Chuyên đề hình thang

Tài liệu gồm 09 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề hình thang, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 8 chương 1: Tứ giác.

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề hình thang

Tài liệu gồm 09 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề hình thang, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 8 chương 1: Tứ giác.

59 30 lượt tải Tải xuống
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
HÌNH THANG
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
* Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
Hình thang ABCD (AB // CD):
AB: đáy nhỏ
CD: đáy lớn
AD, BC: cạnh bên.
* Nhận xét:
- Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau.
- Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.
Hình thang ABCD (AB // CD):
AD//BC
AD = BC; AB = CD
AB = CD

AD // BC; AD = BC.
* Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
A.CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA
Dạng 1. Tính số đo góc
Phương pháp giải: Sử dụng tính chất hai đường thẳng song song tổng bốn góc của một tứ giác.
Kết hợp các kiến thức đã học và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, toán tổng hiệu … để tính ra số đo các
góc.
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Bài 1. Cho hình thang ABCD (AB//CD)
0
60 .
D
a) Tính chất
b) Biết
4
.
5
B
Tính
B
.
C
Bài 2. Cho hình thang ABCD (AB//CD)
0
20 , 2 .
A D B C
nhc c của hình thang.
Dạng 2. Chứng minh hình thang, hình thang vuông
Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa hình thang, hình thang vuông.
Bài 3. Tứ giác ABCDBC = CDDB là tia phân giác
D
. Chứng minh rằng ABCDhình thang
và chỉ rõ cạnh đáy và cạnh bên của hình thang.
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Vẽ về phái ngoài tam giác ACD vuông cân tại D. Tứ
giácABCD là hình gì ? Vì sao?
Dạng 3. Chứng minh mối liên hệ giữa các cạnh, tính diện tích của hình thang, hình thang vuông
Bài 5. Cho hình thang ABCD (AB//CD, AB < CD) hai tia phân giác của
B
C
cắt nhau ở I. Qua
I kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB, CD lần lượt ở E và F.
a) Tìm các hình thang.
b) Chứng minh rằng tam giác BEI cân ở E và tam giác IFC cân ở F.
c) Chứng minh EF = BE + CF.
Bài 6. Cho hình thang vuông ABCD
0
90
A D , AB = AD = 2 cm, DC = 4 cm BH vuông
góc với CD tại H.
a) Chứng minh ∆ABD = ∆HDB.
b) Chứng minh tam giác BHC vuông cân tại H.
c) Tính diện tích hình thang ABCD.
HƯỚNG DẪN
Bài 1.
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
a) HS tự làm> Tìm được  = 120
0
b) HS tự làm. Tìm được
0
48B
0
132C
Bài 2. Chú ý
,A D
,B C c cặp góc trong cùng phía.
0
100A ,
0
80D ,
0
120B ,
0
60C
Bài 3. Chú ý tam giác CBD cân tại C. Khi đó cùng với DB là phân giác góc S ta chứng minh được
ADB CBD .
Bài 4.HS tự chứng minh tứ giác ABCD là hình thang vuông.
Bài 5.
a) HS tự tìm
b) Sử dụng các cặp góc so le trong của hai đường thẳng song song và tính chất tia phân giác.
c) Suy ra từ b)
Bài 6. HS tự chứng minh.
B.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
Bài 1. Cho
ABC
. Trên tia
AC
lấy điểm
D
sao cho
AD AB
. Trên tia
AB
lấy điểm
E
sao cho
AE AC
. Chứng minh tứ giác
BECD
là hình thang
Bài 2. Cho
ABC
vuông cân tại
A
. Ở phía ngoài
ABC
vẽ
BCD
vuông cân tại
B
. Chứng minh
tứ giác
ABDC
là hình thang.
Bài 3. Cho tứ giác
ABCD
D 2x 9 , A 8x 9
và góc ngoài tại đỉnh
A
1
A 3x 9 .
a) Tứ giác
ABCD
là hình gì? Vì sao?
b) Phân giác của
B
C cắt nhau ở
I
. Cho biết
0
B C 32
. Tính các góc của
BIC
.
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Bài 4. Cho hình thang
ABCD
có đáy
AB
CD
, biết
AB 4cm
,
CD 8cm
,
BC 5cm
,
AD 3cm
. Chứng minh:
ABCD
là hình thang vuông.
Bài 5. Cho hình thang
ABCD
AB CD
. Biết
AB CD, AD BC
. Chứng minh :
a)
AD BC CD AB
.
b)
BC AD CD AB
.
Bài 6. Cho hình thang
ABCD
AB CD
M
là trung điểm của
BC
AMD 90
. Chứng
minh:
DM
là phân giác của
ADC
.
Bài 7. Cho hình thang
ABCD
AB CD
a) Phân giác của
A
D
cắt nhau tại điểm
I
trên cạnh
BC
. Chứng minh:
AD AB CD
.
b) Cho
AD AB CD
. Chứng minh: phân giác của
A
D
cắt nhau tại điểm
I
trên cạnh
BC
.
HƯỚNG DẪN
Bài 1.
AB AD
ABD
cân tại
A
180 BAC
ABD 1
2
AE AC
AEC
cân tại
A
180 BAC
ACE AEC 2
2
Từ
1 , 2
AEC ABD
BD EC
BDCE
là hình thang
Bài 2.
E
D
A
B
C
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
ABC
vuông cân tại
A
BAC 90
ABC 45
BCD
vuông cân tại
B
BCD 45
ABC BCD 45
AB CD
ABDC
là hình thang
BAC 90
ABDC
là hình thang vuông
Bài 3.
a) Ta có
1
A A 180
8x 9 3x 9 180
x 18
1
D 45
A 135
A 45
1
D A
AB CD
ABCD
là hình thang
b)
ABCD
là hình thang
B C 180
B C 32
C 32 C 180
C 74
B 106
BI
là tia phân giác của
ABC
ABC
ABI IBC
2
ABI IBC 53
D
C
A
B
1
C
A
B
D
I
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
CI
là tia phân giác của
DCB
DCB
DCI ICB
2
DCI ICB 37
Xét
BIC
có:
BIC IBC ICB 180
0 0 0
BIC 180 IBC ICB 180 53 37 90
Bài 4.
Qua
B
, kẻ
BE AD
E DC
Hình thang
ABCD
có đáy
AB
CD
AB CD
AB DE
ABED
là hình thang
BE AD
AD BE
,
AB DE
(theo tính
chất hình thang có hai cạnh bên song
song)
AD 3cm
,
AB 4cm
BE 3cm
,
DE 4cm
DC DE EC
,
DC 8cm
,
DE 4cm
EC 4cm
2 2 2 2
2 2 2
2 2
BE CE 3 4 25
BC BE CE
BC 5 25
BEC
vuông tại
E
(theo định lý Pytago
đảo)
BEC 90
ADC BEC BE AD
ADC 90
ABCD
là hình thang
ABCD
là hình thang vuông
Bài 5:
5cm
8cm
3cm
4cm
E
C
A
B
D
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Qua
B
kẻ
BE AD
E DC
Hình thang
ABCD
có đáy
AB
CD
AB CD
AB DE
ABED
là hình thang
BE AD
AD BE
,
AB DE
(theo tính chất hình
thang có hai cạnh bên song song)
DC DE EC DC DE EC DC AB EC DE AB
(1)
a) Xét
BEC
BE BC EC
(bất đẳng thức tam giác)
AD BC EC BE AD
(2)
Từ (1) và (2)
AD BC DC AB
b) Xét
BEC
BC BE EC
(bất đẳng thức tam giác)
BC AD EC BE AD
(3)
Từ (1) và (3)
BC AD DC AB
Bài 6. Gọi
E
là giao điểm của
AB
DM
AB CD
AEM MDC
EBM DCM
Xét
BEM
CDM
có:
BME CMD
(2 góc đối đỉnh)
BM CM
(M là trung điểm
BC
)
EBM DCM
(so le trong)
BEM DCM g.c.g
EM MD
M
là trung điểm của
ED
Xét
AED
có:
AM
là đường cao
AM DE do AMD 90
AM
là đường trung tuyến (
M
là trung điểm của
ED
)
E
A
B
D
C
E
C
M
D
B
A
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
AED
cân tại
A
AED ADM
AEM MDC
ADM CDM AEM
DM
là phân giác của
ADC
.
Bài 7.
a) Trên cạnh
AD
lấy điểm
E
sao cho
AIE AIB
AI
là tia phân giác của
BAD
BAD
BAI DAI
2
(1)
DI
là tia phân giác của
ADC
ADC
ADI CDI
2
(2)
BAD ADC 180
AB CD
(3)
Từ (1), (2) và (3)
BAD ADC
DAI ADI 90
2 2
AID
:
DAI AID AID 180
AID 90
BIA AID DIC 180
BIA DIC 90
AIE EID 90 AID 90
AIE AIB
DIE DIC
Xét
AIE
AIB
có:
EAI BAI
AI
chung
AIE AIB
E
C
I
A
B
D
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
AEI BAI g.c.g
AE BD
(4)
Chứng minh tương tự có
DEI DCI g.c.g
DE DC
(5)
AD AE DE
(6)
Từ (4), (5) và (6)
AD AB DC
b) Gọi
I
là trung điểm của
BC
BI CI
Gọi
H
là giao điểm của
DI
AB
Xét
BIH
CID
có:
BIH CID
(2 góc đối đỉnh)
BI CI
IBH ICD AB CD
BIH CID g.c.g
BH CD
AB BH AB CD
AH AD
AHD
cân tại
A
ADI AHD
AHD IDC AB CD
ADI IDC
DI
là tia phân giác của
ADC
ID IC
BIH CID
I
là trung điểm của
DH
AI
là đường trung tuyến của
ADH
AHD
cân tại
A
AI
là tia phân giác của
DAB
.
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========
H
C
I
A
B
D
| 1/9

Preview text:

HÌNH THANG I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
* Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. Hình thang ABCD (AB // CD): AB: đáy nhỏ CD: đáy lớn AD, BC: cạnh bên. * Nhận xét:
- Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau.
- Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau. Hình thang ABCD (AB // CD): AD//BC  AD = BC; AB = CD
AB = CD  AD // BC; AD = BC.
* Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA Dạng 1. Tính số đo góc
Phương pháp giải: Sử dụng tính chất hai đường thẳng song song và tổng bốn góc của một tứ giác.
Kết hợp các kiến thức đã học và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, toán tổng hiệu … để tính ra số đo các góc.
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Bài 1. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có  0 D  60 . a) Tính chất B 4
b) Biết   . Tính B và C. D 5
Bài 2. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có A   0 D  20 , B  2
C. Tính các góc của hình thang.
Dạng 2. Chứng minh hình thang, hình thang vuông
Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa hình thang, hình thang vuông.
Bài 3. Tứ giác ABCD có BC = CD và DB là tia phân giác 
D . Chứng minh rằng ABCD là hình thang
và chỉ rõ cạnh đáy và cạnh bên của hình thang.
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Vẽ về phái ngoài tam giác ACD vuông cân tại D. Tứ
giácABCD là hình gì ? Vì sao?
Dạng 3. Chứng minh mối liên hệ giữa các cạnh, tính diện tích của hình thang, hình thang vuông
Bài 5. Cho hình thang ABCD (AB//CD, AB < CD) hai tia phân giác của B và  C cắt nhau ở I. Qua
I kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB, CD lần lượt ở E và F. a) Tìm các hình thang.
b) Chứng minh rằng tam giác BEI cân ở E và tam giác IFC cân ở F. c) Chứng minh EF = BE + CF.
Bài 6. Cho hình thang vuông ABCD có A   0
D  90 , AB = AD = 2 cm, DC = 4 cm và BH vuông góc với CD tại H.
a) Chứng minh ∆ABD = ∆HDB.
b) Chứng minh tam giác BHC vuông cân tại H.
c) Tính diện tích hình thang ABCD. HƯỚNG DẪN Bài 1.
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
a) HS tự làm> Tìm được  = 1200
b) HS tự làm. Tìm được  0 B  48 và  0 C  132 Bài 2. Chú ý  A,  D và  B , 
C là các cặp góc trong cùng phía.  0 A  100 ,  0 D  80 ,  0 B  120 ,  0 C  60
Bài 3. Chú ý tam giác CBD cân tại C. Khi đó cùng với DB là phân giác góc S ta chứng minh được  ADB   CBD .
Bài 4.HS tự chứng minh tứ giác ABCD là hình thang vuông. Bài 5. a) HS tự tìm
b) Sử dụng các cặp góc so le trong của hai đường thẳng song song và tính chất tia phân giác. c) Suy ra từ b) Bài 6. HS tự chứng minh. B.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
Bài 1. Cho ABC . Trên tia AC lấy điểm D sao cho AD  AB . Trên tia AB lấy điểm E sao cho
AE  AC . Chứng minh tứ giác BECD là hình thang
Bài 2. Cho ABC vuông cân tại A . Ở phía ngoài ABC vẽ BCD vuông cân tại B . Chứng minh
tứ giác ABDC là hình thang.
Bài 3. Cho tứ giác ABCD có D  2x   9  , A  8x  
9 và góc ngoài tại đỉnh A là  A  3x   9 . 1
a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
b) Phân giác của B và C cắt nhau ở I . Cho biết    0
B C 32 . Tính các góc của BIC .
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Bài 4. Cho hình thang ABCD có đáy AB và CD, biết AB  4cm , CD  8cm , BC  5cm ,
AD  3cm . Chứng minh: ABCD là hình thang vuông.
Bài 5. Cho hình thang ABCD  AB  CD. Biết AB  CD, AD  BC . Chứng minh : a) AD  BC  CD  AB . b) BC  AD  CD  AB .
Bài 6. Cho hình thang ABCD  AB  CD có M là trung điểm của BC và  AMD  9  0 . Chứng
minh: DM là phân giác của  ADC .
Bài 7. Cho hình thang ABCD  AB  CD
a) Phân giác của A và D cắt nhau tại điểm I trên cạnh BC . Chứng minh: AD  AB CD.
b) Cho AD  AB CD. Chứng minh: phân giác của A và D cắt nhau tại điểm I trên cạnh BC . HƯỚNG DẪN Bài 1.
AB  AD  ABD cân tại A A       180 BAC ABD 1 2
AE  AC  AEC cân tại A D        180 BAC ACE AEC 2 2 B C Từ 1 , 2   AEC  ABD  BD  EC E  BDCE là hình thang Bài 2.
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com  BAC  9  0 C
ABC vuông cân tại A    D ABC  4  5
BCD vuông cân tại B   BCD  4  5   ABC   BCD  4  5   AB  CD  A B ABDC là hình thang Mà  BAC  9  0
 ABDC là hình thang vuông Bài 3. a) Ta có A  A  180 1 A B  8x   9  3x   9  18  0 1  x  1  8 I  D  4  5    A  13  5 D C  A  4   5 1  D  A1  AB  CD  ABCD là hình thang b) ABCD là hình thang  B  C  18  0 mà B  C  3  2  C  3  2  C  18  0   C  7  4   B  106 BI    là tia phân giác của  ABC   ABC ABI IBC ABI  IBC  5  3 2   
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com CI    là tia phân giác của  DCB   DCB DCI ICB DCI  ICB  37 2    Xét BIC có:  BIC  IBC  ICB  18  0   BIC  0 180   IBC  0 0  ICB  18 
0  53  37   9  0 Bài 4.
Qua B , kẻ BE  AD E  DC  A 4cm B
Hình thang ABCD có đáy AB và CD 5cm 3cm  AB  CD  AB  DE E D  ABED là hình thang C 8cm Mà BE  AD
 AD  BE , AB  DE (theo tính
chất hình thang có hai cạnh bên song song) Mà AD  3cm , AB  4cm  BE  3cm , DE  4cm
Có DC  DE  EC , DC  8cm , DE  4cm  EC  4cm 2 BE  2 CE  2 3  2 4  25 Có   2 BC  2 BE  2
CE  BEC vuông tại E (theo định lý Pytago 2 BC  2 5  25  đảo)   BEC  9  0 Mà  ADC   BEC  BE  AD   ADC  9  0 Mà ABCD là hình thang
 ABCD là hình thang vuông Bài 5:
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Qua B kẻ BE  AD E  DC  A B
Hình thang ABCD có đáy AB và CD  AB  CD  AB  DE  ABED là hình thang D E C Mà BE  AD
 AD  BE , AB  DE (theo tính chất hình
thang có hai cạnh bên song song)
Có DC  DE  EC  DC  DE  EC  DC  AB  EC DE  AB (1)
a) Xét BEC có BE  BC  EC (bất đẳng thức tam giác)  AD  BC  EC BE  AD (2)
Từ (1) và (2)  AD  BC  DC  AB
b) Xét BEC có BC  BE  EC (bất đẳng thức tam giác)  BC  AD  EC BE  AD (3)
Từ (1) và (3)  BC  AD  DC  AB
Bài 6. Gọi E là giao điểm của AB và DM Có AB  CD A B  AEM  MDC E    EBM  DCM Xét BEM và CDM có:  M BME  CMD (2 góc đối đỉnh)
BM  CM (M là trung điểm BC )  EBM  DCM (so le trong) C D
 BEM  DCM  g.c.g   EM  MD
 M là trung điểm của ED Xét AED có:
AM là đường cao AM  DE do   AMD  9  0 
AM là đường trung tuyến ( M là trung điểm của ED )
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com  AED cân tại A   AED  ADM Mà  AEM  MDC   ADM  CDM   AEM
 DM là phân giác của  ADC . A B Bài 7. E
a) Trên cạnh AD lấy điểm E sao cho  AIE   AIB I
AI là tia phân giác của  BAD       BAD BAI DAI (1) 2
DI là tia phân giác của  ADC       ADC ADI CDI (2) 2 C D mà  BAD  ADC  18  0  AB  CD (3) BAD ADC Từ (1), (2) và (3)   DAI     ADI    9  0 2 2 Mà AID :  DAI  AID  AID  18  0   AID  9  0 Mà  BIA  AID  DIC  18  0   BIA  DIC  9  0 Mà  AIE  EID  9  0  AID 9 0 và  AIE   AIB   DIE   DIC Xét AIE và AIB có:  EAI   BAI AI chung  AIE   AIB
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
 AEI  BAI  g.c.g   AE  BD (4)
Chứng minh tương tự có DEI  DCI  g.c.g   DE  DC (5) Mà AD  AE  DE (6)
Từ (4), (5) và (6)  AD  AB  DC
b) Gọi I là trung điểm của BC  BI  CI A B
Gọi H là giao điểm của DI và AB H Xét BIH và CID có:  BIH   CID (2 góc đối đỉnh) BI  CI I  IBH   ICD  AB  CD
 BIH  CID g.c.g   BH  CD C D  AB  BH  AB  CD  AH  AD  AHD cân tại A   ADI  AHD Mà  AHD   IDC  AB  CD   ADI   IDC
 DI là tia phân giác của  ADC
Có ID  IC BIH  CID
 I là trung điểm của DH
 AI là đường trung tuyến của ADH Mà AHD cân tại A
 AI là tia phân giác của  DAB .
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com