CHUYÊN ĐỀ H S GÓC CA ĐƯỜNG THNG
y
ax b a 0
A. TÓM TT LÍ THUYT
Cho đường thng d có phương trình
y
ax b a 0
. Khi đó:
-S thc a là h s góc ca d.
-Gi là góc to bi tia Ox và d. Ta có:
+ Nếu < 90
0
thì a > 0 và
atan
.
+ Nếu > 90
0
thì a < 0 và
0
a tan 180
-Khi a > 0 thì góc to bi Ox và d là góc nhn. H s a càng ln thì góc càng ln nhưng luôn nh hơn
90
0
.
-Khi a < 0 thì góc to bi Ox và d là góc tù. H s a càng ln thì góc càng ln nhưng luôn nh hơn
180
0
.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1: Tìm h s góc ca đường thng
Phương pháp gii: S dng các kiến thc liên quan đến v trí tương đối gia hai đừng thng và h s góc
ca đường thng.
Bài 1. Cho đường thng d: yaxb. Xác định h s góc ca d biết:
a) d song song vi đường thng d
1
: 2x – y – 3 = 0
b) d to vi tia Ox mt góc
0
30
Bài 2. Cho đường thng d: yaxb. Xác định h s góc ca d biết:
a) d vuông góc vi đường thng d
1
: y = -2x – 3
b) d to vi tia Ox mt góc
0
135
Bài 3. Cho đường thng d:
y
m5xm
. Tìm h s góc ca d biết:
a) d ct trc tung ti đim có tung độ -3.
b) d ct trc hoành ti đim có hoành độ 2.
Bài 4. Tìm h s góc ca đường thng d biết:
a) d đi qua đim M(-2;1) và N(0;4).
b) d đi qua đim P(-1;-3) và đi qua giao đim ca hai đường thng
d
1
: y = x – 7 và d
2
: y = -4x + 3.
Bài 5. Cho đường thng d : y = (m
2
- 4m + 1)x +2m-1 vi m là tham s . Hãy tìm m để d có h s góc nh
nht
Bài 6. Tìm m để đường thng d : y = (-4m
2
+ 4m + 3)x + 4 có h s góc ln nht.
Dng 2: Xác định góc to bi đường thng và tia Ox.
Phương pháp gii:Để xác định góc gia đường thng d và tia Ox, ta làm như sau:
Cách 1. V d trên mt phng ta độ và s dng t s lượng giác ca tam giác vuông mt cách phù hp.
Cách 2. Gi là góc to bi tia Ox và d. Ta có:
+ Nếu < 90° thì a > 0 và
atan
.
+ Nếu > 90
0
thì a < 0 và
0
a tan 180
Bài 7. Tìm góc to bi tia Oxđường thng d biết:
a) d có phương trình là y = -x + 2
b) d ct Oy ti đim có tung độ bng 1 và ct Ox ti điếm c hoành độ bng
3
Bài 8. Tìm góc to bi tia Ox và đường thng d biết:
a) d có phương trình là y = 2x +1
b) d đi qua hai diêm A(0; 1) và B( 3;0)
Bài 9. Cho các đường thng d
1
: y = x + 1 và d
2
: yx33
a) V d
1
, và d
2
trên cùng mt mt phng ta độ.
b) Gi A, B ln lượt là giao đim ca d
1
, d
2
vi trc hoàng và C là giao đim ca d
1
và d
2
. Tính
s đo các góc ca tam giác ABC.
c) Tính din tích tam giác ABC.
Bài 10. a) V đường thng
1
d:y x 2
2
1
d:y x 1
2

trên cùng mt mt phng ta độ và chng
minh chúng ct nhau ti đim A nm trên trc hoành.
b) Gi giao đim ca d
1
, và d
2
vi trc tung theo th t là B và C.
Tính các góc ca tam giác ABC.
c) Tính chu vi và din tích ca tam giác ABC.
Dng 3: Xác định đường thng biết h s góc
Phương pháp gii: Gi phương trình đường thng cn tìm là d: y = ax + b. Ta cn xác định a và b da vào
các kiến thc v góc và h s góc.
Bài 11. Xác định đường thng d biết rng:
a) d đi qua đim A(2;-3) và có h s góc bng
1
4
.
b) d đi qua B(2;1) và to vi tia Ox mt góc 60
0
.
c) d đi qua C(-4;0) và to vi tia Ox mt góc 150
0
.
Bài 12. Xác định đường thng d biết rng :
a) d đi qua đim
4
M;1
5


và có h s góc bng -3.
b) d đi qua N(-2;-3) và to vi tia Ox mt góc 120
0
.
c) d đi qua P(0;-2) và to vi tia Ox mt góc 30
0
.
HƯỚNG DN
Bài 1.
a) Chuyn d
1
v dng y = 2x – 3 .
Ta có
1
a2
dd
b3

. Vy h s góc ca d là a = 2.
b) Vì a = 30
0
< 90
0
0
3
atan tan30
3

. Vy h s góc ca d là
3
a
3
.
Bài 2.
a) T
1
dd
tìm được
1
a
2
.
b) Vì

000
a 90 a tan 180 135 1
.
Bài 3.
a) T d ct Oy ti đim có tung độ bng -3 tìm được m = 3. T đó tìm được h s góc ca d là a = -2.
b) T d ct Ox ti đim có hoành độ bng 2 tìm được m = 10. . T đó tìm được h s góc ca d là a = 5.
Bài 4.
a) Gi phương trình đường thng d có dng y = ax + b. Vì d đi qua M, N nên tìm được a = 3/2, b = 4. Vy
h s góc ca d là 3/2.
b) Tìm được d
1
ct d
2
ti M(2;-5). Đưa v bài toán d đi qua P(-1;-3) và M(2;-5). Gii ra tìm được h s góc
ca d là -2/3.
Bài 5. Ta có:

2
2
min
am 4m1 m2 5 a 5 m2
Bài 6. Ta có:

2
2
min
1
a4m4m3 2m14a 4m
2
 
Bài 7.
a) Cách 1: V d trên h trc ta độ (HS t v hình).
Gi A, B ln lượt là giao đim ca d vi Oy, Ox. Ta có góc to bi d và Ox là:

00 0
180 ABO 135 vi ABO 45
.
Cách 2:
00
00 0
a10atan180 tan180 1
180 45 135
 

b) Tương t tìm được
0
30
Bài 8.
Tương t 7.
a) Ta có
0
atan 2 6326'
b) Chú ý:

0 0
OA 1
180 AOB vμ tanAOB . VË
y
g
ãc =150
OB
3

.
Bài 9.
a) HS t v hình.
b) Ta có

0
1
CAB CAx mμ tanCAx a 1 CAB 45
Ta có
00
2
tanCBx a 3 CBA 120 . ®ã ACB 15
c) Tính được


ABC
1953
S13233 §VDT
22

Bài 10.
a) HS t v hình. Chng minh được
12
ddA2;0
b) Tính được
000
BAC 75 ,ABC 45 ,ACB 60 .
c) Chu vi
322 5
(ĐVDT) và S
ABC
=3(ĐVDT).
Bài 11.
Gi phương trình đường thng d: y = ax + b
a) Vì d có h s góc là 1/4 nên a = 1/4

17
d:y x b. §iÓm A 2; 3 d nªn b =
42

b) Vì d to vi trc Ox mt góc bng 60
0
nên
a3
.

d nªn bV× B 2;1 = 1-2 3
c) Tương t câu b) chú ý

00
3343
a tan 180 150 . T×m ®îc d: y = - x
333

Bài 12. Tương t Bài 11
a)
7
d:y 3x
5

b)
d:
y
3x 3 2 3
c)
3
d:
y
x2
3

C.TRC NGHIM RÈN LUYN PHN X
Câu 1. Chn khng định đúng v đồ th hàm s
(0)yaxba=+ ¹
.
A.đường thng đi qua gc ta độ. B.đường thng song song vi trc hoành.
C.đường thng đi qua hai đim
(0; ), ; 0
b
AbB
a
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
vi 0b ¹ . D.đường cong đi qua gc ta
độ.
Câu 2. Chn khng định đúng v đồ th hàm s
(0)yaxba=+ ¹
vi 0b =
A.đường thng đi qua gc ta độ. B.đường thng song song vi trc hoành.
C.đường thng đi qua hai đim
(1; 0), ; 0
b
AB
a
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. D.đường cong đi qua gc ta
độ.
Câu 3. Trong các hình v sau, hình v nào là đồ th hàm s
21yx=+
A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1.
Câu 4. Trong các hình v sau, hình v nào là đồ th hàm s
32yx=-
.
A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1.
Câu 5. Đồ th hàm s
2
5
5
yx=-
đi qua đim nào sau đây?
A.
22
1;
5
A
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. B.
13
;
55
B
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. C.
23
;
25 5
C
æö
÷
ç
÷
--
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. D.
(
)
2;10D
.
Câu 6. Cho hai đường thng
1
:1dy x=-
2
:23dy x=-
. Tung độ giao đim ca
12
;dd
có ta
độ là:
A.
4y =-
. B.
7
4
y =
. C.
1
4
y =
. D.
1
4
y =-
.
Câu 7. Cho hai đường thng
1
:22dy x=-
2
34dx=-
. Tung độ giao đim ca
21
;dd
có ta
độ là.
A.
1
3
y =-
. B.
2
3
y =
. C.
1y =
. D.
1y =-
.
Câu 8. Cho đường thng
:26dy x=+
. Giao đim ca d vi trc tung là:
A.
1
0;
6
P
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. B.
(6 ; 0)N
. C.
(0;6)M
. D.
(0; 6)D -
.
Câu 9. Cho đường thng
1
:3
2
dy x=-
. Giao đim ca d vi trc tung là:
A.
1
;0
6
A
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. B.
1
0;
2
B
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. C.
1
0;
6
C
æö
-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. D.
1
0;
2
D
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 10. Cho hàm s
(1 )ymxm=- +
. Xác định
m
để đồ th hàm s ct trc hoành ti đim có
hoành độ 3x =- .
A.
1
2
m =
. B.
3
4
m =
. C.
3
4
m =-
. D.
4
5
m =
.
Câu 11. Cho hàm s
2
21
3
m
yxm
+
=-+
. Xác định m để đồ th hàm s ct trc hoành ti đim
có hoành độ 9x = .
A.
7m =-
. B.
7m =-
. C.
2m =-
. D.
3m =-
.
Câu 12. Cho hàm s
(3 2 ) 2ymxm=- +-
, xác định m để đồ th hàm s ct trc tung ti đim
có tung độ
4y =-
.
A. 1m = . B. 1m =- . C. 2m =- . D. 2m = .
Câu 13. Cho hàm s
5
(2 )
2
m
ymx
+
=- -
. Xác định m để hàm s ct trc
tung ti đim có tung độ
3y =
.
A. 11m = . B. 11m =- . C. 12m =- . D. 1m = .
Câu 14. Cho hàm s
2ymx=-
đồ thđường thng
1
d
và hàm s
1
1
2
yx=+
đồ th
đường thng
2
d
. Xác định m để hai đường thng
1
d
2
d
ct nhau ti mt đim có hoành độ 4x =- .
A.
1
4
m =-
. B.
1
4
m =
. C.
1
2
m =
. D.
1
2
m =-
.
Câu 15. Cho hàm s
2ymx=-
đồ thđường thng
1
d
và hàm s
1
1
2
yx=+
đồ th
đường thng
2
d
. Xác định m để hai đường thng
1
d
2
d
ct nhau ti mt đim có hoành độ 4x =- .
A. 3m = . B. 12m = . C. 12m =- . D. 3m =- .
Câu 16. Cho hàm s
2( 2)ymxm=-+
đồ thđường thng
1
d
và hàm s
2yx=- -
đồ thđường thng
2
d
. Xác định
m
để hai đường thng
1
d
2
d
ct nhau ti mt đim có tung độ
3y =
.
A.
7
13
m =
. B.
7
13
m =-
. C.
13
7
m =-
. D.
13
7
m =
.
Câu 17. Cho hàm s
(1)1ym x=+-
đồ thđường thng
1
d
và hàm s
1yx=+
đồ th
đường thng
2
d
. Xác định m để hai đường thng
1
d
2
d
ct nhau ti mt đim có tung độ
4y =
.
A.
3
2
m =
. B.
3
2
m =-
. C.
2
3
m =
. D.
2
3
m =-
.
Câu 18. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
32yxm=-
1yx m=- + -
ct nhau ti mt đim
trên trc tung?
A. 1m = . B. 0m = . C. 1m =- . D. 2m = .
Câu 19. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
22yxm=- + +
552yx m=+-
ct nhau ti mt
đim trên trc tung?
A. 1m = . B. 0m = . C. 1m =- . D. 2m = .
Câu 20. Cho ba đường thng
12 3
:2;:31;: 3dy xdy x dy x=- =- - = +
. Khng định nào dưới
đây là đúng?
A. Giao đim ca
1
d
3
d
(2;1)A
. B. Ba đường thng trên không đồng quy.
C. Đường thng
2
d
đi qua đim
(1; 4)B
. D. Ba đường thng trên đồng quy ti đim
(1;2)M -
.
Câu 21. Cho ba đường thng
123
:5;:51;:26dy x dy x dy x=- + = - =- +
. Khng định nào
dưới đây là đúng?
A. Giao đim ca
1
d
2
d
(0;5)M
. B. Ba đường thng trên đồng quy ti
(1; 4)N
.
C. Ba đường thng trên không đồng quy. D. Ba đường thng trên đồng quy ti đim
(0;5)M
.
Câu 22. Vi giá tr nào ca m thì ba đường thng
12 3
:;:43;: 3dy xdy xdy mx==- =-
đồng quy?
A. 1m = . B. 0m = . C. 1m =- . D. 4m = .
Câu 23. Vi giá tr nào ca m thì ba đường thng
12 3
:65;:(2) ;:32dy xdy m xmdy x=- = + + = +
đồng quy.
A.
5
3
m =
. B.
3
5
m =
. C.
5
3
m =-
. D. 2m =- .
Câu 24. Cho đường thng
:32dy x=- +
. Gi
,AB
ln lượt là giao đim ca
d
vi trc hoành
và trc tung. Tính din tích tam giác
OAB
.
A.
4
3
. B.
2
3
-
. C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 25. Cho đường thng
:24dy x=- -
. Gi
,AB
ln lượt là giao đim ca d vi trc hoành
và trc tung. Tính din tích tam giác OAB .
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 8 .
Câu 26. Cho đường thng
1
4
:
3
x
dy
-
=
2
:82dy x=-
. Gi
,AB
ln lượt là giao đim ca
1
d
vi
2
d
1
d
vi trc tung. Tng tung độ giao đim ca A B là:
A.
4
3
. B.
2
3
. C. 9 . D. 8 .
Câu 27. Cho đường thng
1
:2dy x=- +
2
:54dy x=-
. Gi
,AB
ln lượt là giao đim ca
1
d
vi
2
d
1
d
vi trc hoành. Tng tung độ giao đim ca
A
B
là:
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
8
.
Câu 28. Gi
1
d
đồ th hàm s
(2 2) 4ymxm=- - +
2
d
đồ th hàm s
41yx=-
. Xác
định giá tr cam để
(1; 3)M
là giao đim ca
1
d
2
d
.
A.
1
2
m =
. B.
1
2
m =-
. C. 2m = . D. 2m =- .
Câu 29. Gi
1
d
đồ th hàm s
1ymx=+
2
d
đồ th hàm s
1
2
2
yx=-
. Xác định giá tr
ca
m
để
(2; 1 )M -
là giao đim ca
1
d
2
d
.
A. 1m = . B. 2m = . C. 1m =- . D. 2m =- .
Câu 30. Vi giá tr nào ca m thì ba đường thng phân bit
123
:(2)33;: 2;: 2dy m x m dy x dy mx=+-- =+ = +
giao nhau ti mt
đim?
A.
1
3
m =
. B.
5
3
m =-
. C.
5
1;
3
mm==-
. D.
5
6
m
-
=
.
Câu 31. Hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
22yx=-
. B.
33yx=-
. C.
1yx=-
. D.
1yx=+
.
Câu 32.
A.
21yx=-
. B.
1yx=-
. C.
2yx=-
. D.
21yx=- -
.
Bài 4- V trí tương đối ca hai đường thng
Câu 1. Hai đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
:(0)dy ax ba=+
¢¢
¹
¢¢
ct nhau khi
A.
aa¹
¢
. B.
aa
bb
ì
ï
¹¢
ï
í
ï
¹¢
ï
î
. C.
aa
bb
ì
ï
ï
í
ï
¹¢
ï
î
. D.
aa
bb
¹¢
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
.
Câu 2. Hai đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
:(0)dy ax ba=+
¢¢
¹
¢¢
trùng nhau khi
A.
aa¹
¢
. B.
aa
bb
ì
ï
¹¢
ï
í
ï
¹¢
ï
î
. C.
aa
bb
ì
ï
ï
í
ï
¹¢
ï
î
. D.
aa
bb
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
.
Câu 3. Hai đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
:(0)dy ax ba=+
¢¢
¹
¢¢
aa¹
¢
bb¹¢.
Khi đó:
A.
//dd
¢
. B.
ddº
¢
. C. d ct
d
¢
. D.
dd^
¢
.
Câu 4. Hai đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
:(0)dy ax ba=+
¢¢
¹
¢¢
aa¹
¢
. Khi đó
A.
//dd
¢
. B.
ddº
¢
. C. d ct
d
¢
. D.
dd^
¢
.
Câu 5. Cho hai đường thng
:3dy x=+
:2dy x
¢
=-
khi đó:
A.
//dd
¢
. B.
ddº
¢
. C. d ct
d
¢
. D.
dd^
¢
.
Câu 6. Cho hai đường thng
1
:1
2
dy x=- +
1
:2
2
dy x=- +
¢
. Khi đó:
A.
//dd
¢
. B.
ddº
¢
. C. d ct
d
¢
. D.
dd^
¢
.
Câu 7. Cho hai đồ th ca hàm s bc nht là hai đường thng
:(2)dy m x m=+-
:221dy x m
¢
=- - +
. Vi giá tr nào ca m thì d
ct
d
¢
?
A. 2m ¹- . B. 4m ¹- . C.
{
}
2; 4m ¹--
. D.
{
}
2; 4m ¹-
.
Câu 8. Cho hai đồ th hàm s bc nht là hai đường thng
:(32)2dy mx=- -
:4 2dy x m
¢
=-+
. Vi giá tr nào ca
m
thì d ct
d
¢
?
A.
31
;
22
m
ìü
ïï
ïï
¹
íý
ïï
ïï
îþ
. B.
3
2
m ¹
. C.
31
;
22
m
ìü
ïï
ïï
¹-
íý
ïï
ïï
îþ
. D.
1
2
m ¹
.
Câu 9. Cho hai đồ th hàm s bc nht là hai đường thng
:(32)2dy mx=- -
:4 2dy x m
¢
=-+
. Vi giá tr nào ca m thì
//dd
¢
?
A.
2m =-
. B.
4m =-
. C.
2m =
. D.
{
}
2; 4m ¹-.
Câu 10. Cho hàm s bc nht
(2 2) 3ymxm=-+-
tìm m để hàm sđồ
th song song vi đường thng
33yxm=-
.
A.
2
5
m =-
. B.
2
5
m =
. C.
5
2
m =
. D.
5
2
m =-
.
Câu 11. Cho hai đồ th hàm s bc nht là hai đường thng
:(2)dy m x m=+-
:221dy x m
¢
=- - +
. Vi giá tr nào ca m thì
ddº
¢
?
A.
2m =-
. B.
4m =-
. C.
2m =
. D. Không có m tha mãn.
Câu 12. Cho hai đường thng :(1)
2
m
dy mx=- +
:1dy x=- +
¢
. Vi giá
tr nào ca m thì
ddº
¢
?
A. 2m =- . B. 4m =- . C. 2m = . D. Không có m tha mãn..
Câu 13. Cho hàm s
(5)4ym x=--
. Tìm m để hàm s nhn giá tr 5
khi 3x = .
A. 6m = . B.
7m =
. C. 8m = . D. 3m =- .
Câu 14. Cho hàm s
732ymxm=-+
. Tìm m để hàm s nhn giá tr
11
khi
1x =
.
A.
9
4
m =
. B.
4
9
m =
. C. 9m = . D.
9
4
m =-
.
Câu 15. Viết phương trình đường thng
d
biết
d
ct trc tung ti đim có tung độ bng
2-
và ct
trc hoành ti đim có hoành độ
1
.
A.
22yx=+
. B.
22yx=- -
. C.
32yx=-
. D.
22yx=-
.
Câu 16. . Viết phương trình đường thng
d
biết
d
ct trc tung ti đim có tung độ bng
3
và ct
trc hoành ti đim có hoành độ
4-
A.
3
3
4
yx=- +
. B.
3
3
4
yx=+
. C.
3
3
4
yx=- -
. D.
3
3
4
yx=-
.
Câu 17. Viết phương trình đường thng d biết d song song vi đường thng
:31dy x=+
¢
đi qua đim
(2;2)M -
.
A.
28yx=+
. B.
38yx=+
. C.
38yx=-
. D.
3yx=
.
Câu 18. Viết phương trình đường thng d biết d vuông góc vi đường thng
1
:3
2
dy x=- +
¢
đi qua đim
(2; 1 )M -
A.
25yx=+
. B.
4yx=- +
. C.
25yx=-
. D.
1
2
yx=-
.
Câu 19. Viết phương trình đường thng d biết d vuông góc vi đường thng
1
:3
3
dy x
¢
=+
ct đường thng
21yx=+
ti đim có tung độ bng 5 .
A.
311yx=- +
. B.
34yx=- +
. C.
3yx=-
. D.
311yx=+
.
Câu 20. Viết phương trình đường thng d biết d vuông góc vi đường thng
41yx=+
và ct
đường thng
1yx=-
ti đim có tung độ bng 3 .
A.
1
4
4
yx=- -
. B.
1
4
4
yx=- +
. C.
1
2
4
yx=- +
. D.
1
4
yx=-
.
Câu 21. Viết phương trình đường thng d biết d song song vi đường thng
21yx=- +
và ct
trc hoành ti đim có hoành độ bng 3 .
A.
26yx=- +
. B.
36yx=- +
. C.
24yx=- -
. D.
21yx=- +
.
Câu 22. Viết phương trình đường thng d biết d song song vi đường thng
53yx=- -
và ct
trc hoành ti đim có hoành độ bng 5
A.
1
25
5
yx=-
. B.
525yx=+
. C.
525yx=- +
. D.
525yx=- -
.
Câu 23. Viết phương trình đường thng d biết d đi qua hai đim
(1; 2); ( 2; 0)AB-
.
A.
24
33
yx=- -
. B.
24
33
yx=- +
. C.
24
33
yx=-
. D.
24
33
yx=+
.
Câu 24. Viết phương trình đường thng d biết d đi qua hai đim
(3;3); ( 1;4)AB-
.
A.
115
44
yx=-
. B.
115
44
yx=- +
. C.
115
44
yx=- -
. D.
115
44
yx=+
.
Câu 25. Tìm đim M c định mà đường thng
()33ymxm=-+
đi qua vi mi
m
.
A.
1
;3
3
M
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. B.
1
;3
3
M
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. C.
1
;3
3
M
æö
÷
ç
÷
--
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. D.
1
;3
3
M
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 26. Cho tam giác ABC đường thng
1
:1
3
BC y x=- +
(1; 2)A
. Viết phương trình
đường cao AH ca tam giác ABC
A.
2
3
3
yx=-
. B.
2
3x
3
y =+
. C.
3x 2y =+
. D. Đáp án khác.
Câu 27. Cho đường thng
2
(22)4ym m x=-++
. Tìm
m
để d ct Ox ti
A
Oy
ti B sao cho din tích tam giác AOB ln nht.
A. 1m = . B. 0m = . C. 1m =- . D. 2m = .
Câu 28. Đim c định mà đường thng
1
:3(0)
31
k
dy x k k
+
=++³
-
luôn đi qua là:
A.
(
)
13;31M --
. B.
()
3; 3M
. C.
()
3; 3 1M -
. D. C A, B, C đều
sai.
Câu 29. Cho đường thng
:(21)1dy m x=+-
tìm
m
để d ct 2 trc ta độ to thành tam giác
có din tích
1
.
2
A. 0m = . B. 1m = . C. 1m =- . D. C A và C đều đúng.
Câu 30. Biết đường thng
:4dy mx=+
ct Ox ti A , và ct
Oy
ti B sao cho din tích tam
giác OAB bng 6. Khi đó giá tr ca
m
bng
A.
4
3
m =
. B.
4
3
m <
. C.
4
3
m >
. D.
4
3
m =
.
Câu 31. Cho đường thng
:1dy mx m=+-
. Tìm
m
để d ct Ox ti A và ct
Oy
ti B sao
cho tam giácAOB là tam giác vuông cân
A.
1m <
. B.
1m =
. C.
1m >
. D.
1m =
hoc
1m =-
.
Bài 5 – H s góc ca đường thng
Câu 1. Cho đường thng
(0)yaxba=+ ¹
. H s góc ca đường thng d là.
A. a- . B. a . C.
1
a
. D. b .
Câu 2. . Cho đường thng
(0)yaxba=+ ¹
. Gi a là góc to bi tia Ox và C
Khng định nào dưới đây là đúng?
A. tana a=- . B.
tan(180 )a a=-
. C. tana a= . D. tan(180 )a a=- -
.
Câu 3. Cho đường thng
1:2dy x=+
. H s góc ca đường thng
d
là.
A. 2- . B.
1
2
. C. 1 . D. 2 .
Câu 4. Cho đường thng
2:( )5ymdx=+-
đi qua đim có
(1:2)A -
. H s góc ca đường
thng
d
là.
A. 1 . B. 11. C.
7-
. D.
7
.
Câu 5. Cho đường thng
3:(2 )ym mdx=-+
đi qua đim có
(3; 1)A -
. H s góc ca đường
thng d là.
A.
5
7
-
. B.
5
7
. C.
7
5
-
. D.
7
5
.
Câu 6. Tìm h s góc ca đường thng
4:(2 )5ymxd =-+
biết nó song song vi đường thng
:2 3 0dxy¢--=
.
A. 1 . B. 2- . C. 3 . D. 2 .
Câu 7. Tìm h s góc ca đường thng
4:5 1ymxmd =+-
biết nó song song vi đường thng
:310dx y¢-+=
.
A.
1
3
. B.
2
3
. C. 1 . D. 3 .
Câu 8. Tìm h s góc ca đường thng d biết d đi qua gc ta độ O đim
(1; 3)M
.
A. 2- . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 9. Tìm h s góc ca đường thng d biết d đi qua đim
(3;2)M -
(1; 1)N -
.
A.
4
3
-
. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
3
4
-
.
Câu 10. Cho đường thng
:(2)5dy m x=+-
có h s góc là 4k =- .
Tìm m .
A. 4m =- . B. 6m =- . C. 5m =- . D. 3m =- .
Câu 11. Tìm h s góc ca đường thng
:(3)1dy mx=- +
biết nó vuông góc vi đường thng
:260dx y-
¢
-=
.
A. 2- . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 12. Tìm h s góc ca đường thng
:(25)1dy m x=++
biết nó vuông góc vi đường thng
:20dy x-=
¢
.
A. 2- . B.
1
2
-
. C.
1
2
. D. 2 .
Câu 13. Tính góc to bi tia Ox đường thng 36yx=-.
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
Câu 14. Tính góc to bi tia Ox đường thng
1
2
3
yx=+
.
A.
45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
Câu 15. Cho đường thng
.3 3ym=+. Tính góc to bi tia Ox đường thng d biết d đi qua
đim
(3; 0)A
.
A. 120
. B. 150
. C. 60
. D. 90
.
Câu 16. Cho đường thng :(21)25dy m x=-+. Tính tan a vi
a
là góc to bi tia Ox
đường thng d biết d đi qua đim 2(1; 5 2 )A - .
A.
tan 2 1a =-
. B.
2
tan
2
a =
. C.
tan 2a =
. D.
tan 2a =-
.
Câu 17. Viết phương trình đường thng d biết d có h s góc bng 4- đi qua đim
(3; 2)A -
.
A.
410yx=- +
. B.
410yx=+
. C.
410yx=- -
. D.
4yx=-
.
Câu 18. Viết phương trình đường thng d biết d có h s góc bng 2 đi qua đim
(2;1)A
.
A.
23yx=+
. B.
23yx=-
. C.
23yx=- -
. D.
25yx=+
.
Câu 19. Viết phương trình đường thng d biết d đi qua
(1;1)B -
và to vi trc
Ox mt góc bng 45
.
A.
2yx=-
. B.
2yx=+
. C.
2yx=- -
. D.
1yx=+
.
Câu 20. Viết phương trình đường thng d biết d đi qua (3; 5)B - và to vi trc Ox mt góc
bng 60
.
A. 353yx=-. B. 33yx=+. C. 38yx=+. D. 38yx=-.
Câu 21. Viết phương trình đường thng d biết d to vi trc Ox mt góc bng 60
và ct trc
hoành ti đim có hoành độ bng 2- .
A. 33yx=-. B. 323yx=- + . C. 3yx= . D. 323yx=+.
Câu 22. Viết phương trình đường thng d biết d to vi trc Ox mt góc bng 30
và ct trc
hoành ti đim có hoành độ bng 6 .
A.
3
3
yx=
. B.
3
23
3
yx=+
. C.
3
23
3
yx=-
. D. 323yx=-.
Câu 23. Đường thng
2( 1) 5 8ymxm=+--
đi qua đim
(3; 5)A -
có h s góc bng bao
nhiêu?
A. 4- . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 24. Viết phương trình đường thng d biết d to vi đường thng
1y =
mt góc bng 120
và ct trc tung ti đim có tung độ bng
2-
A. 32yx=- - . B. 32yx=- + . C. 32yx=-. D. 32yx=+.
Câu 25. Viết phương trình đường thng d biết d to vi đường thng
2y =
(theo chiu dương) mt góc bng 135
và ct trc tung ti đim có tung độ
bng
4
A.
4yx=-
. B.
4yx=- -
. C.
4yx=+
. D.
4yx=- +
.
HƯỚNG DN
Câu 1. Đáp án B.
Đường thng
d
có phương trình
(0)yaxba=+ ¹
a là h s góc.
Câu 2. Đáp án C.
Cho đường thng d có phương trình
(0)yaxba=+ ¹
.
Gi a là góc to bi tia
Ox
d
. Ta có: tana a= .
Câu 3. Đáp án D.
Đường thng
d
có phương trình
1:2dy x=+
2
là h s góc.
Câu 4. Đáp án C.
Thay ta độ đim
A
vào phương trình đường thng d ta
được
(2).(1)52 27 9mmm+--=--==-
Suy ra
:75dy x=- -
H s góc ca đường thng d
7k =-
.
Câu 5. Đáp án A.
Thay
3; 1xy==-
vào phương trình đường thng d ta
được
8
(2 3).3 1 7 8
7
mm mm-+=-==
Suy ra
58
:
77
dy x=- +
H s góc ca đường thng d
5
7
k =-
.
Câu 6. Đáp án D.
Xét
:2 3 0 2 3dxy y x--= = -
¢
có h s góc là
2
. Mà
//dd
¢
nên h s góc ca d
2
.
Câu 7. Đáp án A.
Xét
11
:310
33
dx y y x-+== +
¢
có h s góc là
1
3
. Mà
//dd
¢
nên h s góc ca d
1
3
.
Câu 8. Đáp án B.
Gi phương trình đường thng d cn tìm là
(0)yaxba=+ ¹
d đi qua gc ta độ nên
0byax==
Thay ta độ đim
M
vào phương trình
yax=
ta được
31. 3aa==
(TM)
Nên phương trình đường thng
:3dy x=
H s góc ca d 3.k =
Câu 9. Đáp án D.
Gi
:ax(0)dy ba=+ ¹
đi qua
2
đim
(3;2)M -
(1; 1)N -
M thuc
3223(1)dab b a- + = = +
N thuc
(1. 1 1 2)dab b a+=-=--
T (1) và (2) suy ra
3
23 1 4 3
4
aaa a+=--=-=-
suy ra
31
11
44
ba=- - =- + =-
Vy
31
:
44
dy x=- -
H s góc ca
d
3
4
k =-
.
Câu 10. Đáp án B.
H s góc ca đường thng d
2( 2)km m=+ ¹-
T gi thiết suy ra
24 6()mmTM+=- =-
Câu 11. Đáp án A.
Ta có
:260dx y-
¢
-=
1
3
2
yx= -
1
(3 ). 1 3 2 5
2
dd m m m^ - =--=- =
¢
:22dy x=-+
có h s
góc
2k =-
Câu 12. Đáp án B.
Ta có
:20dy x-=
¢
Đường thng
:(25)1dy m x=++
có h s góc
25m +
1
(2 5).2 1 2 5
2
dd m m^ +=-+=-
¢
Suy ra đường thng
:(25)1dy m x=++
có h s góc
1
2
k =-
.
Câu 13. Đáp án C.
Gi a là góc to bi tia Ox d . Ta có
tan 3 60aa==
Câu 14. Đáp án B.
Gi a là góc to bi tia Ox d . Ta có
1
tan 30
3
aa==
Câu 15. Đáp án B.
Thay ta độ đim
A
vào phương trình đường thng d ta được
33
.3 3 0 : 3
33
mmdyx+==- =- +
Gi
a
là góc to bi tia
Ox
d . Ta có
3
tan 150
3
aa=- =
.
Câu 16. Đáp án D.
Thay 1; 2 5 2xy== - vào phương trình đường thng d ta được
12
(2 1).1 25 25 2 2 1 2
2
mmm
-
-+ = --=-=
Gi a là góc to bi tia
Ox
d
. Ta có
tan 2.a =-
Câu 17. Đáp án A.
Gi phương trình đường thng
:dy ax b=+
d có h s góc bng 4- nên
44ayxb=- =- +
Thay ta độ đim
A
vào phương trình đường thng d ta có
4.3 2 10bb-+=-=
Nên
:410dy x=- +
.
Câu 18. Đáp án B.
Gi phương trình đường thng
:dy ax b=+
d
có h s góc bng
2
nên
()
22atmyxb==+
Thay ta độ đim
A
vào phương trình đường thng d ta có
2.2 1 3bb+==-
Nên
:23dy x=-
.
Câu 19. Đáp án B.
Gi phương trình đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
Vì góc to bi đường thng d và trc Ox 45
nên
tan 45 1ayxb===+
Thay ta độ đim
B
vào phương trình đường thng d ta có
11 2bb-+ = =
Nên
:2dy x=+
.
Câu 20. Đáp án D.
Gi phương trình đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
Vì góc to bi đường thng d và trc Ox 60
nên
tan 60 3 3ayxb===+
Thay ta độ đim
B
vào phương trình đường thng d ta có
3. 3 5 8bb+=-=-
Nên
:38dy x=-
.
Câu 21. Đáp án D.
Gi phương trình đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
Vì góc to bi đường thng d và trc Ox 60
nên
tan 60 3( )aTM==
3yxb= +
đường thng d ct trc hoành ti đim có hoành độ
2-
nên d giao vi trc hoành ti
(2;0)A -
Thay ta độ đim A vào phương trình đường thng d ta được
3.( 2) 0 2 3bb-+==
Nên
:323dy x=+
.
Câu 21. Đáp án C.
Gi phương trình đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
Vì góc to bi đường thng d và trc Ox 30
nên
3
tan 30
3
a ==
3
3
yxb= +
đường thng d ct trc hoành ti đim có hoành độ
6
nên d giao vi trc hoành ti
(6 ;0)A
Thay ta độ đim A vào phương trình đường thng d ta được
3
.6 0 2 3
3
bb+= =-
Nên
3
:23
3
dy x=-
Câu 23. Đáp án A.
Thay ta độ đim A vào phương trình đường thng d ta
2( 1).3 5 8 5 3mm m+--=-=-
Khi đó
47yx=- +
. Đường thng
47yx=- +
có h s góc
4k =-
Câu 24. Đáp án A.
Gi phương trình đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
Vì góc to bi đường thng
d
đường thng
1y =
120
nên góc to bi đường thng d và trc
Ox
cũng là
120
(do đường thng
1y =
song song vi
trc
Ox
) nên
tan120 3a ==-
3yxb=- +
đường thng d ct trc tung ti đim có tung độ 2- nên 2b =-
T đó
:32dy x=- -
Câu 25. Đáp án D.
Gi phương trình đường thng
:(0)dy ax ba=+ ¹
Vì góc to bi đường thng d đường thng
2y =
135
nên góc to bi đường thng d
trc
Ox
cũng là 135
(do đường thng
2y =
song song vi trc
Ox
)
nên
tan135 1ayxb==-=-+
.
đường thng d ct trc tung ti đim có tung độ 4 nên
4b =
.
T đó
:4dy x=- +
.

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y  ax  b  a  0 A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Cho đường thẳng d có phương trình y  ax  b  a  0 . Khi đó:
-Số thực a là hệ số góc của d.
-Gọi  là góc tạo bởi tia Ox và d. Ta có:
+ Nếu  < 900 thì a > 0 và a  tan  .
+ Nếu  > 900 thì a < 0 và    0 a tan 180  
-Khi a > 0 thì góc tạo bởi Ox và d là góc nhọn. Hệ số a càng lớn thì góc  càng lớn nhưng luôn nhỏ hơn 900.
-Khi a < 0 thì góc tạo bởi Ox và d là góc tù. Hệ số a càng lớn thì góc  càng lớn nhưng luôn nhỏ hơn 1800.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Tìm hệ số góc của đường thẳng
Phương pháp giải: Sử dụng các kiến thức liên quan đến vị trí tương đối giữa hai đừng thẳng và hệ số góc của đường thẳng.
Bài 1. Cho đường thẳng d: y  ax  b . Xác định hệ số góc của d biết:
a) d song song với đường thẳng d1: 2x – y – 3 = 0
b) d tạo với tia Ox một góc 0   30
Bài 2. Cho đường thẳng d: y  ax  b . Xác định hệ số góc của d biết:
a) d vuông góc với đường thẳng d1: y = -2x – 3
b) d tạo với tia Ox một góc 0   135
Bài 3. Cho đường thẳng d: y  m  5x  m . Tìm hệ số góc của d biết:
a) d cắt trục tung tại điểm có tung độ -3.
b) d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 2.
Bài 4. Tìm hệ số góc của đường thẳng d biết:
a) d đi qua điểm M(-2;1) và N(0;4).
b) d đi qua điểm P(-1;-3) và đi qua giao điểm của hai đường thẳng
d1: y = x – 7 và d2: y = -4x + 3.
Bài 5. Cho đường thẳng d : y = (m2 - 4m + 1)x +2m-1 với m là tham số . Hãy tìm m để d có hệ số góc nhỏ nhất
Bài 6. Tìm m để đường thẳng d : y = (-4m2 + 4m + 3)x + 4 có hệ số góc lớn nhất.
Dạng 2: Xác định góc tạo bởi đường thẳng và tia Ox.
Phương pháp giải:Để xác định góc giữa đường thẳng d và tia Ox, ta làm như sau:
Cách 1. Vẽ d trên mặt phẳng tọa độ và sử dụng tỉ số lượng giác của tam giác vuông một cách phù hợp.
Cách 2. Gọi  là góc tạo bởi tia Ox và d. Ta có:
+ Nếu  < 90° thì a > 0 và a  tan  .
+ Nếu  > 900 thì a < 0 và    0 a tan 180  
Bài 7. Tìm góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng d biết:
a) d có phương trình là y = -x + 2
b) d cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 1 và cắt Ox tại điếm cố hoành độ bằng  3
Bài 8. Tìm góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng d biết:
a) d có phương trình là y = 2x +1
b) d đi qua hai diêm A(0; 1) và B( 3;0)
Bài 9. Cho các đường thẳng d1: y = x + 1 và d2: y  x 3  3
a) Vẽ d1, và d2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d1, d2 với trục hoàng và C là giao điểm của d1 và d2 . Tính
số đo các góc của tam giác ABC.
c) Tính diện tích tam giác ABC. 1
Bài 10. a) Vẽ đường thẳng d : y  x  2 và d : y   x 1 trên cùng một mặt phẳng tọa độ và chứng 1 2 2
minh chúng cắt nhau tại điểm A nằm trên trục hoành.
b) Gọi giao điểm của d1, và d2 với trục tung theo thứ tự là B và C.
Tính các góc của tam giác ABC.
c) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC.
Dạng 3: Xác định đường thẳng biết hệ số góc
Phương pháp giải: Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là d: y = ax + b. Ta cần xác định a và b dựa vào
các kiến thức về góc và hệ số góc.
Bài 11. Xác định đường thẳng d biết rằng: 1
a) d đi qua điểm A(2;-3) và có hệ số góc bằng . 4
b) d đi qua B(2;1) và tạo với tia Ox một góc 600.
c) d đi qua C(-4;0) và tạo với tia Ox một góc 1500.
Bài 12. Xác định đường thẳng d biết rằng :  4 a) d đi qua điểm M ; 1   
 và có hệ số góc bằng -3.  5 
b) d đi qua N(-2;-3) và tạo với tia Ox một góc 1200.
c) d đi qua P(0;-2) và tạo với tia Ox một góc 300. HƯỚNG DẪN Bài 1.
a) Chuyển d1 về dạng y = 2x – 3 .  a  2 Ta có d  d  
. Vậy hệ số góc của d là a = 2. 1 b  3 3 3 b) Vì a = 300 < 900 0  a  tan  tan30 
. Vậy hệ số góc của d là a  . 3 3 Bài 2. 1
a) Từ d  d tìm được a  . 1 2 b) Vì 0      0 0 a 90 a tan 180  135   1  . Bài 3.
a) Từ d cắt Oy tại điểm có tung độ bằng -3 tìm được m = 3. Từ đó tìm được hệ số góc của d là a = -2.
b) Từ d cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 tìm được m = 10. . Từ đó tìm được hệ số góc của d là a = 5. Bài 4.
a) Gọi phương trình đường thẳng d có dạng y = ax + b. Vì d đi qua M, N nên tìm được a = 3/2, b = 4. Vậy
hệ số góc của d là 3/2.
b) Tìm được d1 cắt d2 tại M(2;-5). Đưa về bài toán d đi qua P(-1;-3) và M(2;-5). Giải ra tìm được hệ số góc của d là -2/3.
Bài 5. Ta có: a  m  4m  1  m  22 2  5  a  5  m  2 min 1 Bài 6. Ta có: a  4
 m  4m  3  2m  2 2 1  4  a  4  m  min 2 Bài 7.
a) Cách 1: Vẽ d trên hệ trục tọa độ (HS tự vễ hình).
Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với Oy, Ox. Ta có góc tạo bởi d và Ox là: 0  0       0 180 ABO 135 vi ABO  45  . Cách 2: a  1
  0  a  tan 0 180    tan 0 180    1 0 0 0
 180    45   135 b) Tương tự tìm được 0   30 Bài 8. Tương tự 7. a) Ta có 0
a  tan   2    63 26' OA 1 b) Chú ý: 0   0
 180  AOB vμ tanAOB   . VËy gãc =150  . OB 3 Bài 9. a) HS tự vẽ hình. b) Ta có     0
CAB  CAx mμ tanCAx  a  1  CAB  45 1 Ta có   0  0
tanCBx  a  3  CBA  120 . Tõ ®ã ACB  15 2 1 9  5 3 c) Tính được S  1  3 2 3  3  §V DT ABC       2 2 Bài 10.
a) HS tự vẽ hình. Chứng minh được d  d  A 2  ;0 1 2   b) Tính được  0  0  0
BAC  75 ,ABC  45 ,ACB  60 .
c) Chu vi  3  2 2  5 (ĐVDT) và S ABC=3(ĐVDT). Bài 11.
Gọi phương trình đường thẳng d: y = ax + b 1 7 
a) Vì d có hệ số góc là 1/4 nên a = 1/4  d : y  x  b. §iÓm A2; 3  d nªn b = 4 2
b) Vì d tạo với trục Ox một góc bằng 600 nên a  3 . V× B2;  1  d nªn b = 1-2 3  3 3 4 3
c) Tương tự câu b) chú ý a   tan 0 0 180  150   . T×m ®−îc d: y = - x  3 3 3 Bài 12. Tương tự Bài 11 7 a) d : y  3  x 
b) d : y   3x  3 2  3 5 3 c) d : y  x  2 3
C.TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ
Câu 1
. Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b (a ¹ 0).
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Là đường thẳng song song với trục hoành. æ b ö
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm (0
A ;b),B ç- ç ;0÷÷ ç
với b ¹ 0 . D. Là đường cong đi qua gốc tọa çè a ÷÷ø độ.
Câu 2. Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b (a ¹ 0) với b = 0
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Là đường thẳng song song với trục hoành. æ b ö
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm (1 A ;0),B ç- ç ;0÷÷ ç
. D. Là đường cong đi qua gốc tọa çè a ÷÷ø độ.
Câu 3. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị hàm số y = 2x + 1 A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1.
Câu 4. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị hàm số y = 3x - 2 . A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1. 2
Câu 5. Đồ thị hàm số y = 5x - đi qua điểm nào sau đây? 5 æ 22ö æ1 3ö æ 2 3ö A. A 1; ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç . B. B ç ; ÷ . C. C - ç ;- ÷. D. D (2;1 ) 0 . çè 5 ÷÷ø çè5 5÷÷ø çè 25 5÷÷ø
Câu 6. Cho hai đường thẳng d :y = x - 1 và d : y = 2 - 3x . Tung độ giao điểm của d ;d có tọa 1 2 1 2 độ là: 7 1 1 A. y = -4 . B. y = . C. y = . D. y = - . 4 4 4
Câu 7. Cho hai đường thẳng d : y = 2x - 2 và d = 3 - 4x . Tung độ giao điểm của d ;d có tọa 1 2 1 2 độ là. 1 2 A. y = - . B. y = .
C. y = 1. D. y = -1 . 3 3
Câu 8. Cho đường thẳng d : y = 2x + 6 . Giao điểm của d với trục tung là: æ 1ö A. P 0; ç ÷ ç ÷ ç . B. N(6; 0) . C. M(0;6) . D. D(0;-6). çè 6÷÷ø 1
Câu 9. Cho đường thẳng d : y = 3x - . Giao điểm của d với trục tung là: 2 æ1 ö æ 1ö æ 1ö - æ 1ö A. Açç ;0÷÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç . B. B 0; ç ÷ . C. C ç0; ÷. D. D ç0;- ÷. çè6 ÷÷ø çè 2÷÷ø çè 6 ÷÷ø çè 2÷÷ø
Câu 10. Cho hàm sốy = (1 - m)x + m . Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = -3 . 1 3 3 4 A. m = . B. m = . C. m = - . D. m = . 2 4 4 5 m + 2
Câu 11. Cho hàm sốy =
x - 2m + 1 . Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm 3
có hoành độ x = 9 . A. m = 7 - . B. m = 7 - . C. m = -2 . D. m = -3 .
Câu 12. Cho hàm sốy = (3 - 2m)x + m - 2 , xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
có tung độ y = -4 . A. m = 1. B. m = -1 . C. m = -2 . D. m = 2 . 5 + m
Câu 13. Cho hàm sốy = (2 - m)x -
. Xác định m để hàm số cắt trục 2
tung tại điểm có tung độ y = 3 . A. m = 11. B. m = -11 . C. m = -12 . D. m = 1. 1
Câu 14. Cho hàm số y = mx - 2 có đồ thị là đường thẳng d và hàm số y = x + 1 có đồ thị là 1 2
đường thẳng d . Xác định m để hai đường thẳng d và 2 1
d cắt nhau tại một điểm có hoành độ x = -4 . 2 1 1 1 1 A. m = - . B. m = . C. m = . D. m = - . 4 4 2 2 1
Câu 15. Cho hàm số y = mx - 2 có đồ thị là đường thẳng d và hàm số y = x + 1 có đồ thị là 1 2
đường thẳng d . Xác định m để hai đường thẳng d và 2 1
d cắt nhau tại một điểm có hoành độ x = -4 . 2 A. m = 3 . B. m = 12 . C. m = -12 . D. m = -3 .
Câu 16. Cho hàm số y = 2(m - 2)x + m có đồ thị là đường thẳng d và hàm số y = x - - 2 có 1
đồ thị là đường thẳng d . Xác định m để hai đường thẳng d và 2 1
d cắt nhau tại một điểm có tung độ y = 3 . 2 7 7 13 13 A. m = . B. m = - . C. m = - . D. m = . 13 13 7 7
Câu 17. Cho hàm số y = (m + 1)x - 1 có đồ thị là đường thẳng d và hàm số y = x + 1 có đồ thị 1
là đường thẳng d . Xác định m để hai đường thẳng d d cắt nhau tại một điểm có tung độ 2 1 2 y = 4 . 3 3 2 2 A. m = . B. m = - . C. m = . D. m = - . 2 2 3 3
Câu 18. Với giá trị nào của m thì hàm số y = 3x - 2m y = x
- + 1 - m cắt nhau tại một điểm trên trục tung? A. m = 1. B. m = 0 . C. m = -1 . D. m = 2 .
Câu 19. Với giá trị nào của m thì hàm số y = -2x + m + 2 và y = 5x + 5 - 2m cắt nhau tại một điểm trên trục tung? A. m = 1. B. m = 0 . C. m = -1 . D. m = 2 .
Câu 20. Cho ba đường thẳng d : y = 2
- x;d : y = 3
- x - 1;d : y = x + 3 . Khẳng định nào dưới 1 2 3 đây là đúng? d
A. Giao điểm của d và 3 là (2 A ;1) .
B. Ba đường thẳng trên không đồng quy. 1
C. Đường thẳng d đi qua điểm B(1; 4) .
D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M(-1;2) . 2
Câu 21. Cho ba đường thẳng d : y = x
- + 5;d : y = 5x - 1;d : y = 2
- x + 6 . Khẳng định nào 1 2 3 dưới đây là đúng? d d
A. Giao điểm của 1 và 2 là M(0;5) .
B. Ba đường thẳng trên đồng quy tại N (1; 4).
C. Ba đường thẳng trên không đồng quy.
D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M(0;5) .
Câu 22. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng
d : y = x;d : y = 4 - 3x;d : y = mx - 3 đồng quy? 1 2 3 A. m = 1. B. m = 0 . C. m = -1 . D. m = 4 .
Câu 23. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng
d : y = 6 - 5x;d : y = (m + 2)x + m;d : y = 3x + 2 đồng quy. 1 2 3 5 3 5 A. m = . B. m = . C. m = - . D. m = -2 . 3 5 3
Câu 24. Cho đường thẳng d : y = -3x + 2 . Gọi ,
A B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành
và trục tung. Tính diện tích tam giác OAB . 4 2 3 2 A. . B. - . C. . D. . 3 3 2 3
Câu 25. Cho đường thẳng d : y = -2x - 4 . Gọi ,
A B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành
và trục tung. Tính diện tích tam giác OAB . A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 8 . 4 - x
Câu 26. Cho đường thẳng d : y =
d : y = 8 - 2x . Gọi ,
A B lần lượt là giao điểm của d 1 3 2 1
với d d với trục tung. Tổng tung độ giao điểm của A B là: 2 1 4 2 A. . B. . C. 9 . D. 8 . 3 3
Câu 27. Cho đường thẳng d : y = x
- + 2 và d : y = 5 - 4x . Gọi ,
A B lần lượt là giao điểm của 1 2
d với d d với trục hoành. Tổng tung độ giao điểm của 1 2 1 A B là: A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 8 .
Câu 28. Gọi d là đồ thị hàm số y = (2
- m - 2)x + 4m d là đồ thị hàm số y = 4x - 1 . Xác 1 2
định giá trị củam để M(1; 3) là giao điểm của d d . 1 2 1 1 A. m = . B. m = - . C. m = 2 . D. m = -2 . 2 2 1
Câu 29. Gọi d là đồ thị hàm số y = mx + 1 và d là đồ thị hàm số y = x - 2 . Xác định giá trị 1 2 2
của m để M(2;-1) là giao điểm của d d . 1 2 A. m = 1. B. m = 2 . C. m = -1 . D. m = -2 .
Câu 30. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng phân biệt
d : y = (m + 2)x - 3m - 3;d : y = x + 2;d : y = mx + 2 giao nhau tại một 1 2 3 điểm? 1 5 5 5 - A. m = . B. m = - .
C. m = 1;m = - . D. m = . 3 3 3 6
Câu 31. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = 2x - 2 .
B. y = 3x - 3 . C. y = x - 1 .
D. y = x + 1 . Câu 32.
A. y = 2x - 1.
B. y = x - 1 .
C. y = x - 2 .
D. y = -2x - 1 .
Bài 4- Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Câu 1
. Hai đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) và d ¢ : y = a x
¢ + b¢ (a¢ ¹ 0) cắt nhau khi a ìï ¹ a¢ a ìï = a¢ a ìï ¹ a¢
A. a ¹ a¢ . B. ïí . C. ïí . D. ïí . b ï ¹ b¢ ï ï ¹ ¢ ï = ¢ î b b ïî b b ïî
Câu 2. Hai đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) và d ¢ : y = a x
¢ + b¢ (a¢ ¹ 0) trùng nhau khi a ìï ¹ a¢ a ìï = a¢ a ìï = a¢
A. a ¹ a¢ . B. ïí . C. ïí . D. ïí . b ï ¹ b¢ ï ï ¹ ¢ ï = ¢ î b b ïî b b ïî
Câu 3. Hai đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) và d ¢ : y = a x
¢ + b¢ (a¢ ¹ 0) có a ¹ a¢ và b ¹ b¢ . Khi đó:
A. d / /d¢ .
B. d º d¢ .
C. d cắt d¢ .
D. d ^ d¢ .
Câu 4. Hai đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) và d ¢ : y = a x
¢ + b¢ (a¢ ¹ 0) có a ¹ a¢ . Khi đó
A. d / /d¢ .
B. d º d¢ .
C. d cắt d¢ .
D. d ^ d¢ .
Câu 5. Cho hai đường thẳng d : y = x + 3 và d¢ : y = 2 - x khi đó:
A. d / /d¢ .
B. d º d¢ .
C. d cắt d¢ .
D. d ^ d¢ . 1 1
Câu 6. Cho hai đường thẳng d : y = - x + 1 và d ¢ : y = - x + 2 . Khi đó: 2 2
A. d / /d¢ .
B. d º d¢ .
C. d cắt d¢ .
D. d ^ d¢ .
Câu 7. Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng
d : y = (m + 2)x - m d¢ : y = 2
- x - 2m + 1. Với giá trị nào của m thì d cắt d¢ ? A. m ¹ -2 . B. m ¹ -4 .
C. m ¹ {-2;-4}. D. m ¹ {2;- } 4 .
Câu 8. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d : y = (3 - 2m)x - 2 và
d¢ : y = 4x - m + 2 . Với giá trị nào của m thì d cắt d¢ ? ìï3 1üï 3 ìï 3 1üï 1 A. m ï ; ï ¹ í ý. B. m ¹ . C. m ïí ; ï ¹ - . D. m ¹ . ï ý 2 2ï ïî ïþ 2 ï 2 2ï ïî ïþ 2
Câu 9. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d : y = (3 - 2m)x - 2 và
d¢ : y = 4x - m + 2 . Với giá trị nào của m thì d / /d¢ ? A. m = -2 . B. m = -4 . C. m = 2 . D. m ¹ {2;- } 4 .
Câu 10. Cho hàm số bậc nhất y = (2m - 2)x + m - 3 tìm m để hàm số có đồ
thị song song với đường thẳng y = 3x - 3m . 2 2 5 5 A. m = - . B. m = . C. m = . D. m = - . 5 5 2 2
Câu 11. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng
d : y = (m + 2)x - m d¢ : y = 2
- x - 2m + 1. Với giá trị nào của m thì d º d¢ ? A. m = -2 . B. m = -4 . C. m = 2 .
D. Không có m thỏa mãn. m
Câu 12. Cho hai đường thẳng d : y = (1 - m)x +
d¢ : y = x - + 1 . Với giá 2
trị nào của m thì d º d¢ ? A. m = -2 . B. m = -4 . C. m = 2 .
D. Không có m thỏa mãn..
Câu 13. Cho hàm số y = (m - 5)x - 4 . Tìm m để hàm số nhận giá trị là 5 khix = 3 . A. m = 6 . B. m = 7 . C. m = 8 . D. m = -3 .
Câu 14. Cho hàm số y = 7mx - 3m + 2 . Tìm m để hàm số nhận giá trị là 11 khi x = 1 . 9 4 9 A. m = . B. m = . C. m = 9 . D. m = - . 4 9 4
Câu 15. Viết phương trình đường thẳng d biết d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2 và cắt
trục hoành tại điểm có hoành độ 1 .
A. y = 2x + 2 .
B. y = -2x - 2 .
C. y = 3x - 2 .
D. y = 2x - 2 .
Câu 16. . Viết phương trình đường thẳng d biết d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt
trục hoành tại điểm có hoành độ -4 3 3 3 3
A. y = - x + 3 .
B. y = x + 3 .
C. y = - x - 3 .
D. y = x - 3 . 4 4 4 4
Câu 17. Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với đường thẳng  d¢ : y = 3x + 1 và
đi qua điểmM(-2;2) .
A. y = 2x + 8 .
B. y = 3x + 8 .
C. y = 3x - 8 .
D. y = 3x . 1
Câu 18. Viết phương trình đường thẳng d biết d vuông góc với đường thẳng d ¢ : y = - x + 3 và 2
đi qua điểm M(2;-1) 1
A. y = 2x + 5 . B. y = x - + 4 .
C. y = 2x - 5 .
D. y = - x . 2 1
Câu 19. Viết phương trình đường thẳng d biết d vuông góc với đường thẳng d ¢ : y = x + 3 và 3
cắt đường thẳng y = 2x + 1 tại điểm có tung độ bằng 5 .
A. y = -3x + 11.
B. y = -3x + 4 . C. y = -3x .
D. y = 3x + 11 .
Câu 20. Viết phương trình đường thẳng d biết d vuông góc với đường thẳng y = 4x + 1 và cắt
đường thẳng y = x - 1 tại điểm có tung độ bằng 3 . 1 1 1 1
A. y = - x - 4 .
B. y = - x + 4 .
C. y = - x + 2 .
D. y = - x . 4 4 4 4
Câu 21. Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với đường thẳng y = -2x + 1 và cắt
trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 .
A. y = -2x + 6 .
B. y = -3x + 6 . C. y = -2x - 4 .
D. y = -2x + 1.
Câu 22. Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với đường thẳng y = -5x - 3 và cắt
trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5 1
A. y = x - 25 .
B. y = 5x + 25 . C. y = -5x + 25 .
D. y = -5x - 25 . 5
Câu 23. Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua hai điểm (1
A ;2);B(-2; 0) . 2 4 2 4 2 4 2 4
A. y = - x - . B. y = - x + .
C. y = x - .
D. y = x + . 3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 24. Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua hai điểm (
A 3; 3);B(-1; 4). 1 15 1 15 1 15 1 15
A. y = x - .
B. y = - x + .
C. y = - x -
. D. y = x + . 4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 25. Tìm điểm M cố định mà đường thẳng y = 3mx - (m + )
3 đi qua với mọi m . æ1 ö æ1 ö æ 1 ö æ 1 ö A. M çç ;3÷÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç . B. M ç ; 3 - ÷ . C. M - ç ; 3 - ÷ . D. M - ç ;3÷. çè3 ÷÷ø çè3 ÷÷ø çè 3 ÷÷ø çè 3 ÷÷ø 1
Câu 26. Cho tam giác ABC có đường thẳng BC : y = - x + 1 và (1
A ;2) . Viết phương trình 3
đường cao AH của tam giác ABC 2 2
A. y = 3x - . B. y = 3x + . C. y = 3x + 2 . D. Đáp án khác. 3 3
Câu 27. Cho đường thẳng 2
y = (m - 2m + 2)x + 4 . Tìm m để d cắt Ox tại
A Oy tại B sao cho diện tích tam giác AOB lớn nhất. A. m = 1. B. m = 0 . C. m = -1 . D. m = 2 . k + 1
Câu 28. Điểm cố định mà đường thẳng d : y =
x + k + 3(k ³ 0) luôn đi qua là: 3 - 1
A. M (1- 3; 3 - ) 1 . B. M ( 3; 3). C. M ( 3; 3 - ) 1 . D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 29. Cho đường thẳngd : y = (2m + 1)x - 1 tìm m để d cắt 2 trục tọa độ tạo thành tam giác 1 có diện tích . 2 A. m = 0 . B. m = 1. C. m = -1 .
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 30. Biết đường thẳng d : y = mx + 4 cắt Ox tại A , và cắt Oy tại B sao cho diện tích tam
giác OAB bằng 6. Khi đó giá trị của m bằng 4 4 4 4 A. m =  . B. m < . C. m > . D. m = . 3 3 3 3
Câu 31. Cho đường thẳng d : y = mx + m - 1 . Tìm m để d cắt Ox tại A và cắt Oy tại B sao
cho tam giácAOB là tam giác vuông cân A. m < 1 . B. m = 1. C. m > 1 .
D. m = 1 hoặc m = -1 .
Bài 5 – Hệ số góc của đường thẳng

Câu 1. Cho đường thẳng y = ax + b(a ¹ 0) . Hệ số góc của đường thẳng d là. 1 A. a - . B. a . C. . D. b . a
Câu 2. . Cho đường thẳng y = ax + b(a ¹ 0) . Gọi a là góc tạo bởi tia Ox và C
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. a = - tan a .
B. a = tan(180 - a) . C. a = tan a .
D. a = - tan(180 - a).
Câu 3. Cho đường thẳng d : y = 2x + 1 . Hệ số góc của đường thẳng d là. 1 A. -2 . B. . C. 1 . D. 2 . 2
Câu 4. Cho đường thẳng d : y = (m + 2)x - 5 đi qua điểm có (
A -1 : 2). Hệ số góc của đường thẳng d là. A. 1 . B. 11 . C. 7 - . D. 7 .
Câu 5. Cho đường thẳng d : y = (2m - 3)x + m đi qua điểm có (3
A ;-1). Hệ số góc của đường thẳng d là. 5 5 7 7 A. - . B. . C. - . D. . 7 7 5 5
Câu 6. Tìm hệ số góc của đường thẳng d : y = (2m - 4)x + 5 biết nó song song với đường thẳng
d ¢ : 2x - y - 3 = 0 . A. 1 . B. -2 . C. 3 . D. 2 .
Câu 7. Tìm hệ số góc của đường thẳng d : y = 5mx + 4m - 1 biết nó song song với đường thẳng
d ¢ : x - 3y + 1 = 0 . 1 2 A. . B. . C. 1 . D. 3 . 3 3
Câu 8. Tìm hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua gốc tọa độ O và điểm M (1; 3) . A. -2 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 9. Tìm hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua điểm M(-3;2) và N (1;-1). 4 4 3 3 A. - . B. . C. . D. - . 3 3 4 4
Câu 10. Cho đường thẳng d : y = (m + 2)x - 5 có hệ số góc là k = -4 . Tìm m . A. m = -4 . B. m = -6 . C. m = -5 . D. m = -3 .
Câu 11. Tìm hệ số góc của đường thẳng d : y = (3 - m)x + 1 biết nó vuông góc với đường thẳng
d¢ : x - 2y - 6 = 0 . A. -2 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 12. Tìm hệ số góc của đường thẳng d : y = (2m + 5)x + 1 biết nó vuông góc với đường thẳng
d¢ : y - 2x = 0 . 1 1 A. -2 . B. - . C. . D. 2 . 2 2
Câu 13. Tính góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng y = 3x - 6 .
A. 45 . B. 30 .
C. 60 . D. 90 . 1
Câu 14. Tính góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng y = x + 2 . 3
A. 45 . B. 30 .
C. 60 . D. 90 .
Câu 15. Cho đường thẳng y = m.3 + 3 . Tính góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng d biết d đi qua điểm (3 A ; 0).
A. 120 . B. 150 . C. 60 . D. 90 .
Câu 16. Cho đường thẳng  d : y = (2m - 1)x + 2 5 . Tính tan a với a là góc tạo bởi tia Ox
đường thẳng d biết d đi qua điểm (1 A ;2 5 - 2). 2
A. tan a = 2 - 1. B. tan a = . C. tan a = 2 .
D. tan a = - 2 . 2
Câu 17. Viết phương trình đường thẳng d biết d có hệ số góc bằng -4 và đi qua điểm (3 A ;-2) .
A. y = -4x + 10 .
B. y = 4x + 10 .
C. y = -4x - 10 .
D. y = -4x .
Câu 18. Viết phương trình đường thẳng d biết d có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm (2 A ;1) .
A. y = 2x + 3 .
B. y = 2x - 3 .
C. y = -2x - 3 .
D. y = 2x + 5 .
Câu 19. Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua B(-1;1) và tạo với trục
Ox một góc bằng 45 .
A. y = x - 2 .
B. y = x + 2 . C. y = x - - 2 .
D. y = x + 1 .
Câu 20. Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua B( 3;-5) và tạo với trục Ox một góc bằng 60 .
A. y = 3x - 5 3 . B. y = 3x + 3 . C. y = 3x + 8 .
D. y = 3x - 8 .
Câu 21. Viết phương trình đường thẳng d biết d tạo với trục Ox một góc bằng 60 và cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ bằng -2 .
A. y = 3x - 3 . B. y = - 3x + 2 3 . C. y = 3x .
D. y = 3x + 2 3 .
Câu 22. Viết phương trình đường thẳng d biết d tạo với trục Ox một góc bằng 30 và cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ bằng 6 . 3 3 3 A. y = x . B. y =
x + 2 3 . C. y =
x - 2 3 . D. y = 3x - 2 3 . 3 3 3
Câu 23. Đường thẳng y = 2(m + 1)x - 5m - 8 đi qua điểm (3
A ;-5) có hệ số góc bằng bao nhiêu? A. -4 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 24. Viết phương trình đường thẳng d biết d tạo với đường thẳng y = 1
một góc bằng 120 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2
A. y = - 3x - 2 . B. y = - 3x + 2 . C. y = 3x - 2 .
D. y = 3x + 2 .
Câu 25. Viết phương trình đường thẳng d biết d tạo với đường thẳng y = 2
(theo chiều dương) một góc bằng 135 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4
A. y = x - 4 . B. y = x - - 4 .
C. y = x + 4 . D. y = x - + 4 . HƯỚNG DẪN Câu 1. Đáp án B.
Đường thẳng d có phương trình y = ax + b(a ¹ 0) có a là hệ số góc. Câu 2. Đáp án C.
Cho đường thẳng d có phương trình y = ax + b(a ¹ 0) .
Gọi a là góc tạo bởi tia Ox d . Ta có: a = tan a . Câu 3. Đáp án D.
Đường thẳng d có phương trình d : y = 2x + 1 có 2 là hệ số góc. Câu 4. Đáp án C.
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta
được (m + 2).(-1) - 5 = 2  m - - 2 = 7  m = -9
Suy ra d : y = -7x - 5
Hệ số góc của đường thẳng d k = 7 - . Câu 5. Đáp án A.
Thay x = 3;y = -1 vào phương trình đường thẳng d ta 8
(2m - 3).3 + m = -1  7m = 8  m = được 7 5 8
d : y = - x + Suy ra 7 7 5 k = -
Hệ số góc của đường thẳng d là 7 . Câu 6. Đáp án D.
Xét d¢ : 2x - y - 3 = 0  y = 2x - 3 có hệ số góc là 2 . Mà d / /d¢ nên hệ số góc của d là 2 . Câu 7. Đáp án A. 1 1 1
Xét d ¢ : x - 3y + 1 = 0  y = x + có hệ số góc là 3 . Mà d / /d¢ nên hệ số góc của d 3 3 1 là 3 . Câu 8. Đáp án B.
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là y = ax + b(a ¹ 0)
d đi qua gốc tọa độ nên b = 0  y = ax
Thay tọa độ điểm M vào phương trình y = ax ta được 3 = 1.a a = 3 (TM)
Nên phương trình đường thẳng d : y = 3x
Hệ số góc của d k = 3. Câu 9. Đáp án D.
d : y = ax + b(a ¹ 0) Gọi
đi qua 2 điểm M(-3;2) và N (1;-1)
M thuộc d  3
- a + b = 2  b = 2 + 3a (1)
N thuộc d  1.a + b = 1 -  b = 1 - -a (2) 3
2 + 3a = -1 - a  4a = -3  a = - Từ (1) và (2) suy ra 4 3 1 b = -1 - a = 1 - + = - suy ra 4 4 3 1
d : y = - x - Vậy 4 4 3
Hệ số góc của d k = - . 4 Câu 10. Đáp án B.
Hệ số góc của đường thẳng d k = m + 2(m ¹ -2)
Từ giả thiết suy ra m + 2 = -4  m = -6(TM ) Câu 11. Đáp án A. 1 ¢  y = x - 3
Ta có d : x - 2y - 6 = 0 2 1
d ^ d ¢  (3 - m). = -1  3 - m = -2  m = 5 Vì 2
d : y = -2x + 2 có hệ số góc k = -2 Câu 12. Đáp án B. ¢
Ta có d : y - 2x = 0
Đường thẳng d : y = (2m + 5)x + 1 có hệ số góc 2m + 5 1
d ^ d ¢  (2m + 5).2 = -1  2m + 5 = - 2 1 k = -
Suy ra đường thẳng d : y = (2m + 5)x + 1 có hệ số góc 2 . Câu 13. Đáp án C.
Gọi a là góc tạo bởi tia Ox d . Ta có tan a = 3  a = 60 Câu 14. Đáp án B. 1
Gọi a là góc tạo bởi tia Ox d . Ta có tan a =  a = 30 3 Câu 15. Đáp án B.
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta được 3 3
m.3 + 3 = 0  m = -  d : y = - x + 3 3 3 3 tan a = -  a = 150
Gọi a là góc tạo bởi tia Ox d . Ta có 3 . Câu 16. Đáp án D.
Thay x = 1;y = 2 5 - 2 vào phương trình đường thẳng d ta được 1 - 2
(2m - 1).1 + 2 5 = 2 5 - 2  2m - 1 = - 2  m = 2
Gọi a là góc tạo bởi tia Ox d . Ta có tan a = - 2. Câu 17. Đáp án A.
Gọi phương trình đường thẳng d : y = ax + b
d có hệ số góc bằng -4 nên a = -4  y = -4x + b
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta có 4. - 3 +b = 2 -  b = 10
Nên d : y = -4x + 10 . Câu 18. Đáp án B.
Gọi phương trình đường thẳng d : y = ax + b
d có hệ số góc bằng 2 nên a = 2(tm)  y = 2x + b
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta có 2.2 + b = 1  b = 3 -
Nên d : y = 2x - 3 . Câu 19. Đáp án B.
Gọi phương trình đường thẳng d : y = ax + b(a ¹ 0) 
Vì góc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox là 45 nên a = tan 45 = 1  y = x + b
Thay tọa độ điểm B vào phương trình đường thẳng d ta có 1
- +b = 1  b = 2
Nên d : y = x + 2 . Câu 20. Đáp án D.
Gọi phương trình đường thẳng d : y = ax + b(a ¹ 0)
Vì góc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox là 60 nên
a = tan 60 = 3  y = 3x + b
Thay tọa độ điểm B vào phương trình đường thẳng d ta có 3. 3 + b = -5  b = -8
Nên d : y = 3x - 8 . Câu 21. Đáp án D.
Gọi phương trình đường thẳng d : y = ax + b(a ¹ 0)
Vì góc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox là 60 
nên a = tan 60 = 3(TM )  y = 3x + b
Vì đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ -2 nên d giao với trục hoành tại ( A -2; 0)
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta được 3.(-2) + b = 0  b = 2 3
Nên d : y = 3x + 2 3 . Câu 21. Đáp án C.
Gọi phương trình đường thẳng d : y = ax + b(a ¹ 0)
Vì góc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox là 30 3  3 a = tan 30 =  y = x + b nên 3 3
Vì đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 6 nên d giao với trục hoành tại (6 A ; 0)
3 .6 +b = 0  b = -2 3
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta được 3 3 d : y = x - 2 3 Nên 3 Câu 23. Đáp án A.
Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta
có 2(m + 1).3 - 5m - 8 = -5  m = -3
Khi đó y = -4x + 7 . Đường thẳng y = -4x + 7 có hệ số góc k = -4 Câu 24. Đáp án A.
Gọi phương trình đường thẳng d : y = ax + b(a ¹ 0)
Vì góc tạo bởi đường thẳng d và đường thẳng y = 1 là 120
nên góc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox cũng là 120 (do đường thẳng y = 1 song song với
trục Ox ) nên a = tan 120 = - 3  y = - 3x + b
Vì đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ -2 nên b = -2
Từ đó d : y = - 3x - 2 Câu 25. Đáp án D.
Gọi phương trình đường thẳng d : y = ax + b(a ¹ 0)
Vì góc tạo bởi đường thẳng d và đường thẳng y = 2 là 135 nên góc tạo bởi đường thẳng d
trục Ox cũng là 135 (do đường thẳng y = 2 song song với trục Ox ) 
nên a = tan135 = -1  y = x - + b .
Vì đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ 4 nên b = 4 .
Từ đó d : y = x - + 4 .