lOMoARcPSD| 45474828
CHƯƠNG 4
Câu 1: Theo quan điểm marketing, Thị trường là:
A. Tập hợp khách hàng hiện có và sẽ có của doanh nghiệp có chung nhu cầu hay mong muốn và
có khả năng thanh toán.
B. Nơi/ vùng địa lý diễn ra các giao dịch thương mại
C. Nơi diễn ra các hoạt động mua bán trao đổi giữa người mua và người bán
D. Nơi tập trung hàng hoá của tất cả các doanh nghiệp cùng kinh doanh 1 loại sản phẩm nào đó
Câu 2: Thị trường hàng hoá tiêu dùng được đặc trưng bởi:
A. Người ta mua sắm hàng hoá để dùng cho cá nhân
B. Người ta mua hàng hoá để sản xuất ra một sản phẩm khác
C. Người ta mua sắm hàng hóa để dùng cho tổ chức
D. Người ta mua bán hóa để bán lại và kiềm lời
Câu 3: Giai đoạn đầu tiên của tiến trình quyết định mua hàng của người tiêu dùng là:
A. Tìm kiếm thông tin B. Ý thức nhu cầu
C. Đánh giá các phương án D. Hành vi hậu mãi
Câu 4: Giai đoạn đầu tiên của tiến trình quyết định mua hàng của người tiêu dùng là:
A. Tìm kiếm thông tin B. Ý thức nhu cầu
C. Đánh giá các phương án D. Hành vi hậu mãi
Câu 5: Mức độ cân nhắc khi mua hàng lớn nhưng người tiêu dùng không thấy sự khác biệt
nhiều giữa các nhãn hiệu là:
A. Hành vi mua sắm phức tạp B. Hành vi mua sắm tìm kiếm sự đa dạng.
C. Hành vi mua sắm đảm bảo hài hòa D. Hành vi mua theo thói quen
Câu 6: Người tiêu dùng thường thay đổi nhãn hiệu rất nhiều lần là kiểu hành vi mua:
A. Hành vi mua sắm phức tạp B. Hành vi mua sắm tìm kiếm sự đa dạng.
lOMoARcPSD| 45474828
C. Hành vi mua sắm đảm bảo hài hòa D. Hành vi mua theo thói quen
Câu 7: “Tập hợp các nguyên tắc ứng xử trong một tinh huống cụ thể của xã hội, xuất phát
từ những giá trị văn hóa”, được gọi là:
A. Văn hóa B. Giá trị văn hóa C. Chuẩn mực D. Phong tục
Câu 8: Giá cả của thị trường độc quyền bán phụ thuộc vào:
A. Người mua B. Người bán
C. Người mua và người bán D. Không phụ thuộc vào đối tượng nào
Câu 9: Dựa vào quá trình con người chọn lọc, tổ chức và lý giải thông tin khác nhau là
phân đoạn thị trường theo tiêu thức:
A. Động cơ B. Nhận thức
C. Sự hiểu biết D. Niềm tin và thái độ
Câu 10: Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ của
anh ta thì quá trình nhận thức đó là:
A. Sự quan tâm có chọn lọc B. Ghi nhớ có chọn loc
C. Sự bóp méo có chọn lọc D. Lĩnh hội có chọn lọc.
Câu 11: Các bước cụ thể của quá trình mua hàng tiêu dùng có thể dài, ngắn tuỳ thuộc vào:
A. Nhu cầu của một loại hàng nào đó B. Mức độ cấp thiết của nhu cầu
C. Khả năng thanh toán của khách hàng D. Loại khách hàng
Câu 12: Thị trường người tiêu dùng có đặc trưng:
A. Có quy mô lớn và thường xuyên gia tăng
B. Có quy mô lớn nhưng số lượng khách hàng ít
C. Có quy mô lớn và không gia tăng
D. Có quy mô nhỏ
Câu 13: Cạnh tranh thuần túy còn được gọi là?
lOMoARcPSD| 45474828
A. Cạnh tranh không hoàn hảo B. Cạnh tranh độc quyền
C. Cạnh tranh hoàn hảo D. Cạnh tranh trực tiếp
Câu 14: Độc quyền nhóm xuất hiện khi:
A. Tn thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh, kinh doanh nhiều mặt hàng
B. Trên TTrg tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh cùng một mặt hàng
C. Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh nhiều mặt hàng
D. Tn thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh, kinh doanh một mặt hàng
Câu 15: Đâu KHÔNG phải là đặc trưng của thị trường người tiêu dùng:
A. Thường xuyên gia tăng B. Người tiêu dùng rất khác nhau
C. Sức mua của người tiêu dùng không ngừng biến đổi D. Có quy mô nhỏ
Câu 16: Loại thị trường nào được đặc trưng bởi số lượng lớn người mua và người bán và
bởi tính đồng bộ của sản phẩm:
A. Cạnh tranh hoàn hảo B. Cạnh tranh không hoàn hảo
C. Độc quyền bán D. Độc quyền mua
Câu 17: Thi trường mà trong đó khách hàng có nhu cầu và đủ khả năng thanh toán nhưng
chưa được đáp ứng hàng hóa dịch vụ:
A. Thị trường thực tế B. Thị trường tiềm năng
C. Thị trường lý thuyết D. Thị trường ảo
Câu 18: Trong các yếu tố sau yếu tố nào thuộc yếu tố văn hoá tác động đến hành vi người
tiêu dùng:
A. Gia đình B. Hoàn cảnh kinh tế
C. Tầng lớp xã hội D. Nhận thức
Câu 19: Người đầu tiên nảy ra ý định muốn mua một sản phẩm mới là:
A. Người khởi xướng B. Người ảnh hưởng
lOMoARcPSD| 45474828
C. Người sử dụng D. Người quyết định
Câu 20: Nguồn thông tin cá nhân bao gồm:
A. Nguồn thông tin từ bạn bè, hàng xóm, gia đình người mua hàng
B. Nguồn thông tin từ bạn bè, hàng xóm người mua hàng C. Nguồn thông tin
từ báo đài, phương tiện thông tin đại chúng
D. Nguồn thông tin từ vợ, chồng người mua hàng.
Câu 21: Nhóm yếu tố ảnh hưởng đến người mua hàng là doanh nghiệp sản xuất:
A. Yếu tố văn hóa, xã hội, tâm lý, cá nhân
B. Môi trường, quan hệ cá nhân, tổ chức, cá nhân
C. Môi trường, văn hóa, xã hội, cá nhân
D. Môi trường, cá nhân, tổ chức, văn hóa.
Câu 22: Thị trường hàng hoá tiêu dùng được đặc trưng bởi:
A. Người ta mua sắm hàng hoá để dùng cho cá nhân
B. Người ta mua hàng hoá để sản xuất ra một sản phẩm khác
C. Người ta mua sắm hàng hóa để dùng cho tổ chức
D. Người ta mua bán hóa để bán lại và kiềm lời
Câu 23: Doanh nghiệp có thể chi phối được thị trường, đó là đặc điểm của loại thị trường:
A. Cạnh tranh hoàn hảo B. Cạnh tranh không hoàn hảo
C. Độc quyền D. Độc quyền không hoàn hảo
Câu 24: Trong các yếu tố sau yếu tố nào thuộc yếu tố xã hội tác động đến hành vi người
tiêu dùng:
A. Nhánh văn hoá B. Vai trò và địa vị
C. Lối sống D. Nghề nghiệp
lOMoARcPSD| 45474828
Câu 25: “Nhận thức” là yếu tố tác động đến hành vi người tiêu dùng thuộc nhóm:
A. Văn hóa B. Xã hội C. Cá nhân D. Tâm lý
Câu 26: Nên xác định thị trường của mình theo:
A. Sản phẩm doanh nghiệp sản xuất ra B. Nhu cầu cần thoả mãn
C. Các tiềm năng của doanh nghiệp D. Các hạn chế pháp luật lên mtrường
Câu 27: Yếu tố tác động trực tiếp nhất đến hành vi người tiêu dùng
A. Văn hóa B. Xã hội C. Cá nhân D. Tâm lý
Câu 28: Ảnh hưởng của người vợ và người chồng trong các quyết định mua hàng:
A. Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn B. Thường là như
nhau
C. Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm D. Thường theo ý
người vợ
Câu 29: Do bạn nhận thức được “tác động phụ” của việc tiêu dùng mì chính và bạn yêu
cầu người giúp việc không sử dụng mì chính khi chế biến thức ăn. Như vậy bạn đã tác
động đến văn hoá tiêu dùng của gia đình bạn ở góc độ: A. Người quyết định B.
Người ảnh hưởng
C. Người hướng dẫn D. Người dẫn dắt dư luận
Câu 30: Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được thông tin
từ một người bạn của mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này không được tốt lắm. Thông
tin trên là:
A. Một loại nhiễu trong thông điệp B. Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng B.
Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng D. Thông tin thứ cấp

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45474828 CHƯƠNG 4
Câu 1: Theo quan điểm marketing, Thị trường là:
A. Tập hợp khách hàng hiện có và sẽ có của doanh nghiệp có chung nhu cầu hay mong muốn và có khả năng thanh toán.
B. Nơi/ vùng địa lý diễn ra các giao dịch thương mại
C. Nơi diễn ra các hoạt động mua bán trao đổi giữa người mua và người bán
D. Nơi tập trung hàng hoá của tất cả các doanh nghiệp cùng kinh doanh 1 loại sản phẩm nào đó
Câu 2: Thị trường hàng hoá tiêu dùng được đặc trưng bởi:
A. Người ta mua sắm hàng hoá để dùng cho cá nhân
B. Người ta mua hàng hoá để sản xuất ra một sản phẩm khác
C. Người ta mua sắm hàng hóa để dùng cho tổ chức
D. Người ta mua bán hóa để bán lại và kiềm lời
Câu 3: Giai đoạn đầu tiên của tiến trình quyết định mua hàng của người tiêu dùng là:
A. Tìm kiếm thông tin B. Ý thức nhu cầu
C. Đánh giá các phương án D. Hành vi hậu mãi
Câu 4: Giai đoạn đầu tiên của tiến trình quyết định mua hàng của người tiêu dùng là:
A. Tìm kiếm thông tin B. Ý thức nhu cầu
C. Đánh giá các phương án D. Hành vi hậu mãi
Câu 5: Mức độ cân nhắc khi mua hàng lớn nhưng người tiêu dùng không thấy sự khác biệt
nhiều giữa các nhãn hiệu là:
A. Hành vi mua sắm phức tạp B. Hành vi mua sắm tìm kiếm sự đa dạng.
C. Hành vi mua sắm đảm bảo hài hòa D. Hành vi mua theo thói quen
Câu 6: Người tiêu dùng thường thay đổi nhãn hiệu rất nhiều lần là kiểu hành vi mua:
A. Hành vi mua sắm phức tạp B. Hành vi mua sắm tìm kiếm sự đa dạng. lOMoAR cPSD| 45474828
C. Hành vi mua sắm đảm bảo hài hòa D. Hành vi mua theo thói quen
Câu 7: “Tập hợp các nguyên tắc ứng xử trong một tinh huống cụ thể của xã hội, xuất phát
từ những giá trị văn hóa”, được gọi là:
A. Văn hóa B. Giá trị văn hóa C. Chuẩn mực D. Phong tục
Câu 8: Giá cả của thị trường độc quyền bán phụ thuộc vào:
A. Người mua B. Người bán
C. Người mua và người bán D. Không phụ thuộc vào đối tượng nào
Câu 9: Dựa vào quá trình con người chọn lọc, tổ chức và lý giải thông tin khác nhau là
phân đoạn thị trường theo tiêu thức:
A. Động cơ B. Nhận thức
C. Sự hiểu biết D. Niềm tin và thái độ
Câu 10: Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ của
anh ta thì quá trình nhận thức đó là:
A. Sự quan tâm có chọn lọc B. Ghi nhớ có chọn loc
C. Sự bóp méo có chọn lọc D. Lĩnh hội có chọn lọc.
Câu 11: Các bước cụ thể của quá trình mua hàng tiêu dùng có thể dài, ngắn tuỳ thuộc vào:
A. Nhu cầu của một loại hàng nào đó B. Mức độ cấp thiết của nhu cầu
C. Khả năng thanh toán của khách hàng D. Loại khách hàng
Câu 12: Thị trường người tiêu dùng có đặc trưng:
A. Có quy mô lớn và thường xuyên gia tăng
B. Có quy mô lớn nhưng số lượng khách hàng ít
C. Có quy mô lớn và không gia tăng D. Có quy mô nhỏ
Câu 13: Cạnh tranh thuần túy còn được gọi là? lOMoAR cPSD| 45474828
A. Cạnh tranh không hoàn hảo B. Cạnh tranh độc quyền
C. Cạnh tranh hoàn hảo D. Cạnh tranh trực tiếp
Câu 14: Độc quyền nhóm xuất hiện khi:
A. Trên thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh, kinh doanh nhiều mặt hàng
B. Trên TTrg tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh cùng một mặt hàng
C. Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh nhiều mặt hàng
D. Trên thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh, kinh doanh một mặt hàng
Câu 15: Đâu KHÔNG phải là đặc trưng của thị trường người tiêu dùng:
A. Thường xuyên gia tăng B. Người tiêu dùng rất khác nhau
C. Sức mua của người tiêu dùng không ngừng biến đổi D. Có quy mô nhỏ
Câu 16: Loại thị trường nào được đặc trưng bởi số lượng lớn người mua và người bán và
bởi tính đồng bộ của sản phẩm:
A. Cạnh tranh hoàn hảo B. Cạnh tranh không hoàn hảo
C. Độc quyền bán D. Độc quyền mua
Câu 17: Thi trường mà trong đó khách hàng có nhu cầu và đủ khả năng thanh toán nhưng
chưa được đáp ứng hàng hóa dịch vụ:
A. Thị trường thực tế B. Thị trường tiềm năng
C. Thị trường lý thuyết D. Thị trường ảo
Câu 18: Trong các yếu tố sau yếu tố nào thuộc yếu tố văn hoá tác động đến hành vi người tiêu dùng:
A. Gia đình B. Hoàn cảnh kinh tế
C. Tầng lớp xã hội D. Nhận thức
Câu 19: Người đầu tiên nảy ra ý định muốn mua một sản phẩm mới là:
A. Người khởi xướng B. Người ảnh hưởng lOMoAR cPSD| 45474828
C. Người sử dụng D. Người quyết định
Câu 20: Nguồn thông tin cá nhân bao gồm:
A. Nguồn thông tin từ bạn bè, hàng xóm, gia đình người mua hàng
B. Nguồn thông tin từ bạn bè, hàng xóm người mua hàng C. Nguồn thông tin
từ báo đài, phương tiện thông tin đại chúng
D. Nguồn thông tin từ vợ, chồng người mua hàng.
Câu 21: Nhóm yếu tố ảnh hưởng đến người mua hàng là doanh nghiệp sản xuất:
A. Yếu tố văn hóa, xã hội, tâm lý, cá nhân
B. Môi trường, quan hệ cá nhân, tổ chức, cá nhân
C. Môi trường, văn hóa, xã hội, cá nhân
D. Môi trường, cá nhân, tổ chức, văn hóa.
Câu 22: Thị trường hàng hoá tiêu dùng được đặc trưng bởi:
A. Người ta mua sắm hàng hoá để dùng cho cá nhân
B. Người ta mua hàng hoá để sản xuất ra một sản phẩm khác
C. Người ta mua sắm hàng hóa để dùng cho tổ chức
D. Người ta mua bán hóa để bán lại và kiềm lời
Câu 23: Doanh nghiệp có thể chi phối được thị trường, đó là đặc điểm của loại thị trường:
A. Cạnh tranh hoàn hảo B. Cạnh tranh không hoàn hảo
C. Độc quyền D. Độc quyền không hoàn hảo
Câu 24: Trong các yếu tố sau yếu tố nào thuộc yếu tố xã hội tác động đến hành vi người tiêu dùng:
A. Nhánh văn hoá B. Vai trò và địa vị
C. Lối sống D. Nghề nghiệp lOMoAR cPSD| 45474828
Câu 25: “Nhận thức” là yếu tố tác động đến hành vi người tiêu dùng thuộc nhóm:
A. Văn hóa B. Xã hội C. Cá nhân D. Tâm lý
Câu 26: Nên xác định thị trường của mình theo:
A. Sản phẩm doanh nghiệp sản xuất ra B. Nhu cầu cần thoả mãn
C. Các tiềm năng của doanh nghiệp D. Các hạn chế pháp luật lên mtrường
Câu 27: Yếu tố tác động trực tiếp nhất đến hành vi người tiêu dùng
A. Văn hóa B. Xã hội C. Cá nhân D. Tâm lý
Câu 28: Ảnh hưởng của người vợ và người chồng trong các quyết định mua hàng:
A. Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn B. Thường là như nhau
C. Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm D. Thường theo ý người vợ
Câu 29: Do bạn nhận thức được “tác động phụ” của việc tiêu dùng mì chính và bạn yêu
cầu người giúp việc không sử dụng mì chính khi chế biến thức ăn. Như vậy bạn đã tác
động đến văn hoá tiêu dùng của gia đình bạn ở góc độ:
A. Người quyết định B. Người ảnh hưởng
C. Người hướng dẫn D. Người dẫn dắt dư luận
Câu 30: Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được thông tin
từ một người bạn của mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này không được tốt lắm. Thông tin trên là:
A. Một loại nhiễu trong thông điệp B. Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng B.
Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng D. Thông tin thứ cấp