Chuyên đề phương trình bậc nhất hai ẩn

Tài liệu gồm 19 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề phương trình bậc nhất hai ẩn. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
19 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề phương trình bậc nhất hai ẩn

Tài liệu gồm 19 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề phương trình bậc nhất hai ẩn. Mời bạn đọc đón xem.

102 51 lượt tải Tải xuống
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
A.KIN THC TRNG TÂM
B.CÁC DNG BÀI TP MINH HA
Dng 1. Xác định nghim ca phương trình bc nht hai n.
Bài1. Trong các cp s
0;4,1;3,1;1,2;3,4;6cp s nào là nghim ca phương trình:
a)
x
y532
b)
x
y27
c)
x
y22
Bài2. Tìm nghim tng quát và v đường thng biu din tp nghim ca nó:
a)
x
y31
b)
x
y25
c)
x
y235
d)
y
x32
Dng 2. Bin lun và v đồ th ca hàm s bc nht:
Bài3. Cho đường thng
d
có phương trình:
mxm y m(1)(34) 25
. Tìm m để:
a)
d
song song vi trc hoành. b)
d
song song vi trc tung.
c)
d
đi qua gc to độ. d)
d
đi qua đim
)(2; 1
.
Bài 4. Trong mi trường hp sau, hãy tìm giá tr ca a để:
1. Phương trình bc nht hai n là phương trình có dng:

1 ax by c
trong đó a, b, c là các s
đã biết (
0a
hoc
0b
), x và y ln lượt là các n.
Cp

00
;
x
y tha mãn
00
ax by c
được gi là mt nghim ca phương trình

1 ax by c
.
Trong mt phng ta độ Oxy, mi nghim
00
;
x
y
ca (1) được biu din bi mt đim
00
;
x
y
2. Tp nghim ca phương trình bc nht hai n
Phương trình bc nht hai n

1 ax by c
(
0a
hoc
0b
), luôn có vô s nghim. Tp
nghim ca nó được biu din bi đường thng
ax by c d
.
Nếu
0a
0b
thì đường thng

d
đồ th ca hàm s
ac
yx
bb

Nếu
0a
,
0b
0c
thì đường thng

d
song song vi trc tung Oy và phương trình
tr thành
c
ax c x
a

.
Nếu
0a , 0b 0c thì đường thng

d trùng vi trc tung Oy và phương trình tr thành
00ax x.
Nếu
0a
;
0b
0c
thì đường thng

d
song song vi trc hoành Ox và phương trình
tr thành
c
by c y
b

.
Nếu
0a
;
0b
0c
thì đường thng

d
trùng vi trc hoành Ox và phương trình tr
thành
00by y
.
a) Đim

0; 1A
thuc đường thng
xay 5
b) Đim

3; 0B
thuc đường thng
ax y–4 6
c) Đim

5; 2C 
thuc đường thng
63ax y
d) Đim
5
;0
2
D



thuc đường thng
25
0
2
ax y
e) Đim
9
2;
2
E


thuc đường thng
010xay
.
Bài 5. V đồ th ca mi cp phương trình sau trong cùng mt h trc ta độ, ri tìm giao đim ca hai
đường thng đó.
f)
xy2– 3
xy3–2 5
g)
xy–2 4
xy3210
h)
xy–1
xy33 6
i)
xy–2 4
xy24 8
Dng 3. Tìm nghim nguyên ca phương trình bc nht hai n
Bài 6. Tìm tt c các nghim nguyên ca phương trình:
a)
xy20
b)
xy325
c)
xy2515
d)
xy5114
e)
xy75143
f)
xy23 53 109
HƯỚNG DN
Dng 1. Xác định nghim ca phương trình bc nht hai n
Bài 1. Thay ln lượt mi cp s đã cho vào tng phương trình, ri so sánh giá tr tìm được hai vế để rút
ra kết lun
a) Cp s
(1;1),(4; 6)
là nghim ca phương trình
53y2x
b) Cp s
(2;3)
là nghim ca phương trình
y72x+
c) Cp s
(4;6)
là nghim ca phương trình
2x y2
Bài 2. Tìm nghim tng quát và v đường thng biu din tp nghim
a) Nghim tng quát ca phương trình
3x y1
x
yx31


hoc
y
xy
11
33


đồ th hàm s
b) Nghim tng quát ca phương trình
3x y1
x
yx31


hoc
y
xy
11
33


đồ th hàm s
c) Nghim tng quát ca phương trình
3x y1
x
yx31


hoc
y
xy
11
33


đồ th hàm s
d) Nghim tng quát ca phương trình
3x y1
x
yx31


hoc
y
xy
11
33


đồ th hàm s
Dng 2. Bin lun và v đồ th ca hàm s bc nht
Bài 3. Cho đường thng (d) có phương trình:
mxm y m(1)(34) 25
.
Phương trình đường thng (d) có các h s am b m c m1; 3 4; 2 5
a)

d
song song vi trc hoành
m
am m
bm mmm
cm m
m
1
010 1
4
0340 34 1
3
025025
5
2










Vy vi
m 1 thì phương trình đường thng (d) song song vi trc hoành
b)
d
song song vi trc tung
m
am m
bm mmm
cm m
m
1
010 1
44
0340 34
33
025025
5
2


 







Vy vi
m
4
3
thì phương trình đưng thng (d) song song vi trc tung
c)
d
đi qua gc ta độ
m
am m
bm mmm
cm m
m
1
010 1
45
0340 34
32
025025
5
2










Vy vi
m
5
2

thì phương trình đường thng (d) đi qua gc ta độ
d)
d
đi qua đim
A
(2; 1)
, suy ra ta độ đim A tha mãn phương trình đường thng




mxm y m
mm m
mm m
m
(1)(34) 25
( 1).2 (3 4).( 1) 2 5
223425
7
Vy vi
m 7
thì phương trình đường thng (d) đi qua đim A.
Bài 4.
a) Đim

0; 1A
thuc đường thng
xay 5
, ta có
0.1 5 5aa
Vy vi
5a
thì đim
0; 1A
thuc đồ th hàm s đã cho
b) Đim

3; 0B thuc đường thng
ax y–4 6
, ta có
.3 4.06 36 2aaa
Vy vi
2a  thì đim
3;0B
thuc đồ th hàm s đã cho
c) Đim

5; 2C 
thuc đường thng
63ax y
, ta có
 
9
.5 6.2 3 5 9
5
aaa
. Vy vi
9
5
a 
thì đim

5; 2C 
thuc đồ th hàm
s đã cho
d) Đim
5
;0
2
D



thuc đường thng
25
0
2
ax y
, ta có
525
.0 5
22
aa
Vy vi
5a
thì đim
5
;0
2
D



thuc đồ th hàm s đã cho
Đim
9
2;
2
E


thuc đường thng
010xay
, ta
920
0.2 . 10
29
aa



. Vy vi
20
9
a
thì đim
9
2;
2
E


thuc đồ th hàm s đã cho
Bài 5.
a) Đồ th hàm s
1
2– 3 3()2xy y x d
đồ th hàm s
2
3
3–2 5
2
5
()
2
xy x dy 
.
Phương trình hoành độ giao đim ca hai đường thng là:
35
3
22
35
23
22
1
11.
22
2xx
xx
x
xy



(1; 1)A
là giao đim ca hai đường thng đã cho.
b) Đồ th hàm s
1
–2 4 2( )
2
xy y
x
d
đồ th hàm s
2
3
321 5)0(
2
xy y x d
.
Phương trình hoành độ giao đim ca hai đường thng là:
3
25
22
3
7
22
71
2x 7 .
24
x
x
x
x
xy



71
(; )
24
B
là giao đim ca hai đường thng đã cho.
c) Đồ th hàm s
1
)–(11xy yx d
đồ th hàm s
2
33 6 2()xy yx d
.
Phương trình hoành độ giao đim ca hai đường thng là:
12
0x 1
xx

(phương trình vô nghim). Vy hai đường thng đã cho song song vi nhau
d) Đồ th hàm s
1
–2 4 2( )
2
x
xy y d
2
24 8 2()
2
x
xy y d
Vy hai đồ th hàm s đã cho có vô s đim chung.
Dng 3. Tìm nghim nguyên ca phương trình bc nht hai n
Bài 6.
a) T phương trình
xy y x20 2
Đặt
xtt y t,2
Vy các cp s nguyên cn tìm là
xt
ytt2,


b) T phương trình
xxx x
xy y x
352 5 5
32 5
22 2


. Vì
x
xy
5
,.
2


Đặt
x
tt x t y t t t
5
( ) 25 25 35
2

.
Vy các cp s nguyên cn tìm có dng
xt
yt t
25
35,


c) T phương trình
 

yyyy y
xy x
515 515 4 15 15
2515 2
22 2 2
.
y
xy
15
,.
2


Đặt
y
tt y t x t t t
15
( ) 2 15 2(2 15) 5 30
2

Vy các cp s nguyên cn tìm có dng
xt
yt t
530
215,


.
C.TRC NGHIM RÈN LUYN PHN X
Câu 1. Cho phương trình
ax by c+=
vi
0, 0ab¹¹
. Nghim ca phương
trình được biu din bi.
A.
x
ac
yx
bb
ì
ï
Î
ï
ï
ï
í
ï
=- +
ï
ï
ï
î
. B.
x
ac
yx
bb
ì
ï
Î
ï
ï
ï
í
ï
=- -
ï
ï
ï
î
. C.
x
c
y
b
ì
ï
Î
ï
ï
ï
í
ï
=
ï
ï
ï
î
. D.
x
c
y
b
ì
ï
Î
ï
ï
ï
í
ï
=-
ï
ï
ï
î
.
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht hai n?
A.
2
220x +=
. B.
315(2)yy-= -
. C. 210
2
y
x +-=
. D.
2
30xy+=.
Câu 3. Phương trình nào dưới đây nhn cp s
(2;4)-
làm nghim
A.
20xy-=
. B.
20xy+=
. C.
2xy-=
. D.
210xy++=
.
Câu 4. Phương trình
570xy-+=
nhn cp s nào sau đây làm nghim?
A.
(0;1)
. B.
(1;2)-
. C.
(3;2)
. D.
(2; 4)
.
Câu 5. Phương trình
548xy+=
nhn cp s nào sau đậy là nghim?
A.
(2;1)-
. B.
(1;0)-
. C.
(1,5;3)
. D.
(4; 3)-
.
Câu 6. Tìm s dương
m
để phương trình
2
2( 2) 5xm y-- =
nhn cp s
(10; 1)--
làm nghim.
A.
5m = . B.
7m =
. C. 3m =- . D.
7; 3mm==-
.
Câu 7. Tìm
m
để phương trình 13 1mx y-- =- nhn cp s
(1; 1)
làm
nghim.
A.
5m = . B. 2m = . C. 5m =- . D. 2m =- .
Câu 8. Công thc nghim tng quát ca phương trình
04 16xy+=-
.
A.
4
x
y
ì
ï
Î
ï
í
ï
=-
ï
î
. B.
4
x
y
ì
ï
Î
ï
í
ï
=
ï
î
. C.
4
x
x
ì
ï
Î
ï
í
ï
=-
ï
î
. D.
4
x
x
ì
ï
Î
ï
í
ï
=
ï
î
.
Câu 9. Công thc nghim tng quát ca phương trình
3012xy+=
.
A.
4
xR
y
ì
ï
Î
ï
í
ï
=-
ï
î
. B.
4
xR
y
ì
ï
Î
ï
í
ï
=
ï
î
. C.
4
xR
x
ì
ï
Î
ï
í
ï
=-
ï
î
. D.
4
xR
x
ì
ï
Î
ï
í
ï
=
ï
î
.
Câu 10. Trong các cp s
( 2;1);(0;2);( 1;0);(1,5;3);(4; 3)-- -
có bao nhiêu cp s không là nghim ca
phương trình
35 3xy+=-
.
A.
1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 11. Cho đường thng
d có phương trình
(2)(31)62mxmym-+ -=-
Tìm các giá tr ca tham s
m để d song song vi trc hoành.
A.
1m = . B. 2m = . C. 3m = . D. 4m = .
Câu 12. Cho đường thng
d
có phương trình
(5 15) 2 2mxmym-+=-
Tìm các giá tr ca tham s
m
để
d
song song vi trc hoành.
A.
1m = . B. 2m = . C. 3m = . D. 4m = .
Câu 13. Cho đường thng
d có phương trình
(2)(31)62mxmym-+ -=-
Tìm các giá tr ca tham s
m để d song song vi trc tung.
A.
1
3
m =
. B.
2
3
m =
. C. 2m ¹ . D.
1
3
m ¹
.
Câu 14. Cho đường thng
d
có phương trinh
1
(1 2 ) 2
2
m
xmy
-
+- =
Tìm các giá tr ca tham s
m
để
d
song song vi trc tung.
A.
1m = . B.
1
2
m ¹
. C. 2m = . D.
1
2
m =
.
Câu 15. Cho đường thng
d có phương trình
(2 4) ( 1) 5mxmym-+-=-
Tìm các giá tr ca
m
tham s
d
để đi qua gc ta độ.
A.
2m = . B. 1m = . C. 5m = . D. 5m ¹ .
Câu 16. Cho đường thng
d có phương trình
(2).(31).62mxmym-+-=-
Tìm các giá tr ca tham s
m
để
d
đi qua gc ta độ.
A.
1
3
m =
. B.
2
3
m =
. C. 2m ¹ . D.
1
3
m ¹
.
Câu 17. Chn khng định đúng.
Đường thng
d biu din tp nghim ca phương trình
33xy-=
là.
A. Đường thng song song vi trc hoành. B. Đường thng song song vi trc tung.
C. Đường thng đi qua gc ta độ. D. Đường thng đi qua đim A(1;0).
Câu 18. Cho đường thng nào đưới đây có biu din hình hc là đường thng song song vi trc hoành.
A.
57y =
. B. 39x = . C.
9xy+=
. D.
67yx+=
.
Câu 19. Tìm tt c nghim nguyên ca phương trình
53 8xy-=
.
A.
38
516
()
xt
tZ
yt
ì
ï
=-
ï
Î
í
ï
=-
ï
î
. B.
38
56
()
xt
tZ
yt
ì
ï
=-
ï
Î
í
ï
=- -
ï
î
.
C.
83
15 16
()
xt
tZ
yt
ì
ï
=-
ï
Î
í
ï
=-
ï
î
. D.
38
)
56
(
xt
tZ
yt
ì
ï
=+
ï
Î
í
ï
=+
ï
î
.
Câu 20. Tìm nghim tt c các nghim nguyên ca phương trình
32 5xy-=
.
A.
()
52
53
xt
tZ
yt
ì
ï
=-
ï
Î
í
ï
=- -
ï
î
. B.
5
)
5
(
2
3
xt
tZ
yt
ì
ï
=+
ï
Î
í
ï
=-
ï
î
.
C.
5
)
5
(
2
3
xt
tZ
yt
ì
ï
=-
ï
Î
í
ï
=+
ï
î
. D.
5
)
5
(
2
3
xt
tZ
yt
ì
ï
=+
ï
Î
í
ï
=+
ï
î
.
Câu 21. Tìm nghim nguyên âm ln nht ca phương trình
527xy-+ =
.
A.
(7; 14)--
. B.
(1; 2)--
. C.
(3; 4)--
. D.
(5; 9)--
.
Câu 22. Nghim nguyên âm ca phương trình
34 10xy+=-
();xy
. Tính
.xy
.
A.
2 . B. 2- . C. 6 . D. 4 .
Câu 23. Gi
();xy
là nghim nguyên dương nh nht ca phương trình
438xy-+ =
. Tính xy+
A.
5 . B. 6 . C.
7
. D. 4 .
Câu 24. Gi
();xy
là nghim nguyên dương nh nht ca phương trình
67 5xy-=
. Tính
xy-
.
A.
2 . B. 3 . C. 1 . D. 1- .
HƯỚNG DN
Câu 1. Đáp án A.
Ta có vi
0, 0ab¹¹
thì
ac
by ax c y x
bb
=-+=- +
Nghim ca phương trình được biu din bi
x
ac
yx
bb
ì
ï
Î
ï
ï
ï
í
ï
=- +
ï
ï
ï
î
Câu 2. Đáp án C.
Phương trình 210
2
y
x +-=
là phương trình bc nht hai n.
Câu 3. Đáp án B.
Thay
2; 4xy=- =
vào tng phương trình ta được
+)
222.4100xy-=-- =-¹
nên loi A.
+)
24 6 0xy-=--=-¹
nên loi C.
+)
21 22.4170xy++=-+ +=¹
nên loi D.
+)
22.240xy+=- +=
nên chn B.
Câu 4. Đáp án C.
+) Thay
0; 1xy==
vào phương trình
570xy-+=
ta được
05.17 0 2 0-+==
(vô lý) nên
loi A.
+) Thay
1; 2xy=- =
vào phương trình
570xy-+=
ta được
15.27 0 4 0-- + = - =
(vô
lý) nên loi B.
+) Thay
2; 4xy==
vào phương trình
570xy-+=
ta được 25.47 0 110-+=-= (vô lý)
nên loi D.
+) Thay
3; 2xy==
vào phương trình
570xy-+=
ta được
35.27 0 0 0-+==
(luôn đúng)
nên chn C.
Câu 5. Đáp án D.
Xét phương trình
548xy+=
Cp s
(2;1)-
không phi nghim ca phương trình vì
5( 2) 4.1 6-+ =-
. Do đó loi A.
Cp s
(1;0)-
không phi nghim ca phương trình vì
5.( 1) 4.0 5-+ =-
. Do đó loi B.
Cp s
(1,5;3)
không phi nghim ca phương trình vì
5.1,5 4.3 19,5+=
. Do đó loi C
Cp s
(4; 3)-
là nghim ca phương trình vì
5.4 4.( 3) 8+-=
. Do đó chn D.
Câu 6. Đáp án B.
Thay
10; 1xy=- =-
vào phương trình
2
2( 2) 5xm y-- =
ta được
22
25 7
2. 10 2 . 1 5
()
()( 2 25)( ) ( )
(2)53
mmN
mm
mmL
éé
-= =
êê
--- -= - =
êê
-=- =-
êê
ëë
Vy 7m =
Câu 7. Đáp án A.
Thay
1; 1xy==
vào phương trình ta được
1.1 3.1 1m -- =-
ĐK 1m ³- 12 14mm-=-=
5m=
(tha mãn).
Vy
5m =
Câu 8. Đáp án A.
Ta có
04 16 4xy y+=-=-
Nghim tng quát ca phương trình
4
xR
y
ì
ï
Î
ï
í
ï
=-
ï
î
.
Câu 9. Đáp án D.
Ta có
3012 4xy x+==
Nghim tng quát ca phương trình
4
xR
x
ì
ï
Î
ï
í
ï
=
ï
î
.
Câu 10. Đáp án B.
Xét phương trình
35 3xy+=-
Cp s
(2;1)-
không phi nghim ca phương trình vì
32 5.)1(1-+ =-
.
Cp s
(0;2)
không phi nghim ca phương trình vì
3.0 5.2 10+=
.
Cp s
(1;0)-
là nghim ca phương trình vì
3.( 1) 5.0 3-+ =-
.
Cp s
(1,5;3)
không phi nghim ca phương trình vì
3.1,5 5.3 19,5+=
.
Cp s
(4; 3)-
là nghim ca phương trình vì
3.4 5.( 3) 3+-=-
.
Vy có 3 cp s không phi nghim ca phương trình đã cho.
Câu 11. Đáp án B.
Để d song song vi trc hoành thì
20
2
310 2
1
620
3
m
m
mm
m
m
ì
ï
ì
-=
ï
=
ï
ï
ï
ï
ï
ï
=
íí
ïï
¹
ïï
ïï
ï
î
ï
î
Câu 12. Đáp án C.
Để
d
song song vi trc hoành thì
5150 3
20 0 3
20 2
mm
mmm
mm
ìì
ïï
-= =
ïï
ïï
ïï
¹¹=
íí
ïï
ïï
¹
ïï
ïï
îî
.
Câu 13. Đáp án A.
Để
d
song song vi trc tung thì
2
20
11
310
33
620
1
3
m
m
mmm
m
m
ì
ï
ï
¹
ï
ì
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
-= = =
íí
ïï
ïï
ïï
ïï
î
ï
¹-
ï
ï
î
. Vy
1
3
m =
.
Câu 14. Đáp án D.
Để
d
song song vi trc tung thì
1
0
1
2
1
12 0
1
2
20
2
m
m
mm
m
ì
ï
-
ï
¹
ï
ì
ï
¹
ï
ï
ï
ï
ïï
-= =
íí
ïï
=
ïï
¹
ïï
ï
î
ï
ï
ï
î
. Vy
1
2
m =
.
Câu 15. Đáp án C.
Gc ta độ
(0; 0)O
Để d đi qua gc ta độ thì ta độ đim O tha mãn phương
trình
(2 4) ( 1) 5mxmym-+-=-
hay
(2 4).0 ( 1).0 5 5 0 5mmmm m-+-=--==
Vy 5m = .
Câu 16. Đáp án A.
Để
d đi qua gc ta độ thì
1
( 2).0 (3 1).0 6 2
3
mmmm-+-=-=
.
Vy
1
3
m =
.
Câu 17. Đáp án D.
Ta có
3333xy y x-= = -
Nghim tng quát ca phương trình
33
xR
yx
ì
ï
Î
ï
í
ï
=-
ï
î
Biu din hình hc ca tp nghim là đường thng
33yx=-
đi qua đim
()1; 0A
(0; 3)B -
.
Câu 18. Đáp án A.
Ta thy phương trình
57y =
0; 5ab==
70c
nên biu din nghim ca phương trình là
đường thng
7
5
y =
song song vi trc hoành.
Câu 19. Đáp án A.
Ta có
58 8
53 8 2 .
33
xx
xy y x
-+
-== =-
Đặt
()
88
38 2 238
3
)
3
(
xx
tt Z x t y x t
++
=-=- = -
38
516
516
()
xt
tt tZ
yt
ì
ï
=-
ï
-= - Î
í
ï
=-
ï
î
.
Câu 20. Đáp án D.
Ta có
32 5xy-=
35 5
22
xx
yx
--
= =+
Đặt
5
() 25
2
x
tt Z x t
-
=+
52
25 35
53
()
xt
yt tyt tZ
yt
ì
ï
=+
ï
= ++= + Î
í
ï
=+
ï
î
.
Câu 21. Đáp án C.
Ta có
527275xy y x-+ = =+
57 7
2
22
xx
yyx
++
= = +
Đặt
7
27
2
x
tx t
+
= = -
2.(2 7) 5 14( )yt tytt= - += - Î
Nên nghim nguyên ca phương trình là
27
514
()
xt
tZ
yt
ì
ï
=-
ï
Î
í
ï
=-
ï
î
,xy
nguyên âm nên
7
0270
14
2
05140 14
5
5
t
xt
t
yt
t
ì
ï
ï
<
ì
ï
ï
<-<
ï
ï
ï
<
íí
ïï
<-<
ïï
î
<
ï
ì
ï
ï
ï
î
ï
î
í
ï
ï
2tZ tÎ£
.
Nghim nguyên âm ln nht nht ca phương trình đạt được khi
2.2 7 3
2
5.2 14 4
xx
t
yy
ìì
ïï
=- =-
ïï
=
íí
ïï
=- =-
ïï
îî
Vy nghim cn tìm là
(3; 4)--
.
Câu 22. Đáp án A.
Ta có
410 10
34 103 410
33
yy
xy x y x x y
-- +
+ =- =- - = =- -
Đặt
10
( ) 310 (310) 410
3
y
tt y t x t t t
+
= Î = - =- - - =- +
Hay nghim nguyên ca phương trình
34 10xy+=-
410
31
)
0
(
xt
tZ
yt
ì
ï
=- +
ï
Î
í
ï
=-
ï
î
;xy
nguyên âm hay 0; 0xy<< nên
2, 25
4100
10
3100
3
t
t
t
t
ì
ï
>
ì
ï
ï
-+ <
ï
ï
ï
íí
ïï
-<
<
ïï
î
ï
ï
î
3ttÎ=
Suy ra
4.3 10 2; 3.3 10 1xy=- + =- = - =-
nên nghim nguyên âm cn tìm
(; ) ( 2; 1) . 2xy xy=- - =
.
Câu 23. Đáp án A.
Ta có
48 8
438
33
xx
xy y yx
++
-+ == =+
Đặt
8
38 38 48( )
3
x
tx t y t ty t t
+
== -= -+= - Î
Nên nghim nguyên ca phương trình là
38
)
48
(
xt
tZ
yt
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
=-
Î
=-
,xy
nguyên dương nên
8
0380
8
3
0480
3
2
xt
t
t
yt
t
ì
ï
ìì
ï
ïï
>->
>
ï
ïï
ï
>
íí í
ïï ï
>->
ïï ï
>
îî
ï
ï
î
3ttÎ³
.
Nghim nguyên dương nh nht ca phương trình là
3.3 8 1
4.3 8 4
xx
yy
ìì
ïï
=- =
ïï
íí
ïï
=- =
ïï
îî
5xy+=
.
Câu 24. Đáp án C.
Ta có
75 5
67 5
66
yy
xy x xy
++
- == =+
Đặt
55
( ) 65 65 75
66
yy
tt y t x y t t t
++
=-=+ =-+=-
Nên nghim nguyên ca phương trình là
75
)
65
(
xt
tZ
yt
ì
ï
=-
ï
Î
í
ï
=-
ï
î
,xy
nguyên dương nên
5
0750
5
7
0650
5
7
6
t
xt
t
yt
t
ì
ï
ï
>
ìì
ï
ïï
>->
ï
ïï
ï
>
íí í
ïï ï
>->
ïï ï
îî
>
ï
ï
ï
î
1ttÎ³
Do đó, nghim nguyên dương nh nht ca phương trình có được khi
1t =
7.1 5 2
1
6.1 5 1
xx
xy
yy
ìì
ïï
=- =
ïï
-=
íí
ïï
=- =
ïï
îî
.
D.BÀI TP T LUYN
Bài 1. Trong các cp s
 
24
1; 2 , 2; 2 , 0; , ; 0 , 3; 3
33




, cp s nào là nghim ca phương trình:
a.
4313xy
b.
54xy
Bài 2. Tìm nghim tng quát và v đường thng biu din tp nghim ca nó:
a.
31
x
y
b.
25xy
c.
23 5xy
d.
32yx
Bài 3. Trong mi trường hp sau, hãy tìm giá tr ca
a để:
a. Đim
0; 1A
thuc đường thng
5xay
;
b. Đim
3; 0B
thuc đường thng
46ax y
;
c. Đim
5; 2C  thuc đường thng
63ax y
;
d. Đim
5
;0
2
D



thuc đường thng
25
0
2
ax y
;
e. Đim
9
2;
2
E



thuc đường thng
010xay
;
Bài 4. Cho đường thng

d có phương trình:
134 25mxm y m . Tìm m để:
a.

d
song song vi trc hoành. b.

d
song song vi trc tung.
c.

d đi qua gc ta độ. d.

d đi qua đim
2; 1A .
Bài 5. V đồ th ca mi cp phương trình sau trong cùng mt h trc ta độ, ri tìm giao đim ca hai
đường thng đó.
a.
23xy
32 5xy
b.
24xy
3210xy
c.
1
x
y
33 6xy
d.
24xy
24 8xy
HƯỚNG DN
Bài 1. Thay ln lượt mi cp s đã cho vào tng phương trình, ri so sánh giá tr tìm được hai vế để rút
ra kết lun.
a. Các cp s

2
1; 2 , 0;
3



, là nghim ca phương trình
43 2xy
.
b. Các cp s

4
2; 2 , ; 0
3



, là nghim ca phương trình
35 4xy
.
Bài 2. Tìm nghim tng quát và v đường thng biu din tp nghim ca nó:
a. Nghim tng quát ca phương trình
31
x
y
:
31
x
yx

hoc
11
33
y
xy

đồ th hàm s là:
b. Nghim tng quát ca phương trình
25xy
:
15
22
x
yx

hoc
25
y
x
y

đồ th hàm s là:
c. Nghim tng quát ca phương trình
23 5xy
:
25
33
x
yx

hoc
35
22
y
xy

đồ th hàm s là:
d. Nghim tng quát ca phương trình
32yx
:
12
33
x
yx

hoc
32
y
xy

đồ th hàm s là:
Bài 3.
Trong mi trường hp sau, hãy tìm giá tr ca a để:
a. Đim
0; 1A
thuc đường thng
5xay
, ta có:

015 5aa.
Vy vi
5a
thì đim A thuc đồ th hàm s đã cho.
b. Đim
3; 0B
thuc đường thng
46ax y
, ta có:
34.06 3 6 2aaa 
.
Vy vi
2a 
thì đim B thuc đồ th hàm s đã cho.
c. Đim
5; 2C  thuc đường thng
63ax y
, ta có:
 
9
56.2 3 5 9
5
aaa 
.
Vy vi
9
5
a 
thì đim C thuc đồ th hàm s đã cho.
d. Đim
5
;1
2
D



thuc đường thng
25
0
2
ax y
, ta có:
525
.0 5
22
aa
.
Vy vi
5a
thì đim D thuc đồ th hàm s đã cho.
e. Đim
9
2;
2
E



thuc đường thng
010xay
, ta có:
920
0.2 10
29
aa




.
Vy vi
20
9
a
thì đim E thuc đồ th hàm s đã cho.
Bài 4. Cho đường thng

d
có phương trình:
134 25mxm y m
.
Phương trình đường thng

d có các h s:
1; 3 4; 2 5am b m c m
a.

d
song song vi trc hoành.
1
010 1
4
0340 34 1
3
025025
5
2
m
am m
bm m mm
cm m
m









Vy vi
1m thì phương trình đường thng

d song song vi trc hoành.
b.

d
song song vi trc tung
1
010 1
44
0340 34
33
025025
5
2
m
am m
bm mmm
cm m
m









Vy vi
4
3
m
thì phương trình đường thng

d
song song vi trc hoành.
c.

d
đi qua gc ta độ
1
010 1
45
0340 34
32
025025
5
2
m
am m
bm mmm
cm m
m



 





Vy vi
5
2
m 
thì phương trình đường thng

d đi qua gc ta độ.
d.

d đi qua đim
2; 1A , suy ra ta độ đim A tha mãn phương trình đường thng
134 25mxm y m

1.2 3 4. 1 2 5mm m
223425mm m
7m
Vy vi
7m  thì phương trình đường thng

d đi qua đim A.
Bài 5. V đồ th ca mi cp phương trình sau trong
cùng mt h trc ta độ, ri tìm giao đim ca hai
đường thng đó.
a.
1
:2 3dxy
2
:3 2 5dxy
Đồ th hàm s
1
:2 3dxy
đường thng có
phương trình là:
23yx
Đồ th hàm s
2
:3 2 5dxy
đường thng có
phương trình là:
35
22
yx
Giao đim ca hai đồ th hàm s

1
d
2
d
có ta
độ là:
1; 1
.
b.

3
:24dxy
4
:3 12dxy
Giao đim ca hai đồ th hàm s
3
d
4
d
có ta độ là:

4; 0
.
c.

5
:1dxy

6
:3 3 6dxy
Ta có:
111
33 6


. Hai đồ th hàm s
5
d
6
d
song song vi nhau.
d.

7
:24dxy
8
:2 4 8dxy
Ta có:
124
24 8


. Hai đồ th hàm s
7
d
8
d
trùng nhau.
----------Toán Hc Sơ Đồ---------
| 1/19

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
A.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Phương trình bậc nhất hai ẩn là phương trình có dạng: ax by c  
1 trong đó a, b, c là các số
đã biết ( a  0 hoặc b  0 ), x và y lần lượt là các ẩn.
Cặp x ; y thỏa mãn ax by c được gọi là một nghiệm của phương trình ax by c   1 0 0  0 0 .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, mỗi nghiệm x ; y của (1) được biểu diễn bởi một điểm x ; y 0 0  0 0 
2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c  
1 ( a  0 hoặc b  0 ), luôn có vô số nghiệm. Tập
nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng ax by cd . a c
Nếu a  0 và b  0 thì đường thẳng d là đồ thị của hàm số y   x b b
Nếu a  0 , b  0 và c  0 thì đường thẳng d song song với trục tung Oy và phương trình c
trở thành ax c x . a
Nếu a  0 , b  0 và c  0 thì đường thẳng d trùng với trục tung Oy và phương trình trở thành
ax  0  x  0 .
Nếu a  0 ; b  0 và c  0 thì đường thẳng d song song với trục hoành Ox và phương trình c
trở thành by c y . b
Nếu a  0 ; b  0 và c  0 thì đường thẳng d trùng với trục hoành Ox và phương trình trở
thành by
 0  y  0 .
B.CÁC DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA
Dạng 1. Xác định nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn.
Bài 1. Trong các cặp số 0; 4 ,–1; 3 ,1;1 ,2; 3 ,4; 6 cặp số nào là nghiệm của phương trình: a) 5x  3y  2 b) 2x y  7
c) 2x y  2
Bài 2. Tìm nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó: a)
3x y 1 b) x  2y  5
c) 2x  3y  5 d) y 3  x  2
Dạng 2. Biện luận và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất:
Bài 3.
Cho đường thẳng d có phương trình: (m 1)x  ( m
3  4)y   m 2  5. Tìm m để:
a) d song song với trục hoành.
b) d song song với trục tung.
c) d đi qua gốc toạ độ.
d) d đi qua điểm A(2; – ) 1 .
Bài 4. Trong mỗi trường hợp sau, hãy tìm giá trị của a để:
a) Điểm A0; 1thuộc đường thẳng x ay  5 
b) Điểm B3;0 thuộc đường thẳng ax – 4y  6 c) Điểm C  5;  2
  thuộc đường thẳng ax  6y  3    d) Điểm 5
D  ; 0 thuộc đường thẳng 25 ax  0y   2  2   e) Điểm 9
E 2;   thuộc đường thẳng 0x ay  1  0 .  2 
Bài 5. Vẽ đồ thị của mỗi cặp phương trình sau trong cùng một hệ trục tọa độ, rồi tìm giao điểm của hai
đường thẳng đó.
f) 2x y  3 và 3x y 2  5
g) x – 2y  4 và 3x  2y  10
h) x y  1 và 3
x  3y  6 
i) x – 2y  4 và 2
x  4y  8 
Dạng 3. Tìm nghiệm nguyên của phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 6.
Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: a)
2x y  0 b) 3x  2y  5
c) 2x  5y  15 d) 5x 1 y 1  4
e) 7x  5y  143 f)
23x  53y 109 HƯỚNG DẪN
Dạng 1. Xác định nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 1. Thay lần lượt mỗi cặp số đã cho vào từng phương trình, rồi so sánh giá trị tìm được ở hai vế để rút ra kết luận
a) Cặp số (1;1),(4; 6) là nghiệm của phương trình 5x  3y  2
b) Cặp số (2; 3) là nghiệm của phương trình 2x + y  7
c) Cặp số (4; 6) là nghiệm của phương trình 2x  y  2
Bài 2. Tìm nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm   y  x   
a) Nghiệm tổng quát của phương trình 3x  y  1 là  hoặc  1 1 y  3x   1 x y   3 3 có đồ thị hàm số là   y  x   
b) Nghiệm tổng quát của phương trình 3x  y  1 là  hoặc  1 1 y  3x   1 x y   3 3 có đồ thị hàm số là   y  x   
c) Nghiệm tổng quát của phương trình 3x  y  1 là  hoặc  1 1 y  3x   1 x y   3 3 có đồ thị hàm số là   y  x   
d) Nghiệm tổng quát của phương trình 3x  y  1 là  hoặc  1 1 y  3x   1 x y   3 3 có đồ thị hàm số là
Dạng 2. Biện luận và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất
Bài 3.
Cho đường thẳng (d) có phương trình: (m 1)x  ( m 3  4)y  2  m  5.
Phương trình đường thẳng (d) có các hệ số a m  1; b  3m  4; c  2  m  5
a) d song song với trục hoành     m  1 a  0  m 1  0 m   1      4
 b  0   3m  4  0   3m  4   m   m  1 3     c  0 2  m  5  0 2m  5      5 m       2
Vậy với m  1 thì phương trình đường thẳng (d) song song với trục hoành
b) d song song với trục tung     m  1 a  0  m 1  0 m   1      4 4
 b  0   3m  4  0   3m  4   m   m  3 3     c  0 2  m  5  0 2m  5      5 m       2 Vậy với 4 m
thì phương trình đường thẳng (d) song song với trục tung 3
c) d đi qua gốc tọa độ     m  1 a  0  m 1  0 m   1      4 5
 b  0   3m  4  0   3m  4   m   m   3 2     c  0 2  m  5  0 2m  5      5 m       2 Vậy với 5
m   thì phương trình đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ 2
d) d đi qua điểm A(2; 1) , suy ra tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình đường thẳng
(m 1)x  ( m
3  4)y  2m  5
 (m 1).2  ( m
3  4).(1)  2m  5
 2m  2  m 3  4  2m  5  m  7
Vậy với m  7 thì phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A. Bài 4. a) Điểm A0; 1
 thuộc đường thẳng x ay  5  , ta có 0  .
a 1  5  a  5
Vậy với a  5 thì điểm A0; 1
  thuộc đồ thị hàm số đã cho
b) Điểm B3;0 thuộc đường thẳng ax – 4y  6 , ta có .
a 3  4.0  6  3a  6  a  2 Vậy với a  2
 thì điểm B3;0 thuộc đồ thị hàm số đã cho
c) Điểm C 5; 2thuộc đường thẳng ax  6y  3  , ta có
a      9 . 5 6. 2  3   5
a  9  a   . Vậy với 9
a   thì điểm C  5;  2
  thuộc đồ thị hàm 5 5 số đã cho   d) Điểm 5
D  ; 0 thuộc đường thẳng 25 ax  0y  , ta có 5 25 . a  0   a  5  2  2 2 2  
Vậy với a  5 thì điểm 5
D  ; 0 thuộc đồ thị hàm số đã cho  2      Điểm 9
E 2;   thuộc đường thẳng 0x ay  1  0 , ta 9 20 0.2  . a    1  0  a   . Vậy với 20 a   2   2  9 9   thì điểm 9
E 2;   thuộc đồ thị hàm số đã cho  2  Bài 5.
a) Đồ thị hàm số 3 5
2x y  3  y  2x  3(d ) và đồ thị hàm số 3x – 2y  5  y x  (d ) . 1 2 2 2
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng là: 3 5 2x  3  x  2 2 3 5
 2x x  3  2 2 x 1
   x  1  y  1  . 2 2  (1
A ; 1) là giao điểm của hai đường thẳng đã cho.
b) Đồ thị hàm số x 3
x – 2y  4  y
 2(d ) và đồ thị hàm số 3x  2y  10  y   x  5(d ) . 1 2 2 2
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng là: x 3  2   x  5 2 2 x 3   x  7 2 2 7 1
 2x  7  x   y   . 2 4 7 1  ( B
;  ) là giao điểm của hai đường thẳng đã cho. 2 4
c) Đồ thị hàm số x y  1  y x  (
1 d ) và đồ thị hàm số 3x  3y  6  y x  2(d ) . 1 2
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng là:
x  1  x  2  0x  1
 (phương trình vô nghiệm). Vậy hai đường thẳng đã cho song song với nhau d) Đồ thị hàm số x x
x – 2y  4  y   2(d ) và 2
x  4y  8
  y   2(d ) 1 2 2 2
Vậy hai đồ thị hàm số đã cho có vô số điểm chung.
Dạng 3. Tìm nghiệm nguyên của phương trình bậc nhất hai ẩn Bài 6.

a) Từ phương trình 2x y  0  y  2  x
Đặt x t,t   y   t 2
Vậy các cặp số nguyên cần tìm là  x ty   t 2 ,t         b) Từ phương trình 3x 5 2x x 5 x 5 5
3x  2y  5  y    x  . Vì x x, y     . 2 2 2 2 
Đặt x 5  t(t  )  x t
2  5  y t
2  5  t t 3  5 . 2
Vậy các cặp số nguyên cần tìm có dạng  x t 2  5  y t 3  5,t     y   y   y y y
c) Từ phương trình x y   x 5 15 5 15 4 15 15 2 5 15     2  . 2 2 2 2   Vì y 15 15 x, y     . Đặt y
t(t  )  y t 2  15  x  2  ( t
2  15)  t   t 5  30 2 2
Vậy các cặp số nguyên cần tìm có dạng  x   t 5  30  .
y  2t  15,t   
C.TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ
Câu 1
. Cho phương trình ax + by = c với a ¹ 0,b ¹ 0 . Nghiệm của phương
trình được biểu diễn bởi. x ìï Î ì ì ì ï  x ï Î ï  x ï Î ï  x ï Î ï  A. ï ï ï ï í ï ï a c . B. í a c . C. í c . D. í c . y ïï = - x + y ïï = - x - y ïï = y ïï = - ïî b b ïî b b ïî b ïî b
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? y A. 2 2x + 2 = 0 .
B. 3y - 1 = 5(y - 2). C. 2x + - 1 = 0 . D. 2 3 x + y = 0 . 2
Câu 3. Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (-2; 4) làm nghiệm
A. x - 2y = 0 .
B. 2x + y = 0 .
C. x - y = 2 .
D. x + 2y + 1 = 0 .
Câu 4. Phương trình x - 5y + 7 = 0 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?
A. (0;1) . B. (-1;2) .
C. (3;2) . D. (2; 4) .
Câu 5. Phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số nào sau đậy là nghiệm? A. (-2;1). B. (-1; 0). C. (1, 5; 3). D. (4;-3) .
Câu 6. Tìm số dương m để phương trình 2
2x - (m - 2) y = 5 nhận cặp số (-10;-1) làm nghiệm. A. m = 5 . B. m = 7 . C. m = -3 .
D. m = 7;m = -3 .
Câu 7. Tìm m để phương trình m - 1x - 3y = 1
- nhận cặp số (1;1) làm nghiệm. A. m = 5 . B. m = 2 . C. m = -5 . D. m = -2 .
Câu 8. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 0x + 4y = -16 . x ìï Î  x ìï Î  x ìï Î  x ìï Î  A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . y ï = 4 - ï ï = ï = - ï = î y 4 ïî x 4 ïî x 4 ïî
Câu 9. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 3x + 0y = 12 . x ìï Î R x ìï Î R x ìï Î R x ìï Î R A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . y ï = 4 - ï ï = ï = - ï = î y 4 ïî x 4 ïî x 4 ïî
Câu 10. Trong các cặp số (-2;1);(0;2);(-1; 0);(1, 5; 3);(4;-3) có bao nhiêu cặp số không là nghiệm của
phương trình 3x + 5y = -3 . A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 11. Cho đường thẳng d có phương trình (m - 2)x + (3m - 1)y = 6m - 2
Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành. A. m = 1. B. m = 2 . C. m = 3 . D. m = 4 .
Câu 12. Cho đường thẳng d có phương trình (5m - 15)x + 2my = m - 2
Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành. A. m = 1. B. m = 2 . C. m = 3 . D. m = 4 .
Câu 13. Cho đường thẳng d có phương trình (m - 2)x + (3m - 1)y = 6m - 2
Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung. 1 2 1 A. m = . B. m = . C. m ¹ 2 . D. m ¹ . 3 3 3 m - 1
Câu 14. Cho đường thẳng d có phương trinh
x + (1 - 2m)y = 2 2
Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung. 1 1 A. m = 1. B. m ¹ . C. m = 2 . D. m = . 2 2
Câu 15. Cho đường thẳng d có phương trình (2m - 4)x + (m - 1)y = m - 5
Tìm các giá trị của m tham số d để đi qua gốc tọa độ. A. m = 2 . B. m = 1. C. m = 5 . D. m ¹ 5 .
Câu 16. Cho đường thẳng d có phương trình (m - 2).x + (3m - 1).y = 6m - 2
Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ. 1 2 1 A. m = . B. m = . C. m ¹ 2 . D. m ¹ . 3 3 3
Câu 17. Chọn khẳng định đúng.
Đường thẳng d biểu diễn tập nghiệm của phương trình 3x - y = 3 là.
A. Đường thẳng song song với trục hoành. B. Đường thẳng song song với trục tung.
C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng đi qua điểm A(1;0).
Câu 18. Cho đường thẳng nào đưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục hoành. A. 5y = 7 . B. 3x = 9 .
C. x + y = 9 .
D. 6y + x = 7 .
Câu 19. Tìm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 5x - 3y = 8 . x ìï = 3t - 8 x ìï = 3t - 8 A. ïí (t Î Z). B. ïí (t Î Z) . y ï = 5t - 16 ï ï = - - î y 5t 6 ïî x ìï = 8t - 3 x ìï = 3t + 8 C. ïí (t Î Z) . D. ïí (t Î Z). y ï = 15t - 16 ï ï = + î y 5t 6 ïî
Câu 20. Tìm nghiệm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình 3x - 2y = 5 . x ìï = 5 - 2t x ìï = 5 + 2t A. ïí (t Î Z) . B. ïí (t Î Z) . y ï = -5 - 3t ï ï = - î y 5 3t ïî x ìï = 5 - 2t x ìï = 5 + 2t C. ïí (t Î Z) . D. ïí (t Î Z) . y ï = 5 + 3t ï ï = + î y 5 3t ïî
Câu 21. Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình -5x + 2y = 7 . A. (-7;-14). B. (-1;-2) . C. (-3;-4) . D. (-5;-9) .
Câu 22. Nghiệm nguyên âm của phương trình 3x + 4y = -10 là (x;y) . Tính x.y . A. 2 . B. -2 . C. 6 . D. 4 .
Câu 23. Gọi (x;y) là nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình
-4x + 3y = 8 . Tính x + y A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .
Câu 24. Gọi (x;y) là nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình
6x - 7y = 5 . Tính x - y . A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. -1 . HƯỚNG DẪN Câu 1. Đáp án A. a c
Ta có với a ¹ 0,b ¹ 0 thì  by = a
- x + c y = - x + b b x ìï Î ï 
Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi ïí a c y ïï = - x + ïî b b Câu 2. Đáp án C. y
Phương trình 2x + - 1 = 0 là phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 Câu 3. Đáp án B.
Thay x = -2;y = 4 vào từng phương trình ta được
+) x - 2y = -2 - 2.4 = -10 ¹ 0 nên loại A.
+) x - y = -2 - 4 = -6 ¹ 0 nên loại C.
+) x + 2y + 1 = -2 + 2.4 + 1 = 7 ¹ 0 nên loại D.
+) 2x + y = -2.2 + 4 = 0 nên chọn B. Câu 4. Đáp án C.
+) Thay x = 0;y = 1 vào phương trình x - 5y + 7 = 0 ta được 0 - 5.1 + 7 = 0  2 = 0 (vô lý) nên loại A.
+) Thay x = -1;y = 2 vào phương trình x - 5y + 7 = 0 ta được 1 - - 5.2 + 7 = 0  4 - = 0 (vô lý) nên loại B.
+) Thay x = 2;y = 4 vào phương trình x - 5y + 7 = 0 ta được 2 - 5.4 + 7 = 0  1 - 1 = 0 (vô lý) nên loại D.
+) Thay x = 3;y = 2 vào phương trình x - 5y + 7 = 0 ta được 3 - 5.2 + 7 = 0  0 = 0 (luôn đúng) nên chọn C. Câu 5. Đáp án D.
Xét phương trình 5x + 4y = 8
Cặp số (-2;1) không phải nghiệm của phương trình vì 5(-2) + 4.1 = -6 . Do đó loại A.
Cặp số (-1; 0) không phải nghiệm của phương trình vì 5.(-1) + 4.0 = -5 . Do đó loại B.
Cặp số (1, 5; 3) không phải nghiệm của phương trình vì 5.1, 5 + 4.3 = 19, 5 . Do đó loại C
Cặp số (4;-3) là nghiệm của phương trình vì 5.4 + 4.(-3) = 8 . Do đó chọn D. Câu 6. Đáp án B.
Thay x = -10;y = -1 vào phương trình 2
2x - (m - 2) y = 5 ta được m é 2 5 m é - = = 7(N ) 2 2 2.( 10) (m 2) .( 1) 5 (m 2) 25 ê ê - - - - =  - =   m ê 2 5 m ê - = - = - ( 3 L) êë êë Vậy m = 7 Câu 7. Đáp án A.
Thay x = 1;y = 1vào phương trình ta được
m - 1.1 - 3.1 = -1 ĐK m ³ 1
-  m - 1 = 2  m - 1 = 4  m = 5 (thỏa mãn). Vậy m = 5 Câu 8. Đáp án A.
Ta có 0x + 4y = -16  y = -4 x ìï Î R
Nghiệm tổng quát của phương trình ïí . y ï = 4 - ïî Câu 9. Đáp án D.
Ta có 3x + 0y = 12  x = 4 x ìï Î R
Nghiệm tổng quát của phương trình ïí . x ï = 4 ïî Câu 10. Đáp án B.
Xét phương trình 3x + 5y = -3
Cặp số (-2;1) không phải nghiệm của phương trình vì 3(-2) + 5.1 = -1.
Cặp số (0;2) không phải nghiệm của phương trình vì 3.0 + 5.2 = 10 .
Cặp số (-1; 0) là nghiệm của phương trình vì 3.(-1) + 5.0 = -3 .
Cặp số (1, 5; 3) không phải nghiệm của phương trình vì 3.1, 5 + 5.3 = 19, 5 .
Cặp số (4;-3) là nghiệm của phương trình vì 3.4 + 5.(-3) = -3 .
Vậy có 3 cặp số không phải nghiệm của phương trình đã cho. Câu 11. Đáp án B. m ìï - 2 = 0 ï m ìï = 2 ï ï
Để d song song với trục hoành thì 3 ïí m 1 0 ï - ¹  í  m = 2 1 ïï m ïï ¹ 6 ï m - 2 ¹ 0 ï ï î 3 î Câu 12. Đáp án C. 5 ìï m -15 = 0 m ìï = 3 ï ï ï ï
Để d song song với trục hoành thì 2 ïí m 0 m ï ¹
 í ¹ 0  m = 3 . ï ï m ïï 2 0 m ï - ¹ ï ¹ 2 ïî ïî Câu 13. Đáp án A. ìïm ï ì ï ¹ 2 m ï - 2 ¹ 0 ï ï ï ï ï 1 1 1
Để d song song với trục tung thì 3 ïí m 1 0 m ï - =  í =
m = . Vậy m = . ï ï 3 3 3 6 ïï m 2 0 ï - ¹ ï ïî ï 1 m ï ¹ - ïïî 3 Câu 14. Đáp án D. ìïm -1 ïï ¹ 0 ï m ìï ¹ 1 ï 2 ï ï ï 1 1 í 2m 0 ï - =  í 1  m = ïï m ïï = 2 2 ï ¹ 0 ï ï î 2 ï 1
Để d song song với trục tung thì ïî . Vậy m = . 2 Câu 15. Đáp án C.
Gốc tọa độ O(0; 0) Để d đi qua gốc tọa độ thì tọa độ điểm O thỏa mãn phương
trình (2m - 4)x + (m - 1)y = m - 5 hay (2m - 4).0 + (m - 1).0 = m - 5  m - 5 = 0  m = 5 Vậy m = 5 . Câu 16. Đáp án A. 1
(m - 2).0 + (3m - 1).0 = 6m - 2  m =
Để d đi qua gốc tọa độ thì 3 . 1 m = Vậy 3 . Câu 17. Đáp án D.
Ta có 3x - y = 3  y = 3x - 3 x ìï Î R ïíyï = 3x -3
Nghiệm tổng quát của phương trình ïî
Biểu diễn hình học của tập nghiệm là đường thẳng y = 3x - 3 đi qua điểm ( A 1; ) 0 và B(0;-3) . Câu 18. Đáp án A.
Ta thấy phương trình 5y = 7 có a = 0;b = 5 và c = 7 ¹ 0 nên biểu diễn nghiệm của phương trình là 7 đường thẳng y =
song song với trục hoành. 5 Câu 19. Đáp án A. 5x - 8 x + 8
5x - 3y = 8  y = = 2x - . Ta có 3 3 x + 8 x + 8
= t(t Î Z)  x = 3t - 8  y = 2x - = 2 3 ( t - 8) Đặt 3 3 x ìï = 3t - 8 t 5t 16 ï - = -  í (t Î Z) y ï = 5t - 16 ïî . Câu 20. Đáp án D. x - 5 3x - 5 x - 5
= t(t Î Z) x = 2t + 5
Ta có 3x - 2y = 5  y = = x + Đặt 2 2 2 x ìï = 5 + 2t y 2t 5 t y 3t 5 ï  = + +  = +  í (t Î Z) y ï = 5 + 3t ïî . Câu 21. Đáp án C. 5x + 7 x + 7 x + 7  y =  y = 2x +
= t x = 2t - 7
Ta có -5x + 2y = 7  2y = 7 + 5x 2 2 Đặt 2
y = 2.(2t - 7) + t y = 5t - 14(t Î )  x ìï = 2t - 7 ïí (t Î Z) y ï = 5t - 14
Nên nghiệm nguyên của phương trình là ïî ìï 7 ï ìï < 0 2 ìï - 7 < 0 t x t ï < ï ï ï 14 ï 2 í  í  í  t < y ï < 0 5 ï t - 14 < 0 ï 14 5 îï ïî t ïï <
x,y nguyên âm nên ïî 5
t Î Z t £ 2 . x ìï = 2.2 - 7 x ìï = -3 t 2 ï ï =  í  í y ï = 5.2 - 14 y ï = -4
Nghiệm nguyên âm lớn nhất nhất của phương trình đạt được khi ïî ïî
Vậy nghiệm cần tìm là (-3;-4) . Câu 22. Đáp án A. -4y - 10 y + 10
3x + 4y = -10  3x = -4y - 10  x =  x = y - - Ta có 3 3 Đặt
y + 10 = t(t Î )
  y = 3t - 10  x = (
- 3t - 10) - t = -4t + 10 3 x ìï = -4t + 10 ïí (t Î Z) y ï = 3t - 10
Hay nghiệm nguyên của phương trình 3x + 4y = -10 là ïî ì t ìï > 2,25 ï-4t + 10 < 0 ï ï ï í  í 10 3 ï t - 10 < 0 ï t ï î ï <
x;y nguyên âm hay x < 0;y < 0 nên ïî 3
t Î   t = 3
Suy ra x = -4.3 + 10 = -2;y = 3.3 - 10 = -1 nên nghiệm nguyên âm cần tìm
là (x;y) = (-2;-1)  x.y = 2 . Câu 23. Đáp án A. 4x + 8 x + 8
-4x + 3y = 8  y =  y = x + Ta có 3 3
x + 8 = t x = 3t - 8  y = 3t - 8 +t y = 4t - 8(t Î )  Đặt 3 x ìï = 3t - 8 ïí (t Î Z) y ï = 4t - 8
Nên nghiệm nguyên của phương trình là ïî ìï ìï ì 8 x > 0 3 ï t - 8 > 0 ï ï t ïï > 8 ï í  í  í 3  t > y ï > 0 4 ï t - 8 > 0 ï 3 ïî ïî t ï > 2
x,y nguyên dương nên ïî
t Î   t ³ 3 . x ìï = 3.3 - 8 x ìï = 1 ï ï í  í y ï = 4.3 - 8 y ï = 4
Nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình là ïî ïî
x + y = 5 . Câu 24. Đáp án C. 7y + 5 y + 5
Ta có 6x - 7y = 5  x =  x = y + 6 6 y + 5 y + 5 = t(t Î )
  y = 6t - 5  x = y +
= 6t - 5 + t = 7t - 5 Đặt 6 6 x ìï = 7t - 5 ïí (t Î Z) y ï = 6t - 5
Nên nghiệm nguyên của phương trình là ïî ìï 5 ï ìï > 0 7 ìï - 5 > 0 t x t ï > ï ï ï 5 ï 7 í  í  í  t > y ï > 0 6 ï t - 5 > 0 ï 5 7 ïî ïî t ïï >
x,y nguyên dương nên ïïî 6
t Î   t ³ 1
Do đó, nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình có được khi t = 1 x ìï = 7.1- 5 x ìï = 2 ï ï í  í  x - y = 1 y ï = 6.1 - 5 y ï = 1 ïî ïî .
D.BÀI TẬP TỰ LUYỆN  2   4 
Bài 1. Trong các cặp số  1
 ;2,2;2, 0; ,  ;0 ,3; 3     
 , cặp số nào là nghiệm của phương trình:  3   3 
a. 4x  3y  13 b.
x  5y  4
Bài 2. Tìm nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó:
a. 3x y  1 b. x  2 y  5
c. 2x  3y  5 d. 3y x  2
Bài 3. Trong mỗi trường hợp sau, hãy tìm giá trị của a để:
a. Điểm A0; 
1 thuộc đường thẳng x ay  5 ; b. Điểm B  3;
 0 thuộc đường thẳng ax  4y  6 ; c. Điểm C  5;  2
  thuộc đường thẳng ax  6y  3;  5  25 d. Điểm D ;0 
 thuộc đường thẳng ax  0y  ;  2  2  9  e. Điểm E 2;  
 thuộc đường thẳng 0x ay  10 ;  2 
Bài 4. Cho đường thẳng d  có phương trình: m  
1 x  3m  4 y  2
m  5. Tìm m để:
a. d  song song với trục hoành.
b. d  song song với trục tung.
c. d  đi qua gốc tọa độ. d.
d  đi qua điểm A2; 1.
Bài 5. Vẽ đồ thị của mỗi cặp phương trình sau trong cùng một hệ trục tọa độ, rồi tìm giao điểm của hai đường thẳng đó.
a. 2x y  3 và 3x  2 y  5
b. x  2 y  4 và 3x  2 y  10
c. x y  1 và 3x  3y  6
d. x  2 y  4 và 2x  4 y  8 HƯỚNG DẪN
Bài 1. Thay lần lượt mỗi cặp số đã cho vào từng phương trình, rồi so sánh giá trị tìm được ở hai vế để rút ra kết luận.   a. Các cặp số   2 1; 2 , 0; 
 , là nghiệm của phương trình 4x  3y  2 .  3    b. Các cặp số   4 2; 2 ,  ;0 
 , là nghiệm của phương trình 3x  5y  4 .  3 
Bài 2. Tìm nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó:
a. Nghiệm tổng quát của phương trình 3x y  1 : x    hoặc y  3x 1  y     1 1 x y   3 3
Có đồ thị hàm số là:
b. Nghiệm tổng quát của phương trình x  2 y  5 : x     1 5 hoặc y x   2 2 y   
x  2y  5
Có đồ thị hàm số là:
c. Nghiệm tổng quát của phương trình
2x  3y  5 : x     2 5 hoặc y x   3 3 y     3 5 x y   2 2
Có đồ thị hàm số là:
d. Nghiệm tổng quát của phương trình 3y x  2 : x     1 2 hoặc y   x   3 3 y    x  3  y  2
Có đồ thị hàm số là:
Bài 3.
Trong mỗi trường hợp sau, hãy tìm giá trị của a để:
a. Điểm A0; 
1 thuộc đường thẳng x ay  5 , ta có: 0  a   1  5   a  5.
Vậy với a  5 thì điểm A thuộc đồ thị hàm số đã cho. b. Điểm B  3;
 0 thuộc đường thẳng ax  4y  6 , ta có: a  3    4.0  6  3
a  6  a  2  . Vậy với a  2
 thì điểm B thuộc đồ thị hàm số đã cho. c. Điểm C  5;  2
  thuộc đường thẳng ax  6y  3, ta có:
a      9 5
6. 2  3  5a  9  a   . 5 9
Vậy với a   thì điểm C thuộc đồ thị hàm số đã cho. 5  5  25 d. Điểm D ;1 
 thuộc đường thẳng ax  0y  , ta có:  2  2 5 25 . a  0   a  5 . 2 2
Vậy với a  5 thì điểm D thuộc đồ thị hàm số đã cho.  9  e. Điểm E 2;  
 thuộc đường thẳng 0x ay  10 , ta có:  2   9  20 0.2  a   10  a    .  2  9 20 Vậy với a
thì điểm E thuộc đồ thị hàm số đã cho. 9
Bài 4. Cho đường thẳng d  có phương trình: m  
1 x  3m  4 y  2  m  5.
Phương trình đường thẳng d  có các hệ số: a m 1;b  3m  4;c  2m  5
a. d  song song với trục hoành.  m 1 a  0 m 1  0 m 1      4  b   0  3  m  4  0  3
m  4  m   m 1 3
c 0  2m 5 0 2m 5            5 m    2
Vậy với m 1 thì phương trình đường thẳng d  song song với trục hoành.
b. d  song song với trục tung  m  1 a  0 m 1  0 m  1      4 4  b   0  3  m  4  0  3
m  4  m   m  3 3 c 0
 2m 5 0 2m 5            5 m    2 4
Vậy với m  thì phương trình đường thẳng d  song song với trục hoành. 3
c. d  đi qua gốc tọa độ  m  1 a  0 m 1  0 m  1      4 5  b   0  3  m  4  0  3
m  4  m   m   3 2 c 0
 2m 5 0 2m 5            5 m    2 5
Vậy với m   thì phương trình đường thẳng d  đi qua gốc tọa độ. 2
d. d  đi qua điểm A2; 
1 , suy ra tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình đường thẳng
m 1 x 3m  4 y  2  m  5  m  
1 .2  3m  4.  1  2  m  5
 2m  2  3m  4  2  m 5  m  7  Vậy với m  7
 thì phương trình đường thẳng d  đi qua điểm A.
Bài 5. Vẽ đồ thị của mỗi cặp phương trình sau trong
cùng một hệ trục tọa độ, rồi tìm giao điểm của hai đường thẳng đó.
a. d : 2x y  3 và d :3x  2y  5 2  1 
Đồ thị hàm số d : 2x y  3 là đường thẳng có 1 
phương trình là: y  2x  3
Đồ thị hàm số d :3x  2y  5 là đường thẳng có 2  3 5
phương trình là: y x  2 2
Giao điểm của hai đồ thị hàm số d và d có tọa 2  1  độ là: 1;  1  .
b. d : x  2y  4 và d :3x y 12 4  3 
Giao điểm của hai đồ thị hàm số d và d có tọa độ là: 4;0 . 4  3 
c. d : x y 1 và d : 3
x  3y  6  6  5  1 1  1 Ta có:  
. Hai đồ thị hàm số d và d song song với nhau. 6  5  3  3 6
d. d : x  2y  4 và d : 2
x  4y  8  8  7  1 2 4 Ta có:  
. Hai đồ thị hàm số d và d trùng nhau. 8  7  2 4 8
----------Toán Học Sơ Đồ---------