Chuyên đề hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

Tài liệu gồm 38 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Mời bạn đọc đón xem.

1.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
CHUYÊN ĐỀ H HAI PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
A.KIN THC TRNG TÂM
1. Cho h hai phương trình bc nht hai n:



11 1
22 2
1
2
ax by c
I
ax by c


Nếu hai phương trình trên có nghim chung

00
;xy
thì

00
;xy
được gi là mt nghim ca
h

I
.
Gii h phương trình là tìm tp nghim ca nó.
2. Minh ha hình hc tp nghim ca h hai phương trình bc nht hai n
Phương trình

11 1
1 ax by c
có th được viết li như sau:
11
11
ac
yx
bb




đồ th
đường thng

1
d
vi h s góc
1
1
a
b



.
Phương trình

22 2
2ax by c
có th được viết li như sau:
22
22
ac
yx
bb




đồ th
đường thng

2
d
vi h s góc là
2
2
a
b



.
Do đó, tp nghim ca h phương trình

I
được biu din bi tp hp các đim chung ca hai
đường thng

11 1 1
:daxbyc

22 2 2
:daxbyc
Nếu

1
d
ct

2
d
thì h

I
có mt nghim duy nht.
Nếu

12
//dd
thì h

I
vô nghim.
Nếu

12
dd
thì h

I
có vô s nghim.
* Tính nhanh s nghim ca h phương trình bc nht hai n:
H vô nghim
111
222
abc
abc

H có mt nghim duy nht
11
22
ab
ab

H có vô s nghim
111
222
abc
abc

3. H phương trình tương đương
Hai h phương trình được gi là tương đương nếu chúng có cùng tp nghim.
2.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
SƠ ĐỒ
H PHƯƠNG
TRÌNH BC
NHT HAI N
Phương trình (1) có đồ thđường thng
vi
Phương trình (1) có đồ thđường thng
vi
Nghim ca h là nghim chung
ca hai phương trình (1) và (2)
S nghim ca h
là s giao đim
ca hai đường
thng
Nếu là nghim
ca h
Nhìn nhanh s nghim ca h:
* Vô nghim
* Mt nghim duy nht
* Vô s nghim
3.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
B.CÁC DNG BÀI MINH HA
Dng 1: Đoán nhn s nghim ca h phương trình
Bài 1. Ni mi h phương trình vi mt cp s tương ng mà nó nhn làm nghim
1)
17
x2
22
19
2x
2
y
y


a)

3;1
2)
x3
-2x- 2 6
y
y

b)
1
5;
2



3)
2x 3
3x 2 4,5
y
y


c)

2; 3
4)
x2 35
x3 2 0
y
y


d)

1, 5; 0
Bài 2. Cp s

3;1
có là nghim ca phương trình nào sau đây ?
a)
3x 8
7x 2 19
y
y


b)
x2 5
x2 1
y
y


c)
30
x5 2
yx
y


d)


21x3 32
x214
y
y


e)
3x 2 6
2x 7
y
y


Bài 3. Không cn v hình, hãy cho biết s nghim ca mi h phương trình sau đây và gii thích vì sao.
32
);
31
yx
a
yx
ì
ï=-
ï
í
ï
=-
ï
î
1
3
2
);
1
1
2
yx
b
yx
ì
ï
ï
=+
ï
ï
ï
í
ï
ï
=- +
ï
ï
ï
î
23
);
32
yx
c
yx
ì
ï=-
ï
í
ï
=
ï
î
33
).
1
1
3
xy
d
xy
ì
ï-=
ï
ï
í
ï
-=
ï
ï
î
Bài 4. Đoán nhn s nghim ca mi h phương trình sau, gii thích vì sao.
2
);
33 2
xy
a
xy
ì
ï+ =
ï
í
ï
+=
ï
î
32 1
);
64 0
xy
b
xy
ì
ï- =
ï
í
ï
-+ =
ï
î
44 2
);
22 1
xy
c
xy
ì
ï- =
ï
í
ï
-+ =-
ï
î
12
).
33
32
xy
d
xy
ì
ï
ï
-=
ï
í
ï
ï
-=
ï
î
4.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 5. Hãy kim tra xem mi cp s sau có phi là mt nghim ca h phương trình tương ng hay
không?
a)
()
4; 5-
,
75 53
29 53
;
xy
xy
-=-
ì
ï
ï
í
+=
ï
ï
î
-
b)
()
3; 11-
,
0, 2 1, 7 18,1
3,2 20,6
;
xy
xy
+
ì
ï
ï
=
í
-
=
ï
ï
î
-
c)
()
()1,5; 2, 3;7
,
10 3 9
51,5 4,5
;
xy
xy
-=
ì
ï
ï
-
í
-=
ï
ï
î
+
d)
()
1; 8
,
52 9
14 5
.
xy
xy
ì
ï
ï
=
í
=
-
ï
ï
î
+
Bài 6. Hãy biu din
y
qua
x
mi phương trình (nếu có th) ri đoán nhn s nghim ca mi h
phương trình sau đây và gii thích vì sao (không v đồ th).
49 3
53
);
1
xy
a
xy
-=
--
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
=
2, 3 0, 8 5
26
);
xy
b
y
ì
ï
ï
í
+
=
ï
ï
î
=
);
35
54
x
c
xy
ì
ï
ï
=-
+=-
í
ï
ï
î
31
62
).
5
xy
d
xy
-=
-=
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
Bài 7. Đoán nhn s nghim ca mi h phương trình sau, gii thích vì sao:
a)
23
31
xy
xy
ì
ï+=
ï
í
ï
-=
ï
î
; b)
32 0
23 0
xy
xy
ì
ï+ =
ï
í
ï
-=
ï
î
; c)
30 6
21
xy
xy
ì
ï+ =
ï
í
ï
+=
ï
î
;
d)
4
02
xy
xy
ì
ï- =
ï
í
ï
-=
ï
î
; e)
23
241
xy
xy
ì
ï+ =
ï
í
ï
+=
ï
î
;
f)
1
1
222
xy
y
x
ì
ï+ =
ï
ï
í
ï
+=
ï
ï
î
.
Bài 8. Chng t rng h phương trình:
31
23
xy
ax y
ì
ï-=
ï
í
ï
+=
ï
î
a) Có nghim duy nht vi
2a =-
;
b) Vô nghim vi
6a =-
Bài 9. Chng t rng h phương trình:
32
15 10 5
xya
xy
ì
ï- =
ï
í
ï
+=
ï
î
a) Có vô s nghim vi
1a =
;
b) Vô nghim vi
1a =
.
Bài 10. Cho các h phương trình sau:
a
)
2
23
x
xy
ì
ï=
ï
í
ï
-=
ï
î
;
b)
32
24
xy
y
ì
ï+ =
ï
í
ï
=
ï
î
.
Trước hết, hãy đoán nhn s nghim ca mi h phương trình trên (gii thích rõ lí do). Sau đó, tìm tp
nghim ca các h đã cho bng cách v hình.
Bài 11. Da vào v trí tương đối ca hai đường thng dưới đây, hãy tìm mi lien h gia các hng s
,,abc
và các hng s
ʹ;bʹ;cʹa
để h phương trình
ʹʹ ʹ
ax by c
ax by c
ì
ï+ =
ï
í
ï
+=
ï
î
a) Có nghim duy nht;
5.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
b) Vô nghim;
c) Có vô s nghim.
Áp dng:
a) Hãy lp mt h hai phương trình bc nht hai n có nghim duy nht.
b) Hãy lp mt h hai phương trình bc nht hai n vô nghim.
c) Hãy lp mt h hai phương trình bc nht hai n có vô s nghim.
Dng 2: Gii h phương trình bng phương pháp hình hc
Bài 12. Cho hai phương trình:
3x 1y
5x 2 3y
a) Tìm nghim tng quát ca mi phương trình trên.
b) V đồ th ca hai phương trình trên cùng mt h ta độ ri xác định nghim chung ca hai phương
trình.
Bài 13. Bng cách v đồ th, hãy gii các h phương trình:
a)
x1
x3 9
y
y


b)
x2 4
2x 4 10
y
y


c)
1,5y 0,5
2x 3 1
x
y


Bài 14. Cho h phương trình
2x 2
x2 6
y
y


a) Gii h phương trình đã cho bng phương pháp đồ th
b) Nghim ca h phương trình đã cho có phi là nghim ca phương trình
3x 2 8y
hay không?
c) Nghim ca h phương trình đã cho có phi là nghim ca phương trình
4,5x 7,5 25y
hay
không?
Bài 15. Cho hai đường thng:

1
:2x 3 8dy

2
:7x 5 5dy
a) V đồ th ca hai phương trình trên cùng mt h ta độ ri xác định nghim chung ca hai phương
trình.
b) Tìm các giá tr ca a để đường thng
axy
đi qua giao đim ca

1
d

2
d
Dng 2: Hai h phương trình tương đương
Bài 16. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a) Hai h phương trình bc nht hai n vô nghim là hai h phương trình tương đương vi nhau.
b) Hai h phương trình bc nht hai n cùng vô s nghim là hai h phương trình tương đương.
c) Hai h phương trình bc nht hai n cùng có mt nghim là hai h phương trình tương đương.
Bài 17. Trong các trường hp sau, hai h phương trình nào t
ương đương vi nhau? Không tương đương
vi nhau?
a)
x2 2
3x 6 7
y
y


x2 3
-4x 8 4
y
y


b)
x4
3x 3 12
y
y


x4
3x 4 2y

c)
2x 3 1
-x 1,5 0,5
y
y


3x 8
2
y
y

6.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 18. Xác định a để hai h phương trình sau tương đương.
vaø
122
22 1
xy ax y
xy xay
ìì
ï- = ï - =
ïï
íí
ïï
+= + =
ïï
îî
Bài 19. Xác định a để hai h phương trình sau tương đương.
vaø
23 5 23 5
43123
xy xy
xy x ya
ìì
ï- = ï- =
ïï
íí
ïï
+= + =
ïï
îî
Bài 20. Xác định a để hai h phương trình sau tương đương.
vaø
2221
31 2
xy ax y
xy xay
ìì
ï- = ï - =
ïï
íí
ïï
+= + =
ïï
îî
7.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
HƯỚNG DN
Dng 1: Đoán nhn s nghim ca h phương trình
Bài 1. Ni mi h phương trình vi mt cp s tương ng mà nó nhn làm nghim:
1– ;2 ;3 ;4 ;badc
Bài 2. Cp s

3;1
có là nghim ca h phương trình:
a)
3x 8
7x 2 19
y
y


và d)


21x3 32
x2142
y
y


Bài 3. Không cn v hình, hãy cho biết s nghim ca mi h phương trình sau đây và gii thích vì sao.
a) Xét
()
:32dy x=-
2; 3ab=- = ;
()
’: 3 1 3; 1dy xcóa b===-
;
() ( )
caét ʹaa d d¹
;
H
32
;
31
yx
yx
ì
ï=-
ï
í
ï
=-
ï
î
có nghim duy nht.
b) Xét
()
coù
11
:3;3
22
dy x a b=- + =- =
;
()
11
’: 1 ; 1
22
dy x cóa b=- + = =
;
() ( )
//’; aabb d d
;
H
1
3
2
1
1
2
yx
yx
ì
ï
ï
=+
ï
ï
ï
í
ï
ï
=- +
ï
ï
ï
î
vô nghim.
c) Ta có
3
23
2
2
32
3
yx
yx
yx
yx
ì
ï
ï
=-
ï
ì
ï=-
ï
ïï
íí
ïï
=
ïï
î
=
ï
ï
ï
î
Xét
()
coù
33
:;0;
22
dy x a b=- =- =
8.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
()
22
33
:’;0dcóayx b===
;
() ( )
caét ʹaa d d¹
;
H
23
32
yx
yx
ì
ï=-
ï
í
ï
=
ï
î
có nghim duy nht.
d) Ta có
33
33
1
33
1
3
xy
yx
yx
xy
ì
ï-=
ì
ï
ï= -
ï
ï
íí
ïï
=-
-=
ïï
î
ï
î
Nhn thy hai đường thng trên trùng nhau
H
33
1
1
3
xy
xy
ì
ï-=
ï
ï
í
ï
-=
ï
ï
î
có vô s nghim.
Bài 4. Đoán nhn s nghim ca mi h phương trình sau, gii thích vì sao.
a) Ta có:
2
22
2
33 2 3 32
3
yx
xy y x
xy y x
yx
ì
ï=-+
ìì
ï
ï+ = ï=-+
ï
ïï

íí í
ïï ï
+= =-+
=- +
ïï ï
îî
ï
î
;
Xét
()
coù :21;2dy x a b=- + =- =
;
()
22
’: 1;
33
dy x cóa b=- + =- =
;
() ( )
//’; aabb d d
;
H
2
33 2
xy
xy
ì
ï+ =
ï
í
ï
+=
ï
î
vô nghim.
b) Ta có:
31
32 1 2 31
22
64 0 4 6 3
2
yx
xy y x
xy yx
yx
ì
ï
ï
=-
ï
ìì
ï- = ï= -
ï
ïïï

ííí
ïïï
-+ = =
ïïï
îî
=
ï
ï
ï
î
;
Xét
()
coù
31 3 1
:;
22 2 2
dy x a b=- = =-
;
()
coù
33
;0
2
:
2
yxadb===
;
9.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
() ( )
//’; aabb d d
;
H
32 1
64 0
xy
xy
ì
ï- =
ï
í
ï
-+ =
ï
î
vô nghim.
c) Ta có:
1
44 2 4 42
2
22 1 2 21 1
2
yx
xy y x
xy yx
yx
ì
ï
ï
=-
ï
ìì
ï- = ï= -
ï
ïïï

ííí
ïïï
-+ =- = -
ïïï
îî
=-
ï
ï
ï
î
;
Nhn thy hai đường thng trên trùng nhau;
H
44 2
22 1
xy
xy
ì
ï- =
ï
í
ï
-+ =-
ï
î
có vô s nghim.
d) Ta có:
12
12 12
33
33 33
12
32 3 2
33
yx
xy y x
xy yx
yx
ì
ï
ìì
ï
ïï
=-
ï
ïï
-= = -
ï
ïï
ï

ííí
ïïï
ïïï
-= =-
=-
ïïï
îî
ï
ï
î
;
Nhn thy hai đường thng trên trùng nhau;
H
12
33
32
xy
xy
ì
ï
ï
-=
ï
í
ï
ï
-=
ï
î
có vô s nghim.
Bài 5. Hãy kim tra xem mi cp s sau có phi là mt nghim ca h phương trình tương ng hay
không.
a) Thay
4; 5xy=- =
vào tng phương trình ca h
75 53
29 53
xy
xy
-=-
-+ =
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
ta được:
()
()
28 25 53
8
7. 4 5.5 53
2. 4 9.5 53
45 53
ì
ï
ì
ï- - =
ï
ï
-- =-
-
ï
íí
ï
-+
ï
+=
ïï
î
ï
=
î
Vy cp
()
4; 5-
là nghim ca h phương trình
75 53
29 53
xy
xy
-=-
-+ =
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
.
b) Thay
3; 11xy==-
vào tng phương trình ca h
0,2 1, 7 18 ,1
3,2 20,6
xy
xy
+
ì
ï
ï
í
=-
-=
ï
ï
î
ta được:
()
0, 2.3 1,7 11 18,1
0,6 18,7 18,1
9, 6 11 20, 6
3,2.3 11 20,6
ì
ì
ï
ï
ï
ï
íí
ïï
ïï
+-=-
=-
+=
=
î
î
+
10.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vy cp
()
3; 11-
là nghim ca h phương trình
0, 2 1, 7 18, 1
3,2 20,6
xy
xy
+
ì
ï
ï
í
=-
-=
ï
ï
î
.
c) Thay
1,5 ; 2xy==
vào tng phương trình ca h
10 3 9
51,5 4,5
xy
xy
-=
-
ì
ï
+=
í
-
ï
ï
ï
î
ta được:
10.1,5 3.2 9 15 6 9
5.1,5 1,5.2 4,5 7,5 3 4,5
ìì
ïï
ïï
í
==
-+ =-
í
ïï
ï
=-
î
+
î
-
ï
.
Vy cp
1, 5(;2)
là nghim ca h phương trình
10 3 9
51,5 4,5
xy
xy
-=
-
ì
ï
+=
í
-
ï
ï
ï
î
.
Thay
3; 7xy==
vào tng phương trình ca h
10 3 9
51,5 4,5
xy
xy
-=
-
ì
ï
+=
í
-
ï
ï
ï
î
ta được:
10.3 3.7 9 30 21 9
5.3 1,5.7 4,5 15 10,5 4,5
ì
ì
ï
ï
ï
ï
íí
ïï
ïï
î
=-=
-+ =- -+ =-
î
Vy cp
()
3;7
là nghim ca h phương trình
10 3 9
51,5 4,5
xy
xy
-=
-
ì
ï
+=
í
-
ï
ï
ï
î
.
d) Thay
1; 8xy==
vào tng phương trình ca h
52 9
14 5
,
xy
xy
ì
ï
ï
=
í
=
-
ï
ï
î
+
ta được:
()
voâ
lyù
516 21
5.
114.8 5
114
12.
.8 5
821
+
ì
ì
ï
ï
ï
ï
íí
ïï
-=
-=
+=
ï
î
î
=
ï
Vy cp
()
1; 8
không phi là nghim ca h phương trình
52 9
14 5
.
xy
xy
ì
ï
ï
=
í
=
-
ï
ï
î
+
Bài 6.
a) Ta có:
41
93
5
49 3 9 43
53 1 3 5 11
33
xy y x
xy y
yx
yx
x
ì
ï
ï
=-
ï
ìì
ïï
ï
ïïï

ííí
ïïï
ïïï
îî
=- -
-= =-
-- = =
î
--
ï
ï
ï
45
93
¹-
nên hai đường thng ct nhau.
Vy h phương trình có nghim duy nht.
b) Ta có:
23 25
0, 8 2,3 52, 3 0, 8
32
84
3
5
6
xy y x
y
y
y
yx
ì
ï
ìì
ï
ïï+= =-+
=- +
ï
ïï

íí í
ïï ï
=
ïï
î
=
ï
î
=
ï
î
;
Đường thng
23 25
84
yx=- +
ct hai trc ta độđường thng
3y =
song song vi trc hoành nên 2
đường thng trên ct nhau.
Vy h phương trình có nghim duy nht.
11.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
c) Ta có:
5
5
3
3
14
54
5
35
54
5
x
x
x
x
yx
yx
y
ì
ï
ì
ï
ï
=-
ï
ì
ï
ï
=-
ï
ï
ïï

ííí
ïïï
ïïï
î
=- -
=- -
ïï
î
ï
ï
î
=-
+=-
;
Đường thng
5
3
x =-
song song vi trc tung mà đường thng
14
55
yx=- -
ct hai trc ta độ nên 2
đường thng đó ct nhau;
Vy h phương trình có nghim duy nht.
d) Ta có:
31
31
5
265
1
2
3
3
65
2
yx
yx
y
x
x
xx
y
y
y
ì
ï= -
ìì
ï
ïï=-
ï
ïï

ííí
ïïï
=-
-=
-=
=-
ïïï
îî
ï
î
Hai đường thng có h s góc bng nhau vì cùng bng 3, có tung độ gc khác nhau:
5
1
2
-
nên chúng
song song vi nhau. Nên h vô nghim;
Vy h phương trình đã cho vô nghim.
Bài 7. Đoán nhn s nghim ca mi h phương trình sau, gii thích vì sao:
a) Ta có:
23 23
31 31
xy y x
xy y x
ìì
ï+= ï=-+
ïï
íí
ïï
-= = -
ïï
îî
;
23
nên hai đường thng ct nhau.
Vy h phương trình
23
31
xy
xy
ì
ï+=
ï
í
ï
-=
ï
î
có nghim duy nht.
b) Ta có:
3
32 0 2 3
2
2
23 0 3 2
3
yx
xy y x
xy y x
yx
ì
ï
ï
=-
ï
ìì
ï+ = ï=-
ï
ïïï

ííí
ïïï
-= =
ïïï
îî
=
ï
ï
ï
î
;
32
23
nên hai đường thng ct nhau.
Vy h phương trình
32 0
23 0
xy
xy
ì
ï+ =
ï
í
ï
-=
ï
î
có nghim duy nht.
c) Ta có:
30 6 36 2
2 1 21 21
xy x x
xy yx yx
ìì ì
ï+ = ï= ï=
ïï ï

íí í
ïï ï
+= =- + =- +
ïï ï
îî î
;
Đường thng
2x =
song song vi trc tung mà đường thng
21yx=- +
ct hai trc ta độ nên 2
đường thng đó ct nhau;
Vy h phương trình
30 6
21
xy
xy
ì
ï+ =
ï
í
ï
+=
ï
î
có nghim duy nht.
d) Ta có:
44
02 2
xy y x
xy y
ìì
ï- = ï= -
ïï
íí
ïï
-= =-
ïï
îî
;
Đường thng
4yx=-
ct hai trc ta độđường thng
2y =-
song song vi trc hoành nên 2
đường thng trên ct nhau.
12.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vy h phương trình
4
02
xy
xy
ì
ï- =
ï
í
ï
-=
ï
î
có nghim duy nht.
e) Ta có:
13
23 2 3
22
241 4 21 1 1
24
yx
xy y x
xy y x
yx
ì
ï
ï
=- +
ï
ìì
ï+ = ï =-+
ï
ïï ï

íí í
ïï ï
+= =-+
ïï ï
îî
=- +
ï
ï
ï
î
;
Hai đường thng có h s góc bng nhau vì cùng bng
1
2
-
, có tung độ gc khác nhau:
13
42
¹
nên chúng
song song vi nhau. Nên h vô nghim;
Vy h phương trình
23
241
xy
xy
ì
ï+ =
ï
í
ï
+=
ï
î
vô nghim.
f) Ta có:
1
11
1
11
222
xy
yx yx
y
x
xy y x
ì
ï+ =
ìì
ï
ï=-+ ï=-+
ï
ïï

ííí
ïïï
+= =-+
+=
ïïï
îî
ï
î
;
Nhn thy hai đường thng trên trùng nhau;
Vy h
1
1
222
xy
y
x
ì
ï+ =
ï
ï
í
ï
+=
ï
ï
î
có vô s nghim.
Bài 8.
a) Thay
2a =-
vào h phương trình
31
23
xy
ax y
ì
ï-=
ï
í
ï
+=
ï
î
, ta được:
31
22 3
xy
xy
ì
ï-=
ï
í
ï
-+ =
ï
î
Do
3131xy y x-== -
nên tp nghim ca phương trình th nht được biu din bi đường thng
()
1
:31
dy x
=-
;
Do
3
22 32 23
2
xy yx yx-+ = = +=+
nên tp nghim ca phương trình th nht được biu din
bi đường thng
()
2
3
:
2
dyx=+
;
Hai đường thng
()
1
d
()
2
d
có h s góc khác nhau (
13¹
) nên chúng ct nhau. Do đó h
31
22 3
xy
xy
ì
ï-=
ï
í
ï
-+ =
ï
î
có nghim duy nht;
Vy vi
2a =-
thì h phương trình
31
23
xy
ax y
ì
ï-=
ï
í
ï
+=
ï
î
có nghim duy nht.
b) Thay
6a =-
vào h phương trình
31
23
xy
ax y
ì
ï-=
ï
í
ï
+=
ï
î
, ta được:
31
62 3
xy
xy
ì
ï-=
ï
í
ï
-+ =
ï
î
Do
3131xy y x-== -
nên tp nghim ca phương trình th nht được biu din bi đường thng
()
1
:31dy x=-
;
13.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Do
3
62 3263 3
2
xy yx yx-+ = = += +
nên tp nghim ca phương trình th nht được biu
din bi đường thng
()
3
3
:3
2
dyx=+
;
Hai đường thng
()
1
d
()
3
d
có tung độ góc khác nhau (
3
1
2
) và có cùng h s góc là 3 nên song
song vi nhau. Do đó, h
31
62 3
xy
xy
ì
ï-=
ï
í
ï
-+ =
ï
î
vô nghim;
Vy vi
6a =-
thì h phương trình
31
23
xy
ax y
ì
ï-=
ï
í
ï
+=
ï
î
vô nghim.
Bài 9. Chng t rng h phương trình:
32
15 10 5
xya
xy
ì
ï- =
ï
í
ï
+=
ï
î
;
a) Có vô s nghim vi
1a =
;
b) Vô nghim vi
1a =
a) Thay
1a =
vào h phương trình
32
15 10 5
xya
xy
ì
ï- =
ï
í
ï
+=
ï
î
, ta được:
32 1
15 10 5
xy
xy
ì
ï- =
ï
í
ï
+=
ï
î
;
Do
31
32 12 31
22
xy y x y x-= =-= -
nên tp nghim ca phương trình th nht được biu din
bi đường thng
()
1
31
:
22
dy x=-
;
Do
31
15 1 0 5 10 15 5
22
xy y x yx-= =-=-
nên tp nghim ca phương trình th nht được biu
din bi đường thng
()
2
31
:
22
dy x=-
;
Hai đường thng
()
1
d
()
2
d
có tung độ góc bng nhau (
11
22
--
¹
) và có cùng h s góc là
3
2
nên hai
đường thng
()
1
d
()
2
d
trùng nhau. Do đó, h
32 1
15 10 5
xy
xy
ì
ï- =
ï
í
ï
+=
ï
î
có vô s nghim;
Vy vi
1a =
thì h phương trình
32 1
15 10 5
xy
xy
ì
ï- =
ï
í
ï
+=
ï
î
có vô s nghim.
b) Xét h phương trình
32
15 10 5
xya
xy
ì
ï- =
ï
í
ï
+=
ï
î
;
Do
3
32 2 3
22
a
xya y xay x-= =-= -
nên tp nghim ca phương trình th nht được biu din
bi đường thng
()
3
:
22
a
dy x=-
;
Do
31
15 1 0 5 10 15 5
22
xy y x yx-= =-=-
nên tp nghim ca phương trình th nht được biu
din bi đường thng
()
2
31
:
22
dy x=-
;
14.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Hai đường thng
()
d
()
3
d
có tung độ góc khác nhau (
(baøi cho)
1
1
22
a
a
-
¹¹
) và có cùng h s góc
3
2
nên song song vi nhau. Do đó, h
32
15 10 5
xya
xy
ì
ï- =
ï
í
ï
+=
ï
î
vô nghim vi mi
1a ¹
;
Vy vi
6a =-
thì h phương trình
31
23
xy
ax y
ì
ï-=
ï
í
ï
+=
ï
î
vô nghim.
Vy vi
1a ¹
thì h phương trình
31
23
xy
ax y
ì
ï-=
ï
í
ï
+=
ï
î
vô nghim.
Bài 10. Cho các h phương trình sau:
a) Ta có:
22
23 23
xx
xy y x
ìì
ï= ï=
ïï
íí
ïï
-= = -
ïï
îî
;
Đường thng
2x =
song song vi trc tung mà đường thng
23yx=-
ct hai trc ta độ nên 2 đường
thng đó ct nhau;
Vy h phương trình
2
23
x
xy
ì
ï=
ï
í
ï
-=
ï
î
có nghim duy nht.
b) Ta có
12
32 3 2
33
24 2
2
xy y x
yx
yy
y
ì
ï
ìì
ï
ï+ = ï =-+
=- +
ï
ïï

íí í
ïï ï
==
ïï ï
îî
=
ï
î
;
Đường thng
12
33
yx=- +
ct hai trc ta độđường thng
2y =
song song vi trc hoành nên 2
đường thng trên ct nhau.
Vy h phương trình
32
24
xy
y
ì
ï+ =
ï
í
ï
=
ï
î
có nghim duy nht.
15.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 11. Da vào v trí tương đối ca hai đường thng dưới đây, hãy tìm mi lien h gia các hng s
,,abc
và các hng s
ʹ;bʹ;cʹa
để h phương trình
ʹʹ ʹ
ax by c
ax by c
ì
ï+ =
ï
í
ï
+=
ï
î
*Trường hp 1: ;;ʹ; ʹ 0aba b¹
Ta có:
ʹʹ ʹ ʹ ʹʹ ʹ ʹ
ʹʹ
ac
yx
ax by c by ax c
bb
ax by c by ax c a c
yx
bb
ì
ï
ï
=- +
ï
ìì
ï+ = ï=-+
ï
ïï ï

íí í
ïï ï
+= =-+
ïï ï
îî
=- +
ï
ï
ï
î
a) H phương trình có mt nghim duy nht khi hai đường thng ct nhau. Nghĩa là hai đường thng có
h s góc khác nhau:
ʹ
ʹʹʹ
aa a b
bb a b
¹¹
b) H phương trình vô nghim khi hai đường thng song song nhau. Nghĩa là hai đường thng có h s
góc bng nhau và tung độ gc khác nhau:
() ()
neáu hoaëc neáu
ʹ
ʹʹbʹʹ
ʹ
ʹ 00
ʹ
ʹʹ
ʹ
aa
aa c a c
bb
cc
cc
bb c a b c
bb
ì
ï
ï
=
ï
ï
ï
= ¹ ¹ = ¹ ¹
í
ï
ï
¹
ï
ï
ï
î
c) H phương trình có vô s nghim khi hai đường thng trùng nhau. Nghĩa là hai đường thng có h s
góc và tung độ gc bng nhau:
() ()
neáu hoaëc neáu
ʹ
ʹʹbʹʹ
ʹ
ʹ 00
ʹ
ʹʹ
ʹ
aa
aa c a c
bb
cc
cc
bb c a b c
bb
ì
ï
ï
=
ï
ï
ï
= = ¹ = = ¹
í
ï
ï
=
ï
ï
ï
î
* Trường hp 2: 0; ʹ 0aa
Ta có:
()
vôùi b' 0
ʹʹ ʹ ʹ ʹ
ʹʹ
c
y
ax by c
b
ax by c a c
yx
bb
ì
ï
ï
=
ï
ì
ï+ =
ï
ïï
¹
íí
ïï
+=
ïï
î
=- +
ï
ï
ï
î
16.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
hoc
()
vôùi ʹ 0
ʹʹ ʹ ʹ
ʹ
c
y
ax by c
b
b
ax by c c
x
a
ì
ï
ï
=
ï
ì
ï+ =
ï
ïï
=
íí
ïï
+=
ïï
î
=
ï
ï
ï
î
Vì hai đường thng
vaø
ʹʹ ʹ
ʹʹ ʹ
ac c
yx x
bb a
=- + =
luôn luôn ct trc hoành còn đường thng
c
y
b
=
song song
hoc trùng vi trc hoành nên chúng luôn luôn ct nhau.
Vy h phương trình ch có mt nghim duy nht.
* Trường hp 3:
ʹ 0aa==
Ta có:
ʹʹ ʹ ʹ
ʹ
c
y
ax by c
b
ax by c c
y
b
ì
ï
ï
=
ï
ì
ï+ =
ï
ïï
íí
ïï
+=
ïï
î
=
ï
ï
ï
î
H có vô s nghim khi hai đường thng trùng nhau, nghĩa là:
ʹ
ʹʹʹ
cc b c
bb b c
==
H vô nghim khi hai đường thng song song nhau, nghĩa là:
ʹ
ʹʹʹ
cc b c
bb b c
¹¹
* Trường hp 4: b0; ʹ 0b
Ta có:
ʹʹ ʹ ʹ ʹ
ʹʹ
c
x
ax by c
a
ax by c a c
yx
bb
ì
ï
ï
=
ï
ì
ï+ =
ï
ïï
íí
ïï
+=
ïï
î
=- +
ï
ï
ï
î
(vi
ʹ 0a ¹
)
hoc
ʹʹ ʹ ʹ
ʹ
c
x
ax by c
a
ax by c c
y
b
ì
ï
ï
=
ï
ì
ï+ =
ï
ïï
íí
ïï
+=
ïï
î
=
ï
ï
ï
î
(vi
0a ¹
)
Vì hai đường thng
vaø
ʹʹ ʹ
ʹʹ ʹ
ac c
yx y
bb b
=- + =
luôn luôn ct trc tung còn đường thng
c
x
a
=
song song
hoc trùng vi trc tung nên chúng luôn luôn ct nhau.
Vy h phương trình ch có mt nghim duy nht.
* Trường hp 5:
bʹ 0b ==
Ta có:
ʹʹ ʹ ʹ
ʹ
c
x
ax by c
a
ax by c c
x
a
ì
ï
ï
=
ï
ì
ï+ =
ï
ïï
íí
ïï
+=
ïï
î
=
ï
ï
ï
î
(vi
ʹ 0a ¹
)
H có vô s nghim khi hai đường thng trùng nhau, nghĩa là:
ʹ
ʹʹcʹ
cc a c
aa a
==
H vô nghim khi hai đường thng song song, nghĩa là:
ʹ
ʹʹcʹ
cc a c
aa a
¹¹
Áp dng:
a) H hai phương trình bc nht hai n có nghim duy nht:
238
4
xy
xy
ì
ï+ =
ï
í
ï
+=
ï
î
b) H hai phương trình bc nht hai n vô nghim:
17.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
238
46 4
xy
xy
ì
ï+ =
ï
í
ï
+=
ï
î
c) H hai phương trình bc nht hai n có vô s nghim:
25
4210
xy
xy
ì
ï+=
ï
í
ï
+=
ï
î
18.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Dng 2: Gii h phương trình bng phương pháp hình hc
Bài 12. Cho hai phương trình:
3x 1y
-5x 2 3y
a) Nghim tng quát ca mi phương trình
3x 1y
là :

;3x1x 
Nghim tng quát ca mi phương trình
-5x 2 3y
là :
53
;x
22
x



b) V đồ th ca hai phương trình trên cùng mt h ta độ ri xác định nghim chung ca hai phương
trình.
3x 1 3x 1yy
53
5x 2 3 x
22
yy
Vy nghim ca h phương trình là:

1; 4
Bài 13. Bng cách v đồ th, hãy gii các h phương trình:
a)
1
x1
1
x3 9
3
3
yx
y
y
yx





6
4
2
2
4
6
8
10
12
10 5 5
y
= -3x+1
y
= -5/2x+3/2
A
19.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vy nghim ca h phương trình là:

3; 2
b)
1
2
x2 4
2
2x 4 10 1 5
22
yx
y
y
yx





Vy h phương trình vô nghim.
c)
21
1,5y 0,5
33
2x 3 1 2 1
33
yx
x
y
yx





8
6
4
2
2
10 5 5 10
y
= 1/3x+3
y
=
x
-1
10 5 5 10
10
8
6
4
2
2
y
= -1/2x-5
y
= -1/2x+2
20.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vy h phương trình có vô s nghim.
Bài 14. Cho h phương trình
22
2x 2
1
x2 6
3
2
yx
y
y
yx





a) Gii h phương trình đã cho bng phương pháp đồ th
Vy nghim ca h phương trình là:

2; 2
b) Nghim ca h phương trình đã cho không là nghim ca phương trình
3x 2 8y
c) Nghim ca h phương trình đã cho không là nghim ca phương trình
4,5x 7,5 25y
.
Bài 15. Cho hai đường thng:

1
:2x 3 8dy

2
:7x 5 5dy
10 5 5
10
8
6
4
2
2
y
= -2/3x-1/3
y
= -2/3x-1/3
10 5 5 10
10
8
6
4
2
2
4
6
y
= 2x-2
y
= -1/2x+3
A
21.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vy nghim ca h phương trình là:

5; 6M 
b) Để đường thng
axy
đi qua giao đim ca

1
d

2
d
thì ta độ đim
M
phi tha mãn phương
trình, ta có:
6
6a(-5) a
5

Dng 2: Hai h phương trình tương đương
Bài 16. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
Câu
a
là khng định đúng
Câu
;bc
là khng định sai
Bài 17. Trong các trường hp sau, hai h phương trình nào tương đương vi nhau? Không tương đương
vi nhau?
a)
x2 2
3x 6 7
y
y


x2 3
-4x 8 8
y
y


Hai h phương trình được viết li như sau:
x2 2
3x 6 7
y
y


x2 3
x2 1
y
y


Hai h phương trình tương đương vi nhau, vì cùng có tp nghim là
S 
b)
x4
3x 3 12
y
y


x4
3x 4 2y

Hai h phương trình được viết li như sau:
8
6
4
2
2
4
6
8
10 5 5 10
= 2/3x-8/3
= 7/5x+1
22.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
x4
x4
y
y


x4
31
42
yx

Ta thy h phương trình th nht có vô s nghim, còn h th hai có nghim duy nht, nên hai h
phương trình không tương đương vi nhau.
c)
2x 3 1
-x 1,5 0, 5
y
y


3x 8
2
y
y

Tương t như câu
b
, Ta có hai h phương trình đã cho không tương đương nhau.
Bài 18.
Ta thy h phương trình
1
22
xy
xy
ì
ï- =
ï
í
ï
+=
ï
î
có nghim
()
1; 0
Để hai h đã cho tương đương nhau thì nghim
()
1; 0
phi là nghim ca h
22
1
ax y
xay
ì
ï- =
ï
í
ï
+=
ï
î
Khi đó ta có
.1 2.0 2
2
1.01
a
a
a
ì
ï- =
ï
=
í
ï
+=
ï
î
Ngược li vi
2a =
thì h th hai tr thành:
22 2
21
xy
xy
ì
ï- =
ï
í
ï
+=
ï
î
có nghim
()
1; 0
Vy vi
2a =
thì hai h phương trình đã cho tương đương.
Bài 19.
Ta thy h phương trình
23 5
43
xy
xy
ì
ï- =
ï
í
ï
+=
ï
î
có nghim
()
-
1; 1
Để hai h đã cho tương đương nhau thì nghim
()
-1; 1
phi là nghim ca h
23 5
12 3
xy
xya
ì
ï- =
ï
í
ï
+=
ï
î
Khi đó ta có
()
()
2.1 3. 1 5
9
12.1 3. 1
a
a
ì
ï
--=
ï
ï
=
í
ï
+-=
ï
ï
î
Ngược li vi
9a =
thì h th hai tr thành:
23 5
12 3 9
xy
xy
ì
ï- =
ï
í
ï
+=
ï
î
có nghim
()
-
1; 1
Vy vi
9a =
thì hai h phương trình đã cho tương đương.
Bài 20.
Ta thy h phương trình
2
310
xy
xy
ì
ï- =
ï
í
ï
+=
ï
î
có nghim
()
3; 1
Để hai h đã cho tương đương nhau thì nghim
()
3; 1
phi là nghim ca h
221
2
ax y
xay
ì
ï-=
ï
í
ï
+=
ï
î
Khi đó ta có
()
voâ nghieäm
2.3 2.1 1 6 3 2
3.12 1 1
aaa
aaa
ììì
ï-= ï= ï=
ïïï

ííí
ïïï
+ = =- =-
ïïï
îîî
Vy không có giá tr nào ca
a
để hai h phương trình
vaø
2221
310 2
xy ax y
xy xay
ìì
ï- = ï - =
ïï
íí
ïï
+= + =
ïï
îî
tương đương.
23.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
C.TRC NGHIM RÈN LUYN PHN X
Câu 1. H phương trình
ax by c
ax by c
ì
ï
+=
ï
í
ï
¢+¢=¢
ï
î
có nghim duy nht khi
A.
ab
ab
¢
¹
¢
. B.
ab
ab
¢
=
¢
. C.
abc
abc
¢¢
¹
¢
= . D.
bc
bc
¢
¹
¢
.
Câu 2. H phương trình
ax by c
ax by c
ì
ï
+=
ï
í
ï
¢+¢=¢
ï
î
(các h s
;; abc¢¢¢
khác 0 ) vô s nghim khi
A.
ab
ab
¢
¹
¢
. B.
abc
abc
¢¢
=
¢
= . C.
abc
abc
¢¢
¹
¢
= . D.
bc
bc
¢
¹
¢
.
Câu 3. H phương trình bc nht hai n
ax by c
ax by c
ì
ï
+=
ï
í
ï
¢+¢=¢
ï
î
(có h s khác 0 ) vô nghim khi
A.
ab
ab
¢
=
¢
. B.
abc
abc
¢¢
¹
¢
= . C.
abc
abc
¢¢
¹
¢
¹ . D.
bc
bc
¢
=
¢
.
Câu 4. H phương trình
ax by c
ax by c
ì
ï
+=
ï
í
ï
¢+¢=¢
ï
î
có các h s khác 0 và
abc
abc
¢¢
¹
¢
= . Chn câu đúng.
A. H phương trình có nghim duy nht. B. H phương trình vô nghim.
C. H phương trình vô s nghim. D. Chưa kết lun được v nghim ca h.
Câu 5. H phương trình
233
459
xy
xy
ì
ï
+=
ï
í
ï
-- =
ï
î
nhn cp s nào sau đây là nghim.
A.
(21;15)-
. B.
(21; 15)-
. C.
(1; 1)
. D.
(1; 1)-
.
Câu 6. H phương trình
57
321
xy
xy
ì
ï
+=
ï
í
ï
-- =
ï
î
nhn cp s nào sau đây là nghim.
A.
(1; 2)
. B.
(8; 3)-
. C.
(3; 8)-
. D.
(3; 8)
.
Câu 7. Cp s
(2;3)--
là nghim ca h phương trình nào sau đây?
A.
3
24
xy
xy
ì
ï
-=
ï
í
ï
+=
ï
î
. B.
21
38
xy
xy
ì
ï
-=-
ï
í
ï
-=
ï
î
. C.
21
37
xy
xy
ì
ï
-=-
ï
í
ï
-=
ï
î
. D.
42 0
35
xy
xy
ì
ï
-=
ï
í
ï
-=
ï
î
.
Câu 8. Cp s
(3; 5)-
là nghim ca h phương trình nào sau đây?
24.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
A.
31
2
xy
xy
ì
ï
-=
ï
í
ï
+=
ï
î
. B.
34
211
xy
xy
ì
ï
+=
ï
í
ï
-=
ï
î
. C.
1
35
y
xy
ì
ï
=-
ï
í
ï
-=
ï
î
. D.
40
30
xy
xy
ì
ï
-=
ï
í
ï
-=
ï
î
.
Câu 9. không gii h phương trình, d đoán s nghim ca h
23
32 7
xy
xy
ì
ï
-+=-
ï
í
ï
-=
ï
î
.
A. Vô s
nghim. B. Vô nghim. C. Có nghim duy nht. D. Có hai nghim phân bit.
Câu 10. Không gii h phương trình, d đoán s nghim ca h
51
52
xy
xy
-+ =-
+=
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
.
A. Vô s nghim. B. Vô nghim. C. Có nghim duy nht. D. Có hai nghim phân bit.
Câu 11. Xác định giá tr ca tham s
m
để h phương trình
1
2
xy
mx y m
ì
ï
+=-
ï
í
ï
+=
ï
î
vô nghim.
A.
1m =
. B.
1m =-
. C.
0m =
. D.
1
2
m = .
Câu 12. Xác định giá tr ca tham s
m
để h phương trình
()
24
12
xy
mxym
ì
ï
-=
ï
í
ï
-+=
ï
î
vô nghim.
A.
1m =
. B.
1m =-
. C.
3m =
. D.
3m =-
.
Câu 13. Không gii h phương trình, d đoán s nghim ca h
22 3
32 6 5
xy
xy
ì
ï
-=
ï
ï
í
ï
-=
ï
ï
î
A. Vô s nghim. B. Vô nghim. C. Có nghim duy nht. D. Có hai nghim phân bit.
Câu 14. Cho h
1
():
1
xy
I
yx
ì
ï
=-
ï
í
ï
=+
ï
î
và h
235
352
()
xy
II
yx
ì
ï
ï
í
-=
+=
ï
ï
î
. Chn kết lun đúng.
A. Hai h đã cho đều vô nghim. B. Hai h đã cho đề
u có nghim duy nht.
C. H (I) vô nghim, h (II) có nghim duy nht. D. H (I) và h (II) đều có vô s nghim.
Câu 15. Xác định giá tr ca tham s
m
để h phương trình
2
21
22
mx y
xmy m
ì
ï
-=
ï
ï
í
ï
-=
ï
ï
î
có nghim duy nht.
A.
2m ¹
. B.
2m ¹-
. C.
2m =
. D.
2m ¹
.
Câu 16.Xác định giá tr ca tham s
m
để h phương trình
()22
12)5(
xm y
mxym
ì
ï
-- =
ï
í
ï
--=-
ï
î
có nghim duy nht
A. 0m ¹ . B.
2m ¹
. C.
{}
0; 3m
¹
. D.
0; 3mm==
.
25.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Câu 17. Cho h phương trình
2
2
9
mx y m
xmy
ì
ï
-+=-
ï
ï
í
ï
+=
ï
ï
î
. Tìm các giá tr ca tham s
m
để h phương trình
nhn cp
(1; 2)
làm nghim
A. 0m = . B.
1m =-
. C.
2m =-
. D.
3m =
.
Câu 18. Cho h phương trình
2
228
2
()
3
mxym
mx y
ì
ï
ï
ï
í
++=-
+=-
ï
ï
ï
î
. Tìm các giá tr ca tham s để h phương trình
nhn cp s
(1;3)-
làm nghim.
A. 0m = . B.
2m =-
. C.
3m =-
. D.
3m =
.
Câu 19. Cho h phương trình:
32
313
mx y m
xmy m
ì
ï
+=-
ï
í
ï
-- =-+
ï
î
. Xác định các giá tr ca tham s
m
để h
phương trình vô s nghim.
A. 0m = . B.
1m =
. C.
2m =
. D.
3m =
.
Câu 20. Cho h phương trình:
15
55
2
421
mx y
xmy m
ì
ï
ï
+=-
ï
ï
í
ï
ï
-- = +
ï
ï
î
. Xác định các giá tr ca tham s
m
để h phương
trình vô s nghim.
A.
0m =
. B.
2m =
. C.
2m =-
. D.
3m =-
.
Câu 21. Bng cách tìm giao đim ca hai đường thng
:2 3dxy-+=
:5dx y
¢
+=
ta tìm được nghim ca h phương trình
23
5
xy
xy
ì
ï
-+=
ï
í
ï
+=
ï
î
00
(; )xy
. tính
00
yx-
.
A.
11
3
. B.
13
3
. C. 5 . D.
17
3
.
Câu 22. Bng cách tìm giao đim ca hai đường thng
:4 2 5dx y+=-
:2 1dxy-=-
¢
ta tìm được nghim ca h phương trình
42 5
21
xy
xy
ì
ï
+=-
ï
í
ï
-=-
ï
î
00
(; )xy
. tính
00
.xy
.
A.
21
32
. B.
21
32
- . C.
21
8
. D.
10
12
- .
Câu 23. Cho h phương trình
23
244
mx y m
xmy m
ì
ï
-=
ï
í
ï
-=--
ï
î
. Tìm các giá tr ca tham s
26.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
m
để h phương trình nhn cp
(1;2)-
làm nghim.
A.
1m =-
. B.
1m =
. C.
3m =-
. D.
3m =
.
HƯỚNG DN
Câu 1. Đáp án C.
Xét h phương trình bc nht hai n
ax by c
ax by c
ì
ï
+=
ï
í
ï
¢+¢=¢
ï
î
- H phương trình có nghim duy nht
ab
ab
¢
¹
¢
- H phương trình vô nghim
abc
abc
¢¢
¹
¢
=
- H phương trình có vô s nghim
abc
abc
¢¢
=
¢
=
Câu 2. Đáp án B.
H phương trình
ax by c
ax by c
ì
ï
+=
ï
í
ï
¢+¢=¢
ï
î
có vô s nghim khi hai đường thng
:dax by c+=
:dax by c+
¢¢
=
¢¢
trùng nhau, suy ra h phương trình có vô s nghim
abc
abc
¢¢
=
¢
=
Câu 3. Đáp án B.
Xét h phương trình bc nht hai n
ax by c
ax by c
ì
ï
+=
ï
í
ï
¢+¢=¢
ï
î
(có h s khác0 )
- H phương trình có nghim duy nht
ab
ab
¢
¹
¢
- H phương trình vô nghim
abc
abc
¢¢
¹
¢
=
- H phương trình có vô s nghim
abc
abc
¢¢
=
¢
=
Câu 4. Đáp án B.
Xét h phương trình bc nht hai n
ax by c
ax by c
ì
ï
+=
ï
í
ï
¢+¢=¢
ï
î
(các h s
;;abc
¢¢¢
khác 0)
H phương trình vô nghim
abc
abc
¢¢
¹
¢
=
Câu 5. Đáp án A.
Thay ln lượt các cp s
(21; 15);(1;1);(1; 1)--
(21;15)-
vào h phương trình ta được
+) Vi cp s
(21; 15)-
thì ta có
2.21 3.15 3 87 3
4.21 5.15 9 9 9
ìì
ïï
+= =
ïï
íí
ïï
-+ = -=
ïï
îî
(vô lý) nên loi B.
27.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
+) Vi cp s
(1; 1)
thì ta có
2.1 3.1 3 5 3
4.1 5.1 9 9 9
ìì
ïï
+= =
ïï
íí
ïï
-- = -=
ïï
îî
(vô lý) nên loi C.
+) Vi cp s
(1; 1)-
thì ta có
2.1 3. 1 3 1 3
4.1 5. 1 9
()
() 19
ìì
ïï
+-= -=
ïï
íí
ïï
---= =
ïï
îî
(vô lý) nên loi D.
+) Vi cp s
(21;15)-
thì ta có
2. 21 3.15 3 3 3
4. 21 5.15 9() 99
()
ìì
ïï
-+ = =
ïï
íí
ïï
-- - = =
ïï
îî
(luôn đúng) nên chn A.
Câu 6. Đáp án C.
Thay ln lượt các cp s
(1;2);(8; 3);(3; 8)--
(3; 8)
vào h phương trình ta được
+) Vi cp s
(1; 2)
thì ta có
5.1 2 7 7 7
13.2 21 7 21
ìì
ïï
+= =
ïï
íí
ïï
-- = - =
ïï
îî
(vô lý) nên loi B.
+) Vi cp s
(8; 3)-
thì ta có
5.8 3 7 37 7
833 21 1(2
(
)1
)
ìì
ïï
+- = =
ïï
íí
ïï
-- - = =
ïï
îî
(vô lý) nên loi C.
+) Vi cp s
(3;8)
thì ta có
5.3 8 7 23 7
3 3.8 21 27 21
ìì
ïï
+= =
ïï
íí
ïï
-- = - =
ïï
îî
(vô lý) nên loi D.
+) Vi cp s
(3; 8)-
thì ta có
5.3 8 7 7 7
3 3. 8 21 21
)
(2
(
)1
ìì
ïï
+- = =
ïï
íí
ïï
-- - = =
ïï
îî
(luôn đúng) nên chn A.
Câu 7. Đáp án C.
+) Thay
2; 3xy=- =-
vào h
3
24
xy
xy
ì
ï
-=
ï
í
ï
+=
ï
î
ta được
2313
2. 2
()
()3 7 4
ì
ï
--- = ¹
ï
í
ï
--=-¹
ï
î
(vô lý) nên loi A.
+) Thay
2; 3xy=- =-
vào h
21
38
xy
xy
ì
ï
-=-
ï
í
ï
-=
ï
î
ta được
2. 2 3 1
23.
() )
78()3
(
ì
ï
---=-
ï
í
ï
-- - = ¹
ï
î
(vô lý) nên loi B.
+) Thay
2; 3xy=- =-
vào h
42 0
35
xy
xy
ì
ï
-=
ï
í
ï
-=
ï
î
ta được
4. 2 2. 3 2 0
2
() ()
()3. 3 7 5
ì
ï
-- -=-¹
ï
í
ï
-- - = ¹
ï
î
(vô lý) nên loi D.
+) Thay
2; 3xy=- =-
vào h
21
37
xy
xy
ì
ï
-=-
ï
í
ï
-=
ï
î
ta được
2. 2 3 1 1 1
23.3 7
() )
)77
(
(
ìì
ïï
---=- -=-
ïï
íí
ïï
-- - = =
ïï
îî
(luôn
đúng) nên chn C.
Câu 8. Đáp án B.
+) Thay
3; 5xy==-
vào h
31
2
xy
xy
ì
ï
-=
ï
í
ï
+=
ï
î
ta được
335 1 18 1
352 2
()
() 2
ìì
ïï
--= =
ïï
íí
ïï
+- = - =
ïï
îî
(vô lý) nên loi A.
+) Thay
3; 5xy==-
vào h
1
35
y
xy
ì
ï
=-
ï
í
ï
-=
ï
î
ta được
()
51 51
33.5 5 18 5
ìì
ïï
-=- -=-
ïï
íí
ïï
--= =
ïï
îî
(vô lý) nên loi C.
+) Thay
3; 5xy==-
vào h
40
30
xy
xy
ì
ï
-=
ï
í
ï
-=
ï
î
ta được
4.3 5 0 17 0
33.5 0 18(0
()
)
ìì
ïï
-- = =
ïï
íí
ïï
--= =
ïï
îî
(vô lý) nên loi D.
28.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
+) Thay
3; 5xy==-
vào h
34
211
xy
xy
ì
ï
+=
ï
í
ï
-=
ï
î
ta được
3.3 5 4 4 4
2.3 5 11 1(11)1
()
ìì
ïï
+- = =
ïï
íí
ïï
-- = =
ïï
îî
(luôn đúng) nên
chn B.
Câu 9. Đáp án C.
Xét h phương trình
23
32 7
xy
xy
ì
ï
-+=-
ï
í
ï
-=
ï
î
21
32
-
¹
-
nên h phương trình có nghim duy nht.
Câu 10. Đáp án C.
Xét h phương trình
23
32 7
xy
xy
ì
ï
-+=-
ï
í
ï
-=
ï
î
15
51
-
¹
nên h phương trình có nghim duy nht.
Câu 11. Đáp án A.
Để h phương trình
1
2
xy
mx y m
ì
ï
+=-
ï
í
ï
+=
ï
î
vô nghim thì
12
11 1
mm
1
1
1
2
m
m
m
ì
ï
=
ï
ï
ï
=
í
ï
¹
ï
ï
ï
î
Câu 12. Đáp án D.
Ta có
() ()
24
24 24
1
12 21
22
yx
xy y x
mm
mxym y mxm
y
x
ì
ï
=-
ìì
ï
ïï
-= = -
ï
ïï
ï

ííí
-
ïïï
-+= =- +
=+
ïïï
îî
ï
ï
î
Để h phương trình
()
24
12
xy
mxym
ì
ï
-=
ï
í
ï
-+=
ï
î
vô nghim thì đường thng
:24dy x=-
song song vi
đường thng
1
:
22
mm
dy x
-
+
¢
=
suy ra
1
2
14 3
2
3
88
4
2
m
mm
m
mmm
ì
ï
-
ï
=
ìì
ï
ïï
-= =-
ï
ïï
ï
=-
ííí
ïïï
¹- ¹-
ïïï
îî
¹-
ï
ï
ï
î
Câu 13. Đáp án B.
Xét h phương
22 3
32 6 5
xy
xy
ì
ï
-=
ï
ï
í
ï
-=
ï
ï
î
trình có
223113
65 335
32
-
=¹
-
nên h phương trình vô
nghim.
Câu 14. Đáp án D.
Xét h
1
()
1
:
11
xy yx
I
yx yx
ìì
ïï
=- =+
ïï
íí
ïï
=+ =+
ïï
îî
Nhn thy rng hai đường thng
1
(): 1dyx=+
2
(): 1dyx=+
trùng nhau nên h
()I
có vô s
nghim.
29.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Xét h
25
23 5 325
33
352 325 2 5
33
()
yx
xy y x
II
yxyx
yx
ì
ï
ï
=-
ì
ï
ï
-= =-
ï
ï
ï

íí
ïï
+= = -
ì
ï
ï
í
ïï
î
=-
ï
ï
ï
î
ï
ï
î
Nhn thy rng hai đường thng
3
25
():
33
dy x=-
4
25
():
33
dy x=-
trùng nhau nên h
()II
có vô
s nghim.
Vy c hai h đã cho đều có vô s nghim.
Câu 15. Đáp án D.
Để h phương trình
2
21
22
mx y
xmy m
ì
ï
-=
ï
ï
í
ï
-=
ï
ï
î
có nghim duy nht thì
2
2
42
2
m
mm
m
-
¹¹¹
-
.
Câu 16. Đáp án C.
Xét h
()
() ()
() ()
22
22 2 2
15
12 52 1 5
222
myx
xm y m yx
mm
mxym ymxm
y
x
ì
ï
-=-
ìì
ï
ïï
-- = - =-
ï
ïï
ï

ííí
-
ïïï
--=- =--+
=-+
ïïï
îî
ï
ï
î
TH1: Vi
20 2mm-= =
ta có h
0. 2 2
13 13
22 22
yx x
yx yx
ìì
ïï
=- =
ïï
ïï
ïï
íí
ïï
=+ =+
ïï
ïï
ïï
îî
Nhn thy h này có nghim duy nht vì hai đường thng
2x =
13
22
yx=+ ct nhau.
TH2: Vi
20 2mm ¹
ta có h
12
22
22
15
15
22
2
)
2
(
2
2
myx
yx
mm
m
m
ym x
ym x
ì
ï
ï
-=-
=
ì
ï
ï
ï
ï
í
-
ï
ï
ï
--
í
ï
=- -+
ï
=- -+
ï
ï
ï
î
ï
ï
ï
ï
î
Để h phương trình đã cho có nghim duy nht thì hai đường thng
12
:
22
dy x
mm
=-
--
15
:
222
mm
dy x
-
=-+
¢
ct nhau
-
¹--¹-+¹-¹
-
22
11
(1)(2)2 322 3 0
22
m
m m mm mm
m
()
0
30
3
m
mm
m
ì
ï
¹
ï
-¹
í
ï
¹
ï
î
. Suy ra
{}
0; 2; 3m ¹
Kết hp c TH1 và TH2 ta có
{}
0; 3m
¹
Vy h phương trình đã cho có nghim duy nht
khi
{
}
0; 3m ¹
.
Câu 17. Đáp án C.
Để h phương trình
2
2
9
mx y m
xmy
ì
ï
-+=-
ï
ï
í
ï
+=
ï
ï
î
nhn cp
(1; 2)
làm nghim thì
30.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
2
.1 2 2
2
2
2
1.29
mm
m
m
m
m
ì
ï
-+=-
=-
ï
ï
=-
í
ï
ì
ï
ï
í
ï
=
+=
ï
ï
î
ï
î
. Vy
2m =-
.
Câu 18. Đáp án D.
Để h phương trình
2
228
2
()
3
mxym
mx y
ì
ï
ï
ï
í
++=-
+=-
ï
ï
ï
î
nhn cp s
(1;3)-
làm nghim thì
ì
ï
=
ï
ì
ì
ï
ï
ï
+ -+= - =
--+= -
ï
ï
ï
ï
é
=
=
ííí
ê
ïïï
-+=-
-+ =- =
ïïï
ê
î
ï
î
=-
ï
ê
ï
ë
î
ì
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
î
2 2
3
2. 1 3 2 8 3 9
232 8
3
3
(
26 3
12.3 9
)( )
(3
3
)
m
mm m
mm
m
m
m
mm
m
.
Vy
3m =
.
Câu 19. Đáp án B.
Để h phương trình
32
313
mx y m
xmy m
ì
ï
+=-
ï
í
ï
-- =-+
ï
î
có vô s nghim thì
31 2
313
mm
mm
-
==
-- -+
2
2
2
1
33
2310
231
m
m
mm
mm
ì
ì
ï
ï
=
=
ï
ï
ïï

íí
ïï
-+=
=-
ïï
ï
î
ï
î
1
1
1
1
21()( 0
1
2
)1
m
m
m
m
mm
m
ì
ï
=
ï
ï
ì
ï
ï
=
é
=
ï
ï
ê
=
íí
ê
ïï
--=
ïï
î
ê
ï
=
ï
ê
ï
ë
î
Câu 20. Đáp án C.
+ TH1: Vi 0m = ta có h
3
515
1
41
4
y
y
x
x
ì
ï
=-
ì
ï
ï
=-
ï
ï
ï
íí
ïï
-=
=-
ïï
î
ï
ï
î
hay h phương trình có nghim duy nht nên
loi 0m = .
+ TH2: Vi
0m ¹
.
Để h phương trình
15
55
2
421
mx y
xmy m
ì
ï
ï
+=-
ï
ï
í
ï
ï
-- = +
ï
ï
î
có vô s nghim
thì
2
520
55 15
10 2 1 15
422
()
()1
m
m
mm
mm
-=-
-
==
+=
-
ì
ï
ï
í
-+
ï
ï
ï
ï
î
2
2
4
2
2
20 10 15
2
m
m
m
m
mm
m
ì
é
ï
ï
ê
ì
ï
ï
ï
ï
ê
ï
íí
ê
ë
ïï
ïï
ï
î
ï
ï
î
=
=
=-
=-
+=
=-
(tm)
Câu 21. Đáp án A.
Ta có
:2 3dxy-+=
23yx= +
:55dx y y x+==-
¢
Xét phương trình hoành độ giao đim ca
d
d
¢
:
2213
235 5 5
333
xxxyx+=- = =-=- = .
Vy ta độ giao đim ca
d
d
¢
213
;
33
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
31.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Suy ra nghim ca h phương trình
23
5
xy
xy
ì
ï
-+=
ï
í
ï
+=
ï
î
213
;
33
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
T đó
00
13 2 11
33 3
yx-= -=
.
Câu 22. Đáp án A.
Ta có
:4 2 5dx y+=-
45
2
x
y
--
=
:2 1 2 1dxy y x-=- = +
¢
Xét phương trình hoành
độ giao đim ca
d
d
¢
:
--
=+--=+=-=-
45 7
21 45428 7
28
x
xxxxx
æö
÷
ç
÷
= += - +=-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
73
212. 1
84
yx
.
Vy ta độ giao đim ca
d
d
¢
73
;
84
æö
÷
ç
÷
--
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Suy ra nghim ca h phương trình
42 5
21
xy
xy
ì
ï
+=-
ï
í
ï
-=-
ï
î
00
73
(; ) ;
84
xy
æö
÷
ç
÷
=- -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
T đó
00
7321
..
8432
xy
æöæö
÷÷
çç
÷÷
=- - =
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
Câu 23. Đáp án A.
Để h phương trình
23
244
mx y m
xmy m
ì
ï
-=
ï
í
ï
-=--
ï
î
nhn cp
(1;2)-
làm nghim thì
. 1 2.2 3 . 1 2.2 3 4 4
1
2. 1 .2 4 4 2. 1
() ()
() () .2 44 2 2
mmmmm
m
mmmmm
ìì ì
ïï ï
-- = -- = =-
ïï ï
=-
íí í
ïï ï
- - =- - - - =- - =-
ïï ï
îî î
Vy
1m =-
.
32.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
D.BÀI TP T LUYN
Bài 1. Không gii h phương trình, em hãy đoán nhn s nghim ca h và gii thích vì sao?
a.
42
33
yx
yx


b.
1
3
5
1
1
5
yx
yx


c.
33
1
1
3
xy
xy


d.
3
42
yx
yx

Bài 2. Xác định các nghim ca mi h phương trình sau bng phương pháp hình hc:
a.
31
1
xy
xy


b.
35
1
xy
xy


Bài 3. Đoán nhn s nghim ca mi h phương trình sau, và gii thích ti sao?
a.
3
55 3
xy
xy


b.
43 1
12 9 3
xy
xy


Bài 4. Cho h phương trình:
03
32 9
xy
xy


a. Gii h phương trình đã cho bng đồ th;
b. Nghim ca phương trình đã cho có phi là nghim ca phương trình
45 19xy
không?
Bài 5. Cho h phương trình:
23
21
xy
xy


a. Gii h phương trình đã cho bng phương pháp đồ th
b. Nghim ca h phương trình đã cho có phi là nghim ca phương trình
25 7xy
không?
Bài 6. Bng đồ th chng t các h phương trình sau luôn có nghim duy nht vi bt kì giá tr nào ca a:
a.
1
xa
xy

b.
3xy
ya

Bài 7. Bng đồ th chng t h phương trình:
31
23
xy
ax y


a. Có nghim duy nht vi
2a 
;
b. Vô nghim vi
6a 
.
Bài 8. Cho h phương trình:
32
15 10 5
xya
xy


a. Có vô s nghim vi
1a
;
b. Vô nghim vi
1a
.
Bài 9. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:
a. Hai h phương trình bc nht hai n vô nghim, là hai h phương trình tương đương vi nhau?
b. Hai h phương trình bc nht hai n cùng vô s nghim là hai phương trình tương đương vi nhau.
33.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 10. Trong các trường hp sau, hai h phương trình nào tương đương vi nhau? Hai h phương trình
nào không tương đương vi nhau?
a.
2
33 6
xy
xy


21
42 2
xy
xy


b.
3
2260
xy
xy


3
231
x
xy

c.
23 2
21
xy
xy


3
2
xy
y

HƯỚNG DN
Bài 1.
a. Hai đường th
ng
42yx
33yx
có h s góc
12
4; 3aa khác nhau nên chúng ct nhau ti
mt đim.
Vy h phương trình đã cho có nghim duy nht.
b. Hai đường thng
1
3
5
yx
1
1
5
yx
có h s góc
12
1
5
aa
bng nhau mà h s
12
31bb khác nhau nên chúng song song vi nhau và không có đim chung.
Vy h phương trình đã cho vô nghim.
c. Biến đổi h phương trình v dng:
33 33
33
11
33
11
33
xy y x
yx
yx
xy yx










Hai đường thng có h s góc
12
3aa và có tung độ gc
12
3bb nên chúng trùng nhau.
Vy h phương trình đã cho có vô s nghim.
d. Biến đổi h phương trình v dng:
1
3
3
42
1
2
yx
yx
yx
yx



Hai đường thng
1
3
yx
1
2
yx
có h s góc
12
11
;
32
aa
khác nhau nên chúng ct nhau ti
mt đim.
Vy h phương trình đã cho có nghim duy nht.
Bài 2.
Xác định các nghim ca mi h phương trình sau bng phương pháp hình hc:
a. H phương trình:
31
1
xy
xy


Đường thng

1
31xy d
đồ thđường thng đi qua đim

0; 1
đim

1; 2
.
Đường thng

2
1xy d
đồ thđường thng đi qua đim

1; 2
đim

1; 0
.
Hai đường thng

1
31xy d

2
1xy d
đồ th như hình v:
34.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Da vào đồ th hàm s, ta thy hai đường thng ct nhau ti

1; 2A
, suy ra nghim ca h phương trình
là:
1
2
x
y

b. H phương trình:
35
1
xy
xy


Đường thng

1
35xy d
đồ th đường thng đi qua đim

0;5
đim

1; 2
.
Đường thng

2
1xy d
đồ th đường thng đi qua đim

0; 1
đim

1; 0
.
Hai đường thng

1
35xy d

2
1xy d
đồ th như hình v:
Da vào đồ th hàm s, ta thy hai đường thng ct nhau ti

1; 2B
, suy ra nghim ca phương trình là:
1
2
x
y

Bài 3. Đoán nhn s nghim ca mi h phương trình sau, và gii thích ti sao?
35.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
a. Biến đổi h phương trình đã cho:
3
3
3
55 3
5
yx
xy
xy
yx





H phương trình vô nghim, vì hai đường thng
3yx
3
5
yx
có h s góc
12
1aa và tung
độ gc
12
bb
3
3
5




nên chúng song song vi nhau.
b. Biến đổi phương trình đã cho:
41
43 1
33
12 9 3 4 1
33
yx
xy
xy
yx





H phương trình có vô s nghim, vì hai đường thng trùng nhau do có h s góc
12
4
3
aa
và tung
độ gc
12
1
3
bb
.
Bài 4. H phương trình:
3
03
39
32 9
22
y
xy
xy
yx




a. Da vào đồ th hàm s ta thy, hai đường thng
3y
đường thng
39
22
yx
ct nhau ti đim
A có ta độ

1; 3
.
Vy nghim ca h phương trình là
1
3
x
y

b. Vi
1
3
x
y

thay vào phương trình
45 19xy
ta có:

4. 1 5.3 19 4 15 19
(VT = VP đúng).
Vy đim

1; 3
là nghim ca phương trình
45 19xy
Bài 5. Biến đổi h phương trình:
13
23
22
21
21
xy
yx
xy
yx





a. Đồ th hai hàm s
13
22
yx
21yx
được v như hình:
36.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Da vào đồ th hàm s ta thy, hai đường thng ct nhau ti A có ta độ

1; 1
. Suy ra nghim ca h
phương trình là
1
1
x
y
b. Vi
1x
1y
thay vào phương trình
25 7xy
ta có:
2.1 5.1 2 5 3 7
nên
1x
1y
không phi là nghim ca phương trình
25 7xy

.
Bài 6. Bng đồ th chng t các h phương trình sau luôn có nghim duy nht vi bt kì giá tr nào ca a:
a.
11
xa xa
xy y x





Ta có: đường thng
xa
song song

0a
hoc
trùng

0a
vi trc Oy, mà đường thng
1yx

đường thng xiên

0a
, ct Oy ti
đim

0;1
nên nó s ct đường thng
xa
vi
mi a.
Do đó, h phương trình luôn có nghim vi mi a.
b. Biến đổi h phương trình:
33xy yx
ya ya





Ta có: đường thng
ya
song song

0a
hoc
trùng

0a
vi trc Ox, mà đường thng
3yx

đường thng xiên

0a
, ct Ox ti
đim

3; 0
nên có s ct đường thng
ya
vi
mi a.
Do đó h phương trình luôn có nghim vi mi a.
Bài 7. Biến đổi h phương trình:
31
31
3
23
22
yx
xy
a
ax y
yx





a. Khi
2a 
; thay vào h phương trình ta có:
31
3
2
yx
yx


Đường thng
31yx
đường thng
3
2
yx
có h s góc khác nhau

31
nên ct nhau.
Vì vy, khi
2a 
thì h phương trình có nghim.
37.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
b. Khi
6a 
, thay vào h phương trình ta có:
31
3
3
2
yx
yx


Đường thng
31yx
3
3
2
yx
là hai đường thng có h s góc bng nhau

3aa

và tung độ
gc khác nhau
3
1
2




nên chúng song song vi nhau.
Vì vy, khi
6a 
thì h phương trình vô nghim.
Bài 8. Biến đổi h phương trình:
3
32
22
15 10 5 3 1
22
a
yx
xya
xy
yx





a. Khi
1a
, thay vào h phương trình, ta có:
31
22
31
22
yx
yx


Đường thng
31
22
yx
đường thng
31
22
yx
có h s góc, và tung độ gc bng nhau nên hai
đường thng trùng nhau.
Do đó, h phương trình đã cho có vô s nghim khi
1a
.
b. Khi
1a
, thay vào h phương trình, ta có:
3
22
31
22
a
yx
yx


Hai đường thng
3
22
a
yx
đường thng
31
22
yx
có h s góc bng nhau, nhưng tung độ gc
khác nhau nên hai đường thng này song song vi nhau.
Vy, h phương trình đã cho vô nghim khi
1a
.
Bài 9. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:
a. Đúng. Vì hai h phương trình cùng vô s nghim thì có cùng tp nghim rng.
b. Sai.
Ví d chng minh: Cho hai h phương trình sau:
H

3
22 6
xy
I
xy


và H

5
2210
xy
II
xy


C h

I
và h

II
đều là h phương trình có vô s nghim. Nhưng tp nghim ca h phương trình

I
được biu din bi phương trình đường thng

1
3dy x
; còn tp nghim ca h phương trình

II
được biu din bi phương trình đường thng

2
5dyx
. Hai đường thng này khác nhau nên
hai h phương trình đang xét không tương đương vi nhau.
Bài 10. Gii các h phương trình nếu tp nghim ca chúng bng nhau ta kết lun hai h phương trình
tương đương, còn nếu tp nghim ca chúng không bng nhau ta kết lun hai h phương trình không
tương đương:
38.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
a. H phương trình
2
33 6
xy
xy


vô nghim.
và h phương trình
21
42 2
xy
xy


vô nghim.
Vy hai h phương trình đã cho tương đương vi nhau.
b. H phương trình
3
2260
xy
xy


có vô s nghim.
và h phương trình
3
231
x
xy

có nghim
5
3;
3



.
Vì tp nghim ca chúng khác nhau nên hai h phương trình đã cho không tương đương vi nhau.
c. H phương trình
23 2
27
xy
xy


có nghim là

17;12
và h phương trình
3
2
xy
y

có nghim là

1; 2
Vì tp nghim ca chúng khác nhau nên hai h phương trình đã cho không tương đương vi nhau.
----------Toán Hc Sơ Đồ---------
| 1/38

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
A.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
a x b y c 1  1 1 1  
1. Cho hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
I
a x b y c 2  2 2 2  
Nếu hai phương trình trên có nghiệm chung x ; y thì x ; y được gọi là một nghiệm của 0 0  0 0 
hệ I .
Giải hệ phương trình là tìm tập nghiệm của nó.
2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn    a c
Phương trình a x b y c 1 có thể được viết lại như sau: 1 1
y     x có đồ thị là 1 1 1   b b  1  1  a
đường thẳng d với hệ số góc là 1   . 1   b  1     a c
Phương trình a x b y c 2 có thể được viết lại như sau: 2 2
y     x có đồ thị là 2 2 2   b b  2  2  a
đường thẳng d với hệ số góc là 2   . 2   b  2 
Do đó, tập nghiệm của hệ phương trình I được biểu diễn bởi tập hợp các điểm chung của hai
đường thẳng
d : a x b y c và d : a x b y c 2  1  1 1 1 2 2 2
Nếu d cắt d thì hệ I có một nghiệm duy nhất. 2  1 
Nếu d // d thì hệ I vô nghiệm. 1   2
Nếu d d thì hệ I có vô số nghiệm. 1   2
* Tính nhanh số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: a b c Hệ vô nghiệm 1 1 1    a b c 2 2 2  a b
Hệ có một nghiệm duy nhất 1 1   a b 2 2  a b c
Hệ có vô số nghiệm 1 1 1    a b c 2 2 2
3. Hệ phương trình tương đương
Hai hệ phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com SƠ ĐỒ
Phương trình (1) có đồ thị là đường thẳng với
Phương trình (1) có đồ thị là đường thẳng với
Số nghiệm của hệ là số giao điểm của hai đường HỆ PHƯƠNG thẳng TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Nghiệm của hệ là nghiệm chung
của hai phương trình (1) và (2)

Nhìn nhanh số nghiệm của hệ: Nếu là nghiệm * Vô nghiệm của hệ
* Một nghiệm duy nhất * Vô số nghiệm
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
B.CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA
Dạng 1: Đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình

Bài 1. Nối mỗi hệ phương trình với một cặp số tương ứng mà nó nhận làm nghiệm 1 7 3; 1 x  2 y   1)  2 2  a) 19 2x  y   2 2) x  y  3  b)  1   5;   -2x- 2 y  6  2  3) 2x  y  3 c)  2; 3  3x   2y  4,5
4) x 2  y 3  5 d) 1,5;0  x 3  y 2 0
Bài 2. Cặp số 3; 
1 có là nghiệm của phương trình nào sau đây ? 3x   y  8 x  2y 5
3y x  0 a)  b)  c)  7x  2y 19 x  2y 1 x 5y   2  2   1x3y3 2 3x   2y  6 d)  e)  x  2x   y 7   2  1y 4
Bài 3. Không cần vẽ hình, hãy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây và giải thích vì sao. ìï = - ìï y 3 2x ï 1 a) í ; ïïy = x+3 ïy = 3x-1 ïî ï b 2 ) í ; ï 1 ïïy =- x+1 ïïî 2 ìï = - ìï - = 2y 3x ï 3x y 3 c) í ; ïï 3 ï y = 2x ï d) î í . 1 ïx- y = ï 1 ïî 3
Bài 4. Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau, giải thích vì sao. ìï + = ï ìï x- y = ï a x y 2 ) í ; b 3 2 1 ) í ; 3 ï x+ 3y = 2 ïî ï 6 - x + 4y = 0 ïî ìï - = ï ìï1 2 c 4x 4y 2 ) í ; ïï x-y = ï 2 - x + 2y = 1 - ïî d)í3 3 . ïïïx-3y = 2 î
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 5. Hãy kiểm tra xem mỗi cặp số sau có phải là một nghiệm của hệ phương trình tương ứng hay không? 7 ìï x-5y = 5 - 3 0, ìï 2x+1,7y 1 - 8,1 a) (- ï ï = 4 ; 5) , í ; b) (3 ; -1 ), ï 1 í ; 2x + 9y = 53 ïî- ï3,2x y = 20,6 ïî - 10 ìï x-3y = 9 5 ìï x+2y = 9 c) ï ï (1, 5 ; 2), (3 ; 7), í ; d) ( 1; 8), ï í . 5 - x 1,5y = 4 - ,5 ïî + ïx-14y = 5 ïî
Bài 6. Hãy biểu diễn y qua x ở mỗi phương trình (nếu có thể) rồi đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ
phương trình sau đây và giải thích vì sao (không vẽ đồ thị). ìï x- y = ï ìï x + y ï = a) 4 9 3 í ; b) 2, 3 0,8 5 ï í ; 5 - x-3y 1 ïî = ï2y = 6 ïî ìï3x 5 ï = - ìï x- y = ï c) í ; d) 3 1 ï í . x + 5y = -4 ïî 6 ï x-2y = 5 ïî
Bài 7. Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau, giải thích vì sao: 2 ìï x+ y = 3 ìï3x+2y = 0 3 ìï x+0y = 6 a) ïí ; b) ïí ; c) ïí ; 3 ï x- y = 1 ïî ï2x-3y = 0 ïî 2 ï x + y = 1 ïî ìïx-y = 4 ìïx+ 2y = 3 ìïx + y = 1 d) ïí ; e) ïí ; ïï 0 ï x- y = 2 ïî ï2x + 4y = 1 ïî f) íx y 1 . ï + = ïïî2 2 2 ìï3x-y = 1
Bài 8. Chứng tỏ rằng hệ phương trình: ïí ïax + 2y = 3 ïî
a) Có nghiệm duy nhất với a = -2 ;
b) Vô nghiệm với a = -6
ìï3x-2y = a
Bài 9. Chứng tỏ rằng hệ phương trình: ïí 15 ï x +10y = 5 ïî
a) Có vô số nghiệm với a = 1 ;
b) Vô nghiệm với a = 1 .
Bài 10. Cho các hệ phương trình sau: ìïx = 2 ï ìïx+3y = 2 í ï ï í - = ï = a) 2x y 3 ïî ; b) 2y 4 ïî .
Trước hết, hãy đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình trên (giải thích rõ lí do). Sau đó, tìm tập
nghiệm của các hệ đã cho bằng cách vẽ hình.
Bài 11. Dựa vào vị trí tương đối của hai đường thẳng dưới đây, hãy tìm mối lien hệ giữa các hằng số
ìïax+by = c ï
a, b, c và các hằng số aʹ; bʹ; cʹ để hệ phương trình í
ïaʹx +bʹ y = cʹ ïî a) Có nghiệm duy nhất;
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com b) Vô nghiệm; c) Có vô số nghiệm. Áp dụng:
a) Hãy lập một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có nghiệm duy nhất.
b) Hãy lập một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm.
c) Hãy lập một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm.
Dạng 2: Giải hệ phương trình bằng phương pháp hình học
Bài 12. Cho hai phương trình: 3x  y 1 và 5x  2y 3
a) Tìm nghiệm tổng quát của mỗi phương trình trên.
b) Vẽ đồ thị của hai phương trình trên cùng một hệ tọa độ rồi xác định nghiệm chung của hai phương trình.
Bài 13. Bằng cách vẽ đồ thị, hãy giải các hệ phương trình: x  y 1 x  2y  4 1,5  y  x  0,5 a)  b)  c)  x 3y 9  2x   4y 10 2x 3y  1 2x  y  2
Bài 14. Cho hệ phương trình  x   2y 6
a) Giải hệ phương trình đã cho bằng phương pháp đồ thị
b) Nghiệm của hệ phương trình đã cho có phải là nghiệm của phương trình 3x  2y  8  hay không?
c) Nghiệm của hệ phương trình đã cho có phải là nghiệm của phương trình 4,5x  7,5 y  25 hay không?
Bài 15. Cho hai đường thẳng: d : 2x 3y 8 và d : 7x  5y   5 2  1 
a) Vẽ đồ thị của hai phương trình trên cùng một hệ tọa độ rồi xác định nghiệm chung của hai phương trình.
b) Tìm các giá trị của a để đường thẳng y  ax đi qua giao điểm của d và d 2  1 
Dạng 2: Hai hệ phương trình tương đương
Bài 16. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a) Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm là hai hệ phương trình tương đương với nhau.
b) Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng vô số nghiệm là hai hệ phương trình tương đương.
c) Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng có một nghiệm là hai hệ phương trình tương đương.
Bài 17. Trong các trường hợp sau, hai hệ phương trình nào tương đương với nhau? Không tương đương với nhau? x  2y  2 x  2y  3 x  y  4 x  4 a)  và  b)  và  3x  6y  7 -4x 8y  4 3x 3y  12 3x  4y  2 2x 3y 1 3x   y  8  c)  và  -x  1,5y   0,5 y   2
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 18. Xác định a để hai hệ phương trình sau tương đương. ìïx- y = 1 ìï - = ï vaø ax 2y 2 ï í í ï2x + y = 2 ïx + ay = 1 ïî ïî
Bài 19. Xác định a để hai hệ phương trình sau tương đương. ìï2x-3y = 5 ìï - = ï vaø 2x 3y 5 ï í í ï4x + y = 3 1
ï 2x + 3y = a ïî ïî
Bài 20. Xác định a để hai hệ phương trình sau tương đương. ìïx-y = 2 ìï - = ï vaø 2ax 2y 1 ï í í ï3x + y = 1 ïx + ay = 2 ïî ïî
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com HƯỚNG DẪN
Dạng 1: Đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình

Bài 1. Nối mỗi hệ phương trình với một cặp số tương ứng mà nó nhận làm nghiệm: 1 – ;
b 2 – a;3 – d; 4 – c;
Bài 2. Cặp số 3; 
1 có là nghiệm của hệ phương trình:  2    3x   y  8 1 x  3y 3 2 a)  và d)  7x  2y 19 x  
 2  1y 4 2
Bài 3. Không cần vẽ hình, hãy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây và giải thích vì sao.
a) Xét (d) : y = 3-2x a = 2; - b = 3 ;
(d )’: y = 3x – 1 a’= 3; b’=-1;
a ¹ a’  (d) caét (d )ʹ; ìïy = 3-2x  Hệ ïí ; có nghiệm duy nhất. ïy = 3x-1 ïî b) Xét (d) 1 y = - x + coù 1 : 3 a = - ; b = 3 ; 2 2 (d ) 1
y = - x + 1 ’ : 1 a’ = ; b’ = 1 ; 2 2
a = a’; b ¹ b’  (d) // (d )’; ìï 1 ïïy = x+3  ï Hệ 2 í vô nghiệm. ï 1 ïïy =- x+1 ïïî 2 ìï 3 ï ì ï = - ï2 = -3 y x y x ï ï c) Ta có 2 í  í ï3y = 2x ï 2 ïî ïïy = x ïïî 3 Xét (d) 3 y = - x coù 3 : a = - ; b = 0; 2 2
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com (d ) 2 2 ’ : y =
x a’ = ; b’ = 0 ; 3 3
a ¹ a’  (d) caét (d )ʹ; ìï2y = 3 - x  Hệ ïí có nghiệm duy nhất. ï3y = 2x ïî ìï3x- y = 3 ï ìïy = 3x- ï 3 d) Ta có ï í 1  í ïx- y = ï 1 ïy = 3x-3 ïî ïî 3
Nhận thấy hai đường thẳng trên trùng nhau ìï3x- y = 3 ï  Hệ ïí 1 có vô số nghiệm. ïx- y = ï 1 ïî 3
Bài 4. Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau, giải thích vì sao. ìïy = x - + 2 ìïx + y = 2 ìïy = x - + 2 ï a) Ta có: ï ï ï í  í  í 2 ; ï3x + 3y = 2 ï3y = -3x + 2 ïy = x - + ïî ïî ïïî 3 Xét (d) : y = x - + 2 coù a = -1; b = 2 ; (d ) 2
y = -x + a = - 2 ’ : ’ 1; b’ = ; 3 3
a = a’; b ¹ b’  (d) // (d )’; ìïx+ y = 2  Hệ ïí vô nghiệm. ï3x +3y = 2 ïî ìï 3 1 ï ìï - = ì ï = - 3 2 1 ï2 = 3 -1 y x x y y x ï ï ï b) Ta có: 2 2 í  í  í ; ï-6x + 4y = 0 ï4y = 6x ï 3 ïî ïî ïïy = x ïïî 2 Xét (d) 3 1 y = x - coù 3 a = 1 : ; b = - ; 2 2 2 2 (d ) 3 3 ’ : y = x coù a = ; b = 0 ; 2 2
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
a = a’; b ¹ b’  (d) // (d )’; ìï3x-2y = 1  Hệ ïí vô nghiệm. ï 6 - x + 4y = 0 ïî ìï 1 ï ìï - = ì ï = - 4 4 2 ï4 = 4 -2 y x x y y x ï ï ï c) Ta có: 2 í  í  í ;
ï-2x + 2y = -1 ï2y = 2x-1 ï 1 ïî ïî ïïy = x- ïïî 2
Nhận thấy hai đường thẳng trên trùng nhau; ìï4x-4y = 2  Hệ ïí có vô số nghiệm. ï 2 - x + 2y = 1 - ïî ìï 1 2 ìï1 2 ìï 1 2 ï ïï - = ï ïy = x- ï = - ï d) Ta có: x y y x 3 3 í3 3  í 3 3  í ; ï ï ï 1 2 ïïx 3y 2 ï î ï3y x 2 ï - = = - î ïy = x- ïïî 3 3
Nhận thấy hai đường thẳng trên trùng nhau; ìï1 2 ïï - =  Hệ x y í3 3 có vô số nghiệm. ïïïx-3y = 2 î
Bài 5. Hãy kiểm tra xem mỗi cặp số sau có phải là một nghiệm của hệ phương trình tương ứng hay không. 7 ìï x-5y = 5 - 3 a) Thay ï x = 4
- ; y = 5 vào từng phương trình của hệ í ta được: ï 2 - x + 9y = 53 ïî 7. ìïï ( 4) 5.5 53 ìï-28-25 = 53 ï - - = - ï í  í - ïï 2.(-4)+9.5 53 8 ï + 45 = 53 ï ï = î î 7 ìï x-5y = 5 - 3 Vậy cặp (- ï 4 ; )
5 là nghiệm của hệ phương trình í . ï 2 - x +9y = 53 ïî 0, ìï 2x+1,7y = 1 - 8,1 b) Thay ï x = 3 ; y = 1
- 1 vào từng phương trình của hệí ta được: ï3,2x- y = 20,6 ïî 0 ìï ,2.3+1,7 (- ) 11 = -18, 1 0 ìï ï ,6 – 18,7 = -18,1 ï í  í ïï3,2.3 11= 20,6 9, ï 6 +11= 20,6 î + ïî
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 0, ìï 2x+1,7y = 1 - 8,1 Vậy cặp ( ï 3 ; -1 )
1 là nghiệm của hệ phương trình í . 3, ï 2x- y = 20,6 ïî 10 ìï x-3y = 9 c) Thay ï
x = 1,5 ; y = 2 vào từng phương trình của hệ í ta được: ï 5 - x +1,5y = 4 - ,5 ïî 10.1 ìï , 5 – 3.2 = 9 15 ìï – 6 = 9 ï ï í  í . ï 5 - .1,5+1,5.2 = 4 - ,5 ï 7,5 3 4, 5 ï = - î + î- ï 10 ìï x-3y = 9 Vậy cặp 1,
( 5 ; 2) là nghiệm của hệ phương trình íï . ï 5 - x +1,5y = 4 - ,5 ïî 10 ìï x-3y = 9 Thay ï
x = 3 ; y = 7 vào từng phương trình của hệ í ta được: ï 5 - x +1,5y = 4 - ,5 ïî 10.3 ìï – 3.7 = 9 ìï30 - 21 = 9 ï ï í  í ï-5.3 +1,5.7 = -4,5 ï-15 + 10,5 = -4,5 ïî ïî 10 ìï x-3y = 9 Vậy cặp ( ï
3 ; 7) là nghiệm của hệ phương trìnhí . ï 5 - x +1,5y = 4 - ,5 ïî ìï5x+ 2y = 9 d) Thay ï x =
1 ; y = 8 vào từng phương trình của hệ í , ta được: ïx-14y = 5 ïî ìï5. 1 + 2.8 = 21 ìï5 + 16 = 21 ï ï í  í 1 ï -14.8 = 5 1 ï -14.8 = 5 ï ï ( voâ ) lyù î î ìï5x+2y = 9 Vậy cặp ( ï
1 ; 8) không phải là nghiệm của hệ phương trình í . ïx-14y = 5 ïî Bài 6. ìï 4 1 ï ìï - = ì ï = - 4x 9y 3 9 ï y = 4x-3 y x ï ï ï a) Ta có: 9 3 í  í  í
ï-5x-3y = 1 ï3y = -5x-1 ï 5 1 ïî ïî ïïy =- x- îïï 3 3 4 5 ¹ - Vì 9
3 nên hai đường thẳng cắt nhau.
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất. ìï 23 25
ìï2,3x+0,8y = 5 0, ìï 8y = 2 - ,3x + 5 ï ï ï ïy = - x + b) Ta có: í  í  í 8 4 ; ï2y 6 ïy = 3 ï ïî = ïî ïïy = 3 î 23 25 y = - x + Đường thẳng 8
4 cắt hai trục tọa độ mà đường thẳng y = 3 song song với trục hoành nên 2
đường thẳng trên cắt nhau.
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com ìï 5 ìï 5 ï ìï = - ï ï = - 3x 5 x ï ï = - ï c) Ta có: x 3 í  í 3  í ; ïx + 5y = -4 ï ï 1 4 ïî ïï5y = x - - 4 ï î ïy = - x- ïïî 5 5 5 1 4 x = - y = - x - Đường thẳng
3 song song với trục tung mà đường thẳng 5
5 cắt hai trục tọa độ nên 2
đường thẳng đó cắt nhau;
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất. ìïy = 3x-1 ìï3x- y = 1 ìïy = 3x-1 ï d) Ta có: ï ï ï í  í  í 5 6 ï x-2y = 5 ï2y = 6x-5 ï î î y = 3x - ï ï ïïî 2 5 -1 ¹ -
Hai đường thẳng có hệ số góc bằng nhau vì cùng bằng 3, có tung độ gốc khác nhau: 2 nên chúng
song song với nhau. Nên hệ vô nghiệm;
Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
Bài 7. Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau, giải thích vì sao:
ìï2x+ y = 3 ìïy = 2 - x + 3 a) Ta có: ï ï í  í ; ï3x- y = 1 ïy = 3x-1 ïî ïî
Vì -2 ¹ 3 nên hai đường thẳng cắt nhau. ìï2x+ y = 3
Vậy hệ phương trình ïí có nghiệm duy nhất. ï3x- y = 1 ïî ìï 3 ï ìï + = ì ï = - 3 2 0 ï2 = 3 y x x y y - x ï ï ï b) Ta có: 2 í  í  í ; ï2x-3y = 0 ï3y = 2x ï 2 ïî ïî ïïy = x ïïî 3 3 2 - ¹ Vì 2
3 nên hai đường thẳng cắt nhau. ìï3x+2y = 0
Vậy hệ phương trình ïí có nghiệm duy nhất. ï2x-3y = 0 ïî
ìï3x+0y = 6 ìï3x = 6 ìïx = 2 c) Ta có: ï ï ï í  í  í ; ï2x+ y = 1 ïy = 2 - x +1 ïy = 2 - x +1 ïî ïî ïî = - +
Đường thẳng x = 2 song song với trục tung mà đường thẳng y
2x 1 cắt hai trục tọa độ nên 2
đường thẳng đó cắt nhau; ìï3x+0y = 6
Vậy hệ phương trình ïí có nghiệm duy nhất. ï2x+ y = 1 ïî ìïx-y = 4 ìïy = x-4 d) Ta có: ï ï í  í ; 0 ï x- y = 2 ïy = 2 - ïî ïî = - Đường thẳng y
x 4 cắt hai trục tọa độ mà đường thẳng y = 2
- song song với trục hoành nên 2
đường thẳng trên cắt nhau.
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com ìïx-y = 4
Vậy hệ phương trình ïí có nghiệm duy nhất. 0 ï x- y = 2 ïî ìï 1 3 ï ìï + = ì ï = - + 2 3 ï2 = - + 3 y x x y y x ï ï ï e) Ta có: 2 2 í  í  í ;
ï2x + 4y = 1 ï4y = -2x +1 ï 1 1 ïî ïî ïïy =- x+ ïïî 2 4 1 3 ¹
Hai đường thẳng có hệ số góc bằng nhau vì cùng bằng 1
- , có tung độ gốc khác nhau: 4 2 nên chúng 2
song song với nhau. Nên hệ vô nghiệm; ìïx+2y = 3
Vậy hệ phương trình ïí vô nghiệm. ï2x+ 4y = 1 ïî ìïx + y = 1 ï ìïy = x - +1 ìïy = x - + ï 1 f) Ta có: ï ï íx y 1  í  í ; ï + = ïx + y = 1 ïy = x - +1 ï ïî ïî ïî2 2 2
Nhận thấy hai đường thẳng trên trùng nhau; ìïx + y = 1 ï
Vậy hệ ïíx y 1 có vô số nghiệm. ï + = ïïî2 2 2 Bài 8. ìï3x-y = 1 3 ìï x-y = 1 a) Thay ï ï
a = -2 vào hệ phương trình í , ta được: ï í ax + 2y = 3 ïî ï 2 - x + 2y = 3 ïî
Do 3x- y = 1  y = 3x-1 nên tập nghiệm của phương trình thứ nhất được biểu diễn bởi đường thẳng
(d ): y = 3x-1; 1 Do 3
-2x + 2y = 3  2y = 2x + 3  y = x + nên tập nghiệm của phương trình thứ nhất được biểu diễn 2
bởi đường thẳng (d ) 3 : y = x + ; 2 2
Hai đường thẳng (d và (d có hệ số góc khác nhau (1 ¹ 3 ) nên chúng cắt nhau. Do đó hệ 2 ) 1 ) ìï3x-y = 1 ïí có nghiệm duy nhất; ï 2 - x + 2y = 3 ïî ìï3x-y = 1 Vậy với ï
a = -2 thì hệ phương trình í có nghiệm duy nhất. ïax+ 2y = 3 ïîìï3x-y=1 ìï3x-y = 1 b) Thay ï ï
a = -6 vào hệ phương trình í , ta được: ï í ax + 2y = 3 ïî ï 6 - x + 2y = 3 ïî
Do 3x- y = 1  y = 3x-1 nên tập nghiệm của phương trình thứ nhất được biểu diễn bởi đường thẳng
(d ): y = 3x-1; 1
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Do 3
-6x + 2y = 3  2y = 6x + 3  y = 3x + nên tập nghiệm của phương trình thứ nhất được biểu 2
diễn bởi đường thẳng (d ) 3 : y = 3x + ; 3 2
Hai đường thẳng (d và (d có tung độ góc khác nhau ( 3
-1 ¹ ) và có cùng hệ số góc là 3 nên song 3 ) 1 ) 2 ìï3x-y = 1
song với nhau. Do đó, hệ ïí vô nghiệm; ï 6 - x + 2y = 3 ïî ìï3x-y = 1 Vậy với ï
a = -6 thì hệ phương trình í vô nghiệm. ïax+ 2y = 3
ïî ìï3x-2y=a
Bài 9. Chứng tỏ rằng hệ phương trình: ïí ; 15 ï x +10y = 5 ïî
a) Có vô số nghiệm với a = 1 ;
b) Vô nghiệm với a = 1
ìï3x-2y = a ìï3x-2y = 1 a) Thay ï ï
a = 1 vào hệ phương trình í , ta được: í ; 15 ï x +10y = 5 ïî 15 ï x+10y = 5 ïî Do 3 1
3x - 2y = 1  2y = 3x -1  y =
x - nên tập nghiệm của phương trình thứ nhất được biểu diễn 2 2
bởi đường thẳng (d ) 3 1 : y = x - ; 1 2 2 Do 3 1
15x -10y = 5  10y = 15x - 5  y =
x - nên tập nghiệm của phương trình thứ nhất được biểu 2 2
diễn bởi đường thẳng (d ) 3 1 : y = x - ; 2 2 2 - -
Hai đường thẳng (d và (d có tung độ góc bằng nhau ( 1 1 ¹
) và có cùng hệ số góc là 3 nên hai 2 ) 1 ) 2 2 2 ìï3x-2y = 1 đường thẳng ( ï
d và (d trùng nhau. Do đó, hệ í có vô số nghiệm; 2 ) 1 ) 15 ï x+10y = 5 ïî ìï3x-2y = 1 Vậy với ï
a = 1 thì hệ phương trình í có vô số nghiệm. 15 ï x +10y = 5 ïî
ìï3x-2y = a
b) Xét hệ phương trình ïí ; 15 ï x +10y = 5 ïî Do 3 a
3x - 2y = a  2y = 3x - a y = x -
nên tập nghiệm của phương trình thứ nhất được biểu diễn 2 2 bởi đường thẳng ( ) 3 a d : y = x - ; 2 2 Do 3 1
15x -10y = 5  10y = 15x - 5  y =
x - nên tập nghiệm của phương trình thứ nhất được biểu 2 2
diễn bởi đường thẳng (d ) 3 1 : y = x - ; 2 2 2
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com - Hai đường thẳng ( 1 a
d) và (d có tung độ góc khác nhau ( ¹ vì a ¹
1 (baøi cho) ) và có cùng hệ số góc 3 ) 2 2
ìï3x-2y = a
là 3 nên song song với nhau. Do đó, hệ ïí
vô nghiệm với mọi a ¹ 1 ; 2 15 ï x+10y = 5 ïî ìï3x-y = 1 Vậy với ï
a = -6 thì hệ phương trình í vô nghiệm. ïax+ 2y = 3 ïî ìï3x-y = 1 Vậy với ï
a ¹ 1 thì hệ phương trình í vô nghiệm. ïax + 2y = 3 ïî
Bài 10. Cho các hệ phương trình sau: ìïx = 2 ìïx = 2 ï ï í  í ï - = ï = - a) Ta có: 2x y 3 y 2x 3 ïî ïî ;
Đường thẳng x = 2 song song với trục tung mà đường thẳng y = 2x-3 cắt hai trục tọa độ nên 2 đường
thẳng đó cắt nhau; ìïx=2 ïíï - =
Vậy hệ phương trình 2x y 3 ïî có nghiệm duy nhất. ìï 1 2
ìïx + 3y = 2 ìï3y = x - + 2 ï ï ï ïy = - x + í  í  í 3 3 ï2y = 4 ïy = 2 ï ïî ïî ïï = b) Ta có y 2 î ; 1 2 y = - x + Đường thẳng 3
3 cắt hai trục tọa độ mà đường thẳng y = 2 song song với trục hoành nên 2
đường thẳng trên cắt nhau. ìïx+3y = 2 ïíï =
Vậy hệ phương trình 2y 4 ïî có nghiệm duy nhất.
14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 11. Dựa vào vị trí tương đối của hai đường thẳng dưới đây, hãy tìm mối lien hệ giữa các hằng số
ìïax+by = c ï
a, b, c và các hằng số aʹ; bʹ; cʹ để hệ phương trình í
ïaʹx +bʹ y = cʹ ïî
*Trường hợp 1: a; b; aʹ; bʹ ¹ 0 ìï a c ï ìï + = ì ïy = - x + ax by c b ï y = a - x + c ï ï ï Ta có: b b í  í  í
ïaʹ x +bʹ y = cʹ b ï ʹ y = a - ʹ x + cʹ ï aʹ c ʹ ïî ïî ïïy =- x+ ïïî bʹ bʹ
a) Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất khi hai đường thẳng cắt nhau. Nghĩa là hai đường thẳng có
hệ số góc khác nhau: a aʹ a b ¹  ¹ b bʹ aʹ bʹ
b) Hệ phương trình vô nghiệm khi hai đường thẳng song song nhau. Nghĩa là hai đường thẳng có hệ số
góc bằng nhau và tung độ gốc khác nhau: ìïa aʹ ïï = ïb bʹ a aʹ c í  = ¹ ( neáu a c c ʹ ¹ 0) hoaëc ʹ bʹ ʹ = ¹ ( neáu c¹ 0) ïc c ʹ ï b bʹ c ʹ a b c ï ¹ ïïîb bʹ
c) Hệ phương trình có vô số nghiệm khi hai đường thẳng trùng nhau. Nghĩa là hai đường thẳng có hệ số
góc và tung độ gốc bằng nhau: ìïa aʹ ïï = ïb bʹ a aʹ c í  = = ( neáu a c c ʹ ¹ 0) hoaëc ʹ bʹ ʹ = = ( neáu c¹ 0) ïc c ʹ ï b bʹ c ʹ a b c ï = ïïîb bʹ
* Trường hợp 2: a = 0; aʹ ¹ 0 ìï c ï ì ïy =
ïax + by = c ï ï Ta có: b í  í ( vôùi b'¹ ) 0
ïaʹx +bʹ y = cʹ ï aʹ c ʹ ïî ïïy =- x+ ïïî bʹ bʹ
15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com ìï c ï ì ïy =
ïax + by = c ï ï hoặc b í  í ( vôùi bʹ = 0)
ïaʹx +bʹ y = cʹ ï c ʹ ïî ïïx = ïïî aʹ Vì hai đường thẳng aʹ c ʹ y = - x + vaø c ʹ x =
luôn luôn cắt trục hoành còn đường thẳng c y = song song bʹ bʹ aʹ b
hoặc trùng với trục hoành nên chúng luôn luôn cắt nhau.
Vậy hệ phương trình chỉ có một nghiệm duy nhất.
* Trường hợp 3: a = aʹ = 0 ìï c ï ì ïy =
ïax + by = c ï ï Ta có: b í  í
ïaʹx +bʹ y = cʹ ï c ʹ ïî ïïy = ïïî bʹ
Hệ có vô số nghiệm khi hai đường thẳng trùng nhau, nghĩa là: c c ʹ b c =  = b bʹ bʹ c ʹ
Hệ vô nghiệm khi hai đường thẳng song song nhau, nghĩa là: c c ʹ b c ¹  ¹ b bʹ bʹ c ʹ
* Trường hợp 4: b = 0; bʹ ¹ 0 ìï c ï ì ïx =
ïax + by = c ï ï Ta có: a í  í (với ¹ ) ï a ʹ 0
aʹ x + bʹ y = c ʹ ï aʹ c ʹ ïî ïïy =- x+ ïïî bʹ bʹ ìï c ï ì ïx =
ïax + by = c ï ï hoặc a í  í (với ) ï a ¹ 0
aʹ x + bʹ y = c ʹ ï c ʹ ïî ïïy = ïïî bʹ Vì hai đường thẳng aʹ c ʹ y = - x + vaø c ʹ y =
luôn luôn cắt trục tung còn đường thẳng c x = song song bʹ bʹ bʹ a
hoặc trùng với trục tung nên chúng luôn luôn cắt nhau.
Vậy hệ phương trình chỉ có một nghiệm duy nhất.
* Trường hợp 5: b = bʹ = 0 ìï c ï ì ïx =
ïax + by = c ï ï Ta có: a í  í (với ¹ ) ï aʹ 0
aʹ x + bʹ y = c ʹ ï c ʹ ïî ïïx = ïïî aʹ
Hệ có vô số nghiệm khi hai đường thẳng trùng nhau, nghĩa là: c c ʹ a c =  = a aʹ aʹ cʹ
Hệ vô nghiệm khi hai đường thẳng song song, nghĩa là: c c ʹ a c ¹  ¹ a aʹ aʹ cʹ Áp dụng:
a) Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có nghiệm duy nhất: ìï2x+3y = 8 ïí ïx + y = 4 ïî
b) Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm:
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com ìï2x+3y = 8 ïí ï4x +6y = 4 ïî
c) Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm: ìï2x+ y = 5 ïí ï4x + 2y = 10 ïî
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Dạng 2: Giải hệ phương trình bằng phương pháp hình học
Bài 12. Cho hai phương trình: 3x  y 1 và -5x  2y 3
a) Nghiệm tổng quát của mỗi phương trình 3x  y 1 là :  x; 3x   1  5 3 
Nghiệm tổng quát của mỗi phương trình -5x  2y 3 là : ; x x     2 2 
b) Vẽ đồ thị của hai phương trình trên cùng một hệ tọa độ rồi xác định nghiệm chung của hai phương trình. 5 3
3x  y 1 y  3
 x 1 và 5x  2y 3 y   x  2 2 6 4 A 2 10 5 5 2
y = -5/2x+3/2 4 y = -3x+1 6 8 10 12
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: 1;4
Bài 13. Bằng cách vẽ đồ thị, hãy giải các hệ phương trình: y x 1 x  y 1  a)    1  x 3y 9 y x  3  3
18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 8
y = 1/3x+3 6 4 2 10 5 5 10 2
y = x-1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: 3;2  1 y x  2 x  2y  4  b) 2    2x  4y 10 1  5  y x   2 2 10 8 6
y = -1/2x+2 4 2
y = -1/2x-5 10 5 5 10 2
Vậy hệ phương trình vô nghiệm.  2  1 y x  1,  5y  x  0  ,5  c) 3 3    2x  3y  1 2  1  y x   3 3
19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 10 8
y = -2/3x-1/3 6
y = -2/3x-1/3 4 2 10 5 5 2
Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm.
y  2x  2 2x  y  2 
Bài 14. Cho hệ phương trình    1 x  2y 6 y x  3  2
a) Giải hệ phương trình đã cho bằng phương pháp đồ thị 10 8
y = -1/2x+3 6 y = 2x-2 4 2 A 10 5 5 10 2 4 6
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: 2;2
b) Nghiệm của hệ phương trình đã cho không là nghiệm của phương trình 3x  2y  8 
c) Nghiệm của hệ phương trình đã cho không là nghiệm của phương trình 4,5x  7,5 y  25.
Bài 15. Cho hai đường thẳng: d : 2x 3y 8 và d : 7x  5y   5 2  1 
20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 8 6
y = 7/5x+1 4 2 10 5 5 10 2
y = 2/3x-8/3 4 6 8
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: M 5;6
b) Để đường thẳng y  ax đi qua giao điểm của d và d thì tọa độ điểm M phải thỏa mãn phương 2  1  6
trình, ta có: 6  a(-5)  a  5
Dạng 2: Hai hệ phương trình tương đương
Bài 16. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
Câu a là khẳng định đúng
Câu b; c là khẳng định sai
Bài 17. Trong các trường hợp sau, hai hệ phương trình nào tương đương với nhau? Không tương đương với nhau? x  2y  2 x  2y  3 a)  và  3x  6y  7 -4x 8y 8
Hai hệ phương trình được viết lại như sau: x  2y  2 x  2y  3  và  3x  6y  7 x  2y  1
Hai hệ phương trình tương đương với nhau, vì cùng có tập nghiệm là S   x  y  4 x  4 b)  và  3x 3y  12 3x  4y  2
Hai hệ phương trình được viết lại như sau:
21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com x  4 x  y  4   và  3 1 x  y   4 y x   4 2
Ta thấy hệ phương trình thứ nhất có vô số nghiệm, còn hệ thứ hai có nghiệm duy nhất, nên hai hệ
phương trình không tương đương với nhau. 2x 3y 1 3x   y  8  c)  và 
-x 1,5y   0,5 y  2
Tương tự như câu b , Ta có hai hệ phương trình đã cho không tương đương nhau. Bài 18. ìïx-y = 1
Ta thấy hệ phương trình ïí có nghiệm (1; 0) 2 ï x + y = 2 ïî ìïax-2y = 2
Để hai hệ đã cho tương đương nhau thì nghiệm ( ï
1; 0)phải là nghiệm của hệ í ïx + ay = 1 ïî ìï .1 a - 2.0 = 2 Khi đó ta có ïí  a = 2 1 ï + .a0 = 1 ïî ìï2x-2y = 2 Ngược lại với ï
a = 2 thì hệ thứ hai trở thành: í có nghiệm (1; 0) ïx +2y = 1 ïî
Vậy với a = 2 thì hai hệ phương trình đã cho tương đương. Bài 19. ìï2x-3y = 5
Ta thấy hệ phương trình ïí có nghiệm (1; - ) ï 1 4x + y = 3 ïî ìï2x-3y = 5
Để hai hệ đã cho tương đương nhau thì nghiệm ( ï 1; - )
1 phải là nghiệm của hệ í 12
ï x + 3y = a ïî ìï2.1-3. ï (- ) 1 = 5 Khi đó ta có ïí  = ï + (- ) a 9 12.1 3. 1 = ï a ïî ìï2x-3y = 5 Ngược lại với ï
a = 9 thì hệ thứ hai trở thành: í có nghiệm (1; - ) 1 12 ï x + 3y = 9 ïî
Vậy với a = 9 thì hai hệ phương trình đã cho tương đương. Bài 20. ìïx- y = 2
Ta thấy hệ phương trình ïí có nghiệm (3; ) ï 1 3x + y = 10 ïî ìï2ax-2y = 1
Để hai hệ đã cho tương đương nhau thì nghiệm ( ï 3; )
1 phải là nghiệm của hệ í ïx+ ay = 2 ïî ìï2 .a3-2.1= 1 6 ìï a = 3 ìïa = 2 Khi đó ta có ï ï ï í  í  í ( voâ nghieäm) ï3+ . a 1 = 2 ïa = 1 - ïa = 1 - ïî ïî ïî ìïx- y = 2 ìï2ax-2y = 1
Vậy không có giá trị nào của ï ï
a để hai hệ phương trình í vaø í tương đương. ï3x + y = 10 ïx + ay = 2 ïî ïî
22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
C.TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ ax ìï +by = c
Câu 1. Hệ phương trình ïí có nghiệm duy nhất khi a ï x ¢ + b y ¢ = c¢ ïî a b a b a b c b c A. ¹ . B. = . C. = ¹ . D. ¹ . a¢ b¢ a¢ b¢ a¢ b¢ c¢ b¢ c¢ ax ìï +by = c
Câu 2. Hệ phương trình ïí a ï x ¢ + b y ¢ = c¢ ïî
(các hệ số a b c¢ khác 0 ) vô số nghiệm khi a b a b c a b c b c A. ¹ . B. = = . C. = ¹ . D. ¹ . a¢ b¢ a¢ b¢ c¢ a¢ b¢ c¢ b¢ c¢ ax ìï +by = c
Câu 3. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ïí
(có hệ số khác 0 ) vô nghiệm khi a ï x ¢ + b y ¢ = c¢ ïî a b a b c a b c b c A. = . B. = ¹ . C. ¹ ¹ . D. = . a¢ b¢ a¢ b¢ c¢ a¢ b¢ c¢ b¢ c¢ ax ìï +by = c a b c
Câu 4. Hệ phương trình ïí
có các hệ số khác 0 và  = ¹ . Chọn câu đúng. a ï x ¢ + b y ¢ = c¢ ï ¢ ¢ ¢ î a b c
A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
B. Hệ phương trình vô nghiệm.
C. Hệ phương trình vô số nghiệm.
D. Chưa kết luận được về nghiệm của hệ. 2 ìï x + 3y = 3
Câu 5. Hệ phương trình ïí
nhận cặp số nào sau đây là nghiệm. ï-4x - 5y = 9 ïî A. (-21;15). B. (21;-15) .
C. (1;1). D. (1;-1) . 5 ìï x + y = 7
Câu 6. Hệ phương trình ïí
nhận cặp số nào sau đây là nghiệm. ï x - - 3y = 21 ïî
A. (1;2). B. (8;-3) . C. (3;-8) . D. (3; 8).
Câu 7. Cặp số (-2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây? x ìï - y = 3 2 ìï x - y = -1 2 ìï x - y = -1 4 ìï x - 2y = 0 A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . 2 ï x + y = 4 ï ï - = ï - = ï - = î x 3y 8 ïî x 3y 7 ïî x 3y 5 ïî
Câu 8. Cặp số (3;-5) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
23. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com x ìï - 3y = 1 3 ìï x + y = 4 y ìï = -1 4 ìï x - y = 0 A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . x ï + y = 2 ï ï - = ï - = ï - = î 2x y 11 ïî x 3y 5 ïî x 3y 0 ïî ìï 2 - x + y = 3 -
Câu 9. không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ ïí . 3 ï x - 2y = 7 ïî
A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm.
C. Có nghiệm duy nhất. D. Có hai nghiệm phân biệt. ìï x - + 5y = -1
Câu 10. Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệïí . 5 ï x + y = 2 ïî
A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm.
C. Có nghiệm duy nhất. D. Có hai nghiệm phân biệt. x ìï + y = -1
Câu 11. Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình ïí vô nghiệm. mx ï + y = 2m ïî 1 A. m = 1. B. m = -1 . C. m = 0 . D. m = . 2 2 ìï x - y = 4
Câu 12. Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình ïí vô nghiệm. ( ï m - )
1 x + 2y = m ïî A. m = 1. B. m = -1 . C. m = 3 . D. m = -3 .
ìïï 2x -2y = 3
Câu 13. Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ ïí 3 ïï 2x - 6y = 5 ïî A. Vô số nghiệm.
B. Vô nghiệm. C. Có nghiệm duy nhất. D. Có hai nghiệm phân biệt. x ìï = y -1 2 ìï x - 3y = 5
Câu 14. Cho hệ (I ) : ïí và hệ (II )ïí . Chọn kết luận đúng. y ï = x + 1 ï ï + = î 3y 5 2x ïî
A. Hai hệ đã cho đều vô nghiệm.
B. Hai hệ đã cho đều có nghiệm duy nhất.
C. Hệ (I) vô nghiệm, hệ (II) có nghiệm duy nhất. D. Hệ (I) và hệ (II) đều có vô số nghiệm. mx ìï - 2y = 1
Câu 15. Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình ïí có nghiệm duy nhất. 2 2
ï x - my = 2m ïî A. m ¹ 2 . B. m ¹ -2 . C. m = 2 . D. m ¹ 2 .
Câu 16.Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình x ìï -(m - ) 2 y = 2 ïí có nghiệm duy nhất (
ï m - 1)x - 2y = m - 5 ïî A. m ¹ 0 . B. m ¹ 2 . C. m ¹ {0; } 3 .
D. m = 0;m = 3 .
24. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com ìï mx - + y = -2m
Câu 17. Cho hệ phương trình ïí
. Tìm các giá trị của tham số m để hệ phương trình 2 x ï + m y = 9 ïî
nhận cặp (1;2) làm nghiệm A. m = 0 . B. m = -1 . C. m = -2 . D. m = 3 . (
ìï m + 2)x + y = 2m - 8
Câu 18. Cho hệ phương trình ïí
. Tìm các giá trị của tham số để hệ phương trình 2 m ï x + 2y = -3 ïî
nhận cặp số (-1; 3) làm nghiệm. A. m = 0 . B. m = -2 . C. m = -3 . D. m = 3 . 3
ìï mx + y = -2m
Câu 19. Cho hệ phương trình: ïí
. Xác định các giá trị của tham số m để hệ
ï-3x - my = -1 + 3m ïî
phương trình vô số nghiệm. A. m = 0 . B. m = 1. C. m = 2 . D. m = 3 . ìï 15 5 ïï mx + 5y = -
Câu 20. Cho hệ phương trình: ïí 2
. Xác định các giá trị của tham số m để hệ phương
ïï-4x -my = 2m +1 ïî trình vô số nghiệm. A. m = 0 . B. m = 2 . C. m = -2 . D. m = -3 .
Câu 21. Bằng cách tìm giao điểm của hai đường thẳng d : -2x + y = 3 và ìï 2 - x + y = 3
d¢ : x + y = 5 ta tìm được nghiệm của hệ phương trình ïí là x ï + y = 5 ïî
(x ;y ). tính y - x . 0 0 0 0 11 13 17 A. . B. . C. 5 . D. . 3 3 3
Câu 22. Bằng cách tìm giao điểm của hai đường thẳng d : 4x + 2y = -5 và 4 ìï x + 2y = -5
d¢ : 2x - y = 1
- ta tìm được nghiệm của hệ phương trình ïí là 2 ï x - y = 1 - ïî
(x ;y ). tính x .y . 0 0 0 0 21 21 21 10 A. . B. - . C. . D. - . 32 32 8 12 mx ìï - 2y = 3m
Câu 23. Cho hệ phương trình ïí
. Tìm các giá trị của tham số 2
ï x - my = -4 - 4m ïî
25. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
m để hệ phương trình nhận cặp (-1;2) làm nghiệm. A. m = -1 . B. m = 1. C. m = -3 . D. m = 3 . HƯỚNG DẪN Câu 1. Đáp án C. ax ìï +by = c
Xét hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ïí a ï x ¢ + b y ¢ = c¢ ïî a b
- Hệ phương trình có nghiệm duy nhất  ¹ a¢ b¢ a b c
- Hệ phương trình vô nghiệm  = ¹ a¢ b¢ c¢ a b c  = =
- Hệ phương trình có vô số nghiệm a¢ b¢ c¢ Câu 2. Đáp án B. ax ìï +by = c Hệ phương trình ïí
có vô số nghiệm khi hai đường thẳng d : ax + by = c a ï x ¢ + b y ¢ = c¢ ïî a b cd¢ : a x ¢ +b y
¢ = c¢ trùng nhau, suy ra hệ phương trình có vô số nghiệm = = a¢ b¢ c¢ Câu 3. Đáp án B. ax ìï +by = c
Xét hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ïí (có hệ số khác 0 ) a ï x ¢ + b y ¢ = c¢ ïî a b
- Hệ phương trình có nghiệm duy nhất  ¹ a¢ b¢ a b c
- Hệ phương trình vô nghiệm  = ¹ a¢ b¢ c¢ a b c  = =
- Hệ phương trình có vô số nghiệm a¢ b¢ c¢ Câu 4. Đáp án B. ax ìï +by = c
Xét hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ïí
(các hệ số a b c¢ khác 0) a ï x ¢ + b y ¢ = c¢ ïî a b c
Hệ phương trình vô nghiệm  = ¹ a¢ b¢ c¢ Câu 5. Đáp án A.
Thay lần lượt các cặp số (21;-15);(1;1);(1;-1) và (-21;15) vào hệ phương trình ta được 2.21 ìï + 3.15 = 3 8 ìï 7 = 3 ï ï í  í ï-4.21 + 5.15 = 9 ï 9 - = 9
+) Với cặp số (21;-15) thì ta có ïî ïî (vô lý) nên loại B.
26. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2.1 ìï + 3.1 = 3 5 ìï = 3
+) Với cặp số (1;1)thì ta có ï ï í  í (vô lý) nên loại C. ï-4.1 - 5.1 = 9 ï-9 = 9 ïî ïî 2.1 ìï + 3.(-1) = 3 ìï-1 = 3
+) Với cặp số (1;-1) thì ta có ï ï í  í (vô lý) nên loại D. ï-4.1 - 5.(-1) = 9 1 ï = 9 ïî ïî 2. ìï (-21) + 3.15 = 3 3 ìï = 3 ï ï í  í ï-4.(-21) - 5.15 = 9 9 ï = 9
+) Với cặp số (-21;15) thì ta có ïî ïî
(luôn đúng) nên chọn A. Câu 6. Đáp án C.
Thay lần lượt các cặp số (1;2);(8;-3);(3;-8) và (3; 8) vào hệ phương trình ta được 5.1 ìï + 2 = 7 7 ìï = 7 ï ï í  í ï-1 - 3.2 = 21 ï-7 = 21
+) Với cặp số (1;2) thì ta có ïî ïî (vô lý) nên loại B. 5.8 ìï + (-3) = 7 3 ìï 7 = 7
+) Với cặp số (8;-3) thì ta có ï ï í  í (vô lý) nên loại C. ï-8 - 3(-3) = 21 1 ï = 21 ïî ïî 5.3 ìï + 8 = 7 2 ìï 3 = 7
+) Với cặp số (3; 8) thì ta có ï ï í  í (vô lý) nên loại D. ï-3 - 3.8 = 21 ï-27 = 21 ïî ïî 5.3 ìï + ( 8 - ) = 7 7 ìï = 7 ï ï í  í ï-3 - 3.( 8 - ) = 21 21 ï = 21
+) Với cặp số (3;-8) thì ta có ïî ïî
(luôn đúng) nên chọn A. Câu 7. Đáp án C. x ìï - y = 3 ìï-2 -(-3) = 1 ¹ 3
+) Thay x = -2;y = -3 vào hệ ïí ta được ïí (vô lý) nên loại A. 2 ï x + y = 4 ï ï - - = - ¹ î 2.( 2) 3 7 4 ïî 2 ìï x - y = -1 2. ìï (-2) -(-3) = -1
+) Thay x = -2;y = -3 vào hệ ïí ta được ïí (vô lý) nên loại B. x ï - 3y = 8 ï ï- - - = ¹ î 2 3.( ) 3 7 8 ïî 4 ìï x - 2y = 0 4. ìï (-2) - 2.(-3) = -2 ¹ 0
+) Thay x = -2;y = -3 vào hệ ïí ta được ïí (vô lý) nên loại D. x ï - 3y = 5 ï ï- - - = ¹ î 2 3.( ) 3 7 5 ïî 2 ìï x - y = -1 2. ìï (-2) -(-3) = -1 ìï-1 = -1
+) Thay x = -2;y = -3 vào hệ ïí ta được ï ï í  í (luôn x ï - 3y = 7 ï ï- - - = ï = î 2 3.( 3) 7 7 7 ïî ïî đúng) nên chọn C. Câu 8. Đáp án B. x ìï - 3y = 1 3 ìï - 3( 5 - ) = 1 1 ìï 8 = 1
+) Thay x = 3;y = -5 vào hệ ïí ta được ï ï í  í (vô lý) nên loại A. x ï + y = 2 ï ï + - = ï- = î 3 ( 5) 2 2 2 ïî ïî y ìï = -1 ìï-5 = -1 ìï-5 = -1
+) Thay x = 3;y = -5 vào hệ ïí ta được ï ï í  í (vô lý) nên loại C. x ï - 3y = 5 ï ï - - = ï = î 3 3.( ) 5 5 18 5 ïî ïî 4 ìï x - y = 0 4. ìï 3 -(-5) = 0 1 ìï 7 = 0
+) Thay x = 3;y = -5 vào hệ ïí ta được ï ï í  í (vô lý) nên loại D. x ï - 3y = 0 ï ï - - = ï = î 3 3.( 5) 0 18 0 ïî ïî
27. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 3 ìï x + y = 4 3.3 ìï + (-5) = 4 4 ìï = 4
+) Thay x = 3;y = -5 vào hệ ïí ta được ï ï í  í (luôn đúng) nên 2 ï x - y = 11 ï ï - - = ï = î 2.3 ( 5) 11 11 11 ïî ïî chọn B. Câu 9. Đáp án C. - ì 2 1 ï-2x + y = 3 - ¹ Xét hệ phương trình ïí có 3
-2 nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất. 3 ï x - 2y = 7 ïî Câu 10. Đáp án C. - ì 1 5 ï-2x + y = 3 - ¹ Xét hệ phương trình ïí có 5
1 nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất. 3 ï x - 2y = 7 ïî Câu 11. Đáp án A. ìï x ìï + y = -1 m = 1 m 1 2m ï Để hệ phương trình ï ï í vô nghiệm thì = ¹  í  m = 1 mx ï + y = 2m 1 ï ï î 1 1 1 m ï ¹ ïî 2 Câu 12. Đáp án D. ìï ì y ìï = 2x - 4 2x - y = 4 y ï = 2x - 4 ï ï ï ï í  í  í ( ï - ) + = ï = ( - ) 1 1 2 2 1 - m m m x y m y m x + m ïî ï y ï î ï = + Ta có ïî 2x 2 2 ìï x - y = 4
Để hệ phương trình ïí
vô nghiệm thì đường thẳng d : y = 2x - 4 song song với ( ï m - )
1 x + 2y = m ïî ìï1 - m ïï = 2 1 ìï - m = 4 m ìï = -3 ï 2 ï ï í  í  í  m = -3 1 - m m ïm m ï ¹ -8 m ï ¹ -8 d ¢ : y = x + ïï ¹ -4 ïî ïî đường thẳng 2 2 suy ra ïïî 2 Câu 13. Đáp án B. 2 -2 3 1 1 3 ìï = ¹  = ¹ ï 2x - 2y = 3 - Xét hệ phương ï 3 2 6 5 3 3 5 í trình có
nên hệ phương trình vô 3 ïï 2x - 6y = 5 ïî nghiệm. Câu 14. Đáp án D. x ìï = y -1 y ìï = x + 1 Xét hệ (I ) : ï ï í  í y ï = x + 1 y ï = x + 1 ïî ïî
(d ) : y = x + 1
(d ) : y = x + 1
Nhận thấy rằng hai đường thẳng 1 và 2
trùng nhau nên hệ (I ) có vô số nghiệm.
28. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com ìï 2 5 ï 2 ìï - 3 = 5 3 ìï = 2 - 5 y ï = x x y y x - Xét hệ ï ï ï 3 3 (II )í  í  í 3 ï y + 5 = 2x 3 ï y = 2x - 5 ï 2 5 ïî ïî y ïï = x - ïïî 3 3 2 5 2 5
(d ) : y = x -
Nhận thấy rằng hai đường thẳng (d ) : y = x - và 4 3
3 trùng nhau nên hệ (II ) có vô 3 3 3 số nghiệm.
Vậy cả hai hệ đã cho đều có vô số nghiệm. Câu 15. Đáp án D. mx ìï - 2y = 1 m -2
Để hệ phương trình ïí có nghiệm duy nhất thì 2 ¹
m ¹ 4  m ¹ 2 . 2 2
ï x - my = 2m ïî 2 m - Câu 16. Đáp án C. ìï ì ( ìï m - )
x - (m - )y = ( ï m - ) 2 y = x - 2 2 2 2 y = x - 2 ï Xét hệ ï ï ï í  í  í (
ï m - )x - y = m - ï y = (m - ) m - 1 m 5 1 2 5 2 1 x - m + 5 ïî ï y ï î ï = - + ïî 2x 2 2 0. ìï y = x - 2 x ìï = 2 ï ï ï ï í 1 3  í 1 3 y ïï = x + y ïï = x +
TH1: Với m - 2 = 0  m = 2 ta có hệ ïî 2 2 ïî 2 2 1 3
Nhận thấy hệ này có nghiệm duy nhất vì hai đường thẳng x = 2 và y = x + cắt nhau. 2 2 ìï ì 1 2 (
ï m - 2)y = x - 2 ï y ïï = x - ï ï m - 2 m - 2 í 1 m 5  í y ïï = m - x - + ï 1 m 5 ï ïî 2 2 2 y ï = m - x - +
TH2: Với m - 2 ¹ 0  m ¹ 2 ta có hệ ïî 2 2 2 1 2
Để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì hai đường thẳng d : y = x - m - 2 m - 2 m - 1 m 5 và d ¢ : y = x - + cắt nhau 2 2 2 1 m - 1  ¹
 (m - 1)(m - 2) ¹ 2  2
m - 3m + 2 ¹ 2  2 m - 3m ¹ 0 m - 2 2 m ìï ¹ 0 m(m ) 3 0 ï  - ¹  ím ï ¹ 3 ïî . Suy ra m ¹ {0;2; } 3
Kết hợp cả TH1 và TH2 ta có m ¹ {0; }
3 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi m ¹ {0; } 3 . Câu 17. Đáp án C. ìï mx - + y = -2m
Để hệ phương trình ïí
nhận cặp (1;2) làm nghiệm thì 2 x ï + m y = 9 ïî
29. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com ìï m - .1 + 2 = -2m m ìï = -2 ï í  ïí  m = -2 2 1 ï + m .2 = 9 m ï = 2 ïî ïî . Vậy m = -2 . Câu 18. Đáp án D. (
ìï m + 2)x + y = 2m - 8
Để hệ phương trình ïí
nhận cặp số (-1; 3) làm nghiệm thì 2 m ï x + 2y = -3 ïî ìïm = ì 3 ï(m + 2 . ) - ( 1) + 3 = 2m - ì 8 ï ì ï
-m - 2 + 3 = 2m - 8 ï3m = 9 ï ï ï ï ïé í  m 3 m 3 . 2 í  í  2 í =  = ê ïm - ( 1) + 2.3 = -3 ï-m2 + 6 = -3 ïm = 9 ï ï ï î î ï ï î ê ï m = - ïê 3 îë Vậy m = 3 . Câu 19. Đáp án B. 3
ìï mx + y = -2m 3m 1 -2m
Để hệ phương trình ïí có vô số nghiệm thì = = ï-3x - my = 1 - + 3m ïî -3 m - -1 + 3m m ìï = 1  ï ì 2 3 ï m = 3 m ìï = 1  ï ï ì ï ï m ï = 1 ïé  ï ï m = 1 í  í  í  íê  m = 1 2 2 2 ï m = 3m - 1 2
ï m - 3m + 1 = 0 ï ï ï 2 ( m - 1)(m - ) 1 = 0 ïê ïî ïî ïî ï 1 ï m ê = ïê ïîë 2 Câu 20. Đáp án C. ì y ìï = -3 5 ï y = -15 ï ï ï í  í 1 ï-4x = 1 ï x ï î ï = -
+ TH1: Với m = 0 ta có hệ ïî
4 hay hệ phương trình có nghiệm duy nhất nên loại m = 0 . + TH2: Với m ¹ 0 . ìï 15 5 ïï mx + 5y = -
Để hệ phương trình ïí 2 có vô số nghiệm
ïï-4x -my = 2m +1 ïî ì 2 5m 5 -15 - ï 5m = -20 = =  ïí ìï m é = 2 ì ï -4 m - 2 2 ( m + ) 1 10 ï 2 ( m + 1) = 15m 2 m ï = 4 ê ï thì ïî ï ï  í  í m ê = -2  m = -2 20 ï m + 10 = 15m ê ïë ïî m ïï = -2 ïî (tm) Câu 21. Đáp án A. ¢
Ta có d : -2x + y = 3  y = 2x + 3 và d : x + y = 5  y = 5 - x
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d d¢ : 2 2 13
2x + 3 = 5 - x x =
y = 5 - x = 5 - = . 3 3 3 æ2 13ö
Vậy tọa độ giao điểm của d d¢ là çç ; ÷÷ ç çè3 3 ÷÷ø
30. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com ìï 2 - x + y = 3 æ2 13ö
Suy ra nghiệm của hệ phương trình ïí là çç ; ÷÷ x ï + y = 5 ç ÷ ï ç ÷ î è3 3 ø 13 2 11 y - x = - = Từ đó 0 0 3 3 3 . Câu 22. Đáp án A. -4x - 5  y = ¢
Ta có d : 4x + 2y = -5 2
d : 2x - y = 1
-  y = 2x + 1 Xét phương trình hoành -4x - 5 7
= 2x + 1  -4x - 5 = 4x + 2  8x = -7  x = -
độ giao điểm của d d¢ : 2 8 æ ö ç 7÷ 3
y = 2x + 1 = 2. - ç ÷ + 1 = - ç ÷ . ç 8÷ è ø 4 æ 7 3ö
Vậy tọa độ giao điểm của d d¢ là ç- ç ; ÷ - ÷ ç çè 8 4÷÷ø æ 7 3ö ç ÷ = - ç - ÷ 4 ìï x + 2y = -5 (x ;y ) ; 0 0 çè 8 4÷÷
Suy ra nghiệm của hệ phương trình ï ø í là 2 ï x - y = 1 - ïî æ 7ö æ 3ö ç ÷ ç ÷ 21
Từ đó x .y = - ç ÷. - ç ÷ = 0 0 çè 8÷÷ ç ø è 4÷÷ø 32 Câu 23. Đáp án A. mx ìï - 2y = 3m
Để hệ phương trình ïí
nhận cặp (-1;2) làm nghiệm thì 2 ï x - my = 4 - - 4m ïî m ìï .(-1) - 2.2 = 3m m ìï .(-1) - 2.2 = 3m 4 ìï m = -4 ï ï ï í í  í  m = -1 2.
ï (-1) - m.2 = -4 - 4m 2 ï .( 1
- ) - m.2 = -4 - 4m 2 ï m = -2 ïî ïî ïî Vậy m = -1 .
31. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com D.BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1.
Không giải hệ phương trình, em hãy đoán nhận số nghiệm của hệ và giải thích vì sao?  1     y x 3 y  4x  2  a. 5  b. 
y  3x  3 1
y   x 1  5 3
x y  3  3  y  x c.  1 d.  x y  1  4y  2x  3
Bài 2. Xác định các nghiệm của mỗi hệ phương trình sau bằng phương pháp hình học: 3
x y  1  3
x y  5 a.  b.  x y 1
x y  1
Bài 3. Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau, và giải thích tại sao? x y  3
4x  3y  1  a.  b. 
5x  5y  3 12
x  9y  3 
0x y  3
Bài 4. Cho hệ phương trình:  3
x  2y  9 
a. Giải hệ phương trình đã cho bằng đồ thị;
b. Nghiệm của phương trình đã cho có phải là nghiệm của phương trình 4x  5y  19 không?
x  2y  3
Bài 5. Cho hệ phương trình:  2x y 1
a. Giải hệ phương trình đã cho bằng phương pháp đồ thị
b. Nghiệm của hệ phương trình đã cho có phải là nghiệm của phương trình 2x  5y  7 không?
Bài 6. Bằng đồ thị chứng tỏ các hệ phương trình sau luôn có nghiệm duy nhất với bất kì giá trị nào của a: x ax y  3 a.  b.  x y  1 y a
3x y  1
Bài 7. Bằng đồ thị chứng tỏ hệ phương trình: 
ax  2y  3
a. Có nghiệm duy nhất với a  2  ;
b. Vô nghiệm với a  6  . 3
x  2y a
Bài 8. Cho hệ phương trình:  15
x 10y  5
a. Có vô số nghiệm với a  1;
b. Vô nghiệm với a  1.
Bài 9. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:
a. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm, là hai hệ phương trình tương đương với nhau?
b. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng vô số nghiệm là hai phương trình tương đương với nhau.
32. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 10. Trong các trường hợp sau, hai hệ phương trình nào tương đương với nhau? Hai hệ phương trình
nào không tương đương với nhau? x y  2
2x y  1 a.  và  3
x  3y  6 
4x  2y  2 x y  3 x  3 b.  và 
2x  2y  6  0
2x  3y 1
2x  3y  2 x y  3 c.  và  x  2y 1 y  2 HƯỚNG DẪN Bài 1.
a. Hai đường thẳng y  4x  2 và y  3x  3 có hệ số góc a  4;a  3 khác nhau nên chúng cắt nhau tại 1 2 một điểm.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. 1 1 1
b. Hai đường thẳng y   x  3 và y   x 1 có hệ số góc a a   bằng nhau mà hệ số 5 5 1 2 5
b  3  b  1
 khác nhau nên chúng song song với nhau và không có điểm chung. 1 2
Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm. 3
x y  3
y  3x  3  
y  3x  3
c. Biến đổi hệ phương trình về dạng:  1  1   x y  1 y  x 1  
y  3x  3  3 3
Hai đường thẳng có hệ số góc a a  3
 và có tung độ gốc b b  3 nên chúng trùng nhau. 1 2 1 2
Vậy hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm.  1 y   x 3  y  x 
d. Biến đổi hệ phương trình về dạng: 3    4y  2x 1 y x  2 1 1 1 1
Hai đường thẳng y   x y x có hệ số góc a   ; a  khác nhau nên chúng cắt nhau tại 3 2 1 2 3 2 một điểm.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Bài 2.
Xác định các nghiệm của mỗi hệ phương trình sau bằng phương pháp hình học: 3
x y  1  a. Hệ phương trình:  x y 1
Đường thẳng 3x y  1
 d có đồ thị là đường thẳng đi qua điểm 0;  1  và điểm  1  ;2 . 1 
Đường thẳng x y  1d có đồ thị là đường thẳng đi qua điểm  1
 ;2 và điểm 1;0 . 2 
Hai đường thẳng 3x y  1
 d x y 1d có đồ thị như hình vẽ: 2  1 
33. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy hai đường thẳng cắt nhau tại A 1
 ;2, suy ra nghiệm của hệ phương trình x  1  là:  y  2 3
x y  5 b. Hệ phương trình: 
x y  1
Đường thẳng 3x y  5d có đồ thị đường thẳng đi qua điểm 0;5 và điểm 1; 2   . 1 
Đường thẳng x y  1d có đồ thị đường thẳng đi qua điểm 0;  1  và điểm  1  ;0 . 2 
Hai đường thẳng 3x y  5d và x y 1d có đồ thị như hình vẽ: 2  1 
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy hai đường thẳng cắt nhau tại B1; 2
  , suy ra nghiệm của phương trình là: x  1   y  2
Bài 3. Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau, và giải thích tại sao?
34. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com y x  3 x y  3 
a. Biến đổi hệ phương trình đã cho:    3 5
x  5y  3 y x   5 3
Hệ phương trình vô nghiệm, vì hai đường thẳng y x  3 và y x  có hệ số góc a a  1 và tung 5 1 2  3 
độ gốc b b vì 3  
nên chúng song song với nhau. 1 2    5   4 1 y   x
4x  3y  1  
b. Biến đổi phương trình đã cho: 3 3    12
x  9y  3  4 1
y   x   3 3 4
Hệ phương trình có vô số nghiệm, vì hai đường thẳng trùng nhau do có hệ số góc a a   và tung 1 2 3 1
độ gốc b b   . 1 2 3
Bài 4. Hệ phương trình: y  3
0x y  3     3 9 3
x  2y  9  y x   2 2
a. Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy, hai đường thẳng 3 9
y  3 và đường thẳng y x  cắt nhau tại điểm 2 2 A có tọa độ  1  ;3 . x  1 
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  y  3 x  1  b. Với 
thay vào phương trình 4x  5y  19 y  3 ta có: 4.  1  5.3  19   4  15  1  9 (VT = VP đúng). Vậy điểm  1
 ;3 là nghiệm của phương trình
4x  5y  19
Bài 5. Biến đổi hệ phương trình:  1 3
x  2y  3
y   x     2 2
2x y  1
y  2x 1 1 3
a. Đồ thị hai hàm số y   x  và y  2x 1 2 2 được vẽ như hình:
35. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy, hai đường thẳng cắt nhau tại A có tọa độ 1; 
1 . Suy ra nghiệm của hệ x  1 phương trình là   y 1
b. Với x  1 và y  1 thay vào phương trình 2x  5y  7 ta có: 2.1 5.1  2  5  3
  7 nên x 1 và y  1 không phải là nghiệm của phương trình 2x  5y  7 .
Bài 6. Bằng đồ thị chứng tỏ các hệ phương trình sau luôn có nghiệm duy nhất với bất kì giá trị nào của a: x ax a a.    x y 1
y  x 1
Ta có: đường thẳng x a song song a  0 hoặc
trùng a  0 với trục Oy, mà đường thẳng
y  x 1 là đường thẳng xiên a  0 , cắt Oy tại điểm 0; 
1 nên nó sẽ cắt đường thẳng x a với mọi a.
Do đó, hệ phương trình luôn có nghiệm với mọi a.
b. Biến đổi hệ phương trình: x y  3
y x  3     y ay a
Ta có: đường thẳng y a song song a  0 hoặc
trùng a  0 với trục Ox, mà đường thẳng
y x  3 là đường thẳng xiên a  0 , cắt Ox tại
điểm 3;0 nên có sẽ cắt đường thẳng y a với mọi a.
Do đó hệ phương trình luôn có nghiệm với mọi a. y  3x 1 3  x y 1 
Bài 7. Biến đổi hệ phương trình:    a 3
ax  2y  3 y   x   2 2 y  3x 1  a. Khi a  2
 ; thay vào hệ phương trình ta có:  3 y x   2 3
Đường thẳng y  3x 1 và đường thẳng y x  có hệ số góc khác nhau 3   1 nên cắt nhau. 2 Vì vậy, khi a  2
 thì hệ phương trình có nghiệm.
36. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com y  3x 1  b. Khi a  6
 , thay vào hệ phương trình ta có:  3 y  3x   2 3
Đường thẳng y  3x 1 và y  3x  là hai đường thẳng có hệ số góc bằng nhau a a  3 và tung độ 2  3  gốc khác nhau 1  
 nên chúng song song với nhau.  2  Vì vậy, khi a  6
 thì hệ phương trình vô nghiệm.  3 a   3   2 y x x y a 
Bài 8. Biến đổi hệ phương trình: 2 2    15
x 10y  5 3 1 y x   2 2  3 1 y x  
a. Khi a  1, thay vào hệ phương trình, ta có: 2 2  3 1  y x   2 2 3 1 3 1
Đường thẳng y x  và đường thẳng y x  có hệ số góc, và tung độ gốc bằng nhau nên hai 2 2 2 2
đường thẳng trùng nhau.
Do đó, hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm khi a  1.  3 a y x  
b. Khi a  1, thay vào hệ phương trình, ta có: 2 2  3 1 y x   2 2 3 a 3 1
Hai đường thẳng y x  và đường thẳng y x  có hệ số góc bằng nhau, nhưng tung độ gốc 2 2 2 2
khác nhau nên hai đường thẳng này song song với nhau.
Vậy, hệ phương trình đã cho vô nghiệm khi a  1.
Bài 9. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:
a. Đúng. Vì hai hệ phương trình cùng vô số nghiệm thì có cùng tập nghiệm rỗng. b. Sai.
Ví dụ chứng minh: Cho hai hệ phương trình sau: x y
x y   Hệ I  3  và Hệ II  5 
2x  2y  6  2
x  2y  10
Cả hệ I  và hệ II  đều là hệ phương trình có vô số nghiệm. Nhưng tập nghiệm của hệ phương trình
I được biểu diễn bởi phương trình đường thẳng d y  x 3; còn tập nghiệm của hệ phương trình 1 
II  được biểu diễn bởi phương trình đường thẳng d y x 5. Hai đường thẳng này khác nhau nên 2 
hai hệ phương trình đang xét không tương đương với nhau.
Bài 10. Giải các hệ phương trình nếu tập nghiệm của chúng bằng nhau ta kết luận hai hệ phương trình
tương đương, còn nếu tập nghiệm của chúng không bằng nhau ta kết luận hai hệ phương trình không tương đương:
37. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com x y  2 a. Hệ phương trình  vô nghiệm. 3
x  3y  6 
2x y  1 và hệ phương trình  vô nghiệm.  4
x  2y  2
Vậy hai hệ phương trình đã cho tương đương với nhau. x y  3 b. Hệ phương trình  có vô số nghiệm.
2x  2y  6  0 x  3  5  và hệ phương trình  có nghiệm 3;    .
2x  3y 1  3 
Vì tập nghiệm của chúng khác nhau nên hai hệ phương trình đã cho không tương đương với nhau.
2x  3y  2 c. Hệ phương trình  có nghiệm là  17  ;12
x  2y  7 x y  3 và hệ phương trình  có nghiệm là 1;2  y  2
Vì tập nghiệm của chúng khác nhau nên hai hệ phương trình đã cho không tương đương với nhau.
----------Toán Học Sơ Đồ---------
38. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com