Chuyên đề độ dài đường tròn, cung tròn

Tài liệu gồm 29 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề độ dài đường tròn, cung tròn, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 9 chương 3 bài số 9.

ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN
A.TRNG TÂM CƠ BN CN ĐẠT
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Công thc tính độ dài đường tròn (chu vi đường tròn)
Độ dài (C) ca mt đường tròn bán kính R được tính theo công thc:
C = 2
R hoc C =
d (vi d = 2R).
2. Công thc tính độ dài cung tròn
Trên đường tròn bán kính R, độ dài l ca mt cung được tính theo công thc:
.
180
R
n
l
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Tính độ dài đường tròn, cung tròn
Phương pháp gii: Áp dng công thc đã nêu trong phn Tóm tt lý thuyết.
1.1. Ly giá tr gn đúng ca
là 3,14, hãy đin vào ô trông trong bng sau (đơn v độ dài: cm, làm
tròn kết qu đến ch s thp phân th hai).
Bán kính R ca đường tròn
9
3
Đường kính d ca đường
tròn
16
6
Độ dài c ca đường tròn
30 25,12
1.2. Ly giá tr gn đúng ca n là 3,14, hãy đin vào ô trông trong bng sau (đơn v độ dài: cm, làm
tròn kết qu đến ch s thp phân th hai).
Bán kính R ca đường tròn 10 8
Đường kính d ca đường tròn 5
Độ dài c ca đường tròn 9,42 6,28
2.1.
a) Tính độ dài cung 60° ca mt đường tròn có bán kính 3dm.
b) Tính chu vi vành xe đạp có đường kính 600mm.
2.1.
a) Tính độ dài cung 40° ca mt đường tròn có bán kính 5dm.
b) Tính chu vi vành xe đạp có đường kính 400mm.
3.1. Ly giá tr gn đúng ca n là 3,14, hãy đin vào ô trông trong bng sau (đon v độ dài: cm, làm
tròn kết qu đến ch s thp phân th nht và đến độ):
Bán kính R ca đường tròn 12 22 5,2
S đo ca cung tròn 90° 60° 31° 28°
Độ dài / ca cung tròn 40,6 30,8 8,2
3.2. Ly giá tr gn đúng ca
là 3,14, hãy đin vào ô trng trong bng sau (đơn v độ dài: cm, làm
tròn kết qu đến ch s thp phân th nht và đến độ):
Bán kính R ca đường tròn 14 20 4,2
S đo ca cung tròn 90° 50° 35° 20°
Độ dài l ca cung tròn 40,6 30,8 4,2
Dng 2. Mt sô bài toán tng hp
Phương pháp gii: Áp dng công thc trên và các kiên thc đã có.
4.1. Cho tam giác ABC vuông ti AAB = 5cm, B = 60°. Đường tròn tâm 7, đường kính AB ct
BC D.
a) Chng minh AD vuông góc vói BC.
b) Chng minh đường tròn tâm K đường kính AC đi qua D.
c) Tính độ dài cung nh BD.
4.2. Cho na đường tròn (O; R) đường kính AB. V dây CD = R (thuc cung AD). Ni ACBD ct
nhau ti M.
a) Chng minh tam giác MCD đồng dng vi tam giác MBA. Tìm t s đồng dng.
b) Cho
ABC = 30°, tính độ dài cung nh AC.
5. Cho đường tròn
(; )OR
vi dây cung
BC
c định. Đim
A
thuc cung ln
BC
. Đường phân giác
ca góc
BAC
ct đường tròn
()O
ti
D
. các tiếp tuyến ca đường tròn
(; )OR
ti
C
D
ct nhau
ti
E
. Tia
CD
ct
AB
ti
K
, đường thng
AD
ct
CE
ti
I
.
Cho
3BC R=
. Tính
R
theo độ dài cung nh
BC
ca đường tròn
(; )OR
.
6. Cho đường tròn
(; )OR
vi dây cung
BC
c định. Đim
A
thuc cung ln
BC
. Đường phân giác
ca góc
BAC
ct đường tròn
()O
ti
D
. các tiếp tuyến ca đường tròn
(; )OR
ti
C
D
ct nhau
ti
E
. Tia
CD
ct
AB
ti
K
, đường thng
AD
ct
CE
ti
I
.Chng minh
AKIC
là t giác ni
tiếp.
7. Cho tam giác đều ABC ni tiếp đường tròn
(); .OR
K đường kính AD ct BC tiH . Gi M
là mt đim trên cung nhAC . H
BK AM^
tiK . Đường thng BK ct CM ti E . Tia BE
ct đường tròn
(); OR
ti N (N khácB ).Chng minh tam giác MBE cân ti
M
.
8. Cho tam giác đều ABC ni tiếp đường tròn
(); .OR
K đường kính AD ct BC tiH . Gi M
là mt đim trên cung nhAC . H
BK AM^
ti K . Đường thng BK ct CM ti E . Tia BE
ct đường tròn
(); OR
ti N (N khácB ). Tính độ dài cung nh
MN
theo
R
.
III. BÀI TP CƠ BN V NHÀ
1. Cho = 3,14. Hãy đin vào các bng sau:
Bán kính R Đường kính d Độ dài C Din tích S
5
6
94,2
28,26
2. Cho đường trong (O) bán kính OA. T trung đim M ca OA v dây BC OA. Biết độ dài
đường tròn (O) 4 cm. Tính:
a) Bán kính đường tròn (O);
b) Độ dài hai cung BC ca đường tròn.
3. Cho tam giác ABC có AB = AC = 3cm và
A
= 120
0
. Tính độ dài đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC.
4. Cho t giác ABCD ngoi tiếp đường tròn (O). V ra phía ngoài t giác này bn na đường tròn
đường kính ln lượt là bn cnh ca t giác. Chng minh rng tng độ dài ca hai na đường
tròn có đường kính là hai cnh đối din bng tng độ dài hai na đường tròn kia.
5. Cho tam giác cân ABC ni tiếp đường tròn (O; R). K đường kính AD ct BC ti H. Gi M là
mt đim trên cung nh AC. H BK AM ti K. đường thng BK ct CM ti E.
a) Chng mnh bn đim A, B, H, J thuc mt đường tròn.
b) Chng minh tam giác MBE cân ti M.
c) Ta BE ct đường tròn (O; R) ti N (N khác B). Tính độ dài cung nh MN theo R. Gi s
A
= 40
0
.
6. Cho đường tròn (O; R) vi dây cung BC c định. Đim A thuc cung ln BC. Đường phân giác
ca
B
AC ct đường tròn (O)ti D. Các tiếp tuyến ca đường tròn (O; R) ti C và D ct nhau ti E.
Ta CD ct AB ti K, đường thng AD ct CE ti I.
a) Chng minh BC song song DE.
b) Chng minh AKIC là t giác ni tiếp.
c) Cho BC = 3
R
. Tính theo R độ dài cung nh BC ca đường tròn (O; R).
HƯỚNG DN VÀ ĐÁP S
1.1.
Bán kính R ca đường tròn 9 8 3 4,78 4
Đường kính d ca đường tròn 18 16 6 9,56 8
Độ dài C ca đường tròn 56,52 50,24 18,84 30 25,12
1.2.
Bán kính R ca đường tròn 1,5 10 2,5 1 8
Đường kính d ca đường tròn 3 20 5 2 16
Độ dài C ca đường tròn 9,42 62,8 15,7 6,28 50,24
2.1. a)
;ldm
b)
600 ;Cmm
2.2. a)
10
;
9
ldm
b)
400 ;Cmm
3.1.
Bán kính R ca đường tròn 12 38,8 22 5,2 16,8
S đo n
0
ca cung tròn 90
0
60
0
80,3
0
31
0
28
0
Độ dài l ca cung tròn 18,8 40,6 30,8 2,8 8,2
3.2.
Bán kính R ca đường tròn 14 46,5 20 4,2 12
S đo n
0
ca cung tròn 90
0
50
0
88,3
0
35
0
20
0
Độ dài l ca cung tròn 22 40,6 30,8 2,6 4,2
4.1.
a)
A
DB
là góc ni tiếp trên đường kính AB
AD BD
.
b) Do
0
90ADC nên D đường tròn (
;
2
A
C
k
)
c)
I
BD cân ti I có
0
60B
I
BD
đều
0
5
. .60
5
2
60
180 6
BD
B
ID l cm

4.2. a) Khi M ngoài hay M nm trong đường tròn thì MCD và MBA đều có 2 góc bng nhau
ĐPCM.
T s đồng dng là:
1
2
CD
A
B
b)
00
30 60
3
AC
R
ABC AOC l
 
Bán kính R Đường kính d Độ dài C Din tích S
5 10 31,4 78,5
3 6 18,84 28,26
15 30 94,2 706,5
3 6 18,84 28,26
5.
độ dài đường tròn là
6p
nên
62. 3RR cmpp==
(
R
là bán kính đường tròn)
Xét t giác
ABO C
có hai đường chéo
AO BC^
ti
M
là trung đim mi đường nên t
giác
ABO C
là hình thoi.
Suy ra
OB OC AB ABOD==
đều
60 120AOB BOC==

Suy ra s đo cung ln
BC
360 120 240-=

Độ dài cung ln
BC
.3.240
4( )
180
lcm
p
p==
6.
+ Vì
AD
là tia phân giác
BAC D
đim chính gia cung
BC
.
Nên
OD BC^
phương án D đúng
+ Mà
(DE OD DE^
là tiếp tuyến ca
())O
suy ra
//BC DE
phương án A đúng.
+) Xét
()O
DAC DCI=
(góc ni tiếp và góc to bi tiếp tuyến và dây cung
DC
)
BAD DAC=
(
AD
là phân giác) nên
KAI KCI=
nên t giác
KICA
ni tiếp
7.
Xét đường tròn
()O
có tam giác
ABC
đều nên sđ
AB sdAC=
360
120
3
sBC===đ
AMB
là góc ni tiếp chn cung
1120
60
22
AAB AM BBs= ==đ
Suy ra
90 90 60 30KBM KMB=- =-=

suy ra
2. 2.30 60 30 ( )sNM NBM NBM cmt=== =đ

1
2
BEM s BC s NM
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
đđ
(
)
1
120 60 30
2
=-=

tam giác
MBE
cân ti
M
.
8.
Theo câu trước s đo cung
NM
bng
0
60 nên độ dài cung
NM
.60
.
180 3
RR
l
pp
==
BTVN
1.HS t làm
2. a)
24 2RRcm

b)
0
60AOB (OAB đều)
0
120BOC
BC
l
nh =
. .120 4
180 3
R
cm
BC
l
ln =
8
3
cm
3.
00
120 60AOAC
OAC
đều
30RAC cm
26CRcm

4. Đặt AB = a; BC = b; CD = c; AD = d.
()
2.
.
2
222
AB
a
C
a
. Tương t
()
.
22
CD
C
c
Vy
() ()
()
222
AB CD
CC
ac

() ()
()
222
BC CD
CC
bd

T giác ABCD ngoi tiếp, kết hp tính cht tiếp a + c = b +
d ĐPCM.
5. HS t làm
6. a) AD là phân giác
B
AC
D là đim chính gia
B
CODBC
Mà DE là tiếp tuyến ĐPCM.
b)
1
2
E
CD
sđ
CD DAC BAD ĐPCM.
c)
00
3
60 120
2
P
HC HOC BOC
0
. .120 2
180 3
BC
R
lR

B.NÂNG CAO PHÁT TRIN TƯ DUY
Bài 1. Cho mt đường tròn
(O;R )
. Hai tiếp tuyến ti A, B ct nhau ti M to vi nhau mt góc 60 .
a) Tính độ dài cung ln AB theo R.
b) Tìm din tích hình gii hn bi hai tiếp tuyến và cung nh AB.
Bài 2. Cho đường tròn
(O;R )
.
a) Tính góc AOB nếu biết độ dài cung nh AB bng
5
6
R
;
b) Xác định đim C trên cung ln AB sao cho khi k
CH AB
ti thì
A
HCH
;
c) Tính độ dài các cung AC, BC;
d) Tính chu vi, din tích ABC.
Bài 3. Ly bn đim A, B, C, D theo th t trên đường tròn (O) sao cho sđ
60
A
B 
, sđ
90BC ;
sđ
120CD .
a) T giác ABCD là hình gì?
b) Tính độ dài đường tròn (O). Biết din tích t giác ABCD bng 100 m
2
.
Bài 4. Cho tam giác ABC đều cnh a. Ly A; B; C làm tâm dng ba đường tròn vi cùng bán kính
là a. Hãy tính din tích phn chung ca c 3 đường tròn.
Bài 5. Cho hình vuông ABCD có cnh là 3 cm. Tính din tích phn chung ca bn hình tròn có tâm
ln lượt là các đim A, B, C, D và có cùng bán kính 3 cm.
Bài 6. Bên trong mt hình ch nht kích thước
10 20
có 151 đim. Chng minh rng tn ti bn
trong các đim đó nm hoàn toàn trong mt đường tròn có bán kính 1,5.
Bài 7. Trong hình vuông cnh là l, người ta đặt mt s đường tròn mà tng độ dài ca chúng là
2020. Chng minh rng bao gi cũng tìm được mt đường thng ct ít nht 632 trong các đường
tròn nói trên.
Bài 8. Cho ABCD là hình ch nht vi AB =
10 cm. V đường tròn (O), (O’) vi đường
kính AB và CD. Gi P và Q là giao đim ca
(O), (O’). Biết rng đường tròn đường kính
PQ tiếp xúc vi AB và CD. Tính din tích
phn chung ca hai đường tròn (O), (O’).
Bài 9. Cho hình thoi ABCD có cnh AB = 5 cm và đường chéo AC = 8 cm. Đường tròn tâm A bán
kính R = 5 cm tiếp xúc vi đường tròn tâm C ti M thuc đon AC. Đường tròn này ct CB ti E và
ct CD ti F. Tính t s độ dài ca cung
BD
và cung
E
F
.
Bài 10. Ba đường tròn
11 2 2
(O;R),(O ;R ),(O ;R ) vi
12
R
RR, tiếp xúc ngoài vi nhau tng đôi
mt, đồng thi tiếp xúc vi mt đường thng. Gi
12
,,SS S ln lượt là din tích ca hình tròn
11 2 2
(O;R),(O ;R ),(O ;R ) . Chng minh rng:
4
44
12
111
SS S

Bài 11. Cho na đường tròn (O) đường kính AB, Gi Ax, By là các tiếp tuyến ti A và B ca (O),
Tiếp tuyến ti đim M tùy ý ca (O) ct Ax và By ln lượt ti C và D.
a) Chng minh AB là tiếp tuyến ca đường tròn ngoi tiếp
OCD
.
b) Cho 8AB cm. Tìm v trí ca C để chu vi t giác ABDC bng 28cm, khi đó tính din tích ca
phn t giác nm ngoài (O).
HƯỚNG DN GII - ĐÁP S
Bài 1.
a) T giác OAMB có
60 ; 90AMB A B
nên:
360 90 90 60 120AOB 
s đo cung nh AB là
120
.
s đo cung ln AB là 360 120 240 .
Độ dài cung ln AB là
240 4
180 3
R
R

b) Ta có

1
60
2
MOA MOB AOB

.tan . 3MA OA MOA R
Din tích t giác MAOB là:
2
1
2. 2. . 3
2
MAOB MAO
SS MAAOR
Din tích hình qut OAB là:
22
120
360 3
q
R
R
S

Vy din tích gii hn bi hai tiếp tuyến và cung nh AB là:
2
3
3
MAOB q
SS S R




Bài 2.
a) Đặt s đo
AOB n
sđ
5
150 150
180 6
Rn R
AB n n AOB
 
b)
CH AB
AH CH
suy ra
CHA
vuông cân ti H
45BACsđ
90BC 
c) sđ
360 150 90AC sđ
120AC 
- Độ dài cung AC là
120 2
180 3
AC
R
R

;
- Độ dài cung BC là
90
180 2
BC
R
R

;
d) K
1
75
2
OK AH BOK AOB

.sin 75 0,966. 1,932
B
KOB R AB R
- Ta có sđ
120 3AC AC R
- Ta có
.sin 45 1,225.CH AC R
Do vy din tích
ABC
2
1
. 2,367
2
SABCH R

sđ
90 2BC BC R
Suy ra chu vi
ABC
4,538
A
BBCCA R
Bài 3.
a) ABCD là hình thang cân.
b) Gi R là bán kính ca (O), EF là đường cao đi qua O ca hình thang.
Ta có:

2.100 200
31
EF
AB CD
R

(1)

31
2
R
EF OE OF
(2)
T (1) và (2) suy ra

20
10 3 1
31
R 
Độ dài đường tròn bng
20 3 1
(m).
Bài 4. Din tích tam giác đều ABC là
2
1
3
4
a
S
Din tích ca hình qut ca đường tròn
bán kính a và có góc tâm
60
là:
2
2
6
a
S
Din tích ca hình viên phân to bi
mt cnh
ABC
và cung nh căng bi
cnh y là:

2
321
233
12
a
SSS

Vy din tích chung ca 3 đường tròn
là:

2
13
33
2
a
SS S

Bài 5. Gi a là din tích ca mi min
1234
,,,aaaa đã được đánh du trên hình 1.
Tương t, b là din tích ca mi min
1234
,,,bbbb và c là din tích ca min c
(min cn tìm din tích).
Gi E là giao đim gia cung nh
AC ca
đường tròn
(D;3cm)
và cung nh
BD
ca
đường tròn
(C;3cm)
.
Gi
.CED
S
là din tích hình qut được gii hn bi hai bán kính CE, CD và cung nh
ED
ca
(C;3cm)
;
ED
S
là din tích hình viên phân được gii hn bi dây cung ED và cung nh
ED
ca
(C;3cm)
;
.
D
EA
S
là din tích hình qut được gii
hn bi hai bán kính DE, DA và cung nh
EA
ca
(D;3cm)
.
D thy CDE là tam giác đều cnh 3 cm
nên
2
393
44
CDE
a
S

(cm
2
)
Li có:

.
993693
64 4
CDE
ED C ED
SS S


(cm
2
)
.
9 6 93 93 3
12 4 4
DEA ED
ab S S



(cm
2
)
Vy

93 3
494 9933
4
ABCD
cS ab





(cm
2
)
Bài 6. Chia hình ch nht
10 20
thành 50
hình vuông cnh là 2 (như hình v). Tn ti
mt hình vuông cha bn đim. Đường tròn có
tâm là tâm hình vuông này, bán kính 1,5 cha
hình vuông này. Suy ra điu phi chng minh.
Bài 7. K các đường kính ca các đường tròn song song vi cnh AB ca hình vuông ri chiếu các
đường kính đó lên cnh AB. Các hình chiếu đều nm trn trong AB.
Tng các đường kính là
2020
nên tng các hình chiếu là:
2020 2020
631 631.
A
B


(vì 1
A
B )
Mà mi đường kính
A
B nên tn ti ít nht 632 đường tròn.
Tng các hình chiếu này
2020
631.
A
B
nên tn ti mt đim ca AB thuc ít nht 632 hình chiếu.
Đường thng vuông góc vi AB ti đim đó là đường thng phi tìm.
Bài 8. Ta có (O) và (O’) ct nhau ti P và Q nên
'OO PQ
.
Mt khác
''OP OQ O P O Q
nên
'OPO Q
là hình vuông.
Do đó
152
' 2 52 52 , '
22
OO OP cm PQ cm OH OO cm

.
Din tích hình qut OPQ là:
22
.5 .90 25
360 360 4
q
Rn
S

 cm
2
.
Din tích
OPQ
là:
115225
..52.
2222
SPQOH

cm
2
.
Din tích hình viên phân
PmQ
là:

25 2
25 25
42 4
vp q
SSS
 (cm
2
)
Vy din tích phn chung ca hai đường tròn (O), (O’) là:

25 2 25 2
2. 2.
42
vp
SS


 (cm
2
).
Bài 9. ABCD là hình thoi
AC
Đặt
AC n ta có
5AM AB
cm.
Độ dài cung
BD
.5.
180
BD
n
Độ dài cung
EF
.3.
180
EF
n
Suy ra t s độ dài cung
BD
EF
5
3
BD
EF
Bài 10. T công thc tính din tích hình tròn, ta thy h thc cn chng minh tương đương vi:
12
111
R
RR


12 12
R
RR RR
K
21 2 1
,,OK OBON OBOH OA.
Ta có các t giác
1
,O NKH KHAB là các hình ch nht
và ba đim H, O, K thng hàng
Do đó
1
O N HK OH OK (1)
Mt khác

22
22 2
11 1 1
OH OO O H R R R R
Suy ra
1
2OH RR (2)
Tương t, ta có:
21 12
2(3),2 (4)OK RR O N R R
T (1), (2), (3), (4), suy ra:

12 12
R
RR RR
Bài 11.
a)
OCD
vuông ti O (OC và OD là phân giác ca hai góc k bù)
I là trung đim ca CD thì IO = IC = ID và
IO AB
ti O nên
AB là tiếp tuyến ca đường tròn ngoi tiếp
OCD
.
b) Đặt
(cm)AC x
(cm)BD y

22810
ABDC
CABACBD xy
Mt khác
2
.16OM MC MD xy
Gii h
10
16
xy
xy

ta được
2
8
x
y
hoc
8
2
x
y
Vy C cách A mt đon
2AC cm
8BD cm
hoc
8AC cm
2BD cm
. C hai trường hp
trên hình thang vuông ABCD có cùng din tích:
1
40S (cm
2
).
Din tích na hình tròn (O):
2
8S
(cm
2
)
Vy phn din tích t giác ABCD nm ngoài đường tròn:
2
12
40 8 (cm )SSS

C.TRC NGHIM RÈN LUYN PHN X
Câu 1. S đo
n
ca cung tròn có độ dài
30,8cm
trên đường tròn có bán kính
22cm
là (ly
3, 14p
và làm tròn đến độ).
A.
70
. B. 80
. C. 65
. D. 85
.
Câu 2. S đo
n
ca cung tròn có độ dài
40,2cm
trên đường tròn có bán kính
16cm
là (ly
3, 14p
và làm tròn đến độ).
A. 144
. B. 145
. C. 124
. D.
72
.
Câu 3. Tính độ dài cung
30
ca mt đường tròn có bán kính
4dm
.
A.
4
()
3
dm
p
. B. ()
3
dm
p
. C. ()
6
dm
p
. D.
2
()
3
dm
p
.
Câu 4. Chu vi đường tròn
9R =
bán kính là:
A.
18p
. B.
9p
. C.
12p
. D.
27p
.
Câu 5. Chu vi đường tròn bán kính
6R =
là:
A.
18p
. B.
9p
. C.
12p
. D.
27p
.
Câu 6. Biết chu vi đường tròn là
48C p=
. Tính đường kính ca đường tròn.
A.
48
. B.
24
. C.
36
. D.
18
.
Câu 7. Biết chu vi đường tròn là
36 ( )Ccmp=
. Tính đường kính ca đường tròn.
A.
18( )cm
. B.
14( )cm
. C.
36( )cm
. D.
20( )cm
.
Câu 8. Cho ba đim
,,ABC
thng hàng
B
nm gia
A
C
. Chn khng định đúng.
A. Độ dài na đường tròn đường kính
AC
bng hiu các độ dài ca hai na đường tròn đường
kính
AB
BC
.
B. Độ dài na đường tròn đường kính
AC
bng tng các độ dài ca hai na đường tròn đường
kính
AB
BC
.
C. Độ dài na đường tròn đường kính
BC
bng tng các độ dài ca hai na đường tròn đường
kính
AB
AC
.
D. Độ dài na đường tròn đường kính
AB
bng tng các độ dài ca hai na đường tròn đường
kính
AC
BC
.
Câu 9. Cho ba đim
,,ABC
thng hàng
C
nm gia
A
B
, đồng thi
3AB AC=
. Chn khng định sai.
A. Độ dài na đường tròn đường kính
AB
gp ba ln độ dài ca na đường tròn đường kính
AC
.
B. Độ dài na đường tròn đường kính
AB
gp
1, 5
ln độ dài ca na đường tròn đường kính
BC
.
C. Độ dài na đường tròn đường kính
AB
bng tng các độ dài ca hai na đường tròn đường
kính
BC
AC
.
D. Độ dài na đường tròn đường kính
BC
bng tng các độ dài ca hai na đường tròn đường
kính
AC
AB
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, cnh
5, 60AB cm B==
. Đường tròn tâm
I
, đường
kính
AB
ct
BC
D
. Chn khng định sai?
A. Độ dài cung nh
BD
ca
()I
()
6
cm
p
. B.
AD BC^
.
C.
D
thuc đường tròn đường kính
AC
. D. Độ dài cung nh
BD
ca
()I
5)6(cmp
Câu 11. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, cnh
4, 50AB cm B==
. Đường tròn tâm
I
, đường
kính
AB
ct
BC
D
. Chn khng định sai?
A.
40BCA =
. B. Độ dài cung nh
BD
ca
()I
8
()
9
cm
p
.
C.
50DAC =
. D. Độ dài cung ln
BD
ca
()I
3
()
2
cm
p
.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
4 , 100AB AC cm A== =. Tính độ dài đường tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
.
A.
6, 22p
. B.
3, 11p
. C.
6p
. D.
12, 44p
.
Câu 13. Cho tam giác
ABC
3, 120AB AC cm A== =
. Tính độ dài đường tròn ngoi tiếp
tam giác
ABC
.
A.
12p
. B.
9p
. C.
6p
. D.
3p
.
Câu 14. Chu vi đường tròn ngoi tiếp tam giác đều cnh
()acm
là:
A.
43
()
3
a
cm
p
. B.
23
()
3
a
cm
p
. C.
3
()
3
a
cm
p
. D.
53
()
3
a
cm
p
.
Câu 15. Chu vi đường tròn ngoi tiếp tam giác đều cnh
3( )cm
là:
A.
43
()
3
cm
p
. B. 3( )cmp . C.
23
()
3
cm
p
. D. 23()cmp .
Câu 16. Cho đường tròn
()O
bán kính
OA
. T trung đim
M
ca
OA
v dây
BC OA^
. Biết độ
dài đường tròn
()O
4( )cmp
. Độ dài cung ln
BC
là:
A.
4
3
p
. B.
5
3
p
. C.
7
3
p
. D.
8
3
p
.
Câu 17. Cho đường tròn
()O
bán kính
OA
. T trung đim
M
ca
OA
v dây
BC OA^
. Biết độ
dài đường tròn
()O
6( )cmp
. Độ dài cung ln
BC
là:
A.
4
3
p
. B.
8p
. C.
4p
. D.
2p
.
HƯỚNG DN
Câu 1. Đáp án B.
Độ dài cung tròn
.22.
30, 8 80
180 180
Rn n
ln
pp
= =»
Câu 2. Đáp án A.
Độ dài cung tròn
.16. 40,2.180
40,2 144
180 180 16.
Rn n
ln
pp
p
= == »
.
Câu 3. Đáp án D.
Độ dài cung tròn
.4.30 2
()
180 180 3
Rn
ldm
pp p
== =
Câu 4. Đáp án A.
Chu vi
22.918CRpp p===
.
Câu 5. Đáp án C.
Chu vi
22.612CRpp p===
.
Câu 6. Đáp án A.
Chu vi
48 48Cd dpp== =
. Vy đường kính cn tìm là
48
.
Câu 7. Đáp án C.
Chu vi
36 36Cd dpp== =
. Vy đường kính cn tìm là
36( )cm
.
Câu 8. Đáp án B.
Độ dài na đường tròn đường kính
AC
1
.
2
AC
l p=
.
Độ dài na đường tròn đường kính
AB
1
.
2
AB
l p= .
Độ dài na đường tròn đường kính
BC
1
.
2
BC
l p=
.
Mà ba đim
,,ABC
thng hàng sao cho
B
nm gia
A
C
nên
AB BC AC+=
Do đó
1 23
...
222 22
AC AB BC AB BC
lllpp pp
æö
÷
ç
÷
==+=+=+
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Vy độ dài na đường tròn đường kính
AC
bng tng các độ dài ca hai na đường tròn đường
kính
AB
BC
.
Câu 9. Đáp án D.
Độ dài na đường tròn đường kính
AC
1
.
2
AC
l p=
.
Độ dài na đường tròn đường kính
AB
1
.
2
AB
l p= .
Độ dài na đường tròn đường kính
BC
1
.
2
BC
l p=
.
Mà ba đim
,,ABC
thng hàng sao cho
C
nm gia
A
B
3AB AC=
nên 3
3
2
AC CB AB
AB AC
AB BC
ì
ï
ï
ï
+=
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï
ï
=
ï
ï
î
Do đó
2 13
...
222 22
AB AC BC AC BC
lllpp pp
æö
÷
ç
÷
== +=+=+
ç
÷
ç
÷
ç
èø
nên C đúng, D sai.
Li có
21
3
33.3
22 2
AB AC AC
AB AC l lpp p== = = =
nên A đúng.
23
333
22222
AC BC
AB BC l lpp== = =
nên B đúng.
Câu 10. Đáp án A.
+ Xét đường tròn
()I
đường kính
AB
90ADB =
(góc ni tiếp chn na đường tròn)
Nên
AD BC^
phương án B đúng.
+) Gi
K
là trung đim ca
AC KA KC KD K= =
đường tròn đường kính
AC
phương án C đúng.
+) Ta có
IBDD
cân ti
I
ˆ
60BIBDD=
đều nên
60BID =
Độ dài cung nh
BD
ca
()I
()
5
..60
5
2
6
180
lcm
p
p
==
phương án D đúng.
Câu 11. Đáp án D.
+) Xét tam giác
ABC
vuông ti
A
ˆ
50
B =
nên 90 50 40 .
ˆ
C =-=

Do đó A đúng.
+) Vì
AC AB^
;
2
AB
AI
æö
÷
ç
÷
Î
ç
÷
ç
÷
ç
èø
nên
AC
là tiếp tuyến ca
() 50
ˆ
IDACB==
(góc to
bi tiếp tuyến và dây cung và góc ni tiếp cùng chn mt cung thì bng nhau) nên C đúng.
+) Vì
50 90 50 40DAC BAD= =-=

suy ra s đo cung
BD
nh 2.40 80n ==

Độ dài cung nh
BD
ca
()I
4
..80
8
2
()
180 9
lcm
p
p
==
nên phương án B đúng.
+ S đo cung ln
BD
360 80 280-=

Độ dài cung ln
BD
1
4
.280
2
3( )
180
lcm
p
p==
nên D sai.
Câu 12. Đáp án A.
Gi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Vì tam giác
ABC
cân ti
A
nên
AO
va là
đường cao va là phân giác ca
BAC
Suy ra
100
50
2
CAO ==
Gi
I
là giao đim ca
AO
BC
. Xét tam giác
CAI
4; 50AC CAI==
nên
sin .sin 4.sin ( )50
CI
CAI CI AC CAI
AC
cm== =
Xét tam giác
OAC
cân ti
O
(vì
OA OC=
)
50 180 50 50 80OCA OAC AOC===--=

Xét tam giác
CIO
vuông ti
I
4sin50
sin 3,11
sin 80
sin
CI IC
COI OC
OC
COI
== = »
Nên bán kính đường tròn ngoi tiếp
ABCD
3, 11Rcm»
Chu vi đường tròn
()O
26,22()CR cmpp
Câu 13. Đáp án C.
Gi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Vì tam giác
ABC
cân ti
A
nên
AO
va là
đường cao va là phân giác ca
BAC
Suy ra
120
60
2
CAO ==
Xét tam giác có
;60OA OC CAO CAOD==
đều nên
3OA OC AC cm===
Nên bán kính đường tròn ngoi tiếp
ABCD
3Rcm=
Chu vi đường tròn
(
)O
26()CR cmpp==
Câu 14. Đáp án B.
Gi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác đều
BAC
, suy ra
O
cũng là trng tâm ca tam
giác
ABC
.
Tia
CO AB^
ti
D
thì
D
là trung đim ca
2
3
AB OC CD=
Xét tam giác vuông
ADC
3
;60 .sin60
2
a
AC a CAD CD AC=== =

23 3
.
32 3
aa
OC= =
Nên bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
323
2
33
aa
RCR
p
p===
.
Câu 15. Đáp án D.
Gi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác đều
BAC
, suy ra
O
cũng là trng tâm ca tam
giác
ABC
.
Tia
CO AB^
ti
D
thì
D
là trung đim ca
2
3
AB OC CD=
Xét tam giác vuông
ADC
33
3; 60 .sin 60
2
233
.3
32
AC CAD CD AC
OC cm
=== =
= =

Nên bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
3223()RCRcmpp== =
Câu 16. Đáp án D.
độ dài đường tròn là
4p
nên
42. 2RR cmpp==
(
R
là bán kính đường tròn)
Xét t giác
ABO C
có hai đường chéo
AO BC^
ti
M
là trung đim mi đường nên t
giác
ABOC
là hình thoi.
Suy ra
OB OC AB ABOD==
đều
60 120AOB BOC==

Suy ra s đo cung ln
BC
360 120 240-=

Độ dài cung ln
BC
.2.240 8
().
180 3
lcm
pp
==
D.PHIU BÀI T LUYN CƠ BN VÀ NÂNG CAO
Trc nghim:
Bài 1: Độ dài cung 30
0
ca đường tròn đường kính 10m là:
2
5
.
6
A
m
.
5
.
6
B
m
.
5
.
6
Ccm
.
5
.
3
Dm
.
Bài 2: Độ dài na đường tròn đường kính 8R bng:
.AR
.
.2BR
.
.4CR
.
.8
D
R
.
Bài 3: Bán kính hình tròn có độ dài cung 30
0
là 2
là:
A. 12. B. 18. C. 10. D. 15.
Bài 4: Mt máy kéo nông nghip có hai bánh sau ln hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh sau
có bán kính là 0,75m, bánh trước có bán kính là 0,5m. Hi nếu máy kéo đi được 471m thì bánh sau
và bánh trước lăn được s vòng ln lượt là bao nhiêu? (Biết
3,14
)
A. 100 vòng và 150 vòng. B. 120 vòng và 140 vòng.
C. 100 vòng và 120 vòng. D. 120 vòng và 150 vòng.
Bài 5: Mt đường tròn tâm O có chu vi là
18
, cung AB trên đường tròn có độ dài
6
. Tính góc
AOB ?
0
.90AAOB
0
. 150BAOB
0
.60CAOB
0
. 120DAOB
Đáp án:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
B C A A D
T lun:
Bài 1: Cho 3,14
. Hãy đin vào các bng sau:
Bán kính R Đường kính d Độ dài C
5
6
94,2
Bài 2: Mt chiếc bàn hình tròn có bán kính là 0,25m. Tính chu vi chiếc bàn đó, ly s 3,14
.
Bài 3: Cho đường tròn (O) bán kính OA. T trung đim M ca OA v dây BC OA. Biết độ dài
đường tròn (O) là
cm4( )
. Tính:
a) Bán kính đường tròn (O). b) Độ dài hai cung BC ca đường tròn.
Bài 4: Tam giác ABC có AB = AC = 3cm,
A
0
120
. Tính độ dài đường tròn ngoi tiếp ABC.
Bài 5: Mt tam giác đều và mt hình vuông có cùng chu vi là 72cm. Hi độ dài đường tròn ngoi
tiếp hình nào ln hơn? Ln hơn bao nhiêu?
M
O
A
B
C
O
B
A
Bài 6: Cho hai đường tròn (O; R) và (O; R) tiếp xúc ngoài vi nhau ti A. Mt đường thng qua A
ct đường tròn (O) ti B, ct đường tròn (O) ti C. Chng minh rng nếu
RR
1
2
thì độ dài ca
cung AC bng na độ dài ca cung AB (ch xét các cung nh AC, AB).
Bài 7: Cho na đường tròn (O; 10cm) có đường kính AB.
V hai na đường tròn đường kính OA và OB
trong na đường tròn (O; 10cm).
Tính chu vi ca hình AOB. (Hình v)
Bài 8: Cho ba đim A, B, C liên tiếp trên mt đường thng. Chng minh rng độ dài ca na đường
tròn đường kính AC bng tng các độ dài ca hai na đường tròn có đường kính AB và BC.
Bài 9: Cho đường tròn (O; R)
a) Tính
AOB biết độ dài cung AB là
5
6
R
b) Ly đim C trên cung ln AB sao cho
0
BAC 45 . Tính độ dài các cung nh AC và BC.
HƯỚNG DN GII
Bài 1:
Bán kính R Đường kính d Độ dài C
5 10 31,4
3 6 18,84
15 30 94,2
Bài 2: Chu vi ca chiếc bàn hình tròn là:
2 2.3,14.0,25 1,57CR M

Bài 3:
a. Đô dài bán kính đường tròn
242 2CR RRcm


b. Ta có:
2222
21 3()
B
MOBOM cm
H
O
B
C
A
O
A
B
C
H
223()
B
CBM cm
Vy độ dài hai cung BC ca đường tròn là:
23( )cm
Bài 4: Ta có:
AB BC
A là đim nm gia cung BC
Suy ra:
0
60AO BC BAH HAC
=> ABH là na tam giác điu
=> AB = BO =3(cm)
Vy độ dài đường tròn ngoi tiếp ABC:
26()CR cm

Bài 5:
Độ dài các cnh ca tam giác điu: 72:3=24 (cm)
Ta có:
22 22
24 12 12 3AH AB BH
2
OA .123 83 83
3
R

Độ dài đường tròn ngoi tiếp tam giác điu:
2163CR

Độ dài các cnh ca hình vuông: 72:4=18
Ta có:
22 22
18 18 18 2NQ NP PQ
92
2
NQ
R 
Độ dài đường tròn ngoi tiếp hình vuông:
2182CR

Vy độ dài đường tròn ngoi tiếp tam giác điu ln hơn độ dài hình vuông là:
16 3 18 2 7,087


Bài 6:
K đường thng OO’ đi qua A
P
O'
N
Q
M
B
A
O
O'
C
O
B
A
'
B
AO CAO (đối đỉnh)
B
AO ABO (tam giác cân)
''
A
CO CAO
(tam giác cân)
'
A
BO ACO
'
B
OA CO A
Độ dài cung:
AB
180 180
R
nRBOA


Độ dài cung:
,''
2
AC
180 180 180 2.180
R
BOA
R
nRCOA RBOA


Vy cung AC bng na độ dài ca cung AB.
Bài 7:
Độ dài cung AO và cung OB
2
2,5 ( )
2
AO OB
r
PP cm

Độ dài cung AB
2
5( )
2
AB
R
Pcm

Vy chu vi ca hình AOB: 2.2,5 5 10 ( )
AO OB AB
PPP cm


Bài 8: Gi C
1
độ dài đường tròn đường kính AC, C
2,
C
3
ln lượt là độ dài các đường tròn đường
kính AB và BC.
Ta có:
1
C.;AC
2
C.;AB
3
C.;
B
C
Vì B nm gia A và C nên AC = AB +BC
Vy
23
()C C AB BC AB BC AC


23
1
22
CC
C

C
A
B
Nghĩa là độ dài ca na đường tròn đường kính AC bng tng các độ dài ca hai na đường tròn có
đường kính AB và BC.
Bài 9:
a) Đặt
180
AB
R
AOB l

0
5
150
6 180
RR


b) Ta có: sđ
0
90CB
sđ
000 0
360 (150 90 ) 120AC 
Vy
120 2 90
;
180 3 180 2
AC BC
R
RRR
ll


.
-------------------- HT --------------------
45°
α
O
B
A
C
| 1/29

Preview text:

ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN
A.TRỌNG TÂM CƠ BẢN CẦN ĐẠT
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Công thức tính độ dài đường tròn (chu vi đường tròn)
Độ dài (C) của một đường tròn bán kính R được tính theo công thức:
C = 2R hoặc C = d (với d = 2R).
2. Công thức tính độ dài cung tròn
Trên đường tròn bán kính R, độ dài l của một cung được tính theo công thức:  Rn l  . 180
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính độ dài đường tròn, cung tròn
Phương pháp giải: Áp dụng công thức đã nêu trong phần Tóm tắt lý thuyết.
1.1. Lấy giá trị gần đúng của  là 3,14, hãy điền vào ô trông trong bảng sau (đơn vị độ dài: cm, làm
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Bán kính R của đường tròn 9 3
Đường kính d của đường 16 6 tròn
Độ dài c của đường tròn 30 25,12
1.2. Lấy giá trị gần đúng của n là 3,14, hãy điền vào ô trông trong bảng sau (đơn vị độ dài: cm, làm
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Bán kính R của đường tròn 10 8
Đường kính d của đường tròn 5
Độ dài c của đường tròn 9,42 6,28 2.1.
a) Tính độ dài cung 60° của một đường tròn có bán kính 3dm.
b) Tính chu vi vành xe đạp có đường kính 600mm. 2.1.
a) Tính độ dài cung 40° của một đường tròn có bán kính 5dm.
b) Tính chu vi vành xe đạp có đường kính 400mm.
3.1. Lấy giá trị gần đúng của n là 3,14, hãy điền vào ô trông trong bảng sau (đon vị độ dài: cm, làm
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và đến độ):
Bán kính R của đường tròn 12 22 5,2
Số đo của cung tròn 90° 60° 31° 28° Độ dài / của cung tròn 40,6 30,8 8,2
3.2. Lấy giá trị gần đúng của  là 3,14, hãy điền vào ô trống trong bảng sau (đơn vị độ dài: cm, làm
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và đến độ):
Bán kính R của đường tròn 14 20 4,2
Số đo của cung tròn 90° 50° 35° 20°
Độ dài l của cung tròn 40,6 30,8 4,2
Dạng 2. Một sô bài toán tổng hợp
Phương pháp giải: Áp dụng công thức trên và các kiên thức đã có.
4.1. Cho tam giác ABC vuông tại AAB = 5cm, B = 60°. Đường tròn tâm 7, đường kính AB cắt BC ở D.
a) Chứng minh AD vuông góc vói BC.
b) Chứng minh đường tròn tâm K đường kính AC đi qua D.
c) Tính độ dài cung nhỏ BD.
4.2. Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Vẽ dây CD = R (thuộc cung AD). Nối ACBD cắt nhau tại M.
a) Chứng minh tam giác MCD đồng dạng với tam giác MBA. Tìm tỉ số đồng dạng. b) Cho 
ABC = 30°, tính độ dài cung nhỏ AC.
5. Cho đường tròn (O;R) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC . Đường phân giác của góc 
BAC cắt đường tròn (O) tại D . các tiếp tuyến của đường tròn (O;R) tại C D cắt nhau
tại E . Tia CD cắt AB tại K , đường thẳng AD cắt CE tại I .
Cho BC = R 3 . Tính R theo độ dài cung nhỏ BC của đường tròn (O;R).
6. Cho đường tròn (O;R) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC . Đường phân giác của góc 
BAC cắt đường tròn (O) tại D . các tiếp tuyến của đường tròn (O;R) tại C D cắt nhau
tại E . Tia CD cắt AB tại K , đường thẳng AD cắt CE tại I .Chứng minhAKIC là tứ giác nội tiếp.
7. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; )
R . Kẻ đường kính AD cắt BC tạiH . Gọi M
là một điểm trên cung nhỏAC . Hạ BK ^ AM tạiK . Đường thẳng BK cắt CM tại E . Tia BE
cắt đường tròn (O; R) tại N (N khácB ).Chứng minh tam giác MBE cân tại M .
8. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; )
R . Kẻ đường kính AD cắt BC tạiH . Gọi M
là một điểm trên cung nhỏAC . Hạ BK ^ AM tại K . Đường thẳng BK cắt CM tại E . Tia BE
cắt đường tròn (O; R) tại N (N khácB ). Tính độ dài cung nhỏ MN theo R .
III. BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ NHÀ
1. Cho  = 3,14. Hãy điền vào các bảng sau: Bán kính R Đường kính d Độ dài C Diện tích S 5 6 94,2 28,26
2. Cho đường trong (O) bán kính OA. Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC  OA. Biết độ dài
đường tròn (O) 4 cm. Tính:
a) Bán kính đường tròn (O);
b) Độ dài hai cung BC của đường tròn.
3. Cho tam giác ABC có AB = AC = 3cm và A = 1200. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
4. Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp đường tròn (O). Vẽ ra phía ngoài tứ giác này bốn nửa đường tròn
có đường kính lần lượt là bốn cạnh của tứ giác. Chứng minh rằng tổng độ dài của hai nửa đường
tròn có đường kính là hai cạnh đối diện bằng tổng độ dài hai nửa đường tròn kia.
5. Cho tam giác cân ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Kẻ đường kính AD cắt BC tại H. Gọi M là
một điểm trên cung nhỏ AC. Hạ BK  AM tại K. đường thẳng BK cắt CM tại E.
a) Chứng mnh bốn điểm A, B, H, J thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh tam giác MBE cân tại M.
c) Tịa BE cắt đường tròn (O; R) tại N (N khác B). Tính độ dài cung nhỏ MN theo R. Giả sử A = 400.
6. Cho đường tròn (O; R) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC. Đường phân giác của 
BAC cắt đường tròn (O)tại D. Các tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại C và D cắt nhau tại E.
Tịa CD cắt AB tại K, đường thẳng AD cắt CE tại I.
a) Chứng minh BC song song DE.
b) Chứng minh AKIC là tứ giác nội tiếp.
c) Cho BC = R 3 . Tính theo R độ dài cung nhỏ BC của đường tròn (O; R).
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ 1.1.
Bán kính R của đường tròn 9 8 3 4,78 4
Đường kính d của đường tròn 18 16 6 9,56 8
Độ dài C của đường tròn 56,52 50,24 18,84 30 25,12 1.2. Bán kính R của đường tròn 1,5 10 2,5 1 8
Đường kính d của đường tròn 3 20 5 2 16 Độ dài C của đường tròn 9,42 62,8 15,7 6,28 50,24
2.1. a) l   d ; m
b) C  600 m ; m 10 2.2. a) l d ; m
b) C  400 m ; m 9 3.1.
Bán kính R của đường tròn 12 38,8 22 5,2 16,8 Số đo n0 của cung tròn 900 600 80,30 310 280 Độ dài l của cung tròn 18,8 40,6 30,8 2,8 8,2 3.2.
Bán kính R của đường tròn 14 46,5 20 4,2 12 Số đo n0 của cung tròn 900 500 88,30 350 200 Độ dài l của cung tròn 22 40,6 30,8 2,6 4,2 4.1. a) 
ADB là góc nội tiếp trên đường kính AB  AD BD . AC b) Do  0
ADC  90 nên D đường tròn ( k; ) 2
c) IBD cân tại I có  0 B  60 5 . .60   5 IBD đều   0 2 BID  60  l   cm BD 180 6
4.2. a) Khi M ở ngoài hay M nằm trong đường tròn thì MCD và MBA đều có 2 góc bằng nhau  ĐPCM. CD 1 Tỷ số đồng dạng là:  AB 2  R b)  0  0
ABC  30  AOC  60  l   AC 3 Bán kính R Đường kính d Độ dài C Diện tích S 5 10 31,4 78,5 3 6 18,84 28,26 15 30 94,2 706,5 3 6 18,84 28,26 5.
Vì độ dài đường tròn là 6p nên 6p = 2 .
p R R = 3cm (R là bán kính đường tròn)
Xét tứ giác ABOC có hai đường chéo AO ^ BC tại M là trung điểm mỗi đường nên tứ
giác ABOC là hình thoi.
Suy ra OB = OC = AB A D BO đều   
AOB = 60  BOC = 120
Suy ra số đo cung lớn BC là 360 - 120 = 240 .3 p .240
Độ dài cung lớn BC l = = 4p(cm) 180 6.
+ Vì AD là tia phân giác 
BAC D là điểm chính giữa cung BC .
Nên OD ^ BC  phương án D đúng
+ Mà DE ^ OD(DE là tiếp tuyến của (O)) suy ra BC / /DE  phương án A đúng. +) Xét (O) có  
DAC = DCI (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung DC ) Mà  
BAD = DAC (AD là phân giác) nên  
KAI = KCI nên tứ giác KICA nội tiếp 7.  360 = s B đ C = = 120
Xét đường tròn (O) có tam giác ABC đều nên sđ   AB = sdAC 3  1 120
AMB là góc nội tiếp chắn cung  
AB AMB = s A đ B = = 60 2 2 Suy ra   
KBM = 90 - KMB = 90 - 60 = 30 1 æ ö suy ra      s N
đ M = 2.NBM = 2.30 = 60 NBM = 30(cmt) và    BEM = s ç BC đ - s N đ M ÷ ç ÷ 2 ÷ è ø 1
= (120 - 60) = 30 tam giác MBE cân tại M . 2 8. p .60 R R p
Theo câu trước số đo cung NM bằng 0
60 nên độ dài cung NM l = = . 180 3 BTVN 1.HS tự làm
2. a) 2 R  4  R  2cm b)  0
AOB  60 (OAB đều)  0  BOC 120 . . R 120 4 l nhỏ =   cm BC 180 3 8
l lớn =  cm BC 3 3.  0  0
A  120  OAC  60  OA
C đều  R AC  30cm
C  2 R  6cm
4. Đặt AB = a; BC = b; CD = c; AD = d. a 2. CC  ( AB) . 2 a   c . Tương tự (CD) .  2 2 2 2 2 C C  Vậy (AB) (CD)   (a c) 2 2 2 C C  Có (BC) (CD)   (b d) 2 2 2
Tứ giác ABCD ngoại tiếp, kết hợp tính chất tiếp  a + c = b + d  ĐPCM. 5. HS tự làm
6. a) AD là phân giác  BAC
 D là điểm chính giữa 
BC OD BC
Mà DE là tiếp tuyến  ĐPCM. b)  1 ECD sđ   
CD DAC BAD  ĐPCM. 2 P 3 c)  0  0 HC
HOC  60  BOC  120 2 0 . .120 R 2  l    R BC 180 3
B.NÂNG CAO PHÁT TRIỂN TƯ DUY
Bài 1. Cho một đường tròn (O;R) . Hai tiếp tuyến tại A, B cắt nhau tại M tạo với nhau một góc 60 .
a) Tính độ dài cung lớn AB theo R.
b) Tìm diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến và cung nhỏ AB.
Bài 2. Cho đường tròn (O;R) . 
a) Tính góc AOB nếu biết độ dài cung nhỏ AB bằng 5 R ; 6
b) Xác định điểm C trên cung lớn AB sao cho khi kẻ CH AB tại thì AH CH ;
c) Tính độ dài các cung AC, BC;
d) Tính chu vi, diện tích ABC.
Bài 3. Lấy bốn điểm A, B, C, D theo thứ tự trên đường tròn (O) sao cho sđ  AB  60 , sđ  BC  90 ; sđ  CD  120 .
a) Tứ giác ABCD là hình gì?
b) Tính độ dài đường tròn (O). Biết diện tích tứ giác ABCD bằng 100 m2.
Bài 4. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Lấy A; B; C làm tâm dựng ba đường tròn với cùng bán kính
là a. Hãy tính diện tích phần chung của cả 3 đường tròn.
Bài 5. Cho hình vuông ABCD có cạnh là 3 cm. Tính diện tích phần chung của bốn hình tròn có tâm
lần lượt là các điểm A, B, C, D và có cùng bán kính 3 cm.
Bài 6. Bên trong một hình chữ nhật kích thước 10 20 có 151 điểm. Chứng minh rằng tồn tại bốn
trong các điểm đó nằm hoàn toàn trong một đường tròn có bán kính 1,5.
Bài 7. Trong hình vuông cạnh là l, người ta đặt một số đường tròn mà tổng độ dài của chúng là
2020. Chứng minh rằng bao giờ cũng tìm được một đường thẳng cắt ít nhất 632 trong các đường tròn nói trên.
Bài 8. Cho ABCD là hình chữ nhật với AB =
10 cm. Vẽ đường tròn (O), (O’) với đường
kính AB và CD. Gọi P và Q là giao điểm của
(O), (O’). Biết rằng đường tròn đường kính
PQ tiếp xúc với AB và CD. Tính diện tích
phần chung của hai đường tròn (O), (O’).
Bài 9. Cho hình thoi ABCD có cạnh AB = 5 cm và đường chéo AC = 8 cm. Đường tròn tâm A bán
kính R = 5 cm tiếp xúc với đường tròn tâm C tại M thuộc đoạn AC. Đường tròn này cắt CB tại E và
cắt CD tại F. Tính tỉ số độ dài của cung  BD và cung  EF .
Bài 10. Ba đường tròn (O;R),(O ;R ),(O ;R ) với R R R , tiếp xúc ngoài với nhau từng đôi 1 1 2 2 1 2
một, đồng thời tiếp xúc với một đường thẳng. Gọi S,S ,S lần lượt là diện tích của hình tròn 1 2 1 1 1
(O;R),(O ;R ),(O ;R ) . Chứng minh rằng:   1 1 2 2 4 4 4 S S S 1 2
Bài 11. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, Gọi Ax, By là các tiếp tuyến tại A và B của (O),
Tiếp tuyến tại điểm M tùy ý của (O) cắt Ax và By lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp OCD  .
b) Cho AB  8 cm. Tìm vị trí của C để chu vi tứ giác ABDC bằng 28cm, khi đó tính diện tích của
phần tứ giác nằm ngoài (O).
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ Bài 1. a) Tứ giác OAMB có    AMB  60 ;
A B  90 nên:
AOB  360  90  90  60  120
 số đo cung nhỏ AB là 120 .
 số đo cung lớn AB là 360 120  240 .   Độ dài cung lớn AB là R240 4 R    180 3 b) Ta có   1  MOA MOB AOB  60 2   MA O . A tan MOA  . R 3
 Diện tích tứ giác MAOB là: 1 2 S  2.S  2. M . A AO R 3 MAOB MAO 2 2 2  
Diện tích hình quạt OAB là: R 120 R S   q 360 3
Vậy diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến và cung nhỏ AB là:    2 S SS R 3  MAOB q    3  Bài 2. a) Đặt số đo 
AOB n   Rn 5 R sđ   AB n  
n  150  AOB  150 180 6
b) CH AB AH CH suy ra CHA vuông cân tại H 
BAC  45  sđ  BC  90 c) sđ 
AC  360 150  90  sđ  AC  120  12 R 0 2 R - Độ dài cung AC là    ;  AC 180 3  R90  R - Độ dài cung BC là    ;  BC 180 2 1 d) Kẻ  
OK AH BOK AOB  75 2  BK O .
B sin 75  0,966.R AB  1,932R - Ta có sđ 
AC  120  AC R 3
- Ta có CH AC.sin 45  1, 225.R 1
Do vậy diện tích ABC  là 2 S A .
B CH  2,367R 2 sđ 
BC  90  BC R 2 Suy ra chu vi ABC
AB BC CA  4,538R Bài 3. a) ABCD là hình thang cân.
b) Gọi R là bán kính của (O), EF là đường cao đi qua O của hình thang. 2.100 200 Ta có: EF   (1) AB CD R  3   1 R
EF OE OF   3 1 (2) 2 20
Từ (1) và (2) suy ra R   10 3   1 3 1
Độ dài đường tròn bằng 20 3   1  (m). 2 a 3
Bài 4. Diện tích tam giác đều ABC là S  1 4
Diện tích của hình quạt của đường tròn
bán kính a và có góc ở tâm 60 là: 2 a S  2 6
Diện tích của hình viên phân tạo bởi một cạnh ABC  và cung nhỏ căng bởi 2 a 2 3 3
cạnh ấy là: S S S  3 2 1 12
Vậy diện tích chung của 3 đường tròn 2 a
là: S S  3S    3 1 3   2
Bài 5. Gọi a là diện tích của mỗi miền
a ,a ,a ,a đã được đánh dấu trên hình 1. 1 2 3 4
Tương tự, b là diện tích của mỗi miền
b ,b ,b ,b và c là diện tích của miền c 1 2 3 4
(miền cần tìm diện tích).
Gọi E là giao điểm giữa cung nhỏ  AC của
đường tròn (D;3cm) và cung nhỏ  BD của đường tròn (C;3cm) . Gọi S
là diện tích hình quạt được giới hạn bởi hai bán kính CE, CD và cung nhỏ  ED của  C.ED
(C;3cm) ; S là diện tích hình viên phân được giới hạn bởi dây cung ED và cung nhỏ  ED của  ED (C;3cm) ; Và S
là diện tích hình quạt được giới  D.EA
hạn bởi hai bán kính DE, DA và cung nhỏ  EA của (D;3cm) .
Dễ thấy CDE là tam giác đều cạnh 3 cm 2 a 3 9 3 nên S   (cm2) CDE 4 4 9 9 3 6  9 3 Lại có: SSS    (cm2)   . CDE ED C ED 6 4 4 9 6  9 3 9 3  3
a b SS    (cm2)   D.EA ED 12 4 4     Vậy c S
a b         (cm2) ABCD   9 3 3 4 9 4 9 9 3 3  4   
Bài 6. Chia hình chữ nhật 10 20 thành 50
hình vuông cạnh là 2 (như hình vẽ). Tồn tại
một hình vuông chứa bốn điểm. Đường tròn có
tâm là tâm hình vuông này, bán kính 1,5 chứa
hình vuông này. Suy ra điều phải chứng minh.
Bài 7. Kẻ các đường kính của các đường tròn song song với cạnh AB của hình vuông rồi chiếu các
đường kính đó lên cạnh AB. Các hình chiếu đều nằm trọn trong AB. 2020
Tổng các đường kính là
nên tổng các hình chiếu là:  2020 2020  631
 631.AB (vì AB  1)  
Mà mỗi đường kính  AB nên tồn tại ít nhất 632 đường tròn. 2020
Tổng các hình chiếu này
 631.AB nên tồn tại một điểm của AB thuộc ít nhất 632 hình chiếu. 
Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm đó là đường thẳng phải tìm.
Bài 8. Ta có (O) và (O’) cắt nhau tại P và Q nên OO '  PQ .
Mặt khác OP OQ O ' P O 'Q nên OPO 'Q là hình vuông. 1 5 2
Do đó OO '  OP 2  5 2cm PQ  5 2cm,OH OO '  cm . 2 2
Diện tích hình quạt OPQ là: 2 2  R n .5 .90 25 S    cm2. q 360 360 4
Diện tích OPQ là: 1 1 5 2 25 S P . Q OH  .5 2.  cm2.  2 2 2 2
Diện tích hình viên phân  PmQ là: 25 25 25  2
S S S    (cm2) vp q  4 2 4
Vậy diện tích phần chung của hai đường tròn (O), (O’) là:
25  2 25  2 S  2.S  2.  (cm2). vp 4 2
Bài 9. ABCD là hình thoi    A C Đặt  
A C n ta có AM AB  5cm. .5.n Độ dài cung  BD là    BD 180 .3.n Độ dài cung  EF là    EF 180  5
Suy ra tỉ số độ dài cung  BD và  EF là  BD   3  EF
Bài 10. Từ công thức tính diện tích hình tròn, ta thấy hệ thức cần chứng minh tương đương với: 1 1 1   R R R 1 2
R R R R R 1 2  1 2
Kẻ OK O B,O N O B,OH O A . 2 1 2 1
Ta có các tứ giác O NKH , KHAB là các hình chữ nhật 1
và ba điểm H, O, K thẳng hàng
Do đó O N HK OH OK (1) 1
Mặt khác OH OO O H  R R2  R R2 2 2 2 1 1 1 1
Suy ra OH  2 RR (2) 1
Tương tự, ta có: OK  2 RR (3),O N  2 R R (4) 2 1 1 2
Từ (1), (2), (3), (4), suy ra: R R R R R 1 2  1 2 Bài 11. a) OC
D vuông tại O (OC và OD là phân giác của hai góc kề bù)
I là trung điểm của CD thì IO = IC = ID và IO AB tại O nên
AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp OCD .
b) Đặt AC x(cm) và BD y(cm) C
AB  2 AC BD  28  x y 10 ABDC Mặt khác 2
OM MC.MD xy  16
x y  10 x  2 x  8 Giải hệ  ta được  hoặc  xy  16 y  8  y  2
Vậy C cách A một đoạn AC  2cm BD  8cm hoặc AC  8cm BD  2cm . Cả hai trường hợp
trên hình thang vuông ABCD có cùng diện tích: S  40 (cm2). 1
Diện tích nửa hình tròn (O): S  8 (cm2) 2
Vậy phần diện tích tứ giác ABCD nằm ngoài đường tròn: 2
S S S  40  8 (cm ) 1 2
C.TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ
Câu 1. Số đo n của cung tròn có độ dài 30, 8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy p  3,14 và làm tròn đến độ).
A. 70 . B. 80 . C. 65 . D. 85 .
Câu 2. Số đo n của cung tròn có độ dài 40,2cm trên đường tròn có bán kính 16cm là (lấy p  3,14 và làm tròn đến độ).
A. 144 . B. 145 . C. 124 . D. 72 .
Câu 3. Tính độ dài cung 30 của một đường tròn có bán kính 4dm . 4p p p 2p A. (dm). B. (dm) . C. (dm) . D. (dm) . 3 3 6 3
Câu 4. Chu vi đường tròn R = 9 bán kính là:
A. 18p . B. 9p .
C. 12p . D. 27p .
Câu 5. Chu vi đường tròn bán kính R = 6 là:
A. 18p . B. 9p .
C. 12p . D. 27p .
Câu 6. Biết chu vi đường tròn là C = 48p . Tính đường kính của đường tròn. A. 48 . B. 24 . C. 36 . D. 18 .
Câu 7. Biết chu vi đường tròn là C = 36 (
p cm). Tính đường kính của đường tròn. A. 18(cm) . B. 14(cm) . C. 36(cm). D. 20(cm) .
Câu 8. Cho ba điểm ,
A B,C thẳng hàng B nằm giữa A C . Chọn khẳng định đúng.
A. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng hiệu các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AB BC .
B. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AB BC .
C. Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AB AC .
D. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AC BC .
Câu 9. Cho ba điểm ,
A B,C thẳng hàng C nằm giữa AB , đồng thời
AB = 3AC . Chọn khẳng định sai.
A. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB gấp ba lần độ dài của nửa đường tròn đường kính AC .
B. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB gấp 1,5 lần độ dài của nửa đường tròn đường kính BC .
C. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính BC AC .
D. Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AC AB .
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh 
AB = 5cm,B = 60 . Đường tròn tâm I , đường
kính AB cắt BC D . Chọn khẳng định sai? p
A. Độ dài cung nhỏ BD của (I ) là (cm) . B. AD ^ BC . 6
C. D thuộc đường tròn đường kính AC . D.
Độ dài cung nhỏ BD của (I ) là 5p6(cm)
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh 
AB = 4cm,B = 50 . Đường tròn tâm I , đường
kính AB cắt BC D . Chọn khẳng định sai?  8p A.  BCA = 40 .
B. Độ dài cung nhỏ BD của (I ) là (cm) . 9  3p C. DAC = 50 .
D. Độ dài cung lớn BD của (I ) là (cm) . 2
Câu 12. Cho tam giác ABC có 
AB = AC = 4c ,
m A = 100 . Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. 6, 22p .
B. 3,11p . C. 6p . D. 12, 44p .
Câu 13. Cho tam giác ABC có 
AB = AC = 3 cm,A = 120 . Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
A. 12p . B. 9p . C. 6p . D. 3p .
Câu 14. Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a (cm) là: 4 a p 3 2 a p 3 a p 3 5 a p 3 A. (cm) . B. (cm) . C. (cm). D. (cm). 3 3 3 3
Câu 15. Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 3(cm) là: 4p 3 2p 3 A. (cm) .
B. p 3(cm) . C. (cm) .
D. 2p 3(cm). 3 3
Câu 16. Cho đường tròn (O) bán kính OA . Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC ^ OA . Biết độ
dài đường tròn (O) là 4 (
p cm) . Độ dài cung lớn BC là: 4p 5p 7p 8p A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 17. Cho đường tròn (O) bán kính OA . Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC ^ OA . Biết độ
dài đường tròn (O) là 6 (
p cm). Độ dài cung lớn BC là: 4p A. . B. 8p . C. 4p . D. 2p . 3 HƯỚNG DẪN Câu 1. Đáp án B. Rn p .22. p n
Độ dài cung tròn l = 
= 30, 8  n » 80 180 180 Câu 2. Đáp án A. Rn p . p 16.n 40,2.180
Độ dài cung tròn l =  = 40,2  n = » 144 . 180 180 16.p Câu 3. Đáp án D. Rn p .4 p .30 2p
Độ dài cung trònl = = = (dm) 180 180 3 Câu 4. Đáp án A.
Chu vi C = 2pR = 2p.9 = 18p . Câu 5. Đáp án C.
Chu vi C = 2pR = 2p.6 = 12p . Câu 6. Đáp án A. Chu vi C = d
p = 48p d = 48 . Vậy đường kính cần tìm là 48 . Câu 7. Đáp án C. Chu vi C = d
p = 36p d = 36 . Vậy đường kính cần tìm là 36(cm). Câu 8. Đáp án B. AC
Độ dài nửa đường tròn đường kính AC l = . p . 1 2 AB
Độ dài nửa đường tròn đường kính AB l = . p . 1 2 BC
Độ dài nửa đường tròn đường kính BC l = . p . 1 2 Mà ba điểm ,
A B,C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A C nên AB + BC = AC AC æAB BC ö ç ÷ AB BC Do đó l = . p = p ç + ÷ = . p + . p = l + l . 1 ç ÷ 2 3 2 çè 2 2 ÷ø 2 2
Vậy độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường
kính AB BC . Câu 9. Đáp án D. AC
Độ dài nửa đường tròn đường kính AC l = . p . 1 2 AB
Độ dài nửa đường tròn đường kính AB l = . p . 1 2 BC
Độ dài nửa đường tròn đường kính BC l = . p . 1 2 Mà ba điểm ,
A B,C thẳng hàng sao cho C nằm giữa A B AB = 3AC ìïïAC ïï +CB = AB ï nên AB ïí = 3AC ïïï 3 AB ï = BC ïïî 2 AB æAC BC ö ç ÷ AC BC Do đó l = . p = p ç + ÷ = . p + . p
= l + l nên C đúng, D sai. 2 ç ÷ 1 3 2 çè 2 2 ÷ø 2 2 AB 3AC AC
Lại có AB = 3AC l = p = p = 3.p = 3l nên A đúng. 2 1 2 2 2 3 AC 3 BC 3
AB = BC l = p = p = l nên B đúng. 2 3 2 2 2 2 2 Câu 10. Đáp án A.
+ Xét đường tròn (I ) đường kính AB có 
ADB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Nên AD ^ BC  phương án B đúng.
+) Gọi K là trung điểm của AC KA = KC = KD K đường tròn đường kính AC  phương án C đúng. +) Ta có IB
D D cân tại I có ˆ B = 60  I D BD đều nên  BID = 60 5 . p .60 5p
Độ dài cung nhỏ BD của (I )là 2 l = = phương án D đúng.  (cm)  180 6 Câu 11. Đáp án D.
+) Xét tam giác ABC vuông tại A có ˆ B = 50 nên ˆ
C = 90 - 50 = 40 . Do đó A đúng. æ AB ö
+) Vì AC ^ AB A Î I çç ; ÷÷ ˆ  ç
nên AC là tiếp tuyến của 
(I )  DAC = B = 50 (góc tạo çè 2 ÷÷ø
bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau) nên C đúng. +) Vì   
DAC = 50  BAD = 90 - 50 = 40 suy ra số đo cung BD nhỏ là n = 2.40 = 80 4 . p .80 8p
Độ dài cung nhỏ BD của (I ) là 2 l = =
(cm) nên phương án B đúng. 180 9 4 p .280
+ Số đo cung lớn BD là 360 - 80 = 280 Độ dài cung lớn BD là 2 l = = 3 ( p cm) 1 180 nên D sai. Câu 12. Đáp án A.
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Vì tam giác ABC cân tại A nên AO vừa là
đường cao vừa là phân giác của  BAC  Suy ra  100 CAO = = 50 2
Gọi I là giao điểm của AO BC . Xét tam giác CAI có 
AC = 4;CAI = 50 CI nên   sinCAI =
CI = AC.sinCAI = 4.sin 50(cm) AC
Xét tam giác OAC cân tại O (vì OA = OC ) có    
OCA = OAC = 50  AOC = 180 - 50 - 50 = 80 CI IC 4 sin 50
Xét tam giác CIO vuông tại I có  sinCOI =  OC = = » 3,11  OC sinCOI sin 80
Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC D
R » 3,11cm Chu vi đường tròn (O)
C = 2pR » 6,22 ( p cm)
Câu 13. Đáp án C.
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Vì tam giác ABC cân tại A nên AO vừa là
đường cao vừa là phân giác của  BAC  Suy ra  120 CAO = = 60 2  
OA = OC = AC = 3cm
Xét tam giác có OA = OC;CAO = 60  C D AO đều nên
Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC DR = 3cm
Chu vi đường tròn (O) là C = 2 R
p = 6p (cm) Câu 14. Đáp án B.
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều BAC , suy ra O cũng là trọng tâm của tam giác ABC . 2
Tia CO ^ AB tại D thì D là trung điểm của AB OC = CD 3   a
Xét tam giác vuông ADC có  3
AC = a;CAD = 60  CD = AC.sin 60 = 2 2 a 3 a 3  OC = . =
Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 3 2 3 a 3 2 a p 3 là R =  C = 2 R p = . 3 3 Câu 15. Đáp án D.
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều BAC , suy ra O cũng là trọng tâm của tam giác ABC . 2
Tia CO ^ AB tại D thì D là trung điểm của AB OC = CD 3    3 3
AC = 3;CAD = 60  CD = AC.sin 60 =
Xét tam giác vuông ADC có 2 2 3 3  OC = . = 3cm 3 2
Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC R = 3  C = 2 R
p = 2p 3(cm) Câu 16. Đáp án D.
Vì độ dài đường tròn là 4p nên 4p = 2 .
p R R = 2cm (R là bán kính đường tròn)
Xét tứ giác ABOC có hai đường chéo AO ^ BC tại M là trung điểm mỗi đường nên tứ
giác ABOC là hình thoi.
Suy ra OB = OC = AB A D BO đều   
AOB = 60  BOC = 120
Suy ra số đo cung lớn BC là 360 - 120 = 240 .2.240 p 8p
Độ dài cung lớn BC l = = (cm). 180 3
D.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO Trắc nghiệm:
Bài 1: Độ dài cung 300 của đường tròn đường kính 10m là: 5 5 5 5 2 . A m . . B m . C. cm . . D m . 6 6 6 3
Bài 2: Độ dài nửa đường tròn đường kính 8R bằng: . AR . .2
B R . C.4 R . .8 D R .
Bài 3: Bán kính hình tròn có độ dài cung 300 là 2 là: A. 12. B. 18. C. 10. D. 15.
Bài 4: Một máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau lớn hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh sau
có bán kính là 0,75m, bánh trước có bán kính là 0,5m. Hỏi nếu máy kéo đi được 471m thì bánh sau
và bánh trước lăn được số vòng lần lượt là bao nhiêu? (Biết   3,14 ) A. 100 vòng và 150 vòng. B. 120 vòng và 140 vòng. C. 100 vòng và 120 vòng. D. 120 vòng và 150 vòng.
Bài 5: Một đường tròn tâm O có chu vi là 18 , cung AB trên đường tròn có độ dài 6 . Tính góc  AOB ?  0 . A AOB  90  0 . B AOB  150  0 C. AOB  60  0 . D AOB  120 Đáp án: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B C A A D Tự luận:
Bài 1: Cho   3,14 . Hãy điền vào các bảng sau: Bán kính R Đường kính d Độ dài C 5 6 94,2
Bài 2: Một chiếc bàn hình tròn có bán kính là 0,25m. Tính chu vi chiếc bàn đó, lấy số   3,14 .
Bài 3: Cho đường tròn (O) bán kính OA. Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC  OA. Biết độ dài
đường tròn (O) là 4 (cm) . Tính:
a) Bán kính đường tròn (O).
b) Độ dài hai cung BC của đường tròn.
Bài 4: Tam giác ABC có AB = AC = 3cm, A 0
 120 . Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp ABC.
Bài 5: Một tam giác đều và một hình vuông có cùng chu vi là 72cm. Hỏi độ dài đường tròn ngoại
tiếp hình nào lớn hơn? Lớn hơn bao nhiêu?
Bài 6: Cho hai đường tròn (O; R) và (O; R) tiếp xúc ngoài với nhau tại A. Một đường thẳng qua A 1
cắt đường tròn (O) tại B, cắt đường tròn (O) tại C. Chứng minh rằng nếu R  R thì độ dài của 2
cung AC bằng nửa độ dài của cung AB (chỉ xét các cung nhỏ AC, AB).
Bài 7: Cho nửa đường tròn (O; 10cm) có đường kính AB.
Vẽ hai nửa đường tròn đường kính OA và OB
ở trong nửa đường tròn (O; 10cm). A O B
Tính chu vi của hình AOB. (Hình vẽ)
Bài 8: Cho ba điểm A, B, C liên tiếp trên một đường thẳng. Chứng minh rằng độ dài của nửa đường
tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn có đường kính AB và BC.
Bài 9: Cho đường tròn (O; R) 5 R a) Tính 
AOB biết độ dài cung AB là 6
b) Lấy điểm C trên cung lớn AB sao cho  0
BAC  45 . Tính độ dài các cung nhỏ AC và BC. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: Bán kính R Đường kính d Độ dài C 5 10 31,4 3 6 18,84 15 30 94,2
Bài 2: Chu vi của chiếc bàn hình tròn là: C  2 R  2.3,14.0, 25  1,57M Bài 3:
a. Đô dài bán kính đường tròn B
C  2 R  4  2 R R  2cm M O A b. Ta có: 2 2 2 2
BM OB OM  2 1  3(cm) C
BC  2BM  2 3(cm)
Vậy độ dài hai cung BC của đường tròn là: 2 3(cm) Bài 4: Ta có: AB
 BC  A là điểm nằm giữa cung BC A Suy ra:   0
AO BC BAH HAC  60 B H C
=> ABH là nửa tam giác điều O => AB = BO =3(cm)
Vậy độ dài đường tròn ngoại tiếp ABC: C  2 R  6 (cm) Bài 5:
Độ dài các cạnh của tam giác điều: 72:3=24 (cm) A Ta có: 2 2 2 2
AH AB BH  24 12 12 3 2
 OA  .12 3  8 3  R  8 3 O 3 B H C
Độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác điều:
C  2 R  16 3
Độ dài các cạnh của hình vuông: 72:4=18 Ta có: 2 2 2 2
NQ NP PQ  18 18  18 2 NQ R   9 2 M Q 2
Độ dài đường tròn ngoại tiếp hình vuông: O' N P
C  2 R 18 2
Vậy độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác điều lớn hơn độ dài hình vuông là: 16 3 18 2  7, 087 Bài 6:
Kẻ đường thẳng OO’ đi qua A Có  '
BAO CAO (đối đỉnh) Mà  
BAO ABO (tam giác cân) B Và ' '
ACO CAO (tam giác cân) A O' O  ' C
ABO ACO   '
BOA CO A   Rn RBOA Độ dài cung: AB   180 180 R , '   '  BOA
R n R CO ARBOA Độ dài cung: 2 AC     180 180 180 2.180
Vậy cung AC bằng nửa độ dài của cung AB. Bài 7:
Độ dài cung AO và cung OB 2 r P P
 2,5 (cm) AO OB A O B 2 Độ dài cung AB 2 R P   5 (cm) AB 2
Vậy chu vi của hình AOB: P P P  2.2,5  5  10 (cm) AO OB AB
Bài 8: Gọi C1 là độ dài đường tròn đường kính AC, C2, C3 lần lượt là độ dài các đường tròn đường kính AB và BC. Ta có: C  .AC; C  . ;
AB C  .BC; 1 2 3
Vì B nằm giữa A và C nên AC = AB +BC A B C
Vậy C C   AB   BC   (AB BC)   AC 2 3 C C C 1 2 3   2 2
Nghĩa là độ dài của nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn có đường kính AB và BC. Bài 9: A B 45° α OR a) Đặt 
AOB    l   AB 180 C 5 RR 0      150 6 180 b) Ta có: sđ  0 CB  90  sđ  0 0 0 0
AC  360  (150  90 )  120  120 R 2 RR90  R Vậy l   ; l   .   AC 180 3 BC 180 2
-------------------- HẾT --------------------