













Preview text:
  lOMoAR cPSD| 49519085
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc     
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 
Tên học phần: Toán cao cấp  Mã học phần: TOA105 
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Toán 
Số tín chỉ: 3 (15 tiết lý thuyết + 60 tiết bài tập) 
Điều kiện tiên quyết: không    
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN    
Stt  Tên giảng viên   Email   Điện thoại   Văn  phòng   1 
TS Phùng Duy Quang quangmathftu@yahoo.com  0912083250  B201  2 
TS Nguyễn Văn Minh nguyenvanminh_math@ftu.edu.vn  0983000040  B201  3  TS Vương Thảo Bình  vuongbinh@ftu.edu.vn  0983466899  B201  4  ThS Phan Thị Hương  phanhuong@ftu.edu.vn  0977231470  B201  5 
ThS Hà Thị Thu Hiền thuhienha504@gmail.com  0988766050  B201  6  ThS Nguyễn Dương  duongnguyencp@yahoo.com.vn  0984328949  B201  Nguyễn  7 
ThS Nguyễn Trung chinhnt@ftu.edu.vn  01657379544 B201  Chính  8  ThS Phạm Ngọc Mai  phamngocmai@ftu.edu.vn  0916831468  B201  9 
ThS Nguyễn Đức Hiếu nguyenduchieu@ftu.edu.vn  0982966913  B201  10 ThS Vũ Thị Hương  huongsac@ftu.edu.vn  0978952671  B201  Sắc  11 ThS Lâm Văn Sơn  sonlam@ftu.edu.vn  01636969909 B201  12 TS  Nguyễn  Thu nguyenthuhuong@yahoo.com  Đi học nước  B201  Hương  ngoài  13 ThS Tống Lan Anh  ftulananh@gmail.com  Đi học nước  B201  ngoài    
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN 
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản thuộc nền tảng của toán học 
cao cấp và các ứng dụng trong kinh tế, bao gồm:  - 
Những nội dung cơ bản của Đại số tuyến tính: ma trận và ịnh thức, không gian 
véc tơ, hệ phương trình tuyến tính.  - 
Những kiến thức cơ bản của Giải tích toán học: phép tính giới hạn, tính liên 
tục, phép tính vi phân tích phân, cực trị và các ứng dụng của phép tính vi tích phân hàm một      lOMoAR cPSD| 49519085
biến và nhiều biến số, phương pháp giải một số loại phương trình cấp một, phương trình  tuyến tính cấp hai.  - 
Giới thiệu một số mô hình tuyến tính trong kinh tế, ứng dụng của giải tích toán 
học trong kinh tế.     
3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN 
3.1. Mục tiêu về kiến thức 
Học phần cung cấp kiến thức cơ bản về Đại số tuyến tính thực sự cần thiết cho việc 
tiếp cận với các mô hình phân tích quá trình ra quyết ịnh trong kinh tế và quản l ý: ma trận 
và ịnh thức; không gian vectơ; hệ phương trình tuyến tính 
Đồng thời, học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về Giải tích toán học: hàm số 
và giới hạn; phép tính vi phân ối với hàm số một biến số; hàm nhiều biến số và hàm ẩn; các 
bài toán cực trị; phép tính tích phân; phương trình vi phân sai phân thực sự cần thiết cho việc 
tiếp cận với các mô hình phân tích quá trình ra quyết ịnh trong kinh tế và quản lý. 
3.2. Mục tiêu về kỹ năng 
Học phần rèn luyện cho sinh viên khả năng tư duy logic, phương pháp phân tích và áp 
dụng công cụ ịnh lượng các vấn ề ể áp dụng nghiên cứu các học phần cơ sở và chuyên  nghành. 
3.3. Mục tiêu khác: về thái ộ và ý thức    
4. TÀI LIỆU THAM KHẢO 
4.1. Giáo trình:  
1. Nguyễn Thị Toàn (chủ biên), Lý thuyết Toán cao cấp 1, NXB Thông tin và truyền thông,  năm 2012. 
2. Phùng Duy Quang (chủ biên), Bài tập Toán cao cấp 1, NXB Thông tin và truyền thông,  năm 2012. 
3. Lê Sĩ Đồng (chủ biên), Toán cao cấp (phần giải tích), NXB Giáo dục, 2007. 
4. Lê Thanh Cường (chủ biên), Bài tập Toán cao cấp – học phần II, NXBGD, năm 1998. 
4.2. Tài liệu tham khảo 
1. Lê Đình Thúy (Chủ biên), Toán cao cấp cho các nhà kinh tế (Phần I, II), NXB ĐH  KTQD, 2013. 
2. Nguyễn Đình Trí (Chủ biên), Toán cao cấp (Tập 1, Tập 2, Tập 3), NXB Giáo dục, 2008 
2. Phùng Duy Quang (chủ biên), Hướng dẫn giải bài tập Toán cơ sở ứng dụng trong 
phân tích kinh tế, NXB Thông tin và truyền thông, năm 2012. 
3. I. V. Rroskuryakov: Problem in Linear Algebra, Mir Publishers, Moscow, 1978. 
4. Gilbert Strang: Linear Algebra and its applications, Book/Cole, 3rd edition, 1988. 4.3. 
Websites and Links: http://khoacoban.ftu.edu.vn 
5. NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY 
5.1. Nội dung giảng dạy       lOMoAR cPSD| 49519085
PHẦN 1. Toán cao cấp 1 (30 tiết)    
Phân bổ thời gian     Ghi  Nội dung chi tiết  
Số tiết trên lớp  Tự  học,  tự   chú   Lý  
Bài  nghiên cứu       thuyết   tập     Mở ầu           0. 1.Tập hợp            0.2. Ánh xạ  1  0      0.3. Trường số thực    
0.4. Trường số phức    
Chương 1. Ma trận và Định thức          
1.1. Khái niệm cơ bản về ma trận  1  7 
1.2. Phép toán cơ bản của ma trận   
1.2.1. Phép cộng hai ma trận   
1.2.2. Phép nhân vô hướng của ma trận với  một số thực   
1.2.3. Tích của hai ma trận    1.3 Định thức     1.3.1. Hoán vị   
1.3.2. Định thức của ma trận vuông   
1.3.3. Tính chất của ịnh thức   
1.3.4. Một số phương pháp tính ịnh thức   
1.3.5. Định thức của ma trận tích   
1.4. Hạng của ma trận     1.4.1. Định nghĩa   
1.4.2. Một số tính chất của hạng ma trận 
1.4.3. Một số phương pháp tính hạng của ma  trận 
1.5. Ma trận nghịch ảo  1.5.1. Khái niệm 
1.5.2. Điều kiện tồn tại và duy nhất 
1.5.3. Một số phương pháp tìm ma trận nghịch  ảo 
Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính           2.1. Khái niệm cơ bản  1  4   
2.2. Phương pháp giải hệ Cramer   
2.3. Phương pháp giải hệ tổng quát   
2.4. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất        lOMoAR cPSD| 49519085
Chương 3. Không gian véc tơ   1  4    Trình  3.1. Khái niệm  bày 
3.2. Tính chất của không gian véc tơ  trong 
3.3. Mối quan hệ tuyến tính giữa các véc tơ  Rn 
3.4. Hạng của hệ véc tơ và số chiều của không  gian véc tơ  3.5. Không gian véc tơ con    
Chương 4. Một số mô hình tuyến tính dùng 1  6     
trong phân tích kinh tế 
4. 1.Mô hình cân ối liên ngành         
4.2. Mô hình cân bằng thị trường n hàng hóa  có liên quan 
4.3.Mô hình cân bằng thu nhập quốc dân 
4.4.Mô hình cân bằng thị trường hàng hóa  và tiền tệ  
Chương 5. Ánh xạ tuyến tính và dạng toàn        Có thi  phương   1  3 
5. 1.Ánh xạ tuyến tính        5.1.1. Các khái niệm     
5.1.2. Ma trận của ánh xạ tuyến tính   
5.2. Giá trị riêng và véc tơ riêng     5.2.1. Các khái niệm    
5.2.2. Chéo hoá một ma trận vuông 5.3.    Dạng toàn phương   5.3.1. Các khái niệm 
5.3.2. Đưa dạng toàn phương về dạng  chính  tắc          lOMoAR cPSD| 49519085
PHẦN 2. Toán cao cấp 2 (45 tiết)    
Phân bổ thời gian  
Số tiết trên lớp   Tự học,  Nội dung chi tiết   Bài tập/Thảo  tự   Ghi chú   Lý  nghiên  luận/Thực  thuyết   cứu   hành,       lOMoAR cPSD| 49519085
Chương 1: Ứng dụng của hàm một  2  8     
biến số trong kinh tế    
1.1. Bổ trợ về phép tính vi phân hàm    một biến số    
Phần này dành cho ôn tập hệ thống   
lại: giới hạn hàm 1 biến số, tính liên   
tục, ạo hàm của hàm 1 biến số    
1.2. Giới thiệu hàm kinh tế một biến    số    
Hàm cung và hàm cầu, hàm chi phí,   
hàm doanh thu, hàm lợi nhuận, hàm   
lợi ích (hàm tiêu dùng), hàm tiết kiệm,   
hàm sản xuất ngắn hạn, …   
1.3. Ứng dụng của dãy số     
+ Cấp số nhân và ứng dụng trong phân     tích tài chính:    
+Tính giá trị hiện tại và giá trị tương lai  của tiền tệ 
+Kỳ khoản và giá trị của các luồng  vốn  1. 
4.Ứng dụng tính liên tục trong 
toán học và trong kinh tế  
1.5. Ứng dụng của ạo hàm trong  phân tích kinh tế 
+ Đạo hàm và giá trị cận biên  + Hệ số co giãn 
+ Quy luật lợi ích cận biên giảm 
dần + Hàm bình quân, mối quan hệ 
giữa hàm bình quân và hàm cận 
biên + Cực trị hàm kinh tế một biến 
số 1.6. Ứng dụng của tích phân 
trong phân tích kinh tế  
+ Xác ịnh hàm tổng khi biết hàm cận  biên 
+ Xác ịnh quỹ vốn dựa theo mức ầu  tư 
+ Tính thặng dư của người tiêu dùng   
và thặng dư của nhà sản xuất.                lOMoAR cPSD| 49519085
Chương 2: Một số vấn ề mở rộng giải 2  6     
tích hàm một biến số    
2.1. Định lý hàm khả vi    
2.2. Khử dạng vô ịnh bằng quy tắc    Lôpitan   
2.3. Khai triển Taylor    
2.4. Tích phân suy rộng   - 
Tích phân có cận vô hạn: khái 
niệm, các dấu hiệu hội tụ  - 
Tích phân của hàm không bị  chặn: 
khái niệm, các dấu hiệu hội tụ 
Chương 3: Phép tính vi phân của 3  8     
hàm nhiều biến số 3.1. Khái niệm    cơ bản     -  Định nghĩa hàm n biến    - 
Các phép toán của hàm n biến   
số - Giới thiệu một số hàm nhiều biến   
trong phân tích kinh tế: Hàm cung,   
hàm cầu, hàm chi phí, hàm doanh thu,   
hàm lợi nhuận, hàm lợi ích (hàm tiêu   
dùng), hàm sản xuất, … 3.2. Giới hạn   
của hàm n biến số - Định nghĩa giới   
hạn của hàm n biến số        - 
Các tính chất về giới hạn của    hàm n biến số   
3.3. Tính liên tục của hàm n biến số     -  Định nghĩa    -  Các tính chất   
3.4. Đạo hàm và vi phân hàm n     biến    
3.4.1. Đạo hàm và vi phân cấp 1    -  Khái niệm, tính chất    
3.4.2. Đạo hàm và vi phân cấp n  -  Khái niệm, tính chất 
3.4.3. Đạo hàm và vi phân của hàm 
hợp hai biến số, hàm ẩn xác ịnh bởi  phương trình F(x, y) = 0 
3.5. Một số ứng dụng của phép tính 
vi phân của hàm n biến số  
3.5.1.Cực trị không có iều kiện ràng  buộc      lOMoAR cPSD| 49519085
3.5.2. Cực trị có iều kiện ràng buộc:       
Với hai biến chọn và một phương trình 
ràng buộc; hoặc với n biến chọn và 
một phương trình ràng buộc 
3.5.3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất 
của hàm số trên tập óng và bị chặn 
Chương 4: Ứng dụng của hàm   3  6      
nhiều biến số trong kinh tế  
4.1. Đạo hàm riêng và giá trị cận biên 
4.2. Hệ số co giãn riêng 
4.3. Quy luật lợi ích cận biên giảm  dần 
4.4. Hàm thuần nhất và vấn ề hiệu quả  theo quy mô sản xuất 
4.5. Phương trình ường bàng quan và  ường ồng lượng 
4.6. Ứng dụng ạo hàm của hàm ẩn 
4.7. Hệ số tăng trưởng 
4.8. Cực trị không iều kiện và có iều 
kiện của hàm kinh tế nhiều biến số  
 Chương 5: Chuỗi, phương trình vi 2  4     
phân và phương trình sai phân   5.1. Chuỗi số   -  Khái niệm và tính chất  - 
Chuỗi số dương: ịnh nghĩa và  các dấu hiệu hội tụ  - 
Chuỗi an dấu - Chuỗi có dấu  bất kỳ 
5.2. Chuỗi lũy thừa   - 
Khái niệm, miền hội tụ của  chuỗi hàm  - 
Chuỗi hàm luỹ thừa (bán kính 
hội tụ, miền hội tụ, tính chất) 
5.4. Phương trình vi phân và ứng  dụng trong kinh tế  
5.5. Phương trình sai phân và 
ứng dụng trong kinh tế 
Kiểm tra giữa kỳ   1      Ôn tập   1      Tổng               lOMoAR cPSD| 49519085
5.2. Kế hoach giảng dạy  
Buổi  Nội dung  
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị trước   Đánh giá         
PHẦN TOÁN CAO CẤP 1     1 
Lý thuyết Mở ầu  Tự ọc toàn chương 1  Cho  iểm  giới thiệu môn  sinh  viên  học.  lên làm bài  Ánh xạ (1 tiết)  tập  hoặc  Chương 1. Ma trần  phát biểu  và ịnh thức: Mục  xây dựng 
1.1 ến 1.3 Bài tập:  bài  SBT tương ứng  2 
Lý thuyết:  
Tự làm bài tập chương 1  Cho  iểm  Mục 1.4 ến 1.5  sinh  viên 
Bài tập   lên làm bài  SBT tương ứng  tập  hoặc  phát biểu  xây dựng  bài  3 
Bài tập chương 1:  Tự ọc toàn chương 2  Cho  iểm  2 tiết  sinh  viên  Lý thuyết: Chương  lên làm bài  2   tập  hoặc  Mục 2.1-2.2  phát biểu    xây dựng  bài  4  Lý thuyết:  
Tự làm hết bài tập chương 2  Cho  iểm  Chương  2 mục    sinh  viên  2.32.4  lên làm bài  Bài tập: Sách bài  tập  hoặc  tập tương ứng   phát biểu  xây dựng  bài  5  Bài tập: chương 2  Tự ọc toàn chương 3  Cho  iểm  tiếp  sinh  viên 
Lý thuyết:  Chương  lên làm bài  3 mục 3.1  tập  hoặc  phát biểu  xây dựng  bài      lOMoAR cPSD| 49519085 6 
Lý thuyết: Chương Tự làm hết bài tập chương 3  Cho  iểm  3 mục 3.2-3.5. Bài  sinh  viên  tập: SBT tương  lên làm bài  ứng   tập hoặc          phát  biểu  xây dựng  bài  7 
Lý thuyết: Chương Tự ọc lý thuyết chương 4  Cho  iểm  4 mục 4.1.  sinh  viên 
Bài tập: SBT tương  lên làm bài  ứng  tập  hoặc  phát biểu  xây dựng  bài  8 
Lý thuyết: Chương Tự làm hết bài tập chương 4  Cho  iểm  4 mục 4.2- 4.3 Bài  sinh  viên  tập: SBT tương  lên làm bài  ứng   tập  hoặc  phát biểu  xây dựng  bài  9 
Lý thuyết: Chương Tự ọc lý thuyết chương 5  Cho  iểm  4 mục 4.4.  sinh  viên  Chương 5 mục 5.1.  lên làm bài 
Bài tập: SBT tương  tập  hoặc  ứng  phát biểu  xây dựng  bài 
10 Lý thuyết: Chương Tự làm hết bài tập chương 5  Cho  iểm  5 mục 5.2-5.3  sinh  viên  Chương 5 mục 5.1.  lên làm bài 
Bài tập: SBT tương  tập  hoặc  ứng  phát biểu    xây dựng  bài  11 
Kiểm tra giữa kỳ  
Yêu cầu sinh viên ôn tập Toán cao cấp 1 ể kiểm Thi trắc  tra giữa kỳ  nghiệm  hoặc  tự  luận      lOMoAR cPSD| 49519085     
PHẦN TOÁN CAO CẤP 2    
12 Lý thuyết: Chương Tự ọc lý thuyết chương 1  Cho  iểm  1 mục 1.1-1.3 Bài  sinh  viên  tập: SBT tương  lên làm bài  ứng   tập  hoặc  phát biểu          xây dựng  bài 
13 Lý thuyết: Chương Tự làm hết bài tập chương 1  Cho  iểm  1 mục 1.4-1.5 Bài  sinh  viên  tập: SBT tương  lên làm bài  ứng   tập  hoặc  phát biểu  xây dựng  bài 
14 Lý thuyết: Chương Tự ọc lý thuyết chương 2  Cho  iểm  1  mục 1.6,  sinh  viên  Chương  lên làm bài  2  mục 2.1-2.2  tập  hoặc 
Bài tập: SBT tương  phát biểu  ứng  xây dựng    bài 
15 Lý thuyết: Chương Tự làm hết bài tập chương 2  Cho  iểm  2 mục 2.3  sinh  viên 
Bài tập: SBT tương  lên làm bài  ứng   tập  hoặc  phát biểu  xây dựng  bài 
16 Lý thuyết: Chương Tự làm hết bài tập chương 2  Cho  iểm  2 mục 2.4  sinh  viên 
Bài tập: SBT tương  lên làm bài  ứng   tập  hoặc  phát biểu  xây dựng  bài      lOMoAR cPSD| 49519085
17 Lý thuyết: Chương Tự ọc lý thuyết chương 3  Cho  iểm  3 mục 3.1-3.2 Bài  sinh  viên  tập: SBT tương  lên làm bài  ứng   tập  hoặc  phát biểu  xây dựng  bài 
18 Lý thuyết: Chương Tự làm hết bài tập chương 3  Cho  iểm  3 mục 3.3-3.4 Bài  sinh  viên  tập: SBT tương  lên làm bài  ứng   tập  hoặc  phát biểu  xây dựng          bài 
19 Lý thuyết: Chương Tự làm hết bài tập chương 3  Cho  iểm  3 mục 3.5.1-3.5.2  sinh  viên 
Bài tập: SBT tương  lên làm bài  ứng   tập  hoặc  phát biểu  xây dựng  bài 
20 Lý thuyết: Chương Tự ọc lý thuyết chương 4  Cho  iểm  3 mục 3.5.3, mục  sinh  viên  4.1  lên làm bài 
Bài tập: SBT tương  tập  hoặc  ứng  phát biểu    xây dựng  bài 
21 Lý thuyết: Chương Tự làm hết bài tập chương 4  Cho  iểm  4 mục 4.2-4.3 Bài  sinh  viên  tập: SBT tương  lên làm bài  ứng   tập  hoặc  phát biểu  xây dựng  bài      lOMoAR cPSD| 49519085
22 Lý thuyết: Chương Tự làm hết bài tập chương 4  Cho  iểm  4 mục 4.4-4.7 Bài  sinh  viên  tập: SBT tương  lên làm bài  ứng   tập  hoặc  phát biểu  xây dựng  bài 
23 Lý thuyết: Chương Tự làm hết bài tập chương 4  Cho  iểm  4 mục 4.8  sinh  viên 
Bài tập: SBT tương  lên làm bài  ứng   tập  hoặc  phát biểu  xây dựng  bài 
24 Lý thuyết: Chương Tự ọc lý thuyết chương 5  Cho  iểm  5 mục 5.1-5.2 Bài  sinh  viên  tập: SBT tương  lên làm bài  ứng   tập  hoặc  phát biểu  xây dựng        bài 
25 Lý thuyết: Chương Tự làm hết bài tập chương 5  Cho  iểm  5 mục 5.4-5.5 Bài  sinh  viên  tập: SBT tương  lên làm bài  ứng   tập  hoặc  phát biểu  xây dựng  bài  26    THI KẾT THÚC HỌC PHẦN  Tự luận    
6. ĐÁNH GIÁ HỌC PHÀN     STT  
Phương pháp ánh giá   Thời  Số lần   Trọng số [%]   lượng   1 
Chuyên cần (Điểm danh, làm bài    100%  10% 
tập, ý thức kỷ luật và học tập)  2 
Kiểm tra giữa kì: trắc nghiệm  60’  1  20%      lOMoAR cPSD| 49519085 3 
Thi kết thúc học phần: Tự luận  90’  1  70%  
 Nội dung thi Bộ môn Toán ra ề thi kết thúc học phần 
 +) Tỷ lệ ứng dụng kinh tế: 50% 
 +) Tỷ lệ Toán thuần túy: 50%         
 Hà Nội, ngày 6 tháng 9 năm 2016  
Trưởng Bộ môn Toán  
Trưởng Khoa Cơ bản               TS. Phùng Duy Quang   TS. Phùng Duy Quang         
