Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-41-
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khái niệm cực trị hàm số :
Giả sử hàm số
f
xác ñịnh trên tập hợp
(
)
D D
0
x D
0
a x
ñược gọi là một ñiểm cực ñại của hàm số
f
nếu tồn tại một khoảng
(
)
;
a b
chứa ñiểm
0
x
sao cho
(
)
;
a b D
(
)
(
)
0
f x f x
< với mọi
(
)
{
}
0
; \
x a b x
. Khi ñó
(
)
0
f x
ñược gọi là giá trị cực ñại của
hàm số
f
.
0
b x
ñược gọi là một ñiểm cực tiểu của hàm số
f
nếu tồn tại một khoảng
(
)
;
a b
chứa ñiểm
0
x
sao cho
(
)
;
a b D
(
)
(
)
0
f x f x
> với mọi
(
)
{
}
0
; \
x a b x
. Khi ñó
(
)
0
f x
ñược gọi là giá trị cực tiểu của
hàm số
f
.
Giá trị cực ñại và giá trị cực tiểu ñược gọi chung là cực trị
Nếu
0
x
là một ñiểm cực trị của hàm số
f
thì người ta nói rằng hàm số
f
ñạt cực trị tại ñiểm
0
x
.
Như vậy : ñiểm cực trị phải là một ñiểm trong của tập hợp
(
)
D D
2. ðiều kiện cần ñể hàm số ñạt cực trị:
ðịnh lý 1: Giả sử hàm số
f
ñạt cực trị tại ñiểm
0
x
. Khi ñó , nếu
f
có ñạo hàm tại ñiểm
0
x
thì
(
)
0
' 0
f x
=
Chú ý :
ðạo hàm
'
f
có thể bằng
0
tại ñiểm
0
x
nhưng hàm số
f
không ñạt cực trị tại ñiểm
0
x
.
Hàm số có thể ñạt cực trị tại một ñiểm mà tại ñó hàm số không có ñạo hàm .
Hàm số chỉ có thể ñạt cực trị tại một ñiểm mà tại ñó ñạo hàm của hàm số bằng
0
, hoặc tại ñó hàm
số không có ñạo hàm .
3. ðiều kiện ñủ ñể hàm số ñạt cực trị:
ðịnh lý 2: Giả sử hàm số
f
liên tục trên khoảng
(
)
;
a b
chứa ñiểm
0
x
và có ñạo hàm trên các khoảng
(
)
0
;
a x
(
)
0
;
x b
. Khi ñó :
)
a
Nếu
(
)
(
)
( ) ( )
0 0
0 0
' 0, ;
' 0, ;
f x x a x
f x x x b
<
>
thì hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm
0
x
. Nói một cách khác , nếu
(
)
'
f x
ñổi
dấu từ âm sang dương khi
x
qua ñiểm
0
x
thì hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm
0
x
.
x
a
0
x
b
(
)
'
f x
+
(
)
f x
(
)
f a
(
)
f b
(
)
0
f x
)
b
Nếu
(
)
(
)
( ) ( )
0 0
0 0
' 0, ;
' 0, ;
f x x a x
f x x x b
>
<
thì hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm
0
x
. Nói một cách khác , nếu
(
)
'
f x
ñổi
dấu từ dương sang âm khi
x
qua ñiểm
0
x
thì hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm
0
x
.
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-42-
x
a
0
x
b
(
)
'
f x
+
(
)
f x
(
)
0
f x
(
)
f a
(
)
f b
ðịnh lý 3: Giả sử hàm số
f
có ñạo hàm cấp một trên khoảng
(
)
;
a b
chứa ñiểm
0
x
,
(
)
0
' 0
f x
=
f
có ñạo
hàm cấp hai khác
0
tại ñiểm
0
x
.
)
a
Nếu
(
)
0
'' 0
f x
<
thì hàm số
f
ñạt cực ñại tại ñiểm
0
x
.
)
b
Nếu
(
)
0
'' 0
f x
>
thì hàm số
f
ñạt cực tiểu tại ñiểm
0
x
.
4. Quy tắc tìm cực trị:
Quy tắc 1: Áp dụng ñịnh lý 2
Tìm
(
)
'
f x
Tìm các ñiểm
(
)
1,2,3...
i
x i
=
tại ñó ñạo hàm bằng
0
hoặc hàm số liên tục nhưng không có ñạo hàm.
Xét dấu của
(
)
'
f x
. Nếu
(
)
'
f x
ñổi dấu khi
x
qua ñiểm
0
x
thì hàm số có cực trị tại ñiểm
0
x
.
Quy tắc 2: Áp dụng ñịnh lý 3
Tìm
(
)
'
f x
Tìm các nghiệm
(
)
1,2,3...
i
x i
=
của phương trình
(
)
' 0
f x
=
.
Với mỗi
i
x
tính
(
)
'' .
i
f x
Nếu
(
)
'' 0
i
f x
<
thì hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm
i
x
.
Nếu
(
)
'' 0
i
f x
>
thì hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm
i
x
.
Ví dụ 1 : Tìm cực trị của các hàm số :
( )
3 2
1 5
) 3
3 3
a f x x x x
= +
(
)
(
)
) 2
b f x x x
= +
(
)
(
)
) 3
c f x x x
=
(
)
)
d f x x
=
Giải :
( )
3 2
1 5
) 3
3 3
a f x x x x
= +
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
.
Ta có
(
)
(
)
2
' 2 3 ' 0 1, 3
f x x x f x x x
= = = =
Cách 1. Bảng biến thiên
x
−∞
1
3
+∞
(
)
'
f x
+
0
0
+
(
)
f x
10
3
+∞
−∞
22
3
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-43-
Vậy hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm
( )
10
1, 1
3
x f= =
, hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm
( )
22
3, 3
3
x f= =
Cách 2 :
(
)
'' 2 2
f x x
=
(
)
'' 1 4 0
f
= <
nên hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm
( )
10
1, 1
3
x f= =
.
(
)
'' 3 4 0
f
= >
hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm
( )
22
3, 3
3
x f= =
.
( ) ( )
(
)
( )
2 0
) 2
2 0
x x khi x
b f x x x
x x khi x
+
= + =
+ <
Hàm số ñã cho xác ñịnh và liên tục trên
.
Ta có
( ) ( )
2 2 0 0
' ' 0 1
2 2 0
x khi x
f x f x x
x khi x
+ > >
= = =
<
Hàm số liên tục tại
0
x
=
, không có ñạo hàm tại
0
x
=
.
Bảng biến thiên
x
−∞
1
0
+∞
(
)
'
f x
+
0
+
(
)
f x
1
+∞
−∞
0
Vậy hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm
(
)
1, 1 1
x f
= =
, hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm
(
)
0, 0 0
x f
= =
(
)
(
)
) 3
c f x x x
=
Hàm số ñã cho xác ñịnh và liên tục trên
.
( )
(
)
( )
3 0
3 0
x x khi x
f x
x x khi x
=
<
.
Ta có
( )
(
)
( )
3 1
0
2
' ' 0 1
3
0 0
2
x
khi x
x
f x f x x
x
x khi x
x
>
= = =
> <
+
x
−∞
0
1
+∞
(
)
'
f x
+
0
+
(
)
f x
0
+∞
−∞
2
Hàm số ñạt ñiểm cực ñại tại ñiểm
(
)
0, 0 0
x f
= =
, hàm số ñạt ñiểm cực tiểu tại ñiểm
(
)
1, 1 2
x f
= =
(
)
)
d f x x
=
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-44-
Hàm số ñã cho xác ñịnh và liên tục trên
.
( )
0
0
x khi x
f x
x khi x
=
<
.
Ta có
( )
1 0
'
1 0
khi x
f x
khi x
>
=
<
Bảng biến thiên
x
−∞
0
+∞
(
)
'
f x
+
(
)
f x
+∞
+∞
0
Hàm số ñạt ñiểm cực ñại tại ñiểm
(
)
0, 0 0
x f
= =
Ví dụ 2 : Tìm cực trị của các hàm số sau :
(
)
2
) 4
a f x x x
=
(
)
) 3 2 cos cos2
b f x x x
=
(
)
) 2sin 2 3
c f x x
=
(
)
) sin 2 2
d f x x x
= +
Giải :
(
)
2
) 4
a f x x x
=
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ñoạn
2;2
Ta có
( ) ( ) ( )
2
2
4 2
) ' , 2;2 ' 0 2, 2
4
x
a f x x f x x x
x
= = = =
(
)
'
f x
ñổi dấu từ âm sang dương khi
x
qua ñiểm
2
thì hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm
2,
x
=
(
)
2 2
f
=
(
)
'
f x
ñổi dấu từ dương sang âm khi
x
qua ñiểm
2
thì hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm
2,
x
=
(
)
2 2
f
=
Hoặc dùng bảng biến thiên hàm số ñể kết luận:
x
2
2
2
2
(
)
'
f x
0
+
0
(
)
f x
0
2
2
0
(
)
) 3 2 cos cos2
b f x x x
=
Hàm số ñã cho xác ñịnh và liên tục trên
.
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-45-
Ta có
(
)
(
)
' 2 sin 2 s in2 2 sin 1 2 cos
f x x x x x
= + = +
( )
sin 0
' 0 ,
1 2 2
cos cos 2
2 3 3
x x k
f x k
x x k
π
π π
π
= =
=
= = = ± +
.
(
)
'' 2 cos 4 cos2
f x x x
= +
2 2
'' 2 6 cos 3 0
3 3
f k
π π
π
± + = = <
. Hàm số ñạt cực ñại tại
2
2
3
x k
π
π
= ± + ,
2 1
2 4
3 2
f k
π
π
± + =
(
)
'' 2 cos 4 0,f k k k
π π
= + >
. Hàm số ñạt cực tiểu tại
(
)
(
)
, 2 1 cos
x k f k k
π π π
= =
(
)
) 2sin 2 3
c f x x
=
Hàm số ñã cho xác ñịnh và liên tục trên
.
Ta có
( ) ( )
' 4 cos 2 , ' 0 cos 2 0 ,
4 2
f x x f x x x k k
π π
= = = = +
( )
8 2
'' 8 sin 2 , '' 8 sin
8 2 1
4 2 2
khi k n
f x x f k k
khi k n
π π π
π
=
= + = + =
= +
Vậy hàm số ñạt cực ñại tại các ñiểm
; 1
4 4
x n f n
π π
π π
= + + =
và ñạt cực ñại tại
( ) ( )
2 1 ; 2 1 5
4 2 4 2
x n f n
π π π π
= + + + + =
(
)
) sin 2 2
d f x x x
= +
Tương tự trên hàm số ñạt cực ñại tại các ñiểm
,
6
x k k
π
π
= +
và ñạt cực tiểu tại các ñiểm
,
6
x k k
π
π
= +
.
Ví dụ 3 :
1.
Chứng minh rằng với mọi giá trị của
m
, hàm số
( )
(
)
3 3
1 1
,
x m m x m
y f x m
x m
+ + +
= =
luôn
có cực ñại và cực tiểu .
2 .
Với giá trị nào của
m
,hàm số
(
)
(
)
3 2
, 2 3
y f x m m x x mx m
= = + + + +
có cực ñại , cực tiểu .
3 .
Với giá trị nào của
m
,hàm số
( )
2
,
mx x m
y f x m
x m
+ +
= =
+
không có cực ñại , cực tiểu .
4 .
Xác ñịnh các giá trị của tham số
k
ñể ñồ thị của hàm số
(
)
(
)
4 2
, 1 1 2
y f x k kx k x k
= = + +
chỉ
có một ñiểm cực trị.
5 .
Xác ñịnh
m
ñể ñồ thị của hàm số
( )
4 2
1 3
,
2 2
y f x m y x mx
= = = +
có cực tiểu mà không có cực
ñại.
Giải :
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-46-
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
{
}
\
D m
=
.
Ta có
( )
(
)
( )
( )
2 2
2 2
2 2
2 1
' , , 2 1
g x
x mx m
y x m g x x mx m
x m x m
+
= = = +
Dấu của
(
)
g x
cũng là dấu của
'
y
(
)
2 2
' 1 1 0 ,
g
m m m
= = >
. Do ñó
m
thì
(
)
0
g x
=
luôn có
2
nghiệm phân biệt
1 2
1, 1
x m x m
= = +
thuộc tập xác ñịnh .
x
−∞
1
m
m
1
m
+
+∞
(
)
'
f x
+
0
0
+
(
)
f x
+∞
+∞
−∞
−∞
'
y
ñổi dấu từ dương sang âm khi
x
qua ñiểm
1
1
x m
=
thì hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm
1
1
x m
=
'
y
ñổi dấu từ âm sang dương khi
x
qua ñiểm
2
1
x m
= +
thì hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm
2
1
x m
= +
2 .
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
.
Ta có
(
)
2
' 3 2 6
y m x x m
= + + +
Hàm số có cực ñại và cực tiểu khi phương trình
' 0
y
=
có hai nghiệm phân biệt hay
( )
( )
2
2
2 0
2
3 1
' 9 3 2 0
3 2 3 0
m
m
m
m
m m
m m
+
< <
= + >
+ >
Vậy giá trị
m
cần tìm là
3 1, 2
m m
< <
.
3 .
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
{
}
\
D m
=
và có ñạo hàm
( )
2 2
2
2
'
mx m x
y
x m
+
=
+
Hàm số không có cực ñại , cực tiểu khi
' 0
y
=
không ñổi dấu qua nghiệm , khi ñó phương trình
(
)
(
)
2 2
2 0,
g x mx m x x m
= + =
vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
Xét
0 ' 0, 0
m y x m m
= = =
thoả .
Xét
0
m
. Khi ñó
4
'
m
=
(
)
4
' 0, 0 0
m m g x
= > =
có hai nghiệm phân biệt nên không có giá trị tham số
m
ñể
(
)
(
)
2 2
2 0,
g x mx m x x m
= + =
vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
Vậy
0
m
=
thoả mãn yêu cầu bài toán .
4 .
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
.
Ta có
(
)
3
' 4 2 1
y kx k x
=
( )
2
0
' 0
2 1 0 *
x
y
kx k
=
=
+ =
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-47-
Hàm số chỉ có một cực trị khi phương trình
' 0
y
=
có một nghiệm duy nhất và
'
y
ñổi dấu khi
x
ñi qua
nghiệm ñó .Khi ñó phương trình
(
)
2
2 1 0 *
kx k
+ =
vô nghiệm hay có nghiệm kép
0
x
=
( )
0
0 0
0
0 1 1
' 2 1 0
k
k k
k
k k k
k k
=
=
<
=
Vậy
0 1
k k
là giá trị cần tìm .
5 .
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
.
Ta có
( )
3
2
0
' 2 2 ' 0
*
x
y x mx y
x m
=
= =
=
Hàm số có cực tiểu mà không có cực ñại khi phương trình
' 0
y
=
có một nghiệm duy nhất và
'
y
ñổi
dấu khi
x
ñi qua nghiệm ñó Khi ñó phương trình
(
)
2
*
x m= vô nghiệm hay có nghiệm kép
0
x
=
0
m
Vậy
0
m
là giá trị cần tìm.
Ví dụ 4 :
1.
Xác ñịnh giá trị tham số
m
ñể hàm số
( )
2
1
x mx
y f x
x m
+ +
= =
+
ñạt cực ñại tại
2.
x
=
2.
Xác ñịnh giá trị tham số
m
ñể hàm số
(
)
(
)
3 2
3 1
y f x x m x m
= = + + +
ñạt cực ñại tại
1.
x
=
3.
Xác ñịnh giá trị tham số
m
ñể hàm số
(
)
(
)
3 2
6 3 2 6
y f x x x m x m
= = + +
ñạt cực ñại và
cực tiểu ñồng thời hai giá trị cực trị cùng dấu.
4.
Xác ñịnh giá trị tham số
m
ñể hàm số
( )
2
2
1
x mx
y f x
x
+ +
= =
có ñiểm cực tiểu nằm trên Parabol
(
)
2
: 4
P y x x
= +
Giải :
1.
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
{
}
\
D m
=
và có ñạo hàm
( )
( )
2 2
2
2 1
' ,
x mx m
f x x m
x m
+ +
=
+
Nếu hàm số ñạt cực ñại tại
2
x
=
thì
( )
2
3
' 2 0 4 3 0
1
m
f m m
m
=
= + + =
=
3
m
=
, ta có
( )
( )
( )
2
2
2
6 8
' , 3 ' 0
4
3
x
x x
f x x f x
x
x
=
+
= =
=
Bảng biến thiên :
x
−∞
2
3
4
+∞
(
)
'
f x
+
0
0
+
(
)
f x
1
+∞
+∞
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-48-
−∞
−∞
5
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số ñạt cực ñại tại
2
x
=
, do ñó
3
m
=
thoả mãn .
Tương tự với
1
m
=
Cách 2 :
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
{
}
\
D m
=
và có ñạo hàm
( )
( )
2 2
2
2 1
' ,
x mx m
f x x m
x m
+ +
=
+
( )
3
2
'' ,
y x m
x m
=
+
Hàm số ñạt cực ñại tại
2
x
=
khi
( )
( )
( )
( )
2
2
3
1
1 0
4 3 0
' 2 0 1 3
2
2 3
2 2
'' 2 0
0
2
2
m m
y m m
m
m m
m
y
m
m
=
+ + =
= = =
+
=
<
<
<
<
+
Vậy
3
m
=
là giá trị cần tìm.
2.
Hàm số cho xác ñịnh trên
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2
0
' 3 2 3 3 2 6 ' 0
2 6
3
x
f x x m x x x m f x
m
x
=
= + + = + + =
+
=
x
−∞
2 6
3
m
+
0
+∞
(
)
'
f x
+
0
0
+
(
)
f x
Hàm số ñạt cực ñại tại
2 6 3
1 1 .
3 2
m
x m
+
= = =
3.
Hàm số cho xác ñịnh trên
.
Ta có :
(
)
2
' 3 12 3 2
y x x m
= + +
.
Hàm số có cực ñại , cực tiểu khi
' 0
y
=
có hai nghiệm phân biệt
(
)
' 36 9 2 0
m
= + >
2 0 2
m m
> <
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
1 1
2 . 3 12 3 2 2 2 2 2 . ' 2 2 2
3 3
y x x x m m x m x y m x m
= + + + + = + +
Gọi
(
)
(
)
1 1 2 2
; , ;
A x y B x y
là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số thì
1 2
,
x x
là nghiệm của phương trình
(
)
(
)
2
3 12 3 2 0
g x x x m
= + + =
.
Trong ñó :
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-49-
( ) ( ) ( )
( )
( )
1 1 1 1
1 1
1
1
2 . ' 2 2 2
2 2 2
3
' 0
y x y x m x m
y m x m
y x
= + +
= +
=
( ) ( ) ( )
( )
( )
2 1 2 2
2 2
2
1
2 . ' 2 2 2
2 2 2
3
' 0
y x y x m x m
y m x m
y x
= + +
= +
=
Theo ñịnh lý Vi-ét , ta có :
1 2 1 2
4, 2
x x x x m
+ = = +
Theo bài toán :
( ) ( ) ( ) ( )( )
2
1 2 1 2 1 2
. 0 2 2 2 2 2 2 0 2 2 1 2 1 0
y y m x m m x m m x x
> + + > + + >
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 4 2 1 0 2 4 2 1 0 2 4 17 0
m x x x x m x x x x m m
+ + + > + + + > + >
17
4
2
m
m
>
So với ñiều kiện bài toán , vậy
17
2
4
m
< <
là giá trị cần tìm .
4.
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
{
}
\ 1
D =
Ta có
( )
( )
2
2
2
2 2
' , 1 2 2
1
x x m
y x g x x x m
x
= =
Hàm số có cực ñại , cực tiểu khi phương trình
(
)
0, 1
g x x=
có hai nghiệm phân biệt khác
1
(
)
( )
' 1 2 0 3 0
3
3
1 3 0
m m
m
m
g m
= > + >
>
=
Khi ñó
1 1
2 2
3
1 3 1 3 1 2 2 3
3
' 0
3
1 3 1 3 1 2 2 3
3
m
x m y m m m m
m
y
m
x m y m m m m
m
+
= + = + + + + = + +
+
=
+
= + + = + + + + + = + + +
+
Bảng biến thiên :
x
−∞
1
x
1
2
x
+∞
(
)
'
f x
+
0
0
+
(
)
f x
1
y
+∞
+∞
−∞
−∞
2
y
Dựa vào bàng biến thiên suy ra
(
)
1 3; 2 2 3
A m m m
+ + + + +
là ñiểm cực tiểu của hàm số .
( )
(
)
2
2 2 3 1 3 1 3 4 3 1
A P m m m m m
+ + + = + + + + + + =
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-50-
( )
(
)
2
2 2 3 1 3 1 3 4 3 1 2
A P m m m m m m
+ + + = + + + + + + = =
So với ñiều kiện bài toán ,vậy
2
m
=
là giá trị cần tìm.
Ví dụ 5 :
1.
Tìm các hệ số
, , ,
a b c d
sao cho hàm số
(
)
3 2
f x ax bx cx d
= + + +
ñạt cực tiểu tại ñiểm
0,
x
=
(
)
0 0
f
=
và ñạt cực ñại tại ñiểm
(
)
1, 1 1
x f
= =
2.
Tìm các hệ số
, ,
a b c
sao cho hàm số
(
)
3 2
f x x ax bx c
= + + +
ñạt cực trị bằng
0
tại ñiểm
2
x
=
và ñồ thị của hàm số ñi qua ñiểm
(
)
1; 0
A
.
3.
Tìm các hệ số
,
a b
sao cho hàm số
( )
2
ax bx ab
f x
ax b
+ +
=
+
ñạt cực trị tại ñiểm
0
x
=
4
x
=
.
Giải :
1.
Tìm các hệ số
, , ,
a b c d
sao cho hàm số
(
)
3 2
f x ax bx cx d
= + + +
ñạt cực tiểu tại ñiểm
(
)
0, 0 0
x f
= =
và ñạt cực ñại tại ñiểm
(
)
1, 1 1
x f
= =
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
.
Ta có
(
)
(
)
2
' 3 2 , '' 6 2
f x ax bx c f x ax b
= + + = +
Hàm số
(
)
f x
ñạt cực tiểu tại
0
x
=
khi và chỉ khi
(
)
( )
( )
' 0 0 0 0
1
2 0 0
'' 0 0
f c c
b b
f
= = =
> >
>
Hàm số
(
)
f x
ñạt cực ñại tại
1
x
=
khi và chỉ khi
(
)
( )
( )
' 1 0 3 2 0
2
6 2 0
'' 1 0
f a b c
a b
f
= + + =
+ <
<
(
)
(
)
(
)
0 0 0 , 1 1 1 1 0 3
f d f a b c d hay a b c do d= = = + + + = + + = =
Từ
(
)
(
)
(
)
1 , 2 , 3
suy ra
2, 3, 0, 0
a b c d
= = = =
Ta kiểm tra lại
(
)
3 2
2 3
f x x x
= +
Ta có
(
)
(
)
2
' 6 6 , '' 12 6
f x x x f x x
= + = +
(
)
'' 0 6 0
f
= >
. Hàm số ñạt cực tiểu tại
0
x
=
(
)
'' 1 6 0
f
= <
. Hàm số ñạt cực ñại tại
1
x
=
Vậy :
2, 3, 0, 0
a b c d
= = = =
2.
Tìm các hệ số
, ,
a b c
sao cho hàm số
(
)
3 2
f x x ax bx c
= + + +
ñạt cực trị bằng
0
tại ñiểm
2
x
=
và ñồ thị của hàm số ñi qua ñiểm
(
)
1; 0
A
.
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
.
Ta có
(
)
2
' 3 2
f x x ax b
= + +
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-51-
Hàm số ñạt cực trị bằng
0
tại ñiểm
2
x
=
khi và chỉ khi
(
)
( )
( )
' 2 0 4 12
1
4 2 8
2 0
f a b
a b c
f
= =
+ =
=
ðồ thị của hàm số ñi qua ñiểm
(
)
1; 0
A
khi và chỉ khi
(
)
(
)
1 0 1 0 2
f a b c= + + + =
Từ
(
)
(
)
1 , 2
suy ra
3, 0, 4
a b c
= = =
.
3.
Hàm số ñã cho xác ñịnh khi
0
ax b
+
và có ñạo hàm
( )
2 2 2 2
2
2
'
a x abx b a b
y
ax b
+ +
=
+
ðiều kiện cần :
Hàm số ñạt cực trị tại ñiểm
0
x
=
4
x
=
khi và chỉ khi
( )
( )
( )
( )
2 2
2 2
2
2
2
2 2 2
2 2 2
2
2
0
0
0
' 0 0 0 2
8 2 0
16 8
4
16 8 0
' 4 0
0
4 0
4
4 0
b a b
b a b
b a
y b a
b
a a
a ab b a b
b
a ab b a b
y
a a
a b
a b
=
= >
=
= =
+ =
+ +
=
+ + =
=
=
+
+
+
ðiều kiện ñủ :
( )
2
2
2 0
4
' ' 0
4 4
2
a x
x x
y y
b x
x
= =
= =
= =
+
Bảng biến thiên
x
−∞
0
2
4
+∞
(
)
'
f x
+
0
0
+
(
)
f x
+∞
+∞
−∞
−∞
CT
Từ bảng biến thiên :hàm số ñạt cực trị tại ñiểm
0
x
=
4
x
=
. Vậy
2, 4
a b
= =
là giá trị cần tìm.
Ví dụ 6:
1.
Cho hàm số
(
)
(
)
3 2
3 2
y f x x x C
= = +
. Hãy xác ñịnh tất cả các giá trị của
a
ñể ñiểm cực ñại
và ñiểm cực tiểu của ñồ thị
(
)
C
ở về hai phía khác nhau của ñường tròn (phía trong và phía ngoài):
(
)
2 2 2
: 2 4 5 1 0
a
C x y ax ay a
+ + =
2.
Cho hàm số
( )
2 2 2
2 5 3
x m x m m
y f x
x
+ + +
= =
. Tìm
0
m
>
ñể hàm số ñạt cực tiểu tại
(
)
0;2
x m
3.
3 2 2
( ) 3 .
y f x x x m x m
= = + +
có cực ñại , cực tiểu và hai ñiểm ñó ñối xứng nhau qua
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-52-
ñường thẳng
1 5
2 2
y x
=
4.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
thì hàm số
(
)
2 2
1 4 2
( ) .
1
x m x m m
y f x
x
+ +
=
có cực
trị ñồng thời tích các giá trị cực ñại và cực tiểu ñạt giá trị nhỏ nhất.
5.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
thì hàm số
(
)
2
2 3 2
( )
1
x m x m
y f x
x
+ + + +
= =
+
có giá trị
cực trị , ñồng thời
2 2
1
2
CT
y y
+ >
.
Giải :
1.
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
và có ñạo hàm
2
0 2
' 3 6 ' 0
2 2
x y
y x x y
x y
= =
= =
= =
ðồ thị hàm số có hai ñiểm cực trị
(
)
(
)
0;2 , 2; 2
A B
. Hai ñiểm
(
)
(
)
0;2 , 2; 2
A B
ở về hai phía của hai
ñường tròn
(
)
a
C
khi
( ) ( )
( )( )
2 2 2
/ /
3
. 0 5 8 3 5 4 7 0 5 8 3 0 1
5
a a
A C B C
P P a a a a a a a
< + + + < + < < <
Cách 2 :
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2
: 2 4 5 1 0 : 2 1
a a
C x y ax ay a C x a y a
+ + = + =
(
)
a
C
có tâm
(
)
;2
I a a
và bán kính
1
R
=
Ta có :
( ) ( )
2
2 2
2
2 36 6
2 2 2 5 4 8 5 1
5 5
5
IB a a a a a R
= + + = + + = + + > =
ñiểm
B
nằm ngoài
(
)
a
C
, do ñó ñiểm
A
nằm trong ñường tròn
( ) ( )
2
2 2
3
1 2 2 1 5 8 3 0 1
5
a
C IA a a a a a
< + < + < < <
2.
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
{
}
\ 0
D
=
và có ñạo hàm
(
)
2 2
2 2
2 5 3
' , 0
g x
x m m
y x
x x
+
= =
Với
(
)
2 2
2 5 3
g x x m m
= +
Hàm số ñạt cực tiểu tại
(
)
(
)
0;2 0
x m g x
=
có hai nghiệm phân biệt
(
)
1 2 1 2
,
x x x x
<
thoả
( )
( )
2
1 2
2
0
1
0
0
1
1
2
0 2 1. 0 0 2 5 3 0
3
3
2 5 3 0
1. 2 0
2
2
3
1
2
m
m
m
m
m
x x m g m m
m
m
m m
g m
m
m
>
>
>
<
< <
< < < < + <
>
>
+ >
>
<
>
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-53-
Vậy giá trị
m
cần tìm là
1 3
1
2 2
m m
< < >
.
3.
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
và có ñạo hàm
2 2
' 3 6
y x x m
= +
.
Hàm số
có cực ñại , cực tiểu khi phương trình
' 0
y
=
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
2
' 9 3 0
m
= >
3 3
m
< <
.Vi-ét, ta có
2
1 2 1 2
2 , .
3
m
x x x x
+ = =
.
Gọi
(
)
(
)
1 1 2 2
; , ;
A x y B x y
là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số và
I
là trung ñiểm của ñoạn
AB
.
ðường thẳng
AB
có hệ số góc
(
)
(
)
( ) ( )
3 3 2 2 2
2
2 1 2 1 2 1
2
2 1
1 2 1 2 1 2
2 1 2 1
3
3
AB
x x x x m x x
y y
k x x x x x x m
x x x x
+
= = = + + +
2 2
2
2 6
4 6
3 3
AB
m m
k m
= + =
ðường thẳng
( )
1 5
2 2
y x
=
có hệ số góc
1
2
k
=
Hai ñiểm
(
)
(
)
1 1 2 2
; , ;
A x y B x y
ñối xứng nhau qua ñường thẳng
(
)
khi và chỉ khi
AB
I
2
1 2 6
. 1 . 1 0
2 3
AB
m
AB k k m
= = =
(
)
( )
( )
1 1
2
2 2
0 0 0; 0
0 ' 3 6 ' 0 1; 2
2 4 2; 4
x y A
m y x x y I
x y B
= =
= = =
= =
Dễ thấy
(
)
1; 2I
Vậy
0
m
=
thoả mãn yêu cầu bài toán .
4.
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
{
}
\ 1
D =
.
Ta có
( )
(
)
( )
( )
2 2
2 2
2 2
2 3 3
' , 1 2 3 3
1 1
g x
x x m m
y x g x x x m m
x x
+ +
= = = + +
Hàm số
có cực ñại , cực tiểu khi phương trình
(
)
0, 1
g x x
=
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
khác
1
.
( )
2
2
' 0
3 2 0
1 2
1 0
3 2 0
m m
m
g
m m
>
+ >
< <
+
Gọi
(
)
(
)
1 1 2 2
; , ;
A x y B x y
là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số thì
1 2
,
x x
là nghiệm của phương trình
(
)
0, 1
g x x
=
.
Khi ñó
2 2
1 1
2 2
2 2
1 3 2 1 2 3 2
' 0
1 3 2 1 2 3 2
x m m y m m m
y
x m m y m m m
= + = + +
=
= + + = +
(
)
(
)
( )
(
)
2
2 2 2
1 2
. 1 2 3 2 1 2 3 2 1 4 3 2
y y m m m m m m m m m
= + + + = +
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-54-
2
2
1 2 1 2
7 4 4 4 7
. 5 14 9 5 min .
5 5 5 5 5
y y m m m y y khi m
= + = = =
So với ñiều kiện , vậy
7
5
m
=
là giá trị cần tìm .
5.
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
{
}
\ 1
D
=
.
Ta có :
( )
(
)
( )
( )
2
2
2 2
2 2
' , 1 2 2
1 1
g x
x x m
y x g x x x m
x x
+
= = = +
+ +
Hàm số
có cực ñại , cực tiểu khi phương trình
(
)
0, 1
g x x
=
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
khác
( )
' 0
2 1 0
1
1
2 1 0
1 0
2
m
m
m
g
>
+ >
>
Gọi
(
)
(
)
1 1 1 2 2 2
; 2 2 , ; 2 2
A x y x m B x y x m
= + + = + +
là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số thì
1 2
,
x x
nghiệm của phương trình
(
)
0, 1
g x x
=
Theo ñịnh lý Vi- ét
1 2 1 2
2, . 2
x x x x m
+ = =
Theo bài toán :
( ) ( )
(
)
( )( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 4 4 2 2 2
CT
y y y y x m x m x x m x x m+ = + = + + + + + = + + + + + +
( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
4 2 4 2 2 2 4 4 4 8 2 2 2
y y x x x x m x x m m m m
+ = + + + + + + = + + + +
2 2 2
1 2
2 16 8
y y m m
+ = + +
Xét
( ) ( )
2
1 1
2 16 8, ' 4 16 0,
2 2
f m m m m f m m m
= + + > = + > >
Do ñó hàm số
(
)
f m
ñồng biến trên khoảng
1
;
2
m
+∞
( )
1 1 1
, ;
2 2 2
f m f m
> = +∞
Vậy
2 2
1 1
, ;
2 2
CT
y y m
+ > +∞
Ví dụ 7:
1.
Với giá trị nào của
m
thì ñồ thị của hàm số
( ) ( )
3 2
1 1
1 3 2
3 3
y mx m x m x
= + +
có cực ñại ,
cực tiểu ñồng thời hoành ñộ cực ñại cực tiểu
1 2
,
x x
thỏa
1 2
2 1
x x
+ =
2.
Với giá trị nào của
m
thì ñồ thị của hàm số
(
)
2 2 3
1 4
mx m x m m
y
x m
+ + + +
=
+
tương ứng có một
ñiểm cực trị thuộc góc phần tư thứ
(
)
II
và một ñiểm cực trị thuộc góc phần tư thứ
(
)
IV
của mặt
phẳng tọa ñộ .
Giải :
1.
Hàm số cho xác ñịnh trên
.
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-55-
Ta có
(
)
(
)
2
' 2 1 3 2
y mx m x m
= +
Hàm số có cực ñại , cực tiểu khi
'
y
ñổi dấu hai lần qua nghiệm
x
, tức là phương trình
(
)
(
)
2
2 1 3 2 0
mx m x m
+ =
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
( ) ( )
2
2
0
0
0
2 6 2 6
2 4 1 0
' 1 3 2 0
2 2
m
m
m
m m
m m m
m
+
+ + >
= >
< <
Theo ñịnh lý Vi – ét và yêu cầu bài toán, ta có:
( )
( )
( ) ( )
( )
1 2
1
2
1 2 2
1 2
3 4
2 1
2
2 1
2
3 8 4 0 0
3
2
3 2 3 2
3 4 2
.
m
x x gt
x
m
m
m m
x x x m m m
m m
m
m m
m m
x x
m m m m
+ =
=
=
+ = = + =
=
= =
So với ñiều kiện bài toán , vậy
2
2
3
m m
= =
giá trị cần tìm .
2.
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
{
}
\
D m
=
( )
3
4
1 0
m
y mx m
x m
= + +
+
Ta có :
( )
2 2 3
2
2 3
' ,
mx m x m
y x m
x m
+
=
+
Gọi
(
)
(
)
1 1 2 2
; , ;
A x y B x y
là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số thì
(
)
1 2 1 2
,
x x x x
< là nghiệm của phương
trình
(
)
2 2 3
2 3 0,
g x mx m x m x m
= + =
ðồ thị của hàm số có một ñiểm cực trị thuộc góc phần tư thứ
(
)
II
và một ñiểm cực trị thuộc góc phần tư
thứ
(
)
IV
của mặt phẳng tọa ñộ khi
(
)
( )
( )
1 2
2 1
0 1
0 2
x x
A
y y
B
< <
< <
thuoäc goùc phaàn thö ù (II)
thuoäc goùc phaàn thö ù (IV)
He äsoá goùc cuûa tieäm caän xieân nhoû hôn 0 3
(
)
(
)
(
)
4
1 . 0 0 3 0 0
m g m m a
< <
(
)
2
ðồ thị của hàm số không cắt trục
(
)
(
)
2 2 3
1 4 0
Ox mx m x m m x m
+ + + + =
nghiệm
( ) ( )
( )
2
4 2
2
2 3
1
0
0
0
5
1
1
15 2 1 0
1 4 4 0
5
5
m
m
m
m
b
m m
m
m m m m
m
<
+ <
>
= + + <
>
(
)
(
)
3 0
m c
<
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-56-
Từ
(
)
(
)
(
)
a b c
suy ra
1
5
m <
là giá trị cần tìm.
Ví dụ 8:
Cho hàm số
(
)
(
)
(
)
3 2
1 2 1
f x x m x m x
= + +
, có ñồ thị là
(
)
,
m
C m
là tham số.
1.
Chứng minh rằng hàm số luôn có một cực ñại , một cực tiểu .
2.
Khi
1
m
=
, ñồ thị hàm số là
(
)
C
).
a
Viết phương trình ñường thẳng
(
)
d
vuông góc với ñường thẳng
3
x
y
=
và tiếp xúc với ñồ thị
(
)
C
.
).
b
Viết phương trình ñường thẳng ñi qua hai ñiểm cực trị của
(
)
C
.
Giải :
Hàm số cho xác ñịnh trên
.
1.
Ta có
(
)
(
)
(
)
2
' 3 2 1 2 .
f x x m x m= + +
2
' 7 0,
m m m
= + + >
nên phương trình
(
)
' 0
f x
=
luôn có hai nghiệm phân biệt . Do ñó ñồ
thị của hàm số luôn có một cực ñại , một cực tiểu với mọi giá trị của tham số
m
.
2.
(
)
(
)
3
1 : 3 1
m C f x x x
= =
).
a
Gọi
(
)
0 0
;
M x y
là toạ ñộ tiếp ñiểm của ñường thẳng
(
)
d
và ñồ thị
(
)
C
3 2
0 0 0 0 0
3 1, ' 3 3
y x x y x
= =
. ðường thẳng
(
)
d
vuông góc với ñường thẳng
3
x
y
=
khi
2 2
0 0 0 0 0
1
' 1 3 3 3 0 0, 1
3
y x x x y
= = = = =
Vậy ñường thẳng
(
)
: 3 1
d y x
=
và tiếp xúc với ñồ thị
(
)
C
tại ñiểm
(
)
0; 1
.
).
b
ðồ thị
(
)
C
có ñiểm cực ñại là
(
)
1;1
A
, ñiểm cực tiểu là
(
)
1; 3
B
. Do ñó ñường thẳng qua
AB
là :
2 1
y x
=
.
Ví dụ 9:
1.
Xác ñịnh giá trị tham số
m
ñể hàm số
(
)
(
)
(
)
3 2 2
2 1 3 2 4
f x x m x m m x
= + + + +
có hai
ñiểm cực ñại và cực tiểu nằm về hai phía trục tung .
2.
Xác ñịnh giá trị tham số
m
ñể hàm số
( )
(
)
2
1 3 2
1
x m x m
f x
x
+ + +
=
có hai ñiểm cực ñại và
cực tiểu cùng dấu .
3.
Cho hàm số
(
)
(
)
(
)
3 2 2 2
3 1 3 7 1 1
y f x x m x m m x m
= = + + + +
.ðịnh
m
ñể hàm số ñạt
cực tiểu tại một ñiểm có hoành ñộ nhỏ hơn
1.
4.
Tìm giá trị của
m
ñể ñồ thị hàm số
( )
2
2 2
1
x mx
f x
x
+ +
=
+
có ñiểm cực ñại, ñiểm cực tiểu và
khoảng cách từ hai ñiểm ñó ñến ñường thẳng
: 2 0
x y
+ + =
bằng nhau.
Giải :
1.
Hàm số cho xác ñịnh trên
và có ñạo hàm
(
)
(
)
2 2
' 3 2 2 1 3 2
f x x m x m m
= + + +
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-57-
Hàm số có hai ñiểm cực ñại và cực tiểu nằm về hai phía trục tung khi và chỉ khi phương trình
(
)
' 0
f x
=
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
thoả mãn
(
)
1 2
0 3. ' 0 0
x x f
< < <
2
3 2 0 1 2
m m m
+ < < <
Vậy giá trị cần tìm là
1 2
m
< <
.
2.
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
{
}
\ 1
D =
và có ñạo hàm
( )
( )
2
2
2 2 1
' , 1
1
x x m
f x x
x
=
Hàm số có cực ñại và cực tiểu khi
(
)
' 0
f x
=
có hai nghiệm phân biệt
1
x
hay phương trình
(
)
2
2 2 1 0
g x x x m
= =
có hai nghiệm phân biệt
1
x
, khi ñó
( )
( )
' 0
2 2 0
1 1
2 2 0
1 0
m
m
m
g
>
+ >
>
Gọi
(
)
(
)
1 1 2 2
; , ;
A x y B x y
là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số thì
1 2
,
x x
là nghiệm của
(
)
0
g x
=
Khi ñó:
1 1
2 2
2 2
1 2 2 1 2 2 1 2 2 2
2 2
' 0
2 2
1 2 2 1 2 2 1 2 2 2
2 2
m
x m y m m m m
m
y
m
x m y m m m m
m
+
= + = + + = +
+
=
+
= + + = + + + = + +
+
Hai giá trị cực trị cùng dấu khi
(
)
(
)
( ) ( )
2
1 2
. 0 1 2 2 2 1 2 2 2 0 1 4 2 2 0
y y m m m m m m
> + + + > + >
(
)
2
10 7 0 5 4 2 5 4 2 2
m m m m > < > +
Từ
(
)
1
(
)
2
suy ra
1 5 4 2 5 4 2
m m
< < > +
Cách khác : Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
{
}
\ 1
D =
và có ñạo hàm
( )
( )
2
2
2 2 1
' , 1
1
x x m
f x x
x
=
Hàm số có cực ñại và cực tiểu khi
(
)
' 0
f x
=
có hai nghiệm phân biệt
1
x
hay phương trình
(
)
2
2 2 1 0
g x x x m
= =
có hai nghiệm phân biệt
( )
' 0
2 2 0
1
2 2 0
1 0
m
m
m
g
>
+ >
>
Hai giá trị cực trị cùng dấu khi ñồ thị của hàm số
0
y
=
cắt trục hoành tại hai ñiểm phân biệt
1
x
hay
phương trình
(
)
(
)
2
1 3 2 0 1
x m x m x
+ + + =
có hai nghiệm phân biệt
1
x
. Tức là
( ) ( )
( )
2
2
5 4 2
10 7 0
1 4 3 2 0
5 4 2
2 2 0
1 1 3 2 0
1
m
m m
m m
m
m
m m
m
<
>
= + + >
> +
+
+ + +
So với ñiều kiện , giá trị
1 5 4 2 5 4 2
m m
< < > +
là giá trị cần tìm .
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-58-
3.
Hàm số cho xác ñịnh trên
và có ñạo hàm
(
)
(
)
(
)
2 2
' 3 6 1 3 7 1
f x x m x m m
= + + +
.Hàm số
ñạt cực tiểu tại một ñiểm có hoành ñộ nhỏ hơn
1
(
)
(
)
(
)
2 2
' 3 6 1 3 7 1 0
f x x m x m m
= + + + =
có hai nghiệm
1 2
,
x x
thoả mãn ñiều kiện :
( )
( )
(
)
(
)
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
1 2
2
1 2
1 3. ' 1 0
3 3 4 0
9 1 3 3 7 1 0
1 1
' 0
1 2
2 3. ' 1 0
3 3 4 0
1 1
1
2
f
m m
m m m
x x
x x
f
m m
S
m
<
+ <
+ + >
< <
>
<
+
+ <
<
2
4
4
1
1
3
4
3
1
4
3 12 0
3
1
4
4
3 4 0 1
3
3
0
0
m
m
m
m
m
m
m m m m
m
m
m
< <
< <
< <
<
+ >
<
+
<
<
4.
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
{
}
\ 1
D
=
và có ñạo hàm
( )
( )
2
2
2 2 2
' , 1
1
x x m
f x x
x
+ +
=
+
Hàm số có cực ñại , cực tiểu khi
(
)
'
f x
ñổi dấu hai lần qua nghiệm
x
hay phương trình
(
)
2
2 2 2 0
g x x x m
= + + =
có hai nghiệm phân biệt khác
1
( )
' 0
3 2 0
3
2 3 0
1 0
2
m
m
m
g
>
>
<
Gọi
(
)
(
)
1 1 1 2 2 2
; 2 2 , ; 2 2
A x y x m B x y x m
= + = +
là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số thì
1 2
,
x x
nghiệm của phương trình
(
)
0, 1
g x x
=
. Theo ñịnh lý Vi ét
1 2 1 2
2, . 2
x x x x m
+ = =
Theo yêu cầu bài toán
( ) ( )
1 1 2 2
1 2
2 2
, , 3 2 2 3 2 2
2 2
x y x y
d A d B x m x m
+ + + +
= = + + = + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 2 1 2
3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 0
x m x m x m x m
+ + = + + + + + + =
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 2 1 2 1 2
1
3 4 4 0 3 4 4 0 3 2 4 4 0
2
x x x x m x x m x x m m
+ + + = + + + = + + = =
So với ñiều kiện, vậy
1
2
m
=
là giá trị cần tìm .
Ví dụ 10:
1.
Chứng tỏ rằng chỉ có một ñiểm
A
duy nhất trên mặt phẳng toạ ñộ sao cho nó là ñiểm cực ñại của
ñồ thị
( )
(
)
2 3
1 1
x m m x m
f x
x m
+ + +
=
ứng với một giá trị thích hợp của
m
và cũng là ñiểm cực
tiểu của ñồ thị ứng với một giá trị thích hợp khác. Tìm toạ ñộ của
A
.
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-59-
2.
Tìm
m
ñể ñồ thị của hàm số
4 2 4
2 2
y x mx m m
= + +
có cực ñại , cực tiểu ñồng thời các ñiểm
cực trị lập thành tam giác ñều.
Giải :
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên
{
}
\
D m
=
.
Ta có
( )
( )
( )
2 2
2 2
2
2 1
' , 2 1 1 0,
g
x mx m
f x x m g x x mx m m
x m
+
= = + = >
Do ñó
( )
(
)
(
)
( )
( )
2 2
1 1
2 2
2 2
1 2 1; 2
' 0
1 2 1; 2
x m f x m m M m m m
f x
x m f x m m N m m m
= = + +
=
= + = + + + + +
ðặt
(
)
0 0
;
A x y
.Giả sử ứng với giá trị
1
m m
=
thì
A
là ñiểm cực ñại và ứng với giá trị
2
m m
=
thì
A
là ñiểm cực tiểu của ñồ thị hàm số
Ta có:
0 1 0 2
2 2
0 1 1 0 2 2
1 1
;
2 2
x m x m
y m m y m m
= = +
= + = + +
Theo bài toán , ta có :
( )( )
1 2
1 2
2 2
1 1 2 2
1 2 1 2
2
1 1
2 2
1 4
m m
m m
m m m m
m m m m
=
= +
+ = + +
+ =
1 0
1 2
1 2
2 0
1 1
2
1 7
2 2
;
1 3 7
2 4
2 4
m x
m m
A
m m
m y
= =
=
+ =
= =
Vậy
1 7
;
2 4
A
là ñiểm duy nhất cần tìm thoả yêu cầu bài toán .
2.
Hàm số cho xác ñịnh trên
Ta có
( )
( )
3 2
2
0
' 4 4 4 ' 0
*
x
y x mx x x m y
x m
=
= = =
=
ðồ thị hàm số có cực ñại , cực tiểu khi
' 0
y
=
3
nghiệm phân biệt và
'
y
ñổi dấu khi
x
qua các
nghiệm ñó , khi ñó phương trình
(
)
*
có hai nghiệm phân biệt khác
0 0
m
>
Khi ñó :
(
)
(
)
(
)
4 4
4 2 4 2 4 2
0 2 0; 2
' 0
2 ; 2 , ; 2
x y m m A m m
y
x m y m m m B m m m m C m m m m
= = + +
=
= ± = + + +
Hàm số có
3
cực trị
, ,
A B C
lập thành tam giác ñều
( )
( )
3
2 2 4 3
4 3 0 3 0
AB AC
AB BC m m m m m m m
AB BC
=
= + = = = >
=
Vậy
3
3
m
=
là giá trị cần tìm .
Ví dụ 11:
1.
Xác ñịnh tham số
a
ñể hàm số sau có cực ñại:
2
2 2 4 5
y x a x x
= + + +
Giải :
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-60-
1.
Hàm số cho xác ñịnh trên
và có ñạo hàm
(
)
( )
2 3
2
2
' 2 ''
4 5
4 5
a x
a
y y
x x
x x
= + =
+
+
Hàm số ñạt cực ñại tại
( )
( )
(
)
( )
2
0
0 0
0
2
0
0
0 0
0
2
4 5
2' 0
1
2 2
4 5
'' 0
0
0
a x
x x
a
y x
x x
x
x x
y x
a
a
+
==
=
=
+
<
<
<
Với
0
a
<
thì
(
)
0
1 2
x
<
.
Xét hàm số :
( )
2
0 0
0 0
0
4 5
, 2
2
x x
f x x
x
+
= <
( ) ( )
2 2
0 0 0 0
0 0
2 2
0 0
4 5 4 5
lim lim 1 , lim lim
2 2
x x
x x
x x x x
f x f x
x x
−∞ −∞
+ +
= = = = −∞
Ta có
( )
( )
( )
0 0
2
2
0 0 0
2
' 0, ;2
2 4 5
f x x
x x x
= < −∞
+
Bảng biến thiên :
x
−∞
2
(
)
'
f x
(
)
f x
1
−∞
Phương trình
(
)
1
có nghiệm
0
2 1 2
2
a
x a
< < <
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Tìm cực trị của các hàm số sau :
( )
( )
( )
3 2
3 2
1
) 2 3 1
3
1
) 2 10
3
1
)
a f x x x x
b f x x x x
c f x x
x
= + +
= +
= +
( )
( )
5 3
2
1 1
) 2
5 3
3 3
)
1
d f x x x
x x
e f x
x
= +
+
=
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
3
2
2
3 2
) 8
)
1
)
1
) 5
) 1
1 4
) 3
3 3
f f x x
x
g f x
x
x
h f x
x
i f x x
j f x x x
k f x x x x
=
=
+
=
+
=
= +
= +
2. Tìm cực trị của các hàm số sau :
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-61-
(
)
( )
( )
( )
3 2
4 3 2
3 2
) 2 9 12 3
) 3 4 24 48 3
) 5 3 4 5
9
) 3
2
a f x x x x
b f x x x x
c f x x x x
d f x x
x
= + +
= +
= + +
= +
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
8 24
)
4
)
4
) 3
) 2 | | 2
x x
e f x
x
x
f f x
x
g f x x x
h f x x x
+
=
=
+
=
= +
Hướng dẫn :
(
)
2
) 2 | | 2
h f x x x
= +
( ) ( )
2
2
2 2 0 2 2 0
'
2 2 0
2 2 0
x x khi x x khi x
f x f x
x khi x
x x khi x
+ + < + <
= =
>
+
(
)
' 0 1, 1
f x x x
= = =
Hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm
(
)
0;2
A
và ñạt cực tiểu tại các ñiểm
(
)
(
)
1;1 , 1;1
B C
3. Chứng minh rằng với mọi
m
ñồ thị của hàm số
3 2
4 3
y x mx x m
= +
luôn có cực ñại , cực tiểu
. 0
C CT
x x
<
Ñ
4. Cho hàm số
( ) ( )
*
1
q
f x x p
x
= + +
+
)
a
Tìm các số thực
,
p q
sao cho hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm
2
x
=
(
)
2 2
f
=
.
1
)
a
Trường hợp
1
p q
= =
, gọi
,
M N
là ñiểm cực ñại , cực tiểu của hàm số . Tính ñộ dài
MN
2
)
a
Trường hợp
1
p q
= =
,một ñường thẳng
(
)
t
luôn tiếp xúc với ñồ thị hàm số
(
)
*
tại
K
thuộc ñồ thị
hàm số
(
)
*
ñồng thời cắt hai trục tọa ñộ tại hai ñiểm phân biệt
,
E F
. Tìm tọa ñộ ñiểm
K
ñể
K
là trung
ñiểm
EF
)
b
Giả sử
1 2
;
x x
lần lượt là hoành ñộ cực ñại , cực tiểu của hàm số . Tìm các số thực
,
p q
sao cho
1
)
b
1 2
2
x x
=
( ) ( )
2
1
1
2
f x f x
=
2
)
b
Khoảng cách từ
(
)
(
)
1 1
;
A x f x
ñến ñường thẳng
y x p
= +
1 0
x
+ =
bằng nhau .
Hướng dẫn :
)
a
Tìm các số thực
,
p q
sao cho hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm
2
x
=
(
)
2 2
f
=
.
( )
( )
2
' 1 , 1
1
q
f x x
x
=
+
0
q
thì
(
)
' 0, 1
f x x
>
. Do ñó hàm số
( )
1
q
f x x p
x
= + +
+
ñồng biến trên mỗi khoảng
(
)
; 1
−∞
(
)
1;
+∞
. Hàm số không có cực ñại , cực tiểu .
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-62-
0
q
>
thì
( )
( )
( )
( )
2
1 2
2
1
' , 1 ' 0 1 , 1
1
x q
f x x f x x p x p
x
+
= = = = +
+
. Hàm số ñạt cực
ñại tại ñiểm
2
x
=
(
)
2 2
f
=
khi
( )
1
2
1
1
2 2
x
q
p
f
=
=
=
=
5. Cho hàm số
( ) ( ) ( )
3 2
1 2
1 2 3
3 3
f x x m x m x
= + +
)
a
Chứng minh rằng
2
m
thì ñồ thị của hàm số luôn có cực ñại và cực tiểu . Viết phương trình qua
hai ñiểm cực ñại và cực tiểu ñó .
)
b
Giả sử hoành ñộ cực ñại, cực tiểu là
1 2
,
x x
. Tìm
m
ñể :
1 1 2
) 3 5
b x x
+ =
2 1 2
) 5 2
b x x
=
4
2 2
3 1 2
) 5
b x x
+ =
2
4 1 2
) 3
b x x
+
)
c
Tìm
m
ñể :
1
)
c
1 2
0 1
x x
< < <
2
)
c
1 2
1
x x
< <
3
)
c
1 2
2 0
x x
< < <
4
)
c
1 2
0 1 2
x x
< < < <
Lưu ý : ðể làm ñược câu
)
c
học sinh xem lại so sánh nghiệm phương trình bậc hai ñã ñề cập sách ñại số
9 và có nhắc lại ñại số 10.
6. Cho hàm số
(
)
3
f x x px q
= + +
)
a
Với ñiều kiện nào ñể hàm số
f
có một cực ñại và một cực tiểu ?.
)
b
Chứng minh rằng nếu giá trị cực ñại và giá trị cực tiểu trái dấu thì phương trình
3
0
x px q
+ + =
3 nghiệm phân biệt?.
)
c
Chứng minh rằng ñiều kiện cần và ñủ ñể phương trình
3
0
x px q
+ + =
có ba nghiệm phân biệt
3 2
4 27 0
p q
+ <
Hướng dẫn :
)
a
0
p
<
)
c
. 0
3 3
p p
f f
<
7.
)
a
Tìm
,
a b
ñể các cực trị hàm số
( )
2 3 2
5
2 9
3
f x a x ax x b
= + +
ñều là những số dương và
0
5
9
x
=
là ñiểm cực ñại .
)
b
Tìm
, ,
a b c
ñể các cực trị hàm số
3 2
y x ax bx c
= + + +
có giá trị bằng
1
khi
0
x
=
và ñạt cực trị tại
2
x
=
, giá trị cực trị là
3
.
)
c
Tìm
,
a b
ñể các cực trị hàm số
2
2
x ax b
y
x
+ +
=
ñạt cực trị tại
3
x
=
và ñường tiệm cận xiên
1
y x
=
.
)
d
Tìm
, ,
a b c
ñể các cực trị hàm số
2
2
ax bx c
y
x
+ +
=
có giá trị bằng
1
khi
1
x
=
và ñường tiệm cận
xiên của ñồ thị vuông góc với ñường thẳng
1
2
x
y
=
.
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-63-
)
e
Tìm các hệ số
, ,
a b c
sao cho hàm số
(
)
3 2
f x x ax bx c
= + + +
ñạt cực tiểu tại
(
)
1; 3
A
và ñồ thị
của hàm số cắt trục tung tại ñiểm có tung ñộ bằng
2
.
Hướng dẫn :
)
a
0
a
=
: Hàm số không có cực tr
( ) ( )
2 2
9
5
0 ' 5 4 9 ' 0
1
x
a
a f x a x ax f x
x
a
=
= + =
=
Nếu
0
a
<
,
0
5
9
x
=
là ñiểm cực ñại khi
0
5 1 9
9 5
x a
a
= = =
, giá trị cực tiểu là số dương nên
( ) ( )
9 36
1 0
5 5
CT
f x f f b
a
= = > >
Nếu
0
a
>
,
0
5
9
x
=
là ñiểm cực ñại khi
0
5 9 81
9 5 25
x a
a
= = =
, giá trị cực tiểu là số dương nên
( )
1 400
0
243
CT
f x f b
a
= > >
Vậy
9 81
5 25
36 400
5 243
a a
b b
= =
> >
;
)
b
3, 0, 1
a b c
= = =
)
c
3, 3
a b
= =
)
d
2, 3, 0
a b c
= = =
8. Cho hàm số
(
)
(
)
3 2
3 3 2 1 1,
f x x mx m x m
= + +
là tham số
)
a
Xác ñịnh
m
ñể hàm số ñồng biến trên tập xác ñịnh .
)
b
Xác ñịnh
m
ñể
(
)
'' 6
f x x
>
.
9.
)
a
ðịnh
a
ñể ñồ thị của hàm số
(
)
(
)
3 2
2 3 2 1 6 1 1
y x a x a a x
= + + + +
có giá trị
1
y
>
ðáp số:
)
a
3
0
2
a
<
10. Xác ñịnh khoảng ñơn ñiệu và cực trị ( nếu có ) của hàm số :
(
)
) sin 2
a f x x
=
(
)
) sin cos
b f x x x
= +
(
)
( )
2
) sin 3 cos , 0;
) 2 sin cos2 , 0;
c f x x x x
d f x x x x
π
π
=
= +
Hướng dẫn :
(
)
) sin 2
a f x x
=
Hàm số ñã cho xác ñịnh và liên tục trên
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-64-
Ta có
( ) ( )
' 2 cos2 , ' 0 cos2 0 ,
4 2
f x x f x x x l l
π π
= = = = +
( )
4 2
'' 4 sin 2 , '' 4 sin
4 2 1
4 2 4 2
khi l k
f x x f l l k
khi l k
π π π π
=
= + = + =
= +
,
Vậy
( )
4
x k k
π
π
= +
là ñiểm cực ñại của hàm số .
( )
3
4
x k k
π
π
= +
là ñiểm cực tiểu của hàm số .
Một bài toán tương tự :
(
)
sin 2
f x x x
=
, ñể ý xét
(
)
(
)
' 0, , ?
f x x x
π π
= =
(
)
) sin cos
b f x x x
= +
Hàm số ñã cho xác ñịnh và liên tục trên
( ) ( ) ( ) ( )
sin cos 2 sin ' 2 cos , ' 0
4 4 4
f x x x x f x x f x x k k
π π π
π
= + = + = + = = +
( )
2 2
'' 2 sin '' 2 sin
4 4 2
2 2 1
khi k n
f x x f k k
khi k n
π π π
π π
=
= + + = + =
= +
Vậy
( )
2
4
x n n
π
π
= +
là ñiểm cực ñại của hàm số .
( ) ( )
2 1
4
x n n
π
π
= + +
là ñiểm cực tiểu của hàm số .
(
)
2
) sin 3 cos , 0;
c f x x x x
π
=
(
)
(
)
(
)
(
)
2
sin 3 cos ' sin 2 cos 3 , 0;
f x x x f x x x x
π
= = +
(
)
0; sin 0
x x
π
>
nên trong khoảng
( ) ( )
3 5
0; : ' 0 cos
2 6
f x x x
π
π
= = =
( )
5
' 0, 0;
6
f x x
π
>
hàm số ñồng biến trên ñoạn
5
0;
6
π
( )
5
' 0, ;
6
f x x
π
π
<
hàm số ñồng biến trên ñoạn
5
;
6
π
π
( )
( )
5
' 0, 0;
6
5
' 0, ;
6
f x x
f x x
π
π
π
>
<
nên hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm
5 5 7 3
, 1
6 6 4 4
x f
π π
= = =
Hoặc có thể kiểm tra
5 1
'' ... 0
6 2
f
π
= = <
(
)
) 2 sin cos2 , 0;
d f x x x x
π
= +
(
)
(
)
(
)
(
)
2 sin cos 2 ' 2 cos 1 2 sin , 0;
f x x x f x x x x
π
= + =
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-65-
Trong khoảng
( ) ( )
2
cos 0
0; : ' 0
1
6
sin
2
5
6
x
x
f x x
x
x
π
π
π
π
=
=
= =
=
=
Tương tự câu
)
a
học sinh tự xác ñịnh khoảng ñơn ñiệu hàm số ; hàm số ñạt cực tiểu tại
, 1
2 2
x f
π π
= =
, hàm số ñạt cực ñại tại các ñiểm
3
,
6 6 2
x f
π π
= =
5 5 3
,
6 6 2
x f
π π
= =
.
MỘT SỐ DẠNG TOÁN TRONG KỲ THI TÚ TÀI &TUYỂN SINH ðẠI HỌC
1. Tìm cực trị của hàm số :
)
a
(
)
.
x
f x x e
=
)
b
( )
3
2
3
2
f x x x
= +
)
c
(
)
2
2 3 1
f x x x
= + +
)
d
(
)
2
3 10
f x x x
= +
)
e
(
)
3 sin cos
f x x x
= +
2. Tìm
m
ñể ñồ thị của hàm số có cực trị :
)
a
( )
2
x mx m
y f x
x m
+
= =
+
)
b
( )
2
( 1)
1
x m x m
y f x
x
+
= =
+
3. Tìm
m
ñể ñồ thị của hàm số:
)
a
(
)
3 2
7 3
y f x x mx x
= = + + +
có cực trị .
)
b
( )
4 3 2
1 3
2 ( 2) ( 6) 1
4 2
y f x x x m x m x
= = + + + +
có ba cực trị .
)
c
(
)
2
2 1
y f x x m x
= = + +
có cực tiểu.
)
d
( )
2
2 2
1
x x m
y f x
x m
+ +
= =
+
có cực ñại , cực tiểu .
4. Xác ñịnh
m
ñể
ñồ thị của hàm số luôn có cực ñại , cực tiểu?.
)
a
3 2
3 5
y x mx mx
= + + +
)
b
2
2
x mx m
y
x m
+
=
+
)
c
(
)
2
1 1
2
mx m x
y
mx
+ + +
=
+
ðáp số :
)
a
0 9
m m
< >
)
b
1 0
m
< <
)
c
2, 0
m m
<
5. Chứng minh rằng với mọi
m
thì ñồ thị của hàm số luôn có cực ñại , cực tiểu ?.
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-66-
)
a
( )
4 3 2
4
2
3
y f x x mx x
= =
)
b
( )
2
2 3
2
x mx m
y f x
x
+ +
= =
+
)
c
( )
2
1
x mx m
y f x
x
+
= =
6.
)
a
Với giá trị nào của
m
,hàm số
( )
2 2 2
2
,
1
x m x m
y f x m
x
+ +
= =
+
có cực ñại , cực tiểu
)
b
Với giá trị nào của
m
,hàm số
(
)
(
)
3 2
, 3 2 3
y f x m m x mx
= = +
không có cực ñại , cực tiểu
ðáp số :
)
a
1 1
m
< <
)
b
0
m
=
7. Tìm
m
ñể ñồ thị của hàm số:
)
a
(
)
3 2 2
2
y f x x mx m
= = + +
ñạt cực ñại tại
1
x
=
)
b
( )
2
3 5
1
x mx
y f x
mx
+ +
= =
+
ñạt cực ñại tại
1 3
x
=
)
c
(
)
(
)
3 2
3 5
y f x x m x mx m
= = + + + +
ñạt cực tiểu tại
2
x
=
)
d
(
)
(
)
2 3 2
5 6 6 6
y f x m m x mx x
= = + + +
ñạt cực ñại tại
1
x
=
)
e
( )
(
)
2
1 1
1
x m x
y f x
x m
+ +
= =
+
ñạt cực ñại tại
2
x
=
8. Tìm
m
ñể ñồ thị của hàm số:
)
a
( )
2
2 3
2
x mx m
y f x
x
+ +
= =
+
có cực ñại , cực tiểu ñối xứng nhau qua ñường thẳng
2 8 0
x y
+ + =
.
)
b
(
)
3 2
6 3( 2) 6.
y f x x x m x m
= = + +
có hai cực trị trái dấu .
)
c
( )
2
2 3
1
x x m
y f x
x
+
= =
có cực ñại , cực tiểu thoả mãn
8
CD CT
y y
>
.
)
d
( )
2
3 2
4
x x m
y f x
x
+ +
= =
có cực ñại , cực tiểu thoả mãn
4
CD CT
y y
=
.
9. Tìm
m
ñể ñồ thị của hàm số:
)
a
( )
2 2
2 (2 3) 4
x m x m m
y f x
x m
+ + + +
= =
+
có cực ñại , cực tiểu thoả mãn
. 0
CD CT
y y
<
.
)
b
( )
3 2 2
1
( 3) 4( 3)
3
y f x x m x m x m m
= = + + + + +
có hoành ñộ cực ñại
1
x
, cực tiểu
2
x
thoả
mãn
1 2
1
x x
< <
.
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-67-
)
c
( )
3 2
1 1
( 1) 3( 2)
3 3
y f x mx m x m x
= = + +
có hoành ñộ cực ñại
1
x
, cực tiểu
2
x
thoả mãn
1 2
2 1
x x
+ =
.
)
d
(
)
3 2
2 12 13
y f x x mx x
= = +
có ñiểm cực ñại, ñiểm cực tiểu cách ñều trục tung.
)
e
3 2
3 3 1
y x x mx m
= + +
có cực trị mà hoành ñộ cực trị nhỏ hơn
2
ðáp số
)
e
0 1
m
< <
10. Tìm
m
ñể ñồ thị của hàm số:
)
a
( )
2
3
4
x x m
y f x
x
+ +
= =
có giá trị cực ñại , cực tiểu ñồng thời
4
CT
y y
=
)
b
(
)
(
)
(
)
3 2 2 2
2 1 4 1 2 1
y x m x m m x m
= + + + +
có cực ñại , cực tiểu
1 2
,
x x
thỏa mãn ñiều
kiện
( )
1 2
1 2
1 1 1
2
x x
x x
+ = +
)
c
( ) ( )
3 2
1 5 1
3
m
y x m x m x
= + +
có cực ñại , cực tiểu
1 2
,
x x
ñồng thời hoành ñộ cực ñại,
cực tiểu thỏa mãn ñiều kiện
(
)
1 2 1 2
2 2
1 2
3 4 0
24
x x x x
x x
+ + <
+ >
)
d
3 2
6 3 2
y x x mx m
= + +
có ñiểm cực ñại
(
)
1 1 1
;
M x y
và ñiểm cực tiểu
(
)
2 2 2
;
M x y
thỏa mãn
ñiều kiện
( )( )
1 2
1 2 1 2
0
2
y y
x x x x
<
+
ðáp số :
)
a
3
m
=
)
b
1 5
m m
= =
)
c
1
0
7
m
< <
)
d
2 4
m
< <
11. Tìm
m
ñể ñồ thị của hàm số:
)
a
(
)
3 2
2 12 13
y f x x mx x
= == +
có cực ñại , cực tiểu và các ñiểm cực ñại , cực tiểu cách
ñều trục
Oy
)
b
( )
3 2
3
2
m
y f x x x m
= = +
có cực ñại , cực tiểu nằm về hai phía của ñường phân giác thứ
nhất mặt phẳng toạ ñộ của hệ
Oxy
.
)
c
( )
2
8
1
x mx m
y f x
x
+ +
= =
có cực ñại , cực tiểu nằm về hai phía ñường thẳng
9 7 1 0
x y
=
.
)
d
(
)
3 2
2 3( 1) 6( 2) 1.
y f x x m x m x
= = + +
có ñường thẳng ñi qua cực ñại , cực tiểu song
song với ñường thẳng
2009
y x
= +
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
-68-
)
e
3 2
( ) 2 3( 1) 6 (1 2 )
y f x x m x m m x
= = + +
có cực ñại , cực tiểu thuộc ñường thẳng
4
y x
=
.
)
f
( )
3 2
1 1
3 2
y f x x x mx
= = + +
ñạt cực ñại và cực tiểu tại các ñiểm có hoành ñộ
x m
>
)
g
2
3 2 1
1
mx mx m
y
x
+ + +
=
có cực ñại , cực tiểu ñồng thời hai ñiểm cực trị nằm về hai phía ñối với
trục
Ox
.
Hướng dẫn :
)
f
2
' 0
y x x m
= + + =
có 2 nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
thoả mãn
1 2
m x x
< <
( )
2
1
1 4 0
4
1. ' 2 0 2 0 2
1 1
2 2 2
m
m
y m m m m m m
S
m m
<
= >
= + > < > <
= > <
) 0 4
g m
< <

Preview text:

Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khái niệm cực trị hàm số :
Giả sử hàm số f xác ñịnh trên tập hợp D (D ⊂ ℝ) và x ∈ D 0 a) x
ñược gọi là một ñiểm cực ñại của hàm số f nếu tồn tại một khoảng (a;b) chứa ñiểm x sao cho 0 0
(a;b) ⊂ D và f (x) < f (x với mọi x ∈ (a;b) \{x . Khi ñó f (x ñược gọi là giá trị cực ñại của 0 ) 0} 0 ) hàm số f . b) x
ñược gọi là một ñiểm cực tiểu của hàm số f nếu tồn tại một khoảng (a;b) chứa ñiểm x sao cho 0 0
(a;b) ⊂ D và f (x) > f (x với mọi x ∈ (a;b) \{x . Khi ñó f (x ñược gọi là giá trị cực tiểu của 0 ) 0} 0 ) hàm số f .
Giá trị cực ñại và giá trị cực tiểu ñược gọi chung là cực trị
Nếu x là một ñiểm cực trị của hàm số f thì người ta nói rằng hàm số f ñạt cực trị tại ñiểm x . 0 0
Như vậy : ñiểm cực trị phải là một ñiểm trong của tập hợp D (D ⊂ ℝ)
2. ðiều kiện cần ñể hàm số ñạt cực trị:
ðịnh lý 1: Giả sử hàm số f ñạt cực trị tại ñiểm x . Khi ñó , nếu f có ñạo hàm tại ñiểm x thì f ' (x = 0 0 ) 0 0 Chú ý :
• ðạo hàm f ' có thể bằng 0 tại ñiểm x nhưng hàm số f không ñạt cực trị tại ñiểm x . 0 0
• Hàm số có thể ñạt cực trị tại một ñiểm mà tại ñó hàm số không có ñạo hàm .
• Hàm số chỉ có thể ñạt cực trị tại một ñiểm mà tại ñó ñạo hàm của hàm số bằng 0 , hoặc tại ñó hàm số không có ñạo hàm .
3. ðiều kiện ñủ ñể hàm số ñạt cực trị:
ðịnh lý 2: Giả sử hàm số f liên tục trên khoảng (a;b) chứa ñiểm x và có ñạo hàm trên các khoảng 0 (a;x và (x ;b . Khi ñó : 0 ) 0 ) f  ' (x < 0,x ∈ a;x 0 ) ( 0) a) Nếu 
thì hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm x . Nói một cách khác , nếu f ' (x ) ñổi f ' 0  (x > 0,x ∈ x ;b 0 ) ( 0 )
dấu từ âm sang dương khi x qua ñiểm x thì hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm x . 0 0 x a x b 0 f ' (x ) − + f (x ) f (a ) f (b) f (x 0 ) f  ' (x > 0,x ∈ a;x 0 ) ( 0) b) Nếu 
thì hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x . Nói một cách khác , nếu f ' (x ) ñổi f ' 0  (x < 0,x ∈ x ;b 0 ) ( 0 )
dấu từ dương sang âm khi x qua ñiểm x thì hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x . 0 0 -41-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn x a x b 0 f ' (x ) + − f (x ) f (x 0 ) f (a ) f (b)
ðịnh lý 3: Giả sử hàm số f có ñạo hàm cấp một trên khoảng (a;b) chứa ñiểm x , f ' (x = 0 và f có ñạo 0 ) 0
hàm cấp hai khác 0 tại ñiểm x . 0
a) Nếu f ' (x < 0 thì hàm số f ñạt cực ñại tại ñiểm x . 0 ) 0
b) Nếu f ' (x > 0 thì hàm số f ñạt cực tiểu tại ñiểm x . 0 ) 0
4. Quy tắc tìm cực trị:
Quy tắc 1: Áp dụng ñịnh lý 2 • Tìm f ' (x )
• Tìm các ñiểm x (i = 1,2,3... tại ñó ñạo hàm bằng 0 hoặc hàm số liên tục nhưng không có ñạo hàm. i )
• Xét dấu của f ' (x ). Nếu f '(x )ñổi dấu khi x qua ñiểm x thì hàm số có cực trị tại ñiểm x . 0 0
Quy tắc 2: Áp dụng ñịnh lý 3 • Tìm f ' (x )
• Tìm các nghiệm x (i = 1,2,3... của phương trình f '(x ) = 0. i )
• Với mỗi x tính f ' (x i ) . i
− Nếu f ' (x ) < 0 thì hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x . i i
− Nếu f ' (x ) > 0 thì hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm x . i i
Ví dụ 1 : Tìm cực trị của các hàm số : c) f (x ) = x (x − 3) a f (x ) 1 3 2 5 ) = x − x − 3x + 3 3 d) f (x ) = x b) f (x ) = x (x + 2) Giải : a f (x ) 1 3 2 5 ) = x − x − 3x + 3 3
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ . Ta có f (x ) 2 '
= x − 2x − 3 f ' (x ) = 0 ⇔ x = −1,x = 3 Cách 1. Bảng biến thiên x −∞ −1 3 +∞ f ' (x ) + 0 − 0 + 10 f (x ) +∞ 3 22 −∞ − 3 -42-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
Vậy hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x = − f (− ) 10 1, 1 =
, hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm x = f ( ) 22 3, 3 = − 3 3 Cách 2 : f ' (x ) = 2x − 2 Vì f '' ( 1
− ) = −4 < 0 nên hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x = − f (− ) 10 1, 1 = . 3
Vì f '' (3) = 4 > 0 hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm x = f ( ) 22 3, 3 = − . 3  + ≥ b f (x ) = x (x + ) x (x 2) khi x 0 ) 2 =  x −  (x + 2) k hi x < 0
Hàm số ñã cho xác ñịnh và liên tục trên ℝ . 2  x  + 2 > 0 k hi x > 0 Ta có f ' (x ) =  f ' (x ) = 0 ⇔ x = −1 −2x − 2 k hi x < 0 
Hàm số liên tục tại x = 0 , không có ñạo hàm tại x = 0 . Bảng biến thiên x −∞ −1 0 +∞ f ' (x ) + 0 − + f (x ) 1 +∞ −∞ 0
Vậy hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x = −1, f (−1) = 1 , hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm x = 0, f (0) = 0 c) f (x ) = x (x − 3)  x x  − 3 k hi x ≥ 0
Hàm số ñã cho xác ñịnh và liên tục trên ℝ . f (x ) ( ) =  .  x − (x − 3) k hi x < 0  3(x − 1)  k hi x > 0  Ta có ' ( ) = 2 x f x  f ' (x ) = 0 ⇔ x = 1  3 − x + x − > 0 k hi x < 0 2 x − x −∞ 0 1 +∞ f ' (x ) + − 0 + f (x ) 0 +∞ −∞ −2
Hàm số ñạt ñiểm cực ñại tại ñiểm x = 0, f (0) = 0 , hàm số ñạt ñiểm cực tiểu tại ñiểm x = 1, f (1) = 2 − d) f (x ) = x -43-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn x  k hi x  ≥
Hàm số ñã cho xác ñịnh và liên tục trên ℝ . f (x ) 0 =  . x − k hi x < 0   k hi x  > Ta có f (x ) 1 0 ' =  −1 k hi x < 0  Bảng biến thiên x −∞ 0 +∞ f ' (x ) − + f (x ) +∞ +∞ 0
Hàm số ñạt ñiểm cực ñại tại ñiểm x = 0, f (0) = 0
Ví dụ 2 : Tìm cực trị của các hàm số sau : a f (x ) 2 ) = x 4 − x c) f (x ) = 2 sin 2x − 3
b) f (x ) = 3 − 2 cosx − cos2x d) f (x ) = x − sin 2x + 2 Giải : a f (x ) 2 ) = x 4 − x
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ñoạn −2;2   2 4 − 2x Ta có a) f ' (x ) = , x ∈ ( 2
− ;2) f '(x ) = 0 ⇔ x = − 2,x = 2 2 4 − x
f ' (x ) ñổi dấu từ âm sang dương khi x qua ñiểm − 2 thì hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm x = − 2, f (− 2) = −2
f ' (x ) ñổi dấu từ dương sang âm khi x qua ñiểm 2 thì hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x = 2, f ( 2) = 2
Hoặc dùng bảng biến thiên hàm số ñể kết luận: x −2 − 2 2 2 f ' (x ) − 0 + 0 − f (x ) 0 2 −2 0
b) f (x ) = 3 − 2 cosx − cos2x
Hàm số ñã cho xác ñịnh và liên tục trên ℝ . -44-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
Ta có f ' (x ) = 2 sin x + 2 s in2x = 2 sin x (1 + 2 cosx ) sin x = 0 x  = kπ   f ' (x ) = 0 ⇔ π ⇔ π , 1 2 2 k ∈  ℤ . cos x cos x  = − = = ± + k2π  2 3  3 f ' (x ) = 2 cosx + 4 cos2x  2π  2π 2π  2π  1 f '  ± + k2π  = 6 cos
= −3 < 0 . Hàm số ñạt cực ñại tại x = ± + k2π , f  ± + k2π  = 4  3  3 3  3  2
f ' (kπ ) = 2 coskπ + 4 > 0, k
∀ ∈ ℤ . Hàm số ñạt cực tiểu tại x = kπ , f (kπ ) = 2 (1 − coskπ ) c) f (x ) = 2 sin 2x − 3
Hàm số ñã cho xác ñịnh và liên tục trên ℝ . π π Ta có f ' (x ) = 4 cos 2x ,
f ' (x ) = 0 ⇔ cos 2x = 0 ⇔ x = + k ,k ∈ ℤ 4 2 (  π π   π  − = x ) 8 khi k 2n f ' = 8 − sin 2x , f '  + k  = −8 sin  + kπ  =   4 2   2 8 k hi k = 2n + 1   π  π 
Vậy hàm số ñạt cực ñại tại các ñiểm x =
+ nπ; f  + nπ  = −1 và ñạt cực ñại tại 4  4  π π  π π  x =
+ (2n + 1) ; f  + (2n + 1)  = −5 4 2  4 2  d) f (x ) = x − sin 2x + 2 π
Tương tự trên hàm số ñạt cực ñại tại các ñiểm x = −
+ kπ,k ∈ ℤ và ñạt cực tiểu tại các ñiểm 6 π x = + kπ,k ∈ ℤ . 6 Ví dụ 3 : 3 3 x − m m + 1 x + m + 1
1. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m , hàm số y = f (x,m) ( ) = luôn x − m
có cực ñại và cực tiểu . 2 .
Với giá trị nào của m ,hàm số y = f (x m ) = (m + ) 3 2 ,
2 x + 3x + mx + m có cực ñại , cực tiểu . mx + x + m 3 .
Với giá trị nào của m ,hàm số y = f (x m ) 2 , =
không có cực ñại , cực tiểu . x + m 4 .
Xác ñịnh các giá trị của tham số k ñể ñồ thị của hàm số y = f (x k ) 4 = kx + (k − ) 2 , 1 x + 1 − 2k chỉ
có một ñiểm cực trị. 1 3 5 .
Xác ñịnh m ñể ñồ thị của hàm số y = f (x,m ) 4 2
= y = x − mx + có cực tiểu mà không có cực 2 2 ñại. Giải : -45-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ {m}. 2 2 − 2 + − 1 g (x x mx m ) Ta có y ' = = , x ≠ m , g x = x − 2mx + m − 1 2 2 ( ) 2 2 (x − m) (x − m)
Dấu của g (x ) cũng là dấu của y ' và 2 ∆ = m − ( 2 ' m − 1) = 1 > 0 , m ∀ . Do ñó m ∀ thì g (x ) = 0 g
luôn có 2 nghiệm phân biệt x = m − 1,x = m + 1 thuộc tập xác ñịnh . 1 2 x −∞ m − 1 m m + 1 +∞ f ' (x ) + 0 − − 0 + f (x ) +∞ +∞ −∞ −∞
y ' ñổi dấu từ dương sang âm khi x qua ñiểm x = m − 1 thì hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x = m − 1 1 1
y ' ñổi dấu từ âm sang dương khi x qua ñiểm x = m + 1 thì hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm x = m + 1 2 2 2 .
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ . Ta có y = (m + ) 2 ' 3 2 x + 6x + m
Hàm số có cực ñại và cực tiểu khi phương trình y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt hay m  + 2 ≠ 0 m  ≠ 2 − m     ≠ −2 ⇔  ⇔  ⇔  ∆ ' = 9 − 3m  (m + 2) > 0 3   ( 2 m − − 2m + 3) > 0 3 − < m < 1 
Vậy giá trị m cần tìm là −3 < m < 1,m ≠ 2 − . 2 2 mx + 2m x 3 .
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ { m
− } và có ñạo hàm y ' = (x + m)2
Hàm số không có cực ñại , cực tiểu khi y ' = 0 không ñổi dấu qua nghiệm , khi ñó phương trình g (x ) 2 2 = mx + 2m x = 0,(x ≠ m
− ) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép • Xét m = 0 ⇒ y ' = 0, x ∀ ≠ m − ⇒ m = 0 thoả . • Xét m ≠ 0 . Khi ñó 4 ∆ ' = m Vì 4 ∆ ' = m > 0, m ∀
≠ 0 ⇒ g (x ) = 0có hai nghiệm phân biệt nên không có giá trị tham số m ñể g (x ) 2 2 = mx + 2m x = 0,(x ≠ m
− ) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
Vậy m = 0 thoả mãn yêu cầu bài toán . 4 .
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ . Ta có 3 y ' = 4kx − 2 (k − 1)x x  = 0 y ' = 0 ⇔  2 2kx + k − 1 =  0 (*)  -46-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
Hàm số chỉ có một cực trị khi phương trình y ' = 0 có một nghiệm duy nhất và y ' ñổi dấu khi x ñi qua
nghiệm ñó .Khi ñó phương trình 2 2kx + k − 1 = 0
(*) vô nghiệm hay có nghiệm kép x = 0 k  = 0  k  = 0 k  ≤ 0 ⇔ k  ≠  0  ⇔  ⇔   < ∨ ≥ ≥   k  (k ) k 0 k 1 k 1 ' 2 1 0  ∆ = − − ≤ 
Vậy k ≤ 0 ∨ k ≥ 1 là giá trị cần tìm . 5 .
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ . x  = 0 Ta có 3 y ' = 2x − 2mx y ' = 0 ⇔  2 x = m  (*) 
Hàm số có cực tiểu mà không có cực ñại khi phương trình y ' = 0 có một nghiệm duy nhất và y ' ñổi
dấu khi x ñi qua nghiệm ñó Khi ñó phương trình 2 x = m
(*) vô nghiệm hay có nghiệm kép x = 0 ⇔ m ≤ 0
Vậy m ≤ 0 là giá trị cần tìm. Ví dụ 4 : x + mx +
1. Xác ñịnh giá trị tham số m ñể hàm số y = f (x ) 2 1 =
ñạt cực ñại tại x = 2. x + m
2. Xác ñịnh giá trị tham số m ñể hàm số y = f (x ) 3 = x + (m + ) 2
3 x + 1 − m ñạt cực ñại tại x = 1 − .
3. Xác ñịnh giá trị tham số m ñể hàm số y = f (x ) 3 2
= x − 6x + 3 (m + 2)x − m − 6 ñạt cực ñại và
cực tiểu ñồng thời hai giá trị cực trị cùng dấu. x + mx +
4. Xác ñịnh giá trị tham số m ñể hàm số y = f (x ) 2 2 =
có ñiểm cực tiểu nằm trên Parabol x − 1 (P) 2 : y = x + x − 4 Giải : 2 2 x + 2mx + m − 1
1. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ { m
− } và có ñạo hàm f '(x ) = , x ≠ m − (x + m)2 m  = −3
Nếu hàm số ñạt cực ñại tại x = 2 thì f ' (2) 2 = 0 ⇔ m + 4m + 3 = 0 ⇔  m = −1  2 x − 6x + 8 x  = 2 m = 3 − , ta có f ' (x ) = , x ≠ 3 f ' x = 0 ⇔  2 ( ) ( = x − ) x 4 3  Bảng biến thiên : x −∞ 2 3 4 +∞ f ' (x ) + 0 − − 0 + f (x ) 1 +∞ +∞ -47-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn −∞ −∞ 5
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số ñạt cực ñại tại x = 2 , do ñó m = 3 − thoả mãn . Tương tự với m = 1 − Cách 2 : 2 2 x + 2mx + m − 1
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ { m
− } và có ñạo hàm f '(x ) = , x ≠ m − (x + m)2 2 y ' = , x ≠ m − (x + m)3
Hàm số ñạt cực ñại tại x = 2 khi  1 1 − =  0  ( ) =  ( m  + m + = y 2 + m ) 2 2 4 3 0 ' 2 0  m  = 1 − ∨ m = 3 −  ⇔  ⇔ m  ≠ − ⇔  ⇔ m = − y '  (2) 2 3 < 0 2 m < −2   < 0    ( m < −  2 + m ) 2 3 Vậy m = 3
− là giá trị cần tìm.
2. Hàm số cho xác ñịnh trên ℝ . x  = 0  Ta có f ' (x ) 2
= 3x + 2 (m + 3)x = x (3x + 2m + 6) ⇒ f ' (x ) = 0 ⇔ 2m + 6 x  = −  3 2m + 6 x −∞ − 0 +∞ 3 f ' (x ) + 0 − 0 + f (x ) 2m + 6 3
Hàm số ñạt cực ñại tại x = −1 ⇔ − = −1 ⇔ m = − . 3 2
3. Hàm số cho xác ñịnh trên ℝ . Ta có : 2
y ' = 3x − 12x + 3 (m + 2) .
Hàm số có cực ñại , cực tiểu khi y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ' = 36 − 9 (m + 2) > 0
⇔ 2 − m > 0 ⇔ m < 2 1 y = (x − ) 2
 x − x + (m + ) + (m − ) 1 2 . 3 12 3 2 2 2 x + m − 2 =
(x − 2).y '+ 2(m − 2)x + m − 2 3   3
Gọi A (x ;y ,B x ;y là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số thì x ,x là nghiệm của phương trình 1 1 ) ( 2 2) 1 2 g (x ) 2
= 3x − 12x + 3 (m + 2) = 0 . Trong ñó : -48-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn  1 y  = x − 2 .y ' x + 2 m − 2 x + m − 2 1 ( 1 ) ( 1) ( ) 1  3 ⇒ y = 2 m − 2 x + m − 2 1 ( ) y  ' (x ) 1 = 0 1   1 y  = x − 2 .y ' x + 2 m − 2 x + m − 2 2 ( 1 ) ( 2) ( ) 2  3 ⇒ y = 2 m − 2 x + m − 2 2 ( ) y  ' (x ) 2 = 0 2 
Theo ñịnh lý Vi-ét , ta có : x + x = 4, x x = m + 2 1 2 1 2 Theo bài toán : y .y > 0 ⇔ 2   (m − 2)x + m − 2 2 
  (m − 2)x + m − 2 > 0 ⇔ 
(m − 2)2 2x + 1 2x + 1 > 0 1 2 1 2 ( 1 )( 2 ) ⇔ (m − 2)2 4x x + 2  (x + x ) + 1 > 0 ⇔  (m − 2)2 4x x + 2  (x + x ) + 1 > 0 ⇔  (m − 2)2 4m + 17 > 0 1 2 1 2 1 2 1 2 ( )  17 m  > − ⇔  4 m  ≠ 2  17
So với ñiều kiện bài toán , vậy −
< m < 2 là giá trị cần tìm . 4
4. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ { } 1 2 x − 2x − m − 2 Ta có y ' = ,x ≠ 1 g x = x − 2x − m − 2 2 ( ) 2 (x −1)
Hàm số có cực ñại , cực tiểu khi phương trình g
(x ) = 0,x ≠ 1 có hai nghiệm phân biệt khác 1 ∆ ' = 1 − ( m − − 2) > 0 m  + 3 > 0  ⇔  ⇔ > − g  ( m 1) 3 = m − − 3 ≠ 0 m ≠ 3 −   m + 3
x = 1 − m + 3 ⇒ y = 1 − m + 3 + m + 1 + = m + 2 − 2 m +  3 1 1 = ⇔  − + Khi ñó m 3 y ' 0  m + 3
x = 1 + m + 3 ⇒ y = 1 + m + 3 + m + 1 + = m + 2 + 2 m + 3  2 2  m + 3 Bảng biến thiên : x −∞ x 1 x +∞ 1 2 f ' (x ) + 0 − − 0 + f (x ) y +∞ +∞ 1 −∞ −∞ y 2
Dựa vào bàng biến thiên suy ra A (1 + m + 3;m + 2 + 2 m + 3) là ñiểm cực tiểu của hàm số . A ∈ (P ) ⇔ m + + m + = ( + m + )2 2 2 3 1 3
+ 1 + m + 3 − 4 ⇔ m + 3 = 1 -49-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn A ∈ (P ) ⇔ m + + m + = ( + m + )2 2 2 3 1 3
+ 1 + m + 3 − 4 ⇔ m + 3 = 1 ⇔ m = −2
So với ñiều kiện bài toán ,vậy m = 2
− là giá trị cần tìm. Ví dụ 5 : 1. Tìm các hệ số a, , b , c d sao cho hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d ñạt cực tiểu tại ñiểm x = 0,
f (0) = 0 và ñạt cực ñại tại ñiểm x = 1, f (1) = 1 2. Tìm các hệ số a, , b c sao cho hàm số ( ) 3 2
f x = x + ax + bx + c ñạt cực trị bằng 0 tại ñiểm x = 2
− và ñồ thị của hàm số ñi qua ñiểm A(1;0). + +
3. Tìm các hệ số a,b sao cho hàm số ( ) 2 ax bx ab f x =
ñạt cực trị tại ñiểm x = 0 và x = 4 . ax + b Giải : 1. Tìm các hệ số a, , b , c d sao cho hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d ñạt cực tiểu tại ñiểm
x = 0, f (0) = 0 và ñạt cực ñại tại ñiểm x = 1, f (1) = 1
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ . Ta có f (x ) 2 ' = 3ax + 2bx + c , f ' (x ) = 6ax + 2b f  ' (0) = 0 c  = 0 c  = 0
Hàm số f (x ) ñạt cực tiểu tại x = 0 khi và chỉ khi  ⇔  ⇔  f '  (0) (1) > 0 2b > 0 b > 0   f  ' (1) = 0 3a + 2b + c = 0
Hàm số f (x ) ñạt cực ñại tại x = 1 khi và chỉ khi  ⇔  f '  (1) (2) < 0 6a + 2b < 0  f (0) = 0 ⇒ d = 0 ,
f (1) = 1 ⇒ a + b + c + d = 1 h ay a + b + c = 1 d o d = 0 ( 3)
Từ (1),(2), (3) suy ra a = −2,b = 3,c = 0,d = 0 Ta kiểm tra lại f (x ) 3 2 = −2x + 3x Ta có f (x ) 2 ' = −6x + 6x , f ' (x ) = −12x + 6
f ' (0) = 6 > 0 . Hàm số ñạt cực tiểu tại x = 0
f ' (1) = −6 < 0 . Hàm số ñạt cực ñại tại x = 1
Vậy : a = −2,b = 3,c = 0,d = 0 2. Tìm các hệ số a, , b c sao cho hàm số ( ) 3 2
f x = x + ax + bx + c ñạt cực trị bằng 0 tại ñiểm x = 2 −
và ñồ thị của hàm số ñi qua ñiểm A (1;0) .
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ . Ta có f (x ) 2 ' = 3x + 2ax + b -50-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn f  ' (−2) = 0 4a − b = 12
Hàm số ñạt cực trị bằng 0 tại ñiểm x = 2 − khi và chỉ khi  ⇔  f  (−2) (1) = 0 4a − 2b + c = 8 
ðồ thị của hàm số ñi qua ñiểm A (1;0) khi và chỉ khi f (1) = 0 ⇔ a + b + c + 1 = 0 ( 2)
Từ (1),(2) suy ra a = 3,b = 0,c = −4 . 2 2 2 2 a x + 2abx + b − a b
3. Hàm số ñã cho xác ñịnh khi ax + b ≠ 0 và có ñạo hàm y ' = (ax +b)2 • ðiều kiện cần :
Hàm số ñạt cực trị tại ñiểm x = 0 và x = 4 khi và chỉ khi 2 2 2 2 b  − a b b  − a b = 0 2  =  b  = a > y  '(0) 0 0 2 = 0  b b  ≠ 0  a  = −2 2  ⇔  ⇔ + + −  ⇔  a a + = ⇔  y '  (4) 2 2 2 8 2 0 16a 8ab b a b 2 2 2 ( ) = 0  = 16a + 8ab + b − a b = 0 b = 4 0     (  + ≠ a + b ) 2 2 4a a 0 4 4a + b ≠ 0   • ðiều kiện ñủ : 2 a  = −2 x − 4x x  = 0  ⇒ y ' = y ' = 0 ⇔  b = 4  ( = x − + )2 x 4 2  Bảng biến thiên x −∞ 0 2 4 +∞ f ' (x ) + 0 − − 0 + f (x ) Cð +∞ +∞ −∞ −∞ CT
Từ bảng biến thiên :hàm số ñạt cực trị tại ñiểm x = 0 và x = 4 . Vậy a = −2,b = 4 là giá trị cần tìm. Ví dụ 6: 1. Cho hàm số y = f (x ) 3 2
= x − 3x + 2 (C ) . Hãy xác ñịnh tất cả các giá trị của a ñể ñiểm cực ñại
và ñiểm cực tiểu của ñồ thị (C ) ở về hai phía khác nhau của ñường tròn (phía trong và phía ngoài): (C ) 2 2 2
: x + y − 2ax − 4ay + 5a − 1 = 0 a x + m x + m − m + 2. Cho hàm số y = f (x ) 2 2 2 2 5 3 =
. Tìm m > 0 ñể hàm số ñạt cực tiểu tại x x ∈ (0;2m ) 3. 3 2 2
y = f (x) = x − 3x + m x + m. có cực ñại , cực tiểu và hai ñiểm ñó ñối xứng nhau qua -51-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn 1 5 ñường thẳng y = x − 2 2 2 x − (m + ) 2 1 x − m + 4m − 2
4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m thì hàm số y = f (x) .có cực x − 1
trị ñồng thời tích các giá trị cực ñại và cực tiểu ñạt giá trị nhỏ nhất. 2 x + (m + 2)x + 3m + 2
5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m thì hàm số y = f (x) = có giá trị x + 1 cực trị , ñồng thời 2 2 1 y + y > . CÑ CT 2 Giải : x  = 0 ⇒ y = 2
1. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ và có ñạo hàm 2 y ' = 3x − 6x y ' = 0 ⇔  x = 2 ⇒ y = −2 
ðồ thị hàm số có hai ñiểm cực trị A (0;2),B (2; 2
− ) . Hai ñiểm A(0;2),B (2; 2
− ) ở về hai phía của hai ñường tròn (C khi a ) 3 ⇔ P .P
< 0 ⇔ 5a − 8a + 3 5a + 4a + 7 < 0 ⇔ 5a − 8a + 3 < 0 ⇔ < a < 1 A C B/ C ( 2 )( 2 ) 2 /( a ) ( a ) 5 2 2 Cách 2 : (C ) 2 2 2
: x + y − 2ax − 4ay + 5a − 1 = 0 ⇔ (C ) : (x − a ) + (y − 2a ) = 1 a a
(C có tâm I (a;2a) và bán kính R = 1 a ) 2 2 2  2  36 6 Ta có : IB = (a − 2) + (2a + 2) 2 = 5a + 4a + 8 = 5 a  +  + ≥ > 1 = R ⇒ ñiểm B  5  5 5
nằm ngoài (C , do ñó ñiểm A nằm trong ñường tròn a )
(C ⇔ IA < ⇔ a + − a < ⇔ a − a + < ⇔ < a < a ) ( )2 2 2 3 1 2 2 1 5 8 3 0 1 5
2. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ { } 0 và có ñạo hàm 2 2 − 2 + 5 − 3 g (x x m m ) y ' = = , x ≠ 0 Với g (x ) 2 2
= x − 2m + 5m − 3 Hàm số ñạt cực tiểu tại 2 2 x x
x ∈ (0;2m ) ⇔ g (x ) = 0 có hai nghiệm phân biệt x ,x x < x thoả 1 2 ( 1 2 )   m >  0 m  > 0 m  > 0  1 m  < 1 < <      x < < x < m ⇔  g ( ) m 1 2 2 0 2 1. 0 < 0
⇔ −2m + 5m − 3 < 0 ⇔  ⇔  1 2 3 m  >     1.g  (2m) 3 2 > 0 2 + 5 − 3 > 0  2 m m m >    2 m  < −  3   1  m  >   2 -52-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn 1 3
Vậy giá trị m cần tìm là < m < 1 ∨ m > . 2 2
3. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ và có ñạo hàm 2 2 y ' = 3x − 6x + m .
Hàm số có cực ñại , cực tiểu khi phương trình y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 2 2 ⇔ ∆ m
' = 9 − 3m > 0 ⇔ − 3 < m < 3 .Vi-ét, ta có x + x = 2 , x .x = . 1 2 1 2 3
Gọi A (x ;y ,B x ;y là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số và I là trung ñiểm của ñoạn AB . 1 1 ) ( 2 2)
ðường thẳng AB có hệ số góc 3 3 x − − x − 3 ( 2 2 x − x ) 2 + m (x − x y y ) 2 1 k = = = (x + x − x x − 3 x + x + m AB 1 2 )2 2 1 2 1 2 1 1 2 ( 1 2) 2 x − x x − x 2 1 2 1 2 2 m m − 2 2 6 k = 4 − − 6 + m = AB 3 3 1 5 1 ðường thẳng y = x − (∆) có hệ số góc k = 2 2 2 A  B  ⊥ ∆
Hai ñiểm A (x ;y ,B x ;y ñối xứng nhau qua ñường thẳng (∆) khi và chỉ khi  1 1 ) ( 2 2) I ∈ ∆  2 1  2m − 6  • A B ⊥ ∆ ⇔ k .k = −1 ⇔ .  = 1 − ⇔ m = 0 AB 2 3   x  = 0 ⇒ y = 0 ⇒ A 0;0 2 1 1 ( ) • m = 0 ⇒ y ' = 3x − 6x y ' = 0 ⇔  ⇒ I 1; −2 x  = 2 ⇒ y = −4 ⇒ B 2; 4 − 2 2  ( ) ( ) Dễ thấy I (1; 2 − ) ∈ ∆
Vậy m = 0 thoả mãn yêu cầu bài toán .
4. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ { } 1 . 2 2 − 2 + − 3 + 3 g (x x x m m ) Ta có y ' = = , x ≠ 1 g x = x − 2x + m − 3m + 3 2 2 ( ) 2 2 (x − 1) (x −1)
Hàm số có cực ñại , cực tiểu khi phương trình g (x ) = 0,x ≠ 1 có hai nghiệm phân biệt x ,x khác 1. 1 2 2 ∆ ' > 0  m  − + 3m − 2 > 0 ⇔   ( ⇔  ⇔ < m < g 1) 1 2 2 ≠ 0 m − 3m + 2 ≠ 0  
Gọi A (x ;y ,B x ;y là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số thì x ,x là nghiệm của phương trình 1 1 ) ( 2 2) 1 2 g (x ) = 0,x ≠ 1 .  2 2 x = 1 − m − + 3m − 2 ⇒ y = 1 − m + 2 m − + 3m − 2 Khi ñó 1 1 y ' = 0 ⇔  2 2 x  = 1 + m −
+ 3m − 2 ⇒ y = 1 − m − 2 m − + 3m − 2 2 2  y .y = (1 − m + 2 m − + 3m − 2 )(1 − m − 2 m − + 3m − 2 ) = (1 − m)2 2 2 − 4 ( 2 m − + 3m − 2 1 2 ) -53-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn 2  7  4 4 4 7 2
y .y = 5m − 14m + 9 = 5 m −  − ≥ − ⇒ miny .y = − k hi m = 1 2 1 2  5  5 5 5 5 7
So với ñiều kiện , vậy m = là giá trị cần tìm . 5
5. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ {− } 1 . 2 + 2 − 2 g (x x x m ) Ta có : y ' = = , x ≠ −1 g x = x + 2x − 2m 2 2 ( ) 2 (x + 1) (x + 1)
Hàm số có cực ñại , cực tiểu khi phương trình g (x ) = 0,x ≠ −1có hai nghiệm phân biệt x ,x khác 1 2 ∆ ' > 0  2  m  + 1 > 0 1 −1 ⇔  ⇔  ⇔ > − g  ( m −1) ≠ 0 2 − m − 1 ≠ 0 2  
Gọi A (x ;y = 2x + m + 2 ,B x ;y = 2x + m + 2 là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số thì x ,x là 1 1 1 ) ( 2 2 2 ) 1 2
nghiệm của phương trình g (x ) = 0,x ≠ −1
Theo ñịnh lý Vi- ét x + x = −2, x .x = −2m 1 2 1 2 Theo bài toán : y + y = y + y = CÑ
(2x + m + 2)2 + (2x + m + 2)2 = 4(x + x ) + 4(m + 2)(x + x ) + 2(m + 2 CT )2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2  
y + y = 4 (x + x )2 − 2x x + 4 
(m + 2)(x + x ) + 2(m + 2)2 = 4(4 + 4m) − 8(m + 2) + 2(m + 2)2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2   2 2 2 y + y = 2m + 16m + 8 1 2 1 Xét f (m ) 2 1
= 2m + 16m + 8,m > − f ' (m) = 4m + 16 > 0, m ∀ > − 2 2  1     
Do ñó hàm số f (m ) ñồng biến trên khoảng m ∈  − ; +∞ và f (m ) 1 1 1
> f  −  = ,m ∈  − ;+∞  2   2  2  2  1  1  Vậy 2 2 y + y > ,m ∈ CÑ  − ; +∞  CT 2  2  Ví dụ 7: 1 1
1. Với giá trị nào của m thì ñồ thị của hàm số 3 y = mx − (m − 1) 2
x + 3 (m − 2)x + có cực ñại , 3 3
cực tiểu ñồng thời hoành ñộ cực ñại cực tiểu x , x thỏa x + 2x = 1 1 2 1 2 2 mx + ( 2 m + ) 3 1 x + 4m + m
2. Với giá trị nào của m thì ñồ thị của hàm số y = tương ứng có một x + m
ñiểm cực trị thuộc góc phần tư thứ (II ) và một ñiểm cực trị thuộc góc phần tư thứ (IV ) của mặt phẳng tọa ñộ . Giải :
1. Hàm số cho xác ñịnh trên ℝ . -54-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn Ta có 2
y ' = mx − 2 (m − 1)x + 3(m − 2)
Hàm số có cực ñại , cực tiểu khi y ' ñổi dấu hai lần qua nghiệm x , tức là phương trình 2
mx − 2 (m − 1)x + 3(m − 2) = 0 có hai nghiệm phân biệt x ,x 1 2 m  ≠ 0 m  ≠ 0 m  ≠   0   ⇔  ⇔  − + ∆  ' =  (m − 1)2 − 3m (m − 2) 2 2 6 2 6 > 0 −2m + 4m + 1 > 0   < m <  2 2
Theo ñịnh lý Vi – ét và yêu cầu bài toán, ta có:   3m − 4 x +  2x = 1 gt x  = 1 2 ( )   (   m − ) 1 m 2 2 1  2 − m m = 2  x  + x = ⇔ x  =
⇔ 3m − 8m + 4 = 0 m ≠ 0 ⇔ 1 2 2 ( ) 3    ( m  =  m − ) m   −   −  (m −  m m ) m 2 3 2 3 2 3 4 2 x .x =       = 1 2  m m m m      2
So với ñiều kiện bài toán , vậy m = ∨ m
= 2 là giá trị cần tìm . 3 3 4m
2. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ { m − } và y = mx + 1 + (m ≠ 0) x + m 2 2 3 mx + 2m x − 3m Ta có : y ' = , x ≠ m − (x + m)2
Gọi A (x ;y ,B x ;y là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số thì x ,x x < x là nghiệm của phương 1 2 ( 1 2 ) 1 1 ) ( 2 2) trình g (x ) 2 2 3 = mx + 2m x − 3m = 0,x ≠ m −
ðồ thị của hàm số có một ñiểm cực trị thuộc góc phần tư thứ (II ) và một ñiểm cực trị thuộc góc phần tư
thứ (IV ) của mặt phẳng tọa ñộ khi • x < 0 < x 1 1 2 ( ) A
 thuoäc goùc phaàn tö thö ù (II)    ⇔  ⇔ •  y < 0 < y 2 2 1 ( ) B
 thuoäc goùc phaàn tö thö ù (IV)  •
 He äsoá goùc cuûa tieäm caän xieân nhoû hôn 0 (3)  ( ) ⇔ m g ( ) 4 1 .
0 < 0 ⇔ −3m < 0 ⇔ m ≠ 0 ( a )
(2) ⇔ ðồ thị của hàm số không cắt trục 2 Ox ⇔ mx + ( 2 m + ) 3 1 x + 4m + m = 0 (x ≠ m − ) vô nghiệm  1  m m  ≠ ≠ 0 0 m < − m  ≠   0   ⇔  ⇔  ⇔  ⇔  5 ∆ =  ( 1 b 2 m + 1)2 − 4m ( 3 4m + m ) 4 2 2 ( ) < 0 −15m − 2m + 1 < 0 m  >  1   5 m >   5 (3) ⇔ m < 0 ( c) -55-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn 1 Từ (a ) ( b ) ( c ) suy ra m < − là giá trị cần tìm. 5 Ví dụ 8: Cho hàm số f (x ) 3 = x + (m − ) 2
1 x − (m + 2)x − 1, có ñồ thị là (C ),m là tham số. m
1. Chứng minh rằng hàm số luôn có một cực ñại , một cực tiểu .
2. Khi m = 1, ñồ thị hàm số là (C ) x
a). Viết phương trình ñường thẳng (d ) vuông góc với ñường thẳng y = và tiếp xúc với ñồ thị (C ) . 3
b). Viết phương trình ñường thẳng ñi qua hai ñiểm cực trị của (C ) . Giải :
Hàm số cho xác ñịnh trên ℝ . 1. Ta có f (x ) 2 '
= 3x + 2 (m − 1)x − (m + 2). Vì 2 ∆ ' = m + m + 7 > 0, m
∀ ∈ ℝ nên phương trình f ' (x ) = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt . Do ñó ñồ
thị của hàm số luôn có một cực ñại , một cực tiểu với mọi giá trị của tham số m . 2. m = ⇒ (C ) f (x ) 3 1 : = x − 3x − 1
a). Gọi M (x ;y là toạ ñộ tiếp ñiểm của ñường thẳng (d ) và ñồ thị (C ) 0 0 ) x 3 2
⇒ y = x − 3x − 1,y ' = 3x − 3 . ðường thẳng (d ) vuông góc với ñường thẳng y = khi 0 0 0 0 0 3  1  2 2
y '   = −1 ⇔ 3x − 3 = 3 − ⇔ x = 0 ⇔ x = 0,y = 1 − 0 0 0 0 0  3 
Vậy ñường thẳng (d ) : y = −3x − 1 và tiếp xúc với ñồ thị (C ) tại ñiểm (0; −1) .
b). ðồ thị (C ) có ñiểm cực ñại là A( 1
− ;1), ñiểm cực tiểu là B (1;−3) . Do ñó ñường thẳng qua AB là : y = −2x − 1. Ví dụ 9:
1. Xác ñịnh giá trị tham số m ñể hàm số f (x ) 3 = x − ( m + ) 2 x + ( 2 2 1 m − 3m + 2)x + 4 có hai
ñiểm cực ñại và cực tiểu nằm về hai phía trục tung . 2 x − m + 1 x + 3m + 2
2. Xác ñịnh giá trị tham số m ñể hàm số f (x ) ( ) =
có hai ñiểm cực ñại và x − 1 cực tiểu cùng dấu . 3. Cho hàm số y = f (x ) 3 = x − + (m + ) 2 x − ( 2 m + m − ) 2 3 1 3 7
1 x + m − 1 .ðịnh m ñể hàm số ñạt
cực tiểu tại một ñiểm có hoành ñộ nhỏ hơn 1. x + mx +
4. Tìm giá trị của m ñể ñồ thị hàm số f (x ) 2 2 2 =
có ñiểm cực ñại, ñiểm cực tiểu và x + 1
khoảng cách từ hai ñiểm ñó ñến ñường thẳng ∆ : x + y + 2 = 0 bằng nhau. Giải :
1. Hàm số cho xác ñịnh trên ℝ và có ñạo hàm f (x ) 2 = x − ( m + ) 2 ' 3 2 2 1 x + m − 3m + 2 -56-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
Hàm số có hai ñiểm cực ñại và cực tiểu nằm về hai phía trục tung khi và chỉ khi phương trình
f ' (x ) = 0 có hai nghiệm phân biệt x ,x thoả mãn x < 0 < x ⇔ 3.f ' 0 < 0 1 2 ( ) 1 2 2
⇔ m − 3m + 2 < 0 ⇔ 1 < m < 2
Vậy giá trị cần tìm là 1 < m < 2 . 2 x − 2x − 2m − 1
2. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ { }
1 và có ñạo hàm f ' (x ) = ,x ≠ 1 (x −1)2
Hàm số có cực ñại và cực tiểu khi f ' (x ) = 0 có hai nghiệm phân biệt x ≠ 1 hay phương trình g (x ) 2
= x − 2x − 2m − 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x ≠ 1 , khi ñó ∆ ' > 0  2  m  + 2 > 0  ⇔  ⇔ > − g  ( m 1) 1 (1) ≠ 0 −2m − 2 ≠ 0  
Gọi A (x ;y ,B x ;y là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số thì x ,x là nghiệm của g (x ) = 0 1 1 ) ( 2 2) 1 2  2m + 2
x = 1 − 2m + 2 ⇒ y = 1 − 2m + 2 − m + = 1 − m − 2 2m +  2 1 1 = ⇔  − + Khi ñó: 2m 2 y ' 0  2m + 2
x = 1 + 2m + 2 ⇒ y = 1 + 2m + 2 − m + = 1 − m + 2 2m + 2  2 2  2m + 2
Hai giá trị cực trị cùng dấu khi
y .y > 0 ⇔ (1 − m − 2 2m + 2)(1 − m + 2 2m + 2) > 0 ⇔ (1 − m)2 − 4 2m + 2 > 0 1 2 ( ) 2
⇔ m − 10m − 7 > 0 ⇔ m < 5 − 4 2 ∨ m > 5 + 4 2 ( 2)
Từ (1) và (2) suy ra −1 < m < 5 − 4 2 ∨ m > 5 + 4 2 2 x − 2x − 2m − 1
Cách khác : Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ { }
1 và có ñạo hàm f ' (x ) = ,x ≠ 1 (x −1)2
Hàm số có cực ñại và cực tiểu khi f ' (x ) = 0 có hai nghiệm phân biệt x ≠ 1 hay phương trình ∆ ' > 0  2  m  + 2 > 0 g (x ) 2
= x − 2x − 2m − 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔  ⇔  ⇔ > − g  ( m 1) 1 ≠ 0 2 − m − 2 ≠ 0  
Hai giá trị cực trị cùng dấu khi ñồ thị của hàm số y = 0 cắt trục hoành tại hai ñiểm phân biệt x ≠ 1 hay phương trình 2
x − (m + 1)x + 3m + 2 = 0 (x ≠ 1) có hai nghiệm phân biệt x ≠ 1. Tức là  ∆ = ( m < −  m + 1)2 − 4 (3m + 2) 5 4 2 2 > 0 m  − 10m − 7 > 0   ⇔   − ( + ) ⇔  ⇔  m  > 5 + 4 2 + + ≠ 2m m m + 2 ≠ 0 1 1 3 2 0     m ≠ −1 
So với ñiều kiện , giá trị −1 < m < 5 − 4 2 ∨ m > 5 + 4 2 là giá trị cần tìm . -57-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
3. Hàm số cho xác ñịnh trên ℝ và có ñạo hàm f (x ) 2 = − x + (m + )x − ( 2 ' 3 6 1 3m + 7m − 1).Hàm số
ñạt cực tiểu tại một ñiểm có hoành ñộ nhỏ hơn 1 ⇔ f (x ) 2 = − x + (m + )x − ( 2 ' 3 6 1 3m + 7m − 1) = 0
có hai nghiệm x , x thoả mãn ñiều kiện : 1 2 (1) ⇔ 3 − .f ' (1) < 0 3  ( 2 3m + m − 4) < 0      x < 1 < x (1)   ∆ ' > 0 9  ⇔  ⇔  (m + 1)2 − 3 ( 2 3m + 7m − 1 > 0 1 2 )   x  < x ≤ 1 (2) (2) ⇔  3 − .f ' (1) ≥ 0 3   ( 2 3m + m − 4 ≥ 0 1 2 )   S   m + 1 < 1  < 1      2  4  4 − < m <  1 − < m <  1 3   4 3  m  < 4 − < m <    1 3 − m + 12 > 0 ⇔  ⇔  3 ⇔    ⇔ m < 1   2 4 4 3m + m − 4 ≥ 0  m  ≤ − ∨ m ≥ 1 m  ≤ −  3     3  m < 0 m <   0   2 x + 2x + 2m − 2
4. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ {− }
1 và có ñạo hàm f ' (x ) = , x ≠ −1 (x + 1)2
Hàm số có cực ñại , cực tiểu khi f ' (x ) ñổi dấu hai lần qua nghiệm x hay phương trình g (x ) 2
= x + 2x + 2m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt khác −1 ∆ ' > 0   3 − 2m > 0 3 ⇔  ⇔  ⇔ < g  ( m −1) ≠ 0 2m − 3 ≠ 0 2  
Gọi A (x ;y = 2x + 2m ,B x ;y = 2x + 2m là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số thì x ,x là 1 1 1 ) ( 2 2 2 ) 1 2
nghiệm của phương trình g (x ) = 0,x ≠ 1 . Theo ñịnh lý Vi ét x + x = −2, x .x = −2m 1 2 1 2 Theo yêu cầu bài toán ( x + y + x + y + d , A ∆) = d (B, ∆) 2 2 1 1 2 2 ⇔ = ⇔ 3x + 2m + 2 = 3x + 2m + 2 1 2 2 2
⇔ (3x + 2m + 2)2 = (3x + 2m + 2)2 ⇔ (3x + 2m + 2)2 − (3x + 2m + 2)2 = 0 1 2 1 2 ⇔ ( 1 x − x
3 x + x + 4m + 4 = 0 ⇔ 3 x + x + 4m + 4 = 0 x ≠ x ⇔ 3 2 − + 4m + 4 = 0 ⇔ m = 1 2 )  ( 1 2 )  ( 1 2) ( 1 2) ( ) 2 1
So với ñiều kiện, vậy m = là giá trị cần tìm . 2 Ví dụ 10:
1. Chứng tỏ rằng chỉ có một ñiểm A duy nhất trên mặt phẳng toạ ñộ sao cho nó là ñiểm cực ñại của 2 3 x − m m + 1 x + m + 1 ñồ thị f (x ) ( ) =
ứng với một giá trị thích hợp của m và cũng là ñiểm cực x − m
tiểu của ñồ thị ứng với một giá trị thích hợp khác. Tìm toạ ñộ của A . -58-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn
2. Tìm m ñể ñồ thị của hàm số 4 2 4
y = x − 2mx + 2m + m có cực ñại , cực tiểu ñồng thời các ñiểm
cực trị lập thành tam giác ñều. Giải :
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ {m} . 2 2 x − 2mx + m − 1 Ta có f ' (x ) = , x ≠ m g x = x − 2mx + m − 1 ∆ = 1 > 0, m ∀ 2 ( ) 2 2 (x − m) g 2 2 x  = m − 1 ⇒ f x = m − + m − 2 ⇒ M m − 1; m − + m − 2 Do ñó f ' (x ) 1 ( 1) ( ) = 0 ⇔  x  = m + 1 ⇒ f (x ) 2 = m − + m + 2 ⇒ N  ( 2 m + 1; m − + m + 2 2 2 )
ðặt A (x ;y .Giả sử ứng với giá trị m = m thì A là ñiểm cực ñại và ứng với giá trị m = m thì A 0 0 ) 1 2
là ñiểm cực tiểu của ñồ thị hàm số x  = m − 1 x  = m +   1 Ta có: 0 1 0 2  ;  2 2 y = m − + m − 2 y = m − + m + 2  0 1 1   0 2 2  m  − 1 = m +  1 m  − m = 2  Theo bài toán , ta có : 1 2 1 2  ⇔  2 2 m − + m − 2 = m − + m + 2 m − m m + m − 1 = 4 −  1 1 2 2  ( 1 2)( 1 2 )   1  1  − = 2 m = x m m = −    1  0   1 2 1 7 2 2 ⇔  ⇔  ⇒  ⇒ A − ;−  m + m = 1 − 3 7   = −   2 4 1 2 m y  = − 2 0  2  4  1 7 
Vậy A  − ; −  là ñiểm duy nhất cần tìm thoả yêu cầu bài toán .  2 4 
2. Hàm số cho xác ñịnh trên ℝ x  = 0 Ta có 3 y ' = 4x − 4mx = 4x ( 2 x − m ) y ' = 0 ⇔  2 x = m  (*) 
ðồ thị hàm số có cực ñại , cực tiểu khi y ' = 0 có 3 nghiệm phân biệt và y ' ñổi dấu khi x qua các
nghiệm ñó , khi ñó phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0 ⇔ m > 0 Khi ñó : 4 x = 0 ⇒ y = m + 2m ⇒ A( 4 0;m + 2m ) y ' 0  = ⇔ 4 2
x = ± m ⇒ y = m − m + 2m ⇒ B  ( 4 2 − m;m − m + 2m ),C ( 4 2 m ;m − m + 2m ) Hàm số có 3 cực trị ,
A B,C lập thành tam giác ñều A  B  = AC 2 2 4 ⇔ 
⇔ AB = BC ⇔ m + m = m ⇔ m ( 3 4 m − 3) 3 = 0 ⇔ m = 3 (m > 0) AB = BC  Vậy 3 m = 3 là giá trị cần tìm . Ví dụ 11:
1. Xác ñịnh tham số a ñể hàm số sau có cực ñại: 2
y = −2x + 2 + a x − 4x + 5 Giải : -59-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn a (x − 2) a
1. Hàm số cho xác ñịnh trên ℝ và có ñạo hàm y ' = −2 + y ' = 2 x − 4x + 5 (x − 4x + 5)3 2  a x −  x − x + y  '(x ) ( 2) 2 0 4 5 a =  0 0 0  = 2  = 0 1 2 ( )
Hàm số ñạt cực ñại tại x = x ⇔  ⇔  ⇔ − +  − 0 x x x y '  ( 4 5 2 2 x < 0 0 ) 0 0 0    a < 0 a < 0  
Với a < 0 thì (1) ⇒ x < 2 . 0 2 x − 4x + 5 Xét hàm số : f (x ) 0 0 = , x < 2 0 0 x − 2 0 2 2 x − x + x − x + lim f (x ) 4 5 4 5 0 0 = lim = −1 , lim f = = −∞ − (x ) 0 0 lim 0 0 x x x − 2 x 2 x 2− →−∞ →−∞ → → x − 2 0 0 −2 Ta có f ' (x = < 0, x ∀ ∈ − ; ∞ 2 0 ) 2 0 ( ) (x − 2) 2x − 4x + 5 0 0 0 Bảng biến thiên : x −∞ 2 f ' (x ) − f (x ) −1 −∞ a
Phương trình (1) có nghiệm x < 2 ⇔ < −1 ⇔ a < 2 − 0 2 BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Tìm cực trị của các hàm số sau : f ) f (x ) 2 = − a) x f (x ) 1 3 2 = x + 2x + 3x − 1 8 3 x g) f (x ) = b) f (x ) 1 3 2 = x − x + 2x − 10 2 x + 1 3 x h) f (x ) 3 = c f (x ) 1 ) = x + x + 1 x i) f (x ) 2 = 5 − x d) f (x ) 1 5 1 3 = x − x + 2 2 5 3 j) f (x ) = x + x − 1 − + e 1 4 f (x ) 2 x 3x 3 ) = k) f (x ) 3 2 = x − x − 3x + x − 1 3 3
2. Tìm cực trị của các hàm số sau : -60-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn a ) f (x ) 3 2 = 2x − 9x + 12x + 3 2 x + 8x − 24 e ) f (x ) = b 2 ) f (x ) 4 3 2 = 3x − 4x − 24x + 48 − 3 x − 4 x c ) f (x ) 3 2 = 5 − x + 3x − 4x + 5 f ) f (x ) = 2 x + 4 9 d ) f (x ) = x − 3 + g ) f (x ) = x 3 − x x − 2 h ) f (x ) 2 = x − 2 | x | 2 + Hướng dẫn : h f (x ) 2 ) = x − 2 | x | 2 + 2  + + <  + < f (x ) x 2x 2 khi x 0 2x 2 khi x 0 =  ⇒ f ' x =  2 ( ) x − 2x + 2 k hi x ≥ 0 2x − 2 k hi x > 0  
f ' (x ) = 0 ⇔ x = −1,x = 1
Hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm A (0;2) và ñạt cực tiểu tại các ñiểm B (−1;1),C (1;1)
3. Chứng minh rằng với mọi m ñồ thị của hàm số 3 2
y = 4x − mx − 3x + m luôn có cực ñại , cực tiểu và x .x < 0 C Ñ CT q
4. Cho hàm số f (x ) = x + p + ( *) x + 1 a) Tìm các số thực ,
p q sao cho hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x = 2 − và f (−2) = −2.
a ) Trường hợp p = q = 1 , gọi M, N là ñiểm cực ñại , cực tiểu của hàm số . Tính ñộ dài MN 1
a ) Trường hợp p = q = 1 ,một ñường thẳng (t ) luôn tiếp xúc với ñồ thị hàm số (*) tại K thuộc ñồ thị 2
hàm số (*) ñồng thời cắt hai trục tọa ñộ tại hai ñiểm phân biệt E,F . Tìm tọa ñộ ñiểm K ñể K là trung ñiểm EF
b)Giả sử x ;x lần lượt là hoành ñộ cực ñại , cực tiểu của hàm số . Tìm các số thực , p q sao cho 1 2 1 b ) x = 2x và f (x ) = f (x 2 ) 1 1 2 1 2
b ) Khoảng cách từ A (x ; f x
ñến ñường thẳng y = x + p và x + 1 = 0 bằng nhau . 1 ( 1)) 2 Hướng dẫn : a) Tìm các số thực ,
p q sao cho hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x = 2 − và f (−2) = −2. q f ' (x ) = 1 − , x ≠ 1 − (x + 1)2 q
• q ≤ 0 thì f ' (x ) > 0, x
∀ ≠ −1 . Do ñó hàm số f (x ) = x + p +
ñồng biến trên mỗi khoảng x + 1 (− ;
∞ −1)và (−1;+∞). Hàm số không có cực ñại , cực tiểu . -61-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn 2 x + 1 − q • q > 0 thì f ' (x ) ( ) =
,x ≠ −1 ⇒ f ' x = 0 ⇔ x = −1 − p,x = −1 + p . Hàm số ñạt cực 2 ( ) (x + 1) 1 2 x  = −2 q    = 1 ñại tại ñiểm x = 2 − và f (−2) = −2 khi 1  ⇔  f  (−2) = 2 − p = 1   1 2 5. Cho hàm số f (x ) 3 = x + (m − 1) 2 x + (2m − 3)x − 3 3
a) Chứng minh rằng m ≠ 2 thì ñồ thị của hàm số luôn có cực ñại và cực tiểu . Viết phương trình qua
hai ñiểm cực ñại và cực tiểu ñó .
b) Giả sử hoành ñộ cực ñại, cực tiểu là x , x . Tìm m ñể : 1 2 b ) x + 3x = 5 b ) x 4 − 5x = 2 2 2 b ) x + x = 5 2 b ) x + x ≤ 3 1 1 2 2 1 2 3 1 2 4 1 2 c) Tìm m ñể : c ) x < 0 < x < 1 c ) x < x < 1 c ) −2 < x < x < 0
c ) x < 0 < 1 < x < 2 1 1 2 2 1 2 3 1 2 4 1 2
Lưu ý : ðể làm ñược câuc) học sinh xem lại so sánh nghiệm phương trình bậc hai ñã ñề cập sách ñại số
9 và có nhắc lại ñại số 10. 6. Cho hàm số ( ) 3 f x = x + px + q
a) Với ñiều kiện nào ñể hàm số f có một cực ñại và một cực tiểu ?.
b) Chứng minh rằng nếu giá trị cực ñại và giá trị cực tiểu trái dấu thì phương trình 3 x + px + q = 0 có 3 nghiệm phân biệt?.
c) Chứng minh rằng ñiều kiện cần và ñủ ñể phương trình 3
x + px + q = 0 có ba nghiệm phân biệt là 3 2 4p + 27q < 0 Hướng dẫn : a) p < 0  p   p  c) f  − − .f  −  < 0  3   3      7. 5 5
a) Tìm a,b ñể các cực trị hàm số f (x ) 2 3 2
= a x + 2ax − 9x + b ñều là những số dương và x = − 3 0 9 là ñiểm cực ñại . b) Tìm a, ,
b c ñể các cực trị hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c có giá trị bằng 1 khi x = 0 và ñạt cực trị tại
x = 2 , giá trị cực trị là −3 . 2 x + ax + b
c) Tìm a,b ñể các cực trị hàm số y =
ñạt cực trị tại x = 3 và ñường tiệm cận xiên x − 2 y = x − 1 . 2 ax + bx + c d) Tìm a, ,
b c ñể các cực trị hàm số y =
có giá trị bằng 1 khi x = 1 và ñường tiệm cận x − 2 1 − x
xiên của ñồ thị vuông góc với ñường thẳng y = . 2 -62-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn e) Tìm các hệ số a, , b c sao cho hàm số ( ) 3 2
f x = x + ax + bx + c ñạt cực tiểu tại A (1; −3) và ñồ thị
của hàm số cắt trục tung tại ñiểm có tung ñộ bằng 2 . Hướng dẫn :
a) a = 0 : Hàm số không có cực trị  9 = − ≠ ( ) x  2 2 = + − ⇒ ( ) 5 0 ' 5 4 9 ' = 0 a a f x a x ax f x ⇔  1 x  =  a 5 5 1 9 Nếu a < 0 , x = −
là ñiểm cực ñại khi x = − =
⇔ a = − , giá trị cực tiểu là số dương nên 0 9 0 9 a 5   f (x = f  −  = f > ⇔ b > CT ) 9 ( ) 36 1 0  5a  5 5 5 9 81 Nếu a > 0 , x = −
là ñiểm cực ñại khi x = − = − ⇔ a =
, giá trị cực tiểu là số dương nên 0 9 0 9 5a 25   f (x = f   > ⇔ b > CT ) 1 400 0 a   243  9  81 a = − a =     Vậy 5 25  ;  36 400 b  > b  >  5  243 b) a = 3 − ,b = 0,c = 1 d) a = 2,b = 3 − ,c = 0 c) a = −3,b = 3 8. Cho hàm số f (x ) 3 2
= x − 3mx + 3 (2m − 1)x + 1,m là tham số
a) Xác ñịnh m ñể hàm số ñồng biến trên tập xác ñịnh .
b) Xác ñịnh m ñể f ' (x ) > 6x . 9.
a) ðịnh a ñể ñồ thị của hàm số 3 y = x − ( a + ) 2 2 3 2
1 x + 6a (a + 1)x + 1 có giá trị y > 1 CÑ ðáp số: 3 a) − < a ≠ 0 2
10. Xác ñịnh khoảng ñơn ñiệu và cực trị ( nếu có ) của hàm số : a) f (x ) = sin 2x c f (x ) 2 )
= sin x − 3 cosx,x ∈ 0;π    d) f (x ) = + ∈   b) π f (x ) = sin x + cos x 2 sin x cos 2x,x 0;   Hướng dẫn : a) f (x ) = sin 2x
Hàm số ñã cho xác ñịnh và liên tục trên ℝ -63-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn π π Ta có f ' (x ) = 2 cos 2x ,
f ' (x ) = 0 ⇔ cos 2x = 0 ⇔ x = + l ,l ∈ ℤ 4 2 (  π π   π π  − = x ) 4 khi l 2k f '
= −4 sin 2x, f '  + l  = −4 sin  + l  =  , k ∈ ℤ  4 2   4 2 4 k hi l = 2k + 1   π Vậy x = + kπ (
k ∈ ℤ) là ñiểm cực ñại của hàm số . 4 3π x = + kπ (
k ∈ ℤ) là ñiểm cực tiểu của hàm số . 4
Một bài toán tương tự : f (x ) = sin 2x − x , ñể ý xét f ' (x ) = 0,x ∈ ( π − ,π ) ⇒ x = ? b) f (x ) = sin x + cos x
Hàm số ñã cho xác ñịnh và liên tục trên ℝ  π   π  π
f (x ) = sin x + cos x = 2 sin x +  ⇒ f ' (x ) = 2 cos x +  , f ' (x ) = 0 ⇔ x = + kπ ( k ∈ ℤ)  4   4  4  (  π   π   π  − = x ) 2 khi k 2n f '
= − 2 sin x +  ⇒ f '  + kπ  = − 2 sin  + kπ  =   4   4   2   2 k hi k = 2n + 1  π Vậy x = + n2π (
n ∈ ℤ) là ñiểm cực ñại của hàm số . 4 π x = + (2n + 1)π (
n ∈ ℤ) là ñiểm cực tiểu của hàm số . 4 c f (x ) 2 )
= sin x − 3 cosx,x ∈ 0;π    f (x ) 2
= sin x − 3 cosx ⇒ f ' (x ) = sinx (2cosx + 3),x ∈ (0;π ) 3 5π
Vì x ∈ (0;π ) ⇒ sin x > 0 nên trong khoảng (0;π ) : f ' (x ) = 0 ⇔ cos x = − ⇔ x = 2 6  5π   5π 
• f ' (x ) > 0,x ∈ 0;
 ⇒ hàm số ñồng biến trên ñoạn 0;   6   6   5π  5π  • f ' (x ) < 0,x ∈ 
;π  ⇒ hàm số ñồng biến trên ñoạn  ;π   6   6    π  f (x ) 5 ' > 0,x ∈ 0;    6   5π  5π  7 3 • Vì  π  =   = = 
nên hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x , f 1 f (x ) 5 ' < 0,x ∈  ;π  6  6  4 4   6   5π  1
Hoặc có thể kiểm tra f '   = ... = − < 0  6  2
d) f (x ) = 2 sin x + cos2x,x ∈ 0;π   
f (x ) = 2 sin x + cos2x ⇒ f ' (x ) = 2 cosx (1 − 2 sin x ),x ∈ (0;π ) -64-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn  π x =  2 cos x = 0  π  Trong khoảng (0;π ) : f ' (x ) 0  = ⇔ 1 ⇔ x =  sin x =  6  2  5π x =   6
Tương tự câu a) học sinh tự xác ñịnh khoảng ñơn ñiệu hàm số ; hàm số ñạt cực tiểu tại π  π  π  π  3 5π  5π  3 x =
, f   = 1, hàm số ñạt cực ñại tại các ñiểm x = , f   = và x = , f   = . 2  2  6  6  2 6  6  2
MỘT SỐ DẠNG TOÁN TRONG KỲ THI TÚ TÀI &TUYỂN SINH ðẠI HỌC
1. Tìm cực trị của hàm số : a) ( ) . x f x x e− = d) f (x ) 2 = 3x + 10 − x 3 b) f (x ) 3 2 = x + x e) f (x ) = 3 sin x + cosx 2 c) f (x ) 2 = 2 − x + 3 x + 1
2. Tìm m ñể ñồ thị của hàm số có cực trị : + − x + m − x − m a) = ( ) 2 x mx m y f x = b) y = f (x ) 2 ( 1) = x + m x + 1
3. Tìm m ñể ñồ thị của hàm số: a) y = f (x ) 3 2
= x + mx + 7x + 3 có cực trị . 1 3 b) y = f (x ) 4 3 2
= x − 2x + (m + 2)x − (m + 6)x + 1 có ba cực trị . 4 2 c) y = f (x ) 2
= −2x + m x + 1 có cực tiểu. x − x + m + d) y = f (x ) 2 2 2 =
có cực ñại , cực tiểu . x + m − 1
4. Xác ñịnh m ñể ñồ thị của hàm số luôn có cực ñại , cực tiểu?. a) 3 2 y = x + mx + 3mx + 5 2 mx + (m + 1)x + 1 c) y = 2 x + 2mx − m mx + 2 b) y = x + m ðáp số : a) m < 0 ∨ m > 9 c) m < 2,m ≠ 0 b) −1 < m < 0
5. Chứng minh rằng với mọi m thì ñồ thị của hàm số luôn có cực ñại , cực tiểu ?. -65-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn 4 x − mx + m a) y = f (x ) 4 3 2 = x − mx − 2x c) y = f (x ) 2 = 3 x − 1 x + mx + m − b) y = f (x ) 2 2 3 = x + 2 6. x + m x + m
a) Với giá trị nào của m ,hàm số y = f (x m ) 2 2 2 2 , =
có cực ñại , cực tiểu x + 1
b) Với giá trị nào của m ,hàm số y = f (x m ) = (m − ) 3 2 ,
3 x − 2mx + 3 không có cực ñại , cực tiểu ðáp số : a) −1 < m < 1 b) m = 0
7. Tìm m ñể ñồ thị của hàm số: a) y = f (x ) 3 2 2
= x + 2mx + m ñạt cực ñại tại x = 1 x + mx + b) y = f (x ) 2 3 5 =
ñạt cực ñại tại x = −1 − 3 mx + 1 c) y = f (x ) 3 = x − (m + ) 2
3 x + mx + m + 5 ñạt cực tiểu tại x = 2 d) y = f (x ) = − ( 2 m + m ) 3 2 5
x + 6mx + 6x − 6 ñạt cực ñại tại x = 1 2 x + m − 1 x + 1 e) y = f (x ) ( ) =
ñạt cực ñại tại x = 2 x + m − 1
8. Tìm m ñể ñồ thị của hàm số: x + mx + m − a) y = f (x ) 2 2 3 =
có cực ñại , cực tiểu ñối xứng nhau qua ñường thẳng x + 2 x + 2y + 8 = 0 . b) y = f (x ) 3 2
= x − 6x + 3(m + 2)x − m − 6.có hai cực trị trái dấu . x − x + m c) y = f (x ) 2 2 3 =
có cực ñại , cực tiểu thoả mãn y − y > 8 . x − 1 CD CT x − + x + m d) y = f (x ) 2 3 2 =
có cực ñại , cực tiểu thoả mãn y − y = 4 . x − 4 CD CT
9. Tìm m ñể ñồ thị của hàm số: x + m + x + m + m a) y = f (x ) 2 2 2 (2 3) 4 =
có cực ñại , cực tiểu thoả mãn y .y < 0 . x + m CD CT 1 b) y = f (x ) 3 2 2
= x + (m + 3)x + 4(m + 3)x + m − m có hoành ñộ cực ñại x , cực tiểu x thoả 3 1 2 mãn x < −1 < x . 1 2 -66-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn 1 1 c) y = f (x ) 3 2
= mx − (m − 1)x + 3(m − 2)x + có hoành ñộ cực ñại x , cực tiểu x thoả mãn 3 3 1 2 x + 2x = 1 . 1 2 d) y = f (x ) 3 2
= 2x + mx − 12x − 13 có ñiểm cực ñại, ñiểm cực tiểu cách ñều trục tung. e) 3 2
y = x − 3x + 3mx + 1 − m có cực trị mà hoành ñộ cực trị nhỏ hơn 2 ðáp số e) 0 < m < 1
10. Tìm m ñể ñồ thị của hàm số: x − + x + m a) y = f (x ) 2 3 =
có giá trị cực ñại , cực tiểu ñồng thời y − y = 4 x − 4 CT CÑ b) 3 y = x + (m − ) 2 x + ( 2 m − m + )x − ( 2 2 1 4 1
2 m + 1) có cực ñại , cực tiểu x ,x thỏa mãn ñiều 1 2 1 1 1 kiện + = (x + x 1 2 ) x x 2 1 2 m c) 3 y = x − (m + ) 2
1 x + (m − 5)x − 1 có cực ñại , cực tiểu x ,x ñồng thời hoành ñộ cực ñại, 3 1 2 x
 x + 3 x + x − 4 < 0 1 2 ( 1 2)
cực tiểu thỏa mãn ñiều kiện  2 2 x + x > 24  1 2  d) 3 2
y = x − 6x + 3mx + 2 − m có ñiểm cực ñại M x ;y và ñiểm cực tiểu M x ;y thỏa mãn 2 ( 2 2 ) 1 ( 1 1 ) y − y ñiều kiện 1 2 ( < 0 x − x x x + 2 1 2 ) ( 1 2 ) ðáp số : a) m = 3 1 c) − < m < 0 b) m = 1 ∨ m = 5 7 d) −2 < m < 4
11. Tìm m ñể ñồ thị của hàm số: a) y = f (x ) 3 2
== 2x + mx − 12x − 13 có cực ñại , cực tiểu và các ñiểm cực ñại , cực tiểu cách ñều trục Oy 3m b) y = f (x ) 3 2 = x −
x + m có cực ñại , cực tiểu nằm về hai phía của ñường phân giác thứ 2
nhất mặt phẳng toạ ñộ của hệ Oxy . x + mx − m + c) y = f (x ) 2 8 =
có cực ñại , cực tiểu nằm về hai phía ñường thẳng x − 1 9x − 7y − 1 = 0 . d) y = f (x ) 3 2
= 2x + 3(m − 1)x + 6(m − 2)x − 1. có ñường thẳng ñi qua cực ñại , cực tiểu song
song với ñường thẳng y = x − + 2009 -67-
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79 http://www.maths.vn e) 3 2
y = f (x) = 2x + 3(m − 1)x + 6m(1 − 2m)x có cực ñại , cực tiểu thuộc ñường thẳng y = 4 − x . 1 1 f ) y = f (x ) 3 2
= x + x + mx ñạt cực ñại và cực tiểu tại các ñiểm có hoành ñộ x > m 3 2 2 mx + 3mx + 2m + 1 g) y =
có cực ñại , cực tiểu ñồng thời hai ñiểm cực trị nằm về hai phía ñối với x − 1 trục Ox . Hướng dẫn : f ) 2
y ' = x + x + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt x , x thoả mãn m < x < x 1 2 1 2   1 ∆ = 1 − 4m > 0 m  <   ⇔ 1  .y ' (m) 4 2 = m + 2m > 0 ⇔ m  < 2
− ∨ m > 0 ⇔ m < −2   S 1 1  = − > m m  < −  2 2  2 g) 0 < m < 4 -68-