Đề cương chi tiết học phần tên học phần: kinh tế học đại cương | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
Học phần Kinh tế học đại cương bao gồm 6 chương. Học phần giúp cho sinh viên có những kiến thức cơ bản về: Những vấn đề kinh tế cơ bản của nền kinh tế thị trường như: các chủ thể và các hoạt động trong nền kinh tế, lý thuyết lựa chọn kinh tế tối ưu, cung, cầu và giá cả thị trường; Những nguyên lý chủ yếu của kinh tế học vi mô như: quyết định tiêu dùng; quyết định sản xuất và sản lượng; Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế học đại cương ( GEFC220105)
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Mẫu QLĐT.QT.06.07
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TÊN HỌC PHẦN: KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG
Tên học phần bằng tiếng Anh: General Economics
1. 1. Thông tin chung về học phần
1.1. Mã học phần: POLI1421 1.2. Điều kiện:
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Kinh tế chính trị Mác - Lênin
- Học phần hỗ trợ/song hành: Không
1.3. Loại học phần: Học phần chuyên ngành 1.4. Nhóm học phần: Học phần chung Học phần chuyên môn Học phần nghề nghiệp
Bắt buộc □ Tự chọn □
Bắt buộc □ Tự chọn ☑
Bắt buộc □ Tự chọn □
1.5. Ngành. chương trình đào tạo: Sư phạm Giáo dPc Chính trị 1.6. Số tín chỉ: Số tín chỉ Lí thuyết Bài tập Thảo luận Thực hành Tự học (LT) (BT) (TL) (ThH) (TH) 2 20 0 20 0 50 Tổng số tiết: 40
1.7. Yêu cầu phPc vP cho học phần: Máy vi tính, máy chiếu, micro, âm thanh tốt;
phòng học có thể dễ dàng di chuyển để tổ chức hoạt động nhóm.
2. Mô tả tóm tắt học phần
Học phần Kinh tế học đại cương bao gồm 6 chương. Học phần giúp cho sinh
viên có những kiến thức cơ bản về: Những vấn đề kinh tế cơ bản của nền kinh tế thị
trường như: các chủ thể và các hoạt động trong nền kinh tế, lý thuyết lựa chọn kinh tế
tối ưu, cung, cầu và giá cả thị trường; Những nguyên lý chủ yếu của kinh tế học vi mô
như: quyết định tiêu dùng; quyết định sản xuất và sản lượng; Những nguyên lý chủ
yếu của kinh tế học vĩ mô như: đo lường thành tựu của nền kinh tế, sản lượng cân bằng
và chính sách tài khóa, thị trường tiền tệ và sự cân bằng.
3. Mục tiêu và chuẩn đầu ra học phần
3.1. Mục tiêu học phần 1 Mẫu QLĐT.QT.06.07 MPc tiêu học Mô tả CĐR CTĐT phân bổ phần cho học phần
Tin tưởng và chấp hành tốt đường lối của PLO 1.1.1 O1
Đảng; nghiêm chỉnh thực hiện các chính sách.
pháp luật của Nhà nước về kinh tế.
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ
bản của nền kinh tế thị trường; Những O2
nguyên lý chủ yếu của kinh tế học vi mô; PLO 3.2.1
Những nguyên lý chủ yếu của kinh tế học vĩ mô.
Vận dPng kiến thức đã học phân tích, lý giải
được các vấn đề kinh tế và việc ra quyết định PLO 3.2.1 O3
của các chủ thể kinh tế; vận dPng trong hoạt
động kinh tế của bản thân và trong giảng dạy
phần kinh tế ở chương trình phổ thông.
3.2. Chuẩn đầu ra học phần
Học xong học phần này, sinh viên có khả năng: MPc Mã tiêu CĐR CĐR học phần học HP phần O1 CLO1
Tin tưởng và chấp hành nghiêm túc đường lối, chủ trương của
Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về kinh tế.
Trình bày được những nội dung cơ bản của của nền kinh tế thị O2 CLO2
trường; Những nguyên lý chủ yếu của kinh tế học vi mô; Những
nguyên lý chủ yếu của kinh tế học vĩ mô.
Vận dPng kiến thức đã học phân tích, lý giải được các vấn đề O3 CLO3
kinh tế và việc ra quyết định của các chủ thể kinh tế; vận dPng
trong hoạt động kinh tế của bản thân.
3.3. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của học phần và chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo CĐR CTĐT/ CĐR HP PLO 1.1.1 PLO 3.2.1 CLO1 4 CLO2 4 CLO3 4
Mức độ đáp ứng: 1: Không đáp ứng 2: Ít đáp ứng 3: Đáp ứng trung bình 4: Đáp ứng nhiều
5: Đáp ứng rất nhiều
4. Nội dung chi tiết học phần 2 Mẫu QLĐT.QT.06.07
Chương 1. Những vấn đề kinh tế cơ bản của nền kinh tế thị trường
1.1. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu của Kinh tế học
1.2. Các hoạt động trong nền kinh tế và lý thuyết lựa chọn kinh tế tối ưu
1.3. Cung, cầu và sự can thiệp của Nhà nước vào thị trường
1.3.1. Cung, cầu và tương quan cung – cầu hàng hóa
1.3.2. Sự can thiệp của Nhà nước vào thị trường
Chương 2. Quyết định tiêu dùng
2.1. Sự lựa chọn hàng hóa tối đa lợi ích của người tiêu dùng 2.2. Sự co dãn của cầu
2.2.1. Khái niệm và nhận xét
2.2.2. Phương pháp tính hệ số co dãn
2.2.3. Các loại co dãn của cầu
Chương 3. Quyết định sản xuất và sản lượng
3.1. Những vấn đề kinh tế của doanh nghiệp
3.2. Hàm số sản xuất và hàm số chi phí
3.3. Quyết định sản xuất và sản lượng tối ưu
3.4. Cạnh tranh và độc quyền
3.4.1. Thị trường và doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
3.4.2. Thị trường độc quyền sản xuất cung ứng
Chương 4. Đo lường thành tựu của nền kinh tế
4.1. Tổng sản phẩm quốc dân. tổng sản phẩm quốc nội 4.2. Định lượng GNP, GDP
4.3. Quan hệ giữa các chỉ tiêu trong SNA
4.3.1. Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
4.3.2. Thu nhập quốc dân Y và thu nhập khả dPng Yd
Chương 5. Sản lượng cân bằng và chính sách tài khóa
5.1. Sản lượng cân bằng trong mô hình đơn giản
5.2. Sản lượng cân bằng trong nền kinh tế đóng có Chính phủ
5.2.1. Chi tiêu của Chính phủ và tổng cầu 5.2.2. Thuế và tổng cầu
5.2.3. Sản lượng cân bằng và số nhân 5.3. Chính sách tài khóa
5.3.1. Định lượng cho chính sách tài chính 3 Mẫu QLĐT.QT.06.07
5.3.2. Cân bằng ngân sách và mPc tiêu ổn định kinh tế vĩ mô
5.4. Sản lượng cân bằng trong nền kinh tế mở
Chương 6. Thị trường tiền tệ và sự cân bằng
6.1. Một số vấn đề chung về tiền tệ
6.2. Mức cung tiền và số nhân tiền
6.3. Mức cầu tiền và hàm cầu tiền tệ
6.4. Cân bằng thị trường tiền tệ
6.4.1. Vai trò lãi suất trong điều tiết cung cầu tiền tệ
6.4.2. Chính sách tiền tệ
6.5. Cân bằng hàng – tiền
5. Kế hoạch dạy học Tuần/buổi Nội dung CĐR Hình Hình Tài học/số tiết học thức thức liệu phần dạy đánh chính học giá và TLTK
Chương 1. Những vấn đề kinh tế cơ CLO Diễn A2.2 [1, tr
bản của nền kinh tế thị trường 1 giảng, A2.3 6-21] Tuần 1 đàm
1.1. Đối tượng và phương pháp nghiên 5 tiết thoại, cứu của Kinh tế học (3LT/2TL) thảo
1.2. Các hoạt động trong nền kinh tế và luận
lý thuyết lựa chọn kinh tế tối ưu nhóm
Chương 1. Những vấn đề kinh tế cơ CLO Diễn A2.2 [1, tr
bản của nền kinh tế thị trường (tt) 1 giảng, A2.3 21-26] CLO đàm A2.4
1.3. Cung, cầu và sự can thiệp của Nhà Tuần 2 2 thoại, nước vào thị trường 5 tiết CLO thuyết
1.3.1. Cung, cầu và tương quan cung – 3 trình (3LT/2TL) cầu hàng hóa nhóm
1.3.2. Sự can thiệp của Nhà nước vào , thảo thị trường luận nhóm
Chương 2. Quyết định tiêu dùng CLO Diễn A2.2 [1, tr 1 giảng, A2.3 26-32]
2.1. Sự lựa chọn hàng hóa tối đa lợi ích CLO đàm A2.4 của người tiêu dùng Tuần 3 2 thoại, 2.2. Sự co dãn của cầu 5 tiết CLO thuyết 3 trình
(3LT/2TL) 2.2.1. Khái niệm và nhận xét nhóm
2.2.2. Phương pháp tính hệ số co dãn , thảo
2.2.3. Các loại co dãn của cầu luận nhóm 4 Mẫu QLĐT.QT.06.07 Tuần/buổi Nội dung CĐR Hình Hình Tài học/số tiết học thức thức liệu phần dạy đánh chính học giá và TLTK
Chương 3. Quyết định sản xuất và CLO Diễn A2.2 [1, tr sản lượng 1 giảng, A2.3 32-48] CLO đàm A2.4
3.1. Những vấn đề kinh tế của doanh 2 thoại, nghiệp CLO thuyết
3.2. Hàm số sản xuất và hàm số chi phí 3 trình Tuần 4 nhóm 5 tiết
3.3. Quyết định sản xuất và sản lượng tối ưu , thảo (3LT/2TL) luận
3.4. Cạnh tranh và độc quyền nhóm
3.4.1. Thị trường và doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
3.4.2. Thị trường độc quyền sản xuất cung ứng
Chương 4. Đo lường thành tựu của CLO Diễn A1.1 [1, tr nền kinh tế 1 giảng, A2.2 67-80] CLO đàm A2.3
4.1. Tổng sản phẩm quốc dân. tổng sản 2 thoại, A2.4 phẩm quốc nội CLO thuyết Tuần 5 4.2. Định lượng GNP, GDP 3 trình 5 tiết
4.3. Quan hệ giữa các chỉ tiêu trong nhóm (2LT/3TL) SNA , thảo luận
4.3.1. Sản phẩm quốc dân ròng (NNP) nhóm
4.3.2. Thu nhập quốc dân Y và thu nhập khả dPng Yd Kiểm tra giữa kỳ
Chương 5. Sản lượng cân bằng và Diễn A2.2 [1, tr chính sách tài khóa CLO giảng, A2.3 80- 1 đàm A2.4 100]
5.1. Sản lượng cân bằng trong mô hình CLO thoại, đơn giản 2 thuyết Tuần 6
5.2. Sản lượng cân bằng trong nền kinh CLO trình 5 tiết tế đóng có Chính phủ 3 nhóm
(2LT/3TL) 5.2.1. Chi tiêu của Chính phủ và tổng , thảo cầu luận nhóm 5.2.2. Thuế và tổng cầu
5.2.3. Sản lượng cân bằng và số nhân Tuần 7
Chương 5. Sản lượng cân bằng và CLO Diễn A2.2 [1, tr 5 tiết
chính sách tài khóa (tt) 1 giảng, A2.3 80- (2LT/3TL) CLO đàm A2.4 100] 5 Mẫu QLĐT.QT.06.07 Tuần/buổi Nội dung CĐR Hình Hình Tài học/số tiết học thức thức liệu phần dạy đánh chính học giá và TLTK 5.3. Chính sách tài khóa 2 thoại, CLO thuyết
5.3.1. Định lượng cho chính sách tài 3 trình chính nhóm
5.3.2. Cân bằng ngân sách và mPc tiêu , thảo ổn định kinh tế vĩ mô luận
5.4. Sản lượng cân bằng trong nền kinh nhóm tế mở Tuần 8
Chương 6. Thị trường tiền tệ và sự CLO Diễn A2.2 [1, tr 5 tiết cân bằng 1 giảng, A2.3 100- (2LT/3TL) CLO đàm A2.4 132]
6.1. Một số vấn đề chung về tiền tệ 2 thoại,
6.2. Mức cung tiền và số nhân tiền CLO thuyết
6.3. Mức cầu tiền và hàm cầu tiền tệ 3 trình nhóm
6.4. Cân bằng thị trường tiền tệ , thảo
6.4.1. Vai trò lãi suất trong điều tiết luận cung cầu tiền tệ nhóm
6.4.2. Chính sách tiền tệ
6.5. Cân bằng hàng – tiền Ôn tập, tổng kết 6. Học liệu 6.1. Giáo trình học phần
[1] Nguyễn Văn Luân. Nguyễn Tiến Dũng. Nguyễn Văn Trình. Nguyễn Chí Hải.
(2010). Kinh tế học đại cương. TPHCM: Đại học Quốc gia.
6.2. Danh mPc tài liệu tham khảo
[2] Nguyễn Văn Luân (2001). Kinh tế vĩ mô. Hà Nội: Thống kê.
[3] Lê Bảo Lâm (2007). Kinh tế vi mô. Hà Nội: Lao động – Xã hội.
[4] Câu hỏi – Bài tập – Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô (2009). Trường Đại học Kinh tế TPHCM. Hà Nội: Thống kê.
[5] Câu hỏi – Bài tập – Trắc nghiệm Kinh tế vi mô (2009). Trường Đại học Kinh tế TPHCM. Hà Nội: Thống kê.
6.3. Trang web có thể sử dPng [6] www.dangcongsan.vn [7] www.vneconomy.com.vn
[8] www.undp.org.vn (Cơ sở dữ liệu Việt Nam) 6 Mẫu QLĐT.QT.06.07
[9] www.vdic.org.vn (Trung tâm thông tin phát triển Việt Nam)
6.4. Phần mềm sử dPng: Office 365. một số ứng dPng của Google
7. Đánh giá kết quả học tập
7.1 Kế hoạch kiểm tra đánh giá LOẠI HÌNH ĐÁNH PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH CÁC CHUẨN CẤU TRÚC GIÁ GIÁ ĐẦU RA ĐƯỢC ĐIỂM ĐÁNH GIÁ (%) Đánh giá giữa kỳ CLO1
A.1.1 Bài kiểm tra tự luận 20% CLO2 A.2.2 Tích cực cá nhân Đánh giá quá trình CLO1 A.2.3 Chuyên cần 20% A.2.4 Thuyết trình nhóm CLO2 CLO1 Đánh giá cuối kỳ A.1.1 Bài thi tự luận CLO2 60% CLO3
7.2. Hình thức, nội dung, thời lượng đánh giá
- Đánh giá giữa kỳ:
+ Hình thức: Bài kiểm tra tự luận gồm 2 câu hỏi, đề mở (được sử dPng t ài liệu).
+ Nội dung: Kiểm tra việc sinh viên tin tưởng và chấp hành nghiêm túc đường lối,
chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về kinh tế. Đồng thời,
đánh giá khả năng sử dPng những kiến thức đã học phân tích, lý giải được các vấn
đề kinh tế, việc ra quyết định tối ưu hóa lợi ích kinh tế của các chủ thể kinh tế và của bản thân sinh viên.
+ Thời gian: 90 phút, tuần thứ 5.
+ Quy định: Sinh viên được sử dPng tài liệu.
- Đánh giá quá trình:
Điểm chuyên cần: 3 điểm; điểm tích cực cá nhân: 3 điểm; điểm thuyết trình nhóm: 4 điểm. + Hình thức: Điểm
danh (mỗi buổi vắng trừ 0.5 điểm), đánh giá sinh viên phát
biểu xây dựng bài, giao chủ đề nhỏ để sinh viên thảo luận nhóm tại lớp và chủ đề lớn
để sinh viên chuẩn bị trước ở nhà và thuyết trình nhóm tại lớp. + Nội
dung Kiểm tra việc tích cực học tập, nghiên cứu ,khả năng phân tích, phản
biện những học thuyết kinh tế tiêu biểu.
+ Thời gian: Thảo luận theo nhóm và thuyết trình theo nhóm ở mỗi buổi học theo
sự phân công của giảng viên. 7 Mẫu QLĐT.QT.06.07
+ Quy định: Sinh viên đi học đầy đủ, tích cực tham gia phát biểu xây dựng bài, tham
gia thảo luận nhóm và thuyết trình nhóm sôi nổi, nghiêm túc.
- Đánh giá cuối kỳ:
+ Hình thức: Bài thi tự luận gồm 2 câu hỏi, đề mở (được sử dPng tài liệu).
+ Nội dung: Kiểm tra khả năng khả năng trình bày và vận dPng những kiến thức
đã học để phân tích, lý giải được các vấn đề kinh tế ở góc độ vi mô và vĩ mô;
liên hệ được việc ra quyết định tối ưu hóa lợi ích của các chủ thể kinh tế và của bản thân sinh viên.
+ Thời gian: 90 phút, theo Kế hoạch của Phòng Khảo thí và ĐBCL.
+ Quy định: Sinh viên được sử dPng tài liệu.
7.3. Rubrics đánh giá
RUBRIC ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ Điểm Tiêu chí
Mức điểm đánh giá từ 0 - 5 điểm 10 0 1 2 3 4 5 Câu 1: Những Không Phân Phân Phân Phân vấn đề cơ bản phân tích và tích Phân tích tích có tích có Câu 1
của nền kinh tế; tích và liên hệ
được và và liên hệ minh minh
5 điểm Nhận thức và không rất sơ liên hệ tạm được họa và họa và
liên hệ vận dPng liên hệ sài còn sơ liên hệ liên hệ được sài tốt sâu sắc Câu 2: Quan hệ Phân cung – cầu; Không Phân tích có Phân quyết định tối phân Phân tích minh tích có Phân tích Câu 2 ưu hóa lợi ích tích và tích và được và và vận họa và minh 5 điểm kinh tế của các không vận vận dPng tạm vận họa và chủ thể kinh tế; vận dPng rất dPng được dPng tốt vận Nhận thức và dPng sơ sài còn sơ dPng liên hệ vận được sài sâu sắc dPng.
RUBRIC ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH Điểm Tổng điểm 10 Tiêu
Mức điểm đánh giá từ 0 điểm đến 3 điểm 3 chí điểm Chuyên 0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 cần Mỗi buổi học 0.5 điểm Tiêu
Mức điểm đánh giá từ 0 điểm đến 3 điểm chí 0 1 2 3 8 Mẫu QLĐT.QT.06.07 Không Giải quyết làm bài vấn đề đạt Giải quyết vấn Giải quyết tập cá yêu cầu đề khá tốt vấn đề tốt Tích nhân Hoặc kết cực hợp cả hai cá Không hình thức Tự giác phát Tự giác phát nhân tham gia Tự giác phát này biểu 1 lần biểu 3 lần đóng góp với ý kiến biểu 2 lần với trở lên với ý 3 xây dựng hợp lý ý kiến hợp lý kiến hợp lý điểm bài
Mức điểm đánh giá từ 0 điểm đến 3 điểm Tiêu Điểm chí 0 1 2 3 4 Không
- Chưa trình - Đảm bảo nội - Đảm bảo - Đảm bảo chuẩn bị bày được
dung cơ bản và nội dung cơ nội dung cơ 4
bài thuyết nội dung cơ vận dPng còn bản và vận bản tốt và điểm trình bản sơ sài. dPng được. vận dPng - Hình thức - Hình thức
- Hình thức tốt, sát yêu Thuyết trình bày trình bày chưa trình bày cầu. trình chưa đạt. đạt. đạt. - Hình thức - Kĩ năng - Kĩ năng diễn - Kỹ năng trình bày nhóm diễn đạt đạt chưa tốt. thuyết trình phong phú. chưa tốt. đạt. - Kỹ năng thuyết trình tự tin, có sức lôi cuốn. 9 Mẫu QLĐT.QT.06.07
RUBRIC ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ Cơ cấu câu hỏi Điểm
Mức điểm đánh giá từ 0 - 5 điểm và tiêu chí 10 0 1 2 3 4 5 Câu 1: Trình bày và vận dPng những kiến thức đã học để phân tích, lý giải Không Trình Trình được các vấn đề trình bày và bày và Trình bày Trình Trình kinh tế ở góc độ bày và vận vận và vận bày và bày và Câu 1 vi mô; liên hệ không dPng, dPng, dPng, liên vận vận 5 điểm được việc ra vận liên hệ liên hệ hệ tạm dPng, dPng, quyết định tối dPng, rất sơ còn sơ được liên hệ liên hệ ưu hóa lợi ích liên hệ tốt sâu sắc được sài sài của các chủ thể kinh tế và của bản thân sinh viên. Câu 2: Trình bày và vận dPng những kiến thức đã học để phân tích, lý giải Không được các vấn đề trình Trình Trình bày và bày và Trình bày Trình Trình kinh tế ở góc độ bày và vận vận và vận bày và bày và Câu 2 vĩ mô; liên hệ không dPng, dPng, dPng, liên vận vận 5 điểm việc điều tiết vận liên hệ liên hệ hệ tạm dPng, dPng, nền kinh tế của dPng, rất sơ còn sơ được liên hệ liên hệ chính phủ và liên hệ sài sài tốt sâu sắc trách nhiệm được tham gia hoạt động kinh tế trong nền kinh tế của sinh viên.
6.4. Ma trận đáp ứng chuẩn đầu ra của các bài đánh giá CLO CLO1 CLO2 CLO3 Bài đánh giá Đánh giá giữa kỳ X X Đánh giá quá trình X X Đánh giá cuối kỳ X X X
8. Quy định của học phần
- Sinh viên tham dự học tập, thảo luận và tự học theo yêu cầu, hướng dẫn của giảng viên.
- Trang phPc lịch sự, chuẩn tác phong sư phạm.
- Sinh viên thiếu bài kiểm tra ở phần nào thì đạt điểm “00” ở cột tương ứng. 10