Chuyên đề hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0)

Tài liệu gồm 16 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0). Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
16 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0)

Tài liệu gồm 16 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0). Mời bạn đọc đón xem.

75 38 lượt tải Tải xuống
CHUYÊN ĐỀ H S GÓC CA ĐƯỜNG THNG
y
ax b a 0
A. TÓM TT LÍ THUYT
Cho đường thng d có phương trình
y
ax b a 0
. Khi đó:
-S thc a là h s góc ca d.
-Gi là góc to bi tia Ox và d. Ta có:
+ Nếu < 90
0
thì a > 0 và
atan
.
+ Nếu > 90
0
thì a < 0 và
0
a tan 180
-Khi a > 0 thì góc to bi Ox và d là góc nhn. H s a càng ln thì góc càng ln nhưng luôn nh hơn
90
0
.
-Khi a < 0 thì góc to bi Ox và d là góc tù. H s a càng ln thì góc càng ln nhưng luôn nh hơn
180
0
.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1: Tìm h s góc ca đường thng
Phương pháp gii: S dng các kiến thc liên quan đến v trí tương đối gia hai đừng thng và h s góc
ca đường thng.
Bài 1. Cho đường thng d: yaxb. Xác định h s góc ca d biết:
a) d song song vi đường thng d
1
: 2x – y – 3 = 0
b) d to vi tia Ox mt góc
0
30
Bài 2. Cho đường thng d: yaxb. Xác định h s góc ca d biết:
a) d vuông góc vi đường thng d
1
: y = -2x – 3
b) d to vi tia Ox mt góc
0
135
Bài 3. Cho đường thng d:
y
m5xm
. Tìm h s góc ca d biết:
a) d ct trc tung ti đim có tung độ -3.
b) d ct trc hoành ti đim có hoành độ 2.
Bài 4. Tìm h s góc ca đường thng d biết:
a) d đi qua đim M(-2;1) và N(0;4).
b) d đi qua đim P(-1;-3) và đi qua giao đim ca hai đường thng
d
1
: y = x – 7 và d
2
: y = -4x + 3.
Bài 5. Cho đường thng d : y = (m
2
- 4m + 1)x +2m-1 vi m là tham s . Hãy tìm m để d có h s góc nh
nht
Bài 6. Tìm m để đường thng d : y = (-4m
2
+ 4m + 3)x + 4 có h s góc ln nht.
Dng 2: Xác định góc to bi đường thng và tia Ox.
Phương pháp gii:Để xác định góc gia đường thng d và tia Ox, ta làm như sau:
Cách 1. V d trên mt phng ta độ và s dng t s lượng giác ca tam giác vuông mt cách phù hp.
Cách 2. Gi là góc to bi tia Ox và d. Ta có:
+ Nếu < 90° thì a > 0 và
atan
.
+ Nếu > 90
0
thì a < 0 và
0
a tan 180
Bài 7. Tìm góc to bi tia Oxđường thng d biết:
a) d có phương trình là y = -x + 2
b) d ct Oy ti đim có tung độ bng 1 và ct Ox ti điếm c hoành độ bng
3
Bài 8. Tìm góc to bi tia Ox và đường thng d biết:
a) d có phương trình là y = 2x +1
b) d đi qua hai diêm A(0; 1) và B( 3;0)
Bài 9. Cho các đường thng d
1
: y = x + 1 và d
2
: yx33
a) V d
1
, và d
2
trên cùng mt mt phng ta độ.
b) Gi A, B ln lượt là giao đim ca d
1
, d
2
vi trc hoàng và C là giao đim ca d
1
và d
2
. Tính
s đo các góc ca tam giác ABC.
c) Tính din tích tam giác ABC.
Bài 10. a) V đường thng
1
d:y x 2
2
1
d:y x 1
2

trên cùng mt mt phng ta độ và chng
minh chúng ct nhau ti đim A nm trên trc hoành.
b) Gi giao đim ca d
1
, và d
2
vi trc tung theo th t là B và C.
Tính các góc ca tam giác ABC.
c) Tính chu vi và din tích ca tam giác ABC.
Dng 3: Xác định đường thng biết h s góc
Phương pháp gii: Gi phương trình đường thng cn tìm là d: y = ax + b. Ta cn xác định a và b da vào
các kiến thc v góc và h s góc.
Bài 11. Xác định đường thng d biết rng:
a) d đi qua đim A(2;-3) và có h s góc bng
1
4
.
b) d đi qua B(2;1) và to vi tia Ox mt góc 60
0
.
c) d đi qua C(-4;0) và to vi tia Ox mt góc 150
0
.
Bài 12. Xác định đường thng d biết rng :
a) d đi qua đim
4
M;1
5


và có h s góc bng -3.
b) d đi qua N(-2;-3) và to vi tia Ox mt góc 120
0
.
c) d đi qua P(0;-2) và to vi tia Ox mt góc 30
0
.
HƯỚNG DN
Bài 1.
a) Chuyn d
1
v dng y = 2x – 3 .
Ta có
1
a2
dd
b3

. Vy h s góc ca d là a = 2.
b) Vì a = 30
0
< 90
0
0
3
atan tan30
3

. Vy h s góc ca d là
3
a
3
.
Bài 2.
a) T
1
dd
tìm được
1
a
2
.
b) Vì

000
a 90 a tan 180 135 1
.
Bài 3.
a) T d ct Oy ti đim có tung độ bng -3 tìm được m = 3. T đó tìm được h s góc ca d là a = -2.
b) T d ct Ox ti đim có hoành độ bng 2 tìm được m = 10. . T đó tìm được h s góc ca d là a = 5.
Bài 4.
a) Gi phương trình đường thng d có dng y = ax + b. Vì d đi qua M, N nên tìm được a = 3/2, b = 4. Vy
h s góc ca d là 3/2.
b) Tìm được d
1
ct d
2
ti M(2;-5). Đưa v bài toán d đi qua P(-1;-3) và M(2;-5). Gii ra tìm được h s góc
ca d là -2/3.
Bài 5. Ta có:

2
2
min
am 4m1 m2 5 a 5 m2
Bài 6. Ta có:

2
2
min
1
a4m4m3 2m14a 4m
2
 
Bài 7.
a) Cách 1: V d trên h trc ta độ (HS t v hình).
Gi A, B ln lượt là giao đim ca d vi Oy, Ox. Ta có góc to bi d và Ox là:

00 0
180 ABO 135 vi ABO 45
.
Cách 2:
00
00 0
a10atan180 tan180 1
180 45 135
 

b) Tương t tìm được
0
30
Bài 8.
Tương t 7.
a) Ta có
0
atan 2 6326'
b) Chú ý:

0 0
OA 1
180 AOB vμ tanAOB . VË
y
g
ãc =150
OB
3

.
Bài 9.
a) HS t v hình.
b) Ta có

0
1
CAB CAx mμ tanCAx a 1 CAB 45
Ta có
00
2
tanCBx a 3 CBA 120 . ®ã ACB 15
c) Tính được


ABC
1953
S13233 §VDT
22

Bài 10.
a) HS t v hình. Chng minh được
12
ddA2;0
b) Tính được
000
BAC 75 ,ABC 45 ,ACB 60 .
c) Chu vi
322 5
(ĐVDT) và S
ABC
=3(ĐVDT).
Bài 11.
Gi phương trình đường thng d: y = ax + b
a) Vì d có h s góc là 1/4 nên a = 1/4

17
d:y x b. §iÓm A 2; 3 d nªn b =
42

b) Vì d to vi trc Ox mt góc bng 60
0
nên
a3
.

d nªn bV× B 2;1 = 1-2 3
c) Tương t câu b) chú ý

00
3343
a tan 180 150 . T×m ®îc d: y = - x
333

Bài 12. Tương t Bài 11
a)
7
d:y 3x
5

b)
d:
y
3x 3 2 3
c)
3
d:
y
x2
3

C.TRC NGHIM RÈN LUYN PHN X
Câu 1. Chn khng định đúng v đồ th hàm s
(0)yaxba=+ ¹
.
A.đường thng đi qua gc ta độ. B.đường thng song song vi trc hoành.
C.đường thng đi qua hai đim
(0; ), ; 0
b
AbB
a
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
vi 0b ¹ . D.đường cong đi qua gc ta
độ.
Câu 2. Chn khng định đúng v đồ th hàm s
(0)yaxba=+ ¹
vi 0b =
A.đường thng đi qua gc ta độ. B.đường thng song song vi trc hoành.
C.đường thng đi qua hai đim
(1; 0), ; 0
b
AB
a
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. D.đường cong đi qua gc ta
độ.
Câu 3. Trong các hình v sau, hình v nào là đồ th hàm s
21yx=+
A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1.
Câu 4. Trong các hình v sau, hình v nào là đồ th hàm s
32yx=-
.
A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1.
Câu 5. Đồ th hàm s
2
5
5
yx=-
đi qua đim nào sau đây?
A.
22
1;
5
A
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. B.
13
;
55
B
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. C.
23
;
25 5
C
æö
÷
ç
÷
--
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. D.
(
)
2;10D
.
Câu 6. Cho hai đường thng
1
:1dy x=-
2
:23dy x=-
. Tung độ giao đim ca
12
;dd
có ta
độ là:
A.
4y =-
. B.
7
4
y =
. C.
1
4
y =
. D.
1
4
y =-
.
Câu 7. Cho hai đường thng
1
:22dy x=-
2
34dx=-
. Tung độ giao đim ca
21
;dd
có ta
độ là.
A.
1
3
y =-
. B.
2
3
y =
. C.
1y =
. D.
1y =-
.
Câu 8. Cho đường thng
:26dy x=+
. Giao đim ca d vi trc tung là:
A.
1
0;
6
P
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. B.
(6 ; 0)N
. C.
(0;6)M
. D.
(0; 6)D -
.
Câu 9. Cho đường thng
1
:3
2
dy x=-
. Giao đim ca d vi trc tung là:
A.
1
;0
6
A
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. B.
1
0;
2
B
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. C.
1
0;
6
C
æö
-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. D.
1
0;
2
D
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 10. Cho hàm s
(1 )ymxm=- +
. Xác định
m
để đồ th hàm s ct trc hoành ti đim có
hoành độ 3x =- .
A.
1
2
m =
. B.
3
4
m =
. C.
3
4
m =-
. D.
4
5
m =
.
Câu 11. Cho hàm s
2
21
3
m
yxm
+
=-+
. Xác định m để đồ th hàm s ct trc hoành ti đim
có hoành độ 9x = .
A.
7m =-
. B.
7m =-
. C.
2m =-
. D.
3m =-
.
Câu 12. Cho hàm s
(3 2 ) 2ymxm=- +-
, xác định m để đồ th hàm s ct trc tung ti đim
có tung độ
4y =-
.
A. 1m = . B. 1m =- . C. 2m =- . D. 2m = .
Câu 13. Cho hàm s
5
(2 )
2
m
ymx
+
=- -
. Xác định m để hàm s ct trc
tung ti đim có tung độ
3y =
.
A. 11m = . B. 11m =- . C. 12m =- . D. 1m = .
Câu 14. Cho hàm s
2ymx=-
đồ thđường thng
1
d
và hàm s
1
1
2
yx=+
đồ th
đường thng
2
d
. Xác định m để hai đường thng
1
d
2
d
ct nhau ti mt đim có hoành độ 4x =- .
A.
1
4
m =-
. B.
1
4
m =
. C.
1
2
m =
. D.
1
2
m =-
.
Câu 15. Cho hàm s
2ymx=-
đồ thđường thng
1
d
và hàm s
1
1
2
yx=+
đồ th
đường thng
2
d
. Xác định m để hai đường thng
1
d
2
d
ct nhau ti mt đim có hoành độ 4x =- .
A. 3m = . B. 12m = . C. 12m =- . D. 3m =- .
Câu 16. Cho hàm s
2( 2)ymxm=-+
đồ thđường thng
1
d
và hàm s
2yx=- -
đồ thđường thng
2
d
. Xác định
m
để hai đường thng
1
d
2
d
ct nhau ti mt đim có tung độ
3y =
.
A.
7
13
m =
. B.
7
13
m =-
. C.
13
7
m =-
. D.
13
7
m =
.
Câu 17. Cho hàm s
(1)1ym x=+-
đồ thđường thng
1
d
và hàm s
1yx=+
đồ th
đường thng
2
d
. Xác định m để hai đường thng
1
d
2
d
ct nhau ti mt đim có tung độ
4y =
.
A.
3
2
m =
. B.
3
2
m =-
. C.
2
3
m =
. D.
2
3
m =-
.
Câu 18. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
32yxm=-
1yx m=- + -
ct nhau ti mt đim
trên trc tung?
A. 1m = . B. 0m = . C. 1m =- . D. 2m = .
Câu 19. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
22yxm=- + +
552yx m=+-
ct nhau ti mt
đim trên trc tung?
A. 1m = . B. 0m = . C. 1m =- . D. 2m = .
Câu 20. Cho ba đường thng
12 3
:2;:31;: 3dy xdy x dy x=- =- - = +
. Khng định nào dưới
đây là đúng?
A. Giao đim ca
1
d
3
d
(2;1)A
. B. Ba đường thng trên không đồng quy.
C. Đường thng
2
d
đi qua đim
(1; 4)B
. D. Ba đường thng trên đồng quy ti đim
(1;2)M -
.
Câu 21. Cho ba đường thng
123
:5;:51;:26dy x dy x dy x=- + = - =- +
. Khng định nào
dưới đây là đúng?
A. Giao đim ca
1
d
2
d
(0;5)M
. B. Ba đường thng trên đồng quy ti
(1; 4)N
.
C. Ba đường thng trên không đồng quy. D. Ba đường thng trên đồng quy ti đim
(0;5)M
.
Câu 22. Vi giá tr nào ca m thì ba đường thng
12 3
:;:43;: 3dy xdy xdy mx==- =-
đồng quy?
A. 1m = . B. 0m = . C. 1m =- . D. 4m = .
Câu 23. Vi giá tr nào ca m thì ba đường thng
12 3
:65;:(2) ;:32dy xdy m xmdy x=- = + + = +
đồng quy.
A.
5
3
m =
. B.
3
5
m =
. C.
5
3
m =-
. D. 2m =- .
Câu 24. Cho đường thng
:32dy x=- +
. Gi
,AB
ln lượt là giao đim ca
d
vi trc hoành
và trc tung. Tính din tích tam giác
OAB
.
A.
4
3
. B.
2
3
-
. C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 25. Cho đường thng
:24dy x=- -
. Gi
,AB
ln lượt là giao đim ca d vi trc hoành
và trc tung. Tính din tích tam giác OAB .
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 8 .
Câu 26. Cho đường thng
1
4
:
3
x
dy
-
=
2
:82dy x=-
. Gi
,AB
ln lượt là giao đim ca
1
d
vi
2
d
1
d
vi trc tung. Tng tung độ giao đim ca A B là:
A.
4
3
. B.
2
3
. C. 9 . D. 8 .
Câu 27. Cho đường thng
1
:2dy x=- +
2
:54dy x=-
. Gi
,AB
ln lượt là giao đim ca
1
d
vi
2
d
1
d
vi trc hoành. Tng tung độ giao đim ca
A
B
là:
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
8
.
Câu 28. Gi
1
d
đồ th hàm s
(2 2) 4ymxm=- - +
2
d
đồ th hàm s
41yx=-
. Xác
định giá tr cam để
(1; 3)M
là giao đim ca
1
d
2
d
.
A.
1
2
m =
. B.
1
2
m =-
. C. 2m = . D. 2m =- .
Câu 29. Gi
1
d
đồ th hàm s
1ymx=+
2
d
đồ th hàm s
1
2
2
yx=-
. Xác định giá tr
ca
m
để
(2; 1 )M -
là giao đim ca
1
d
2
d
.
A. 1m = . B. 2m = . C. 1m =- . D. 2m =- .
Câu 30. Vi giá tr nào ca m thì ba đường thng phân bit
123
:(2)33;: 2;: 2dy m x m dy x dy mx=+-- =+ = +
giao nhau ti mt
đim?
A.
1
3
m =
. B.
5
3
m =-
. C.
5
1;
3
mm==-
. D.
5
6
m
-
=
.
Câu 31. Hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
22yx=-
. B.
33yx=-
. C.
1yx=-
. D.
1yx=+
.
Câu 32.
A.
21yx=-
. B.
1yx=-
. C.
2yx=-
. D.
21yx=- -
.
Bài 4- V trí tương đối ca hai đường thng
Câu 1. Hai đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
:(0)dy ax ba=+
¢¢
¹
¢¢
ct nhau khi
A.
aa¹
¢
. B.
aa
bb
ì
ï
¹¢
ï
í
ï
¹¢
ï
î
. C.
aa
bb
ì
ï
ï
í
ï
¹¢
ï
î
. D.
aa
bb
¹¢
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
.
Câu 2. Hai đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
:(0)dy ax ba=+
¢¢
¹
¢¢
trùng nhau khi
A.
aa¹
¢
. B.
aa
bb
ì
ï
¹¢
ï
í
ï
¹¢
ï
î
. C.
aa
bb
ì
ï
ï
í
ï
¹¢
ï
î
. D.
aa
bb
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
.
Câu 3. Hai đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
:(0)dy ax ba=+
¢¢
¹
¢¢
aa¹
¢
bb¹¢.
Khi đó:
A.
//dd
¢
. B.
ddº
¢
. C. d ct
d
¢
. D.
dd^
¢
.
Câu 4. Hai đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
:(0)dy ax ba=+
¢¢
¹
¢¢
aa¹
¢
. Khi đó
A.
//dd
¢
. B.
ddº
¢
. C. d ct
d
¢
. D.
dd^
¢
.
Câu 5. Cho hai đường thng
:3dy x=+
:2dy x
¢
=-
khi đó:
A.
//dd
¢
. B.
ddº
¢
. C. d ct
d
¢
. D.
dd^
¢
.
Câu 6. Cho hai đường thng
1
:1
2
dy x=- +
1
:2
2
dy x=- +
¢
. Khi đó:
A.
//dd
¢
. B.
ddº
¢
. C. d ct
d
¢
. D.
dd^
¢
.
Câu 7. Cho hai đồ th ca hàm s bc nht là hai đường thng
:(2)dy m x m=+-
:221dy x m
¢
=- - +
. Vi giá tr nào ca m thì d
ct
d
¢
?
A. 2m ¹- . B. 4m ¹- . C.
{
}
2; 4m ¹--
. D.
{
}
2; 4m ¹-
.
Câu 8. Cho hai đồ th hàm s bc nht là hai đường thng
:(32)2dy mx=- -
:4 2dy x m
¢
=-+
. Vi giá tr nào ca
m
thì d ct
d
¢
?
A.
31
;
22
m
ìü
ïï
ïï
¹
íý
ïï
ïï
îþ
. B.
3
2
m ¹
. C.
31
;
22
m
ìü
ïï
ïï
¹-
íý
ïï
ïï
îþ
. D.
1
2
m ¹
.
Câu 9. Cho hai đồ th hàm s bc nht là hai đường thng
:(32)2dy mx=- -
:4 2dy x m
¢
=-+
. Vi giá tr nào ca m thì
//dd
¢
?
A.
2m =-
. B.
4m =-
. C.
2m =
. D.
{
}
2; 4m ¹-.
Câu 10. Cho hàm s bc nht
(2 2) 3ymxm=-+-
tìm m để hàm sđồ
th song song vi đường thng
33yxm=-
.
A.
2
5
m =-
. B.
2
5
m =
. C.
5
2
m =
. D.
5
2
m =-
.
Câu 11. Cho hai đồ th hàm s bc nht là hai đường thng
:(2)dy m x m=+-
:221dy x m
¢
=- - +
. Vi giá tr nào ca m thì
ddº
¢
?
A.
2m =-
. B.
4m =-
. C.
2m =
. D. Không có m tha mãn.
Câu 12. Cho hai đường thng :(1)
2
m
dy mx=- +
:1dy x=- +
¢
. Vi giá
tr nào ca m thì
ddº
¢
?
A. 2m =- . B. 4m =- . C. 2m = . D. Không có m tha mãn..
Câu 13. Cho hàm s
(5)4ym x=--
. Tìm m để hàm s nhn giá tr 5
khi 3x = .
A. 6m = . B.
7m =
. C. 8m = . D. 3m =- .
Câu 14. Cho hàm s
732ymxm=-+
. Tìm m để hàm s nhn giá tr
11
khi
1x =
.
A.
9
4
m =
. B.
4
9
m =
. C. 9m = . D.
9
4
m =-
.
Câu 15. Viết phương trình đường thng
d
biết
d
ct trc tung ti đim có tung độ bng
2-
và ct
trc hoành ti đim có hoành độ
1
.
A.
22yx=+
. B.
22yx=- -
. C.
32yx=-
. D.
22yx=-
.
Câu 16. . Viết phương trình đường thng
d
biết
d
ct trc tung ti đim có tung độ bng
3
và ct
trc hoành ti đim có hoành độ
4-
A.
3
3
4
yx=- +
. B.
3
3
4
yx=+
. C.
3
3
4
yx=- -
. D.
3
3
4
yx=-
.
Câu 17. Viết phương trình đường thng d biết d song song vi đường thng
:31dy x=+
¢
đi qua đim
(2;2)M -
.
A.
28yx=+
. B.
38yx=+
. C.
38yx=-
. D.
3yx=
.
Câu 18. Viết phương trình đường thng d biết d vuông góc vi đường thng
1
:3
2
dy x=- +
¢
đi qua đim
(2; 1 )M -
A.
25yx=+
. B.
4yx=- +
. C.
25yx=-
. D.
1
2
yx=-
.
Câu 19. Viết phương trình đường thng d biết d vuông góc vi đường thng
1
:3
3
dy x
¢
=+
ct đường thng
21yx=+
ti đim có tung độ bng 5 .
A.
311yx=- +
. B.
34yx=- +
. C.
3yx=-
. D.
311yx=+
.
Câu 20. Viết phương trình đường thng d biết d vuông góc vi đường thng
41yx=+
và ct
đường thng
1yx=-
ti đim có tung độ bng 3 .
A.
1
4
4
yx=- -
. B.
1
4
4
yx=- +
. C.
1
2
4
yx=- +
. D.
1
4
yx=-
.
Câu 21. Viết phương trình đường thng d biết d song song vi đường thng
21yx=- +
và ct
trc hoành ti đim có hoành độ bng 3 .
A.
26yx=- +
. B.
36yx=- +
. C.
24yx=- -
. D.
21yx=- +
.
Câu 22. Viết phương trình đường thng d biết d song song vi đường thng
53yx=- -
và ct
trc hoành ti đim có hoành độ bng 5
A.
1
25
5
yx=-
. B.
525yx=+
. C.
525yx=- +
. D.
525yx=- -
.
Câu 23. Viết phương trình đường thng d biết d đi qua hai đim
(1; 2); ( 2; 0)AB-
.
A.
24
33
yx=- -
. B.
24
33
yx=- +
. C.
24
33
yx=-
. D.
24
33
yx=+
.
Câu 24. Viết phương trình đường thng d biết d đi qua hai đim
(3;3); ( 1;4)AB-
.
A.
115
44
yx=-
. B.
115
44
yx=- +
. C.
115
44
yx=- -
. D.
115
44
yx=+
.
Câu 25. Tìm đim M c định mà đường thng
()33ymxm=-+
đi qua vi mi
m
.
A.
1
;3
3
M
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. B.
1
;3
3
M
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. C.
1
;3
3
M
æö
÷
ç
÷
--
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. D.
1
;3
3
M
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 26. Cho tam giác ABC đường thng
1
:1
3
BC y x=- +
(1; 2)A
. Viết phương trình
đường cao AH ca tam giác ABC
A.
2
3
3
yx=-
. B.
2
3x
3
y =+
. C.
3x 2y =+
. D. Đáp án khác.
Câu 27. Cho đường thng
2
(22)4ym m x=-++
. Tìm
m
để d ct Ox ti
A
Oy
ti B sao cho din tích tam giác AOB ln nht.
A. 1m = . B. 0m = . C. 1m =- . D. 2m = .
Câu 28. Đim c định mà đường thng
1
:3(0)
31
k
dy x k k
+
=++³
-
luôn đi qua là:
A.
(
)
13;31M --
. B.
()
3; 3M
. C.
()
3; 3 1M -
. D. C A, B, C đều
sai.
Câu 29. Cho đường thng
:(21)1dy m x=+-
tìm
m
để d ct 2 trc ta độ to thành tam giác
có din tích
1
.
2
A. 0m = . B. 1m = . C. 1m =- . D. C A và C đều đúng.
Câu 30. Biết đường thng
:4dy mx=+
ct Ox ti A , và ct
Oy
ti B sao cho din tích tam
giác OAB bng 6. Khi đó giá tr ca
m
bng
A.
4
3
m =
. B.
4
3
m <
. C.
4
3
m >
. D.
4
3
m =
.
Câu 31. Cho đường thng
:1dy mx m=+-
. Tìm
m
để d ct Ox ti A và ct
Oy
ti B sao
cho tam giácAOB là tam giác vuông cân
A.
1m <
. B.
1m =
. C.
1m >
. D.
1m =
hoc
1m =-
.
Bài 5 – H s góc ca đường thng
Câu 1. Cho đường thng
(0)yaxba=+ ¹
. H s góc ca đường thng d là.
A. a- . B. a . C.
1
a
. D. b .
Câu 2. . Cho đường thng
(0)yaxba=+ ¹
. Gi a là góc to bi tia Ox và C
Khng định nào dưới đây là đúng?
A. tana a=- . B.
tan(180 )a a=-
. C. tana a= . D. tan(180 )a a=- -
.
Câu 3. Cho đường thng
1:2dy x=+
. H s góc ca đường thng
d
là.
A. 2- . B.
1
2
. C. 1 . D. 2 .
Câu 4. Cho đường thng
2:( )5ymdx=+-
đi qua đim có
(1:2)A -
. H s góc ca đường
thng
d
là.
A. 1 . B. 11. C.
7-
. D.
7
.
Câu 5. Cho đường thng
3:(2 )ym mdx=-+
đi qua đim có
(3; 1)A -
. H s góc ca đường
thng d là.
A.
5
7
-
. B.
5
7
. C.
7
5
-
. D.
7
5
.
Câu 6. Tìm h s góc ca đường thng
4:(2 )5ymxd =-+
biết nó song song vi đường thng
:2 3 0dxy¢--=
.
A. 1 . B. 2- . C. 3 . D. 2 .
Câu 7. Tìm h s góc ca đường thng
4:5 1ymxmd =+-
biết nó song song vi đường thng
:310dx y¢-+=
.
A.
1
3
. B.
2
3
. C. 1 . D. 3 .
Câu 8. Tìm h s góc ca đường thng d biết d đi qua gc ta độ O đim
(1; 3)M
.
A. 2- . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 9. Tìm h s góc ca đường thng d biết d đi qua đim
(3;2)M -
(1; 1)N -
.
A.
4
3
-
. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
3
4
-
.
Câu 10. Cho đường thng
:(2)5dy m x=+-
có h s góc là 4k =- .
Tìm m .
A. 4m =- . B. 6m =- . C. 5m =- . D. 3m =- .
Câu 11. Tìm h s góc ca đường thng
:(3)1dy mx=- +
biết nó vuông góc vi đường thng
:260dx y-
¢
-=
.
A. 2- . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 12. Tìm h s góc ca đường thng
:(25)1dy m x=++
biết nó vuông góc vi đường thng
:20dy x-=
¢
.
A. 2- . B.
1
2
-
. C.
1
2
. D. 2 .
Câu 13. Tính góc to bi tia Ox đường thng 36yx=-.
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
Câu 14. Tính góc to bi tia Ox đường thng
1
2
3
yx=+
.
A.
45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
Câu 15. Cho đường thng
.3 3ym=+. Tính góc to bi tia Ox đường thng d biết d đi qua
đim
(3; 0)A
.
A. 120
. B. 150
. C. 60
. D. 90
.
Câu 16. Cho đường thng :(21)25dy m x=-+. Tính tan a vi
a
là góc to bi tia Ox
đường thng d biết d đi qua đim 2(1; 5 2 )A - .
A.
tan 2 1a =-
. B.
2
tan
2
a =
. C.
tan 2a =
. D.
tan 2a =-
.
Câu 17. Viết phương trình đường thng d biết d có h s góc bng 4- đi qua đim
(3; 2)A -
.
A.
410yx=- +
. B.
410yx=+
. C.
410yx=- -
. D.
4yx=-
.
Câu 18. Viết phương trình đường thng d biết d có h s góc bng 2 đi qua đim
(2;1)A
.
A.
23yx=+
. B.
23yx=-
. C.
23yx=- -
. D.
25yx=+
.
Câu 19. Viết phương trình đường thng d biết d đi qua
(1;1)B -
và to vi trc
Ox mt góc bng 45
.
A.
2yx=-
. B.
2yx=+
. C.
2yx=- -
. D.
1yx=+
.
Câu 20. Viết phương trình đường thng d biết d đi qua (3; 5)B - và to vi trc Ox mt góc
bng 60
.
A. 353yx=-. B. 33yx=+. C. 38yx=+. D. 38yx=-.
Câu 21. Viết phương trình đường thng d biết d to vi trc Ox mt góc bng 60
và ct trc
hoành ti đim có hoành độ bng 2- .
A. 33yx=-. B. 323yx=- + . C. 3yx= . D. 323yx=+.
Câu 22. Viết phương trình đường thng d biết d to vi trc Ox mt góc bng 30
và ct trc
hoành ti đim có hoành độ bng 6 .
A.
3
3
yx=
. B.
3
23
3
yx=+
. C.
3
23
3
yx=-
. D. 323yx=-.
Câu 23. Đường thng
2( 1) 5 8ymxm=+--
đi qua đim
(3; 5)A -
có h s góc bng bao
nhiêu?
A. 4- . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 24. Viết phương trình đường thng d biết d to vi đường thng
1y =
mt góc bng 120
và ct trc tung ti đim có tung độ bng
2-
A. 32yx=- - . B. 32yx=- + . C. 32yx=-. D. 32yx=+.
Câu 25. Viết phương trình đường thng d biết d to vi đường thng
2y =
(theo chiu dương) mt góc bng 135
và ct trc tung ti đim có tung độ
bng
4
A.
4yx=-
. B.
4yx=- -
. C.
4yx=+
. D.
4yx=- +
.
HƯỚNG DN
Câu 1. Đáp án B.
Đường thng
d
có phương trình
(0)yaxba=+ ¹
a là h s góc.
Câu 2. Đáp án C.
Cho đường thng d có phương trình
(0)yaxba=+ ¹
.
Gi a là góc to bi tia
Ox
d
. Ta có: tana a= .
Câu 3. Đáp án D.
Đường thng
d
có phương trình
1:2dy x=+
2
là h s góc.
Câu 4. Đáp án C.
Thay ta độ đim
A
vào phương trình đường thng d ta
được
(2).(1)52 27 9mmm+--=--==-
Suy ra
:75dy x=- -
H s góc ca đường thng d
7k =-
.
Câu 5. Đáp án A.
Thay
3; 1xy==-
vào phương trình đường thng d ta
được
8
(2 3).3 1 7 8
7
mm mm-+=-==
Suy ra
58
:
77
dy x=- +
H s góc ca đường thng d
5
7
k =-
.
Câu 6. Đáp án D.
Xét
:2 3 0 2 3dxy y x--= = -
¢
có h s góc là
2
. Mà
//dd
¢
nên h s góc ca d
2
.
Câu 7. Đáp án A.
Xét
11
:310
33
dx y y x-+== +
¢
có h s góc là
1
3
. Mà
//dd
¢
nên h s góc ca d
1
3
.
Câu 8. Đáp án B.
Gi phương trình đường thng d cn tìm là
(0)yaxba=+ ¹
d đi qua gc ta độ nên
0byax==
Thay ta độ đim
M
vào phương trình
yax=
ta được
31. 3aa==
(TM)
Nên phương trình đường thng
:3dy x=
H s góc ca d 3.k =
Câu 9. Đáp án D.
Gi
:ax(0)dy ba=+ ¹
đi qua
2
đim
(3;2)M -
(1; 1)N -
M thuc
3223(1)dab b a- + = = +
N thuc
(1. 1 1 2)dab b a+=-=--
T (1) và (2) suy ra
3
23 1 4 3
4
aaa a+=--=-=-
suy ra
31
11
44
ba=- - =- + =-
Vy
31
:
44
dy x=- -
H s góc ca
d
3
4
k =-
.
Câu 10. Đáp án B.
H s góc ca đường thng d
2( 2)km m=+ ¹-
T gi thiết suy ra
24 6()mmTM+=- =-
Câu 11. Đáp án A.
Ta có
:260dx y-
¢
-=
1
3
2
yx= -
1
(3 ). 1 3 2 5
2
dd m m m^ - =--=- =
¢
:22dy x=-+
có h s
góc
2k =-
Câu 12. Đáp án B.
Ta có
:20dy x-=
¢
Đường thng
:(25)1dy m x=++
có h s góc
25m +
1
(2 5).2 1 2 5
2
dd m m^ +=-+=-
¢
Suy ra đường thng
:(25)1dy m x=++
có h s góc
1
2
k =-
.
Câu 13. Đáp án C.
Gi a là góc to bi tia Ox d . Ta có
tan 3 60aa==
Câu 14. Đáp án B.
Gi a là góc to bi tia Ox d . Ta có
1
tan 30
3
aa==
Câu 15. Đáp án B.
Thay ta độ đim
A
vào phương trình đường thng d ta được
33
.3 3 0 : 3
33
mmdyx+==- =- +
Gi
a
là góc to bi tia
Ox
d . Ta có
3
tan 150
3
aa=- =
.
Câu 16. Đáp án D.
Thay 1; 2 5 2xy== - vào phương trình đường thng d ta được
12
(2 1).1 25 25 2 2 1 2
2
mmm
-
-+ = --=-=
Gi a là góc to bi tia
Ox
d
. Ta có
tan 2.a =-
Câu 17. Đáp án A.
Gi phương trình đường thng
:dy ax b=+
d có h s góc bng 4- nên
44ayxb=- =- +
Thay ta độ đim
A
vào phương trình đường thng d ta có
4.3 2 10bb-+=-=
Nên
:410dy x=- +
.
Câu 18. Đáp án B.
Gi phương trình đường thng
:dy ax b=+
d
có h s góc bng
2
nên
()
22atmyxb==+
Thay ta độ đim
A
vào phương trình đường thng d ta có
2.2 1 3bb+==-
Nên
:23dy x=-
.
Câu 19. Đáp án B.
Gi phương trình đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
Vì góc to bi đường thng d và trc Ox 45
nên
tan 45 1ayxb===+
Thay ta độ đim
B
vào phương trình đường thng d ta có
11 2bb-+ = =
Nên
:2dy x=+
.
Câu 20. Đáp án D.
Gi phương trình đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
Vì góc to bi đường thng d và trc Ox 60
nên
tan 60 3 3ayxb===+
Thay ta độ đim
B
vào phương trình đường thng d ta có
3. 3 5 8bb+=-=-
Nên
:38dy x=-
.
Câu 21. Đáp án D.
Gi phương trình đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
Vì góc to bi đường thng d và trc Ox 60
nên
tan 60 3( )aTM==
3yxb= +
đường thng d ct trc hoành ti đim có hoành độ
2-
nên d giao vi trc hoành ti
(2;0)A -
Thay ta độ đim A vào phương trình đường thng d ta được
3.( 2) 0 2 3bb-+==
Nên
:323dy x=+
.
Câu 21. Đáp án C.
Gi phương trình đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
Vì góc to bi đường thng d và trc Ox 30
nên
3
tan 30
3
a ==
3
3
yxb= +
đường thng d ct trc hoành ti đim có hoành độ
6
nên d giao vi trc hoành ti
(6 ;0)A
Thay ta độ đim A vào phương trình đường thng d ta được
3
.6 0 2 3
3
bb+= =-
Nên
3
:23
3
dy x=-
Câu 23. Đáp án A.
Thay ta độ đim A vào phương trình đường thng d ta
2( 1).3 5 8 5 3mm m+--=-=-
Khi đó
47yx=- +
. Đường thng
47yx=- +
có h s góc
4k =-
Câu 24. Đáp án A.
Gi phương trình đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
Vì góc to bi đường thng
d
đường thng
1y =
120
nên góc to bi đường thng d và trc
Ox
cũng là
120
(do đường thng
1y =
song song vi
trc
Ox
) nên
tan120 3a ==-
3yxb=- +
đường thng d ct trc tung ti đim có tung độ 2- nên 2b =-
T đó
:32dy x=- -
Câu 25. Đáp án D.
Gi phương trình đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
Vì góc to bi đường thng d đường thng
2y =
135
nên góc to bi đường thng d
trc
Ox
cũng là 135
(do đường thng
2y =
song song vi trc
Ox
)
nên
tan135 1ayxb==-=-+
.
đường thng d ct trc tung ti đim có tung độ 4 nên
4b =
.
T đó
:4dy x=- +
.
| 1/16

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y  ax  b  a  0 A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Cho đường thẳng d có phương trình y  ax  b  a  0 . Khi đó:
-Số thực a là hệ số góc của d.
-Gọi  là góc tạo bởi tia Ox và d. Ta có:
+ Nếu  < 900 thì a > 0 và a  tan  .
+ Nếu  > 900 thì a < 0 và    0 a tan 180  
-Khi a > 0 thì góc tạo bởi Ox và d là góc nhọn. Hệ số a càng lớn thì góc  càng lớn nhưng luôn nhỏ hơn 900.
-Khi a < 0 thì góc tạo bởi Ox và d là góc tù. Hệ số a càng lớn thì góc  càng lớn nhưng luôn nhỏ hơn 1800.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Tìm hệ số góc của đường thẳng
Phương pháp giải: Sử dụng các kiến thức liên quan đến vị trí tương đối giữa hai đừng thẳng và hệ số góc của đường thẳng.
Bài 1. Cho đường thẳng d: y  ax  b . Xác định hệ số góc của d biết:
a) d song song với đường thẳng d1: 2x – y – 3 = 0
b) d tạo với tia Ox một góc 0   30
Bài 2. Cho đường thẳng d: y  ax  b . Xác định hệ số góc của d biết:
a) d vuông góc với đường thẳng d1: y = -2x – 3
b) d tạo với tia Ox một góc 0   135
Bài 3. Cho đường thẳng d: y  m  5x  m . Tìm hệ số góc của d biết:
a) d cắt trục tung tại điểm có tung độ -3.
b) d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 2.
Bài 4. Tìm hệ số góc của đường thẳng d biết:
a) d đi qua điểm M(-2;1) và N(0;4).
b) d đi qua điểm P(-1;-3) và đi qua giao điểm của hai đường thẳng
d1: y = x – 7 và d2: y = -4x + 3.
Bài 5. Cho đường thẳng d : y = (m2 - 4m + 1)x +2m-1 với m là tham số . Hãy tìm m để d có hệ số góc nhỏ nhất
Bài 6. Tìm m để đường thẳng d : y = (-4m2 + 4m + 3)x + 4 có hệ số góc lớn nhất.
Dạng 2: Xác định góc tạo bởi đường thẳng và tia Ox.
Phương pháp giải:Để xác định góc giữa đường thẳng d và tia Ox, ta làm như sau:
Cách 1. Vẽ d trên mặt phẳng tọa độ và sử dụng tỉ số lượng giác của tam giác vuông một cách phù hợp.
Cách 2. Gọi  là góc tạo bởi tia Ox và d. Ta có:
+ Nếu  < 90° thì a > 0 và a  tan  .
+ Nếu  > 900 thì a < 0 và    0 a tan 180  
Bài 7. Tìm góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng d biết:
a) d có phương trình là y = -x + 2
b) d cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 1 và cắt Ox tại điếm cố hoành độ bằng  3
Bài 8. Tìm góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng d biết:
a) d có phương trình là y = 2x +1
b) d đi qua hai diêm A(0; 1) và B( 3;0)
Bài 9. Cho các đường thẳng d1: y = x + 1 và d2: y  x 3  3
a) Vẽ d1, và d2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d1, d2 với trục hoàng và C là giao điểm của d1 và d2 . Tính
số đo các góc của tam giác ABC.
c) Tính diện tích tam giác ABC. 1
Bài 10. a) Vẽ đường thẳng d : y  x  2 và d : y   x 1 trên cùng một mặt phẳng tọa độ và chứng 1 2 2
minh chúng cắt nhau tại điểm A nằm trên trục hoành.
b) Gọi giao điểm của d1, và d2 với trục tung theo thứ tự là B và C.
Tính các góc của tam giác ABC.
c) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC.
Dạng 3: Xác định đường thẳng biết hệ số góc
Phương pháp giải: Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là d: y = ax + b. Ta cần xác định a và b dựa vào
các kiến thức về góc và hệ số góc.
Bài 11. Xác định đường thẳng d biết rằng: 1
a) d đi qua điểm A(2;-3) và có hệ số góc bằng . 4
b) d đi qua B(2;1) và tạo với tia Ox một góc 600.
c) d đi qua C(-4;0) và tạo với tia Ox một góc 1500.
Bài 12. Xác định đường thẳng d biết rằng :  4 a) d đi qua điểm M ; 1   
 và có hệ số góc bằng -3.  5 
b) d đi qua N(-2;-3) và tạo với tia Ox một góc 1200.
c) d đi qua P(0;-2) và tạo với tia Ox một góc 300. HƯỚNG DẪN Bài 1.
a) Chuyển d1 về dạng y = 2x – 3 .  a  2 Ta có d  d  
. Vậy hệ số góc của d là a = 2. 1 b  3 3 3 b) Vì a = 300 < 900 0  a  tan  tan30 
. Vậy hệ số góc của d là a  . 3 3 Bài 2. 1
a) Từ d  d tìm được a  . 1 2 b) Vì 0      0 0 a 90 a tan 180  135   1  . Bài 3.
a) Từ d cắt Oy tại điểm có tung độ bằng -3 tìm được m = 3. Từ đó tìm được hệ số góc của d là a = -2.
b) Từ d cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 tìm được m = 10. . Từ đó tìm được hệ số góc của d là a = 5. Bài 4.
a) Gọi phương trình đường thẳng d có dạng y = ax + b. Vì d đi qua M, N nên tìm được a = 3/2, b = 4. Vậy
hệ số góc của d là 3/2.
b) Tìm được d1 cắt d2 tại M(2;-5). Đưa về bài toán d đi qua P(-1;-3) và M(2;-5). Giải ra tìm được hệ số góc của d là -2/3.
Bài 5. Ta có: a  m  4m  1  m  22 2  5  a  5  m  2 min 1 Bài 6. Ta có: a  4
 m  4m  3  2m  2 2 1  4  a  4  m  min 2 Bài 7.
a) Cách 1: Vẽ d trên hệ trục tọa độ (HS tự vễ hình).
Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với Oy, Ox. Ta có góc tạo bởi d và Ox là: 0  0       0 180 ABO 135 vi ABO  45  . Cách 2: a  1
  0  a  tan 0 180    tan 0 180    1 0 0 0
 180    45   135 b) Tương tự tìm được 0   30 Bài 8. Tương tự 7. a) Ta có 0
a  tan   2    63 26' OA 1 b) Chú ý: 0   0
 180  AOB vμ tanAOB   . VËy gãc =150  . OB 3 Bài 9. a) HS tự vẽ hình. b) Ta có     0
CAB  CAx mμ tanCAx  a  1  CAB  45 1 Ta có   0  0
tanCBx  a  3  CBA  120 . Tõ ®ã ACB  15 2 1 9  5 3 c) Tính được S  1  3 2 3  3  §V DT ABC       2 2 Bài 10.
a) HS tự vẽ hình. Chứng minh được d  d  A 2  ;0 1 2   b) Tính được  0  0  0
BAC  75 ,ABC  45 ,ACB  60 .
c) Chu vi  3  2 2  5 (ĐVDT) và S ABC=3(ĐVDT). Bài 11.
Gọi phương trình đường thẳng d: y = ax + b 1 7 
a) Vì d có hệ số góc là 1/4 nên a = 1/4  d : y  x  b. §iÓm A2; 3  d nªn b = 4 2
b) Vì d tạo với trục Ox một góc bằng 600 nên a  3 . V× B2;  1  d nªn b = 1-2 3  3 3 4 3
c) Tương tự câu b) chú ý a   tan 0 0 180  150   . T×m ®−îc d: y = - x  3 3 3 Bài 12. Tương tự Bài 11 7 a) d : y  3  x 
b) d : y   3x  3 2  3 5 3 c) d : y  x  2 3
C.TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ
Câu 1
. Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b (a ¹ 0).
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Là đường thẳng song song với trục hoành. æ b ö
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm (0
A ;b),B ç- ç ;0÷÷ ç
với b ¹ 0 . D. Là đường cong đi qua gốc tọa çè a ÷÷ø độ.
Câu 2. Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b (a ¹ 0) với b = 0
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Là đường thẳng song song với trục hoành. æ b ö
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm (1 A ;0),B ç- ç ;0÷÷ ç
. D. Là đường cong đi qua gốc tọa çè a ÷÷ø độ.
Câu 3. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị hàm số y = 2x + 1 A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1.
Câu 4. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị hàm số y = 3x - 2 . A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1. 2
Câu 5. Đồ thị hàm số y = 5x - đi qua điểm nào sau đây? 5 æ 22ö æ1 3ö æ 2 3ö A. A 1; ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç . B. B ç ; ÷ . C. C - ç ;- ÷. D. D (2;1 ) 0 . çè 5 ÷÷ø çè5 5÷÷ø çè 25 5÷÷ø
Câu 6. Cho hai đường thẳng d :y = x - 1 và d : y = 2 - 3x . Tung độ giao điểm của d ;d có tọa 1 2 1 2 độ là: 7 1 1 A. y = -4 . B. y = . C. y = . D. y = - . 4 4 4
Câu 7. Cho hai đường thẳng d : y = 2x - 2 và d = 3 - 4x . Tung độ giao điểm của d ;d có tọa 1 2 1 2 độ là. 1 2 A. y = - . B. y = .
C. y = 1. D. y = -1 . 3 3
Câu 8. Cho đường thẳng d : y = 2x + 6 . Giao điểm của d với trục tung là: æ 1ö A. P 0; ç ÷ ç ÷ ç . B. N(6; 0) . C. M(0;6) . D. D(0;-6). çè 6÷÷ø 1
Câu 9. Cho đường thẳng d : y = 3x - . Giao điểm của d với trục tung là: 2 æ1 ö æ 1ö æ 1ö - æ 1ö A. Açç ;0÷÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç . B. B 0; ç ÷ . C. C ç0; ÷. D. D ç0;- ÷. çè6 ÷÷ø çè 2÷÷ø çè 6 ÷÷ø çè 2÷÷ø
Câu 10. Cho hàm sốy = (1 - m)x + m . Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = -3 . 1 3 3 4 A. m = . B. m = . C. m = - . D. m = . 2 4 4 5 m + 2
Câu 11. Cho hàm sốy =
x - 2m + 1 . Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm 3
có hoành độ x = 9 . A. m = 7 - . B. m = 7 - . C. m = -2 . D. m = -3 .
Câu 12. Cho hàm sốy = (3 - 2m)x + m - 2 , xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
có tung độ y = -4 . A. m = 1. B. m = -1 . C. m = -2 . D. m = 2 . 5 + m
Câu 13. Cho hàm sốy = (2 - m)x -
. Xác định m để hàm số cắt trục 2
tung tại điểm có tung độ y = 3 . A. m = 11. B. m = -11 . C. m = -12 . D. m = 1. 1
Câu 14. Cho hàm số y = mx - 2 có đồ thị là đường thẳng d và hàm số y = x + 1 có đồ thị là 1 2
đường thẳng d . Xác định m để hai đường thẳng d và 2 1
d cắt nhau tại một điểm có hoành độ x = -4 . 2 1 1 1 1 A. m = - . B. m = . C. m = . D. m = - . 4 4 2 2 1
Câu 15. Cho hàm số y = mx - 2 có đồ thị là đường thẳng d và hàm số y = x + 1 có đồ thị là 1 2
đường thẳng d . Xác định m để hai đường thẳng d và 2 1
d cắt nhau tại một điểm có hoành độ x = -4 . 2 A. m = 3 . B. m = 12 . C. m = -12 . D. m = -3 .
Câu 16. Cho hàm số y = 2(m - 2)x + m có đồ thị là đường thẳng d và hàm số y = x - - 2 có 1
đồ thị là đường thẳng d . Xác định m để hai đường thẳng d và 2 1
d cắt nhau tại một điểm có tung độ y = 3 . 2 7 7 13 13 A. m = . B. m = - . C. m = - . D. m = . 13 13 7 7
Câu 17. Cho hàm số y = (m + 1)x - 1 có đồ thị là đường thẳng d và hàm số y = x + 1 có đồ thị 1
là đường thẳng d . Xác định m để hai đường thẳng d d cắt nhau tại một điểm có tung độ 2 1 2 y = 4 . 3 3 2 2 A. m = . B. m = - . C. m = . D. m = - . 2 2 3 3
Câu 18. Với giá trị nào của m thì hàm số y = 3x - 2m y = x
- + 1 - m cắt nhau tại một điểm trên trục tung? A. m = 1. B. m = 0 . C. m = -1 . D. m = 2 .
Câu 19. Với giá trị nào của m thì hàm số y = -2x + m + 2 và y = 5x + 5 - 2m cắt nhau tại một điểm trên trục tung? A. m = 1. B. m = 0 . C. m = -1 . D. m = 2 .
Câu 20. Cho ba đường thẳng d : y = 2
- x;d : y = 3
- x - 1;d : y = x + 3 . Khẳng định nào dưới 1 2 3 đây là đúng? d
A. Giao điểm của d và 3 là (2 A ;1) .
B. Ba đường thẳng trên không đồng quy. 1
C. Đường thẳng d đi qua điểm B(1; 4) .
D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M(-1;2) . 2
Câu 21. Cho ba đường thẳng d : y = x
- + 5;d : y = 5x - 1;d : y = 2
- x + 6 . Khẳng định nào 1 2 3 dưới đây là đúng? d d
A. Giao điểm của 1 và 2 là M(0;5) .
B. Ba đường thẳng trên đồng quy tại N (1; 4).
C. Ba đường thẳng trên không đồng quy.
D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M(0;5) .
Câu 22. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng
d : y = x;d : y = 4 - 3x;d : y = mx - 3 đồng quy? 1 2 3 A. m = 1. B. m = 0 . C. m = -1 . D. m = 4 .
Câu 23. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng
d : y = 6 - 5x;d : y = (m + 2)x + m;d : y = 3x + 2 đồng quy. 1 2 3 5 3 5 A. m = . B. m = . C. m = - . D. m = -2 . 3 5 3
Câu 24. Cho đường thẳng d : y = -3x + 2 . Gọi ,
A B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành
và trục tung. Tính diện tích tam giác OAB . 4 2 3 2 A. . B. - . C. . D. . 3 3 2 3
Câu 25. Cho đường thẳng d : y = -2x - 4 . Gọi ,
A B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành
và trục tung. Tính diện tích tam giác OAB . A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 8 . 4 - x
Câu 26. Cho đường thẳng d : y =
d : y = 8 - 2x . Gọi ,
A B lần lượt là giao điểm của d 1 3 2 1
với d d với trục tung. Tổng tung độ giao điểm của A B là: 2 1 4 2 A. . B. . C. 9 . D. 8 . 3 3
Câu 27. Cho đường thẳng d : y = x
- + 2 và d : y = 5 - 4x . Gọi ,
A B lần lượt là giao điểm của 1 2
d với d d với trục hoành. Tổng tung độ giao điểm của 1 2 1 A B là: A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 8 .
Câu 28. Gọi d là đồ thị hàm số y = (2
- m - 2)x + 4m d là đồ thị hàm số y = 4x - 1 . Xác 1 2
định giá trị củam để M(1; 3) là giao điểm của d d . 1 2 1 1 A. m = . B. m = - . C. m = 2 . D. m = -2 . 2 2 1
Câu 29. Gọi d là đồ thị hàm số y = mx + 1 và d là đồ thị hàm số y = x - 2 . Xác định giá trị 1 2 2
của m để M(2;-1) là giao điểm của d d . 1 2 A. m = 1. B. m = 2 . C. m = -1 . D. m = -2 .
Câu 30. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng phân biệt
d : y = (m + 2)x - 3m - 3;d : y = x + 2;d : y = mx + 2 giao nhau tại một 1 2 3 điểm? 1 5 5 5 - A. m = . B. m = - .
C. m = 1;m = - . D. m = . 3 3 3 6
Câu 31. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = 2x - 2 .
B. y = 3x - 3 . C. y = x - 1 .
D. y = x + 1 . Câu 32.
A. y = 2x - 1.
B. y = x - 1 .
C. y = x - 2 .
D. y = -2x - 1 .
Bài 4- Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Câu 1
. Hai đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) và d ¢ : y = a x
¢ + b¢ (a¢ ¹ 0) cắt nhau khi a ìï ¹ a¢ a ìï = a¢ a ìï ¹ a¢
A. a ¹ a¢ . B. ïí . C. ïí . D. ïí . b ï ¹ b¢ ï ï ¹ ¢ ï = ¢ î b b ïî b b ïî
Câu 2. Hai đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) và d ¢ : y = a x
¢ + b¢ (a¢ ¹ 0) trùng nhau khi a ìï ¹ a¢ a ìï = a¢ a ìï = a¢
A. a ¹ a¢ . B. ïí . C. ïí . D. ïí . b ï ¹ b¢ ï ï ¹ ¢ ï = ¢ î b b ïî b b ïî
Câu 3. Hai đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) và d ¢ : y = a x
¢ + b¢ (a¢ ¹ 0) có a ¹ a¢ và b ¹ b¢ . Khi đó:
A. d / /d¢ .
B. d º d¢ .
C. d cắt d¢ .
D. d ^ d¢ .
Câu 4. Hai đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) và d ¢ : y = a x
¢ + b¢ (a¢ ¹ 0) có a ¹ a¢ . Khi đó
A. d / /d¢ .
B. d º d¢ .
C. d cắt d¢ .
D. d ^ d¢ .
Câu 5. Cho hai đường thẳng d : y = x + 3 và d¢ : y = 2 - x khi đó:
A. d / /d¢ .
B. d º d¢ .
C. d cắt d¢ .
D. d ^ d¢ . 1 1
Câu 6. Cho hai đường thẳng d : y = - x + 1 và d ¢ : y = - x + 2 . Khi đó: 2 2
A. d / /d¢ .
B. d º d¢ .
C. d cắt d¢ .
D. d ^ d¢ .
Câu 7. Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng
d : y = (m + 2)x - m d¢ : y = 2
- x - 2m + 1. Với giá trị nào của m thì d cắt d¢ ? A. m ¹ -2 . B. m ¹ -4 .
C. m ¹ {-2;-4}. D. m ¹ {2;- } 4 .
Câu 8. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d : y = (3 - 2m)x - 2 và
d¢ : y = 4x - m + 2 . Với giá trị nào của m thì d cắt d¢ ? ìï3 1üï 3 ìï 3 1üï 1 A. m ï ; ï ¹ í ý. B. m ¹ . C. m ïí ; ï ¹ - . D. m ¹ . ï ý 2 2ï ïî ïþ 2 ï 2 2ï ïî ïþ 2
Câu 9. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d : y = (3 - 2m)x - 2 và
d¢ : y = 4x - m + 2 . Với giá trị nào của m thì d / /d¢ ? A. m = -2 . B. m = -4 . C. m = 2 . D. m ¹ {2;- } 4 .
Câu 10. Cho hàm số bậc nhất y = (2m - 2)x + m - 3 tìm m để hàm số có đồ
thị song song với đường thẳng y = 3x - 3m . 2 2 5 5 A. m = - . B. m = . C. m = . D. m = - . 5 5 2 2
Câu 11. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng
d : y = (m + 2)x - m d¢ : y = 2
- x - 2m + 1. Với giá trị nào của m thì d º d¢ ? A. m = -2 . B. m = -4 . C. m = 2 .
D. Không có m thỏa mãn. m
Câu 12. Cho hai đường thẳng d : y = (1 - m)x +
d¢ : y = x - + 1 . Với giá 2
trị nào của m thì d º d¢ ? A. m = -2 . B. m = -4 . C. m = 2 .
D. Không có m thỏa mãn..
Câu 13. Cho hàm số y = (m - 5)x - 4 . Tìm m để hàm số nhận giá trị là 5 khix = 3 . A. m = 6 . B. m = 7 . C. m = 8 . D. m = -3 .
Câu 14. Cho hàm số y = 7mx - 3m + 2 . Tìm m để hàm số nhận giá trị là 11 khi x = 1 . 9 4 9 A. m = . B. m = . C. m = 9 . D. m = - . 4 9 4
Câu 15. Viết phương trình đường thẳng d biết d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2 và cắt
trục hoành tại điểm có hoành độ 1 .
A. y = 2x + 2 .
B. y = -2x - 2 .
C. y = 3x - 2 .
D. y = 2x - 2 .
Câu 16. . Viết phương trình đường thẳng d biết d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt
trục hoành tại điểm có hoành độ -4 3 3 3 3
A. y = - x + 3 .
B. y = x + 3 .
C. y = - x - 3 .
D. y = x - 3 . 4 4 4 4
Câu 17. Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với đường thẳng  d¢ : y = 3x + 1 và
đi qua điểmM(-2;2) .
A. y = 2x + 8 .
B. y = 3x + 8 .
C. y = 3x - 8 .
D. y = 3x . 1
Câu 18. Viết phương trình đường thẳng d biết d vuông góc với đường thẳng d ¢ : y = - x + 3 và 2
đi qua điểm M(2;-1) 1
A. y = 2x + 5 . B. y = x - + 4 .
C. y = 2x - 5 .
D. y = - x . 2 1
Câu 19. Viết phương trình đường thẳng d biết d vuông góc với đường thẳng d ¢ : y = x + 3 và 3
cắt đường thẳng y = 2x + 1 tại điểm có tung độ bằng 5 .
A. y = -3x + 11.
B. y = -3x + 4 . C. y = -3x .
D. y = 3x + 11 .
Câu 20. Viết phương trình đường thẳng d biết d vuông góc với đường thẳng y = 4x + 1 và cắt
đường thẳng y = x - 1 tại điểm có tung độ bằng 3 . 1 1 1 1
A. y = - x - 4 .
B. y = - x + 4 .
C. y = - x + 2 .
D. y = - x . 4 4 4 4
Câu 21. Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với đường thẳng y = -2x + 1 và cắt
trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 .
A. y = -2x + 6 .
B. y = -3x + 6 . C. y = -2x - 4 .
D. y = -2x + 1.
Câu 22. Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với đường thẳng y = -5x - 3 và cắt
trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5 1
A. y = x - 25 .
B. y = 5x + 25 . C. y = -5x + 25 .
D. y = -5x - 25 . 5
Câu 23. Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua hai điểm (1
A ;2);B(-2; 0) . 2 4 2 4 2 4 2 4
A. y = - x - . B. y = - x + .
C. y = x - .
D. y = x + . 3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 24. Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua hai điểm (
A 3; 3);B(-1; 4). 1 15 1 15 1 15 1 15
A. y = x - .
B. y = - x + .
C. y = - x -
. D. y = x + . 4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 25. Tìm điểm M cố định mà đường thẳng y = 3mx - (m + )
3 đi qua với mọi m . æ1 ö æ1 ö æ 1 ö æ 1 ö A. M çç ;3÷÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç . B. M ç ; 3 - ÷ . C. M - ç ; 3 - ÷ . D. M - ç ;3÷. çè3 ÷÷ø çè3 ÷÷ø çè 3 ÷÷ø çè 3 ÷÷ø 1
Câu 26. Cho tam giác ABC có đường thẳng BC : y = - x + 1 và (1
A ;2) . Viết phương trình 3
đường cao AH của tam giác ABC 2 2
A. y = 3x - . B. y = 3x + . C. y = 3x + 2 . D. Đáp án khác. 3 3
Câu 27. Cho đường thẳng 2
y = (m - 2m + 2)x + 4 . Tìm m để d cắt Ox tại
A Oy tại B sao cho diện tích tam giác AOB lớn nhất. A. m = 1. B. m = 0 . C. m = -1 . D. m = 2 . k + 1
Câu 28. Điểm cố định mà đường thẳng d : y =
x + k + 3(k ³ 0) luôn đi qua là: 3 - 1
A. M (1- 3; 3 - ) 1 . B. M ( 3; 3). C. M ( 3; 3 - ) 1 . D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 29. Cho đường thẳngd : y = (2m + 1)x - 1 tìm m để d cắt 2 trục tọa độ tạo thành tam giác 1 có diện tích . 2 A. m = 0 . B. m = 1. C. m = -1 .
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 30. Biết đường thẳng d : y = mx + 4 cắt Ox tại A , và cắt Oy tại B sao cho diện tích tam
giác OAB bằng 6. Khi đó giá trị của m bằng 4 4 4 4 A. m =  . B. m < . C. m > . D. m = . 3 3 3 3
Câu 31. Cho đường thẳng d : y = mx + m - 1 . Tìm m để d cắt Ox tại A và cắt Oy tại B sao
cho tam giácAOB là tam giác vuông cân A. m < 1 . B. m = 1. C. m > 1 .
D. m = 1 hoặc m = -1 .
Bài 5 – Hệ số góc của đường thẳng

Câu 1. Cho đường thẳng y = ax + b(a ¹ 0) . Hệ số góc của đường thẳng d là. 1 A. a - . B. a . C. . D. b . a
Câu 2. . Cho đường thẳng y = ax + b(a ¹ 0) . Gọi a là góc tạo bởi tia Ox và C
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. a = - tan a .
B. a = tan(180 - a) . C. a = tan a .
D. a = - tan(180 - a).
Câu 3. Cho đường thẳng d : y = 2x + 1 . Hệ số góc của đường thẳng d là. 1 A. -2 . B. . C. 1 . D. 2 . 2
Câu 4. Cho đường thẳng d : y = (m + 2)x - 5 đi qua điểm có (
A -1 : 2). Hệ số góc của đường thẳng d là. A. 1 . B. 11 . C. 7 - . D. 7 .
Câu 5. Cho đường thẳng d : y = (2m - 3)x + m đi qua điểm có (3
A ;-1). Hệ số góc của đường thẳng d là. 5 5 7 7 A. - . B. . C. - . D. . 7 7 5 5
Câu 6. Tìm hệ số góc của đường thẳng d : y = (2m - 4)x + 5 biết nó song song với đường thẳng
d ¢ : 2x - y - 3 = 0 . A. 1 . B. -2 . C. 3 . D. 2 .
Câu 7. Tìm hệ số góc của đường thẳng d : y = 5mx + 4m - 1 biết nó song song với đường thẳng
d ¢ : x - 3y + 1 = 0 . 1 2 A. . B. . C. 1 . D. 3 . 3 3
Câu 8. Tìm hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua gốc tọa độ O và điểm M (1; 3) . A. -2 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 9. Tìm hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua điểm M(-3;2) và N (1;-1). 4 4 3 3 A. - . B. . C. . D. - . 3 3 4 4
Câu 10. Cho đường thẳng d : y = (m + 2)x - 5 có hệ số góc là k = -4 . Tìm m . A. m = -4 . B. m = -6 . C. m = -5 . D. m = -3 .
Câu 11. Tìm hệ số góc của đường thẳng d : y = (3 - m)x + 1 biết nó vuông góc với đường thẳng
d¢ : x - 2y - 6 = 0 . A. -2 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 12. Tìm hệ số góc của đường thẳng d : y = (2m + 5)x + 1 biết nó vuông góc với đường thẳng
d¢ : y - 2x = 0 . 1 1 A. -2 . B. - . C. . D. 2 . 2 2
Câu 13. Tính góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng y = 3x - 6 .
A. 45 . B. 30 .
C. 60 . D. 90 . 1
Câu 14. Tính góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng y = x + 2 . 3
A. 45 . B. 30 .
C. 60 . D. 90 .
Câu 15. Cho đường thẳng y = m.3 + 3 . Tính góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng d biết d đi qua điểm (3 A ; 0).
A. 120 . B. 150 . C. 60 . D. 90 .
Câu 16. Cho đường thẳng  d : y = (2m - 1)x + 2 5 . Tính tan a với a là góc tạo bởi tia Ox
đường thẳng d biết d đi qua điểm (1 A ;2 5 - 2). 2
A. tan a = 2 - 1. B. tan a = . C. tan a = 2 .
D. tan a = - 2 . 2
Câu 17. Viết phương trình đường thẳng d biết d có hệ số góc bằng -4 và đi qua điểm (3 A ;-2) .
A. y = -4x + 10 .
B. y = 4x + 10 .
C. y = -4x - 10 .
D. y = -4x .
Câu 18. Viết phương trình đường thẳng d biết d có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm (2 A ;1) .
A. y = 2x + 3 .
B. y = 2x - 3 .
C. y = -2x - 3 .
D. y = 2x + 5 .
Câu 19. Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua B(-1;1) và tạo với trục
Ox một góc bằng 45 .
A. y = x - 2 .
B. y = x + 2 . C. y = x - - 2 .
D. y = x + 1 .
Câu 20. Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua B( 3;-5) và tạo với trục Ox một góc bằng 60 .
A. y = 3x - 5 3 . B. y = 3x + 3 . C. y = 3x + 8 .
D. y = 3x - 8 .
Câu 21. Viết phương trình đường thẳng d biết d tạo với trục Ox một góc bằng 60 và cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ bằng -2 .
A. y = 3x - 3 . B. y = - 3x + 2 3 . C. y = 3x .
D. y = 3x + 2 3 .
Câu 22. Viết phương trình đường thẳng d biết d tạo với trục Ox một góc bằng 30 và cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ bằng 6 . 3 3 3 A. y = x . B. y =
x + 2 3 . C. y =
x - 2 3 . D. y = 3x - 2 3 . 3 3 3
Câu 23. Đường thẳng y = 2(m + 1)x - 5m - 8 đi qua điểm (3
A ;-5) có hệ số góc bằng bao nhiêu? A. -4 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 24. Viết phương trình đường thẳng d biết d tạo với đường thẳng y = 1
một góc bằng 120 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2
A. y = - 3x - 2 . B. y = - 3x + 2 . C. y = 3x - 2 .
D. y = 3x + 2 .
Câu 25. Viết phương trình đường thẳng d biết d tạo với đường thẳng y = 2
(theo chiều dương) một góc bằng 135 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4
A. y = x - 4 . B. y = x - - 4 .
C. y = x + 4 . D. y = x - + 4 . HƯỚNG DẪN Câu 1. Đáp án B.
Đường thẳng d có phương trình y = ax + b(a ¹ 0) có a là hệ số góc. Câu 2. Đáp án C.
Cho đường thẳng d có phương trình y = ax + b(a ¹ 0) .
Gọi a là góc tạo bởi tia Ox d . Ta có: a = tan a . Câu 3. Đáp án D.
Đường thẳng d có phương trình d : y = 2x + 1 có 2 là hệ số góc. Câu 4. Đáp án C.
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta
được (m + 2).(-1) - 5 = 2  m - - 2 = 7  m = -9
Suy ra d : y = -7x - 5
Hệ số góc của đường thẳng d k = 7 - . Câu 5. Đáp án A.
Thay x = 3;y = -1 vào phương trình đường thẳng d ta 8
(2m - 3).3 + m = -1  7m = 8  m = được 7 5 8
d : y = - x + Suy ra 7 7 5 k = -
Hệ số góc của đường thẳng d là 7 . Câu 6. Đáp án D.
Xét d¢ : 2x - y - 3 = 0  y = 2x - 3 có hệ số góc là 2 . Mà d / /d¢ nên hệ số góc của d là 2 . Câu 7. Đáp án A. 1 1 1
Xét d ¢ : x - 3y + 1 = 0  y = x + có hệ số góc là 3 . Mà d / /d¢ nên hệ số góc của d 3 3 1 là 3 . Câu 8. Đáp án B.
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là y = ax + b(a ¹ 0)
d đi qua gốc tọa độ nên b = 0  y = ax
Thay tọa độ điểm M vào phương trình y = ax ta được 3 = 1.a a = 3 (TM)
Nên phương trình đường thẳng d : y = 3x
Hệ số góc của d k = 3. Câu 9. Đáp án D.
d : y = ax + b(a ¹ 0) Gọi
đi qua 2 điểm M(-3;2) và N (1;-1)
M thuộc d  3
- a + b = 2  b = 2 + 3a (1)
N thuộc d  1.a + b = 1 -  b = 1 - -a (2) 3
2 + 3a = -1 - a  4a = -3  a = - Từ (1) và (2) suy ra 4 3 1 b = -1 - a = 1 - + = - suy ra 4 4 3 1
d : y = - x - Vậy 4 4 3
Hệ số góc của d k = - . 4 Câu 10. Đáp án B.
Hệ số góc của đường thẳng d k = m + 2(m ¹ -2)
Từ giả thiết suy ra m + 2 = -4  m = -6(TM ) Câu 11. Đáp án A. 1 ¢  y = x - 3
Ta có d : x - 2y - 6 = 0 2 1
d ^ d ¢  (3 - m). = -1  3 - m = -2  m = 5 Vì 2
d : y = -2x + 2 có hệ số góc k = -2 Câu 12. Đáp án B. ¢
Ta có d : y - 2x = 0
Đường thẳng d : y = (2m + 5)x + 1 có hệ số góc 2m + 5 1
d ^ d ¢  (2m + 5).2 = -1  2m + 5 = - 2 1 k = -
Suy ra đường thẳng d : y = (2m + 5)x + 1 có hệ số góc 2 . Câu 13. Đáp án C.
Gọi a là góc tạo bởi tia Ox d . Ta có tan a = 3  a = 60 Câu 14. Đáp án B. 1
Gọi a là góc tạo bởi tia Ox d . Ta có tan a =  a = 30 3 Câu 15. Đáp án B.
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta được 3 3
m.3 + 3 = 0  m = -  d : y = - x + 3 3 3 3 tan a = -  a = 150
Gọi a là góc tạo bởi tia Ox d . Ta có 3 . Câu 16. Đáp án D.
Thay x = 1;y = 2 5 - 2 vào phương trình đường thẳng d ta được 1 - 2
(2m - 1).1 + 2 5 = 2 5 - 2  2m - 1 = - 2  m = 2
Gọi a là góc tạo bởi tia Ox d . Ta có tan a = - 2. Câu 17. Đáp án A.
Gọi phương trình đường thẳng d : y = ax + b
d có hệ số góc bằng -4 nên a = -4  y = -4x + b
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta có 4. - 3 +b = 2 -  b = 10
Nên d : y = -4x + 10 . Câu 18. Đáp án B.
Gọi phương trình đường thẳng d : y = ax + b
d có hệ số góc bằng 2 nên a = 2(tm)  y = 2x + b
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta có 2.2 + b = 1  b = 3 -
Nên d : y = 2x - 3 . Câu 19. Đáp án B.
Gọi phương trình đường thẳng d : y = ax + b(a ¹ 0) 
Vì góc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox là 45 nên a = tan 45 = 1  y = x + b
Thay tọa độ điểm B vào phương trình đường thẳng d ta có 1
- +b = 1  b = 2
Nên d : y = x + 2 . Câu 20. Đáp án D.
Gọi phương trình đường thẳng d : y = ax + b(a ¹ 0)
Vì góc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox là 60 nên
a = tan 60 = 3  y = 3x + b
Thay tọa độ điểm B vào phương trình đường thẳng d ta có 3. 3 + b = -5  b = -8
Nên d : y = 3x - 8 . Câu 21. Đáp án D.
Gọi phương trình đường thẳng d : y = ax + b(a ¹ 0)
Vì góc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox là 60 
nên a = tan 60 = 3(TM )  y = 3x + b
Vì đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ -2 nên d giao với trục hoành tại ( A -2; 0)
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta được 3.(-2) + b = 0  b = 2 3
Nên d : y = 3x + 2 3 . Câu 21. Đáp án C.
Gọi phương trình đường thẳng d : y = ax + b(a ¹ 0)
Vì góc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox là 30 3  3 a = tan 30 =  y = x + b nên 3 3
Vì đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 6 nên d giao với trục hoành tại (6 A ; 0)
3 .6 +b = 0  b = -2 3
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta được 3 3 d : y = x - 2 3 Nên 3 Câu 23. Đáp án A.
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta
có 2(m + 1).3 - 5m - 8 = -5  m = -3
Khi đó y = -4x + 7 . Đường thẳng y = -4x + 7 có hệ số góc k = -4 Câu 24. Đáp án A.
Gọi phương trình đường thẳng d : y = ax + b(a ¹ 0)
Vì góc tạo bởi đường thẳng d và đường thẳng y = 1 là 120
nên góc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox cũng là 120 (do đường thẳng y = 1 song song với
trục Ox ) nên a = tan 120 = - 3  y = - 3x + b
Vì đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ -2 nên b = -2
Từ đó d : y = - 3x - 2 Câu 25. Đáp án D.
Gọi phương trình đường thẳng d : y = ax + b(a ¹ 0)
Vì góc tạo bởi đường thẳng d và đường thẳng y = 2 là 135 nên góc tạo bởi đường thẳng d
trục Ox cũng là 135 (do đường thẳng y = 2 song song với trục Ox ) 
nên a = tan135 = -1  y = x - + b .
Vì đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ 4 nên b = 4 .
Từ đó d : y = x - + 4 .