Chuyên đề đường kính và dây cung của đường tròn

Tài liệu gồm 29 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề đường kính và dây cung của đường tròn. Mời bạn đọc đón xem.

1.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CUNG CA ĐƯỜNG TRÒN
A.TÓM TT LÝ THUYT
Đường kính và dây ca đường tròn
Trong các dây ca đường tròn, dây ln nht là đường kính.
Quan h vuông góc gia đường kính và dây:
+ Trong mt đường tròn, đường kính vuông góc vi mt dây thì đi qua trung
đim ca dây y.
+ Trong mt đường tròn, đường kính đi qua trung đim ca mt dây không
đi qua tâm thì vuông góc vi dây y.
Liên h khong cách t tâm đến dây
Trong mt đường tròn:
+ Hai dây bng nhau thì cách đều tâm.
+ Hai dây cách đều tâm thì bng nhau.
Trong hai dây ca mt đường tròn:
+ Dây nào ln hơn thì dây đó gn tâm hơn.
+ Dây nào gn tâm hơn thì dây đó ln hơn.
B.CÁC DNG BÀI T LUN MINH HA
Dng 1: Các bài toán liên quan đến tính toán trong đường tròn
Bài 1. Cho đường tròn

O
có bán kính . Dây
HK
ca đường tròn vuông góc vi
OI
ti trung đim ca
OI
. Tính độ dài
HK
.
Bài 2. Cho đường tròn

O
, đường kính
AD 2R
. V cung tâm
D
bán kính
R
, cung này ct đường tròn

O
B
C
.
a) T giác
OBDC
là hình gì? Vì sao?
b) Tính s đo các góc
CBD, CBO, OBA
.
c) Chng minh tam giác
ABC
là tam giác đều.
Bài 3. Cho đường tròn

O
bán kính
4OA cm
. Dây
BC
vuông góc vi
OA
ti trung đim ca
OA
. Tính
độ dài
BC
.
Bài 4. Cho đường tròn

O
đường kính
AD
, dây
AB
. Qua
B
v dây
BC
vuông góc vi
AD
ti
H
. Biết
10 ; 12AB cm BC cm
a) Tính độ dài đon
AH
.
b) Tính bán kính đường tròn

O
.
2.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 5. Cho na đường tròn

O
đường kính
AD
. Trên na đưng tròn ly hai đim
B
C
. Biết
25 , 6AB BC cm CD cm
. Tính bán kính đường tròn
Bài 6. Cho đường tròn

;OR
đường kính
AB
. Gi
M
là mt đim nm gia
A
B
. Qua
M
v dây
CD
vuông góc vi
AB
. Ly đim
E
đối xng vi
A
qua
M
.
a) T giác
ACED
là hình gì? Vì sao?
b) Gi s
RcmMAcm6,5 , 4
. Tính
CD
.
c)* Gi
H
K
ln lượt là hình chiếu ca
M
trên
CA
CB
. Chng minh:
MC
MH MK
R
3
.
2
.
Dng 2: Chng minh hai đon thng không bng nhau
Bài 1. Cho tam giác
ABC
, các đường cao
AH
CK
. Chng minh rng:
a) Bn đim
,, ,AC H K
cùng thuc mt đường tròn;
b)
HK AC.
Bài 2. Cho đường tròn

O, R
và ba dây
AB, AC, AD
; gi
M
N
ln lượt là hình chiếu ca
B
trên
các đường thng
AC, AD
. Chng minh rng
MN 2R
.
Bài 3. T giác ABCD
0
BD
ˆˆ
90
.
a) Chng minh rng bn đim
,,,ABCD
cùng thuc mt đường tròn.
b) So sánh độ dài
AC
BD
. Nếu
AC BD
thì t giác ABCD là hình gì?
Bài 4. Cho đường tròn
(,4 )Ocm
V hai dây
AB
CD
vuông góc vi nhau. Tính din tích ln nht ca t
giác
ACBD
.
Dng 3: Chng minh hai đon thng bng nhau
Bài 1. Cho na đường tròn tâm

O
, đường kính
AB
và dây
EF
không ct đường kính. Gi
I
K
ln
lượt là chân các đường vuông góc k t
A
B
đến
EF
. Chng minh rng
IE KF
.
Bài 2. Cho đường tròn
()O
và dây
AB
không đi qua tâm. Gi
M
là trung đim ca
AB
. Qua
M
v dây
CD
không trùng vi
AB
. Chng minh rng đim
M
không là trung đim ca
CD
.
Bài 3. Cho đường tròn tâm
O
, đường kính
CD
. Dây
AB
ct đường kính
CD
ti
I
. Gi
H
K
theo th
t là chân các đường vuông góc k t
C
D
đến
AB
. Chng minh rng
AH BK
.
Bài 4. Cho đường tròn

O, R
đường kính
AB
. Gi M là mt đim nm gia
A
B
. Qua
M
v dây
CD
vuông góc vi
AB
. Ly đim
E
đối xng vi
A
qua
M
.
a) T giác
ACED
là hình gì? Ti sao?
b) Gi s
R6cm
MA 4cm
, hãy tính
CD
.
c) Gi
H
K
ln lượt là hình chiếu ca
M
trên
CA
CB
. Chng minh
3
MH.MK
2
MC
R
.
3.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
HƯỚNG DN
Dng 1: Các bài toán liên quan đến tính toán trong đường tròn
Bài 1.
Gi M là trung đim ca OI. Ta có:
2
2
OI
OM cm
Áp dng định lí pitago trong tam giác vuông OMH:
222 22222
4212OH OM MH MH OH OM
23MH cm
OI HK nên M là trung đim ca HK. Do đó:
243HK MH cm
Bài 2.
a) Theo bài ra, ta có
BD DC R OB BD DC CO
. Do đó, t giác
OBDC
là hình thoi.
b) Vì
OB BD DO R
nên tam giác
BOD
là tam giác đều, suy ra
60DBO 
Vì BC là đường chéo ca hình thoi nên là đường phân giác ca góc DBO.
Do đó:
30DBC CBO.
Tam giác ABD ni tiếp đường tròn đường kính AD nên
90ADB 
Suy ra

90 60 30ABO ABD OBD 
c) Xét tam giác ABC, ta có
30 30 60ABC ABO OBC 
Tương t
60ACB 
Vy tam giác ABC là tam giác đều.
Bài 3.
M
Hình1
O
K
I
H
Hình2
C
B
O
D
A
4.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Ta có:
11
.4 2
22
OM MA OA cm
Xét
OMB
vuông ti
M
22 2
MB OB OM
( Định lí Pytago)
222
4212 23MB MB cm 
Xét

O
OA BC
ti
M
1
2
MB MC BC
243BC MB cm
Bài 4
a) Xét
O
AD BC
ti
H
11
.12 6
22
HB HC BC cm
Xét AHB vuông ti H
222
AH AB HB
( Định lí Py ta go)
222
10 6 64 8AH AH cm
b) Xét
ABD
có cnh
AD
đường kính ca đường tròn ngoi tiếp
ABD
vuông ti
B
2
.AB AH AD
( H thc gia cnh và đường cao trong tam giác vuông)
2
100 12,5
12,5 6,25
82
AB
AD cm OA cm
AH

Vy bán kính đường tròn

O
là 6,25cm
Bài 5.
Ta có
AB BC B
đường trung trc ca
AC
OA OC R O
đường trung trc ca
AC
OB
đường trung trc ca
AC
IA IC
OI
đường trung bình ca
ADC
11
.6 3
22
OI CD cm
Xét
OIC
vuông ti
I
2222
9IC OC OI R 
( Định lí Py ta go)
Xét
BIC
vuông ti
I
222 2 2
(2 5) ( 3)IC BC BI R
( Định lí Py ta go)
2222
9(25) ( 3) 3 100RRRR 
C
B
M
O
A
H
C
A
O
D
B
B
I
A
O
D
C
5.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
5Rcm
hoc
2Rcm
( loi)
Vy bán kính đường tròn là 5cm.
Bài 6.
a) Xét

O
AB CD
ti
M
1
2
MC MD CD
Xét t giác
ACED
;MC MD MA ME
t giác
ACED
là hình bình hành
Mt khác
AE CD ACED
là hình thoi.
b) Ta có
2. 13AB R cm
13 4 9MB AB AM cm
Xét
ABC
có cnh
AB
đường kính ca đường tròn ngoi
tiếp
ABC
vuông ti
C
Áp dng h thc
2
'. 'hbc
ta có
2
.4.936MC MA MB
62.2.612MC cm CD MC cm
c) Xét
MAC
vuông ti
M
đường có
MH
, áp dng h thc
..bc ah
ta có
.
..
MA MC
MH AC MA MC MH
AC

. Tương t
.MB MC
MK
BC

MA MC MB MC MC MA MB MC MC MC
MH MK
AC BC AC BC MC AB R
2223
.. .. .
..
..2
.
Dng 2: Chng minh hai đon thng không bng nhau
Bài 1.
a) Gi
I
là trung đim ca AC. Áp dng tính cht
đường trung tuyến ng vi cnh huyn trong các tam
giác vuông AKC, AHC ta có:
1
2
IK IH AC
Suy ra đim I cách đều 4 đim
A, K, H, C
Vy bn đim
A, K, H, C
cùng thuc đường tròn tâm
I
bán kính
AI
.
b) Trong đường tròn
(, ),IAI AC
đường kính,
HK
dây phân bit vi
AC
nên
HK AC
Bài 2.
K
H
E
D
C
A
O
B
M
Hình3
I
K
H
C
B
A
6.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Gi
I
là trung đim ca
AB
. Áp dng tính cht đường
trung tuyến ng vi cnh huyn trong các tam giác
vuông
, ABN ABM
ta có:
1
2
IM IN AB IM IN IA IB 
Suy ra đim
I
cách đều 4 đim
,, ,ABM N
Do đó bn đim
,, ,ABM N
cùng thuc đường tròn tâm
I
bán kính
AI
.
Trong đường tròn
(, ),IAI AB
đường kính,
MN
dây nên
MN AB
(1)
Mt khác, trong đường tròn
(,),OR AB
là dây nên
2AB R
(2).
T (1) và (2) ta được
2MN R
.
Bài 3.
a) Gi
O
là trung đim ca
AC
, áp dng tính cht
đường trung tuyến ng vi cnh huyn trong các tam
giác vuông
,ABC ADC
ta có:
OB OA OC OD
Suy ra bn đim
,,,ABCD
nm trên đường tròn đường
kính
AC
.
b) Vì
BD
là dây ca đường tròn tâm
O
đường kính
AC
nên
BD AC
Nếu
BD AC
thì
BD
cũng là mt đường kính khác
ca đường tròn tâm
O
đường kính
AC
. Suy ra,
90BAD BCD
Vy t giác ABCD là hình ch nht.
Bài 4.
Ta có AB, CD là dây ca đường tròn
(,4 )Ocm
suy ra
4, 4AB cm CD cm
.
Vì t giác
ACBD
AB CD
nên
22
11
.4.4()8()
22
ABCD
SABCDcmcm
I
Hình4
O
N
M
D
C
B
A
O
Hình5
D
C
B
A
Hình6
D
C
B
A
7.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vy din tích ln nht ca t giác
ACBD
bng
2
8( )cm
, du
""
xy ra khi và ch khi
4
A
BCD cm
AB
CD
đường kính ca hình tròn.
Dng 3: Chng minh hai đon thng bng nhau
Bài 1.
Gi
M
là chân đường vuông góc k t
O
đến
IK
, ta
// //AI OM BK
, mt khác
OA ON
suy ra
MI MK
(1)
OM
là phn đường kính vuông góc vi dây
EF
nên
ME MF
(2)
T (1) và (2) suy ra
IE KF
.
Bài 2.
Gi s
M
là trung đim ca
CD
, ta có
OM CD
.
Mt khác
M
là trung đim ca
AB
nên
OM AB
Suy ra
AB CD
(trái gi thiết).
Do đó điu gi s sai.
Vy
M
không là trung đim ca
CD
.
Bài 3.
K
,,OM AB M AB OM
ct
CK
ti
N
, ta có
AM BM
(1)
Tam giác
CKD
// ,ON KD OC OD
nên
NC NK
Tam giác CKH
// ,MN CH NC NK
nên
M
HMK
(2)
T (1) và (2) ta có:
AM MH BM MK AH KB
.
Bài 4.
a) Đường tròn
(,)OR
đường kính
CD
,
AB
là dây mà
AB CD MC MD
MA ME
Suy ra t giác
ACED
là hình bình hành.
Mt khác
AE CD
nên
ACED
là hình thoi
M
Hình7
K
I
F
E
B
A
O
Hình8
O
M
D
C
B
A
N
M
H
K
O
D
C
B
A
Hình9
I
8.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
b) Do
C
nm trên đường tròn đường kính
AB
nên
90ACB .
Trong tam giác vuông
ACB
MC
đường cao nên
2
. 4.(10 4) 24 2 6MC MA MB MC
c) ÁP dng tính cht
..ah bc
trong tam giác vuông AMC có
.
..
MA MC
MH AC MA MC MH
AC

Tương t
.MB MC
MK
BC
Do đó
2223
.. .. .
..
..
M
AMCMBMC MCMAMB MCMC MC
MH MK
A
CBC ACBC MCBCBC

K
H
Hình10
D
C
E
M
B
A
O
9.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
C.TRC NGHIM RÈN LUYN PHN X
Câu 1: Cho đường tròn
()O
đường kính
AB
và dây
CD
không đi qua tâm. Khng định nào sau đây là
đúng?
A.
AB CD>
. B.
AB CD=
. C.
AB CD<
. D.
AB CD£
.
Câu 2: “Trong các dây ca mt đường tròn, đường kính là dây có độ dài …”. Cm t thích hp đin vào
ch trng là:
A. Nh nht. B. Ln nht. C. Bng
10cm
. D. Bng tng hai dây bt k.
Câu 3: Cho đường tròn
()
O
có hai dây
,AB CD
không đi qua tâm. Biết rng khong cách t tâm đến hai
dây là bng nhau. Kết lun nào sau đây là đúng?
A.
AB CD>
. B.
AB CD=
. C.
AB CD<
. D.
//
AB CD
.
Câu 4: Cho đường tròn
()
O
có hai dây
,AB CD
không đi qua tâm. Biết rng khong cách t tâm đến dây
AB
ln hơn khong cách t tâm
O
đến dây
CD
. Kết lun nào sau đây là đúng?
A.
AB CD>
. B.
AB CD=
. C.
AB CD<
. D.
//
AB CD
.
Câu 5: “Trong mt đường tròn, đường kính vuông góc vi dây thì … ca dây y”. Đin vào du … cm
t thích hp.
A. Đi qua trung đim. B. Đi qua giao đim ca dây y vi đường tròn.
C. Đi qua đim bt kì. D. Đi qua đim chia dây y thành hai phn có t l
2:3
.
Câu 6: “Trong mt đường tròn, đường kính đi qua trung đim mt dây không đi qua tâm thì ... vi dây
y”. đin vào du … cm t thích hp.
A. Nh hơn. B. Bng. C. Song song. D. Vuông góc.
Câu 7: Chn khng định sai trong các khng định sau. Trong hai dây ca mt đường tròn.
A. Dây nào ln hơn thì dây đó xa tâm hơn. B. Dây nào nh hơn thì dây đó xa tâm hơn.
C. Dây nào gn tâm hơn thì dây đó ln hơn.
D. Hai dây bng nhau thì cách đều tâm.
Câu 8: Chn khng định đúng trong các khng định sau. Trong hai dây ca đường tròn.
A. Dây nào ln hơn thì dây đó xa tâm hơn. B. Hai dây đi qua tâm thì vuông góc vi nhau.
C. Dây nào gn tâm hơn thì dây đó nh hơn. D. Hai dây cách đều tâm thì bng nhau.
Câu 9: Cho đường tròn
()
O
có bán kính
5Rcm=
. Khong cách t tâm đến dây
AB
3cm
. Tính độ
dài dây
AB
.
A.
6AB cm=
. B.
8AB cm=
. C.
10AB cm=
. D.
12AB cm=
.
Câu 10: Cho đường tròn
()
O
có bán kính
6, 5Rcm=
. Khong cách t tâm đến dây
AB
2, 5 cm
. Tính
độ dài dây
AB
.
A.
6AB cm=
. B.
8AB cm=
. C.
10AB cm=
. D.
12AB cm=
.
10.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Câu 11: Cho đường tròn
(; )
OR
có hai dây
,AB CD
bng nhau và vuông góc vi nhau ti
I
. Gi s
2; 4IA cm IB cm==
. Tng khong cách t tâm
O
dây
,AB CD
là:
A.
4cm
. B.
1cm
. C.
3cm
. D.
2cm
.
Câu 12: Cho đường tròn
(; )
OR
có hai dây
,AB CD
vuông góc vi nhau
M
. Biết
16 ; 12 ; 2AB cm CD cm MC cm== =
. Khong cách t tâm
O
đến dây
AB
là:
A.
4cm
. B.
5cm
. C.
3cm
. D.
2cm
.
Câu 13: Cho đường tròn
(; )
OR
có hai dây
,AB CD
vuông góc vi nhau
M
. Biết
8; 1CD cm MC cm==
. Khong cách t tâm
O
đến dây
AB
là:
A.
4cm
. B.
5cm
. C.
3cm
. D.
2cm
.
Câu 14: Cho đường tròn
(; )
OR
có hai dây
,AB CD
vuông góc vi nhau
M
. Biết
14 ; 12 ; 2AB cm CD cm M C cm== =
. Bán kính
R
và khong cách t tâm
O
đến dây
CD
ln lượt là
A.
8;29cm cm
. B.
65 ; 29cm cm
. C.
29 ; 65cm cm
. D.
29 ;8cm cm
.
Câu 15: Cho đường tròn
(; )
OR
có hai dây
,AB CD
vuông góc vi nhau
M
. Biết
10 ; 8 ; 1AB cm CD cm MC cm===
. Bán kính
R
và khong cách t tâm
O
đến dây
CD
ln lượt là
A.
34 ; 9cm cm
. B.
6;3cm cm
. C.
34 ; 3 2cm cm
. D.
32 ; 34cm cm
.
Câu 16: Cho na đường tròn
()
O
, đường kính
AB
và mt dây
MN
. K
AE
BF
vuông góc vi
MN
ln lượt ti
E
F
. So sánh độ dài
OE
OF
.
A.
OE OF=
. B.
3
2
OE OF=
. C.
OE OF<
. D.
OE OF>
.
Câu 17: Cho na đường tròn
()
O
, đường kính
AB
và mt dây
CD
. K
AE
BF
vuông góc vi
CD
ln lượt ti
E
F
. So sánh độ dài
CE
DF
.
A.
CE DF>
. B.
2CE DF=
. C.
CE DF<
. D.
CE DF=
.
Câu 18: Cho đường tròn
()
O
, đường kính
AB
. K hai dây
AC
BD
song song. So sánh độ dài
AC
BD
.
A.
AC BD>
. B.
AC BD<
. C.
AC BD=
. D.
3AC BD=
.
Câu 19: Cho đường tròn
()
O
, đường kính
AB
. Ly đim
C
là trung đim đon
OB
. K dây
MN
qua
C
và dây
//
AD MN
. So sánh độ dài
AD
MN
.
A.
2.AD MN=
. B.
AD MN=
. C.
AD MN>
. D.
AD MN<
.
Câu 20: Cho đường tròn
()
O
, dây cung
AB
CD
vi
CD AB<
. Giao đim
K
ca các đường thng
AB
CD
nm ngoài đường tròn. V đường tròn
(; )
OOK
, đường tròn này ct
KA
KC
ln lượt ti
M
N
. So sánh
KM
KN
.
11.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
A.
KN KM>
. B.
KN KM<
. C.
KM KN=
. D.
4
3
KN KM=
.
Câu 21: Cho đường tròn
()
O
, dây cung
AB
CD
vi
CD AB=
. Giao đim
K
ca các đường thng
AB
CD
nm ngoài đường tròn. V đường tròn
(; )
OOK
, đường tròn này ct
KA
KC
ln lượt ti
M
N
. So sánh
KM
KN
.
A.
KN KM>
. B.
KN KM<
. C.
KM KN=
. D.
4
3
KN KM=
.
Câu 22: Cho đường tròn
(;10 )
Ocm
. Dây
AB
CD
song song, có độ dài ln lượt là
16cm
12cm
.
Tính khong cách gia hai dây.
A.
14cm
. B.
10cm
. C.
12cm
. D.
16cm
.
Câu 23: Cho đường tròn
(;8 )
Ocm
. Dây
AB
CD
song song, có độ dài ln lượt là
14cm
10cm
. Tính
khong cách gia hai dây
A.
215( )cm
. B.
239( )cm
. C.
39 15
()
2
cm
+
. D.
39 15 ( )cm
+
.
Câu 24: Cho tam giác
ABC
nhn và có các đường cao
,BD CE
. So sánh
BC
DE
.
A.
BC DE=
. B.
BC DE<
. C.
BC DE>
. D.
2
3
BC DE=
.
Câu 25: Cho đường tròn
()
O
đường kính
14AB cm=
, dây
CD
độ dài
12cm
vuông góc vi
AB
ti
H
nm gia
O
B
. Độ dài
HA
là:
A.
713cm
+
. B.
713cm
-
. C.
7cm
. D.
7213cm
-
.
Câu 26: Cho đường tròn
()
O
đường kính
20AB cm=
, dây
CD
độ dài
16cm
vuông góc vi
AB
ti
H
nm gia
O
B
. Độ dài
HA
là:
A.
12cm
. B.
18cm
. C.
16cm
. D.
15cm
.
Câu 27: Cho hình vuông
ABCD
. Gi
,MN
ln lượt là trung đim ca
,AB BC
. Gi
E
là giao đim ca
CM
DN
. So sánh
AE
DM
.
A.
3
2
AM AE=
. B.
DM AE<
. C.
DM AE=
. D.
DM AE>
.
HƯỚNG DN
1. Li gii:
Trong các dây ca đường tròn, dây ln nht là đường kính.
Đáp án cn chn là A.
2. Li gii:
Trong các dây ca mt đường tròn, đường kính là dây có độ dài ln nht.
Đáp án cn chn là B.
12.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
3. Li gii:
Trong mt đường tròn: Hai dây cách đều tâm thì bng nhau.
Đáp án cn chn là B.
4. Li gii:
Trong mt đường tròn: Dây nào gn tâm hơn thì dây đó ln hơn.
T đề bài ta thy dây
CD
gn tâm hơn dây
AB
nên
CD AB>
.
Đáp án cn chn là C.
5. Li gii:
Trong mt đường tròn, đường kính vuông góc vi dây thì đi qua trung đim ca dây y.
Đáp án cn chn là A.
6. Li gii:
Trong mt đường tròn, đường kính đi qua trung đim ca mt dây không đi qua tâm thì vuông góc vi
dây y.
Đáp án cn chn là D.
7. Li gii:
Trong mt đường tròn:
+ Hai dây bng nhau thì cách đều tâm.
Trong hai dây ca mt đường tròn:
+ Dây nào ln hơn thì dây đó g
n tâm hơn.
+ Dây nào gn tâm hơn thì dây đó ln hơn.
Nên phương án B, C, D đúng.
Đáp án cn chn là A.
8. Li gii:
Trong mt đường tròn:
+ Hai dây bng nhau thì cách đều tâm.
Trong hai dây ca mt đường tròn:
+ Dây nào ln hơn thì dây đó gn tâm hơn.
+ Dây nào gn tâm hơn thì dây đó ln hơn.
+ Hai dây đi qua tâm thì chưa chc vuông góc vi nhau nên B sai.
Nên phương án A, B, C sai, D đúng.
Đáp án cn chn là D.
9. Li gii:
13.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
K
OH AB^
ti
H
suy ra
H
là trung đim ca
AB
.
Xét tam giác
OHB
vuông ti
H
3; 5OH OB==
. Theo định lý Pytago ta có:
2222
53 4HB OB OH=-=-=
.
H
là trung đim ca
AB
nên
28AB HB cm==
.
Vy
8AB cm=
.
Đáp án cn chn là B.
10. Li gii:
K
OH AB^
ti
H
suy ra
H
là trung đim ca
AB
.
Xét tam giác
OHB
vuông ti
H
2, 5; 6, 5OH O B==
. Theo định lý Pytago ta có:
22 22
6, 5 2, 5 6HB OB OH=-=-=
.
H
là trung đim ca
AB
nên
212AB HB cm==
.
Vy
12AB cm=
.
Đáp án cn chn là D.
11. Li gii:
Xét đường tròn tâm
()O
.
K
OE AB^
ti
E
suy ra
E
là trung đim ca
AB
, k
OF CD^
ti
F
.
Vì dây
AB CD=
nên
OE OF=
(hai dây bng nhâu thì cách đều tâm).
Xét t giác
OEIF
90EFI===
nên
OEIF
là hình ch nht và
OE OF=
nên
OEIF
là hình
vuông
OE OF EI==
.
63 1AB IA IB cm E B cm EI EB IB cm=+= = = -=
nên
1OE OF cm==
Vy tng khong cách t tâm đến hai dây
,AB CD
2cm
.
H
O
I
F
E
O
B
A
C
D
14.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Đáp án cn chn là D.
12. Li gii:
Xét đường tròn tâm
()O
.
K
OE AB^
ti
E
suy ra
E
là trung đim ca
AB
, k
OF CD^
ti
F
suy ra
F
là trung đim ca
CD
.
Xét t giác
OEMF
90EFM== =
nên
OEIF
là hình ch nht, suy ra
FM OE=
.
Ta có
12 6
CD cm FC cm==
24
MC cm FM FC MC cm==-=
nên
4OE cm=
Vy khong cách t tâm
O
đến dây
AB
4cm
.
Đáp án cn chn là A.
13. Li gii:
Xét đường tròn tâm
()O
.
K
OE AB^
ti
E
suy ra
E
là trung đim ca
AB
, k
OF CD^
ti
F
suy ra
F
là trung đim ca
CD
.
Xét t giác
OEMF
90EFM== =
nên
OEIF
là hình ch nht, suy ra
FM OE=
.
Ta có
84CD cm FC cm==
1413MC cm FM FC MC cm==-=-=
nên
3OE FM cm==
Vy khong cách t tâm
O
đến dây
AB
3cm
.
Đáp án cn chn là C.
14. Li gii:
Ly
,EF
ln lượt là trung đim ca hai dây
AB
CD
. Khi đó:
;OE AB OF A C^^
li có
90FM E =
nên
OEMF
là hình ch nht. Suy ra
4OE MF CF MC cm==-=
.
xét đường tròn
()O
, có
4,OE cm E=
là trung đim ca
AB
nên
14
7
2
AE cm==
.
Áp dng định lý Pytago cho tam giác vuông
OEA
ta có
22
65OA AE OE=+=
nên
65R =
.
Li có
65OD cm=
;
6FD cm=
nên áp dng định lý Pytago cho tam giác vuông
OFD
ta có:
22
29OF OD FD cm=-=
.
M
F
E
O
A
B
D
C
15.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Do đó khong cách t tâm đến dây
CD
29 cm
.
Đáp án cn chn là B.
15. Li gii:
Xét đường tròn tâm
()O
.
K
OE AB^
ti
E
suy ra
E
là trung đim ca
AB
, k
OF CD^
ti
F
suy ra
F
là trung đim ca
CD
.
Xét t giác
OEMF
90EFM== =
nên
OEIF
là hình ch nht, suy ra
FM OE=
.
Ta có
84
CD cm FC cm==
1413
MC cm FM FC MC cm==-=-=
nên
3OE FM cm==
.
E
là trung đim ca
AB
nên
14
7
2
AE cm==
.
Áp dng định lý Pytago cho tam giác vuông
OEA
ta có
22
34OA AE OE=+=
nên
34R =
.
Li có
34 ; 4
2
CD
OD R FD== = =
nên áp dng định lý Pytago cho tam giác vuông
OFD
ta có:
22
34 16 3 2OF O D FD=-=-=
.
Do đó khong cách t tâm đến dây
CD
32cm
.
Đáp án cn chn là C.
16. Li gii:
Ly
I
là trung đim ca
EF
.
Xét t giác
AEFB
//AE FB
(vì cùng vuông vi
EF
) nên
AEFB
là hình thang vuông ti
;EF
Ta có
OI
đường trung bình ca hình thang
AEFB
nên
// //OI AE FB OI EF^
Hay
OI CD^
nên
I
là trung đim ca
CD
(quan h gia dây và đường kính)
Xét tam giác
OEF
OI
va là đường cao va là đường trung tuyến nên
OEFD
cân ti
O
.
Suy ra
OE OF=
.
Đáp án cn chn là A.
17. Li gii:
F
I
E
O
A
B
M
N
16.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Ly
I
là trung đim ca
EF
.
Xét t giác
AEFB
//AE FB
(vì cùng vuông vi
EF
) nên
AEFB
là hình thang vuông ti
;EF
Ta có
OI
đường trung bình ca hình thang
AEFB
nên
// //OI AE FB OI EF^
Hay
OI CD^
nên
I
là trung đim ca
CD
(quan h gia dây và đường kính)
Ta có
;IE IF IC ID IE IC IF ID EC DF==-=-=
.
Đáp án cn chn là D.
18. Li gii:
K đường thng qua
O
vuông góc vi
AC
ti
E
và ct
BD
ti
F
thì
EF BD^
ti
F
//AC BD
.
Xét hai tam giác vuông
OEA
và tam giác
OFB
;OB OA EAO FBO==
(so le trong)
Nên
AEO BFOD=D
(ch-gn)
OE OF AC DB= =
(hai dây cách đều tâm thì bng nhau).
Đáp án cn chn là C.
19. Li gii:
K đường thng qua
O
vuông góc vi
AC
ti
E
và ct
BD
ti
F
thì
EF BD^
ti
F
//AC BD
.
Xét hai tam giác vuông
OEA
và tam giác
OFB
90 ;AEO OFC AOE FOC== =
(đối đỉnh)
Nên
AEO CFODD
(g - g)
OE OA
OF OC
=
2. 2 2
OE OA
OA OB O C OE OF
OF OC
== = ==
F
I
E
O
B
A
C
D
F
E
D
O
B
A
C
E
F
D
M
CO
A
B
N
17.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Hay
OE OF>
suy ra
AD MN<
(dây nào xa tâm hơn thì dây đó nh hơn).
Đáp án cn chn là D.
20. Li gii:
Xét đường tròn
(; )OOB
K
;OE CD OF A B^^
ti
,EF
CD AB OE OF<>
(dây nào ln hơn thì gn tâm hơn)
Xét đường tròn
(; )OOK
;OE KN OF KM^^
ti
,EF
OE OF KN KM> <
(liên h gia dây
và khong cách t tâm đến dây)
Đáp án cn chn là B.
21. Li gii:
Xét đường tròn
(; )OOB
K
;OE CD OF A B^^
ti
,EF
CD AB OE OF<>
(hai dây bng nhau thì cách đều tâm)
Xét đường tròn
(; )OOK
;OE KN OF KM^^
ti
,EF
OE OF KN KM= =
(liên h gia dây
và khong cách t tâm đến dây)
Đáp án cn chn là C.
22. Li gii:
A
B
D
C
F
E
K
N
M
A
B
D
C
F
E
K
N
M
F
E
A
O
C
D
B
18.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
K đường thng qua
O
vuông góc vi
CD
ti
E
và ct
AB
ti
F
thì
EF A B^
//AB CD
.
Khi đó
E
là trung đim ca
CD
F
là trung đim ca
AB
(đường kính vuông góc vi dây thì đi qua
trung đim dây đó)
Nên
6; 8; 10ED cm FB cm OD OB cm====
Áp dng định lý Pytago cho tam giác vuông
OED
ta được
22
8
OE OD ED cm=-=
.
Áp dng định lý Pytago cho tam giác vuông
OFB
ta được
22
6OF OB FB cm=-=
.
Vy khong cách gia hai dây là
14
EF OE OF cm=+=
.
Đáp án cn chn là A.
23. Li gii:
K đường thng qua
O
vuông góc vi
CD
ti
E
và ct
AB
ti
F
thì
EF A B^
//AB CD
.
Khi đó
E
là trung đim ca
CD
F
là trung đim ca
AB
(đường kính vuông góc vi dây thì đi qua
trung đim dây đó)
Nên
5; 7; 8
22
CD AB
ED cm FB cm OD OB cm== == ==
Áp dng định lý Pytago cho tam giác vuông
OED
ta được
2222
85 39OE OD ED cm=-=-=
.
Áp dng định lý Pytago cho tam giác vuông
OFB
ta được
2222
87 15OF OB FB cm=-=-=
.
Vy khong cách gia hai dây là
39 15EF OE OF cm=+= +
.
Đáp án cn chn là D.
24. Li gii:
F
E
A
O
C
D
B
19.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Ly
I
là trung đim ca
BC
Xét tam giác vuông
BDC
DI
đường trung tuyến ng vi cnh huyn nên
2
BC
DI IB IC===
.
Xét tam giác vuông
BEC
EI
đường trung tuyến ng vi cnh huyn nên
2
BC
EI IB IC===
T đó
2
BC
ID IE IB IC====
hay bn đim
,,,BC DE
cùng thuc đường tròn
;
2
BC
I
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Xét
;
2
BC
I
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
BC
đường kính và
DE
là dây không đi qua tâm nên
BC DE>
.
Đáp án cn chn là C.
25. Li gii:
Xét
()O
AB CD^
ti
H
AB
đường kính nên
H
là trung đim ca
CD
6
2
CD
HD HC cm===
14
14 7
2
AB OA OB OD cm= = = = =
Áp dng định lý Pytago cho tam giác vuông
OHD
ta được
22
13OH OD DH=-=
Khi đó
713HA OA OH cm=+ =+
.
Đáp án cn chn là A.
26. Li gii:
D
E
I
O
C
B
A
H
D
O
A
B
C
20.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Xét
()O
AB CD^
ti
H
AB
đường kính nên
H
là trung đim ca
CD
8
2
CD
HD HC cm===
20
20 10
2
AB OA OB OD cm= = = = =
Áp dng định lý Pytago cho tam giác vuông
OHD
ta được
22 22
10 8 6OH OD DH=-=-=
Khi đó
10 6 16HA OA OH cm=+ =+=
.
Đáp án cn chn là C.
27. Li gii:
+ Ta có
CDN ECN=
(vì cùng ph vi
CNE
) nên
90CNE ECN CNE CDN+=+=
suy ra
90CEN CM DN= ^
+ Gi
I
là trung đim ca
DM
Xét tam giác vuông
ADM
ta có
2
DM
AI ID IM== =
. Xét tam giác vuông
DEM
ta có:
2
DM
EI ID IM== =
Nên
2
DM
EI ID IM IA== ==
.
Do đó bn đim
,,,AD E M
cùng thuc đường tròn tâm
I
bán kính
2
DM
R =
.
Xét
;
2
DM
I
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
DM
đường kính và
AE
là dây không đi qua tâm nên
DM AE>
.
Đáp án cn chn là D.
H
D
O
B
A
C
E
I
N
M
B
A
D
C
21.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
D.PHIU BÀI T LUYN
Bài 1: Cho tam giác
ABC
, các đường cao
BD
CE
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh rng
,,,BEDC
cùng thuc mt đường tròn.
b) Chng minh rng
,,,AD H E
cùng thuc mt đường tròn.
c) Chng minh rng
;BC DE AH DE>>
.
Bài 2: Cho đường tròn
(; )
OR
,
A
B
thuc đường tròn
()
O
sao cho
0
90AOB =
. Gi
M
là trung đim
AB
.
a) Chng minh rng
OM AB^
b) Tính độ dài
,AB OM
theo
R
.
Bài 3: Cho đường tròn
(; )
OR
,
A
B
di động trên đường tròn
()
O
tha mãn
0
120AOB =
. V
OH AB^
ti
H
.
a) Chng minh
H
là trung đim ca
AB
b) Tính
,OH AB
. Din tích
OAB
theo
R
.
c) Tia
OH
ct đường tròn
(; )
OR
ti
C
. T giác
OABC
là hình gì? Vì sao?
Bài 4: Cho mt na đường tròn
()
O
đường kính
AB
và mt dây cung
CD
. V
AP
BS
vuông góc
vi
(,)
CD P CD S CD
ÎÎ
. Chng minh:
a)
P
S
ngoài đường tròn
()
O
b)
PC DS=
c)
APSB ACB ADB
SSS
=+
.
Bài 5: Cho đường tròn
(; )
OR
và mt dây cung
AB
. Gi
I
là trung đim ca
AB
. Tia
OI
ct cung
AB
ti
M
.
a) Cho
5; 6RcmABcm==
. Tính độ dài dây cung
MA
b) Gi
N
đim đối xng ca
M
qua
O
, gi s
5; 6MA cm AB cm==
. Tính bán kính
R
.
Bài 6: Cho na đường tròn tâm
O
đường kính
AB
. Trên đon thng
OA
ly đim
C
và trên đon thng
OB
ly đim
D
sao cho
OC OD=
. T
C
D
k hai tia song song ct na đường tròn
E
F
. Gi
I
là trung đim ca
EF
. Chng minh rng:
.
CEF DEF
SS EFOI+=
.
Bài 7: Cho đon thng
6AB cm=
. Các đường tròn đi qua
,AB
đường tròn nào có độ dài bán kính nh
nht.
Bài 8: Cho đường tròn
(; )
OR
. Các đim
,,,ABC D
thuc đường tròn
(; )
OR
.
Tìm giá tr ln nht ca din tích t giác
ABCD
.
22.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
H
M
E
D
C
B
A
M
B
A
O
Bài 9: Cho tam giác nhn
ABC
.
D
đim di động trên cnh
BC
. Gi
12
,
RR
ln lượt là bán kính ca
đường tròn ngoi tiếp tam giác
,ABD ACD
. Xác định v trí ca
D
để tng
12
RR+
nh nht.
Bài 10: Cho đường tròn
(; )
OR
.
A
đim nm ngoài đường tròn
()
O
. Đường thng
d
qua
A
ct đường
tròn
()
O
ti
,BC
. Xác định v trí ca
d
để
AB AC
+
ln nht.
Bài 11: Cho đường tròn tâm
O
, đường kính
AB
. V dây
CD
không qua tâm và không vuông góc vi
AB
. Qua
A
B
v các đường vuông góc vi
CD
ti
E
F
. Chng minh
CF DE=
.
Bài 12: Cho na đường tròn
(; )
OR
đường kính
AB
.
,CD
là hai đim trên na đường tròn
()
O
sao cho
00
45 , 30CAB DAB==
.
AC
ct
BD
ti
,MAD
ct
BC
ti
N
.
a) Chng minh rng
MN AB^
b) Tính din tích
ABM
theo
R
.
Bài 13: Cho đường tròn
(; )
OR
(2)
lO l R
<<
a) Tìm qu tích trung đim
M
ca tt c các dây cung
1AB =
ca đường tròn
()
O
b) Gi
,CD
là hai đim tùy ý sao cho
1CD =
. Hãy dng hình bình hành
CDEF
sao cho
,EF
nm
trên đường tròn
(; )
OR
. (Ch trình bày cách dng và chn minh).
HƯỚNG DN
Bài 1:
a)
00
90 ( ), 90 ( )BEC CE AB BDC BD AC=^ =^
Gi
M
là trung đim
BC
,
EBCD
vuông
ti
E
EM
đường trung tuyến
2
BC
ME MB MC===
Tương t:
2
BC
MD MB MC===
Ta có:
MB ME MD MC===
,,,BEDC
cùng thuôc đường tròn tâm
M
b) Chng minh tương t
,,,ADH E
cùng thuc đường tròn
c)
0
90 ,BED DE=
là dây cung khác đường kính đường tròn đường kính
BC
BC DE>
Chng minh tương t có:
AH DE
>
.
Bài 2:
a)
00
90 180AOB
AB
không là đường kính ca đường tròn
()
O
M
là trung đim ca dây cung
AB
23.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
H
C
B
A
O
F
S
P
I
K
H
E
D
C
B
A
O
Nên
OM AB^
b)
OABD
vuông ti
O
có:
()
OA OB R
==
nên là tam giác vuông cân
22AB OA R= =
.
OABD
vuông ti
O
,
OM
đường trung tuyến nên:
12
22
OM AB R==
Bài 3:
a)
AB
là dây cung ca đường tròn
()
O
OH AB^
(gt)
H
là trung đim ca đon thng
AB
.
b)
OABD
cân ti
O
(vì
OA OB R==
) có:
OH
đường trung tuyến nên cũng là đường phân giác.
0
1
60
2
AOH HOB AOB== =
Tam giác
HAO
vuông ti
H
0
60AOH =
nên là na tam giác đều.
11 3 3
;;23
22 2 2
OH OA R AH OA R AB AH R= = = = = =
2
111 3
...3
2224
OAB
SOHABRRR== =
(đvdt)
c)
11
22
HC OC OH R R R=-=-=
T giác
OACB
1
,()
2
HA HB HO HC R===
Nên là hình bình hành.
()
OA OB R
==
Do đó
OACB
là hình thoi
Bài 4:
a) Gi
I
là trung đim
PS
AP PS^
(gt),
BS PS^
(gt)
AP BS
APSB
là hình thang
Nên
OI
đường trung bình ca hình thang
APSB
OI AP
AP PS OI PS
^^
Ta có
OI
đường trung trc ca
PS
24.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
N
E
M
I
B
A
O
OP OS
=
0
180 ( )PAB ABS AP BS+=
0
90PAB³
hoc
0
90ABS ³
Gi s
0
90
PAB
³
.
APOD
0
90PAD OP OA R³>=
P
nm ngoài đường tròn
(; )
OR
Ta cũng có
OS OP R S=>
nm ngoài đường tròn
(; )
OR
.
b)
OI CD IC ID^=
Do đó:
IP IC IS ID PC DS==- =
c) H
,CH IE
DK
vuông góc vi
AB
. Ta có t giác
HCDK
là hình thang và
IE
đường trung
bình nên:
2
CH DK
IE
+
=
. Ta có:
11
..
22
ACB ADB
SS CHABDKAB+= +
1
().
2
CH DK AB=+
.IE AB=
(1) (Vì
1
()
2
OI CH DK=+
)
Gi s
AP BS
<
, h
AF BS^
, ta có:
1
().
2
APSB
SAPBSAF=+
(2) (Vì
1
()
2
OI AP BS=+
)
Mt khác:
OEID
BFAD
IOE FBA=
(Vì
OI BS
) và
0
(90)EF==
Cho ta:
EI OI
FA BA
=
hay
..EI BA OI FA=
(3)
T (1), (2) và (3) cho ta:
APSB ACB ADB
SSS=+
.
Bài 5:
a)
I
là trung đim ca dây
AB
nên:
6
3
22
AB
IA IB== ==
(cm)
OI AB^
0
(90)OIA ID=
22222
5316OI OA IA=-=-=
25.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
F
I
E
DBCAO
41
OI cm IM cm
= =
AIMD
cho ta:
22222
3110
AM AI IM
=+=+=
10AM=
b) Gi
E
là trung đim ca dây
NA
Ta có
OE NA^
2, 5NE EA cm==
IAND
cho ta:
22222
53 16 4()IN NA AI IN cm= - =-= =
NEOD NIAD
cho ta:
NE ON
NI NA
=
.2,5.5
3,125
4
NE NA
ON cm
NI
= = =
.
Bài 6:
I
là trung đim ca
EF
Nên
OI EF^
Ta có:
CE DF
O
là trung đim ca
CD
nên t giác
CEFD
là hình thang
OI
đường trung bình
Suy ra:
OI CE DF

OI EF^
nên
,CE EF DF EF^^
.
Do đó:
1
()
2
OI CE DF=+
1
.
2
CEF
SCEEF=
1
.
2
DEF
SDEEF=
1
().
2
CEF DEF
S S EF CE DF EF O I+= +=
Bài 7:
Gi
R
là bán kính ca đường tròn đi qua
A
B
Ta có:
2RAB³
26Rcm³
3Rcm³
, không đổi
Du “=” xy ra
AB
đường kính ca đưng tròn đường kính
AB
đọi dài bán kính nh nht.
Bài 8:
26.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
K
H
I
D
C
B
A
O
D
CB
A
V
(), ()
AH BD H BD CK BD K BD
Gi
I
là giao đim ca
,AC BD
AH HI^
nên
AH AI£
CK KI^
nên
CK IC£
Do đó:
AH CK AI IC AC+=
2, 2AC R BD R££
(
,AC BD
là các dây cung ca đường tròn
(; )
OR
).
Ta có:
11
..
22
ABCD ABD BCD
SSS BDAHBDCK=+= +
11
().
22
BC AH CK BD A C=+£
Do vy:
2
1
2.2 2
2
ABCD
SRRR£=
Du “=” xy ra
2
2
BD R
AC R
HIK
ì
ï
=
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ºº
ï
ï
î
,AC BD
là hai đường kính vuông góc nhau.
Vy giá tr ln nht ca din tích t giác
ABCD
2
2
R
.
Bài 9:
1
R
là bán kính ca đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABD
(gt)
Nên
1
2
RAB
³
2
R
là bán kính ca đường tròn ngoi tiếp tam giác
ACD
Nên
2
2
RAC
³
Do đó:
12
22R R AB AC+
12
1
()
2
R R AB AC +
, không đổi
Du “=” xy ra
,AB AC
đường kính c các đường tròn
ngoi tiếp các tam giác
ABD
,
ACD
.
0
90ADB ADC==
D
là chân đường cao v t
A
ca tam giác
ABC
Vy khi
D
là chân đường cao v t
A
ca tam giác
ABC
thì
12
RR
+
đạt giá tr nh nht.
Bài 10:
27.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
d
C
H
B
A
O
I
E
F
D
C
BA
O
V
()
OH d H d
H
là trung đim
BC
(Định lí đường kính vuông góc dây cung)
Ta có:
AB AC AH HB AH HC+=-++
()()2
AH AH HC HB A H
=++-=
OH AH^
nên
AH OA£
Do đó:
2AB AC OA
2OA
không đổi
Dâu “=” xy ra
OH
º
Vy khi đường thng
d
đi qua
O
thì tng
AB AC
+
ln nht.
Bài 11:
V
,OI CD I CD
IC ID=
(Định lí đường kính vuông góc vi dây cung)
,,AE DC BF DC OI CD^^^
Các đường thng
,,AE BF OI
song song vi nhau
Hình thng
EAFB
có:
OI A E
OA OB=
Do đó:
IF IF=
Ta có:
IC IF ID IE-=-
CF DE=
Bài 12:
a)
,CD
thuc đường tròn đường kính
AB
(gt)
0
90ACB ADB==
Xét
MABD
,AD BC
là hai đường cao ct nhau ti
N
N
là trc tâm ca tam giác
MAB
MN AB
^
b) Gi
H
là giao đim ca
MN
AB
HAMD
vuông ti
H
0
45MAH =
(gt)
HAMD
vuông cân ti
H
AH MH=
DABD
vuông ti
D
0
30DAB =
nên:
00
90 60DBA DAB DBA+==
MHBD
vuông ti
H
0
60MBH =
nên là na tam giác đều
28.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
N
M
H
D
O
C
B
A
J
I
C
F
E
D
H
O
B
M
A
3
3
MH
HB=
3
3
MH
MH AH HB+=+
33
2
3
MH R
+
=
2x3
33
MH R=
-
(3 3) R=-
2
1
.(33)
2
MAB
SMBAB R==-
(đvdt)
Bài 13:
a) 1) Phn thun:
M
là trung đim ca dây cung
1AB =
Nên:
1
2
MA MB==
OM AB^
OMAD
cho:
2
22 2 2
1
4
OM OA AM OM R=- =-
không đổi
Do đó
M
trên đường tròn
2
2
1
(; )
4
OR-
2) Phn đảo:
Trên đường tròn
2
2
1
(; )
4
OR-
ta ly mt đim
M
¢
bt k.
V dây cung
AB
¢¢
vuông góc vi
OM
¢
ti
M
¢
. Ta phi chng minh
M
¢
là trung đim ca dây cung
1AB
¢¢
=
. Tht vy:
- Vì dây cung
AB
¢¢
vuông góc vi
OM
¢
ti
M
¢
. Nên
M
¢
là trung đim ca
AB
¢¢
- Ta có:
2
2
1
4
OM R
¢
=-
Nên
2
22
1
4
OM R
¢
=-
Tam giác vuông
OM A
¢¢
cho ta:
22 2
A M OA OM
¢¢ ¢ ¢
=-
22
22
11
44
RR
æö
÷
ç
÷
=- - =ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
29.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Suy ra:
1
2
AM
¢¢
=
1AB
¢¢
=
Vy qu tích đim
M
đường tròn
2
2
1
(; )
4
OR-
.
b) 1) Cách dng:
- Dng
OH CD^
, đường thng
OH
ct đường tròn
2
2
1
(; )
4
OR-
ti
I
J
.
- Dng dây cung
EF
ca đường tròn
(; )
OR
vuông góc vi
OI
ti
I
(hoc
OJ
ti
J
). T giác
EFCD
hình bình hành phi dng.
2) Chng minh:
OI OM=
nên
EF AB EF CD
==
.
Theo cách dng, ta còn có:
EF CD
(vì cùng
OH^
)
Vy t giác
EFCD
là hình bình hành.
3) Bin lun:
đường thng
OH
luôn ct đường tròn
2
2
1
(; )
4
OR-
ti hai đim nên bài toán luôn dng được và có
hai nghim hình.
----------Toán Hc Sơ Đồ---------
| 1/29

Preview text:

ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CUNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Đường kính và dây của đường tròn
Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây:
+ Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung
điểm của dây ấy.
+ Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không
đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy.
Liên hệ khoảng cách từ tâm đến dây
Trong một đường tròn:
+ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
+ Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
Trong hai dây của một đường tròn:
+ Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
+ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
B.CÁC DẠNG BÀI TỰ LUẬN MINH HỌA
Dạng 1: Các bài toán liên quan đến tính toán trong đường tròn
Bài 1. Cho đường tròn Ocó bán kính . Dây HK của đường tròn vuông góc với OI tại trung điểm của OI
. Tính độ dài HK .
Bài 2. Cho đường tròn O , đường kính AD  2R . Vẽ cung tâm D bán kính R , cung này cắt đường tròn O ở B và C .
a) Tứ giác OBDC là hình gì? Vì sao?
b) Tính số đo các góc CBD, CBO, OBA .
c) Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
Bài 3. Cho đường tròn O bán kính OA  4cm . Dây BC vuông góc với OA tại trung điểm của OA . Tính
độ dài BC .
Bài 4. Cho đường tròn O đường kính AD , dây AB . Qua B vẽ dây BC vuông góc với AD tại H . Biết AB 10 ; cm BC 12cm a)
Tính độ dài đoạn AH . b)
Tính bán kính đường tròn O .
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 5. Cho nửa đường tròn O đường kính AD . Trên nửa đường tròn lấy hai điểm B C . Biết
AB BC  2 5 ,
cm CD  6cm . Tính bán kính đường tròn
Bài 6. Cho đường tròn  ;
O R đường kính AB . Gọi M là một điểm nằm giữa A B . Qua M vẽ dây
CD vuông góc với AB . Lấy điểm E đối xứng với A qua M . a)
Tứ giác ACED là hình gì? Vì sao? b)
Giả sử R  6, c
5 m, MA c
4 m . Tính CD . MC3 c)*
Gọi H K lần lượt là hình chiếu của M trên CA CB . Chứng minh: MH.MK  . 2R
Dạng 2: Chứng minh hai đoạn thẳng không bằng nhau
Bài 1. Cho tam giác ABC , các đường cao AH và CK . Chứng minh rằng: a) Bốn điểm ,
A C, H, K cùng thuộc một đường tròn; b) HK  AC.
Bài 2. Cho đường tròn O, R và ba dây AB, AC, AD ; gọi M và N lần lượt là hình chiếu của B trên
các đường thẳng AC, AD . Chứng minh rằng MN  2R .
Bài 3. Tứ giác ABCD có 0 Bˆ  Dˆ  90 .
a) Chứng minh rằng bốn điểm , A ,
B C, D cùng thuộc một đường tròn.
b) So sánh độ dài AC và BD . Nếu AC BD thì tứ giác ABCD là hình gì?
Bài 4. Cho đường tròn ( , O 4c )
m Vẽ hai dây AB và CD vuông góc với nhau. Tính diện tích lớn nhất của tứ giác ACBD .
Dạng 3: Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
Bài 1. Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB và dây EF không cắt đường kính. Gọi I và K lần
lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ A và B đến EF . Chứng minh rằng IE  KF .
Bài 2. Cho đường tròn ( )
O và dây AB không đi qua tâm. Gọi M là trung điểm của AB . Qua M vẽ dây CD
không trùng với AB . Chứng minh rằng điểm M không là trung điểm của CD .
Bài 3. Cho đường tròn tâm O , đường kính CD . Dây AB cắt đường kính CD tại I . Gọi H và K theo thứ
tự là chân các đường vuông góc kẻ từ C và D đến AB . Chứng minh rằng AH  BK .
Bài 4. Cho đường tròn O, R đường kính AB . Gọi M là một điểm nằm giữa A và B . Qua M vẽ dây
CD vuông góc với AB . Lấy điểm E đối xứng với A qua M .
a) Tứ giác ACED là hình gì? Tại sao?
b) Giả sử R  6cm và MA  4cm , hãy tính CD . 3 MC
c) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của M trên CA và CB . Chứng minh MH.MK  . 2R
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com HƯỚNG DẪN
Dạng 1: Các bài toán liên quan đến tính toán trong đường tròn Bài 1. OI
Gọi M là trung điểm của OI. Ta có: OM   2cm H 2
Áp dụng định lí pitago trong tam giác vuông OMH: 2 2 2 2 2 2 2 2
OH OM MH MH OH OM  4  2 12 O I M
MH  2 3cm
Vì OI ⊥ HK nên M là trung điểm của HK. Do đó: K
HK  2MH  4 3cm Hình 1 Bài 2.
a) Theo bài ra, ta có BD  DC  R  OB BD DC CO . Do đó, tứ giác OBDC là hình thoi.
b) Vì OB BD DO R nên tam giác BOD là tam giác đều, suy ra  DBO  60
Vì BC là đường chéo của hình thoi nên là đường phân giác của góc DBO. Do đó:  
DBC CBO  30 .
Tam giác ABD nội tiếp đường tròn đường kính AD nên  ADB  90 Suy ra   
ABO ABD OBD  90  60  30 c) Xét tam giác ABC, ta có B   
ABC ABO OBC  30  30  60 Tương tự  ACB  60
Vậy tam giác ABC là tam giác đều. O A D C Hình 2 Bài 3.
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 1 1
Ta có: OM MA OA  .4  2cm B 2 2 Xét OM
B vuông tại M 2 2 2
MB OB OM ( Định lí Pytago) O M 2 2 2
MB  4  2  12  MB  2 3cm A
Xét O có OA BC tại M  1
MB MC BC 2 C
BC  2MB  4 3cm Bài 4
a) Xét O có AD BC tại H B 1 1
HB HC BC  .12  6cm 2 2 Xét AHB vuông tại H D H A O 2 2 2
AH AB HB ( Định lí Py ta go) 2 2 2
AH 10  6  64  AH  8cm C
b) Xét ABD có cạnh AD là đường kính của đường tròn ngoại tiếp  ABD vuông tại B 2
AB AH.AD ( Hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông) 2 AB 100 12,5  AD  
12,5cm OA   6, 25cm AH 8 2
Vậy bán kính đường tròn O là 6,25cm Bài 5.
Ta có AB BC B  đường trung trực của AC C
OA OC R O  đường trung trực của AC B
OB là đường trung trực của AC IA IC I
OI là đường trung bình của ADC D A O  1 1
OI CD  .6  3cm 2 2
Xét OIC vuông tại I 2 2 2 2
IC OC OI R 9 ( Định lí Py ta go)
Xét BIC vuông tại I 2 2 2 2 2
IC BC BI  (2 5)  (R  3) ( Định lí Py ta go) 2 2 2 2
R  9  (2 5)  (R  3)  R  3R 10  0
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
R  5cm hoặc R  2cm ( loại)
Vậy bán kính đường tròn là 5cm. Bài 6. 1
a) Xét O có AB CD tại M MC MD CD C 2 K
Xét tứ giác ACED MC M ; D MA ME H
 tứ giác ACED là hình bình hành A B
Mặt khác AE CD ACED là hình thoi. M O E
b) Ta có AB  2.R  13cm
MB AB AM  13  4  9cm
Xét ABC có cạnh AB là đường kính của đường tròn ngoại D
tiếp  ABC vuông tại C Áp dụng hệ thức 2
h b'.c ' ta có 2 MC M . A MB  4.9  36
MC  6cm CD  2.MC  2.6  12cm
c) Xét MAC vuông tại M có đường có MH , áp dụng hệ thức . b c  . a h ta có . MA MC . MB MC
MH.AC M . A MC MH  . Tương tự MK AC BC
MA MC MB MC MC2 MA MB MC2 MC2 MC3 . . . . .  MH.MK  .    . AC BC AC BC . MC.AB 2R
Dạng 2: Chứng minh hai đoạn thẳng không bằng nhau Bài 1.
a) Gọi I là trung điểm của AC. Áp dụng tính chất A
đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong các tam giác vuông AKC, AHC ta có: K I 1
IK IH AC 2
Suy ra điểm I cách đều 4 điểm A, K, H, C C B H
Vậy bốn điểm A, K, H, C cùng thuộc đường tròn tâm Hình 3 I bán kính AI .
b) Trong đường tròn (I, AI), AC là đường kính, HK là
dây phân biệt với AC nên HK AC Bài 2.
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Gọi I là trung điểm của AB . Áp dụng tính chất đường A
trung tuyến ứng với cạnh huyền trong các tam giác N
vuông ABN, ABM ta có: D 1 I O
IM IN AB IM IN IA IB Suy ra điểm I 2 M cách đều 4 điểm , A , B M , N B Do đó bốn điểm , A ,
B M , N cùng thuộc đường tròn tâm C
I bán kính AI . Hình 4
Trong đường tròn (I, AI), AB là đường kính, MN là
dây nên MN AB (1)
Mặt khác, trong đường tròn ( ,
O R), AB là dây nên AB  2R (2).
Từ (1) và (2) ta được MN  2R . Bài 3.
a) Gọi O là trung điểm của AC , áp dụng tính chất B
đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong các tam
giác vuông ABC, ADC ta có: OB  OA  OC  OD C Suy ra bốn điểm , A ,
B C, D nằm trên đường tròn đường O kính AC . A
b) Vì BD là dây của đường tròn tâm O đường kính
AC nên BD AC D Hình 5
Nếu BD AC thì BD cũng là một đường kính khác
của đường tròn tâm O đường kính AC . Suy ra,  
BAD BCD  90
Vậy tứ giác ABCD là hình chữ nhật. Bài 4.
Ta có AB, CD là dây của đường tròn ( , O 4c ) m suy ra C AB  4 , cm CD  4cm . B
Vì tứ giác ACBD có AB CD nên A 1 1 2 2 SA .
B CD  4.4(cm )  8(cm ) ABCD 2 2 D Hình 6
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Vậy diện tích lớn nhất của tứ giác ACBD bằng 2 8(cm )
, dấu "  " xẩy ra khi và chỉ khi AB CD  4cm
AB CD là đường kính của hình tròn.
Dạng 3: Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau Bài 1.
Gọi M là chân đường vuông góc kẻ từ O đến IK , ta F K
AI / /OM / /BK , mặt khác OA ON suy ra E M MI MK (1) I
OM là phần đường kính vuông góc với dây EF nên A B O ME MF (2) Hình 7
Từ (1) và (2) suy ra IE KF . Bài 2.
Giả sử M là trung điểm của CD , ta có OM CD . B
Mặt khác M là trung điểm của AB nên OM AB C M
Suy ra AB CD (trái giả thiết).
Do đó điều giả sử sai. A O
Vậy M không là trung điểm của CD . D Hình 8 Bài 3. Kẻ OM  , AB M A ,
B OM cắt CK tại N , ta có B AM BM (1) K
Tam giác CKD có ON / /K ,
D OC OD nên NC NK N M
Tam giác CKH có MN / /CH, NC NK nên MH MK I D C O (2) H A Từ (1) và (2) ta có:
AM MH BM MK AH KB . Hình 9 Bài 4. a) Đường tròn ( ,
O R) có đường kính CD , AB là dây mà
AB CD MC MD MA ME
Suy ra tứ giác ACED là hình bình hành.
Mặt khác AE CD nên ACED là hình thoi
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
b) Do C nằm trên đường tròn đường kính AB nên  ACB  90 . D
Trong tam giác vuông ACB MC là đường cao nên 2 MC  .
MA MB  4.(10  4)  24  MC  2 6 M O c) ÁP dụng tính chất . a h  .
b c trong tam giác vuông AMC có B A E . MA MC H MH.AC  . MA MC MH AC K . MB MC C Tương tự MK BC Hình 10 Do đó 2 2 2 3 M . A MC M . B MC MC .M . A MB MC .MC MC MH.MK  .    AC BC AC.BC MC.BC BC
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
C.TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ
Câu 1: Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB > CD .
B. AB = CD .
C. AB < CD .
D. AB £ CD .
Câu 2: “Trong các dây của một đường tròn, đường kính là dây có độ dài …”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là: A. Nhỏ nhất.
B. Lớn nhất. C. Bằng 10cm .
D. Bằng tổng hai dây bất kỳ.
Câu 3: Cho đường tròn (O) có hai dây ,
AB CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm đến hai
dây là bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. AB > CD .
B. AB = CD .
C. AB < CD .
D. AB//CD .
Câu 4: Cho đường tròn (O) có hai dây ,
AB CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm đến dây
AB lớn hơn khoảng cách từ tâm O đến dây CD . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. AB > CD .
B. AB = CD .
C. AB < CD .
D. AB//CD .
Câu 5: “Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây thì … của dây ấy”. Điền vào dấu … cụm từ thích hợp.
A. Đi qua trung điểm.
B. Đi qua giao điểm của dây ấy với đường tròn.
C. Đi qua điểm bất kì.
D. Đi qua điểm chia dây ấy thành hai phần có tỉ lệ 2 : 3 .
Câu 6: “Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm một dây không đi qua tâm thì ... với dây
ấy”. điền vào dấu … cụm từ thích hợp. A. Nhỏ hơn.
B. Bằng. C. Song song. D. Vuông góc.
Câu 7: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn.
A. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn. B. Dây nào nhỏ hơn thì dây đó xa tâm hơn.
C. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn. D. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
Câu 8: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. Trong hai dây của đường tròn.
A. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn. B. Hai dây đi qua tâm thì vuông góc với nhau.
C. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn. D. Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
Câu 9: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 5cm . Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 3cm . Tính độ dài dây AB .
A. AB = 6cm .
B. AB = 8cm .
C. AB = 10cm .
D. AB = 12cm .
Câu 10: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 6, 5cm . Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 2,5cm . Tính độ dài dây AB .
A. AB = 6cm .
B. AB = 8cm .
C. AB = 10cm .
D. AB = 12cm .
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Câu 11: Cho đường tròn (O;R) có hai dây ,
AB CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I . Giả sử
IA = 2cm;IB = 4cm . Tổng khoảng cách từ tâm O dây , AB CD là:
A. 4cm . B. 1cm . C. 3cm . D. 2cm .
Câu 12: Cho đường tròn (O;R) có hai dây ,
AB CD vuông góc với nhau ở M . Biết AB = 16 ; cm CD = 12 ;
cm MC = 2cm . Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:
A. 4cm . B. 5cm . C. 3cm . D. 2cm .
Câu 13: Cho đường tròn (O;R) có hai dây ,
AB CD vuông góc với nhau ở M . Biết CD = 8 ;
cm MC = 1cm . Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:
A. 4cm . B. 5cm . C. 3cm . D. 2cm .
Câu 14: Cho đường tròn (O;R) có hai dây ,
AB CD vuông góc với nhau ở M . Biết AB = 14 ; cm CD = 12 ;
cm MC = 2cm . Bán kính R và khoảng cách từ tâm O đến dây CD lần lượt là
A. 8cm; 29 cm .
B. 65 cm; 29 cm . C. 29 cm; 65 cm . D. 29 cm; 8cm .
Câu 15: Cho đường tròn (O;R) có hai dây ,
AB CD vuông góc với nhau ở M . Biết AB = 10 ; cm CD = 8 ;
cm MC = 1cm . Bán kính R và khoảng cách từ tâm O đến dây CD lần lượt là
A. 34cm;9cm .
B. 6cm; 3cm .
C. 34cm; 3 2cm .
D. 3 2cm; 34cm .
Câu 16: Cho nửa đường tròn (O) , đường kính AB và một dây MN . Kẻ AE BF vuông góc với MN
lần lượt tại E F . So sánh độ dài OE OF .
A. OE = OF . B. 3 OE = OF .
C. OE < OF .
D. OE > OF . 2
Câu 17: Cho nửa đường tròn (O) , đường kính AB và một dây CD . Kẻ AE BF vuông góc với CD
lần lượt tại E F . So sánh độ dài CE DF .
A. CE > DF .
B. CE = 2DF .
C. CE < DF .
D. CE = DF .
Câu 18: Cho đường tròn (O) , đường kính AB . Kẻ hai dây AC BD song song. So sánh độ dài AC BD .
A. AC > BD .
B. AC < BD .
C. AC = BD .
D. AC = 3BD .
Câu 19: Cho đường tròn (O) , đường kính AB . Lấy điểm C là trung điểm đoạn OB . Kẻ dây MN qua C
và dây AD//MN . So sánh độ dài AD MN .
A. AD = 2.MN .
B. AD = MN .
C. AD > MN . D. AD < MN .
Câu 20: Cho đường tròn (O) , dây cung AB CD với CD < AB . Giao điểm K của các đường thẳng
AB CD nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường tròn (O;OK ) , đường tròn này cắt KA KC lần lượt tại
M N . So sánh KM KN .
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
A. KN > KM . B. KN < KM .
C. KM = KN . D. 4 KN = KM . 3
Câu 21: Cho đường tròn (O) , dây cung AB CD với CD = AB . Giao điểm K của các đường thẳng
AB CD nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường tròn (O;OK ) , đường tròn này cắt KA KC lần lượt tại
M N . So sánh KM KN .
A. KN > KM . B. KN < KM .
C. KM = KN . D. 4 KN = KM . 3
Câu 22: Cho đường tròn (O;10cm). Dây AB CD song song, có độ dài lần lượt là 16cm và 12cm .
Tính khoảng cách giữa hai dây.
A. 14cm . B. 10cm . C. 12cm . D. 16cm .
Câu 23: Cho đường tròn (O; 8cm) . Dây AB CD song song, có độ dài lần lượt là 14cm và 10cm . Tính
khoảng cách giữa hai dây 39 + 15 A. 2 15 (cm) . B. 2 39 (cm) . C.
(cm) . D. 39 + 15 (cm). 2
Câu 24: Cho tam giác ABC nhọn và có các đường cao BD,CE . So sánh BC DE .
A. BC = DE .
B. BC < DE .
C. BC > DE . D. 2 BC = DE . 3
Câu 25: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 14cm , dây CD có độ dài 12cm vuông góc với AB tại
H nằm giữa O B . Độ dài HA là: A. 7 + 13 cm . B. 7 - 13 cm .
C. 7cm . D. 7 - 2 13 cm .
Câu 26: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 20cm , dây CD có độ dài 16cm vuông góc với AB tại
H nằm giữa O B . Độ dài HA là:
A. 12cm . B. 18cm . C. 16cm . D. 15cm .
Câu 27: Cho hình vuông ABCD . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,BC . Gọi E là giao điểm của
CM DN . So sánh AE DM . A. 3 AM = AE .
B. DM < AE .
C. DM = AE . D. DM > AE . 2 HƯỚNG DẪN 1. Lời giải:
Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính. Đáp án cần chọn là A. 2. Lời giải:
Trong các dây của một đường tròn, đường kính là dây có độ dài lớn nhất. Đáp án cần chọn là B.
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 3. Lời giải:
Trong một đường tròn: Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau. Đáp án cần chọn là B. 4. Lời giải:
Trong một đường tròn: Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
Từ đề bài ta thấy dây CD gần tâm hơn dây AB nên CD > AB . Đáp án cần chọn là C. 5. Lời giải:
Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây thì đi qua trung điểm của dây ấy. Đáp án cần chọn là A. 6. Lời giải:
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy. Đáp án cần chọn là D. 7. Lời giải: Trong một đường tròn:
+ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
Trong hai dây của một đường tròn:
+ Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
+ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
Nên phương án B, C, D đúng. Đáp án cần chọn là A. 8. Lời giải: Trong một đường tròn:
+ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
Trong hai dây của một đường tròn:
+ Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
+ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
+ Hai dây đi qua tâm thì chưa chắc vuông góc với nhau nên B sai.
Nên phương án A, B, C sai, D đúng. Đáp án cần chọn là D. 9. Lời giải:
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com O A H B
Kẻ OH ^ AB tại H suy ra H là trung điểm của AB .
Xét tam giác OHB vuông tại H OH = 3;OB = 5 . Theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 2
HB = OB -OH = 5 - 3 = 4 .
H là trung điểm của AB nên AB = 2HB = 8cm .
Vậy AB = 8cm . Đáp án cần chọn là B. 10. Lời giải:
Kẻ OH ^ AB tại H suy ra H là trung điểm của AB .
Xét tam giác OHB vuông tại H OH = 2, 5;OB = 6, 5 . Theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 2
HB = OB -OH = 6, 5 - 2, 5 = 6 .
H là trung điểm của AB nên AB = 2HB = 12cm .
Vậy AB = 12cm . Đáp án cần chọn là D. 11. Lời giải: C O F B E I A D
Xét đường tròn tâm (O).
Kẻ OE ^ AB tại E suy ra E là trung điểm của AB , kẻ OF ^ CD tại F .
Vì dây AB = CD nên OE = OF (hai dây bằng nhâu thì cách đều tâm). Xét tứ giác  OEIF có  
E = F = I = 90 nên OEIF là hình chữ nhật và OE = OF nên OEIF là hình
vuông  OE = OF = EI .
AB = IA + IB = 6cm EB = 3cm EI = EB - IB = 1cm nên OE = OF = 1cm
Vậy tổng khoảng cách từ tâm đến hai dây ,
AB CD là 2cm .
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Đáp án cần chọn là D. 12. Lời giải: D O F A E M B C
Xét đường tròn tâm (O).
Kẻ OE ^ AB tại E suy ra E là trung điểm của AB , kẻ OF ^ CD tại F suy ra F là trung điểm của CD .
Xét tứ giác OEMF có   
E = F = M = 90 nên OEIF là hình chữ nhật, suy ra FM = OE .
Ta có CD = 12cm FC = 6cm MC = 2cm FM = FC - MC = 4cm nên OE = 4cm
Vậy khoảng cách từ tâm O đến dây AB là 4cm . Đáp án cần chọn là A. 13. Lời giải:
Xét đường tròn tâm (O).
Kẻ OE ^ AB tại E suy ra E là trung điểm của AB , kẻ OF ^ CD tại F suy ra F là trung điểm của CD .
Xét tứ giác OEMF có   
E = F = M = 90 nên OEIF là hình chữ nhật, suy ra FM = OE .
Ta có CD = 8cm FC = 4cm MC = 1cm FM = FC -MC = 4 -1 = 3cm nên
OE = FM = 3cm
Vậy khoảng cách từ tâm O đến dây AB là 3cm . Đáp án cần chọn là C. 14. Lời giải:
Lấy E, F lần lượt là trung điểm của hai dây AB CD . Khi đó:
OE ^ AB;OF ^ AC lại có 
FME = 90 nên OEMF là hình chữ nhật. Suy ra
OE = MF = CF - MC = 4cm .
xét đường tròn (O), có OE = 4c ,
m E là trung điểm của AB nên 14 AE = = 7 cm . 2
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OEA ta có 2 2
OA = AE +OE = 65 nên R = 65 .
Lại có OD = 65 cm ; FD = 6cm nên áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OFD ta có: 2 2
OF = OD -FD = 29 cm .
14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Do đó khoảng cách từ tâm đến dây CD là 29 cm . Đáp án cần chọn là B. 15. Lời giải:
Xét đường tròn tâm (O).
Kẻ OE ^ AB tại E suy ra E là trung điểm của AB , kẻ OF ^ CD tại F suy ra F là trung điểm của CD .
Xét tứ giác OEMF có   
E = F = M = 90 nên OEIF là hình chữ nhật, suy ra FM = OE .
Ta có CD = 8cm FC = 4cm MC = 1cm FM = FC - MC = 4 - 1 = 3cm nên OE = FM = 3cm .
E là trung điểm của AB nên 14 AE = = 7 cm . 2
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OEA ta có 2 2
OA = AE +OE = 34 nên R = 34 . Lại có CD
OD = R = 34 ;FD =
= 4 nên áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OFD ta có: 2 2 2
OF = OD - FD = 34 - 16 = 3 2 .
Do đó khoảng cách từ tâm đến dây CD là 3 2cm . Đáp án cần chọn là C. 16. Lời giải: F N I E M A O B
Lấy I là trung điểm của EF .
Xét tứ giác AEFB AE//FB (vì cùng vuông với EF ) nên AEFB là hình thang vuông tại E; F
Ta có OI là đường trung bình của hình thang AEFB nên OI//AE//FB OI ^ EF
Hay OI ^ CD nên I là trung điểm của CD (quan hệ giữa dây và đường kính)
Xét tam giác OEF OI vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên DOEF cân tại O .
Suy ra OE = OF . Đáp án cần chọn là A. 17. Lời giải:
15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com F D I E C A O B
Lấy I là trung điểm của EF .
Xét tứ giác AEFB AE//FB (vì cùng vuông với EF ) nên AEFB là hình thang vuông tại E; F
Ta có OI là đường trung bình của hình thang AEFB nên OI//AE//FB OI ^ EF
Hay OI ^ CD nên I là trung điểm của CD (quan hệ giữa dây và đường kính)
Ta có IE = IF;IC = ID IE - IC = IF - ID EC = DF . Đáp án cần chọn là D. 18. Lời giải: C E O A B F D
Kẻ đường thẳng qua O vuông góc với AC tại E và cắt BD tại F thì EF ^ BD tại F AC//BD .
Xét hai tam giác vuông OEA và tam giác OFB có   OB = ;
OA EAO = FBO (so le trong)
Nên DAEO = DBFO (ch-gn)  OE = OF AC = DB (hai dây cách đều tâm thì bằng nhau). Đáp án cần chọn là C. 19. Lời giải: D N E O C A B F M
Kẻ đường thẳng qua O vuông góc với AC tại E và cắt BD tại F thì EF ^ BD tại F AC//BD .
Xét hai tam giác vuông OEA và tam giác OFB có     AEO = OFC = 90 ;
AOE = FOC (đối đỉnh) OE OA OE OA
Nên DAEO  DCFO (g - g)  =
OA = OB = 2.OC  =
= 2  OE = 2OF OF OC OF OC
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Hay OE > OF suy ra AD < MN (dây nào xa tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn). Đáp án cần chọn là D. 20. Lời giải: N C E D K B F A M
Xét đường tròn (O;OB)
Kẻ OE ^ CD;OF ^ AB tại E, F CD < AB OE > OF (dây nào lớn hơn thì gần tâm hơn) Xét đường tròn ( ;
O OK) có OE ^ KN;OF ^ KM tại E, F OE > OF KN < KM (liên hệ giữa dây
và khoảng cách từ tâm đến dây) Đáp án cần chọn là B. 21. Lời giải: N C E D K B F A M
Xét đường tròn (O;OB)
Kẻ OE ^ CD;OF ^ AB tại E, F CD < AB OE > OF (hai dây bằng nhau thì cách đều tâm) Xét đường tròn ( ;
O OK) có OE ^ KN;OF ^ KM tại E, F OE = OF KN = KM (liên hệ giữa dây
và khoảng cách từ tâm đến dây) Đáp án cần chọn là C. 22. Lời giải: D E C B O F A
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Kẻ đường thẳng qua O vuông góc với CD tại E và cắt AB tại F thì EF ^ AB AB//CD .
Khi đó E là trung điểm của CD F là trung điểm của AB (đường kính vuông góc với dây thì đi qua trung điểm dây đó)
Nên ED = 6cm;FB = 8cm;OD = OB = 10cm
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OED ta được 2 2
OE = OD - ED = 8cm .
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OFB ta được 2 2
OF = OB - FB = 6cm .
Vậy khoảng cách giữa hai dây là EF = OE +OF = 14cm . Đáp án cần chọn là A. 23. Lời giải: D E C B O F A
Kẻ đường thẳng qua O vuông góc với CD tại E và cắt AB tại F thì EF ^ AB AB//CD .
Khi đó E là trung điểm của CD F là trung điểm của AB (đường kính vuông góc với dây thì đi qua trung điểm dây đó) CD AB Nên ED = = 5cm;FB =
= 7cm;OD = OB = 8cm 2 2
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OED ta được 2 2 2 2
OE = OD - ED = 8 - 5 = 39cm .
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OFB ta được 2 2 2 2
OF = OB -FB = 8 - 7 = 15 cm .
Vậy khoảng cách giữa hai dây là EF = OE +OF = 39 + 15 cm . Đáp án cần chọn là D. 24. Lời giải:
18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com A O E D C I B
Lấy I là trung điểm của BC Xét tam giác vuông BC
BDC DI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên DI = IB = IC = . 2 BC
Xét tam giác vuông BEC EI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên EI = IB = IC = 2 æ BC ö Từ đó BC
ID = IE = IB = IC = hay bốn điểm ,
B C, D, E cùng thuộc đường tròn I çç ; ÷÷ 2 çè 2 ÷÷ø æ BC ö Xét I çç ; ÷÷ ç
BC là đường kính và DE là dây không đi qua tâm nên BC > DE . çè 2 ÷÷ø Đáp án cần chọn là C. 25. Lời giải: D O H A B C
Xét (O) có AB ^ CD tại H AB là đường kính nên H là trung điểm của CD CDHD = HC = = 6cm 2 Vì 14
AB = 14  OA = OB = OD = = 7cm 2
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OHD ta được 2 2
OH = OD - DH = 13
Khi đó HA = OA +OH = 7 + 13 cm . Đáp án cần chọn là A. 26. Lời giải:
19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com D O H A B C
Xét (O) có AB ^ CD tại H AB là đường kính nên H là trung điểm của CD CDHD = HC = = 8cm 2 Vì 20
AB = 20  OA = OB = OD = = 10cm 2
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OHD ta được 2 2 2 2
OH = OD - DH = 10 - 8 = 6
Khi đó HA = OA +OH = 10 + 6 = 16cm . Đáp án cần chọn là C. 27. Lời giải: D C I E N A M B + Ta có  
CDN = ECN (vì cùng phụ với  CNE ) nên    
CNE + ECN = CNE +CDN = 90 suy ra 
CEN = 90  CM ^ DN
+ Gọi I là trung điểm của DM Xét tam giác vuông DM
ADM ta có AI = ID = IM =
. Xét tam giác vuông DEM ta có: 2 DM
EI = ID = IM = 2 Nên DM
EI = ID = IM = IA = . 2 DM Do đó bốn điểm , A ,
D E, M cùng thuộc đường tròn tâm I bán kính R = . 2 æ DM ö Xét I çç ; ÷÷ ç
DM là đường kính và AE là dây không đi qua tâm nên DM > AE . çè 2 ÷÷ø Đáp án cần chọn là D.
20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
D.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
Bài 1: Cho tam giác ABC , các đường cao BD CE cắt nhau tại H . a) Chứng minh rằng , B E, ,
D C cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh rằng ,
A D, H, E cùng thuộc một đường tròn. c)
Chứng minh rằng BC > DE;AH > DE .
Bài 2: Cho đường tròn (O;R), A B thuộc đường tròn (O) sao cho  0
AOB = 90 . Gọi M là trung điểm AB . a)
Chứng minh rằng OM ^ AB b) Tính độ dài ,
AB OM theo R .
Bài 3: Cho đường tròn (O;R), A B di động trên đường tròn (O) thỏa mãn  0 AOB = 120 . Vẽ
OH ^ AB tại H . a)
Chứng minh H là trung điểm của AB b)
Tính OH, AB . Diện tích OAB theo R . c)
Tia OH cắt đường tròn (O;R) tại C . Tứ giác OABC là hình gì? Vì sao?
Bài 4: Cho một nửa đường tròn (O) có đường kính AB và một dây cung CD . Vẽ AP BS vuông góc
với CD(P Î CD,S Î CD). Chứng minh: a)
P S ở ngoài đường tròn (O) b) PC = DS c) S = S + S . APSB ACB ADB
Bài 5: Cho đường tròn (O;R) và một dây cung AB . Gọi I là trung điểm của AB . Tia OI cắt cung AB tại M . a)
Cho R = 5cm;AB = 6cm . Tính độ dài dây cung MA b)
Gọi N là điểm đối xứng của M qua O , giả sử MA = 5cm;AB = 6cm . Tính bán kính R .
Bài 6: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . Trên đoạn thẳng OA lấy điểm C và trên đoạn thẳng
OB lấy điểm D sao cho OC = OD . Từ C D kẻ hai tia song song cắt nửa đường tròn ở E F . Gọi
I là trung điểm của EF . Chứng minh rằng: S + S = EF.OI . CEF DEF
Bài 7: Cho đoạn thẳng AB = 6cm . Các đường tròn đi qua ,
A B đường tròn nào có độ dài bán kính nhỏ nhất.
Bài 8: Cho đường tròn (O;R). Các điểm , A ,
B C, D thuộc đường tròn (O;R).
Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác ABCD .
21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 9: Cho tam giác nhọn ABC . D là điểm di động trên cạnh BC . Gọi R , R lần lượt là bán kính của 1 2
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD,ACD . Xác định vị trí của D để tổng R + R nhỏ nhất. 1 2
Bài 10: Cho đường tròn (O;R). A là điểm nằm ngoài đường tròn (O). Đường thẳng d qua A cắt đường tròn (O) tại ,
B C . Xác định vị trí của d để AB + AC lớn nhất.
Bài 11: Cho đường tròn tâm O , đường kính AB . Vẽ dây CD không qua tâm và không vuông góc với
AB . Qua A B vẽ các đường vuông góc với CD tại E F . Chứng minh CF = DE .
Bài 12: Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB . C,D là hai điểm trên nửa đường tròn (O) sao cho  0  0
CAB = 45 , DAB = 30 . AC cắt BD tại M, AD cắt BC tại N . a)
Chứng minh rằng MN ^ AB b)
Tính diện tích ABM theo R .
Bài 13: Cho đường tròn (O;R) và l(O < l < 2R) a)
Tìm quỹ tích trung điểm M của tất cả các dây cung AB = 1 của đường tròn (O) b)
Gọi C,D là hai điểm tùy ý sao cho CD = 1 . Hãy dựng hình bình hành CDEF sao cho E,F nằm
trên đường tròn (O;R). (Chỉ trình bày cách dựng và chứn minh). HƯỚNG DẪN Bài 1: a)  0  0
BEC = 90 (CE ^ AB), BDC = 90 (BD ^ AC ) A
Gọi M là trung điểm BC , EBC D vuông
tại E EM là đường trung tuyến D BC
ME = MB = MC = E 2 H Tương tự: BC
MD = MB = MC = 2 B M C
Ta có: MB = ME = MD = MC  ,
B E, D,C cùng thuôc đường tròn tâm M b)
Chứng minh tương tự có ,
A D, H, E cùng thuộc đường tròn c) 0
BED = 90 , DE là dây cung khác đường kính đường tròn đường kính BC BC > DE
Chứng minh tương tự có: AH > DE . Bài 2: A a)  0 0 AOB = 90 ¹ 180 M
AB không là đường kính của đường tròn (O)
M là trung điểm của dây cung AB B O
22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Nên OM ^ AB b)
DOAB vuông tại O có:
OA = OB(= R) nên là tam giác vuông cân
AB = OA 2 = R 2 .
DOAB vuông tại O , OM là đường trung tuyến nên: 1 2 OM = AB = R 2 2 C Bài 3: H A B a)
AB là dây cung của đường tròn (O) OH ^ AB (gt) O
H là trung điểm của đoạn thẳng AB . b)
DOAB cân tại O (vì OA = OB = R ) có:
OH là đường trung tuyến nên cũng là đường phân giác.   1  0
AOH = HOB = AOB = 60 2
Tam giác HAO vuông tại H có  0
AOH = 60 nên là nửa tam giác đều. 1 1 3 3  OH = OA = ; R AH = OA = ;
R AB = 2AH = 3R 2 2 2 2 1 1 1 3 2 S = OH.AB = . . R 3R = R (đvdt) OAB 2 2 2 4 c) 1 1
HC = OC -OH = R - R = R 2 2 Tứ giác OACB có 1
HA = HB, HO = HC(= R) 2 Nên là hình bình hành.
OA = OB(= R)
Do đó OACB là hình thoi Bài 4: a)
Gọi I là trung điểm PS
AP ^ PS (gt), BS ^ PS (gt)  AP BS
APSB là hình thang
Nên OI là đường trung bình của hình thang APSB S
OI AP AP ^ PS OI ^ PS I D P C
Ta có OI là đường trung trực của PS
23. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com F A H EO K B  OP = OS   0
PAB + ABS = 180 (AP BS)  0
PAB ³ 90 hoặc  0 ABS ³ 90 Giả sử  0 PAB ³ 90 . AP D O có 0
PAD ³ 90  OP > OA = R
P nằm ngoài đường tròn (O;R)
Ta cũng có OS = OP > R S nằm ngoài đường tròn (O;R). b)
OI ^ CD IC = ID
Do đó: IP = IC = IS - ID PC = DS c)
Hạ CH,IE DK vuông góc với AB . Ta có tứ giác HCDK là hình thang và IE là đường trung bình nên: CH + DK IE = . Ta có: 2 1 1 S + S
= CH.AB + DK.AB ACB ADB 2 2 1
= (CH + DK).AB 2
= IE.AB (1) (Vì 1
OI = (CH + DK)) 2
Giả sử AP < BS , hạ AF ^ BS , ta có: 1 S
= (AP + BS).AF (2) (Vì 1
OI = (AP + BS) ) APSB 2 2 Mặt khác: OE D I ∽ DBFA Vì  
IOE = FBA (Vì OI BS ) và   0 E = F(= 90 ) Cho ta: EI OI =
hay EI.BA = OI.FA (3) FA BA
Từ (1), (2) và (3) cho ta: S = S + S . APSB ACB ADB Bài 5: a)
I là trung điểm của dây AB nên: AB 6 IA = IB = = = 3 (cm) 2 2 Và OI ^ AB A   0 OI D ( A I = 90 ) E 2 2 2 2 2
OI = OA - IA = 5 - 3 = 16 N M
24. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com O I B
OI = 4cm IM = 1cm AI D M cho ta: 2 2 2 2 2
AM = AI + IM = 3 + 1 = 10  AM = 10 b)
Gọi E là trung điểm của dây NA
Ta có OE ^ NA NE = EA = 2, 5cm IAN D cho ta: 2 2 2 2 2
IN = NA - AI = 5 - 3 = 16  IN = 4(cm)  NE ON NE D O NI D A cho ta: = NI NA NE.NA 2, 5.5  ON = = = 3,125cm . NI 4 Bài 6:
I là trung điểm của EF Nên OI ^ EF
Ta có: CE DF
O là trung điểm của CD nên tứ giác CEFD là hình thang
OI là đường trung bình
Suy ra: OI CE DF OI ^ EF E
nên CE ^ EF,DF ^ EF . I F Do đó: 1
OI = (CE + DF) 2 A C O D B Và 1 S = CE.EF CEF 2 1 S = DE.EF DEF 2 1  S + S
= EF(CE + DF) = EF.OI CEF DEF 2 Bài 7:
Gọi R là bán kính của đường tròn đi qua A B
Ta có: 2R ³ AB 2R ³ 6cm
R ³ 3cm , không đổi
Dấu “=” xảy ra  AB là đường kính của đường tròn đường kính AB có đọi dài bán kính nhỏ nhất. Bài 8:
25. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Vẽ AH ^ BD(H Î BD),CK ^ BD(K Î BD) A B
Gọi I là giao điểm của AC, BD K
AH ^ HI nên AH £ AI H I
CK ^ KI nên CK £ IC O
Do đó: AH +CK £ AI + IC = AC C D AC £ 2 , R BD £ 2R
( AC,BD là các dây cung của đường tròn (O;R)). Ta có: 1 1 S = S + S
= BD.AH + BD.CK ABCD ABD BCD 2 2 1 1
= BC(AH +CK) £ BD.AC 2 2 Do vậy: 1 2 S £ 2 .
R 2R = 2R ABCD 2 ìï BD = 2R ïï Dấu “=” xảy ra ï  í AC = 2R ïH ïï º I º K ïî
AC, BD là hai đường kính vuông góc nhau.
Vậy giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác ABCD là 2 2R . Bài 9:
R là bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD (gt) 1 Nên 2R ³ AB 1
R là bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD 2 Nên 2R ³ AC 2 A
Do đó: 2R + 2R ³ AB + AC 1 2 1
R + R ³ (AB + AC ) , không đổi 1 2 2 Dấu “=” xảy ra  ,
AB AC là đường kính cả các đường tròn B D C
ngoại tiếp các tam giác ABD , ACD .   0
ADB = ADC = 90
D là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABC
Vậy khi D là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABC thì
R + R đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 Bài 10:
26. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Vẽ OH ^ d(H Î d)
H là trung điểm BC (Định lí đường kính vuông góc dây cung) C
Ta có: AB + AC = AH - HB + AH + HC H B A
= (AH + AH ) + (HC - HB) = 2AH d
OH ^ AH nên AH £OA O
Do đó: AB + AC £ 2OA 2OA không đổi
Dâu “=” xảy ra  O º H
Vậy khi đường thẳng d đi qua O thì tổng AB + AC lớn nhất. Bài 11: Vẽ OI ^ , CD I Î CD C
IC = ID (Định lí đường kính vuông góc với dây cung) F
AE ^ DC, BF ^ DC,OI ^ CD I
 Các đường thẳng AE,BF,OI song song với nhau A B E O
Hình thẳng EAFB có: D
OI AE OA = OB
Do đó: IF = IF
Ta có: IC - IF = ID - IE CF = DE Bài 12: a)
C, D thuộc đường tròn đường kính AB (gt)   0
ACB = ADB = 90 Xét MA D
B AD, BC là hai đường cao cắt nhau tại N
N là trực tâm của tam giác MAB MN ^ AB b)
Gọi H là giao điểm của MN AB
DHAM vuông tại H có  0 MAH = 45 (gt)
 DHAM vuông cân tại H AH = MH
DDAB vuông tại D có  0 DAB = 30 nên:   0  0
DBA + DAB = 90  DBA = 60 MH D
B vuông tại H có  0
MBH = 60 nên là nửa tam giác đều
27. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 3MHHB = M 3 C D 3MH MH + = AH + HB N 3 3 + 3 MH = 2R A B 3 O H 2x3 MH = R 3 - 3 = (3 - 3)R 1 2 S
= MB.AB = (3 - 3)R (đvdt) MAB 2 Bài 13: a) 1) Phần thuận:
M là trung điểm của dây cung AB = 1 Nên: 1
MA = MB = và OM ^ AB 2 2 1 OM D A cho: 2 2 2 2
OM = OA - AM OM = R - không đổi 4 2 1
Do đó M ở trên đường tròn 2 (O; R - ) 4 2) Phần đảo: 2 1 Trên đường tròn 2 (O; R -
) ta lấy một điểm M ¢ bất kỳ. 4
Vẽ dây cung A¢B¢ vuông góc với OM ¢ tại M ¢ . Ta phải chứng minh M ¢ là trung điểm của dây cung
A¢B¢ = 1. Thật vậy:
- Vì dây cung A¢B¢ vuông góc với OM ¢ tại M ¢ . Nên M ¢ là trung điểm của A¢B¢ 2 1 - Ta có: 2 OM ¢ = R - A M B 4 2 1 J 2 2 E Nên OM ¢ = R - 4 O Tam giác vuông OM A ¢ ¢ cho ta: D 2 2 2 I
A¢M ¢ = OA¢ -OM ¢ 2 2 H æç 1 ö÷ 1 2 2 = R - R ç - ÷ = ç ÷ çè 4 ÷ø 4 F C
28. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Suy ra: 1 A¢M ¢ = và A¢B¢ = 1 2 2 1
Vậy quỹ tích điểm M là đường tròn 2 (O; R - ). 4 b) 1) Cách dựng: 2 1
- Dựng OH ^ CD , đường thẳng OH cắt đường tròn 2 (O; R -
) tại I J . 4
- Dựng dây cung EF của đường tròn (O;R) vuông góc với OI tại I (hoặc OJ tại J ). Tứ giác EFCD
hình bình hành phải dựng. 2) Chứng minh:
OI = OM nên EF = AB EF = CD .
Theo cách dựng, ta còn có: EF CD (vì cùng ^ OH )
Vậy tứ giác EFCD là hình bình hành. 3) Biện luận: 2 1
Vì đường thẳng OH luôn cắt đường tròn 2 (O; R -
) tại hai điểm nên bài toán luôn dựng được và có 4 hai nghiệm hình.
----------Toán Học Sơ Đồ---------
29. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com