Chuyên đề tứ giác nội tiếp

Tài liệu gồm 38 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề tứ giác nội tiếp, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 9 chương 3 bài số 7.

1.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
T GIÁC NI TIP
A.TRNG TÂM CƠ BN CN ĐẠT
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Định nghĩa
- T giác ni tiếp đường tròn là t giác có
bn đỉnh nm trên đường tròn đó.
- Trong Hình 1, t giác ABCD ni tiếp (O) và
(O) ngoi tiếp t giác ABCD.
2. Định lí
- Trong mt t giác ni tiếp, tng s đo hai góc đối din bng 180°.
- Nếu mt t giác có tng s
đo hai góc đổi din bng 180° thì t giác đó ni tiếp được đường tròn.
3. Mt s du hiu nhn biết t giác ni tiếp
- T giác có tng hai góc đổi bng 180°.
- T giác có góc ngoài ti mt đỉnh bng góc trong ca đỉnh đối din.
- T giác có 4 đỉnh cách đều mt đim c định (mà ta có th xác định được). Đim đó là tâm ca đường
tròn ngo
i tiếp t giác.
-T giác có hai đinh k nhau cùng nhìn cnh cha hai đỉnh còn li dưới mt góc α.
Chú ý: Trong các hình đã hc thì hình ch nht, hình vuông, hình thang cân ni tiếp được đường tròn.
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Chng minh t giác ni tiếp
Phương pháp gii: Để chng minh t giác ni tiếp, ta có th s dng mt trong các cách sau:
Cách 1. Chng minh t giác có tng hai góc đôì bng 180°.
Cách 2. Chng minh t
giác có hai đỉnh k nhau cùng nhìn cnh cha hai đỉnh còn li dưới mt góc α.
Cách 3. Chng minh t giác có góc ngoài ti mt đỉnh bng góc trong ca đỉnh đối din.
Cách 4. Tìm được mt đim cách đều 4 đỉnh ca t giác.
2.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
1.1. Cho tam giác ABC nhn, đường cao BMCN ct nhau ti H. Chng minh các t giác AMHN
BNMC là nhng t giác ni tiêp.
1.2. Cho đim A nm ngoài đường tròn (O), qua A k hai tiếp tuyến ABAC vi đường tròn ( B, c là tiếp
đim). Chng minh t giác ABOC là t giác ni tiếp.
2.1. Cho t giác ABCD ni tiếp (O), Mđim chính gia ca cung
AB. Ni M vi D, M vi C ct AB ln
lượt EP. Chng minh PEDC là t giác ni tiếp.
2.2. Cho tam giác ABC nhn ni tiếp đường tròn (O). Mđim thuc đường tròn. V MH vuông góc vi
BC ti H, v MI vuông góc vi AC. Chng minh MIHC là t giác ni tiếp.
Dng 2. S dng t giác ni tiế
p để chng minh các góc bng nhau, các đon thng bng nhau, các
đường thng song song hoc đồng quy, các tam giác đồng dng...
Phương pháp: S dng tính chât ca t giác ni tiếp.
3.1. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Gi Hđim nm gia OB. K dây CD vuông góc vi AB
ti H. Trên cung nh AC ly đim E, k CK  AE ti K.
Đường thng DE ct CK ti F. Chng minh:
a) T giác AtìCK là t giác ni tiếp;
b) AHì.AB = AD
2
;
c) Tam giác ACE là tam giác cân.
3.2. Cho na (O) đường kính AB. Ly M OA (M không trùng o và A). Qua M v đường thng d vuông
góc vi AB. Trên d ly N sao cho ON > R. Nôi NB ct (O) ti c. K tiếp tuyến NE vi (O) (£ là tiếp đim,
E A cùng thuc na mt phng b d). Chng minh:
a) Bn đim O, E, M, N cùng thuc mt đường tròn;
b) NE
2
= NC.NB;
c)
NEH NME
(H là giao đim ca ACd);
d) NF là tiếp tuyến (O) vi F là giao đim ca HE và (O).
4.1. Cho đường tròn (O) đường kính AB, gi I là trung đim ca OA, dây CD vuông góc vi AB ti I. Ly
K tùy ý trên cung BC nh, AK ct CD ti H.
a) Chng minh t giác BIHK là t giác ni tiếp.
b) Chng minh AHAK có giá tr không ph thuc v
í đim K.
c) K DN CB, DM AC. Chng minh các đường thng MN, AB, CD đồng quy.
3.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
4.2. Cho đường tròn (O; R) và đim A c định ngoài đường tròn. Qua A k hai tiếp tuyến AM, AN tói
đường tròn (M, N là hai tiếp đim). Mt đường thng d đi qua A ct đường tròn (O; R) ti B và C (AB <
AC). Gi 7 là trung đim BC.
a) Chng minh năm đim A, M, N, O, I thuc mt đường tròn.
b) Chng minh AM
2
= AB.AC.
c) Đường thng qua B, song song vi AM ct MN ti E. Chúng minh IE song song MC.
d) Chng minh khi d thay đổi quanh quanh đim A thì trng tâm G ca tam giác MBC luôn nm trên mt
đường tròn cô' định.
III. BÀI TP V NHÀ CƠ BN
5. Cho đim C nm trên na đường tròn (O) vói đường kính AB sao cho cung
AC ln hơn cung
BC (C
B). Đường thăng vuông góc vói AB ti O ct dây AC ti D. Chng minh t giác BCDO ni tiếp.
6. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên đon thng OB ly đim H bt kì (H không trùng O, B). Trên
đường thng vuông góc vi OB ti H, ly mt đim M ngoài đường tròn; MAMB th t ct đường
tròn (O) ti c và D. G
i I là giao đim ca ADBC. Chng minh MCIDMCHB là t giác ni tiếp.
7. Cho hai đường tròn (O) và (O') ct nhau ti A, B. K đường kính AC ca (O) ct đường tròn (O’) ti F.
K đường kính AE ca (O') ct đưòng tròn (O) ti G. Chng minh:
a) T giác GFEC ni tiếp; b) GC, FEAB đồng quy.
8. Cho tam giác ABC cân ti A. Đường thng xy song song vi BC c
t AB ti E và ct AC ti F. Chúng
minh t giác EFCB ni tiếp.
9. Cho tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH. K HE vuông góc vi AB ti E, K HF vuông góc vi
AC ti F. Chng minh t giác BEFC ni tiếp.
10. Cho tam giác ABC vuông ti Ađim M thuc cnh AC. V đường tròn tâm O đường kính MC ct
BC t
i E. Ni BM ct đường tròn (O) ti N, AN ct đường tròn (O) ti D. Ly I đối xng vi M qua A, K
đối xng vi M qua E.
a) Chng minh BANC là t giác ni tiếp.
b) Chng minh CA là phân giác ca
BCD .
c) Chng minh ABED là hình thang.
d) Tìm v trí M để đường tròn ngoi tiếp tam giác BIK có bán kính nh nht.
4.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
11. Cho tam giác ABC có ba góc nhn. Đường tròn (O; R) có đường kính BC ct AB, AC ln lượt ti F
E; BE ct CF ti H.
a) Chng minh t giác AFHE ni tiếp. T đó, xác định tâm I ca đường tròn ngoi tiếp t giác này.
b) Tia AH ct BC ti D. Chng minh HE.HB = 2HD.HI
c) Chng minh bôn đim D, E, I, F cùng nm trên mt đường tròn.
12. Cho đường tròn (O; R) và dây CD c định.
Đim M thuc tia đối ca tia CD. Qua M k hai tiếp tuyên
MA, MB ti đường tròn (A thuc cung ln CD). Gi I là trung đim CD. Ni BI ct đường tròn ti E (E
khác B). Ni OM ct AB ti H.
a) Chng minh AE song song CD.
b) Tìm v trí ca M để MA MB.
c) Chng minh HB là phân giác ca CHD.
13. Cho đường tròn tâm O bán kính R, hai đim c và D thu
c đường tròn, B là đim chính gia ca cung
nh CD. K đường kính BA; trên tia đối ca tia AB ly đim S. N i S v i ct (O) ti M, MD ct AB ti K,
MB ct AC ti H. Chng minh:
a)
DBM BAC . T đó suy ra t giác AMHK ni tiếp;
b) HK song song CD.
14.Cho hình vuông ABCD. E di động trên đon CD (E khác c, D). Tia AE ct đường thng BC ti F, tia Ax
vuông góc vói AE ti A ct đường thng DC ti K. Chng minh:
a)
;CAF CKF
b) Tam giác KAF vuông cân;
c) Đường thng BD đi qua trung đim I ca KF;
d) T giác IMCF ni tiếp vi M là giao đim ca BDAE.
15. Cho tam giác ABC có ba góc nhn ni tiếp (O), Mđim thuc cung nh AC. V MH vuông góc vi
BC ti H, MI vuông góc AC ti I.
a) Chng minh
.IHM ICM
b) Đường thng HI ct đưng thng AB ti K. Chng minh MK vuông góc vói BK.
c) Chng minh tam giác MIH đồng dng vói tam giác MAB.
5.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
d) Gi E là trung đim ca IH và F là trung đim AB. Chng minh t giác KMEF ni tiếp t đó suy ra ME
vuông góc vói EF.
HƯỚNG DN GII VÀ ĐÁP S
1.1. Xét t giác AMHN có:
00 0
90 90 180AMH ANH
ĐPCM.
Xét t giác BNMC có:
0
90BNC BMC ĐPCM.
1.2. HS t chng minh
2.1. Ta có:
1
2
AED
(sđ
AD
+ sđ
MB
)
1
2
sđ
0
. 180DM MCD DEP PCD
PEDC ni tiếp.
2.2. Ta có:
0
90MIC CHM
MIHC ni tiếp (hai đỉnh k nhau cùng nhìn cnh cha hai
đỉnh còn li dưới mt góc vuông)
3.1. a) Hc sinh t chng minh
b) ADB vuông ti D, có đường cao DH AD
2
= AH.AB
c)
1
2
EAC EDC
sđ EC,
EAC KHC
(T giác AKCH ni tiếp)
EDC KHC DF//HK (H là trung đim DC nên K là
trung đim FC)
ĐPCM.
3.1. a) Hc sinh t chng minh
6.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
b)
1
2
NEC CBE
sđ
CE
NEC NBE (g.g) ĐPCM.
c) NCH NMB (g.g)
NC.NB = NH.NM = NE
2
NEH NME (c.g.c)
NEH EMN
d)
EMN EON (T giác NEMO ni tiếp)
NEH NOE EH NO
OEF cân ti O có ON là phân giác
EON NOF
NEO = NFO vy

0
90NFO NEO ĐPCM.
4.1. a)
0
180HIB HKB
T giác BIHK ni tiếp
b) Chng minh được: AHI ABK (g.g)
AH.AK = AI.AB = R
2
(không đổi)
c) Chng minh được MCND là hình ch nht t đó
ĐPCM.
4.2. a) Chú ý:
0
90AMO AIO ANO
b)

1
2
AMB MCB
sđ
MB
AMB ACM (g.g)
ĐPCM.
c) AMIN ni tiếp
AMN AIN
7.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
BE//AM
AMN BEN
BEN AIN T giác BEIN ni tiếp
BIE BNM
Chng minh được:
BIE BCM IE//CM.
d) G là trng tâm MBC G MI.
Gi K là trung đim AO MK = IK =
1
2
AO.
T G k GG'//IK (G' MK)
''21
33
GG MG MG
IK AO
IK MI MK

không đổi (1)
2
''
3
MG MK G
c định (2). T (1) và (2) có G thuc (
1
';
3
GAO
).
5. Hc sinh t chng minh.
6. Hc sinh t chng minh.
7. Hc sinh t chng minh.
8. Gi ý: Chng minh BEFC là hình thang cân
9. Gi ý:
AFE AHE
(tính cht hình ch nht và
AHE ABH
(cùng ph
BHE
)
10. a) Hc sinh t chng minh.
b) Hc sinh t chng minh.
c) Hc sinh t chng minh.
d) Chú ý:
,BIA BMA BMC BKC
T giác BICK ni tiếp đường tròn (T), mà (T) cũng là
đường tròn ngoi tiếp BIK. Trong (T), dây BC không đổi
8.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
đường kính ca (T) BC nên đường kính nh nht bng
BC.
Du "=" xy ra
0
90BIC I A M A
11. HS t làm.
12. a) HS t chng minh.
b)
2OM R
c) MC. MD = MA
2
= MH.MO
MC. MD = MH.MO
MHC MDO (c.g.c)
MHC MDO T giác CHOD ni tiếp
Chng minh được:
MHC OHD
CHB BHD (cùng ph hai góc bng nhau)
13. HS t chng minh.
14. a) HS t chng minh.
b) HS t chng minh.
c) T giác ACFK ni tiếp (i) vi I là trung đim ca KF
BD là trung trc AC phi đi qua I.
d) HS t chng minh.
15. HS t chng minh.
b) HS t chng minh.
c) HS t chng minh.
d)
MIH MAB
2
2
MH IH EH EH
MB AB FB FB

MHE MBF
9.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
MFA MEK (cùng bù vi hai góc bng nhau)
KMEF ni tiếp
MEF
= 90
0
.
B.NÂNG CAO PHÁT TRIN TƯ DUY
Bài 1. Cho hình hành ABCD có đỉnh D nm trên đường tròn đường kính AB. K BN và DM cùng vuông
góc vi đường chéo AC. Chng minh rng:
a) T giác CBMD là t giác ni tiếp.
b) Khi đim D di động trên đường tròn thì
BMD BCD không đổi.
c)
..DB DC DN AC
.
Bài 2. Cho hai đường tròn

O

O
ct nhau ti A và B. Các tiếp tuyến ti A ca đường tròn

O

O
ct đường tròn

O

O
theo th t ti C và D. Gi P và Q ln lượt là trung đim ca các dây
AC và AD. Chng minh rng:
a) Hai tam giác ABD và CBA đồng dng.
b)
BQD APB
.
c) T giác APBQ ni tiếp.
Bài 3. Cho hai vòng tròn

1
O

2
O
tiếp xúc ngoài nhau ti đim T. Hai vòng tròn này nm trong
vòng tròn

3
O
và tiếp xúc vi

3
O
tương ng ti M và N. Tiếp tuyến chung ti T ca

1
O

2
O
ct

3
O
ti P. PM ct vòng tròn

1
O
ti đim th hai A và MN ct

1
O
ti đim th hai B. PN ct vòng
tròn

2
O
ti đim th hai D và MN ct

2
O
ti đim th hai C.
a) Chng minh rng t giác ABCD là t giác ni tiếp.
b) Chng minh rng các đường thng AB, CD và PT đồng quy.
Bài 4. T đim A nm ngoài đường tròn tâm O k hai tiếp tuyến AB và AC (B và C là các tiếp đim). Gi
M là đim bt kì trên cung nh BC ca đường tròn

O
(M khác B và C). Tiếp tuyến qua M ct AB và
AC ti E và F. Đường thng BC ct OE và OF P và Q. Chng minh rng:
a) T giác OBEQ, OCFP là các t giác ni tiếp.
10.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
b) T giác PQFE là t giác ni tiếp.
c) T s
PQ
FE
không đổi khi M di chuyn trên đường tròn.
Bài 5. Cho tam giác ABC, D và E là các tiếp đim ca đường tròn ni tiếp vi các cnh AB và AC.
Chng minh đường phân giác trong ca góc B, đường trung bình ca tam giác song song vi cnh AB và
đường thng DE đồng quy.
Bài 6. Cho đưòng tròn

;OR
đường kính AB c định và đường kính CD quay quanh đim O. Các đường
thng AC và AD ct tiếp tuyến ti B ca đường tròn theo th t ti E và F.
1. Chng minh rng t giác CDFE ni tiếp đường tròn.
2. Gi I là tâm đường tròn ngoi tiếp t giác CDFE. Chng minh rng đim I di động trên đường thng c
định khi đường kính CD quay quanh đim O.
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông ti A và D là mt đim trên cnh AC (Khác vi A và C). V đườ
ng tròn
tâm D tiếp xúc vi BC ti E. T B k tiếp tuyến th hai BF vi đường tròn

D
. Gi M là trung đim ca
BC, N là giao đim ca BF và AM. Chng minh năm đim A, B, E, D, F cùng nm trên mt đường tròn
AN NF
.
Bài 8. Cho hai đường tròn

;OR

;OR

ct nhau ti hai đim phân bit A và B. T mt đim C thay
đổi trên tia đối ca tia AB, v các tiếp tuyến CD, CE vi đường tròn tâm O (D; E là các tiếp đim và E
nm trong đường tròn tâm
O
). Hai đường thng AD và AE ct đường tròn tâm
O
ln lượt ti M và N
(M, N khác vi đim). Đường thng DE ct MN ti 1. Chng minh rng:
a)
..MI BE BI AE
.
b) Khi đim C thay đổi thì đường DE luôn đi qua mt đim c định.
Bài 9. Cho đường tròn

;OR
và dây AB c định,
2AB R
. Đim P di động trên dây AB (P khác A và
B). Gi

1
;CR
đường tròn đi qua P và tiếp xúc vi đường tròn

;OR
ti A,

2
;DR
đường tròn đi
qua P và tiếp xúc vi

;OR
ti B. Hai đường tròn

1
;CR

2
;DR
ct nhau ti đim th hai M.
a) Trong trường hp P không trùng vi trung đim dây AB, chng minh
//OM CD
và 4 đim C, D, O, M
cùng thuc mt đường tròn;
b) Chng minh khi P di động trên dây AB thì đim M di động trên đường tròn c định và đường thng
MP luôn đi qua mt đim c định N;
11.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
c) Tìm v trí ca P để tích PM.PN ln nht? Din tích tam giác AMB ln nht.
Bài 10. Cho tam giác ABC

AB AC
ni tiếp đường tròn

O
có AD là phân giác góc
BAC , tia AD
ct đường tròn ti đim E (E khác A). K đường kính EF ca đường tròn

O
. Gi P là mt đim nm
gia A và D. Tia FP ct đường tròn

O
ti Q khác F. Đường thng qua P vuông góc vi AD ct CA, AB
ln lượt ti M, N.
a) Chng minh rng các t giác PQBN, PQCM là t giác ni tiếp.
b) Gi s QN và PC ct nhau ti mt đim thuc đường tròn

O
. Chng minh rng QM và PB cũng ct
nhau ti mt đim thuc đường tròn

O
.
Bài 11. Cho tam giác ABC có 3 góc nhn ni tiếp

;OR
AB AC
. V 3 đường cao AD, BE, CF ca
tam giác ABC ct nhau ti H, AD ct

O
ti K và ct EF ti I.
a) Chng minh rng: BC là trung trc ca HK và
..IF IE IH IA
;
b) Chng minh rng : Các t giác DHEC, BFIK ni tiếp được;
c) Chng minh rng:
KC BK EF
AC BA AI

;
d) Đường thng qua E song song vi AD ct BK ti M. Chng minh rng: 3 đim F, D, M thng hàng;
Bài 12. Cho tam giác ABC nhn vi
AB AC
có AD là đường phân giác. Đường thng qua C song song
vi AD ct đường trung trc ca AC ti E. Đường thng qua B song song vi AD ct đường trung trc
ca AB ti F.
a) Chng minh rng tam giác ABF đồng dng vi tam giác ACE.
b) Chng minh rng các đường thng BE, CF, AD đồng quy ti mt đim, gi đim đó là G.
c) Đường thng qua G song song vi AE ct đường thng BF ti Q. Đường thng QE ct đường tròn
ngoi ti
ếp tam giác GEC và P khác E. Chng minh rng các đim A, P, G, Q, F cùng thuc mt đường
tròn.
Bài 13. Cho 19 đim nm trong hay trên cnh ca mt lc giác đều cnh bng 4 cm. Chng minh rng
luôn tn ti 2 trong s 19 đim đã cho mà khong cách gia chúng không vượt quá
43
3
cm.
Bài 14. Cho hình thang ABCD vuông góc ti A và B, M là trung đim ca AB. Đường thng qua A
vuông góc vi MD ct đường thng qua B vuông góc vi MC ti N. Chng minh
12.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Cho tam giác ABC

AB AC
có các góc nhn, ni tiếp trong đường tròn tâm O. Gi M là trung đim
cnh BC, E là đim chính gia ca cung nh BC, F là đim đối xng ca E qua M.
a) Chng minh rng
2
.EB EF EO
;
b) Gi D là giao đim ca AE và BC. Chng minh các đim A, D, O, F cùng thuc mt đường tròn.
c) Gi I là tâm đường tròn ni tiếp tam giác ABC và P là đim thay đổi trên đường tròn ngoi tiếp tam
giác IBC sao cho P, O, F không thng hàng. Chng minh rng tiếp tuyến ti P ca đường tròn ngoi tiếp
tam giác POF đi qua mt đim c định.
HƯỚNG DN GII - ĐÁP S
Bài 1.
a) AB là đường kính đường tròn

90ADBO 
ADB DBC (so le trong)
90DBC. Mt
khác
90DMC  suy ra:
90DMC DBC do đó t giác CBMD ni tiếp đường tròn đường kính CD.
Nhn xét. Ngoài cách gii trên, chúng ta có th gii theo hướng sau:
• Ta có:

MDB DBN DAN MCB.
Suy ra điu phi chng minh.
• Ta có:
DMB DNB ;
DAB DCB
180DAB DNB.
Suy ra điu phi chng minh.
b) Khi đim D di động trên đường tròn

O
thì t
giác CBMD luôn là t giác ni tiếp
Suy ra
180BMD BCD (điu phi chng minh).
c) Do
90ANB  thuc

O
.
Ta có:
BDN BAN (góc ni tiếp) mà
ACD BAN (so le trong)
BDN ACD.
Mt khác

DAC DAN DBN (cùng chn cung DN)
13.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Suy ra:
ACD BDN
(g.g)
..
AC CD
AC DN BD CD
BD DN

Bài 2.
a) Áp dng h qu góc to bi tia tiếp tuvến
và dây cung, ta có:
CAB ADB ,
ACD BAD
Suy ra:
ABD CBA
(g.g).
b) Vì
ABD CBA
, suy ra:
AD BD
CA BA
2
AD
DQ
;
2
AC
AP
BD DQ
BA AP

Li có:
QDB PAB
Suy ra:
BQD APB
(c.g.c)
BQD APB
.
c) Ta có:
180AQB BQD
, mà
180BQD APB AQB APB
Suy ra t giác APBQ ni tiếp.
14.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 3.
a) Gi
1
O ; T;
2
O thng hàng.
Các tam giác cân
1
OMB
3
OMN có chung góc M suy
ra
13
OMB OMN
1
3
MO
MB
MN MO

Tương t suy ra
13
OMA OMP
1
3
MOMA
MP MO

Vy
//
MB MA
AB PN
MN MP

Tương t ta có
//CD PM
.
Gi E là giao đim AB và CD .
T giác AEDP là hình bình hành.
Tacó:
EBC PNM ;
ECB PMN nên
EBC PNM
(g.g)

1
EB PN
EC PM

Ta có:
PTA PMT
MPT
chung, nên
PAT PTM
(g.g)
2
.
PA PT
PA PM PT
PT PM

Tương t, ta có:
2
.PD PN PT
..PA PM PD PN
nên
PNM PAD
(c.g.c)

2
Mà APDE là hình bình hành nên
EDA PAD

3
T

1
, (2),

3
suy ra:
EBC EDA EBC EDA
Do đó t giác ABCD ni tiếp,
15.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
b) Gi giao đim ca PT và AB là I. Tia IC ct

2
O
ti
D
Ta có:
2
..
IA IB IT IC ID

suy ra
ID A IIBC BC ID A


Do đó t giác
ABCD
ni tiếp mà ABCD ni tiếp nên D trùng
D
Vy các đường thng AB, CD và PT đồng quy.
Bài 4.
a) Ta có EB, EM là tiếp tuyến nên
1
2
EOM BOM
;
Ta có FC, FM là tiếp tuyến nên
11
22
FOM COM EOF BOC
;
Mt khác
11
22
EOF BOC sd BMC




Suy ra
EBQ EOQ
T đó ta có O và B là hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn EQ dưới mt góc bng nhau
Vy OBEQ là t giác ni tiếp.
Chng minh tương t ta có OCFP là t giác ni tiếp.
b) OBEQ là t giác ni tiếp nên

180 90 90 .OBE OQE OQE FQE
OCFP là t giác ni tiếp nên

180 90 90OCF OPF OPF EPF
Suy ra
90EPF EQF
.
16.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vy t giác PQFE là t giác ni tiếp.
c) K OH vuông góc vi BC.
Ta có: PQFE là t giác ni tiếp
Suy ra
OPQ EFO
Do đó
OPQ OFE
(g.g)
PQ OH
EF OM

đim A và

O
c định nên OH và OM không đổi do đó t s
PQ
FE
không đổi khi M di chuyn trên
đường tròn.
Bài 5. T giác ADOE ni tiếp
EAO EDO.
Gi tia BO ct tia DE ti H thì:

180 180 90
22 2
ABC
BHD HDB HBD 
Mt khác
2
C
ACO
nên t giác EOCH ni tiếp
90OHC OEC.
Hay BH vuông góc vi CH.
Gi M là trung đim ca BC
Suy ra
MB MC MH BHM
cân
HBM MHB ABH MHB
Suy ra BH song song vi AB.
Suy ra điu phi chng minh.
Bài 6.
1. Ta có:
ACD ABD ;
ABD AFB
nên
ACD AFB .
Do đó t giác CDFE ni tiếp.
2. Gi I là tâm đường tròn ngoi tiếp t giác CDFE.
17.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Đường tròn

I
qua CD nên I thuc trung
trc ca CD.
Đường tròn

I
qua EF nên I thuc trung
trc ca EF.
Gi H là trung đim ca EF.
Do đó I là giao đim hi đường trung trc
ca CD và EF
//AO HI
hoc trùng vi HI (cùng vuông
góc vi EF)

1
Tam giác AEF vuông, có AH là trung tuyến ng vi cnh huyn nên
HA HE HAE
cân ti H
HAE HEA HAE ADC
90ADC ACD nên
90HAE ACD
Suy ra
AH CD
.
OI CD
nên
//AH OI

2
T

1

2
, suy ra t giác AOIH là hình bình hành. Do đó
IH OA R
. Suy ra I cách EF mt khong
không đổi bng R, nên I di động trên đường thng d song song vi EF và cách EF mt khong bng R.
Bài 7. Ta có:

90BFD BED BAD.
Do đó B, E, D, A, F cùng thuc mt đường tròn đường
kính BD.
Trong tam giác vuông ABC có AM lcà cnh huyn nên
MA MC
MAC
cân ti M
MAC MCA.
Xét đường tròn đi qua năm đim A, B, E, D, F
Ta có
DE DF
nên
DF DE DBE DBF
18.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Xét:
NAFMACDAFMCADBFMCADBEBDANFA
NAF
cân ti N
NF NA
.
Bài 8.
a) Ta có
BDE BAE
(cùng chn cung BE ca
đường tròn tâm O)
BDE BMN (cùng chn cung BN ca đường
tròn tâm
O
)
BDE BMN hay
BDI BMN T giác
BDMI ni tiếp
MDI MBI (cùng chn cung MI)
MDI ABE
(cùng chn cung AE ca
đường tròn tâm O)
ABE MBI
Mt khác:

BMI BAE
MBI ABE
(g.g)
..
MI BI
MI BE BI AE
AE BE

b) Gi Q là giao đim ca CO và DE.
Ta có
OC DE
ti Q
OCD
vuông ti D , có đường cao là DQ nên
22
.OQ OC OD R

1
Gi K là giao đim ca hai đường thng
OO
và DE, H là giao đim ca AB và
OO
Ta có:
OO AB
ti H.
KQO CHO
(
90QH
;
O chung)
..
KO OQ
OC OQ KO OH
CO OH


2
T

1

2
, suy ra:
2
2
.
R
KO OH R OK
OH

19.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vì OH c định và R không đổi nên OK không đổi. Do đó K c định.
Bài 9.
a) Ni CP, PD .
Ta có A, C, O thng hàng; B, D, O thng hàng.
Ta có:
ACP
,
OAB
ln lượt cân ti C, O nên
CPA CAP OBP.
Do đó
//CP OD

1
Tương t, ta có
//OD CP

2
.
T

1

2
suy ra t giác ODPC là hình bình hành.
Gi H là giao đim ca CD và MP, K là giao đim ca CD và
OP.
Do đó K là trung đim ca OP.
Theo tính cht ca hai đường tròn ct nhau thì
CD MP
H là trung đim ca MP.
Do đó
// //HK OM CD OM
.
Gi s
AP BP
.
Vì t giác CDOM là hình bình hành nên
OC DP
;
2
DP DM R nên t giác CDOM là hình thang
cân.
Do đó 4 đim C, D, O, M cùng thuc mt đường tròn.
b) Ta có:
222 2
2
OA OB R AB
. Do đó
AOB
vuông cân ti O.
Vì 4 đim C, D, O, M cùng thuc mt đường tròn (K c M trùng O) nên
COB CMD

1
Ta có:
MAB MCD (cùng bng
1
2
sd MP
ca đường tròn

C
)
MBP MDC (cùng bng
1
2
sd MP
ca đường tròn

D
).
Do đó
MAB MCD
(g-g)
90AMB AOB
CMD COD (t giác CDOM ni tiếp).
20.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Do AB c định nên đim M thuc đường tròn tâm I đường kính AB.
Ta có:

1
90 45
2
ACP BDP AOB AMP ACP
(Góc ni tiếp và góc tâm ca

C
)
1
45
2
BMP BCP
(góc ni tiếp và góc tâm ca

D
)
Do đó MP là tia phân giác ca
AMB
. Mà
90AMB AOB nên M thuc đường tròn

I
ngoi tiếp
tam giác AOB. Gi s MP ct đường tròn

I
ti N và N là trung đim cung AB không cha đim O nên
N c định.
c) Ta có:
MPA BPN ;
AMP PBN (góc ni tiếp cùng chn mt cung)
Do đó
MAP BNP
(g - g)
2
22
..
242
PA PM PA PB AB R
PM PN PA PB
PN PB




(không đổi)
Vy PM.PN ln nht là
2
2
R
khi
PA PB
hay P là trung đim ca dây AB. Tam giác AMB vuông ti M
nên:

22
22
11
.
24 42
AMB
AB R
SAMBMAMBM
Vy
ABM
S ln nht là
2
2
R
khi
PA PB
hay P là trung đim ca dây AB.
Bài 10.
a) EF là đường kính nên
90EAF 
AE MN
suy ra
//AF MN QPN QFA
.
Mà AFQB ni tiếp nên

180QFA QBA
21.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com

180QPN QBN
.
Suy ra t giác PQBN ni tiếp.
Li có
QCA QFA QPN QCM
Suy ra t giác PQCM ni tiếp.
b) Gi s QN và PC ct nhau ti R thuc

O
.
T t giác PQBN ni tiếp suy ra
NPB NQB BCP
.
T t giác PMCQ ni tiếp ta có:

PBC RPB PCB RPN NPB NPB RPN MPC MQC
T đó nếu QM ct BP ti đim S thì SBQC ni tiếp hay S thuc đường tròn

O
.
Bài 11.
a) Ta có:
BKA ACB (2 góc ni tiếp cùng chn cung AB)
ACB BHK (cùng ph vi góc EBC)
BKA BHK
tam giác BHK cân
BH BK
Lp lun tương t ta có
CH CK
BC là trung trc ca HK.
Ta có:

90AEH AFH
T giác AFHE ni tiếp.
Xét tam giác AIE và tam giác FIH ta có:
AIE FIH
(2 góc đối đỉnh),
IAE IFH
(T giác AFHE ni tiếp)
AIE FIH
(g.g)
..
AI FI
AI HI EI FI
EI HI

b) Xét t giác DHEC ta có:
90HDC BEC T giác DHEC ni tiếp .
22.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Xét t giác BFEC ta có:

90BFC BEC T giác BFEC ni tiếp
AFE ACB

ACB AKB (chng minh trên)
AFE AKB T giác KBFI ni tiếp .
c) Theo như trên ta đã có:
BKH BHK
BHK IHE
(2 góc đối đỉnh)
BKH IHE.
Xét tam giác HEI và tam giác KAB ta có:
BKH IHE
(cmt),
IHE BAK
(t giác AFHE ni tiếp)
HEI KAB
(g.g)
KB HI
AB EI

Chng minh tương t ta có:
KC HI
AC FI
T đó suy ra
11 .
.
..
KB KC EI FI IH EF EF
IH IH
AB AC EI FI EI FI AI HI AI




(theo chng minh câu a có
..IF IE IH IA
).
d) Ta có:
BME BKH
(2 góc v trí đồng v do
//HK ME
)
BKH BHK
;
BKH BME
(2 góc v trí đồng v do
//HK ME
)
BME BEM Tam giác BEM là tam giác cân.
Ta có:
AD BC
//EM BC EM BC
.
Trong tam giác cân BEM có BC là đường cao ca tam giác (do
BC ME
)
BC là trung trc ca ME.
Ta có D nm trên đường trung trc ca
ME DM DE
Tam giác DME là tam giác cân
MDC EDC.
Xét t giác ABDE ta có:
90ADB AEB
23.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
T giác ABDE ni tiếp
EDC BAC.
Xét t giác AFDC ta có:
90AFC ADC
T giác AFDC ni tiếp
BAC BDF.
T đó suy ra
MDC BDF
Ta có:

180 BDC MDC BDM BDF BDM FDM
Ba đim F, D, M thng hàng.
Bài 12.
a) Ta có
ABF
;
ACE
là các tam giác cân ti F và
E
FBA BAD DAC ECA ABF ACE .
b) Gi G là giao đim ca BE và CF.
Ta có:
GF BF AB DB
GC CE AC DC

//DG BF
Mt khác
//DA BF
suy ra A, D, G thng hàng.
Suy ra điu phi chng minh.
c) Ta có
BQG QGA GAE GAC
GAC CAE GAB BAF GAF
Suy ra AGQF là t giác ni tiếp.
Mt khác
QPG GCE GFQ
nên QGPF là t giác ni tiếp. Suy ra điu phi chng minh.
24.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 13. Chia lc giác đều ABCDEF tâm O thành 6 tam giác
đều cnh 4cm (hình v).
Theo nguyên lý Điriclê có ít nht 4 đim trong 19 đim nm
trong hay trên cnh mt trong 6 tam giác đó. Không mt
tính tng quát gi s tam giác đó là OAB.
Chia tam giác đều OAB trng tâm G thành 3 t giác ni tiếp
(hình v) vi
GM AB
;
GN OB
;
GP OA
.
OAB
đều cnh bng 4 có đường cao
43 43
23
23
GA
Các t giác GMBN, GMAP, GPON ni tiếp trong đường tròn đường kính GB, GA, GO đều bng
43
3
Theo nguyên lý Điriclê có ít nht 2 đim trong 4 đim đang xét nm trong hay trên cnh mt trong 4 t
giác nói trên, gi s t giác đó là GMBN
khong cách gia hai đim đó không vượt quá đường kính
43
3
GB
ca đường tròn ngoi tiếp t
giác điu phi chng minh.
Bài 14.
a) Ta có E, M, O, F thng hàng,
ME MF
(E, F đối xng
qua M)
EF BC
BEF
cân ti B
BFE FEB.
Mt khác
OB OE
suy ra
OBE
cân ti O
OBE OEB.
Ta có
BFE FEB OBE
BEF OBE
(g.g)
2
.
EB EF
EB EF EO
OB EB

b) Không gim tính tng quát xét O nm gia M và F.
25.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
D thy
FBD EAB
(g.g)
2
.
EB ED
EB ED EA
EA EB

Ta có

2
..ED EA EF EO E
EO ED
EF
B
AE

.
Xét
EOD
EAF
EO ED
EA EF
,
OED chung
EOD EAF
(c.g.c)
EOD EAF, dn đến t giác DAFO ni tiếp. Vy các đim A, D, O, F cùng thuc mt đường tròn.
c) Ta có
EIB ABI BAI
,
ABI IBC ,

BAI CBE EB EC

EBI IBC CBE ABI BAI EIB EBI  cân ti E
EB EI
EB EC
nên
EB EI EC
E là tâm đường tròn ni tiếp tam giác IBC.
Do đó
EP EB
nên
2
.
EP EF EO
.
Xét
EPO
EFP
EP EO
EF EP
,
PEO chung
EPO EFP
(c.g.c)
EPO EFP EP là tiếp tuyến ca đường tròn ngoi tiếp tam giác POF.
Vy tiếp tuvến ca đường tròn ngoi tiếp tam giác POF đi qua đim E c định.
D.PHIU BÀI T LUYN CƠ BN NÂNG CAO
Bài 1: Cho t giác
ABCD
ni tiếp đường tròn
()O
00
120 , 100AB==
. Tính
,CD
.
Bài 2: Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn
()O
v dây
DE
vuông góc vi
OA
ct các cnh
,AB AC
ln lượt
,SK
.
Chng minh rng: t giác
BCKS
ni tiếp.
Bài 3: Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn
()O
v
Ax
là tiếp tuyến ca đường tròn
()O
.
Đường thng song song vi
Ax
ct các cnh
,AB AC
ln lượt ti
,DE
.
Chng minh rng t giác
BCED
ni tiếp.
Bài 4: Cho t giác
ABCD
ni tiếp đường tròn
()O
AB BD=
. Tiếp tuyến ca
O
ti
A
ct đường
thng
BC
ti
Q
. Gi
R
là giao đim ca hai đường thng
AB
DC
.
a) Chng minh t giác
AQRC
ni tiếp được trong đường tròn.
26.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
b) Chng minh
AD QR
.
Bài 5: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, ni tiếp trong đường tròn
()O
đường kính là
AI
. Gi
E
là trung
đim
AB
K
là trung đim ca
OI
.
a) Chng minh tam giác
EKB
là tam giác cân.
b) Chng minh t giác
AEKC
là mt t giác ni tiếp được.
Bài 6: Gi
M
là mt đim bt k trên đường tròn ngoi tiếp
ABCD
;
,,PQR
ln lượt là hình chiếu ca
M
trên các đường thng
BC
,
CA
và .
Chng minh rng:
a) Các đim
,,,MBPR
cùng thuc mt đường tròn.
b) Các đim
,,RPQ
thng hàng.
Bài 7: T mt đim
A
ngoài đường tròn
()O
, k các tiếp tuyến
,AB AC
vi đường tròn (
,BC
là các
tiếp đim). Trên tia đối ca
BC
ly đim
D
. Gi
E
là giao đim ca
DO
AC
. Qua
E
v tiếp tuyến
th hai vi đường tròn
()O
, tiếp tuyến này ct đường thng
AB
K
.
Chng minh bn đim
,,,DBOK
cùng thuc mt đường tròn.
Bài 8: Cho đường tròn
()O
, ni tiếp tam giác
ABC
,
,,DEF
ln lượt là các đim tiếp xúc ca
()O
vi
,,BC CA AB
. V
11 11
(), ()BB OA B OA AA OB A OB
. Chng minh rng
11
,,,DB A E
thng hàng.
Bài 9: Tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn
()O
.
M
là mt đim bt k thuc cnh đáy
BC
. V đường
tròn đi qua
B
M
đồng thi tiếp xúc vi
AB
ti
B
. V đường qua
C
M
tiếp xúc vi
AC
ti
C
.
Hai đường tròn này ct nhau ti đim
N
(khác
M
). Chng minh rng:
a)
N
thuc đường tròn tâm
O
b) Khi
M
di động trên cnh
BC
thì đường thng
MN
luôn đi qua mt đim c định.
Bài 10: Cho t giác
ABCD
ni tiếp đường tròn
()O
.
E
trên đường chéo
BD
sao cho
BAE CAD=
a) Chng minh
BAED
CADD
b)
.. .AB CD BC AD AC BD+=
Bài 11: Cho tam giác
ABC
, k đường cao
AH
. Gi
12
,HH
đim đối xng ca
H
ln lượt qua
AB
AC
. Đường thng
12
HH
ct
AB
AC
ln lượt ti
K
I
.
27.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
D
C
B
A
Chng t rng:
,AH BI
CK
đồng quy.
Bài 12: Cho hình vuông
ABCD
, góc
0
45xAy =
.
Ax
ct
BC
BD
ln lượt ti
E
F
.
Ay
ct
,CD BD
ln lượt ti
G
H
.
Chng minh t giác
EFHG
ni tiếp.
Bài 13: Bn đường thng ct nhau to thành bn tam giác.
Chng minh rng bn đường tròn ngoi tiếp ca bn tam giác này có chung mt đim (Đim Miquel).
Bài 14: Cho đường tròn
()
O
, dây
AB
không qua
O
. Gi
I
là trung đim ca
AB
. Qua
I
k hai dây
cung
CD
EF
(
C
E
cùng thuc mt cung
AB
).
CF
ED
ct nhau theo th t
M
N
.
Chng minh
IM IN=
.
Bài 15: Cho t giác
ABCD
ni tiếp đường tròn
()
O
. Gi
,,,EFGH
ln lượt là tâm đường tròn ni tiếp
các tam giác
,,,ABC BCD CDA DAB
. Chng minh
EFGH
là mt hình ch nht.
Bài 16: Cho t giác
ABCD
ni tiếp đường tròn
(; )
OR
CD AD BC=+
()
BC A D
>
. Chng minh
rng hai tia phân giác ca hai góc
DAB
ABC
ct nhau ti mt đim thuc cnh
D
.
Bài 17: Cho t giác ni tiếp đường tròn
()
O
AD
ct
BC
ti
E
AC
ct
CD
ti
F
. Chng minh
rng
2
..
EA ED F A FB EF
+=
.
HƯỚNG DN
Bài 1:
T giác
ABCD
ni tiếp (gt)

0
180ABC D+++=
0
120A =
(gt),
0
100B =
(gt)
Do đó:
000
180 120 60C =-=
000
180 100 80D =-=
Bài 2:
OA DE^
(gt)
xAC AED=
AD AE
=
28.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
K
S
E
D
C
B
A
O
x
O
E
D
C
B
A
Q
R
D
C
B
A
O
s
2
sBC
BSK
EAD
=
đ + đ
(góc có 2 đỉnh bên trong đường tròn)
s
2
SK
B
B
A
=
đ
(góc ni tiếp)
Do đó:
s s s
2
BCE AD
BSK BC
AB
K+=
++đđđ
0
0
s s s360
180
22
BCEAEAB
===
++đđđ
T giác ni
BCKS
ni tiếp.
Bài 3:
()Ax DE gt xAC ACD=
(h qu ca góc to bi tia
tiếp tuyến dây cung)
Do đó:
AED DBC=
Suy ra t giác
BCED
ni tiếp.
Bài 4:
a)
QCR BAD=
(vì t giác
ABCD
ni tiếp)
1
2
sRAQA B= đ
(
QAR
là góc to bi tia tiếp tuyến dây cung)
1
2
sDBBA D= đ
(
BAD
là góc ni tiếp)
AB BD=

AB BD=
.
Do đó:
QCR QAR=
T giác
AQRC
ni tiếp được đường tròn.
b)

QCA QCA=
(t giác
AQRC
ni tiếp)
29.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
E
H
K
I
C
B
A
O
BAD QCA=
(vì
AB BD=
)
Suy ra:
QRA BAD=
QRA
BAD
so le trong
Do đó:
AD QR
.
Bài 5:
a) Gi
H
là trung đim ca đon thng
BE
Ta có:
E
là trung đim
AB
,
AB
không qua
O
(gt)
0
90ABI =
(góc ni tiếp chn na đường tròn)
0
,(90)OE AB BI AB ABI OE BI^^ =
Do đó t giác
BEOI
là hình thang.
,HK
ln lượt là trung đim các cnh
,BE OI
nên
HK OE
Ta có:
,
HK OE OE AB
^
HK AB^
EKBD
HK
va là đường cao va là đường trung tuyến
EKB
D
cân ti
K
.
b)
()
OB OC R
==
AB AC=
(gt)
O
A
thuc đường trung trc ca đon thng
BC
.
OA
đường trung trc ca đon thng
BC
.
KOA
Î
nên
KB KC=
Xét
KBAD
KCAD
có:
AB AC=
(gt)
;KB KC AK=
(cnh chung)
Do đó:
KBA KCAD=D
(c.g.c)
KBI KCA=
KBA KEB=
(
EKBD
cân ti
K
)
30.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
R
Q
P
M
C
B
A
K
M
E
O
D
C
B
A
Do đó:
KEB KCA=
T giác
AEKC
ni tiếp được.
Bài 6:
a)
+=+=
00 0
90 90 180BRM BPM
T giác
RBPM
ni tiếp.
Các đim
,,,MPBC
cùng thuc mt đường tròn
b) Chng minh tương t a) có t giác
MPQC
ni tiếp
0
180MP Q MCQ+=
RBM RPM=
(t giác
RBPM
nôi tiếp)
RBM MCQ=
(t giác
ABMC
ni tiếp)
Do đó:

RPM MCQ=
Ta có:
0
180RPM MPQ MCQ MPQ+=+=
,,RPQ
thng hàng.
Bài 7:
EK
tiếp xúc vi đường tròn
()O
ti
M
.
,EM EC
là tiếp tuyến ca
()
O
(gt)
1
2
MOE MOC=
1
2
MBC MOC=
(h qu góc ni tiếp)
Do đó:
0
180MOE MBC+=
(hai góc k bù)
0
180MBC MBD+=
(hai góc k bù)
Suy ra:
MOD MBD=
,, ,DOM B
cùng thuc mt đường tròn (1)
0
60KMO KBO==
31.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
D
E
F
C
B
A
O
A
1
B
1
t giác
KBOM
ni tiếp
,, ,KOM B
cùng thuc mt đườg tròn (2)
T (1), (2) có 5 đim
,,, ,DKOMB
cùng thuc đường tròn
,, ,DOK B
cùng thuc mt đường tròn
,, ,DOK B
cùng thuc đường tròn.
Bài 8:
0
90AEO =
(
AE
là tiếp tuyến ca
O
nên
AE OE^
)
0
11
(90( ))AA O AA OB=^
Ta có:
0
1
90AEO AAO==
T giác
2
AEAO
ni tiếp được mt đường tròn.
0
1
180OAE OA E+ =
0
11
90 ( )AB B BB OA= ^
0
11
90AB B AAO==
T giác
11
AA B B
ni tiếp được mt đường tròn
1
1
BAB BAB=
1
BAB OAE=
(vì
O
là tâm đường tròn ni tiếp
ABCD
)
Do đó
1
BAB OAE=
Ta có
0
11
180BAB OA E+=
Ba đim
11
,,EA B
thng hàng.
Do đó bn đim
11
,,,DB A E
thng hàng.
Bài 9:
32.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
N
M
D
C
B
A
E
D
C
B
A
a)
BNM ABC=
(h qu góc to bi tia tiếp tuyến
dây cung)
Tương t:
CNM ACB=

0
180BAC ABC ACB++=
Do đó t giác
ABNC
ni tiếp đường tròn
()O
hay N
thuc đường tròn
()O
.
b) Gi
D
là giao đim ca
MN
đường tròn
()O
(
D
khác
N
)
Ta có:

CAD CND=
(góc ni tiếp chc cung
CD
)
CND ACB=
(chng minh câu a)
CAD A CB=
,,ABC
c định.
D
c định hay đường thng
MN
đi qua đim c định.
Bài 10:
a) Xét
BAED
CADD
có:
BAE CAD=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AD
)
BAE CAD=
(gt)
Do đó
BAED
CADD
b) Xét
EADD
BACD
có:
EAD BAC=
(vì
BAE CAD=
)
ADE ACB=
(hai góc ni tiếp cùng
chn cung
AB
)
Do đó
EADD
BACD
AD DE
AC BC
=
..BC AD AC DE
=
T
BAED
CADD
(câu a)
33.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
x
K
I
C
B
A
H
2
H
1
H
G
F
E
D
C
B
A
..
AB BE
CD AB CD AC BE
AC CD
= =
Do đó:
.. ..AB CD BC AD AC BE AC DE+=+
.( ) .AC BE DE A C BD
=+=
Bài 11:
Ta có:
12
AH HD
cân

121221
()AH AH AH AH H AH H== =
Ta cũng có:
2
AH I AHI=
(vì
H
2
H
đối xưng qua
AC
)
Vy
1
AH I AHI=
.
1
H
H
cùng nm phía ca
AI
. Do đó
1
H
H
nm trên cung cha góc dng trên đon
AI
.
1
,,,AH H I
cùng thuc mt đường tròn
Mt khác:
1
H
H
đối xng nhau qua
AB
0
1
90AH B AHB==
Do đó t giác
1
AH BH
ni tiếp trong đường
tròn đường kính
AB
.
T đó ta có năm đim
1
,,, ,AH BH I
cùng thuc
mt đường tròn đường kính
AB
.
0
90BIA =
BI
đường cao ca tam giác
ABC
.
Chng minh tương t
CK
đường cao ca tam giác
ABC
.
Vy
,,AH BI CK
đồng quy.
Bài 12:
ABCD
là hình vuông nên
0
45BDC =
li có
0
45GAF =
(gt)
A
D
cùng mt phía ca
GF
nên
,AD
nm trên cung cha góc
0
45
v trên đon
FG
.
T giác
ADGH
ni tiếp, có
0
90ADG =
nên
34.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
P
F
E
D
C
B
A
AG
đường kính ca đường tròn
()ADGH
.
Vì vy
0
90AFG =
hay
0
90EFG =
.
Chng minh tương t
0
90EHG =
.
Vy t giác
EFGH
ni tiếp.
Bài 13:
Vi gi thiết bn đường thng ct nhau to
thành bn tam giác nên không có ba đường
thng nào trong chúng ct nhau ti mt đim.
Gi s các đường thng
,,AB BC CA
ct đường
thng th tư ti
,,DEF
(hình v).
Gi
P
()PC
¹
là giao đim ca hai đưng tròn ngoi tiếp hai tam giác
ABC
CEF
.
Ta có:
BPE BPC CPE=+
Trong đó:
0
180 ;BPC BAC DAF CPE CFE=- = =
Suy ra:
0
180BPEBPCCPEDAFCFE ADE=+=+=-
0
180BPE BDF+=
T giác
BPED
ni tiếp
P
nm trên đường tròn ngoi tiếp, tam giác
BDE
.
Chng minh tương t: Đim
P
nm trên đường tròn ngoi tiếp tam giác
ADF
.
Bài 14:
Ta có:
CFE CDE=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
CE
)
FCD FED=
(góc ni tiếp cùng chn cung
DF
)
35.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
K
M
N
I
H
F
E
D
C
B
A
x
O
H
G
F
E
D
C
B
A
Do đó
FICD
DIED
CI FC
EI DE
=
(1)
V
,OH OK
ln lượt vuông góc vi
CF
ED
(, )HCFKED
ÎÎ
Ta có
,HK
ln lượt là trung đim ca
FC
DE
.
(Định lí đường kính vuông góc vi dây cung).
Do đó:
CI FC CH
EI DE EK
==
Xét
CHID
EKID
có:
;
CI CH
HCI KEI
EI EK
==
Do đó
CHID
EKID
CHI EKI=
hay
MHI NKI=
(2)
Mt khác
I
là trung đim
AB
nên
,OI AB OH PC^^
T giác
OHMI
ni tiếp đường tròn đường kính
MO
.
Ta có:
MHI MOI=
(3) (góc ni tiếp cùng chn cung
MI
)
Tương t: T giác
OKNI
ni tiếp đường tròn
Nên:

NKI NOI=
(4)
T (2), (3) và (4) ta có:
MOI NOI=
MON
D
cân có
OI
đường cao nên
OI
cũng là đường trung tuyến
Do đó
IM IN=
.
Bài 15:
Gi tia đối ca tia
FC
là tia
Fx
.
11
,
22
GDC A DC GCD ACD==
(
G
là tâm đường tròn ni tiếp
CDAD
)
Do đó:
1
()
2
GDC GCD ADC ACD+= +
36.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
F
E
D
C
B
A
00
11
(180 ) 90
22
DAC DAC=-=-
GDCD
00
1
180 ( ) 90
2
DGC GDC GCD DAC=- + =+
Tương t:
0
1
90
2
DFC DBC=+
DAC DBC=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
DC
)
Do đó:
DGC DFC=
T giác
GFCD
ni tiếp
GFx GDC=
Tương t:
xFE EBC=
0
11
90
22
GDC EBC ADC ABC+= + =
Chng minh tương t ta có:
==
00
90 , 90HEF FGH
Do đó t giác
EFGH
là hình ch nht.
Bài 16:
Tia phân giác
DAB
ct cnh
CD
ti
E
.
Trên cnh
CD
ly
F
sao cho:
=DF AD
Tam giác
CBF
cân ti
C
(
-
= =
0
180
()
2
BCD
CF BC BFC
)
T giác
ABCD
ni tiếp nên:
==+=
0
180DAB BCD ABC CAD
Do đó:
=
2
DAB
BFC
=
2
DAB
EAB
Suy ra:
=BFC EAB
37.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
E
M
F
D
C
B
A
O
=DAF ABE
(1)
Tam giác
DAF
cân ti
D
-
= =
0
180
()
2
CDA
DF AD AFD
Nên
=
2
ABC
AFD
(2)
T (1) và (2) có

==
2
ABC
ABE ABE EBC
Vy
BE
là tia phân giác ca góc
ABC
. Do đó hai tia phân giác ca hai góc
DAB
ABC
ct nhau ti
đim
E
thuc cnh
CD
.
Bài 17:
Gi
M
trên cnh
EF
sao cho
=FBM AEF
Xét
DFBM
DFEA
FBM
(chung),
=FBM AEF
Do đó
DFBM
DFEA
=
FB FM
EF FA
=
..FAFB EF FM
=FBM AEF
T giác
AEMB
ni tiếp
=EMA EBA
=EDF EBA
(t giác
ABCD
ni tiếp)
Do đó:
=EMA EDF
Xét
DEMA
DEDF
= ,EMA EDF AEM
(chung)
Do đó
DEMA
DEDF
=
EA EM
EF ED
=
..EA ED EF EM
38.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vy
+= + = +=
2
... . ( )EA ED AF FB EF EM EF FM EF EM FM EF
.
---------------------Toán Hc Sơ Đồ--------------------
| 1/38

Preview text:

TỨ GIÁC NỘI TIẾP
A.TRỌNG TÂM CƠ BẢN CẦN ĐẠT
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa
- Tứ giác nội tiếp đường tròn là tứ giác có
bốn đỉnh nằm trên đường tròn đó.
- Trong Hình 1, tứ giác ABCD nội tiếp (O) và
(O) ngoại tiếp tứ giác ABCD. 2. Định lí
- Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng 180°.
- Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đổi diện bằng 180° thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn.
3. Một số dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp
- Tứ giác có tổng hai góc đổi bằng 180°.
- Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
- Tứ giác có 4 đỉnh cách đều một điểm cố định (mà ta có thể xác định được). Điểm đó là tâm của đường
tròn ngoại tiếp tứ giác.
-Tứ giác có hai đinh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α.
Chú ý: Trong các hình đã học thì hình chữ nhật, hình vuông, hình thang cân nội tiếp được đường tròn.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Chứng minh tứ giác nội tiếp
Phương pháp giải: Để chứng minh tứ giác nội tiếp, ta có thể sử dụng một trong các cách sau:
Cách 1. Chứng minh tứ giác có tổng hai góc đôì bằng 180°.
Cách 2. Chứng minh tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α.
Cách 3. Chứng minh tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
Cách 4. Tìm được một điểm cách đều 4 đỉnh của tứ giác.
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
1.1. Cho tam giác ABC nhọn, đường cao BMCN cắt nhau tại H. Chứng minh các tứ giác AMHN
BNMC là những tứ giác nội tiêp.
1.2. Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O), qua A kẻ hai tiếp tuyến ABAC với đường tròn ( B, c là tiếp
điểm). Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp.
2.1. Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O), M là điểm chính giữa của cung AB. Nối M với D, M với C cắt AB lần
lượt ở EP. Chứng minh PEDC là tứ giác nội tiếp.
2.2. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). M là điểm thuộc đường tròn. Vẽ MH vuông góc với
BC tại H, vẽ MI vuông góc với AC. Chứng minh MIHC là tứ giác nội tiếp.
Dạng 2. Sử dụng tứ giác nội tiếp để chứng minh các góc bằng nhau, các đoạn thẳng bằng nhau, các
đường thẳng song song hoặc đồng quy, các tam giác đồng dạng...
Phương pháp: Sử dụng tính chât của tứ giác nội tiếp.
3.1. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Gọi H là điểm nằm giữa O và B. Kẻ dây CD vuông góc với AB
tại H. Trên cung nhỏ AC lấy điểm E, kẻ CK  AE tại K. Đường thẳng DE cắt CK tại F. Chứng minh:
a) Tứ giác AtìCK là tứ giác nội tiếp;
b) AHì.AB = AD2;
c) Tam giác ACE là tam giác cân.
3.2. Cho nửa (O) đường kính AB. Lấy M  OA (M không trùng o và A). Qua M vẽ đường thẳng d vuông
góc với AB. Trên d lấy N sao cho ON > R. Nôi NB cắt (O) tại c. Kẻ tiếp tuyến NE với (O) (£ là tiếp điểm,
E A cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ d). Chứng minh:
a) Bốn điểm O, E, M, N cùng thuộc một đường tròn; b) NE2 = NC.NB; c)  
NEH NME (H là giao điểm của ACd);
d) NF là tiếp tuyến (O) với F là giao điểm của HE và (O).
4.1. Cho đường tròn (O) đường kính AB, gọi I là trung điểm của OA, dây CD vuông góc với AB tại I. Lấy
K tùy ý trên cung BC nhỏ, AK cắt CD tại H.
a) Chứng minh tứ giác BIHK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AHAK có giá trị không phụ thuộc vị ữí điểm K.
c) Kẻ DNCB, DM AC. Chứng minh các đường thẳng MN, AB, CD đồng quy.
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
4.2. Cho đường tròn (O; R) và điểm A cố định ngoài đường tròn. Qua A kẻ hai tiếp tuyến AM, AN tói
đường tròn (M, N là hai tiếp điểm). Một đường thẳng d đi qua A cắt đường tròn (O; R) tại B và C (AB <
AC). Gọi 7 là trung điểm BC.
a) Chứng minh năm điểm A, M, N, O, I thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh AM2 = AB.AC.
c) Đường thẳng qua B, song song với AM cắt MN tại E. Chúng minh IE song song MC.
d) Chứng minh khi d thay đổi quanh quanh điểm A thì trọng tâm G của tam giác MBC luôn nằm trên một đường tròn cô' định.
III. BÀI TẬP VỂ NHÀ CƠ BẢN
5. Cho điểm C nằm trên nửa đường tròn (O) vói đường kính AB sao cho cung  AC lớn hơn cung  BC (C
B). Đường thăng vuông góc vói AB tại O cắt dây AC tại D. Chứng minh tứ giác BCDO nội tiếp.
6. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên đoạn thẳng OB lấy điểm H bất kì (H không trùng O, B). Trên
đường thẳng vuông góc với OB tại H, lấy một điểm M ở ngoài đường tròn; MAMB thứ tự cắt đường
tròn (O) tại c và D. Gọi I là giao điểm của ADBC. Chứng minh MCIDMCHB là tứ giác nội tiếp.
7. Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A, B. Kẻ đường kính AC của (O) cắt đường tròn (O’) tại F.
Kẻ đường kính AE của (O') cắt đưòng tròn (O) tại G. Chứng minh:
a) Tứ giác GFEC nội tiếp;
b) GC, FEAB đồng quy.
8. Cho tam giác ABC cân tại A. Đường thẳng xy song song với BC cắt AB tại E và cắt AC tại F. Chúng
minh tứ giác EFCB nội tiếp.
9. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HE vuông góc với AB tại E, Kẻ HF vuông góc với
AC tại F. Chứng minh tứ giác BEFC nội tiếp.
10. Cho tam giác ABC vuông tại A và điểm M thuộc cạnh AC. Vẽ đường tròn tâm O đường kính MC cắt
BC tại E. Nối BM cắt đường tròn (O) tại N, AN cắt đường tròn (O) tại D. Lấy I đối xứng với M qua A, K đối xứng với M qua E.
a) Chứng minh BANC là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh CA là phân giác của  BCD .
c) Chứng minh ABED là hình thang.
d) Tìm vị trí M để đường tròn ngoại tiếp tam giác BIK có bán kính nhỏ nhất.
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
11. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường tròn (O; R) có đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại F
E; BE cắt CF tại H.
a) Chứng minh tứ giác AFHE nội tiếp. Từ đó, xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác này.
b) Tia AH cắt BC tại D. Chứng minh HE.HB = 2HD.HI
c) Chứng minh bôn điểm D, E, I, F cùng nằm trên một đường tròn.
12. Cho đường tròn (O; R) và dây CD cố định. Điểm M thuộc tia đối của tia CD. Qua M kẻ hai tiếp tuyên
MA, MB tới đường tròn (A thuộc cung lớn CD). Gọi I là trung điểm CD. Nối BI cắt đường tròn tại E (E
khác B). Nối OM cắt AB tại H.
a) Chứng minh AE song song CD.
b) Tìm vị trí của M để MAMB.
c) Chứng minh HB là phân giác của CHD.
13. Cho đường tròn tâm O bán kính R, hai điểm c và D thuộc đường tròn, B là điểm chính giữa của cung
nhỏ CD. Kẻ đường kính BA; trên tia đối của tia AB lấy điểm S. Nối S với cắt (O) tại M, MD cắt AB tại K,
MB cắt AC tại H. Chứng minh: a)   D
BM BAC . Từ đó suy ra tứ giác AMHK nội tiếp; b) HK song song CD.
14.Cho hình vuông ABCD. E di động trên đoạn CD (E khác c, D). Tia AE cắt đường thẳng BC tại F, tia Ax
vuông góc vói AE tại A cắt đường thẳng DC tại K. Chứng minh: a)  
CAF CKF;
b) Tam giác KAF vuông cân;
c) Đường thẳng BD đi qua trung điểm I của KF;
d) Tứ giác IMCF nội tiếp với M là giao điểm của BDAE.
15. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp (O), M là điểm thuộc cung nhỏ AC. Vẽ MH vuông góc với
BC tại H, MI vuông góc AC tại I. a) Chứng minh   IHM ICM .
b) Đường thẳng HI cắt đường thẳng AB tại K. Chứng minh MK vuông góc vói BK.
c) Chứng minh tam giác MIH đồng dạng vói tam giác MAB.
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
d) Gọi E là trung điểm của IH và F là trung điểm AB. Chứng minh tứ giác KMEF nội tiếp từ đó suy ra ME vuông góc vói EF.
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ
1.1. Xét tứ giác AMHN có:   0 0 0
AMH ANH  90  90 180  ĐPCM. Xét tứ giác BNMC có:   0
BNC BMC  90  ĐPCM.
1.2. HS tự chứng minh 2.1. Ta có:  1 AED  (sđ  AD + sđ  MB ) 2 1  sđ     0 DM  .
MCD DEP PCD  180 2  PEDC nội tiếp. 2.2. Ta có:   0
MIC CHM  90
 MIHC nội tiếp (hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai
đỉnh còn lại dưới một góc vuông)
3.1. a) Học sinh tự chứng minh
b) ADB vuông tại D, có đường cao DH  AD2 = AH.AB c)   1
EAC EDC  sđ EC,   EAC KHC 2
(Tứ giác AKCH nội tiếp)   
EDC KHC  DF//HK (H là trung điểm DC nên K là trung điểm FC)  ĐPCM.
3.1. a) Học sinh tự chứng minh
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com b)   1
NEC CBE  sđ  CE 2
 NEC  NBE (g.g)  ĐPCM. c) NCH  NMB (g.g)  NC.NB = NH.NM = NE2 NEH  NME (c.g.c)    NEH EMN d)  
EMN EON (Tứ giác NEMO nội tiếp)   
NEH NOE  EH  NO
 OEF cân tại O có ON là phân giác    EON NOF
 NEO = NFO vậy   0
NFO NEO  90  ĐPCM. 4.1. a)   0
HIB HKB  180
 Tứ giác BIHK nội tiếp
b) Chứng minh được: AHI  ABK (g.g)
 AH.AK = AI.AB = R2 (không đổi)
c) Chứng minh được MCND là hình chữ nhật từ đó  ĐPCM. 4.2. a) Chú ý:    0
AMO AIO ANO  90 b)   1
AMB MCB  sđ  MB 2  AMB  ACM (g.g)  ĐPCM. c) AMIN nội tiếp    AMN AIN
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com BE//AM    AMN BEN   
BEN AIN  Tứ giác BEIN nội tiếp    BIE BNM Chứng minh được:  
BIE BCM  IE//CM.
d) G là trọng tâm MBC  G  MI. 1
Gọi K là trung điểm AO  MK = IK = AO. 2
Từ G kẻ GG'//IK (G'  MK) GG ' MG MG ' 2 1   
IK AO không đổi (1) IK MI MK 3 3 2
MG '  MK G ' cố định (2). Từ (1) và (2) có G thuộc ( 3 1 G '; AO ). 3
5. Học sinh tự chứng minh.
6. Học sinh tự chứng minh.
7. Học sinh tự chứng minh.
8. Gợi ý: Chứng minh BEFC là hình thang cân
9. Gợi ý:  
AFE AHE (tính chất hình chữ nhật và  
AHE ABH (cùng phụ  BHE )
10. a) Học sinh tự chứng minh.
b) Học sinh tự chứng minh.
c) Học sinh tự chứng minh. d) Chú ý:     BIA B , MA BMC BKC
 Tứ giác BICK nội tiếp đường tròn (T), mà (T) cũng là
đường tròn ngoại tiếp BIK. Trong (T), dây BC không đổi
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
mà đường kính của (T) ≥ BC nên đường kính nhỏ nhất bằng BC. Dấu "=" xảy ra  0
BIC  90  I A M A 11. HS tự làm.
12. a) HS tự chứng minh. b) OM R 2 c) MC. MD = MA2 = MH.MO  MC. MD = MH.MO  MHC  MDO (c.g.c)  
MHC MDO  Tứ giác CHOD nội tiếp Chứng minh được:   MHC OHD  
CHB BHD (cùng phụ hai góc bằng nhau)
13. HS tự chứng minh.
14. a) HS tự chứng minh. b) HS tự chứng minh.
c) Tứ giác ACFK nội tiếp (i) với I là trung điểm của KF 
BD là trung trực AC phải đi qua I. d) HS tự chứng minh.
15. HS tự chứng minh. b) HS tự chứng minh. c) HS tự chứng minh.
d) MIH  MAB MH IH 2EH EH     MB AB 2FB FBMHE MBF
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com  
MFA MEK (cùng bù với hai góc bằng nhau)  KMEF nội tiếp   MEF = 900.
B.NÂNG CAO PHÁT TRIỂN TƯ DUY
Bài 1. Cho hình hành ABCD có đỉnh D nằm trên đường tròn đường kính AB. Kẻ BN và DM cùng vuông
góc với đường chéo AC. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CBMD là tứ giác nội tiếp.
b) Khi điểm D di động trên đường tròn thì  
BMD BCD không đổi. c) .
DB DC DN.AC .
Bài 2. Cho hai đường tròn O và O cắt nhau tại A và B. Các tiếp tuyến tại A của đường tròn O và
O cắt đường tròn O và O theo thứ tự tại C và D. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của các dây
AC và AD. Chứng minh rằng:
a) Hai tam giác ABD và CBA đồng dạng. b)   BQD APB .
c) Tứ giác APBQ nội tiếp.
Bài 3. Cho hai vòng tròn O và O tiếp xúc ngoài nhau tại điểm T. Hai vòng tròn này nằm trong 2  1 
vòng tròn O và tiếp xúc với O tương ứng tại M và N. Tiếp tuyến chung tại T của O và O cắt 2  1  3  3 
O tại P. PM cắt vòng tròn O tại điểm thứ hai A và MN cắt O tại điểm thứ hai B. PN cắt vòng 1  1  3 
tròn O tại điểm thứ hai D và MN cắt O tại điểm thứ hai C. 2  2 
a) Chứng minh rằng tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh rằng các đường thẳng AB, CD và PT đồng quy.
Bài 4. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O kẻ hai tiếp tuyến AB và AC (B và C là các tiếp điểm). Gọi
M là điểm bất kì trên cung nhỏ BC của đường tròn O (M khác B và C). Tiếp tuyến qua M cắt AB và
AC tại E và F. Đường thẳng BC cắt OE và OF ở P và Q. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác OBEQ, OCFP là các tứ giác nội tiếp.
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
b) Tứ giác PQFE là tứ giác nội tiếp. PQ c) Tỉ số
không đổi khi M di chuyển trên đường tròn. FE
Bài 5. Cho tam giác ABC, D và E là các tiếp điểm của đường tròn nội tiếp với các cạnh AB và AC.
Chứng minh đường phân giác trong của góc B, đường trung bình của tam giác song song với cạnh AB và
đường thẳng DE đồng quy.
Bài 6. Cho đưòng tròn  ;
O R đường kính AB cố định và đường kính CD quay quanh điểm O. Các đường
thẳng AC và AD cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn theo thứ tự tại E và F.
1. Chứng minh rằng tứ giác CDFE nội tiếp đường tròn.
2. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDFE. Chứng minh rằng điểm I di động trên đường thẳng cố
định khi đường kính CD quay quanh điểm O.
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A và D là một điểm trên cạnh AC (Khác với A và C). Vẽ đường tròn
tâm D tiếp xúc với BC tại E. Từ B kẻ tiếp tuyến thứ hai BF với đường tròn D . Gọi M là trung điểm của
BC, N là giao điểm của BF và AM. Chứng minh năm điểm A, B, E, D, F cùng nằm trên một đường tròn và AN NF .
Bài 8. Cho hai đường tròn  ;
O R và O ; R cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B. Từ một điểm C thay
đổi trên tia đối của tia AB, vẽ các tiếp tuyến CD, CE với đường tròn tâm O (D; E là các tiếp điểm và E
nằm trong đường tròn tâm O ). Hai đường thẳng AD và AE cắt đường tròn tâm O lần lượt tại M và N
(M, N khác với điểm). Đường thẳng DE cắt MN tại 1. Chứng minh rằng:
a) MI.BE BI.AE .
b) Khi điểm C thay đổi thì đường DE luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 9. Cho đường tròn  ;
O R và dây AB cố định, AB R 2 . Điểm P di động trên dây AB (P khác A và
B). Gọi C; R là đường tròn đi qua P và tiếp xúc với đường tròn  ; O R tại A,  ;
D R là đường tròn đi 2  1 
qua P và tiếp xúc với  ;
O R tại B. Hai đường tròn C; R và  ;
D R cắt nhau tại điểm thứ hai M. 2  1 
a) Trong trường hợp P không trùng với trung điểm dây AB, chứng minh OM //CD và 4 điểm C, D, O, M
cùng thuộc một đường tròn;
b) Chứng minh khi P di động trên dây AB thì điểm M di động trên đường tròn cố định và đường thẳng
MP luôn đi qua một điểm cố định N;
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
c) Tìm vị trí của P để tích PM.PN lớn nhất? Diện tích tam giác AMB lớn nhất.
Bài 10. Cho tam giác ABC  AB AC nội tiếp đường tròn O có AD là phân giác góc  BAC , tia AD
cắt đường tròn tại điểm E (E khác A). Kẻ đường kính EF của đường tròn O . Gọi P là một điểm nằm
giữa A và D. Tia FP cắt đường tròn O tại Q khác F. Đường thẳng qua P vuông góc với AD cắt CA, AB lần lượt tại M, N.
a) Chứng minh rằng các tứ giác PQBN, PQCM là tứ giác nội tiếp.
b) Giả sử QN và PC cắt nhau tại một điểm thuộc đường tròn O . Chứng minh rằng QM và PB cũng cắt
nhau tại một điểm thuộc đường tròn O .
Bài 11. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp  ;
O R có AB AC . Vẽ 3 đường cao AD, BE, CF của
tam giác ABC cắt nhau tại H, AD cắt O tại K và cắt EF tại I.
a) Chứng minh rằng: BC là trung trực của HK và IF.IE IH.IA ;
b) Chứng minh rằng : Các tứ giác DHEC, BFIK nội tiếp được; KC BK EF c) Chứng minh rằng:   ; AC BA AI
d) Đường thẳng qua E song song với AD cắt BK tại M. Chứng minh rằng: 3 điểm F, D, M thẳng hàng;
Bài 12. Cho tam giác ABC nhọn với AB AC có AD là đường phân giác. Đường thẳng qua C song song
với AD cắt đường trung trực của AC tại E. Đường thẳng qua B song song với AD cắt đường trung trực của AB tại F.
a) Chứng minh rằng tam giác ABF đồng dạng với tam giác ACE.
b) Chứng minh rằng các đường thẳng BE, CF, AD đồng quy tại một điểm, gọi điểm đó là G.
c) Đường thẳng qua G song song với AE cắt đường thẳng BF tại Q. Đường thẳng QE cắt đường tròn
ngoại tiếp tam giác GEC và P khác E. Chứng minh rằng các điểm A, P, G, Q, F cùng thuộc một đường tròn.
Bài 13. Cho 19 điểm nằm trong hay trên cạnh của một lục giác đều cạnh bằng 4 cm. Chứng minh rằng 4 3
luôn tồn tại 2 trong số 19 điểm đã cho mà khoảng cách giữa chúng không vượt quá cm. 3
Bài 14. Cho hình thang ABCD vuông góc tại A và B, M là trung điểm của AB. Đường thẳng qua A
vuông góc với MD cắt đường thẳng qua B vuông góc với MC tại N. Chứng minh
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

Cho tam giác ABC  AB AC có các góc nhọn, nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi M là trung điểm
cạnh BC, E là điểm chính giữa của cung nhỏ BC, F là điểm đối xứng của E qua M. a) Chứng minh rằng 2
EB EF.EO ;
b) Gọi D là giao điểm của AE và BC. Chứng minh các điểm A, D, O, F cùng thuộc một đường tròn.
c) Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC và P là điểm thay đổi trên đường tròn ngoại tiếp tam
giác IBC sao cho P, O, F không thẳng hàng. Chứng minh rằng tiếp tuyến tại P của đường tròn ngoại tiếp
tam giác POF đi qua một điểm cố định.
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ Bài 1.
a) AB là đường kính đường tròn O 
ADB  90 mà  
ADB DBC (so le trong) 
DBC  90. Mặt khác 
DMC  90 suy ra:  
DMC DBC  90 do đó tứ giác CBMD nội tiếp đường tròn đường kính CD.
Nhận xét. Ngoài cách giải trên, chúng ta có thể giải theo hướng sau: • Ta có:    
MDB DBN DAN MCB .
Suy ra điều phải chứng minh. • Ta có:  
DMB DNB ;   DAB DCB Mà  
DAB DNB  180 .
Suy ra điều phải chứng minh.
b) Khi điểm D di động trên đường tròn O thì tứ
giác CBMD luôn là tứ giác nội tiếp Suy ra  
BMD BCD  180 (điều phải chứng minh). c) Do 
ANB  90 thuộc O . Ta có:  
BDN BAN (góc nội tiếp) mà  
ACD BAN (so le trong)  
BDN ACD . Mặt khác   
DAC DAN DBN (cùng chắn cung DN)
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com AC CD Suy ra: ACD BDN (g.g)  
AC.DN B . D CD BD DN Bài 2.
a) Áp dụng hệ quả góc tạo bởi tia tiếp tuvến và dây cung, ta có:  
CAB ADB ,   ACD BAD Suy ra: ABD  ∽ CBA (g.g). AD BD b) Vì ABD  ∽ CBA , suy ra:  CA BA AD ACDQ  ; AP  2 2 BD DQ   BA AP Lại có:   QDB PAB
Suy ra: BQD ∽ APB (c.g.c)  
BQD APB . c) Ta có:  
AQB BQD  180 , mà    
BQD APB AQB APB  180
Suy ra tứ giác APBQ nội tiếp.
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Bài 3.
a) Gọi O ; T; O thẳng hàng. 1 2
Các tam giác cân O MB O MN có chung góc M suy 1 3
ra O MB ∽ O MN 1 3 MB MO1   MN MO3 Tương tự suy ra O
MA∽ O MP 1 3 MA MO1   MP MO3 MB MA Vậy   AB//PN MN MP
Tương tự ta có CD//PM .
Gọi E là giao điểm AB và CD .
Tứ giác AEDP là hình bình hành. Tacó:  
EBC PNM ;  
ECB PMN nên EBC PNM (g.g)   1 EB PN   EC PM Ta có:  
PTA PMT và 
MPT chung, nên PAT ∽ PTM (g.g) PA PT 2    . PA PM PT PT PM Tương tự, ta có: 2 . PD PN PT P . A PM  . PD PN nên PNM  ∽ PAD  (c.g.c) 2
Mà APDE là hình bình hành nên EDA  PAD 3 Từ   1 , (2), 3 suy ra:   EBC EDA   EBC EDA
Do đó tứ giác ABCD nội tiếp,
14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
b) Gọi giao điểm của PT và AB là I. Tia IC cắt O tại D 2  Ta có: 2 .
IA IB IT IC.ID suy ra   IBC IDA
  IBC ID A
Do đó tứ giác ABCD nội tiếp mà ABCD nội tiếp nên D trùng D
Vậy các đường thắng AB, CD và PT đồng quy. Bài 4. 1
a) Ta có EB, EM là tiếp tuyến nên   EOM BOM ; 2 1 1
Ta có FC, FM là tiếp tuyến nên    
FOM COM EOF BOC ; 2 2 1  1  Mặt khác   
EOF BOC sd BMC   2  2  Suy ra   EBQ EOQ
Từ đó ta có O và B là hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn EQ dưới một góc bằng nhau
Vậy OBEQ là tứ giác nội tiếp.
Chứng minh tương tự ta có OCFP là tứ giác nội tiếp.
b) OBEQ là tứ giác nội tiếp nên    
OBE OQE  180  OQE  90  FQE  90 . 
OCFP là tứ giác nội tiếp nên    
OCF OPF  180  OPF  90  EPF  90 Suy ra  
EPF EQF  90 .
15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Vậy tứ giác PQFE là tứ giác nội tiếp.
c) Kẻ OH vuông góc với BC.
Ta có: PQFE là tứ giác nội tiếp Suy ra   OPQ EFO PQ OH
Do đó OPQ ∽ OFE (g.g)   EF OM PQ
Vì điểm A và O cố định nên OH và OM không đổi do đó tỉ số
không đổi khi M di chuyển trên FE đường tròn.
Bài 5. Tứ giác ADOE nội tiếp  
EAO EDO .
Gọi tia BO cắt tia DE tại H thì:       A B C
BHD  180  HDB HBD  180  90    2 2 2  C Mặt khác  ACO
nên tứ giác EOCH nội tiếp 2  
OHC OEC  90. Hay BH vuông góc với CH.
Gọi M là trung điểm của BC
Suy ra MB MC MH BHM cân    
HBM MHB ABH MHB Suy ra BH song song với AB.
Suy ra điều phải chứng minh. Bài 6. 1. Ta có:  
ACD ABD ;  
ABD AFB nên   ACD AFB .
Do đó tứ giác CDFE nội tiếp.
2. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDFE.
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Đường tròn I  qua CD nên I thuộc trung trực của CD.
Đường tròn I  qua EF nên I thuộc trung trực của EF.
Gọi H là trung điểm của EF.
Do đó I là giao điểm hại đường trung trực của CD và EF
AO//HI hoặc trùng với HI (cùng vuông góc với EF)   1
Tam giác AEF vuông, có AH là trung tuyến ứng với cạnh huyền nên HA HE HAE cân tại H    
HAE HEA HAE ADC Mà  
ADC ACD  90 nên  
HAE ACD  90
Suy ra AH CD .
OI CD nên AH //OI 2 Từ  
1 và 2 , suy ra tứ giác AOIH là hình bình hành. Do đó IH OA R . Suy ra I cách EF một khoảng
không đổi bằng R, nên I di động trên đường thẳng d song song với EF và cách EF một khoảng bằng R. Bài 7. Ta có:   
BFD BED BAD  90 .
Do đó B, E, D, A, F cùng thuộc một đường tròn đường kính BD.
Trong tam giác vuông ABC có AM lcà cạnh huyền nên MA MC MAC cân tại M  
MAC MCA .
Xét đường tròn đi qua năm điểm A, B, E, D, F
Ta có DE DF nên    
DF DE DBE DBF
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Xét:         
NAF MAC DAF MCA DBF MCA DBE BDA NFA NA
F cân tại N  NF NA . Bài 8. a) Ta có  
BDE BAE (cùng chắn cung BE của đường tròn tâm O)  
BDE BMN (cùng chắn cung BN của đường tròn tâm O )  
BDE BMN hay  
BDI BMN  Tứ giác BDMI nội tiếp  
MDI MBI (cùng chắn cung MI) Mà  
MDI ABE (cùng chắn cung AE của đường tròn tâm O)  
ABE MBI Mặt khác:   BMI BAE MBI  ∽ ABE  (g.g) MI BI  
MI.BE BI.AE AE BE
b) Gọi Q là giao điểm của CO và DE.
Ta có OC DE tại Q  OCD
vuông tại D , có đường cao là DQ nên 2 2 O .
Q OC OD R  1
Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng OO và DE, H là giao điểm của AB và OO
Ta có: OO  AB tại H. KQO ∽ CHO (  
Q H  90 ;  O chung) KO OQ  
OC.OQ K . O OH 2 CO OH 2 R Từ   1 và 2 , suy ra: 2 .
KO OH R OK OH
18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Vì OH cố định và R không đổi nên OK không đổi. Do đó K cố định. Bài 9. a) Nối CP, PD .
Ta có A, C, O thẳng hàng; B, D, O thẳng hàng. Ta có: ACP , OA
B lần lượt cân tại C, O nên   
CPA CAP OBP .
Do đó CP//OD   1
Tương tự, ta có OD//CP 2 . Từ  
1 và 2 suy ra tứ giác ODPC là hình bình hành.
Gọi H là giao điểm của CD và MP, K là giao điểm của CD và OP.
Do đó K là trung điểm của OP.
Theo tính chất của hai đường tròn cắt nhau thì CD MP
 H là trung điểm của MP.
Do đó HK //OM CD//OM .
Giả sử AP BP .
Vì tứ giác CDOM là hình bình hành nên OC DP ; DP DM R nên tứ giác CDOM là hình thang 2 cân.
Do đó 4 điểm C, D, O, M cùng thuộc một đường tròn. b) Ta có: 2 2 2 2
OA OB  2R AB . Do đó AO
B vuông cân tại O.
Vì 4 điểm C, D, O, M cùng thuộc một đường tròn (Kể cả M trùng O) nên  
COB CMD   1 1 Ta có:  
MAB MCD (cùng bằng 
sd MP của đường tròn C ) 2 1 Vì  
MBP MDC (cùng bằng 
sd MP của đường tròn D ). 2 Do đó MAB  ∽ MCD (g-g)  
AMB AOB  90 mà  
CMD COD (tứ giác CDOM nối tiếp).
19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Do AB cố định nên điểm M thuộc đường tròn tâm I đường kính AB. 1 Ta có:     
ACP BDP AOB  90  AMP ACP  45 (Góc nội tiếp và góc tâm của C ) 2  1 
BMP BCP  45 (góc nội tiếp và góc ở tâm của D) 2
Do đó MP là tia phân giác của  AMB . Mà  
AMB AOB  90 nên M thuộc đường tròn I  ngoại tiếp
tam giác AOB. Giả sử MP cắt đường tròn I  tại N và N là trung điểm cung AB không chứa điểm O nên N cố định. c) Ta có:  
MPA BPN ;  
AMP PBN (góc nội tiếp cùng chắn một cung) Do đó MAP BNP (g - g) 2 2 2 PA PM
PA PB AB R  
PM .PN P . A PB      (không đổi) PN PB  2  4 2 2 R Vậy PM.PN lớn nhất là
khi PA PB hay P là trung điểm của dây AB. Tam giác AMB vuông tại M 2 nên: 1 1 AB R SAM.BM AM BM   AMB   2 2 2 2 2 4 4 2 2 R Vậy S lớn nhất là
khi PA PB hay P là trung điểm của dây AB. ABM 2 Bài 10.
a) EF là đường kính nên  EAF  90
AE MN suy ra  
AF //MN QPN QFA .
Mà AFQB nội tiếp nên  
QFA QBA  180
20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com  
QPN QBN 180 .
Suy ra tứ giác PQBN nội tiếp. Lại có    
QCA QFA QPN QCM
Suy ra tứ giác PQCM nội tiếp.
b) Giả sử QN và PC cắt nhau tại R thuộc O .
Từ tứ giác PQBN nội tiếp suy ra   
NPB NQB BCP .
Từ tứ giác PMCQ nội tiếp ta có:         
PBC RPB PCB RPN NPB NPB RPN MPC MQC
Từ đó nếu QM cắt BP tại điểm S thì SBQC nội tiếp hay S thuộc đường tròn O . Bài 11. a) Ta có:  
BKA ACB (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AB) Mà  
ACB BHK (cùng phụ với góc EBC)  
BKA BHK
 tam giác BHK cân  BH BK
Lập luận tương tự ta có CH CK
 BC là trung trực của HK. Ta có:  
AEH AFH  90
 Tứ giác AFHE nội tiếp.
Xét tam giác AIE và tam giác FIH ta có:  
AIE FIH (2 góc đối đỉnh),  
IAE IFH (Tứ giác AFHE nội tiếp)  AI FI AIE FIH (g.g) 
AI.HI EI.FI EI HI
b) Xét tứ giác DHEC ta có:  
HDC BEC  90  Tứ giác DHEC nội tiếp .
21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Xét tứ giác BFEC ta có:  
BFC BEC  90  Tứ giác BFEC nội tiếp  
AFE ACB mà  
ACB AKB (chứng minh trên)  
AFE AKB  Tứ giác KBFI nội tiếp .
c) Theo như trên ta đã có:  
BKH BHK mà  
BHK IHE (2 góc đối đỉnh)  
BKH IHE .
Xét tam giác HEI và tam giác KAB ta có:  
BKH IHE (cmt),  
IHE BAK (tứ giác AFHE nội tiếp)  KB HI HEI  ∽ KAB (g.g)   AB EI KC HI
Chứng minh tương tự ta có:  AC FI KB KC  1 1  EI FI IH.EF EF Từ đó suy ra   IH   IH.     AB ACEI FI EI.FI AI.HI AI
(theo chứng minh ỏ câu a có IF.IE IH.IA ). d) Ta có:  
BME BKH (2 góc ở vị trí đồng vị do HK //ME ) Mà  
BKH BHK ;  
BKH BME (2 góc ở vị trí đồng vị do HK //ME )  
BME BEM  Tam giác BEM là tam giác cân.
Ta có: AD BC EM //BC EM BC .
Trong tam giác cân BEM có BC là đường cao của tam giác (do BC ME )
 BC là trung trực của ME.
Ta có D nằm trên đường trung trực của ME DM DE
 Tam giác DME là tam giác cân  
MDC EDC .
Xét tứ giác ABDE ta có:  
ADB AEB  90
22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
 Tứ giác ABDE nội tiếp  
EDC BAC .
Xét tứ giác AFDC ta có:  
AFC ADC  90
 Tứ giác AFDC nội tiếp  
BAC BDF . Từ đó suy ra   MDC BDF Ta có:      
180  BDC MDC BDM BDF BDM FDM
 Ba điểm F, D, M thẳng hàng. Bài 12.
a) Ta có ABF ; AC
E là các tam giác cân tại F và E Và    
FBA BAD DAC ECA  ABF ∽ ACE .
b) Gọi G là giao điểm của BE và CF. GF BF AB DB Ta có:    GC CE AC DCDG//BF Mặt khác //
DA BF suy ra A, D, G thẳng hàng.
Suy ra điều phải chứng minh. c) Ta có    
BQG QGA GAE GAC     
GAC CAE GAB BAF GAF
Suy ra AGQF là tứ giác nội tiếp. Mặt khác   
QPG GCE GFQ nên QGPF là tứ giác nội tiếp. Suy ra điều phải chứng minh.
23. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 13. Chia lục giác đều ABCDEF tâm O thành 6 tam giác
đều cạnh 4cm (hình vẽ).
Theo nguyên lý Điriclê có ít nhất 4 điểm trong 19 điểm nằm
trong hay trên cạnh một trong 6 tam giác đó. Không mất
tính tổng quát giả sử tam giác đó là OAB.
Chia tam giác đều OAB trọng tâm G thành 3 tứ giác nội tiếp
(hình vẽ) với GM AB ; GN OB ; GP OA. OAB
đều cạnh bằng 4 có đường cao 4 3 4 3  2 3  GA  2 3 4 3
Các tứ giác GMBN, GMAP, GPON nội tiếp trong đường tròn đường kính GB, GA, GO đều bằng 3
Theo nguyên lý Điriclê có ít nhất 2 điểm trong 4 điểm đang xét nằm trong hay trên cạnh một trong 4 tứ
giác nói trên, giả sử tứ giác đó là GMBN  4 3
khoảng cách giữa hai điểm đó không vượt quá đường kính GB
của đường tròn ngoại tiếp tứ 3
giác  điều phải chứng minh. Bài 14.
a) Ta có E, M, O, F thẳng hàng, ME MF (E, F đối xứng
qua M) EF BC BEF  cân tại B  
BFE FEB .
Mặt khác OB OE suy ra OBE cân tại O  
OBE OEB . Ta có   
BFE FEB OBE BEF OBE (g.g) EB EF 2  
EB EF.EO OB EB
b) Không giảm tính tổng quát xét O nằm giữa M và F.
24. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com EB ED
Dễ thấy FBD ∽ EAB (g.g) 2    EB  . ED EA EA EB EO ED
Ta có ED EA EF EO  2 . .  EB    . EA EF EO ED Xét EOD  và EAF có  , 
OED chung  EOD  ∽ EAF  (c.g.c) EA EF  
EOD EAF , dẫn đến tứ giác DAFO nội tiếp. Vậy các điểm A, D, O, F cùng thuộc một đường tròn. c) Ta có   
EIB ABI BAI ,  
ABI IBC ,    
BAI CBE EB EC      
EBI IBC CBE ABI BAI EIB EBI
cân tại E  EB EI
EB EC nên EB EI EC  E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác IBC.
Do đó EP EB nên 2
EP EF.EO . EP EO Xét EP
O và EFP có  ,  PEO chung EPO  ∽ EFP (c.g.c) EF EP  
EPO EFP  EP là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác POF.
Vậy tiếp tuvến của đường tròn ngoại tiếp tam giác POF đi qua điểm E cố định.
D.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN CƠ BẢN NÂNG CAO
Bài 1: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) có  0  0
A = 120 , B = 100 . Tính   C,D .
Bài 2: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) vẽ dây DE vuông góc với OA cắt các cạnh AB, AC
lần lượt S,K .
Chứng minh rằng: tứ giác BCKS nội tiếp.
Bài 3: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) vẽ Ax là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Đường thẳng song song với Ax cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại , D E .
Chứng minh rằng tứ giác BCED nội tiếp.
Bài 4: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) và AB = BD . Tiếp tuyến của O tại A cắt đường
thẳng BC tại Q . Gọi R là giao điểm của hai đường thẳng AB DC .
a) Chứng minh tứ giác AQRC nội tiếp được trong đường tròn.
25. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
b) Chứng minh AD QR .
Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A , nội tiếp trong đường tròn (O) đường kính là AI . Gọi E là trung
điểm AB K là trung điểm của OI .
a) Chứng minh tam giác EKB là tam giác cân.
b) Chứng minh tứ giác AEKC là một tứ giác nội tiếp được.
Bài 6: Gọi M là một điểm bất kỳ trên đường tròn ngoại tiếp DABC ; P,Q,R lần lượt là hình chiếu của
M trên các đường thẳng BC , CA và . Chứng minh rằng:
a) Các điểm M,B,P,R cùng thuộc một đường tròn. b) Các điểm ,
R P,Q thẳng hàng.
Bài 7: Từ một điểm A ở ngoài đường tròn (O), kẻ các tiếp tuyến AB,AC với đường tròn ( , B C là các
tiếp điểm). Trên tia đối của BC lấy điểm D . Gọi E là giao điểm của DO AC . Qua E vẽ tiếp tuyến
thứ hai với đường tròn (O), tiếp tuyến này cắt đường thẳng AB K .
Chứng minh bốn điểm D, B,O, K cùng thuộc một đường tròn.
Bài 8: Cho đường tròn (O), nội tiếp tam giác ABC , ,
D E, F lần lượt là các điểm tiếp xúc của (O) với BC,C , A AB . Vẽ BB ^ ( OA B Î O )
A , AA ^ OB(A Î OB) . Chứng minh rằng D, B , A , E thẳng hàng. 1 1 1 1 1 1
Bài 9: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). M là một điểm bất kỳ thuộc cạnh đáy BC . Vẽ đường
tròn đi qua B M đồng thời tiếp xúc với AB tại B . Vẽ đường qua C M tiếp xúc với AC tại C .
Hai đường tròn này cắt nhau tại điểm N (khác M ). Chứng minh rằng:
a) N thuộc đường tròn tâm O
b) Khi M di động trên cạnh BC thì đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 10: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). E trên đường chéo BD sao cho   BAE = CAD a) Chứng minh BA D E ∽ DCAD
b) AB.CD + BC.AD = AC.BD
Bài 11: Cho tam giác ABC , kẻ đường cao AH . Gọi H , H là điểm đối xứng của H lần lượt qua AB và 1 2
AC . Đường thẳng H H cắt AB AC lần lượt tại K I . 1 2
26. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Chứng tỏ rằng: AH,BI CK đồng quy.
Bài 12: Cho hình vuông ABCD , góc  0
xAy = 45 . Ax cắt BC BD lần lượt tại E F . Ay cắt ,
CD BD lần lượt tại G H .
Chứng minh tứ giác EFHG nội tiếp.
Bài 13: Bốn đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn tam giác.
Chứng minh rằng bốn đường tròn ngoại tiếp của bốn tam giác này có chung một điểm (Điểm Miquel).
Bài 14: Cho đường tròn (O), dây AB không qua O . Gọi I là trung điểm của AB . Qua I kẻ hai dây
cung CD EF (C E cùng thuộc một cung AB ). CF ED cắt nhau theo thứ tự ở M N .
Chứng minh IM = IN .
Bài 15: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Gọi E,F,G,H lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp
các tam giác ABC,B , CD CD ,
A DAB . Chứng minh EFGH là một hình chữ nhật.
Bài 16: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O;R) có CD = AD + BC (BC > AD) . Chứng minh
rằng hai tia phân giác của hai góc  DAB và 
ABC cắt nhau tại một điểm thuộc cạnh D .
Bài 17: Cho tứ giác nội tiếp đường tròn (O) có AD cắt BC tại E AC cắt CD tại F . Chứng minh rằng 2 . EA ED + F . A FB = EF . HƯỚNG DẪN Bài 1: A
Tứ giác ABCD nội tiếp (gt) D     0
A + B +C + D = 180 B C Mà  0 A = 120 (gt),  0 B = 100 (gt) Do đó:  0 0 0 C = 180 -120 = 60  0 0 0 D = 180 -100 = 80 Bài 2: OA ^ DE (gt)    xAC = AED AD = AE
27. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com s BCE s AD BSK = đ + đ
(góc có 2 đỉnh ở bên trong đường tròn) A E 2 K  S  s AB BSK = đ (góc nội tiếp) D 2 O C B   
đBCE + đAD + đAB Do đó:   s s s BSK + BCK = 2    0
BCE + sđAE + sđAB 360 0 = = = 180 2 2 x
 Tứ giác nội BCKS nội tiếp. A E Bài 3: D  
Ax DE(gt)  xAC = ACD O B C
(hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến dây cung) Do đó:   AED = DBC
Suy ra tứ giác BCED nội tiếp. Bài 4: a)  
QCR = BAD (vì tứ giác ABCD nội tiếp)  1 
QAR = sđAB ( 
QAR là góc tạo bởi tia tiếp tuyến dây cung) 2  1 
BAD = sđBD ( 
BAD là góc nội tiếp) 2 Q AB = BD    AB = BD . A B R Do đó:   QCR = QAR O C
 Tứ giác AQRC nội tiếp được đường tròn. D b)  
QCA = QCA (tứ giác AQRC nội tiếp)
28. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com  
BAD = QCA (vì AB = BD ) Suy ra:  
QRA = BAD mà  QRA và  BAD so le trong A
Do đó: AD QR . E Bài 5: O H
a) Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng BE B C K
Ta có: E là trung điểm AB , I
AB không qua O (gt) Mà  0
ABI = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Vì 0 OE ^ ,
AB BI ^ AB(ABI = 90 )  OE BI
Do đó tứ giác BEOI là hình thang.
H,K lần lượt là trung điểm các cạnh BE,OI nên HK OE
Ta có: HK OE,OE ^ AB HK ^ AB EKB D
HK vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến
 DEKB cân tại K .
b) OB = OC(= R) và AB = AC (gt)
O A thuộc đường trung trực của đoạn thẳng BC .
OA là đường trung trực của đoạn thẳng BC .
K Î OA nên KB = KC Xét KBA D và KC D
A có: AB = AC (gt)
KB = KC;AK (cạnh chung) Do đó: KB D A = K D CA (c.g.c)    KBI = KCA  
KBA = KEB ( EKB D cân tại K )
29. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Do đó:  
KEB = KCA  Tứ giác AEKC nội tiếp được. Bài 6: A a)   BRM + BPM = 0 + 0 = 0 90 90 180
 Tứ giác RBPM nội tiếp. Q P B
 Các điểm M,P, ,
B C cùng thuộc một đường tròn C R
b) Chứng minh tương tự a) có tứ giác MPQC nội tiếp M   0
MPQ + MCQ = 180 Mà  
RBM = RPM (tứ giác RBPM nôi tiếp) Và  
RBM = MCQ (tứ giác ABMC nội tiếp) Do đó:   RPM = MCQ Ta có:     0
RPM + MPQ = MCQ + MPQ = 180  ,
R P,Q thẳng hàng. Bài 7:
EK tiếp xúc với đường tròn (O) tại M . K
EM, EC là tiếp tuyến của (O) (gt) D B  1   MOE = MOC 2 M O A Mà  1 
MBC = MOC (hệ quả góc nội tiếp) C 2 E Do đó:   0
MOE + MBC = 180 (hai góc kề bù)   0
MBC + MBD = 180 (hai góc kề bù) Suy ra:   MOD = MBD
D,O, M, B cùng thuộc một đường tròn (1) Mà   0 KMO = KBO = 60
30. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
 tứ giác KBOM nội tiếp
K,O, M, B cùng thuộc một đườg tròn (2)
Từ (1), (2) có 5 điểm D,K,O, M,B cùng thuộc đường tròn
D,O, K, B cùng thuộc một đường tròn
D,O, K, B cùng thuộc đường tròn. Bài 8:  0
AEO = 90 ( AE là tiếp tuyến của O nên AE ^ OE )  0
(AAO = 90 (AA ^ OB)) 1 1 Ta có:   0 AEO = AAO = 90 1
 Tứ giác AEAO nội tiếp được một đường tròn. 2 A   0
OAE +OA E = 180 E 1 F B  0
AB B = 90 (BB ^ O ) A O 1 1 1 A1   0 B C AB B = AAO = 90 1 1 D
 Tứ giác AA B B nội tiếp được một đường tròn 1 1    BAB1 = BAB 1 Mà  
BAB = OAE (vì O là tâm đường tròn nội tiếp DABC ) 1 Do đó   BAB = OAE 1 Ta có   0 BAB +OA E = 180 1 1
 Ba điểm E,A ,B thẳng hàng. 1 1
Do đó bốn điểm D, B , A , E thẳng hàng. 1 1 Bài 9:
31. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com a)  
BNM = ABC (hệ quả góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung) Tương tự:   CNM = ACB D A Mà    0
BAC + ABC + ACB = 180
Do đó tứ giác ABNC nội tiếp đường tròn (O) hay N M
thuộc đường tròn (O). B C
b) Gọi D là giao điểm của MN và đường tròn (O) (D khác N ) N Ta có:  
CAD = CND (góc nội tiếp chắc cung CD ) Mà  
CND = ACB (chứng minh câu a)    CAD = ACB ,
A B,C cố định.
D cố định hay đường thẳng MN đi qua điểm cố định. Bài 10: a) Xét BA D
E và DCAD có:  
BAE = CAD (hai góc nối tiếp cùng chắn cung  AD )   BAE = CAD (gt) Do đó BA D E ∽ DCAD b) Xét EA D
D và DBAC có: A D  
EAD = BAC (vì   BAE = CAD )  
ADE = ACB (hai góc nội tiếp cùng E B C chắn cung  AB ) Do đó EA D D ∽ DBAC AD DE  = AC BC
BC .AD = AC .DE Từ BA D
E ∽ DCAD (câu a)
32. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com AB BE CD  =
AB.CD = AC.BE AC CD
Do đó: AB.CD + BC.AD = AC.BE + AC.DE
= AC.(BE + DE) = AC.BD Bài 11: Ta có: DAH H cân  
(AH = AH = AH )  AH H = AH H 1 2 1 2 1 2 2 1 Ta cũng có:  
AH I = AHI (vì H H đối xưng qua AC ) 2 2 Vậy   AH I = AHI . 1
H H cùng nằm phía của AI . Do đó H H nằm trên cung chứa góc dựng trên đoạn AI . 1 1  ,
A H , H, I cùng thuộc một đường tròn 1 A H2 Mặt khác: I K H
H H đối xứng nhau qua AB 1 1   0
AH B = AHB = 90 B 1 x C
Do đó tứ giác AH BH nội tiếp trong đường 1 tròn đường kính AB .
Từ đó ta có năm điểm ,
A H, B, H , I cùng thuộc 1
một đường tròn đường kính AB .  0 BIA = 90
BI là đường cao của tam giác ABC .
Chứng minh tương tự CK là đường cao của tam giác ABC .
Vậy AH, BI,CK đồng quy. Bài 12:
ABCD là hình vuông nên  0 BDC = 45 lại có  0
GAF = 45 (gt) A D ở cùng một phía của GF nên A D H ,
A D nằm trên cung chứa góc 0
45 vẽ trên đoạn FG . G
 Tứ giác ADGH nối tiếp, có  0 ADG = 90 nên F
33. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com B C E
AG là đường kính của đường tròn (ADGH ) . Vì vậy  0 AFG = 90 hay  0 EFG = 90 . Chứng minh tương tự  0 EHG = 90 .
Vậy tứ giác EFGH nội tiếp. B P A Bài 13: C
Với giả thiết bốn đường thẳng cắt nhau tạo D E F
thành bốn tam giác nên không có ba đường
thẳng nào trong chúng cắt nhau tại một điểm.
Giả sử các đường thẳng AB, BC,CA cắt đường thẳng thứ tư tại ,
D E, F (hình vẽ).
Gọi P (P ¹ C ) là giao điểm của hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác ABC CEF . Ta có:   
BPE = BPC +CPE Trong đó:  0    
BPC = 180 - BAC = DAF;CPE = CFE Suy ra:      0 
BPE = BPC +CPE = DAF +CFE = 180 - ADE   0
BPE + BDF = 180
 Tứ giác BPED nội tiếp
P nằm trên đường tròn ngoại tiếp, tam giác BDE .
Chứng minh tương tự: Điểm P nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác ADF . Bài 14: Ta có:  
CFE = CDE (hai góc nội tiếp cùng chắn cung  CE )  
FCD = FED (góc nội tiếp cùng chắn cung  DF )
34. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Do đó CI FC FI D C DI D E  = (1) EI DE F
Vẽ OH,OK lần lượt vuông góc với CF ED (H Î CF,K Î ED) D
Ta có H,K lần lượt là trung điểm của FC DE . H K
(Định lí đường kính vuông góc với dây cung). A M N B I C E CI FC CH Do đó: = = EI DE EK
Xét DCHI EK D I có: CI CH   = ;HCI = KEI EI EK
Do đó DCHI EKI D  
CHI = EKI hay   MHI = NKI (2)
Mặt khác I là trung điểm AB nên OI ^ AB,OH ^ PC
 Tứ giác OHMI nội tiếp đường tròn đường kính MO . Ta có:  
MHI = MOI (3) (góc nội tiếp cùng chắn cung MI )
Tương tự: Tứ giác OKNI nội tiếp đường tròn Nên:   NKI = NOI (4)
Từ (2), (3) và (4) ta có:   MOI = NOI
 DMON cân có OI là đường cao nên OI cũng là đường trung tuyến
Do đó IM = IN . Bài 15: A D
Gọi tia đối của tia FC là tia Fx . H  1   1  O E x
GDC = ADC,GCD = ACD G F 2 2 B
(G là tâm đường tròn nội tiếp CD D A ) C Do đó:   1  
GDC +GCD = (ADC + ACD) 2
35. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 1 1 0  0 
= (180 - DAC ) = 90 - DAC 2 2 1 GDC D có  0   0 
DGC = 180 - (GDC +GCD) = 90 + DAC 2 Tương tự:  1 0  DFC = 90 + DBC 2 Mà  
DAC = DBC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung  DC ) Do đó:   DGC = DFC
 Tứ giác GFCD nội tiếp    GFx = GDC Tương tự:   xFE = EBC Mà   1  1  0
GDC + EBC = ADC + ABC = 90 2 2
Chứng minh tương tự ta có:  0  HEF = FGH = 0 90 , 90
Do đó tứ giác EFGH là hình chữ nhật. Bài 16:
Tia phân giác DAB cắt cạnh CD tại E .
Trên cạnh CD lấy F sao cho: DF = AD 0 Tam giác 180 BCD
CBF cân tại C (  -
(CF = BC )  BFC = ) 2
Tứ giác ABCD nội tiếp nên: B    
DAB = BCD = ABC +CAD = 0 180 A  DAB Do đó:  BFC = 2 D F E C  DAB Mà  EAB = 2 Suy ra:   BFC = EAB
36. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com  
DAF = ABE (1) 0  180 -CDA Tam giác 
DAF cân tại D
(DF = AD)  AFD = 2  ABC Nên  AFD = (2) 2  ABC Từ (1) và (2) có    ABE =  ABE = EBC 2
Vậy BE là tia phân giác của góc 
ABC . Do đó hai tia phân giác của hai góc DAB ABC cắt nhau tại
điểm E thuộc cạnh CD . Bài 17:
Gọi M trên cạnh EF sao cho   FBM = AEF
Xét DFBM và DFEA FBM (chung),   FBM = AEF E
Do đó DFBM ∽ DFEA A FB FM  = EF FA M B  .
FA FB = EF.FM O D F   C FBM = AEF
 Tứ giác AEMB nội tiếp    EMA = EBA Mà  
EDF = EBA (tứ giác ABCD nội tiếp) Do đó:   EMA = EDF
Xét DEMA và DEDF có   
EMA = EDF, AEM (chung)
Do đó DEMA ∽ DEDF EA EM  = EF ED  .
EA ED = EF.EM
37. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Vậy EA ED + AF FB = EF EM + EF FM = EF EM + FM = 2 . . . . ( ) EF .
---------------------Toán Học Sơ Đồ--------------------
38. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com