Chuyên đề góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn

Tài liệu gồm 39 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. Mời bạn đọc đón xem.

1.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN
GÓC CÓ ĐỈNH BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN
A.TRNG TÂM CN ĐẠT
I. TÓM TT LÝ THUYT
Ví d 1. Trong Hình 1, góc
BIC nm bên
đường tròn (O) được gi là góc có đỉnh hên
trong đường tròn.
Ví d 2. Trong các Hình 2, 3, 4 các góc đỉnh I có đặc đim chung là: đỉnh nm bên ngoài đường tròn,
các cnh đều có điếm chung vi đường tròn. Mi góc đó được gi là góc có đỉnh bên ngoài đường tròn.
Định lí 1. S đo ca góc có đỉnh bên trong đường tròn bng na tng s đo hai cung b chn.
Định lí 2. S đo ca góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bng na hiu s đ
o hai cung b chn.
II.CÁC DNG BÀI MINH HA
Dng 1. Chng minh hai góc hoc hai đon thng bng nhau
Phương pháp gii: S dng hai định lý v s đo ca góc có đỉnh bên trong đường tròn, góc có đỉnh bên
ngoài đường tròn.
1.1. T đim M nm ngoài đường tròn (O), k tiếp tuyến MC ti c và cát tuyên MAB (A nm gia MB)
A,B,C (O). Gi D là đim chính gia c
a cung AB không cha C, CD ct AB ti I. Chng minh:
a)
MCD BID ; b) MI = MC.
2.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
1.2. Cho đường tròn (O) và mt đim p nm ngoài (O). K cát tuyến PAB và tiếp tuyến PT vi A,B,T
(O). Đường phân giác ca góc ATB ct AB ti D. Chng minh PT = PD.
2.1. Cho tam giác ABC ni tiếp đường tròn (O). Các tia phân giác ca các góc B và C ct nhau ti I và ct
(O) ln lượt ti D và E. Dây DE ct các cnh ABAC ln lượt ti M và N. Chng minh:
a) Các tam giác AMN, EAIDAI là nhng tam giác cân;
b) T giác AMIN là hình thoi.
2.2. Cho tam giác ABC ngoi tiếp đường tròn (/). Các tia AI, BI, CI ct đường tròn ngo
i tiếp tam giác
ABC ti D, E, F. Dây EF ct AB, AC ln lượt ti MN. Chng minh: a) DI = DB;
b) AM = AN;
Dng 2. Chng minh hai đường thng song song hoc vuông góc. Chng minh các đẳng thc cho
trước
Phương pháp gii: Áp dng hai định lý v s đo ca góc có đỉnh bên trong đường tròn, góc có đỉnh bên
ngoài đường tròn đểđược các góc bng nhau, cnh bng nhau. T đó, ta suy điu cn ch
ng minh.
3.1. T đim P ngoài (O), v tiếp tuyến PA vi đường tròn và cát tuyến PBC vi P, B,C (O).
a) Biết PC = 25cm; PB = 49cm. Đường kính (O) là 50cm. Tính PO.
b) Đường phân giác trong ca góc A ct PB I và ct (O) D. Chng minh DB là tiếp tuyến ca đường
tròn ngoi tiếp AIB.
3.2. Cho (O) có hai đường kính AB và CD vuông góc vi nhau. Trên đường kính AB l
y đim E sao cho
AE =
2R
. V dây CF đi qua E. Tiếp tuyên ca đường tròn ti F ct CD ti M, v dây A ct CD ti N.
Chng minh:
a) Tia CF là tia phân giác ca góc BCD;
b) MFAC song song;
c) MN, OD, OMđộ dài 3 cnh ca mt tam giác vuông.
4.1. Cho tam giác ABC phân giác AD. V đường tròn (O) đi qua A, D và tiếp xúc vi BC ti D. Đường
tròn này ct AB, AC ln lượt ti E và F. Chng minh:
a) EF song song BC; b) AD
2
= AE.AC;
c) AE.AC = AB.AF.
3.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
4.2. Cho tam giác ABC ni tiếp đường tròn tâm O. Các tia phân giác ca các góc A và B ct nhau 7 và
ct đường tròn theo th t D và E. Chng minh:
a) Tam giác BDI là tam giác cân;
b) DEđường trung trc ca IC;
c) IFBC song song, trong đó F là giao đim ca DEAC.
III. BÀI TP V NHÀ
5. T đim P nm ngoài đường tròn (O), k hai cát tuyến PABPCD (A nm gia PB, C nm gia P
và D), các đường thng ADBC ct nhau ti Q.
a) Cho biết
P
= 60° và
AQC
= 80°. Tính góc
.BCD
b) Chng minh PA.PB = PC.PD.
6. T mt đim A bên ngoài (O), v tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD. Tia phân giác ca góc
BAC ct BC
BD ln lượt ti M và N. V dây BF vuông góc vi MN, ct MN ti H, ct CD ti E. Chng minh:
a) Tam giác BMN cân; b) FD
2
= FE.FB.
7. Cho tam giác đều MNP ni tiếp đường tròn tâm (O). Đim D di chuyn trên
MP
. Gi E là giao đim
ca MPND, gi F là giao đim ca MDNP. Chng minh
.MFN MND
8. Trên đường tròn (O) ly ba đim A, B và C. Gi M, NP theo th tđim chính gia cua các cung
AB, BCAC. BP ct AN ti I, NM ct AB ti E. Gi D là giao đim ca ANBC. Chng minh:
a) Tam giác BNI cân; b) AE.BN = EB.AN;
c) EI song song BC; d)
.
AN AB
BN BD
9. T đim M nm bên ngoài đường tròn (O), v tiếp tuyến MA và cát tuyến MCB vi A,B,C (O). Phân
giác góc
BAC ct BC ti D, ct (O) ti N. Chng minh:
a) MA = MD;
b) Cho cát tuyến MCB quay quanh M và luôn ct đưòng tròn. Chng minh MB.MC không đổi.
c) NB
2
= NA.ND.
4.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
10. Tam giác MNP ni tiếp đường tròn tâm (O), các đim I, K, Hđim chính gia ca các cung MN,
NP, PM. Gi J là giao đim ca IKMN, G là giao đim ca HKMP. Chng minh JG song song vi
NP.
HƯỚNG DN VÀ ĐÁP ÁN
1.1. a)
1
2
MCD BID sdCD
b) S dng kết qu câu a).
1.2. Tương t 1A. HS t làm.
2.1. a)
1
2
AMN ANM sd ED
Suy ra AMN cân ti A. Kéo dài AI ct đường tròn (o) ti
K. Chng minh tương t, ta có AIE và DIA ln lượt cân
ti E và D.
b) Xét AMN cân ti A có AI là phân giác. Suy ra AI MN
ti F và MF = FN. Tương t vi EAI cân ti E, ta có: AF =
IF. Vy t giác AMIN là hình hình hành. Mà AI MN
ĐPCM.
2.2. Tương t 2.1. HS t làm.
3.1. a) Chng minh được PA
2
= PC.PB và PA
2
= PO
2
= OA
2
tính được PO.
b) Chng minh được
1
2
DBC DAB CAB
ĐPCM.
3.2. a) Hc sinh t chng minh.
b) Chng minh
() //AFM CAF ACF MF AC
.
c) Chng minh:

MFN MNF MNF cân ti
MMNMF
Mt khác: OD = OF = R.
Ta có MF là tiếp tuyến nên OFM vuông ĐPCM.
5.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
4.1. a) HS t chng minh.
b)
ADE ACD
(g-g)
AD
2
= AE.AC
c) Tương t:
ADF ABD
AD
2
= AB.AF ĐPCM.
4.2. a)
1
2
BID
sđ
DE DBE BID cân D.
b) Chng minh tương t: IEC cân ti E, DIC cân ti D.
EI = EC và DI = DC
DE là trung trc ca CI.
c) F DE nên FI = FC
//FIC FCI ICB IF BC
5. a) Ta có:
1
2
BPD
(sđ
BD
- sđ
AC ),
1
2
AQC
(sđ
BD
+
sđ
AC )
BPD AQC
= sđ
BD
= 140
0
0
70BCD
b) HS t chng minh
6. a) HS t chng minh
BMN
cân B.
b)
(.)EDF DBF g g
DF EF
BF DF

2
.DF EF BF
7. HS t chng minh
8. a) Chng minh tương t 4B ý a).
b) M chính gia
AB
6.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
NE là phân giác
BNA
BN EB
AN EA

(tính cht đường phân giác) BN.AE =
NA.BE
c) Chng tinh tương t 4B
d) Chng minh
ABN DBN
ĐPCM/
9. HS t chng minh
10. KG là đường phân giác ca
MG MK
MKP
GP KP

(1)
KJ là đường phân giác ca
MJ MK
MKN
JN KN

(2)
Chng minh được: KN = KP (3)
T (1); (2); (3)
MG MJ
GP JN

ĐPCM
B.NÂNG CAO PHÁT TRIN TƯ DUY
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông ti A. Đường tròn (O) đường kính AB ct đường tròn (O’) đương kính
AC ti D, M là đim chính gia cung nh DC, AM ct đường tròn (O) ti N, ct BC ti E. Chng minh O,
N, O’ thng hàng.
Bài 2. Cho các đim
12 1920
, ,...., ,AA A A
được sp xếp theo th t đó trên cùn mt đường tròn (O). Chúng
chia đường tròn thành 20 cung bng nhau. Chng minh rng dây
18
AA
vuông góc vi dây
316
AA
.
Bài 3. Cho
ABC
cân ti B. Qua B k đường thng xy song song vi AC. Gi O là mt đim trên xy. V
đường tròn tâm O tiếp xúc vi AC D, ct các cnh AB và BC E và F. Chng minh rng s đo cung
EF không đổi khi O di chuyn trên xy.
Bài 4. T mt đim M nm ngoài đường tròn (O) k các tiếp tuyến MA, MB vi đường tròn (A, B là các
tiếp đim). Mt cát tuyến qua M, ct (O) ti hai đim C và D (C nm gia M và D).
a) Chng minh
..AC DB AD CB
b) Tia phân giác góc CAD ct CD ti I. Chng minh BI là tia phân giác góc CBD.
7.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 5. Cho t giác ABCD ni tiếp đường tròn (O). Gi I là giao đim ca AC và BD. Biết đường tròn (K)
ngoi tiếp
DIA
ct các cnh AB, CD ca t giác ln lượt ti E và E

;FEA D
. Đường thng EF
ct AC, BD ln lượt ti M, N.
a) Chng minh rng
EDAM A I
.
b) Chng minh
KI BC
.
Bài 6. Cho
ABC
nhn ni tiếp đường tròn

;OR
biết rng
90BOC 
. V đường tròn tâm I đường
kính BC, ct AB, AC ti M, N. Chng minh rng:
MN R
.
Bài 7. Cho tam giác ABC nhn ni tiếp đường tròn (O). Các tiếp tuyến ti B và C ca đường tròn (O) ct
nhau ti M. Biết rng
2BAC BMC
. Tính s đo góc
BAC
.
Bài 8. Cho đường tròn

;OR
có dây
3AB R
; Trên cung ln AB ly dây
DCR
(C thuc cung BD).
Chng minh rng
DAC B
.
Bài 9. T đim A bên ngoài (O) k tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD. V dây BM vuông góc vi tia
phân giác góc BAC ti H ct CD ti E. Chng minh BM là tia phân giác góc CBD.
HƯỚNG DN GII - ĐÁP S
Bài 1. Xét (O’) có:
2
AD CM
AEB
(Góc có đỉnh bên trong đường tròn).
22
ADM AD MD
BAM

(Góc ti bi tia tiếp tuyến và dây cung).
Suy ra
AEBAM B
tam giác ABE cân ti B nên BN va là đường cao va là trung
tuyến.
NA NE
,OA OB O A O C


NO, NO’ là đường trung bình ca tam giác ACE, ABE nên
// , //ON CE NO EB
8.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Do đó O, N, O’ thng hàng.
Bài 2. S đo mi cung nh
360 : 20 18
+ S đo cung nh
13
AA
là:
13
2.18 36 A A 
+ S đo cung nh
816
AA
là:
816
8.18 144 A A 
Gi M là giao đim
13
AA
316
AA
Ta có
13 816
13
36 144
A90
22
A A A A
MA


Suy ra
18
AA
vuông góc vi
316
AA
.
Bài 3. Gi AB, CB ct đường tròn ti đim th hai là F’, E’
K đường cao BK ca tam giác ABC, gi I là giao đim ca tia đối tia BK vi đường tròn, ta có:
AE;ExExBK CBK BI B B


Suy ra E và E’ đối xng nhau qua xy, tương t E, F’ đối xng nhau qua xy
EF E F


Theo tính cht góc có đỉnh bên trong đường tròn, ta có:
ABC
2
EF E F
EF


Vy s đo cung EF không đổi khi O di chuyn trên dường thng BC.
Bài 4.
a)
~D
DD
MA AC
MAC M A
MA

~DB
DDB
MB CB
MBC M
M
MA MB nên
AC CB
AD DB
hay
.DB D.AC A CB
b) Gi E là giao đim th hai ca đường thng AI vi (O).
Ta có:
11
22
MAI AE AC CE
9.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com

1
2
MIA sñ AC ED
ED CE
.
Nên
MAI MIA
suy ra
AMI
cân.
Do đó MA MI .
MA MB nên MB MI
Vy
BMI
cân
MIB MBI

,
Do đó:
DCBI MBI MBC MI B MDB BI

.
Vy BI là tia phân giác ca góc CBD.
Bài 5.
a) Ta có:
DBAC B C
(cùng chn cung BC ca (O)).
Xét đường tròn (K) có
1
2
BAC sñ IE ;

1
2
BDC sñIF IE IF
1
2
AME AE IF
11
22
AE IE AI ADI
b)
ADB ACB
(cùng chn cung AB ca (O) mà
AE ADMB

AE A // 1MCBEFBC
Li có


2IE IF KI EF
T (1) và (2) ta có:
KI BC
.
10.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 6. Xét đường tròn (O) có:
45
2
BOC
BAC  (h qu góc ni tiếp)
Xét đường tròn (1) có:
180
2
MN
BAC

(Góc có đỉnh ngoài đường tròn)
Hay
180
45 90 90
2
MN
MN MIN

 .
Áp dng định lý Py-ta-go, ta có:
2
222 2
2. . 2
2
BC
MN MI NI MI BC MN
2222
2R . 2BC BO CO BC R

. Suy ra
MN R
.
Bài 7. Đặt
;BAC x BC y
ta có
360xy

(1)
Ta có
22
BC y
BAC  (góc ni tiếp).
22
BAC BC x y
BMC


(góc có đỉnh bên ngoài đường tròn)
2BAC BMC
nên

2yxy

Hay

232xy
T (1) và (2) suy ra
360 216
2 3 144
xy x
xy y





T đó suy ra
72
2
BC
BAC .
Bài 8.
3AB R
nên
120 AB

;
AB R nên
D60sñC

11.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Gi AC ct BD ti I ta có:
A90
2
AB CD
IB
 nên
DAC B
.
Bài 9. Tam giác ABE có AH là đường phân giác, đồng thi là đường cao, nên tam giác ABE cân ti đỉnh
A.
Do đó
AAEBE B
A
22
BM BC CM
BE

2
BC MD
AEB
Suy ra
CM MD
vy
DCBM MB
C.TRC NGHIM RÈN LUYN PHN X
Câu 1: Cho hình v dưới đây, góc
BIC
có s đo bng:
A.

đđ(
2
ss
1
)BC A D+
. B.

đđ(
2
ss
1
)BC AD-
. C.
đđ(
2
ss
1
)AB CD+
. D.
đđ(
2
ss
1
)AB CD-
.
Câu 2: Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn có s đo:
A. Bng na hiu s đo hai cung b chn. B. Bng na tng s đo hai cung b chn.
C. Bng s đo cung ln b chn. D. Bng s đo cung nh b chn.
Câu 3: Cho hình v dưới đây, góc
DIE
có s đo bng:
C
D
A
B
O
I
12.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
A.
đđ)(
2
ss
1
DmE CnF+
.B.
đđ)(
2
ss
1
DmE CnF-
.C.
đđ(
2
ss
1
)DF CE+
.D.
đđ(
2
ss
1
)DF CE-
.
Câu 4: Góc có đỉnh bên trong đường tròn có s đo
A. Bng na hiu s đo hai cung b chn. B. Bng na tng s đo hai cung b chn.
C. Bng s đo cung ln b chn. D. Bng s đo cung nh b chn.
Câu 5: Cho na đường tròn
()O
đường kính
AB
C
đim trên cung nh
AB
(cung
CB
nh hơn
cung
CA
). Tiếp tuyến ti
C
ca na đường tròn ct đường thng
AB
ti
D
. Biết tam giác
ADC
cân ti
C
. Tính góc
ADC
.
A.
40
. B.
45
. C.
60
. D.
30
.
Câu 6: Cho đường tròn
()O
đim
E
nm ngoài đường tròn. V cát tuyến
EAB
ECD
vi đường
tròn (
A
nm gia
E
,BC
nm gia
E
D
). Gi
F
là mt đim trên đường tròn sao cho
B
nm
chính gia cung
,DF I
là giao đim ca
FA
BC
. Biết
25E =
, s đo góc
AIC
là:
A.
20
. B.
50
. C.
25
. D.
30
.
Câu 7: Trên
()O
ly bn đim
,,,ABC D
theo th t sao cho
đđđsssAB BC CD==
. Gi
I
là giao đim
ca
BD
AC
, biết
70BIC =
. Tính
ABD
.
A.
20
. B.
15
. C.
35
. D.
30
.
Câu 8: Cho
(; )OR
và dây
AB
bt k. Gi
M
đim chính gia cung nh
,;AB E F
là hai đim bt k
trên dây
AB
. Gi
,CD
ln lượt là giao đim ca
;ME MF
vi
()O
. Khi đó
EFD ECD+
bng
A.
180
. B.
150
. C.
135
. D.
120
.
n
m
F
D
C
I
O
13.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Câu 9: Cho
(; )OR
và dây
AB
bt k. Gi
M
đim chính gia cung nh
,;AB E F
là hai đim bt k
trên dây
AB
. Gi
,CD
ln lượt là giao đim ca
;ME MF
vi
()O
. Khi đó
CEF CDF+
bng
A.
120
. B.
150
. C.
145
. D.
180
.
Cho
(; )OR
có hai đường kính
,AB CD
vuông góc vi nhau. Gi
M
đim chính gia cung
BC
. Dây
AM
ct
OC
ti
E
, dây
CM
ct đường thng
AB
ti
N
.
Câu 10: Tam giác
MCE
là tam giác gì?
A.
MECD
cân ti
E
. B.
MECD
cân ti
M
. C.
MECD
cân ti
C
. D.
MECD
đều.
Câu 11: Hai đon thng nào sau đây bng nhau?
A.
;BN BC
. B.
;BN NC
. C.
;BC NC
. D.
;BC OC
.
Câu 12: Tính din tích tam giác
CBN
theo
R
.
A.
2
3
2
R
. B.
2
2
2
R
. C.
2
3
2
R
. D.
2
2R
.
Câu 13: S đo góc
MEC
bng:
A.
68
. B.
70
. C.
60
. D.
67, 5
.
Câu 14: S đo góc
CNA
bng:
A.
45
. B.
30
. C.
22, 5
. D.
67,5
.
Câu 15: Tính din tích tam giác
CON
theo
R
.
A.
2
21
2
R
+
. B.
2
2
2
R
. C.
2
2
R
. D.
2
(2 1)R +
.
T
A
ngoài
()O
v tiếp tuyến
AB
và cát tuyến
ACD
. Tia phân giác
BAC
ct
,BC BD
ln lượt ti
,MN
. V dây
BF
vuông góc vi
MN
ti
H
và ct
CD
ti
E
.
Câu 16: Tam giác
BMN
là tam giác gì?
A.
BMND
cân ti
N
.B.
BMND
cân ti
M
. C.
BMND
cân ti
B
. D.
BMND
đều.
Câu 17: Tích
.FE FB
bng:
A.
2
BE
. B.
2
BF
. C.
2
DB
. D.
2
FD
.
14.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Trên đường tròn
(; )OR
v ba dây liên tiếp bng nhau
AB BC CD==
, mi dây có độ dài nh hơn
R
.
Các đường thng
,AB CD
ct nhau ti
I
, các tiếp tuyến ca
()O
ti
B
D
ct nhau ti
K
.
Câu 18: Góc
BIC
bng góc nào dưới đây?
A.
DKC
. B.
DKB
. C.
BKC
. D.
ICB
.
Câu 19:
BC
là tia phân giác ca góc nào dưới đây?
A.
KBD
. B.
KBO
. C.
IBD
. D.
IBO
.
Câu 20: Cho tam giác nhn
ABC
ni tiếp
()O
. Các tiếp tuyến ti
,BC
ca
()O
ct nhau ti
M
. Biết
2BAC BMC=
. Tính
BAC
.
A.
45
. B.
50
. C.
72
. D.
120
.
Câu 21: Cho đường tròn
()O
và mt dây
AB
. V đường kính
CD AB^
(
D
thuc cung nh
AB
). Trên
cung nh
BC
ly đim
M
. Các đường thng
,CM DM
ct đường thng
AB
ln lượt ti
E
F
. Tiếp
tuyến ca đường tròn ti
E
F
. Tiếp tuyến ca đường tròn ti
M
ct đường thng
AB
ti
N
. Hai
đon thng nào dưới đây không bng nhau?
A.
;NM NE
. B.
;NM NF
. C.
;NE NF
. D.
;EN AE
.
Câu 22: Cho
(; )OR
có hai đường kính
,AB CD
vuông góc vi nhau. Trên đường kính
AB
ly đim
E
sao cho
2AE R=
. V dây
CF
đi qua
E
. Tiếp tuyến ca đường tròn ti
F
ct đường thng
CD
ti
M
,
dây
AF
ct
CD
ti
N
. Chn khng định sai.
A.
//AC MF
. B.
ACED
cân ti
A
. C.
ABCD
cân ti
C
. D.
//AC FD
.
Câu 23: Cho
(; )OR
có hai đường kính
,AB CD
vuông góc vi nhau. Trên đường kính
AB
ly đim
E
sao cho
2AE R=
. V dây
CF
đi qua
E
. Tiếp tuyến ca đường tròn ti
F
ct đường thng
CD
ti
M
,
dây
AF
ct
CD
ti
N
. Tính độ dài
ON
theo
R
.
A.
2
R
. B.
21R -
. C.
(2 1)R-
. D.
(2 1)R+
.
Câu 24: Cho
ABCD
nhn ni tiếp đường tròn
()O
. V phân giác trong
AD
ca góc
A
()DO¹
. Ly
đim
E
thuc cung nh
AC
. Ni
BE
ct
AD
AC
ln lượt ti
I
và ti
K
, ni
DE
ct
AC
ti
J
.
Kết lun nào đúng?
A.
BID AJE=
. B.
2BID AJE=
. C.
2BID AJE=
. D. Các đáp án trên đều sai.
15.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Câu 25: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, ni tiếp
()O
. Trên cung nh
AC
, ly đim
D
. Gi
S
là giao
đim ca
AD
,BC I
là giao đim ca
AC
BD
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.

ASC DCA=
. B.

2ASC DCA=
. C.

2ASC DCA=
. D. Các đáp án trên sai.
Câu 26: Cho đường tròn
()O
. T mt đim
M
nm ngoài
()O
, v các cát tuyến
MCA
MBD
sao cho
góc
40CMD =
. Gi
E
là giao đim ca
AD
BC
. Biết
70AEB =
, s đo cung ln
AB
là:
A.
200
. B.
240
. C.
290
. D.
250
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
ni tiếp trong đường tròn
()O
. Trên các cung nh
AB
AC
ln lượt ly
các đim
,IK
sao cho cung
AI =
cung
AK
. Dây
IK
ct các cnh
,AB AC
ln lượt ti
D
E
.
A.
ADK ACB=
. B.
đđ
1
(s s )
2
ADI AC CB=+
. C.
AEI ABC=
. D. Tt các các câu đều đúng.
Câu 28: Cho đường tròn
()O
và mt dây
AB
. V đường kính
CD
vuông góc vi
AB
(
D
thuc cung
nh
AB
). Trên cung nh
BC
ly mt đim
N
. Các đường thng
CN
DN
ln lượt ct các đường
thng
AB
ti
E
F
. Tiếp tuyến ca đường tròn
()O
ti
N
ct các đường thng
AB
ti
I
. Chn đáp
án đúng.
A. Các tam giác
,FNI INE
cân. B.
2IEN N D C=
.
C.
3DNI DCN=
. D. Tt c các câu đều sai.
HƯỚNG DN
1. Li gii:
S đo ca góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bng na hiu s đo hai cung b chn:

đđs)
1
(
2
s BICDBC A-=
Đáp án cn chn là B.
2. Li gii:
S đo ca góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bng na hiu s đo hai cung b chn.
Đáp án cn chn là A.
3. Li gii:
S đo ca góc có đỉnh bên trong đường tròn bng na tng s đo hai cung b chn.
16.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
đđs)
1
(
2
s DDIE mE CnF+=
.
Đáp án cn chn là A.
4. Li gii:
S đo ca góc có đỉnh bên trong đường tròn bng na tng s đo hai cung b chn.
Đáp án cn chn là B.
5. Li gii:
Xét na đường tròn có
đ
1
s
2
BAC BC=
đđs)
1
(
2
s AACCCD B-=
ADCD
cân ti
C
nên
đđđ=sssDAC CDA BC AC BC=-
.
Suy ra
đđs2.sAC BC=
.
đđss180AC BC+=
nên
đđs 120 ;s 60AC BC= =
.
Do đó
30ADC =
.
Đáp án cn chn là D.
6. Li gii:
B
nm chính gia cung
DF
nên
đđssBD BF=
Mt khác góc ti
E
I
là hai góc có đỉnh bên ngoài đường tròn nên
D
O
A
B
C
I
O
D
A
B
C
17.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
đđ đđ
11
=(s s ) (s s )
22
EBDAC BFACI-= -=
Theo đề bài ta có:
25EI==
.
Đáp án cn chn là C.
7. Li gii:
đđđsssAB BC CD==
nên gi s đo mi cung là
a
độ. Ta có s đo cung
AD
360 3a-
BIC
là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên
360 3
70 110
2
aa
BIC a
+-
===
s đo cung
AD
360 3.110 30- =
,
ABD
là góc ni tiếp chn cung
AD
nên
30
15
2
ABD
==
.
Đáp án cn chn là B.
8. Li gii:
Ta có
EFD
là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên:
đđ
1
(s s )
2
EFD MnA BmD=+
đ
1
s
2
ECD MCD MnD==
I
O
D
A
B
C
n
m
F
E
O
D
M
C
B
A
18.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
T đó
đđ đ
1
(s s s )
2
EFD ECD MnA BmD MnD+= + +
đđssAnM MB=
nên
đđ đ đ
11
(s s s s ) .360 180
22
EFD ECD MB BmD MnA AD+= + + + = =
.
Đáp án cn chn là A.
9. Li gii:
Ta có
CEF
là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên:
đđ
1
(s s )
2
CEF AmC BM=+
đ
1
s
2
MDC MC=
(góc ni tiếp chn cung
MC
)
T đó
đđđ
1
(s s s )
2
CEF CDF AmC BM MC+= + +
đđssAnM MB=
nên
đđđ
11
(s s s ) .360 180
22
EFD ECD AmC AnM MC+= + + = =
.
Đáp án cn chn là D.
10. Li gii:
Xét
()O
MEC
là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên
đđ
1
(s s )
2
MEC AD MC=+
n
m
F
E
O
D
M
C
B
A
E
N
M
D
C
O
B
A
19.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
đđ
1
(s s )
2
MCE MC D BD BM== +
MB MC=
;
AD BD=
T đó
MEC MCE MEC=D
cân ti
M
.
Đáp án cn chn là B.
11. Li gii:
Xét
()O
CNA
là góc có đỉnh bên ngoài đường tròn nên
đđ
1
(s s )
2
CNB AC MB=-
đđ
1
ss
2
MB AC=
nên
đ
1
s
2
CNA MB=
.
Li có
đ
1
s
2
MCB MB=
(góc ni tiếp) nên
MCB BNC=
BNCD
cân ti
BBNBC=
.
Đáp án cn chn là A.
12. Li gii:
Xét
COBD
vuông cân ti
O
ta có:
22
2BC OC OB R=+=
Nên
2BN R=
.
Khi đó
2
12
.
22
BNC
R
SNBCO==
Đáp án cn chn là B.
13. Li gii:
đường kính
AB
CD
vuông góc vi nhau nên
đđđđ
360
ssss 90
4
AC AD BD BC
=====
M
đim chính gia cung
BC
nên
đđ
90
ss 45
2
MC MB
===
Xét
()O
MEC
là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên
đđ
19045
(s s ) 67,5
22
MEC AD MC
+
=+= =
.
Đáp án cn chn là D.
20.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
14. Li gii:
Xét
()O
CNA
là góc có đỉnh bên ngoài đường tròn nên
đđ
1
(s s )
2
CNB AC MB=-
1
(90 45 ) 22, 5
2
=-=
.
Đáp án cn chn là C.
15. Li gii:
Xét
()O
CNA
là góc có đỉnh bên ngoài đường tròn nên
đđ
1
(s s )
2
CNB AC MB=-
đđ
1
ss
2
MB AC=
nên
đ
1
s
2
CNA MB=
.
Li có
đ
1
s
2
MCB MB=
(góc ni tiếp) nên
MCB BNC BNC=D
cân ti
B
BN BC=
.
Xét
COBD
vuông cân ti
O
ta có
22
2BC OC OB R=+=
nên
2BN R=
.
Suy ra
2(12)NO NB OB R R R=+=+ =+
.
Khi đó
2
11 21
.(12).
22 2
ONC
SNOCO RR R
+
==+=
.
Đáp án cn chn là A.
16. Li gii:
Xét
()O
đường thng
AM
ct đường tròn ti
;IK
.
Khi đó
đđ
1
(s s )
2
BAK BK BI=-
đđ
1
(s s )
2
CAK DK CI=-
N
E
M
I
H
F
K
C
A
O
D
B
21.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
đđ đđ
11
(s s ) (s s )
22
BAK CAK BK BI DK CI= -= -
Nên
đđ đđ
11
(s s ) (s s )
22
BK CI DK BI+= +
Hay
BMN BNM BM N=D
cân ti
B
.
Đáp án cn chn là C.
17. Li gii:
Vì tam giác
BMN
cân ti
B
BH
đường cao nên
BH
cũng là đường phân giác
CBF DBF=
CF DF=
DBF CDF=
(h qu góc ni tiếp)
FEDD
FDBD
(g - g)
2
.
EF FD
FE FB FD
FD FB
= =
.
Đáp án cn chn là D.
18. Li gii:
Vì ba dây
AB BC CD==
AB BC DC==
Xét
()O
có:
đđ
1
(s s )
2
BIC AmD BC=-
đđ
1
(s s )
2
DKB BmD BnD=-
đđđ
1
(s s 2.s )
2
AmD BA BC=+-
đđ
1
(s s )
2
AmD BC BIC=-=
.
Đáp án cn chn là B.
19. Li gii:
m
n
I
A
C
K
O
D
B
22.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Xét
()O
KBC CBD=
(h qu góc to bi tiếp tuyến và dây cung)
Li có

CDB CBD=
(hai góc ni tiếp chn hai cung bng nhau)
Nên
CBD KBC BC=
là tia phân giác góc
KBD
.
Đáp án cn chn là A.
20. Li gii:
Xét
()O
đđ
1
(s s )
2
BMC BmC BnC=-
(góc có đỉnh bên ngoài đường tròn)
đ
1
s
2
BAC BnC=
2BAC BMC=
nên
đđ đ
1
(s s ) s
2
BmC BnC BnC-=
đđ
3
s.s
2
BmC BnC=
đđss360BmC BnC+=
I
A
C
K
O
D
B
m
n
M
O
A
B
C
23.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Nên
đ
2.360
s144
5
BnC
==
, do đó
144
72
2
BAC
==
.
Đáp án cn chn là C.
21. Li gii:
Xét
()O
D
đim chính gia cung
AB
(Vì đường kính
CD AB^
nên đi qua đim chính gia cung
AB
).
đ
1
s
2
NMD DM=
(góc to bi tiếp tuyến và dây cung)
đđ đđ
11
(s s ) (s s )
22
MEN MB AD MB BD NMD=+=+=
.
Suy ra
MNED
cân ti
NNENM=
(*)
Li có
NFM NMF=
(vì
90NFM FEM+=
NM F NME=+
NME NEM=
)
Nên
NMFD
cân ti
NNFNM=
(**)
T (*) và (**) suy ra
NE NF NM==
.
Đáp án cn chn là D.
22. Li gii:
N
F
C
D
O
A
B
M
24.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Xét
AOCD
vuông cân ti
O
22
2AC OA OC R=+=
AC AE=
nên
AECD
cân ti
AACEAEC=
Hay
đđ đđ
11
(s s ) (s s )
22
AD DF AC BF+= +
AD AC=
nên
DF BF=
.
Ta có
đ
1
s
2
ACD AD=
;

đđ
1
(s s )
2
FMC FC DF=-
DF BF=
Nên
đđ
11
ss
22
FMCBCADACD===
Mà hai góc v trí so le trong nên
//AC MF
.
Xét tam giác
CAB
CO
đường trung trc ca
AB
nên
ACBD
cân ti
C
.
Phương án A, B, C đúng.
Đáp án cn chn là D.
23. Li gii:
Xét
AOCD
vuông cân ti
O
22
2AC OA OC R=+=
AO AE=
nên
AECD
cân ti
AACEAEC=
Hay
đđ đđ
11
(s s ) (s s )
22
AD DF AC BF+= +
N
E
C
M
F
D
O
A
B
25.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
AD AC=
nên
DF BF=
.
Li có
DF BF=
nên
NOF EOF AOF COF==
Suy ra
()OAF OCF c g c OFE OFND=D -- =
Suy ra
() (21)OEF ONF g c g OE RD=D --=-
.
Đáp án cn chn là C.
24. Li gii:
Ta có
BID
là góc có đỉnh nm trong đường tròn
()O
chn hai cung
BD
AE
đđ
1
(s s )
2
BID BD AE= +
AJE
là góc có đỉnh nm trong đường tròn
()O
chn hai cung
CD
AE
đđ
1
(s s )
2
AJE AE DC= +
AD
là phân giác ca góc
A
nên
đđssBD CD=
Suy ra
BID AJE=
.
Đáp án cn chn là A.
25. Li gii:
I
K
J
D
B
C
A
E
26.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Ta có
ASC
là góc có đỉnh nm ngoài đường tròn nên
đđ đđ đ
111
(s s)(s s) s
222
ASC AB CD AC CD AD ABD DCA=-=-===
.
Đáp án cn chn là A.
26. Li gii:
đđ
1
(s s ) 70
2
DEB DB AC=-=
đđss 140DB AC-=
(1)

đđ
1
(s s ) 40
2
AMD AD BC=-=

đđss 80AD BC-=
(2)
đđđđs s s s 360AC CB DB AD++ + =
(3)
đđ(1) (2) (3) 2(s s ) 580DB AD++ + =
đđss 290DB AD+=
đs290AB=
.
Đáp án cn chn là C.
27. Li gii:
S
B
C
A
D
E
C
B
D
M
A
27.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Ta có
ADK
là góc có đỉnh nm trong đường tròn nên
đđ đđ đ
111
(s s ) (s s ) s
222
ADK AK IB AI IB AB ACB=+=+==
Ta có
ADI
là góc có đỉnh nm trong đường tròn nên:
đđ đđ đđ
111
(s s ) (s s ) (s s )
222
ADIKBIAKBIAKBAK=+=+=+
đđđ
11
s(ss)
22
AB AC CB== +
.
Ta có
AEI
là góc có đỉnh trong đường tròn nên
đđ đ đ đ
11 1
(s s ) (s s ) s
22 2
AEI AI KC AK KC AC ABC=+= +==
.
Đáp án cn chn là D.
28. Li gii:
Ta có tam giác
AOB
cân ti
O
nên d dàng ch ra được
đđssACD DB=
.
đđ đđ đ
111
(s s ) (s s ) s
222
IFN BN AD BN BD DN INF=+=+==
Suy ra tam giác
FIN
cân ti
I
Ta có:
13 14
90 90NN NC+=+=
E
D
B
C
A
I
K
1
3
2
4
F
I
E
B
C
D
O
A
N
28.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
đđ đđ đ
1
111
(s s ) (s s ) s
222
EACBNBCCNNC=-=-=
đđđ
41
111
sss90
222
C E DN N C DC+= + = =
11
EN=
,
Do đó
INED
cân ti
I
.
Đáp án cn chn là A.
D.PHIU BÀI T LUYN
Quan sát hình 1 và tr li câu hi 1, 2, 3, 4.
Câu 1. Góc có đỉnh bên trong đường tròn là góc: .……………………………………………
Câu 2. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn là góc: ……………………………………………
Câu 3. Nếu
0
30CAE thì:
A. sđ
0
30CE C. sđ
0
15BD
B.
1
2
(sđ
CE + sđ
BD
)
0
30
D.
1
2
(sđ
CE - sđ
BD
)
0
30
Câu 4. Nếu
0
30CFE thì:
A. sđ
0
30CE C. sđ
0
15BD
B.
1
2
(sđ
CE + sđ
BD
)
0
30
D.
1
2
(sđ
CE - sđ
BD
)
0
30
Câu 5. Cho tam giác đều
ABC
ni tiếp (O), tia CO kéo dài ct (O) ti E. Gi F là giao đim ca AB và
CE, tia CO kéo dài ct (O) ti E, tia AE ct tia CB ti G.
a) Tính s đo các cung
,AC BE
.
b) Tính s đo các góc
BFE
,
AGC .
Câu 6. Qua đim I nm ngoài (O) k tiếp tuyến IM, cát tuyến IPQ. Gi T là đim chính gia ca cung
nh PQ, K là giao đim ca MT và PQ. Chng minh:
IKM IMK
.
Câu 7. Cho đường tròn (O; R) có hai đường kính AB và CD vuông góc vi nhau. Gi E là mt đim
thuc cung nh
BD
(E không trùng vi hai mút ca cung). Tiếp tuyến vi (O) ti đim E ct CD đim
F (vi D nm gia hai đim C và F). Gi G là giao đim ca AE và CD. Chng minh rng:
FEG AGC .
29.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
y
x
E
D
F
C
B
A
O'
O
Câu 8. T đim R nm bên ngoài đường tròn (O) v hai cát tuyến RST và RUV vi đường tròn đó (vi S
nm gia hai đim R và T; U nm gia hai đim R và V). Gi X là giao đim ca UT và SV. Chng minh
rng:

URS+VXT=VUT+VST .
Câu 9. Gi (O; R) là đường tròn đi qua ba đỉnh ca tam giác ABC. Gi M, N, P tương ng là trung đim
ca các cnh BC, CA, AB. OM ct cung nh BC ti D, ON ct cung nh CA ti E, OP ct cung nh AB
ti F. Gi I là giao đim ca AD và CF.
a) Chng minh rng hai dây AD và EF vuông góc vi nhau.
b) Chng minh rng: DC = DI.
Câu 10. Cho đường tròn (O; R) có hai dây cung AD và BC song song vi nhau, hơn na, hai dây cung
AC và BD ct nhau ti đim E. Chng minh rng:
a)
DBC ACB b)
EB EC
c)

AOB ADB DAC
Câu 11. Cho hình v sau có
BD C F=
.
Chng minh rng:
AC DF
.
Câu 12. T mt đim
A
bên ngoài đường tròn
()O
, dng hai cát tuyến
ABC
AMN
. Hai đưng
thng
BN
CM
ct nhau ti
S
.
Chng minh rng:
2ABSM CMN+=
.
Câu 13. Cho
AB
AC
là hai dây cung trong đường tròn
()O
. Gi
M
là trung đim ca cung
AB
N
là trung đim ca cung
AC
. Đường thng
MN
ct dây
AB
ti
D
và ct dây
AC
ti
E
.
Chng minh
AD AE=
.
Câu 14. Cho đường tròn
()O
, các đim
,,,ABC D
theo th t đó trên đường tròn. Đim
M
trên cung
AB
=MA MB
. Giao đim ca
MC
MD
vi dây
AB
E
K
.
Chng minh:
+=
0
180KEC KDC
Câu 15. Trên đường tròn
()O
, ly ba đim
,,ABC
. Gi
,,MNP
theo th t là các đim chính gia ca
các cung
,AB BC
AC
. Gi
I
là giao đim ca
AB
MN
,
K
là giao đim ca
An
BP
.
Chng minh rng:
a) Tam giác
BNK
cân
b)
=..AI BN IB A N
c)
IK BC
Câu 16. Cho đường tròn
()O
. Trên đường tròn ly các đim
111
,,,,,AC B A C B
theo th t đó.
30.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
a) Chng minh rng: nếu các đường thng
111
,,AA BB CC
là các đường phân giác ca tam giác
ABC
thì chúng là các đường cao ca tam giác
111
ABC
.
b) Chng minh rng: nếu các đường thng
111
,,AA BB CC
là các đường cao ca tam giác
ABC
thì
chúng là đường phân giác ca
111
ABC
.
Câu 17. Cho đường tròn
()O
. Mt dây
AB
, ly
C
thuc tia đối ca
BA
t
C
k các tiếp tuyến
CM
CN
vi đường tròn (
M
thuc cung nh
AB
,
N
thuc cung ln
AB
) ly
D
đim chính gia ca cung
ln
AB
.
DM
ct
AB
ti
E
.
a) Chng minh
=CM CE
b) Chng minh
=..EANB NAEB
c) Gi
I
là trung đim ca dây
AB
. Chng minh rng năm đim
,, ,,MCNOI
cũng thuc mt
đường tròn.
Câu 18. Cho t giác
ABCD
A
C
tù.
Chng minh rng
<AC BD
.
Câu 19. Cho tam giác
ABC
. Ga s các đường phân giác trong và phân giác ngoài ca góc
A
ca tam
giác
ABC
ln lượt ct
BC
ti
,DE
=AD AE
.
Chng minh
+=
222
4AB AC R
vi
R
là bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Câu 20. Cho đường tròn
(; )OR
, đường kính
BC
.
A
đim chính gia cung
BC
.
D
đim di động
trên cung
AC
.
AD
ct
BC
ti
E
.
Xác định v trí đim
D
để
+2AD AE
nh nht.
HƯỚNG DN
Câu 1.
, BFD,CFB,DFECFE
Câu 2.
CAE
Câu 3. D
Câu 4. B
31.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Câu 5.
a) Tính s đo các cung
,AC BE
.
ABC
là tam giác đều
0
60ABC.
1
2
ABC
sđ
AC sđ
0
120AC sđ
AB
.
CF là trung tuyến trong
ABC
nên E là đim chính gia ca cung nh
AB
. sđ
0
60BE .
b) Tính s đo các góc
BFE
,
AGC .
0
90BFE .
1
2
AGC
(sđ
AC - sđ
BE
) =
0
30
Câu 6.
1
(
2
IKM
sđ
PM
+ sđ
QT
) =
1
2
(sđ
PM
+ sđ
PT
) =
1
2
sđ
TM IMT
.
Câu 7.
FEG là góc to bi tiếp tuyến và dây cung nên:
1
2
FEG
sđ
AE
AGC là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên:
1
2
AGC
(sđ
AC + sđ
DE
)

11
22
AGC sđ AD sđ DE sđ AEAC AD 
FEG AGC
Câu 8.
32.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
URS là góc có đỉnh bên ngoài đường tròn nên:

1
UR
2
sđ SSTVsđ U
VXT là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên:

1
2
sđTV SVT UXsđ
Do đó:


11
UR
22
sđTV sS đ SU sđTV sđ SVXT U
URSVXT sđTV (1)
,VUT VST
là hai góc ni tiếp cùng chn cung
VT nên
VUT VST sđVT (2)
T (1) và (2) suy ra đpcm.
Câu 9.
a) Gi H là giao đim ca hai dây AD và EF.
AHE
là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên:

0
0
111
222
EF+ADE 180
90
sđ FD sđ AE sđ FD sđ AAHE
AH
E
DE
AHE




b) Xét
DCI
:


11
AF BF
22
1
DF
2
sđ sđCD sDIC
DC
đ sđ BD
Fsđ

Câu 10.
a) Hai dây cung
//AD BC BCD AD sđ BsCDđ AC hay BD = AC.
33.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
S
M
N
C
B
A
O
E
D
N
M
C
B
A
O
Do đó ABCD là hình thang cân.
sđ sCD AB CD AB DBC ACBđ 
b)
EBC EDA (đồng v)
ECB EAD (đồng v)
EAD EDA
(hai góc đáy hình thang cân)
EBC ECB
EBC
cân ti E hay
EB EC
c) Vì
ADB DAC (hai góc đáy hình thang cân)
2ADB DAC AD sđ ABBAOB
Câu 11.
s
2
sCE
CAE
BD-
=
đđ
(góc có đỉnh bên ngoài đường tròn)
s
2
DE
E
F
F
=
đ
(góc ni tiếp)
=BD C F
(gt)
ss ss sCE BD CE CF EF-=-=đđ đđ đ
Do đó:
=CAE FDE AC DF
Câu 12.
ss
s
2
CN BM
A
-
=
đđ
đ
(góc có đỉnh bên ngoài đường tròn)
ss
s
2
CN BM
BSM
-
=
đđ
đ
(góc có đỉnh bên ngoài đường tròn)
Do đó:
22
2
sA
CN
BDMMSC==+ đ
Câu 13.
AM MB
=
(gt),
AN NC
=
(gt)
s
2
sAN
ADE
MB+
=
đđ
34.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
E
K
M
D
C
B
A
O
N
K
I
M
P
C
B
A
(góc có đỉnh bên trong đường tròn)
s
2
sNC
AED
AM+
=
đđ
(góc có đỉnh bên trong đường tròn)
Do đó:
ADE AED ADE=D
cân ti
A
AD AE
=
Câu 14.
AM MB=
(gt)
AM MB=
(định lý liên h gia cung và dây)
s
2
sMB
KEC
AC+
=
đđ
(góc có đỉnh bên trong đường tròn)
s
2
DC
c
K
M
+
đ
(góc ni tiếp)
Do đó:
s
2
ssMB
K
AC
EK
M
C
C
DC+
++
=
đđđ
0
0
360
18
2
s
0
ss
2
MA AC MC
===
++đđđ
Câu 15.
a) Ta có:
1
s(ss)
2
PBN PC CN=+
đđđ
(góc ni tiếp chn cung
PN
)
1
s(ss)
2
BCN AP BN=+
đđđ
(góc có đỉnh bên trong đường tròn)
PC AP=
CN BN=
(gi thiết)
35.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
M
N
I
B
C
A
A
1
B
1
C
1
Suy ra:
PBN BCN=
Do đó:
BNKD
cân ti
N
.
b) D thy
ANM B NM=
(góc ni tiếp chn hai cung bng nhau
AM
BM
) nên
NI
là tia phân
giác
ANB
.
Ta có:
..
AI AN
AI BN IB AN
IB BN
= =
c) Theo chng minh trên (câu a,b)
BNKD
cân có
NI
đường phân giác
Do đó
IN
cũng đồng thi là đường trung trc ca cnh
BK
.
IB IK
=
hay
BIKD
cân
IBK IKB=
Hay
ABP IKB=
(1)
APB CBP=
(2) (góc ni tiếp chn hai cung bng nhau
AP
CP
)
T (1), (2)
CBP IKB=
. Do đó
IK BC
.
Câu 16.
a) Gi
I
là giao đim ca
1
AA
11
BC
ta có:
1111
1
s(sss)
2
AIB AB A B BC=++
đđđđ
11 1
ABB A AB ACC=++
(góc ni tiếp và cung b chn)
0
1
()90
2
ABC CAB BCA=++=
Vy
111
AA B C
^
.
Chng minh tương t ta cũng có:
111111
;BB AC CC A B
^^
b) Gi giao đim ca đon thng
1
AA
BC
M
, ca
1
BB
AC
N
ta có:
1
1
(s s )
2
sAMB AB AC=+
đđđ
11
ACB A C C=+
(góc có đỉnh bên trong đường tròn)
36.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
E
M
N
C
D
I
B
A
O
111
1
s(ss)
2
ANB AB B C ACB A C C=+=+
đđđ
Do
0
90AMB ANB==
nên
11
AC C
hay
1
CC
là tia phân giác ca góc
111
AC B
Chng minh tương t ta có:
1
BB
là tia phân giác ca góc
111
AC B
1
AA
là tia phân giác ca góc
111
BAC
.
Câu 17.
a)
1
s(ss)
2
MEC AD BM=+
đđđ
(góc có đỉnh bên trong đường tròn)
1
s(ss)
2
DMC BD BM=+
đđđ
(góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung)
DA DB=
(gi thiết)
Suy ra:
MEC EMC MEC
=D
cân ti
C
CM CE
=
b) Ta có:
CM CN=
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau ti mt đim)
Theo chng minh trên
CM CE CE CN
==
.
Do đó
ECND
cân
CEN CNE
=
(1)
CEN BAN ANE=+
(2) (góc ngoài ca tam giác)
Li có:
CEN BAN BNE=+
(3)
BAN CNB=
(h qu góc to bi tia tiếp tuyến và mt dây cung)
T 1), (2) và (3) ta có:
ANE BNE=
hay
NE
là tia phân giác ca góc
ANB
EA NA
EB NB
=
(tính cht đường phân giác
ANBD
)
..EANB NA EB=
37.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
D
C
B
A
O
x
F
G
E
D
C
B
A
O
c) Ta có:
,MN
thuc đường tròn đường kính
OC
(
0
90OMC ONC==
theo tính cht ca tiếp tuyến)
Mt khác do
I
là trung đim ca dây
AB
Nên
0
90IOB =
hay
0
90OIC =
.
Vy đim
I
thuc đường tròn đường kính
OC
Vy năm đim
,,,,MCNOI
cùng thuc mt đường tròn đường kính
OC
.
Câu 18.
V đường tròn
()O
đường kính
DB
,DAB DCB
tù nên
,AC
nm trong đường tròn
()O
BD
đường kính nên là dây cung ln nht ca
()O
AC
nh hơn dây cung cha nó
Do đó:
AC BD<
.
Câu 19.
Gi
F
là giao đim ca
AD
đường tròn
()O
(
F
khác
A
),
Ax
là tia đối ca tia
AC
V đường kính
AG
ca đường
tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Ta có:
0
90ABG =
(góc ni tiếp
chn na đường tròn)
ssssGC FC AE BF+++đđđđ
0
s180ACG==đ
(1)
BAF FAC=
(
AD
đường phân giác)
ssBF FC=
đđ
(2)
,AD AE
là hai tia phân giác ca hai góc k
BAC
Bax
nên
0
90DAE =
.
38.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
E
D
C
B
A
O
DAED
vuông có
AD AE=
(gt) nên là tam giác vuông cân
0
45ADE=
0
ss
sss90
2
AB CF
AB CF
+
+=
đđ
đđđ
(3)
T (1), (2) và (3) có:
GC AB GC AE
==
CAGD
vuông ti
C
nên:
22 2
AC GC AG
+=
(Áp dng đinh lí Py-ta-go)
Do đó:
22 2
(2 )AB AC R+=
Vy
222
4AB AC R
+=
Câu 20.
ss
s
2
AB CD
AEC
-
=
đđ
đ
(góc có đỉnh bên ngoài đường tròn)
sss
s
22
AD AC CD
ACD
-
==
đđđ
đ
AB AC=
(gt)
Do đó:

AEC ACD=
Xét
ACDD
AECD
có:
CAD
chung;

ACD AEC=
Do đó
ACDD
AECD
2
.
AD AC
AD AE AC
AC AE
= =
2
2
2
BC
AB AC R== =
(
ABCD
vuông cân ti
A
).
Nên
2
.2AD AE R=
Vn dng bt đẳng thc Côsi cho hai s dương,
Ta có:
222.AD AE AD AE
24AD AE R
39.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Du “=” xy ra
22AD AE R
==
Vy khi
D
trên cung
AC
sao cho
AD R
=
thì
2AD AE
+
nh nht.
---------------------Toán Hc Sơ Đồ--------------------
| 1/39

Preview text:

GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN
GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN
A.TRỌNG TÂM CẦN ĐẠT
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Ví dụ 1. Trong Hình 1, góc BIC nằm bên
đường tròn (O) được gọi là góc có đỉnh ở hên trong đường tròn.
Ví dụ 2. Trong các Hình 2, 3, 4 các góc ở đỉnh I có đặc điểm chung là: đỉnh nằm bên ngoài đường tròn,
các cạnh đều có điếm chung với đường tròn. Mỗi góc đó được gọi là góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
Định lí 1. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
Định lí 2. Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
II.CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA
Dạng 1. Chứng minh hai góc hoặc hai đoạn thẳng bằng nhau
Phương pháp giải: Sử dụng hai định lý về số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn, góc có đỉnh bên ngoài đường tròn.
1.1. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O), kẻ tiếp tuyến MC tại c và cát tuyên MAB (A nằm giữa MB)
A,B,C (O). Gọi D là điểm chính giữa của cung AB không chứa C, CD cắt AB tại I. Chứng minh: a)   MCD BID ; b) MI = MC.
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
1.2. Cho đường tròn (O) và một điểm p nằm ngoài (O). Kẻ cát tuyến PAB và tiếp tuyến PT với A,B,T
(O). Đường phân giác của góc ATB cắt AB tại D. Chứng minh PT = PD.
2.1. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau tại I và cắt
(O) lần lượt tại D và E. Dây DE cắt các cạnh ABAC lần lượt tại M và N. Chứng minh:
a) Các tam giác AMN, EAIDAI là những tam giác cân;
b) Tứ giác AMIN là hình thoi.
2.2. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (/). Các tia AI, BI, CI cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC tại D, E, F. Dây EF cắt AB, AC lần lượt tại MN. Chứng minh: a) DI = DB; b) AM = AN;
Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng song song hoặc vuông góc. Chứng minh các đẳng thức cho trước
Phương pháp giải: Áp dụng hai định lý về số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn, góc có đỉnh bên
ngoài đường tròn để có được các góc bằng nhau, cạnh bằng nhau. Từ đó, ta suy điều cần chứng minh.
3.1. Từ điểm P ở ngoài (O), vẽ tiếp tuyến PA với đường tròn và cát tuyến PBC với P, B,C(O).
a) Biết PC = 25cm; PB = 49cm. Đường kính (O) là 50cm. Tính PO.
b) Đường phân giác trong của góc A cắt PB ở I và cắt (O) ở D. Chứng minh DB là tiếp tuyến của đường
tròn ngoại tiếp AIB.
3.2. Cho (O) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên đường kính AB lấy điểm E sao cho
AE = R 2 . Vẽ dây CF đi qua E. Tiếp tuyên của đường tròn tại F cắt CD tại M, vẽ dây Aỉ cắt CD tại N. Chứng minh:
a) Tia CF là tia phân giác của góc BCD;
b) MFAC song song;
c) MN, OD, OM là độ dài 3 cạnh của một tam giác vuông.
4.1. Cho tam giác ABC phân giác AD. Vẽ đường tròn (O) đi qua A, D và tiếp xúc với BC tại D. Đường
tròn này cắt AB, AC lần lượt tại E và F. Chứng minh: a) EF song song BC; b) AD2 = AE.AC; c) AE.AC = AB.AF.
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
4.2. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Các tia phân giác của các góc A và B cắt nhau ở 7 và
cắt đường tròn theo thứ tự ở D và E. Chứng minh:
a) Tam giác BDI là tam giác cân;
b) DE là đường trung trực của IC;
c) IFBC song song, trong đó F là giao điểm của DEAC.
III. BÀI TẬP VỂ NHÀ
5. Từ điểm P nằm ngoài đường tròn (O), kẻ hai cát tuyến PABPCD (A nằm giữa PB, C nằm giữa P
và D), các đường thẳng ADBC cắt nhau tại Q.
a) Cho biết P = 60° và 
AQC = 80°. Tính góc  BC . D
b) Chứng minh PA.PB = PC.PD.
6. Từ một điểm A bên ngoài (O), vẽ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD. Tia phân giác của góc  BAC cắt BC
BD lần lượt tại M và N. Vẽ dây BF vuông góc với MN, cắt MN tại H, cắt CD tại E. Chứng minh: a) Tam giác BMN cân; b) FD2 = FE.FB.
7. Cho tam giác đều MNP nội tiếp đường tròn tâm (O). Điểm D di chuyển trên 
MP . Gọi E là giao điểm
của MPND, gọi F là giao điểm của MDNP. Chứng minh   MFN MN . D
8. Trên đường tròn (O) lấy ba điểm A, B và C. Gọi M, NP theo thứ tự là điểm chính giữa cua các cung
AB, BCAC. BP cắt AN tại I, NM cắt AB tại E. Gọi D là giao điểm của ANBC. Chứng minh: a) Tam giác BNI cân; b) AE.BN = EB.AN; AN AB
c) EI song song BC; d)  . BN BD
9. Từ điểm M nằm bên ngoài đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến MA và cát tuyến MCB với A,B,C  (O). Phân giác góc 
BAC cắt BC tại D, cắt (O) tại N. Chứng minh: a) MA = MD;
b) Cho cát tuyến MCB quay quanh M và luôn cắt đưòng tròn. Chứng minh MB.MC không đổi. c) NB2 = NA.ND.
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
10. Tam giác MNP nội tiếp đường tròn tâm (O), các điểm I, K, H là điểm chính giữa của các cung MN,
NP, PM. Gọi J là giao điểm của IKMN, G là giao điểm của HKMP. Chứng minh JG song song với NP.
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN 1 1.1. a)   
MCD BID sdCD 2
b) Sử dụng kết quả câu a).
1.2. Tương tự 1A. HS tự làm. 1 2.1. a)   
AMN ANM sd ED 2
Suy ra AMN cân tại A. Kéo dài AI cắt đường tròn (o) tại
K. Chứng minh tương tự, ta có AIE và DIA lần lượt cân tại E và D.
b) Xét AMN cân tại A có AI là phân giác. Suy ra AI  MN
tại F và MF = FN. Tương tự với EAI cân tại E, ta có: AF =
IF. Vậy tứ giác AMIN là hình hình hành. Mà AI  MN  ĐPCM.
2.2. Tương tự 2.1. HS tự làm.
3.1. a) Chứng minh được PA2 = PC.PB và PA2 = PO2 = OA2  tính được PO. 1 b) Chứng minh được   
DBC DAB CAB  ĐPCM. 2
3.2. a) Học sinh tự chứng minh. b) Chứng minh   
AFM CAF( ACF)  MF / / AC . c) Chứng minh:  
MFN MNF MNF cân tại
M MN MF Mặt khác: OD = OF = R.
Ta có MF là tiếp tuyến nên OFM vuông  ĐPCM.
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
4.1. a) HS tự chứng minh. b) ADE ACD (g-g)  AD2 = AE.AC
c) Tương tự: ADF  ABD  AD2 = AB.AF  ĐPCM. 4.2. a)  1 BID  sđ  
DE DBE BID cân ở D. 2
b) Chứng minh tương tự: IEC cân tại E, DIC cân tại D.  EI = EC và DI = DC
 DE là trung trực của CI. c) F  DE nên FI = FC   
FIC FCI ICB IF / /BC 5. a) Ta có:  1 BPD  (sđ  BD - sđ  AC ),  1 AQC  (sđ  BD + 2 2 sđ  AC )  
BPD AQC = sđ  BD = 1400  0  BCD  70 b) HS tự chứng minh
6. a) HS tự chứng minh BMN cân ở B.
b) EDF  DBF (g.g) DF EF   BF DF 2
DF EF.BF
7. HS tự chứng minh
8. a) Chứng minh tương tự 4B ý a). b) M chính giữa  AB
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
NE là phân giác  BNA BN EB  
(tính chất đường phân giác)  BN.AE = AN EA NA.BE
c) Chứng tinh tương tự 4B d) Chứng minh ABN   DBN   ĐPCM/
9. HS tự chứng minh
10. KG là đường phân giác của  MG MK MKP   (1) GP KP
KJ là đường phân giác của  MJ MK MKN   (2) JN KN
Chứng minh được: KN = KP (3) MG MJ Từ (1); (2); (3)    ĐPCM GP JN
B.NÂNG CAO PHÁT TRIỂN TƯ DUY
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường tròn (O) đường kính AB cắt đường tròn (O’) đương kính
AC tại D, M là điểm chính giữa cung nhỏ DC, AM cắt đường tròn (O) tại N, cắt BC tại E. Chứng minh O, N, O’ thẳng hàng.
Bài 2. Cho các điểm A , A ,...., A , A được sắp xếp theo thứ tự đó trên cùn một đường tròn (O). Chúng 1 2 19 20
chia đường tròn thành 20 cung bằng nhau. Chứng minh rằng dây A A vuông góc với dây A A . 1 8 3 16 Bài 3. Cho ABC
cân tại B. Qua B kẻ đường thẳng xy song song với AC. Gọi O là một điểm trên xy. Vẽ
đường tròn tâm O tiếp xúc với AC ở D, cắt các cạnh AB và BC ở E và F. Chứng minh rằng số đo cung 
EF không đổi khi O di chuyển trên xy.
Bài 4. Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là các
tiếp điểm). Một cát tuyến qua M, cắt (O) tại hai điểm C và D (C nằm giữa M và D).
a) Chứng minh AC.DB AD.CB
b) Tia phân giác góc CAD cắt CD tại I. Chứng minh BI là tia phân giác góc CBD.
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 5. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Gọi I là giao điểm của AC và BD. Biết đường tròn (K)
ngoại tiếp IAD cắt các cạnh AB, CD của tứ giác lần lượt tại E và E E  ;F
A D. Đường thẳng EF
cắt AC, BD lần lượt tại M, N. a) Chứng minh rằng  
AME  ADI .
b) Chứng minh KI BC . Bài 6. Cho ABC
nhọn nội tiếp đường tròn  ;
O R biết rằng 
BOC  90 . Vẽ đường tròn tâm I đường
kính BC, cắt AB, AC tại M, N. Chứng minh rằng: MN R .
Bài 7. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt
nhau tại M. Biết rằng  
BAC  2BMC . Tính số đo góc  BAC .
Bài 8. Cho đường tròn  ;
O R có dây AB R 3 ; Trên cung lớn AB lấy dây CD  R (C thuộc cung BD).
Chứng minh rằng AC  D B .
Bài 9. Từ điểm A ở bên ngoài (O) kẻ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD. Vẽ dây BM vuông góc với tia
phân giác góc BAC tại H cắt CD tại E. Chứng minh BM là tia phân giác góc CBD.
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ   sñ AD sñ CM
Bài 1. Xét (O’) có:  AEB   2
(Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn).     sñ ADM sñ AD sñ MD BAM    2 2
(Góc tại bởi tia tiếp tuyến và dây cung). Suy ra   BAM  AEB
 tam giác ABE cân tại B nên BN vừa là đường cao vừa là trung tuyến.
NA NE OA OB,O A   O C
 NO, NO’ là đường trung bình của tam giác ACE, ABE nên O N
 / /CE, NO / /EB
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Do đó O, N, O’ thẳng hàng.
Bài 2. Số đo mỗi cung nhỏ là 360 : 20  18
+ Số đo cung nhỏ A A là: 
sñ A A  2.18  36 1 3 1 3
+ Số đo cung nhỏ A A là: 
sñ A A  8.18  144 8 16 8 16
Gọi M là giao điểm A A A A 1 3 3 16  
sñ A A sñ A A 36 144 Ta có  1 3 8 16 A MA    90 1 3 2 2
Suy ra A A vuông góc với A A . 1 8 3 16
Bài 3. Gọi AB, CB cắt đường tròn tại điểm thứ hai là F’, E’
Kẻ đường cao BK của tam giác ABC, gọi I là giao điểm của tia đối tia BK với đường tròn, ta có:     
ABK CBK  E BI; E x B  E x B
Suy ra E và E’ đối xứng nhau qua xy, tương tự E, F’ đối xứng nhau qua xy    EF E F  
Theo tính chất góc có đỉnh bên trong đường tròn, ta có:   
sñ EF sñ E F    ABC   sñEF 2
Vậy số đo cung EF không đổi khi O di chuyển trên dường thẳng BC. Bài 4. MA AC a) MA
C ~ MDA   MD AD MB CB
MBC ~ MDB   MD DB AC CB
MA MB nên 
hay AC.DB  AD.CB AD DB
b) Gọi E là giao điểm thứ hai của đường thẳng AI với (O). 1 1 Ta có:    
MAI sñ AE  sñ AC sñ CE 2 2
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com  1  
MIA  sñ AC sñ ED mà   ED CE . 2 Nên  
MAI MIA suy ra AMI cân.
Do đó MA MI .
MA MB nên MB MI Vậy BMI cân  
MIB MBI , Do đó:      
CBI MBI MBC MIB MDB  DBI .
Vậy BI là tia phân giác của góc CBD. Bài 5. a) Ta có:  
BAC BDC (cùng chắn cung BC của (O)). 1
Xét đường tròn (K) có  
BAC sñ IE ; 2  1   
BDC sñIF IE IF 2  1  
AME  sñAE sñIF 2 1  
 sñAE sñIE 1  
sñ AI ADI 2 2 b)  
ADB ACB (cùng chắn cung AB của (O) mà   AME  ADB  
 AME  ACB EF / /BC   1 Lại có  
IE IF KI EF 2
Từ (1) và (2) ta có: KI BC .
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 6. Xét đường tròn (O) có:   BOC BAC
 45 (hệ quả góc nội tiếp) 2  180 sñMN
Xét đường tròn (1) có:  BAC    2
(Góc có đỉnh ngoài đường tròn)  180  sñMN Hay   45 
sñ MN  90  MIN  90 . 2
Áp dụng định lý Py-ta-go, ta có: 2 2 2 2 2    2. BC MN MI NI MI
BC MN. 2 2 2 2 2 2
BC BO CO  2R  BC R. 2 . Suy ra MN R . Bài 7. Đặt  
sñBAC x;sñBC y ta có x y  360 (1)  sñBC y Ta có  BAC   (góc nội tiếp). 2 2    sñBAC sñBC x y BMC     2 2
(góc có đỉnh bên ngoài đường tròn) Mà  
BAC  2BMC nên y  2x y
Hay 2x  3y 2
x y  360 x  216 Từ (1) và (2) suy ra   2x 3y   y  144  sñBC Từ đó suy ra  BAC   72. 2
Bài 8. AB R 3 nên  sñ AB  120;
AB R nên  sñCD  60
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   sñ AB sñCD
Gọi AC cắt BD tại I ta có:  AIB    90 nên AC  D B . 2
Bài 9. Tam giác ABE có AH là đường phân giác, đồng thời là đường cao, nên tam giác ABE cân tại đỉnh A. Do đó   ABE  AEB    sñBM sñBC sñCM Mà  ABE    2 2    sñBC sñMD AEB   2 Suy ra  
sñCM sñ MD vậy   CBM MBD
C.TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ
Câu 1: Cho hình vẽ dưới đây, góc BIC có số đo bằng: I A D O B C A. 1   1 1 1 ( đ s BC + đ s AD). B.   ( đ s BC - đ s AD) . C.   ( đ
s AB + sđCD). D.   (sđAB - đ s CD) . 2 2 2 2
Câu 2: Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn có số đo:
A. Bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
B. Bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
C. Bằng số đo cung lớn bị chắn. D. Bằng số đo cung nhỏ bị chắn.
Câu 3: Cho hình vẽ dưới đây, góc DIE có số đo bằng:
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com m D E I C O n F A. 1   1 1 1 ( đ s DmE + đ s CnF) .B.   ( đ s DmE - đ s CnF) .C.   ( đ
s DF + sđCE) .D.   ( đ s DF - đ s CE). 2 2 2 2
Câu 4: Góc có đỉnh bên trong đường tròn có số đo
A. Bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
B. Bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
C. Bằng số đo cung lớn bị chắn. D. Bằng số đo cung nhỏ bị chắn.
Câu 5: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB C là điểm trên cung nhỏ AB (cung CB nhỏ hơn
cung CA ). Tiếp tuyến tại C của nửa đường tròn cắt đường thẳng AB tại D . Biết tam giác ADC cân tại
C . Tính góc ADC .
A. 40 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Câu 6: Cho đường tròn (O) và điểm E nằm ngoài đường tròn. Vẽ cát tuyến EAB ECD với đường
tròn (A nằm giữa E B,C nằm giữa E D ). Gọi F là một điểm trên đường tròn sao cho B nằm
chính giữa cung DF,I là giao điểm của FA BC . Biết 
E = 25 , số đo góc  AIC là:
A. 20 . B. 50 . C. 25 . D. 30 .
Câu 7: Trên (O) lấy bốn điểm , A ,
B C, D theo thứ tự sao cho    đ s AB = đ s BC = đ
s CD . Gọi I là giao điểm
của BD AC , biết  BIC = 70 . Tính  ABD .
A. 20 . B. 15 .
C. 35 . D. 30 .
Câu 8: Cho (O;R) và dây AB bất kỳ. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AB,E;F là hai điểm bất kỳ
trên dây AB . Gọi C,D lần lượt là giao điểm của ME;MF với (O) . Khi đó  
EFD + ECD bằng
A. 180 . B. 150 . C. 135 . D. 120 .
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Câu 9: Cho (O;R) và dây AB bất kỳ. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AB,E;F là hai điểm bất kỳ
trên dây AB . Gọi C,D lần lượt là giao điểm của ME;MF với (O) . Khi đó  
CEF +CDF bằng
A. 120 . B. 150 . C. 145 . D. 180 .
Cho (O;R) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung BC . Dây
AM cắt OC tại E , dây CM cắt đường thẳng AB tại N .
Câu 10: Tam giác MCE là tam giác gì? A. ME D
C cân tại E . B. ME D
C cân tại M . C. MEC D
cân tại C . D. MEC D đều.
Câu 11: Hai đoạn thẳng nào sau đây bằng nhau?
A. BN;BC .
B. BN;NC .
C. BC;NC .
D. BC;OC .
Câu 12: Tính diện tích tam giác CBN theo R . 2 R 3 2 R 2 2 R 3 A. . B. . C. . D. 2 R 2 . 2 2 2
Câu 13: Số đo góc MEC bằng:
A. 68 . B. 70 . C. 60 . D. 67, 5 .
Câu 14: Số đo góc CNA bằng:
A. 45 . B. 30 . C. 22, 5 . D. 67, 5 .
Câu 15: Tính diện tích tam giác CON theo R . 2 + 1 2 R 2 2 A. 2 R R . B. . C. . D. 2 R ( 2 + 1). 2 2 2
Từ A ở ngoài (O) vẽ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD . Tia phân giác 
BAC cắt BC, BD lần lượt tại
M, N . Vẽ dây BF vuông góc với MN tại H và cắt CD tại E .
Câu 16: Tam giác BMN là tam giác gì?
A. DBMN cân tại N .B. DBMN cân tại M . C. DBMN cân tại B .
D. DBMN đều.
Câu 17: Tích FE.FB bằng: A. 2 BE . B. 2 BF . C. 2 DB . D. 2 FD .
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Trên đường tròn (O;R) vẽ ba dây liên tiếp bằng nhau AB = BC = CD , mỗi dây có độ dài nhỏ hơn R .
Các đường thẳng AB,CD cắt nhau tại I , các tiếp tuyến của (O) tại B D cắt nhau tại K .
Câu 18: Góc BIC bằng góc nào dưới đây? A. DKC . B. DKB . C.BKC . D. ICB .
Câu 19: BC là tia phân giác của góc nào dưới đây? A. KBD . B.KBO . C. IBD . D. IBO .
Câu 20: Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O) . Các tiếp tuyến tại B,C của (O) cắt nhau tại M . Biết  
BAC = 2BMC . Tính  BAC .
A. 45 . B. 50 . C. 72 . D. 120 .
Câu 21: Cho đường tròn (O) và một dây AB . Vẽ đường kính CD ^ AB (D thuộc cung nhỏ AB ). Trên
cung nhỏ BC lấy điểm M . Các đường thẳng CM, DM cắt đường thẳng AB lần lượt tại E F . Tiếp
tuyến của đường tròn tại E F . Tiếp tuyến của đường tròn tại M cắt đường thẳng AB tại N . Hai
đoạn thẳng nào dưới đây không bằng nhau?
A. NM;NE .
B. NM;NF .
C. NE;NF .
D. EN;AE .
Câu 22: Cho (O;R) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. Trên đường kính AB lấy điểm E
sao cho AE = R 2 . Vẽ dây CF đi qua E . Tiếp tuyến của đường tròn tại F cắt đường thẳng CD tại M ,
dây AF cắt CD tại N . Chọn khẳng định sai.
A. AC //MF . B. AC D
E cân tại A . C. AB D
C cân tại C . D. AC //FD .
Câu 23: Cho (O;R) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. Trên đường kính AB lấy điểm E
sao cho AE = R 2 . Vẽ dây CF đi qua E . Tiếp tuyến của đường tròn tại F cắt đường thẳng CD tại M ,
dây AF cắt CD tại N . Tính độ dài ON theo R . A. R . B. 2R -1. C. ( 2 - 1)R . D. ( 2 + 1)R . 2 Câu 24: Cho AB D
C nhọn nội tiếp đường tròn (O) . Vẽ phân giác trong AD của góc A (D ¹ O) . Lấy
điểm E thuộc cung nhỏ AC . Nối BE cắt AD AC lần lượt tại I và tại K , nối DE cắt AC tại J . Kết luận nào đúng? A.   BID = AJE . B.  
BID = 2AJE . C.  
2BID = AJE . D. Các đáp án trên đều sai.
14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Câu 25: Cho tam giác ABC cân tại A , nội tiếp (O) . Trên cung nhỏ AC , lấy điểm D . Gọi S là giao
điểm của AD BC,I là giao điểm của AC BD . Khẳng định nào sau đây là đúng? A.   ASC = DCA . B.   ASC = 2DCA . C.   2ASC = DCA .
D. Các đáp án trên sai.
Câu 26: Cho đường tròn (O) . Từ một điểm M nằm ngoài (O) , vẽ các cát tuyến MCA MBD sao cho góc 
CMD = 40 . Gọi E là giao điểm của AD BC . Biết 
AEB = 70 , số đo cung lớn AB là:
A. 200 . B. 240 . C. 290 . D. 250 .
Câu 27: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O) . Trên các cung nhỏ AB AC lần lượt lấy
các điểm I,K sao cho cung AI = cung AK . Dây IK cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại D E . A.   1 ADK = ACB . B.    ADI = đ (s AC + đ s CB) . C.  
AEI = ABC . D. Tất các các câu đều đúng. 2
Câu 28: Cho đường tròn (O) và một dây AB . Vẽ đường kính CD vuông góc với AB ( D thuộc cung
nhỏ AB ). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm N . Các đường thẳng CN DN lần lượt cắt các đường
thẳng AB tại E F . Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại N cắt các đường thẳng AB tại I . Chọn đáp án đúng.
A. Các tam giác FNI,INE cân. B.   IEN = 2NDC . C.   DNI = 3DCN .
D. Tất cả các câu đều sai. HƯỚNG DẪN 1. Lời giải:
Số đo của góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn:  1   BIC = ( đ s BC - đ s AD) 2 Đáp án cần chọn là B. 2. Lời giải:
Số đo của góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn. Đáp án cần chọn là A. 3. Lời giải:
Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com  1   DIE = ( đ s DmE + đ s CnF) . 2 Đáp án cần chọn là A. 4. Lời giải:
Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn. Đáp án cần chọn là B. 5. Lời giải: C A O B D
Xét nửa đường tròn có  1  1 BAC = đ s BC và   
CAD = (sđAC - sđBC ) 2 2 Mà AD D
C cân tại C nên      DAC =CDA  đ s BC = đ s AC - đ s BC . Suy ra   đ s AC = 2. đ s BC . Mà   đ s AC + đ s BC = 180 nên   sđAC = 120 ;  sđBC = 60 . Do đó  ADC = 30 . Đáp án cần chọn là D. 6. Lời giải: B O A I D C
B nằm chính giữa cung DF nên   đ s BD = đ s BF
Mặt khác góc tại E I là hai góc có đỉnh bên ngoài đường tròn nên
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com  1   1   E = ( đ s BD - đ s AC ) = ( đ
s BF - sđAC ) = I 2 2 Theo đề bài ta có: 
E = I = 25 . Đáp án cần chọn là C. 7. Lời giải: B O A I D C Vì    đ s AB = đ s BC = đ
s CD nên gọi số đo mỗi cung là a độ. Ta có số đo cung AD là 360 - 3a Vì 
BIC là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên  a + 360 - 3a BIC =
= 70  a = 110  số đo cung AD là 360 - 3.110 = 30 , 2  
ABD là góc nội tiếp chắn cung AD nên  30 ABD = = 15 . 2 Đáp án cần chọn là B. 8. Lời giải: M B E n F C A O D m Ta có  1
EFD là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên:    EFD = đ (s MnA + đ s BmD) 2 Và   1  ECD = MCD = sđMnD 2
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Từ đó   1    EFD + ECD = đ (s MnA + đ s BmD + đ s MnD) 2 Mà   1 1 đ s AnM = đ s MB nên       EFD + ECD = đ (s MB + đ s BmD + đ s MnA + đ
s AD) = .360 = 180 . 2 2 Đáp án cần chọn là A. 9. Lời giải: M B E n F C A O D m Ta có  1
CEF là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên:    CEF = đ (s AmC + đ s BM ) 2 Và  1  MDC = đ
s MC (góc nội tiếp chắn cung MC ) 2 Từ đó   1   
CEF +CDF = (sđAmC + sđBM + đ s MC ) 2 Mà   1 1 đ s AnM = đ s MB nên      EFD + ECD = đ (s AmC + đ s AnM + đ
s MC ) = .360 = 180 . 2 2 Đáp án cần chọn là D. 10. Lời giải: C M E A N B O D Xét 1 (O) có 
MEC là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên    MEC = đ (s AD + sđMC ) 2
18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Và   1   MCE = MCD = đ (s BD + đ s BM ) 2 Mà   MB = MC ;   AD = BD Từ đó  
MEC = MCE ME D
C cân tại M . Đáp án cần chọn là B. 11. Lời giải: Xét 1 (O) có 
CNA là góc có đỉnh bên ngoài đường tròn nên   
CNB = (sđAC - sđMB) 2 Mà  1  1 đ s MB = đ s AC nên   CNA = đ s MB . 2 2 Lại có  1  MCB = đ
s MB (góc nội tiếp) nên  
MCB = BNC BNC D
cân tại B BN = BC . 2 Đáp án cần chọn là A. 12. Lời giải: Xét COB D
vuông cân tại O ta có: 2 2
BC = OC +OB = R 2 Nên BN = R 2 . 2 1 R 2 Khi đó S = NB.CO = BNC 2 2 Đáp án cần chọn là B. 13. Lời giải:  Vì đường kính 360
AB CD vuông góc với nhau nên     đ s AC = đ s AD = đ s BD = đ s BC = = 90 4  Vì 90
M là điểm chính giữa cung BC nên   đ s MC = đ s MB = = 45 2 Xét (O) có 
MEC là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên  1   90 + 45 MEC = đ (s AD + đ s MC ) = = 67, 5 . 2 2 Đáp án cần chọn là D.
19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 14. Lời giải: Xét 1 (O) có 
CNA là góc có đỉnh bên ngoài đường tròn nên   
CNB = (sđAC - sđMB) 2 1 = (90 - 45 )  = 22, 5 . 2 Đáp án cần chọn là C. 15. Lời giải: Xét 1 (O) có 
CNA là góc có đỉnh bên ngoài đường tròn nên   
CNB = (sđAC - sđMB) 2 Mà  1  1 đ s MB = đ s AC nên   CNA = đ s MB . 2 2 Lại có  1  MCB = đ
s MB (góc nội tiếp) nên  
MCB = BNC B
D NC cân tại B BN = BC . 2 Xét COB D
vuông cân tại O ta có 2 2
BC = OC +OB = R 2 nên BN = R 2 .
Suy ra NO = NB +OB = R + 2R = ( R 1 + 2). 1 1 2 + 1 Khi đó 2 S
= NO.CO = (1 + 2) . R R = R . ONC 2 2 2 Đáp án cần chọn là A. 16. Lời giải: B A I M N H C K E O F D
Xét (O) có đường thẳng AM cắt đường tròn tại I;K . Khi đó  1   BAK = đ (s BK - đ s BI ) 2  1   CAK = đ (s DK - đ s CI ) 2
20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Mà   1   1   BAK = CAK  đ (s BK - đ s BI ) = đ (s DK - đ s CI ) 2 2 Nên 1   1   đ (s BK + đ s CI ) = đ (s DK + đ s BI ) 2 2 Hay  
BMN = BNM BM D
N cân tại B . Đáp án cần chọn là C. 17. Lời giải:
Vì tam giác BMN cân tại B BH là đường cao nên BH cũng là đường phân giác   CBF = DBF    CF = DF  
DBF = CDF (hệ quả góc nội tiếp) FE D D FD D B (g - g) EF FD 2  =
FE.FB = FD . FD FB Đáp án cần chọn là D. 18. Lời giải: K I C n B D O A m
Vì ba dây AB = BC = CD   
AB = BC = DC Xét 1 (O) có:    BIC = đ (s AmD - đ s BC ) 2  1   1 1 DKB = đ (s BmD - đ s BnD)    = đ (s AmD + đ s BA - 2. đ s BC )   
= (sđAmD - sđBC ) = BIC . 2 2 2 Đáp án cần chọn là B. 19. Lời giải:
21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com K I C B D O A Xét (O) có  
KBC = CBD (hệ quả góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung) Lại có  
CDB = CBD (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau) Nên  
CBD = KBC BC là tia phân giác góc KBD . Đáp án cần chọn là A. 20. Lời giải: M n C O B A m Xét 1 (O) có    BMC = đ
(s BmC - sđBnC ) (góc có đỉnh bên ngoài đường tròn) 2 Và  1  BAC = đ s BnC 2 Mà   1 3
BAC = 2BMC nên    đ (s BmC - đ s BnC ) = đ s BnC    đ s BmC = . đ s BnC 2 2 Mà   đ s BmC + đ s BnC = 360
22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   Nên  2.360 đ s BnC = = 144 , do đó  144 BAC = = 72 . 5 2 Đáp án cần chọn là C. 21. Lời giải: A D E O B N F M C
Xét (O) có D là điểm chính giữa cung AB (Vì đường kính CD ^ AB nên đi qua điểm chính giữa cung AB ).  1  NMD = đ
s DM (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung) 2  1   1   
MEN = (sđMB + đ s AD) = ( đ s MB + đ s BD) = NMD . 2 2 Suy ra MN D
E cân tại N NE = NM (*) Lại có  
NFM = NMF (vì  
NFM + FEM = 90  
= NMF + NME và   NME = NEM ) Nên NM D
F cân tại N NF = NM (**)
Từ (*) và (**) suy ra NE = NF = NM . Đáp án cần chọn là D. 22. Lời giải:
23. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com C O E A B N F D M Xét AO D
C vuông cân tại O có 2 2
AC = OA +OC = R 2
AC = AE nên AE D C cân tại  
A ACE = AEC Hay 1   1   đ (s AD + đ s DF) = đ (s AC + đ s BF) 2 2 Mà  
AD = AC nên   DF = BF . Ta có  1  1 ACD = đ s AD ;    FMC = đ (s FC - đ s DF) 2 2 Mà   DF = BF Nên  1  1   FMC = đ s BC = đ s AD = ACD 2 2
Mà hai góc ở vị trí so le trong nên AC //MF .
Xét tam giác CAB CO là đường trung trực của AB nên ACB D cân tại C . Phương án A, B, C đúng. Đáp án cần chọn là D. 23. Lời giải: Xét AO D
C vuông cân tại O có 2 2
AC = OA +OC = R 2  AO = AE nên AE D C cân tại  
A ACE = AEC Hay 1   1   đ (s AD + đ s DF) = đ (s AC + đ s BF) 2 2
24. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Mà  
AD = AC nên   DF = BF . Lại có  
DF = BF nên    
NOF = EOF AOF = COF Suy ra  
DOAF = DOCF (c - g - c)  OFE = OFN
Suy ra DOEF = DONF (g - c - g)  OE = ( 2 - 1)R . Đáp án cần chọn là C. 24. Lời giải: A E K I J B C D Ta có 
BID là góc có đỉnh nằm trong đường tròn (O) chắn hai cung BD AE  1    BID = đ (s BD + đ s AE) 2 
AJE là góc có đỉnh nằm trong đường tròn (O) chắn hai cung CD AE  1    AJE = đ (s AE + đ s DC ) 2
AD là phân giác của góc A nên   đ s BD = đ s CD Suy ra   BID = AJE . Đáp án cần chọn là A. 25. Lời giải:
25. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com A D B C S Ta có 
ASC là góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn nên  1   1   1    ASC = ( đ s AB - đ s CD) = ( đ s AC - sđCD) = đ
s AD = ABD = DCA . 2 2 2 Đáp án cần chọn là A. 26. Lời giải: M E C B A D  1   DEB = đ (s DB - đ s AC ) = 70    đ s DB - đ s AC = 140 (1) 2  1   AMD = đ
(s AD - sđBC ) = 40    đ s AD - đ s BC = 80 (2) 2     đ s AC + đ s CB + đ s DB + đ s AD = 360 (3)   (1) + (2) + (3)  2( đ s DB + đ s AD) = 580    đ s DB + đ s AD = 290   đ s AB = 290 . Đáp án cần chọn là C. 27. Lời giải:
26. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com A K E I D B C Ta có 
ADK là góc có đỉnh nằm trong đường tròn nên  1   1   1   ADK = đ (s AK + đ s IB) = ( đ s AI + đ s IB) = đ s AB = ACB 2 2 2 Ta có 
ADI là góc có đỉnh nằm trong đường tròn nên:  1   1   1   1 1 ADI = ( đ s KB + đ s I ) A = đ (s KB + đ s I ) A = đ (s KB + đ s AK )    = đ
s AB = (sđAC + sđCB) . 2 2 2 2 2 Ta có 
AEI là góc có đỉnh ở trong đường tròn nên  1   1   1   AEI = đ (s AI + đ s KC ) = ( đ s AK + đ s KC ) = đ s AC = ABC . 2 2 2 Đáp án cần chọn là D. 28. Lời giải: E I 2 B D 1 F N 3 A O 4 C
Ta có tam giác AOB cân tại O nên dễ dàng chỉ ra được   đ s ACD = đ s DB .  1   1   1   IFN = đ (s BN + đ s AD) = đ (s BN + đ s BD) = đ s DN = INF 2 2 2
Suy ra tam giác FIN cân tại I Ta có:    
N + N = 90  N +C = 90 1 3 1 4
27. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com  1   1   1  E = đ (s AC - đ
s BN ) = (sđBC - đ s CN ) = đ s NC 1 2 2 2   1  1  1   C + E = đ s DN + đ s NC = đ s DC = 90    E = N , 4 1 2 2 2 1 1
Do đó DINE cân tại I . Đáp án cần chọn là A.
D.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
Quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4.
Câu 1. Góc có đỉnh bên trong đường tròn là góc: .……………………………………………
Câu 2. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn là góc: …………………………………………… Câu 3. Nếu  0 CAE  30 thì: A. sđ  0 CE  30 C. sđ  0 BD  15 1 1 B. (sđ  CE + sđ  BD ) 0  30 D. (sđ  CE - sđ  BD ) 0  30 2 2 Câu 4. Nếu  0 CFE  30 thì: A. sđ  0 CE  30 C. sđ  0 BD  15 1 1 B. (sđ  CE + sđ  BD ) 0  30 D. (sđ  CE - sđ  BD ) 0  30 2 2
Câu 5. Cho tam giác đều AB
C nội tiếp (O), tia CO kéo dài cắt (O) tại E. Gọi F là giao điểm của AB và
CE, tia CO kéo dài cắt (O) tại E, tia AE cắt tia CB tại G.
a) Tính số đo các cung   AC, BE .
b) Tính số đo các góc  BFE ,  AGC .
Câu 6. Qua điểm I nằm ngoài (O) kẻ tiếp tuyến IM, cát tuyến IPQ. Gọi T là điểm chính giữa của cung
nhỏ PQ, K là giao điểm của MT và PQ. Chứng minh:   IKM IMK .
Câu 7. Cho đường tròn (O; R) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Gọi E là một điểm thuộc cung nhỏ 
BD (E không trùng với hai mút của cung). Tiếp tuyến với (O) tại điểm E cắt CD ở điểm
F (với D nằm giữa hai điểm C và F). Gọi G là giao điểm của AE và CD. Chứng minh rằng:   FEG AGC .
28. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Câu 8. Từ điểm R nằm bên ngoài đường tròn (O) vẽ hai cát tuyến RST và RUV với đường tròn đó (với S
nằm giữa hai điểm R và T; U nằm giữa hai điểm R và V). Gọi X là giao điểm của UT và SV. Chứng minh rằng:     URS+VXT=VUT+VST .
Câu 9. Gọi (O; R) là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác ABC. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm
của các cạnh BC, CA, AB. OM cắt cung nhỏ BC tại D, ON cắt cung nhỏ CA tại E, OP cắt cung nhỏ AB
tại F. Gọi I là giao điểm của AD và CF.
a) Chứng minh rằng hai dây AD và EF vuông góc với nhau.
b) Chứng minh rằng: DC = DI.
Câu 10. Cho đường tròn (O; R) có hai dây cung AD và BC song song với nhau, hơn nữa, hai dây cung
AC và BD cắt nhau tại điểm E. Chứng minh rằng: a)  
DBC ACB b) EB EC c)   
AOB ADB DAC x
Câu 11. Cho hình vẽ sau có BD = CF . C F B
Chứng minh rằng: AC DF . O O' A D E y
Câu 12. Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O), dựng hai cát tuyến ABC AMN . Hai đường
thẳng BN CM cắt nhau tại S . Chứng minh rằng:   
A + BSM = 2CMN .
Câu 13. Cho AB AC là hai dây cung trong đường tròn (O). Gọi M là trung điểm của cung AB
N là trung điểm của cung AC . Đường thẳng MN cắt dây AB tại D và cắt dây AC tại E .
Chứng minh AD = AE .
Câu 14. Cho đường tròn (O), các điểm ,
A B,C, D theo thứ tự đó ở trên đường tròn. Điểm M ở trên cung
AB MA = MB . Giao điểm của MC MD với dây AB E K . Chứng minh:   KEC + KDC = 0 180
Câu 15. Trên đường tròn (O), lấy ba điểm ,
A B,C . Gọi M,N, P theo thứ tự là các điểm chính giữa của
các cung AB, BC AC . Gọi I là giao điểm của AB MN , K là giao điểm của An BP . Chứng minh rằng: a) Tam giác BNK cân b)
AI.BN = IB.AN c) IK BC
Câu 16. Cho đường tròn (O). Trên đường tròn lấy các điểm ,
A C , B, A ,C, B theo thứ tự đó. 1 1 1
29. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com a)
Chứng minh rằng: nếu các đường thẳng AA , BB ,CC là các đường phân giác của tam giác ABC 1 1 1
thì chúng là các đường cao của tam giác A B C . 1 1 1 b)
Chứng minh rằng: nếu các đường thẳng AA , BB ,CC là các đường cao của tam giác ABC thì 1 1 1
chúng là đường phân giác của A B C . 1 1 1
Câu 17. Cho đường tròn (O). Một dây AB , lấy C thuộc tia đối của BA từ C kẻ các tiếp tuyến CM
CN với đường tròn ( M thuộc cung nhỏ AB , N thuộc cung lớn AB ) lấy D là điểm chính giữa của cung
lớn AB . DM cắt AB tại E . a)
Chứng minh CM = CE b) Chứng minh E . A NB = . NA EB c)
Gọi I là trung điểm của dây AB . Chứng minh rằng năm điểm M,C, N,O,I cũng thuộc một đường tròn.
Câu 18. Cho tứ giác ABCD có  A và  C tù.
Chứng minh rằng AC < BD .
Câu 19. Cho tam giác ABC . Gỉa sử các đường phân giác trong và phân giác ngoài của góc A của tam
giác ABC lần lượt cắt BC tại ,
D E AD = AE . Chứng minh 2 AB + 2 AC = 2
4R với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Câu 20. Cho đường tròn (O;R), đường kính BC . A là điểm chính giữa cung 
BC . D là điểm di động
trên cung AC . AD cắt BC tại E .
Xác định vị trí điểm D để 2AD + AE nhỏ nhất. HƯỚNG DẪN Câu 1.     CFE, BFD,CFB, DFE Câu 2.CAE Câu 3. D Câu 4. B
30. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Câu 5.
a) Tính số đo các cung   AC, BE . AB
C là tam giác đều  0  ABC  60 .  1 ABC  sđ  AC  sđ  0 AC  120  sđ  AB . 2
CF là trung tuyến trong ABC
nên E là điểm chính giữa của cung nhỏ  AB .  sđ  0 BE  60 .
b) Tính số đo các góc  BFE ,  AGC .  0 BFE  90 .  1 AGC  (sđ  AC - sđ  BE ) = 0 30 2 Câu 6.  1 1 1 IKM  ( sđ  PM + sđ  QT ) = (sđ  PM + sđ  PT ) = sđ   TM IMT . 2 2 2 Câu 7.
FEG là góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung nên:  1 FEG  sđ  AE 2 
AGC là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên:  1 AGC  (sđ  AC + sđ  DE ) 2 1 1 Mà     
AC AD AGC  sđ ADsđ DE   sđ AE 2 2  
FEG AGC Câu 8.
31. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com  1
URS là góc có đỉnh bên ngoài đường tròn nên:   
URS  sđTV sđ SU  2  1
VXT là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên:   
VXT  sđTV sđ SU  2 1 1 Do đó:    
URS VXT  sđTV sđ SU   
 sđTV sđ SU  2 2   
URS VXT sđTV (1)  
VUT,VST là hai góc nội tiếp cùng chắn cung  VT nên   
VUT VST sđVT (2)
Từ (1) và (2) suy ra đpcm. Câu 9.
a) Gọi H là giao điểm của hai dây AD và EF. 
AHE là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên:  1  
AHE  sđ FD sđ AE 1  1 
sđ FD sđ AE 2 2 2   0   EF D +ADE  180  AHE  0  AHE  90 b) Xét DCI :  1  
DIC   AF sđCD 1  
  BF sđ BD 2 2 1  
DF  DCF 2 Câu 10. a) Hai dây cung    
AD / /BC BCD ADC sđ BD sđ AC hay BD = AC.
32. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Do đó ABCD là hình thang cân.    
CD AB sđ CD sđ AB DBC ACB b)  
EBC EDA (đồng vị)  
ECB EAD (đồng vị) Mà  
EAD EDA (hai góc ở đáy hình thang cân)    EBC ECB EBC
cân tại E hay EB EC c) Vì  
ADB DAC (hai góc ở đáy hình thang cân)     
ADB DAC  2ADB sđ AB AOB   CE - BD Câu 11.  s s CAE = đ đ
(góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn) 2   s FE FDE = đ (góc nội tiếp) 2 BD = CF (gt)       s CE đ - sđBD = s CE đ - s CF đ = sđEF Do đó:  
CAE = FDE AC DF C    s CN - s BM Câu 12. s A = đ đ đ 2 S B O
(góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn) N M A    s CN - s BM s BSM = đ đ đ 2
(góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn)  CN Do đó:    A + BSM = 2sđ = 2CMD 2 Câu 13. A  
AM = MB (gt),   AN = NC (gt) M N D E    s AN + s MB ADE = đ đ B O 2 C
33. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
(góc có đỉnh ở bên trong đường tròn)    s NC + s AM AED = đ đ 2
(góc có đỉnh ở bên trong đường tròn) Do đó:   ADE = AED A
D DE cân tại A AD = AE Câu 14. B AM = MB (gt) M E C K  
AM = MB (định lý liên hệ giữa cung và dây) A O    s MB + s AC KEC = đ đ 2 D
(góc có đỉnh ở bên trong đường tròn)   s Mc KDC + đ (góc nội tiếp) 2   
s MB + s AC + s MC Do đó:   KEC + KDC = đ đ đ 2    0 s MA đ + s A đ C + s MC đ 360 0 = = = 180 2 2 Câu 15. a) Ta có: B  1   M
PBN = (sđPC + s C đ N ) I 2 A K N
(góc nội tiếp chắn cung  PN )  1  
BCN = (sđAP + sđBN ) 2 P C
(góc có đỉnh ở bên trong đường tròn)
PC = AP CN = BN (giả thiết)
34. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Suy ra:   PBN = BCN
Do đó: DBNK cân tại N . b) Dễ thấy  
ANM = BNM (góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau AM BM ) nên NI là tia phân giác ANB . AI AN Ta có: =
AI.BN = IB.AN IB BN c)
Theo chứng minh trên (câu a,b) DBNK cân có NI là đường phân giác
Do đó IN cũng đồng thời là đường trung trực của cạnh BK .
IB = IK hay DBIK cân    IBK = IKB Hay   ABP = IKB (1) Mà   APB = CBP
(2) (góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau AP CP ) Từ (1), (2)  
CBP = IKB . Do đó IK BC . Câu 16. A
a) Gọi I là giao điểm của AA B C ta có: 1 1 1 B1 C1 I  1    N
AIB = (sđAB + sđA B + sđBC ) 1 1 1 1 2   
= ABB + A AB + ACC B 1 1 1 M C A1
(góc nội tiếp và cung bị chắn) 1    0
= (ABC +CAB + BC ) A = 90 2
Vậy AA ^ B C . 1 1 1
Chứng minh tương tự ta cũng có: BB ^ AC ;CC ^ A B 1 1 1 1 1 1
b) Gọi giao điểm của đoạn thẳng AA BC M , của BB AC N ta có: 1 1  1  
sđAMB = (sđAB + sđAC ) 1 2  
= ACB + AC C (góc có đỉnh ở bên trong đường tròn) 1 1
35. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Mà  1    
ANB = (sđAB + sđB C ) = ACB + AC C 1 1 1 2 Do   0
AMB = ANB = 90 nên AC C hay CC là tia phân giác của góc  AC B 1 1 1 1 1 1
Chứng minh tương tự ta có:
BB là tia phân giác của góc  AC B và 1 1 1 1
AA là tia phân giác của góc  B AC . 1 1 1 1 Câu 17. N D a)  1  
MEC = (sđAD + sđBM ) 2 C O
(góc có đỉnh ở bên trong đường tròn) B I E 1 A   
DMC = (sđBD + sđBM ) 2 M
(góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
DA = DB (giả thiết)
Suy ra: MEC = EMC  DMEC cân tại C CM = CE b)
Ta có: CM = CN (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau tại một điểm)
Theo chứng minh trên CM = CE CE = CN .
Do đó DECN cân  CEN = CNE (1) Mà   
CEN = BAN + ANE
(2) (góc ngoài của tam giác) Lại có:   
CEN = BAN + BNE (3) Mà  
BAN = CNB (hệ quả góc tạo bởi tia tiếp tuyến và một dây cung) Từ 1), (2) và (3) ta có:  
ANE = BNE hay NE là tia phân giác của góc  ANB EA NA  =
(tính chất đường phân giác DANB ) EB NBE . A NB = . NA EB
36. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com c)
Ta có: M,N thuộc đường tròn đường kính OC (   0
OMC = ONC = 90 theo tính chất của tiếp tuyến)
Mặt khác do I là trung điểm của dây  AB Nên  0 IOB = 90 hay  0 OIC = 90 .
Vậy điểm I thuộc đường tròn đường kính OC
Vậy năm điểm M,C,N,O,I cùng thuộc một đường tròn đường kính OC . A Câu 18.
Vẽ đường tròn (O) đường kính DB B D O Vì   DA , B DCB tù nên ,
A C nằm trong đường tròn (O) C
BD là đường kính nên là dây cung lớn nhất của (O)
AC nhỏ hơn dây cung chứa nó
Do đó: AC < BD . Câu 19.
Gọi F là giao điểm của AD
đường tròn (O) (F khác A ), x
Ax là tia đối của tia AC A O
Vẽ đường kính AG của đường E G B D
tròn ngoại tiếp tam giác ABC . C F Ta có:  0
ABG = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)     s GC đ + s F đ C + s A đ E + s B đ F  0 = s AC đ G = 180 (1)  
BAF = FAC ( AD là đường phân giác)  
 sđBF = sđFC (2)
AD, AE là hai tia phân giác của hai góc kề bù  BAC và  Bax nên  0 DAE = 90 .
37. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
DDAE vuông có AD = AE (gt) nên là tam giác vuông cân  0  ADE = 45   sđAB + s CF đ   0 sđ  sđAB + s CF đ = 90 (3) 2
Từ (1), (2) và (3) có: GC = AB GC = AE
DCAG vuông tại C nên: 2 2 2
AC +GC = AG (Áp dụng đinh lí Py-ta-go) Do đó: 2 2 2
AB + AC = (2R) Vậy 2 2 2
AB + AC = 4R Câu 20. A    s AB - s CD s AEC = đ đ đ 2 D O
(góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn) B E C     sđADAC - s CD s ACD = = đ đ 2 2
AB = AC (gt) Do đó:   AEC = ACD
Xét DACD và DAEC có:  CAD chung;   ACD = AEC AD AC
Do đó DACD ∽ DAEC 2  =
AD.AE = AC AC AE BC 2 Mà AB = AC =
= 2R ( DABC vuông cân tại A ). 2 Nên 2
AD.AE = 2R
Vận dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương,
Ta có: 2AD + AE ³ 2 2AD.AE
2AD + AE ³ 4R
38. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Dấu “=” xảy ra  2AD = AE = 2R
Vậy khi D trên cung AC sao cho AD = R thì 2AD + AE nhỏ nhất.
---------------------Toán Học Sơ Đồ--------------------
39. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com