H N M -4 A y=-x2
Xét đường thẳng d  3 : y   2
(ứng với chiều cao của xe). Đường
thẳng này cắt Parabol tại 2 điểm 2  y  x
có tọa độ thỏa mãn hệ:  3 y    2  3  3 2 3 2 x   x  ; y    2  2 2    3   y   3 2 3  x   ; y   2  2 2  3 2 3   3 2 3 
suy ra tọa độ hai giao điểm là T   ; ; H
;   HT  3 2  2,4  . 2 2   2 2     
Vậy xe tải có thể đi qua cổng.
----------Toán Học Sơ Đồ---------
33. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com