Đề cương 168 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập vật lý a1 chương 1: Động học chất điểm năm 2019 | Trường đại học sư phạm kĩ thuật TP. Hồ Chí Minh
Câu 1 : Để đặc trưng cho sự thay đổi của vận tốc theo thời gian, người ta đưa thêm vào một đại lượng vật lý mới gọi là: Câu 2: Công thức tính độ lớn vận tốc trong hệ tọa độ Descartes? Câu 3: Công thức tính độ lớn gia tốc trong hệ tọa độ Descartes. Câu 4: Hệ trục tọa độ gắn vào vật nào đó..Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: vật lý 1, 2
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LÝ A1 NĂM 2019
CHƯƠNG 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Câu 1: Để đặc trưng cho sự thay đổi của vận tốc theo thời gian, người ta đưa thêm
vào một đại lượng vật lý mới gọi là A. Chuyển độn g B. Quỹ đạo C. Chất điểm D. Gia tốc
Câu 2: Công thc tnh độ lớn vận tốc trong hệ tọa độ Descartes 3 3 2 2
A. v v v v
v v v v x y z x y z
C. v v v v
D. v v v v x y z 2 x y z
Câu 3: Công thc tnh độ lớn gia tốc trong hệ tọa độ Descartes 3 3
A. a a a a
B. a a a a x y z x y z 2 2
a a a a a
a a a x y z D. 2 x y z
Câu 4: Hệ trục tọa độ gắn vào vật nào đó (vật này đng yên) để khảo sát chuyển
động của vật khác được gọi là Hệ qui chiếu B
. Gia tốc C. Hệ phương trình D . Vận tốc
Câu 5: Hệ tọa độ Descartes gồm ba trục Ox, Oy, Oz tương ng vuông góc với nhau
từng đôi một, chúng tạo thành ………… A. một đa giác
B. một tam giác C. một hình thang D .một tam diện thuận 1
Câu 6: gia tốc trong chuyển động thẳng đều có giá trị bằng A. không B. const
C. quãng đường đi được D. vận tốc
Câu 7: Vận tốc tc thời của chất điểm bằng
ằng đạo hàm quãng đường đi của chất điểm đối với thời gian.
B. bằng đạo hàm quãng đường đi của chất điểm đối với tọa độ
C. quãng đường đi được
D. bằng đạo hàm gia tốc của chất điểm đối với thời gian
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình x= 5−10sin(2t)
(mét); y = 3+10sin(2t) (mét). Quỹ đạo của chất điểm là đường: A. thẳng B. tròn C. elip D. sin
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình 2 x 3t ( )
m ; y 9t 1( )
m .Phương trình quỹ đạo của chất điểm có dạng: 2 A. x y 1 B. 2 y 9t 1 4 C. 2 y 2t 1 D. 2 y x 1
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình: 2 x 3t ( )
m ; y 9t 1( )
m . Vận tốc của chất điểm khi t =2s. A. V 28 (m / s)
B. V 3 145 (m / s) C. 40cm / s D. 4rad / s 2
Câu 11: Cho bán knh của véc tơ chất điểm đối với góc toạ độ biến thiên theo thời gian
theo quy luật r(t) ati bt j trong đó i, j là véc tơ đơn vị trên hai trục x và y, a và b là hai
hẳng số dương. Hãy xác định phương trình quỹ đạo của chất điểm. b b 2 2 A. 2 y x B. 2 y x C. a 2 a y x D. 2 y x 2 a 2 a b b
Câu 12: Cho bán knh của véc tơ chất điểm đối với góc toạ độ biến thiên theo thời gian
theo quy luật r(t) ati bt j trong đó i, j là véc tơ đơn vị trên hai trục x và y, a và b là hai
hẳng số dương. Hãy xác định phương véc tơ vận tốc và độ lớn của vận tốc khi t=1s A. 2
v ai 2bt j ; v a 4b (m / s) B. 2
v ai 2bt j ; v a 4b (m / s) C. 2
v 2bi at j ; v 2a 4b (m / s) D. 2
v 2bi at j ; v a 4b (m / s)
Câu 13: Cho bán knh của véc tơ chất điểm đối với góc toạ độ biến thiên theo thời gian
theo quy luật r(t) ati bt j trong đó i, j là véc tơ đơn vị trên hai trục x và y, a và b là hai
hẳng số dương. Hãy xác định phương véc tơ gia tốc và độ lớn của gia tốc khi t=1s A. 2 a 2 b j ; a 2b(m / s ) B. 2
a 2b j ; a 6b (m / s ) C. 2 2
a ai 2bt j ; a a 4b (m / s ) D. 2 2
a ai 2bt j ; a a 4b (m / s )
Câu 14: Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục của nó. Lúc bắt đầu tăng tốc, bánh xe
đang có tốc độ góc là 5 rad/s. Sau 10s tốc độ góc của nó tăng lên đến 10 rad/s. Hãy tìm Góc
mà bánh xe quay được trong 10s:
A. 15rad B. 75rad C. 4rad D. 6rad 3
Câu 15: Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục của nó. Lúc bắt đầu tăng tốc, bánh xe
đang có tốc độ góc là 5 rad/s. Sau 10s tốc độ góc của nó tăng lên đến 10 rad/s. Hãy tìm số
vòng mà bánh xe quay được trong thời gian đó:
A. 8 vòng B. 11vòng C. 12 vòng D. 50 vòng
Câu 16: Một đĩa mài đang quay với tốc độ góc 0 = - 4,6 rad/s và gia tốc góc không đổi là
0,35 rad/s2. Xác định các thời điểm để tốc độ của đĩa mài bằng 0. A. 13,14s B. 11s C. 6s D. 7s
Câu 17: Một đĩa mài đang quay với tốc độ góc 0 = - 4,6 rad/s và gia tốc góc không đổi là
0,35 rad/s2. Xác định các thời điểm để đĩa quay được 5 vòng theo chiều dương.
A. 7s B. 11, 4s C. 8,3s D. 26, 4s
Câu 18: Một cái đĩa bắt đầu quay quanh trục của nó với gia tốc góc 2 2rad / s không
đổi. Sau bao lâu nó quay được 25 rad. A. 5s B. 1s C. 4s D. 3s
Câu 19: Một cái đĩa bắt đầu quay quanh trục của nó với gia tốc góc 2 2rad / s không
đổi. Sau 5s nó quay được một góc bằng bao nhiêu?. A. 25 rad B. 5 rad C. 7 rad D. 10 rad
Câu 20: Một cái đĩa bắt đầu quay quanh trục của nó với gia tốc góc không đổi. Sau 5s nó
quay được 25 rad. Tìm gia tốc góc? A. 2 15 rad/s B. 2 2,9rad / s C. 2 2
2rad / s D. 4rad / s
Câu 21: Một cái đĩa bắt đầu quay quanh trục của nó với gia tốc góc không đổi. Sau 5s nó
quay được 1 góc bằng bao nhiêu?. Biết vận tốc góc trung bình trong thời gian ấy là 5 rad / s
A. 25 rad B. 5 rad C. 15 rad D. 0,5 rad
Câu 22: Nước nhỏ giọt từ một vòi nước cao hơn nền nhà h 200cm . Xem như các giọt
nước rơi cách nhau những thời khoảng bằng nhau. Khi giọt th nhất chạm nền nhà thì giọt
th 4 bắt đầu rời khỏi vòi nước. Hãy xác định thời gian để giọt nước rơi từ vòi xuống mặt đất. Lấy 2 g 9,8m / s
A. 0, 639s B. 0,39s C. 0,35s D. 1s 4
Câu 23: phương trình x cos t ; y 1 sin t
ng với quỹ đạo có dạng
A. đường tròn B. hình sin C. hình chữ nhật D. Parabol
CHƯƠNG 2: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
Câu 24: Định luật I Newton được phát biểu:
A. Vật KHÔNG cô lập nếu đng yên sẽ tiếp tục đng yên. Nếu chuyển động thì
chuyển động của nó thẳng đều
B. Vật cô lập nếu đng yên sẽ tiếp tục đng yên. Nếu chuyển động thì chuyển động của nó thẳng đều
C. Vật cô lập nếu không đng yên sẽ tiếp tục đng yên. Nếu chuyển động thì chuyển
động của nó thẳng đều
D. Vật cô lập nếu đng yên sẽ tiếp tục đng yên. Nếu chuyển động thì chuyển động
của nó thẳng nhanh dần đều
Câu 25: Định luật nào trong 3 định luật Newton đề cập tới sự tương tác giữa các vật
A. Định luật quán tnh B. Định luật 2 C. Định luật 1 D. Định luật 3
Câu 26: Đặc trưng cho tương tác giữa các vật và là nguyên nhân gây ra trạng thái chuyển động là: A. Lực B. Gia tốc C. Vận tốc D. Khối lượng
Câu 27: Xung lượng của lực tác dụng lên chất điểm trong khoảng thời gian t bằn g
A. độ biến thiên động lượng của chất điểm trong khoảng thời gian đó
B. độ biến thiên xung lượng của chất điểm trong khoảng thời gian đó 5
C. độ biến thiên khối lượng của chất điểm trong khoảng thời gian đó
D. độ biến thiên năng lượng của chất điểm trong khoảng thời gian đó
Câu 28: Phản lực có đặc điểm:
A. luôn có phương lệch 1 góc anpha so với bề mặt tiếp xúc, ngược chiều với lực tác dụng
B. luôn có phương song song với bề mặt tiếp xúc, ngược chiều với lực tác dụng
C. luôn có phương vuông góc với bề mặt tiếp xúc, ngược chiều với lực tác dụng
D. luôn có phương vuông góc với bề mặt tiếp xúc, cng chiều với lực tác dụng
Câu 29: Gia tốc chuyển động của chất điểm tỷ lệ thuận với lực tác dụng và tỷ lệ
nghịch với với khối lượng của chất điểm ấy. Đó là nội dung của định luật A. Định luật 2 Newton B. Định luật 1 Newton C. Định luật 3 Newton
D. Định luật quán tnh
Câu 30: Cặp lực trực đối trong định luật 3 Newton có đặc điểm
A. cng độ lớn nhưng chúng không triệt tiêu nhau vì chúng đặt vào 2 vật khác nhau.
B. cng độ lớn nhưng chúng sẽ triệt tiêu nhau vì chúng đặt vào 2 vật khác nhau.
C. cng độ lớn nhưng chúng không triệt tiêu nhau vì chúng đặt vào 1 vật khác nhau.
D. cng độ lớn nhưng chúng luôn luôn triệt tiêu nhau vì chúng đặt vào 2 vật khác nhau.
Câu 31: Trong chương Động Lực học chất điểm ch có 6
A. Động lượng, đại lượng kết hợp cả khối lượng và vận tốc mới đặc trưng cho chuyển
động về mặt Động Lực Học, khả năng truyền chuyển động của vật.
B. vận tốc mới đặc trưng cho chuyển động về mặt Động Lực Học, khả năng truyền chuyển động của vật
C. gia tốc mới đặc trưng cho chuyển động về mặt Động Lực Học, khả năng truyền chuyển động của vật
D. khối lượng mới đặc trưng cho chuyển động về mặt Động Lực Học
Câu 32: Biểu thc định lý 1 động lượng có dạng: t 2 A. F B. Fdt mv C. p mv D. p mv dt t 1
Câu 33: biểu thc định lý 2 động lượng có dạng t t 2 2 A. p mv B. Fdt mv C. p mv D. Fdt dK 1 t 1 t 1 K
Câu 34: Cho hệ như hình vẽ sau đây. Khi áp dụng định luật 2 Newton ta sẽ có phương trình như thế nào? 7
A. F N F B.
ms P ma
N F ms P ma
C. F N P ma
D. F N F
ms P ma
Câu 35: Cho hệ như hình vẽ sau đây. Khi xét theo phương ox ta sẽ có phương trình
A. N P 0
B. F F ma ms
C. F F ma
D. F F N P ma ms ms
Câu 36: Cho hệ như hình vẽ sau đây. Khi xét theo phương oy ta sẽ có phương trình
A. N P 0
B . F F ma ms 8
C. F F ma
D. F F N P ma ms ms
Câu 37: Cho hệ như hình vẽ sau đây. Khi xét chuyển động của vật th 2 theo phương ox ta có phương trình
A. T f m a
B . T P m .a ms 2 2 2
C. T P m .
D. N P 0 2 2 a 2 2
Câu 38: Cho hệ như hình vẽ sau đây. Khi xét chuyển động của vật th 2 theo phương oy ta có phương trình
A. N P 0
B. T P m .a 2 2 2 2
C. T P m .a
D. T f m a 2 2 ms 2 9
Câu 39: Cho một chất điểm khối lượng m= 2kg trượt theo hướng đi xuống trên một
mặt phẳng nghiêng một góc = 60 độ so với mặt phẳng ngang (hình 2.4). Biết hệ
số ma sát là k=0,1, tính lực ma sát của mặt tác dụng lên chất điểm chuyển động ? A. f 30N
B. f 10N B . f 1N D. f 20N ms ms ms ms
Fms=kN=kmgcos=0,1.2.10.cos60=1N
Câu 40: Một vật có khối lượng m đến va chạm một vật khác đang đng yên, có 1
khối lượng m . Sau va chạm 2 vật chuyền động ta thu được phương trình sau. 2
mV (m m ) 1 1 1
2 V . Đây là va chạm gì? A. Va chạm mềm B. Va chạm đàn hồi C. Va chạm ngẫu nhiên D. Va chạm không mềm
Câu 41: Cho hệ như (hình 2.10):
Vật có khối lương m 20kg,m 10 bỏ qua ma sát giữa sợi 2 1 kg
dây và ròng rọc. Gia tốc a bằng bao nhiêu. Biết gia tốc trọng trường 2
g 10m / s 1 m A. 2
a 3.33(m / s ) B. 2
a 2(m / s ) m2 C. 2
a 4(m / s ) D. 2
a 10(m / s ) (Hình 2.10) 10
CHƯƠNG 3: ĐỘNG LỰC HỌC VT RN
Câu 42: Phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn quanh một trục có dạng: I A. M B. 2
M I. C. M D. M I . I
Câu 43: Biểu thc tnh moment quán tnh của đĩa tròn hoặc trụ đặc quay quanh một 2 mR 2 mR trục: A. I B. mR I D. 2 I mR 2 I C. 2 4
Câu 44: Biểu thc tnh moment quán tnh của vành tròn hoặc trụ rng quay quanh một trục: 2 2 A. 2 mR mR mR
I mR B. I C. I D. I 2 4 2 Câu 45: Công suất có:
A. giá trị công theo thời gian chia cho thời gian
B. giá trị bằng công theo thời gian
C. giá trị bằng đạo hàm của công theo thời gian
D. giá trị công theo thời gian nhân với t ời h gian
Câu 46: Độ biến thiên động năng của một chất điểm trong một quãng đường nào đó có giá trị bằng
A. công của ngoại lực tác dụng lên chất điểm sinh ra trong quãng đường đó
B. công của nội lực tác dụng lên chất điểm sinh ra trong quãng đường đó C. thế năng D. cơ năng 11
Câu 56: Biểu thc tnh công suất P A.
P F.v B. 2
P I . C. I P D. P I
Câu 47: Mối quan hệ giữa công A và động năng: 2 2 2 2 A. mv mv mv mv 2 1 A B . 2 1 A 2 2 2 2 2 2 mv mv C. mv mv 2 1 A . D. 2 1 A 2 2 2 2
Câu 48: Biểu thc động năng trong trường hợp vật rắn quay và tịnh tiến 2 2 A. 1 mv mv 2 1 W
mv m B . 2 1 W d 2 2 d 2 2 C. 1 2 1 2 1 1 W mv m D. 2 2 W mv m d 2 2 d 2 2
Câu 49: Moment quán tnh đối với trục đi qua trung điểm và vuông góc thanh 1 1 A. 2 I ml 2 B. I ml 0 12 0 3 1 2 C. 2 2 I ml D. I ml 0 2 0 3
Câu 50: Moment quán tính khối cầu đặc 2 1 A. 2 I mR
B. I mR 0 5 0 3 1 2 C. 2 I mR D. I mR 0 2 0 3 12
Câu 51: Moment quán tnh của vật rắn đồng chất có dạng bất kỳ đối với trục quay không đi qua khối tâm A. 2 I I md 2 B. I I d 0 0 1 2 C. I mR D. 2 I mR 0 2 0 3
Câu 52: Biểu thc định lý về mômen động lượng của hệ chất điểm có dạng: A. dL dL M B. M dt dx C.
dL M D. dL M dy dz
Câu 53: Xung lượng của moment lực: t 2 A. dL Mdt B. M dx t 1 C. dL M D. dL M dy dz
Câu 54: hệ chất điểm cô lập hoặc chịu tác dụng của các ngoại lực sao cho tổng
moment ngoại lực bằng không thì
A. moment động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn
B. moment động lượng toàn phần của hệ không được bảo toàn
C.moment động lượng toàn phần của hệ có dạng dL M dy
D. moment động lượng toàn phần của hệ có dạng dL M dz 13
Câu 55: Công A do lực F không đổi sinh ra trong chuyển dời thẳng MM là đại
lượng vô hướng được xác định bởi A. Fs Fs
A Fs cos
B. A Fssin C. A D. A cos sin
Câu 56: từ công th A Fs cos nu
A. < 900 tương ng với lực phát động, công nhận giá trị dương.
B. = 900 tương ng với lực phát động, công nhận giá trị dương
C. = 1900 tương ng với lực phát động, công nhận giá trị âm
D. >900 tương ng với lực phát động, công nhận giá trị dương
Câu 57: Một thanh đồng chất AB dài l = 1m khối lượng m1 = 3 kg. Gắn vào hai đầu A và
B của thanh hai chất điểm khối lượng m2 = 3kg và m3 = 4kg. Tìm momen quán tnh của hệ
trong các trường hợp trục quay vuông góc với thanh tại trung điểm của AB A O B m m 2 3 Hình 2 A. 5 679N B. 2 500N C. 6 00N D. 2 2kg.m
Câu 58: Một thanh đồng chất AB dài l = 1m khối lượng m1 = 3 kg. Gắn vào hai đầu A và
B của thanh hai chất điểm khối lượng m2 = 3kg và m3 = 4kg. Tìm momen quán tnh của
hệ trong các trường hợp trục quay tại đầu A của thanh và vuông góc với thanh A B m2 m3 Hình 3 A. 2 5kg.m B. 2 15kg.m C. 2 10kg.m D. 2 4kg.m 14
Câu 59: Một thanh đồng chất AB dài l = 1m khối lượng m1 = 3 kg. Gắn vào hai đầu A và
B của thanh hai chất điểm khối lượng m2 = 3kg và m3 = 4kg. Tìm momen quán tnh của
hệ trong các trường hợp trục quay cách A khoảng l/4 và vuông góc với thanh. A O’ G B m m 2 3 A. 2 10kg.m B. 2 15kg.m C. 2 2,875kg.m D. 2 4kg.m
Câu 60: Thanh mảnh có khối lượng M, dài L được gập thành khung hình tam giác đều
ABC. Biểu thc mô men quán tnh của thanh AB đối với trục quay đi qua A và vuông góc với khung. B G A C 1 1 A. 2 M M ml với m B. 2 ml với m 4 3 3 3 1 1 C. 2 M M ml với m D. 2 ml với m 12 3 8 3 15
Câu 61: Cho hệ như hình vẽ ròng rọc là một cái đĩa đồng tính có khối lượng M =2,5kg
và có bán kính R = 20cm, lắp trên một cái trục nằm ngang cố định. Một vật nặng khối
lượng m = 1,2kg treo vào một sợi dây không trọng lượng quấn quanh mép đĩa. Hãy tnh
gia tốc của vật nặng khi rơi. Giả thiết dây không trượt và không có ma sát ở ổ trục. R m A. 2 4,8cm / s B. 2 4,8m / s C. 2 2,4m / s D. 2 2,4cm / s
Câu 62: Hai vật A và B có cùng khối lượng m = 1kg, được liên kết với nhau bằng một
dây nhẹ, không dãn, vắt qua ròng rọc bán kính R = 10cm và mô men quán tính I =
0,050kgm2 (hình vẽ). Biết dây không trượt trên ròng rọc. Lúc đầu, các vật được giữ đng
yên, sau đó hệ vật được thả ra. Người ta thấy sau 2s, ròng rọc quay quanh trục của nó
được 2 vòng và gia tốc của các vật A, B là không đổi. Cho g = 10m/s2. Coi ma sát ở trục
ròng rọc là không đáng kể. Tính hệ số ma sát trượt giữa vật B với bàn. B A A. 0,55 B. 0,98 C. 0,78 D. 1,9 16
Câu 63: Một đĩa tròn bán knh R = 20cm , khối lượng m1 = 4kg quay quanh trục thẳng
đng đi qua tâm với tốc độ góc = 2rad/s. Trên đĩa có một thanh mảnh gắn chặt với nó,
có khối lượng m2 = 0,5kg, dài 2R nằm trùng với đường kính của đĩa. Tìm mô men quán
tính của hệ đối với trục quay thẳng đng đi qua tâm A. 2 45kgm B. 2 186kgm C. 2 0,086kgm D. 2 0,067kgm
Câu 64: Một người ngồi trên một chiếc ghế đang quay, hai tay cầm hai quả tạ, mi quả
3,0kg. Khi người ấy dang tay theo phương ngang, các quả tạ cách trục quay 1,0m và
người quay với tốc độ góc 0,75rad/s. Giả thiết mô men quán tnh của hệ “người + ghế” là
không đổi và bằng 3,0kg.m2. Sau đó kéo quả tạ theo phương ngang lại gần trục quay cách
trục quay 0,30m. Tìm moment quán tính của hệ lúc đầu A. 2 9kgm B. 2 12kgm C. 2 4kgm D. 2 3kgm
Câu 65: Một vật nhỏ khối lượng m trượt không ma sát trên một mặt cong. Vật va chạm vào
đầu một thanh đồng chất khối lượng M, dài l và dnh vào đó. Thanh có trục quay tại O nên
đã quay đi một góc trước khi tạm dừng lại. Tìm biểu thc mô men động lượng của vật
ngay trước khi va chạm đối với trục quay (o) O M, l h ml 2gh ml 2gh A. ml 2gh B. 2ml 2gh C. D. 2 3
Câu 66: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 20cm, khối lượng m = 5 kg. Đĩa có trục
quay đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt đĩa. Đĩa đang đng yên thì chịu tác dụng của 17
lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành đĩa. Bỏ qua ma sát. Tìm momen quán tính của đĩa đối với t ụ
r c quay đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt đĩa A. 2 2kg.m B. 2 0,1kgm C. 2 0,3kg.m D. 2 0,24kg.m
Câu 67: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 20cm, khối lượng m = 5 kg. Đĩa có trục
quay đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt đĩa. Đĩa đang đng yên thì chịu tác dụng của
lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành đĩa. Bỏ qua ma sát. Tìm momen lực tác dụng lên đĩa A. 0, 2Nm B. 0, 4Nm C. 0,3Nm D. 0, 24Nm
Câu 68: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 20cm, khối lượng m = 5 kg. Đĩa có trục
quay đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt đĩa. Đĩa đang đng yên thì chịu tác dụng của
lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành đĩa. Bỏ qua ma sát. Tìm gia tốc góc A. 2 4r d a / s B. 2 2r d a / s C. 2 0,3r d a / s D. 2 0,24rad / s
Câu 69: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 20cm, khối lượng m = 5 kg. Đĩa có trục
quay đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt đĩa. Đĩa đang đng yên thì chịu tác dụng của lực
không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành đĩa. Bỏ qua ma sát. Tìm tốc độ góc của đĩa sau 5s chuyển động? A. 20rad / s B. 2r d a / s C. 30r d a / s D. 67r d a / s
Câu 70: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R, khối lượng m = 5 kg. Đĩa có trục quay đi
qua tâm đĩa và vuông góc với mặt đĩa. Đĩa đang đng yên thì chịu tác dụng của lực
không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành đĩa. Bỏ qua ma sát. Biết momen quán tính của đĩa đối ớ
v i trục quay đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt đĩa là 2
0,1kgm . Tìm bán kính R. A. 20cm B. 20m C. 40cm D. 50cm 18
Câu 71: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 20cm, khối lượng m. Đĩa có trục quay đi
qua tâm đĩa và vuông góc với mặt đĩa. Đĩa đang đng yên thì chịu tác dụng của lực
không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành đĩa. Bỏ qua ma sát. Biết momen quán tính của đĩa đối ớ
v i trục quay đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt đĩa là 2
0,1kgm . Tìm khối lượng m. A. 4kg B. 20kg C. 5kg D. 50kg
CHƯƠNG 4: CƠ HỌC CHẤT LƯU
Câu 72: Khi một khối chất lưu chuyển động, các lớp của nó chuyển động với
những vận tốc khác nhau nên xuất hiện thêm lực tương tác gọi là A. lực hấp dẫn B. trọng lực C. Phản lực
D. lực nội ma sát hay lực nhớt
Câu 73:Chất lưu có những tính chất:
A. Chúng ch có vô số hình dạng nhất định như chất rắn.
B. Chúng có những hình dạng nhất định như chất rắn.
C. Chúng ch có duy nhất một hình dạng nhất định như chất rắn.
D. Chúng không có những hình dạng nhất định như chất rắn.
Câu 74: Các chất lỏng và chất kh được gọi chung là
A. chất lưu B. chất rắn C. chất lưu rắn D. chất kh
Câu 75: Một chất lưu được gọi là chất lưu lý tưởng
A. khi chất lưu ấy hoàn toàn không nén được và bên trong không có lực nhớt
B. khi chất lưu ấy là chất rắn
C. khi chất lưu ấy nén được và bên trong không có lực nhớt
D. khi chất lưu ấy hoàn toàn nén được và bên trong có lực nhớt 19
Câu 76: Quỹ đạo của các chất điểm của chất lưu chuyển động được gọi là
A. các đường dòng B. các đường dòng rắn
C. các 1 đường dòng nhớt vô định hình D. 1 đường cong duy nhất và cố định
Câu 77: lực nội ma sát hay lực nhớt xuất hiện khi
A. một khối chất lưu chuyển động, các lớp của nó chuyển động với những vận tốc khác nhau
B. một khối chất lưu đng yên, các lớp của nó chuyển động với những vận tốc khác nhau
C. một khối chất lưu đng yên, các lớp của nó chuyển động với những vận tốc bằng nhau D. có lực hấp dẫn
Câu 78:Phương trình tổng quát của Bernulli có dạng: 1 1 A. 2 2 1 p 1 v g 1 h p2 v2 g 2 h 2 2 1 1 B. 2 2
p v gh p v 1 1 1 2 2 g 2 h 2 2 1 1 C. 2 2 p
v g p v 1 1 2 2 g 2 h 2 2 1 1
D. p v gh p v 1 1 1 2 2 g 2 h 2 2
Câu 79: Nếu chất lưu chảy trong ống dòng nằm ngang (h1 = h2) thì gh cons .t Khi
đó phương trình Bernoulli có dạng 20